








Preview text:
         
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ      TỔ TOÁN – TIN     
 --------------                                 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I        MÔN TOÁN 11       
NĂM HỌC 2024 – 2025                                                                                  
ĐÀ NẴNG , THÁNG 12/2024           
A. MA TRẬN KIỂM TRA   
Mức độ nhận thức  Tổng  %  Nội dung  Đơn vị  Thông  tổng  TT  Nhận biết Vận dụng kiến thức     Số CH    kiến thức  hiểu  điểm  TN  TL  TN  TL  TN  TL TN  TL 
1.1. Giá trị lượng  CHƯƠNG I.  giác của góc  1  0  0  0  0  0  1  0    lượng giác  HÀM SỐ  1.2. Công thức  LƯỢNG  lượng giác 1  0  1  0  0  0  2  0    1  GIÁC VÀ  PHƯƠNG  1.3. Hàm số  lượng giác 1  0  1  0  0  0  2  0    TRÌNH  LƯỢNG  1.4. Phương  trình lượng giác  2  0  1  0  0  0  3  0  GIÁC  cơ bản  CHƯƠNG II.  2.1. Dãy số  0  0  0  0  0    0   
DÃY SỐ, CẤP 2.2. Cấp số cộng  0  0  1  0  0  1  40%  2  SỐ CỘNG VÀ  CẤP SỐ  1  1  2.3. Cấp số nhân  0  0  1  0  0  1  NHÂN  CHƯƠNG III.  3.1. Mẫu số liệu  CÁC SỐ LIỆU  1  0  0  0  0  0  1  0  ghép nhóm  ĐẶC TRƯNG  ĐO XU THẾ  3  3.2. Các số đặc  TRUNG TÂM  CỦA MẪU SỐ  trưng đo xu thế  0  0  1  0  0  0  1  0  LIỆU GHÉP  trung tâm  NHÓM  4.1. Đường  thẳng và mặt  phẳng trong  1  0  1  0  0  2  không gian.  CHƯƠNG IV.  4.2. Hai đường  QUAN HỆ  thẳng song song. 1  0  1  0  0  2    1  1  SONG SONG    4.3. Đường  30%  TRONG  thẳng và mặt  1  0  1  0  0  2  KHÔNG  phẳng song song.  GIAN.  4.4. Hai mặt  phẳng song song. 1  0  0  0  0  1    4.5. Phép chiếu  1  0  0  0  0  0  1  0  song song.  5.1. Giới hạn dãy  số. 2    1  0  0  0  3  0  CHƯƠNG V.     5.2. Giới hạn    HÀM SỐ  2    2  0  0  0  4  0  30%  LIÊN TỤC hàm số.    5.3. Hàm số liên  tục. 1    0  0  0  1  1  1    Tổng số câu  16  0  12  0  0  3  28  3  100%  Tỉ lệ (%)  40  30  30  70  30  Tỉ lệ chung (%)  70  30  70  30  100%                 
B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO  ĐỀ SỐ 1 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 28 Mỗi câu 
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.  2023 + x
Câu 1.Tìm tập xác định D  của hàm số y = .  cos x   A. D =
\  + k , k   .  B. D = \   0 .   2  C. D =
\ k , k  .  D. D = . 
Câu 2.Cho góc  thoả mãn 90    180 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. sin  0 . 
B. cos  0 . 
C. tan  0 .  D. cot  0 .  1
Câu 3.Cho cos x =
. Tính giá trị của biểu thức: M = cos3 .
x cos x + sin 3 .
x sin x .  3 7 2 7 2 A. M = − .  B. M = − .  C. M = .  D. M = .  9 3 9 3
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Tập xác định của hàm số y = sin x là R . 
B. Hàm số y = cos x  đồng biến trên R . 
C. Hàm số y = tan x  là hàm số lẻ. 
D. Hàm số y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ . 
Câu 5. Rút gọn biểu thức  3 3
P = 2sin .cos + 2sin.cos  .  A. P = sin .  B. P = cos . 
C. P = cos 2 . 
D. P = sin 2 .  
Câu 6.Nghiệm của phương trình sinx = sin  là:  3     x = + k2  x = + k2  3 3 A. 
(k Z).  B.  (k Z).   2     x = + k2  x = − + k2  3  3     x = + k2  x = + k2  6 6 C. 
(k Z).  D.  (k Z).  5     x = + k2  x = − + k2  6  6 
Câu 7.Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin  là  3     x = + k2  x = + k2 3  A.  (k  ) 3  .  B.  (k  ) .   2 x = − + k2   = +   x k 2 3  3   = +   x k  3 C. x =
+ k (k  ) .  D.  (k  ) .  3 2 x = + k  3
Câu 8. Phương án nào sau đây là sai với mọi k  ?    A. sin x = 1
−  x = − + k2 . 
B. sin x = 0  x = + k .  2 2 
C. sin x = 0  x = k . 
D. sin x = 1  x = − k2 .  2
Câu 9.Cho cấp số cộng (u : 10,5,0,Hỏi số 485 −
là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?  n ) A. 98 .  B. 99 .  C. 100.   D. 101. 
Câu 10.Cho cấp số nhân (u  biết u = 3n . Công bội q  bằng  n ) n 1 A. - 3 .  B.  .  C. ± 3.  D. 3 .  3
Câu 11. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu  ghép nhóm sau:  Thời gian (phút) 
0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100)  Số học sinh  5  9  12  10  6 
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là  A. 10. B. 20.   C. 30.  D. 40. 
Câu 12.  Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:   
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng trên là 
A. 18,1. B. 18, 2 .  C. 18,3 .  D. 18, 4  . 
Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?   
A. AB  và CD  cắt nhau. 
B. AB  và CD  chéo nhau. 
C. AB  và CD  song song. 
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB  và CD .    ABC . D G
Câu 14. Cho tứ diện   Gọi 
 là trọng tâm của tam giác BC .
D  Giao tuyến của mặt phẳng 
(ACD) và (GAB) là: 
A. AM  (M là trung điểm của AB). B. AN  (N là trung điểm của CD). 
C. AH  (H là hình chiếu của B  trên CD). 
D. AK  (K là hình chiếu của C trên BD).   
Câu 15.Cho hình chóp S.ABC . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC . Khẳng định nào  sau đây là đúng? 
A. EF / /BC . 
B. EF / /SC . 
C. EF / /SB . 
D. EF / / AC . 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt 
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào sau đây ? 
A. Đường thẳng AB  
B. Đường thẳng AD  
C. Đường thẳng AC  
D. Đường thẳng SA  
Câu 17.Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB  và AC  (Hình vẽ sau)   
Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. EF // ( BCD) . 
B. EF  cắt ( BCD) . 
C. EF // ( ABD) . 
D. EF // ( ABC ) .   
Câu 18.Cho tứ diện ABCD , M  là trọng tâm ABC 
 và N  thuộc cạnh AD  sao cho NA = 2ND . 
Đường thẳng MN  song song với mặt phẳng nào dưới đây? 
A. ( ABC ) . 
B. ( BCD) . C. ( ACD) .  D. ( ABD) . 
Câu 19.Cho ba mặt phẳng ( P),(Q),( R) đôi một song song. Đường thẳng a  cắt các mặt phẳng ( P), ( AB 2
Q) ,( R) lần lượt tại , A , B C (Q) ,(R)  sao cho 
= và đường thẳng b cắt các mặt phẳng (P),  lần  BC 3   lượ A B t tại A ,
 B ,C . Tỷ số B Cbằng  2 1 3 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 2 2 5
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C AB C   .   
Xác định hình chiếu của điểm A  trên mặt phẳng ( AB C
 ) theo phương CC.  A. M ' .  B. A ' .  C. C ' .  D. A .   
Câu 21. Cho hai dãy (u  và (v  thỏa mãn lim u = 2 và lim v = 3. Giá trị của lim (u + v  bằng  n n ) n ) n ) n n n→+ n→+ n→+ A. 1.  B. 6 .  C. 5 .  D. −1.  n  1 
Câu 22.Cho dãy số (u  với u = . Mệnh đề đúng là  n ) n     
A. lim u = + .  
B. lim u = − .  
C. lim u = 1 .   D. lim u = 0 .  n n n n n→+ n→+ n→+ n→+ 2 4n + n + 2
Câu 23.Cho dãy số (u với u =
. Biết lim u = 4 , giá trị của a là  n ) n 2 n an + 5 n→+ A. 2 .  B. −2 .  C. 1.   D. −1. 
Câu 24.Cho lim f (x) = 2, lim g(x) = − . Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:  x→ → 0 x x 0 x f (x) f (x) f (x) f (x) A. lim = 0 .  B. lim = 2 .  C. lim = − .  D. lim = + .  x→ → x→x x→x 0 x g(x) x 0 x g(x) 0 g ( x) 0 g ( x)
Câu 25.rong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?  1 1 1 1 A. lim = + .  B. lim = − .  C. lim = + .  D. lim = + .  + + + 5 + x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x 2
x + mx + 2m − 4
Câu 26.Tìm m để lim = 8 x 2 →− x + .  2 A. m = 4. −  
B. m = 12.  
C. m = 4.   D. m = 12. −  
Câu 27.Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập số thực R.  26x − 3
A. y = tan x .  B. y = . 
C. y = sin x .  D. y = x − 2024 .  x 2 x − 5x + 6 a a Câu 28. lim
= , với là phân số tối giản và , a b  . Tính a + b .  2 x 3 → x − 9 b b A. 5 .  B. 7 .  C. 6 .  D. 0 .   
PHẦN II. Tự luận. 
Câu 1. Một công ty nước ngoài trả lương cho anh Minh với mức lương khởi điểm là 35000 USD  mỗi 
năm và được tăng thêm 1400 USD  lương mỗi năm sau đó. Vậy anh Minh sẽ mất bao nhiêu năm làm 
việc để tổng lương mà anh nhận được là 319200 USD ?   3− x  ,khi x  3
Câu 2. Cho hàm số y =  x +1 − 2
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3.  2m−1 ,khi x =3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên các cạnh SA, SB lần  lượ SM 2 SN 2 t lấy M, N sao cho  = ,  = .  SA 3 SB 3
a.Chứng minh rằng MN //(ABCD). 
b. Một mặt phẳng (a ) đi qua M , N  song song với AB  và BC . Tính diện tích của hình tạo bởi các 
giao tuyến của mặt phẳng (a ) với tất cả các mặt (nếu có) của hình chóp.            ĐỀ SỐ 2 
PHẦN I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN(7 điểm) 
Câu 1: Góc có số đo 0 60 đổi ra radian là      A.  .     B. .    C. .     D.  .  3 4 6 2
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?  A.  2 cos 2 = 2cos  −1      B.  2 2
cos 2 = cos  − sin      C.  2 cos 2 = 1− 2sin       D. cos 2 = 2cos
Câu 3: Hàm số nào sau là hàm số chẵn   
A. y = x cos . x  
B. y = x sin . x   C. = =  y tan . x   D. y cot . x  
Câu 4: Công thức nghiệm của phương trình cos x = cos là:  A. x = 
 + k2(k Z).      B. x = 
 + k(k Z).      C. x =   .         D. x = 
 + k4(k Z).        
Câu 5: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có nghiệm  A. sin x = 2.   
B. sin x = −2.   C. sin x = 2.  D. sin x = −1.
Câu 6: Thống kê thời gian làm bài tập ở nhà trong một ngày của một số học  
 sinh lớp 11 ta thu được 
mẫu số liệu ghép nhóm như sau:  Thời gian(phút)  0;20) 
20;40) 40;60) 60;80) 80;10  0  Số học sinh  5  10  12  14  9 
Giá trị đại diện của nhóm 60;80) là?  A. 30.    B. 70.    C. 50.    D. 90. 
Câu 7: Số mặt của hình lăng trụ tam giác bằng  A. 3.    B. 6.    C. 4.    D. 5. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) 
và (SBC), khi đó d song song với đường thẳng nào sau đây  A. AB.    B. SC.    C. AD.    D. BD. 
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. MNP cạnh AB song song với mặt phảng nào sau đây  A. (ABM).    B. (BNP).    C. (MNC).    D. (MNP). 
Câu 10: Hai mặt phẳng song song thì 
A. có một điểm chung.     
B. không có điểm chung.. 
C. có hai điểm chung.     
D. có một đường thẳng chung 
Câu 11: Cho hình hộp ABCD. MNPQ , qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNP) theo phương 
chiếu AM ảnh của điểm D là điểm:  A. Q.    B. N.    C. M).    D. P.  4n − 3 Câu 12: Ta có lim
n→+ 2n + bằng  1 A. 0.    B. 1.    C. 2.    D. 4.  n  3 
Câu 13: Ta có lim   bằng  n→+  2  A.  . −     B.  . +     C. 0.    D. 1.  Câu 14: Ta có lim ( 2
x − x + 2) bằng  x 3 → A. 5.    B. 9.    C. 14.    D. 8.  1 Câu 15: Ta có lim  bằng  2 x→− x A.  . −     B.  . +     C. 0.    D. 1.  x + 3
Câu 16: Hàm số f (x) =
liên tục trên khoảng nào sau đây?  x − 2 A. (0; +).     B. (0; 2).     C. (0;5).     D. (0;3).    
Câu 17: Rút gọn biểu thức cos( + ) + cos( − ) ta được  3 3 A. 2sin  B. cos C. sin      D. tan            +     x
Câu 18: Tập xác định của hàm số  3 2 y =  là  cos x    
A. R \  + k2 / k  Z.     
B. R \  + k / k  Z.     2     2    
C. R \ − + k2 / k  Z.   
D. R \ k / k   Z .   2 
Câu 19: Phương trình 2sin x −1 = 0 có nghiệm là:      x = + k2  x = + k  6 6 A. 
(k  Z ).     B. 
(k  Z ).     5   5   x = + k2    x = + k  6  6     x = + k2  x = + k  6 6 C. 
(k  Z ).      D. 
(k  Z ).        x = − + k2      x = − + k  6  6
Câu 20: Một cấp số cộng có số hạng thứ hai bằng 4, số hạng thứ tư bằng 20. Công sai của cấp số cộng  đó bằng?  A. 10.    B. 12.    C. 6.    D. 8. 
Câu 21: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên bằng 3, số hạng thứ hai bằng 12. Số hạng thứ năm của  cấp số nhân đó bằng?  A. 192.    B. 256.    C. 768.    D. 792. 
Câu 22: Thống kê thời gian làm bài tập ở nhà trong một ngày của một số học sinh lớp 11 ta thu được 
mẫu số liệu ghép nhóm như sau:  Thời gian(phút)  0;20) 
20;40) 40;60) 60;80) 80;10  0  Số học sinh  3  7  11  15  14 
Thời gian trung bình bằng?  A. 56.    B. 62.    C. 70.    D. 68. 
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có AD cắt BC tại E, AC cắt BD tại F. Giao tuyến của 2 mặt 
phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng  A. SA.    B. SD.    C. SF.    D. SE. 
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: 
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. 
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì đồng phẳng. 
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm các cạnh 
SA, SB, khi đó MN song song với mặt phẳng nào sau đây?  A. (SAB).    B. (SCD).    C. (SAC).    D. (SBC).  Câu 26: Ta có  ( 2 lim 3n − 5) bằng  n→+ A.  . −     B.  . +     C. 3.    D. 5. −    x −1 Câu 27: Ta có lim  bằng  2 x→0 x A.  . −     B.  . +     C. 0.    D. 1.   2 2x − x + 3 Câu 28: Ta có lim 2 x→− x +  bằng  2 A. 1.    B. 3.     C. 2.    D.  . −   
PHẦN II: TỰ LUẬN(3 điểm) 
Câu 1: Một rạp hát có 20 dãy ghế, dãy ghế đầu có 16 ghế, dãy thứ 2 có 18 ghế, cứ như vậy dãy sau 
nhiều hơn dãy kế trước 2 ghế. Hỏi rạp hát đó có bao nhiêu ghế?  3
 x + x −1 khi x  2
Câu 2: Tính giá trị của tham số m để hàm số f (x) = 
 liên tục tại x = 2.  2x + m khi x  2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm các cạnh 
AB, SD. Chứng minh MN song song với mặt phẳng (SBC)                                                                                                
