Trang 1/12
Trường THPT Trưng Vương
Tổ Toán -Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I (2024-2025)-TOÁN 12
I. Lý thuyết:
1. Đơn điệu - Cực trị - Giá trị lớn nhất-nhỏ nhất -Tiệm cận của đồ thị hàm số.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp.
4. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị , Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.
5.Véc tơ và các phép toán véc tơ trong không gian.
6.Tọa độ véc tơ -. Biu thc to độ của phép toán vectơ trong không gian Oxyz.
II. Bài tập:
A. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 3f x x x x
= +
. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3; +
.
Câu 3. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
3; +
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;4
.
Câu 4. Cho hàm s 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
xác định vi mi 𝑥
bng xét du 𝑓′
(
𝑥
)
như hình vẽ bên. Hàm s
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
(
−4; +∞
)
. B.
(
−5; −4
)
. C.
(
−5; +∞
)
. D.
(
−∞; −4
)
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1 1 ,f x x x x x
=
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Trang 2/12
Câu 7. Cho hàm s
2
3
1
xx
y
x
+
=
. Tọa độ điểm cc đại của đồ th hàm s
A.
( )
1;1
. B.
1
. C.
1
. D.
( )
3;0
.
Câu 8. Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
B.
3
C.
0
. D.
2
.
Câu 9. Cho hàm s
2
52
xx
y e e x= +
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
A.
2
12e
. B.
4
. C.
2ln2 6
. D.
ln2 6
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
1;5
đồ th trên đoạn
1;5
như hình vẽ bên. Tng giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
1;2
bng
A.
1
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 11. Cho hàm s
()=y f x
liên tc có bng biến
thiên trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
1;3
max ( ) (0)f x f
=
. B.
( ) ( )
1;3
max 3
=f x f
. C.
( ) ( )
1;3
max 2
=f x f
. D.
( ) ( )
1;3
max 1
=−f x f
.
Câu 12. Giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x=+
trên đoạn
4; 1−−
bng
A.
16.
B.
0.
C.
4.
D.
4.
Câu 13. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
3=−f x x x
trên đoạn
3;3
. Giá tr biu thc
2Mm+
bng
A.
18.
B.
2.
C.
2.
D.
18.
Câu 14. Cho hàm s
32
23y x x m=
. Trên
1;1
hàm s có giá tr nh nht là
1
. Tính
m
?
A.
6m =−
. B.
4m =−
. C.
3m =−
. D.
5m =−
.
Câu 15. Giá tr ln nht ca hàm s
3
2
2cos os
3
y x c x=−
trên
0;
gn vi kết nào sau đây?
A.
1,33
. B.
1,34
. C.
1,23
. D.
1,35
.
Câu 16. Cho hàm s có đ th như hình v bên. Tim cận đứng
và tim cn ngang ca đồ th hàm s lần lượt là
A.
1, 2.xy= =
B.
1, 2.xy= =
C.
1, 2.xy==
D.
2, 1.xy= =
Trang 3/12
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
11\;


liên tc trên mi khoảng xác định và bng
biến thiên như sau
Tính tng s đường tim cận đứng và s đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18. Cho hàm s có đ th như hình vẽ bên. Hi đồ
th trên có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 19. Đưng thẳng nào sau đây là tiệm cn xiên của đồ th hàm s
2
2 3 1
2
xx
y
x
−+
=
+
?
A.
27yx=+
. B.
7yx=+
. C.
27yx=−
. D.
2 7.yx= +
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
=
+
x
y
x
là đường thẳng
A.
2=x
. B.
3=−x
. C.
1=−y
. D.
3=−y
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến
thiên như hình bên. Đồ th hàm s đã cho
bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22. Cho hàm s đồ th như hình vẽ bên. Tim cận đứng
và tim cn ngang của đ th hàm s lần lượt là các đường thng
, .x a y b==
Giá tr
ab+
bng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 23. Cho hàm s
( )
=y f x
tho mãn
( ) ( )
22
lim 1; lim 1;
+−
→→
==
xx
f x f x
( )
lim 2
→−
=
x
fx
( )
lim 2
→+
=
x
fx
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thng
2=x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B. Đường thng
1=x
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Trang 4/12
C. Đường thng
2=y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
D. Đường thng
1=y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 24. Cho hàm s đồ th như hình vẽ bên. Tim
cn xiên của đồ th hàm s đường thng
.y ax b=+
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
0.a
B.
0.a
C.
0.b
D.
0.b
Câu 25. Cho hàm s đồ th như hình vẽ bên. Điểm nào sau đây
là tâm đối xng của đồ th hàm s?
A.
(1;1).I
B.
(1;2).I
C.
(2;1).I
D.
( 1;1).I
Câu 26. Cho hàm s đồ th như hình vẽ bên. Gi
( ; )I a b
tâm đi xng của đồ th hàm s, khẳng đnh
nào sau đây đúng?
A.
2.ba−=
B.
2.ba+=
C.
2.ab−=
D.
2.ab=+
Câu 27. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3=−y x x
. B.
3
3= +y x x
. C.
32
31= +y x x
. D.
32
3= +y x x
.
Trang 5/12
Câu 28. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường
cong như hình v bên?
A.
1
.
1
x
y
x
=
+
B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
22
.
1
x
y
x
=
+
D.
3
.
1
x
y
x
+
=
Câu 29. Cho hàm s
32
y x bx cx d= + + +
đồ th như
hình v bên. Có bao nhiêu s dương trong các số
,,b c d
?
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 30. Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
đồ th như hình vẽ bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0.
0, 0, 0.abc
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 31. Cho hàm s
2
2
1
xx
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 32. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
32
3 1.y x x= +
B.
32
2 2 1.y x x x= + + +
C.
32
2 1.y x x x= + +
D.
32
2 3 2.y x x x= +
Câu 33. Cho hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
0;+
.
Trang 6/12
Câu 34. Cho hàm s
2
1
2
ax bx
y
cx
++
=
+
có đồ th như
hình v. Tính giá tr biu thc:
23T a b c= +
.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 35. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình
32
3s t t t= +
, trong đó
t
được tính bng giây
s
được tính bng mét. Vn tc ca chuyển động khi
3ts=
bng
A.
98 / .ms
B.
41 / .ms
C.
44 / .ms
D.
46 / .ms
Câu 36. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên
đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ. S điểm cc tr ca
hàm s
()y f x=
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 37. Hàm s nào sau đây có đúng mt tim cn:
A.
3
2024
1
x
y
x
+
=+
B.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
C.
4
1
y
x
=
D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 38.
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
Câu 39.
4
5x dx
bng
A.
5
1
5
xC+
. B.
5
xC+
. C.
5
5xC+
. D.
3
20xC+
.
Câu 40. H nguyên hàm ca hàm s
( )
42
f x x x=+
A.
53
11
53
x x C++
B.
42
x x C++
C.
53
x x C++
. D.
3
42x x C++
Câu 41. H nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6f x x x=+
A.
2
sin 3x x C++
. B.
2
sin 3x x C + +
. C.
2
sin 6x x C++
. D.
sin xC−+
.
Câu 42. H nguyên hàm ca hàm s
( )
7
x
fx=
A.
7
ln7
x
C+
B.
1
7
x
C
+
+
C.
1
7
1
x
C
x
+
+
+
D.
7 ln7 .
x
C+
Câu 43. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
=+( ) 2
x
f x e x
tha mãn
( )
=
3
0
2
F
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
= + +
2
1
2
x
F x e x
. B.
( )
= + +
2
5
2
x
F x e x
. C.
( )
= + +
2
3
2
x
F x e x
. D.
( )
= +
2
3
2
x
F x e x
.
Câu 44. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin cosf x x x=+
tho mãn
2
2
F

=


.
A.
( )
cos sin 3F x x x= + +
. B.
( )
cos sin 1F x x x= +
.
x
y
1
-1
-2
O
1
Trang 7/12
C.
( )
cos sin 1F x x x= + +
. D.
( )
cos sin 3F x x x= +
.
Câu 45. S ng khách hàng n mua hàng thi trang trong mt ngày ca mt cửa hàng được thng
trong bng tn s ghép nhóm như sau:
Khong tui
)
20;30
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
S khách hàng n
3
9
6
4
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
20
. B.
50
. C.
6
. D.
60
.
Câu 46. Mt mu s liu có bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
)
15;
)
59;
)
9 13;
)
13 17;
)
17 21;
Tn s
4
8
13
6
4
Phương sai của mu s liu là ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
21 01,
. B.
20 01,
. C.
22
. D.
23
.
Câu 47. Mt mu s liu ghép nhóm có độ lch chun bng bằng 3 thì có phương sai bằng
A.
2
3.=s
B.
2
3.=s
C.
2
9.=s
D.
2
6.=s
Câu 48. Bn Hoàng rt thích nhy hiện đại. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gần đây của bn
Hoàng được thng kê li bng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 100. B. 20,015. C. 2001,5. D. 2.
Câu 49. Theo kết qu thống kê điểm thi gia k 2 môn toán khi 11 ca một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bng thống kê đó là
2
0,573S =
. Độ lch chun ca bng thống kê đó bằng:
A.
0,812
. B.
0,757
. C.
0,936
. D.
0,657
.
Câu 50. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ lch chun càng ln thì mu s liu càng phân tán.
B. Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm là căn bậc hai s hc của phương sai.
C. Phương sai càng lớn thì mu s liu càng phân tán.
D. Phương sai của mu s liệu ghép nhóm là căn bậc hai s hc của độ lch chun.
Câu 51. S ng khách hàng n mua hàng thi trang trong mt ngày ca mt cửa hàng được thng kê
trong bng tn s ghép nhóm như sau:
Khong tui
)
20;30
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
S khách hàng n
3
9
6
4
2
a. T phân v
1
Q
,
2
Q
,
3
Q
lần lượt là
A.
33,33; 40,83; 50,00.
B.
33,33; 42,83; 50,00
.
C.
23,23; 40,83; 50,00.
D.
33,33; 40,83; 52,10.
b. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên bng
A.
Δ 16, 67.
Q
=
B.
Δ 16, 61
Q
=
. C.
Δ 15,67.
Q
=
D.
Δ 14,57.
Q
=
c. Mt ca mu s liu ghép nhóm trên
A.
36,67.
B.
36,65
. C.
35,67
. D.
36,27
.
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 52. Trong không gian, cho t din
ABCD
. S vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui
ly trong các điểm
, , ,A B C D
A.
12
. B.
6
. C.
4
. D.
16
.
Câu 53. Cho hình hp
.ABCD MNPQ
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
CA CD CB CM+ + =
.B.
CA CD CP CM+ + =
. C.
CB CD CP CM+ + =
. D.
CB CD CM CP+ + =
.
Trang 8/12
Câu 54. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
1
. Trên các cnh
AA
,
CC
lần lượt ly
các điểm
M
,
N
sao cho
2
3
AM AA=
,
CN NC=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1,5.MN AM+=
B.
1.MN AM+=
C.
2.MN AM+=
D.
2.MN AM+=
Câu 55. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
là vectơ nào dưới đây?
A.
''DC
. B.
BA
. C.
CD
. D.
''BA
.
Câu 56. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
23OM i k j= +
. Tọa độ của điểm
M
A.
( 2;1;3)
. B.
(2;1;3)
. C.
(2;1; 3)
. D.
(2; 3;1)
.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3M
. Tìm tọa độ điểm
A
là hình chiếu
vuông góc của
M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
( )
1;0;3A
. B.
( )
1; 2;0A
. C.
( )
0; 2;3A
. D.
( )
1;0;0A
.
Câu 58. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
, AB
thỏa điều kiện
23OA i j=+
,
3OB i j k= +
. Tọa độ ca
AB
A.
( 1;0; 1).AB =
B.
( 1;2; 1).AB =
C.
(1;0; 1).AB =−
D.
( 1;0;1).AB =−
Câu 59. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
có ba điểm
( )
1; 3; 1 ,A
( )
4; 3; 1 ,B
( )
1; 7; 3C
. Khi đó
D
có tọa độ
A.
( )
2; 5; 4
. B.
( )
0; 9; 2
. C.
( )
2; 7; 5 .
D.
( )
2; 9; 2
.
Câu 60. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
(1; 1;3); (2;1;2).ab= =
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2 (5;1;7).ab+=
B.
2 (5; 1;7).ab+ =
C.
2 ( 5;1;7).ab+ =
D.
2 (5;1;6).ab+=
A.
2 (0;3;4)ab−=
. B.
2 (0; 3;4)ab =
. C.
2 (1; 3;4)ab =
D.
2 (2; 3;4).ab =
A.
.4ab=
. B.
.5ab=
. C.
.7ab=
D.
.6ab=
.
A.
, ( 5;4;3)ab

=−

. B.
, ( 5; 4;3)ab

=

. C.
, (5;4;3)ab

=

D.
, ( 5;4; 3)ab

=

.
A.
25ab−=
. B.
25ab−=
. C.
25ab−=
D.
25ab−=
.
A.
0
( , ) 42,4ab
. B.
0
( , ) 42,2ab
. C.
0
( , ) 42,3ab
D.
0
( , ) 42,5ab
.
B. Bài tập tự luận:
Câu 1. Kho sát s biến thiên và v đồ th các hàm s:
a.
32
3 3.y x x= +
a.
21
1
x
y
x
=
+
b.
2
23
1
xx
y
x
+−
=
+
d.
1
1
2
yx
x
= +
+
Câu 2. a. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
Hàm s
( )
1
5
y
fx
=
có bao nhiêu tim cận đứng
b. Tìm m để hàm s
2
2x
y
x x m
=
+−
có đúng 1 tiêm cận đứng.
Câu 3. Mt h làm ngh dt vi lụa tơ tằm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
( )
1 18x
. Tng chi
phí sn xut
x
mét vi lụa được tính bằng nghìn đồng và cho bi hàm chi phí
32
( ) 3 20 500C x x x x= +
. Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá
220
nghìn đồng/mét. Gi
()Bx
s tin
Trang 9/12
bán được và
()Lx
là li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la. Li nhun tối đa mà hộ làm ngh dt vi
lụa thu được mỗi ngày là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 4. Một công ty kinh doanh bất động sản 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì thêm một căn hộ bị bỏ trống. Hỏi công ty nên cho thuê
mỗi căn hộ bao nhiêu tiền một tháng để tổng số tiền thu được là lớn nhất?
Câu 5. Mt trang sách có dng hình ch nht vi din tích là 384 cm
2
. Sau khi để l trên và l ới đều là
3 cm, để l trái và l phải đều là 2 cm. Phn còn li của trang sách được in chữ. Kích thước tối ưu của
trang sách là bao nhiêu để phn in ch trên trang sách có din tích ln nht?
Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
42
1
3 2 4
4
S t t t t= +
, trong đó
t
tính
bng giây
( )
s
S
tính bng mét
( )
m
. Ti thời điểm nào vn tc ca chuyển động đạt giá tr ln nht?
Câu 7. Hng ngày mực nước ca h thủy điện min Trung lên và xuống theo lượng nước mưa và các
suối nước đổ v h. T lúc
8
gi sáng, độ sâu ca mực nước trong h tính theo mét và lên xung theo thi
gian
t
(gi) trong ngày cho bi công thc:
( ) ( )
32
1
5 24 0
3
h t t t t t= + +
Biết rng phi thông báo cho các h dân phi di dời trước khi x nước theo quy định trước
5
gi. Hi cn
thông báo cho h dân di dời trước khi x nước my gi. Biết rng mực nước trong h phi lên cao nht
mi x nước.
Câu 8. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
( ) ( )
2
1
30
40
F x x x=−
, trong đó
x
là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân (
x
được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 9. Để thiết kế mt chiếc b cá hình hp ch nht có chiu cao là
60cm
, th tích
3
96000cm
. Người
th dùng loại kính để s dng làm mt bên có giá thành
70000
2
/VNĐm
và loại kính để làm mặt đáy có
giá thành
100000
VNĐ
2
/m
. Tính chi phí thp nhất để hoàn thành b cá .
Câu 10. Người ta cn xây mt b chứa nước sn xut dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
200 m
. Đáy bể hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây b
300
nghìn đồng
2
/m
(chi phí được tính theo din tích xây dng, bao gm diện tích đáy và diện tích xung quanh không tính
chiu dày của đáy và thành bên). Tính chi phí thấp nhất để xây b (làm tròn s tiền đến đơn vị triu
đồng).
Câu 10. Tìm nguyên hàm các hàm s sau:
a.
2
( ) 3 1f x x=+
b.
2
( )) 23(f x x x =
c.
( ) 3sin 2cosf x x x=−
d.
31
( ) 2 3
xx
f x e
+
=−
e.
3
()fx
xx
=
f.
2
2 tan()f xx = +
g.
2
2 cot()f xx =
h.
2
1
( ) 2 2f x x x
x
= +
Câu 12. Một khinh khí cầu bay với độ cao (so với mực nước biển) tại thời điểm t h(t), trong đó t tính
bằng phút, h(t) tính bằng mét. Tốc độ bay của khinh khí cầu được cho bởi hàm số
2
( ) 0,12 1,2v t t t= +
,
với t tính bằng phút, v(t) tính bằng mét/phút. Tại thời điểm xuất phát (t = 0), khinh khí cầu ở độ cao 520
m và 5 phút sau khi xuất phát, khinh khí cầu đã ở độ cao 530 m.
(Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016)
a) Viết công thức xác định hàm số h(t) (0 ≤ t ≤ 29).
Trang 10/12
b) Độ cao tối đa của khinh khí cầu khi bay là bao nhiêu?
c) Khi nào khinh khí cầu sẽ trở lại độ cao khi xuất phát?
Câu 13. Cây cà chua khi trồng chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây chua sau khi trồng
được cho bởi hàm số
32
( ) 0,1 .v t t t= +
trong đó t tính theo tuần, v(t) nh bằng centimét/tuần. Gọi h(t) (tính
bằng centimét) độ cao của cây chua tuần thứ t (Nguồn: A. Bigalke et aL, Mathematik, Grundkurs
ma-1, Cornelsen 2016).
a) Viết công thức xác định hàm số h(t) (t ≥ 0).
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây cà chua đó kéo dài bao lâu?
c) Chiều cao tối đa của cây cà chua đó là bao nhiêu centimét?
d) Vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nhất thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?
Câu 14. Một máy bay di chuyển ra đến đường băng bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận tốc của
máy bay khi chạy đà được cho bởi v(t) = 5 + 3t (m/s), với t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi máy bay
bắt đầu chạy đà. Sau 30 giây thì máy bay cất cánh rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển
kể từ khi bắt đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét?
Câu 15. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t = 0
thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của được cho bởi v(t) = 160 9,8t (m/s). Tìm độ cao của
viên đạn (tính từ mặt đất):
a) Sau t = 5 giây;
b) Khi viên đạn đạt độ cao nhất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 16. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
(2; 1;3); ( 2;1;0); (1;4; 3).a b c= = =
a. Tính tọa độ véc tơ
2 2 .w a b c= +
b. Tính tọa độ véc tơ
x
tha mãn:
4 4 2 2 5a x b c x+ = +
c. Tính góc tạo bơi hai véc tơ:
ab+
ab
d. Tính giá tr biu thc
,.a b c


Câu 17. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có độ dài cnh bên bng
2a
, cạnh đáy bằng
a
O
là giao
điểm hai đường chéo
,.AC BD
Tính độ dài véc tơ
SO
và tích vô hướng hai véc tơ
,.SB SO
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; – 3), B(0; 4; 5) và C( 1; 2; 0).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi của tam giác ABC.
e) Tính cosin góc BAC.
Câu 18. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
2;3;1A
( )
5;6;2B
. Đường thng
AB
ct mt phng
( )
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
BM
AM
.
Câu 19. Rađa của một trung tâm kiêm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi
500km
. Chn h trc
tọa độ
Oxyz
gc
O
trung vi v trí ca trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phng
( )
Oxy
trùng vi mt
Trang 11/12
đất vi trc
Ox
hướng v phía tây, trc
Oy
hướng v phía nam và trc
Oz
hướng thẳng đứng lên tri,
trong đó đơn vị trên mi trc tính theo kilômét. Gi s có máy bay đang bay tới v trí
A
có tọa độ
( )
200; 300;z
. Độ cao ln nht máy bay có th đạt được mà rađa trung tâm kiểm soát không lưu vẫn có
th phát hiện được là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 20. Ba lc
1 2 3
,,F F F
cùng tác động vào mt vt ti v trí điểm
O
. Hai lc
12
,FF
hp vi nhau mt góc
0
120
, có độ ln lần lượt là 25 N và 12 N. Lc
3
F
vuông góc vi mt phng to bi giá ca hai lc
12
,FF
và có độ lớn 4 N. Tính độ lớn (đơn vị: N) ca hp lc ca ba lc
1 2 3
,,F F F
.
Câu 21. Hình minh họa sơ đồ mt ngôi nhà trong không gian
Oxyz
với độ dài đơn vị trên các trc tọa độ
bng
1 ,m
trong đó nền nhà, bn bức tường và hai mái nhà đều là hình ch nht
b) Tính tng din tích hai mái nhà.
b) Tính th tích phn không gian ca ngôi nhà.
Câu 22. mt sân bay, v trí của máy bay được
xác định bởi điểm M trong không gian
Oxyz
(như hìnhvẽ).
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
( )
;;M a b c
xung mt
phng
Oxy
.
Cho biết
50OM =
,
( )
, 64i OH =
,
( )
, 48OH OM =
.
Tìm
S a b c= + +
(kết qu làm tròn đến hàng phn i).
Câu 23. Hai khinh khí cu bay lên t cùng một địa điểm. Sau 30 phút, chiếc th nhất cách điểm xut phát
3 km v phía nam 1,5 km v phía đông, đồng thi cách mặt đất 0,8 km. Chiếc th hai nằm cách điểm
xut phát 2 km v phía bc và 2 km v phía tây, đồng thi cách mặt đất 0,4
km
. Gi s khinh khí cu
chuyển động theo đường thng vi vn tốc không đổi.
Chn h trc
Oxyz
vi gc
O
đặt tại điểm xut phát ca
hai khinh khí cu, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mặt đất vi
trc
Ox
hướng v phía nam, trc
Oy
hướng v phía đông
trc
Oz
hướng thẳng đng lên trời (Hình bên dưới),
đơn vị đo lấy theo kilomet.
a) Vi h tọa độ đã chọn, tọa độ khinh khí cu th nht sau 30 phút là (3; 1,5; 0,8).
Trang 12/12
b) Quãng đường khinh kcu th nhất đi được sau 30 phút 3,44 km (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân th hai).
c) Quãng đường khinh khí cu th hai đi được sau 30 phút là 2,86 km (Kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th hai).
d) Khong cách gia hai khinh khí cầu sau khi đi được 30 phút là 6,11 km (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân th hai).
---------------------- HT ---------------------

Preview text:

Trường THPT Trưng Vương Tổ Toán -Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I (2024-2025)-TOÁN 12 I. Lý thuyết:
1. Đơn điệu - Cực trị - Giá trị lớn nhất-nhỏ nhất -Tiệm cận của đồ thị hàm số.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp.
4. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị , Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.
5.Véc tơ và các phép toán véc tơ trong không gian.
6.Tọa độ véc tơ -. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ trong không gian Oxyz. II. Bài tập:
A. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; ) 1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . 2 3
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f ( x) = (1− x) ( x + )
1 (3 − x) . Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. (− ;  − ) 1 . C. (1;3) . D. (3;+ ) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;5). B. (3; +) . C. ( 1 − ; ) 3 . D. (0; 4) .
Câu 4. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định với mọi 𝑥 ∈ ℝ
và có bảng xét dấu 𝑓′(𝑥) như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−4; +∞).
B. (−5; −4).
C. (−5; +∞). D. (−∞; −4).
Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6. f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x − )( 2 1 x − ) 1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 . Trang 1/12 2 x + 3x
Câu 7. Cho hàm số y =
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là x −1 A. ( 1 − ; ) 1 . B. 1. C. −1. D. ( 3 − ;0). 2x + 3
Câu 8. Hàm số y = x + có bao nhiêu điểm cực trị? 1 A. 1 B. 3 C. 0 . D. 2 . Câu 9. Cho hàm số 2 x = −5 x y e
e + 2x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. 2 e −12 . B. 4 − .
C. 2ln 2 − 6 . D. ln 2 − 6 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  1 − ;  5 và có
đồ thị trên đoạn  1 − ; 
5 như hình vẽ bên. Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;2 bằng A. −1 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ; 
3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) .
B. max f ( x) = f (3) .
C. max f ( x) = f (2) . D. max f ( x) = f (− ) 1 .  1 − ;  3  1 −  ;3  1 −  ;3  1 −  ;3
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn  4 − ;−  1 bằng A. 16. − B. 0. C. 4. D. 4. −
Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x trên đoạn  3 − ; 
3 . Giá trị biểu thức 2M + m bằng A. 18. − B. 2. − C. 2. D. 18.
Câu 14. Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x m . Trên  1 − ; 
1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là −1. Tính m ? A. m = 6 − . B. m = 4 − . C. m = 3 − . D. m = 5 − . 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y = 2 cos x − os c
x trên 0;  gần với kết nào sau đây? 3 A. 1, 33 . B. 1, 34 . C. 1, 23 . D. 1, 35 .
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là A. x = 1 − , y = −2. B. x = 1 − , y = 2.
C. x = 1, y = 2.
D. x = 2, y = 1. − Trang 2/12
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định trên \ 1 − ;1 
 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) ? A. 1.
B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ
thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 2 2x − 3x +1
Câu 19. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = ? x + 2
A. y = 2x + 7 .
B. y = x + 7 .
C. y = 2x − 7 . D. y = 2 − x + 7. − x
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 y = là đường thẳng x + 3
A. x = 2 . B. x = 3 − . C. y = 1 − . D. y = −3 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến
thiên như hình bên. Đồ thị hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là các đường thẳng
x = a, y = .
b Giá trị a + b bằng A. 1. B. 2. C. 1. − D. 0.
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn lim f ( x) =1; lim f ( x) =1; lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = 2 . + − x 2 → x 2 → x→− x→+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Trang 3/12
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm
cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = ax + . b
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. a  0.
B. a  0.
C. b  0. D. b  0.
Câu 25. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm nào sau đây
là tâm đối xứng của đồ thị hàm số?
A. I (1;1).
B. I (1; 2).
C. I (2;1). D. I ( 1 − ;1).
Câu 26. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi I ( ;
a b) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. b a = 2.
B. b + a = 2.
C. a b = 2.
D. a = b + 2.
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 3 2
y = −x + 3x . Trang 4/12
Câu 28. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên? x −1 2x +1 2x − 2 x + 3 A. y = . y = y = . y = . x + B. 1 x + . C. 1 x + D. 1 1− x Câu 29. Cho hàm số 3 2
y = x + bx + cx + d có đồ thị như
hình vẽ bên. Có bao nhiêu số dương trong các số , b c, d ? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. ax + b
Câu 30. Cho hàm số y = cx có đồ thị như hình vẽ bên. 1
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. 0. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. 2 x − 2x
Câu 31. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. 3 2
y = −x − 3x +1. B. 3 2
y = 2x + x + 2x +1. C. 3 2
y = −x + x − 2x +1. D. 3 2
y = 2x − 3x x + 2.
Câu 33. Cho hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ). B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (0;+). Trang 5/12 2 y ax + bx +1
Câu 34. Cho hàm số y = cx + có đồ thị như 2
hình vẽ. Tính giá trị biểu thức: T = 2a + 3b c . 1 -2 x -1 O 1 A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 35. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
s = t + 3t t , trong đó t được tính bằng giây
s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s bằng A. 98m / . s B. 41m / . s C. 44m / . s D. 46m / . s
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và
đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Hàm số nào sau đây có đúng một tiệm cận: 2 x + 3 x + 3x − 2 4 2x A. y = 2024 + B. y = y = D. y = . x −1 x + C. 3 x −1 2 x +1 Câu 38. 5 x dx  bằng 1 A. 4 5x + C . B. 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . 6 Câu 39. 4 5x dx  bằng 1 A. 5 x + C . B. 5 x + C . C. 5 5x + C . D. 3 20x + C . 5
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x 1 1 A. 5 3 x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3
Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = là 7x x 1 7 + A. + C B. 1 7x+ + C C. + C x + C ln 7 x + D. 7 ln 7 . 1
Câu 43. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x
e + 2x thỏa mãn F ( ) = 3 0
. Tìm F (x) . 2 x 1 x 5 x 3 x 3
A. F (x) = e + 2
x + . B. F (x) = e + 2
x + . C. F (x) = e + 2 x +
. D. F (x) = e + 2 x − . 2 2 2 2   
Câu 44. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + cos x thoả mãn F = 2   .  2 
A. F ( x) = −cos x + sin x + 3.
B. F ( x) = −cos x + sin x −1. Trang 6/12
C. F ( x) = −cos x + sin x +1.
D. F ( x) = cos x −sin x + 3 .
Câu 45. Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm như sau: Khoảng tuổi
20;30) 30;40) 40;50) 50;60) 60;70) Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20 . B. 50 . C. 6 . D. 60 .
Câu 46. Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 1  ;5  ) 5;9  ) 9;13  ) 13  ;17  ) 17  ;  ) 21 Tần số 4 8 13 6 4
Phương sai của mẫu số liệu là ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 21,01. B. 20,01. C. 22 . D. 23.
Câu 47. Một mẫu số liệu ghép nhóm có độ lệch chuẩn bằng bằng 3 thì có phương sai bằng A. 2 s = 3. B. 2 s = 3. C. 2 s = 9. D. 2 s = 6.
Câu 48. Bạn Hoàng rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn
Hoàng được thống kê lại ở bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 100. B. 20,015. C. 2001,5. D. 2.
Câu 49. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bảng thống kê đó là 2
S = 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng:
A. 0,812 . B. 0, 757 . C. 0,936 . D. 0, 657 .
Câu 50. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
B. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.
C. Phương sai càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
D. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của độ lệch chuẩn.
Câu 51. Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm như sau: Khoảng tuổi
20;30) 30;40) 40;50) 50;60) 60;70) Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2
a. Tứ phân vị Q , Q , Q lần lượt là 1 2 3
A. 33,33; 40,83; 50, 00.
B. 33,33; 42,83; 50, 00 .
C. 23, 23; 40,83; 50, 00.
D. 33,33; 40,83; 52,10.
b. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. Δ = 16, 67. B. Δ = 16, 61. C. Δ = 15, 67. D. Δ = 14, 57. Q Q Q Q
c. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên A. 36, 67. B. 36, 65 . C. 35, 67 . D. 36, 27 .
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 52. Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm ,
A B, C, D A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 16 .
Câu 53. Cho hình hộp AB .
CD MNPQ , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CA + CD + CB = CM .B. CA + CD + CP = CM . C. CB + CD + CP = CM . D. CB + CD + CM = CP . Trang 7/12
Câu 54. Cho hình lập phương ABC . D AB C
 D có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AA , CC lần lượt lấy các điể 2
m M , N sao cho AM =
AA , CN = NC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3
A. MN + AM = 1,5.
B. MN + AM = 1.
C. MN + AM = 2. D. MN + AM = 2.
Câu 55. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
A. D 'C '. B. BA . C. CD .
D. B ' A' .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = 2i + k − 3 j . Tọa độ của điểm M A. ( 2 − ;1;3) . B. (2;1;3) . C. (2;1; 3 − ) . D. (2; 3 − ;1) .
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; )
3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu
vuông góc của M lên mặt phẳng (Oyz) . A. A(1;0; ) 3 . B. A(1; 2 − ;0). C. A(0; 2 − ; ) 3 . D. A(1;0;0) .
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ,
A B thỏa điều kiện OA = 2i + 3 j ,
OB = i + 3 j k . Tọa độ của AB
A. AB = (−1; 0; 1 − ).
B. AB = (−1; 2; 1 − ). C. AB = (1; 0; 1 − ). D. AB = ( 1 − ;0;1).
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có ba điểm A(1; 3; ) 1 , B (4; 3; − )
1 , C (1; 7; 3) . Khi đó D có tọa độ là A. (2; 5; 4) . B. (0; 9; 2) . C. ( 2 − ; 7; 5). D. (2; 9; 2) .
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (1; 1
− ;3);b = (2;1;2). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + 2b = (5;1; 7).
B. a + 2b = (5; 1 − ;7).
C. a + 2b = ( 5
− ;1;7). D. a + 2b = (5;1;6).
A. 2a b = (0;3; 4) .
B. 2a b = (0; 3 − ;4) .
C. 2a b = (1; 3
− ;4) D. 2a b = (2; 3 − ;4). A. . a b = 4 . B. . a b = 5. C. . a b = 7 D. . a b = 6 .
A. a,b = ( 5 − ;4;3)   .
B. a,b = ( 5 − ; 4 − ;3)   .
C. a,b = (5; 4;3)  
D. a,b = ( 5 − ;4; 3 − )   .
A. 2a b = 5 .
B. 2a b = 5 .
C. 2a b = 5 D. 2a b = 5 . A. 0
(a, b)  42, 4 . B. 0
(a, b)  42, 2 . C. 0
(a, b)  42, 3 D. 0
(a, b)  42, 5 . B. Bài tập tự luận:
Câu 1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: 2x −1 2 x + 2x − 3 1 a. 3 2
y = x − 3x + 3. a. y = b. y = d. y = x −1+ x +1 x +1 x + 2
Câu 2. a. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. 1 Hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng f ( x) − 5 − b. Tìm m để x 2 hàm số y =
có đúng 1 tiêm cận đứng. 2
x + x m
Câu 3. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1 x 18) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa được tính bằng nghìn đồng và cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500
. Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền Trang 8/12
bán được và L(x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa mà hộ làm nghề dệt vải
lụa thu được mỗi ngày là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 4. Một công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Hỏi công ty nên cho thuê
mỗi căn hộ bao nhiêu tiền một tháng để tổng số tiền thu được là lớn nhất?
Câu 5. Một trang sách có dạng hình chữ nhật với diện tích là 384 cm2. Sau khi để lề trên và lề dưới đều là
3 cm, để lề trái và lề phải đều là 2 cm. Phần còn lại của trang sách được in chữ. Kích thước tối ưu của
trang sách là bao nhiêu để phần in chữ trên trang sách có diện tích lớn nhất? 1
Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S (t ) 4 2
= − t + 3t − 2t − 4 , trong đó t tính 4
bằng giây ( s) và S
m . Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất? tính bằng mét ( )
Câu 7. Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước mưa và các
suối nước đổ về hồ. Từ lúc 8 giờ sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên xuống theo thời 1 3 2
gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức: h (t ) = − t + 5t + 24t (t  0) 3
Biết rằng phải thông báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định trước 5 giờ. Hỏi cần
thông báo cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới xả nước. 1
Câu 8. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức F ( x) 2 =
x (30 − x) , trong đó x 40
là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 9. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm , thể tích 3 96000 cm . Người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 2
VNĐ / m và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ 2
/m . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá .
Câu 10. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
200 m . Đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng 2 /m
(chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh không tính
chiều dày của đáy và thành bên). Tính chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn số tiền đến đơn vị triệu đồng).
Câu 10. Tìm nguyên hàm các hàm số sau: a. 2
f (x) = 3x +1 b. 2
f (x) = 3x(x − )
2 c. f (x) = 3sin x − 2 cos x d. 3x x 1 f (x) 2 3e + = − 3 1 e. f (x) = f. 2
f (x) = 2 + tan x g. 2
f (x) = 2 − cot x h. 2
f (x) = 2x − 2 x + x x x
Câu 12. Một khinh khí cầu bay với độ cao (so với mực nước biển) tại thời điểm t là h(t), trong đó t tính
bằng phút, h(t) tính bằng mét. Tốc độ bay của khinh khí cầu được cho bởi hàm số 2 v(t) = 0
− ,12t +1,2t ,
với t tính bằng phút, v(t) tính bằng mét/phút. Tại thời điểm xuất phát (t = 0), khinh khí cầu ở độ cao 520
m và 5 phút sau khi xuất phát, khinh khí cầu đã ở độ cao 530 m.
(Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016)
a) Viết công thức xác định hàm số h(t) (0 ≤ t ≤ 29). Trang 9/12
b) Độ cao tối đa của khinh khí cầu khi bay là bao nhiêu?
c) Khi nào khinh khí cầu sẽ trở lại độ cao khi xuất phát?
Câu 13. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi trồng được cho bởi hàm số 3 2 v(t) = 0
− ,1t + t .trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng centimét/tuần. Gọi h(t) (tính
bằng centimét) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t (Nguồn: A. Bigalke et aL, Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016).
a) Viết công thức xác định hàm số h(t) (t ≥ 0).
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây cà chua đó kéo dài bao lâu?
c) Chiều cao tối đa của cây cà chua đó là bao nhiêu centimét?
d) Vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nhất thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?
Câu 14. Một máy bay di chuyển ra đến đường băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận tốc của
máy bay khi chạy đà được cho bởi v(t) = 5 + 3t (m/s), với t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi máy bay
bắt đầu chạy đà. Sau 30 giây thì máy bay cất cánh rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển
kể từ khi bắt đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét?
Câu 15. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t = 0 là
thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v(t) = 160 – 9,8t (m/s). Tìm độ cao của
viên đạn (tính từ mặt đất): a) Sau t = 5 giây;
b) Khi viên đạn đạt độ cao nhất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; 1 − ;3);b = ( 2 − ;1;0);c = (1;4; 3 − ).
a. Tính tọa độ véc tơ w = 2a b + 2 .
c b. Tính tọa độ véc tơ x thỏa mãn: 4a + 4x = 2b − 2c + 5x
c. Tính góc tạo bơi hai véc tơ: a + b a b d. Tính giá trị biểu thức a,b.c  
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a O là giao
điểm hai đường chéo AC, B .
D Tính độ dài véc tơ SO và tích vô hướng hai véc tơ SB, . SO
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; – 3), B(0; – 4; 5) và C(– 1; 2; 0).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi của tam giác ABC. e) Tính cosin góc BAC.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3; )
1 và B (5;6;2) . Đường thẳng AB BM
cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số . AM
Câu 19. Rađa của một trung tâm kiêm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi 500km . Chọn hệ trục
tọa độ Oxyz có gốc O trung với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt Trang 10/12
đất với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời,
trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Giả sử có máy bay đang bay tới vị trí A có tọa độ
(200;−300;z). Độ cao lớn nhất máy bay có thể đạt được mà rađa trung tâm kiểm soát không lưu vẫn có
thể phát hiện được là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 20. Ba lực F , F , F cùng tác động vào một vật tại vị trí điểm O . Hai lực F , F hợp với nhau một góc 1 2 3 1 2 0
120 , có độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N. Lực F vuông góc với mặt phẳng tạo bởi giá của hai lực F , F 3 1 2
và có độ lớn 4 N. Tính độ lớn (đơn vị: N) của hợp lực của ba lực F , F , F . 1 2 3
Câu 21. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian Oxyz với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ
bằng 1 m, trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật
b) Tính tổng diện tích hai mái nhà.
b) Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà.
Câu 22. Ở một sân bay, vị trí của máy bay được
xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz (như hìnhvẽ).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M ( ; a ; b c) xuống mặt phẳng Oxy .
Cho biết OM = 50 , (i,OH ) = 64 , (OH,OM ) = 48 .
Tìm S = a + b + c (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 23. Hai khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm. Sau 30 phút, chiếc thứ nhất cách điểm xuất phát
3 km về phía nam và 1,5 km về phía đông, đồng thời cách mặt đất 0,8 km. Chiếc thứ hai nằm cách điểm
xuất phát 2 km về phía bắc và 2 km về phía tây, đồng thời cách mặt đất 0,4 km . Giả sử khinh khí cầu
chuyển động theo đường thẳng với vận tốc không đổi.
Chọn hệ trục Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của
hai khinh khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với
trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông
và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (Hình bên dưới),
đơn vị đo lấy theo kilomet.
a) Với hệ tọa độ đã chọn, tọa độ khinh khí cầu thứ nhất sau 30 phút là (3; 1,5; 0,8). Trang 11/12
b) Quãng đường khinh khí cầu thứ nhất đi được sau 30 phút là 3,44 km (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
c) Quãng đường khinh khí cầu thứ hai đi được sau 30 phút là 2,86 km (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
d) Khoảng cách giữa hai khinh khí cầu sau khi đi được 30 phút là 6,11 km (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
---------------------- HẾT --------------------- Trang 12/12