1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HỌC KÌ I TOÁN 6
NĂM HC: 2025 - 2026
I/ NỘI DUNG ÔN TP: (Các em hãy ôn lại mt s kiến thc sau)
S HC
- Tp hp, phn t ca tp hp. Tp hp s t nhiên. Ghi số t nhiên.
- Các phép tính trong tp hp s t nhiên
- Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
- Th t thc hiện các phép tính
- Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết ca mt tng
- Du hiu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
- Ước và bi
- S nguyên tố. Hp số. Phân tích mt s ra tha s nguyên tố
- Ước chung. Ước chung ln nht
HÌNH HC
Hình vuông, tam giác đu, lục giác đều
II/ MT S BÀI TP THAM KHO:
Phn 1: TRC NGHIM :
Câu 1: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A. E = (0; 1; 2; 3) B. E = [0; 1; 2; 3]
C. e = {0; 1; 2; 3} D. E = {0; 1; 2; 3}
Câu 2: Cho tp hp
2; 4; 7; 10A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 A
B.
4 A
C.
7 A
D.
12 A
Câu 3: Cho M là tập hp các ch cái tiếng Việt có mặt trong t “hạnh phúc”, ta có:
A. M = {h; a; n; h; p; u; c} B. M = {h; a; n; p; u; c}
C. M = {h; a; n; h; p; h; u; c} D. M = {h; a; n; p; u}
Câu 4: là tp hp các số t nhiên, ta có:
A.
B.
1; 2; 3; 4; 5;...
C.
0; 1; 2; 3; 4; 5;
D.
1; 2; 3; 4; 5
Câu 5: Cho
/ 20 25C x x
. Viết li tp hp C bằng cách liệt kê các phn tử, ta đưc:
A.
20; 21; 22; 23; 24C
B.
20; 21; 22; 23; 24; 25C
C.
21; 22; 23; 24C
D.
21; 22; 23; 24; 25C
2
Câu 6: S 15 được viết bng s La Mã là:
A. X B. XV C. XIV D. XX
Câu 7: Tng 3.1000 + 4.100 + 7.10 + 9 biu din s t nhiên nào dưới đây?
A. 3479 B. 9743 C. 3497 D. 3470
Câu 8: Hãy chọn biu thc s dụng đúng dấu ngoc?
A.
2
48: 10. 27 25 2


B.
2
48: 10. 27 25 2



C.
2
48: 10.(27 25) 2
D.
2
48: 10. 27 25 2
Câu 9: Viết gọn tích
4.4.4.4.4
i dng một lũy thừa, ta được:
A.
3
4
B.
4
4
C.
5
4
D.
6
4
Câu 10: Viết kết qu ca phép tính
63
5 .5
dưới dng một lũy thừa, ta đưc:
A.
3
5
B.
6
5
C.
18
5
D.
9
5
Câu 11: Viết kết qu ca phép tính
73
9 :9
dưới dng một lũy thừa, ta đưc:
A.
3
9
B.
4
9
C.
10
9
D.
21
9
Câu 12: Giá trị của lũy thừa
3
2
là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 13: Th t thc hiện phép tính nào sau đây là đúng đi vi biu thc không dấu
ngoc?
A. Nhân và chia
Lũy thừa
Cộng và trừ
B. Cộng và trừ
Lũy thừa
Nhân và chia
C. Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
D. Cộng và trừ
Nhân và chia
Lũy thừa
Câu 14: Th t thc hiện phép tính nào sau đây là đúng đi vi biu thc có du ngoc?
A.

B.

C.

D.

Câu 15: Trong các s sau, s không chia hết cho 2 là:
A. 36 B. 40 C. 108 D. 209
Câu 16: Trong các s sau, s chia hết cho 5 là:
A. 36 B. 40 C. 108 D. 209
Câu 17: Trong các s sau, s chia hết cho 3 là:
A. 36 B. 40 C. 101 D. 209
3
Câu 18: Trong các s sau, s không chia hết cho 9 là:
A. 36 B. 45 C. 108 D. 209
Câu 19: Tp hợp các ưc của 10 là
A.
1; 10
B.
1; 2; 10
C.
1; 2; 5; 10
D.
1; 2; 5
Câu 20: Tp hợp các bi ca 4 là
A.
1; 2; 4
B.
0; 4; 8; 12; 16
C.
4; 8; 12; 16;...
D.
0; 4; 8;12;16;...
Câu 21: Trong các s sau, s nào là số nguyên tố?
A. 5 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 22: Trong các s sau, s nào là hợp s?
A. 7 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 23: Hai s nào sau đây là hai s nguyên tố cùng nhau?
A. 5 và 15 B. 8 và 10 C. 3 và 14 D. 12 và 18
Câu 24: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình nào là lc giác đu ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 26: Hình vuông ABCD là hình có bn cnh:
A. AB, BC, CA, AD B. AB, AC, CD, DA
C. AB, BD, CD, DA D. AB, BC, CD, DA
Câu 27: Hình lục giác đều:
A. Có 6 cnh B. Có 4 cnh bng nhau
(1)
(2)
(3)
(4)
4
C. Có 5 cnh bng nhau D. Có 6 cnh bng nhau
Câu 28: Hình nào có s cạnh ít nhất trong các hình sau?
A. Hình tam giác đu B. Hình lc giác đu
C. Hình vuông D. C ba hình có s cnh bng nhau
Câu 29: S đường chéo của hình vuông là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Hình lục giác đều ABCDEF có các đường chéo chính là:
A. AD, BF, CE B. AE, BD, CF
C. AD, BE, CA D. AD, BE, CF
Phn 2: T LUN:
CHƯƠNG 1 S T NHIÊN
Dng 1: Tp hp, phn t ca tp hp.
Bài 1:
a) Viết tp hợp A các s t nhiên vừa lớn hơn 3 va nh hơn 8 bằng hai cách.
b) Viết tp hp B các s t nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 2: Viết tp hp sau bằng cách lit kê các phn t.
a) A = {x N10 < x <16} b) B = {x N10 ≤ x ≤ 20}
c) C = {x N5 < x ≤ 10} d) F = {x N*x < 10}
Dng 2: Th t thc hin các phép tính
Bài 3:nh hợp lý:
a)
35 126 65 74
b)
48 109 291 252
c) 38.73 + 27.38 d) 28.76+ 24.28
e) 17 . 85 + 15 . 17 120
f) 58.75 + 58.50 58.25
g) 27.39 + 27.63 2.27 h) 66.45 + 5.66 + 66.17 + 33.66
Bài 4: Thc hin từng bước các phép tính:
a) 123 + 4.5 b)
99 18:2 7
c) 5.3
2
32 : 4
2
d)
2
2 .3 16:8
e)
3 11 9 8
5.2 7 : 7 1
f) 2.5
2
+ 3: 71
0
54: 3
3
g) 75 ( 3.5
2
4.2
3
) h)
80 (4 . 5
2
3 . 2
3
)
i)
36: 46 4. 17 7


k)
2
180 100 17 7 :5 .4


Dng 3: Du hiu chia hết cho 2; 3; 5 và 9.
Bài 5:
Cho các số sau: 324; 153; 2022; 1972; 286; 4790; 2615; 7380; 198; 486; 1900; 279
5
a) S nào chia hết cho 2 b) S nào chia hết cho 5
c) S nào chia hết cho 3 d) S nào chia hết cho 9
e) S nào chia hết cho 2 và 5 f) S nào chia hết cho 3 và 9
Bài 6: Điền vào dấu * các chữ s thích hợp để:
a) S
3*5
chia hết cho 9 b) S
1*5*
Chia hết cho c 5 và 9
Bài 7: Điền vào dấu * các chữ s thích hợp để:
a) S
1*2
chia hết cho 3 b) S
*46*
Chia hết cho c 2; 3; 5 và 9
Dng 4: Tính cht chia hết ca mt tng.
Bài 8:
1. Áp dụng tính cht chia hết, xét xem mi tổng sau có chia hết cho 2 không:
a) 30 + 47 b) 100 + 24
2. Áp dụng tính cht chia hết, xét xem mi tng (hiu) sau có chia hết cho 3 không:
a) 12 + 83 b) 2.3.4 - 12
3. Áp dụng tính cht chia hết, xét xem mi tng (hiu) sau có chia hết cho 5 không:
a) 85 + 40 b) 5.6.7 - 39
Dng 5: Các bài toán liên quan đến ƯC – ƯCLN
Bài 9: Tìm ƯCLN của:
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 39 65
Bài 10 Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 99 d) 60 và 72
Bài 11: Lp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn n. Trong mt bui sinh hot lp, bn lp trưởng d kiến
chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bn nam số bn n trong mi nm đều bng nhau. Hi
lớp th chia được nhiu nht bao nhu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có my bn nam, my bn n?
Bài 12: Một đội y tế có 24 bác 28 y d kiến chia thành các tổ sao cho s bác và số
y tá của mi t là như nhau. Hi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu t?
Dạng 6: Toán nâng cao
Bài 13: Tìm x, biết:
117 115
10.3 3 3
x

Bài 14: So sánh các số sau:
30 30 30
234
10
3.24
Bài 15: Tính tổng sau:
2 4 6 ... 994 996 998A
CHƯƠNG 3 CÁC HÌNH PHNG TRONG THC TIN
Bài 16: Cho c hình sau, hãy chỉ ra hình o là hình vng, nh tam gc đều, hình lc giác đều?
6
Bài 17: Cho nh vng EFGH.
a) Nêu n các cạnh, các đỉnh của nh vuông.
b) u n c đường co của nh vng.
Bài 18: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ. Nêu tên các đỉnh,
các cạnh, các góc của tam giác ABC?
Bài 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF:
a) Nêu n các đỉnh, các cnh của hình lục gc đều.
b) u n c đường co của nh lục gc đều.
c) Hãy cho biết cnh AB bng độ i c cạnh nào?
Bài 20: V hình vuông MNPQ có độ dài cnh bng 3 cm.
------------------------HT-------------------
Chúc các em ôn tập tt !
Hình 4
Hình 5
Hình 6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
I/ NỘI DUNG ÔN TẬP: (Các em hãy ôn lại một số kiến thức sau)
- Tập hợp, phần tử của tập hợp. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên.
- Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Thứ tự thực hiện các phép tính SỐ HỌC
- Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 - Ước và bội
- Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Ước chung. Ước chung lớn nhất
HÌNH HỌC Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
II/ MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. E = (0; 1; 2; 3) B. E = [0; 1; 2; 3] C. e = {0; 1; 2; 3} D. E = {0; 1; 2; 3}
Câu 2: Cho tập hợp A  2; 4; 7; 1 
0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A B. 4 A C. 7  A D. 12 A
Câu 3: Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “hạnh phúc”, ta có: A. M = {h; a; n; h; p; u; c} B. M = {h; a; n; p; u; c}
C. M = {h; a; n; h; p; h; u; c} D. M = {h; a; n; p; u}
Câu 4: là tập hợp các số tự nhiên, ta có: A.
 0; 1; 2; 3; 4; 5;.. . B.  1; 2; 3; 4; 5;.. . C.  0; 1; 2; 3; 4; 5  ; D.  1; 2; 3; 4;  5
Câu 5: Cho C  x / 20  x  2 
5 . Viết lại tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử, ta được:
A. C  20; 21; 22; 23; 2  4
B. C  20; 21; 22; 23; 24; 2  5
C. C  21; 22; 23; 2  4
D. C  21; 22; 23; 24; 2  5 1
Câu 6: Số 15 được viết bằng số La Mã là: A. X B. XV C. XIV D. XX
Câu 7: Tổng 3.1000 + 4.100 + 7.10 + 9 biểu diễn số tự nhiên nào dưới đây? A. 3479 B. 9743 C. 3497 D. 3470
Câu 8: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng dấu ngoặc? A.     2 48 : 10. 27 25   2   B.       2 48 : 10. 27 25  2  C.    2 48 : 10.(27 25)  2  D.     2 48 : 10. 27 25  2 
Câu 9: Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng một lũy thừa, ta được: A. 3 4 B. 4 4 C. 5 4 D. 6 4
Câu 10: Viết kết quả của phép tính 6 3
5 .5 dưới dạng một lũy thừa, ta được: A. 3 5 B. 6 5 C. 18 5 D. 9 5
Câu 11: Viết kết quả của phép tính 7 3
9 : 9 dưới dạng một lũy thừa, ta được: A. 3 9 B. 4 9 C. 10 9 D. 21 9
Câu 12: Giá trị của lũy thừa 3 2 là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 13: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ
B. Cộng và trừ  Lũy thừa  Nhân và chia
C. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ
D. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa
Câu 14: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A.       
B.       
C.        
D.       
Câu 15: Trong các số sau, số không chia hết cho 2 là: A. 36 B. 40 C. 108 D. 209
Câu 16: Trong các số sau, số chia hết cho 5 là: A. 36 B. 40 C. 108 D. 209
Câu 17: Trong các số sau, số chia hết cho 3 là: A. 36 B. 40 C. 101 D. 209 2
Câu 18: Trong các số sau, số không chia hết cho 9 là: A. 36 B. 45 C. 108 D. 209
Câu 19: Tập hợp các ước của 10 là A. 1; 1  0 B. 1; 2; 1  0 C. 1; 2; 5; 1  0 D. 1; 2;  5
Câu 20: Tập hợp các bội của 4 là A. 1; 2;  4 B. 0; 4; 8; 12; 1  6 C. 4; 8; 12; 16;..  . D. 0; 4; 8; 12; 16;..  .
Câu 21: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 5 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 22: Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 7 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 23: Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 5 và 15 B. 8 và 10 C. 3 và 14 D. 12 và 18
Câu 24: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình nào là lục giác đều ? (1) (2) (3) (4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 26: Hình vuông ABCD là hình có bốn cạnh: A. AB, BC, CA, AD B. AB, AC, CD, DA C. AB, BD, CD, DA D. AB, BC, CD, DA
Câu 27: Hình lục giác đều: A. Có 6 cạnh B. Có 4 cạnh bằng nhau 3
C. Có 5 cạnh bằng nhau D. Có 6 cạnh bằng nhau
Câu 28: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau? A. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều C. Hình vuông
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau
Câu 29: Số đường chéo của hình vuông là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Hình lục giác đều ABCDEF có các đường chéo chính là: A. AD, BF, CE B. AE, BD, CF C. AD, BE, CA D. AD, BE, CF Phần 2: TỰ LUẬN:
CHƯƠNG 1 – SỐ TỰ NHIÊN
Dạng 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp. Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x  N10 < x <16} b) B = {x  N10 ≤ x ≤ 20}
c) C = {x  N5 < x ≤ 10} d) F = {x  N*x < 10}
Dạng 2: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 3: Tính hợp lý:
a) 35 126  65  74 b) 48 109  291 252 c) 38.73 + 27.38 d) 28.76+ 24.28 e) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 f) 58.75 + 58.50 – 58.25 g) 27.39 + 27.63 – 2.27
h) 66.45 + 5.66 + 66.17 + 33.66
Bài 4: Thực hiện từng bước các phép tính:
a) 123 + 4.5 b) 99 18: 2  7 c) 5.32 – 32 : 42 d) 2 2 .3 16 : 8 e) 3 11 9 8 5.2  7 : 7 1 f) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 g) 75 – ( 3.52 – 4.23)
h) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
i) 36 :46  4.17  7     k)        2 180 100 17 7 : 5.4  
Dạng 3: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Bài 5:
Cho các số sau: 324; 153; 2022; 1972; 286; 4790; 2615; 7380; 198; 486; 1900; 279 4 a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5 c) Số nào chia hết cho 3 d) Số nào chia hết cho 9
e) Số nào chia hết cho 2 và 5
f) Số nào chia hết cho 3 và 9
Bài 6: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 3*5 chia hết cho 9
b) Số 1*5* Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 7: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 1*2 chia hết cho 3
b) Số *46 * Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Dạng 4: Tính chất chia hết của một tổng. Bài 8:
1. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 2 không: a) 30 + 47 b) 100 + 24
2. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không: a) 12 + 83 b) 2.3.4 - 12
3. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không: a) 85 + 40 b) 5.6.7 - 39
Dạng 5: Các bài toán liên quan đến ƯC – ƯCLN
Bài 9: Tìm ƯCLN của:
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 39 và 65
Bài 10 Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 99 d) 60 và 72
Bài 11: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến
chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi
lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có mấy bạn nam, mấy bạn nữ?
Bài 12: Một đội y tế có 24 bác sĩ và có 28 y tá dự kiến chia thành các tổ sao cho số bác sĩ và số
y tá của mỗi tổ là như nhau. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Dạng 6: Toán nâng cao Bài 13: Tìm x, biết: x 117 115 10.3  3  3
Bài 14: So sánh các số sau: 30 30 30 2  3  4 và 10 3.24
Bài 15: Tính tổng sau: A  2  4  6 ...994 996 998
CHƯƠNG 3 – CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Bài 16: Cho các hình sau, hãy chỉ ra hình nào là hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều? 5 Hình 4 Hình 5 Hình 6
Bài 17:
Cho hình vuông EFGH.
a) Nêu tên các cạnh, các đỉnh của hình vuông.
b) Nêu tên các đường chéo của hình vuông.
Bài 18:
Cho tam giác đều ABC như hình vẽ. Nêu tên các đỉnh,
các cạnh, các góc của tam giác ABC?
Bài 19:
Cho hình lục giác đều ABCDEF:
a) Nêu tên các đỉnh, các cạnh của hình lục giác đều.
b) Nêu tên các đường chéo của hình lục giác đều.
c) Hãy cho biết cạnh AB bằng độ dài các cạnh nào?
Bài 20:
Vẽ hình vuông MNPQ có độ dài cạnh bằng 3 cm.
------------------------HẾT-------------------
Chúc các em ôn tập tốt ! 6