Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội

Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
A. KIN THC ÔN TP
I. GII TÍCH: Hàm s lũy thừa, hàm s mũ, hàm số logarit.
II. HÌNH HC: Mt cu, mt tr, mt nón.
B. LUYN TP
I. GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa, logarit
Câu 1. Giá tr rút gn ca biu thc
15
22
13
22
aa
A
aa
0a
A.
1 a
B.
2a
C.
a
D.
1 a
Câu 2. Viết
3
aaa
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t?
1
2
a
B.
4
3
a
C.
2
3
a
D.
3
4
a
Câu 3. Khi viết 2
2022
-1 trong h thập phân ta được mt s có bao nhiêu ch s?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của
3
log 0 1
a
aa
bằng
A. 3 B.
3
1
C. -3 D.
3
1
Câu 5. Giá trị
4log 25
0 1
a
a a
bằng
A.
8
5.
B.
2
5.
C.
4
5.
D. 5.
Câu 6. Giá tr ca biu thc
2
87
01
log
a
a ( < a )
bng
A.
16
7
B.
8
7
C.
4
7
D.
2
7
Câu 7. Nếu
2
3
3
4
aa
(0 1)a
thì giá tr ca
a
A.
1a
B.
01a
C.
2
3
a
D.
3
4
a
Câu 8. Nếu
3
2
3
2
23
à log log
34
bb
a a v
thì
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. a > 1; 0 < b < 1 C. 0 < a < 1; b > 1 D. a > 1; b > 1
Câu 9. S a nào sau đây thỏa mãn
2
0,7 0,7
log logaa
?
A.
3
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
2
3
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN - KHI: 12
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
2
Câu 10. Cho a > 0, b > 0. Giá tr ca x bng bao nhiêu biết
2 2 2
3 3 3
14
log log log
47
x = a + b
?
A.
47
ab
B.
4
1
7
4
ab
C.
4
7
a
b
D.
4
7
4
ab
Câu 11. Biết log2 = a, log3 = b thì log45 tính theo a, b bng
A. 2b a + 1 B. 2b + a + 1 C. 15b D. a - 2b + 1
Câu 12. Nếu
12 12
log 6 log 7a = , b=
thì
2
log 7
bng
A.
1
a
b+
B.
1
a
b-
C.
1
b
-a
D.
1
a
a-
Câu 13. Nếu
30 30
log 3 log 5a = , b=
thì
30
log 1350
bng
A.
21a+b+
B.
21a - b+
C.
21a - b -
D.
21a+b -
Câu 14. Cho log 2 = a . Tính
5
80log
theo a
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a
C.
2
41a
D.
1
4a
a
Câu 15. Cho a > 0, b > 0 tha mãn
22
7a +b = ab
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
3
log (log log )
2
(a+b)= a+ b
B.
2(log log ) log(7 )a+ b = ab
C.
1
3log( ) (log log )
2
a +b = a + b
D.
1
log (log log )
32
a + b
= a + b
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. S thc bất kì đều có lôgarit t nhiên
B. Ch s thực dương mới có lôgarit t nhiên
C. Ch s thực dương khác 1 mới có lôgarit t nhiên
D. Ch s thc lớn hơn 1 mới có lôgarit t nhiên
Câu 17. S nguyên dương x tha mãn
22
log log 9 log 9
x
x
?
A. Ch 2 và 9 B. Ch 2; 9 và 18
C. Mi s t nhiên lớn hơn 0 D. Mi t nhiên lớn hơn 1
Câu 18. Một người gi gói tiết kim linh hot ca ngân hàng cho con vi s tin là 500.000.000
đồng, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người y không ly lãi hằng năm theo định k s tiết kim. Hi sau
18 năm, số tiền người y nhn v là bao nhiêu? Biết rằng, theo định k rút tin hằng năm, nếu không
ly lãi thì s tin s được nhp vào thành tin gc và s tiết kim s chuyn thành k hn một năm
tiếp theo.
A. 2689966138 B. 3168966138 C. 1689966138 D. 689966138
Câu 19. ờng độ mt trận động đất M(richter) được cho bi công thc
0
M logA logA
, vi A
là biên độ rung chn tối đa và
0
A
là một biên độ chun (hng số). Đầu thế k 20, mt trận động đất
San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam M có biên
độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ trận động đất Nam M
A. 11 B. 2,075 C. 33,2 D. 8,902
2. Hàm s lũy thừa, mũ, lôgarit
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
Câu 20. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2022
2023yx
A.
0;D 
. B.
2023;D 
. C.
\ 2023D
. D.
D
.
Câu 21. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
3y x x

.
A.
0;3D
B.
0;3D
C.
\ 0;3D
. D.
D
Câu 22. Tập xác định ca hàm s
3
2
2y x x
A.
\ 1;2D
B.
D
C.
0;D 
D.
; 1 2;D  
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2
3
32y x x
A.
\ 1;2D
B.
D
C.
1;2D
D.
;1 2;D  
Câu 24. Hàm s
2
2
9yx

có tập xác định là
A.
B.
; 3 3;
C.
\3
D.
3;3
Câu 25. Cho các hàm s lũy thừa
,yx
,yx
yx
trên
0;
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26. Cho
01a
, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Tập xác định ca hàm s
log
a
yx
là tp .
B. Tp giá tr ca hàm s
x
ya
là tp .
C. Tập xác định ca hàm s
x
ya
0;
.
D. Tp giá tr ca hàm s
log
a
yx
là tp .
Câu 27. Tập xác định ca hàm s
2
23
log
2
xx
y
x




A. B.
C. D.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
3
3
log 3 4y x x
A.
; 4 1; . 
B. (- 4; 1). C.
; 4 1; .
D. [ -4; 1]
Câu 29. Tập xác định ca hàm s
2
10
log
3
32
-x
y=
x - x +
A.
(1; )
B.
( ;1) (2;10)
C.
( ;10)
D.
(2;10)
Câu 30. Tập xác định ca hàm s
2
4
3
log
4
x
y
x



( 2; 1) (3; ) 
2; 1 [3; )
( 2; 1) [3; ) 
[ 2; 1] (3; ) 
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
A.
;4
B.
4;
C.
\4
D.
( ;4)
Câu 31. Tập xác định ca hàm s
2
3 3 1
3
log 2 log (5 ) log ( 1)y x x x
A.
1;5
B.
2;5
C.
2;5 \ 1
D.
2;5 \ 1
Câu 32. Tập xác định ca hàm s :
2
log 7 6y x x
A. (-;1) (6; +) B. (-;1] [6; +) C. (1; 6) D. [1; 6]
Câu 33. Hàm s
2
ln 4 1y x x m
có tập xác định là khi
A.
3m 
B.
3m 
C.
3m 
D.
3m 
hoc
0m
Câu 34. Hàm nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
x
ye
B.
4
x
y
C.
2.4
x
y
D.
14
x
y
Câu 35. Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
3
yx
B.
1
3
x
y



C.
1
3
logyx
D.
log
e
yx
Câu 36. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm s
x
y = a
vi 0 < a < 1 là mt hàm s đồng biến trên
( ; ) 
B. Hàm s
x
y = a
vi a >1 là mt hàm s nghch biến trên
( ; ) 
C. Đồ th hàm s
(0 1)
x
y = a < a <
luôn đi qua điểm
1(a; )
D. Đồ th các hàm s
x
y = a
x
1
y=
a



(
01< a <
) thì đối xng nhau qua trc tung.
Câu 37. Đối xứng với đồ thị
2
logyx
qua đường thẳng y = x là đồ thị hàm số
A.
2
logyx
B.
2
logyx
C.
1
2
x
y



D.
1
2
x
y 
Câu 38. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Câu 39. Đạo hàm ca hàm s
2
ln 3y x x
A.
'
2
21
ln( 3)
x
y
xx

B.
'
2
1
ln( 3)
y
xx

C.
'
2
21
3
x
y
xx

D.
'
2
1
3
y
xx

Câu 40. Cho hàm s
sin2
3
x
y
. Tính
'
y
?
A.
' sin2
3 ln3
x
y
B.
' sin2
2ln3.cos2 .3
x
yx
C.
' sin2
3 .cos2 .ln3
x
yx
D.
' sin2 1
sin2 .3
x
yx
A.
1
y
3
x



B.
1
y
3
x



C.
y3
x
D.
y3
x
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
Câu 41. Đạo hàm ca hàm s
5
2
x
y
A.
5
2 ln 2
x
y
B.
5
1
2 ln2
5
x
y
C.
5
1
2
5ln2
x
y
D.
5
1
2
ln2
x
y
Câu 42. Cho
, , a b c
là các s thực dương khác
1.
Hình v
bên là đồ th ca ba hàm s
,
x
ya
,
x
yb
.
x
yc
Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
.abc
B.
.abc
C.
.c a b
D.
.a c b
Câu 43. Cho hàm s
3
lnx
1
f = + x+ x
x
, giá tr
,
1f
bng
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Hàm s
2
( ) lnf x x
,
ef
bng
A.
1
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
Câu 45. Đạo hàm của hàm số
7 .5
xx
y
A.
' 7 .5 ln7 ln5
xx
y 
B.
' 7 ln7 5 ln5
xx
y 
C.
' 7 ln7 5 ln5
xx
y 
D.
' 7 ln5 5 ln7
xx
y 
Câu 46. Đạo hàm của hàm số
ln 1 2yx
A.
2
1
'.
12
y
x
B.
1
'.
12
y
x
C.
1
'.
12
y
x
D.
2
'.
12
y
x
Câu 47. Đạo hàm ca hàm s
2x 3
y2
A.
2x 3
y' 2.2 .ln2
B.
2x 3
y' 2 .ln 2
C.
2x 3
y' 2.2
D.
22
y' (2 3).2
x
x

Câu 48. Hàm s
2
22
x
xxy = .e
có đạo hàm là
A.
2 x
y' = x e
B.
2
x
y' = - xe
C.
22
x
xy' = e
D. Kết qu khác
Câu 49. Hàm s
4
x+1
y=
x
có đạo hàm là
A.
2
11 2 ln2
2
x+
y' =
x
B.
2
11- 2 ln2
2
x
x
y' =
C.
2
11 2 ln2
2
x
x+
y' =
D.
2
11- 2 ln2
2
x
y' =
x
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm
13
22
xx
y


bằng
A.16 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 51. Hàm s
2x
y= x e
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
là bao nhiêu
A. 3 B. 0 C. e D.
2
e
Câu 52. Cho
, , a b c
là các s thực dương khác 1. Hình v bên là đồ th ca ba hàm s
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
6
A.
.a c b
B.
.abc
C.
.b a c
D.
.b a c
3. Phương trình mũ, logarit
Câu 53. Phương trình
22
2log 1 log 2 2xx
có s nghim là
A. 1 B. 2 C. 0 D. Đáp án khác
Câu 54. Phương trình
2
2
1
3
3
xx
có tp nghim S là
A.
1S
B.
1 2;1 2S
C.
0;2S
D.
S
Câu 55. Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx
có hai nghim
12
, xx
trong đó
12
xx
. Hãy chn phát biu
đúng ?
A.
12
.1xx
B.
12
20xx
C.
12
21xx
` D.
12
2xx
Câu 56. Số nghiệm của phương trình
33
log log 2 1xx
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Phương trình
2
(3 2)log 3x
có nghim là
A.
2x=
B.
10
3
x=
C.
3x=
D.
11
3
x=
Câu 58. S nghim của phương trình
6.9 13.6 6.4 0
x x x
- + =
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 59. Nếu
234
log (log (log )) 0x
thì x bng
A. 4 B.12 C. 64 D. 81
Câu 60. Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm
22
2
4 2 6
x x +
- + = m
A. m = 3 B. m > 3 C. m = 2 D.
23m
Câu 61. Phương trình
2
log 6 7 log 3 0x x x
có nghim là
A. x = 4 B.
2; 5xx
C. x = 2 D.
5x
Câu 62. Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình
2
1
2
x
m
có nghim.
A.
0m
B.
02m
C.
2m
D.
02m
Câu 63. Cho s thực dương
m1
, biết phương trình
3
22
m
log x
m.x = x
có 3 nghim thc phân bit
1 2 3
,,x x x
. Tính
1 2 3
..x x x
A.
3
1 2 3
x x x = m
B.
3
1 2 3
x x x = m
C.
1 2 3
x x x = 1
D.
1 2 3
x x x = 3
Câu 64. Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
21
2022 2 .2022 0
xx
mm
có hai nghim
phân bit
1
,x
2
x
tha mãn
12
1.xx
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
7
Câu 65. Biết phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m
có hai nghim phân bit
1
,x
2
x
tha mãn
điều kin
12
3 3 72xx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7
;0 .
2
m
B.
7
0; .
2
m
C.
7
;7 .
2
m
D.
21
7; .
2
m
Câu 66. Cho phương trình
3
2
3 log 0.x x m
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc
10;10
để phương trình có nghiệm duy nht?
A. 5 B. 6 C. 16 D. 17
Câu 67. Tp hp các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
2022 1
2022
log 4 log 2 1 0x x m
có 2 nghim thc phân bit là khong
;ab
. Tng
2ab
bng
A. 11 B. 16 C. 17 D.18
Câu 68. Cho phương trình
22
33
log log 1 2 1 0.x x m
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
phương trình có nghiệm thuộc đoạn
3
1;3 .
A.
0 1.m
B.
0 2.m
C.
0 4.m
D.
1 2.m
4. Bất phương trình mũ, logarit
Câu 69. Tp nghim ca bất phương trình
21
3 2.3 1 0
xx
trên tp s thc là
A.
;0
B.
0;
C.
1; 
D.
;1
Câu 70. Các giá tr thc ca x thỏa mãn điều kin
3 27
x
A.
23x
B.
23x
C.
33x
D.
33x
Câu 71. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3 4 0x 
A.
1; 
B.
4
;
3



C.
4
;
3




D.
1; 
Câu 72. Vi giá tr nào ca x thì biu thc
2
1
2
log 3x 1x 
âm?
A.
0x
B.
0x
hoc
3x
C.
3x
D. Một đáp án khác
Câu 73. Tp nghim ca bất phương trình:
44
log log 10 2xx
A.
0;10S
B.
2;10S
C.
8;10S
D.
2;8S
u 74. Tp nghim ca bất phương trình:
8 18 2.27 0
x x x
A.
0;
B.
;0
C.
1; 
D.
0;1
Câu 75. Nghim ca bất phương trình
2
log 3 2 0
x

A.
3
log 2 1x
B.
2x
C.
01x
D.
1x
Câu 76. Nghim ca bất phương trình
2
log log 2
1
log 2
aa
a
xx
x

vi
1a
A.
2
xa
B.
0
xa
xa

C.
xa
D.
2
2
0
xa
xa

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
8
Câu 77. Tp nghim ca bất phương trình:
0,8
21
log 2 0
5
x
x

A.
1
0;
2
S


B.
55
0;
34
S


C.
1 55
;
2 34
S



D.
1 55
;
2 34
S


Câu 78. Nghim ca bất phương trình
2
22
log 2 1 log 2 0x x x
A.
23x 
B.
2 3 2 3x
C.
2 2 3x
D.
1
23
2
x
Câu 79. Tìm tp nghim S ca bất phương trình
2
log 21
log10 1 log .
x
x
A.
;3S 
B.
3;7S
C.
7;S 
D.
;3 7;S  
Câu 80. Hi S = (0;1) là tp nghim ca bất phương trình nào sau đây
A.
2 1 4
2
log log 3 log 16 0xx
B.
42
2log 3 log 1 3xx
C.
2
3 10.3 9 0
xx
D.
3
2 5.3 0
xx

Câu 81. Tp nghim ca bất phương trình
2
1
3 2. 3 7
x
x
có dng
;ab
vi
.ab
Giá tr ca
biu thc
2
.log 3P b a
bng
A. 0 B.1 C.2 D.
2
2 log 3.
Câu 82. Gi a, b lần lượt là nghim nh nht và nghim ln nht ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0.
xx
Hiu
ba
bng
A.
1.P
B.
3
.
2
P
C.
2.P
D.
5
.
2
P
Câu 83. Cho bất phương trình
.9 2 1 6 .4 0
x x x
m m m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m
để bất phương trình nghiệm đúng với mi x thuc
0;1
.
A.
6.m
B.
6 4.m
C.
4.m
D.
6.m
Câu 84. Cho bất phương trình
22
log 5 5 log 4x mx x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s m để bất phương trình đúng với mi
x
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s.
Câu 86. bao nhiêu s nguyên m thuc
1;20
để bất phương trình
log log
mx
xm
nghiệm đúng
vi mi x thuc
1
;1
3
?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
II. HÌNH HC
Câu 87. Cho mt cu có bán kính R và mt mt tr có bán kính đáy R, chiều cao 2R. T s th tích
ca khi cu và khi tr
A.2 B.
3
2
C.
1
2
D.
2
3
Câu 88. Mt hình cầu có đường tròn ln ngoi tiếp hình vuông vi cnh bng
2a
thì bán kính ca nó
bng
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
9
A.
2
2
a
B.
2a
C.
2a
D.
22a
Câu 89. Cho hai điểm A, B c định và một điểm M di động trong không gian sao cho góc
0
30MAB
.
Khi đó, điểm M thuc mt:
A. Mt cu B. Mt nón. C. Mt tr. D. Mt phng.
Câu 90. Trong không gian cho một đường thng c định. M là điểm di động trong không gian sao
cho khong cách t M đến luôn bng s thc
0k
không đổi. Khi đó, tập hợp các điểm M là mt
A. mt tr. B. mt nón C. mt cu D. mt phng.
Câu 91. Trong không gian cho mt cu (S) tâm O, bán kính
5r cm
và điểm A sao cho
7OA cm
.
Qua A k mt tiếp tuyến tùy ý đến mt cu, tiếp xúc vi mt cu tại B. Khi đó, độ dài AB là
A. 2 B.
46
C.
26
D.
2
Câu 92. Mt hình tr có đường sinh bng 2a, thiết din qua trc là hình ch nhật có đường chéo bng
5a
thì bán kính đáy là
A.
2
a
B.
a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu 93. Một hình nón có đường sinh bng 2a và thiết din qua trc là tam giác vuông. Din tích xung
quanh ca nó bng
A.
22a
B.
2
2 a
C.
2
22 a
D.
2
22a
Câu 94. Mt hình cầu có đường tròn ln ngoi tiếp hình vuông vi din tích bng
2
3a
thì bán kính
ca nó bng
A.
2
2
a
B.
6a
C.
6
2
a
D.
6
6
a
Câu 95. Cho hình tr có bán kính bng a, mt phng qua trc và ct hình tr theo mt thiết din có
din tích bng
2
6a
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
6 a
B.
2
12 a
C.
2
4 a
D.
2
8 a
Câu 96. Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gi O là tâm của đáy, góc
0
60SAO
. Tính din tích
xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông ABCD được kết qu
A.
2
2 a
B.
2
a
C.
2
4 a
D.
2
.
2
a
Câu 97. Mt hình t diện đều cnh a ni tiếp hình nón tròn xoay, khi đó diện tích xung quanh ca
hình nón là
A.
2
3a
B.
2
1
3
2
a
C.
2
1
3
3
a
D.
2
1
3
6
a
Câu 98. Hình chóp t giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, O là tâm của đáy
ABCD, đường cao hình chóp bng
2
2
a
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là
A.
2
2
a
B.
2a
C.
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 99. Cho t diện đều có độ dài cnh bng a, mt cu ngoi tiếp t diện đó có bán kính là
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
10
A.
3
2
a
B.
3a
C.
2
a
D.
6
4
a
Câu 100. Cho t diện S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B,
()SA ABC
; SA = AB = BC = a,
tâm ca mt cu ngoi tiếp t din S.ABC là
A. Trung điểm của đoạn SA B. Trung điểm của đoạn SB
C. Trung điểm của đoạn SC D. Trung điểm của đoạn AC
Câu 101. Hình nón sinh bi một tam giác đều cnh a khi quay quanh một đường cao. Mt mt cu có
din tích bng din tích toàn phn ca hình nón, bán kính ca mt cu là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
4
a
D.
2
2
a
Câu 102. Mt nón to bi tam giác ABC vuông ti C, quay quanh trc AC. Biết AC = 4, BC = 3.
Tính th tích ca khối nón được kết qu
A.
2
B.
4
C.
12
D.
6
Câu 103. Mt cốc đựng nước có dng hình tr chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cc cao 10cm. Th vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách
mép cc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau du phy 2 ch s thp phân)
A. 0,67cm B. 0,33cm C. 0,75cm D. 0.25cm
Câu 104. Một hình nón có đường sinh bng 2a và thiết din qua trc là tam giác vuông. Tính th tích
ca khối nón được kết qu
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
3
a
Câu 105. Cho tam giác đều ABC có cnh bng a, H là trung điểm ca BC. Khi quay tam giác ABC
quanh đường thẳng AH thì đường gp khúc ABH to thành mt hình nón tròn xoay. Th tích ca khi
nón tròn xoay to nên bi hình nón trên là
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
12
a
D.
3
24
a
Câu 106. Khi cu
S
có th tích bng
3
288 cm
thì có bán kính là
A. 6 cm B.
6 cm
C.
66cm
D.
62cm
u 107. Cho hình ch nht ABCD có din tích bng
2
10 cm
. Quay hình ch nht này quanh cnh
AB, đường gp khúc ADCB to nên mt hình tr tròn xoay. Ct hình tr này bi mt mt phng qua
trc ca hình trụ, ta được mt thiết din có din tích là
A.
2
200cm
B.
2
100cm
C.
2
10cm
D.
2
20cm
Câu 108. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 64
3
cm
. Gọi O là giao điểm ca AC
và BD. Khi nón đỉnh O, đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A’B’C’D’ có thể tích là
A.
3
16 cm
B.
3
32
3
cm
C.
3
64
3
cm
D.
3
64 cm
Câu 109. Mt hình cu có th tích bng
4
3
ngoi tiếp mt hình lập phương. Thể tích ca khi lp
phương đó là
A.
83
9
B.
3
2
a
C.
1
D.
8
3
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
11
Câu 110. Hình thang cân ABCD có hai đáy AB = 2a; DC = 4a, cnh bên AD = BC = 3a quay quanh
trục đối xng ca nó. Th tích ca khi tròn xoay to thành bng
A.
3
14 2
3
a
B.
3
82
3
a
C.
3
42a
D.
3
6
3
a
Câu 111. Cho t diện đều ABCD có cnh bng a. Th tích ca khi cu ngoi tiếp t din này là
A.
3
4 33
121
a
B.
3
36
32
a
C.
3
6
8
a
D.
3
3 33
121
a
Câu 112. Khi cho tam giác ABC đều có cnh bng 4 cm quay quanh cạnh AB, đường gp khúc ACB
to nên mt hình tròn xoay. Th tích ca khi tròn xoay gii hn bi hình tròn xoay này
A.
3
16 cm
B.
3
8 cm
C.
3
83
3
cm
D.
3
16 3
3
cm
Câu 113. Bn Lan có mt chiếc hp hình tr có bán kính bng r, chiu cao h. Lan b vào hp hai qu
bóng bàn hình cu có bán kính bng bán kính hình tr chng lên nhau thì va khít. T s th tích ca
hai khi cu gii hn bi hai qu bóng bàn vi th tích khi tr gii hn bi chiếc hp hình tr
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 114. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2,a
khoảng cách từ tâm
O
của
đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
đến một mặt bên là
.
2
a
Thể tích của khối nón ngoại tiếp
hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
4
.
9
a
D.
3
4
.
27
a
Câu 115. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón
và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi
đáy là
20 .cm
Thể tích của cột bằng
A.
3
5000
.cm
B.
3
5000
.
3
cm
C.
3
13000
.
3
cm
D.
3
52000
.
3
cm
Câu 116. Một cái ly nước dạng hình nón, đựng đầy nước. Người ta thả vào
đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
.V
Biết rằng khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm
trong nước (như hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong ly bằng
A.
.
V
B.
.
3
V
C.
.
4
V
D.
.
6
V
-----------------------------------HT------------------------------
| 1/11

Preview text:


TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 12
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP I. GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa, logarit 1 5 2 2 a a
Câu 1. Giá trị rút gọn của biểu thức A  a  0 là 1 3 2 2 a a
A. 1 a B. 2a C. a D. 1 a Câu 2. Viết 3
a a a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ? 1 4 2 3 A. 2 a B. 3 a C. 3 a D. 4 a
Câu 3. Khi viết 22022 -1 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của log
a 0  a  1 bằng 3   a 1 1 A. 3 B. C. -3 D. 3 3 4log 25 Câu 5. Giá trị a a 0  a   1 bằng A. 8 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5. 8log 2 7
Câu 6. Giá trị của biểu thức a a
( 0 < a  1) bằng 16 8 4 2 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 3 2 Câu 7. Nếu 4 3
a a (0  a  1) thì giá trị của a là 2 3
A. a 1 B. 0  a  1 C. a D. a  3 4 3 2 2 3 Câu 8. Nếu 3 2 aa à v log  log thì b 3 b 4
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. a > 1; 0 < b < 1 C. 0 < a < 1; b > 1 D. a > 1; b > 1
Câu 9. Số a nào sau đây thỏa mãn 2 log a  log a ? 0,7 0,7 3 6 4 2 A. B. C. D. 4 5 5 3 1
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 1 4
Câu 10. Cho a > 0, b > 0. Giá trị của x bằng bao nhiêu biết log x = log a + log b ? 2 2 2 4 7 3 3 3 4 1 4 a A. 4 7 a b B. 7 4 a b C. D. 4 7 4 a b 7 b
Câu 11. Biết log2 = a, log3 = b thì log45 tính theo a, b bằng
A. 2b – a + 1 B. 2b + a + 1 C. 15b D. a - 2b + 1
Câu 12. Nếu a = log 6, b = log 7 thì log 7 bằng 12 12 2 a a b a A. B. C. D. b +1 b - 1 1 - a a - 1
Câu 13. Nếu a = log 3, b = log 5 thì log 1350 bằng 30 30 30
A. 2a + b +1 B. 2a - b +1 C. 2a - b - 1 D. 2a + b - 1
Câu 14. Cho log 2 = a . Tính log 80 theo a là 5 3a  1 3a  1 1 A. B. C. 2
4a  1 D. 4a a  1 1  a a
Câu 15. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn 2 2
a + b = 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 3 A. log(a + b) = (loga + logb)
B. 2(loga + logb) = log(7ab) 2 1 a + b 1
C. 3log(a + b) = (loga + logb) D. log = (loga + logb) 2 3 2
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Số thực bất kì đều có lôgarit tự nhiên
B. Chỉ số thực dương mới có lôgarit tự nhiên
C. Chỉ số thực dương khác 1 mới có lôgarit tự nhiên
D. Chỉ số thực lớn hơn 1 mới có lôgarit tự nhiên
Câu 17. Số nguyên dương x thỏa mãn log x log 9  log 9 ? 2  x  2
A. Chỉ 2 và 9 B. Chỉ 2; 9 và 18
C. Mọi số tự nhiên lớn hơn 0 D. Mọi tự nhiên lớn hơn 1
Câu 18. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500.000.000
đồng, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hằng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau
18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? Biết rằng, theo định kỳ rút tiền hằng năm, nếu không
lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kỳ hạn một năm tiếp theo.
A. 2689966138 B. 3168966138 C. 1689966138 D. 689966138
Câu 19. Cường độ một trận động đất M(richter) được cho bởi công thức M  log A  log A , với A 0
là biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở 0
San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ trận động đất ở Nam Mỹ là A. 11 B. 2,075 C. 33,2 D. 8,902
2. Hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit 2
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y   x  2022 2023
A. D  0;  . B. D  2023;  . C. D  \ 20  23 . D. D .
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y  x x 4 2 3 .
A. D  0;  3
B. D  0;3 C. D  \ 0;  3 . D. D
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  x x   3 2 2 là A. D  \  1  ;  2 B. D
C. D  0;  D. D   ;    1  2; 
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y   x x   1 2 3 3 2 A. D  \ 1;  2 B. D
C. D  1; 2 D. D   
;1  2; 
Câu 24. Hàm số y    x  2 2 9 có tập xác định là A. B.  ;  3   3; C. \   3  D.  3  ;3
Câu 25. Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x trên 0;
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho 0  a  1, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Tập xác định của hàm số y  log x là tập . a
B. Tập giá trị của hàm số x
y a là tập .
C. Tập xác định của hàm số x
y a là 0;  .
D. Tập giá trị của hàm số y  log x là tập . a 2
x  2x  3 
Câu 27. Tập xác định của hàm số y  log   là  x  2  A. ( 2  ; 1  )  (3;) B.  2  ;  1  [3; ) C. ( 2  ; 1  ) [3;) D. [  2; 1  ]  (3;)
Câu 28. Tập xác định của hàm số 3
y  log x  3x  4 là 3   A.  ;  4
  1;. B. (- 4; 1). C.  ;  4
 1;. D. [ -4; 1] 10 - x
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log3 là 2 x - 3x + 2
A. (1; ) B. ( ;  1)  (2;10) C. ( ;  10) D. (2;10) 2  x  3 
Câu 30. Tập xác định của hàm số y  log là 4   4  x   3
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A.  ;
 4 B. 4; C. \   4 D. ( ;  4)
Câu 31. Tập xác định của hàm số 2 y  log
x  2  log (5  x)  log (x 1) là 3 3 1 3 A.  1
 ;5 B. 2;5 C.  2  ;5 \  1 D.  2  ;5 \  1
Câu 32. Tập xác định của hàm số : 2
y  log x  7x  6 là
A. (-;1)  (6; +) B. (-;1]  [6; +) C. (1; 6) D. [1; 6]
Câu 33. Hàm số y   2
ln x  4x m   1 có tập xác định là khi A. m  3  B. m  3  C. m  3  D. m  3  hoặc m  0
Câu 34. Hàm nào sau đây nghịch biến trên ? A. x
y e B. 4 x y   C. 2.4x y D. 1 4x y   
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? 1 x  1     y log x D. y log x e A. 3 y x B. y   C. 1  3  3 
Câu 36. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? x
A. Hàm số y = a với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên ( ;  ) x
B. Hàm số y = a với a >1 là một hàm số nghịch biến trên ( ;  ) x
C. Đồ thị hàm số y = a (0 < a < 1) luôn đi qua điểm (a 1 ; ) x x1
D. Đồ thị các hàm số y = a y =   ( 0 < a <1) thì đối xứng nhau qua trục tung.  a
Câu 37. Đối xứng với đồ thị y   log x qua đường thẳng y = x là đồ thị hàm số 2 x  1  1
A. y  log x B. y  log
x C. y    D. 2x y   2 2  2 
Câu 38. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây: xx 1   1  A. y    B. y     3   3  x x C. y  3 D. y   3
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y   2
ln x x  3 là 2x 1 1 2x 1 1 A. ' y B. ' y C. ' y D. ' y  2
ln(x x  3) 2
ln(x x  3) 2 x x  3 2 x x  3 Câu 40. Cho hàm số sin 2 3 x y  . Tính ' y ? ' sin 2 x A. y  3 ln 3 B. ' sin 2  2ln 3.cos 2 .3 x y x C. ' sin 2  3 . x y cos 2 . x ln 3 D. ' sin 2 1 sin 2 .3 x y x   4
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 41. Đạo hàm của hàm số 5 2x y  là 5 x 1 5 x 1 5 x 1 5 x
A. y  2 ln 2 B. y  2 ln 2 C. y  2 D. y  2 5 5ln 2 ln 2 Câu 42. Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ x x x
thị của ba hàm số y a , y b , y c . Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. a b . c B. a b . c C. c a . b D. a c . b 1 ,
Câu 43. Cho hàm số f x 3 =
+ lnx + x , giá trị f   1 bằng x
A.1 B. 2 C. 3 D. 4 , Câu 44. Hàm số 2 f ( )
x  ln x f e bằng 1 2 3 4 A. B. C. D. e e e e
Câu 45. Đạo hàm của hàm số 7 . x 5x y  là A. ' 7 . x 5x y
ln7ln5 B. ' 7x ln7 5x y
 ln 5 C. ' 7x ln 7 5x y
 ln5 D. ' 7x ln 5 5x y   ln 7
Câu 46. Đạo hàm của hàm số y  ln 1 2x là 1 1  1 2 A. y '      B. y ' . y ' . y ' . 1 2x . 2 1 C. 2x 1 D. 2x 1 2x
Câu 47. Đạo hàm của hàm số 2x 3 y 2   là   2 x 3 2 2 A. 2 x 3 y '  2.2 .ln 2 B. 2 x 3 y '  2 .ln 2 C. y '  2.2
D. y '  (2  3).2 x x
Câu 48. Hàm số y =  2 x
x 2x2.e có đạo hàm là x A. 2 x y' = x e B. 2 x y' = - xe
C. y' = 2x2 e D. Kết quả khác x + 1
Câu 49. Hàm số y = x có đạo hàm là 4
1+ 2  x  1 ln2 1 - 2  x  1 ln2 A. y' = B. y' = 2 x 2 2 2 x 1+ 2 x  1 ln2 1 - 2  x  1 ln2 C. y' = D. y' = 2 2 2 x x 2 x x
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm 1 3 y  2  2 bằng
A.16 B. 2 C. 8 D. 4. Câu 51. Hàm số 2 x
y = x e có giá trị lớn nhất trên đoạn  1   ;1 là bao nhiêu A. 3 B. 0 C. e D. 2e Câu 52. Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y log x a , y log x , y
log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? b c 5
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A. a c . b B. a b . c C. b a . c D. b a . c
3. Phương trình mũ, logarit
Câu 53. Phương trình 2log x 1  log
x  2  2 có số nghiệm là 2 2  
A. 1 B. 2 C. 0 D. Đáp án khác 2 x x 1 2
Câu 54. Phương trình 3  có tập nghiệm S là 3 A. S   
1 B. S  1 2;1 2 C. S  0;  2 D. S   
Câu 55. Phương trình 2x 1 3
 4.3x 1  0 có hai nghiệm x , x trong đó x x . Hãy chọn phát biểu 1 2 1 2 đúng ?
A. x .x  1
B. 2x x  0
C. x  2x  1
 ` D. x x  2  1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 56. Số nghiệm của phương trình log x  log x  2  1 là 3 3  
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Phương trình log (3x  2)  3 có nghiệm là 2 10 11
A. x = 2 B. x = C. x = 3 D. x = 3 3 x x x
Câu 58. Số nghiệm của phương trình 6.9 - 13.6 + 6.4 = 0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 59. Nếu log (log (log x))  0 thì x bằng 2 3 4
A. 4 B.12 C. 64 D. 81 2 2 x x 2 +
Câu 60. Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm 4 - 2 + 6 = m
A. m = 3 B. m > 3 C. m = 2
D. 2  m  3
Câu 61. Phương trình  2
log x  6x  7  log  x  3  0 có nghiệm là A. x = 4
B. x  2; x  5 C. x = 2 D. x  5 
Câu 62. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 1
2 x m có nghiệm.
A. m  0 B. 0  m  2 C. m  2 D. 0  m  2 2 2 log x
Câu 63. Cho số thực dương m 1, biết phương trình 3 m m.x
= x có 3 nghiệm thực phân biệt
x , x , x . Tính x .x .x 1 2 3 1 2 3 A. 3 x x x = m B. 3
x x x = m C. x x x = 1 D. x x x = 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 64. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 2022 2 .2022x m m 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x x x 1. 1 2 thỏa mãn 1 2 A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 3. 6
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 65. Biết phương trình 2 log x 3 log x 2m 7
0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 3 1 2
điều kiện  x  3 x  3  72 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1  2  7 7 7 21 A. m ;0 . B. m 0; . C. m ;7 . D. m 7; . 2 2 2 2
Câu 66. Cho phương trình 3 x 3x log m
0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2
10;10 để phương trình có nghiệm duy nhất? A. 5 B. 6 C. 16 D. 17
Câu 67. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log  2 4  x  log
2x m 1  0 2022  1   2022
có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng a;b . Tổng 2a b bằng A. 11 B. 16 C. 17 D.18
Câu 68. Cho phương trình 2 2 log x log x 1 2m 1
0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 3 3
phương trình có nghiệm thuộc đoạn 3 1;3 . A. 0 m 1. B. 0 m 2. C. 0 m 4. D. 1 m 2.
4. Bất phương trình mũ, logarit
Câu 69. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3
 2.3x 1 0 trên tập số thực là A.  ;0
  B. 0; C. 1; D.   ;1  x
Câu 70. Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện 3  27 là A. 2   x  3 B. 2
  x  3 C. 3   x  3 D. 3   x  3
Câu 71. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  4  0 là 2    4   4  A.  1  ; B.  ;   C.  ;   D.  1  ;  3   3  log x  3x 1 1  2
Câu 72. Với giá trị nào của x thì biểu thức  âm? 2
A. x  0 B. x  0 hoặc x  3 C. x  3 D. Một đáp án khác
Câu 73. Tập nghiệm của bất phương trình: log x  log 10  x  2 4 4  
A. S  0;10 B. S  2;10
C. S  8;10
D. S  2;8
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình: 8x 18x 2.27x    0 A. 0;  B.  ;0   C. 1; D. 0;  1
Câu 75. Nghiệm của bất phương trình log 3x  2  0 là 2  
A. log 2  x  1 B. x  2
C. 0  x  1 D. x  1 3 2
log x  log x  2
Câu 76. Nghiệm của bất phương trình a a 1 a  là log x  với 1 2 ax a 2 x a A. 2 x a B.
C. x a D.  0  x a 2
0  x a 7
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 2x  1
Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình: log  2  0 0,8 x  5  1   55  1 55  1 55 A. S  0;   B. S  0;  C. S   ;  D. S  ;      2   34  2 34  2 34
Câu 78. Nghiệm của bất phương trình log 2x   1  log  2
x  2x  0 là 2 2  1
A. x  2  3
B. 2  3  x  2  3 C. 2  x  2  3 D.x  2  3 2 2 log x 21
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log10 1 log x. A. S   ;3
  B. S  3;7 C. S  7; D. S   ;  3 7;
Câu 80. Hỏi S = (0;1) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. log x  log
x  3  log 16  0 2log x  3  log x 1  3 2 1   4 B. 4   2   2 C. 2 3 x 10.3x   9  0 D. 3 2 x 5.3x   0 2 x 1 x
Câu 81. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2. 3
7 có dạng a;b với a . b Giá trị của biểu thức P b . a log 3 2 bằng A. 0 B.1 C.2 D. 2 log 3. 2
Câu 82. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x 10.3x 3 0. Hiệu b a bằng 3 5 A. P 1. B. P . C. P 2. D. P . 2 2
Câu 83. Cho bất phương trình .9x  2   1 6x  .4x m m m
 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc 0  ;1 . A. m 6. B. 6 m 4. C. m 4. D. m 6.
Câu 84. Cho bất phương trình
 2x     2 log 5 5
log mx  4x m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình đúng với mọi x ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 86. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc 1; 20 để bất phương trình log x log m m x nghiệm đúng 1 với mọi x thuộc ;1 ? 3 A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 II. HÌNH HỌC
Câu 87. Cho mặt cầu có bán kính R và một mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số thể tích
của khối cầu và khối trụ là 3 1 2 A.2 B. C. D. 2 2 3
Câu 88. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với cạnh bằng 2a thì bán kính của nó bằng 8
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH a 2 A. B. a 2 C. 2a D. 2a 2 2
Câu 89. Cho hai điểm A, B cố định và một điểm M di động trong không gian sao cho góc 0 MAB  30 .
Khi đó, điểm M thuộc một: A. Mặt cầu B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Câu 90. Trong không gian cho một đường thẳng  cố định. M là điểm di động trong không gian sao
cho khoảng cách từ M đến  luôn bằng số thực k  0 không đổi. Khi đó, tập hợp các điểm M là một A. mặt trụ. B. mặt nón C. mặt cầu D. mặt phẳng.
Câu 91. Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính r  5 cm và điểm A sao cho OA  7cm .
Qua A kẻ một tiếp tuyến tùy ý đến mặt cầu, tiếp xúc với mặt cầu tại B. Khi đó, độ dài AB là A. 2 B. 4 6 C. 2 6 D. 2
Câu 92. Một hình trụ có đường sinh bằng 2a, thiết diện qua trục là hình chữ nhật có đường chéo bằng
a 5 thì bán kính đáy là a a 2 A. B. a C. 2a D. 2 2
Câu 93. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của nó bằng A. 2 2 a B. 2 2 a C. 2 2 2 a D. 2 2 2 a
Câu 94. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với diện tích bằng 2 3a thì bán kính của nó bằng a 2 a 6 a 6 A. B. a 6 C. D. 2 2 6
Câu 95. Cho hình trụ có bán kính bằng a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có 2
diện tích bằng 6a . Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 2 2 A. 6 aB. 2
12 a C. 4 a D. 8 a
Câu 96. Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, góc 0
SAO  60 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD được kết quả là 2 2 2 2 aA. 2 aB. aC. 4 aD. . 2
Câu 97. Một hình tứ diện đều cạnh a nội tiếp hình nón tròn xoay, khi đó diện tích xung quanh của hình nón là 1 1 1 A. 2 a  3 B. 2 a  3 C. 2 a  3 D. 2 a  3 2 3 6
Câu 98. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là tâm của đáy ABCD, đườ a 2 ng cao hình chóp bằng
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 a 2 A.
B. a 2 C. a 3 D. Đáp án khác 2 2
Câu 99. Cho tứ diện đều có độ dài cạnh bằng a, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó có bán kính là 9
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH a 3 a a 6 A.
B. a 3 C. D. 2 2 4
Câu 100. Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA  ( ABC) ; SA = AB = BC = a,
tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là
A. Trung điểm của đoạn SA
B. Trung điểm của đoạn SB
C. Trung điểm của đoạn SC
D. Trung điểm của đoạn AC
Câu 101. Hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có
diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón, bán kính của mặt cầu là a 2
A. a 3 B. a 3 C. D. a 2 2 4 4 2
Câu 102. Mặt nón tạo bởi tam giác ABC vuông tại C, quay quanh trục AC. Biết AC = 4, BC = 3.
Tính thể tích của khối nón được kết quả là A. 2 B. 4 C. 12 D. 6
Câu 103. Một cốc đựng nước có dạng hình trụ chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách
mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,67cm B. 0,33cm C. 0,75cm D. 0.25cm
Câu 104. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính thể tích
của khối nón được kết quả là 3 2 a  3 2 a  3 3 aA. B. C. 2 2 aD. 3 3 3 3
Câu 105. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABC
quanh đường thẳng AH thì đường gấp khúc ABH tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối
nón tròn xoay tạo nên bởi hình nón trên là 3 3 a  3 3 a  3 3 aA. a  3 B. C. D. 8 24 12 24
Câu 106. Khối cầu S  có thể tích bằng 3
288 cm thì có bán kính là A. 6 cm
B. 6 cm C. 6 6 cm D. 6 2 cm
Câu 107. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
10 cm . Quay hình chữ nhật này quanh cạnh
AB, đường gấp khúc ADCB tạo nên một hình trụ tròn xoay. Cắt hình trụ này bởi một mặt phẳng qua
trục của hình trụ, ta được một thiết diện có diện tích là A. 2 200cm B. 2 100cm C. 2 10cm D. 2 20cm
Câu 108. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 64 3
cm . Gọi O là giao điểm của AC
và BD. Khối nón đỉnh O, đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A’B’C’D’ có thể tích là   A. 3 64 16 cmB. 32 3 cm C. 3 cm D. 3 64 cm  3 3 4
Câu 109. Một hình cầu có thể tích bằng
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3 phương đó là 8 3 a 3 A. B. C. 1 D. 8 9 2 3 10
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 110. Hình thang cân ABCD có hai đáy AB = 2a; DC = 4a, cạnh bên AD = BC = 3a quay quanh
trục đối xứng của nó. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 3  3  3 6 a
A. 14 2 a B. 8 2 a C. 3 4 2 a D. 3 3 3
Câu 111. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện này là 3 4 33 a  3 3 a  6 3 3 3 33 aA. B. C. a  6 D. 121 32 8 121
Câu 112. Khi cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4 cm quay quanh cạnh AB, đường gấp khúc ACB
tạo nên một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi hình tròn xoay này là   A.   3 8 3 16 3 16 cm B.   3 8 cm C.  3 cm D.  3 cm  3 3
Câu 113. Bạn Lan có một chiếc hộp hình trụ có bán kính bằng r, chiều cao h. Lan bỏ vào hộp hai quả
bóng bàn hình cầu có bán kính bằng bán kính hình trụ chồng lên nhau thì vừa khít. Tỉ số thể tích của
hai khối cầu giới hạn bởi hai quả bóng bàn với thể tích khối trụ giới hạn bởi chiếc hộp hình trụ là 2 1 A. 1 B. C. D. 2 3 3 2
Câu 114. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 ,
a khoảng cách từ tâm O của
đường tròn ngoại tiếp của tam giác a
ABC đến một mặt bên là . Thể tích của khối nón ngoại tiếp 2
hình chóp S.ABC bằng 3 2 a 3 4 a 3 4 a 3 4 a A. . B. . C. . D. . 3 3 9 27
Câu 115. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón
và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 .
cm Thể tích của cột bằng 5000 5000 13000 52000 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3
Câu 116. Một cái ly nước dạng hình nón, đựng đầy nước. Người ta thả vào
đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V . Biết rằng khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm
trong nước (như hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong ly bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 6
-----------------------------------HẾT------------------------------ 11