Đề cương giữa HK2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII – NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 6
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả phép tính
1 1
5 8
5 5
là:
A.
2
3
5
B. 3 C. 13 D. Kết quả khác
Câu 2: Số nghịch đảo của
3
14
là:
A.
14
3
B.
3
14
C.
14
3
D.
3
14
Câu 3: Khi rút gọn phân số
2
4 3 2
4
.
ta được kết quả là:
A.
5
2
B.
11
2
C.
5
2
D. 6
Câu 4: Hai phân số
12
x
5
6
bằng nhau khi:
A.
5x
B.
5x
C.
10x
D.
10x
Câu 5: Phân số nào trong các phân số sau là phân số tối giản
A.
12
15
B.
27
63
C.
19
51
D.
3
30
Câu 6: Kết quả của phép tính
1 1 13
3 5 15
là:
A. 1 B.
21
15
C. 0 D.
11
15
Câu 7: Nếu
2
4
9
x
thì x bằng:
A.
2
3
B.
2
3
C.
4
9
D.
2
3
hoặc
2
3
Câu 8: Rút gọn phân số
32
96
về tối giản là:
A.
96
32
B.
8
24
C.
1
3
D.
4
12
Câu 9: Phân số nhỏ nhất trong các phân số
2 5 3 11
3 4 2 5
, , ,
là:
A.
2
3
B.
5
4
C.
3
2
D.
11
5
Câu 10: Cho các phân số
1
;
2
1
;
3
1
;
5
1
.
4
Phân số lớn nhất là
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
5
D.
1
4
Câu 11: Nếu x là số dương và
12
3
x
x
thì x bằng
A. 3 B. 36 C. 6 D. 12
Câu 12: Số đối của
6
7
là:
A.
6
7
B.
7
6
C.
6
7
D.
2
6
Câu 13: Kết quả của phép tính
2
1
3
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 14: Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân s
A.
3 14
6
,
. B.
1 5
3 25
,
,
. C.
3
4
. D.
6
0
.
Câu 15: Các cặp phân số bằng nhau là
A.
6
7
7
6
. B.
3
5
9
45
. C.
2
3
12
18
. D.
1
4
11
44
.
Câu 16: Cho
x
, biết
5 1
6 4 9
x
. Khi đó ta có:
A. 0 1 2 3x { ; ; ; } . B. 1 2 3 4x { ; ; ; } .C. 1 2 3x { ; ; } . D. 2 3 4x { ; ; } .
Câu 17: Phân số nhỏ nhất trong các phân số
3 5 1 7
8 8 8 8
; ; ;
là:
A.
1
8
. B.
3
8
. C.
5
8
. D.
7
8
.
Câu 18: Viết phân số
45
100
dưới dạng số thập phân ta được
A. 4 5, . B. 0 045, . C. 0 45, . D. 0 54, .
Câu 19: Viết phân số
9
12
dưới dạng số thập phân ta được
A. 0 75, . B. 0 7, . C. 0 75, . D. 0 7, .
Câu 20: Số thập phân 0 25, được viết dưới dạng phân số tối giản là
A.
1
5
.
B.
1
4
.
C.
1
3
.
D.
1
2
.
Câu 21: Cho
A
2 2 2 2
1 1 1 1
5 6 7 2017
...
. Đáp án nào sau đây đúng?
A.
0A
B.
1
4
A
C.
3
9
A
D.
1A
Câu 22: Tính
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 99 100
A ... ?
. . . .
A.
2
B.
99
100
C.
0
D. 3
Câu 23: Một quả bưởi nặng
2
1
3
kg. Hỏi
24%
quả bưởi nặng bao nhiêu kg?
A.
4
25
B.
2
5
C.
125
18
D.
25
9
Câu 24: Cách đây 3 năm,
2
5
số tuổi của Hùng là 4 tuổi. Hỏi hiện nay Hùng bao nhiêu tuổi?
A. 16 B. 14 C. 13 D. 10
Câu 25: Một người mang rổ cam đi bán. Sau khi bán được
5
9
số cam và 6 quả thì còn lại 30 quả. Hỏi
trong rổ có bao nhiêu quả cam?
A. 71 B. 81 C. 64 D. 80
Câu 26: Tìm tất cả các số tự nhiên
0x
thỏa mãn
4 2
5x
. Tập giá trị của
x
A.
1 2 3 6; ; ;... ;
B.
1 2 3 7; ; ;... ;
C.
1 2 3 8; ; ;... ;
D.
1 2 3 9; ; ;... ;
Câu 27: Sắp xếp các phân số
31
48
;
30
49
;
31
49
theo thứ tự tăng dần ta được
A.
31
48
;
31
49
;
30
49
. B.
31
48
;
31
49
;
30
49
. C.
30
49
;
31
49
;
31
48
. D.
31
48
;
30
49
;
31
49
.
Câu 28: Tính x y biết:
6 12
5 20
x
y
A.
13
. B.
13
. C.
7
. D.
7
.
Câu 29: Tìm
x
biết
50
2
x
x
A.
10x
. B.
100x
hoặc
100x
. C.
10x
. D.
10x
hoặc
10x
.
Câu 30: Giá trị của biểu thức:
5 7 5 9 3 5
9 13 9 13 13 9
là:
A.
5
9
. B.
5
9
. C.
95
117
. D.
95
117
.
Câu 31: Gọi
S
tổng các số nguyên
n
khi phân số
4 7
2 1
n
n
giá trnguyên. Vậy kết luận nào sau
đây đúng?
A.
5S
. B.
2S
. C.
0S
. D.
4S
.
Câu 32: Tìm điều kiện của số tự nhiên
n
để
2 3
4 1
n
n
là phân số tối giản.
A.
5 1n k
với
k
. B.
5 1n k
với
k
.
C.
5 1n k
với
k
. D.
5 1n k
với
k
.
Câu 33: Cho các phân số
6
8n
;
7
9n
;
8
10n
;.;
35
37n
. Tìm số tự nhiên
n
nhỏ nhất để tất cả các phân
số đã cho đều tối giản.
A.
34n
. B.
35n
. C.
36n
. D.
37n
.
Câu 34: Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước, thủy ngân lần lượt là:
117 C
;
0 C
; 38 83, C . Hãy sắp
xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự tăng dần.
A. 117 38 83 0C , C C B. 117 0 38 83C C , C
C. 117 38 83 0C , C C D. 38 83 0 117, C C C
Câu 35: Độ sâu mực nước biển nào sau đây sâu hơn 15 77, m:
A. 15 77, m. B. 1 577, m. C. 157 7, m. D. 157 7, m.
Câu 36: Kết quả của biếu thức 3 9 1 7 2 8 1 7 7 2 3 9 1 1 3 9( , , ). , , .( , , ) , . , là:
A.
39
B.
17
C.
28
D.
11
Câu 37: Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14 25 , m chiều rộng 5 47 , m . (làm
tròn kết quả đến hàng phần nghìn):
A.
2
77 9, m
B.
2
78m
C.
2
77 947, m
D.
2
77 948, m
Câu 38: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 10 12, m . Chiều dài hơn chiều rộng là3 57, m.
Chu vi hình chữ nhật là (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) :
A.
47 62, m
B.
47 6, m
C.
47 5, m
D.
138 5, m
Câu 39: Một người dự định đọc quyển sách dày
900
trang. Người đó đã đọc được
27%
tổng số trang.
Số trang người đó chưa đọc là
A.
557
B.
457
C.
657
D.
757
Câu 40: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền nhận được
320 000
đồng tiền lãi. Biết
rằng số lãi bằng
4%
số tiền gửi tiết kiệm. Số tiền người đó đã gửi tiết kiệm là
A.
8 000 000
B.
6 000 000
. C.
7 680 000
D.
2 400 000
.
Câu 41: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A. Khi chúng tạo thành một tam giác.
B. Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng.
C. Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng.
D. Khi chỉ có 2 trong ba điểm thuộc một đường thẳng.
Câu 42: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai:
A. Đường thẳng
m
đi qua cả 3 điểm H, M,E .
B. Đường thẳng
d
đi qua cả 3 điểm K, M,C .
C. Không có đường thẳng nào đi qua 3 điểm E,B,C .
D. Không có đường thẳng nào đi qua 3 điểm A,B,C .
E. Đường thẳng
a
đi qua cả 3 điểm K, M, H .
Câu 43: Cho hình vẽ. Chọn câu đúng
A.
A d
B d
B.
A d
B d
C.
A d
B d
D.
A d
B d
Câu 44: Cho ba điểm A,B,C cùng thuộc một đường thẳng. Điểm
B
nằm giữa hai điểm A,C . Hình vẽ
nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho
5
điểm phân biệt trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Kcác đường thẳng đi
qua các cặp điểm đó. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 46: Cho
n
đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là
780
. Tính
n
.
A.
50
B.
40
C.
30
D.
60
Câu 47: Ở hình bên bốn đường thẳng được đánh số (1), (2), (3), (4) ba
điểm A,B,C . Hãy xác định đường thẳng nào là a,b,c,d biết:
- Đường thẳng
a
đi qua điểm
A
;
- Đường thẳng
b
chứa điểm
C
;
- Đường thẳng
c
đi qua điểm
B
nhưng không chứa điểm
A
- Đường thẳng
d
không đi qua cả ba điểm A,B,C.
Câu 48: Cặp tia đối nhau trong hình bên là
A. Ax, Az . B.
Ax, Ay
.
C. Ax, At . D. Az, At .
Câu 49: Trong hình bên có bao nhiêu tia phân biệt gốc
O
?
A.
4
tia B.
3
tia.
C.
2
tia. D.
1
tia.
Câu 50: Vẽ ba tia chung gốc
Ox, Oy, Oz
trong đó không có hai tia
nào đối nhau. Vẽ tia
Ot
là tia đối của
Oy
, vẽ tia
Om
là tia
đối của
Oz
. Hình vẽ nào sau đây đúng yêu cầu đề bài?
A. B. C. D.
CA
B
CB
A
AC
B
B
C
A
d
A
B
(4)
(3)
(2)
(1)
A
B
C
z
t
y
x
A
O
n
m
x
y
Câu 51: Trong hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
A.
7
B.
8
C.
5
D.
6
Câu 52: Hai điểm
I
F
cách nhau
4cm
.Trên tia
IF
, lấy điểm
K
sao cho
1IK cm
. Độ dài đoạn
thẳng
KF
A.
5cm.
B.
3cm.
C.
14cm.
D.
1cm.
Câu 53: Cho đoạn thẳng
PQ
độ dài bằng
7cm
. Trên tia
PQ
, lấy các điểm
K
và
L
sao cho
2PK cm
,
4PL cm
.Độ dài đoạn thẳng
KL
A.
1cm.
B.
3cm.
C. 2cm. D.
5cm.
Câu 54: Điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
khi và chỉ khi
A.
MA MB
. B.
1
2
AM AB
. C.
MA MB AB
. D.
MA MB AB
MA MB
.
Câu 55: Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng:
A. Điểm
E
là trung điểm của đoạn
AB
. B. Điểm
F
là trung điểm của đoạn
DC
.
C. Điểm
O
là trung điểm của đoạn
AB
. D. Điểm
O
là trung điểm của đoạn
AC
BD
.
B. Tự luận
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
9 1 13
2 4 2
48 4 20
.( , ) : b)
2
1 5
2 3 0 125 2
6 6
: , .
c)
9 7 13 1
11 8 11 8
d)
7 2 5 7 7
3
12 3 3 12 12
. . .
e)
7 1 1
2 4 3
12 3 12
f)
5 7 5 8 5 2
9 13 9 13 13 9
. . .
g)
5 5 5
12 3 5
14 7 14
h)
2 7 11 7
5 11 10 11
i)
1 2 1 2
2 3 6 5
j)
4 6
5 4
3 4 3
3 5 10 3
.
. .
k)
2 2 2 2
2 2 2 2
3 5 5 7 7 9 97 99
...
. . . .
l)
2 5 2
3 7 3
m)
5 8 5 9 5 6
9 11 9 11 9 11
. . .
n)
19 49 5 51
24 25 24 25
o)
5 9 1 276
15 7 3 14
p)
5 14 11 14
7 11 14 11
q)
5 6 6 3
18 5
. .
.
r)
3 4 17
4 5 20
s)
6 24 5
8 18 9
.
t)
0
12 5 1 7 19 2
2024
5 12 4 5 12 12
u)
2 5 9 2 4 5
2
5 12 13 5 13 12
. . : v)
5 2
1
6 3
w)
2 3 11 1 1 5
7 8 7 3 7 8
K
J
M
L
N
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
89 45 3 28 0 55 6 72, , , ,
. b)
8 5 16 36 4 5 2 25, , , ,
.
c)
5 63 2 75 8 94 9 06 15 25, , , , ,
. d)
32 18 4 125 14 6 32 18 14 6, , , , ,
.
e)
4 2 5 1 5 1 5 8, . , , . ,
. f)
3 6 5 4 5 4 6 4, . , , . ,
.
g)
22 5 75 2 5 2 5 2 5, . , , . ,
. h)
42 5 150 2 5 7 5 2 5, . , , . ,
.
Dạng 2. Tìm x
Bài 3: Tìm
x
biết:
a)
2 4
3 27
x
b)
3 7 1 1
4 3 4 6
x x
c)
13 5 7
10 2 2
x
;
d)
2
3 2 7 0
5
x x e)
1 4 3
5 5 20
: x
f)
6
24
x
x
g)
7 3 5
12 8 24
x x x
h)
2
1 1 3
1
3 2 4
x i)
3 8
2 3
x
x
j)
9 35
105x
k)
1
3 0
2 2
x
x l)
1 5
8 8
x
m)
1 3
2
2 2
x n)
1 12 10
3 5 6
x .
o)
2 1
5 6
x x
p)
2
22 1 8
4
5 2 5
x .
q)
2 3
7 8
x
r)
7 5 9
15 6 10
x
Dạng 3. Toán có lời văn
Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về hai bài toán về phân số.
Bài 4: Tàu ngầm lớp Kilo trang bị cho Hải quân Việt Nam thể lặn tối đa tới 300m. Sau 15 phút,
tàu thể lặn được tới độ sâu bằng
2
5
độ sâu tối đa. Em hãy tính xem lúc đó tàu cách mực
nước biển bao nhiêu mét?
Bài 5: Bạn Trinh đọc 1 cuốn sách dày 60 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang, Ngày
hai đọc
3
5
số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba Trinh đọc được bao nhiêu trang sách.
Bài 6: Phong trào xây dựng Tủ sách lớp học” được nhiều trường THCS hưởng ứng. Học sinh sẽ
góp sách của cá nhân vào tủ sách chung để cùng đọc và để các lớp sau sử dụng. Hưởng ứng
phong trào này, một trường THCS đã tổng cộng 600 cuốn sách cho Tủ sách lớp học ”.
Trong đó, học sinh khối 9 đã góp được
3
8
số sách, học sinh khối 8 góp được
1
4
số sách, học
sinh khối 7 góp được
4
25
số sách. Hỏi học sinh khối 6 đã p cho Tủ sách lớp học” được
bao nhiêu cuốn sách?
Bài 7: Bạn An tham gia đột hoạt động tình nguyện thu gom phân loại rác thải trong m. Hết
ngày, An thu được 9kg rác khó phân hủy và 12kg rác dễ phân hủy.
a) An đem
3
4
rác dễ phân hủy đi đổi cây, biết cứ 3kg rác dễ phân hủy đổi được một cây sen
đá. Vậy An nhận được bao nhiêu cây sen đá?
b) Số rác khó phân hủy bạn An thu được bằng
3
20
số rác khó phân hủy cả đội thu được. Đội
của An thu được tất cả bao nhiêu kg rác khó phân hủy?
Bài 8: Ba nước Mĩ, A- rập Xê út và Nga đứng đầu thế giới về sản xuất dầu thô, đạt sản lượng trung
bình lần lượt là 15,043; 12 10,08 triệu thùng dầu mỗi ngày. Em hãy cho biết trung bình mỗi
ngày cả ba nước này sản xuất được bao nhiêu thùng dầu.
Bài 9: Bạn Nam cao 1,57m, bạn Linh cao 1,53m và bạn Loan cao 1,49 m.
a) Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? bạn nào thấp nhất?
b) Chiều cao của bạn cao nhất hơn hơn thấp nhất là bao nhiêu m?
Bài 10: Bác Đồng cưa ba thanh gỗ: Thanh thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thành thứ nhất
10cm. Độ dài thanh thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên 1,35m. Thanh gỗ
thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu m?
Bài 11: Một hộ gia đình đem 140kg muối ăn đóng thành các túi, mỗi túi đựng được 0,8kg muối. Hỏi
hộ gia đình đó đóng được bao nhiêu túi muối ăn?
Bài 12: Chia đều một thanh gỗ dài 6,32m thành bốn đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm
tròn kết quả tới hàng phần chục)
Bài 13: Mẹ cho An 150 000 đồng để mua đồ dùng học tập, An dự định mau 15 quyển vở, 5 chiếc bút
bi và 10 chiếc bút chì. Giá của một quyển vở, một chiếc bút bi, một chiếc bút chì lần lượt là 5
400 đồng, 2 800 đồng và 3 000 đồng. Em hãy ước lượng xem An có đủ tiền để mua đồ dùng
học tập theo dự định không?
Bài 14: Bạn Linh đem 200 000 đồng mua đồ ăn sáng. Bạn cần mua 3 ổ bánh mì, 2 tô phở. Biết giá một
bánh 18 000 đồng, giá một tô phở là 39 000 đồng. Không tính, Hãy ước lượng xem bạn
Linh có đủ tiền để mua hay không?
Bài 15: Khoai lang thực phẩm bổ dưỡng, giàu chất rất tốt cho sức khỏe. Theo Viện Dinh
dưỡng Quốc gia, trong 200 gam khoai lang chứa khoảng 57 gam chất bột đường và 2,6
gam chất xơ.
a) Viết tỉ số khối lượng chất bột đường và khối lượng của khoai lang.
b) Viết tỉ số khối lượng chất xơ và khối lượng của khoai lang.
Bài 16: Trong đại hội chi đội lớp 6A, Bạn Dũng được 36 đội viên ( trong tổng số 45 đội viên chi đội)
bầu làm chi đội trưởng. Bạn Dũng đã trúng cử Chi đội trưởng với tỉ số phần trăm phiếu bầu
là bao nhiêu?
Bài 17: Một cửa hàng bán trái cây lúc đầu có 50kg táo. Buổi sáng bán được
60%
số táo có trong cửa
hàng. Buổi chiều của hàng bán tiếp 75% số táo còn lại. Hỏi của hàng đó bán được bao nhiêu
kg táo?
Bài 18: Giá niêm yết của một chiếc tlạnh tại một cửa hàng điện máy 6,999 triệu đồng. Bác An
phải bao nhiêu tiền khi mua chiếc tủ lạnh này, biết khi thanh toán bác phải trả thêm thuế
VAT, được tính bằng 10% giá niêm yết?
Bài 19: Lớp 6B 50 học sinh, số học sinh giỏi bằng 16% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng
175% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình
a) Tính số học sinh mỗi loại lớp 6B.
b) Tính tỉ số % số học sinh trung bình so với học sinh khá và học sinh cả lớp
Bài 20: Khối 6 của một trường THCS ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng
20
21
số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh lớp 6C.
Tính số học sinh mỗi lớp
Dạng 4. Một số bài tập nâng cao
Bài 21: Tính giá trị biểu thức:
2019 2019 2019 2019
1 2 2 3 3 4 2018 2019
A ...
. . . .
Bài 22: Cho biểu thức
5
3
x
A .
x
Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.
Bài 23: Tìm
x N
để
2
1 1
n
n n
là số tự nhiên
Bài 24: Tìm các số tự nhiên a, b
0a
thỏa mãn:
1 1
6 3
b
a
Bài 25: Chứng minh rằng :
2 2 2 2
1 1 1 1 1
4
4 6 8 2
S ...
( n)
(n
N, n
2
)
Bài 26: Tìm các số nguyên x và y biết
1 1
7 14
x
y
(với
0y )
Bài 27: Tính
1 3 3 3
1
5 35 9603 9999
M ...
Bài 28: Tính giá trị của biểu thức sau: M =
2 2 2 2
3 3 3 3
2 5 5 8 8 11 98 101
...
. . . .
Bài 29: Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản
*
n
a)
2
2 5
n
n
b)
2 3
4 8
n
n
c)
4 2
5 3
n
n
.
Bài 30: Tìm tất cả các số nguyên
n
sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên.
a)
12
3 1n
b)
2 3
7
n
c)
2 5
3
n
n
.
Bài 31: So sánh hai phân số sau
99 98
100 99
7 2 7 2
7 2 7 2
A ; B .
Bài 32: Cho:
1 1 1
101 102 200
A
. Chứng minh:
1
1
2
A
Dạng 5. Một số bài toán hình tổng hợp
Bài 33: Quan sát hình bên
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b) Chỉ ra c cp đường thẳng ct nhau c định giao điểm.
Bài 34: Cho hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điềm
C
thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm
A
nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên
đường thẳng nào?
c) bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ, mỗi đường thẳng đó
có bao nhiêu cách gọi tên?
d) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
e) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng cho biết điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại.
Bài 35: Vẽ hình theo cách diễn đạt
a) Cho đường thẳng
d
, lấy điểm
A
thuộc đường thẳng
d
.
b) Vẽ tiếp đường thẳng
mn
đi qua điểm
A
.
c) Lấy tiếp điểm
B
thuộc đường thẳng mn mà không thuộc đường thẳng
d
.
d) Lấy điểm
C
vừa thuộc đường thẳng
d
vừa thuộc đường thẳng
mn
?
Khi đó điểm
A
và điểm
C
là hai điểm có vị trí như thế nào?.
Bài 36: Như các em đã biết, ba điểm thẳng hàng khi chúng thuộc cùng một đường thẳng. Nếu ba
điểm đó ba cây ăn quả, ta sẽ trồng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu vườn, tất
nhiên còn có bóng mát và có quả để ăn. Em hãy vẽ sơ đồ:
a) Trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) Trồng 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Bài 37: Vẽ trên cùng một hình vẽ các yêu cầu sau đây rồi trả lời câu hỏi.
a) Điểm C nằm giữa hai điểm
A
B
.
b) Ba điểm C,B,E thẳng hàng.
c) Hai điểm
A
B
nằm cùng phía đối với
E
.
d) Điểm D không thuộc đường thẳng
BC
.
e) Đường thẳng
m
đi qua điểm
A
và cắt đường thẳng
DE
tại một điểm nằm giữa
D
E
.
f) Đường thẳng a đi qua đim
A
và ct đường thẳng
DE
ti mt điểm không nằm gia
D
và
E
.
g)
Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt trên hình vẽ?
h) Vì sao A,B,E thẳng hàng?
i) Có bao nhiêu cách đặt tên cho đường thẳng
AE
trên hình vẽ?
k) Chi rõ các điềm nằm cùng phía đối với
B
, khác phía đối với
B
.
Bài 38: Cho
n
điểm không ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm trong số các điểm đó vẽ một
đường thẳng. Biết có 465 đường thẳng tạo thành. Tìm
n
Bài 39: Trên tia
Ox
vẽ hai điểm
M
N
sao cho
3OM cm
,
6ON cm
a) So sánh
OM
ON
b) Điểm
M
có là trung điểm của đoạn thẳng
ON
không? Vì sao?
c) Vẽ tia đối
Ox'
là tia đối của tia
Ox
. Trên tia
Ox'
lấy điểm
P
sao cho
O
là trung điểm của
đoạn thẳng
PN
. Tính độ dài đoạn thẳng
PM.
Bài 40: Trên tia
Ox
lấy hai điểm
A
B
sao cho 4 8OA cm,OB cm .
a) Tính
AB
.
b) Điểm
A
có là trung điểm của
OB
không? Vì sao?
c) Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tính
OI
?
ĐỀ MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A.
8
0
. B.
9,5
2
. C.
12
9
. D.
6
0,5
.
Câu 2: Với giá trị nào của
x
thì
5
30 6
x
?
A.
25x
. B.
25x
. C.
5x
. D.
5x
.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số
30
150
đến tối giản là:
A.
3
15
. B.
1
5
. C.
3
15
. D.
1
5
.
Câu 4: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:
A.
9
13
9
13
. B.
4
5
8
10
. C.
3
5
7
9
. D.
6
15
8
20
.
Câu 5: Số đối của phân số
5
9
là:
A.
5
9
. B.
5
9
. C.
9
5
. D.
9
5
.
Câu 6: Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng?
A.
123
1, 23
10
. B.
123
1, 23
100
. C.
123
1, 23
100
. D.
123
1, 23
10
.
Câu 7: Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân âm?
A.
6,115
. B.
2, 05
. C.
2, 21
. D.
8, 57
.
Câu 8: Trong các phương án sau, phương án nào đúng?
A.
0,124 0,125
. B.
2,34 2,23
. C.
0,63 0,64
. D.
0,78 0,785
.
Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài
9, 3
m, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Tính diện
tích của khu vườn hình chữ nhật đó.
A.
28,83
m
2
. B.
12,4
m
2
. C.
24,8
m
2
. D.
28
m
2
.
Câu 10: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Tia
Ax
B y
là hai tia đối nhau. B. Tia
Ax
C y
là hai tia đối nhau.
C. Tia
A y
B y
là hai tia trùng nhau. D. Tia
A y
AB
là hai tia trùng nhau.
Câu 11: 5 bạn An, Bình, Mai, Hoa, Dũng xếp hàng tập thể dục theo vị trí từ thấp đến cao (người thấp
nhất đứng đầu hàng). Biết An không đứng giữa Mai và Bình; Bình và Hoa nằm về cùng một
phía đối với Mai. An và Bình nằm ở hai phía đối với Mai. Vị trí của các bạn là:
A. Dũng, An, Mai, Bình, Hoa. B. Dũng, Mai, An, Hoa, Bình.
C. Dũng, An, Bình, Hoa, Mai. D. Dũng, An, Hoa, Mai, Bình.
Câu 12: Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Tính độ dài đoạn thẳng
AM
, biết
4AB cm
.
A.
1cm
. B.
2cm
. C.
3cm
. D.
4cm
.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể)
a)
1 2 12 15
13 17 13 17
b)
4,27 15 0,73
c)
0,125 6 12
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x
biết:
a)
7 1
3 3
x
b)
2 1,76 2,24x
c)
2,7 1,3 16x x
Bài 3: (1 điểm) Trường THCS Nguyễn Trãi tổ chức đại hội thể dục thể thao cho học sinh khối 6. Biết
rằng trong số học sinh tham gia thi đấu:
3
5
số học sinh chọn cầu lông,
7
10
học sinh chọn bóng
rổ,
5
8
học sinh chọn bóng đá. Hỏi môn thi đấu nào được học sinh chọn nhiều nhất.
Bài 4: (2,5 điểm) Vẽ hai tia đối nhau
Ox
O y
. Trên tia
Ox
lấy các điểm
, ,A B M
sao cho:
4OA
cm,
8OB cm
;
M
là trung điểm của
OA
. Trên tia
A y
lấy điểm
N
sao cho
6AN
cm
a) Chỉ ra các tia đối nhau gốc
B
.
b)
A
có là trung điểm của
OB
không? Vì sao?
c)
O
có là trung điểm của
MN
không? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng
1
2 3
n
n
là phân số tối giản.
----------- Hết -----------
Kí duyệt của BGH Kí duyệt của TTCM Nhóm chuyên môn
y
x
A
B C
| 1/10

Preview text:

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII – NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 6 A. TRẮC NGHIỆM 1 1 Câu 1:
Kết quả phép tính 5  8 là: 5 5 2 A. 3 B. 3 C. 13 D. Kết quả khác 5 3 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 14 14 3 14 3 A. B. C. D. 3 14 3 14  2 4  3.2 Câu 3: Khi rút gọn phân số ta được kết quả là: 4 5 11 5 A. B. C. D. 6 2 2 2 x 5 Câu 4: Hai phân số và bằng nhau khi: 12 6 A. x  5 B. x  5 C. x  10 D. x  10 Câu 5:
Phân số nào trong các phân số sau là phân số tối giản 12 27 19 3 A. B. C. D. 15 63 51 30 1 1 13 Câu 6:
Kết quả của phép tính   là: 3 5 15 21 11 A. 1 B. C. 0 D. 15 15 Câu 7: Nếu 2 4 x  thì x bằng: 9 2 2 4 2 2 A. B. C. D. hoặc 3 3 9 3 3 32 Câu 8: Rút gọn phân số về tối giản là: 96 96 8 1 4 A. B. C. D. 32 24 3 12 2 5 3 11 Câu 9:
Phân số nhỏ nhất trong các phân số , , , là: 3 4 2 5 2 5 3 11 A. B. C. D. 3 4 2 5 1  1  1  1 
Câu 10: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là 2 3 5 4  1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 5 4 x 12
Câu 11: Nếu x là số dương và  thì x bằng 3 x A. 3 B. 36 C. 6 D. 12 6
Câu 12: Số đối của là: 7 6 7 6 2 A. B. C. D. 7 6 7 6 2
Câu 13: Kết quả của phép tính 1  là: 3 5 5 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 14: Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số 3,14 1, 5 3 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3,25 4 0
Câu 15: Các cặp phân số bằng nhau là 6 7 3 9 2 12 1 11 A.  và . B.  và . C. và . D.  và . 7 6 5 45 3 18 4 44 5 x 1
Câu 16: Cho x   , biết    . Khi đó ta có: 6 4 9
A. x {0; 1; 2; 3} . B. x {1; 2; 3; 4} .C. x {1; 2; 3} .
D. x {2; 3; 4} . 3 5 1 7
Câu 17: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: 8 8 8 8 1 3 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 45
Câu 18: Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được 100 A. 4,5.
B. 0,045.
C. 0,45.
D. 0,54. 9
Câu 19: Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được 12 A. 0,75.
B. 0,7.
C. 0,75. D. 0,7.
Câu 20: Số thập phân 0,25 được viết dưới dạng phân số tối giản là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 2 1 1 1 1
Câu 21: Cho A     ...
. Đáp án nào sau đây đúng? 2 2 2 2 5 6 7 2017 1 3 A. A  0 B. A C. A D. A  1 4 9 1 1 1 1
Câu 22: Tính A     ...? 1 2 . 2 3 . 3 4 . 99 10 . 0 99 A. 2 B. C. 0 D. 3 100 2
Câu 23: Một quả bưởi nặng 1 kg. Hỏi 24% quả bưởi nặng bao nhiêu kg? 3 4 2 125 25 A. B. C. D. 25 5 18 9 2
Câu 24: Cách đây 3 năm, số tuổi của Hùng là 4 tuổi. Hỏi hiện nay Hùng bao nhiêu tuổi? 5 A. 16 B. 14 C. 13 D. 10 5
Câu 25: Một người mang rổ cam đi bán. Sau khi bán được số cam và 6 quả thì còn lại 30 quả. Hỏi 9
trong rổ có bao nhiêu quả cam? A. 71 B. 81 C. 64 D. 80 4 2
Câu 26: Tìm tất cả các số tự nhiên x  0 thỏa mãn 
. Tập giá trị của x x 5
A. 1 ; 2 ; 3 ;... ;  6
B. 1 ; 2 ; 3 ;... ;7
C. 1 ; 2 ; 3 ;... ;  8
D. 1 ; 2 ; 3 ;... ;  9 31 30 31
Câu 27: Sắp xếp các phân số ; ;
theo thứ tự tăng dần ta được 48 49 49 31 31 30 31 31 30 30 31 31 31 30 31 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 48 49 49 48 49 49 49 49 48 48 49 49 x 6 12
Câu 28: Tính x y biết:   5 y 20 A. 13 . B. 13 . C. 7 . D. 7 . x 50
Câu 29: Tìm x   biết  2 x A. x  10 .
B. x  100 hoặc x  100 .
C. x  10 .
D. x  10 hoặc x  10 . 5 7 5 9 3 5
Câu 30: Giá trị của biểu thức:      là: 9 13 9 13 13 9 5 5 95 95 A. . B.  . C. . D.  . 9 9 117 117 4n  7
Câu 31: Gọi S là tổng các số nguyên n khi phân số
có giá trị nguyên. Vậy kết luận nào sau 2n  1 đây đúng? A. S  5 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 . 2n  3
Câu 32: Tìm điều kiện của số tự nhiên n để là phân số tối giản. 4n  1
A. n  5k  1 với k   .
B. n  5k  1 với k   .
C. n  5k  1 với k   .
D. n  5k  1 với k   . 6 7 8 35
Câu 33: Cho các phân số ; ; ;.;
. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để tất cả các phân
n  8 n  9 n  10 n  37
số đã cho đều tối giản. A. n  34 . B. n  35 . C. n  36 . D. n  37 .
Câu 34: Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước, thủy ngân lần lượt là: 11  7 C ;  0 C ; 38,  83 C . Hãy sắp
xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự tăng dần.
A. 117C  38,83C  0C
B. 117C  0C  38,83C
C. 117C  38,83C  0C
D. 38,83C  0C  117C
Câu 35: Độ sâu mực nước biển nào sau đây sâu hơn 15,77 m: A. 15,77 m. B. 1,577 m. C. 157,7 m. D. 157,7 m.
Câu 36: Kết quả của biếu thức (3,9  1,7 2
). ,8  1,7.(7,2  3,9)  1,1 3 . ,9 là: A. 39 B. 17 C. 28 D. 11
Câu 37: Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14,25 m và chiều rộng 5,47 m . (làm
tròn kết quả đến hàng phần nghìn): A. 2 77,9 m B. 2 78 m C. 2 77,947 m D. 2 77,948 m
Câu 38: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 10,12m . Chiều dài hơn chiều rộng là 3,57m.
Chu vi hình chữ nhật là (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) :
A. 47,62 m
B. 47,6 m
C. 47,5 m
D. 138,5 m
Câu 39: Một người dự định đọc quyển sách dày 900 trang. Người đó đã đọc được 27% tổng số trang.
Số trang người đó chưa đọc là A. 557 B. 457 C. 657 D. 757
Câu 40: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000 đồng tiền lãi. Biết
rằng số lãi bằng 4% số tiền gửi tiết kiệm. Số tiền người đó đã gửi tiết kiệm là A. 8 000 000 B. 6 000 000 . C. 7 680 000 D. 2 400 000 .
Câu 41: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A. Khi chúng tạo thành một tam giác.
B. Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng.
C. Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng.
D. Khi chỉ có 2 trong ba điểm thuộc một đường thẳng.
Câu 42: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai:
A. Đường thẳng m đi qua cả 3 điểm H , M, E .
B. Đường thẳng d đi qua cả 3 điểm K , M ,C .
C. Không có đường thẳng nào đi qua 3 điểm E, B,C . A
D. Không có đường thẳng nào đi qua 3 điểm A, B,C .
E. Đường thẳng a đi qua cả 3 điểm K , M , H . d B
Câu 43: Cho hình vẽ. Chọn câu đúng
A. Ad Bd
B. Ad Bd
C. Ad Bd
D. Ad Bd
Câu 44: Cho ba điểm A,B,C cùng thuộc một đường thẳng. Điểm B nằm giữa hai điểm A,C . Hình vẽ nào sau đây là đúng? B A C A B C A. B. B B C A A C C. D.
Câu 45: Cho 5 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi
qua các cặp điểm đó. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 46: Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 780 . Tính n . A. 50 B. 40 (2) (3) (4) C. 30 D. 60
Câu 47: Ở hình bên có bốn đường thẳng được đánh số (1), (2), (3), (4) và ba
điểm A, B,C . Hãy xác định đường thẳng nào là a,b,c,d biết: B (1)
- Đường thẳng a đi qua điểm A ; C
- Đường thẳng b chứa điểm C ; A
- Đường thẳng c đi qua điểm B nhưng không chứa điểm A
- Đường thẳng d không đi qua cả ba điểm A, B,C. z
Câu 48: Cặp tia đối nhau trong hình bên là t A. Ax, Az . B. Ax, Ay . C. Ax, At . D. Az, At .
Câu 49: Trong hình bên có bao nhiêu tia phân biệt gốc O ? x A y A. 4 tia B. 3 tia. m C. 2 tia. D. 1 tia. x y
Câu 50: Vẽ ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz trong đó không có hai tia O
nào đối nhau. Vẽ tia Ot là tia đối của Oy , vẽ tia Om là tia n
đối của Oz . Hình vẽ nào sau đây đúng yêu cầu đề bài? A. B. C. D.
Câu 51: Trong hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? K L J M N A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 52: Hai điểm I F cách nhau 4cm . Trên tia IF , lấy điểm K sao cho IK  1cm . Độ dài đoạn thẳng KF A. 5cm. B. 3cm. C. 14cm. D. 1cm.
Câu 53: Cho đoạn thẳng PQ có độ dài bằng 7 cm. Trên tia PQ , lấy các điểm K L sao cho PK  2cm
, PL  4cm . Độ dài đoạn thẳng KL A. 1cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 54: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi 1
A. MA MB . B. AM AB .
C. MA MB AB .
D. MA MB AB MA MB . 2
Câu 55: Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng:
A. Điểm E là trung điểm của đoạn AB .
B. Điểm F là trung điểm của đoạn DC .
C. Điểm O là trung điểm của đoạn AB .
D. Điểm O là trung điểm của đoạn AC BD . B. Tự luận
Dạng 1. Thực hiện phép tính Bài 1:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 9  1 13  1 5 2 9 7 13 1 a)
.(2,4)     : 2 b) 2 
: 3  0,125.2 c)    48  4 20  6 6 11 8 11 8 7 2 5 7 7  7 1  1 5 7 5 8 5 2 d) . .  3 . e) 2  4  3 f) ... 12 3 3 12 12    12 3  12 9 13 9 13 13 9 5  5 5  2 7 11 7 1 2 1 2 g) 12  3   5  h)    i)    14  7 14  5 11 10 11 2 3 6 5 4 3 .4  6 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2  5 2  j) k)    ...  l)   5   3 5 .  4 10.3 3.5 5.7 7.9 97.99 3  7 3  5 8 5 9 5 6 19 49 5 51 5 9 1 276 m) ... n)    o)    9 11 9 11 9 11 24 25 24 25 15 7 3 14  5 14   11 14  5 6
.  6.3 3 4 17 p)        q) r)   7 11 14     11  18 5 . 4 5 20 6 24 5  12 5 1   7 19 2  s) .  t) 0       2024 8 18 9  5 12 4   5 12 12      2  5 9  2  4 5  5 2 2 3 11  1  1 5 u) .   .      : 2 v) 1   w)       5    12 13  5  13 12  6 3 7 8 7  3  7 8 Bài 2:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 89,45  3,28  0,55  6,72 .
b) 8,5  16,36  4,5  2,25 .
c) 5,63  2,75  8,94  9,06  15,25 .
d) 32,18  4,125  14,6  32,18  14,6 .
e) 4,2.5,1  5,1.5,8 .
f) 3,6.5,4  5,4.6,4 .
g)  22,5  75.2,5  2,5.2,5 .
h)  42,5  150.2,5  7,5.2,5 . Dạng 2. Tìm x Bài 3: Tìm x biết: 2 4 3 7 1 1 13 5 7 a) x   b) x   x  c) x   ; 3 27 4 3 4 6 10 2 2 2 1 4 3 6 x d) 3x 2    x  7    0 e)  : x  f)   5  5 5 20 x 24 2 7 3 5  1  1 3 x  3 8 g) x x x  h) x    1 i)  12 8 24    3  2 4 2 x  3 9 35  1   x  1 5 j)  k) x  3   0 l) x   x 105      2  2  8 8 1  3  1 12 10 x  2 1 x m)    x     2 n) x   . o)  2  2  3 5 6 5 6 22 1 8 2 3 7  5  9 p)  2 x  4. q)  x  r)   x  5 2 5 7 8   15  6  10
Dạng 3. Toán có lời văn
Phương pháp giải:
Phân tích đề bài để đưa về hai bài toán về phân số. Bài 4:
Tàu ngầm lớp Kilo trang bị cho Hải quân Việt Nam có thể lặn tối đa tới 300m. Sau 15 phút, 2
tàu có thể lặn được tới độ sâu bằng
độ sâu tối đa. Em hãy tính xem lúc đó tàu cách mực 5
nước biển bao nhiêu mét? 1 Bài 5:
Bạn Trinh đọc 1 cuốn sách dày 60 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, Ngày 3 3
hai đọc số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba Trinh đọc được bao nhiêu trang sách. 5 Bài 6:
Phong trào xây dựng “ Tủ sách lớp học” được nhiều trường THCS hưởng ứng. Học sinh sẽ
góp sách của cá nhân vào tủ sách chung để cùng đọc và để các lớp sau sử dụng. Hưởng ứng
phong trào này, một trường THCS đã có tổng cộng 600 cuốn sách cho “ Tủ sách lớp học ”. 3 1
Trong đó, học sinh khối 9 đã góp được
số sách, học sinh khối 8 góp được số sách, học 8 4 4 sinh khối 7 góp được
số sách. Hỏi học sinh khối 6 đã góp cho “ Tủ sách lớp học” được 25 bao nhiêu cuốn sách? Bài 7:
Bạn An tham gia đột hoạt động tình nguyện thu gom và phân loại rác thải trong xóm. Hết
ngày, An thu được 9kg rác khó phân hủy và 12kg rác dễ phân hủy. 3 a) An đem
rác dễ phân hủy đi đổi cây, biết cứ 3kg rác dễ phân hủy đổi được một cây sen 4
đá. Vậy An nhận được bao nhiêu cây sen đá? 3
b) Số rác khó phân hủy bạn An thu được bằng
số rác khó phân hủy cả đội thu được. Đội 20
của An thu được tất cả bao nhiêu kg rác khó phân hủy? Bài 8:
Ba nước Mĩ, A- rập Xê út và Nga đứng đầu thế giới về sản xuất dầu thô, đạt sản lượng trung
bình lần lượt là 15,043; 12 và 10,08 triệu thùng dầu mỗi ngày. Em hãy cho biết trung bình mỗi
ngày cả ba nước này sản xuất được bao nhiêu thùng dầu. Bài 9:
Bạn Nam cao 1,57m, bạn Linh cao 1,53m và bạn Loan cao 1,49 m.
a) Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? bạn nào thấp nhất?
b) Chiều cao của bạn cao nhất hơn hơn thấp nhất là bao nhiêu m?
Bài 10: Bác Đồng cưa ba thanh gỗ: Thanh thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thành thứ nhất
10cm. Độ dài thanh thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35m. Thanh gỗ
thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu m?
Bài 11: Một hộ gia đình đem 140kg muối ăn đóng thành các túi, mỗi túi đựng được 0,8kg muối. Hỏi
hộ gia đình đó đóng được bao nhiêu túi muối ăn?
Bài 12: Chia đều một thanh gỗ dài 6,32m thành bốn đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm
tròn kết quả tới hàng phần chục)
Bài 13: Mẹ cho An 150 000 đồng để mua đồ dùng học tập, An dự định mau 15 quyển vở, 5 chiếc bút
bi và 10 chiếc bút chì. Giá của một quyển vở, một chiếc bút bi, một chiếc bút chì lần lượt là 5
400 đồng, 2 800 đồng và 3 000 đồng. Em hãy ước lượng xem An có đủ tiền để mua đồ dùng
học tập theo dự định không?
Bài 14: Bạn Linh đem 200 000 đồng mua đồ ăn sáng. Bạn cần mua 3 ổ bánh mì, 2 tô phở. Biết giá một
ổ bánh mì là 18 000 đồng, giá một tô phở là 39 000 đồng. Không tính, Hãy ước lượng xem bạn
Linh có đủ tiền để mua hay không?
Bài 15: Khoai lang là thực phẩm bổ dưỡng, giàu chất xơ và rất tốt cho sức khỏe. Theo Viện Dinh
dưỡng Quốc gia, trong 200 gam khoai lang có chứa khoảng 57 gam chất bột đường và 2,6 gam chất xơ.
a) Viết tỉ số khối lượng chất bột đường và khối lượng của khoai lang.
b) Viết tỉ số khối lượng chất xơ và khối lượng của khoai lang.
Bài 16: Trong đại hội chi đội lớp 6A, Bạn Dũng được 36 đội viên ( trong tổng số 45 đội viên chi đội)
bầu làm chi đội trưởng. Bạn Dũng đã trúng cử Chi đội trưởng với tỉ số phần trăm phiếu bầu là bao nhiêu?
Bài 17: Một cửa hàng bán trái cây lúc đầu có 50kg táo. Buổi sáng bán được 60% số táo có trong cửa
hàng. Buổi chiều của hàng bán tiếp 75% số táo còn lại. Hỏi của hàng đó bán được bao nhiêu kg táo?
Bài 18: Giá niêm yết của một chiếc tủ lạnh tại một cửa hàng điện máy là 6,999 triệu đồng. Bác An
phải bao nhiêu tiền khi mua chiếc tủ lạnh này, biết khi thanh toán bác phải trả thêm thuế
VAT, được tính bằng 10% giá niêm yết?
Bài 19: Lớp 6B có 50 học sinh, số học sinh giỏi bằng 16% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng
175% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình
a) Tính số học sinh mỗi loại lớp 6B.
b) Tính tỉ số % số học sinh trung bình so với học sinh khá và học sinh cả lớp
Bài 20: Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số 20
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng
số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh lớp 6C. 21
Tính số học sinh mỗi lớp
Dạng 4. Một số bài tập nâng cao 2019 2019 2019 2019
Bài 21: Tính giá trị biểu thức: A     ...  1 2 . 2 3 . 3 4 . 2018 20 . 19 x  5
Bài 22: Cho biểu thức A
. Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ x  3 nhất đó. n 2
Bài 23: Tìm x N để  là số tự nhiên n  1 n  1 1 b 1
Bài 24: Tìm các số tự nhiên a, b a  0 thỏa mãn:   a 6 3 1 1 1 1 1
Bài 25: Chứng minh rằng : S     ...   (n N, n  2 ) 2 2 2 2 4 6 8 (2n) 4 x 1 1
Bài 26: Tìm các số nguyên x và y biết  
(với y  0) 7 y 14 1 3 3 3
Bài 27: Tính M  1    ...   5 35 9603 9999 2 2 2 2 3 3 3 3
Bài 28: Tính giá trị của biểu thức sau: M =    ...  2.5 5.8 8.11 98.101
Bài 29: Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản   * nn  2 2n  3 4n  2 a) b) c) . 2n  5 4n  8 5n  3
Bài 30: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên. 12 2n  3 2n  5 a) b) c) . 3n  1 7 n  3 99 7  98 2 7  2
Bài 31: So sánh hai phân số sau A ; B  . 100 7  99 2 7  2 1 1 1 1
Bài 32: Cho: A    . Chứng minh:  A  1 101 102 200 2
Dạng 5. Một số bài toán hình tổng hợp
Bài 33: Quan sát hình bên
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và xác định giao điểm.
Bài 34: Cho hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điềm C thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
c) Có bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ, mỗi đường thẳng đó
có bao nhiêu cách gọi tên?
d) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
e) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 35: Vẽ hình theo cách diễn đạt
a) Cho đường thẳng d , lấy điểm A thuộc đường thẳng d .
b) Vẽ tiếp đường thẳng mn đi qua điểm A .
c) Lấy tiếp điểm B thuộc đường thẳng mn mà không thuộc đường thẳng d .
d) Lấy điểm C vừa thuộc đường thẳng d vừa thuộc đường thẳng mn ?
Khi đó điểm A và điểm C là hai điểm có vị trí như thế nào?.
Bài 36: Như các em đã biết, ba điểm thẳng hàng khi chúng thuộc cùng một đường thẳng. Nếu ba
điểm đó là ba cây ăn quả, ta sẽ trồng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu vườn, tất
nhiên còn có bóng mát và có quả để ăn. Em hãy vẽ sơ đồ:
a) Trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) Trồng 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Bài 37: Vẽ trên cùng một hình vẽ các yêu cầu sau đây rồi trả lời câu hỏi.
a) Điểm C nằm giữa hai điểm A B .
b) Ba điểm C , B, E thẳng hàng.
c) Hai điểm A B nằm cùng phía đối với E .
d) Điểm D không thuộc đường thẳng BC .
e) Đường thẳng m đi qua điểm A và cắt đường thẳng DE tại một điểm nằm giữa D E .
f) Đường thẳng a đi qua điểm A và cắt đường thẳng DE tại một điểm không nằm giữa D E .
g) Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt trên hình vẽ?
h) Vì sao A, B, E thẳng hàng?
i) Có bao nhiêu cách đặt tên cho đường thẳng AE trên hình vẽ?
k) Chi rõ các điềm nằm cùng phía đối với B , khác phía đối với B .
Bài 38: Cho n điểm không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm trong số các điểm đó vẽ một
đường thẳng. Biết có 465 đường thẳng tạo thành. Tìm n
Bài 39: Trên tia Ox vẽ hai điểm M N sao cho OM  3cm , ON  6cm
a) So sánh OM ON
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
c) Vẽ tia đối Ox' là tia đối của tia Ox . Trên tia Ox' lấy điểm P sao cho O là trung điểm của
đoạn thẳng PN . Tính độ dài đoạn thẳng PM.
Bài 40: Trên tia Ox lấy hai điểm A B sao cho OA  4cm,OB  8cm . a) Tính AB .
b) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) Gọi I là trung điểm của AB . Tính OI ? ĐỀ MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:. Câu 1:
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 8 9, 5 12 6  A. . B. . C. . D. . 0 2 9  0, 5 x 5  Câu 2:
Với giá trị nào của x thì  ? 30  6 A. x  25  . B. x  25 . C. x  5  . D. x  5 . 30 Câu 3:
Kết quả rút gọn phân số
đến tối giản là: 15  0 3 1  3  1 A. . B. . C. . D. . 15  5 15 5 Câu 4:
Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là: 9 9  4  8 3  7  6  A. . B. . C. . D. 8 . 13  13  5 10 5 9 15 20 
Câu 5: Số đối của phân số 5  là: 9 A. 5  . B. 5 . C. 9 . D. 9  . 9 9 5 5 Câu 6:
Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng? A. 123   1, 23  . B. 123 1, 23  . C. 123 1, 23  . D. 123 1, 23  . 10 100 100 10 Câu 7:
Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân âm? A. 6,115 . B. 2 , 05 . C. 2 , 21 . D. 8 , 57 .
Câu 8: Trong các phương án sau, phương án nào đúng?
A. 0,124  0,125 . B. 2,34  2,23 .
C. 0,63  0,64 . D. 0,78  0,785 .
Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 , 3 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính diện 3
tích của khu vườn hình chữ nhật đó. A. 28,83 m2. B. 12 , 4 m2. C. 24 , 8 m2. D. 28 m2.
Câu 10: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng: x y A B C
A. Tia Ax B y là hai tia đối nhau.
B. Tia Ax C y là hai tia đối nhau.
C. Tia A y B y là hai tia trùng nhau.
D. Tia A y AB là hai tia trùng nhau.
Câu 11: 5 bạn An, Bình, Mai, Hoa, Dũng xếp hàng tập thể dục theo vị trí từ thấp đến cao (người thấp
nhất đứng đầu hàng). Biết An không đứng giữa Mai và Bình; Bình và Hoa nằm về cùng một
phía đối với Mai. An và Bình nằm ở hai phía đối với Mai. Vị trí của các bạn là:
A. Dũng, An, Mai, Bình, Hoa.
B. Dũng, Mai, An, Hoa, Bình.
C. Dũng, An, Bình, Hoa, Mai.
D. Dũng, An, Hoa, Mai, Bình.
Câu 12: Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng AM, biết AB  4cm . A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:
(1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể) a) 1 2 12 15    b) 4, 27  15  0,73
c) 0,1256 12 13 17 13 17 Bài 2:
(1,5 điểm) Tìm x biết: a) 7  1 x  
b) 2x  1,76  2, 24 c) 2,7  x  1, 3  x  16 3 3 Bài 3:
(1 điểm) Trường THCS Nguyễn Trãi tổ chức đại hội thể dục thể thao cho học sinh khối 6. Biết
rằng trong số học sinh tham gia thi đấu: 3 số học sinh chọn cầu lông, 7 học sinh chọn bóng 5 10
rổ, 5 học sinh chọn bóng đá. Hỏi môn thi đấu nào được học sinh chọn nhiều nhất. 8 Bài 4:
(2,5 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox O y . Trên tia Ox lấy các điểm A, B, M sao cho: OA  4
cm, OB  8cm; M là trung điểm của OA . Trên tia A y lấy điểm N sao cho AN  6 cm
a) Chỉ ra các tia đối nhau gốc B .
b) A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) O có là trung điểm của MN không? Vì sao? Bài 5:
(0,5 điểm) Chứng minh rằng n  1 là phân số tối giản. 2n  3
----------- Hết ----------- Kí duyệt của BGH Kí duyệt của TTCM Nhóm chuyên môn