1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ
TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I
MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2024 2025
ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/2024
2
A. MA TRN KIM TRA
Học vấn môn học
Năng lực toán học
Chủ đề
Nội dung
NL tư duy và lập
luận Toán học (TD)
NL Mô hình hóa
Toán học (MH)
Điểm/
Lệnh
hỏi
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
khảo
sát
vẽ đồ
thị
hàm số
Tính đơn
điệu, cực
trị của
hàm số
2TN
TD1.3
1ĐS
TD2.1
1TLN
GQ3.1
5,0/20
Giá trị lớn
nhất, giá
trị nhỏ
nhất của
hàm số
1TN
TD1.3
1ĐS
TD2.1
1TN
MH1.1
1TLN
MH2.1
Đường
tiệm cận
của đồ thị
hàm số
1ĐS
TD2.3
1TN
GQ4.2
Khảo sát
và vẽ đồ
thị của
hàm số
1ĐS
TD1.3
1ĐS
TD2.3
1TN
GQ4.2
Ứng dụng
đạo hàm
để giải
quyết một
số vấn đề
liên quan
đến thực
tiễn
1ĐS
TD3.2
1ĐS
GQ3.1
1ĐS
MH1.1
1TLN
MH2.1
Vectơ
và hệ
trục
toạ độ
trong
không
Vectơ
trong
không
gian
2TN
TD1.3
TD2.3
1ĐS
GQ3.1
1ĐS
GQ3.1
1TLN
GQ4.2
3,8/10
3
gian
Hệ trục
toạ độ
trong
không
gian
1TN
TD1.3
1TN
TD1.3
1ĐS
GQ3.1
1TLN
GQ4.2
1TLN
MH2.1
Biểu thức
toạ độ của
các phép
toán vectơ
1TN
TD2.3
1TN
GQ3.1
1ĐS
GQ3.1
Các số
đặc
trưng
đo
mức
độ
phân
tán
của
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
Khoảng
biến thiên
và khoảng
tứ phân vị
1ĐS
TD3.2
1,2/4
Phương
sai và độ
lệch chuẩn
1ĐS
TD2.1
1ĐS
GQ4.2
1ĐS
GQ4.2
Dạng
thức 1
8
0
0
2
1
0
0
1
0
3/12
Dạng
thức 2
4
4
0
2
4
1
0
1
0
4/16
Dạng
thức 3
0
0
0
0
1
2
0
0
3
3/6
Tổng
12
4
0
4
6
3
0
2
3
10/34
4
B. MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (NB-TD1.3) Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3;+
.
Câu 2. (NB-TD1.3) Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới:
Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
3y =
. D.
( )
1;3M
.
Câu 3. (NB-TD1.3) Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
đồ th
là đường cong trong hình vẽ sau:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
2;2
min 4fx
=−
. B.
( )
2;2
min 1fx
=
.
C.
( )
2;2
min 2fx
=
. D.
( )
2;2
min 2fx
=−
.
0
+
0
+
y
y'
x
+
0
3
1
-2
+
5
Câu 4. (TH-MH1.1) Giả sử số dân của một thị trấn sau
t
năm ktừ m 2000 được tả
bởi hàm số
( )
25 10
,0
5
+
=
+
t
N t t
t
trong đó
( )
Nt
được tính bằng nghìn người. Xét khoảng thời
gian từ năm 2000 đến năm 2030, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số dân của thị trấn luôn tăng.
B. Số dân của thị trấn luôn giảm.
C. Số dân của thị trấn tăng từ năm 2000 đến 2015 và giảm từ năm 2015 đến 2030.
D. Số dân của thị trấn giảm từ năm 2000 đến 2015 và tăng từ năm 2015 đến 2030.
Câu 5. (NB-TD1.3) Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4M N P
. m
tọa độ điểm
Q
để
MNPQ
là hình bình hành.
A.
( )
Q 2; 3;4−−
. B.
( )
2;3;4Q
. C.
( )
3;4;2Q
. D.
( )
Q 2; 3; 4
.
Câu 6. (NB-GQ4.2) Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 7. (NB-GQ4.2) Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 1.y x x= +
B.
3
3 1.y x x= + +
C.
42
1.y x x= +
D.
2
1.y x x= +
Câu 8. (TH-GQ3.1) Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
3;5;2A
,
( )
2;2;1B
,
( )
1; 1;4C
Tọa độ ca
vectơ
AB AC+
A.
( )
3;9;1
. B.
( )
3; 9;1−−
. C.
( )
6;6;7
. D.
( )
1;3; 3
.
6
Câu 9. (NB-TD1.3) Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
, thực hiện phép toán:
x CB CD CG= + +
r uur uuur uuur
A.
x CE=
r uur
. B.
x CH=
r uuur
. C.
x EC=
r uuur
. D.
x GE=
r uuur
.
Câu 10. (NB-TD2.3) Cho hai vectơ
a
r
b
r
khác
0
r
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
r
b
r
khi
. . .a b a b=−
r r r r
A.
o
90
=
B.
o
0
=
C.
o
180
=
D.
o
45
=
Câu 11. (NB-TD2.3) Trong không gian
Oxyz
, cho đoạn thẳng
AB
( )
3;1; 1A
( )
1;5;7B
. Tọa độ trung điểm
M
của
AB
A.
( )
2;6;6M
. B.
( )
1;3;3M
. C.
( )
1;3; 3M −−
. D.
( )
2; 6; 6M
.
Câu 12. (NB-TD2.3) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
gisử
23u i j k= +
r r r r
, khi đó
tọa độ véc tơ
u
r
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
2;3; 1
. C.
( )
2; 3; 1−−
. D.
( )
2;3;1
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
1
3
x
y f x
x
+
==
.
Mệnh đề
a)
(NB-TD1.3) Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm
( )
1;0
.
b)
(TH-TD2.1) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;2
bằng 0.
c)
(TH-TD2.3) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đường thẳng nằm bên trái
trục
.Oy
d)
(TH-TD2.1) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;3−
( )
3;+
.
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật
32
13
1
3
8s t t t−+=+
với
t
(giây) khoảng thời
gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian
đó. Khi đó
'( )st
là vận tốc của vật tại thời điểm
t
, kí hiệu
( );vt
'( )vt
là gia tốc chuyển động
của vật tại thời điểm
t
, kí hiệu
()at
.
Mệnh đề
a)
(NB-TD3.2) Hàm
2
( ) 6 8.v t t t= +
b)
(NB-GQ3.1) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
10t =
2
14 (m/s ).
c)
(TH-MH1.1) Trong khoảng từ
0t =
đến
2t =
thì vận tốc của chất điểm tăng.
d)
(TH-TD2.3) Đồ thị hàm số
()y s t=
có điểm cực tiểu là
23
(2; ).
3
7
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng 3
đỉnh
'B
trùng với gốc O các đỉnh
'
A', C, B
lần lượt thuộc các tia
, , Ox Oy Oz
như
hình bên.
Mệnh đề
a)
(NB-GQ3.1)
''AB D C=
uur uuuur
b)
(TH-GQ3.1) Tích vô hướng
. ' ' 6AC D C =
uuur uuuur
.
c)
(TH-GQ3.1) Tọa độ điểm
M
để
A
là trọng tâm tam giác
BCM
( )
3;3;0 .M
d)
(TH-GQ3.1) Tọa độ vectơ
( )
' ' 2 ' 3;3;6x A C B B= + =
r uuuur uuur
Câu 4. Bảng sau thống lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021
tại hai trạm quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn.
S gi nng
[130;160)
[160;190)
[190;220)
[220;250)
[250;280)
[280;310)
S năm ở Nha Trang
1
1
1
8
7
2
S năm ở Quy Nhơn
0
1
2
4
10
3
Mệnh đề
a)
(NB-TD3.2) Khong biến thiên cho s gi nng trong tháng 6 ca Quy
Nhơn và Nha Trang bằng nhau.
b)
(NB-TD2.1) Xét số liệu của Nha Trang ta có phương sai ca mu s liu
ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) là 1248,75.
c)
(TH- GQ4.2) Xét s liu của Quy Nhơn ta đ lch chun ca mu s
liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) là
30,59
.
d)
(VD-GQ4.2) Theo bng thng trên thì s gi nng trong tháng 6 ca
Nha Trang đồng đều hơn của Quy Nhơn.
8
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. (TH-GQ4.2)
Một chiếc gậy có chiều dài
1,3 m
đặt trong góc phòng sao cho một đầu gậy nằm trên mép
tường và cách nền nhà
1,2 m
; đầu còn lại nằm trên nền nhà và cách một vách tường
0,4 m
như hình a. Nếu chọn hệ tọa độ
Oxyz
như hình b thì đầu gậy nằm trên nền nhà có tọa độ là
( )
1 2 3
; ; .x x x
Tính tổng
++
1 2 3
.x x x
Câu 2. (VD-GQ3.1) Một máy bay loại nhỏ bắt đầu hạ cánh, đường bay của gắn với hệ
trục toạ độ Oxy được phỏng hình bên dưới. Đường bay của dạng một phần
của đồ thị hàm số bậc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
với
4;0x−
, vị trí bắt đầu hạ cánh
có toạ độ
( )
4;1
là điểm cực đại của đồ thị hàm số và máy bay tiếp đất tại vị trí gốc toạ độ
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Tính
1
cd
a
++
.
Câu 3. (VD-MH2.1) Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện A đến một hòn
đảo ở C như hình bên dưới. Khoảng cách từ C đến B là 6 km (hình minh họa). Bờ biển chạy
thẳng từ A đến B với khoảng cách là 13 km. Tổng chi phí lắp đặt 1km dây điện trên bờ biển
50 triệu đồng, còn trên đất liền 40 triệu đồng. Khi tổng chi phí lắp đặt nhỏ nhất thì
khoảng cách giữa điểm S (điểm nối dây từ đất liền ra đảo) và điểm A là a (km). Tìm a.
9
Câu 4. (VD-MH2.1) Ông An dự định sử dụng hết
2
8 m
kính để làm một bể bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. (VD-GQ4.2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(4; 1;2) ; B(7;3;2)A
. Gọi
( )
0; ;M b c
điểm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho tam giác
ABM
vuông cân tại
A
. Tính
23bc+
.
Câu 6. (VD-MH2.1) Hình dưới đây minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục toạ độ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bốn bức tường mái nhà đều hình chữ nhật. Gọi
0
a
góc dốc của
mái nhà, tức góc nhị diện có cạnh đường thẳng
FG
, hai mặt lần lượt là
( )
FGQP
và
( )
FGHE
. Tìm a.
------------------HẾT------------------
10
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (NB-TD1.3) Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có điểm cực tiểu là
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; 4
. C.
3
CT
x =
. D.
4
CT
y =−
.
Câu 2. (NB-TD1.3) Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
(1; )+
. B.
(0;1)
.
C.
( 1;0)
. D.
( ;0)−
.
Câu 3. (NB-TD1.3) Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;2
đồ thị như
hình vẽ sau. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
1
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 4. (TH-MH1.1) Giả sử số dân của một thị trấn sau
t
năm kể từ năm 2000 được mô
hình hóa bởi hàm số
( )
25 10
,0
5
+
=
+
t
N t t
t
trong đó
( )
Nt
được tính bằng nghìn người. Xét
khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2030, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số dân của thị trấn luôn tăng.
B. Số dân của thị trấn luôn giảm.
C. Số dân của thị trấn tăng từ năm 2000 đến 2015 và giảm từ năm 2015 đến 2030.
D. Số dân của thị trấn giảm từ năm 2000 đến 2015 và tăng từ năm 2015 đến 2030
11
Câu 5. (NB-TD1.3) Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 2A -
( )
3; 1;1B -
. Tìm tọa độ đim M sao cho
3AM AB=
.
A.
( )
9; 5;7M -
. B.
( )
9;5;7M
. C.
( )
9;5; 7M --
. D.
( )
9; 5; 5M --
.
Câu 6. (NB-GQ4.2) Đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
xx
+
=
+−
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 7. (NB-GQ4.2) Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
A.
1
1
x
y
x
=
−−
. B.
1
1
x
y
x
=
+
.
C.
1
1
x
y
x
+
=
−+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 8. (TH-GQ3.1) Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;4;0a =−
,
( )
5;0;12b =
. Côsin của góc
giữa
a
b
bằng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Câu 9. (NB-TD1.3) Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD AB C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
vectơ nào dưới đây?
A.
BA

. B.
BA
. C.
CD
. D.
DC

.
Câu 10. (NB-TD2.3) Cho tứ diện
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SB
vuông góc với
đáy và
3SB a=
. Góc giữa hai vectơ
( )
,AB AS
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 11. (NB-TD2.3) Trong không gian
Oxyz
, cho biểu diễn của vectơ
a
qua các vectơ đơn
vị là
23a i k j= +
. Tọa độ của vec
a
A.
( )
1;2; 3
. B.
( )
1; 3;2
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 12. (NB-TD1.3) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 1;2u
. Khi đó vectơ
3.vu=
có tọa độ là:
A.
( )
3; 1;3v
. B.
( )
3; 3;3v
. C.
( )
3; 3;6v
. D.
( )
3;3; 6v −−
.
12
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
4
3
1
y f x x
x
= = + +
.
a) (NB-TD1.3) Đồ thị hàm số
( )
fx
là 2 nhánh đường cong gii hn bởi hai đường tim
cận đứng và xiên.
b) (TH-TD2.1) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên khong
( )
3;0
0
.
c) (TH-TD2.3) Đồ thị hàm số
( )
fx
có giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm
( )
1;3M
.
d) (TH-TD2.1) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 2. Dân số của một quốc gia sau
t
(năm) bắt đầu từ năm
2023
được tính theo công thức
( )
0,012
100
t
N t e=
(trong đó
( )
Nt
được tính bằng triệu người,
0 50t
).
a) (NB-TD3.2) Dân s ca quc gia này năm
2030
t mc
110
triệu người.
b) (NB-GQ3.1) n s ca quc gia này năm
2035
t mc
115
triệu người.
c) (TH-MH1.1) o năm
2030
thì tốc độ tăng dân số
1,6
triệu người/năm.
d) (TH-TD2.3) Vào năm
2026
thì tốc độ tăng dân số
1,6
triệu người/năm.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
( )
3;4;2A
,
( )
5;6;2B
,
( )
10;17; 7C −−
.
a) (NB-GQ3.1) Tọa độ trung điểm của
AB
( )
4;5;2I
.
b) (TH-GQ3.1) Tọa độ điểm
( )
12;19; 7E =
khi
3CE AB=
.
c) (TH-GQ3.1)
. 10AB AD =
.
d) (TH-GQ3.1) Tọa độ chân đường cao vẽ từ
A
của tam giác
ABD
86 87 65
;;
19 19 19
H



.
Câu 4. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nđầu tư (với số tiền đầu
tư như nhau), khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B được cho dưới bảng sau.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
a) (NB-TD3.2) Khoảng biến thiên của mu số liệu nhà đầu tư vào lĩnh vực A là 25.
b) (NB-TD2.1) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu số nhà đầu tư vào lĩnh vực A là 5,83 (làm
tròn đến hàng phần trăm).
c) (TH-GQ4.2) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu số nhà đầu tư vào lĩnh vực B là 7,01 (làm
tròn đến hàng phần trăm).
d) (VD-GQ4.2) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì tiền lãi của các nhà đầu tư trong lĩnh
vực A có xu hướng phân tán rộng hơn so với tiền lãi của các nhà đầu tư trong lĩnh vực B.
13
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. (TH-GQ4.2) Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là
8 m
, chiều rộng là
7m
và chiều cao là
3,2 m
. Tại vị trí chính giữa trần nhà của phòng học
được gắn một chiếc quạt trần. Xét hệ trục toạ độ
Oxyz
có gốc
O
trùng với mt góc phòng
và mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt sàn (hình vẽ), đơn vị đo được lấy theo mét. Toạ độ của
điểm gắn quạt
( )
1 2 3
; ; .x x x
Tính tổng
++
1 2 3
.x x x
Câu 2. (VD-GQ3.1) Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới
(trong vòng mt số năm nhất định) tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm
số
5000
( ) , 0
15
t
f t t
e
=
+
trong đó thời gian
t
được tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo
hàm
()ft
là biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (quy tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. (VD-MH2.1) Anh An muốn di chuyển từ vị trí
A
đến điểm
B
càng nhanh càng tốt
(như hình vẽ). Để di chuyển từ vị trí
A
đến điểm
B
anh An có thể chèo thuyền của mình
trực tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
, hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến
B
,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D
nằm giữa
B
C
sau đó chạy đến
B
. Biết
anh ấy có thể chèo thuyền với vận tốc
6km/h
, chạy với vận tốc
8km/h
,
3km, 8kmAC BC==
và vận tốc dòng nước là không đáng kể so với vận tốc chèo thuyền của anh An. Tìm
khoảng thời gian nhanh nhất (đơn vị: giờ) để anh An đến
B
(kết quả được làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 4. (VD-MH2.1) Giả sử doanh số bán hàng (đơn vị triệu đồng) của mt sản phẩm mới
trong vòng 1 số năm nhất định tuân theo quy luật logistic được mô hình hóa bằng hàm số
( )
( )
2
500
t
f t t me
=+
, với
0t
là thời gian tính bằng năm kể từ khi phát hành sản phẩm mới,
0m
là tham số. Khi đó đạo hàm
( )
ft
sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Biết rằng tốc độ bán
hàng luôn tăng trong khoảng thời gian 10 năm đầu phát hành sản phẩm, khi đó giá trị nhỏ
nhất của m bằng bao nhiêu?
14
Câu 5. (VD-GQ4.2) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng
hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật
ABCD
, mặt phẳng
( )
ABCD
song song với
mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các
đoạn dây cáp
,,EA EB EC
ED
có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng
60
(hình minh họa). Chiếc cần cẩu đang kéo khung sắt lên theo phương
thẳng đứng.
Biết rằng các lực căng
1 2 3 4
, , ,F F F F
đều có cường độ là
4,7 kN
và trọng lượng của khung sắt
3 kN
. Trọng lượng lớn nhất của chiếc xe ô tô (làm tròn đến hàng phần mười) là bao
nhiêu kN?
Câu 6. (VD-MH2.1) Với hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
O
nằm trên mặt nước, mặt phẳng
( )
Oxy
là mặt nước, trục
Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị
trí cách mặt nước
2m
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt là
3m
1m
phóng thẳng xuống
vị trí con cá (con mồi), biết con cá cách mặt nước
50cm
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần
lượt là
1m
1,5m
Tìm khoảng cách từ lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước đến con mồi, kết quả làm
tròn đến chữ số hàng phần chục nghìn.
===================== HẾT =====================

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/2024 1 A. MA TRẬN KIỂM TRA
Học vấn môn học
Năng lực toán học NL tư duy và lập
NL giải quyết vấn đề NL Mô hình hóa
luận Toán học (TD) Toán học (GQ) Toán học (MH) Điểm/ Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Lệnh Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận hỏi dụng dụng dụng Tính đơn 2TN điệu, cực 1ĐS TD1.3 1TLN trị của TD2.1 GQ3.1 hàm số Giá trị lớn nhất, giá 1TN 1ĐS trị nhỏ 1TN TD1.3 TD2.1 1TLN MH1.1 Ứng nhất của MH2.1 dụng hàm số đạo Đường hàm tiệm cận 1ĐS 1TN để của đồ thị TD2.3 GQ4.2 khảo hàm số 5,0/20 sát và
vẽ đồ
Khảo sát 1ĐS thị và vẽ đồ 1ĐS 1TN TD1.3 hàm số thị của TD2.3 GQ4.2 hàm số Ứng dụng đạo hàm để giải 1ĐS quyết một 1ĐS GQ3.1 1ĐS 1TLN số vấn đề TD3.2 MH1.1 MH2.1 liên quan đến thực tiễn 2TN Vectơ TD1.3 và hệ Vectơ TD2.3 trục trong 1ĐS 1ĐS 1TLN 3,8/10 toạ độ không GQ3.1 GQ3.1 GQ4.2 trong gian không 2 gian Hệ trục 1TN toạ độ 1ĐS TD1.3 GQ3.1 trong 1TN 1TLN không TD1.3 MH2.1 1TLN gian GQ4.2 Biểu thức 1TN 1TN toạ độ của GQ3.1 TD2.3 các phép 1ĐS toán vectơ GQ3.1 Các số Khoảng đặc biến thiên 1ĐS trưng và khoảng TD3.2 đo tứ phân vị mức độ phân 1,2/4 tán của Phương 1ĐS mẫu số 1ĐS 1ĐS sai và độ TD2.1 liệu GQ4.2 GQ4.2 lệch chuẩn ghép nhóm Dạng 8 0 0 2 1 0 0 1 0 3/12 thức 1 Dạng 4 4 0 2 4 1 0 1 0 4/16 thức 2 Dạng 0 0 0 0 1 2 0 0 3 3/6 thức 3 Tổng 12 4 0 4 6 3 0 2 3 10/34 3
B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x 1 3 +∞ y' + 0 0 + 0 +∞ y -2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;0). B. ( ;0 − ) . C. (1;3). D. (3;+) .
Câu 2. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới:
Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x =1. B. x = 1 − . C. y = 3. D. M ( 1 − ;3).
Câu 3. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên đoạn  2 − ;2 và có đồ thị
là đường cong trong hình vẽ sau:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. min f (x) = 4 − .
B. min f ( x) =1.  2 − ;2  2 − ;2
C. min f ( x) = 2 .
D. min f (x) = 2 − .  2 − ;2  2 − ;2 4
Câu 4. (TH-MH1.1) Giả sử số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2000 được mô tả t +
bởi hàm số N (t) 25 10 =
,t  0 trong đó N (t ) được tính bằng nghìn người. Xét khoảng thời t + 5
gian từ năm 2000 đến năm 2030, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số dân của thị trấn luôn tăng.
B.
Số dân của thị trấn luôn giảm.
C.
Số dân của thị trấn tăng từ năm 2000 đến 2015 và giảm từ năm 2015 đến 2030.
D.
Số dân của thị trấn giảm từ năm 2000 đến 2015 và tăng từ năm 2015 đến 2030.
Câu 5. (NB-TD1.3) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M (2;0;0), N (0; 3
− ;0), P(0;0;4) . Tìm
tọa độ điểmQ để MNPQ là hình bình hành. A. Q (−2; 3 − ;4). B. Q (2;3; 4) .
C. Q (3; 4; 2) . D. Q( 2 − ; 3 − ; 4 − ) .
Câu 6. (NB-GQ4.2) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 7. (NB-GQ4.2) Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y = x − 3x + 1. B. 3
y = −x + 3x + 1. C. 4 2
y = x x + 1. D. 2
y = −x + x −1.
Câu 8. (TH-GQ3.1) Trong không gian Oxyz, cho A(3;5;2) , B(2;2; ) 1 , C (1; 1 − ;4) Tọa độ của
vectơ AB + AC A. (3;9 ) ;1 . B. ( 3 − ; 9 − ) ;1 . C. (6;6;7) . D. (1;3; 3 − ) . 5
Câu 9. (NB-TD1.3) Cho hình lập phương ABC .
D EFGH , thực hiện phép toán: r uur uuur uuur
x = CB + CD + CG r uur r uuur r uuur r uuur
A. x = CE .
B. x = CH .
C. x = EC .
D. x = GE . r r r r r
Câu 10. (NB-TD2.3) Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b r r r r khi .
a b = − a . b . A. o  = 90 B. o  = 0 C. o  =180 D. o  = 45
Câu 11. (NB-TD2.3) Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB A(3;1; − ) 1 và B( 1
− ; 5; 7) . Tọa độ trung điểm M của AB
A. M (2 ; 6 ; 6) . B. M (1; 3; 3). C. M ( 1
− ; 3; − 3) . D. M ( 2 − ; − 6 ; − 6). r r r r
Câu 12. (NB-TD2.3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u = 2i + 3 j k , khi đó r
tọa độ véc tơ u A. ( 2 − ;3; ) 1 . B. (2;3; ) 1 − . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (2;3; ) 1 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x +
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) 1 = . x − 3 Mệnh đề
a) (NB-TD1.3) Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm ( 1 − ;0).
b) (TH-TD2.1) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1 − ;2 bằng 0.
c) (TH-TD2.3) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng nằm bên trái trục . Oy
d) (TH-TD2.1) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;3 − )và (3;+). 1
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = t − 3t + 8t + 1 với t (giây) là khoảng thời 3
gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian
đó. Khi đó s'(t) là vận tốc của vật tại thời điểm t , kí hiệu v(t); v'(t) là gia tốc chuyển động
của vật tại thời điểm t , kí hiệu ( a t) . Mệnh đề a) (NB-TD3.2) Hàm 2
v(t) = t − 6t + 8.
b) (NB-GQ3.1) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 10 là 2 14 (m/s ).
c) (TH-MH1.1) Trong khoảng từ t = 0 đến t = 2 thì vận tốc của chất điểm tăng.
d) (TH-TD2.3) Đồ thị hàm số y = s(t) có điểm cực tiểu là 23 (2; ). 3 6
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 3 và
có đỉnh B ' trùng với gốc O và các đỉnh '
A', C , B lần lượt thuộc các tia O , x O , y Oz như hình bên. Mệnh đề uur uuuur
a) (NB-GQ3.1) AB = D 'C ' uuur uuuur
b) (TH-GQ3.1) Tích vô hướng AC.D 'C ' = 6 .
c) (TH-GQ3.1) Tọa độ điểm M để A là trọng tâm tam giác BCM M ( 3 − ;3;0). r uuuur uuur
d) (TH-GQ3.1) Tọa độ vectơ x = A'C ' + 2B ' B = ( 3 − ;3;6)
Câu 4. Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021
tại hai trạm quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn. Số giờ nắng
[130;160) [160;190) [190;220) [220;250) [250;280) [280;310) Số năm ở Nha Trang 1 1 1 8 7 2 Số năm ở Quy Nhơn 0 1 2 4 10 3 Mệnh đề
(NB-TD3.2) Khoảng biến thiên cho số giờ nắng trong tháng 6 của Quy
a) Nhơn và Nha Trang bằng nhau.
(NB-TD2.1) Xét số liệu của Nha Trang ta có phương sai của mẫu số liệu
b) ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là 1248,75.
(TH- GQ4.2) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số
c) liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là 30,59.
(VD-GQ4.2) Theo bảng thống kê trên thì số giờ nắng trong tháng 6 của
d) Nha Trang đồng đều hơn của Quy Nhơn. 7
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. (TH-GQ4.2)
Một chiếc gậy có chiều dài 1,3 m đặt trong góc phòng sao cho một đầu gậy nằm trên mép
tường và cách nền nhà 1,2 m; đầu còn lại nằm trên nền nhà và cách một vách tường 0,4 m
như hình a. Nếu chọn hệ tọa độ Oxyz như hình b thì đầu gậy nằm trên nền nhà có tọa độ là
(x ;x ;x .Tính tổng x + x + x . 1 2 3 ) 1 2 3
Câu 2. (VD-GQ3.1)
Một máy bay loại nhỏ bắt đầu hạ cánh, đường bay của nó gắn với hệ
trục toạ độ Oxy được mô phỏng ở hình bên dưới. Đường bay của nó có dạng là một phần
của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) với x  4
− ;0, vị trí bắt đầu hạ cánh có toạ độ ( 4 − ; )
1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số và máy bay tiếp đất tại vị trí gốc toạ độ là
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 1 Tính + c + d . a
Câu 3. (VD-MH2.1) Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn
đảo ở C như hình bên dưới. Khoảng cách từ C đến B là 6 km (hình minh họa). Bờ biển chạy
thẳng từ A đến B với khoảng cách là 13 km. Tổng chi phí lắp đặt 1km dây điện trên bờ biển
là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 40 triệu đồng. Khi tổng chi phí lắp đặt là nhỏ nhất thì
khoảng cách giữa điểm S (điểm nối dây từ đất liền ra đảo) và điểm A là a (km). Tìm a. 8
Câu 4. (VD-MH2.1) Ông An dự định sử dụng hết 2
8 m kính để làm một bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. (VD-GQ4.2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 4; 1 − ;2) ; B(7;3;2) . Gọi M (0; ;
b c) là điểm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho tam giác ABM vuông cân tại A. Tính 2b + 3c .
Câu 6. (VD-MH2.1) Hình dưới đây minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục toạ độ Oxyz
, trong đó nền nhà, bốn bức tường và mái nhà đều là hình chữ nhật. Gọi 0
a là góc dốc của
mái nhà, tức là góc nhị diện có cạnh là đường thẳng FG , hai mặt lần lượt là (FGQP) và (FGHE). Tìm a.
------------------HẾT------------------ 9 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là A. (0; 2) . B. (3; − 4) . C. x = 3. D. y = 4 − . CT CT
Câu 2. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( ) x
có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; ) + . B. (0;1) . C. ( 1 − ;0) . D. ( ; − 0) .
Câu 3. (NB-TD1.3) Cho hàm số y = f ( x)
liên tục trên đoạn −1;2 và có đồ thị như
hình vẽ sau. Giá trị lớn nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn −1; 2 là A. 3 . B. −1. C. 1. D. 2 .
Câu 4. (TH-MH1.1) Giả sử số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2000 được mô t +
hình hóa bởi hàm số N (t ) 25 10 =
,t  0 trong đó N (t ) được tính bằng nghìn người. Xét t + 5
khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2030, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số dân của thị trấn luôn tăng.
B.
Số dân của thị trấn luôn giảm.
C.
Số dân của thị trấn tăng từ năm 2000 đến 2015 và giảm từ năm 2015 đến 2030.
D.
Số dân của thị trấn giảm từ năm 2000 đến 2015 và tăng từ năm 2015 đến 2030 10
Câu 5. (NB-TD1.3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1;- 2) và B(3;- 1; )
1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = 3AB .
A. M (9;- 5;7).
B. M (9;5;7).
C. M (- 9;5;- 7). D. M (9;- 5;- ) 5 . x +1
Câu 6. (NB-GQ4.2) Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x + x − 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. (NB-GQ4.2) Đồ thị như hình vẽ là của hàm số x −1 x −1 A. y = . B. y = . −x −1 x +1 x +1 x +1 C. y = . D. y = . −x +1 x −1
Câu 8. (TH-GQ3.1) Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3
− ;4;0) , b = (5;0;12) . Côsin của góc
giữa a b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C. − . D. − . 13 6 6 13
Câu 9. (NB-TD1.3) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây? A. B A   . B. BA . C. CD . D. D C   .
Câu 10. (NB-TD2.3) Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SB vuông góc với
đáy và SB = 3a . Góc giữa hai vectơ (AB, AS) là A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 11. (NB-TD2.3) Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn
vị là a = 2i + k −3 j . Tọa độ của vectơ a A. (1; 2; − 3) . B. (1; − 3; 2) . C. (2;1; − 3) . D. (2; − 3; ) 1 .
Câu 12. (NB-TD1.3) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho vectơ u (1; 1 − ;2) . Khi đó vectơ
v = 3.u có tọa độ là: A. v (3; 1 − ;3) .
B. v (3;−3;3) . C. v (3; 3 − ;6) .
D. v (−3;3; −6) . 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) 4 = x + 3+ . x −1
a) (NB-TD1.3) Đồ thị hàm số f ( x) là 2 nhánh đường cong giới hạn bởi hai đường tiệm cận đứng và xiên.
b) (TH-TD2.1) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên khoảng (−3;0) là 0 .
c) (TH-TD2.3) Đồ thị hàm số f ( x) có giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm M (1;3) .
d) (TH-TD2.1) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
Câu 2. Dân số của một quốc gia sau t (năm) bắt đầu từ năm 2023 được tính theo công thức ( ) 0,012 = 100 t N t e
(trong đó N (t ) được tính bằng triệu người, 0  t  50 ).
a) (NB-TD3.2) Dân số của quốc gia này ở năm 2030 vượt mức 110 triệu người.
b) (NB-GQ3.1) Dân số của quốc gia này ở năm 2035 vượt mức 115 triệu người.
c) (TH-MH1.1) Vào năm 2030 thì tốc độ tăng dân số là 1, 6 triệu người/năm.
d) (TH-TD2.3) Vào năm 2026 thì tốc độ tăng dân số là 1, 6 triệu người/năm.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD A(−3;4;2) ,
B (−5;6; 2) , C ( 10 − ;17; 7 − ) .
a) (NB-GQ3.1) Tọa độ trung điểm của AB I ( 4 − ;5;2) .
b) (TH-GQ3.1) Tọa độ điểm E = ( 12 − ;19; 7
− ) khi CE = 3AB .
c) (TH-GQ3.1) A . B AD = 10 .  86 87 65 
d) (TH-GQ3.1) Tọa độ chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABD H − ; ;  .  19 19 19 
Câu 4. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư (với số tiền đầu
tư như nhau), khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B được cho dưới bảng sau.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
a) (NB-TD3.2) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu nhà đầu tư vào lĩnh vực A là 25.
b) (NB-TD2.1) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu số nhà đầu tư vào lĩnh vực A là 5,83 (làm
tròn đến hàng phần trăm).
c) (TH-GQ4.2) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu số nhà đầu tư vào lĩnh vực B là 7,01 (làm
tròn đến hàng phần trăm).
d) (VD-GQ4.2) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì tiền lãi của các nhà đầu tư trong lĩnh
vực A có xu hướng phân tán rộng hơn so với tiền lãi của các nhà đầu tư trong lĩnh vực B. 12
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. (TH-GQ4.2) Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là
8 m , chiều rộng là 7m và chiều cao là 3, 2 m . Tại vị trí chính giữa trần nhà của phòng học
được gắn một chiếc quạt trần. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với một góc phòng
và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn (hình vẽ), đơn vị đo được lấy theo mét. Toạ độ của
điểm gắn quạt là (x ;x ;x .Tính tổng x + x + x . 1 2 3 ) 1 2 3
Câu 2. (VD-GQ3.1) Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới
(trong vòng một số năm nhất định) tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số 5000 f (t) = ,t  0 1+ 5 t e
trong đó thời gian t được tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (
t) là biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (quy tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. (VD-MH2.1) Anh An muốn di chuyển từ vị trí A đến điểm B càng nhanh càng tốt
(như hình vẽ). Để di chuyển từ vị trí A đến điểm B anh An có thể chèo thuyền của mình
trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến B ,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D nằm giữa B C sau đó chạy đến B . Biết
anh ấy có thể chèo thuyền với vận tốc 6km/h , chạy với vận tốc 8km/h , AC = 3km, BC = 8km
và vận tốc dòng nước là không đáng kể so với vận tốc chèo thuyền của anh An. Tìm
khoảng thời gian nhanh nhất (đơn vị: giờ) để anh An đến B (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. (VD-MH2.1) Giả sử doanh số bán hàng (đơn vị triệu đồng) của một sản phẩm mới
trong vòng 1 số năm nhất định tuân theo quy luật logistic được mô hình hóa bằng hàm số ( ) ( 2 500 t f t t me− = +
), với t 0 là thời gian tính bằng năm kể từ khi phát hành sản phẩm mới,
m  0 là tham số. Khi đó đạo hàm f (t ) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Biết rằng tốc độ bán
hàng luôn tăng trong khoảng thời gian 10 năm đầu phát hành sản phẩm, khi đó giá trị nhỏ
nhất của m bằng bao nhiêu? 13
Câu 5. (VD-GQ4.2) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng
hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với
mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E , A E , B E
C ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD)
một góc bằng 60 (hình minh họa). Chiếc cần cẩu đang kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
Biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 4,7 kN và trọng lượng của khung sắt 1 2 3 4
là 3 kN . Trọng lượng lớn nhất của chiếc xe ô tô (làm tròn đến hàng phần mười) là bao nhiêu kN?
Câu 6. (VD-MH2.1) Với hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng
(Oxy)là mặt nước, trục Oz hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị
trí cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng xuống
vị trí con cá (con mồi), biết con cá cách mặt nước 50cm , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần
lượt là 1m và 1,5m
Tìm khoảng cách từ lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước đến con mồi, kết quả làm
tròn đến chữ số hàng phần chục nghìn.
===================== HẾT ===================== 14