HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TNH QUNG TR
T TOÁN TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
I. MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 - NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LP 10 (Thi gian: 90 phút)
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung
Mức độ đáng giá
Tổng
Tỉ lệ
DT1
DT3
Tự tuận
Biết
Hiểu
Biết
Hiểu
VD
Hiểu
VD
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Mnh
đề
- Tp
hp
(9 tiết)
Mệnh đề toán hc.
Mệnh đề ph định.
Mệnh đề đảo. Mệnh đề
tương đương. Điu kin
cần và đủ
(4 tiết)
C1
C2
2
5%
Tp hp. Các phép
toán trên tp hp
(4 tiết)
C1
1
5%
2
Bất phương
trình và h
bất phương
trình bc
nht hai n
(6 tiết)
Bất phương trình, hệ
bất phương trình bậc
nht hai n và ng
dng
(5 tiêt)
C3
C4
C11
2
1
7,5%
3
H thc
ng trong
tam giác
(7 tiết)
H thức lượng trong
tam giác. Định lí côsin.
Định lí sin. Công thc
tính din tích tam giác.
Gii tam giác
(6 tiết)
C5
C6
2
5%
4
Vectơ và
phương
pháp to độ
Vectơ, các phép toán
(tng và hiệu hai vectơ,
tích ca mt s vi
vectơ, tích vô hướng
C1a
C1b
C1d
C1
C4
C3
3
2
2
25%
trong mt
phng
(13 tiết)
ca hai vectơ) và một
s ng dng trong Vt
(7 tiết)
C1c
To độ của vectơ đối
vi mt h trc to độ.
Biu thc to độ ca
các phép toán vectơ.
ng dng vào bài toán
giải tam giác
(5 tiết)
C7
C8
C2a
C2b
C2c
C2d
C2
C4
5
2
1
25%
5
S gần đúng
(2 tiết)
S gần đúng. Sai số
(2 tiết)
C2
1
5%
6
Thu thập
tổ chức dữ
liệu; Phân
tích và xử lí
d liu
(6 tiết)
Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu
đồ. Các s đặc trưng
đo xu thế trung tâm cho
mu s liu không ghép
nhóm
(2 tiết)
C12
C3
C5
C6
1
3
22,5%
Các s đặc trưng đo
mức độ phân tán cho
mu s liu không ghép
nhóm
(3 tiết)
C9
C10
2
1
Tổng số lệnh hỏi
10
2
6
2
2
2
2
4
16
8
6
Tổng điểm
2,5
0,5
1,5
0,5
1,0
1,0
1,0
2,0
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
30
20
30
70
30
100
Lưu ý: DT1 (Trc nghim bn la chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (Trc nghiệm Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (Trc nghim tr li ngn): 0,5
điểm/câu; T luận: 0,5 điểm/câu.
II. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN - LP 10
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đáng giá
DT1
DT2
DT3
Tự luận
Biết
Hiểu
Biết
Hiểu
VD
Hiểu
VD
Hiểu
VD
1
Mnh
đề
- Tp
hp
(9 tiết)
Mệnh đề toán
hc. Mệnh đề
ph định.
Mệnh đề đảo.
Mệnh đề tương
đương. Điu
kin cần và đủ
(4 tiết)
Nhn bit: Pht biểu đưc cc mệnh đ ton hc,
bao gm: mệnh đ ph định; mệnh đ đảo; mệnh đ
tương đương; mệnh đ cha hiu , ; điu
kin cần, điu kiện đủ, điu kin cần và đủ.
Tng hiu:
Thiết lập đưc cc mệnh đ ton hc, bao gm:
mệnh đ ph định; mệnh đ đảo; mệnh đ tương
đương; mệnh đ cha hiu , ; điu kin cn,
điu kiện đủ, điu kin cần và đủ.
Xc định đưc tính đúng/sai của mt mệnh đ
toán hc trong những trường hp đơn giản.
2
Tp hp. Các
phép toán trên
tp hp
(4 tiết)
Nhn bit: Nhn biết đưc cc khi niệm cơ bản v
tp hp (tp con, hai tp hp bng nhau, tp rng)
và biết s dng cc kí hiu , , .
Tng hiu: Thc hiện đưc php ton trên cc tp
hp (hp, giao, hiu ca hai tp hp, phn ca
mt tp con) và biết dng biểu đ Ven để biu din
chúng trong những trường hp c th.
Vn dng: Giải quyết đưc mt s vấn đ thực tin
gắn với phép toán trên tp hp (d: nhng i toán
liên quan đến đếm s phn t ca hp c tp hp,...).
1
2
Bất phương
trình và h
bất phương
trình bc
Bất phương
trình, h bt
phương trình
bc nht hai
Nhn bit: Nhn biết đưc bất phương trình h
bất phương trình bậc nht hai n.
2
1
nht hai n
(6 tiết)
n và ng
dng
(5 tiêt)
Tng hiu: Biu din đưc min nghim ca bt
phương trình hệ bất phương trình bậc nht hai
n trên mt phng to độ.
Vn dng: Vn dng đưc kiến thc v bất phương
trình, h bất phương trình bậc nht hai n vào gii
quyết mt s bài ton thc tin (đơn giản, quen
thuộc) (ví d: bài toán tìm cc tr ca biu thc F
= ax + by trên mt min đa gic,...).
Vn dng cao: Vn dng đưc kiến thc v bt
phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n
vào gii quyết mt s bài ton thc tin (phức hợp,
không quen thuộc).
3
H thc
ng trong
tam giác
(7 tiết)
H thức lượng
trong tam giác.
Định lí côsin.
Định lí sin.
Công thc tính
din tích tam
giác. Gii tam
giác
(6 tiết)
Nhn bit: Nhn biết đưc giá tr ng giác ca
mt góc t  đến 18.
Tng hiu:
Tính đưc giá tr ng gic (đúng hoặc gn
đúng) của mt góc t  đến 18 bng máy tính
cm tay.
Giải thích đưc h thc liên h gia giá tr ng
giác ca các góc ph nhau, bù nhau.
Giải thích đưc cc h thức lưng bản trong
tam gic: định côsin, định sin, công thc tính
din tích tam giác.
Vn dng: t đưc cách gii tam giác vn
dng đưc vào vic gii mt s bài toán ni dung
thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví d: xc định
khong cách giữa hai địa điểm khi gp vt cn, xác
định chiu cao ca vt khi không th đo trực
tiếp,...).
2
Vn dng cao: Vn dng đưc cách gii tam giác
vào vic gii mt s bài toán có ni dung thc tin
(phức hợp, không quen thuộc).
4
Vectơ và
phương
pháp to độ
trong mt
phng
(13 tiết)
Vectơ, các
phép toán
(tng và hiu
hai vectơ, tích
ca mt s vi
vectơ, tích vô
hướng ca hai
vectơ) và một
s ng dng
trong Vt lí
(7 tiết)
Nhn bit :
Nhn biết đưc khái niệm vectơ, vectơ bằng
nhau, vectơ-không.
Tng hiu:
Thc hiện đưc cc php ton trên vectơ (tổng và
hiệu hai vectơ, tích của mt s với vectơ, tích
hướng của hai vectơ)
- t đưc nhng tính cht hình học (ba đim
thẳng hàng, trung đim của đoạn thng, trng tâm
ca tam giác,...) bằng vectơ.
Vn dng:
S dng đưc vectơ cc php ton trên vectơ
để gii thích mt s hiện tưng liên quan đến
Vt Hoá hc (ví d: nhng vấn đ liên quan
đến lực, đến chuyển động,...).
Vn dng đưc kiến thc v vectơ để gii mt s
bài toán hình hc và mt s bài ton liên quan đến
thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví d: xc định
lc tác dng lên vt,...).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v vectơ để gii mt s
bài toán hình hc và mt s bài ton liên quan đến
thc tin (phức hợp, không quen thuộc).
3
1
1
1
1
To độ ca
vectơ đối vi
mt h trc to
Nhn bit: Nhn biết đưc to độ của vectơ đối vi
mt h trc to độ.
2
3
1
1
1
độ. Biu thc
to độ ca các
phép toán
vectơ. Ứng
dng vào bài
toán giải tam
giác
(5 tiết)
Tng hiu:
Tìm đưc to độ ca một vectơ, độ dài ca mt
vectơ khi biết to độ hai đầu mút ca nó.
S dng đưc biu thc to độ ca các phép toán
vectơ trong tính ton.
Vn dng:
Vn dng đưc phương php toạ độ vào bài ton
giải tam gic.
Vn dng đưc kiến thc v to độ của vectơ để
gii mt s bài ton liên quan đến thc tin (đơn
giản, quen thuộc) (ví d: v trí ca vt trên mt
phng to độ,...).
Vn dng cao: Vn dng đưc kiến thc v to độ
của vectơ để gii mt s bài ton liên quan đến thc
tin (phức hợp, không quen thuộc).
5
S gn
đúng
(2 tiết)
S gần đúng.
Sai s
(2 tiết)
Nhn bit : Hiểu đưc khái nim s gần đúng, sai
s tuyệt đối.
Tng hiu:
Xc định đưc s gần đúng của mt s với độ
chính xc cho trước.
Xc định đưc sai s tương đối ca s gần đúng.
Vn dng:
Xc định đưc s quy tròn ca s gần đúng với
độ chính xc cho trước.
Biết s dng y tính cầm tay để tính toán vi
các s gần đúng.
1
6
Thu thập
tổ chức
dữ liệu;
Phân tích
xử lí d
liu
(6 tiết)
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biểu đồ. Các
s đặc trưng
đo xu thế trung
tâm cho mu
s liu không
ghép nhóm
(2 tiết)
Tng hiu:
Phát hin gii đưc s liu không chính xác
da trên mi liên h toán học đơn giản gia các s
liệu đã đưc biu din trong nhiu ví d.
Vn dng: Tính đưc số đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu không ghp nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), t
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vn dng cao
Giải thích đưc ý nghĩa và vai trò của cc số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tin.
Chỉ ra đưc những kết luận nhờ ý nghĩa của số
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hp
đơn giản.
1
1
2
Các s đặc
trưng đo mức
độ phân tán
cho mu s
liu không
ghép nhóm
(3 tiết)
Nhn bit: Nhn biết đưc mi liên h gia thng
vi nhng kiến thc ca các môn hc trong
Chương trình lớp 10 và trong thc tin.
Tng hiu: Giải thích đưc ý nghĩa và vai trò của
cc số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực
tin.
Vn dng: Tính đưc số đặc trưng đo mức độ phân
tn cho mẫu số liệu không ghp nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch
chuẩn.
Vn dng cao: Chỉ ra đưc những kết luận nhờ ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong trường hp đơn giản.
2
Tổng số lệnh hỏi
10
2
6
2
2
2
2
4
Tổng điểm
2,5
0,5
1,5
0,5
1,0
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TP CUI K I MÔN TOÁN KHI 10 NĂM HỌC 2025 -2026
DNG THC 1: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. Hà Ni là th đô của nước Vit Nam.
C. Con đang làm gì đó? D. S
3
có phi là s t nhiên không?
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phi là mt mệnh đề?
A.
3
là số nguyên tố. B. Vit Nam là một nước thuc Châu Á.
C. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau. D. Em là hc sinh lp nào?
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phi là mt mệnh đề?
A.
có phi là mt s vô t không?. B.
2 2 5
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bn có khe không? B.
5x
vi
x
là s nguyên.
C. Hôm nay trời đẹp quá! D.
2
là s vô t.
Câu 5: Viết li mệnh đề sau: “Mọi s thc cng vi s đối của nó đều bằng 0”.
A.
" , 0".x x x
B.
" , ( ) 0".x x x
C.
" , ( ) 0".x x x
D.
" , 0".x x x
Câu 6: Viết li mệnh đề sau: “Có một s thc nhân vi 1 thì bằng nó”.
A.
" , .1 1".xx
B.
" , .1 ".x x x
C.
" , .1 ".x x x
D.
" , .1 ".x x x
Câu 7: Mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
QP
. B.
QP
. C.
QP
. D.
QP
.
Câu 8: Tìm mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu
ab
thì
22
ab
”.
A. “Nếu
22
ab
thì
ba
”. B. “Nếu
22
ab
thì
ab
”.
C. “Nếu
22
ab
thì
ab
”. D. “Nếu
ab
thì
22
ab
”.
Câu 9: Mệnh đề đảo ca mệnh đề
2
" 3 9"

là mệnh đề nào dưới đây?
A.
2
" 9 3"

. B.
2
" 3 9"

. C.
2
" 9 3"

. D.
2
" 3 9"

.
Câu 10: Cho
,PQ
là hai mnh. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau được gi là mệnh đề tương đương?
A.
.PQ
B.
.QP
C.
.PQ
D. Nếu
P
thì
.Q
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
7 5 0.xy
B.
3
5 0.xy
C.
53
2 6.xy
D.
2
10.xy
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
5xy
. B.
22
0xy
. C.
2
9xy
. D.
2
30x 
.
Câu 13: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
35xy
. B.
2 10xy
. C.
2
8xy
. D.
1
4y
x
.
Câu 14: Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
7 5 0.xy
B.
5 0.xy
C.
2
2 6.xy
D.
10 0.xy
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
0.xy
B.
2
3 2 1.xy
C.
6.
2
x
y
D.
2
2 1 0.xy
Câu 16: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
na mt phng phn không b đậm, k c b
trong hình v nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 17: Min nghim ca bất phương trình
2xy
na mt phng phn không b đậm, k c b trong
hình v nào sau đây?
A. .B. .C. . D. .
Câu 18: Min nghim ca bất phương trình
2 3 5 0xy
na mt phng phn không b đậm, k c b
trong hình v nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 19: Min nghim ca bất phương trình
2 4 0xy
na mt phng phn không b đậm, k c b
trong hình v nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Na mt phng phn không b gạch trong hình bên dưới là hình biu din min nghim ca bt
phương trình nào sau đây?
A.
2 1 0xy
. B.
2 2 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 2 0xy
.
Câu 21: H bất phương trình nào dưới đây không phi là h bất phương trình bc nht hai n
x
y
?
A.
0
.
51
xy
xy


B.
2
.
5

xy
xy
C.
2 3 10
.
41


xy
xy
D.
3 2 0
.
1
xy
xy

Câu 22: H bất phương trình nào dưới đây không phi là h bất phương trình bậc nht hai n
x
y
?
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
A.
34
2 12
xy
xy


. B.
3
24
xy
xy


. C.
14
35
xy
xy


. D.
2
4
2 15


xy
xy
.
Câu 23: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
22
31
xy
xy


. B.
22
31
xy
xy


. C.
2
22
31
xy
xy


. D.
1
2
56
y
x
xy


.
Câu 24: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2
34
xy
xy


. B.
25
21
xy
xy


. C.
2
2
22
1
xy
xy


. D.
22
32
56
xy
xy


.
Câu 25: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
22
31
0
xy
xy
x


. B.
22
31
0
xy
xy
y


. C.
2
22
31
xy
xy


. D.
1
2
56
y
x
xy


.
Câu 26: Giá tr ca
00
c 45 sios n45
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 27: Giá tr ca
00
c 30 sios n60
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2 3
.
Câu 28: Giá tr ca
00
c 60 sios n30
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2 3
.
Câu 29: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
tan150 .
3

B.
3
sin150
2

. C.
3
cos150
2
. D.
cot150 3
.
Câu 30: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
3
sin60 .
2
B.
1
cos60
2
. C.
1
sin30
2
. D.
cos30
2
2
.
Câu 31: Vi mi góc
00
0 180


, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
. Khi đó, giá trị ng giác
sin
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
y
x
. D.
0
0
x
y
.
Câu 32: Vi mi góc
00
0 180


, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
. Khi đó, giá trị ng giác
cos
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
y
x
. D.
0
0
x
y
.
Câu 33: Vi mi góc
0 0 0
0 180 , 90
, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao
cho
xOM
. Khi đó, giá trị ng giác
tan
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
y
x
. D.
0
0
x
y
.
Câu 34: Vi mi góc
00
0 180


, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
. Khi đó, giá trị ng giác
cot
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
y
x
. D.
0
0
x
y
.
Câu 35: Vi mi góc
00
90 180


, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 36: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
32a i j
. Tọa độ của vectơ
a
A.
3; 2a 
. B.
2;3a 
. C.
3;0a
. D.
0; 2a 
.
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
23a i j
. Tọa độ của vectơ
a
A.
3; 2a 
. B.
2;3a 
. C.
2;3a
. D.
2; 3a 
.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3M
. Tọa độ của vectơ
OM
A.
1;3OM
. B.
1; 3OM
. C.
1;3OM 
. D.
1; 3OM 
.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
2aj
. Khi đó tọa độ vectơ
a
A.
2;0a 
. B.
0; 2a 
. C.
2; 2a
. D.
2;0a
.
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
3ai
. Khi đó tọa độ vectơ
a
A.
3;0a
. B.
0;3a
. C.
3;0a 
. D.
3;1a
.
Câu 41: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
a
có tọa độ
1; 2a 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2a i j
. B.
2a i j
. C.
2a i j
. D.
2a i j
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
32OM i j
. B.
32OM i j
. C.
32OM j i
. D.
32OM i j
.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tọa độ của vectơ đơn vị
i
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tọa độ của vectơ đơn vị
j
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
5OM i j
. Tọa độ của điểm
M
A.
1;5
. B.
1;5
. C.
0; 5
. D.
1; 5
.
Câu 46: Cho biết bảng điểm trung bình môn hc k I ca bn An là :
Toán
Vt lý
Hóa hc
Ng văn
Lch s
Địa lý
Tin hc
Tiếng
Anh
GDCD
9,2
8,7
9,5
6,8
8,0
8,0
7,3
6,6
7,9
Đim trung bình các môn hc ca bn An là:
A.
8,0
B.
8,1
C.
8,2
D.
7,9
Câu 47: Kết qu điểm kim tra môn Toán ca 40 hc sinh lớp 10A được trình bày bng sau
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s
2
8
7
10
8
3
2
40
Tính s trung bình cng ca bng trên (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho mẫu số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm:
9 12 14 14 16 17 18 19 19
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
16
. B.
14
. C.
17
. D.
19.
Câu 49: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo
37
38
39
40
41
42
Tần số (Số áo bán được)
45
126
125
110
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
Câu 50: Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s
3
5
11
17
30
19
10
5
100
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
30
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 51: Số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 52: S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán ca mu s liu?
A. Mốt. B. Số trung bình.
C. Trung vị. D. Khoảng tứ phân vị.
Câu 53: S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán ca mu s liu?
A. Trung v. B. Phương sai.
C. S trung bình. D. Mt.
Câu 54: S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán ca mu s liu?
A. S trung bình. B. Mt.
C. Trung v. D. Độ lch chun.
Câu 55: Khong biến thiên ca mu s liệu cho dưới dng bng phân b tn s
A. Hiu s gia tn s ln nht và tn s nh nht trong mu s liu.
B. Hiu s gia giá tr ln nht và giá tr nh nht trong mu s liu.
C. Hiu s gia t phân v th ba và t phân v th nht.
D. Hiu s gia t phân v th ba và t phân v th hai.
Câu 56: Độ lch chun bng
A. bình phương của phương sai. B. mt na của phương sai.
C. căn bậc hai của phương sai. D. hiu ca s trung bình và s trung v.
Câu 57: Cho phương sai của các số liệu bằng
4
. Tìm độ lệch chuẩn.
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 58: Cho mẫu số liệu có các số tứ phân vị là
1 2 3
; ; Q Q Q
. Khoảng tứ phân vị bằng:
A.
31Q
QQ
. B.
32Q
QQ
. C.
21Q
QQ
. D.
1 2 3Q
Q Q Q
.
Câu 59: Khong biến thiên ca mu s liệu được ký hiu
A.
Q
. B.
Me
. C.
R
. D.
2
Q
.
Câu 60: Cho độ lệch chuẩn của các số liệu bằng
4
. Tìm phương sai.
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
DNG THC 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
6,4
6,8
6,7
7,0
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
a)
aAB
.
b)
AB AC
.
c) Có 3 vec tơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
.ABC
d)
2OB OC MO
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
G
là trng tâm ca
.ABC
a)
aBC
.
b)
BA BC
.
c) Có 2 vec tơ khác
0
có điểm đầu là điểm
A
và điểm cuối là các đỉnh còn li ca
.ABC
d)
0GA GB GC
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
O
là tâm ca hình vuông.
a)
aBC
.
b)
AD BC
.
c)
0AC
.
d)
OA OC OOB D
.
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
O
là tâm ca hình vuông.
a)
aAC
.
b)
AB CD
.
c)
0AA
.
d)
OA OD OOC B
.
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
.
a)
0BC
b)
AB DC
.
c) Có 3 vectơ khác
0
có điểm đầu là điểm
A
và điểm cuối là các đỉnh còn li ca hình bình hành
.ABCD
d)
OD CO AB
.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(2; 3), ( 1; 1), 4;5A B C
.
a)
23OA i j
.
b)
( 4; 5)OC 
.
c)
5AB
.
d) Tọa độ của điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành là
(7; 1)D
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 3), ( 1; 1)AB
.
a)
OB i j
.
b)
(3; 3)OA 
.
c) Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
(1; 2)I
.
d) Tọa độ của điểm
C
sao cho
OABC
là hình bình hành là
( 4; 2)C
.
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
(3; 3), ( 1; 1), 4;5A B C
.
a)
33OA i j
.
b)
( 4; 5)OC
.
c) Tọa độ trng tâm
G
của đoạn thng
ABC
(2; 1)G
.
d)
. 28AB AC
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, biết
2 , 3 4OA i j OB i j
.
a)
2;1A
.
b)
(3; 4)B
.
c)
10.AB
d) Tọa độ của điểm
M
sao cho
2OM AB
(2; 6)C
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
3 3 , 2 , 3OA i j OB i j OC i j
.
a)
3;3A
.
b)
(3;1)C
.
c) Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
BC
(1;2)I
.
d)
. 16AB AC
.
DNG THC 3: CÂU TR LI NGN
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, gi
,,M N P
lần lượt trung đim ca
,AB AC
BC
. bao nhiêu vectơ khác
vectơ không điểm đầu điểm cuối là các điểm trong các đim
, , , , ,A B C M N P
bng vectơ
MN
(không trùng
vi
MN
).
Câu 2. Cho hình ch nht
ABCD
3AB
,
4BC
. Tính độ dài vectơ
AC
.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ được to thành mà điểm đầu và điểm cui ly t các đỉnh
ca hình ch nht?
Câu 4. Cho hình thoi tâm O, cnh bng 1
A=60°
. Độ dài của vectơ
AO
bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn
đến hàng phn chc).
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
biết
3 2, 5 2, 120AB AD BAD
. Tính độ dài vectơ
BD
(kết qu làm
tròn đến hàng phn chc).
Câu 6. Cho t giác
ABCD
. Gi
M,N,P,Q
lần lượt là trung điểm ca
AB,BC,CD,DA
. Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ không điểm đầu điểm cuối các điểm trong các điểm
, , , , , , ,A B C D M N P Q
cùng hướng vi vectơ
MN
(không trùng vi
MN
).
Câu 7. Cho tam giác
ABC
đều cnh
1
G
là trng tâm. Gi
I
là trung điểm ca
AG
. Tính độ dài vectơ
BI
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 8. Một học sinh đo chiu dài ca một cây thước thu được kết qu như sau
45 0,3l cm
. Khi đó sai số
tương đối của phép đo được ước lượng nh hơn hoặc bng bao nhiêu? (kết qu tính bng thành phn trăm và làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 9. Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi là
152 0,2a m m
. Khi đó sai số tương đối của phép đo
được ước lượng nh hơn hoặc bng bao nhiêu? (kết qu nh bng thành phần trăm làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 10. y xác định sai s tuyệt đối ca s
12345a
biết sai s tương đối
0,2%.
a
(kết qu tính bng thành
phần trăm và làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 11. Đo chiều dài của một cây cầu ta được kết quả
600 0,3a m m
. Khi đó sai số tương đi của phép đo
được ước lượng nh hơn hoặc bng bao nhiêu? (kết qu tính bng thành phần trăm).
Câu 12. Người ta đo được độ dài gần đúng của mt cây cu
1002am
với độ chính xác
5dm
. Khi đó sai
s tương đối của phép đo được ước lượng nh hơn hoặc bng bao nhiêu? (kết qu tính bng thành phần trăm và
làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 13. Đim s ca 100 hc sinh tham d k thi hc sinh gii toán tỉnh (thang điểm là 20) được thng kê theo
bng sau:
Đim
x
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
n
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Tính s trung bình điểm ca 100 hc sinh trên (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 14. Đim s ca 100 hc sinh tham d k thi hc sinh gii toán tỉnh (thang điểm là 20) được thng kê theo
bng sau:
Đim
x
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
n
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Tính phương sai của mu s liu trên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 15. Mu s liu sau cho biết thi gian truy cập Internet (đơn vị gi) trong mt ngày ca mt s hc sinh lp
10:
0
1
2
2
3
4
5
6
7
8
Tính khong t phân v ca mu s liu trên.
Câu 16. Điểm thi HK1 môn Toán của 7 học sinh tổ 1 lớp 10A1 được liệt kê như sau:
2 3 6 7 8 10 10.
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê
2;4;6;10;12;14
. Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho.
Câu 18. Hai người đứng hai bên b kênh, cùng kéo mt chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người
A
kéo vi mt lc
bng
60 N,
người
B
kéo vi mt lc bng
80 N,
hai lc hp nhau mt góc bng
90°
. Vy hp lc hai
người đã tác động lên thuyền có độ ln bng bao nhiêu?
Câu 19. Cho ba lc
1 2 3
, , F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
vật đứng yên. Biết
ờng độ ca
12
,FF
đều bng 100
0
60 .AMB
ờng độ ca lc
3
F
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến
hàng đơn v).
Câu 20. Mt chiếc tàu di chuyn t phía Tây sang phía Đông với vn tc
30km/h
, dòng nước chy t phía Nam
lên phía Bc vi vn tc
5km/h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
T LUN
Câu 1. Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X
1;0;7;10X 
. Hãy xác định tp hp
XY
.
Câu 2. Cho hai tp hp
2;7 , 3;AB 
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Câu 3. Cho hai tp hp
2;7 , 3;AB 
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Câu 4. Cho hai tp hp
( 1;7)A 
( 5;0]B 
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Câu 5. Cho hai tập hợp
2;6 ; [ 3;4]AB
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Câu 6. Cho hai tp hp
2;4;6;9A
,
1;2;3;4B
. Hãy xác định tp hp
A
\
B
.
Câu 7. Cho hai tập hợp
1;5A
2;B 
. Hãy xác định tp hp
\AB
.
Câu 8. Cho tp hp
1;7 , 1;5AB
. Hãy xác định tp hp
\AB
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho A(-2; 3), B(4; 5), C(2; -3).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thng hàng.
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thng AB, trng tâm G ca tam giác ABC.
c) Gii tam giác ABC.
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
Câu 10. Hình bên dưới biểu diễn ba lực
1 2 3
;;F F F
cùng tác động vào một vật vị trí cân bằng
.O
Cho biết
ờng độ của
12
;FF
đều bằng 200N và góc tạo bởi
1
F
2
F
bằng
0
120 .
Tính cường độ của lực
3
.F
Câu 11. Cho ba lc
1 2 3
F = MA,F = MB,F = MC
cùng c động vào mt vt tại điểm
M
vật đứng yên. Cho
biết cường độ ca
12
F ,F
đều bng
100 N
góc
°
AMB= 90
. Tính cường độ ca lc
3
F
.(kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 12. Cho hai lc
12
F ,F
điểm đặt
A
to vi nhau góc
45
, biết rằng cường độ ca hai lc
1
F
2
F
ln
t bng
60 N,90 N
. Tính cường độ tng hp ca hai lc trên? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 13. Mt bn tin d báo thi tiết th hiện đường đi trong 12 giờ ca một cơn bão trên mặt phng tọa độ.
Trong khong thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều t v trí tọa độ
13,8;108,3
đến v trí tọa độ
14,1;106,3
. Hãy xác định tọa độ v trí
M
ca tâm bão ti thời điểm 9 gi trong khong thi gian 12 gi ca d
báo.
Câu 14. Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng
0
80NE
v ới vận tốc
20 /km h
. Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng
0
20ES
giữ nguyên vận tốc và chạy tiếp 36 phút nữa
đến đảo Cát Bà. Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát bao nhiêu kilomet?
Câu 15. Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày liên tiếp ở Nghệ an cuối tháng 1 năm 2022 được cho
bảng sau:
Ngày
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Nhiệt độ
0
()C
23
25
26
27
27
27
27
21
19
18
(Nguồn: https://nchmf.gov.vn)
Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
Câu 16. Tổng số điểm các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO) của Việt Nam đạt được trong
20 kì thi được cho ở bảng sau:
Năm
Tổng
điểm
Năm
Tổng
điểm
Năm
Tổng
điểm
Năm
Tổng
điểm
2020
150
2015
151
2010
133
2005
143
2019
177
2014
157
2009
161
2004
196
2018
148
2013
180
2008
159
2003
172
2017
155
2012
148
2007
168
2002
166
2016
151
2011
113
2006
131
2001
139
(Nguồn: htths://imo-offial.org)
ý kiến cho rằng điểm thi của đội tuyển giai đoạn 2001 – 2010 cao hơn giao đoạn 2011 – 2020. Hãy sử dụng
số trung bình và trung vị để kiểm nghiệm xem ý kiến trên có đúng không.
Câu 17. Sản lượng lúa c năm từ 2014 đến 20l8 ca hai tinh Thái Bình và Hu Giang được cho bảng sau (đơn
v: nghìn tn):
Năm
Tnh
2014
2015
2016
2017
2018
Thái Bình
1061,9
1061,9
1053,6
942,6
1030,4
Hu Giang
1204,6
1293,1
1231,0
1261,0
1246,1
(Ngun: Tng cc thng kê)
a) y tính độ lệch chuẩn và khoảng biến thiên của sản lượng lúa từng tỉnh.
b) Tnh nào có sản lượng lúa ổn định hơn? Tại sao?
Câu 18. Kết qu điều tra mức lương hằng tháng ca mt s công nhân của hai nhà máy A và B được cho bng
sau (đơn vị: triệu đồng):
Công nhân nhà máy A
4
5
5
47
5
6
4
4
Công nhân nhà máy B
2
9
9
8
10
9
9
11
9
a) y tìm số trung bình, mốt, tứ phân vị và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu lấy từ nhà máy A và nhà
máy B.
b) Hãy tìm các giá trị bất thường trong mỗi mẫu số liệu trên. Công nhân nhà máy nào có mức lương cao
hơn? Tại sao?
ĐỀ MINH HA KIM TRA HC I - MÔN TOÁN LP 10 M HỌC 2025-2026
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án. (3,0 đim).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không phi là mt mệnh đề?
A.
có phi là mt s vô t không?. B.
2 2 5
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
.
Câu 2. Tìm mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu
ab
thì
22
ab
”.
A. “Nếu
22
ab
thì
ba
”. B. “Nếu
22
ab
thì
ab
”.
C. “Nếu
22
ab
thì
ab
”. D. “Nếu
ab
thì
22
ab
”.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
7 5 0.xy
B.
3
5 0.xy
C.
53
2 6.xy
D.
2
10.xy
Câu 4. H bt phương trình nào dưới đây không phi là h bất phương trình bậc nht hai n
x
y
?
A.
0
.
51
xy
xy


B.
2
.
5

xy
xy
C.
2 3 10
.
41


xy
xy
D.
3 2 0
.
1
xy
xy

Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
3
sin60 .
2
B.
1
cos60
2
. C.
1
sin30
2
. D.
cos30
2
2
.
Câu 6. Vi mi góc
00
0 180


, gi là
00
;M x y
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
. Khi đó, giá trị ng giác
sin
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
y
x
. D.
0
0
x
y
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
32a i j
. Tọa độ của vectơ
a
A.
3; 2a 
. B.
2;3a 
. C.
3;0a
. D.
0; 2a 
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
32OM i j
. B.
32OM i j
. C.
32OM j i
. D.
32OM i j
.
Câu 9. Số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 10. Độ lch chun bng
A. bình phương của phương sai. B. mt na ca phương sai.
C. căn bậc hai của phương sai. D. hiu ca s trung bình và s trung v.
Câu 11. Na mt phng phn không b gạch trong hình bên dưới là hình biu din min nghim ca bt
phương trình nào sau đây?
A.
2 1 0xy
. B.
2 2 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 2 0xy
.
Câu 12. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo
37
38
39
40
41
42
Tần số (Số áo bán được)
45
126
125
110
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 đim).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
a)
aAB
.
b)
AB AC
.
c) Có 3 vec tơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
.ABC
d)
2OB OC MO
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 3), ( 1; 1)AB
.
a)
OB i j
.
b)
(3; 3)OA 
.
c) Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
(1; 2)I
.
d) Tọa độ của điểm
C
sao cho
OABC
là hình bình hành là
( 4; 2)C
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. (2,0 đim).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ không điểm đầu điểm cuối các điểm trong các đim
, , , , ,A B C M N P
bng vectơ
MN
(không
trùng vi
MN
).
Câu 2. Một học sinh đo chiu dài ca một cây thước thu được kết qu như sau
45 0,3l cm
. Khi đó sai số
tương đi của phép đo được ước lượng nh hơn hoặc bng bao nhiêu? (kết qu tính bng thành phần trăm
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Đim s ca 100 hc sinh tham d k thi hc sinh gii toán tỉnh (thang điểm 20) được thng
theo bng sau:
Đim
x
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
n
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Tính s trung bình điểm ca 100 hc sinh trên (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 4. Hai người đứng hai bên b kênh, cùng kéo mt chiếc thuyn xuôi trên kênh. Người
A
kéo vi mt lc
bng
60 N,
người
B
kéo vi mt lc bng
80 N,
hai lc hp nhau mt góc bng
90°
. Vy hp lc hai
người đã tác động lên thuyền có độ ln bng bao nhiêu?
PHN IV. T lun (3,0 đim).
Câu 1. Cho hai tp hp
2;7 , 3;AB
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-2; 3), B(4; 5), C(2; -3).
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thng AB, trng tâm G ca tam giác ABC.
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.

Preview text:

HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian: 90 phút)
Mức độ đáng giá Chương/Chủ Tổng Tỉ lệ TT Nội dung đề DT1 DT2 DT3 Tự tuận
Biết Hiểu Biết Hiểu VD Hiểu VD Hiểu VD Biết Hiểu VD
Mệnh đề toán học.
Mệnh đề phủ định. Mệnh C1
Mệnh đề đảo. Mệnh đề đề 2 5%
tương đương. Điều kiện C2 1 - Tập cần và đủ hợp (4 tiết) (9 tiết)
Tập hợp. Các phép
toán trên tập hợp C1 1 5% (4 tiết) Bất phương trình và hệ
Bất phương trình, hệ bất phương
bất phương trình bậc C3 2 C11 2 1 7,5% trình bậc
nhất hai ẩn và ứng C4 nhất hai ẩn dụng (6 tiết) (5 tiêt) Hệ thức
Hệ thức lượng trong lượ tam giác. Đị ng trong nh lí côsin. C5 3
Định lí sin. Công thức tam giác 2 5%
tính diện tích tam giác. C6 (7 tiết) Giải tam giác (6 tiết) Vectơ và
Vectơ, các phép toán C1a 4 phương
(tổng và hiệu hai vectơ, C1d C1 C4 C3 3 2 2 25%
tích của một số với C1b pháp toạ độ
vectơ, tích vô hướng trong mặt
của hai vectơ) và một C1c phẳng
số ứng dụng trong Vật (13 tiết) (7 tiết)
Toạ độ của vectơ đối
với một hệ trục toạ độ. C2a
Biểu thức toạ độ của C7
các phép toán vectơ. C2b C2d C2 C4 5 2 1 25% C8
ng dụng vào bài toán C2c giải tam giác (5 tiết) Số gần đúng 5
Số gần đúng. Sai số C2 1 5% (2 tiết) (2 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ. Các số đặc trưng
Thu thập và đo xu thế trung tâm cho C12 1 tổ chức dữ
mẫu số liệu không ghép liệu; Phân nhóm C5 6 tích và xử lí C3 3 22,5% (2 tiết) C6 dữ liệu
Các số đặc trưng đo (6 tiết)
mức độ phân tán cho C9
mẫu số liệu không ghép 2 1 C10 nhóm (3 tiết)
Tổng số lệnh hỏi 10 2 6 2 2 2 2 4 16 8 6 Tổng điểm 2,5 0,5 1,5 0,5 1,0 1,0 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 70 30 100
Lưu ý: DT1 (Trắc nghiệm bốn lựa chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (Trắc nghiệm Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (Trắc nghiệm trả lời ngắn): 0,5
điểm/câu; Tự luận: 0,5 điểm/câu.
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi ở các mức độ đáng giá Chương/ T Nội dung
Yêu cầu cần đạt DT1 DT2 DT3 Tự luận T Chủ đề
Biết Hiểu Biết Hiểu VD Hiểu VD Hiểu VD
Nhận biết: Phát biểu được các mệnh đề toán học,
bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; điều Mệnh đề toán
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. học. Mệnh đề phủ định. Thông hiểu: Mệnh đề đảo.
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: 2 Mệnh đề tương đương. Điề
mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương u đương; mệnh đề kiện cần và đủ
có chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, (4 tiết)
điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. Mệnh đề
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề 1 - Tập
toán học trong những trường hợp đơn giản. hợp (9 tiết)
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
và biết sử dụng các kí hiệu , , .
Thông hiểu: Thực hiện được phép toán trên các tập Tập hợp. Các
phép toán trên hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của 1 tập hợp
một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn (4 tiết)
chúng trong những trường hợp cụ thể.
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán
liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). Bất phương Bất phương
Nhận biết: Nhận biết được bất phương trình và hệ 2 trình và hệ trình, hệ bất
bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 1 bất phương phương trình trình bậc bậc nhất hai nhất hai ẩn ẩn và ứng
Thông hiểu: Biểu diễn được miền nghiệm của bất (6 tiết) dụng
phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai (5 tiêt)
ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về bất phương
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
(ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F
= ax + by trên một miền đa giác,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức về bất
phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
.
Nhận biết: Nhận biết được giá trị lượng giác của
một góc từ  đến 18. Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần
đúng) của một góc từ  đến 18 bằng máy tính
Hệ thức lượng cầm tay. trong tam giác. Hệ thức
Định lí côsin. – Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng lượng trong Định lí sin.
giác của các góc phụ nhau, bù nhau. 3 tam giác Công thức tính 2 diện tích tam
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong (7 tiết)
giác. Giải tam tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính giác diện tích tam giác. (6 tiết)
Vận dụng: Mô tả được cách giải tam giác và vận
dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định
khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác
định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được cách giải tam giác
vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và
hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) Vectơ, các
- Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm phép toán
thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm (tổng và hiệu
của tam giác,...) bằng vectơ. Vectơ và hai vectơ, tích phương
của một số với Vận dụng: vectơ, tích vô 3 1 1 1 1 pháp toạ độ
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ 4 hướng của hai trong mặt vectơ) và mộ để t
giải thích một số hiện tượng có liên quan đến phẳng số ứng dụng
Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan
đến lực, đến chuyển động,...). (13 tiết) trong Vật lí (7 tiết)
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số
bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định
lực tác dụng lên vật,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số
bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Toạ độ của
Nhận biết: Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với vectơ đối với 2 3 1 1 1
một hệ trục toạ độ.
một hệ trục toạ
độ. Biểu thức Thông hiểu:
toạ độ của các phép toán
Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ. Ứng
vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. dụng vào bài
– Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán
toán giải tam vectơ trong tính toán. giác (5 tiết) Vận dụng:
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
(ví dụ: vị trí của vật trên mặt phẳng toạ độ,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức về toạ độ
của vectơ để giải một số bài toán liên quan đến thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
Nhận biết : Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu:
– Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trướ Số gần c. Số gần đúng. 5 đúng Sai số
Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. 1 (2 tiết) (2 tiết) Vận dụng:
– Xác định được số quy tròn của số gần đúng với
độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. Thông hiểu:
Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác
dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số
liệu đã được biểu diễn trong nhiều ví dụ. Mô tả và biểu diễn dữ liệu
Vận dụng: Tính được số đặc trưng đo xu thế trung
trên các bảng, tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung biểu đồ. Các
bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ số đặc trưng
phân vị (quartiles), mốt (mode). 1 đo xu thế trung tâm cho mẫu
Vận dụng cao số liệu không ghép nhóm
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc Thu thập (2 tiết)
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. và tổ chức dữ liệu
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số ;
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp 6 Phân tích đơn giản. 1 2 và xử lí dữ liệu
Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa thống
kê với những kiến thức của các môn học trong (6 tiết)
Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.
Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa và vai trò của Các số đặc
các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực
trưng đo mức tiễn. độ phân tán cho mẫu số
Vận dụng: Tính được số đặc trưng đo mức độ phân 2 liệu không
tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến ghép nhóm
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch (3 tiết) chuẩn.
Vận dụng cao: Chỉ ra được những kết luận nhờ ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong trường hợp đơn giản.
Tổng số lệnh hỏi 10 2 6 2 2 2 2 4 Tổng điểm 2,5 0,5 1,5 0,5 1,0 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10 – NĂM HỌC 2025 -2026
DẠNG THỨC 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không?
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố.
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. Em là học sinh lớp nào?
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2  2  5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 . 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không?
B. x  5 với x là số nguyên.
C. Hôm nay trời đẹp quá!
D. 2 là số vô tỉ.
Câu 5: Viết lại mệnh đề sau: “Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0”. A. " x
  , x x  0". B. " x
  , x  (x)  0". C. " x
  , x  (x)  0". D. " x
  , x x  0".
Câu 6: Viết lại mệnh đề sau: “Có một số thực nhân với 1 thì bằng nó”. A. " x   , . x 1  1". B. " x   , .
x 1  x". C. " x   , .
x 1  x". D. " x   , . x 1  x".
Câu 7: Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. Q P .
B. Q P .
C. Q P .
D. Q P .
Câu 8: Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu a b thì 2 2 a b ”. A. “Nếu 2 2
a b thì b a ”. B. “Nếu 2 2
a b thì a b ”. C. “Nếu 2 2
a b thì a b ”.
D. “Nếu a b thì 2 2 a b ”.
Câu 9: Mệnh đề đảo của mệnh đề 2
"  3    9" là mệnh đề nào dưới đây? A. 2     2     2     2     " 9  3". B. " 3  9" . C. " 9  3" . D. " 3  9" .
Câu 10: Cho P, Q là hai mệnh. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau được gọi là mệnh đề tương đương? A. P  . Q B. Q  . P C. P  . Q
D. Nếu P thì Q.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 7x  5 y  0. B. 3 5x y  0. C. 5 3 2x y  6. D. 2 x y 10.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x y  5 . B. 2 2 x y  0 . C. 2 x y  9 . D. 2 x  3  0 .
Câu 13: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
A. x  3 y  5 .
B. 2x y  10 . C. 2 x y  8 . D. y  4 . x
Câu 14: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 7x  5 y  0.
B. 5x y  0. C. 2 2x y  6.
D. x y 10  0.
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x
A. x y  0. B. 2
3 x  2y  1. C. y  6. D. 2
2x y 1  0. 2
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là nửa mặt phẳng phần không bị tô đậm, kể cả bờ
trong hình vẽ nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 là nửa mặt phẳng phần không bị tô đậm, kể cả bờ trong
hình vẽ nào sau đây? y y y y 2 2 2 2 2 2 2 x x x x O O 2 O O A. .B. .C. . D. .
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  3y  5  0 là nửa mặt phẳng phần không bị tô đậm, kể cả bờ
trong hình vẽ nào sau đây? A. .B. .C. .D. .
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  4  0 là nửa mặt phẳng phần không bị tô đậm, kể cả bờ
trong hình vẽ nào sau đây? A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Nửa mặt phẳng phần không bị gạch trong hình bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A. 2x y 1  0 .
B. x  2 y  2  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y  2  0 .
Câu 21: Hệ bất phương trình nào dưới đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y ? x y  0 x y  2 
2x  3y 10  3
x  2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  5y 1 x y  5 x  4y 1 x y 1
Câu 22: Hệ bất phương trình nào dưới đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y ?
x  3y  4 x y  3
x y  14 x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y 12
2x y  4
x  3y  5 2
x  2y 15
Câu 23: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 2
2x y  2
2x y  2 2
2x y  2   y  2 A.  . B.  . C.  . D. x . 3
x y  1 3
x y  1
 3x y  1 5
 x y  6
Câu 24: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x y  2
2x y  5 2
2x y  2 3
x y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y  4
x  2y  1 2
x y  1 2 2 5
x y  6
Câu 25: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
2x y  2
2x y  2   1  2
2x y  2   y  2 A. 3
x y  1 . B. 3
x y  1 . C.  . D. x .  
 3x y  1  x  0  y  0  5
x y  6
Câu 26: Giá trị của 0 0
cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0 . C. 2 . D.  2 .
Câu 27: Giá trị của 0 0
cos 30  sin 60 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 28: Giá trị của 0 0
cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 29: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?  3  3  3 A. tan150   . B. sin150   . C. cos150  . D. cot150  3 . 3 2 2
Câu 30: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?  3  1  1  2 A. sin 60  . B. cos 60  . C. sin 30  . D. cos 30  . 2 2 2 2
Câu 31: Với mỗi góc   0 0
0    180  , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM   . Khi đó, giá trị lượng giác sin bằng y x A. x . B. y . C. 0 . D. 0 . 0 0 x y 0 0
Câu 32: Với mỗi góc   0 0
0    180  , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM   . Khi đó, giá trị lượng giác cos bằng y x A. x . B. y . C. 0 . D. 0 . 0 0 x y 0 0
Câu 33: Với mỗi góc   0 0 0
0    180 ,  90 , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao
cho xOM   . Khi đó, giá trị lượng giác tan bằng y x A. x . B. y . C. 0 . D. 0 . 0 0 x y 0 0
Câu 34: Với mỗi góc   0 0
0    180  , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM   . Khi đó, giá trị lượng giác cot bằng y x A. x . B. y . C. 0 . D. 0 . 0 0 x y 0 0
Câu 35: Với mỗi góc   0 0
90    180  , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin   0 . B. cos  0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  3i  2 j . Tọa độ của vectơ a
A. a  3; 2 .
B. a  2;3 .
C. a  3;0 .
D. a  0; 2   .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  2
i  3 j . Tọa độ của vectơ a
A. a  3; 2 .
B. a  2;3 .
C. a  2;3 .
D. a  2; 3   .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;3 . Tọa độ của vectơ OM
A. OM  1;3 . B. OM   1  ; 3   . C. OM   1  ;3.
D. OM  1; 3  .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  2 j . Khi đó tọa độ vectơ a A. a   2  ;0 . B. a  0; 2   . C. a   2  ; 2   .
D. a  2;0 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  3i . Khi đó tọa độ vectơ a
A. a  3;0 .
B. a  0;3 . C. a   3  ;0 .
D. a  3  ;1 .
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a có tọa độ a  1; 2
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a i  2 j .
B. a  i  2 j .
C. a  2i j .
D. a  2i j .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OM  3i  2 j . B. OM  3  i  2 j .
C. OM  3 j  2i .
D. OM  3i  2 j .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của vectơ đơn vị i A. 0  ;1 . B. 0;   1 . C. 1;0 . D.  1  ;0 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của vectơ đơn vị j A. 0  ;1 . B. 0;   1 . C. 1;0 . D.  1  ;0 .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ OM i  5 j . Tọa độ của điểm M A. 1;5 . B.  1  ;5 . C. 0; 5  . D. 1; 5  .
Câu 46: Cho biết bảng điểm trung bình môn học kỳ I của bạn An là : Toán Vật lý
Hóa học Ngữ văn Lịch sử Địa lý Tin học Tiếng GDCD Anh 9,2 8,7 9,5 6,8 8,0 8,0 7,3 6,6 7,9
Điểm trung bình các môn học của bạn An là: A. 8, 0 B. 8,1 C. 8, 2 D. 7, 9
Câu 47: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6, 4 . B. 6,8 . C. 6, 7 . D. 7, 0 .
Câu 48: Cho mẫu số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm: 9 12 14 14 16 17 18 19 19
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 16 . B. 14 . C. 17 . D. 19.
Câu 49: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 42
Tần số (Số áo bán được) 45 126 125 110 40 12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Câu 50: Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 30 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 51: Số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Mốt.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 52: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Mốt. B. Số trung bình. C. Trung vị.
D. Khoảng tứ phân vị.
Câu 53: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Trung vị. B. Phương sai. C. Số trung bình. D. Mốt.
Câu 54: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 55: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số là
A.
Hiệu số giữa tần số lớn nhất và tần số nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
B. Hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
C. Hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất.
D. Hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai.
Câu 56: Độ lệch chuẩn bằng
A.
bình phương của phương sai.
B. một nửa của phương sai.
C. căn bậc hai của phương sai.
D. hiệu của số trung bình và số trung vị.
Câu 57: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn. A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 58: Cho mẫu số liệu có các số tứ phân vị là Q ; Q ; Q . Khoảng tứ phân vị bằng: 1 2 3
A.   Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q Q .
D.   Q Q Q . Q 3 1 Q 3 2 Q 2 1 Q 1 2 3
Câu 59: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu được ký hiệu là A.  . B. Me . C. R . D. Q . Q 2
Câu 60: Cho độ lệch chuẩn của các số liệu bằng 4 . Tìm phương sai. A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
DẠNG THỨC 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
a) AB a .
b) AB AC .
c) Có 3 vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ABC  .
d) OB OC  2MO .
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm của ABC  .
a) BC a .
b) BA BC .
c) Có 2 vec tơ khác 0 có điểm đầu là điểm A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của ABC  .
d) GA GB GC  0 .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi O là tâm của hình vuông.
a) BC a .
b) AD BC .
c) AC  0 .
d) OA OC OB OD .
Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi O là tâm của hình vuông.
a) AC a .
b) AB CD .
c) AA  0 .
d) OA OD OC OB .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O .
a) BC  0
b) AB DC .
c) Có 3 vectơ khác 0 có điểm đầu là điểm A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình bình hành ABC . D
d) OD CO AB .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm (
A 2;  3), B( 1  ; 1),C 4;5 .
a) OA  2i  3 j . b) OC  ( 4  ; 5) .
c) AB  5 .
d)
Tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là D(7; 1) .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3;  3), B( 1  ;1) .
a) OB i j .
b) OA  (3;  3) .
c) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB I(1;  2) .
d) Tọa độ của điểm C sao cho OABC là hình bình hành là C( 4  ; 2) .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC   với ( A 3;
3), B( 1; 1),C 4;5 .
a) OA  3i  3 j . b) OC  ( 4  ;5) .
c) Tọa độ trọng tâm G của đoạn thẳng ABC  là G(2; 1) . d) A . B AC  28 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết OA  2i j, OB  3i  4 j . a) A2  ;1 .
b) B  (3; 4) . c) AB  10.
d) Tọa độ của điểm M sao cho OM
2AB C(2;  6) .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với OA  3i  3 j,OB i
  2 j,OC  3i j .
a) A  3;3 . b) C  (3;1) .
c) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC I (1;2) . d) A . B AC  16 .
DẠNG THỨC 3: CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
Cho tam giác ABC , gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A ,
B AC BC . Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm , A ,
B C, M , N, P bằng vectơ MN (không trùng với MN ).
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3 , BC  4 . Tính độ dài vectơ AC .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD . Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ các đỉnh của hình chữ nhật?
Câu 4. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng 1A= 60° . Độ dài của vectơ AO bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn
đến hàng phần chục).

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD biết AB  3 2, AD  5 2, BAD  120 . Tính độ dài vectơ BD (kết quả làm
tròn đến hàng phần chục).

Câu 6. Cho tứ giác ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm , A , B C, , D M , N, ,
P Q cùng hướng với vectơ
MN (không trùng với MN ).
Câu 7. Cho tam giác ABC đều cạnh 1 G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ dài vectơ BI
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 8. Một học sinh đo chiều dài của một cây thước thu được kết quả như sau l  45  0,3cm . Khi đó sai số
tương đối của phép đo được ước lượng nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu? (kết quả tính bằng thành phần trăm và làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 9. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là a  152m  0, 2m . Khi đó sai số tương đối của phép đo
được ước lượng nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu? (kết quả tính bằng thành phần trăm và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 10. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a  12345 biết sai số tương đối   0, 2%. (kết quả tính bằng thành a
phần trăm và làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 11. Đo chiều dài của một cây cầu ta được kết quả a  600m  0, 3m . Khi đó sai số tương đối của phép đo
được ước lượng nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu? (kết quả tính bằng thành phần trăm).
Câu 12. Người ta đo được độ dài gần đúng của một cây cầu là a  1002 m với độ chính xác là 5 dm . Khi đó sai
số tương đối của phép đo được ước lượng nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu? (kết quả tính bằng thành phần trăm và
làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 13. Điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh (thang điểm là 20) được thống kê theo bảng sau: Điểm x 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số n 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tính số trung bình điểm của 100 học sinh trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 14. Điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh (thang điểm là 20) được thống kê theo bảng sau: Điểm x 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số n 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tính phương sai của mẩu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 15. Mẫu số liệu sau cho biết thời gian truy cập Internet (đơn vị giờ) trong một ngày của một số học sinh lớp 10: 0 1 2 2 3 4 5 6 7 8
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 16. Điểm thi HK1 môn Toán của 7 học sinh tổ 1 lớp 10A1 được liệt kê như sau: 2 3 6 7 8 10 10.
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;10;12;1 
4 . Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho.
Câu 18. Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người A kéo với một lực
bằng 60 N, người B kéo với một lực bằng 80 N, hai lực hợp nhau một góc bằng 90° . Vậy hợp lực mà hai
người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Biết 1 2 3
cường độ của F , F đều bằng 100 và 0
AMB  60 . Cường độ của lực F bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến 1 2 3 hàng đơn vị).
Câu 20. Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng nước chảy từ phía Nam
lên phía Bắc với vận tốc 5 km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho hai tập hợp X  1; 2; 4;7;  9 và X   1  ;0;7;1 
0 . Hãy xác định tập hợp X Y .
Câu 2. Cho hai tập hợp A   2
 ;7, B  3; . Hãy xác định tập hợp A B .
Câu 3. Cho hai tập hợp A   2
 ;7, B  3; . Hãy xác định tập hợp A B .
Câu 4. Cho hai tập hợp A  (1; 7) và B  (5; 0] . Hãy xác định tập hợp A B .
Câu 5. Cho hai tập hợp A   2
 ;6;B  [  3;4]. Hãy xác định tập hợp A B .
Câu 6. Cho hai tập hợp A  2;4;6;  9 , B  1;2;3; 
4 . Hãy xác định tập hợp A \ B .
Câu 7. Cho hai tập hợp A  1;5 và B  2;  . Hãy xác định tập hợp A \ B .
Câu 8. Cho tập hợp A  1;7, B   1
 ;5. Hãy xác định tập hợp A\ B .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-2; 3), B(4; 5), C(2; -3).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB, trọng tâm G của tam giác ABC.
c) Giải tam giác ABC.
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 10. Hình bên dưới biểu diễn ba lực F ; F ; F cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng . O Cho biết 1 2 3
cường độ của F ; F đều bằng 200N và góc tạo bởi F F bằng 0
120 . Tính cường độ của lực F . 1 2 1 2 3
Câu 11. Cho ba lực F = MA,F = MB,F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho 1 2 3
biết cường độ của F ,F đều bằng 100 N và góc °
AMB = 90 . Tính cường độ của lực F .(kết quả làm tròn đến 1 2 3 hàng đơn vị).
Câu 12. Cho hai lực F ,F có điểm đặt A tạo với nhau góc 45 , biết rằng cường độ của hai lực F F lần 1 2 1 2
lượt bằng 60 N,90 N . Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 13. Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên mặt phẳng tọa độ.
Trong khoảng thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ 13,8;108,3 đến vị trí có tọa độ
14,1;106,3. Hãy xác định tọa độ vị trí M của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.
Câu 14. Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng 0
N80 E với vận tốc
20km / h . Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng 0
E20 S giữ nguyên vận tốc và chạy tiếp 36 phút nữa
đến đảo Cát Bà. Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát bao nhiêu kilomet?
Câu 15. Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày liên tiếp ở Nghệ an cuối tháng 1 năm 2022 được cho ở bảng sau: Ngày 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Nhiệt độ 23 0 25 26 27 27 27 27 21 19 18 ( C)
(Nguồn: https://nchmf.gov.vn)
Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
Câu 16. Tổng số điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO) của Việt Nam đạt được trong
20 kì thi được cho ở bảng sau: Năm Tổng Năm Tổng Năm Tổng Năm Tổng điểm điểm điểm điểm 2020 150 2015 151 2010 133 2005 143 2019 177 2014 157 2009 161 2004 196 2018 148 2013 180 2008 159 2003 172 2017 155 2012 148 2007 168 2002 166 2016 151 2011 113 2006 131 2001 139
(Nguồn: htths://imo-offial.org)
Có ý kiến cho rằng điểm thi của đội tuyển giai đoạn 2001 – 2010 cao hơn giao đoạn 2011 – 2020. Hãy sử dụng
số trung bình và trung vị để kiểm nghiệm xem ý kiến trên có đúng không.
Câu 17. Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 20l8 của hai tinh Thái Bình và Hậu Giang được cho ở bảng sau (đơn vị: nghìn tấn): Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Tỉnh Thái Bình 1061,9 1061,9 1053,6 942,6 1030,4 Hậu Giang 1204,6 1293,1 1231,0 1261,0 1246,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
a) Hãy tính độ lệch chuẩn và khoảng biến thiên của sản lượng lúa từng tỉnh.
b) Tỉnh nào có sản lượng lúa ổn định hơn? Tại sao?
Câu 18. Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của một số công nhân của hai nhà máy A và B được cho ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng): Công nhân nhà máy A 4 5 5 47 5 6 4 4 Công nhân nhà máy B 2 9 9 8 10 9 9 11 9
a) Hãy tìm số trung bình, mốt, tứ phân vị và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu lấy từ nhà máy A và nhà máy B.
b) Hãy tìm các giá trị bất thường trong mỗi mẫu số liệu trên. Công nhân nhà máy nào có mức lương cao hơn? Tại sao?
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 – NĂM HỌC 2025-2026
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2  2  5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 . 2
Câu 2. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu a b thì 2 2 a b ”. A. “Nếu 2 2
a b thì b a ”. B. “Nếu 2 2
a b thì a b ”. C. “Nếu 2 2
a b thì a b ”.
D. “Nếu a b thì 2 2 a b ”.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 7x  5 y  0. B. 3 5x y  0. C. 5 3 2x y  6. D. 2 x y 10.
Câu 4. Hệ bất phương trình nào dưới đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y ? x y  0 x y  2 
2x  3y 10  3
x  2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  5y 1 x y  5 x  4y 1 x y 1
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?  3  1  1  2 A. sin 60  . B. cos 60  . C. sin 30  . D. cos 30  . 2 2 2 2
Câu 6. Với mỗi góc   0 0
0    180  , gọi là M x ; y 0
0  là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM   . Khi đó, giá trị lượng giác sin bằng y x A. x .
B. y . C. 0 . D. 0 . 0 0 x y 0 0
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  3i  2 j . Tọa độ của vectơ a
A. a  3; 2 .
B. a  2;3 .
C. a  3;0 .
D. a  0; 2   .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OM  3i  2 j . B. OM  3  i  2 j .
C. OM  3 j  2i .
D. OM  3i  2 j .
Câu 9. Số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 10. Độ lệch chuẩn bằng
A. bình phương của phương sai.
B. một nửa của phương sai.
C. căn bậc hai của phương sai.
D. hiệu của số trung bình và số trung vị.
Câu 11. Nửa mặt phẳng phần không bị gạch trong hình bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A. 2x y 1  0 .
B. x  2 y  2  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y  2  0 .
Câu 12. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 42
Tần số (Số áo bán được) 45 126 125 110 40 12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm).
Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
a) AB a .
b) AB AC .
c) Có 3 vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ABC  .
d) OB OC  2MO .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3;  3), B( 1  ;1) .
a) OB i j .
b) OA  (3;  3) .
c) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB I(1;  2) .
d) Tọa độ của điểm C sao cho OABC là hình bình hành là C( 4  ; 2) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm).
Câu 1. Cho tam giác ABC , gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A ,
B AC BC . Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm , A ,
B C, M , N, P bằng vectơ MN (không trùng với MN ).
Câu 2.
Một học sinh đo chiều dài của một cây thước thu được kết quả như sau l  45  0,3cm . Khi đó sai số
tương đối của phép đo được ước lượng nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu? (kết quả tính bằng thành phần trăm và
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh (thang điểm là 20) được thống kê theo bảng sau: Điểm x 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số n 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tính số trung bình điểm của 100 học sinh trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 4. Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người A kéo với một lực
bằng 60 N, người B kéo với một lực bằng 80 N, hai lực hợp nhau một góc bằng 90° . Vậy hợp lực mà hai
người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
.
Câu 1. Cho hai tập hợp A   2
 ;7, B  3; . Hãy xác định tập hợp A B .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-2; 3), B(4; 5), C(2; -3).
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB, trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.