Đề cương Chương 2Chủ nghĩa duy vật biện chứng môn Triết hoc Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.b. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.c. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.d. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối.Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương Chương 2Chủ nghĩa duy vật biện chứng môn Triết hoc Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.b. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.c. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.d. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối.Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

18 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
Chương 2
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ĐỀ 5
Câu 1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
c. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.
d. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối.
Câu 2. Phạm trù nào của triết học Mác - Lênin dùng để chỉ khoảng giới hạn
trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi chất căn bản của sự vật? a. Điểm
nút.
b. Bước nhảy.
c. Độ.
d. Chất.
Câu 3. Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật lượng đổi - chất đổi.
b. Quy luật mâu thuẫn biện chứng.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật đồng nhất.
Câu 4. Nguồn gốc xã hội của ý thức bao gồm những yếu tố nào? a.
Lao động và ngôn ngữ.
b. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người.
c. Ngôn ngữ và bộ óc người.
d. Lao động, ngôn ngữ, bộ óc người và thế giới khách quan.
Câu 5. Câu chuyện dân gian nào dưới đây cho rằng trí tuệ, ý thức đặc tính
riêng có của con người?
a. Đẽo cày giữa đường.
b. Thầy bói xem voi.
c. Trí khôn của ta đây.
d. Cóc kiện trời.
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Ý thức chỉ có ở con người.
b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
lOMoARcPSD| 47708777
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 7. Quy luật từ “sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất ngược lại”
nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
d. Động lực của sự vận động và phát triển. Câu 8. Sự đấu tranh của các mặt đối
lập là:
a. Tạm thời. b. Tuyệt đối.
c. Tương đối. d. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
Câu 9. Luận điểm: “Từ trực quan sinh động đến duy trừu tượng từ
duy trừu tượng đến thực tiễn, đó con đường biện chứng của sự nhận thức chân
lý, nhận thức thực tại khách quan” là của triết gia nào?
a. C. Mác.
b. V.I. Lênin.
c. Ph. Ăngghen.
d. G.W.F. Hegel
Câu 10. Có mấy quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật?
a. 1. b. 2 c. 3 d. 6.
Câu 11. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin:
a. Sự phân biệt giữa lượng và chất chỉ là tương đối.
b. Chất và lượng tồn tại một cách chủ quan.
c. Chất của sự vật không phụ thuộc vào phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu
thành sự vật.
d. Lượng và chất của sự vật không có mối quan hệ gì với nhau.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777 Chương 2
Chủ nghĩa duy vật biện chứng ĐỀ 5
Câu 1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
c. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.
d. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối.
Câu 2. Phạm trù nào của triết học Mác - Lênin dùng để chỉ khoảng giới hạn
trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi chất căn bản của sự vật? a. Điểm nút. b. Bước nhảy. c. Độ. d. Chất.
Câu 3. Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật lượng đổi - chất đổi.
b. Quy luật mâu thuẫn biện chứng.
c. Quy luật phủ định của phủ định. d. Quy luật đồng nhất.
Câu 4. Nguồn gốc xã hội của ý thức bao gồm những yếu tố nào? a. Lao động và ngôn ngữ.
b. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người.
c. Ngôn ngữ và bộ óc người.
d. Lao động, ngôn ngữ, bộ óc người và thế giới khách quan.
Câu 5. Câu chuyện dân gian nào dưới đây cho rằng trí tuệ, ý thức là đặc tính
riêng có của con người?
a. Đẽo cày giữa đường. b. Thầy bói xem voi. c. Trí khôn của ta đây. d. Cóc kiện trời.
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Ý thức chỉ có ở con người.
b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người. lOMoAR cPSD| 47708777
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 7. Quy luật từ “sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại”
nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
d. Động lực của sự vận động và phát triển. Câu 8. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là: a. Tạm thời. b. Tuyệt đối. c. Tương đối.
d. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
Câu 9. Luận điểm: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư
duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân
lý, nhận thức thực tại khách quan” là của triết gia nào?
a. C. Mác. b. V.I. Lênin. c. Ph. Ăngghen. d. G.W.F. Hegel
Câu 10. Có mấy quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật? a. 1. b. 2 c. 3 d. 6.
Câu 11. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin:
a. Sự phân biệt giữa lượng và chất chỉ là tương đối.
b. Chất và lượng tồn tại một cách chủ quan.
c. Chất của sự vật không phụ thuộc vào phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật.
d. Lượng và chất của sự vật không có mối quan hệ gì với nhau.