1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1) Lượng giác
2) Dãy số-Cấp số cộng-Cấp số nhân
3) Các số dặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
4) Quan hệ song song trong không gian
5) Giới hạn. Hàm số liên tục
B. ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Giá trị của
13
sin
6
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
cos sin
2
. B.
sin sin
.
C.
cos sin
2
. D.
tan 2 cot 2
Câu 3. Đồ thị của một hàm số
co sy x
có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm
0;1I .
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng?
A.
1,3,5, 7,...
. B.
1, 1, 3, 5,...
. C.
1, 1,1, 1,1,...
. D.
1 1 1 1
, , , ,...
3 9 27 81
.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy nào lập thành một cấp số nhân?
A.
1;3;5;7;9
. B.
1;2;4;8;10
. C.
4;3;2;1;0
. D.
16;8;4;2;1
.
Câu 6. Tuổi thọ của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2,5;3
A.
2,9
. B.
2,7
. C.
2,8
. D.
2,75
.
Câu 7. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Thời gian trung bình để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là
A.
10, 5
. B.
12,3
. C.
13, 7
. D.
14, 5
.
Câu 8. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
2
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Giao tyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BD
.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Có vô số mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung
Câu 11. Cho hình chóp
.
S A B C D
đáy
A B C D
hình bình hành. Gọi
giao tuyến chung của hai mặt
phẳng
SAD
SBC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
A D
. C. Đường thẳng
A C
. D. Đường thẳng
S A
.
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Chọn khẳng định
đúng?
A.
//
MN BCD
. B.
//
MN ACD
. C.
//
MN ABD
. D.
//
MN ABC
.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
.
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
thì
song song với
.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
đều song song với
.
Câu 14. Cho hình ng trụ
.
ABC A B C
. Gọi
, ,
M N P
theo thtự là trung điểm của các cạnh
, ,
AA BB CC
Mặt phẳng
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BMN
. B.
ABC
. C.
A C C
. D.
BCA
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
theo thứ tự là trọng tâm các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
. Mặt
phẳng
1 2 3
G G G
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BCD
. B.
ABC
. C.
ACD
. D.
2
BCG
.
Câu 16. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau
hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 17. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng
0
?
A. dãy
n
v
với
1
n
n
v
n
. B. dãy
n
v
với
1
n
v
n
.
3
C. dãy
n
v
với
2023
n
v
. D. dãy
n
v
với
2 3
n
n
v
n
.
Câu 18. Cho
1
lim 2
x
f x
,
1
lim 3
x
g x
. Tính
1
lim
x
f x g x
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19. Cho hàm số
3
2
x
f x
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
f x
liên tục tại
0
3
x
. B.
f x
liên tục tại
0
2
x
.
C.
f x
liên tục tại
0
2
x
. D.
f x
liên tục tại
0
3
x
.
Câu 20. . Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm
0
4
x
?
A.
2
2 3 5
y x x
. B.
2 1
4
x
y
x
. C.
4
x
y
x
. D.
2
1
16
x
y
x
.
Câu 21. Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
2
. Tính
cos
.
A.
1
cos
13
. B.
5
cos
13
. C.
5
cos
13
. D.
1
cos
13
.
Câu 22. Nghiệm của phương trình
1
cos2
2
x
A.
6
x k
. B.
2
6
x k
. C.
3
x k
. D.
2
3
x k
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
n
u
vói số hạng đầu
1
3
u
và công sai
2
d
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1
n
u n
. B.
3
n
u n
. C.
2( 1)
n
u n
. D.
2( 1)
n
u n
.
Câu 24. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
GMN
BCD
là đường thẳng
A. Qua
M
và song song với
AB
. B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
CD
. D. Qua
G
và song song với
BC
.
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành
ABCD
. Gọi
,
G K
lần lượt là trọng tâm của
SAD
ACD
. Đường thẳng
GK
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SC
.
C. Đường thẳng
SA
. D. Đường thẳng
SO
, với
O
là giao điểm của
AC
B D
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
G H
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
SAB
, và gọi
M
trung
điểm của
AB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
GH
song song
SAC
.
SBC
B.
GH
song song
SAC
.
SMC
C.
GH
song song
SBC
.
SMC
D.
GH
song song
SAC
.
SAB
Câu 27. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//
BA D ADC
B.
//
ACD A C B
.
C.
//
ABB A CDD C
. D.
//
BDA D B C
.
Câu 28. Kết quả của giới hạn
2
2
2 1
lim
3 2
x
n n
n
bằng:
4
A.
3
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 29. Cho giới hạn
2 2
2
lim 2 3 3
x
x ax a

thì
a
bằng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
0
a
C.
2
a
. D.
1
a
.
Câu 30. Tìm giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 1 1
1
x khi x
f x
m khi x
liên tục tại
1
o
x
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
đáy nh bình hành,
O
là tâm của đáy. Gọi
,
M N
lần lượt
trung điểm của
,
SB SD
. Hình chiếu của
,
M N
qua phép chiếu song song đường thẳng
SO
lên mặt
phẳng chiếu
ABCD
lần lượt là
,
P Q
. Tính tỉ số
OP
OQ
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 32. Kết quả của phép tính
4
5
lim
4
x
x
x
A.
. B.
. C.
1
. D.
3
8
.
Câu 33. Biết rằng
2
3
0
2 2 1 8
lim
x
x x x a
x b
với
,a b
,
0
b
a
b
phân số tối giản Tính
2
a b
.
A.
11
. B.
1
. C.
10
. D.
11
.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
thỏa
2 2
lim 8 0
n n n a
.
A.
0.
B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 35: Biết rằng
4
a b
3
1
lim
1
1
x
a b
x
x
hữu hạn. Tính giới hạn
3
1
lim
1
1
x
b a
L
x
x
.
A.
1.
B.
2.
C.
1
. D.
2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SB, BC.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
SAN
SBD
b) Gọi I là điểm nằm trên cạnh SC.Tìm giao điểm của AI và mặt phẳng
OMN
.
Câu 2: Tính các giới hạn sau:
5
3 2
(1 2n)
lim
(3n 2) (3 4n)
.
Câu 3: Tìm các số thực
a
b
sao cho
2
2
1
2 1
lim
3 2
x
x ax
b
x x
.
ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: Góc lượng giác
21
cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau
đây?
A.
381
. B.
361
. C.
329
. D.
189
.
5
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Với ba tia tùy ý Ox, Ou, Ov ta có: sđ (Ou, Ov) = sđ (Ox, Ov) – sđ (Ox, Ou) + k360° (k ℤ).
B. Với ba tia Ou, Ov, Ow bất kì, ta có: sđ (Ou, Ov) + sđ (Ov, Ow) = sđ (Ou, Ow) + k360° (k ℤ).
C. Cho hai tia Ou, Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối Ov. Kí hiệu là (Ou, Ov). Số đo của
các góc lượng giác này sai khác nhau 360°.
D. Cho hai tia Ou, Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối Ov. Kí hiệu là (Ou, Ov). Số đo của
các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên của 360°.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin
y x
. B.
2cot
y x
. C.
cos
y x
. D.
2tan
y x
.
Câu 4: Trong các dãy số
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
1
1
n
u
n
. B.
2
1
n
u
n
. C.
1 2
n
u n
. D.
1
1
n
u
n
.
Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1; 0,2; 0,04; 0,0008; ...
B.
2; 22; 222;2222; ...
C.
; 2 ; 3 ; 4 ; ...
x x x x
D.
2 4 6
1; ; ; ; ...
x x x
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
như sau
Thời gian (phút)
0 20
;
20 40
;
40 60
;
60 80
;
80 100
;
Số học sinh 3 19 12 10 1
Giá trị đại diện của nhóm
60;80
A.
10
. B.
60
. C.
70
. D.
40
.
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S
bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 8: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 9: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.
b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng một mặt phng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
6
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 12: Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( ).
P
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung vi mặt phẳng
( ).
P
B. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( ).
P
C. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( ).
P
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
( ).
P
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
đều song
song với
.
B. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong
.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt
a
b
song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
phân
biệt thì
.
a
D. Nếu đường thẳng
d
song song với
mp
tsong song với mọi đường thẳng nằm trong
.
mp
Câu 14: Cho hai mặt phẳng phân biệt
P
Q
; đường thẳng
a
nằm trên
P
; đường thẳng
b
nằm trên
Q
. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
/ /
P Q
thì
/ /
a b
.
B. Nếu
/ /
P Q
thì
/ /
b P
.
C. Nếu
/ /
P Q
thì
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
/ /
P Q
thì
/ /
a Q
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
7
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một đường thẳng song song với mặt
phẳng đó.
Câu 16: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng
P
, hai đường thẳng cắt nhau
a
b
có hình chiếu hai
đường thẳng
'
a
'
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
'
a
'
b
luôn luôn cắt nhau.
B.
'
a
'
b
chéo nhau.
C.
'
a
'
b
song song.
D.
'
a
'
b
có thể cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số (u
n
) giới hạn

khi n dần tới dương vô cực, nếu |u
n
| có thể nhỏ hơn một số dương
tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
0
lim
n
x
u

.
B. Dãy số (u
n
) giới hạn

khi n dần tới dương cực, nếu |u
n
| thể nhỏ hơn một số dương
tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
0
lim
n
x
u

C. Dãy số (u
n
) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u
n
| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
0
lim
n
x
u

.
D. Dãy số (u
n
) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u
n
| có thể nhỏ hơn một số tuỳ ý, kể từ một
số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
0
lim
n
x
u

Câu 18: Nếu
1
lim 3
x
f x
1
lim 2
x
g x
thì
1
lim
x
f x g x
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x
thì tồn tại
0
lim ( )
x x
f x
.
B. Nếu
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x
thì không tồn tại
0
lim ( )
x x
f x
.
C. Nếu
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x
thì không tồn tại
0
lim ( )
x x
f x
.
D. Nếu
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x
thì tồn tại
lim ( )
x
f x

.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên khoảng
;
a b
0
; .
x a b
m số
( )
y f x
liên tục tại điểm
0
x
khi nào?
A.
0
( )
f x
không tồn tại. B.
0
lim ( )
x x
f x
không tồn tại.
C.
0
0
lim ( ) ( ).
x x
f x f x
D.
0
0
lim ( ) ( ).
x x
f x f x
Câu 21: Cho
3
sin
5
x
với
2
x
khi đó
tan
4
x
bằng.
A.
2
7
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
1
7
.
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
trên đoạn
0;
8
A.
0
. B. 1. C. 2. D. 4
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u
1
3
u
2.
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 2 1 .
n
u n
B.
3 2 1.
n
u n
C.
3 2 1 .
n
u n
D.
3 1 .
n
u n
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( ).
SBC
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
.
AD
B. Đường thẳng
.
AB
C. Đường thẳng
.
AC
D. Đường thẳng
.
SA
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
C.
D. cắt
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Khi đó
A.
//
EF BCD
. B.
EF
cắt
( )
BCD
. C.
//
EF ABD
. D.
//
EF ABC
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi
, ,
M N P
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
, ,
AA BB CC
. Mặt phẳng
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BMN
. B.
ABC
. C.
A C C
. D.
BCA
.
Câu 28: Giá trị của a để
1
lim 5
2 4
an
n
A. 0 B. 1 C.
10
D. 6
Câu 29:
3
2 3
lim
3
x
x
x
bằng
A. 0. B.
. C.

. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm số
2
1 0
( )
17 0
x khi x
f x
khi x
. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số liên tục tại x=0. B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số gián đoạn tại x=0. D. Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ≠ 0.
Câu 31: Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi hai điểm
,
M N
là trung điểm của các cạnh
, .
AB AC
Đường thẳng
MN
song
song với mặt phẳng nào dưi đây?
A. Mặt phẳng
( ).
BCD
B. Mặt phẳng
( ).
ACD
C. Mặt phẳng
( ).
ABC
D. Mặt phẳng
( ).
ABD
Câu 32: Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mặt phẳng (P) lần lượt là bốn
điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh của một hình bình hành.
B. D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. D’ là trung điểm cạnh AB’.
D. B’C’ cắt A’D’.
.
S ABCD
,
M N
SA
AB
/ /
MN SAB
/ /
MN BD
/ /
MN SBC
MN
BC
9
Câu 33:
2
lim 2 3
n
n n n

bằng
A.
1.
B.
0.
C.
.

D.
.

Câu 34: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là
1
2
?
A.
2
lim 1
2
x
x
x x

. B.
2
lim 1
x
x x x

.C.
2
lim 1
2
x
x
x x

. D.
2
lim 1
x
x x x

.
Câu 35: Tìm số thực a thỏa mãn
2
lim 5 5
x
x ax x

A.
2024.
B.
10.
C.
2024.
D.
10.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 a) (1 điểm). Cho dãy số
n
u
xác định bởi :
1
1
1
3 ,
n n
u
u u n N
. Tính lim
5 2024
n
u
n
.
b) (0.5 điểm). Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x

. Tính tổng
a b
.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt
cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
ĐỀ SỐ 03
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị của
13
cos
6
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 2: Công thức nào sau đây sai?
A.
cos sin sin cos cos .
a b a b a b
B.
cos sin sin cos cos .
a b a b a b
C.
sin sin cos cos sin .
a b a b a b
D.
sin sin cos cos sin .
a b a b a b
Câu 3: Đồ thị của một hàm số
sin
y x
có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm
0;1
I .
Câu 4: Cho dãy số
n
u
các số tự nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. Số hàng thứ 5 của dãy số trên là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1;
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
3 5 7
; ; ; ; 0 .
a a a a a
10
Câu 6: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm) Số học sinh
[150;152) 10
[152;154) 18
[154;156) 38
[156;158) 26
[158;160) 15
[160;162) 7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 7: Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 8: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp .S ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm của AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm của
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của .ABCD
Câu 10: Cho tứ diện .ABCD Gọi ,I J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC .ABD Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với .CD
B. IJ song song với .AB
C. IJ CD là hai đường thẳng chéo nhau.
D. IJ cắt .AB
Câu 11: Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
11
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 12: Cho tứ diện
A BCD
. Gọi
,
G M
là trọng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó, đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
ABC
. B.
ACD
. C.
BCD
. D.
ABD
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Gọi
, ,
M N P
theo thứ tự là trung
điểm của
,
SA SD
.
AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//
NOM OPM
. B.
MON
//
.
SBC
C.
// .
PON MNP
D.
NMP
//
.
SBD
Câu 14: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai
đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a’ và b’ không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S A B C D
có đáy
A B C D
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến chung của hai mặt
phẳng
SAB
SDC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
A D
. C. Đường thẳng
A C
. D. Đường thẳng
S A
.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
BC
. Chọn khẳng định
đúng?
A.
//
MN BCD
. B.
//
MN ACD
. C.
//
MN ABD
. D.
//
MN ABC
.
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng
1
?
A. dãy
n
v
với
1
n
n
v
n
. B. dãy
n
v
với
1
n
v
n
.
C. dãy
n
v
với
2023
n
v
. D. dãy
n
v
với
2 3
n
n
v
n
.
Câu 18: Cho
1
lim 2
x
f x
,
1
lim 3
x
g x
. Tính
1
lim
x
f x g x
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19:
2
2
lim 2 1
x
x
bằng
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
.

Câu 20: .Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
4
x
?
A.
2
2 3 5
y x x
. B.
2 1
4
x
y
x
. C.
4
x
y
x
. D.
2
1
4
x
y
x
.
Câu 21: Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
0
2
. Tính
cos
.
12
A.
1
cos
13
. B.
5
cos
13
. C.
5
cos
13
. D.
1
cos
13
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
1
cos 2
2
x
A.
6
x k
. B. 2
6
x k
. C.
3
x k
. D. 2
3
x k
.
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u với số hạng đầu
1
3u
và công sai 2d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1
n
u n
. B.
5 2
n
u n
. C.
2( 1)
n
u n
. D.
2( 1)
n
u n
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm
AB
AC
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
GMN
BCD
là đường thẳng
A. Qua
M
và song song với
AB
. B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
CD
. D. Qua
G
và song song với
BC
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Gọi
,G K
lần lượt là trọng tâm của
SCD
ACD
. Đường thẳng
GK
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SC
.
C. Đường thẳng
SA
. D. Đường thẳng
SO
, với
O
là giao điểm của
AC
B D
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,G H
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
SAB
, và gọi
M
trung điểm của
AB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
GH
song song
.ABC B.
GH
song song
.SMC
C.
GH
song song
SBC D.
GH
song song
.SAB
Câu 27: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
// BA D ADC
. B.
// ACD A C B
.
C.
// ABB A CDD C
. D.
// BDA D B C
.
Câu 28: Kết quả của giới hạn
2
2
2 1
lim
2
x
n n
n
bằng:
13
A.
3
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 29:
1
2 1
lim
1
x
x
x
bằng
A.
.

B.
1.
C.
2.
D.
.
Câu 30: Tìm giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 5 1
1
x khi x
f x
m khi x
liên tục tại
1
o
x
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
đáy là hình bình hành,
O
là tâm của đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là
trung điểm của
,
SB SD
. Hình chiếu của
,
M N
qua phép chiếu song song đưng thẳng
SO
lên mặt
phẳng chiếu
ABCD
lần lượt là
,
P Q
. Tính tỉ số
2
OP
OQ
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 32: Kết quả của phép tính
4
5 2
lim
4
x
x
x
A.

. B.
. C.
1
. D.
3
8
.
Câu 33: Biết rằng
2
3
0
2 2 1 8
lim
x
x x x a
x b
với
,a b
,
0
b
a
b
là phân số tối giản Tính
a b
.
A.
11
. B.
1
. C.
10
. D.
11
.
Câu 34: Tìm giá trị của (
:3
a
) sao cho
2 3
2
2
20 2023
lim 9
2 1
an a n
a a
n
.
A.
3
a
. B.
3
a
. C.
1
a
. D.
2
a
.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
O
là giao điểm của
AC
BD
. Mặt
phẳng
P
đi qua
O
, song song với
AB
SD
cắt các mặt của hình chóp. Hình tạo bởi các giao
tuyến của mặt phẳng
P
với các mặt của hình chóp là hình gì?
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
P
là mặt phẳng qua
G
, song song với
AB
CD
.
a. Tìm giao tuyến của
P
BCD
.
b. Chứng minh : Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
P
với các mặt của tứ diện
ABCD
là hình
bình hành.
Câu 2: Tính các giới hạn sau:
14
a.
3 1
lim
2 3
n
n
. b.
0
2 1 1
lim
x
x
x
.
ĐỀ SỐ 04
(Mã đề 132_ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
cos
y x
. B.
tan
y x
. C.
cot
y x
. D.
sin
y x
.
Câu 2: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
2;4;6;8;10
. B.
3;3;3;3;3
. C.
1;3;6;9;12
. D.
1;2;3; 4;5
.
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
và công sai
2
d
. Số hạng tổng quát
n
u
A.
3 2
n
u n
. B.
3 2
n
u n
.
C.
2 3
n
u n
. D.
2 5
n
u n
.
Câu 4: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Đường thẳng
AB
song song với đường thẳng nào?
A.
CC
. B.
C D
. C.
BD
. D.
D A
.
Câu 5: Cho hàm số
3
1
x
f x
x
. Hàm số không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau:
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
3
2
x
. D.
3
x
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
đáy là hình bình hành,
O
là tâm của đáy. Gọi
,
M N
lần lượt
trung điểm của
,
SB SD
. Hình chiếu của
,
M N
qua phép chiếu song song với phương chiếu là đường
thẳng
SO
lên mặt phẳng chiếu
ABCD
lần lượt là
,
P Q
.Khi đó tỉ số
OP
OQ
có kết quả bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
.
Câu 7: Cho hình lăng tr
.
ABC A B C
. Gọi
, ,
M N P
theo thtự trung điểm của các cạnh
, ,
AA BB CC
.Mặt phẳng
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
ABC
. B.
A C C
. C.
BMN
. D.
BCA
.
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng
.
MN
A.
, , .
AB AC PQ
B.
, , .
AB BC PQ
C.
, , .
AB CD PQ
D.
, .
AB PQ
Câu 9: Phép chiếu song song biến
ABC
thành
A B C
theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song
song nói trên, sẽ biến trung điểm
M
của cạnh
BC
thành
A. trung điểm
M
của cạnh
B C
.
15
B. trung điểm
M
của cạnh
A C
.
C. trung điểm
M
của cạnh
A B
.
D. trung điểm
M
của cạnh
BC
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
, a b
thì
.
a b
B. Nếu
a
b
thì
.
a b
C. Nếu
a
thì
.
a
D. Nếu
a b
, a b
thì
.
Câu 11: Trong không gian cho hai mặt phẳng
P
Q
song song. Số giao điểm chung của hai mặt phẳng
P
Q
A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 12: Cho
0
lim 1
x
f x
,
0
lim 2
x
g x
. Tính
0
lim
x
L f x g x
.
A.
1.
L
B.
1.
L
C.
3.
L
D.
0.
L
Câu 13: Giá trị đại diện của nhóm
40;60
A.
30
. B.
50
. C.
60
. D.
40
.
Câu 14: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Ba điểm không thẳng hàng.
B. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
C. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng
D. Ba điểm mà nó đi qua.
Câu 15: Một hình chóp có đáy là tứ giác có số cạnh bên là
A. 4 cạnh. B.
9
cạnh. C.
6
cạnh. D.
5
cạnh.
Câu 16: Cho
1
sin
3
với
0 .
2
Tính
cos .
3
A.
6 3
. B.
1
6
2
. C.
6
3
6
. D.
6 1
6 2
.
Câu 17: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Nếu mặt phẳng
( )
chứa
cắt
( )
theo giao
tuyến
b
thì
b
a
là hai đường thẳng:
A. Chéo nhau. B. Song song với nhau
C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 18: Giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 2
2
khi 2
x x
x
f x
x
m x
liên tục trên tập xác định của nó là
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
2.
m
D.
3.
m
16
Câu 19: Biết
2
2
1
5 2 1 5 3
lim
3 4
x
x x x a b
c
x x
với
,
a
b
các số nguyên t
a
c
phân số tối giản. Giá trị của
biểu thức
2 2
P a b c
bằng
A.
91.
B.
43.
C.
93.
D.
151.
Câu 20: Số đo theo đơn vị rađian của góc
105
A.
5
.
8
rad
B.
7
.
12
rad
C.
5
.
12
rad
D.
9
.
12
rad
Câu 21: Nghiệm của phương trình
2cos 1
x
là:
A.
2
2 ,
3
x k k
. B.
,
6
x k k
.
C.
2 ,
3
x k k
. D.
2 ,
6
x k k
.
Câu 22: Chọn khẳng định đúng?
A.
cot cot
. B.
tan tan
.
C.
cos cos
. D.
sin sin
.
Câu 23: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước ( đơn vị: giờ ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ)
0;5
5;10
10;15
15;20
20;25
Số học sinh 8 16 4 2 2
Thời gian trung bình (giờ) để các em học sinh xem ti vi trong tuần trước xấp xỉ bằng
A.
10,5
. B.
9,5
. C.
9,3
. D.
8, 4
.
Câu 24: Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng?
A. 0, 3, 8, 24, 15. B. 1, 4, 16, 9, 25.
C. 0, 3, 12, 9, 6. D.
1
, 1, 3, 5, 7.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Khi đó
A.
EF
cắt
( )
BCD
. B.
( )
EF BCD
.
C.
( )
EF ABD
. D.
( )
EF ABC
.
Câu 26: Cho hình hộp
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
AB D
song song với măt phẳng nào?
A.
ABCD
. B.
BCC B
. C.
BDA
. D.
'
BDC
.
Câu 27: Cho biết
lim 1 0
n
u
. Giá trị của
lim
n
u
bằng
A. 3. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 28: Giới hạn
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
K
x x
bằng
A.
2
3
K
. B.
2
3
K
. C.
4
3
K
. D.
0
K
.
17
Câu 29: Cho hai đường thẳng song song
b
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai đường thẳng
a
b
?
A. Không có mặt phẳng nào. B. Hai mặt phẳng.
C. Vô số mặt phẳng. D. Đúng một mặt phẳng.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
G
E
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
/ /
GE CD
. B.
GE
CD
chéo nhau.
C.
GE
AD
cắt nhau. D.
GE
CD
cắt nhau.
Câu 31: Giới hạn
2
2
lim
2
x
x
L
x
bằng:
A.
0
L
B.
L
C.
1
L
D.
L
Câu 32: Giới hạn
1 1 1
1 ...
2 4 2
lim
1 1 1
1 ...
3 9 3
n
n
n

bằng:
A.
1
. B.
4
3
C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 33: Để
2
3 5
lim 2
2 7
x
ax x x
x

( 0)
a
.Gía trị của a thuộc tập nào sau đây:
A.
1;2
. B.
; 1

. C.
6;

. D.
2;6
.
Câu 34: Giới hạn
2
lim ( 3 5 )
n
n n n

bằng:
A.
2
3
. B.

. C.
3
2
D.
1
.
Câu 35: Cho hình hộp
. .
ABCD A B C D
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
ABCD A B C D
B.
.
AA D D BCC B
C.
.
BDD B ACC A
D.
.
ABB A CDD C
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, lần lượt là trung điểm của AD, AB.
a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC)
b) Tỡm hỡnh tạo bởi cỏc giao tuyến của hình chóp cắt bởi (
) đi qua N đồng thời song song với SB và
AC.
Câu 2: Tính các giới hạn sau
a)

n
n n n
2
lim 3
b)
3
1
3 3 5 4
lim
1
x
x x
x
----------- HẾT ----------

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN - LỚP 11 A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1) Lượng giác
2) Dãy số-Cấp số cộng-Cấp số nhân
3) Các số dặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
4) Quan hệ song song trong không gian
5) Giới hạn. Hàm số liên tục B. ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) 13 Câu 1. Giá trị của sin bằng 6 1 1 3 3 A.  . B. . C.  . D. . 2 2 2 2 Câu 2.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau    A. cos    sin    .
B. sin      sin .  2     C. cos    sin    .
D. tan   2   cot 2   2  Câu 3.
Đồ thị của một hàm số y  co s x có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm I 0;1 . Câu 4.
Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng? 1 1 1 1 A. 1, 3, 5, 7,... . B. 1, 1  ,3, 5  ,... . C. 1, 1,1, 1  ,1,.... D. , , , ,... . 3 9 27 81 Câu 5.
Trong các dãy số sau, dãy nào lập thành một cấp số nhân? A. 1;3;5;7;9 . B. 1; 2; 4;8;10 . C. 4;3;2;1;0 . D. 16;8; 4; 2;1 . Câu 6.
Tuổi thọ của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 2,5;3 là A. 2, 9 . B. 2, 7 . C. 2,8 . D. 2, 75 . Câu 7.
Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian trung bình để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là A. 10, 5 . B. 12,3. C. 13, 7 . D. 14, 5 . Câu 8.
Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. 1 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD.
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Có vô số mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung
Câu 11. Cho hình chóp S .A B C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến chung của hai mặt
phẳng SAD  và SBC  . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng A D . C. Đường thẳng A C . D. Đường thẳng S A .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Chọn khẳng định đúng? A. MN // BCD . B. MN //  ACD . C. MN //  ABD . D. MN //  ABC  .
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong  
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong   .
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt   và  
thì   song song với   .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong  
đều song song với   .
Câu 14. Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
 . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA , BB ,CC
Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A.  BMN  . B.  ABC  . C.  AC C  . D.  BCA .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD gọi G , G , G theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ABC , ACD , ABD . Mặt 1 2 3
phẳng G G G song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 1 2 3  A.  BCD . B.  ABC  . C.  ACD . D. BCG . 2 
Câu 16. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 17. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ? n 1 1 A. dãy v với v  . B. dãy v với v  . n  n  n n n n 2 2n  3
C. dãy v với v  2023. D. dãy v với v  . n  n  n n n
Câu 18. Cho lim f  x  2 , lim g  x  3 . Tính lim f
  x  g x . x 1  x 1  x 1  A. 5 . B. 5  . C. 1  . D. 1. x 
Câu 19. Cho hàm số f  x 3 
. Khẳng định nào sau đây sai? x  2
A. f  x liên tục tại x  3 x  2  0 .
B. f  x liên tục tại 0 .
C. f  x liên tục tại x  2 x  3  0 .
D. f  x liên tục tại 0 .
Câu 20. . Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x  4  0 ? 2x 1 x x 1 A. y   x   2 2 3 x  5 . B. y  . C. y  . D. y  . x  4 x  4 2 x 16 12 
Câu 21. Cho góc  thỏa mãn sin  và
    . Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 13 13 13 13 1
Câu 22. Nghiệm của phương trình cos 2x  là 2     A. x    k . B. x    k2 . C. x    k . D. x    k2 . 6 6 3 3
Câu 23. Cho cấp số cộng u vói số hạng đầu u  3 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã n  1
cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. u  2n 1. B. u  3  n . C. u  2(n 1) . D. u  2(n 1) . n n n n
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và AC . Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BC  D là đường thẳng
A. Qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD.
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC . Câu 25. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của S  AD và A
 CD. Đường thẳng GK song song với đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng SB . B. Đường thẳng SC . C. Đường thẳng SA.
D. Đường thẳng SO , với O là giao điểm của AC và B D .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , và gọi M là trung
điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH song song SAC  và SBC .
B. GH song song SAC  và SMC .
C. GH song song SBC  và SMC .
D. GH song song SAC  và SAB. Câu 27. Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BA D   //  ADC
B.  ACD //  AC B   . C.  ABB A   // CDD C   . D.  BDA // D B  C   . 2 2n  n  1
Câu 28. Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 x   3n  2 3 3 2 A. . B. 2. C. . D. 3 . 2 3
Câu 29. Cho giới hạn lim  2 2
x  2ax  3 a   3 thì a bằng bao nhiêu? x 2  A. a  2 . B. a  0 C. a  2 . D. a  1 .  x  khi x  
Câu 30. Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f x 3 1 1   liên tục tại x  1 m khi x  1  o A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Hình chiếu của M , N qua phép chiếu song song đường thẳng SO lên mặt OP
phẳng chiếu  ABCD lần lượt là P, Q . Tính tỉ số . OQ 1 2 A. 1. B. . C. . D. 2 . 2 3 5  x
Câu 32. Kết quả của phép tính lim là x 4  4  x 3 A.  . B.  . C. 1 . D. . 8 3 2 2 2x 1  x  x  8 a a Câu 33. Biết rằng lim
 với a,b  , b  0 và là phân số tối giản Tính x0 x b b a  2b . A. 11 . B. 1  . C. 10 . D. 11 .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa  2 2
lim n 8n n a 0. A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.  a b   b a 
Câu 35: Biết rằng a  b  4 và lim  
hữu hạn. Tính giới hạn L  lim  . 3    x 1  1 x 1 x  3 x 1  1 x 1  x  A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, BC.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng SAN và SBD
b) Gọi I là điểm nằm trên cạnh SC.Tìm giao điểm của AI và mặt phẳng OMN . 5 (1 2n)
Câu 2: Tính các giới hạn sau: lim . 3 2 (3n  2) (3  4n) 2 2x  ax 1
Câu 3: Tìm các số thực a và b sao cho lim  b . 2 x 1  x  3x  2 ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1:
Góc lượng giác   21 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây? A.   381 . B.   361 . C.   329 . D.   189 . 4 Câu 2:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Với ba tia tùy ý Ox, Ou, Ov ta có: sđ (Ou, Ov) = sđ (Ox, Ov) – sđ (Ox, Ou) + k360° (k ∈ ℤ).
B. Với ba tia Ou, Ov, Ow bất kì, ta có: sđ (Ou, Ov) + sđ (Ov, Ow) = sđ (Ou, Ow) + k360° (k ∈ ℤ).
C. Cho hai tia Ou, Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối Ov. Kí hiệu là (Ou, Ov). Số đo của
các góc lượng giác này sai khác nhau 360°.
D. Cho hai tia Ou, Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối Ov. Kí hiệu là (Ou, Ov). Số đo của
các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên của 360°. Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  2cot x . C. y  cos x . D. y  2  tan x . Câu 4:
Trong các dãy số u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n  1 1 1 A. u  u  u   n u  n 1 . B. . C. 1 2 . D. . n 2 n n n n 1 2 n Câu 5:
Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222;2222; ... C. ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x ... D. 2 4 6 1;  x ; x ;  x ; ... Câu 6:
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Thời gian (phút) 0;20   20;40   40;60   60;80   80;100   Số học sinh 3 19 12 10 1
Giá trị đại diện của nhóm 60;80 là A. 10 . B. 60 . C. 70 . D. 40 . Câu 7:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5; 6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [2;3, 5) . B. [3, 5;5) . C. [5; 6, 5) . D. [6, 5;8) . Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Câu 9:
Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .
b Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b 5
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 12: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song song với  .
B. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong   cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong  .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng   và   phân
biệt thì a   .
D. Nếu đường thẳng d song song với mp   thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp .
Câu 14: Cho hai mặt phẳng phân biệt  P và Q; đường thẳng a nằm trên  P ; đường thẳng b nằm trên
Q. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu  P / / Q thì a / /b .
B. Nếu  P / / Q thì b / /  P.
C. Nếu  P / / Q thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu  P / / Q thì a / / Q
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. 6
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một đường thẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 16: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng P, hai đường thẳng cắt nhau a và b có hình chiếu là hai
đường thẳng a ' và b ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ' và b ' luôn luôn cắt nhau. B. a ' và b ' chéo nhau. C. a ' và b ' song song.
D. a ' và b ' có thể cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số (un) có giới hạn là  khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé
tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim u  0 . n x
B. Dãy số (un) có giới hạn là  khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé
tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim u  0 n x
C. Dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim u  0 . n x
D. Dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số tuỳ ý, kể từ một
số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim u  0 n x
Câu 18: Nếu lim f  x  3 và lim g  x  2 thì lim f
  x  g  x bằng x 1  x 1  x 1  A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu lim f (x)  lim f (x) thì tồn tại lim f (x) . x     xx 0 x x 0 x 0
B. Nếu lim f (x)  lim f (x) thì không tồn tại lim f (x) . x     xx 0 x x 0 x 0
C. Nếu lim f (x)  lim f (x) thì không tồn tại lim f (x) . x     xx 0 x x 0 x 0
D. Nếu lim f (x)  lim f (x) thì tồn tại lim f (x) . x     x 0 x x 0 x
Câu 20: Cho hàm số y  f (x) xác định trên khoảng  ; a b và x  ;
a b . Hàm số y  f (x) liên tục tại điểm 0   x khi nào? 0 A. f (x ) không tồn tại.
B. lim f (x) không tồn tại. 0 x 0 x C. lim f (x)  f (x ). D. lim f (x)  f (x ). 0 0 x  0 x x 0 x 3     Câu 21: Cho sin x  với
 x   khi đó tan x    bằng. 5 2  4  2 1  2  1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 1
Câu 22: Số nghiệm của phương trình cos x   trên đoạn 0;  là 2 7 A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4
Câu 23: Cho cấp số cộng u u  3 d  n  có và
2. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u  3   2n   1 . B. u  3   2n 1. n n C. u  3   2n   1 . D. u  3   n  n  1. n
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng A . D B. Đường thẳng A . B C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng S . A
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / / SAB . B. MN / /BD C. MN / / SBC D. MN cắt BC
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Khi đó A. EF //  BCD . B. EF cắt (BCD) . C. EF //  ABD . D. EF //  ABC .
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA , BB ,CC
. Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BMN  . B.  ABC . C.  AC C  . D.  BCA . an1
Câu 28: Giá trị của a để lim  5 là 2n  4 A. 0 B. 1 C. 1  0 D. 6 2x  3 Câu 29: lim bằng x 3  x  3 A. 0. B.  . C.  . D. 3 . 2 x 1 khi x  0
Câu 30: Cho hàm số f (x)  
. Chọn khẳng định đúng 1  7 khi x  0
A. Hàm số liên tục tại x=0. B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số gián đoạn tại x=0.
D. Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ≠ 0. Câu 31: Cho tứ diện ABC .
D Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song
song với mặt phẳng nào dưới đây? A. Mặt phẳng (BCD). B. Mặt phẳng ( ACD). C. Mặt phẳng ( ABC). D. Mặt phẳng ( ABD).
Câu 32: Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mặt phẳng (P) lần lượt là bốn
điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh của một hình bình hành.
B. D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. D’ là trung điểm cạnh A’B’. D. B’C’ cắt A’D’. 8 Câu 33:    bằng  2 lim n 2n 3 n n  A. 1. B. 0. C.  .  D.  .  1
Câu 34: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ? 2 x x A. x   x . B. x   .C. x   x . D. x   .   2 lim x 1 x x  x  2 lim 1    2 lim x 1 x x  x  2 lim 1  2 2
Câu 35: Tìm số thực a thỏa mãn  2 lim x  ax  5  x    5 x A. 2024. B. 10. C. 2024. D. 10.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) u   1  u
Câu 1 a) (1 điểm). Cho dãy số u xác định bởi : 1 . Tính lim n . n  u u 3, n   N  5n  2024 n 1  n 2  x 1 
b) (0.5 điểm). Biết rằng lim   ax  b  5  . Tính tổng a  b . x  x  2 
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt
cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD). ĐỀ SỐ 03
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) 13 Câu 1: Giá trị của cos bằng 6 1 1 3 3 A.  . B. . C.  . D. . 2 2 2 2 Câu 2:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos a  b  sin a sin b  cos a cos . b
B. cos a  b  sin a sin b  cos a cos . b
C. sin a  b  sin a cosb  cos a sin . b
D. sin a  b  sin a cosb  cos asin . b Câu 3:
Đồ thị của một hàm số y  sin x có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm I 0;1 . Câu 4:
Cho dãy số un  các số tự nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. Số hàng thứ 5 của dãy số trên là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16;  B. 1; 1; 1; 1;  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ; a  0. 9 Câu 6:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 10 [152;154) 18 [154;156) 38 [156;158) 26 [158;160) 15 [160;162) 7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6. C. 7. D. 12. Câu 7:
Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7 Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB  CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI (I là giao điểm của AD và BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và AB .
D Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau? A. IJ song song với C . D B. IJ song song với A . B
C. IJ và CD là hai đường thẳng chéo nhau. D. IJ cắt A . B
Câu 11: Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P). 10
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 12: Cho tứ diện A BCD . Gọi G, M là trọng tâm tam giác ABC và ACD . Khi đó, đường thẳng MG
song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ABC . B. ACD. C. BCD . D. ABD.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của S , A SD và A .
B Khẳng định nào sau đây đúng? A. NOM //OPM  . B. MON  //SBC . C. PON //MNP. D. NMP //SBD.
Câu 14: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai
đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a’ và b’ không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
Câu 15: Cho hình chóp S .A B C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến chung của hai mặt
phẳng SAB  và SDC  . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng A D . C. Đường thẳng A C . D. Đường thẳng S A .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Chọn khẳng định đúng? A. MN //  BCD . B. MN //  ACD . C. MN //  ABD . D. MN //  ABC  .
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 1? n 1 1 A. dãy v với v  . B. dãy v với v  . n  n  n n n n 2n  3
C. dãy v với v  2023. D. dãy v với v  . n  n  n n n
Câu 18: Cho lim f  x  2 , lim g  x  3 . Tính lim f  x  g  x   . x 1  x 1  x 1  A. 5 . B. 5  . C. 1  . D. 1. Câu 19: lim  2 2x   1 bằng x2 A. 9. B. 5. C. 7. D.  . 
Câu 20: .Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x  4 0 ? 2x 1 x x 1 A. y   x   2 2 3 x  5 . B. y  . C. y  . D. y  . x  4 x  4 2 x  4 12 
Câu 21: Cho góc  thỏa mãn sin   và 
   0 . Tính cos . 13 2 11 1 5 5 1 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 13 13 13 13 1
Câu 22: Nghiệm của phương trình cos 2x   là 2     A. x    k . B. x    k2 . C. x    k . D. x    k2 . 6 6 3 3
Câu 23: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu u  3 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng n  1
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. u  2n 1. B. u  5  2n . C. u  2(n 1) . D. u  2(n 1) . n n n n
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và AC . Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BC  D là đường thẳng
A. Qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD.
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC . Câu 25: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của S  CD và A
 CD. Đường thẳng GK song song với đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng SB . B. Đường thẳng SC . C. Đường thẳng SA.
D. Đường thẳng SO , với O là giao điểm của AC và B D .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC . Gọi ,
G H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , và gọi M là
trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. GH song song  ABC . B. GH song song SMC .
C. GH song song SBC  D. GH song song SAB. Câu 27: Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A.  BA D   //  ADC . B.  ACD //  A C  B   . C.  ABB A   // CDD C   . D.  BDA // D B  C   . 2  
Câu 28: Kết quả của giới hạn 2n n 1 lim bằng: 2 x   n  2 12 3 2 A. . B. 2. C. . D. 3 . 2 3 2x 1 Câu 29: lim bằng x 1  x 1 A.  .  B. 1  . C. 2. D. . 3x 5 khi x 1
Câu 30: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f  x       liên tục tại x  1 m khi x  1 o A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Hình chiếu của M , N qua phép chiếu song song đường thẳng SO lên mặt 2OP
phẳng chiếu  ABCD lần lượt là P, Q . Tính tỉ số . OQ 1 2 A. 1. B. . C. . D. 2 . 2 3 5  2x
Câu 32: Kết quả của phép tính lim là x 4  4  x 3 A.  . B.  . C. 1 . D. . 8 3 2 2 2x 1  x  x  8 a a Câu 33: Biết rằng lim  với ,
a b  , b  0 và là phân số tối giản Tính x0 x b b a  b . A. 11 . B. 1. C. 10 . D. 11. 2 3 20an  a n  2023
Câu 34: Tìm giá trị của ( a : 3) sao cho 2 lim  a  a  9  . 2n  2 1 A. a  3. B. a  3 . C. a  1. D. a  2 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. O là giao điểm của AC và BD . Mặt
phẳng  P đi qua O, song song với AB và SD cắt các mặt của hình chóp. Hình tạo bởi các giao
tuyến của mặt phẳng  P với các mặt của hình chóp là hình gì? A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi  P  là mặt phẳng qua G , song song với AB và CD .
a. Tìm giao tuyến của  P  và  BCD .
b. Chứng minh : Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng P với các mặt của tứ diện ABCD là hình bình hành.
Câu 2: Tính các giới hạn sau: 13  3n 1 2x 1 1 a. lim     . b. lim . 2n  3 x0 x ĐỀ SỐ 04
(Mã đề 132_ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn? A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x . Câu 2:
Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 2; 4; 6;8;10 . B. 3;3;3;3;3 . C. 1;3; 6;9;12 . D. 1; 2;3; 4;5 . Câu 3:
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3
 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát u là n  1 n A. u  3  n  2 . B. u  3n  2 . n n C. u  2  n  3. D. u  2n  5 . n n Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  . Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào? A. CC . B. C D   . C. BD . D. D A   . x  Câu 5: Cho hàm số f  x 3 
. Hàm số không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau: x 1 3 A. x 1. B. x  0 . C. x   . D. x  3. 2 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Hình chiếu của M , N qua phép chiếu song song với phương chiếu là đường OP
thẳng SO lên mặt phẳng chiếu là  ABCD lần lượt là P, Q .Khi đó tỉ số có kết quả bằng OQ 1 2 A. 1. B. . C. . D. 2 . 2 3 Câu 7: Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
 . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA , BB ,CC
.Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A.  ABC  . B.  AC C   . C.  BMN  . D.  BCA . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN. A. AB, AC, P . Q B. AB, BC, PQ. C. AB, CD, P . Q D. AB, P . Q Câu 9:
Phép chiếu song song biến A  BC thành A  B  C
  theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song
song nói trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành
A. trung điểm M  của cạnh B C  . 14
B. trung điểm M  của cạnh AC .
C. trung điểm M  của cạnh AB .
D. trung điểm M  của cạnh BC .
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu      và a   , b    thì a  . b
B. Nếu a    và b    thì a  . b
C. Nếu      và a    thì a   .
D. Nếu a  b và a   , b    thì     .
Câu 11: Trong không gian cho hai mặt phẳng  P và Q song song. Số giao điểm chung của hai mặt phẳng P và Q là A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 12: Cho lim f  x  1, lim g  x  2 . Tính L  lim  f  x  g  x   . x0 x0 x0 A. L  1. B. L  1  . C. L  3. D. L  0.
Câu 13: Giá trị đại diện của nhóm 40;60 là A. 30 . B. 50 . C. 60 . D. 40 .
Câu 14: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Ba điểm không thẳng hàng.
B. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
C. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng
D. Ba điểm mà nó đi qua.
Câu 15: Một hình chóp có đáy là tứ giác có số cạnh bên là A. 4 cạnh. B. 9 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. 1     Câu 16: Cho sin   với 0    . Tính cos   .   3 2  3  1 6 6 1 A. 6  3. B. 6  . C.  3. D.  . 2 6 6 2
Câu 17: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng () . Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt () theo giao
tuyến b thì b và a là hai đường thẳng: A. Chéo nhau. B. Song song với nhau C. Cắt nhau. D. Trùng nhau. 2 x x 2  khi x  2
Câu 18: Giá trị thực của tham số m để hàm số f x    x 2 
liên tục trên tập xác định của nó là m  khi x  2  A. m  0. B. m 1. C. m  2. D. m  3. 15 2 a Câu 19: Biết 5x  2x 1 5x 3 a b lim 
với a, b là các số nguyên tố và là phân số tối giản. Giá trị của 2 x 1  x  3x 4 c c biểu thức 2 2 P  a b c bằng A. 91. B. 43. C. 93. D. 151.
Câu 20: Số đo theo đơn vị rađian của góc 105 là 5 7 5 9 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 8 12 12 12
Câu 21: Nghiệm của phương trình 2 cos x  1 là: 2  A. x    k2,k . B. x    k,k  . 3 6   C. x  
 k2 ,k  . D. x    k2,k  . 3 6
Câu 22: Chọn khẳng định đúng?
A. cot     cot . B. tan     tan .
C. cos    cos . D. sin     sin .
Câu 23: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước ( đơn vị: giờ ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) 0;5
5;10 10;15 15;20 20;2 5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Thời gian trung bình (giờ) để các em học sinh xem ti vi trong tuần trước xấp xỉ bằng A. 10, 5 . B. 9, 5 . C. 9,3. D. 8, 4 .
Câu 24: Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng? A. 0, 3, 8, 24, 15. B. 1, 4, 16, 9, 25. C. 0, 3, 12, 9, 6. D. 1, 1, 3, 5, 7.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Khi đó A. EF cắt (BCD) . B. EF  (BC ) D . C. EF  (AB ) D . D. EF  (ABC) .
Câu 26: Cho hình hộp ABCD  A B  C  D
 . Mặt phẳng  AB D
  song song với măt phẳng nào? A.  ABCD. B. BCC B   . C. BDA . D. BDC ' .
Câu 27: Cho biết lim u  
1  0 . Giá trị của limu bằng n n A. 3. B. 4. C. 0. D. 1. 4x  1 1
Câu 28: Giới hạn K  lim bằng 2 x0 x  3x 2 2 4 A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 . 3 3 3 16
Câu 29: Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và b ?
A. Không có mặt phẳng nào. B. Hai mặt phẳng. C. Vô số mặt phẳng.
D. Đúng một mặt phẳng.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. GE / /CD . B. GE và CD chéo nhau.
C. GE và AD cắt nhau. D. GE và CD cắt nhau. x  2
Câu 31: Giới hạn L  lim bằng: x2 x  2 A. L  0 B. L   C. L  1 D. L   1 1 1 1   ... n Câu 32: Giới hạn 2 4 2 lim bằng: n 1 1 1 1   ... 3 9 3n 4 2 1 A. 1 . B. C. . D. . 3 3 2 2 ax  x  3x  5 Câu 33: Để lim
 2 (a  0) .Gía trị của a thuộc tập nào sau đây: x 2x  7 A. 1;2. B.  ;    1 . C. 6; . D. 2;6 . Câu 34: Giới hạn 2
lim ( n  3n  5  n) bằng: n 2 3 A. . B.  . C. D. 1 . 3 2 Câu 35: Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ABCD  AB C  D  . B. AAD D
   BCC B. C. BDD B
   ACC A . D. ABB A
   CDD C .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, lần lượt là trung điểm của AD, AB.
a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC)
b) Tỡm hỡnh tạo bởi cỏc giao tuyến của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua N đồng thời song song với SB và AC. Câu 2: Tính các giới hạn sau  3 n2 lim  n 3  n x  3  3x  5  4 a) b) lim n x 1  x 1 ----------- HẾT ---------- 17