TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: QHCC-TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71ADVE40463
Tên học phần (tiếng Việt): CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO
Tên học phần (tiếng Anh): ADVERTISING STRATEGY
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: TC (1LT + 1TH)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Tổng
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
(45 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
15 30 45
Trực tiếp Ms Team
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(100 giờ)
Tự học, tự nghiên
cứu
55 55
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
Tổng 15 30 55 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: 71INAD30293 - Nhập Môn Quảng Cáo/Lý thuyết quảng cáo
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
1
a) Khoa Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC-TT; Bộ môn Sản xuất phương triện Truyền
thông đa phương tiện
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần Chiến lược quảng cáo giúp sinh viên được các kiến thức chuyên sâu về quảng
cáo, tầm quan trọng của chiến lược kế hoạch quảng cáo, vai trò của quảng cáo trong chiến lược
marketing-mix, chiến lược sáng tạo trong quảng cáo cách thức xây dựng chiến lược, kế hoạch
quảng cáo hiệu quả cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sinh viên còn được rèn luyện một số kỹ năng
chuyên môn trong việc phối hợp các hình hình thức quảng cáo, tích hợp các kỹ thuật
phương pháp sử dụng các phương tiện quảng cáo hiệu quả vào sản xuất, điều phốitriển khai các
hoạt động quảng cáo cho doanh nghiệp. Ngoài ra, học phần còn tạo cơ hội cho sinh viên đề ra chính
xác mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực quảng cáo.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Lập chiến lược quảng cáo phù hợp mục tiêu tiêu thực tiễn của doanh nghiệp để đáp
ứng mục tiêu kinh doanh.
CLO2
Thiết kế chiến lược, kế hoạch, hoạt động quảng cáo phù hợp thực tiễn của doanh
nghiệp để đáp ứng mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
Kỹ năng
CLO3
Thành thạo kỹ năng điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường nhằm đánh giá nhu cầu
và xu hứng mới để xây dựng chiến lược quảng cáo hiệu quả cho doanh nghiệp
CLO4
Tích hợp các kỹ thuật phương pháp sử dụng hiệu quả các phương tiện quảng cáo
vào sản xuất, điều phối và triển khai các hoạt động quảng cáo dựa trên chiến lược, kế
hoạch quảng cáo của doanh nghiệp một cách thành thạo
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Đề ra chính xác mục tiêu ngắn hạn dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp trong
lĩnh vực quảng cáo
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO3 PLO8 PLO10
PI3.2 PI3.3 PI 8.1 PI 8.2 PI 10.1
CLO1 M
2
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
HP M M M M M
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 6 chương nằm trong khối kiến thức ngành Quan hệ công chúng, giúp sinh
viên được các kiến thức chuyên sâu về quảng cáo như tổng quan chiến lược quảng cáo, phân
khúc thị trường, thị trường mục tiêu, chiến lược sáng tạo trong quảng cáo, vai trò của quảng cáo
trong chiến lược marketing-mix hình hoạch định chiến lược quảng cáo để thể đề xuất
chiến lược, kế hoạch quảng cáo cho doanh nghiệp trên thực tế.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ
nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm
thành
phần
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm
đánh giá
CLO
1
CLO
2
CLO3
CLO
4
CLO
5
Quá trình
Bài tập
chương
30% X X X
Sau mỗi
chương
Thuyết trình 20% X X X X
Giữa kỳ
(Tuần 7&8
học trực tiếp)
Cuối kỳ
Thuyết trình
& tiểu luận
nhóm
50% X X X X
Thuyết trình
Buổi 14&15
(trực tiếp trên
lớp)
Tiểu luận
nhóm nộp sau
05 ngày kết
thúc học phần
TỔNG
100
%
3
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
1
Advertising and Promotion –
An Integrated Marketing
Communications perspective
(12th Edition)
George E. Belch,
Michael R. Belch
2020
McGraw Hill
Publishing
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
1
Truyền thông Marketing
Tích hợp
Trương Đình Chiến 2019
NXB Đại học
Kinh tế Quốc
dân
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Ghi chú
1
Bài giảng
môn Chiến Lược Quảng Cáo
Huỳnh Quang Lạc Diễm
Vũ Mộng Lân
Nguyễn Xuân Linh
2023
Lưu hành
nội bộ
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số
giờ
tự
họ
c
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
Buổi 1 Chương 1: Tổng Quan Chiến Lược
Quảng Cáo
6 3 3 CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Giới thiệu môn học, phương pháp đánh giá:
bài tập, thuyết trình giữa kỳ, tiểu luận cuối
kỳ (thuyết trình ý tưởng)
Thành lập nhóm, bầu lớp trưởng
3 3
4
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
Thảo luận nhóm mục tiêu môn học
1.1 Tổng quan quảng cáo
1.2 Tổng quan chiến lược quảng cáo
1.3 Vai trò của chiến lược quảng cáo
1.4 Quá trình hoạch định chiến lược quảng
cáo
Thảo luận: các yếu tố ảnh hưởng đến chiến
lược quảng cáo của 1 doanh nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (5 giờ)
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
1 (trang 15-30)
-Đọc giáo trình Trương Đình Chiến
(2019), Giáo trình Truyền thông Marketing
Tích hợp (IMC), NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân”, chương 1 (trang 22-45)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình, bài tập
chương
Buổi 2 Chương 2: Phân Khúc Thị Trường, Thị
Trường Mục Tiêu, Hành Vi Khách Hàng
6 3 3 CLO1
CLO3
CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Ôn tập kiến thức buổi 1
Các nhóm đăng ký đề tài giữa kỳ, cuối kỳ
2.1 Phân khúc thị trường
2.2 Thị trường mục tiêu
2.3 Định vị thương hiệu
2.4. Hành vi khách hàng
Thảo luận: phân khúc thị trường nước giải
khát, thông điệp quảng cáo của các thương
3 3
5
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
hiệu trong thị trường
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
2 (trang 55-78)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương
Buổi 3
Thực hành 1: Phân Khúc Th Trường,
Thị Trường Mục Tiêu, Hành Vi Khách
Hàng
6 3 3
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp (3 Giờ)
- Phân tích Hành vi khách hàng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách
hàng của 1 nhãn hàng
3 3
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
2 (trang 55-78)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 4 Thực hành bài 2: Khám phá Customer
Insight
6 3 3 CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ)
- Khái niệm Customer Insight
3 3
6
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
- Các loại Customer Insight
- Quy trình tìm kiếm Insight của khách
hàng
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
5 (trang 165 - 178)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 5 Chương 3: Quảng Cáo Chiến Lược
Marketing – Mix
6 3 3
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
3.1 Chiến lược sản phẩm
3.2 Chiến lược giá
3.3 Chiến lược phân phối
3.4 Chiến lược chiêu thị
Thảo luận: So sánh vai trò của quảng cáo
với các công cụ khác như khuyến mãi, PR,
hoặc phân phối trong chiến lược Marketing
– Mix
3 3
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
3 (trang 85 - 97)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
7
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
Phương pháp đánh giá: bài tập chương
Buổi 6
Thực hành 3: Xây dựng ý tưởng quảng
cáo cho một sản phẩm mới
6 3 3
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ)
Chọn sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Đặc điểm nổi bật.
Khách hàng mục tiêu (tuổi, sở thích).
Thông điệp quảng cáo
Chọn kênh quảng cáo trên TV và social
Phác thảo ý tưởng
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
3 (trang 85 - 97)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương,
thuyết trình
Buổi 7,8 Thuyết trình nhóm giữa kỳ
“Phân tích thực trạng chiến lược quảng
cáo của doanh nghiệp cụ thể”
15 6 9
CLO2
CLO3
CLO4
A. Nội dung thực hành trên lớp: (6 Giờ)
- Yêu cầu: Thuyết trình nhóm thực trạng
chiến lược quảng cáo của doanh nghiệp cụ
thể
- Các nhóm trình bày theo quy định trả
lời câu hỏi phản biện từ các nhóm khác
6 6
B. Nội dung tự học: (9 giờ)
- Xem lại tất cả bài giảng đã học các
9 9
8
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
chương trước để chuẩn bị cho bài thuyết
trình
CLO5
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 9
Chương 4: Chiến Lược Sáng Tạo Trong
Quảng Cáo
6 3 3
CLO1
CLO3
CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
4.1 Tư duy sáng tạo
4.2 Đội ngũ sáng tạo
4.3 Chiến lược sáng tạo
4.4 Bản yêu cầu sáng tạo
4.5 Kỹ thuật đặt tagline
Thảo luận: Viết tiêu đề quảng cáo cho ý
tưởng quảng cáo sáng tạo (slogan, tagline)
3 3
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
8 (trang 264 - 296)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Bài tập chương
Buổi 10 Thực hành 4: Lên ý tưởng quảng cáo
sáng tạo theo chủ đề
6 3 3 CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (6 Giờ)
Thảo luận: Lên ý tưởng quảng cáo sáng tạo
theo chủ đề
3 3
B. Nội dung tự học: (10 giờ) 3 3
9
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
8 (trang 264 - 296)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 11
Chương 5: Hoạch Định Chiến Lược
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo
6 3 3
CLO1
CLO3
CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
5.1. Chiến thuật phương tiện quảng cáo
5.2. Quảng cáo truyền hình, quảng cáo phát
thanh
5.3. Quảng cáo in ấn, ngoài trời, online
Thảo luận: Ưu điểm, nhược điểm của các
hương tiện quảng cáo
3 3
B. Nội dung tự học: (5 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
3 (trang 85 - 97)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương
Buổi 12 Thực hành 5: Hoạch Định Chiến Lược và
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo
6 3 3 CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ)
-Phân tích mô hình SWOT, PEST
3 3
10
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
-Xác định vấn đề, bối cảnh
-Xác định mục đích, mục tiêu quảng cáo
-Phân tích khách hàng mục tiêu
-Xây dựng ý tưởng, thông điệp quảng cáo
chủ đạo
-Xây dựng chiến lược quảng cáo
-Lựa chọn chiến thuật phương tiện quảng
cáo
-Tổ chức thực hiện và phân bổ nguồn lực
-Đo lường, kiểm tra, đánh giá
-Dự kiến rủi ro, phương án xử lý
B. Nội dung tự học: (8 giờ)
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương
3 (trang 85 - 97)
Xem bài giảng buổi trước
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 13 Thực hành 6: Hoạch Định Chiến Lược và
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo
6 3 3
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ)
- Xác định mục tiêu phương tiện quảng cáo
- Các loại hình công ty quảng cáo, truyền
thông
Phát triển chiến lược phương tiện quảng cáo
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Xem lại bài giảng các buổi trước
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
11
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT TH TT
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Buổi 14,
15
Thuyết trình cuối kỳ: Trình bày chiến
lược quảng cáo dài hạn cho doanh
nghiệp trong vòng 3 năm
12 6 6
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung thực hành trên lớp: (6
Giờ)
Thuyết trình:
- Yêu cầu: Trình bày chiến lược quảng
cáo chủ đạo dài hạn cho doanh nghiệp
theo các nội dung sau:
+ Giới thiệu DN, phân tích các yếu tố môi
trường vi mô, mô, SWOT, đối thủ, KH
mục tiêu
+ Xác định mục tiêu, ý tưởng, thông điệp
quảng cáo chủ đạo xuyên suốt theo từng
năm
+ Xây dựng chiến lược quảng cáo, lựa chọn
chiến thuật phương tiện quảng cáo theo
từng năm
+ Kế hoạch triển khai: thực hiện, nguồn lực,
đo lường, kiểm tra, đánh giá, rủi ro tổng thể
- Các nhóm trình bày theo quy định trả
lời câu hỏi phản biện từ các nhóm khác
Tiểu luận:
- Tiểu luận nhóm nộp sau 05 ngày kết
thúc học phần
6 6
B. Nội dung tự học: (10 giờ)
- Xem lại tất cả bài giảng đã học các
chương trước để chuẩn bị cho bài thuyết
trình
10 10
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
12
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: theo sự sắp xếp của trường
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ để
thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% (từ 3 buổi) sẽ bị
cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh
viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8-10 sinh viên hoặc tuỳ theo số lớp để chia
nhóm), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong
lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2018 - 2019
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5, năm học 2022-2023
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6 nhằm cập nhật cải tiến đề cương chi tiết phù hợp với sự
thay đổi, cập nhật của mục tiêu, chuẩn đầu ra phương pháp đào tạo của chương trình đào tạo
khoá 27, thay đổi trọng số điểm thành phần để tăng thời gian thực hành và phương pháp đánh giá
bài tập qua mỗi chương
9.3. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6, năm học 2023-2024
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
Mục 6 (Nội dung chi tiết của
học phần, phương pháp giảng
dạy, phương pháp đánh giá,
tiến độ và hoạt động dạy –
học)
15 giờ Elearning
Đã bỏ các giờ Elearning
9.4. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6, năm học 2023-2024
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
Mục 1.1 Số tín chỉ: 3 TC Số tín chỉ: 2 TC (1LT + 1TH)
Mục 1.2
Số giờ đối với các hoạt động
học tập: 150 giờ (bảng phân bổ
các loại giờ)
100 giờ (bảng phân bổ các loại
giờ được điều chỉnh để phù
hợp)
Mục 1.2 Học phần tiên quyết: Học phần tiên quyết:
13
71INAD30293 - Nhập môn
quảng cáo
71INAD30293 - thuyết
quảng cáo
Mục 1.5
Học phần học trước, song
hành: 71FILM40423 Quay
và dựng phim
Học phần học trước, song
hành : Không
Mục 1.7.
Đơn vị phụ trách: Khoa Bộ
môn phụ trách biên soạn:
Khoa QHCC-TT; Bộ môn
Truyền thông đa phương tiện
Khoa Bộ môn phụ trách
biên soạn: Khoa QHCC-TT;
Bộ môn Sản xuất phương triện
Truyền thông đa phương tiện
Mục 2.2. a)
CĐR của học phần phù hợp
với K27
CĐR của học phần được điều
chỉnh để phù hợp với K28
Mục 2.2 b)
Ma trận đóng góp của CLO để
đạt PLO/PI theo K27
Ma trận đóng góp của CLO để
đạt PLO/PI theo K28
Mục 4.3
Điểm danh & Bài tập: 20%
Thuyết trình 30%
Bài tập chương: 30%
Thuyết trình 20%
Điều chỉnh CĐR thời điểm
đánh giá
Mục 5.3
Tác giải bài giảng môn Chiến
lược quảng cáo
Trần Ngọc Anh Vũ
Huỳnh Quang Lạc Diễm
Vũ Mộng Lân
Nguyễn Xuân Linh
Tác giải bài giảng môn Chiến
lược quảng cáo
Huỳnh Quang Lạc Diễm
Vũ Mộng Lân
Nguyễn Xuân Linh
Mục 6
Nội dung môn học được phân
bố theo 20 buổi tại lớp, 150
giờ đối với các hoạt động học
tập
Nội dung được điều chỉnh theo
15 buổi tại lớp, 100 giờ đối
với các hoạt động học tập
Mục 10
Thông tin GVCH phụ trách
môn học học kỳ trước
Thông tin GVCH phụ trách
môn học HK242
Phụ lục
Các rubric phù hợp với CĐR
của K27
Các rubric được điều chỉnh để
phù hợp với CĐR của K28
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 2 năm học 2024-2025
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Huỳnh Quang Lạc Diễm Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0902612209
14
Email: diem.hql@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại
Văn phòng Khoa QHCC-TT
Họ và tên: Vũ Mộng Lân Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0909325527
Email: lan.vm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại
Văn phòng Khoa QHCC-TT
Họ và tên: Nguyễn Xuân Linh Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0909559256
Email: linh.nx@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại
Văn phòng Khoa QHCC-TT
Tp. HCM, ngày 26 tháng 12 năm 2024
TRƯỞNG KHOA
TS. Võ Văn Tuấn
PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN
Th.S Trần Ngọc Anh Vũ
NGƯỜI BIÊN SOẠN
Th.S Huỳnh Quang Lạc Diễm
HIỆU TRƯỞNG
15
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
16
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1: Đánh giá Bài tập chương
Tiêu chí Trọng số
%
Giỏi
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Không đạt
<50%
Kế hoạch
phân chia
công việc
nhóm rõ
ràng
10% Kế hoạch rõ ràng,
cụ thể công việc
của từng thành
viên trong nhóm
Kế hoạch rõ
ràng một
phần, công
việc của từng
thành viên
trong nhóm
chưa chi tiết
Kế hoạch
không rõ
ràng, chưa
thấy chi tiết
công việc của
từng thành
viên
Không có kế
hoạch phân chia
công việc
Lý giải đúng
lý do lựa
chọn mô
hình và hình
thức quảng
cáo
20% Lý giải đúng, có
cơ sở khoa học để
lựa chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải còn
thiếu sót và
có một phần
cơ sở khoa
học để lựa
chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải còn
hạn chế, thiếu
cơ sở khoa
học để lựa
chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải sai hoàn
toàn
Phương án
triển khai
phù hợp,
tính khả thi
cao
20% Phương án triển
khai phù hợp, tính
khả thi cao, phù
hợp thực tiễn
Phương án
triển khai phù
hợp, tính khả
thi không
cao, phù hợp
thực tiễn
Phương án
không rõ
ràng, mơ hồ
Phương án sai
hoàn toàn
Định hướng
nội dung
triển khai kế
hoạch thực
tế
20% Định hướng phù
hợp, rõ ràng, có
cơ sở phân tích
Định hướng
phù hợp,
chưa rõ ràng,
thiếu cơ sở
phân tích
Định hướng
không rõ
ràng, mơ hồ
Định hướng sai
hoàn toàn
Kế hoạch
sản xuất,
điều phối,
triển khai
chi tiết
30% Kế hoạch rõ ràng,
chi tiết, đầy đủ
các hạng mục
thực hiện
Kế hoạch rõ
ràng,chưa
chi tiết, chưa
đầy đủ các
hạng mục
thực hiện
Kế hoạch
thiếu rõ ràng,
chưa chi tiết
các hạng mục
thực hiện
Không có kế
hoạch triển khai
17
100%
Rubric 2: Đánh giá Thuyết trình (giữa kỳ và cuối kỳ)
Tiêu chí Trọng số
%
Giỏi
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Không đạt
<50%
Cấu trúc nội
dung trình
bày hợp lý
10% Cấu trúc hợp lý,
thể hiện đầy đủ
thông tin cần trình
bày
Cấu trúc chưa
hợp lý, thể
hiện gần đầy
đủ thông tin
cần trình bày
Cấu trúc
không hợp lý,
thể hiện gần
một phần
thông tin cần
trình bày
Cấu trúc hoàn
toàn sai
Kỹ năng
trình bày
Trả lời câu
hỏi phản
biện đúng
trọng tâm
20% Trình bày rõ ràng,
mạch lạc. Trả lời
đúng trọng tâm,
có dẫn chứng cụ
thể
Trình bày rõ
ràng, mạch
lạc. Trả lời
đúng đúng
trọng tâm,
thiếu dẫn
chứng
Trình bày
không rõ
ràng, thông
tin lộn xộn.
Trả lời đúng
một phần,
thiếu dẫn
chứng cụ thể
Trình bày kém
hoàn toàn. Trả
lời lạc đề
Đầy đủ nội
dung đánh
giá thực
trạng
30% Nội dung đầy đủ,
phù hợp, thông tin
trình bày rõ ràng
Thông tin được
trích dẫn nguồn
đầy đủ, rõ ràng
Nội dung đầy
đủ, phù hợp,
thông tin
trình bày rõ
ràng Thông
tin được trích
dẫn nguồn
một phần đầy
đủ, chưa rõ
ràng
Nội dung
chưa đầy đủ,
thông tin
thiếu rõ ràng.
Trích dẫn
thông tin còn
thiếu nhiều.
Nội dung hoàn
toàn không phù
hợp. Hoàn toàn
không trích dẫn
Ý tưởng
sáng tạo, đột
phá, có cơ sở
rõ ràng
20% Ý tưởng sáng tạo,
đột phá, phù hợp
mục tiêu của
doanh nghiệp. Cơ
sở đề xuất hợp lý,
rõ ràng
Ý tưởng có
sáng tạo một
phần, có tính
đột phá, phù
hợp một phần
mục tiêu của
doanh
nghiệp. Cơ sở
thiếu hợp lý
Ý tưởng
không sáng
tạo, thiếu tính
đột phá, chưa
phù hợp mục
tiêu của
doanh nghiệp.
Cơ sở thiếu
hợp lý
Ý tưởng sai.
Không có cơ sở
18
Áp dụng
đúng kiến
thức định
hướng chiến
lược, kế
hoạch
20% Áp dụng đúng về
kiến thức định
hướng chiến lược,
kế hoạch quảng
cáo
Áp dụng
đúng về kiến
thức định
hướng chiến
lược, kế
hoạch quảng
cáo chưa hấp
dẫn
Áp dụng còn
thiếu sót kiến
thức
Không áp dụng
đúng kiến thức
100%
Rubric 3: Đánh giá Tiểu luận nhóm (cuối kỳ)
Tiêu chí Trọng số
%
Giỏi
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Không đạt
<50%
Cấu trúc nội
dung trình
bày hợp lý.
Định dạng
văn vản
đúng quy
định
15% Cấu trúc hợp lý,
thể hiện đầy đủ
thông tin cần trình
bày. Định dạng
văn vản đúng quy
định
Cấu trúc chưa
hợp lý, thể
hiện gần đầy
đủ thông tin
cần trình bày.
Có 1-3 lỗi
định dạng
văn bản
Cấu trúc
không hợp lý,
thể hiện gần
một phần
thông tin cần
trình bày. Có
4-6 lỗi định
dạng văn bản
Cấu trúc hoàn
toàn sai. Có từ 7
lỗi định dạng
văn bản
Đầy đủ nội
dung đánh
giá thực
trạng
10% Nội dung đầy đủ,
phù hợp, thông tin
trình bày rõ ràng
Thông tin được
trích dẫn nguồn
đầy đủ, rõ ràng
Nội dung đầy
đủ, phù hợp,
thông tin
trình bày rõ
ràng Thông
tin được trích
dẫn nguồn
một phần đầy
đủ, chưa rõ
ràng
Nội dung
chưa đầy đủ,
thông tin
thiếu rõ ràng.
Trích dẫn
thông tin còn
thiếu nhiều.
Nội dung hoàn
toàn không phù
hợp. Hoàn toàn
không trích dẫn
Ý tưởng
sáng tạo, đột
phá, có cơ sở
rõ ràng
10% Ý tưởng sáng tạo,
đột phá, phù hợp
mục tiêu của
doanh nghiệp. Cơ
sở đề xuất hợp lý,
rõ ràng
Ý tưởng có
sáng tạo một
phần, có tính
đột phá, phù
hợp một phần
mục tiêu của
doanh
nghiệp. Cơ sở
Ý tưởng
không sáng
tạo, thiếu tính
đột phá, chưa
phù hợp mục
tiêu của
doanh nghiệp.
Cơ sở thiếu
Ý tưởng sai.
Không có cơ sở
19
thiếu hợp lý hợp lý
Kế hoạch
phân chia
công việc
nhóm
10% Kế hoạch rõ ràng,
cụ thể công việc
của từng thành
viên trong nhóm.
Đánh giá hợp lý,
có cơ sở
Kế hoạch rõ
ràng một
phần, công
việc của từng
thành viên
trong nhóm
chưa chi tiết.
Đánh giá
chưa hợp lý,
có cơ sở
Kế hoạch
không rõ
ràng, chưa
thấy chi tiết
công việc của
từng thành
viên. Đánh
giá chưa hợp
lý, thiếu cơ sở
Không có kế
hoạch phân chia
công việc.
Không có kết
quả đánh giá
Lý giải lý do
lựa chọn mô
hình và hình
thức quảng
cáo
10% Lý giải đúng, có
cơ sở khoa học để
lựa chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải còn
thiếu sót và
có một phần
cơ sở khoa
học để lựa
chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải còn
hạn chế, thiếu
cơ sở khoa
học để lựa
chọn mô hình
và hình thức
quảng cáo
Lý giải sai hoàn
toàn
Phương án
triển khai
chiến lược
khả thi cao
20% Phương án phù
hợp, rõ ràng, có
cơ sở phân tích,
tính khả thi cao,
phù hợp thực tiễn
Phương án
phù hợp, rõ
ràng, thiếu cơ
sở phân tích,
tính khả thi
cao, phù hợp
thực tiễn
Phương án
không rõ
ràng, mơ hồ,
thiếu tính khả
thi, chưa phù
hợp thực tiễn
Phương án sai
hoàn toàn
Định hướng
nội dung
triển khai
phù hợp. Kế
hoạch sản
xuất, điều
phối, triển
khai chi tiết
25% Định hướng phù
hợp, rõ ràng, có
cơ sở phân tích.
Kế hoạch rõ ràng,
chi tiết, đầy đủ
các hạng mục
thực hiện
Định hướng
phù hợp, rõ
ràng, thiếu cơ
sở phân tích.
Kế hoạch rõ
ràng, chưa
chi tiết, đầy
đủ các hạng
mục thực
hiện
Định hướng
không rõ
ràng, mơ hồ.
Kế hoạch
thiếu rõ ràng,
chưa chi tiết
các hạng mục
thực hiện
Định hướng sai
hoàn toàn.
Không có kế
hoạch triển khai
100%
20

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: QHCC-TT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71ADVE40463
Tên học phần (tiếng Việt):
CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO
Tên học phần (tiếng Anh): ADVERTISING STRATEGY
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: TC (1LT + 1TH)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ Đi thực Tự học, Thi, Lý
Phân bổ các loại giờ Thực Đồ tế, trải nghiên kiểm Tổng thuyết hành án nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng Số giờ 15 30 45 học giảng dạy trực tiếp và Trực tiếp Ms Team e-Learning (45 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự 55 55 cứu học và khác (100 giờ) Ôn thi, dự thi, kiểm tra Tổng 15 30 55 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp   Giáo dục đại cương  Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: 71INAD30293 - Nhập Môn Quảng Cáo/Lý thuyết quảng cáo
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách: 1
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC-TT; Bộ môn Sản xuất phương triện Truyền thông đa phương tiện
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần Chiến lược quảng cáo giúp sinh viên có được các kiến thức chuyên sâu về quảng
cáo, tầm quan trọng của chiến lược và kế hoạch quảng cáo, vai trò của quảng cáo trong chiến lược
marketing-mix, chiến lược sáng tạo trong quảng cáo và cách thức xây dựng chiến lược, kế hoạch
quảng cáo hiệu quả cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sinh viên còn được rèn luyện một số kỹ năng
chuyên môn trong việc phối hợp các mô hình và hình thức quảng cáo, tích hợp các kỹ thuật và
phương pháp sử dụng các phương tiện quảng cáo hiệu quả vào sản xuất, điều phối và triển khai các
hoạt động quảng cáo cho doanh nghiệp. Ngoài ra, học phần còn tạo cơ hội cho sinh viên đề ra chính
xác mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực quảng cáo.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Lập chiến lược quảng cáo phù hợp mục tiêu tiêu thực tiễn của doanh nghiệp để đáp CLO1 ứng mục tiêu kinh doanh.
Thiết kế chiến lược, kế hoạch, hoạt động quảng cáo phù hợp thực tiễn của doanh CLO2
nghiệp để đáp ứng mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp Kỹ năng
Thành thạo kỹ năng điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường nhằm đánh giá nhu cầu CLO3
và xu hứng mới để xây dựng chiến lược quảng cáo hiệu quả cho doanh nghiệp
Tích hợp các kỹ thuật và phương pháp sử dụng hiệu quả các phương tiện quảng cáo CLO4
vào sản xuất, điều phối và triển khai các hoạt động quảng cáo dựa trên chiến lược, kế
hoạch quảng cáo của doanh nghiệp một cách thành thạo
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đề ra chính xác mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp trong CLO5 lĩnh vực quảng cáo
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO, PLO3 PLO8 PLO10 CLO PI3.2 PI3.3 PI 8.1 PI 8.2 PI 10.1 CLO1 M 2 CLO2 M CLO3 M CLO4 M CLO5 M HP M M M M M
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 6 chương nằm trong khối kiến thức ngành Quan hệ công chúng, giúp sinh
viên có được các kiến thức chuyên sâu về quảng cáo như tổng quan chiến lược quảng cáo, phân
khúc thị trường, thị trường mục tiêu, chiến lược sáng tạo trong quảng cáo, vai trò của quảng cáo
trong chiến lược marketing-mix và mô hình hoạch định chiến lược quảng cáo để có thể đề xuất
chiến lược, kế hoạch quảng cáo cho doanh nghiệp trên thực tế.
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần Thời điểm Điểm
Chuẩn đầu ra học phần Phương pháp Tỷ đánh giá thành đánh giá trọng phần CLO CLO CLO CLO 1 CLO3 2 4 5 Bài tập Sau mỗi 30% X X X chương chương Quá trình Giữa kỳ Thuyết trình 20% X X X X (Tuần 7&8 học trực tiếp) Thuyết trình Buổi 14&15 (trực tiếp trên Thuyết trình lớp) Cuối kỳ & tiểu luận 50% X X X X nhóm Tiểu luận nhóm nộp sau 05 ngày kết thúc học phần 100 TỔNG % 3
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản bản Advertising and Promotion – 1 An Integrated Marketing George E. Belch, McGraw Hill Communications perspective 2020 Michael R. Belch Publishing (12th Edition)
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản bản Truyền thông Marketing NXB Đại học 1 Trương Đình Chiến 2019 Kinh tế Quốc Tích hợp dân 5.3. Tài liệu khác Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Ghi chú bản Huỳnh Quang Lạc Diễm Bài giảng Lưu hành 1 Vũ Mộng Lân 2023
môn Chiến Lược Quảng Cáo nội bộ Nguyễn Xuân Linh
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ giờ góp Nội dung Tổn LT TH TT tự Buổi cho g họ CLOs c Buổi 1
Chương 1: Tổng Quan Chiến Lược 6 3 3 CLO1 Quảng Cáo CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO3
Giới thiệu môn học, phương pháp đánh giá: CLO4
bài tập, thuyết trình giữa kỳ, tiểu luận cuối CLO5
kỳ (thuyết trình ý tưởng)
Thành lập nhóm, bầu lớp trưởng 4 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
Thảo luận nhóm mục tiêu môn học 1.1 Tổng quan quảng cáo
1.2 Tổng quan chiến lược quảng cáo
1.3 Vai trò của chiến lược quảng cáo
1.4 Quá trình hoạch định chiến lược quảng cáo
Thảo luận: các yếu tố ảnh hưởng đến chiến
lược quảng cáo của 1 doanh nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (5 giờ) 3 3
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 1 (trang 15-30)
-Đọc giáo trình “Trương Đình Chiến
(2019), Giáo trình Truyền thông Marketing
Tích hợp (IMC), NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân”, chương 1 (trang 22-45)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình, bài tập chương Buổi 2
Chương 2: Phân Khúc Thị Trường, Thị 6 3 3 CLO1
Trường Mục Tiêu, Hành Vi Khách Hàng CLO3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO4
Ôn tập kiến thức buổi 1
Các nhóm đăng ký đề tài giữa kỳ, cuối kỳ
2.1 Phân khúc thị trường
2.2 Thị trường mục tiêu
2.3 Định vị thương hiệu 2.4. Hành vi khách hàng
Thảo luận: phân khúc thị trường nước giải
khát, thông điệp quảng cáo của các thương 5 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs hiệu trong thị trường
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 2 (trang 55-78)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương
Thực hành 1: Phân Khúc Thị Trường, 6 3 3
Thị Trường Mục Tiêu, Hành Vi Khách Hàng
A. Nội dung thực hành trên lớp (3 Giờ) 3 3
- Phân tích Hành vi khách hàng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách
hàng của 1 nhãn hàng CLO2
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3 CLO3 Buổi 3
-Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael CLO4
R. Belch (2020), Advertising and CLO5
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 2 (trang 55-78)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình Buổi 4
Thực hành bài 2: Khám phá Customer 6 3 3 CLO2 Insight CLO3
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO4 - Khái niệm Customer Insight CLO5 6 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs - Các loại Customer Insight -
Quy trình tìm kiếm Insight của khách hàng
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 5 (trang 165 - 178)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình Buổi 5
Chương 3: Quảng Cáo và Chiến Lược 6 3 3 Marketing – Mix CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO3
3.1 Chiến lược sản phẩm CLO4 3.2 Chiến lược giá CLO5
3.3 Chiến lược phân phối
3.4 Chiến lược chiêu thị
Thảo luận: So sánh vai trò của quảng cáo
với các công cụ khác như khuyến mãi, PR,
hoặc phân phối trong chiến lược Marketing – Mix
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 3 (trang 85 - 97)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập 7 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
Phương pháp đánh giá: bài tập chương
Thực hành 3: Xây dựng ý tưởng quảng 6 3 3
cáo cho một sản phẩm mới
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ) 3 3 Chọn sản phẩm Mô tả sản phẩm Đặc điểm nổi bật.
Khách hàng mục tiêu (tuổi, sở thích). Thông điệp quảng cáo CLO1
Chọn kênh quảng cáo trên TV và social CLO2 Phác thảo ý tưởng CLO3 Buổi 6
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 CLO4
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael CLO5
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 3 (trang 85 - 97)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương, thuyết trình Buổi 7,8
Thuyết trình nhóm giữa kỳ 15 6 9
“Phân tích thực trạng chiến lược quảng
cáo của doanh nghiệp cụ thể”
A. Nội dung thực hành trên lớp: (6 Giờ) 6 6
- Yêu cầu: Thuyết trình nhóm thực trạng
chiến lược quảng cáo của doanh nghiệp cụ thể
- Các nhóm trình bày theo quy định và trả CLO2
lời câu hỏi phản biện từ các nhóm khác CLO3
B. Nội dung tự học: (9 giờ) 9 9 CLO4
- Xem lại tất cả bài giảng đã học ở các 8 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
chương trước để chuẩn bị cho bài thuyết trình
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp CLO5
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Chương 4: Chiến Lược Sáng Tạo Trong 6 3 3 Quảng Cáo
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 4.1 Tư duy sáng tạo 4.2 Đội ngũ sáng tạo
4.3 Chiến lược sáng tạo
4.4 Bản yêu cầu sáng tạo
4.5 Kỹ thuật đặt tagline
Thảo luận: Viết tiêu đề quảng cáo cho ý CLO1
tưởng quảng cáo sáng tạo (slogan, tagline) CLO3
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3 CLO4
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael Buổi 9
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 8 (trang 264 - 296)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Bài tập chương
Buổi 10 Thực hành 4: Lên ý tưởng quảng cáo 6 3 3 CLO2
sáng tạo theo chủ đề CLO3
A. Nội dung thực hành trên lớp: (6 Giờ) 3 3 CLO4
Thảo luận: Lên ý tưởng quảng cáo sáng tạo CLO5 theo chủ đề
B. Nội dung tự học: (10 giờ) 3 3 9 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 8 (trang 264 - 296)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Chương 5: Hoạch Định Chiến Lược và 6 3 3
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
5.1. Chiến thuật phương tiện quảng cáo
5.2. Quảng cáo truyền hình, quảng cáo phát thanh
5.3. Quảng cáo in ấn, ngoài trời, online
Thảo luận: Ưu điểm, nhược điểm của các CLO1 hương tiện quảng cáo Buổi 11 CLO3
B. Nội dung tự học: (5 giờ) 3 3 CLO4
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 3 (trang 85 - 97)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập chương Buổi 12
Thực hành 5: Hoạch Định Chiến Lược và 6 3 3 CLO2
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo CLO3
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO4
-Phân tích mô hình SWOT, PEST CLO5 10 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
-Xác định vấn đề, bối cảnh
-Xác định mục đích, mục tiêu quảng cáo
-Phân tích khách hàng mục tiêu
-Xây dựng ý tưởng, thông điệp quảng cáo chủ đạo
-Xây dựng chiến lược quảng cáo
-Lựa chọn chiến thuật phương tiện quảng cáo
-Tổ chức thực hiện và phân bổ nguồn lực
-Đo lường, kiểm tra, đánh giá
-Dự kiến rủi ro, phương án xử lý
B. Nội dung tự học: (8 giờ) 3 3
- Đọc giáo trình “George E. Belch, Michael
R. Belch (2020), Advertising and
Promotion – An Integrated Marketing
Communications perspective (12th
Edition), McGraw Hill Publishing”, chương 3 (trang 85 - 97)
Xem bài giảng buổi trước
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình Buổi 13
Thực hành 6: Hoạch Định Chiến Lược và 6 3 3
Lập Kế Hoạch Quảng Cáo
A. Nội dung thực hành trên lớp: (3 Giờ) 3 3
- Xác định mục tiêu phương tiện quảng cáo
- Các loại hình công ty quảng cáo, truyền thông
Phát triển chiến lược phương tiện quảng cáo CLO2
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 CLO3
- Xem lại bài giảng các buổi trước CLO4 CLO5
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp 11 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung giờ góp Buổi Tổn LT TH TT tự cho g họ CLOs
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình
Thuyết trình cuối kỳ: Trình bày chiến 12 6 6
lược quảng cáo dài hạn cho doanh
nghiệp trong vòng 3 năm

A. Nội dung thực hành trên lớp: (6 6 6 Giờ)
Thuyết trình:
- Yêu cầu: Trình bày chiến lược quảng
cáo chủ đạo dài hạn cho doanh nghiệp

theo các nội dung sau:
+ Giới thiệu DN, phân tích các yếu tố môi
trường vi mô, vĩ mô, SWOT, đối thủ, KH mục tiêu
+ Xác định mục tiêu, ý tưởng, thông điệp
quảng cáo chủ đạo xuyên suốt và theo từng năm CLO2
+ Xây dựng chiến lược quảng cáo, lựa chọn Buổi 14, CLO3
chiến thuật phương tiện quảng cáo theo 15 từng năm CLO4
+ Kế hoạch triển khai: thực hiện, nguồn lực, CLO5
đo lường, kiểm tra, đánh giá, rủi ro tổng thể
- Các nhóm trình bày theo quy định và trả
lời câu hỏi phản biện từ các nhóm khác Tiểu luận:
- Tiểu luận nhóm nộp sau 05 ngày kết thúc học phần
B. Nội dung tự học: (10 giờ) 10 10
- Xem lại tất cả bài giảng đã học ở các
chương trước để chuẩn bị cho bài thuyết trình
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: thuyết trình 12
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần -
Phòng học: theo sự sắp xếp của trường -
Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ để
thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% (từ 3 buổi) sẽ bị cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh
viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8-10 sinh viên hoặc tuỳ theo sĩ số lớp để chia
nhóm), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết 9.1.
Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2018 - 2019 9.2.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5, năm học 2022-2023
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6 nhằm cập nhật và cải tiến đề cương chi tiết phù hợp với sự
thay đổi, cập nhật của mục tiêu, chuẩn đầu ra và phương pháp đào tạo của chương trình đào tạo
khoá 27, thay đổi trọng số điểm thành phần để tăng thời gian thực hành và phương pháp đánh giá bài tập qua mỗi chương 9.3.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6, năm học 2023-2024 Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
Mục 6 (Nội dung chi tiết của
học phần, phương pháp giảng
dạy, phương pháp đánh giá, 15 giờ Elearning
tiến độ và hoạt động dạy – Đã bỏ các giờ Elearning học) 9.4.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 6, năm học 2023-2024 Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật Mục 1.1 Số tín chỉ: 3 TC
Số tín chỉ: 2 TC (1LT + 1TH)
Số giờ đối với các hoạt động 100 giờ (bảng phân bổ các loại Mục 1.2
học tập: 150 giờ (bảng phân bổ giờ được điều chỉnh để phù các loại giờ) hợp) Mục 1.2
Học phần tiên quyết: Học phần tiên quyết: 13
71INAD30293 - Nhập môn 71INAD30293 - Lý thuyết quảng cáo quảng cáo
Học phần học trước, song Học phần học trước, song Mục 1.5
hành: 71FILM40423 – Quay hành : Không và dựng phim
Đơn vị phụ trách: Khoa và Bộ Khoa và Bộ môn phụ trách
môn phụ trách biên soạn: biên soạn: Khoa QHCC-TT; Mục 1.7.
Khoa QHCC-TT; Bộ môn Bộ môn Sản xuất phương triện
Truyền thông đa phương tiện
Truyền thông đa phương tiện
CĐR của học phần phù hợp Mục 2.2. a)
CĐR của học phần được điều với K27
chỉnh để phù hợp với K28
Ma trận đóng góp của CLO để Mục 2.2 b)
Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI theo K27 đạt PLO/PI theo K28 Bài tập chương: 30%
Điểm danh & Bài tập: 20% Mục 4.3 Thuyết trình 20% Thuyết trình 30%
Điều chỉnh CĐR và thời điểm đánh giá
Tác giải bài giảng môn Chiến Tác giải bài giảng môn Chiến lược quảng cáo lược quảng cáo Trần Ngọc Anh Vũ Huỳnh Quang Lạc Diễm Mục 5.3 Huỳnh Quang Lạc Diễm Vũ Mộng Lân Vũ Mộng Lân Nguyễn Xuân Linh Nguyễn Xuân Linh
Nội dung môn học được phân Nội dung được điều chỉnh theo
bố theo 20 buổi tại lớp, 150
15 buổi tại lớp, 100 giờ đối Mục 6
giờ đối với các hoạt động học
với các hoạt động học tập tập Thông tin GVCH phụ trách Mục 10 Thông tin GVCH phụ trách môn học học kỳ trước môn học HK242
Các rubric phù hợp với CĐR Phụ lục
Các rubric được điều chỉnh để của K27
phù hợp với CĐR của K28
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 2 năm học 2024-2025 Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Huỳnh Quang Lạc Diễm
Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Điện thoại liên hệ: 0902612209 Giang, Quận 1, Tp. HCM 14 Email: diem.hql@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại Văn phòng Khoa QHCC-TT Họ và tên: Vũ Mộng Lân
Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 0909325527 Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: lan.vm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại Văn phòng Khoa QHCC-TT
Họ và tên: Nguyễn Xuân Linh
Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Điện thoại liên hệ: 0909559256 Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: linh.nx@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại Văn phòng Khoa QHCC-TT
Tp. HCM, ngày 26 tháng 12 năm 2024 TRƯỞNG KHOA
PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Võ Văn Tuấn
Th.S Trần Ngọc Anh Vũ
Th.S Huỳnh Quang Lạc Diễm HIỆU TRƯỞNG 15
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 16
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1: Đánh giá Bài tập chương Tiêu chí Trọng số Giỏi Khá Trung bình Không đạt % 100% 75% 50% <50% Kế hoạch 10% Kế hoạch rõ ràng, Kế hoạch rõ Kế hoạch Không có kế phân chia cụ thể công việc ràng một không rõ hoạch phân chia công việc của từng thành phần, công ràng, chưa công việc nhóm rõ viên trong nhóm việc của từng thấy chi tiết ràng thành viên công việc của trong nhóm từng thành chưa chi tiết viên Lý giải đúng 20% Lý giải đúng, có Lý giải còn Lý giải còn Lý giải sai hoàn lý do lựa cơ sở khoa học để thiếu sót và hạn chế, thiếu toàn chọn mô lựa chọn mô hình có một phần cơ sở khoa hình và hình và hình thức cơ sở khoa học để lựa thức quảng quảng cáo học để lựa chọn mô hình cáo chọn mô hình và hình thức và hình thức quảng cáo quảng cáo Phương án 20% Phương án triển Phương án Phương án Phương án sai triển khai
khai phù hợp, tính triển khai phù không rõ hoàn toàn phù hợp, khả thi cao, phù hợp, tính khả ràng, mơ hồ tính khả thi hợp thực tiễn thi không cao cao, phù hợp thực tiễn Định hướng 20% Định hướng phù Định hướng Định hướng Định hướng sai nội dung hợp, rõ ràng, có phù hợp, không rõ hoàn toàn triển khai kế cơ sở phân tích chưa rõ ràng, ràng, mơ hồ hoạch thực thiếu cơ sở tế phân tích Kế hoạch 30% Kế hoạch rõ ràng, Kế hoạch rõ Kế hoạch Không có kế sản xuất, chi tiết, đầy đủ ràng,chưa thiếu rõ ràng, hoạch triển khai điều phối, các hạng mục chi tiết, chưa chưa chi tiết triển khai thực hiện đầy đủ các các hạng mục chi tiết hạng mục thực hiện thực hiện 17 100%
Rubric 2: Đánh giá Thuyết trình (giữa kỳ và cuối kỳ) Tiêu chí Trọng số Giỏi Khá Trung bình Không đạt % 100% 75% 50% <50% Cấu trúc nội 10% Cấu trúc hợp lý, Cấu trúc chưa Cấu trúc Cấu trúc hoàn dung trình thể hiện đầy đủ hợp lý, thể không hợp lý, toàn sai bày hợp lý
thông tin cần trình hiện gần đầy thể hiện gần bày đủ thông tin một phần cần trình bày thông tin cần trình bày Kỹ năng 20% Trình bày rõ ràng, Trình bày rõ Trình bày Trình bày kém trình bày mạch lạc. Trả lời ràng, mạch không rõ hoàn toàn. Trả Trả lời câu đúng trọng tâm, lạc. Trả lời ràng, thông lời lạc đề hỏi phản có dẫn chứng cụ đúng đúng tin lộn xộn. biện đúng thể trọng tâm, Trả lời đúng trọng tâm thiếu dẫn một phần, chứng thiếu dẫn chứng cụ thể Đầy đủ nội 30% Nội dung đầy đủ, Nội dung đầy Nội dung Nội dung hoàn dung đánh
phù hợp, thông tin đủ, phù hợp, chưa đầy đủ, toàn không phù giá thực trình bày rõ ràng thông tin thông tin hợp. Hoàn toàn trạng Thông tin được trình bày rõ thiếu rõ ràng. không trích dẫn trích dẫn nguồn ràng Thông Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng tin được trích thông tin còn dẫn nguồn thiếu nhiều. một phần đầy đủ, chưa rõ ràng Ý tưởng 20% Ý tưởng sáng tạo, Ý tưởng có Ý tưởng Ý tưởng sai. sáng tạo, đột đột phá, phù hợp sáng tạo một không sáng Không có cơ sở phá, có cơ sở mục tiêu của phần, có tính tạo, thiếu tính rõ ràng doanh nghiệp. Cơ đột phá, phù đột phá, chưa sở đề xuất hợp lý,
hợp một phần phù hợp mục rõ ràng mục tiêu của tiêu của doanh doanh nghiệp. nghiệp. Cơ sở Cơ sở thiếu thiếu hợp lý hợp lý 18 Áp dụng 20% Áp dụng đúng về Áp dụng Áp dụng còn Không áp dụng đúng kiến kiến thức định đúng về kiến thiếu sót kiến đúng kiến thức thức định hướng chiến lược, thức định thức hướng chiến kế hoạch quảng hướng chiến lược, kế cáo lược, kế hoạch hoạch quảng cáo chưa hấp dẫn 100%
Rubric 3: Đánh giá Tiểu luận nhóm (cuối kỳ) Tiêu chí Trọng số Giỏi Khá Trung bình Không đạt % 100% 75% 50% <50% Cấu trúc nội 15% Cấu trúc hợp lý, Cấu trúc chưa Cấu trúc Cấu trúc hoàn dung trình thể hiện đầy đủ hợp lý, thể
không hợp lý, toàn sai. Có từ 7 bày hợp lý.
thông tin cần trình hiện gần đầy thể hiện gần lỗi định dạng Định dạng bày. Định dạng đủ thông tin một phần văn bản văn vản văn vản đúng quy cần trình bày. thông tin cần đúng quy định Có 1-3 lỗi trình bày. Có định định dạng 4-6 lỗi định văn bản dạng văn bản Đầy đủ nội 10% Nội dung đầy đủ, Nội dung đầy Nội dung Nội dung hoàn dung đánh
phù hợp, thông tin đủ, phù hợp, chưa đầy đủ, toàn không phù giá thực trình bày rõ ràng thông tin thông tin hợp. Hoàn toàn trạng Thông tin được trình bày rõ thiếu rõ ràng. không trích dẫn trích dẫn nguồn ràng Thông Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng tin được trích thông tin còn dẫn nguồn thiếu nhiều. một phần đầy đủ, chưa rõ ràng Ý tưởng 10% Ý tưởng sáng tạo, Ý tưởng có Ý tưởng Ý tưởng sai. sáng tạo, đột đột phá, phù hợp sáng tạo một không sáng Không có cơ sở phá, có cơ sở mục tiêu của phần, có tính tạo, thiếu tính rõ ràng doanh nghiệp. Cơ đột phá, phù đột phá, chưa sở đề xuất hợp lý,
hợp một phần phù hợp mục rõ ràng mục tiêu của tiêu của doanh doanh nghiệp. nghiệp. Cơ sở Cơ sở thiếu 19 thiếu hợp lý hợp lý Kế hoạch 10% Kế hoạch rõ ràng, Kế hoạch rõ Kế hoạch Không có kế phân chia cụ thể công việc ràng một không rõ hoạch phân chia công việc của từng thành phần, công ràng, chưa công việc. nhóm viên trong nhóm. việc của từng thấy chi tiết Không có kết Đánh giá hợp lý, thành viên công việc của quả đánh giá có cơ sở trong nhóm từng thành chưa chi tiết. viên. Đánh Đánh giá giá chưa hợp chưa hợp lý, lý, thiếu cơ sở có cơ sở Lý giải lý do 10% Lý giải đúng, có Lý giải còn Lý giải còn Lý giải sai hoàn lựa chọn mô cơ sở khoa học để thiếu sót và hạn chế, thiếu toàn hình và hình lựa chọn mô hình có một phần cơ sở khoa thức quảng và hình thức cơ sở khoa học để lựa cáo quảng cáo học để lựa chọn mô hình chọn mô hình và hình thức và hình thức quảng cáo quảng cáo Phương án 20% Phương án phù Phương án Phương án Phương án sai triển khai hợp, rõ ràng, có phù hợp, rõ không rõ hoàn toàn chiến lược cơ sở phân tích,
ràng, thiếu cơ ràng, mơ hồ, khả thi cao tính khả thi cao, sở phân tích, thiếu tính khả phù hợp thực tiễn tính khả thi thi, chưa phù cao, phù hợp hợp thực tiễn thực tiễn Định hướng 25% Định hướng phù Định hướng Định hướng Định hướng sai nội dung hợp, rõ ràng, có phù hợp, rõ không rõ hoàn toàn. triển khai cơ sở phân tích.
ràng, thiếu cơ ràng, mơ hồ. Không có kế phù hợp. Kế Kế hoạch rõ ràng, sở phân tích. Kế hoạch hoạch triển khai hoạch sản chi tiết, đầy đủ Kế hoạch rõ thiếu rõ ràng, xuất, điều các hạng mục ràng, chưa chưa chi tiết phối, triển thực hiện chi tiết, đầy các hạng mục khai chi tiết đủ các hạng thực hiện mục thực hiện 100% 20