Đề cương cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường Việt Anh 2 – Bình Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, tỉnh Bình Dương.. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lớp: 6
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
ĐẠI SỐ
HÌNH HỌC
2
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
I. Trắc nghiệm – Trả lời ngắn
Câu 1. Làm tròn số 69,286 đến hàng phần trăm ta được:
A. 69,28. B. 69,29. C. 69,30. D. 69,284.
Câu 2. Làm tròn số 1,103 đến hàng phần mười ta được:
A. 1,11. B. 1. C. 1,2. D. 1,1.
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 4 và 5:
A. 0,8. B.
80
. C. 0,8%. D.
80%
.
Câu 4. An tham gia hội chợ chơi ném tiêu. An ném tổng cộng 30 tiêu nhưng chỉ trúng bia 10 phát.
Xác suất ném trượt của An là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau và cho biết loại trái cây nào có nhiều học sinh yêu thích nhất?
A. Quả táo B. Quả nho C. Quả xoài D. Quả dưa hấu
Câu 6. Lớp 6A 50 học sinh, trong đó 20 học sinh thích đọc sách, 13 học sinh thích xem phim 17
học sinh thích nghe nhạc. Hỏi số học sinh thích đọc sách chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 6A?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 7. Một quyển sách có giá 92000 đồng. Sau khi giảm 30%, giá của quyển sách là:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 8. Biểu đồ hình bên thống khối lượng táo bán ra của
một doanh trại. Khối lượng táo doanh trại bán được trong tháng
3 là:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
11
7
9
14
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Táo Nho Xoài
Dưa hấu
Học sinh
Trái cây
3
x
O
m
x
O
x
O
A
B
y x
A
B
Câu 10. Điền dấu thích hợp:
121,345...... 121,435
Câu 11. Kết quả của phép tính
12,35 2024 11,65
...................................................................................................................................................................................
Câu 12. Cô Lan có 210 kg bơ. Buổi sáng, cô Lan bán được
3
7
khối lượng bơ đang có.
Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu kg bơ?
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Câu 13. Tỉ số
a
b
là phân số khi:
A.
. B.
a,b
b 0
.
C.
a,b
b 0
. D.
b 0
.
Câu 14. Kết quả của phép tính
6 14
18 21
là:
A.
8
21
B.
1
3
C.
1
3
D.
8
39
Câu 15. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu:
A.{N; SN; S} B.{N; N} C.{S; S} D.{S; N}
Câu 16. Đâu là tên một tia trong hình sau:
A.
OO
.
B.
Ox
.
C.
xx
.
D.
xO
.
Câu 17. Trên hình sau có mấy tia:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Đáp án nào sau đây đúng về tên 3 tia có trong hình:
A.
AO,Ox,Bx
.
B.
OA, xA, Bx
.
C.
OA,Ox, Ax
.
D.
Ax, xB, OB
.
Câu 19. Trên hình sau, kể tên hai tia đối nhau:
A.
Ay, Bx
.
B.
Ax, By
.
C.
Ay, Bx
.
D.
Ax, Ay
.
4
y
x
O
B
A
y
x
O
Câu 20. Trên hình sau kể tên các cặp tia trùng nhau:
A. OB trùng Oy, OB trùng Ox.
B. OB trùng Oy, OA trùng Ox.
C. OB trùng OA, Oy trùng Ox.
D. OB trùng Ox, OA trùng Oy.
Câu 21. Chọn câu sai
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt.
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau.
D. Hai góc có số số đo bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 22. Chọn câu sai
A. Góc vuông là góc có số đo bằng
0
90
.
B. Góc có số đo lớn hơn 0
0
và nhỏ hơn 90
0
là góc nhọn.
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn
0
180
.
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù.
Câu 23. Chọn câu đúng:
A. Góc có số đo 120
0
là góc vuông.
B. Góc có số đo 80
0
là góc tù.
C. Góc có số đo 100
0
là góc nhọn.
D. Góc có số đo 150
0
là góc tù.
Câu 24. Góc trong hình bên có số đo bao nhiêu độ?
A.
0
50
.
B.
0
40
.
C.
0
30
.
D.
0
80
.
Câu 25. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn đáp án đúng
A.
xOy
có đỉnh O, cạnh Ox và Oy.
B.
xyO
có đỉnh O, cạnh Ox và Oy.
C.
xOy
có đỉnh x, cạnh Ox và Oy.
D.
Oxy
có đỉnh
O
, cạnh
Ox
Oy
.
Câu 26. Cho hình vẽ bên. Những hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
5
Câu 27. Cho hình vẽ bên. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 28. Cho đoạn thẳng DK = 9cm, I là trung điểm của đoạn thẳng DK.
Độ dài đoạn thẳng ID là: .......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 29. Cho hình vẽ:
Cặp tia trùng nhau gốc A là: .................................................................................................................................
Câu 30. Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 5 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O
một khoảng bằng 7 cm. Độ dài đoạn thẳng AB .............................................................................................
II. TỰ LUẬN
PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1. Biểu đồ cột sau đây biểu diễn lượng vé bán được vi các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm?
n
m
A
B
750
450
350
150
100
0
100
200
300
400
500
600
700
800
100 nghìn 150 nghìn 200 nghìn 500 nghìn
1 triệu
Số vé bán được
Giá vé (đồng)
Số vé bán được tại buổi hòa nhạc
6
Bài 2. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi môn Toán và Ngữ văn của lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E.
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn
Toán của cả 5 lớp?
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn
Toán của cả 5 lớp?
Bài 3. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)
7 3 11
5 4 20
b)
5 10 4
21 3 7
c)
11 5 21
4 7 20
d)
2
1 1
30% 2 1,5
2 5
e)
12 19 11 33
23 7 23 7
f)
5 9 5 2 3
2
7 11 7 11 7
Bài 4. Tính ( hợp lý nếu có thể)
a) 21,37 1,8 8,63 b)
5,6.198,26 5,6. 98,26
c)
72,69 18,47 8,47 22,69
d) 721,9.99 721 0,9
Bài 5. Khối 6 của một trường có 120 học sinh gồm 3 lớp 6A, 6B, 6C. Shọc sinh lớp 6A chiếm 30% số
học sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, còn lại là số hc sinh lớp 6B.
a) Tính số học sinh lớp 6B.
b) Tổng số học sinh lớp 6A và 6B chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh của cả khối?
Bài 6. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 30 m, chiều rộng bằng
5
6
chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả. Còn lại là đào ao thả cá.
Tính diện tích phần đào ao.
9
10
15
16
20
7
13
14
17
12
0
5
10
15
20
25
6A 6B 6C 6D 6E
Toán
Ngữ văn
1
4
7
Bài 7. Cuối HK II lớp 6A 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi
bằng 30% shọc sinh cả lớp. Shọc sinh Khá bằng
5
4
số học sinh Giỏi, còn lại học sinh Trung
bình. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6A?
Bài 8. Nhân dịp cuối năm học, cô Trang đi mua sách làm phần thưởng cho học sinh. Cô Trang mua 7
quyển sách, giá gốc mỗi quyển sách là 80000 đồng. Nhà sách đưa ra 2 hình thức khuyến mãi như
sau:
Hình thức 1: Giảm giá 40% tất cả các quyển sách.
Hình thức 2: Từ quyển sách thứ 4 trở đi, mỗi quyển sách có giá 40000 đồng.
Theo em, cô Trang nên chọn hình thức nào sẽ tiết kiệm hơn?
PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Kể tên các cặp tia đối nhau có trong hình sau:
Bài 2. a) Vẽ
MNP 110
.
b) Góc
aQb
ở hình bên có số đo bằng bao nhiêu?
Bài 3. Cho tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho
0
xOy 50
0
yOz 100
.
Bài 4. Cho ba điểm D, E, F không thẳng hàng.
a) Vẽ tia EF, đoạn thẳng ED và đường thẳng DF.
b) Trên tia EF lấy điểm A sao cho EA = 3cm, EB = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB và cho biết A có
phải là trung điểm của đoạn thẳng EB không? Vì sao?
y
x
H
N
M
K
b
a
Q
8
C. ĐỀ THI MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối 1 lần, những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc
là:
A.
1; 2;3;4;5
. B.
1;3; 5
.
C.
2; 4; 6
. D.
1; 2;3; 4;5;6
.
Câu 2. Một chiến đang tập luyện bắn súng ngoài bãi tập. Anh bắn tổng cộng 50 phát đạn nhưng chỉ
trúng bia 15 phát. Xác suất bắn trượt bia của anh là:
A.
15
35
. B.
1
2
. C.
7
10
. D.
3
10
.
Câu 3. Biểu đồ hình bên cho biết số lượng xoài nhà Nga bán được trong 4 tháng đầu năm nay. Tổng khối
lượng xoài nhà Nga đã bán được là:
A.
6 kg
. B.
150 kg
. C.
15 kg
. D.
140 kg
.
Câu 4. Quan sát trục số ở hình sau và cho biết hai điểm nào biểu diễn hai phân số đối nhau.
A. V và S. B.
1
2
1
2
. C. V và T. D. W và T.
Câu 5. Tìm
x
biết
1 1
x
3 2
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
2
1
. D.
0
5
.
Câu 6. Làm tròn số
3,141592653....
đến hàng phần trăm là:
A. 3,1. B. 3,15 . C. 3,14 . D. 3,142 .
Câu 7. Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là
C
) của 5 bạn trong lớp ghi được các số liệu sau:
37; 36,8; 37,51; 36,9; 37,5
.
Có bao nhiêu số thập phân trong các số trên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-3
4
5
4
1
0
-1
2
1
2
O
S
VW T U
9
Câu 8. Bình thực hiện phép chia
7 14
:
6 3
như hình dưới đây. Hỏi Bình làm sai ở bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 3415,32 400,15 . B. –345,32 345,32 .
C. 1341,165 1341,166 . D. –145,32 145,15 .
Câu 10. Quan sát hình bên, cặp tia đối nhau là:
A.
MN MP
. B. NM NQ
. C.
NM NE
. D.
PN PM
.
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào biểu diễn điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng?
A. Hình 2. B. nh 3. C. nh 1. D. Hình 4.
Câu 12. Tại mỗi thời điểm, kim giờ và kim phút tạo thành một góc. Quan sát các đồng hồ sau và sắp xếp
các hình đồng hồ theo thứ tự giảm dần số đo của góc tạo bởi kim giờ và kim phút.
A. Hình 1, hình 2, hình 3, hình 4. B. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 3.
C. Hình 3, hình 2, hình 4, hình 1. D. Hình 3, hình 4, hình 2, hình 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 13. (1.0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a)
5 3 1
20 4 2
.
b)
1,11.198,34 1,11. 98,34
.
E
M
N
P
Q
Hình 1
M
A
B
Hình 2
P
Q
M
Hình 3
U
M
T
Hình 4
H
I
M
Bước 1:
7 3
.
6 14
Bước 2:
7 3
.
3.2 7.2
Bước 3:
1 1
.
2 .2
Bước 4:
1
4
10
Câu 14. (1.0 điểm) Biểu đồ cột kép sau biểu diễn lựa chọn nghề nghiệp của một lớp 6 trường Việt Anh 2.
a) Tính tổng số học sinh của lớp sáu trên? Kể tên 3 nghề nghiệp học sinh lựa chọn ít nhất?
b) Số học sinh thích nghề giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười )
Câu 15. (2.0 điểm) Lớp 6A 45 học sinh gồm ba loại Giỏi; Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh
giỏi chiếm
7
15
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
5
8
số học sinh còn lại.
a) Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh đạt loại Trung Bình?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh giỏi (làm tròn đến chữ s hàng phần chục)
Câu 16. (1.5 điểm) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng
mn
, trên tia
On
lấy điểm
B
sao cho
OB = 5cm
.
- Vẽ điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
a) Kể tên hai tia trùng nhau và hai tia đối nhau.
b) Tính độ dài
IO; IB
.
Câu 17. (1.5 điểm) Học sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm
a) Chỉ ra các góc đỉnh B trên hình vẽ.
b) Cho biết số đo các góc
CBA; FBA; BAF; CFA
.
------------------------------------ HẾT ------------------------------------
0
1
2
3
4
5
6
Bác sĩ Ca sĩ Giáo viên
Lập trình
viên
Đầu bếp Họa sĩ Nghề khác
SỐ HỌC SINH
NGHỀ NGHIỆP
Lựa chọn nghề nghiệp tương lai
Nam
Nữ
F
B
A
C
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lớp: 6
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ HÌNH HỌC 1
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
I. Trắc nghiệm – Trả lời ngắn
Câu 1. Làm tròn số 69,286 đến hàng phần trăm ta được: A. 69,28. B. 69,29. C. 69,30. D. 69,284.
Câu 2. Làm tròn số 1,103 đến hàng phần mười ta được: A. 1,11. B. 1. C. 1,2. D. 1,1.
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 4 và 5: A. 0,8 . B. 80 . C. 0,8% . D. 80% .
Câu 4. An tham gia hội chợ chơi ném tiêu. An ném tổng cộng 30 tiêu nhưng chỉ trúng bia 10 phát.
Xác suất ném trượt của An là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau và cho biết loại trái cây nào có nhiều học sinh yêu thích nhất? Học sinh Trái cây 16 14 14 12 10 11 8 9 6 7 4 2 0 Táo Nho Xoài Dưa hấu A. Quả táo B. Quả nho C. Quả xoài
D. Quả dưa hấu
Câu 6. Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích đọc sách, 13 học sinh thích xem phim và 17
học sinh thích nghe nhạc. Hỏi số học sinh thích đọc sách chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 6A?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 7. Một quyển sách có giá 92000 đồng. Sau khi giảm 30%, giá của quyển sách là:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 8. Biểu đồ hình bên là thống kê khối lượng táo bán ra của
một doanh trại. Khối lượng táo doanh trại bán được trong tháng 3 là:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................. 2
Câu 10. Điền dấu thích hợp: 121, 345......  121, 435
Câu 11. Kết quả của phép tính 12  , 35  2024  11,65
................................................................................................................................................................................... 3
Câu 12. Cô Lan có 210 kg bơ. Buổi sáng, cô Lan bán được khối lượng bơ đang có. 7
Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu kg bơ?
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................... a Câu 13. Tỉ số là phân số khi: b A. a, b   .
B. a, b  và b  0 .
C. a, b   và b  0 . D. b  0 . 6 14 
Câu 14. Kết quả của phép tính  là: 18 21 8  1 1  8  A. B. C. D. 21 3 3 39
Câu 15. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A.{N; SN; S} B.{N; N} C.{S; S} D.{S; N}
Câu 16. Đâu là tên một tia trong hình sau: A. OO . B. Ox . O x C. xx . D. xO .
Câu 17. Trên hình sau có mấy tia: A. 1. B. 2. m O x C. 3. D. 4.
Câu 18. Đáp án nào sau đây đúng về tên 3 tia có trong hình: A. AO,Ox, Bx . B. OA, xA, Bx . C. OA,Ox, Ax . O A B x D. Ax, xB, OB .
Câu 19. Trên hình sau, kể tên hai tia đối nhau: A. Ay, Bx . B. Ax, By . C. Ay, Bx . y A B x D. Ax, Ay . 3
Câu 20. Trên hình sau kể tên các cặp tia trùng nhau: y
A. OB trùng Oy, OB trùng Ox. B
B. OB trùng Oy, OA trùng Ox.
C. OB trùng OA, Oy trùng Ox.
D. OB trùng Ox, OA trùng Oy. O A x
Câu 21. Chọn câu sai
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt.
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau.
D. Hai góc có số số đo bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 22. Chọn câu sai
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 0 90 .
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn.
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 0 180 .
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù.
Câu 23. Chọn câu đúng:
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông.
B. Góc có số đo 800 là góc tù.
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 1500 là góc tù.
Câu 24. Góc trong hình bên có số đo bao nhiêu độ? A. 0 50 . B. 0 40 . C. 0 30 . D. 0 80 .
Câu 25. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn đáp án đúng y 
A. xOy có đỉnh O, cạnh Ox và Oy. 
B. xyO có đỉnh O, cạnh Ox và Oy. 
C. xOy có đỉnh x, cạnh Ox và Oy. O  x
D. Oxy có đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
Câu 26. Cho hình vẽ bên. Những hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................... 4
Câu 27. Cho hình vẽ bên. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 28. Cho đoạn thẳng DK = 9cm, I là trung điểm của đoạn thẳng DK.
Độ dài đoạn thẳng ID là: .......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 29. Cho hình vẽ: m n A B
Cặp tia trùng nhau gốc A là: .................................................................................................................................
Câu 30. Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 5 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O
một khoảng bằng 7 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là ............................................................................................. II. TỰ LUẬN PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1. Biểu đồ cột sau đây biểu diễn lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc Số vé bán được
Số vé bán được tại buổi hòa nhạc 750 800 700 600 500 450 400 350 300 200 150 100 100 0 100 nghìn 150 nghìn 200 nghìn 500 nghìn 1 triệu Giá vé (đồng)
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm? 5
Bài 2. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi môn Toán và Ngữ văn của lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E. 25 20 20 17 16 15 15 14 13 12 10 10 9 7 5 0 6A 6B 6C 6D 6E Toán Ngữ văn
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
Bài 3. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 7 3 11 5 10 4 a)   b)   5 4 20 21 3 7 2 11  5 21  1  1 c)   d)  30%  2  1, 5 4 7 20  2    5 12 19 11 33  5  9 5 2 3 e)    f)     2 23 7 23 7 7 11 7 11 7
Bài 4. Tính ( hợp lý nếu có thể) a) 21,37  1,8  8,63 b) 5,6.198,26  5,6. 98, 26
c) 72,69  18,47  8,47  22,69 d) 721,9.99  721  0,9
Bài 5. Khối 6 của một trường có 120 học sinh và gồm 3 lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh lớp 6A chiếm 30% số 1
học sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối, còn lại là số học sinh lớp 6B. 4
a) Tính số học sinh lớp 6B.
b) Tổng số học sinh lớp 6A và 6B chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh của cả khối? 5
Bài 6. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. 6
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả. Còn lại là đào ao thả cá.
Tính diện tích phần đào ao. 6
Bài 7. Cuối HK II lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi 5
bằng 30% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
số học sinh Giỏi, còn lại là học sinh Trung 4
bình. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6A?
Bài 8. Nhân dịp cuối năm học, cô Trang đi mua sách làm phần thưởng cho học sinh. Cô Trang mua 7
quyển sách, giá gốc mỗi quyển sách là 80000 đồng. Nhà sách đưa ra 2 hình thức khuyến mãi như sau:
Hình thức 1: Giảm giá 40% tất cả các quyển sách.
Hình thức 2: Từ quyển sách thứ 4 trở đi, mỗi quyển sách có giá 40000 đồng.
Theo em, cô Trang nên chọn hình thức nào sẽ tiết kiệm hơn? PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Kể tên các cặp tia đối nhau có trong hình sau: x y H N M K
Bài 2. a) Vẽ MNP 110  . 
b) Góc aQb ở hình bên có số đo bằng bao nhiêu? a Q b  
Bài 3. Cho tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho 0 xOy  50 và 0 yOz  100 .
Bài 4. Cho ba điểm D, E, F không thẳng hàng.
a) Vẽ tia EF, đoạn thẳng ED và đường thẳng DF.
b) Trên tia EF lấy điểm A sao cho EA = 3cm, EB = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB và cho biết A có
phải là trung điểm của đoạn thẳng EB không? Vì sao? 7
C. ĐỀ THI MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối 1 lần, những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. 1; 2; 3; 4;  5 . B. 1; 3; 5  . C.  2; 4;  6 .
D. 1; 2; 3; 4; 5;  6 .
Câu 2. Một chiến sĩ đang tập luyện bắn súng ngoài bãi tập. Anh bắn tổng cộng 50 phát đạn nhưng chỉ
trúng bia 15 phát. Xác suất bắn trượt bia của anh là: 15 1 7 3 A. . B. . C. . D. . 35 2 10 10
Câu 3. Biểu đồ hình bên cho biết số lượng xoài nhà Nga bán được trong 4 tháng đầu năm nay. Tổng khối
lượng xoài nhà Nga đã bán được là: A. 6 kg . B. 150 kg . C. 15 kg . D. 140 kg .
Câu 4. Quan sát trục số ở hình sau và cho biết hai điểm nào biểu diễn hai phân số đối nhau. W V O S T U -3 -1 1 5 0 1 4 2 2 4 1  1 A. V và S. B. và . C. V và T. D. W và T. 2 2 1 1 
Câu 5. Tìm x biết x   3 2 1  5  2 0 A. . B. . C. . D. . 6 6 1 5
Câu 6. Làm tròn số   3,14159 2653.... đến hàng phần trăm là: A. 3,1. B. 3,15 . C. 3,14 . D. 3,142 .
Câu 7. Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là C
 ) của 5 bạn trong lớp ghi được các số liệu sau:
37; 36,8; 37, 51; 36,9; 37, 5 .
Có bao nhiêu số thập phân trong các số trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 8 7   14  
Câu 8. Bình thực hiện phép chia : 
 như hình dưới đây. Hỏi Bình làm sai ở bước nào? 6  3  7  3   7  3  Bước 1:  .  Bước 2:  .  6  14  3.2  7.2  1  1   1 Bước 3:  .  Bước 4:  2  .2  4 A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 3415, 32  400,15 .
B. –345, 32  345, 32 .
C. 1341,165  1341,166 . D. –145, 32  145  ,15 .
Câu 10. Quan sát hình bên, cặp tia đối nhau là: E M N P Q A. MN  MP . B. NM  NQ . C. NM  NE . D. PN  PM .
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng? A M B Q M P M U T H M I Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 12. Tại mỗi thời điểm, kim giờ và kim phút tạo thành một góc. Quan sát các đồng hồ sau và sắp xếp
các hình đồng hồ theo thứ tự giảm dần số đo của góc tạo bởi kim giờ và kim phút.
A. Hình 1, hình 2, hình 3, hình 4.
B. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 3.
C. Hình 3, hình 2, hình 4, hình 1.
D. Hình 3, hình 4, hình 2, hình 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 13. (1.0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): 5  3   1 a)     . 20  4  2
b) 1,11.198, 34  1,11.  98  , 34 . 9
Câu 14. (1.0 điểm) Biểu đồ cột kép sau biểu diễn lựa chọn nghề nghiệp của một lớp 6 trường Việt Anh 2.
Lựa chọn nghề nghiệp tương lai 6 5 4 NH SI 3 HỌC Nam 2 SỐ Nữ 1 0 Bác sĩ Ca sĩ
Giáo viên Lập trình Đầu bếp Họa sĩ Nghề khác viên NGHỀ NGHIỆP
a) Tính tổng số học sinh của lớp sáu trên? Kể tên 3 nghề nghiệp học sinh lựa chọn ít nhất?
b) Số học sinh thích nghề giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười )
Câu 15. (2.0 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh gồm có ba loại Giỏi; Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh 7 5 giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. 15 8
a) Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh đạt loại Trung Bình?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh giỏi (làm tròn đến chữ số hàng phần chục)
Câu 16. (1.5 điểm) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng mn , trên tia On lấy điểm B sao cho OB = 5cm .
- Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OB .
a) Kể tên hai tia trùng nhau và hai tia đối nhau. b) Tính độ dài IO; IB .
Câu 17. (1.5 điểm) Học sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm F C B A
a) Chỉ ra các góc đỉnh B trên hình vẽ.    
b) Cho biết số đo các góc CBA; FBA; BAF; CFA .
------------------------------------ HẾT ------------------------------------ 10