1
TRƯNG THPT SƠN ĐNG S 3
NHÓM TOÁN
cương gồm có 11 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HC K I
Môn TOÁN – LP 10
m hc 2025-2026
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% gồm 3 dạng thức:
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 12 câu = 3 điểm (30%)
Trắc nghiệm đúng/ sai: 2 câu = 2 điểm (20%)
Trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 2 điểm (20%)
Tự luận: 3 câu = 3 điểm (30%)
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
III. NỘI DUNG
3.1. Lý thuyết
CH ĐỀ 1: MỆNH Đ - TP HP
1. Mệnh đề: Mệnh đề là một câu khẳng định, tính đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa
đúng vừa sai.
- Các khái niệm liên quan: mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề
đảo, hai mệnh đề tương đương…
2. Tập hợp: Tập hợp là một khái niệm được mô tả, không định nghĩa.
- Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử.
- Tập con của một tập hợp:
 AB xxA xB
Chú ý: số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2
n
.
- Tập hợp bằng nhau:
 ;A B A BB A
3. Các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của tập hợp.
.
4. Các tập con của tập số thực: Khoảng, nửa khoảng, đoạn.
CHỦ ĐỀ 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
1. Bất phương trình bậc nht 2 n:
Định nghĩa: Bất phương trình bậc nht hai ẩn
,xy
dng tổng quát là:
(,,)ax by c ax by c ax by c ax by c+≤ +≥ +< +>
, trong đó
,,abc
nhng s thực đã cho,
a
2
không đồng thi bng
0
,
x
và
y
là các ẩn số. Cặp số
( )
00
;xy
được gi mt nghim ca
bất phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+≤
nếu bất đẳng thc
00
ax by c+≤
đúng.
2. H bất phương trình bc nht 2 n:
Định nghĩa: H bất phương trình bậc nht hai n là mt h gồm hai hay nhiều bất
phương trình bậc nht hai ẩn. Cặp số
( )
00
;xy
là nghiệm ca mt h bất phương trình bậc nht hai
ẩn khi
(
)
00
;
xy
đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình trong hệ đó.
CHỦ ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
1. Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0
0
đến 180
0
:
Định nghĩa: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho nửa đường tròn tâm
O
, bán kính bằng
1
(nửa đường tròn đơn vị) nằm phía trên trục hoành. Với mỗi góc
α
bt k
(
)
0 180
≤≤

α
, ta
thể xác định một điểm
M
duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
.=xOM
α
Giả sử điểm
M
có tọa độ
( )
;
oo
Mx y
. Khi đó
sin
của góc
α
o
y
, ký hiệu
sin
=
o
y
α
;
côsin của góc
α
o
x
của điểm, ký hiệu
cos =
o
x
α
;
tang của góc
α
( )
0
o
o
o
y
x
x
, ký hiệu
tan ;
=
o
o
y
x
α
côtang của góc
α
(
)
0
o
o
o
x
y
y
, ký hiệu
cot .=
o
o
x
y
α
Các s
sin
α
,
cos
α
,
tan
α
,
cot
α
được gọi là giá trị lượng giác của góc
α
.
2. Hệ thức lượng trong tam giác:
a)Định lý cosin : Trong tam giác
ABC
:
2 22
2 cosa b c bc A=+−
,
222
2 cosb c a ca B=+−
,
2 22
2 cosc a b ab C=+−
.
b)Hệ quả của định lí côsin
222 222 2 22
cos , cos ,cos
2 22
bca acb bac
A BC
bc ac ab
+− +− +
= = =
.
3
c)Định lý sin: Trong tam giác ABC:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
d)Công thức diện tích:
*
111
.
222
abc
S ah bh ch= = =
;
111
sin sin sin
222
S bc A ca B ab C= = =
*
4
abc
S
R
=
;
S pr=
với
( )
1
2
p abc
= ++
* Công thức Hê- Rông
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
CHỦ ĐỀ 4: VECTƠ
1. Các khái niệm mở đầu
Giá của vectơ: Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gi là giá
của vectơ đó.
Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hưng hoặc
ngược hưng.
Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ
a
b
được gi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài. Kí hiệu
=
ab
.
2.Tổng và hiệu của hai vectơ
a) Tổng của hai vectơ: Cho hai vectơ
a
b
. Lấy một điểm
A
tùy ý, v
=

AB a
,
=

BC b
.
Vectơ

AC
được gi là tng của hai vectơ
a
b
, kí hiệu
+
ab
. Vậy
= +

AC a b
.
Các quy tắc:
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm
A
,
B
,
C
, ta luôn có:
+=
  
AB BC AC
.
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác
ABCD
là hình bình hành, ta có:
+=
  
AB AD AC
.
Tính cht: Với ba vec
a
,
b
,
c
tùy ý, ta có:
+ Tính chất giao hoán:
+=+


ab ba
.
+ Tính chất kết hợp:
(
) ( )
++=++


ab c a bc
.
+ Tính chất của vectơ - không:
00+=+=


a aa
.
b) Hiệu của hai vectơ
+ Vectơ đi ca vectơ
a
, hiu là
a
, là mt vectơ nợc hướng và cùng độ dài vi vectơ
a
.
4
+ Vectơ
0
được coi là đối vectơ của chính nó.
+ Cho hai vectơ
a
b
. Ta gọi hiệu của hai vectơ
a
b
là vectơ
( )
+−
ab
, kí hiệu
ab
.
Quy tắc v hiu vectơ:
Với ba điểm
O
,
A
,
B
tùy ý, ta luôn có:
−=
  
OB OA AB
.
Chú ý:
+ Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi và chỉ khi
0+=
 
IA IB
.
+ Đim
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
khi và chỉ khi
0++ =
  
GA GB GC
.
c)Tích của vecto với một số: Cho số
0
k
mt vectơ
0
a
. ch ca vectơ
a
vi s
k
là
một vectơ, hiệu
ka
, cùng hướng vi
a
nếu
0>k
, ngược hưng vi
a
nếu
0<k
đ dài
bằng
ka
.
Quy ưc:
0. 0
=
a
.
Tính cht:
Với hai vectơ
a
,
b
bất kỳ, với mọi số thc
h
k
, ta có:
1)
(
)
+=+


k a b ka kb
; 2)
( )
+=+

h k a ha ka
;
3)
( ) ( )
=

h ka hk a
; 4)
1 =

aa
,
(
)
1−=

aa
.
Trung đim của đon thẳng và trọng tâm của tam giác:
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có
2+=
  
MA MB MI
.
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có
3
++ =
   
MA MB MC MG
.
Điu kin để hai vectơ cùng phương:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
b
(
0
b
) cùng phương là có một số thc
k
để
=
a kb
.
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số
k
khác
0
để
=
 
AB k AC
.
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Khi đó mọi vectơ
x
đều phân tích được mt
cách duy nhất theo hai vectơ
a
b
, nghĩa là có duy nhất cặp số
,hk
sao cho
= +

x ha kb
.
CH ĐỀ 6: HÀM SỐ, ĐỒ TH VÀ NG DNG.
1. Hàm số
a) Định nghĩa: Cho một tập hợp khác rng
D
. Nếu vi mi giá tr của
x
thuộc tập hợp số
D
có một và chỉ một giá tr ơng ng ca
y
thuộc tập số thực
thì ta có một hàm số.
5
Ta gi
x
là biến số
y
là hàm số của
x
.
Tập hợp
D
gọi là tập xác định của hàm số.
Tập tất cả các giá tr y nhận được, gi là tập giá trị của hàm số. Ta nói
{ }
( )|T fx x D=
là tập
giá tr của
( )
fx
( trên
D
).
Chú ý: Cho
KD
. Ta nói
{ }
( )|
K
T fx x K=
là tập giá trị của
( )
fx
trên
K
.
Khi
y
là hàm số của
x
, ta có thể viết
( ) ( )
,,= = y f x y gx
b) Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
+ Hàm s
( )
y fx=
xác định trên
K
.
Hàm s
( )
y fx=
gọi là đồng biến (hay tăng) trên
K
nếu
12
,xx K∀∈
12
xx<
(
)
( )
12
fx fx⇒<
.
Hàm s
( )
y fx=
gọi là nghch biến (hay giảm) trên
K
nếu
12
,xx K∀∈
12
xx<
( ) (
)
12
fx fx⇒>
.
+ Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;ab
khi và chỉ khi đồ th hàm số “đi lên” trên khoảng đó.
+ Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
( )
;ab
khi và chỉ khi đồ th hàm số “đi xuống” trên khoảng
đó.
2. Hàm số bậc hai
a) Định nghĩa: Hàm s bậc hai là hàm số cho bởi công thức:
2
,
= ++y ax bx c
trong đó
x
là biến số,
,,abc
là các hng s
0a
.
Tập xác định của hàm số bậc hai là
.
Chú ý :
+ Khi
0a =
,
0b
, hàm số tr thành hàm số bậc nhất
y bx c= +
.
+ Khi
0ab= =
, hàm số tr thành hàm hằng
yc=
.
b) Đồ th hàm số bậc hai
* Đồ th hàm s
2
,0y ax a=
một parabol có đỉnh là gốc ta độ, trc đi xng là trục tung
(là đường thng
0x =
). Parabol này quay bề lõm lên trên nếu
0a >
, xuống dưới nếu
0a <
.
* Đồ th hàm số
2
,0bx cyx aa ++ =
là một parabol có:
+ Đỉnh
;
24
b
I
aa


.
6
+ Trc đối xứng là đường thng
2
b
x
a
=
.
+ B lõm hướng lên trên nếu
0a >
, hướng xuống dưới nếu
0a <
.
+ Giao điểm với trục tung là
( )
0;Mc
.
+ S giao điểm với trục hoành bằng s nghiệm của phương trình
2
0
bx cax + +=
.
0a >
0a <
BẢNG BIN THIÊN
0
a >
0a <
+ Khi
0a >
, hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

+∞


và nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a

−∞


.
+ Khi
0a <
, hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

−∞


và nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a

+∞


.
- Để v đường parabol
2
= ++y ax bx c
ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1. Xác định toạ độ đỉnh
;
24

−−


b
I
aa
;
Bước 2. Vẽ trc đối xứng
2
=
b
x
a
;
Bước 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có)
và một vài điểm đặc biệt trên parabol;
Bước 4. Vẽ parabol.
3. Tam thức bậc hai
a) Định nghĩa: Tam thc bc hai đối với
x
là biểu thức có dạng
( )
2
f x ax bx c= ++
,
7
trong đó
,,abc
là những h số,
0a
.
b) Dấu của tam thức bậc hai
Cho
(
)
( )
22
0, 4f x ax bx c a b ac= + + ∆=
.
Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
Nếu
0∆=
thì
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
2
b
x
a
≠−
.
Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
khi
( ) ( )
12
;;x xx −∞ +∞
và
( )
fx
luôn trái dấu
với hệ số
a
khi
( )
12
;x xx
. Trong đó
12
.xx
là hai nghiệm của
( )
fx
.
4. Bất phương trình bậc hai một
n
a) Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn
x
bất phương trình dạng
2
0
ax bx c
+ +<
( hoc
2
0ax bx c+ +≤
,
2
0ax bx c+ +>
,
2
0ax bx c+ +≥
), trong đó
,,abc
nhng s thc đã cho,
0a
.
b) Giải bất phương trình bậc hai
Gii bất phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +>
tìm các khoảng trong
đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu dương.
Gii bất phương trình bậc hai
2
0ax bx c
+ +≥
tìm các khoảng trong
đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu không âm (lớn hơn hoặc bằng 0).
Gii bất phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +<
tìm các khoảng trong
đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu âm.
Khi
0∆>
, dấu của
fx
a
: “Trong trái
ngoài cùng”
1
x
cùng
dấu
trái
dấu
cùng
dấu
2
x
|
|
8
Gii bất phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +≤
tìm các khoảng trong
đó
(
)
2
f x ax bx c
= ++
có dấu không dương (bé hơn hoặc bng 0).
3.2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
- Bài tập về xác định mệnh đề, xét tính đúng sai của mệnh đề, phát biểu mệnh đề phù định ; xác
định điều kiện cần, điều kiện đủ trong mệnh đề kéo theo ; sử dụng kí hiệu toán học
,∃∀
.
- Bài tập vcác phép toán tập hợp : xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp ; xác định số tập con
của một tập hợp ; bài toán vận dụng liên quan đến phép toán tập hợp.
- Bài tập xác định nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ bất phương trình
bậc nhất 2 ẩn; bài toán vận dụng về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất liên quan đến nghiệm của hệ
bất phương trình.
- Bài tập vxác định hàm số, giá trị hàm số tại một giá trị của biến, xác định tập xác định, tính
đồng biến, nghịch biến của hàm số.
-Bài tập vđồ thhàm sbậc hai; xác định tođđỉnh của parabol; xác định khoảng đồng biến,
nghch biến; tìm GTLN, GTNN của hàm s; xác định parabol với điều kin cho trước ; bài toán
vận dụng vGTLN, GTNN liên quan đến hàm số bậc hai.
-Bài tập xét dấu của tam thức bậc hai; giải bất phương trình bậc hai một ẩn; tìm điều kiện ca m
để bất phương trình bậc hai một ẩn thoả mãn điều kiện cho trước.
-Bài tập giải tam giác; tính diện tích tam giác; c bài toán thực tế v giải tam giác.
-Bài tập chứng minh đẳng thức vectơ bằng nhau; xác định 1 điểm thoả mãn điều kiện cho trước.
3.3. Đề minh họa
A.PHN TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho các tập hợp
{ }
|5 1xR x −≤ <
{ }
|3 3B xR x= −<
. Tìm tập hợp
AB
.
A.
[
)
5;1AB∪=
. B.
[ ]
5; 3AB∪=
.
C.
(
)
3;1AB∪=
. D.
(
]
3; 3AB
∪=
.
Câu 2. Cặp số
(2;3)
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
2 3 10
xy −>
. B.
0xy−<
.
C.
43xy<
. D.
3 70xy +≥
.
Câu 3. Cho góc
α
tha
1
sin
2
α
=
0 90
α
°°
<<
. Giá trị của góc
α
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
9
Câu 4. Cho tam giác
ABC
biết
5, 8, 6
AB BC CA
= = =
. Số đo ca góc
BAC
gần nhất vi giá tr
nào sau đây ?
A.
35
°
. B.
93
°
. C.
72
°
. D.
137
°
.
Câu 5. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A.
,MN CB
 
. B.
,AB AC
 
. C.
,MN BC
 
. D.
,MA AB
 
.
Câu 6. Cho 3 điểm phân biệt
,,
ABC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
CA CB BA−=
  
. B.
AC CB AB+=
  
.
C.
CA BC BA
+=
  
. D.
CB AC BA+=
  
.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
,0xx∀∈
A.
2
,0xx∃∈
. B.
2
,0xx∃∈
.
C.
2
,0xx∀∈ <
. D.
2
,0xx∃∈ <
.
Câu 8. Tập xác định của hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
. B.
{ }
\2
. C.
{ }
\1
. D.
{ }
\ 1; 2
.
Câu 9: Trc đối xứng của parabol
2
53yx x=−+ +
là đường thẳng có phương trình
A.
5
4
x =
. B.
5
2
x =
. C.
5
4
x =
. D.
5
2
x =
.
Câu 10: Cho hàm số
2
23
yx x=−+
. Chọn câu đúng.
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;1
−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 11: Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là :
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
B.
[ ]
1; 3
C.
( )
3;1
D.
( )
1; 3
10
Câu 12: Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Nếu
3
AB AC
=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4
BC AC=
 
B.
2BC AC=
 
C.
2
BC AC=
 
D.
4BC AC=
 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
0
10 3, 20, 30
AC BC C= = =
.
a) Độ dài cạnh
10AB =
.
b) Góc
90
B
°
=
.
c) Diện tích tam giác
ABC
50 3
ABC
S
=
.
d) Cho tam giác
ABC
′′
00
90 , 45 , 50A C BC
′′
= = =
. Gọi
ABC
S
′′
din tích tam
giác
ABC
′′
. T số
22
25
ABC
ABC
S
S
′′
=
.
Câu 2: Cho đồ th hàm số bậc hai
()=y fx
có dạng như hình sau:
a) Trc đối xứng ca đ th là đường thẳng
2x =
.
b) Đỉnh
I
của đ th hàm số có tọa đ
(2; 2)
.
c) Đ th hàm số đi qua điểm
(0;6)A
d) Hàm số đã cho là
2
2 26yx x= −+
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho tam thc bc hai
( )
2
76fx x x=−+
. tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để
(
)
0?fx<
11
Câu 2. Đồng
50
xu của Úc hình dạng ca một hình thập nhị giác đều. Tám đồng
50
xu y
được xếp để che ph một phần của t
10
đô la Úc như hình minh họa. T số diện tích phần
không bị che ph và diện tích tờ
10
đô la Úc là
*
(
a
a,b
b
a
b
là phân số ti gin).
Câu 3: Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
2
25= ++y xx
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
2=MB MC
. Biết
AM k AB h AC= +
  
. Tính
?
hk+
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: V đồ th của hàm số
2
2 41
= ++
yx x
.
Câu 2: Xác định parabol
( )
2
:2P y ax x b= ++
biết parabol đó đi qua hai điểm
( )
1; 7M
( )
2;10N
.
Câu 3: Cho tứ giác lồi
ABCD
, hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại điểm
O
. Gọi điểm
H
,
K
lần lượt trực tâm các tam giác
ABO
CDO
. Gọi điểm
,IJ
lần lượt trung điểm của
cạnh
AD
BC
. Chứng minh rằng
HK JI
.
-------------- Hết --------------
12
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NHÓM TOÁN
Môn TOÁN – LỚP 10 Năm học 2025-2026
(Đề cương gồm có 11 trang) I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% gồm 3 dạng thức:
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 12 câu = 3 điểm (30%)
Trắc nghiệm đúng/ sai: 2 câu = 2 điểm (20%)
Trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 2 điểm (20%)
Tự luận: 3 câu = 3 điểm (30%)
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. III. NỘI DUNG 3.1. Lý thuyết
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
1. Mệnh đề:
Mệnh đề là một câu khẳng định, có tính đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
- Các khái niệm liên quan: mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề
đảo, hai mệnh đề tương đương…
2. Tập hợp: Tập hợp là một khái niệm được mô tả, không định nghĩa.
- Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử.
- Tập con của một tập hợp: A B  x x A x B
Chú ý: số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2n.
- Tập hợp bằng nhau: A B A B;B A
3. Các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập hợp. .
4. Các tập con của tập số thực: Khoảng, nửa khoảng, đoạn.
CHỦ ĐỀ 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
1. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:

Định nghĩa: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là:
ax + by c ( ax + by c,ax + by < c,ax + by > c ) , trong đó a,b,c là những số thực đã cho, a và 1
b không đồng thời bằng 0 , x y là các ẩn số. Cặp số (x ; y được gọi là một nghiệm của 0 0 )
bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by c nếu bất đẳng thức ax + by c đúng. 0 0
2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Định nghĩa: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Cặp số (x ; y là nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai 0 0 )
ẩn khi (x ; y đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình trong hệ đó. 0 0 )
CHỦ ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
1. Giá trị lượng giác của 1 góc từ 00 đến 1800:

Định nghĩa: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đường tròn tâm O , bán kính bằng 1
(nửa đường tròn đơn vị) nằm phía trên trục hoành. Với mỗi góc α bất kỳ (0 ≤ ≤180 α ), ta có
thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho 
xOM = α. Giả sử điểm
M có tọa độ M ( x y . Khi đó o ; o )
• sin của góc α là y , ký hiệu sinα = y ; o o
• côsin của góc α là x của điểm, ký hiệu cosα = x ; o o
• tang của góc α là y y
o ( x ≠ , ký hiệu tanα = o ; o 0) x x o o
• côtang của góc α là x x
o ( y ≠ , ký hiệu cotα = o . o 0) y y o o
Các số sinα , cosα , tanα , cotα được gọi là giá trị lượng giác của góc α .
2. Hệ thức lượng trong tam giác:
a)Định lý cosin :
Trong tam giác ABC : 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A, 2 2 2
b = c + a − 2ca cos B , 2 2 2
c = a + b − 2abcosC .
b)Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos
b + c a = , cos
a + c b = ,cos
b + a c A B C = . 2bc 2ac 2ab 2
c)Định lý sin: Trong tam giác ABC: a b c = = = 2 . R
sin A sin B sin C
d)Công thức diện tích: 1 1 1 * 1 1 1
S = ah = bh = ch ; S = bcsin A = casin B = absin C a b c . 2 2 2 2 2 2 1 * abc S =
; S = pr với p = (a + b + c) 4R 2
* Công thức Hê- Rông S = p( p a)( p b)( p c) CHỦ ĐỀ 4: VECTƠ
1. Các khái niệm mở đầu
Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc
ngược hướng.
Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng  
và có cùng độ dài. Kí hiệu a = b .
2.Tổng và hiệu của hai vectơ    
a) Tổng của hai vectơ: Cho hai vectơ a b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ = 
AB a , BC = b .       
Vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a b , kí hiệu a + b . Vậy AC = a + b . Các quy tắc:
  
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB + BC = AC .
  
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB + AD = AC . 
Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:   
+ Tính chất giao hoán: + = +  a b b a .     
+ Tính chất kết hợp: ( + )+ = +( +  a b c a b c ).   
+ Tính chất của vectơ - không: + 0 = 0 +  =  a a a . b) Hiệu của hai vectơ
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là −a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a. 3 
+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.      
+ Cho hai vectơ a b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a b là vectơ a + (−b) , kí hiệu a b .
Quy tắc về hiệu vectơ:
  
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB OA = AB . Chú ý:   
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA + IB = 0 .
   
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0.  
c)Tích của vecto với một số: Cho số k ≠ 0 và một vectơ a ≠ 0. Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu 
ka , cùng hướng với a nếu k > 0 , ngược hướng với a nếu k < 0 và có độ dài  bằng k a . Quy ước:   0.a = 0 . Tính chất:
Với hai vectơ a, 
b bất kỳ, với mọi số thực h k , ta có: 1)    k (    
a + b ) = ka + kb ;
2) (h + k )a = ha + ka ; 3) ( ) = ( )  h ka hk a   ; 4) 1 =  a a , ( ) 1
a = −a .
Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác:
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có   
MA + MB = 2MI .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có    
MA + MB + MC = 3MG .
Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và     
b ( b ≠ 0 ) cùng phương là có một số thực k để a = kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để   AB = k AC .
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ a và 
b không cùng phương. Khi đó mọi vectơ x đều phân tích được một
cách duy nhất theo hai vectơ a và    
b , nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho x = ha + kb .
CHỦ ĐỀ 6: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG. 1. Hàm số
a) Định nghĩa: Cho một tập hợp khác rỗng D ⊂  . Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số
D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực  thì ta có một hàm số. 4
Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x .
Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số.
Tập tất cả các giá trị y nhận được, gọi là tập giá trị của hàm số. Ta nói T = { f (x) | x∈ } D là tập
giá trị của f (x) ( trên D ).
Chú ý: Cho K D . Ta nói T = f x xK là tập giá trị của f (x) trên K . K { ( ) | }
Khi y là hàm số của x , ta có thể viết y = f (x), y = g (x),…
b) Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
+ Hàm số y = f (x) xác định trên K .
Hàm số y = f (x) gọi là đồng biến (hay tăng) trên K nếu x ∀ , x K 1 2 và
x < x f (x < f x . 1 ) ( 2) 1 2
Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên K nếu x ∀ , x K x < x 1 2 và 1 2
f (x > f x . 1 ) ( 2)
+ Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b) khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi lên” trên khoảng đó.
+ Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;
a b) khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi xuống” trên khoảng đó. 2. Hàm số bậc hai
a) Định nghĩa: Hàm số bậc hai là hàm số cho bởi công thức: 2
y = ax + bx + c,
trong đó x là biến số, a,b,c là các hằng số và a ≠ 0 .
Tập xác định của hàm số bậc hai là  . Chú ý :
+ Khi a = 0 , b ≠ 0 , hàm số trở thành hàm số bậc nhất y = bx + c .
+ Khi a = b = 0 , hàm số trở thành hàm hằng y = c .
b) Đồ thị hàm số bậc hai
* Đồ thị hàm số 2
y = ax ,a ≠ 0 là một parabol có đỉnh là gốc tọa độ, có trục đối xứng là trục tung
(là đường thẳng x = 0 ). Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a > 0 , xuống dưới nếu a < 0 .
* Đồ thị hàm số 2 y = x
a + bx + c,a ≠ 0 là một parabol có: ∆ + Đỉnh  b I − ;  −  . 2a 4a    5
+ Trục đối xứng là đường thẳng b x = − . 2a
+ Bề lõm hướng lên trên nếu a > 0 , hướng xuống dưới nếu a < 0 .
+ Giao điểm với trục tung là M (0;c) .
+ Số giao điểm với trục hoành bằng số nghiệm của phương trình 2
ax + bx + c = 0. a > 0 a < 0 BẢNG BIẾN THIÊN a > 0 a < 0
+ Khi a > 0 , hàm số đồng biến trên khoảng  b ;  − +∞  b  
và nghịch biến trên khoảng  ; −∞ − . 2a      2a
+ Khi a < 0 , hàm số đồng biến trên khoảng  ; b  −∞ −  b  
và nghịch biến trên khoảng −  ;+∞ . 2a      2a
- Để vẽ đường parabol 2
y = ax + bx + c ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1. Xác định toạ độ đỉnh  b I ; ∆  − −  ; 2a 4   a
Bước 2. Vẽ trục đối xứng = − b x ; 2a
Bước 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có)
và một vài điểm đặc biệt trên parabol; Bước 4. Vẽ parabol.
3. Tam thức bậc hai
a) Định nghĩa: Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , 6
trong đó a,b,c là những hệ số, a ≠ 0 .
b) Dấu của tam thức bậc hai Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) 2
0 ,∆ = b − 4ac .
Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
Nếu ∆ = 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b
a , với mọi x ≠ − . 2a
Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x∈( ;
−∞ x x ;+∞ và f (x) luôn trái dấu 1 ) ( 2 )
với hệ số a khi x∈(x ; x . Trong đó x .x là hai nghiệm của f (x) . 1 2 ) 1 2
Khi ∆ > 0 , dấu của f x và a là : “Trong trái ngoài cùng” | | cùng
x trái x cùng 1 2 dấu dấu dấu 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn
a) Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng 2
ax + bx + c < 0 ( hoặc 2
ax + bx + c ≤ 0 , 2
ax + bx + c > 0, 2
ax + bx + c ≥ 0 ), trong đó a,b,c là những số thực đã cho, a ≠ 0 .
b) Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c > 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu dương.
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≥ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không âm (lớn hơn hoặc bằng 0).
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c < 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu âm. 7
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≤ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không dương (bé hơn hoặc bằng 0).
3.2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
-
Bài tập về xác định mệnh đề, xét tính đúng sai của mệnh đề, phát biểu mệnh đề phù định ; xác
định điều kiện cần, điều kiện đủ trong mệnh đề kéo theo ; sử dụng kí hiệu toán học , ∃ ∀ .
- Bài tập về các phép toán tập hợp : xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp ; xác định số tập con
của một tập hợp ; bài toán vận dụng liên quan đến phép toán tập hợp.
- Bài tập xác định nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ bất phương trình
bậc nhất 2 ẩn; bài toán vận dụng về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất liên quan đến nghiệm của hệ bất phương trình.
- Bài tập về xác định hàm số, giá trị hàm số tại một giá trị của biến, xác định tập xác định, tính
đồng biến, nghịch biến của hàm số.
-Bài tập vẽ đồ thị hàm số bậc hai; xác định toạ độ đỉnh của parabol; xác định khoảng đồng biến,
nghịch biến; tìm GTLN, GTNN của hàm số; xác định parabol với điều kiện cho trước ; bài toán
vận dụng về GTLN, GTNN liên quan đến hàm số bậc hai.
-Bài tập xét dấu của tam thức bậc hai; giải bất phương trình bậc hai một ẩn; tìm điều kiện của m
để bất phương trình bậc hai một ẩn thoả mãn điều kiện cho trước.
-Bài tập giải tam giác; tính diện tích tam giác; các bài toán thực tế về giải tam giác.
-Bài tập chứng minh đẳng thức vectơ bằng nhau; xác định 1 điểm thoả mãn điều kiện cho trước. 3.3. Đề minh họa A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho các tập hợp {xR | 5 − ≤ x < }
1 và B = {xR | 3 − < x ≤ }
3 . Tìm tập hợp AB .
A. AB = [ 5; − ) 1 .
B. AB = [ 5; − ] 3 .
C. AB = ( 3 − ; ) 1 .
D. AB = ( 3 − ; ] 3 .
Câu 2. Cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x − 3y −1 > 0 .
B. x y < 0 .
C. 4x < 3y .
D. x − 3y + 7 ≥ 0 .
Câu 3. Cho góc α thỏa 1 sinα = và 0° α 90° < <
. Giá trị của góc α là 2 A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . 8
Câu 4. Cho tam giác ABC biết AB = 5, BC = 8,CA = 6 . Số đo của góc 
BAC gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 35° . B. 93° . C. 72° . D. 137° .
Câu 5. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng        
A. MN,CB .
B. AB, AC .
C. MN, BC . D. , MA AB .
Câu 6. Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
A. CA CB = BA.
B. AC + CB = AB .
  
  
C. CA + BC = BA .
D. CB + AC = BA .
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0 là A. 2 x
∃ ∈ , x ≥ 0. B. 2 x
∃ ∈ , x ≤ 0. C. 2 x
∀ ∈ , x < 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x < 0.
Câu 8. Tập xác định của hàm số x +1 y = là x − 2 A.  . B.  \{ } 2 . C.  \{ } 1 − . D.  \{ 1; − } 2 .
Câu 9: Trục đối xứng của parabol 2
y = −x + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình A. 5 x = . B. 5 x = − . C. 5 x = − . D. 5 x = . 4 2 4 2 Câu 10: Cho hàm số 2
y = x − 2x + 3 . Chọn câu đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 11: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là : A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) B. [ 1; − ] 3 C. ( 3 − ; ) 1 D. ( 1; − 3) 9  
Câu 12: Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?         A. BC = 4 − AC B. BC = 2 − AC
C. BC = 2AC
D. BC = 4AC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam giác ABC có = =  0
AC 10 3, BC 20, C = 30 .
a) Độ dài cạnh AB =10. b) Góc B 90° = .
c) Diện tích tam giác ABC S = . ABC 50 3
d) Cho tam giác AB C ′ ′ có  0 ′ =  0
A 90 , C′ = 45 , B C ′ ′ = 50. Gọi S là diện tích tam AB C ′ ′ giác S AB C ′ ′ . Tỉ số ABC 2 2 = . SABC′′ 25
Câu 2: Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) có dạng như hình sau:
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x = 2 − .
b) Đỉnh I của đồ thị hàm số có tọa độ là (2; 2 − ) .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 0;6) d) Hàm số đã cho là 2
y = 2x − 2x + 6 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x − 7x + 6 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để f (x) < 0? 10
Câu 2. Đồng 50 xu của Úc có hình dạng của một hình thập nhị giác đều. Tám đồng 50 xu này
được xếp để che phủ một phần của tờ 10 đô la Úc như hình minh họa. Tỉ số diện tích phần
không bị che phủ và diện tích tờ 10 đô la Úc là a *
(a,b∈ và a là phân số tối giản). b b
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 2 − x + x + 5 .
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Biết   
AM = k AB + hAC . Tính h + k ? B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số 2
y = 2x + 4x +1.
Câu 2: Xác định parabol (P) 2
: y = ax + 2x + b biết parabol đó đi qua hai điểm M (1;7) và N ( 2; − 10) .
Câu 3: Cho tứ giác lồi ABCD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại điểm O. Gọi điểm H ,
K lần lượt là trực tâm các tam giác ABO CDO . Gọi điểm I, J lần lượt là trung điểm của
cạnh AD BC . Chứng minh rằng HK JI .
-------------- Hết -------------- 11 12
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • TOÁN 10_ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1
    • CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
    • 1. Hàm số
  • DE CUONG 10