Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
MÔN  12
2 2023
I. 
A
1.
ng d kho sát và v  th ca hàm s
- Tính đơn điệu của hàm số.
- Cc tr ca hàm s.
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một hàm số.
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Khảo sát sự biến thiênvẽ đồ thị hàm số.
- Bài toán liên quan đồ thị hàm số,…
2. Hàm s lu tha, hàm s  lôgarit
- Hàm s lu tha, hàm s mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình mũ và phương trình lôgarit.
B. HÌ
1.    tích    .
2. 
II. CÂU HI ÔN TP
Câu 1: Gọi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của
khối nón (N) là
A.
2
V R h
B.
2
1
3
V R h
C.
2
V R l
D.
2
1
3
V R l
Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên
A.
1
3
logyx
. B.
42
44y x x
. C.
3
23y x x
. D.
.
Câu 3:Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
' 1 2 f x x x x
. Tìm khong nghch biến ca hàm
s
y f x
A.
;0
1;2
. B.
0;1
. C.
0;2
. D.
2;
.
Câu 4:Cho hàm s
fx
có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
0;2
. C.
;2
. D.
2;0
.
Câu 5: Bng biến thiên sau đây là của hàm s
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
C QUYN
2
A.
21
1
x
y
x
. B.
22
1
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
2
22
x
y
x
.
Câu 6: Cho các khẳng định sau :
I. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
II. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
III. Nếu
fx
đổi du khi
x
qua điểm
0
x
fx
liên tc ti
0
x
thì hàm s
y f x
đạt cc tr
tại điểm
0
x
.
IV. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
S khẳng định đúng ? A.1. B.2. C. 3. D.3
Câu 7:
Cho hàm s
3
3
y x 8

. Khi đó
A.
1
23
3
y' x x 8
B.
1
3
3
y' x 8
3

C.
3
3
y' x 8

D.
1
2
3
y' 3x
3
Câu 8:
Gi
M,m
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2cosx 1
y
cosx 2
. Khi đó ta có
A.
M m 0
B.
M 9m 0
C.
9M m 0
D.
9M m 0
Câu 9:
Điểm nào trong các điểm sau đây là một giao điểm của đường thng
y 11 3x
và đồ th hàm s
2x 1
y
x1
A.
( 2;1)
B.
(0; 1)
C.
(2;5)
D.
(0;11)
Câu 10:
Cho các s thực dương a, b, với
a1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A.
2
a
a
11
log ab log b
22

B.
2
a
a
log ab 2 2 log b
C.
2
a
a
1
log ab log b
4
D.
2
a
a
1
log ab log b
2
Câu 11:
Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính th tích khi
lăng trụ này
A.
3
3a
B.
3
6a
C.
2
9a
D.
3
18a
Câu 12:
Mt người gi 50 triu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6%/ năm. Biết rng nếu không rút tin ra
khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào gc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hi sau ít
nht bao nhiêu năm người đó nhn được s tin nhiu hơn 100 triu đồng bao gm gc và lãi ? Gi định trong
sut thi gian gi, lãi sut không đổi và người đó không rút tin ra
A.
12 năm.
B.
14 năm.
C.
13 năm.
D.
11 năm.
Câu 13:
Tìm tích các nghim của phương trình:
ln x 1 ln x 3 ln x 7
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 14:
Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3 a
và bán kính đáy bằng a; Độ dài đường sinh ca
hình nón đã cho bằng
A.
2a
B.
2 2a
C.
3a
2
D.
3a
3
Câu 15:
Mt t diện đều cnh a có một đỉnh ca trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn li nằm trên đường tròn
đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2 a 3
3
B.
2
a3
C.
2
a3
3
D.
2
a3
2
Câu 16:
Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó
A.
y =
x
2
B.
y =
x
2
3



C.
y =
x
e



D.
y =
x
0,5
Câu 17:
Đạo hàm ca hàm s
2
3
y log x 3x 2
A.
2
2x 3
y'
x 3x 2

B.
2
2x 3 ln3
y'
x 3x 2

C.
2
2x 3
y'
x 3x 2 ln3

D.
y' 2x 3 ln3
Câu 18:
Cho hàm s
32
y x 3x 2
có đồ th (C). S tiếp tuyến ca (C) song song với đường thng
y 9x
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht vi AB = 2a,
AD a
. Hình chiếu ca S lên mt
phẳng (ABC) là trung điểm H ca AB, SC to với đáy một góc 45
0
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là
A.
3
2a
B.
3
3
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 20:
Trong không gian, cho hình ch nht ABCD AB = 1 và AD = 2. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca AD BC; Quay hình ch nhật đó xung quanh trục MN, ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn
Stp ca hình tr đó
A.
tp
S 10
B.
tp
S2
C.
tp
S6
D.
tp
S4
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
3BC a
và SA vuông góc
với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bng 60
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC là
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2a
D.
3
3
3
a
Câu 22:
Phương trình
xx
9 3.3 2 0
có 2 nghim
12
x ,x
12
(x x )
. Tính
12
A 2x 3x
A.
3
2log 2
B.
3
3log 2
C.
8
D.
3
Câu 23:
Tng hai nghim của phương trình
2
7
x
x 2x 2
2
24

A. 6
B.
4
C.
4
D.
3
Câu 24:
Mt mt cu có bán kính R
3
thì có din tích bng
A.
2
4 R 3
B.
2
12 R
C.
2
4R
D.
2
8R
Câu 25:
Cho khi chóp tam giác S.ABC. Trên SA, SB, SC lần lượt ly các điểm A’, B’, C’ sao cho
1
'
2
SA SA
,
1
'
3
SB SB
,
1
'
4
SC SC
. Khi đó tỉ s th tích ca khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC là
A.
1
24
B.
1
72
C.
72
D.
24
Câu 26:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB = AC = a và
0
120BAC
. Mt phng
(AB’C’) tạo với đáy một góc 60
0
. Th tích của lăng trụ
A.
3
3
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
16
a
Câu 27:
Biu thc
6
5
3
x. x. x
,(x > 0) viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t
4
A.
5
2
x
B.
7
3
x
C.
2
3
x
D.
5
3
x
Câu 28:
Khoảng đồng biến ca hàm s
32
y x 3x 1
A.
0;1
B.
0;2
C.
;0
2;
D.
2;0
Câu 29:
Hàm s y =
2x
x 2x 2 e
có đạo hàm là
A.
y’ = (2x - 2)e
x
B.
y’ = - 2xe
x
C.
y’ = (2x + 2)e
x
D.
y’ = x
2
e
x
Câu 30:
Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
𝑚
sao cho phương trình
x x 1 2
16 m.4 5m 45 0
có hai nghim phân bit. Hi S có bao nhiêu phn t
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
13.
Câu 31:
Phương trình
2
2
log x 4x 4 3
có tng các nghim là
A.
7
B.
- 4
C.
- 1
D.
5
Câu 32:
Tìm tp xác định
𝐷
ca hàm s
1
3
y x 1
A.
D \ 1
.
B.
D
.
C.
D ;0 
.
D.
D 1; 
.
Câu 33:
Hàm s y =
2
5
log 4x x
có tập xác định là
A.
R
B.
(2; 6)
C.
(0; 4)
D.
(0; +
)
Câu 34:
Cho t din đều
𝐴𝐵𝐶𝐷
có cnh bng
𝑎
; Gi
𝑀
,
𝑁
ln lượt là trung đim ca các cnh
𝐴𝐵
,
𝐵𝐶
𝐸
đim đối xng vi
𝐵
qua
𝐷
; Mt phng (
𝑀𝑁𝐸
) chia khi t din
𝐴𝐵𝐶𝐷
thành hai khi đa din, trong đó khi
đa din cha đỉnh
𝐴
có th tích
𝑉
. Tính
𝑉
A.
3
2a
V
18
B.
3
7 2a
V
216
C.
3
13 2a
V
216
D.
3
11 2a
V
216
Câu 35:
Cho mt cu (S) tâm O bán kính R và điểm A nm trên (S). Mt phng (P) qua A to vi OA mt
góc 60
0
và ct (S) theo một đường tròn có din tích bng
A.
2
3R
4
B.
2
R
4
C.
2
R
2
D.
2
3R
2
Câu 36:
Xét các s thc dương
𝑥
,
𝑦
tha mãn
3
1 xy
log 3xy x 2y 4
x 2y
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
𝑃
=
𝑥
+
𝑦
A.
min
9 11 19
P
9
.
B.
min
18 11 29
P
21
.
C.
min
9 11 19
P
9
.
D.
min
2 11 3
P
3
.
Câu 37:
Gi M, N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
y x 3x 1
trên đoạn
2;4
.
Tính tng
MN
A.
14
B.
2
C.
22
D.
18
Câu 38:
Đồ th như hình bên là của hàm s nào
A.
32
y x 3x 1
B.
32
y x 3x 1
C.
3
y x 3x 1
D.
3
y x 3x 1
5
Câu 39:
Cho hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
AD 8, CD 6, AC' 12
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht ABCDA’B’C’D’
A.
tp
S 10 2 11 5
B.
tp
S 26
C.
tp
S 5 4 11 5
D.
tp
S 576
Câu 40:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
y x 4x 2
A.
Không có cc tr.
B.
Đạt cc tiu ti x = 0
C.
Có cực đại và cc tiu
D.
Có cực đại và không có cc tiu
Câu 41:
Phương trình
3
x 3x 2 m
có ba nghim phân bit khi
A.
m0
B.
m0
hoc
m4
C.
m4
D.
0 m 4
Câu 42:
Hàm s
2x 1
y
x1
đồng biến trên khong nào
A.
B.
( ; 1)
( 1; )
C.
( ;1)
D.
\ 1}{
Câu 43:
Cho hình tr có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’. Bán kính đáy bằng chiu cao và bng a; Trên
đường tròn O lấy điểm A, trên đường tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Th tích khi t diện OO’AB tính
theo a bng
A.
3
a3
12
.
B.
3
a3
4
C.
3
a3
6
D.
3
a3
8
Câu 44:
Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
3x 1
y
x1
lần lượt là
A.
1
x ;y 3
3

B.
y 2;x 1
C.
x 1;y 3
D.
y 1;x 3
Câu 45:
Giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
y x 3x 2
bng bao nhiêu
A.
CT
y0
B.
CT
y 2.
C.
CT
y6
D.
CT
y2
Câu 46:
Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba điểm cc
tr to thành một tam giác đều
A.
3
m3
B.
m1
C.
3
6
m
2
D.
3
3
m
2
Câu 47:
Cho khi chóp (H) có diện tích đáy là S, độ dài đường cao là h. Th tích ca (H) là
A.
.Sh
B.
1
.
4
Sh
C.
1
.
3
Sh
D.
1
.
2
Sh
Câu 48:
Hàm s
32
y x 6x 15x 2
đạt cực đại ti
A.
x2
B.
x0
C.
x5
D.
x1
Câu 49:
Vi
𝑎
,
𝑏
là các s thực dương tùy ý và
𝑎
khác 1, đặt
2
36
a
a
P log b log b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng
A.
a
P 6 log b
B.
a
P 27log b
C.
a
P 15 log b
D.
a
P 9 log b
Câu 50:
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
x1
y
x2
tại điểm có hoành độ x = 1 là
A.
y 3 x 1
B.
1
y x 1
3
C.
1
y x 1
3

D.
1
y x 1
9

Câu 51:
Hàm s
42
y x 8x 2
nghch biến trên khoảng nào sau đây
A.
( ; 3)
B.
( 2;0)
C.
(1;3)
D.
( 1;1)
Câu 52:
Mt nhà sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích
3
1000cm
. Biết
rng bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht có giá tr là a; Hi giá tr a là
giá tr nào dưới đây
6
A.
1000
B.
3
500
C.
500
D.
3
1000
Câu 53:
Mt hình tr có bán kính đáy 6 cm, chiu cao 10 cm. Th tích ca khi tr này là
A.
3
360 (cm )
B.
3
320 (cm )
C.
3
340 (cm )
D.
3
300 (cm )
Câu 54:
Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiu cao là 4a. Th tích ca hình nón là
A.
3
15 a
B.
3
36 a
C.
3
12 a
D.
3
24 a
Câu 55: Tiếp tuyến ca parabol
2
4yx
tại điểm (1;3) to vi hai trc tọa độ mt tam giác vuông có din
tích bng:
A.
27
4
B.
25
4
C.
29
4
D.
25
2
Câu 56: Cho hàm số
3
y x 3x 2
đồ thị (C). Gọi d đường thẳng đi qua
A 3;20
hsố góc m.
Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là
A.
15
m ,m 24
4

B.
15
m
4
C.
15
m
4
D.
15
m ,m 24
4

Câu 57: Vi các s thực dương a, b bt k và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
b
1
loga loga
b
B.
a loga
log
b logb
C.
loga.logb log ab
D.
a
ln b
log b
lna
Câu 58: Vi giá tr nào ca m thì hàm s y = x
3
-mx-m-1 có cc tr
A. m=0
B. m>0
C. m<0
D. m=-2
Câu 59: Vi các s thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
2 2 2
2a 1
log 1 log a log b
b3



B.
3
2 2 2
2a 1
log 1 log a log b
b3



C.
3
2 2 2
2a
log 1 3log a log b
b



D.
3
2 2 2
2a
log 1 3log a log b
b



Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc vi mt phng (ABCD), góc gia
SB vi mt phng (ABCD) bng 60
0
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3a
B.
3
a
33
C.
3
a
3
D.
3
3 3a
Câu 61: Cho
3
a log 2
3
b log 5
. Tính
10
log 60
theo a và b.
A.
2a b 1
ab

B.
2a b 1
ab

C.
2a b 1
ab

D.
a b 1
ab

Câu 62: Vi các s thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
4
3 3 3
2
3a
log 3 2.log a 2.log b
b



B.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



C.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



D.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



Câu 63: Cho a, b là các s thực dương bất k. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a
log 3loga logb
b




. B.
3
a1
log loga logb
b3




.
C.
3
log a .b 3loga.logb
. D.
3
1
log a .b loga logb
3

.
7
Câu 64: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1x
y
x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 65: Gi S tp hp tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
42
21y x mx m
ba
điểm cc tr to thành một tam giác đều. S phn t ca tp hp S
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 66: Một người gi 100 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut kép 0,4% mt tháng. Tính thi gian
gi ti thiểu để tng s tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng
A. 85 tháng B. 82 tháng C. 83 tháng D. 80 tháng
Câu 67: Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s y = x
3
-2m(x+1)+1 ct trc hoành tại 3 điểm phân bit
A.
3
8
3
2
m
m


B.
3
8
3
4
m
m
C.
3
8
3
2
m
m

D.
3
8
3
2
m
m
Câu 68: Tìm giá tr nh nht ca hàm s y = sin
3
x-cos2x+sinx+2
A. 23 B.
23
27
C. 32 D.
24
27
Câu 69:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a, biết cnh bên là
a3
và hp
với đáy ABC một góc 60
o
. Tính th tích lăng trụ
A.
3
3a 3
8
B.
3
16 2
a
3
C.
3
16 3
a
3
D.
3
3a
8
Câu 70:
Trên khong (0; +
) thì hàm s
3
y x 3x 1
A.
Có giá tr ln nht là Max y = 1
B.
Có giá tr ln nht là Max y = 3
C.
Có giá tr nh nht là Min y = 3
D.
Có giá tr nh nht là Min y = 1
Câu 71: Cho a là s thực dương nhỏ hơn 1. Tìm mệnh đề đúng?
A.
a
log 2 0
B.
2
log a 0
C.
aa
2
log log 3
3
D.
aa
log 5 log 2
Câu 72: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
xm
y
x1
đồng biến trên mi khoảng xác định?
A.
m1
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 73: Cho hình lập phương có cạnh bng 1. Din tích mt cầu đi qua các đỉnh ca hình lập phương là
A.
3
B.
6
C.
D.
2
Câu 74: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi cnh
a
0
60 ,BAD
AB’ hợp
với đáy (ABCD) một góc
0
30
. Th tích khi hp là:
A.
3
3
2
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 75: Giá tr ln nht ca hàm s
( ) 4 3f x x
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 76: Cho a, b, c là các s thực dương thỏa mãn
b loga 1,c logb 2
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
log ab b c 3
B.
a
log b c 1
b
C.
log ab b 1 c 2
D. Tt c các phương án đã cho đều sai.
Câu 77: Đưng thng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong
3
2yx
khi m bng
A. 4 hoc 2 B. 4 hoc 0 C. 2 hoc 0 D. 4 hoc 1
8
Câu 78: Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
2
x
y 2x 3x 4
3
trên đoạn
4;0
lần lượt M
và m. Giá tr ca tng M + m bng:
A. -5 B.
28
3
C.
17
3
D.
19
3
Câu 79: Vi các giá tr nào ca m thì phương trình 4x
3
-3x-2m+3=0 có nghim duy nht
A. m<1 hoc m>4
B. m<1 hoc m>3
C. m<1 hoc m>5
D. m<1 hoc m>2
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh
2 2,
cnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy đ dài bng 3. Mt phng
qua A vuông góc vi SC ct các cnh SB, SC, SD ln lượt
tại các điểm M, N, P. Tính th tích V khi cu ngoi tiếp t din CMNP.
A.
32
.
3
V
B.
64 2
.
3
V
C.
108
.
3
V
D.
125
.
6
V
Câu 81: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Hình hp B. T diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương
Câu 82: Tính giá tr ca
2 4 2
2
11
log 36 log 12 log 3 log 3
24
A
A.
1A 
B.
0A
C.
1
2
A
D.
3
2
A
Câu 83: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu
H
ca
A
lên mt phng
ABC
trung điểm ca
BC
. Góc gia mt phng
A ABB

mặt đáy bng
0
60
. Tính th tích khi t
din
ABCA
.
A.
3
3
.
16
a
B.
3
33
.
8
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
33
.
16
a
Câu 84: Vi giá tr nào ca m thì hàm s y=mx
4
-x
2
có 3 điểm cc tr
A. m=-2
B. m<0
C. m=0
D. m>0
Câu 85: Tìm tt c các giá tr thc ca m để hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m
đạt cực đại ti x = 1.
A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 86: Cho biu thc
4
3
23
P x. x . x
, vi
x0
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
24
13
Px
B.
1
4
Px
C.
2
3
Px
D.
13
24
Px
Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A D,
AB 2a,AD DC a
, cnh bên SA
vuông góc với đáy
SA 2a
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca SA SB. Th tích ca khi chóp
S.CDMN là:
A.
3
a
3
B.
3
a
2
C.
3
a
D.
3
a
6
Câu 88:Cho hàm số
42
21y x x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại
1;4M
là:
A.
84yx
. B.
84yx
. C.
8 12yx
. D.
3yx
.
Câu 89:bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị hệ số góc bằng
2018
?
A.
1
. B.
0
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 90: Đồ th
C
ca hàm s
1
1
x
y
x
và đường thng
:d
21yx
ct nhau tại hai điểm
A
B
khi đó
độ dài đoạn
AB
bng?
A.
23
. B.
22
. C.
25
. D.
5
.
Câu 91: Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
42
35y x x
và trc hoành.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
9
Câu 92: Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại A vi
0
2 , 120BC a BAC
, biết
SA ABC
và mt (SBC) hp với đáy một góc
0
45
. Tính th tích khi chóp S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
Câu 93: Biết rng th ch ca mt khi lập phương bằng 27. Tính tng din ch S các mt ca hình lp
phương đó.
A.
S 36
B.
S 64
C.
S 27
D.
S 54
Câu 94: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B, cnh SA vuông góc với đáy
AB a,SA AC 2a
. Th tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3a
3
B.
3
2a
3
C.
3
2 3a
3
D.
3
3a
Câu 95: Đạo hàm ca hàm s
2
ln( 1)y x x
là :
A.
2
21
'
1
x
y
xx

B.
2
21
'
1
x
y
xx

C.
2
1
'
1
y
xx

D.
2
1
'
1
x
y
xx

Câu 96: Hàm s
32
6 9 3y x x x
nghch biến trên các khong :
A.
;4 à 0;v 
B.
1;3
C.
; 
D.
;1 à 3;v 
Câu 97: Cho hàm s
3 2 2
32y x x m m
.Tìm tt c các giá tr ca tham s m để giá tr cc tiu ca
hàm s bng -4?
A.
1
2
3
m
m
B.
2m
C.
0
2
m
m

D.
1
2
m
m
Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a ,SA vuông góc vi đáy
3SA a
.Th tích ca khi chóp S.ABCD là :
A.
3
3
a
B.
3
3a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 99: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
4 4 5 2 0x x m x x
nghim
2;2 3x



?
A.
45
36
m
B.
11
24
m
C.
4
3
m 
D.
41
34
m
Câu 100: Một người gi 15 triệu đồng vào vào ngân hàng theo th thc lãi kép hạn 1 năm với lãi sut
7,56% một năm .Giả s lãi suất không thay đổi .Hi s tiền người đó thu được c vn lẫn lãi sau 5 năm là bao
nhiêu ( làm tròn đến ch s thp phân th hai)?
A. 22,59 triệu đồng B. 20,59 triệu đồng C. 19,59 triệu đồng D. 21,59 triệu đồng
Câu 101: Cho hàm s
1
2
x
y
x
.Tọa độ giao điểm của hai đường tim cn của đồ th hàm s là :
A.
( 2;1)
B.
(2;1)
C.
(1; 2)
D.
( 1; 2)
Câu 102: Cho hàm s
3
3sin 4siny x x
.Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
;
22




là :
A. -1 B. 1 C. 7 D. 3
Câu 103: Đạo hàm ca hàm s
.sin
x
y e x
là :
A.
' (sin cos )
x
y e x x
B.
' (sin cos )
x
y e x x
10
C.
' cos
x
y e x
D.
' cos
x
y e x
Câu 104: Mt hình tr (T) có độ dài đường cao là 4cm và có bán kính đáy là 6cm .Th tích ca khi tr là :
A.
3
72 ( )cm
B.
3
48 ( )cm
C.
3
144 ( )cm
D.
3
144
()
3
cm
Câu 105: Cho hình nón (N) chiều cao h , độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy r .Din tích xung quanh ca
(N) là :
A.
2
rh
B.
rl
C.
2 rl
D.
rh
Câu 106: Cho a là s thực dương khác 1.Tính
log
a
Ia
A.
1
2
I
B.
0I
C.
2I 
D.
2I
Câu 107: Cho hàm s
31
12
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây  ?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3y
. B. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y 
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 108: Mt nhà sn xut bóng bóng đèn với giá 30 USD,vi giá bán y khách hàng s mua 3000 bóng
mi tháng. Nhà sn xut d định tăng giá bán và họ ước tính rng nếu c a tăng 1USD thì mỗi tháng bán ít
hơn 100 bóng. Biết nhà sn xuất bóng đèn chi phí 18USD mỗi bóng.Hi nhà sn xut cn bán vi giá bao
nhiêu để li nhun ln nht ?
A. 45USD B. 42 USD C. 39 USD D. 35USD
Câu 109: Vi giá tr nào của m thì phương trình
3
30x x m
có ba nghim phân bit?
A.
22m
B.
13m
C.
22m
D.
23m
Câu 110: Rút gn biu thc
1
6
3
P x x
vi
0x
là :
A.
1
8
Px
B.
2
Px
C.
Px
D.
2
9
Px
Câu 111: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
log (4 )yx
A.
2;2
B.
2;2
C.
; 2 2;
D.
\ 2;2
Câu 112: Phương trình
2
3 5 6
23
x x x
có hai nghim
12
,xx
trong đó
12
xx
, hãy chn phát biểu đúng?
A.
1 2 3
3 2 log 8xx
. B.
1 2 3
2 3 log 8xx
.
C.
1 2 3
2 3 log 54.xx
D.
1 2 3
3 2 log 54.xx
Câu 113: S nghim của phương trình
2
3 .2 1
xx
A.3. B.0. C.2. D.1.
Câu 114: Tập nghiệm của phương trình
2
1
4
2
x
xx



A.
2
0;
3



. B.
1
0;
2



. C.
0;2
. D.
3
0;
2



.
Câu 115: Cho phương trình
22
11
4 2 .2 2 1 0
xx
mm

. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
đoạn
10;20
để phương trình có nghiệm?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 116: Cho hàm s
32
31y x x mx
.Xác định m để đường thng
1yx
luôn cắt đồ th hàm s
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
1xxx
.
A.
5 10m
B.
5m
C. Không tn ti m D.
05m
11
Câu 117: Cho hàm s
32
1
2 1 1.
3
y x mx m x
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
1m
hàm s có hai điểm cc tr. B. Hàm s luôn có cực đại cc tiu.
C.
1m
hàm s có hai điểm cc tr. D.
1m
hàm s có cực đại cc tiu.
Câu 118: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
là:
A.
' 2 ln2
x
y
B.
' .2 ln2
x
yx
C.
2
'
ln2
x
y
D.
'2
x
y
Câu 119: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng
3a
.Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
4
a
B.
3
33
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 120: Giá tr nh nht ca hàm s
2
25xx
ye

trên đoạn
0;1
A.
5
e
B.
4
e
C.
3
e
D.
8
e
Câu 121: Cho hình chóp S.ABC , gọi M trung điểm ca SB, N thuc SC sao cho SN=2NC. T s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là:
A.
2
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
3
Câu 122: Trong các hàm s sau , hàm s nào đồng biến trên khong
1; 
A.
lnyx
B.
32
1
3
3
y x x x
C.
2
2xx
ye
D.
43
4
3
y x x
Câu 123:Sau một tháng thi công công trình y dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiện được một
khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng
23
tháng nữa công
trình sẽ hoàn thành. Đsớm hoàn thành công trình kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng
quyết định từ tháng thứ
2
, mỗi tháng tăng
4%
khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi
công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A.
19
. B.
18
. C.
17
. D.
20
.
Câu 124: Cho hàm s (C ):
2
x
y
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ th ca hàm s ( C) luôn nm phía trên trc hoành .
B. Hàm s ( C) không có tim cận đứng.
C. Đồ th ca hàm s (C ) luôn ct trc tung ti một điểm duy nht.
D. Hàm s ( C) luôn nghch biến trên .
Câu 125: Cho hàm s
2cosy x x
. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;
2



A.
1
4
B.
2
C.
3
D.
2
Câu 126: Vi các s thực dương a, b bất k và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
b
1
loga loga
b
B.
a loga
log
b logb
C.
loga.logb log ab
D.
a
lnb
log b
lna
Câu 127: Cho các s dương a,b,c (
1a
) và
0
.Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
12
A.
log 1
a
a
B.
log
c
a
ac
C.
log log log
a a a
b c b c
D.
log log
aa
bb
Câu 128: Cho t diện đều S.ABC tt c các cạnh đều bng a , tính th tích khi cu ngoi tiếp t din
S.ABC là:
A.
3
6
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
8
a
Câu 129: Cho hàm s
32
1y x x
. Tìm điểm nằm trên đồ th hàm s sao cho tiếp tuyến tại điểm đó
h s góc nh nht ?
A.
0;1
B.
1 25
;
3 27



C.
2 23
;
3 27



D.
1 24
;
3 27



Câu 130: Cho hàm s
23
1
x
y
x

.Chn phát biu :
A. Hàm s luôn đồng biến trên .
B. Hàm s luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
C. Hàm s có tập xác định là
\1
.
D. Hàm s luôn nghch biến trên các khoảng xác định .
Câu 131: Ct hình tr (T) bng mt mt phng song song vi trc cách trc mt khong bằng 2cm được
thiết din là hình vuông có din tích 16
2
cm
.Th tích ca (T ) là :
A.
3
32 ( )cm
B.
3
16 ( )cm
C.
3
64 ( )cm
D.
3
48 ( )cm
Câu 132: Vi mi a,b,
x
các s thực dương thỏa mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
, mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
53x a b
B.
53
x a b
C.
35x a b
D.
53
.x a b
Câu 133: Hình nón (N) có din tích xung quanh bng 20
2
()cm
và bán kính đáy bằng 4cm.Th tích nón (N)
là:
A.
3
16
()
3
cm
B.
3
32 ( )cm
C.
3
64 ( )cm
D.
3
16 ( )cm
Câu 134: Th tích ca khi lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’=
3a
A.
3
36
4
a
B.
3
33a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 135: Cho hàm s
1
21
x
y
x
. Chn phương án  trong các phương án sau:
A.
1;0
11
max
4
y
B.
1;0
1
max
2
y

C.
1;0
max 0y
D.
1;0
1
max
2
y
Câu 136: Cho lng tr đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông cân tại B BA=AA’=a.Thể tích
ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
2
a
Câu 137: Tích các nghim của phương trình
2
33
log log (9 ) 0xx
là :
A. 3 B. 2 C. 8 D. -3
Câu 138: Cho hình chóp S.ABC có
()SA ABC
, tam giác ABC vuông ti B
,3AB a AC a
.Tính
th tích khi chóp S.ABC biết SB=
5a
13
A.
3
2
3
a
B.
3
3a
C.
3
6
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 139: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy hình vuông cnh a,khong cách t điểm A đến
(A’BCD’) bằng
3
2
a
.Th tích khi hộp đã cho là
A.
3
3
8
a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
21
7
a
Câu 140: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đu cnh bng a, hình chiếu của A’ lên mặt
phng (ABC) trùng với trung điểm ca BC, biết góc gia cnh bên mt phẳng đáy
0
30
.Th ch khi
lăng trụ đã cho là:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
Câu 141: Vi giá tr nào của m thì phương trình
42
4 2 0x x m
có bn nghim phân bit?
A.
04m
B.
26m
C.
26m
D.
04m
Câu 142: Tìm nghim của phương trình
2
log (1 ) 2x
A. x=-4 B. x=-3 C. x=3 D. x=5
Câu 143: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B BA=BC=a.Cnh bên SA=2a
vuông góc vi mt phẳng đáy .Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
2
5a
B.
2
62a
C.
2
12a
D.
2
6a
Câu 144: Phương trình
2
3
1
log ( 1) 1
2
x 
có tp nghim là:
A.
4
B.
4; 2
C.
2
D.
2; 4
Câu 145: Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx
có tng các nghim là
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 146: S nghim của phương trình
6.9 13.6 6.4 0
x x x
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 147: Tìm m để phương trình
1
4 2 0
xx
m
có hai nghim thc phân bit.
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
01m
Câu 148: Tập xác định ca hàm s
3
2
32y x x
A. B.
;1 2; 
C.
1;2
D.
\ 1;2
Câu 149: Đồ th hàm s
32
1
45
3
y x x
.Có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành
A.
1
B.
2
C. 0 D.
3
Câu 150: Bên trong mt lon sa hình tr có chiều cao và đường kính đều bng 1dm.Th tích thc ca lon sa
bng :
A.
3
2 ( )dm
B.
3
()
2
dm
C.
3
()
4
dm
D.
3
3 ( )dm
Câu 151: Hai tiếp tuyến ca parabol y=x
2
đi qua điểm (2;3) có các h s góc là
A. 2 và 4
B. 2 và 6
C. 4 và 5
D. 2 và 5
Câu 152: Cho hàm số
3
y x 3x 2
có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua
A 3;20
và có hệ số góc m.
Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
A.
15
m ,m 24
4

B.
15
m
4
C.
15
m
4
D.
15
m ,m 24
4

Câu 153: Vi giá tr nào ca m thì hàm s y = x
3
+mx-m-1 có cc tr
14
A. m=0
B. m<0
C. m>0
D. m=-2
Câu 154: Vi các s thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
2 2 2
2a
log 1 3log a log b
b



B.
3
2 2 2
2a 1
log 1 log a log b
b3



C.
3
2 2 2
2a 1
log 1 log a log b
b3



D.
3
2 2 2
2a
log 1 3log a log b
b



Câu 155: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh
5a
, SA vuông góc vi mt phẳng đáy,
SB to với đáy góc 60
0
. Th tích khi chóp S.ABC là
A.
4
3
3
a
B.
4
55
3
a
C.
4
313
3
a
D. 6
3
3
a
Câu 156: Tính th tích khi lập phương. Biết khi cu ngoi tiếp khi lập phương có thể tích là
4
.
3
A.
83
V.
9
B.
8
V.
3
C.
V 2 2.
D.
V 1.
Câu 157: Cho
3
a log 2
3
b log 5
. Tính
10
log 60
theo a và b.
A.
2a b 1
ab

. B.
2a b 1
ab

. C.
2a b 1
ab

. D.
a b 1
ab

.
Câu 158: Vi các s thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
3 3 3
2
3a
log 3 2.log a 2.log b
b



B.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



C.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



D.
4
3 3 3
2
3a
log 1 4.log a 2.log b
b



Câu 159: Cho a, b là các s thực dương bất k. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a
log 3loga logb
b




. B.
3
a1
log loga logb
b3




.
C.
3
log a .b 3loga.logb
. D.
3
1
log a .b loga logb
3

.
Câu 160: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
y
x
x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 161: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
42
21y x mx m
ba điểm
cc tr to thành một tam giác đều. Ta có kết qu
A.
3
3m
B.
0m
C.
0m
D.
3m
Câu 162: Một người gi 100 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut kép là 0,4% mt tháng. Tính thi gian
gi ti thiểu để tng s tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng (gi s lãi suất không thay đổi)
A. 85 tháng B. . 82 tháng C. 83 tháng D. 80 tháng
Câu 163: Tìm
m
để đồ th hàm s
2
23y x m x x m
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit.
A.
1
.
24
m 
B.
0, 1
.
1
24
mm
m

C.
0
.
1
m
m
D.
0, 1
.
1
24
mm
m


Câu 164: Tìm giá tr nh nht ca hàm s y=sin
3
x+2sin
2
x+sinx+1
15
A. 23
B.
23
27
C. 32
D.
24
27
Câu 165: Phương trình các đường tim cn xiên của đồ th hàm s
2
1y x x
A.
2yx
B.
2yx
C.
2 ; 2y x y x
D.
yx
Câu 166: Cho a là s thc lớn hơn 1. Tìm khẳng định sai?
A.
a
log 2 0
B.
2
log a 0
C.
aa
2
log log 3
3
D.
aa
log 5 log 2
Câu 167: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
xm
y
x1
nghch biến trên mi khoảng xác định?
A.
m1
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 168: Cho hình lập phương có cạnh bng 1. Din tích mt cầu đi qua các đỉnh ca hình lập phương là
A.
3
B.
6
C.
D.
2
Câu 169: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi cnh
a
0
60 ,BAD
AB’ hợp
với đáy (ABCD) một góc
0
30
. Th tích khi hp là
A.
3
3
2
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 170: Tính giá tr nh nht ca hàm s
2
3 10y x x
A.
3 10
. B.
2 10
. C.
3 10
. D.
10
Câu 171: Cho a, b, c là các s thực dương thỏa mãn
b loga 1,c logb 2
. Tìm khẳng định đúng?
A.
log ab b 1 c 2
B.
a
log b c 1
b
C.
log ab b c 3
D.
b1
log ab
c2
Câu 172: Đưng thng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong
3
2yx
khi m bng
A. 4 hoc 2 B. 4 hoc 0 C. 2 hoc 0 D. 4 hoc1
Câu 173: Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
y x 3x 1
trên đoạn
1;1
lần lượt M m.
Giá tr ca tng M + m bng:
A. -5 B.
2
C.
17
3
D.
19
3
Câu 174: Vi các giá tr nào của m thì phương trình x
3
-3x-m=0 có nghim duy nht
A. m<1 hoc m>4
B. m<1 hoc m>3
C. m<1 hoc m>5
D. m<-2 hoc m>2
Câu 175: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh
2 2,
cnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy đ dài bng 3. Mt phng
qua A vuông góc vi SC ct các cnh SB, SC, SD ln lượt
tại các điểm M, N, P. Tính th tích V khi cu ngoi tiếp t din CMNP.
A.
32
.
3
V
B.
64 2
.
3
V
C.
108
.
3
V
D.
125
.
6
V
Câu 176:Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho?
A.
3
47Va
. B.
3
47
9
a
V
. C.
3
4
3
a
V
. D.
3
47
3
a
V
.
Câu 177:Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
đáy trùng với trng tâm ca tam giác
ABD
. Cnh
SD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích ca
khi chóp
.S ABCD
A.
3
15
3
a
. B.
3
15
27
a
. C.
3
15
9
a
. D.
3
3
a
.
Câu 178: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
16
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình hp.
C. Hình bát diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 179: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Cơ số ca lôgarit phi là s nguyên dương B. Cơ s ca lôgarit phi là s dương khác 1
C. Cơ số ca lôgarit phi là s nguyên D. Cơ số ca lôgarit là mt s thc bt kì
Câu 180: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu
H
ca
A
lên mt phng
ABC
trung điểm ca
BC
. Góc gia mt phng
A ABB

mặt đáy bng
0
60
. Tính th tích khi t
din
ABCA
.
A.
3
3
.
8
a
B.
3
33
.
8
a
C.
3
3
.
16
a
D.
3
33
.
16
a
Câu 181: Đồ th hàm s nào sau đây có tâm đối xng là gc tọa độ.
A. y=x
3
-x
2
-x-1
B. y=x
3
-2x
2
-1
C. y=x
3
-x
2
-1
D. y=7x
3
-3x
Câu 182: Tìm tt c các giá tr thc ca m để hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m
đạt cực đại ti x =
1.
A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 183: Cho biu thc
4
3
23
P x. x . x
, vi
x0
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
24
23
Px
B.
1
4
Px
C.
2
3
Px
D.
13
24
Px
Câu 184: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông ti A D,
AB 2a,AD DC a
, cnh bên
SA vuông góc vi đáy
SA 2a
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca SA SB. Th tích ca khi
chóp S.CDMN là:
A.
3
a
3
B.
3
a
2
C.
3
a
D.
3
a
6
Câu 185: Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân ti A vi
0
2 , 120BC a BAC
, biết
SA ABC
và mt (SBC) hp với đáy một góc
0
45
. Tính th tích khi chóp S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
Câu 186: Biết rng th ch ca mt khi lập phương bằng 8. Tính tng din tích S các mt ca hình lp
phương đó.
A.
S 36
B.
S 64
C.
S 27
D.
S 24
Câu 187: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B, cnh SA vuông góc với đáy
AB a;SA AC 2a
. Th tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3a
3
B.
3
2a
3
C.
3
2 3a
3
D.
3
3a
Câu 188: Hàm so sau đây đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó?
A.
2
2
x
y
x

B.
2
2
x
y
x

C.
2
2
x
y
x
D.
2
2
x
y
x

Câu 189: Hàm s
32
22y x mx
đạt cực đại ti x = 2 khi :
A. m = 1 B. m = -1 C. Không tn ti m D.
1m 
Câu 190: Vi giá tr nào của m thì phương trình
03
23
mxx
có hai nghim phân bit ?
A.
04 mm
B.
04 mm
C.
44 mm
D. Mt kết qu khác
u 191: Một người lần đu gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi hn 3 tháng, lãi sut 2% mt quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng vi k hn lãi suất như trước đó.
Tng s tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gi tin gn nht vi kết qu nào sau đây?
A. 212 triu. B. 216 triu. C. 220 triu. D. 210 triu.
17
Câu 192: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
M
trung đim ca cnh
AB
. Mt phng
''B C M
chia
khối lăng trụ thành hai phn. Tính t s th tích ca hai phần đó:
A.
7
5
B.
6
5
C.
1
4
D.
3
8
Câu 193: Nghim của phương trình
2
32
24
xx
A. x=-1, x=0 B. x=-3, x=0 C. x=3, x=0 D. x=1, x=0
Câu 194: Cho 0<a<1 và b>1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log 0
a
b
B.
log 0
a
b
C.
log 1
a
b
D.
0 log 1
a
b
Câu 195: Hàm s
17
2
9
3
1
23
xxxy
. đạt cc tr ti x
1
, x
2
. Khi đó x
1+
x
2
bng:
A. 7 B. - 7 C. 9 D. 9
Câu 196: Khẳng định nào sau đây là đúng với hàm s:
252
24
xxy
A. Có 2 cực đại và 1 cc tiu B. Có 2 cc tiu và 1 cực đại
C. Có cực đại mà không có cc tiu. D. Có cc tiu mà không có cực đại
Câu 197: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, 0; , 0a d b c
B.
, , 0; 0a b c d
C.
, , 0; 0a c d b
D.
, , 0; 0a b d c
Câu 198: Tp hp các giá tr của x để biu thc
2
3log xxP
x
có nghĩa là
A.
1\3;0
B. (0;3) C.
1\3;0
D.
0;
Câu 199:Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Gi
P
là mt phng chứa đường thng
BC
và vuông góc vi
mt phng
ABC
. Trong
P
, xét đưng tròn
C
đường kính
BC
. Tính bán kính ca mt cu
chứa đường tròn
C
và đi qua điểm
A
.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 200:Mt cái ni nấu nước người ta làm dng hình tr, chiu cao ca ni
60
cm, diện tích đáy
900
cm
2
. Hỏi người ta cn miếng kim loi hình ch nht kích thước bao nhiêu để làm thân
nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gp) .
A. Chiu dài
60
cm, chiu rng
60
cm. B. Chiu dài
900
cm, chiu rng
60
cm.
C. Chiu dài
180
cm, chiu rng
60
cm. D. Chiu dài
30
cm, chiu rng
60
cm.
Câu 201: Hàm s
3 2 2
1
(2 3) 2 1
3
y x m x m x m
không có cc tr khi và ch khi:
A.
13 mm 
B.
1m 
C.
3m 
D.
31m
Câu 202: Đồ th hàm s
2
2x-3
1
y
x
có các tim cn là
A. y=0; x=1 B. y=2; x=1 ; x=-1 C. x=1; x=-1; y=0 D. x=1; x=-1
Câu 203: Khối lăng trụ đứng thể tích bằng 4a
3
. Biết rằng đáy tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là:
A.
3a
B. 12a C. 4a D. 8a
18
Câu 204: S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc
rt
AeS
, trong đó A s ng vi
khuẩn ban đầu, r t l tăng trưởng (r>0), t thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu
100 con và sau 5 gi có 300 con. Hi sau bao lâu s ng vi khuẩn ban đầu tăng lên gấp 8 ln?
A. 6 gi 29 phút B. 9 gi 28 phút C. 10 gi 29 phút D. 7 gi 29 phút
Câu 205: Tập xác định ca hàm s
2
log 5 6y x x
A.
2;3
B.
;3
C.
3; 
D.
;2 3; 
Câu 206: Cho hàm s
ax b
y
cx d
vi a > 0 có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
b 0,c 0,d 0
B.
b 0,c 0,d 0
C.
b 0,c 0,d 0
D.
b 0,c 0,d 0
Câu 207: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đưng cong
2x 4
1
y
x
. Khi đó hoành độ trung
điểm I của đoạn thng MN bng
A.
5
2
y
B.
5
2
C. 1 D. 2
Câu 208: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( gi s các biu thức đều có nghĩa)
A.
log
b
a
ab
B.
3
1
log 3 log
3
a
a
ab b
C.
3
11
log log
33
a
a
ab b
D.
3
log 3 3log
a
a
ab b
Câu 209: Tính giá tr ca biu thc:
5log39log
2
1
5log1
52
4
24
P
A. - 4 B. 5 C. -8 D. 7
Câu 210: Hàm s
xfy
có đạo hàm là
2
5
' 1 2 3f x x x x
. Khi đó số điểm cc tr ca hàm s là:
A. 0 B. 1 C . 2 D. 3
Câu 211: S nghim của phương trình
5 25 49
2 5 24
2 5 24 5 7 5 5 7 25
xx
x
x x x

:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 212: Hãy chn câu tr lời đúng: Hàm số
23
23
xxxy
A. Nghch biến trên R B. Đồng biến trên R
C. Đồng biến trên (1; +∞) D. Nghch biến trên (0;1)
Câu 213: Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
42
22y x x
. B.
42
42y x x
.
C.
42
22y x x
. D.
42
23y x x
.
4
2
1
-1
y
x
O
Câu 214: Hàm s
2
1yx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
B. Hàm s nghch biến trên
0;
19
C. Hàm s đồng biến trên
1;0
D. Hàm s đồng biến trên
0;1
Câu 215: Cho hàm s
3
2
y
x
. S tim cn của đồ th hàm s bng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 216: Cho hàm s
42
23y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
0;1 0;1
max 2,min 0yy
B.
0;2 0;2
max 3,min 2yy
C.
2;0 2;0
max 11,min 3yy


D.
0;2 0;2
max 11,min 2yy
Câu 217: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh bng 2a, mt bên (SAB) là tam giác cân
ti S nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
4a
3
, khi đó độ dài
cnh SC là A. 2a B. 3a
C.
a6
D.
2a 3
Câu 218: S nghim của phương trình
5
5
log ( 2) log (4 6)xx
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 219: Phương trình
1 3 3
8 8.(0,5) 3.2 125 24.(0,5)
x x x x
có tích các nghim là
A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 220: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) SA = 2a. Bán kính
R ca mt cu (S) ngoi tiếp hình chóp S.ABCD bng
A.
a2
R
4
B.
a3
R
4
C.
a6
R
3
D.
a6
R
2
.
Câu 221: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, SA =a. Hình chiếu vuông góc ca S
trên mp(ABCD) là đim H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM đường cao ca tam giác SAC, th tích
khi t din S.MBC bng
A.
3
a
48
B.
3
a2
15
C.
3
a 14
15
D.
3
a 14
48
Câu 222: Tt c các giá tr của m để hàm s
1
xm
y
x
nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó là
A.
1m
B. m>1 C. m<1 D.
1m
Câu 223: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
5a
, mặt bên SAB tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp S.ABCD là
A.
3
12a
B.
6
155
3
a
C.
3
15a
D.
6
15
3
a
Câu 224: Đạo hàm ca hàm s
2
1
x
y
x
A.
2
2 ln2 1 1
1
x
x
x

B.
2
2 ln2 2
1
xx
x
C.
2
2 1 2
1
xx
x
x

D.
2
2 1 ln2 1
1
x
x
x

Câu 225: Tính giá tr ca biu thc:
3030
625log625log
P
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 226: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ AB = a, mp(A’BC) to với đáy (ABC) góc
0
60
. Th tích
khối đa diện ABCC’B’ bằng
A.
3
a3
4
B.
3
3a
4
C.
3
3a 3
4
D.
3
a3
Câu 227: Tt c các giá tr của m để hàm s
32
1
4
3
y x mx x
đồng biến trên R là
20
A.
2m
B. -2<m<2 C.
22m
D.
2m
Câu 228: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy ABC tam giác đu cnh
3
a
. Góc gia mt
()A BC
mt
đáy (ABC) là 45
0
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
tính theo a là
A.
3
3
108
a
B.
3
3
8
a
C.
3
72
a
D.
3
16
a
Câu 229: Cho hình nón có đưng sinh bằng l bán kính đáy bng R. Din tích toàn phn của hình nón tăng
thêm bao nhiêu nếu gi nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc đầu?
A.
2
0,5 1,5625Rl R

B.
2
1,5 1,25Rl R

C.
2
1,5 2,25Rl R

D.
2
0,5 1,25Rl R

Câu 230: Cho hình tr đường sinh bng 8cm, bán kính bng 5cm. Ct hình tr theo mt mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng 2cm thì thiết din có din tích là
A.
16 21
B.
2 21
C.
4 21
D.
32 21
Câu 231: Phương trình
9 3. 3 2 0
xx
hai nghim
1 2 1 2
;x x x x
. Giá tr ca
12
23A x x
A.
3
3 log 2
B. 0 C.
2
4 log 3
D. 2
Câu 232: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
3
31y x mx
nghch biến trên khong (-1;1).
A. m>1 B.
mR
C.
0m
D.
1m
Câu 233: Cho hình tr có bán kính R=5 cm, đường sinh bng 7cm thì th tích khi tr tương ứng là
A. 175
cm
3
B. 35
cm
3
C.
25
cm
3
D. 245
cm
3
Câu 234: Cho hình nón đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bng 4cm. Din tích xung quanh ca hình nón
bng
A. 60
B.
20
C.
9
D. 16
Câu 235: Cho hình chóp t giác S.ABCD th tích bng V. Ly điểm A’ trên cạnh SA sao cho
'SA SA
1
3
.
Mt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó
th tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A.
V
81
B.
V
3
C.
V
9
D.
V
27
Câu 236: Đim cực đại của đồ th hàm s
3
34y x x
A.
1
;1
2



. B.
1
;1
2



C.
1
;1
2



D.
1
;1
2




Câu 237: Cho
22
log 3 ;log 5ab
. Tính
60
log 90
theo a và b
A.
12
2
ab
ab


B.
2
2
ab
ab

C.
12
2
ab
ab


D.
12
1
ab
ab


Câu 238: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht vi
4 ; 2AB a AD a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa mt phng
SBC
ABCD
bng 45
0
. Khi đó
th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
4
3
a
B.
3
16
3
a
C.
3
8
3
a
D.
3
16a
Câu 239: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht
ABCD
vi
2,BC AB SA ABCD
M
điểm trên cnh
AD
sao cho
AM AB
; Gi
12
,VV
lần lượt th tích ca hai khi chóp
.S ABM
.S ABC
thì
1
2
V
V
bng
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
2
Câu 240: S nghim của phương trình
2
33
log 6 log 2 1xx
21
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 241: Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
2a
A.
23
3
a
R
B.
22
3
a
R
C.
32
2
a
R
D.
3
2
a
R
Câu 242: Khong đồng biến ca hàm s
4
2yx
A.
0;
B.
2;
C.
;2
D.
;0
Câu 243: Xét bng biến thiên
Bng biến thiên trên là ca hàm s nào trong các hàm s sau
A.
21
1
x
y
x
B.
23
1
x
y
x
C.
3
31y x x
D.
42
43y x x
Câu 244: Xét các hình đa diện
(I) Hình lăng trụ đứng (III) Hình lăng trụ xiên (cnh bên không vuông góc với đáy)
(II) Hình hp ch nht (IV) Hình hp thoi (6 mt là 6 hình thoi)
Hình nào ni tiếp được trong mt mt cu?
A. (II) B. (I) C. (IV) D. (III)
Câu 245: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
1y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2y x x
D.
32
2y x x
Câu 246: Khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy là một tam giác đều cnh
a
, góc gia cnh bên mt phng
đáy bằng
0
30
. Hình chiếu của đỉnh
'A
trên mt phẳng đáy
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
; Th
tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
.3
12
a
V
B.
3
.3
4
a
V
C.
3
.3
24
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 247: Tọa độ của điểm trên đồ th hàm s
ln 4 1yx
, tiếp tuyến tại đó song song với đường
thng
yx
A.
1; ln 3
B.
1
;0
2
C.
5
;ln 4
4
D.
2; ln 5
Câu 248: Hàm s nào dưới đây không có cc tr?
A.
3
2y x x
B.
42
32y x x
C.
32
52y x x
D.
cosy x x
Câu 249: Gi s các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau:
(I).
log log
aa
b c b c
(II).
3
log 0 0 1xx
(III).
11
33
log log 0a b a b
(IV).
22
22
log 2017 log 2018
xx
x
y’
y
1
2
2
2
-2
-4
5
x
O
y
x
22
S mệnh đề đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 250: Gi
,,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình tr (T). Din ch toàn
phn
tp
S
ca hình tr (T) là
A.
2
tp
S Rh R


B.
2
tp
S Rl R


C.
2
2
tp
S Rl R


D.
2
22
tp
S Rl R


Câu 251: Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tìm
m
để đường thng
: 2 2d y m x
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit?
A.
4
3
0
m
m
B.
4
3
0
m
m
C.
4
0
3
m
D.
4
3
0
m
m
Câu 252: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai cnh góc
vuông lần lượt bng 20cm và 21cm. Th tích ca khối chóp đó bằng
A. 7000cm
3
B. 6213cm
3
C.
7000 2
cm
3
D. 6000cm
3
Câu 253: Cho hàm s
3
2
x
y
x
có đồ th
C
. Khi đó tích các khoảng cách t một điểm tùy ý thuc
C
đến hai đường tim cn ca nó bng
A. 3 B.
3
2
C. 5 D.
5
2
Câu 254: Giải phương trình
2
22
log 2 3 log 6 2x x x
được
A.
5x
B.
1
5
x
x
C.
1x
D.
1
5
x
x
Câu 255: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BC a
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy
ABC
. Gi
, HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh bên
SB
SC
. Th tích
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.A HKCB
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
6
a
C.
3
.
2
a
D.
3
2.a
Câu 256: Tính th tích ca khi lập phương
' ' ' 'ABCDA B C D
biết
2AC a
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
22a
D.
3
a
Câu 257: Hàm s
42
15
3
22
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 258: Cho hàm s
32
5 3 1y x x x
. Hãy chn mệnh đề 
A. Hàm s đồng biến trên . B. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;2M
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
3x
. D. Hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 259: Cho
01a
. Câu nào sai trong các câu sau?
A.
1
x
a
khi
0x
B. Nếu
12
xx
thì
12
xx
aa
C.
01
x
a
khi
0x
D. Trc hoành là tim cn ngang của đồ th hàm s
x
ya
Câu 260: Phương trình
75
2 16
x
có nghim là
A.
5
7
x
B.
9
7
x
C.
8x
D.
7
9
x
23
Câu 261: Cho khi cu có th tích bng
3
86
27
a
, khi đó bán kính mặt cu là
A.
2
3
a
R
B.
6
2
a
R
C.
3
3
a
R
D.
6
3
a
R
Câu 262: Tìm tt c các giá tr ca a để phương trình
3
2
log 4 2
x
ax
(a tham s) có hai nghim phân
bit?
A.
0
1
2
a
a
B.
1
2
a
C.
1
2
a
D.
1
0
2
a
Câu 263: Tập xác định ca hàm s
2
10
log 12y x x
A.
; 4 3;
B.
4; 3
C.
4;3
D.
3;4
Câu 264: Cho hàm s
32
2
x
y
x
. Hãy chn mệnh đề 
A. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
3
0;
2
M
.
B. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
3; 0N
.
C. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
D. Đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
3y
.
Câu 265: Cho hàm s
32
3 3 3 4y x x mx m
. Giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên
A.
1m
B.
1m
C.
1
1
m
m
D.
11m
Câu 266: Phương trình
9 2.3 15 0
xx
có nghim là
A.
5x
B.
3x
C.
5
log 3x
D.
3
log 5x
Câu 267: Cho ba s dương
, , cab
. Hãy chn câu sai.
A.
2
ln ln ln
a
ab
b
B.
log ln ln
e
ab a b
C.
2
3
1
log 2 log log log
3
ab
a b c
c
D.
32
1
log 3 log 2 log log
2
ab
a b c
c
Câu 268: Mt hình tr bán kính đáy
R
thiết din qua trc là mt hình vuông. Din tích xung quanh
và th tích khi tr đó bằng
A.
23
4 , 2
xq
S R V R
C.
23
4 , 3
xq
S R V R
B.
23
2 , 2
xq
S R V R
D.
23
2,
xq
S R V R
Câu 269:
A
gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thức lãi kép (đến k hạn mà người gi không rút
lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm
A
thu được lãi
bao nhiêu? (Gi s lãi suất không thay đổi).
A. 20 (triệu đồng) B. 15 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 14,50 (triệu đồng)
Câu 270: Cho hàm s
ax b
y
cx d
với a > 0 đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào đúng ?
24
A.
b 0,c 0,d 0
B.
b 0,c 0,d 0
C.
b 0,c 0,d 0
D.
b 0,c 0,d 0
Câu 271: Cho hình ch nht
ABCD
,3AB a AC a
. Th tích ca khi tròn xoay sinh bi hình ch
nht
ABCD
(k c các điểm trong) khi quay quanh đường thng cha cnh
AD
bng
A.
3
33Va
B.
3
23Va
C.
3
22Va
D.
3
32Va
Câu 272: Mt khối nón có đường sinh bng
2a
và din tích xung quanh ca mt nón bng
2
a
. Tính th tích
ca khối nón đã cho?
A.
3
15
12
a
V
B.
3
7
24
a
V
C.
3
15
8
a
V
D.
3
15
24
a
V
Câu 273: Đạo hàm ca hàm s
3
x
y
A.
1
'3
x
yx
B.
'3
x
y
C.
' 3 ln 3
x
y
D.
3
'
ln 3
x
y
Câu 274: Mi cnh của hình đa diện là cnh chung của đúng
A. Hai mt B. Bn mt C. Năm mặt D. Ba mt
Câu 275: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht tâm I,
,3AB a BC a
. Tam giác SIA
cân ti S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc gia SD và (ABCD) bng
0
60
. Th tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
43
3
a
B.
3
53
4
a
C.
3
3
3
a
D.
3
23
3
a
Câu 276: Nếu giữa đường thng
2
m
y
và đồ th hàm s
4
2
1
4
x
yx
có đúng ba điểm chung thì giá tr
ca
m
A.
1
2
B. 2 C. 2 D. 1
Câu 277: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
(C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến đó song song vi
đường thng d: y=-3x+15 là
A. y= -3x-1, y=-3x+11 B. y= -3x+1
C. y= -3x-11 D. y= -3x +10, y= -3x -5
Câu 278: Tìm
m
để hàm s
3 2 2
2 2 1 8 2f x x m x m x
đạt cc tiu ti
1x
?
A.
9m
B.
3m
C.
2m
D.
1m
Câu 279: Phương trình
22
2
2
log log 2xx
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2
22
2log 2log 2xx
B.
2
22
1
2log log 2
2
xx
C.
2
22
2log log 1 0xx
D.
2
22
1
4log log 2
2
xx
Câu 280: Hàm s
2
12
1
e
y x x
có tập xác định là
A.
\ 1;1
B.
C.
1;
D.
1;1
Câu 281: Tìm giá tr cực đại
CD
y
ca hàm s
32
31y x x
A.
1
CD
y
B.
3
CD
y
C.
3
CD
y
D.
2
CD
y
Câu 282: Hàm s
22x
y x e
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
25
A.
2;
B.
;0
C.
0;2
D.
0;1
Câu 283: Giá tr ln nht ca hàm s
23
1
x
y
x
trên đoạn
0;2
A.
0;2
1
max
3
y
B.
0;2
2
max
3
y
C.
0;2
max 3y
D.
0;2
2
max
3
y
Câu 284: Phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
ca hàm s
3
32y x x
tại điểm hoành độ
0
2x
A.
9 22yx
B.
9 14yx
C.
32yx
D.
4y
Câu 285: Tng các nghim của phương trình
2
3 3 1
2 2.4
x x x
bng
A. 2 B. 1 C. 1 D. 5
Câu 286: Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x

Câu 287: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA ABC
SB
hp với đáy
mt góc
0
45
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
.3
4
a
V
B.
3
.2
24
a
V
C.
3
.3
12
a
V
D.
3
.2
12
a
V
Câu 288: Cho hàm s
23
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s luôn nghch biến trên R. B. Hàm s luôn đồng biến trên (-; 1) và (1;).
C. Hàm s luôn đồng biến trên R. D. Hàm s luôn nghch biến trên (-; 1) và (1;).
Câu 289: S ng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) (0).2 ,
t
s t s
trong đó
(0)s
là s ng vi khuẩn A lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun A có sau t
(phút). Biết sau 3 phút thì s lượng vi khun A là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu, k t lúc bắt đầu, s ng
vi khun A là 10 triu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 290: Cho phương trình
21
7 8.7 1 0
xx
hai nghim
12
;xx
(gi s
12
xx
). Khi đó
2
1
x
x
giá tr
A. 2
B. 1
C. -1
D. 0
Câu 291: Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
.
56
x x x
y
xx

26
A.
3.x 
2.x 
B.
3.x 
C.
3.x
2.x
D.
3.x
Câu 292: Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào
A.
42
23y x x
B.
42
2y x x
C.
42
2y x x
D.
42
23y x x
Câu 293: H s góc tiếp tuyến của đồ th
3
logyx
tại điểm có hoành độ
5x
A.
ln3
5
k
B.
1
5ln3
k
C.
5
ln3
k
D.
5ln3k
Câu 294: Tập xác định ca hàm s
2
2
7
xx
y

A.
2;1D 
B.
RD
C.
2;1D 
D.
2;1\RD
Câu 395: Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên liu
làm v lon là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun th tích khi tr đó bằng
3
1dm
và din tích toàn phn ca hình tr nh nhất thì bán kính đáy của hình tr phi bng bao nhiêu?
A.
3
1
dm
B.
3
1
2
dm
C.
1
2
dm
D.
1
dm
------------------------------------Hết--------------------------------
| 1/26

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯ ƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TO N, LỚP 12
NĂM HỌC 2022 – 2023 I. NỘI DUNG ÔN TẬP A. GIẢI TÍCH
1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Tính đơn điệu của hàm số.
- Cực trị của hàm số.
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một hàm số.
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
- Bài toán liên quan đồ thị hàm số,…
2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình mũ và phương trình lôgarit. B. HÌNH HỌC
1. Khối đa diện và thể tích của khối đa diện.
2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là 1 1 A. 2
V   R h B. 2
V   R h C. 2
V   R l D. 2
V   R l 3 3
Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên x  2
A. y  log x . B. 4 2
y  x  4x  4 . C. 3
y  x  2x  3 . D. y  . 1 x 1 3 2
Câu 3:Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  x x  
1  x  2 . Tìm khoảng nghịch biến của hàm
số y f x A.  ;  0 và1;2 . B. 0;  1 . C. 0; 2 .
D. 2;  .
Câu 4:Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  . B. 0; 2 . C.  ;  2  . D. 2;0 .
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số 1 2x 1 2x  2 2x  3 x  2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 2x  2
Câu 6: Cho các khẳng định sau :
I. Nếu f  x  0 và f  x  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x . 0  0  0
II. Nếu f  x  0 và f  x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0  0  0
III. Nếu f  x đổi dấu khi x qua điểm x f x liên tục tại x thì hàm số y f x đạt cực trị 0 0 tại điểm x . 0
IV. Hàm số y f x đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
Số khẳng định đúng ? A.1. B.2. C. 3. D.3Câu 7: Cho hàm số   3  3 y x 8 . Khi đó          A.      1 2 3 3 y ' x x 8 B.     1 3 3 y ' x 8 C.   3  3 y ' x 8 D.    1 2 3 y ' 3x 3 3 2 cos x 1
Câu 8: Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó ta có cos x  2 A. M  m  0 B. M  9m  0 C. 9M  m  0 D. 9M  m  0
Câu 9: Điểm nào trong các điểm sau đây là một giao điểm của đường thẳng y 11 3x và đồ thị hàm số 2x 1 y  x  1 A. ( 2  ;1) B. (0; 1  ) C. (2;5) D. (0;11)
Câu 10: Cho các số thực dương a, b, với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng 1 1 A. log ab   log b B. log ab  2  2 log b 2   2   a a a 2 2 a 1 1 C. log ab  log b D. log ab  log b 2   2   a a 4 a a 2
Câu 11: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này A. 3 3a B. 3 6a C. 2 9a D. 3 18a
Câu 12: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong
suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra A. 12 năm. B. 14 năm. C. 13 năm. D. 11 năm.
Câu 13: Tìm tích các nghiệm của phương trình: ln  x  
1  ln x  3  ln x  7 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 14: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a; Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng 3a A. 2a B. 2 2a C. D. 3a 2 2
Câu 15: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh của trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn
đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là 2 2 a  3 2 a  3 2 a  3 A. B. 2 a  3 C. D. 3 3 2
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x  x 2   e  A. y =  x 2 B. y =   C. y =   D. y =  x 0, 5  3     2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log   3  x 3x 2 là  2x  3 2x 3ln3 2x 3 y '  A. y '  B. y '  C. y '  2x  3 ln 3 2  2x 3x D.   2 x  3x  2 2 x  3x  2 ln 3 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y  9  x là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3a 3 2 2a 3 2a A. 3 2a B. C. D. 3 3 3
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD BC; Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ đó A. S  10 S  2 S  6 S  4 tp B. tp C. tp D. tp
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC a 3 và SA vuông góc
với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. 3 2a D. 2 2 3
Câu 22: Phương trình x x
9  3.3  2  0 có 2 nghiệm x , x (x  x ) . Tính A  2x  3x 1 2 1 2 1 2 A. 2log 2 B. 3log 2 C. 8 D. 3 3 3 7
Câu 23: Tổng hai nghiệm của phương trình 2 x x 2x2 2 2  4 A. 6 B. 4 C. 4 D. 3
Câu 24: Một mặt cầu có bán kính R 3 thì có diện tích bằng A. 2 4 R  3 B. 2 12 R  C. 2 4 R  D. 2 8 R 
Câu 25: Cho khối chóp tam giác S.ABC. Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA'  SA , SB '  SB , SC ' 
SC . Khi đó tỉ số thể tích của khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC là 2 3 4 1 1 A. B. C. 72 D. 24 24 72
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB = AC = a và 0
BAC  120 . Mặt phẳng
(AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Thể tích của lăng trụ là 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 8 8 16 Câu 27: Biểu thức 3 6 5
x. x. x ,(x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 3 5 7 2 5 A. B. C. D. 2 x 3 x 3 x 3 x
Câu 28: Khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y  x  3x 1 là A. 0;  1 B. 0; 2 C.  ;  0và 2; D. 2; 0 2 x
Câu 29: Hàm số y = x  2x  2e có đạo hàm là A. y’ = (2x - 2)ex B. y’ = - 2xex C. y’ = (2x + 2)ex D. y’ = x2ex
Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 𝑚 sao cho phương trình x x 1  2 16  m.4
5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử A. 4. B. 6. C. 3. D. 13. 2
Câu 31: Phương trình log
x  4x  4  3 có tổng các nghiệm là 2   A. 7 B. - 4 C. - 1 D. 5
Câu 32: Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số    13 y x 1 A. D  \   1 . B. D  . C. D   ;  0.
D. D  1;  . 2
Câu 33: Hàm số y = log  5 4x
x  có tập xác định là A. R B. (2; 6) C. (0; 4) D. (0; +)
Câu 34: Cho tứ diện đều 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 𝑎; Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của các cạnh 𝐴𝐵, 𝐵𝐶 và 𝐸 là
điểm đối xứng với 𝐵 qua 𝐷; Mặt phẳng (𝑀𝑁𝐸) chia khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện chứa đỉnh 𝐴 có thể tích 𝑉 . Tính 𝑉 3 2a 3 7 2a 3 13 2a 3 11 2a A. V  B. V  C. V  D. V  18 216 216 216
Câu 35: Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên (S). Mặt phẳng (P) qua A tạo với OA một
góc 600 và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng 2 3 R  2 R  2 R  2 3 R  A. B. C. D. 4 4 2 2 1  xy
Câu 36: Xét các số thực dương 𝑥, 𝑦 thỏa mãn log  3xy  x  2y  4 P 3 của 𝑃 x 
. Tìm giá trị nhỏ nhất 2y min = 𝑥 + 𝑦 9 11  19 18 11  29 9 11 19 2 11  3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . min 9 min 21 min 9 min 3
Câu 37: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên đoạn 2; 4 . Tính tổng M  N A. 14 B. 2  C. 22  D. 18 
Câu 38: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào A. 3 2 y  x  3x 1 B. 3 2 y  x  3x 1 C. 3 y  x  3x 1 D. 3 y  x  3x 1 4
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B ' C' D' có AD  8, CD  6, AC '  12 . Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA’B’C’D’
A. S  10 2 11  5  S  26
C. S  5 4 11  5  D. S  576 tp   tp   B. tp tp
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2 y  x  4x  2
A. Không có cực trị.
B. Đạt cực tiểu tại x = 0
C. Có cực đại và cực tiểu
D. Có cực đại và không có cực tiểu
Câu 41: Phương trình 3
x  3x  2  m có ba nghiệm phân biệt khi A. m  0
B. m  0 hoặc m  4 C. m  4 D. 0  m  4 2x 1
Câu 42: Hàm số y  x  đồng biến trên khoảng nào 1 A. B. ( ;  1  ) và ( 1  ; )  C. ( ;  1) D. \{1}
Câu 43: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’. Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a; Trên
đường tròn O lấy điểm A, trên đường tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB tính theo a bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. C. D. 12 4 6 8 3x 1
Câu 44: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  lần lượt là 1 1 A. x  ; y  3 B. y  2; x  1  C. x  1  ; y  3 D. y  1  ;x  3 3
Câu 45: Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2    bằng bao nhiêu CT y x 3x 2 A. y  0 y  2. y  6 y  2 CT B. C. D. CT CT CT
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác đều 3 6 3 3 A. 3 m  3 B. m  1 C. m  D. m  2 2
Câu 47: Cho khối chóp (H) có diện tích đáy là S, độ dài đường cao là h. Thể tích của (H) là 1 1 1 A. S.h B. S.h C. S.h D. S.h 4 3 2 Câu 48: Hàm số 3 2
y  x  6x 15x  2 đạt cực đại tại A. x  2 B. x  0 C. x  5 D. x  1  3 6
Câu 49: Với 𝑎, 𝑏 là các số thực dương tùy ý và 𝑎 khác 1, đặt P  log b  log b 2
. Mệnh đề nào dưới đây a a đúng A. P  6 log b B. P  27 log b C. P  15 log b D. P  9 log b a a a a x 1
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  tại điểm có hoành độ x = 1 là 2 1 1 1
A. y  3 x   1
B. y    x   1 C. y  x   1 D. y  x   1 3 3 9 Câu 51: Hàm số 4 2
y  x  8x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây A. ( ;  3  ) B. ( 2  ;0) C. (1;3) D. ( 1  ;1)
Câu 52: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 3 1000 cm . Biết
rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là a; Hỏi giá trị a là giá trị nào dưới đây 5 1000 500 500 1000 A. B. 3 C. D. 3    
Câu 53: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là A. 3 360 (  cm ) B. 3 320 (  cm ) C. 3 340 (  cm ) D. 3 300 (  cm )
Câu 54: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Thể tích của hình nón là A. 3 15 a  B. 3 36 a  C. 3 12 a  D. 3 24 a 
Câu 55: Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng: 27 25 29 25 A. B. C. D. 4 4 4 2 Câu 56: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A 3; 20 và có hệ số góc m.
Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 m  , m  24 B. m  C. m  D. m  , m  24 A. 4 4 4 4
Câu 57: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 a log a A. b log a  log a B. log  b b log b ln b
C. log a.log b  log ab D. log b  a ln a
Câu 58: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3-mx-m-1 có cực trị A. m=0 B. m>0 C. m<0 D. m=-2
Câu 59: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3  2a  1 3  2a  1 A. log   1 log a  log b B. log   1 log a  log b 2 2 2  b  3 2 2 2  b  3 3  2a  3  2a  C. log   1 3log a  log b D. log   1 3log a  log b 2 2 2  b  2 2 2  b 
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa
SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a A. 3 3a B. C. D. 3 3 3a 3 3 3
Câu 61: Cho a  log 2 và b  log 5 . Tính log 60 theo a và b. 3 3 10 2a  b 1 2a  b 1 2a  b 1 a  b  1 A. a  B. b a  C. b a  D. b a  b
Câu 62: Với các số thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 4  3a  4  3a  log 
  3 2.log a  2.log b B. log 
 1 4.log a  2.log b 3 2 3 3  b  3 2 3 3  b  A. 4  3a  4  3a  C. log 
 1 4.log a  2.log b D. log 
 1 4.log a  2.log b 3 2 3 3  b  3 2 3 3  b 
Câu 63: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  a  3  a  1 A. log  3loga    log b . B. log    loga  log b .  b   b  3 1 C.  3
log a .b  3log a.log b . D. log  3 a .b  log a  log b . 3 6 2 x  1
Câu 64: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 65: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Số phần tử của tập hợp SA. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 66: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép là 0,4% một tháng. Tính thời gian
gửi tối thiểu để tổng số tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng A. 85 tháng B. 82 tháng C. 83 tháng D. 80 tháng
Câu 67: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x3 -2m(x+1)+1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  3  3  3  3 m         mmm  8     8 8 8    A. 3  3 3 3 m   B.   C.   D.    m m m  2  4  2  2
Câu 68: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3x-cos2x+sinx+2 23 24 A. 23 B. C. 32 D. 27 27
Câu 69: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và hợp
với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ là 3 3a 3 16 2 16 3 3 3a A. B. 3 a C. 3 a D. 8 3 3 8
Câu 70: Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3 y  x  3x 1
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
Câu 71: Cho a là số thực dương nhỏ hơn 1. Tìm mệnh đề đúng? 2 A. log 2  0 log a 0 log log 3 log 5 log 2 a B.  2 C.  a a 3 D.  a a x  m
Câu 72: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  đồng biến trên mỗi khoảng xác định? 1 A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m  1 
Câu 73: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là A. 3 B. 6 C. D. 2
Câu 74: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0
BAD  60 , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 0
30 . Thể tích khối hộp là: 3 3a 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 2 6 2 6
Câu 75: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  4  3 x A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 76: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b  loga 1,c  log b  2 . Tìm mệnh đề đúng? a
A. log ab  b  c  3 B. log  b  c 1 b
C. log ab  b   1 c 2
D. Tất cả các phương án đã cho đều sai.
Câu 77: Đường thẳng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong 3
y x  2 khi m bằng A. 4 hoặc 2 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc 0 D. 4 hoặc 1 7 3 x
Câu 78: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y 
 2x  3x  4 trên đoạn  4  ;0 lần lượt là M 3
và m. Giá trị của tổng M + m bằng: 28 17 19 A. -5 B.   D.  3 C. 3 3
Câu 79: Với các giá trị nào của m thì phương trình 4x3-3x-2m+3=0 có nghiệm duy nhất A. m<1 hoặc m>4 B. m<1 hoặc m>3 C. m<1 hoặc m>5 D. m<1 hoặc m>2
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài bằng 3. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP. 32 64 2 108 125 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 6
Câu 81: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình hộp B. Tứ diện đều
C. Hình bát diện đều
D. Hình lập phương 1 1
Câu 82: Tính giá trị của A  log 36  log 12  log 3  log 3 2 4 2 2 2 4 1 3 A. A  1  B. A  0 C. A D. A  2 2
Câu 83: Cho lăng trụ AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu H của A lên mặt phẳng
ABClà trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng  AABB và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối tứ
diện ABCA. 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. . B. . . D. . 16 8 C. 8 16
Câu 84: Với giá trị nào của m thì hàm số y=mx4-x2 có 3 điểm cực trị A. m=-2 B. m<0 C. m=0 D. m>0
Câu 85: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  3m  5 đạt cực đại tại x = 1. A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 86: Cho biểu thức 4 3 2 3 P 
x. x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 24 1 2 13 A. 13 P  x B. 4 P  x C. 3 P  x D. 24 P  x
Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD, AB  2a, AD  DC  a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SASB. Thể tích của khối chóp S.CDMN là: 3 a 3 a 3 a A. C. 3 a D. 3 B. 2 6 Câu 88:Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại M 1; 4 là:
A. y  8x  4 .
B. y  8x  4 . C. y  8  x 12 .
D. y x  3 . x
Câu 89:Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 y
thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng x 1 2018 ? A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . x 1
Câu 90: Đồ thị C  của hàm số y
và đường thẳng d : y  2x 1 cắt nhau tại hai điểm A B khi đó x 1
độ dài đoạn AB bằng? A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 91: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  5 và trục hoành. A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 8
Câu 92: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với 0
BC  2a, BAC  120 , biết
SA   ABC  và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a B. C. 3 a 2 D. A. 9 3 2
Câu 93: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. S  36 B. S  64 C. S  27 D. S  54
Câu 94: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và
AB  a, SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3a 3 2a 3 2 3a A. C. D. 3 3a 3 B. 3 3 2
Câu 95: Đạo hàm của hàm số y  ln(x x  1) là : 2x  1 2x  1 1 x  1 A. y '   B. y '  C. y '  y '  2 x x   1 2 2 2 x x  1 x x D. 1
x x  1 Câu 96: Hàm số 3 2
y  x  6x  9x  3 nghịch biến trên các khoảng : A.  ;  4 à
v 0; B. 1;3 C.  ;
  D.  ;   1 à v 3; 3 2 2
Câu 97: Cho hàm số y x  3x m 2m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số bằng -4?  1 m   m  0 m 1 A. 2  B. m  2 C. D.  m  2  m  2 m  3
Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy và
SA a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là : 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. a 3 C. D. 3 3 2
Câu 99: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x   x  m 2 4
x  4x  5  2  0 có
nghiệm x  2; 2  3   ? 4 5 1 1 4 4 1 A.   m B.   m   C. m   D.   m   3 6 2 4 3 3 4
Câu 100: Một người gửi 15 triệu đồng vào vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm .Giả sử lãi suất không thay đổi .Hỏi số tiền người đó thu được cả vốn lẫn lãi sau 5 năm là bao
nhiêu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
A. 22,59 triệu đồng
B. 20,59 triệu đồng
C. 19,59 triệu đồng
D. 21,59 triệu đồng x  1
Câu 101: Cho hàm số y x  .Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là : 2 A. ( 2  ;1) B. (2;1) C. (1; 2) D. ( 1  ; 2  )    
Câu 102: Cho hàm số 3
y  3sin x  4sin x .Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  ;   là :  2 2  A. -1 B. 1 C. 7 D. 3 x
Câu 103: Đạo hàm của hàm số y e .sin x là : A. ' x
y e (sin x  cos x) B. ' x
y e (sin x  cos x) 9 C. ' x
y e cos x D. ' x
y e  cos x
Câu 104: Một hình trụ (T) có độ dài đường cao là 4cm và có bán kính đáy là 6cm .Thể tích của khối trụ là : 144 A. 3 72 (cm ) B. 3 48 (cm ) C. 3 144 (cm ) D. 3 (cm ) 3
Câu 105: Cho hình nón (N) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r .Diện tích xung quanh của (N) là : A. 2  r h B. rl C. 2 rl D. rh
Câu 106: Cho a là số thực dương khác 1.Tính I  log a a 1 A. I B. I  0 C. I  2  D. I  2 2 3x  1
Câu 107: Cho hàm số y  1 .Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 108: Một nhà sản xuất bóng bóng đèn với giá là 30 USD,với giá bán này khách hàng sẽ mua 3000 bóng
mỗi tháng. Nhà sản xuất dự định tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu cứ gía tăng 1USD thì mỗi tháng bán ít
hơn 100 bóng. Biết nhà sản xuất bóng đèn chi phí 18USD mỗi bóng.Hỏi nhà sản xuất cần bán với giá bao
nhiêu để lợi nhuận lớn nhất ? A. 45USD B. 42 USD C. 39 USD D. 35USD
Câu 109: Với giá trị nào của m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt? A. 2   m  2 B. 1   m  3 C. 2   m  2
D. 2  m  3 1
Câu 110: Rút gọn biểu thức 3 6 P x
x với x  0 là : 1 2 A. 8 P x B. 2 P x C. P x D. 9 P x
Câu 111: Tìm tập xác định của hàm số 2
y  log (4  x ) 2 A. 2;2 B.  2  ;2 C.  ;  2   2; D. \  2  ;  2 2
Câu 112: Phương trình x3 x 5x6 2  3
có hai nghiệm x , x trong đó x x , hãy chọn phát biểu đúng? 1 2 1 2
A. 3x  2x  log 8 .
B. 2x  3x  log 8 . 1 2 3 1 2 3
C. 2x  3x  log 54.
D. 3x  2x  log 54. 1 2 3 1 2 3
Câu 113: Số nghiệm của phương trình 2 3 . x 2x 1 là A.3. B.0. C.2. D.1. x   
Câu 114: Tập nghiệm của phương trình 2 x x 1 4    là  2   2  1   3 A. 0;  . B. 0;  . C. 0;  2 . D. 0;  .  3  2  2 2 2  
Câu 115: Cho phương trình 1 x     1 4 2 .2 x m
 2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
đoạn 10;20 để phương trình có nghiệm? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . 3 2
Câu 116: Cho hàm số y x  3x mx  1.Xác định m để đường thẳng y x 1 luôn cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x 1. 1 2 3 1 2 3
A. 5  m 10 B. m  5
C. Không tồn tại m
D. 0  m  5 10 1
Câu 117: Cho hàm số 3 2 y
x mx  2m  
1 x 1.Mệnh đề nào sau đây sai ? 3 A. m
 1 hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu. C. m
 1 hàm số có hai điểm cực trị. D. m
 1 hàm số có cực đại cực tiểu.
Câu 118: Đạo hàm của hàm số 2x y  là: 2x A. ' 2x y  ln 2 B. '  .2x y x ln 2 C. y '  D. ' 2x y  ln 2
Câu 119: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 .Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 4 6 4 2 x 2 x 5
Câu 120: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y e    trên đoạn 0;  1 là A. 5 e B. 4 e C. 3 e D. 8 e V
Câu 121: Cho hình chóp S.ABC , gọi M là trung điểm của SB, N thuộc SC sao cho SN=2NC. Tỉ số S.AMN VS.ABC là: 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 3
Câu 122: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên khoảng  1  ; 1
A. y  ln x B. 3 2 y
x x  3x 3 2 x 2 x 4 C. y e   D. 4 3 y  x x 3
Câu 123:Sau một tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiện được một
khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công
trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng
quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi
công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A.19 . B.18 . C.17 . D. 20 . x
Câu 124: Cho hàm số (C ): y   2  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị của hàm số ( C) luôn nằm phía trên trục hoành .
B. Hàm số ( C) không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số (C ) luôn cắt trục tung tại một điểm duy nhất.
D. Hàm số ( C) luôn nghịch biến trên .   
Câu 125: Cho hàm số y x
2 cos x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;   là  2    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2
Câu 126: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 a log a A. b log a  log a B. log  b b log b ln b
C. log a.log b  log ab D. log b  a ln a
Câu 127: Cho các số dương a,b,c ( a  1) và   0 .Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 11 A. log a  1 B. log c a c a a
C. log b c  log b  log c
D. log b   log b a a a a a
Câu 128: Cho tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a , tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là: 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 4 8 3 8
Câu 129: Cho hàm số 3 2
y x x  1. Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất ?  1 25   2 23   1 24  A. 0;  1 B. ;   C. ;   D. ;    3 27   3 27   3 27  2  x  3
Câu 130: Cho hàm số y x
.Chọn phát biểu đúng: 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
B. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
C. Hàm số có tập xác định là \   1 .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định .
Câu 131: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm được
thiết diện là hình vuông có diện tích 16 2
cm .Thể tích của (T ) là : 3 A. 3 32 (cm ) B. 16 (cm ) C. 3 64 (cm ) D. 3 48 (cm )
Câu 132: Với mọi a,b, x là các số thực dương thỏa mãn log x  5log a  3log b , mệnh đề nào sau đây 2 2 2 đúng ? 5 3
A. x  5a  3b
B. x a b
C. x  3a  5b D. 5 3
x a .b
Câu 133: Hình nón (N) có diện tích xung quanh bằng 20 2
 (cm )và bán kính đáy bằng 4cm.Thể tích nón (N) là: 16 3 3 3 A. 3 (cm ) B. 32 (cm ) C. 64 (cm ) D. 16 (cm ) 3
Câu 134: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’= a 3 là 3 3a 6 3 a 3 A. B. 3 3a C. 3 a D. 4 3 x  1
Câu 135: Cho hàm số y  2x  . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 1 11 1 1 A. m axy
B. m ax y   C. m ax y  0 D. m axy   1  ;0 4  1  ;0 2  1  ;0  1  ;0 2
Câu 136: Cho lặng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA=AA’=a.Thể tích
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3a 3 a 3 a 3 3 a A. B. C. D. 4 4 6 2
Câu 137: Tích các nghiệm của phương trình 2
log x  log (9x)  0 là : 3 3 A. 3 B. 2 C. 8 D. -3
Câu 138: Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B và AB a, AC a 3 .Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết SB= a 5 12 3 a 2 3 a 6 3 3 3a A. B. 3a C. D. 3 4 3
Câu 139: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a,khoảng cách từ điểm A đến a 3 (A’BCD’) bằng
.Thể tích khối hộp đã cho là 2 3 3a 3 3 3 a 21 A. B. a 2 C. a 3 D. 8 7
Câu 140: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC, biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là 0 30 .Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a A. B. C. D. 3 4 12 8
Câu 141: Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x  4x m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 0  m  4
B. 2  m  6
C. 2  m  6
D. 0  m  4
Câu 142: Tìm nghiệm của phương trình log (1  x)  2 2 A. x=-4 B. x=-3 C. x=3 D. x=5
Câu 143: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA=BC=a.Cạnh bên SA=2a
vuông góc với mặt phẳng đáy .Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 2 2 A. 5a B. 6 2a C. 2 12a D. 2 6a  1
Câu 144: Phương trình 2
log (x 1)  1 có tập nghiệm là: 3 2 A.   4 B. 4;  2  C.   2  D.  2  ;  4 
Câu 145: Phương trình 2x 1 3
 4.3x 1 0 có tổng các nghiệm là A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 146: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x    0 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 x x
Câu 147: Tìm m để phương trình 1 4  2
m  0có hai nghiệm thực phân biệt. A. m  1 B. m  0
C. 0  m  1
D. 0  m  1
Câu 148: Tập xác định của hàm số y   x x   3 2 3 2 là A. B.  ;  
1  2; C. 1;2 D. \ 1;  2 1
Câu 149: Đồ thị hàm số 3 2 y
x  4x  5 .Có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 150: Bên trong một lon sữa hình trụ có chiều cao và đường kính đều bằng 1dm.Thể tích thực của lon sữa bằng :   3 3 3 3 A. 2 (dm ) B. (dm ) C. (dm ) D. 3 (dm ) 2 4
Câu 151: Hai tiếp tuyến của parabol y=x2 đi qua điểm (2;3) có các hệ số góc là A. 2 và 4 B. 2 và 6 C. 4 và 5 D. 2 và 5
Câu 152: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A 3; 20 và có hệ số góc m.
Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt 15 15 15 15 m  , m  24 B. m  C. m  D. m  , m  24 A. 4 4 4 4
Câu 153: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3+mx-m-1 có cực trị 13 A. m=0 B. m<0 C. m>0 D. m=-2
Câu 154: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3  2a  3  2a  1 A. log    1 3log a  log b B. log   1 log a  log b 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3  2a  1 3  2a  C. log   1 log a  log b D. log    1 3log a  log b 2 2 2  b  3 2 2 2  b 
Câu 155: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 5 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 5 3 a 5 A. B. 4 4 13 3 a 3 C. D. 6 3 a 3 4 4
Câu 156: Tính thể tích khối lập phương. Biết khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là .  3 8 3 8 A. V  . B. V  . C. V  2 2. D. V  1. 9 3
Câu 157: Cho a  log 2 và b  log 5 . Tính log 60 theo a và b. 3 3 10 2a  b 1 2a  b 1 2a  b 1 a  b  1 A. . B. . C. . D. a  b a  b a  b a  . b
Câu 158: Với các số thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4  3a  4  3a  log 
  3 2.log a  2.log b B. log 
 1 4.log a  2.log b 3 2 3 3  b  3 2 3 3  b  A. 4  3a  4  3a  C. log 
 1 4.log a  2.log b D. log 
 1 4.log a  2.log b 3 2 3 3  b  3 2 3 3  b 
Câu 159: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  a  3  a  1 A. log  3loga    log b . B. log    loga  log b .  b   b  3 1 C.  3
log a .b  3log a.log b . D. log  3 a .b  log a  log b . 3 2 1  x
Câu 160: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 161: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả A. 3 m  3 B. m  0 C. m  0 D. m  3
Câu 162: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép là 0,4% một tháng. Tính thời gian
gửi tối thiểu để tổng số tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng (giả sử lãi suất không thay đổi) A. 85 tháng B. . 82 tháng C. 83 tháng D. 80 tháng
Câu 163: Tìm m để đồ thị hàm số y   x m 2
2x x  3m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
m  0, m  1
m  0, m  1 1  m  0  A. m   . B.  1 . C.  . D.  1 . 24 m   m  1 m     24  24
Câu 164: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+2sin2x+sinx+1 14 23 24 A. 23 B. 27 C. 32 D. 27 2
Câu 165: Phương trình các đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y x x  1 là A. y  2  x
B. y  2x C. y  2 ; x y  2
x D. y x
Câu 166: Cho a là số thực lớn hơn 1. Tìm khẳng định sai? 2 A. log 2  0 log a 0 log log 3 log 5 log 2 a B.  2 C.  a a 3 D.  a a x  m
Câu 167: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  nghịch biến trên mỗi khoảng xác định? 1 A. m  1  B. m  1 C. m  1 D. m  1 
Câu 168: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là A. 3 B. 6 C. D. 2
Câu 169: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0
BAD  60 , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 0
30 . Thể tích khối hộp là 3 3a 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 2 6 2 6
Câu 170: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3x  10  x A. 3 10 . B. 2 10 . C. 3  10 . D. 10
Câu 171: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b  loga 1,c  log b  2 . Tìm khẳng định đúng? a
A. log ab  b   1 c 2 B. log  b  c 1 b b 1
C. log ab  b  c  3 D. log ab   c2
Câu 172: Đường thẳng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong 3
y x  2 khi m bằng A. 4 hoặc 2 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc 0 D. 4 hoặc1
Câu 173: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x 1 trên đoạn 1;  1 lần lượt là M và m.
Giá trị của tổng M + m bằng: 17 19 A. -5 B. 2  D. C. 3 3
Câu 174: Với các giá trị nào của m thì phương trình x3-3x-m=0 có nghiệm duy nhất A. m<1 hoặc m>4 B. m<1 hoặc m>3 C. m<1 hoặc m>5
D. m<-2 hoặc m>2
Câu 175: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài bằng 3. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP. 32 64 2 108 125 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 6
Câu 176:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. 3 V  4 7a . B.V  . C.V  . D.V  . 9 3 3
Câu 177:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của
khối chóp S.ABCD 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3
Câu 178: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? 15
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình hộp.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 179: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương
B. Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1
C. Cơ số của lôgarit phải là số nguyên
D. Cơ số của lôgarit là một số thực bất kì
Câu 180: Cho lăng trụ AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu H của A lên mặt phẳng
ABClà trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng  AABB và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối tứ
diện ABCA. 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a . B. . C. . D. . A. 8 8 16 16
Câu 181: Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là gốc tọa độ. A. y=x3-x2-x-1 B. y=x3-2x2-1 C. y=x3-x2-1 D. y=7x3-3x
Câu 182: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  3m  5 đạt cực đại tại x = 1. A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 183: Cho biểu thức 4 3 2 3 P 
x. x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 24 1 2 13 A. 23 P  x B. 4 P  x C. 3 P  x D. 24 P  x
Câu 184: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB  2a, AD  DC  a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDMN là: 3 a 3 a 3 a A. C. 3 a D. 3 B. 2 6
Câu 185: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với 0
BC  2a, BAC  120 , biết
SA   ABC  và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a B. C. 3 a 2 D. A. 9 3 2
Câu 186: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. S  36 B. S  64 C. S  27 D. S  24
Câu 187: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và
AB  a;SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3a 3 2a 3 2 3a A. C. D. 3 3a 3 B. 3 3
Câu 188: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x  2 x  2 x  2 x  2 A. y B. y C. y D. y x  2 x  2 x  2 x  2 Câu 189: Hàm số 3 2
y x  2mx  2 đạt cực đại tại x = 2 khi : A. m = 1 B. m = -1
C. Không tồn tại m D. m  1 
Câu 190:
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 x  3 2
x m  0 có hai nghiệm phân biệt ?
A.
m  4  m  0 B. m  4   m  0 C. m  4   m  4
D. Một kết quả khác
Câu 191:
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó.
Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu. B. 216 triệu. C. 220 triệu. D. 210 triệu. 16
Câu 192: Cho khối lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng B 'C 'M  chia
khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 7 6 1 3 A. B. C. D. 5 5 4 8
Câu 193: Nghiệm của phương trình 2 x 3x2 2  4 là A. x=-1, x=0 B. x=-3, x=0 C. x=3, x=0 D. x=1, x=0
Câu 194:
Cho 01. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b  0 B. log b  0 C. log b  1
D. 0  log b  1 a a a a 1 3 9 Câu 195: Hàm số 2 y x
x  7x 1 . đạt cực trị tại x . Khi đó x 1 , x2 1+x2 bằng: 3 2 A. 7 B. - 7 C. 9 D. – 9
Câu 196: Khẳng định nào sau đây là đúng với hàm số: y  2 4  x  5 2 x  2
A. Có 2 cực đại và 1 cực tiểu
B. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại
C. Có cực đại mà không có cực tiểu.
D. Có cực tiểu mà không có cực đại
Câu 197: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. , a d  0; , b c  0 B. , a ,
b c  0;d  0 C. , a ,
c d  0;b  0 D. , a ,
b d  0;c  0
Câu 198: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức P  log  có nghĩa là x  2 3x x A.   3 ; 0 \   1 B. (0;3) C.  3 ; 0 \   1 D.  0 ;  
Câu 199:Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng BC và vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Trong  P , xét đường tròn C  đường kính BC . Tính bán kính của mặt cầu
chứa đường tròn C  và đi qua điểm A . a 3 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 200:Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60 cm, diện tích đáy
900 cm2. Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm thân
nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp) .
A. Chiều dài 60 cm, chiều rộng 60 cm.
B. Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm.
C. Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm.
D. Chiều dài 30 cm, chiều rộng 60 cm. 1 Câu 201: Hàm số 3 2 2
y   x  (2m  3)x m x  2m 1 không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A. m   3 m  1  B. m  1  C. m  3  D. 3   m  1  2x-3
Câu 202: Đồ thị hàm số y  có các tiệm cận là 2 x 1 A. y=0; x=1 B. y=2; x=1 ; x=-1 C. x=1; x=-1; y=0 D. x=1; x=-1
Câu 203: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là: A. a 3 B. 12a C. 4a D. 8a 17
Câu 204: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức rt
S Ae , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là
100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu tăng lên gấp 8 lần? A. 6 giờ 29 phút B. 9 giờ 28 phút C. 10 giờ 29 phút D. 7 giờ 29 phút
Câu 205: Tập xác định của hàm số y   2
log x  5x  6 là A. 2;3 B.  ;3   C. 3; D.  ;  2 3; ax  b
Câu 206: Cho hàm số y 
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? cx  d             A. b 0, c 0, d 0 B. b 0, c 0, d 0 C. b 0, c 0, d 0 D. b 0, c 0, d 0 2x  4
Câu 207: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ trung x 1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 5 A. y B. C. 1 D. 2 2 2
Câu 208: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 A. log a b ab
B. log ab  3  log b 3 3 a a 1 1 C. log ab   log b
D. log ab  3  3log b 3 3 3 3 a a a a 1 log 93log 5 2 5 
Câu 209: Tính giá trị của biểu thức: 1 log 5 4 2 P  4  2 A. - 4 B. 5 C. -8 D. 7 2
Câu 210: Hàm số y f x có đạo hàm là f x 5 '
x x  
1 2  3x . Khi đó số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0 B. 1 C . 2 D. 3 x x x    25x  24 x   x 5 25 49 2 5 24   5  7  5  5  7  25 là :
Câu 211: Số nghiệm của phương trình A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 212: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số 3 2
y x x  3x  2
A. Nghịch biến trên R
B. Đồng biến trên R
C. Đồng biến trên (1; +∞)
D. Nghịch biến trên (0;1)
Câu 213: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y 4 A. 4 2
y x  2x  2 . B. 4 2
y x  4x  2 . C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 4 2
y x  2x  3 . 2 x -1 1 O Câu 214: Hàm số 2
y  1 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;0  
B. Hàm số nghịch biến trên 0;  18
C. Hàm số đồng biến trên 1;0
D. Hàm số đồng biến trên 0;  1 3
Câu 215: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 216: Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. max y  2, min y  0
B. max y  3, min y  2 0; 1 0; 1 0;2 0;2
C. max y  11, min y  3
D. max y  11, min y  2  2  ;0  2  ;0 0;2 0;2
Câu 217: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là tam giác cân 3 4a
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng , khi đó độ 3 dài cạnh SC là A. 2a B. 3a a 6 2a 3 C. D.
Câu 218: Số nghiệm của phương trình log
(x  2)  log (4x  6) là 5 5 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 xx xx
Câu 219: Phương trình 1 3 3 8  8.(0,5)  3.2
125  24.(0,5) có tích các nghiệm là A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 220: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. Bán kính
R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng a 2 a 3 a 6 a 6 A. R  B. R  C. R  D. R  . 4 4 3 2
Câu 221: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao của tam giác SAC, thể tích
khối tứ diện S.MBC bằng 3 a 3 a 2 3 a 14 3 a 14 48 15 15 48 A. B. C. D. x m
Câu 222: Tất cả các giá trị của m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là x 1
A. m  1 B. m>1 C. m<1 D. m  1
Câu 223: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 5 3 a 15 3 a 15 A. 3 12a B. C. 3 15a D. 6 6 2x
Câu 224: Đạo hàm của hàm số y  là x 1
2x ln 2 x   1   1 x 2x ln 2  2x 2x    1  2x x 2  x   1 ln 2   1 A. B. C. D. x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1
P  log 5  2 6 30  log 5  2 6 30
Câu 225: Tính giá trị của biểu thức: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 226: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc 0 60 . Thể tích
khối đa diện ABCC’B’ bằng 3 a 3 3 3a 3 3a 3 3 A. a 3 4 B. 4 C. 4 D. 1
Câu 227: Tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 y
x mx  4x đồng biến trên R là 3 19 A. m  2 B. -2C. 2   m  2 D. m  2 a
Câu 228: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt (ABC) và mặt 3
đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  tính theo a là 3 a 3 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 108 8 72 16
Câu 229: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón tăng
thêm bao nhiêu nếu giữ nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc đầu? A. 2
0,5 Rl 1,5625 R B. 2
1,5 Rl 1, 25 R C. 2
1,5 Rl  2, 25 R D. 2
0,5 Rl 1, 25 R
Câu 230: Cho hình trụ có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ theo một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là A. 16 21 B. 2 21 C. 4 21 D. 32 21
Câu 231: Phương trình 9x 3. 3x
 2  0 có hai nghiệm x ; x x x . Giá trị của A  2x  3x 1 2  1 2  1 2 là A. 3 log 2 B. 0 C. 4 log 3 D. 2 3 2
Câu 232: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x  3mx 1 nghịch biến trên khoảng (-1;1). A. m>1
B. m R C. m  0 D. m  1
Câu 233: Cho hình trụ có bán kính R=5 cm, đường sinh bằng 7cm thì thể tích khối trụ tương ứng là A. 175  cm3 B. 35  cm3 C. 25 cm3 D. 245 cm3
Câu 234: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 60  B. 20 C. 9 D. 16
Câu 235: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA'  1 SA . 3
Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó
thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 81 3 9 27
Câu 236: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y  3x  4x là  1   1   1   1  A. ;1   . B. ; 1   C.  ;1   D.  ; 1     2   2   2   2 
Câu 237: Cho log 3  ;
a log 5  b . Tính log 90 theo a và b 2 2 60 1 2a b 2a b 1 a  2b 1 2a b A. B. C. D. 2  a b 2  a b 2  a b 1 a b
Câu 238: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4 ;
a AD  2a . Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC  và  ABCD bằng 450. Khi đó
thể tích khối chóp S.ABCD là 3 4a 3 16a 3 8a A. B. C. D. 3 16a 3 3 3
Câu 239: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với BC 2AB, SA ABCD M
là điểm trên cạnh AD sao cho AM
AB ; Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABM và 1 2 V
S.ABC thì 1 bằng V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 4 2
Câu 240: Số nghiệm của phương trình 2 log3 x 6 log3 x 2 1 là 20 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 241: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là 2a 3 2a 2 3a 2 a 3 A. R B. R C. R D. R 3 3 2 2
Câu 242: Khoảng đồng biến của hàm số 4 y x 2 là A. 0; B. 2; C. ;2 D. ; 0
Câu 243: Xét bảng biến thiên 1 x y’ 2 y 2
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau 2x 1 2x 3 A. y B. y C. 3 y x 3x 1 D. 4 2 y x 4x 3 x 1 x 1
Câu 244: Xét các hình đa diện (I) Hình lăng trụ đứng
(III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy) (II) Hình hộp chữ nhật
(IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)
Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu? A. (II) B. (I) C. (IV) D. y (III)
Câu 245: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 2 x 5 O x -2 A. 4 2 y x x 1 B. 4 2 y x 2x 1 C. 4 2 y x x 2 D. 3 2 y x x 2 -4
Câu 246: Khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC ; Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a . 3 3 a . 3 3 a . 3 3 a A. V B. V C. V D. V 12 4 24 4
Câu 247: Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số y ln 4x
1 , mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng y x là 1 5 A. 1; ln 3 B. ; 0 C. ; ln 4 D. 2; ln 5 2 4
Câu 248: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3 y x x 2 B. 4 2 y x 3x 2 C. 3 2 y x 5x 2 D. y x cosx
Câu 249: Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau: (I). log b log a a c b c (II). log3 x 0 0 x 1 (III). log1 a log1 b a b 0 (IV). log 2 2017 log 2 2018 x 2 x 2 3 3 21
Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 250: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn
phần S của hình trụ (T) là tp 2
S   Rh   R 2
S   Rl   R 2
S   Rl  2 R 2
S  2 Rl  2 R A. tp B. tp C. tp D. tp 2x 1
Câu 251: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm m để đường thẳng d : y m x 2 2 cắt đồ thị x 1
C tại hai điểm phân biệt? 4 4 4 m m 4 m A. 3 B. 3 C. m 0 D. 3 m 0 m 0 3 m 0
Câu 252: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc
vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 7000cm3 B. 6213cm3 C. 7000 2 cm3 D. 6000cm3 x 3
Câu 253: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý thuộc C x 2
đến hai đường tiệm cận của nó bằng 3 5 A. 3 B. C. 5 D. 2 2
Câu 254: Giải phương trình 2 log x 2x 3 log 6x 2 được 2 2 x 1 x 1 A. x 5 B. C. x 1 D. x 5 x 5
Câu 255: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BC
a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB SC . Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . A HKCB là 3 3 3 A. 2 a a a 3 . B. . C. . 2 a . D. 3 6 2
Câu 256: Tính thể tích của khối lập phương ABCDA' B 'C ' D ' biết AC  2a 3 2 2a 3 a 3 3 C. 2 2a D. a A. 3 B. 3 1 5 Câu 257: Hàm số 4 2 y x 3x
có bao nhiêu điểm cực trị? 2 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 258: Cho hàm số 3 2 y x 5x 3x
1 . Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . Câu 259: Cho 0 a
1. Câu nào sai trong các câu sau? x A. a 1 khi x 0 x x B. Nếu x x a a 1 2 thì 1 2 C. 0 x a 1 khi x 0 x
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y a
Câu 260: Phương trình 7x 5 2 16 có nghiệm là 5 9 7 A. x B. x C. x 8 D. x 7 7 9 22 3 8 a 6
Câu 261: Cho khối cầu có thể tích bẳng
, khi đó bán kính mặt cầu là 27 a 2 a 6 a 3 a 6 A. R B. R C. R D. R 3 2 3 3
Câu 262: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình x 3 log2 4 2a
x (a là tham số) có hai nghiệm phân biệt? a 0 1 1 1 A. 1 B. a C. a D. 0 a a 2 2 2 2
Câu 263: Tập xác định của hàm số 2 y log 12 x x là 10 A. ; 4 3; B. 4; 3 C. 4;3 D. 3; 4 3 2x
Câu 264: Cho hàm số y
. Hãy chọn mệnh đề đúng x 2 3
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M 0; . 2
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm N 3; 0 .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 .
Câu 265: Cho hàm số 3 2 y x 3x 3mx 3m
4 . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên là m 1 A. m 1 B. m 1 C. D. 1 m 1 m 1
Câu 266: Phương trình 9x 2.3x 15 0 có nghiệm là A. x 5 B. x 3 C. x log 3 D. x log 5 5 3
Câu 267: Cho ba số dương , a ,
b c . Hãy chọn câu sai. 2 a A. ln ln a lnb B. log ab lna lnb b e 2 a b 1 3 2 a b 1 C. 3 log 2 loga logb logc D. log 3 loga 2 logb logc c 3 c 2
Câu 268: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh
và thể tích khối trụ đó bằng A. 2 3 S 4 R ,V 2 R C. 2 3 S 4 R ,V 3 R xq xq B. 2 3 S 2 R ,V 2 R D. 2 3 S 2 R ,V R xq xq
Câu 269:A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi không rút
lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm bà A thu được lãi là
bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 20 (triệu đồng)
B. 15 (triệu đồng)
C. 14,49 (triệu đồng)
D. 14,50 (triệu đồng) ax  b
Câu 270: Cho hàm số y  cx 
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. d Mệnh đề nào đúng ? 23             A. b 0,c 0,d 0 B. b 0,c 0,d 0 C. b 0,c 0,d 0 D. b 0,c 0,d 0
Câu 271: Cho hình chữ nhật ABCD AB , a AC
3a . Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình chữ
nhật ABCD (kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh AD bằng A. 3 V 3 a 3 B. 3 V 2 a 3 C. 3 V 2 a 2 D. 3 V 3 a 2
Câu 272: Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng 2 a . Tính thể tích của khối nón đã cho? 3 a 15 3 a 7 3 a 15 3 a 15 A. V B. V C. V D. V 12 24 8 24
Câu 273: Đạo hàm của hàm số 3x y là 3x A. 1 ' 3x y x B. ' 3x y C. ' 3x y ln 3 D. y ' ln 3
Câu 274: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. Hai mặt B. Bốn mặt C. Năm mặt D. Ba mặt
Câu 275: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB a, BC
a 3 . Tam giác SIA
cân tại S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 4a 3 3 5a 3 3 a 3 3 2a 3 A. 3 B. 4 C. 3 D. 3 m 4 x
Câu 276: Nếu giữa đường thẳng y và đồ thị hàm số 2 y x
1 có đúng ba điểm chung thì giá trị 2 4 của m là 1 A. B. 2 C. – 2 D. 1 2 2x  1
Câu 277: Đồ thị hàm số y x  là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với 1
đường thẳng d: y=-3x+15 là A. y= -3x-1, y=-3x+11 B. y= -3x+1 C. y= -3x-11
D. y= -3x +10, y= -3x -5
Câu 278: Tìm m để hàm số 3 2 2 f x x 2 2m 1 x m 8 x
2 đạt cực tiểu tại x 1? A. m 9 B. m 3 C. m 2 D. m 1
Câu 279: Phương trình 2 2 log2 x log x
2 tương đương với phương trình nào sau đây: 2 2 1 2 log x 2 log x 2 2 2 log x log x 2 A. 2 2 2 2 B. 2 2 1 2log x log x 1 0 2 4 log x log x 2 C. 2 2 2 2 D. 2 e  
Câu 280: Hàm số y x  x  2 1 2 1 có tập xác định là \ 1;1 1; 1;1 A. B. C. D.
Câu 281: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3 2 y x 3x 1 CD A. y 1 B. y 3 C. y 3 D. y 2 CD CD CD CD Câu 282: Hàm số 2 2x y x e
đồng biến trên khoảng nào sau đây? 24 2; ; 0 0; 2 0;1 A. B. C. D. 2x 3
Câu 283: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 là x 1 1 2 2 A. max y B. max y C. max y 3 D. max y 0;2 3 0;2 3 0;2 0;2 3 3
Câu 284: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y x 3x
2 tại điểm có hoành độ x 2 là 0 A. y 9x 22 B. y 9x 14 C. y 3x 2 D. y 4
Câu 285: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 3x 3 x 1 2 2.4 bằng A. 2 B. 1 C. – 1 D. – 5
Câu 286: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào 2  x 2  x x  2 x  2 y y y y A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1
Câu 287: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
ABC SB hợp với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a . 3 3 a . 2 3 a . 3 3 a . 2 A. V B. V C. V D. V 4 24 12 12 2x  3
Câu 288: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số luôn đồng biến trên (-; 1) và (1;).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên (-; 1) và (1;).
Câu 289: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( )  (0).2t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t
(phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng
vi khuẩn A là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.  x
Câu 290: Cho phương trình 2x 1 7
8.7x 1 0 có hai nghiệm x ; x (giả sử x x ). Khi đó 2 có giá trị 1 2 1 2 x1 là A. 2 B. 1 C. -1 D. 0 2
2x 1 x x  3
Câu 291: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6 25 A. x  3.
x  2.  B. x  3. 
C. x  3. x  2. D. x  3.
Câu 292: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào A. 4 2
y  x  2x  3 B. 4 2
y  x  2x C. 4 2
y x  2x D. 4 2
y x  2x  3
Câu 293: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y  log x tại điểm có hoành độ x  5 là 3 ln 3 1 5 A. k B. k C. k D. k  5ln 3 5 5ln 3 ln 3 2
Câu 294: Tập xác định của hàm số 2 7x x y    là A. D   2  ;  1
B. D R C. D   2  ;  1
D. D R \  ; 1  2
Câu 395: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 3 1dm
và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. dm B. dm C. dm D. dm 3  3 2 2 
------------------------------------Hết-------------------------------- 26