Đề cương giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Hoài Thanh – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Hoài Thanh, tỉnh Bình Định. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS HOÀI THANH
HTÊN: ……………………………………………… LP 7A: ………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I NĂM HC
2024 2025
MÔN TOÁN
7
PHẦN I: ĐẠI S
Dng 1: Thc hin phép tính, so sánh
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
12
4
53

−+


b)
2
35
12 :
46

−−


c)
2
416
2 : . 17
325

−−


d) 5,4 + 7
0,36
e)
20
11 5 5
:
2 3 36 36
−−

−−


f)
7:
3
1
3
1
.9
3
+
f)
g)
0
13
2021
24
−+
h)
5 13 5 13 1
::
11 8 11 5 33

−− +


i)
311311
: :1
5 15 6 5 3 15
−−

−+


j)
25
4
3 .3
3
9 54
28
2.6 2 .18
2 .6
Bài 2: Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
54 3 69
11 13 17 11 13
−−
++ + +
b)
13 5 14 11 2
25 7 25 9 7

−+


c)
15 38 2 4
( 7, 2)
19 10 5 19

+ −− +


d)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41

+ +−


e)
42 49 3
..
7 11 7 11 7
++
f)
2 9 2 26
..
3 17 3 17
f)
3 13 1
.19 .33
7 37 3
g)
2 3 7 1 10 7
::
3 13 8 3 13 8
−−

+ ++


h)
5114 114 7
:
7237 327 5

−+ +


Bài 3: So sánh:
a)
24
2
16
3
b)
300
5
500
3
c)
5
2
2
1
15
2
1
Dng 2: Tìm x: Tìm x, biết
a)
12
35
x+=
b)
11
4 12
x −=
c)
41
73
x−=
d)
2 14
.
3 37
x +=
e)
71
3
28
x−− =
f)
12 1
23 4
x−=
f)
2
2
16
x
=
g)
2
34
49
x

−=


h)
3
11
2 27
x

+=


i) 2x
2
+ 0,82 = 1
j)
15
36
x +=
k) 9
x
=81
Dng 3: Bài toán thc tế
Bài1: Tính din tích và chu vi 1 mảnh vườn đồ chơi hình chữ nht có chiu dài
8
3
m và chiu rng
5
4
m
Bài 2: Mt tấm bìa hình chữ nht có din tích là
4
5
cm
2
,chiu rng là
2
3
cm.Tính chu vi ca tấm bìa đó.
Bài 3: Mt ca hàng có bán mt s bao ht ging, mi bao nng
3
4
kg, biết của hàng đã bán được
36
kg ht
ging, hi cửa hàng đã bán được bao nhiêu bao ht ging?
Bài 4 Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 45 m và 30 m. Người ta muốn rào xung
quanh vườn, cứ cách 3 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào chỉ để một cửa ra vào
vườn rộng 6 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 5.Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một năm. Hết
thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lãi xuất tăng 1%/năm. Cứ như thế sau ba năm thì số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 6: Lúc
7
gi An đi xe đạp từ A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ t B v A
vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gặp nhau tại đim hn lúc
7
gi
45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
PHN II: HÌNH HC
+ Dng 1: Hình hc trc quan
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. DEF như hình vẽ. Biết AC =
45cm; AB = 20cm; EF = 50cm; CF = 60cm.
a. K tên các mặt đáy, các mặt bên, các đỉnh của hình lăng trụ đứng trên.
b. Tính din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
Bài 2: Một thùng rng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nht vi chiu
dài là 2,2m, chiu rng 1m, chiều cao 0,75m. Người ta s dng mt máym
nước vi công suất 25 lít/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau bao nhiêu gi thì bể đầy nước.
Bài 3: Mt h bơi dng hình hộp chữ nht có kích thước trong lòng h
: Chiều dài 40m, chiu rng 30m, chiều cao3m như hình vẽ bên
a) Tính diện tích lát gạch bên trong hồ bơi.
b) Người ta dự định bơm nước vào hồ bơi sau cho mực nước cách thành
hồ 30 cm như hình vẽ bên. Tính thể tích nước bơm vào hồ bơi là bao
nhiêu m
3
?
+ Dng 2: Hai góc đối đnh: Cho hình vẽ, biết
0
3
80A =
. Tính
124
,,AAA
+ Dng 3: Hai đường thng song song:
Bài 1: Cho hình vẽ sau, biết a // b và
2
A
= 120
0
. Tính s đo các góc
1312
,,,AABB
.
A
C
B
D
F
E
30 cm
4 m
30 m
40 m
a
b
80
°
4
3
2
1
A
Bài 2: Cho hình vẽ:
a) Vì sao a // b?
b) Tính s đo các góc còn lại đỉnh M và N.
Bài 3: Cho hình vẽ, biết
0
13
40PQ
= =
. Chứng minh m // n.
Bài 4: Cho hình vẽ, biết:
0
12
75MN= =
. Chứng tỏ: c // d
+ Dng 4: Bài toán tng hp
Bài 1: hình bên, hai góc mOn và pOn có là hai góc kề nhau không ?
Tính s đo của góc mOp?
Bài 2:
Hai đưng thng
MN
PQ ct nhau ti A to thành
MAP
s đo bng
30
0
a/Tính s đo góc MAQ . b/Viết tên các cặp góc đối đỉnh. c/Viết tên các cặp góc k bù.
Bài 2. a/ Vẽ góc xOy s đo
44
. b/ Vẽ tia phân giác Ot ca góc xOy ý trên.
Bài 3. Cho hai góc kề xOy, yOz sao cho xÔy = 120
0
a/Tính yOz b/ Gi Ot tia phân giác của yOz . Chng t
1
ˆˆ
4
tOy xOy=
a
b
c
120
°
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
m
n
40
°
40
°
1
2
3
4
4
3
2
1
Q
P
c
d
75
°
75
°
1
2
3
4
4
3
2
1
N
M
a
b
c
60
°
60
°
1
2
3
4
4
3
2
1
M
N
Bài 4 : Cho hai góc kề nhau xOy và yOz, biết góc xOz bằng 70
0
, góc yOz bằng 35
0
.
a) Tính s đo góc xOy ? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ?
Bài 5: Quan sát hình 54, trong đó Cx song song với AB
a. Cx có song song với DE không ? Vì sao ?
b. Tính góc BCx và góc DCx
c. Tính góc BCD
Bài 6: Cho hình vẽ, biết Ax // By. Tính
AOB
MỘT S ĐỀ THAM KHO
ĐÊ 1:
I.
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là:
6
.
10
A
6
.
1
B
12
.
10
C
18
.
30
D
Câu 2: Kết quả của phép tính:
2 5 21
3 4 12
:


A. 3 B. -3 C. -2 D. -4
Câu 3: Giá tr ca x trong biu thc x
3
27 là:
A.
3±
B.
9±
C. 3 D. 9
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 5: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có 2 đường chéo 8 cm, 12 cm; chiều
cao 20 cm là:
A.
96cm
2
B.
96cm
3
C. 192cm
3
D.
192cm
2
Câu 6: Để dán kín các mặt của hình lập phương cạnh 8 m cần diện tích giấy là bao nhiêu ?
A. 48m
2
B. 64m
2
C. 512m
2
D. 384m
2
II.
TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 7: ( 1 điểm) Thc hiện phép tính (tính nhanh nếu có th).
a)
13 31 12 10
0,5
25 41 25 41
−+−−
b)
( )
2
3
1
1
202 24
16
:
2
o

x
y
140
°
160
°
A
O
B
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
127
3 5 15
x
−=
b) 2
x
3
3.2
x
92 0
Câu 9: (1 điểm)
Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh
gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg
gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh
là khoảng bao nhiêu?
Câu 10: (3,5 điểm)
1. Mt b c có dạng hình hộp ch nht vi chiu dài 3 m. Lúc đu b không có nước. Sau khi đổ vào
b 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước ca b dâng cao 0,8 m.
a) Tính chiu rng ca b nước
b) Người ta đổ thêm 60 thùng nước thì đầy bể. Hỏi b nước cao bao nhiêu t?
2. Mt cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới:
a)
Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b)
Tính th tích ca cái bc
Câu 11: (0,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x sao cho:
1234
2023 2022 2021 2020
xx xx++++
+=+
ĐÊ 2:
A. TRC NGHIỆM : (3,0 điểm)
I/ Khoanh tròn đáp án đúng (2,0đ)
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng: A .
3
7
N B .
1
2
Z C .
5
Q D .
4
3
R
Câu 2: Kết qu của phép tính
23
35
+
A.
19
15
B.
9
4
C.
9
16
D.
9
16
Câu 3: Hiu
1
23
3
bng: A.
1
1
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
2
3
Câu 4: Giá tr biu thc



2
12
2:
23
bng: A. - 72 B. 72 C.
1
9
D.
1
3
Câu 5: Nếu hai góc xOz và góc yOz kề nhau thì :
A.
yOz xOz xOy+=
B.
xOy yOz xOz+=
C.
xOy xOz yOz+=
Một hình lập phương có :
A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông,8 đỉnh , 12 cnh
Câu 9: Một hình hộp chữ nht có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cnh B. 6 mt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mt, 12 cnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh
Câu 10: Th tích ca một hình lập phương có độ dài cnh bng 5cm là:
A. 25cm
2
B. 25cm
3
C.125cm
2
D.125cm
3
u 11: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ trên là:
A. 36cm
2
B. 40cm
2
C. 60cm
2
D. 72cm
2
Câu 12: Th tích của hình lăng trụ trên là:
A. 30cm
3
B. 40cm
3
C. 50cm
3
D. 60cm
3
II/ Đin vào ch trng để đưc khẳng định đúng (0,5 điểm)
Câu 3: Qua mt đim ngoài mt đưng thng ch có mt đưng thng …………………... vi đưng thng
đó.
Câu 4: Viết phân số
5
11
dưới dng s thập phân vô hạn tun hoàn ………………………………
III/ Đánh dấu chéo (X) vào ô tương ứng vi câu đúng hoặc sai (0,5 điểm)
TT
Câu
Đúng
Sai
1
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2
( )
4
3
có giá tr 81
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Thc hiện phép tính: a)
2
21 1
2:
33 2

+−


b)
3
12
2:
23



c)
4 3 13 3
..
9 11 9 11

+−


Bài 2: (1,5điểm) Tìm x biết: a/ 0,3x
1
5
= 0,8 b/
12
:2
33
+=x
2
11
/2
33
cx

−=


5cm
5cm
C'
B'
A'
4cm
C
B
A
i 3: (1,5điểm) Một kho lương thực nhập gạo vào
4
đợt. Đợt đu nhập
3,15
tn gạo. Đợt th hai nhp ít
hơn đợt đầu là
0, 7
tấn và ít hơn đợt th ba là
1, 05
tấn. Đợt th tư nhập ít hơn mức trung bình của c bốn đợt
0,1
tn gạo. Hỏi đợt th tư nhập mấy tấn go?
Bài 4: (1,5điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ
đứng tứ giác sau.
Bài 5: (1,0điểm)
11 1
1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 20)
2 3 20
C =+ + + ++ ++ +++
ĐÊ 3:
A. TRC NGHIỆM : (3,0 điểm)
I/ Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
A.
3
ϵ Z B.
3
ϵ Q C.
2
1
ϵ Z D.
2
1
ϵ Q
Câu 2:Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dng s thập phân vô hạn tun hoàn?
A.
4
8
B.
2
6
C.
1
4
D.
4
25
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
5
N B.
5
Z C.
5
Q D.
5
Q
Câu 4: Căn bậc hai s hc ca 49 là
A.
7
B.
7
C.
7
7
D. 49
Câu 5:Khẳng định nào sau đây đúng:
A. (x
n
)
m
= x
n+m
B. (x
n
)
m
= x
n-m
C.(x
n
)
m
= x
n:m
D(x
n
)
m
= x
n.m
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
3, 23 3, 32 <−
B.
7
0,625
6
−<
C.
1
0, 21
5
−<
D.
7
1, 25
3
>−
Câu 7: Tập hợp các số hu t được kí hiu là:
A. Q B. N C. Z D. R
Câu 8: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dng s thập phân hu hn?
A.
3
14
B.
5
6
C.
4
15
D.
9
24
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hình lăng trụ đứng t giác có 6 mt, 8 đnh, 8 cnh.B. Hình lăng trụ đứng t giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cnh.
C. Hình lăng trụ đứng t giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh. D. Hình lăng tr đứng t giác có 4 mặt, 8 đỉnh,
12 cnh.
Câu 10: Mt hộp sữa có dạng hình hộp chữ nht vi các kích thưc của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiu cao
là 12cm. Khi đó, diện tích xung quanh ca hộp sữa là bao nhiêu?
A. 216 cm
2
B. 240cm
2
C. 240cm
3
D. 216cm
3
Câu 11: Mt b cá cnh có dạng hình lập phương với đ dài cạnh 30cm. Khi đó, thể tích b cá cảnh đó là
bao nhiêu? A. 900cm
2
B. 27000cm
3
C. 900cm
3
D. 27000cm
2
Câu 12: Cho hình ng trụ đứng tam giác với hai đáy hai tam giác
vuông và các kích thước như trong hình. Khi đó, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác đó là bao nhiêu?
A. 36000cm
3
B. 3600cm
3
C. 72000cm
3
D. 7200cm
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1:
1a) Sắp xếp các s hu t sau theo thứ t tăng dần:
53
3; ;0; ;7
24
b) Tìm số đối ca các s hu t sau:
5
3, 5;
7
c) Biu din các s hu t sau trên trc s:
5
; 1, 5
4
2/ Viết kết qu các phép tính sau dưới dng một lũy thừa
22222222
a/
33333333
⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
b/
56
77
99
−−



c/
7
2
3
1
4







d/
( ) ( )
15 9
2, 7 : 2, 7−−
Câu 2: 1/ Thực hiện phép tính sau:
a)
3 12 3 7
7 19 7 19
−−
⋅+
b)
2
25
12.
36




−+


2
11 1
c/ : 5
24 2
2/ Tìm số hu t x biết: a)
( )
4
3 x 2:
3
−=
b/
31
x : 0, 4
53

−=


Câu 3: Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người th nht phi mt
4
giờ, người th
hai phải mt
7
gi mi xong công vic. Hi nếu làm chung thì mỗi gi c hai người làm đưc my phn công
vic?
Câu 4: Mt b rng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nht vi chiu dài là 2,2m, chiu rng là 1m,
chiều cao là 0,75m. Người ta s dng mt máym nưc có công sut 25 lít/phút đ bơm đy b đó. Hỏi sau
bao nhiêu gi thì bể đầy nước.
Câu 5: Tính
50 25 20 10 100 100 1
50 ...
3 3 4 3 6.7 98.99 99
A = + + + + + ++ +
.
--------------- HT ---------------
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀI THANH
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………… LỚP 7A: ………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 7 PHẦN I: ĐẠI SỐ
Dạng 1: Thực hiện phép tính, so sánh
Bài 1: Thực hiện phép tính
2 a) 1  2  3 5    4  − +  − − 5 3  b) 12 − : − c) 2 4 1 6  2 : . 17    4 6     3 2  5 2 0  1 − 1   5 −   5 −  1 3  1
d) 5,4 + 7 0,36 e)  :  − −  f) . 9 −  + : 7 2 3  36   36         3  3 f) 7 5 3 3 ( − ) : ( + ) g) 1 3 0 − + 2021 h)  5 13 5 13  1 −  : − : − + 3 2 4 2 2 4 11 8 11 5    33 2 5 9 5 4 i) 3  1 − 1  3  1 − 1 : 3 .3 2.6 − 2 .18   : 1  − + − 5 15 6 5 3 15  j)     4 3 2 8 2 .6
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 5 − 4 3 − 6 − 9 + + + + b)  13 5   14 − 11 2  − − − + c) 15 38  2  4 − + − −   ( 7, − 2) + 11 13 17 11 13  25 7   25 9 7      19 10  5  19 − d) 11  5 13 −  36 − + +   0,5 − e) 4 2 4 9 3 . + . + f) 2 9 2 26 . − . 24  41 24  41 7 11 7 11 7 3 17 3 17 f) 3 1 3 1 .19 − .33 g)  2 − 3  7  1 − 10  7 + : + +         : h) 5 1 1 4 1 1 4 7 − + + − −     : 7 3 7 3  3 13  8  3 13  8
7  2 3 7   3 2 7  5 Bài 3: So sánh: 5 2   15 a) 24 2 và 16 3 b) 300 5 và 500 3 c)  −1  −1   và    2      2 
Dạng 2: Tìm x: Tìm x, biết a) 1 2 + x = − b) 1 1 x − = c) 4 1 − x = 3 5 4 12 7 3 d) 2 1 4 .x + = e) 7 1 − − 3x = f) 1 2 1 − x = 3 3 7 2 8 2 3 4 x 2 3 f) 2 = 2 g)  3  4  1  1  x − = h)x + = 16 4     9  2  27
i) 2x2 + 0,82 = 1 j) 1 5 x + = 3 6 k) 9x =81
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài1: Tính diện tích và chu vi 1 mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài 8 m và chiều rộng 5 m 3 4
Bài 2: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 4 cm2,chiều rộng là 2 cm.Tính chu vi của tấm bìa đó. 5 3
Bài 3: Một cửa hàng có bán một số bao hạt giống, mỗi bao nặng 3 kg, biết của hàng đã bán được 36kg hạt 4
giống, hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu bao hạt giống?
Bài 4 Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 45 m và 30 m. Người ta muốn rào xung
quanh vườn, cứ cách 3 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào và chỉ để một cửa ra vào
vườn rộng 6 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 5.Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một năm. Hết
thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lãi xuất tăng 1%/năm. Cứ như thế sau ba năm thì số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 6: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A
với vận tôc 5km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? PHẦN II: HÌNH HỌC A
+ Dạng 1: Hình học trực quan
Bài 1:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. DEF như hình vẽ. Biết AC = C B
45cm; AB = 20cm; EF = 50cm; CF = 60cm.
a. Kể tên các mặt đáy, các mặt bên, các đỉnh của hình lăng trụ đứng trên. D
b. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
Bài 2: Một thùng rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều F E
dài là 2,2m, chiều rộng 1m, chiều cao 0,75m. Người ta sử dụng một máy bơm
nước với công suất 25 lít/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì bể đầy nước.
Bài 3: Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ 30 cm
là: Chiều dài 40m, chiều rộng 30m, chiều cao3m như hình vẽ bên
a) Tính diện tích lát gạch bên trong hồ bơi. 4 m 30 m
b) Người ta dự định bơm nước vào hồ bơi sau cho mực nước cách thành 40 m
hồ 30 cm như hình vẽ bên. Tính thể tích nước bơm vào hồ bơi là bao nhiêu m3?
+ Dạng 2: Hai góc đối đỉnh: Cho hình vẽ, biết  0
A = 80 . Tính   
A , A , A 3 1 2 4 a b
+ Dạng 3: Hai đường thẳng song song: 2 1 3 80° A
Bài 1: Cho hình vẽ sau, biết a // b và 
A = 1200. Tính số đo các góc 4 2    
A , A , B , B . 1 3 1 2 c 4 A 1 a 3 2 120° 4 1 b 3 B2
Bài 2: Cho hình vẽ: c 3 N 2 a 4 1 a) Vì sao a // b? 60°
b) Tính số đo các góc còn lại đỉnh M và N. 60° 3 2 b 1 M 4
Bài 3: Cho hình vẽ, biết  =  0
P Q = 40 . Chứng minh m // n. 1 3 40° 1 4 P m 2 3 1 2 n Q4 3 40°
Bài 4: Cho hình vẽ, biết:  =  0 M
N = 75 . Chứng tỏ: c // d 1 2 c d 75° 2 4 3 1 3 2 M N 75° 4 1
+ Dạng 4: Bài toán tổng hợp
Bài 1: Ở hình bên, hai góc mOn và pOn có là hai góc kề nhau không ?
Tính số đo của góc mOp?
Bài 2
: Hai đường thẳng MN PQ cắt nhau tại A tạo thành MAP có số đo bằng 300
a/Tính số đo góc MAQ . b/Viết tên các cặp góc đối đỉnh. c/Viết tên các cặp góc kề bù.
Bài 2. a/ Vẽ góc xOy có số đo 44 . b/ Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy ở ý trên.
Bài 3. Cho hai góc kề bù xOy, yOz sao cho xÔy = 1200
a/Tính yOz b/ Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ 1 ˆ = ˆ tOy xOy 4
Bài 4 : Cho hai góc kề nhau xOy và yOz, biết góc xOz bằng 700, góc yOz bằng 350.
a) Tính số đo góc xOy ? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ?
Bài 5: Quan sát hình 54, trong đó Cx song song với AB
a. Cx có song song với DE không ? Vì sao ?
b. Tính góc BCx và góc DCx c. Tính góc BCD
Bài 6: Cho hình vẽ, biết Ax // By. Tính  AOB A x 160° O 140° y B
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐÊ 1: I.
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là: 6 . A 6 . B − 12 C. − 18 . D 10 1 10 30 −
Câu 2: Kết quả của phép tính:  2 5  21 −   :  3 4  12 A. 3 B. -3 C. -2 D. -4
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức x3  27 là: A. 3 ± B. 9 ± C. 3 D. 9
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 5: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có 2 đường chéo 8 cm, 12 cm; chiều cao 20 cm là: A. 96cm2 B.96cm3 C. 192cm3 D.192cm2
Câu 6: Để dán kín các mặt của hình lập phương cạnh 8 m cần diện tích giấy là bao nhiêu ? A. 48m2 B. 64m2 C. 512m2 D. 384m2 II.
TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 7: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 2 13 31 12 10 (   − 2 − )3 1 1 o a) − + − − 0,5 b) −  −  : − 2024 25 41 25 41  2  16
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết: 1 2 7 − a) x − =
b) 2x3  3.2x  92  0 3 5 15 Câu 9: (1 điểm)
Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh
gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg
gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu? Câu 10: (3,5 điểm)
1. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào
bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể dâng cao 0,8 m.
a) Tính chiều rộng của bể nước
b) Người ta đổ thêm 60 thùng nước thì đầy bể. Hỏi bể nước cao bao nhiêu mét?
2. Một cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới:
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục
Câu 11: (0,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x sao cho:
x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + 2023 2022 2021 2020 ĐÊ 2:
A. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
I/ Khoanh tròn đáp án đúng (2,0đ)

Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng: A . − 3 ∈ N B . − 1 ∈ Z C . − 5 ∈ Q D . 4 ∈ R 7 2 3
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 3 − + là A.19 B. 9 C. 9 − D. 9 3 5 15 4 16 16 4 Câu 3: Hiệu 1 2 − 3 bằng: A. 1 1 − B. 2 C. − D. 2 − 3 3 3 3 3 2 1
Câu 4: Giá trị biểu thức  1 2  2 : − 
 bằng: A. - 72 B. 72 C. 1 D. −  2 3  9 3
Câu 5: Nếu hai góc xOz và góc yOz kề nhau thì : A.  +  = 
yOz xOz xOy B.  +  = 
xOy yOz xOz C.  +  =  xOy xOz yOz
Một hình lập phương có :
A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh
D. 6 mặt hình vuông,8 đỉnh , 12 cạnh
Câu 9: Một hình hộp chữ nhật có: 4cm C A
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh 5cm B 5cm
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C' Câu 10: A'
Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là: B' A. 25cm2 B. 25cm3 C.125cm2 D.125cm3
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ trên là: A. 36cm2 B. 40cm2 C. 60cm2 D. 72cm2
Câu 12: Thể tích của hình lăng trụ trên là: A. 30cm3 B. 40cm3 C. 50cm3 D. 60cm3
II/ Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (0,5 điểm)
Câu 3:
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng …………………... với đường thẳng đó.
Câu 4: Viết phân số 5 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ……………………………… 11
III/ Đánh dấu chéo (X) vào ô tương ứng với câu đúng hoặc sai (0,5 điểm) TT Câu Đúng Sai
1 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2 ( )4 3 − có giá trị là −81
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2 3  4  3  13  3 −
Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a)  2 1   1 2  1 2   :  + −  b) 2 : − c) − . + −    . 3 3  2         2 3   9  11  9  11 1 2 2
Bài 2: (1,5điểm) Tìm x biết: a/ 0,3x − 1 = 0,8 b/ + : x = 2 − 1  1 c / 2x −  − = 5 3 3   3  3 
Bài 3: (1,5điểm) Một kho lương thực nhập gạo vào 4 đợt. Đợt đầu nhập 3,15 tấn gạo. Đợt thứ hai nhập ít
hơn đợt đầu là 0,7 tấn và ít hơn đợt thứ ba là 1,05tấn. Đợt thứ tư nhập ít hơn mức trung bình của cả bốn đợt
là 0,1 tấn gạo. Hỏi đợt thứ tư nhập mấy tấn gạo?
Bài 4: (1,5điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau.
Bài 5: (1,0điểm) 1 1 1
C =1+ (1+ 2) + (1+ 2 + 3) +...+ (1+ 2 +...+ 20) 2 3 20 ĐÊ 3:
A. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
I/ Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1:
Khẳng định nào sau đây sai: A. 3 − ϵ Z B. 3 − ϵ Q C. −1 ϵ Z D. −1 ϵ Q 2 2
Câu 2:Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4 − 2 − 1 4 A. B. C. D. 8 − 6 4 25
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: A. 5 − ∈N B. 5 − ∉ Z C. 5 − ∉Q D. 5 − ∈Q
Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 − B.7 C. 7 và 7 − D. 49
Câu 5:Khẳng định nào sau đây đúng: A. (xn)m = xn+m B. (xn)m = xn-m C.(xn)m = xn:m D(xn)m = xn.m
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng: 7 − 1 − 7 A. 3, − 23 < 3, − 32 B. 0 − ,625 < C. 0, − 21< D. − > 1, − 25 6 5 3
Câu 7: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Q B. N C. Z D. R
Câu 8: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 3 B. 5 C. 4 − D. 9 14 6 15 24
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh.
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 10: Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao
là 12cm. Khi đó, diện tích xung quanh của hộp sữa là bao nhiêu? A. 216 cm2 B. 240cm2 C. 240cm3 D. 216cm3
Câu 11: Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 30cm. Khi đó, thể tích bể cá cảnh đó là bao nhiêu? A. 900cm2 B. 27000cm3 C. 900cm3 D. 27000cm2
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác
vuông và các kích thước như trong hình. Khi đó, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác đó là bao nhiêu?
A. 36000cm3 B. 3600cm3 C. 72000cm3 D. 7200cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: 5 3 −
1a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 3 − ; ; 0; ; 7 2 4 5
b) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 3,5; − 7 5 −
c) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; 1,5 4
2/ Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa 7 2 2 2 2 2 2 2 2 5 6 2   a /  3 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  7 −   7 −  b/  ⋅ 15 9     c/ 1   d/ ( 2, − 7) :( 2, − 7) 3 3 3 3 3 3 3 3  9   9   4   
Câu 2: 1/ Thực hiện phép tính sau: 3 − 12 3 − 7 2  2 5 2 a) ⋅ + ⋅ b) 12.  −  1  1  1  c / − + : 5 − 7 19 7 19  3 6        2  4  2   3  1 −
2/ Tìm số hữu tỉ x biết: a) − = (− ) 4 3 x 2 : b/ x − : =   0,4 3  5  3
Câu 3: Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ
hai phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?
Câu 4: Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2,2m, chiều rộng là 1m,
chiều cao là 0,75m. Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 25 lít/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau
bao nhiêu giờ thì bể đầy nước. Câu 5: Tính 50 25 20 10 100 100 1 A = 50 + + + + + + ...+ + . 3 3 4 3 6.7 98.99 99
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • Bài 3. Cho hai góc kề bù xOy, yOz sao cho xÔy = 1200
  • I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
  • II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
  • Câu 11: (0,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x sao cho: