Đề cương giữa học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

48 24 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
Năm học: 2022 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 1 đến 7
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của 600 học sinh
khối 7 của một trường THCS ( mỗi học sinh chỉ tham gia 1 môn).
Câu 1: Biểu đồ ở hình trên có dng là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đon thng.
C. biểu đồ hình qut tròn. D. biểu đồ cột kép.
Câu 2: Có bao nhiêu thành phn trong biểu đồ trên?
A.
4
. B.
5
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 3: Môn thể thao có đông học sinh tham gia nhất là
A. Bóng rổ B. Bơi C. Bóng bàn D. Cầu lông
Câu 4: Tỉ số phần trăm học sinh tham gia bơi của khối 7 là
A.
8%
B.
15%
C.
47%
D.
30%
Câu 5: Số học sinh tham gia bóng rổ là
A.
48
B.
C.
282
D.
180
Câu 6: Số học sinh tham gia bóng bàn ít hơn số học sinh tham gia cầu lông là
A.
132
B.
102
C.
48
D.
Câu 7: Hai môn thể thao nào sau đây có số lượng học sinh tham gia chênh lệch nhau ít nhất?
A. Bóng rổ và bóng bàn. B. Bơi và bóng bàn
C. Bóng bàn và cầu lông D. Cầu lông và bơi
47%
8%
30%
15%
Bơi
Bóng bàn
Cầu lông Bóng rổ
Bơi
Bóng rổ
Bóng bàn
Cầu lông
2
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 8 đến 11
Cho biết nhiệt độ trung bình của một địa phương trong năm 2022 như sau
Câu 8: Tháng nào có nhiệt độ trung bình thấp nhất?
A. Tháng 1 B. Tháng 4 C. Tháng 8 D. Tháng 12.
Câu 9: Tháng nào có nhiệt độ trung bình cao nhất?
A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 12 D. Tháng 11.
Câu 10: Nhit đtrung bình tháng 4 tăng bao nhiêu phn trăm so vi tháng 3 ( làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi)
A.
91,9%
B.
8,8%
C.
8,1%
D.
108,8%
Câu 11: Nhit đtrung bình tháng 12 gim bao nhiêu phn trăm so với tháng 11 ( làm tròn kết
quả đến hàng phn mưi)
A.
10%
B.
9,1%
C.
90,9%
D.
10,1%
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 12 đến 20
Gieo
1
con xúc xắc cân đối đồng chất 1 lần
Câu 12: Xác suất của biến cố gieo được mặt
5
chấm bằng
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
5
6
Câu 13: Xác suất của biến cố gieo được mặt chẵn chấm bằng
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
5
6
Câu 14: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số nguyên tố bằng
A.
1
2
B.
1
4
C.
2
3
D.
1
6
20,6
23,5
28,5
31
29,5
28,5
28 28
27,4
26,5
22
20
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
C
3
Câu 15: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số chính phương bằng
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
4
D.
1
2
Câu 16: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số chia hết cho 3 bằng
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
4
Câu 17: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số lớn hơn 6 bằng
A.
1
B.
0
C.
1
2
D.
2
3
Câu 18: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số nhỏ hơn 2023 bằng
A.
1
B.
0
C.
1
2
D.
1
2023
Câu 19: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số không lớn hơn 2 bằng
A.
1
3
B.
1
6
C.
2
3
D.
1
Câu 20: Xác suất của biến cố gieo được mặt chấm là số không nhỏ hơn 4 bằng
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D.
1
6
Câu 21: Gieo ngu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến cchc chắn.
A. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc là ước của 6”.
B. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc lớn hơn 1”.
C. “Số chm xut hin mt trên xúc xc nhỏ hơn 10”.
D. “Số chm xut hin mặt trên xúc xắc bằng 5”.
Câu 22: Gieo ngu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến ckhông th.
A. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc là 6”.
B. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc là bội của 7”.
C. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc là số chn”.
D. “Số chm xut hin mt trên xúc xắc lớn hơn 0”.
Câu 23: Gieo ngu nhiên xúc xắc một ln. Viết tp hp A gồm các kết quả thun li cho biến c
“Mt xut hin của xúc xắc là ước của 8”.
A.
{ }
2; 4; 6A =
B.
{ }
1; 2; 4;8A =
C.
{ }
1;2;4A =
D.
{ }
2; 4A
=
Câu 24: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Viết tp hp E gm các kết quthun li cho biến c
“Mt xut hin của xúc xắc là số chia 3 dư 2”.
A. E =
{ }
3; 4; 5
B. E =
{
}
5
C. E =
{ }
3; 5
D. E =
{ }
2;3
Câu 25: Mt nhóm hc sinh gm 4 hc sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khi 10.
Chn ngu nhiên 1 hc sinh. Tính xác sut biến cố “Học sinh đưc chn không học lp
11”.
A.
1
3
B.
C.
5
22
D.
2
3
4
Câu 26: Tung ngu nhiên mt đng xu. Tính xác sut của biến c“Mt xut hin của đồng xu
là mặt ngửa”.
A.
2
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
2
Câu 27: Viết ngu nhiên mt stnhiên có hai chsố. Viết tp hp T gm các kết qu“Số t
nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 4”.
A. T =
{ }
13;22
B. T =
{ }
13;22;40
C.
{ }
13;31
D.
{ }
13;22;31; 40
Câu 28: Cho hình vbên vi
.OA OC=
Trong các khẳng định sau hãy chọn khng đnh sai?
A.
( )
.OAD OCB g c g
= −−
B.
.BC DA
=
C.
.OBC ODA=
D.
( )
.OAD OCA g c g = −−
Câu 29: Cho hình v.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
PQR DEF∆=
B.
PQR EDF∆=
C.
PQR DFE∆=
D.
PQR EFD∆=
Câu 30: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng:
A.
30
°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
60
°
.
Câu 31: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bng
64
°
thì sđo góc ở đáy là:
A.
54°
. B.
58°
. C.
72°
. D.
90°
.
A
B
C
D
O
60
0
80
0
40
0
60
0
Q
R
P
E
F
D
5
Câu 32: Cho hình v
Trong các khẳng định sau hãy chọn khng đnh sai?
A.
.HMB KMC∆=
B.
.
BH CK=
C.
.AH CK=
D.
// .BH CK
Câu 33: Cho tam giác
DEF
và tam giác
HKG
,,
DE HK E K EF KG= = =
. Biết
70
D = °
.
Số đo
H
A.
70
°
. B.
80
°
. C.
90
°
. D.
100°
.
Câu 34: Cho hai đoạn thẳng
BD
EC
vuông góc với nhau tại
A
sao cho
,AB AE=
,AD AC=
AB AC<
. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai ?
A.
AED ABC∆=
. B.
BC ED=
. C.
EB CD=
. D.
ABC AED=
.
Câu 35: Cho hình vbên vi
,.AB AC AD AE
= =
Trong các khẳng định sau hãy chọn khng đnh sai?
A.
(
)
.ADC AEB c g c = −−
B.
.ABE ACD=
C.
.
BE CD=
D.
( )
.BDC CED g c g = −−
Câu 36: Cho tam giác
DEF
và tam giác
JIK
EF IK=
;
90DJ= = °
. Cần thêm một điều kiện
gì để
DEF JIK∆=
theo trường hợp cạnh huyền cạnh góc vuông?
A.
DE JK=
. B.
DF JI=
. C.
DE JI=
. D.
EI=
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
M
trung điểm của
BC
AM
tia phân giác của góc
A
. Khi
đó, tam giác
ABC
là tam giác gì?
A.
BAC
cân tại
B
. B.
BAC
cân tại
C
. C.
BAC
đều. D.
BAC
cân tại
A
.
K
H
M
B
C
A
O
E
D
B
C
A
6
Câu 38: Cho tam giác
ABC
90A = °
, tia phân giác
BD
của góc
( )
B D AC
. Trên cạnh
BC
lấy
điểm
E
sao cho
BE BA=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
E DC B AC=
. B.
E DC ACB=
. C.
EDC ABC=
. D.
EDC ECD=
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
cân tại
B
80ABC = °
. Lấy
I
điểm nằm trong tam giác sao cho
10 , 30IAC ICA=°=°
. Tính
ABI
.
A.
60°
. B.
70
°
. C.
50°
. D.
80°
.
Câu 40: Cho
ABC
cân tại
A
40CAB = °
, đường trung trực của
AB
cắt
BC
tại
D
. Tính
DAC
A.
30°
B.
45
°
C.
60°
D.
40°
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ sau đây biểu diễn số li cà phê bán được của cửa hàng vào các ngày trong tuần
của một tiệm cà phê.
a) Số li cà phê bán được vào ngày nào ít nhất, ngày nào nhiều nhất?
b) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu li cà phê?
c) Số li cà phê bán được ngày thứ Hai giảm bao nhiêu phần trăm so với số li cà phê
bán được ngày Chủ Nhật ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
d) Số li cà phê bán được thứ Bảy tăng bao nhiêu phần trăm so với số li cà phê bán
được ngày thứ Sáu ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
56
40
35
24
40
52
68
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số li cà phê bán được trong tuần của cửa hàng
7
Bài 2: Biu đsau biu din strn đu ca Quang Hi trong gii Vô Đch bóng đá Quc Gia
Vit Nam
a) Mùa giải năm
2017
Quang Hi thi đấu bao nhiêu trận trong gii Vô Đch Quốc Gia
Vit Nam?
b) Quang Hải thi đấu tổng cng bao nhiêu trn cho gii Vô Đch Quốc Gia Việt Nam
trong 7 mùa giải?
c) Số trn đấu của Quang Hải trong gii Vô Đch Quốc Gia Việt Nam năm 2022 giảm
bao nhiêu phần trăm so với năm 2021(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ
năm 2016 đến năm 2020
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta theo mẫu sau
Năm
Số vụ
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào số vụ tai nạn giao thông nhiều
nhất?
25
26
24 24
17
9
2
0
5
10
15
20
25
30
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
SỐ TRẬN ĐẤU
NĂM
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ tai nạn giao thông giai đoạn từ năm
2016 - 2020
8
c) Số vụ tai nạn giao thông năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
d) Số vụ tai nạn giao thông năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Bài 4: Biu đcột kép hình bên biu din stin Vit Nam thu đưc khi xut khu phê
và xuất khẩu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021.
a) Tính số tin thu đưc khi xut khẩu gạo ba năm 2019 đến 2021.
b) Tính tỉ lệ tin thu đưc khi xut khẩu gạo so vi xut khẩu cà phê năm 2021?
c) Stin thu đưc khi xut khu gom 2021 tăng bao nhiêu phn tm so vi stin
thu được khi xut khẩu gạo năm 2019?
Bài 5: Cho biểu đồ thống kê các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam.
a) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu
diễn số liệu nào?
b) Trong các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ thì nguyên nhân nào chiếm tỉ
lệ cao nhất, nguyên nhân nào chiếm tỉ lệ thấp nhất?
c) Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ.
Bài 6: Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn,
biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
A
: “Có bốn kết quả về mặt xuất hiện khi tung một đồng xu hai lần”.
B
: “Có ba mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu như trên”.
2,85
2,74
3
2,81
3,07
3,27
2,4
2,6
2,8
3
3,2
3,4
2019 2020 2021
Số tiền
( tỉ số la Mỹ)
Cà phê
Gạo
38%
3%
29%
30%
Đuối nước Ngộ độc
Tai nạn giao thông Thương tích khác
Ngộ độc
Đuối nước
Tai nạn giao
Thương tích
9
C
: “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”.
b) Tính xác suất của các biến cố A, B, C.
Bài 7: Trong hộp sáu thanh gỗ được gắn số từ
1
đến
6
. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời hai
thanh gỗ từ hộp trên.
A: “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ lớn hơn 2”.
B: “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ là của
7
”.
C: “Hiệu các số gắn trên hai thanh gỗ không nhỏ hơn
1
”.
D: “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn
12
”.
E: “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 4”.
F: “Hai thanh gỗ lấy ra gắn số chẵn”.
b) Tính xác suất của các biến cố A, B, C, D, E, F.
Bài 8: Một hộp
20
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; ...; 19; 20
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A: “Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn
25
”.
b) B: “Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân”.
c) C: “Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn
20
”.
d) D: “Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn
”.
e) E: “Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ”.
f) F: “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4”.
g) G: “Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố”.
h) H: “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho cả 2 và 3”.
Bài 9: Gieo
3
đồng xu cân đối đồng chất một cách độc lập. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A: “cả
3
đồng xu đều sấp”.
b) B: “
2
đồng xu sấp
1
đồng xu ngửa, ”.
c) C: “có ít nhất
2
đồng xu sấp ”.
d) D: “có không quá
2
đồng xu ngửa ”.
Bài 10: Gieo
2
lần một con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất các biến cố sau:
A: “ tổng
2
lần gieo được kết quả bằng 11”.
B: “ tích
2
lần gieo được kết quả là số chẵn”.
C: “ tổng
2
lần gieo được kết quả là số lẻ”.
D: “ tổng
2
lần gieo được kết quả là số không nhỏ hơn 10”.
10
Bài 11: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn
30
.
Tính xác suất của biến cố sau:
A: “ số được chọn là số chẵn”.
B: “ số được chọn là số nguyên tố”.
C: “ số được chọn là chia hết cho 3”.
D: “ số được chọn là số nhỏ hơn 5”.
E: “ số được chọn là số không nhỏ hơn 28”.
Bài 12: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, vẽ
AD BC
ti
D
a) Chng minh
BD CD
=
.
b) V
DH AB
ti H và
DK AC
ti
K
. Chng minh
DH DK=
.
c) Chng minh
//
HK BC
.
Bài 13: Cho
ABC
vuông ti
A
BD
phân giác của
ABC
(
D
thuc
AC
). Trên cnh
BC
lấy
đim
E
sao cho
BE BA=
.
a) Chng minh:
ABD EBD∆=
.
b) Gi
O
là giao điểm của
AE
BD
. Chứng minh:
OA OE=
.
Bài 14: Cho tam giác
ABC
cân
A
. Lấy đim
D
thuc cnh
AC
điểm
E
thuc cnh
AB
sao cho
AD AE=
.
a) Chứng minh
ADB AEC∆=
.
b) Gi
I
là giao điểm của
BD
CE
. Tam giác
IBC
là tam giác gì? Vì sao?
c) Chng minh
//ED BC
.
Bài 15: Cho
ABC
nhn có
AB AC<
. Gọi
M
là trung đim của
BC
, trên tia đi của tia
MA
lấy
đim
N
sao cho
MA MN=
.
a) Chng minh:
AB NC=
.
b) Trên
AC
lấy đim
E
và trên
BN
lấy đim
F
sao cho
CE BF=
. Chứng minh: 3
đim
F
,
M
,
E
thng hàng.
Bài 16: Bn Hoa gp mt tgiy hình tam giác
ABC
cân ti
A
theo mép gấp đường thẳng
MN
( như hình vẽ).
Biết
oo
100 , 80BAC MNC= =
. Tính giá trị
x
.
x
100
°
80
°
100
°
B
M
C
M
C
A
B
A
N
N
11
Bài 17: Chotam giác
ABC
cân tại
A
( )
o
90A >
. Trên tia đối của tia
AB
AC
lần lượt lấy các
điểm
, DE
sao cho
AD AE AB
= <
. Gọi
O
giao điểm của hai đường thẳng
BE
CD
Chứng minh rằng:
a)
AEB ADC∆=
b)
OE OD
=
c) Gọi
H
là chân đường vuông góc kẻ từ
O
tới
BC
. Chứng minh ba điểm
, , OAH
thẳng hàng.
Bài 18: Cho
ABC
cân
A
. Trên tia đi của các tia
BC
CB
lấy ththai đim
D
E
sao
cho
BD CE=
.
a) Chng minh
ADE
cân
b) Gi
M
là trung điểm của
BC
. Chứng minh
AM
là tia phân giác của
DAE
c) Từ
B
C
k
,BH CK
theo thtvuông góc vi
AD
AE
( , ).H AD K AE∈∈
Chng minh:
.BH CK=
d) Gi
I
là giao đim
HB
KC
. Chng minh ba điểm
,,AM I
thẳng hàng.
Bài 19: Cho góc nhn
xOy
M
là mt đim thuc tia phân giác ca góc
xOy
. Kẻ
MA
vuông
góc vi
( ,)
Ox A Ox MB
vuông góc vi
)
( Oy B Oy
.
a) Chứng minh:
MA MB=
.
b) Tam giác
OAB
là tam giác gì? Vì sao?
c) Đưng thng
BM
cắt
Ox
ti
D
, đường thng
AM
cắt
Oy
ti
E
. Chứng minh:
MD ME=
.
d) Chng minh
OM DE
.
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng phân giác BK
( )
K AC
. Ly đim I thuc BC sao
cho BI=BA
a) Chng minh:
.
ABK IBK∆=
Từ đó suy ra
KI BC
.
b) K
AH BC
Chng minh
AI
là tia phân giác của góc
HAC
.
c) Gọi E là giao điểm của AHBK. Chứng minh
AKE
là tam giác cân.
Bài 21: Cho
ABC
cân tại
A
90A
. Kẻ
AH BC
tại
H
.
a) Chứng minh rằng:
ABH ACH∆=
rồi suy ra
AH
là tia phân giác góc
A
b) Từ
H
vẽ
HE AB
tại
,E HF AC
tại
F
. Chứng minh rằng:
EAH FAH∆=
rồi suy
ra
HEF
là tam giác cân.
c) Đường thẳng vuông góc với
AC
tại
C
cắt tia
AH
tại
K
.
Chứng minh rằng:
//EH BK
.
d) Qua
A
, vẽ đường thẳng song song với
BC
cắt tia
HF
tại
N
. Trên tia
HE
lấy điểm
M
sao cho
HM HN=
. Chứng minh rằng:
,,M AN
thẳng hàng.
12
Bài 22: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, tia phân giác của
ABC
ct
AC
ti
M
. Gi
N
là hình
chiếu của
M
trên
BC
.
a) Chứng minh
ABM NBM∆=
MB là tia phân giác của
AMN
.
b) Vẽ NK // BM ( K thuc MC). Chứng minh
BMN MNK=
MNK cân.
c) Chng minh
BM AN
AN AK
<
.
d) Tìm điu kin của ABC vuông ban đầu để K là trung điểm của MC.
Bài 23: Cho tam giác
ABC
n ti
A
, đưng cao
AH
. Lấy đim
M
,
N
lần t hình chiếu
vuông góc của
H
trên cnh
AB
,
AC
. Đường thẳng qua
H
song song vi
AC
cắt
cạnh
AB
D
.
a) Chứng minh rng
=BH HC
.
b) So sánh độ dài hai đon thng
BH
HN
.
c) Chng minh rng
1
2
=DH AB
.
d) Chng minh rng
2
+
<
CA CB
CD
. Biết
>
AB BC
, chứng minh rng
2>HA HM
.
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
Năm học: 2022 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 1 đến 7
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của 600 học sinh
khối 7 của một trường THCS ( mỗi học sinh chỉ tham gia 1 môn). Bơi Bóng bàn Cầu lông Bóng rổ Bóng rổ 15% Bơi 47% Cầu lông 30% 8% Bóng bàn
Câu 1: Biểu đồ ở hình trên có dạng là A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đồ hình quạt tròn.
D. biểu đồ cột kép.
Câu 2: Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 3: Môn thể thao có đông học sinh tham gia nhất là A. Bóng rổ B. Bơi C. Bóng bàn D. Cầu lông
Câu 4: Tỉ số phần trăm học sinh tham gia bơi của khối 7 là A. 8% B. 15% C. 47% D. 30%
Câu 5: Số học sinh tham gia bóng rổ là A. 48 B. 90 C. 282 D. 180
Câu 6: Số học sinh tham gia bóng bàn ít hơn số học sinh tham gia cầu lông là A. 132 B. 102 C. 48 D. 90
Câu 7: Hai môn thể thao nào sau đây có số lượng học sinh tham gia chênh lệch nhau ít nhất?
A. Bóng rổ và bóng bàn. B. Bơi và bóng bàn
C. Bóng bàn và cầu lông
D. Cầu lông và bơi 1
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 8 đến 11
Cho biết nhiệt độ trung bình của một địa phương trong năm 2022 như sau ⁰ C 34 31 32 28,5 29,5 28,5 28 28 27,4 30 26,5 28 23,5 26 24 20,6 22 20 22 20 18 16 14 12
1086420 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tháng
Câu 8: Tháng nào có nhiệt độ trung bình thấp nhất? A. Tháng 1 B. Tháng 4 C. Tháng 8 D. Tháng 12.
Câu 9: Tháng nào có nhiệt độ trung bình cao nhất? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 12 D. Tháng 11.
Câu 10: Nhiệt độ trung bình tháng 4 tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 3 ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 91,9% B. 8,8% C. 8,1% D. 108,8%
Câu 11: Nhiệt độ trung bình tháng 12 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 11 ( làm tròn kết
quả đến hàng phần mười) A. 10% B. 9,1% C. 90,9% D. 10,1%
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 12 đến 20
Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất 1 lần
Câu 12: Xác suất của biến cố gieo được mặt 5 chấm bằng A. 1 B. 1 C. 1 D. 5 3 6 2 6
Câu 13: Xác suất của biến cố gieo được mặt chẵn chấm bằng A. 1 B. 1 C. 1 D. 5 3 6 2 6
Câu 14: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số nguyên tố bằng A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 2 4 3 6 2
Câu 15: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số chính phương bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 4 2
Câu 16: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số chia hết cho 3 bằng A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 2 4
Câu 17: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số lớn hơn 6 bằng A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 2 3
Câu 18: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số nhỏ hơn 2023 bằng A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 2 2023
Câu 19: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số không lớn hơn 2 bằng A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 3 6 3
Câu 20: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số không nhỏ hơn 4 bằng A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 3 2 3 6
Câu 21: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến cố chắc chắn.
A. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là ước của 6”.
B. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc lớn hơn 1”.
C. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc nhỏ hơn 10”.
D. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc bằng 5”.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến cố không thể.
A. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là 6”.
B. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là bội của 7”.
C. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là số chẵn”.
D. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc lớn hơn 0”.
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Viết tập hợp A gồm các kết quả thuận lợi cho biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là ước của 8”. A. A = {2;4; } 6 B. A = {1;2;4; } 8 C. A = {1;2 } ;4 D. A = {2; } 4
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Viết tập hợp E gồm các kết quả thuận lợi cho biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là số chia 3 dư 2”. A. E = {3;4; } 5 B. E = { } 5 C. E = {3; } 5 D. E = {2; } 3
Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10.
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất biến cố “Học sinh được chọn không học lớp 11”. A. 1 B. 5 C. 5 D. 2 3 11 22 3 3
Câu 26: Tung ngẫu nhiên một đồng xu. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt ngửa”. A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
Câu 27: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Viết tập hợp T gồm các kết quả “Số tự
nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 4”. A. T = {13; } 22 B. T = {13;22; } 40 C. {13; } 31 D. {13;22;31; } 40
Câu 28: Cho hình vẽ bên với OA = OC. B A O C D
Trong các khẳng định sau hãy chọn khẳng định sai? A. OAD = OC
B(g c g). B. BC = . DA C.  =  OBC . ODA D. OAD = OC
A(g c g).
Câu 29: Cho hình vẽ. D P 600 800 400 600 Q R E F
Khẳng định nào sau đây đúng? A. PQR = DEF B. PQR = EDF C. PQR = DFE D. PQR = EFD
Câu 30: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng: A. 30° . B. 45°. C. 90° . D. 60°.
Câu 31: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 64° thì số đo góc ở đáy là: A. 54° . B. 58° . C. 72°. D. 90° . 4
Câu 32: Cho hình vẽ A H B M C K
Trong các khẳng định sau hãy chọn khẳng định sai? A. HMB = KMC.
B. BH = CK.
C. AH = CK.
D. BH / /CK.
Câu 33: Cho tam giác DEF và tam giác HKG có =  = 
DE HK, E K, EF = KG . Biết D = 70° . Số đo  H A. 70°. B. 80° . C. 90° . D. 100° .
Câu 34: Cho hai đoạn thẳng BD EC vuông góc với nhau tại A sao cho AB = AE, AD = AC,
AB < AC . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai ? A. AED = ABC .
B. BC = ED .
C. EB = CD . D.  =  ABC AED .
Câu 35: Cho hình vẽ bên với AB = AC, AD = AE. A D E O B C
Trong các khẳng định sau hãy chọn khẳng định sai? A. ADC = A
EB(c g c). B.  =  ABE AC . D
C. BE = C . D D. BDC = C
ED(g c g).
Câu 36: Cho tam giác DEF và tam giác JIK EF = IK ;  = 
D J = 90° . Cần thêm một điều kiện gì để DEF = J
IK theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
A. DE = JK .
B. DF = JI .
C. DE = JI .
D. E = I .
Câu 37: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC AM là tia phân giác của góc A . Khi
đó, tam giác ABC là tam giác gì? A. B
AC cân tại B . B. B
AC cân tại C . C. BAC đều. D. B
AC cân tại A . 5
Câu 38: Cho tam giác ABC có A = 90°, tia phân giác BD của góc B(DAC). Trên cạnh BC lấy
điểm E sao cho BE = BA. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  =  EDC BAC . B.  =  EDC ACB . C.  =  EDC ABC . D.  =  EDC ECD .
Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại B có 
ABC = 80°. Lấy I là điểm nằm trong tam giác sao cho  = ° 
IAC 10 , ICA = 30° . Tính  ABI . A. 60°. B. 70°. C. 50° . D. 80° . Câu 40: Cho A
BC cân tại A có 
CAB = 40° , đường trung trực của AB cắt BC tại D . Tính  DAC A. 30° B. 45° C. 60° D. 40° II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1:
Biểu đồ sau đây biểu diễn số li cà phê bán được của cửa hàng vào các ngày trong tuần của một tiệm cà phê.
Số li cà phê bán được trong tuần của cửa hàng 80 68 70 56 60 52 50 40 40 35 40 24 30 20 10
0 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
a) Số li cà phê bán được vào ngày nào ít nhất, ngày nào nhiều nhất?
b) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu li cà phê?
c) Số li cà phê bán được ngày thứ Hai giảm bao nhiêu phần trăm so với số li cà phê
bán được ngày Chủ Nhật ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
d) Số li cà phê bán được thứ Bảy tăng bao nhiêu phần trăm so với số li cà phê bán
được ngày thứ Sáu ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? 6 Bài 2:
Biểu đồ sau biểu diễn số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch bóng đá Quốc Gia Việt Nam 30 25 26 24 24 ẤU 25 RẬN Đ T 20 17 SỐ 15 9 10 5 2 0 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 NĂM
a) Mùa giải năm 2017 Quang Hải thi đấu bao nhiêu trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam?
b) Quang Hải thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận cho giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam trong 7 mùa giải?
c) Số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam năm 2022 giảm
bao nhiêu phần trăm so với năm 2021(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Bài 3:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
Số vụ tai nạn giao thông giai đoạn từ năm 2016 - 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 15000 14510 10000 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta theo mẫu sau Năm Số vụ
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất? 7
c) Số vụ tai nạn giao thông năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
d) Số vụ tai nạn giao thông năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Bài 4:
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê
và xuất khẩu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021. Số tiền Cà phê ( tỉ số la Mỹ) Gạo 3,4 3,27 3,2 3,07 3 3 2,852,81 2,74 2,8 2,6 2,4 2019 2020 2021
a) Tính số tiền thu được khi xuất khẩu gạo ba năm 2019 đến 2021.
b) Tính tỉ lệ tiền thu được khi xuất khẩu gạo so với xuất khẩu cà phê năm 2021?
c) Số tiền thu được khi xuất khẩu gạo năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so với số tiền
thu được khi xuất khẩu gạo năm 2019? Bài 5:
Cho biểu đồ thống kê các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam. Đuối nước Ngộ độc
Tai nạn giao thông Thương tích khác Thương tích Đuối nước 30% 38% Tai nạn giao 29% 3% Ngộ độc
a) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
b) Trong các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ thì nguyên nhân nào chiếm tỉ
lệ cao nhất, nguyên nhân nào chiếm tỉ lệ thấp nhất?
c) Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ. Bài 6:
Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn,
biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
A : “Có bốn kết quả về mặt xuất hiện khi tung một đồng xu hai lần”.
B : “Có ba mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu như trên”. 8
C : “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”.
b) Tính xác suất của các biến cố A, B, C. Bài 7:
Trong hộp có sáu thanh gỗ được gắn số từ 1 đến 6 . Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời hai thanh gỗ từ hộp trên.
A: “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ lớn hơn 2”.
B: “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ là của 7 ”.
C: “Hiệu các số gắn trên hai thanh gỗ không nhỏ hơn 1”.
D: “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn 12”.
E: “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 4”.
F: “Hai thanh gỗ lấy ra gắn số chẵn”.
b) Tính xác suất của các biến cố A, B, C, D, E, F. Bài 8:
Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; ...; 19; 20
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A: “Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 25 ”.
b) B: “Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân”.
c) C: “Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20 ”.
d) D: “Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17 ”.
e) E: “Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ”.
f) F: “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4”.
g) G: “Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố”.
h) H: “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho cả 2 và 3”. Bài 9:
Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất một cách độc lập. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A: “cả 3 đồng xu đều sấp”.
b) B: “ 2 đồng xu sấp 1 đồng xu ngửa, ”.
c) C: “có ít nhất 2 đồng xu sấp ”.
d) D: “có không quá 2 đồng xu ngửa ”.
Bài 10: Gieo 2 lần một con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất các biến cố sau:
A: “ tổng 2 lần gieo được kết quả bằng 11”.
B: “ tích 2 lần gieo được kết quả là số chẵn”.
C: “ tổng 2 lần gieo được kết quả là số lẻ”.
D: “ tổng 2 lần gieo được kết quả là số không nhỏ hơn 10”. 9
Bài 11: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 30.
Tính xác suất của biến cố sau:
A: “ số được chọn là số chẵn”.
B: “ số được chọn là số nguyên tố”.
C: “ số được chọn là chia hết cho 3”.
D: “ số được chọn là số nhỏ hơn 5”.
E: “ số được chọn là số không nhỏ hơn 28”.
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ AD BC tại D
a) Chứng minh BD = CD .
b) Vẽ DH AB tại H và DK AC tại K . Chứng minh DH = DK .
c) Chứng minh HK / /BC . Bài 13: Cho A
BC vuông tại A BD là phân giác của 
ABC ( D thuộc AC ). Trên cạnh BC lấy
điểm E sao cho BE = BA. a) Chứng minh: ABD = EBD .
b) Gọi O là giao điểm của AE BD . Chứng minh: OA = OE .
Bài 14: Cho tam giác ABC cân ở A . Lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB
sao cho AD = AE . a) Chứng minh ADB = AEC .
b) Gọi I là giao điểm của BD CE . Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?
c) Chứng minh ED // BC .
Bài 15: Cho ABC nhọn có AB < AC . Gọi M là trung điểm của BC , trên tia đối của tia MA lấy
điểm N sao cho MA = MN .
a) Chứng minh: AB = NC .
b) Trên AC lấy điểm E và trên BN lấy điểm F sao cho CE = BF . Chứng minh: 3
điểm F , M , E thẳng hàng.
Bài 16: Bạn Hoa gấp một tờ giấy có hình tam giác ABC cân tại A theo mép gấp là đường thẳng
MN ( như hình vẽ). A A 100° 100° M M 80° x B C C N N B Biết  o =  o
BAC 100 , MNC = 80 . Tính giá trị x . 10
Bài 17: Chotam giác ABC cân tại A  ( o
A > 90 ) . Trên tia đối của tia AB AC lần lượt lấy các
điểm D, E sao cho AD = AE < AB . Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng BE CD Chứng minh rằng: a) AEB = ADC b) OE = OD
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O tới BC . Chứng minh ba điểm O, , A H thẳng hàng. Bài 18: Cho A
BC cân ở A . Trên tia đối của các tia BC CB lấy thứ tự hai điểm D E sao cho BD = CE . a) Chứng minh ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh AM là tia phân giác của  DAE
c) Từ B C kẻ BH,CK theo thứ tự vuông góc với AD AE (H AD, K AE).
Chứng minh: BH = CK.
d) Gọi I là giao điểm HB KC . Chứng minh ba điểm ,
A M , I thẳng hàng.
Bài 19: Cho góc nhọn xOy M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy . Kẻ MA vuông góc với Ox ( A , Ox ∈ )
MB vuông góc với Oy ( BOy) .
a) Chứng minh: MA = MB .
b) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
c) Đường thẳng BM cắt Ox tại D , đường thẳng AM cắt Oy tại E . Chứng minh: MD = ME .
d) Chứng minh OM DE .
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BK (K AC) . Lấy điểm I thuộc BC sao cho BI=BA a) Chứng minh: ABK = I
BK. Từ đó suy ra KI BC .
b) Kẻ AH BC Chứng minh AI là tia phân giác của góc  HAC .
c) Gọi E là giao điểm của AHBK. Chứng minh A
KE là tam giác cân. Bài 21: Cho A
BC cân tại A có A < 90° . Kẻ AH BC tại H .
a) Chứng minh rằng: ABH = A
CH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A
b) Từ H vẽ HE AB tại E, HF AC tại F . Chứng minh rằng: EAH = FAH rồi suy ra HEF là tam giác cân.
c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K .
Chứng minh rằng: EH / /BK .
d) Qua A , vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N . Trên tia HE lấy điểm
M sao cho HM = HN . Chứng minh rằng: M , , A N thẳng hàng. 11
Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A , tia phân giác của 
ABC cắt AC tại M . Gọi N là hình
chiếu của M trên BC . a) Chứng minh ABM = N
BM MB là tia phân giác của  AMN .
b) Vẽ NK // BM ( K thuộc MC). Chứng minh  = 
BMN MNK và ∆MNK cân.
c) Chứng minh BM AN AN < AK .
d) Tìm điều kiện của ∆ABC vuông ban đầu để K là trung điểm của MC.
Bài 23: Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH . Lấy điểm M , N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên cạnh AB , AC . Đường thẳng qua H và song song với AC cắt
cạnh AB D .
a) Chứng minh rằng BH = HC .
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng BH HN . c) Chứng minh rằng 1 DH = AB . 2 d) Chứng minh rằng + < CA CB CD
. Biết AB > BC , chứng minh rằng HA > 2HM . 2 12
Document Outline

  • Câu 30: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng:
  • Câu 33: Cho tam giác và tam giác có . Biết .
  • Số đo là
  • Câu 34: Cho hai đoạn thẳng và vuông góc với nhau tại sao cho . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai ?
  • Câu 36: Cho tam giác và tam giác có ; . Cần thêm một điều kiện gì để theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
  • Câu 37: Cho tam giác có là trung điểm của và là tia phân giác của góc . Khi đó, tam giác là tam giác gì?
  • Câu 38: Cho tam giác có , tia phân giác của góc . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Câu 39: Cho tam giác cân tại có . Lấy là điểm nằm trong tam giác sao cho . Tính .
  • Câu 40: Cho cân tại có , đường trung trực của cắt tại . Tính