Đề cương giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, tỉnh Bắc Giang.

NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 1/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
ỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán, lớp 6
A. LÝ THUYẾT
I. Chủ đề 4: PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
1. Khái niệm phân số.
Nời ta gọi
a
b
với a,b
,b 0
một pn s;
tử s(tử),
b
mẫu số (mẫu) của pn số.
Chú ý: Số nguyên
a
có thể viết là
1
a
.
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Hai phân số
a
b
c
d
gọi là bằng nhau nếu
=ad bc
3. Tính chất cơ bản của phân số.
a) Nếu ta nhân cả tử mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân
số bằng phân số đã cho.
=
.
.
a a m
b b m
với
m
m0
b) Nếu ta chia cả tử mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho.
=
:
:
a a n
b b n
với
( )
,n ÖC a b
4. Rút gọn phân số:
- Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho một ước chung (khác
1
1
) của chúng.
- Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) phân số cả tử mẫu chỉ ước chung
1
1
.
- Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Phân số tối giản thu được phải
có mẫu số dương.
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung;
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu);
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
6. So sánh phân số
a) So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số cùng một mẫu dương, phân số nào tử
lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn
thì lớn hơn.
c) Chú ý:
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 2/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
- Trong hai phân số có cùng tử dương, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì
phân số đó nhỏ hơn.
- Trong hai phân số có cùng tử âm, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn.
7. Hỗn số dương. Số thập phân. Phần trăm
a) Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1.
b) Số thập phân là một số, gồm hai phần: phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập phân
viết bên phải dấu phẩy.
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
c) Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
8. Các phép tinh về phân số, số thập phân
8.1. Phân số
a. Phép cộng phân số:
- Quy tắc hai phân số cùng mẫu:
a b a b
m m m
+
+=
- Hai phân số không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu
chung.
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
b. Phép trừ phân số:
- Số đối của phân số
a
b
kí hiệu là
a
b
. Ta có:
0.
aa
bb

+ =


- Quy tắc:
a c a c
b d b d

= +


c. Phép nhân phân số:
- Quy tắc:
.
.
.
a c a c
b d b d
=
(
0b
;
0d
)
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
phép trừ.
d. Phép chia phân số:
- Số nghịch đảo: hai số gọi là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
Nghịch đảo của
a
b
b
a
( )
, ; , 0a b a b
- Quy tắc:
.
:.
.
a c a d a d
b d b c b c
==
( )
, , 0b c d
8.2. Số thập phân
a. Số đối của số thập phân
a
kí hiệu là
a
.Ta có:
a + (- a) = 0
b. Cộng hai số thập phân: thực hiện giống quy tắc cộng hai số nguyên.
- Tính chất: giống như phép cộng số nguyên, phép cộng số thập phân cũng các tính chất giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 3/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
c. Trừ hai số thập phân: Cũng như phép trừ số nguyên, để trừ hai số thập phân ta cộng số bị trừ với
số đối của số trừ.
d. Nhân hai số thập phân:
- Quy tắc: nhân hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc nhân
hai số nguyên.
- Tính chất: giống như phép nhân số nguyên số thập phân cũng có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
e. Chia hai số thập phân:
- Quy tắc: chia hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc chia hai
số nguyên.
8.3. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
a. Tỉ số:
- Tỉ số của a và b (
0b
) là phép chia số a cho số b, kí hiệu là
:ab
hoặc
a
b
- Tỉ số hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
- Lưu ý: tỉ số hai đại lượng thể hiện độ lớn của đại lượng này so với đại lượng kia.
b. Tỉ số phần trăm.
- Tỉ số phần trăm của a và b là
0
0
.100
a
b
- Để tính tỉ số phần trăm của a và b, ta làm như sau:
+ Bước 1: viết tỉ số
a
b
+ Bước 2: tính số
.100a
b
và viết thêm
0
0
vào bên phải số vừa nhận được.
Có thể ghi theo mục của ma trận đề kiểm tra
Liệt kê tóm tắt nội dung những kiến thức lí thuyết, công thức, tính chất,... cần nhớ theo nội dung yêu
cầu của chuẩn kiến thức kí năng/yêu cầu cấn đạt đối với đặng thù của từng bộ môn.
2. Chủ đề 6: THỐNG KÊ
1. Thu thập và phân loại dữ liệu
- Những thông tin thu thập được như: số, chữ, nh ảnh,… được gọi dữ liệu. Dữ liu dưới dạng
số được gọi số liệu. Việc thu thập, phân loại, tổ chức và trình bày dliệu là những hoạt động thống
.
- Thông tin rất đa dạng phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định goi
phân loại dữ liệu.
- Để đánh giá tính hợp của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dliu
phải:
* Đúng định dạng.
* Nằm trong phạm vi dự kiến.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng
- Khi điều tra vmột vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu ghi lại trong bảng dữ liệu
ban đầu.
- Để thu thập dữ liệu được nhanh chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá trị,
nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 4/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
- Bảng thống một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng
và các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu thống kê đối tượng đó.
3. Các loại biểu đồ
- Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng hoặc hình ảnh đthể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh tính trực quan.
Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng (hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho một số đối tượng.
- Biểu đồ cột sử dụng các cộtchiều rộng không đổi , cách đều nhau và có các chiều cao đại diện
cho số liệu đã cho để biểu din dữ liệu.
- Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại , người ta ghép hai biểu
đồ cột thành một biểu đồ cột kép.
Chủ đề 5. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Điểm và đường thẳng.
a) Điểm thuộc đường thẳng.
Ta thường dùng chữ cái in hoa để gặt tên điểm và
chcái thường để đặt tên đường thẳng chẳng hạn
như điểm
M
và đường thẳng
d
.
- Đim
M
thuộc đường thẳng
d
. Ký hiệu:
Md
- Dim
M
không thuộc đường thẳng
d
. Ký hiệu
Nd
b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng.
Ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
c) Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
+ Đường thẳng
a
b
không điểm chung. Đường thẳng
a
b
song song với nhau.
Ký hiệu:
a//b
+ Đường thẳng
a
b
có một điểm chung
P
. Đường thẳng
a
b
cắt
nhau tại điểm
P
.
+ Đường thẳng
AB
BC
trùng nhau.
2. Điểm nằm giữa hai điểm.
Cho 3 điểm
,,A B C
cùng nằm trên đường thẳng
d
+ Điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
.
+ Điểm
A
B
nằm cùng phía đối với điểm
C
+ Điểm
A
C
nằm khác phía đối với điểm
B
3. Độ dài đoạn thẳng.
Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương.
Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
Độ dài của đoạn thẳng
AB
cũng được gọi là khoảng cách giữa hai điểm
A
B
.
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
b
a
P
d
N
M
A
B
C
b
a
A
B
C
d
A
B
C
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 5/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
9
0
B.
2
3
C.
7
1,3
D.
2,4
9,7
Câu 2. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số
7
12
với số nào để được phân số
119
204
?
A 17 B.18. C.19 D.-20
Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
3
7
A.
3
7
B.
9
15
. C.
9
21
. D.
3
17
.
Câu 4. Chọn câu đúng ?
A.
1 15
3 55
=
. B.
11 33
23 60
=
. C.
5 10
8 18
=
D.
3 12
4 16
=
.
Câu 5. Số nguyên x thỏa mãn
32
24 3
x
=
là:
A. x = 2 B. x= 3 C. x = 4 D. x= 5
Câu 6. Trong các số sau, số nào là hỗn số?
A.0,5 B.
2
15
C.
1
2
3
D. 23
Câu 7. Số đối của số thập phân - 2023,5 là :
A.
2021,5
. B.
2023
. C.
2022
. D.
( 2023,5)−−
.
Câu 8. Cho tổng sau:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42 56 72 90
N = + + + + + + + +
. Kết quả của tổng
N
A.
9
10
. B.
7
44
. C.
7
44
. D.
1
10
.
Câu 9. Số thập phân -12,34 viết dưới dạng phân số là:
100
.
1234
A
1234
.
100
B
. 12,34.C
.0D
Câu 10. Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30 D. 130
Câu 11. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
A.
3,14
6
; B.
1,5
3,25
; C.
3
4
; D.
6
0
Câu 12. 45% dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 ; B. 0,045; C. 4,5 ; D. 45
Câu 13. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A.
4
1,5
. B.
1,5
4
. C.
5
0
. D.
0
1
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 6/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 14. Các cặp phân số bằng nhau là
A.
6
7
7
6
. B.
3
5
9
45
.
C.
2
3
12
18
. D.
1
4
11
44
.
Câu 15. Số -1,023 là :
A. Số thập phân. B. Phân số
C. Số tự nhiên D. Cả A,B,C đều sai
Câu 16. Số nào là số nghịch đảo của -0,4 là:
A.
0,4
. B.
1
0,4
. C.
5
2
. D.
5
2
Câu 17. Viết hỗn số
7
5
11
dưới dạng phân số ta được:
A.
12
11
. B.
62
11
. C.
62
11
. D.
7
11
Câu 18. Phân số nào là phân số thập phân:
A.
7
100
B.
100
7
C.
15
1100
D.
3
2
Câu 19. Cho
x
, biết
51
6 4 9
x
. Khi đó ta có:
A.
0; 1; 2; 3 x
B.
1; 2; 3; 4 x
C.
1; 2; 3x
. D.
2; 3; 4x
Câu 20. Cho
=
12 2
3x
. Số
x
thích hợp là:
A.
18
. B.
18
. C.
. D.
4
Câu 21. Nếu
=
3
3
a
a
thì số nguyên a thỏa mãn là:
A.
= 3a
. B.
= 0a
. C.
=−3a
. D.
−3; 3a
Câu 22. Số đối của phân số
4
5
là:
A.
4
5
; B.
4
5
; C.
5
4
; D.
5
4
Câu 23. Số nghịch đảo của phân số
15
7
là:
A.
15
7
; B.
7
15
; C.
7
15
; D.
7
15
Câu 24. Kết quả của phép cộng
95
33
+
là:
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 7/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
A.
4
3
; B.
4
3
; C.
14
3
; D.
4
6
Câu 25. Tổng của hai phân số
7
15
2
5
bằng:
A.
5
10
; B.
5
20
; C.
1
15
; D.
1
15
Câu 26. Kết quả thương (- 162) : 3,6 là:
A. -45 B. 54 C. 45 D. - 54
Câu 27.
5
38
là tích của hai phân số:
A.
51
.
2 19
; B.
51
.
19 2
; C.
51
.
2 19
−−
; D.
15
.
2 19
Câu 28. Tìm
x
, biết ta có kết quả nào ?
A.
30x =−
B.
30x =
C.
42x =
D.
42x =−
Câu 29. Giá trị biểu thức
7:0,25 3,2:0,4 8.1,25−+
là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 200
Câu 30. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 31. Lớp 6B 32 học sinh, trong đó shọc sinh nữ chiếm

tổng số học sinh cả lớp. Số học
sinh nữ của lớp 6B là:
A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23.
Câu 32. Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là:
A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023.
Câu 33. Hỗn số
được viết dưới dạng phân số là:
A.
. B.

. C.
. D.
.
Câu 34. Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 35. Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 36. Chọn câu sai?
A.
1 45
3 135
=
. B.
13 26
20 40
=
. C.
4 16
14 60
−−
=
. D.
6 42
7 49
=
.
Câu 37. Số đối của số thập phân – 2023,2024 là :
A. 2023,2024 B.2023 C. 2024 D.-(-20223).
Câu 38. Phân số
31
10
được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 39. Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12
35
2118
=
x
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 8/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 40. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
Câu 41. Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 42. Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 43. Kết quả phép tính
34
.
43
?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 44. Tính
1
4
của 20 ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 45. Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 46. Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2
Câu 47. So sánh:
2023
2024
2023 1
2023 1
A
+
=
+
2025
2026
2023 1
2024 1
B
+
=
+
A.
AB
B.
AB=
C.
AB
D.
AB
Câu 48. Một đội thiếu niên phải trồng
30
cây xanh. Sau
1
tiếng đội trồng được
1
6
số cây. Đội còn
phải trồng số cây là:
A.
5
. B.
. C.
25
. D.
24
.
Câu 49. Lớp 6A 36 học sinh. Trong đó
25%
số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học
sinh giỏi là:
A.
9
. B.
. C.
6
. D.
11
.
Câu 50. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền nhận được 320000 đồng tiền lãi.
Biết rằng số lãi bằng
1
25
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là:
A.
8000000
. B.
8320000
. C.
7680000
. D.
2400000
.
Câu 51. Biết
1kg
mía chứa
25%
đường. Vậy
2
5
kg
mía chứa số lượng đường là
A.
1
10
kg
. B.
10kg
. C.
5
8
kg
. D.
8
5
kg
.
Câu 52. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Diện tích khu
vườn là:
A.
7,7
2
m
. B.
12,1
2
m
. C.
15,4
2
m
. D.
2,2
2
m
.
7 18
66
+
4
6
11
6
85
72
93
:
55
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 9/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 53. Chị An sau khi tốt nghiệp đại học và đi làm, chị nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết
định dùng
3
5
số tiền để chi tiêu cùng gia đình
1
3
số tiền để mua quà tặng bố mẹ, số tiền còn lại chị
để tiết kiệm. Số phần tiền để tiết kiệm của chị An là:
A.
2
5
B.
1
4
. C.
1
15
D.
1
8
Câu 54. Bác Hoa gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng bác
thu được số tiền lãi là:
A. 9.000 đồng. B. 15.090.000 đồng.
C. 90.000 đồng. D. 900.000 đồng.
Câu 55. Một cửa hàng nhập về 1200 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết
3
5
số gạo, Hỏi cửa hàng đã bán
được bao nhiêu kg gạo?
A.
720 .kg
B.
400 .kg
C.
480 .kg
D.
240 .kg
Bài tập: Dựa vào dữ liệu sau, em hãy trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60.
Nhân viên một cửa hàng quần áo thống kê lạ cỡ áo bán ra trong một tuần của một mẫu áo như sau:
M, L, S, M, S, L, M, M, S, S, XL, L, M, S, M, M, S, L, M, M, M, S, S, M, M, XL, M, M, S, L, L,
M,M
Câu 56. Đối tượng được thống kê ở đây là gì?
A. Số ợng quần áo bán ra B. Cỡ áo bán ra trong một tuần
C. Các mẫu áo bán ra D. Số ợng quần áo còn lại trong kho
Câu 57. Cửa hàng có bao nhiêu cỡ áo?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 58. Dữ liệu trên được sắp xếp lại vào bảng sau. Số điền vào ô trống là:
Cỡ áo S M L XL
Số áo đã bán 9 16 2
A. 3 B. 5. C.6. D. 8.
Câu 59. Cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc áo trong tuần vừa qua?
A. 33. B. 9. C. 16. D. 2.
Câu 60. Cỡ áo bán được nhiều nhất là
A. S. B.M. C. L. D. XL.
Câu 61. Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
Biểu đồ cột kép xp loại học lc hai lớp 6A và 6B
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 10/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
A. Lớp 6A nhiều hơn
1
bạn. B. Lớp 6B nhiều hơn
1
bạn.
C. Hai lớp bằng nhau. D. Lớp 6 A nhiều hơn
3
bạn.
Câu 62. Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em
cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?
A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng.
B. Số ợng kem bán mỗi ngày.
C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai.
D. Số ợng nguyên vật liệu đặt trong ngày.
Câu 63. Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu:
A.
2
B.
5
. C.
10
. D.
12
.
Câu 64. Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng?
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã.
( =10; =5)
Câu 65. Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
A. Xã B,
50
chiếc. B. A,
50
chiếc. C.A,
60
chiếc. D. Xã D,
60
chiếc.
Câu 66. Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?
A.
20
B.
25
C.
10
D.
30
.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 11/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xp loại học lc của khối 6 trường THCS Quang Trung
Câu 67. Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi?
A.
40
B.
30
C.
32
D.
25
.
Câu 68. Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu?
A.
140
B.
144
. C.
214
. D.
220
.
Câu 69. Qua cuộc khảo sát số giờ thọc trong một ngày của 10 bạn học sinh, người ta thu được
bảng sau:
1 3 2 2 1 1 -3 2 4 25
Hỏi có bao nhiêu số liệu không hợp lí?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Cột nào cao hơn biểu din số liệu lớn hơn.
B. Cột cao như nhau biểu din số liệu bằng nhau.
C. Cột nào thấp hơn thì biểu din số liệu nhỏ hơn.
D. Độ rộng các cột không như nhau.
* Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ
bán thứ bảy và chủ nhật).
.
Câu 71. Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là
A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ hai. D. Thứ tư.
Câu 72. Số vở bán được trong tuần là
A. 425. B. 44. C. 4 13. D. 415.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 12/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 73. Kết thúc năm học 2020-2021 học lực của các bạn lớp 6A gồm có loại được thống kê ở bảng
sau:
Xếp loại học lực Gii Khá Trung bình Yếu
Số ợng( học sinh) 18 15 7 0
Những học sinh đạt học lực khá và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6 A sẽ có bao nhiêu học sinh được
thưởng?
A. 18. B. 23. C. 33. D. 43.
Câu 74. Trường khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn ở trong lớp, thu được kết quả như sau
Môn thể thao được các bạn nam yêu thích nhất là
A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá.
* Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe đạp bán được của mẫu xe
C
và xe
D
trong các năm
từ 2017 tới 2020. Da vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi 75, 76.
.
Câu 75. Cửa hàng bán được mẫu xe
C
nhiều hơn mẫu xe
D
trong các
A. 2017, 2018. B. 2018, 2019. C. 2018, 2020. D. 2019, 2020.
Câu 76. Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào?
A. 2017, 2020. B. 2017, 2019. C. 2017, 2018. D. 2018, 2019.
Câu 77. Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì?
A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê.
C. Bảng kiểm đếm. D. Bảng tính.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 13/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A
( =
1
)
Câu 78. Cho biết tổng số điểm
10
của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là:
A.
17
B.
34
C.
51
D.
30
Câu 79. Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm
10
để tổng số điểm
10
được
20
điểm?
A.
10
B.
1
C.
5
D.
3
Quan sát biểu đồ sau và cho bit:
Câu 80. Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất?
A. Đọc sách C. Đá cầu
B. Nhảy dây D. Đọc sách và đá cầu.
Câu 81. Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi?
A.
30
B.
33
C.
34
D.
35
Biểu đồ cột kép xp loại học lc hai lớp 6A và 6B
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 14/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 82. Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu?
A.
30
B.
23
C.
24
D.
25
Câu 83. Số học sinh của cả hai lớp là:
A.
103
B.
104
C.
105
D.
106
Câu 84. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 85. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
Câu 86. Cho hình vẽ
Chọn câu sai
A. . B. .
C. . D. .
Câu 87. bao nhiêu cặp đường thẳng song song
trong hình vẽ sau:
A.1 B.3 C.4 D.6
Câu 88. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 89. Trong hình vẽ ới đây, đường thẳng
d
đi qua
điểm nào?
A.
,KO
. B.
,KH
. C.
0,E
. D. E, H.
Câu 90. Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A.
A
,
M
,
D
. B.
C
,
M
,
A
. C.
A
,
C
,
D
. D.
C
,
D
,
M
.
Am
An
;A m A n
;A m A n
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 15/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 91. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm
C
D
?
A. A. B.
C
. C. E. D.
D
.
Câu 92. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A. Có hai đường thẳng. B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào. D. Có một đường thẳng.
Câu 93. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A.
Mb
. B.
Na
. C.
Pa
. D.
Pb
.
Câu 94. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Đim
M
nằm giữa hai điểm
P
Q
.
B. Đim
P
nằm giữa hai điểm
M
Q
.
C. Hai điểm
,PQ
nằm cùng phía đối với điểm
M
.
D. Hai điểm
M
,
Q
nằm khác phía đối với điểm
P
.
Câu 95. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96. Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại
C
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 16/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 97. Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 98. Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 99. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là?
A. M. B. N. C. P. D.Q.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
5 15 2
17 34 5
+
b)
1 5 2 3
2 6 3 4
+
c)
2 1 3 3
5 3 2 7
+
d)
1 1 1 6 9
:
5 10 3 5 4

−−


e)
7 21 5 1 7
:
8 16 3 5 10



g)
1 1 1 9 7
:
5 2 3 10 3
−−
−+
.
Bài 2: Tính nhanh:
2 5 2
/
3 7 3
a

++


b)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
+
c)
1 3 5 3 7 3
9 5 6 5 2 5
+
d)
6 8 6 9 3 6
7 13 7 13 13 7
+
e)
5 5 20 8 21
13 7 41 13 41
+ + + +
f)
3 15 3 11 3
7 13 7 13 7
g)
6 7 6 3
A
7 4 7 4
=
h)
9,3 4,1 ( 9,3)B = + +
2 5 15 16 3
i /C .
11 21 11 21 4
= + + +
Bài 3: Tìm x bit
a)
11 8
45
x
−−
−=
b) x - 2,01 = 6,02 - 7. 1,5 c)
21
3 3 7
=+
x
e)
3 3 28
7 56 9
=x
g)
1 7 5 15
:
4 5 8 4
−=x
h)
1 1 1
:
5 5 7
=−x
i)
2
(2,8 32): 90
3
x =
k)
5 7 1
6 12 3
−−
= +x
g)
5 7 2
2
6 12 3
x
−−
= +
Bài 4. Tìm
x
biết:
1 1 1 1 119
..... .
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10 720
x+ + + + =



Bài 5. Cho
1 1 1 1 1
...
31 32 33 59 60
A = + + + + +
a
M
N
P
Q
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 17/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Bài 6: Biểu đồ tranh hình dưới cho biết số ô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối
năm.
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất ?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ?
Bài 7 : Biểu đồ cột kép ới đây cho biết số học sinh giỏi môn Toán môn Ngữ Văn của các lớp
6A, 6B, 6C và 6D.
a/ Lớp 6B có bao nhiêu học sinh giỏi môn Toán?
b/ Số học sinh giỏi môn Ngữ Văn lớp nào nhiều nhất?
c/ Số học sinh giỏi môn Ngữ Văn của các lớp 6A, 6B, 6C và
6D có xu hướng tăng hay giảm?
Bài 8: Quan sát Hình 21, chỉ ra c trường hợp ba điểm
thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 18/18
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Bài 9: Cho hình vẽ sau:
a) Hỏi bao nhiêu đường thẳng đi qua đim
A
, những đường
thẳng nào ?
b) bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm
B
? những
đường thẳng nào? c) Đường thẳng
d
không đi qua điểm nào?
Bài 10: Cho hình vẽ
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường
thẳng
d
, các điểm không thuộc đường
thẳng d.
------------------------------------- Hết ---------------------------------------
d
c
a
b
A
B
D
C
d
N
Q
M
P
R
| 1/18

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 1/18
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, lớp 6 A. LÝ THUYẾT
I. Chủ đề 4: PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
1. Khái niệm phân số.
a Người ta gọi
với a,b  ,b  0 là một phân số; a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. b a
Chú ý: Số nguyên a có thể viết là . 1
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau. a c
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc b d
3. Tính chất cơ bản của phân số.
a) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân
số bằng phân số đã cho. a . a m = với m và m  0 b . b m
b) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho. a a : n =
với nÖC ( , a b) b b : n 4. Rút gọn phân số:
- Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho một ước chung (khác 1 và −1 ) của chúng.
- Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1 .
- Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Phân số tối giản thu được phải có mẫu số dương.
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung;
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu);
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 6. So sánh phân số
a) So sánh hai phân số cùng mẫu:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. c) Chú ý:
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 2/18
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
- Trong hai phân số có cùng tử dương, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
- Trong hai phân số có cùng tử âm, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
7. Hỗn số dương. Số thập phân. Phần trăm
a) Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1.
b) Số thập phân là một số, gồm hai phần: phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập phân
viết bên phải dấu phẩy.
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
c) Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
8. Các phép tinh về phân số, số thập phân 8.1. Phân số
a. Phép cộng phân số:
+
- Quy tắc hai phân số cùng mẫu: a b a b + = m m m
- Hai phân số không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu chung.
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
b. Phép trừ phân số:  
- Số đối của phân số a kí hiệu là a − . Ta có: a a + − = 0.   b b bb    - Quy tắc: a c a c − = + −   b d bd
c. Phép nhân phân số: - Quy tắc: a c . a c . =
( b  0 ; d  0) b d . b d
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ. d. Phép chia phân số:
- Số nghịch đảo: hai số gọi là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
Nghịch đảo của a b (a,b ;a,b  0) b a - Quy tắc: a c a d . a d : = . = ( , b , c d  0) b d b c . b c 8.2. Số thập phân
a. Số đối
của số thập phân a kí hiệu là −a .Ta có: a + (- a) = 0
b. Cộng hai số thập phân: thực hiện giống quy tắc cộng hai số nguyên.
- Tính chất: giống như phép cộng số nguyên, phép cộng số thập phân cũng có các tính chất giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 3/18
c. Trừ hai số thập phân: Cũng như phép trừ số nguyên, để trừ hai số thập phân ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
d. Nhân hai số thập phân:
- Quy tắc: nhân hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc nhân hai số nguyên.
- Tính chất: giống như phép nhân số nguyên số thập phân cũng có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
e. Chia hai số thập phân:
- Quy tắc: chia hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc chia hai số nguyên.
8.3. Tỉ số. Tỉ số phần trăm a. Tỉ số:
- Tỉ số của a và b ( b  0 ) là phép chia số a cho số b, kí hiệu là a :b hoặc a b
- Tỉ số hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
- Lưu ý: tỉ số hai đại lượng thể hiện độ lớn của đại lượng này so với đại lượng kia.
b. Tỉ số phần trăm.
- Tỉ số phần trăm của a và b là a 0 .100 0 b
- Để tính tỉ số phần trăm của a và b, ta làm như sau:
+ Bước 1: viết tỉ số a b + Bước 2: tính số .
a 100 và viết thêm 0 vào bên phải số vừa nhận được. 0 b
Có thể ghi theo mục của ma trận đề kiểm tra
Liệt kê tóm tắt nội dung những kiến thức lí thuyết, công thức, tính chất,... cần nhớ theo nội dung yêu
cầu của chuẩn kiến thức kí năng/yêu cầu cấn đạt đối với đặng thù của từng bộ môn.
2. Chủ đề 6: THỐNG KÊ
1. Thu thập và phân loại dữ liệu
- Những thông tin thu thập được như: số, chữ, hình ảnh,… được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới dạng
số được gọi là số liệu. Việc thu thập, phân loại, tổ chức và trình bày dữ liệu là những hoạt động thống kê.
- Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định goi là
phân loại dữ liệu.
- Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dữ liệu phải: * Đúng định dạng.
* Nằm trong phạm vi dự kiến.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng
- Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu.
- Để thu thập dữ liệu được nhanh chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá trị,
nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 4/18
- Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng
và các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu thống kê đối tượng đó.
3. Các loại biểu đồ
- Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh có tính trực quan.
Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng (hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho một số đối tượng.
- Biểu đồ cột sử dụng các cột có chiều rộng không đổi , cách đều nhau và có các chiều cao đại diện
cho số liệu đã cho để biểu diễn dữ liệu.
- Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại , người ta ghép hai biểu
đồ cột thành một biểu đồ cột kép.
Chủ đề 5. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Điểm và đường thẳng.
N
a) Điểm thuộc đường thẳng. d
Ta thường dùng chữ cái in hoa để gặt tên điểm và M
chữ cái thường để đặt tên đường thẳng chẳng hạn
như điểm M và đường thẳng d .
- Điểm M thuộc đường thẳng d . Ký hiệu: M d
- Diểm M không thuộc đường thẳng d . Ký hiệu N d b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. A B C Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
c) Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
+ Đường thẳng a b không có điểm chung. Đường thẳng a b song song với nhau. a Ký hiệu: a//b
+ Đường thẳng a b có một điểm chung P . Đường thẳng a b cắt b nhau tại điểm P . a A B C b P
+ Đường thẳng AB BC trùng nhau.
2. Điểm nằm giữa hai điểm. d Cho 3 điểm ,
A B, C cùng nằm trên đường thẳng d A B C
+ Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
+ Điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C
+ Điểm A C nằm khác phía đối với điểm B
3. Độ dài đoạn thẳng.
Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương.
Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
Độ dài của đoạn thẳng AB cũng được gọi là khoảng cách giữa hai điểm A B .
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 5/18
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? − A. 9 2 7 B. C. D. 2, 4 0 3 1, 3 9, 7
Câu 2. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 7 với số nào để được phân số 119 ? 12 204 A 17 B.18. C.19 D.-20 −
Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 3 7 − − − A. 3 9 3 B. . C. 9 . D. . 7 15 21 −17
Câu 4. Chọn câu đúng ? − − A. 1 15 = . 11 33 3 12 B. = . C. 5 10 = D. = . 3 55 23 60 − 8 18 4 −16
Câu 5. Số nguyên x thỏa mãn 32 x = là: 24 3 A. x = 2 B. x= 3 C. x = 4 D. x= 5
Câu 6. Trong các số sau, số nào là hỗn số? − A.0,5 B. 2 C. 1 2 D. 23 15 3
Câu 7. Số đối của số thập phân - 2023,5 là : A. 202 − 1, 5 . B. 2023 −
. C. 2022 . D. −(−2023,5) . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 8. Cho tổng sau: N = + + + + + + + +
. Kết quả của tổng N là 2 6 12 20 30 42 56 72 90 9 7 −7 −1 A. . B. . C. . D. . 10 44 44 10
Câu 9. Số thập phân -12,34 viết dưới dạng phân số là: − − 100 . A  1234 . B  . C 12, 34. . D 0  1234 100
Câu 10. Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130
Câu 11.
Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 1, 5 A. 3,14 − ; B. − ; C. 3 − ; D. 6 − 6 3, 25 4 0
Câu 12. 45% dưới dạng số thập phân là: A. 0,45 ; B. 0,045; C. 4,5 ; D. 45
Câu 13. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? −4 −1,5 5 0 A. . . . 1,5 B. 4 C. 0 D. 1
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 6/18
Câu 14. Các cặp phân số bằng nhau là 6 −7 3 9 A. − và . và . 7 6 B. − 5 45 2 −12 1 −11 C. và . và . 3 18 D. − 4 44
Câu 15. Số -1,023 là : A. Số thập phân. B. Phân số C. Số tự nhiên
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 16. Số nào là số nghịch đảo của -0,4 là: 1 5 −5 A. 0,4 . B. . . 0,4 C. 2 D. 2 7
Câu 17. Viết hỗn số 5
dưới dạng phân số ta được: 11 12 62 62 7 A. . . . 11 B. 11 C. 11 D. 11
Câu 18. Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 −15 3 A. 100 B. 7 C. 1100 D. 2 5 −1
Câu 19. Cho x  , biết −  x  . Khi đó ta có: 6 4 9
A. x 0;−1;−2;−  3
B. x −1;−2;−3;−  4
C. x −1;−2;−  3 .
D. x  −2; −3; −  4 12 −2 Câu 20. Cho =
. Số x thích hợp là: x 3 A. 18 . B. −18. C. 4 . D. −4 3 a Câu 21. Nếu =
thì số nguyên a thỏa mãn là: a 3 A. a = 3. B. a = 0 . C. a = −3.
D. a3;−  3 −4
Câu 22. Số đối của phân số là: 5 4 4 5 −5 A. ; ; ; −5 B. 5 C. 4 D. 4 −15
Câu 23. Số nghịch đảo của phân số là: 7 15 7 −7 −7 A. ; ; ; 7 B. 15 C. 15 D. −15 −9 5
Câu 24. Kết quả của phép cộng + là: 3 3
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 7/18 −4 4 14 −4 A. ; ; ; 3 B. 3 C. 3 D. 6 7 2 −
Câu 25. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 5 1 1 − A. ; B. ; C. ; D. 10 20 15 15
Câu 26. Kết quả thương (- 162) : 3,6 là: A. -45 B. 54 C. 45 D. - 54 5 Câu 27.
là tích của hai phân số: 38 5 − 1 5 − 1 5 1 − 1 5 A. . ; B. . ; C. . ; D. . 2 1 − 9 19 2 2 − 1 − 9 2 19 −18 − 21
Câu 28. Tìm x  , biết = ta có kết quả nào ? x 35 A. x = 30 − B. x = 30 C. x = 42 D. x = 42 −
Câu 29. Giá trị biểu thức 7 : 0, 25 − 3, 2 : 0, 4 + 8.1, 25 là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 200
Câu 30. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41.
B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8.
D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 31. Lớp 6B có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 7 tổng số học sinh cả lớp. Số học 16 sinh nữ của lớp 6B là: A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23.
Câu 32. Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là: A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023. Câu 33. Hỗn số 3
1 được viết dưới dạng phân số là: 4 A. 3. B. 12. C. 7. D. 4. 4 4 4 7
Câu 34. Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là: A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 35. Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là: A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 36. Chọn câu sai? − − − − A. 1 45 = . 13 26 6 42 B. = . C. 4 16 = . D. = . 3 135 20 40 − 14 60 7 −49
Câu 37. Số đối của số thập phân – 2023,2024 là : A. 2023,2024 B.2023 C. 2024 D.-(-20223). −
Câu 38. Phân số 31 được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 39. Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 8/18
Câu 40. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 7 − 18
Câu 41. Giá trị của tổng + ? 6 6 −4 11 −85 A. B. C. -1 D. 6 6 72 9 −3
Câu 42. Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 43. Kết quả phép tính 3 4 . ? 4 3 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 44. Tính 1 của 20 ? 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 45. Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 46. Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ? A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2 2023 2023 + 1 2025 2023 + 1
Câu 47. So sánh: A = và B = 2024 2023 + 1 2026 2024 + 1
A. A B
B. A = B
C. A B
D. A B
Câu 48. Một đội thiếu niên phải trồng 30cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được 1 số cây. Đội còn 6 phải trồng số cây là: A. 5 . B. 6 . C. 25 . D. 24 .
Câu 49. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là: A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 11.
Câu 50. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng tiền lãi. 1
Biết rằng số lãi bằng
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là: 25 A. 8000000 . B. 8320000 . C. 7680000 . D. 2400000 .
Câu 51. Biết 1kg mía chứa 25% đường. Vậy 2 kg mía chứa số lượng đường là 5 1 5 8 A. kg . B. 10 kg . C. kg . D. kg . 10 8 5
Câu 52. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. Diện tích khu 5 vườn là: A. 7, 7 2 m . B. 12,1 2 m . C. 15, 4 2 m . D. 2, 2 2 m .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 9/18
Câu 53. Chị An sau khi tốt nghiệp đại học và đi làm, chị nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết
định dùng 3 số tiền để chi tiêu cùng gia đình và 1 số tiền để mua quà tặng bố mẹ, số tiền còn lại chị 5 3
để tiết kiệm. Số phần tiền để tiết kiệm của chị An là: A. 2 B. 1 . C. 1 D. 1 5 4 15 8
Câu 54. Bác Hoa gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng bác
thu được số tiền lãi là: A. 9.000 đồng. B. 15.090.000 đồng. C. 90.000 đồng. D. 900.000 đồng.
Câu 55. Một cửa hàng nhập về 1200 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 3 số gạo, Hỏi cửa hàng đã bán 5 được bao nhiêu kg gạo? A. 720 kg. B. 400 kg. C. 480 kg. D. 240 kg.
Bài tập: Dựa vào dữ liệu sau, em hãy trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60.
Nhân viên một cửa hàng quần áo thống kê lạ cỡ áo bán ra trong một tuần của một mẫu áo như sau:
M, L, S, M, S, L, M, M, S, S, XL, L, M, S, M, M, S, L, M, M, M, S, S, M, M, XL, M, M, S, L, L, M,M
Câu 56. Đối tượng được thống kê ở đây là gì?
A.
Số lượng quần áo bán ra
B. Cỡ áo bán ra trong một tuần
C. Các mẫu áo bán ra
D. Số lượng quần áo còn lại trong kho
Câu 57. Cửa hàng có bao nhiêu cỡ áo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58. Dữ liệu trên được sắp xếp lại vào bảng sau. Số điền vào ô trống là: Cỡ áo S M L XL Số áo đã bán 9 16 2 A. 3 B. 5. C.6. D. 8.
Câu 59. Cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc áo trong tuần vừa qua? A. 33. B. 9. C. 16. D. 2.
Câu 60. Cỡ áo bán được nhiều nhất là A. S. B.M. C. L. D. XL.
Câu 61. Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
Biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 10/18
A. Lớp 6A nhiều hơn 1 bạn.
B. Lớp 6B nhiều hơn 1 bạn.
C. Hai lớp bằng nhau.
D. Lớp 6 A nhiều hơn 3 bạn.
Câu 62. Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em
cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?
A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng.
B. Số lượng kem bán mỗi ngày.
C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai.
D. Số lượng nguyên vật liệu đặt trong ngày.
Câu 63. Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu: A. 2 B. 5 . C. 10. D. 12 .
Câu 64. Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng? A. 11. B. 10. C. 9 . D. 8 .
Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( =10; =5)
Câu 65. Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã B, 50 chiếc.
B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc.
Câu 66. Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày? A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 11/18
Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 trường THCS Quang Trung
Câu 67. Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 .
Câu 68. Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144 . C. 214 . D. 220 .
Câu 69. Qua cuộc khảo sát số giờ tự học trong một ngày của 10 bạn học sinh, người ta thu được bảng sau: 1 3 2 2 1 1 -3 2 4 25
Hỏi có bao nhiêu số liệu không hợp lí? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau.
C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.
D. Độ rộng các cột không như nhau.
* Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ
bán thứ bảy và chủ nhật). .
Câu 71. Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ hai. D. Thứ tư.
Câu 72. Số vở bán được trong tuần là A. 425. B. 44. C. 4 13. D. 415.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 12/18
Câu 73. Kết thúc năm học 2020-2021 học lực của các bạn lớp 6A gồm có loại được thống kê ở bảng sau: Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Số lượng( học sinh) 18 15 7 0
Những học sinh đạt học lực khá và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6 A sẽ có bao nhiêu học sinh được thưởng? A. 18. B. 23. C. 33. D. 43.
Câu 74. Trường khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn ở trong lớp, thu được kết quả như sau
Môn thể thao được các bạn nam yêu thích nhất là A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá.
* Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe đạp bán được của mẫu xe C và xe D trong các năm
từ 2017 tới 2020. Dựa vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi 75, 76. .
Câu 75. Cửa hàng bán được mẫu xe C nhiều hơn mẫu xe D trong các A. 2017, 2018. B. 2018, 2019. C. 2018, 2020. D. 2019, 2020.
Câu 76. Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào? A. 2017, 2020. B. 2017, 2019. C. 2017, 2018. D. 2018, 2019.
Câu 77. Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì?
A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê.
C. Bảng kiểm đếm. D. Bảng tính.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 13/18
Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A ( =1)
Câu 78. Cho biết tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là: A. 17 B. 34 C. 51 D. 30
Câu 79. Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm 10 để tổng số điểm 10 được 20 điểm? A. 10 B. 1 C. 5 D. 3
Quan sát biểu đồ sau và cho biết:
Câu 80. Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất? A. Đọc sách C. Đá cầu B. Nhảy dây
D. Đọc sách và đá cầu.
Câu 81. Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi? A. 30 B. 33 C. 34 D. 35
Biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 14/18
Câu 82. Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu? A. 30 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 83. Số học sinh của cả hai lớp là: A. 103 B. 104 C. 105 D. 106
Câu 84. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 85. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d  A B. A d C. A d D. A  d
Câu 86. Cho hình vẽ Chọn câu sai A. Am.
B. An. C. A ; m A n . D. A ; m A n .
Câu 87. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau: A.1 B.3 C.4 D.6
Câu 88. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 89. Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào? A. K,O .
B. K, H . C. 0, E . D. E, H.
Câu 90. Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A. A , M , D .
B. C , M , A .
C. A , C , D .
D. C , D , M .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 15/18
Câu 91. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm C D ? A. A. B. C . C. E. D. D .
Câu 92. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A B ?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Câu 93. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. M b .
B. N a .
C. Pa .
D. Pb .
Câu 94. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P Q .
B. Điểm P nằm giữa hai điểm M Q .
C. Hai điểm P,Q nằm cùng phía đối với điểm M .
D. Hai điểm M , Q nằm khác phía đối với điểm P .
Câu 95. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96. Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 16/18
Câu 97. Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 98. Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 99. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
Thực hiện phép tính: −  −    a) 5 15 2 +  b) 1 5 2 3  +  c) 2 1 3 3 +  −     17 34 5 2 6 3 4  5 3   2 7    −      −  − d) 1 1 1 6 9 : − −   e) 7 21 5 1 7 : −  −   g) 1 1 1 9 7 − : +     . 5 10 3  5 4  8 16 3  5 10  5  2 3   10  3 Bài 2: Tính nhanh: 2  5 2 −  − − − a / + +   b) 1 4 3 1 1  +  − c) 1 3 5 3 7 3  +  −  3  7 3  5 7 7 5 5 9 5 6 − 5 2 5 − − − − d) 6 8 6 9 3 6  +  −  e) 5 5 20 8 21 + + + + f) 3 15 3 11 3  −  − 7 13 7 13 13 7 13 7 41 13 41 7 13 7 13 7 − − − g) 6 7 6 3 A =
 −  h) B = 9,3 + 4,1+ ( 9 − ,3) 2 5 15 16 3 i / C = + + − + . 7 4 7 4 11 21 11 21 4 Bài 3: Tìm x biết 1 − 1 8 − x − a) x − =
b) x - 2,01 = 6,02 - 7. 1,5 c) 2 1 = + 4 5 3 3 7 − − e) 3 3 28 x =  g) 1 7 5 15 x − = : h) 1 1 1 : x = − 7 56 9 4 5 8 4 5 5 7 − − − − i) 2 (2,8x − 32) : = 9 − 0 k) 5 7 1 − x = + g) 5 7 2 − 2x = + 3 6 12 3 6 12 3  1 1 1 1  119
Bài 4. Tìm x biết: + + + ..... + .x =   1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10  720 1 1 1 1 1 Bài 5. Cho A = + + + ... + + 31 32 33 59 60
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 17/18
Bài 6: Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm.
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất ?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ?
Bài 7 : Biểu đồ cột kép dưới đây cho biết số học sinh giỏi môn Toán và môn Ngữ Văn của các lớp 6A, 6B, 6C và 6D.
a/ Lớp 6B có bao nhiêu học sinh giỏi môn Toán?
b/ Số học sinh giỏi môn Ngữ Văn lớp nào nhiều nhất?
c/ Số học sinh giỏi môn Ngữ Văn của các lớp 6A, 6B, 6C và
6D có xu hướng tăng hay giảm?
Bài 8: Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm
thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 18/18
Bài 9: Cho hình vẽ sau: b c a
a) Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A
A , là những đường thẳng nào ?
b) Có bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm B ? Là những
đường thẳng nào? c) Đường thẳng d không đi qua điểm nào? B D d C
Bài 10: Cho hình vẽ
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường N
thẳng d , các điểm không thuộc đường d thẳng d. M P R Q
------------------------------------- Hết ---------------------------------------
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!