1
Trường THCS Phước Nguyên
T Toán - Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II TOÁN 7
NĂM HC: 2024 - 2025
* NỘI DUNG ÔN TP: (Các em hãy ôn li mt s kiến thc sau)
S VÀ ĐI S
HÌNH HỌC VÀ ĐO
NG
MT S YU T V XÁC
SUT
- T l thức, dãy tỉ s
bng nhau.
- Đại lưng t l thun.
- Góc cạnh ca mt
tam giác.
- Tam giác bằng nhau.
- Làm quen với biến c ngẫu nhiên.
- Làm quen với xác sut ca biến c
ngẫu nhiên.
* MT S DẠNG BÀI TẬP THAM KHO:
I. TRC NGHIM:
A. Trc nghim nhiu la chn: (Chn một đáp án đúng)
Câu 1: T bn s 3; 5; 6; 10, ta lp được t l thc:
A.
3 10
65
B.
35
6 10
C.
63
5 10
D.
53
6 10
Câu 2: Cho t l thc
12
39
x
, giá trị của x là :
A.
4x
B.
C.
D.
3x
Câu 3: T đẳng thc
1,2 . 5 4 .1,5
, ta lập được t l thc :
A.
1,2 1,5
54
B.
1,2 5
1,5 4
C.
1,5 4
1,2 5
D.
1,2 1,5
45
Câu 4: Cho t l thc
23
xy
10xy
, giá trị ca x y là:
A.
4; 6xy
B.
6; 4xy
C.
2; 3xy
D.
3; 2xy
Câu 5: Cho t l thc
96
xy
12xy
, giá trị của x và y là:
A.
9; 6xy
B.
6; 9xy
C.
36; 24xy
D.
24; 36xy
Câu 6: Cho
2yx
, đại lưng y t l thun với đại lưng x theo h s t l là:
A. 2 B. -2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 7: Cho
5ab
, đại lưng b t l thun với đại lưng a theo h s t l là:
2
A. 5 B. -5 C.
1
5
D.
1
5
Câu 8: Cho a và b là hai đại lưng t l thun vi nhau, khi
4a
thì
8b
. H s t l k ca a
đối vi b là:
A.
2k
B.
2k 
C.
1
2
k
D.
1
2
k
Câu 9: Cho a và b là hai đại lưng t l thun vi nhau, khi
5a
thì
15b 
. H s t l k ca
b đối vi a là:
A.
3k 
B.
3k
C.
1
3
k
D.
1
3
k
Câu 10: Cho hai đi lượng x và y tỉ l thun vi nhau. Biết rng khi
2x
thì
30y
. Khi
45y
thì:
A.
1x
B.
C.
3x
D.
1
3
x
Câu 11: Cho ba s x, y, z t l với các s 2 ; 3 ; 4. Ta ghi được dãy tỉ s bng nhau :
A.
2 4 3
x y z

B.
2 3 4
x y z

C.
3 2 4
x y z

D.
4 2 3
x y z

Câu 12: Cho t l thc
ac
bd
. Khẳng định đúng là:
A.
..ab c d
B.
a d b c
C.
..a d bc
D.
ab
dc
Câu 13: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A.
12:18
2
.
3
B.
12:18
3
.
2
C.
12
18
2
.
3
D.
12 : 18
2
.
3
Câu 14: Cho đại lưng y t l thun với đại lưng x theo h s t l k = 10. Công thức tính y
theo x:
A.
10yx
B.
10xy
C.
10yx
D.
1
10
yx
Câu 15: Trong hộp có 5 viên bi trắng và 5 viên bi đ có cùng kích thước và khi lưng. Bn
An ly ra ngẫu nhiên một viên bi. Trong các biến c sau, biến c o là biến c không thể?
A. An lấy được viên bi màu trng;
B. An ly được viên bi màu đỏ;
C. An ly được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ;
D. An lấy được viên bi màu đen;
Câu 16: Trong hộp có 7 thẻ có cùng kích thước và khi lượng được đánh số: 2; 3; 5; 6; 7; 8;
10. Ly ra ngẫu nhiên một thẻ. Trong các biến c sau, biến c o là biến c chc chn?
A. S trên thẻ ly ra là số chn;
3
B. S trên thẻ ly ra là số l;
C. S trên thẻ ly ra là số nh hơn 11;
D. S trên thẻ ly ra là lớn hơn 12;
Câu 17: T 1 ca lớp 7A có 5 học sinh nam là: Nam, Huy, Việt, Đức, Hùng và 5 hc sinh n
là: Mai, Linh, Ánh, Hoa, Ngân. Chn ra ngẫu nhiên một hc sinh trong t 1 ca lớp 7A. Xét
biến c “Hc sinh đưc chọn ra là học sinh n”. Nêu tp hp nhng kết qu xy ra ca biến c
đó.
A. X = {Nam; Huy; Vit; Đc; Hùng};
B. X = {Mai; Linh; Ánh; Hoa; Ngân};
C. X = {Mai; Linh; Nam; Hoa; Ngân};
D. X = {Mai; Linh; Ánh; Hoa; Hùng};
Câu 18: Tung mt đng xu hai lần liên tiếp đều xut hin mt nga. Trong các biến c sau,
biến c nào là biến c không thể?
A. Ln tung th nht xut hin mt nga;
B. Ln tung th hai xut hin mt nga;
C. Ln tung th hai xut hin mt sp;
D. C hai ln tung đu xut hin mt nga;
Câu 19: Gieo một con xúc xắc 6 mt cân đi. Trong các biến c sau, biến c nào biến c
ngẫu nhiên?
A. Gieo đưc mt 3 chm;
B. Gieo đưc mặt có ít nhất 1 chm;
C. Gieo đưc mặt có số chm là bội ca 7;
D. Gieo đưc mặt có s chm nh hơn 7;
Câu 20: Trong mt ng cm bút có 1 bút vàng, 1 bút đ và 1 bút đen. Lần lượt ly ra 2 bút t
ng. Gọi A là biến c: ''Ly được bút đỏ ln th nhất''. Hãy nêu tập hợp các kết qu m cho
biến c A xy ra.
A. X = {đỏ - vàng; đ - xanh};
B. X = {đỏ - vàng; đ - m};
C. X = {đỏ - đen; đ - tím};
D. X = {đỏ - vàng; đ - đen};
Câu 21: Gieo đồng thi hai con xúc xc cân đi và đng cht. Tính xác suất ca biến c sau:
“Tng s chm xut hiện trên hai con xúc xắc bằng 1”?
A. 0 B. 1 C.
1
2
D.
1
6
Câu 22: Gieo một con xúc xắc 6 mt cân đi. Tính xác suất ca biến c sau: “Gieo được mt
có s chm nh hơn 7”.
4
A. 0 B. 1 C.
1
6
D.
1
3
Câu 23: Bn Nam tung mt đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất ca biến c sau: “Bn
Nam tung được mt nga”.
A. 0 B. 1 C.
1
2
D.
1
6
Câu 24: T 2 ca lớp 7A có 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Chn ra ngẫu nhiên một hc
sinh trong t 2 ca lp 7A để lên bảng làm bài tp. Tính xác suất ca biến c “Hc sinh đưc
chọn ra là học sinh nam”.
A.
1
2
B.
2
3
C.
2
5
D.
3
5
Câu 25: Trong một tam giác, tổng s đo ba góc bằng:
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
180
D.
0
360
Câu 26: Cho
MNP
, biết
0
47M
0
60N
. Tính số đo góc P:
A.
0
60
B.
0
73
C.
0
37
D.
0
93
Câu 27: Trong mt tam giác vuông, tng s đo của hai góc nhọn bng:
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
180
D.
0
360
Câu 28: Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất bao giờ cũng
… độ dài cạnh còn lại”
A. lớn hơn B. nh hơn C. bng D. lớn hơn hoặc bng
Câu 29: Cho tam giác DEF. Khng định nào sau đây là đúng:
A.
DE DF EF DE DF
B.
DE DF EF DE DF
C.
DE DF EF DE DF
D.
DE EF EF DE DF
Câu 30: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là đ dài ba cạnh ca
một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 5cm; B. 3cm; 4cm; 5cm;
C. 2cm; 3cm; 6cm; D. 3cm; 4cm; 7cm.
Câu 31: Cho
ABC MNP
. Biết
0
45A
. Khi đó:
A.
0
45M
B.
0
45N
C.
0
45P
D.
0
55M
Câu 32: Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = ED; BC = DF; CA = EF;
AE
;
DB
;
CF
. Khi đó:
A.
ABC DEF
B.
ABC EFD
C.
ABC EDF
D.
ABC FED
Câu 33: Cho hình vẽ như hình bên.
BAC DAC
theo trưng hợp nào?
A. 2 cạnh góc vuông
5
B. cạnh góc vuông - góc nhọn k cnh y
C. cnh huyn góc nhn
D. cnh huyn cạnh góc vuông
Câu 34: Cho hình vẽ như hình bên. Tính số đo
góc C của tam giác ABC đã cho.
A.
0
30C
B.
0
40C
C.
0
50C
D.
0
110C
Câu 35: Cho hình vẽ như hình bên. Tính s đo x.
A.
0
100x
B.
0
80x
C.
0
60x
D.
0
40x
B. Trc nghim Đúng/Sai: (Chọn Đúng hoặc Sai
cho mỗi ý A, B, C, D)
Câu 1: Cho
y kx
vi k là hng s khác 0. Ta nói:
A. Đại lưng y t l thun với đại lưng x theo h s t l k ………………
B. Đại lưng y t l thun với đại lưng x theo h s t l -k ………………
C. Đại lưng x t l thun với đại lưng y theo h s t l k ………………
D. Đại lưng x t l thun với đại lưng y theo h s t l
1
k
………………
Câu 2: Nếu
..a d bc
và a, b, c, d
0 thì ta có các tỉ l thc:
A.
ab
dc
……………… B.
ac
bd
………………
C.
da
cb
……………… D.
ab
cd
………………
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Tam giác có 3 góc nhọn được gọi là tam giác nhọn ………………
B. Tam giác có 1 góc tù được gọi là tam giác vuông ………………
C. Trong tam giác vuông, cạnh đối din với góc vuông gọi là cnh huyn ………………
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bng
B
C
A
40
°
110
°
6
nhau, các góc tương ứng không bằng nhau. ………………
Câu 4: Mt hộp có cha 1 qu bóng xanh và 4 quả bóng trắng có kích thước và khi lưng
bng nhau. Ly ra ngẫu nhiên 2 qu bóng từ hp:
A. Ly được 2 qu bóng màu xanh” là biến c không thể ………………
B. Ly được 2 qu bóng màu trắng” là biến c chc chn ………………
C. “Ly được ít nht 1 qu bóng màu trắng là biến c chc chn ………………
D. “Ly được 1 bóng xanh và 1 bóng trắng” là biến c ngẫu nhiên ………………
C. Trc nghim tr li ngn:
Câu 1: T đẳng thc
3. ( 4).xy
, ta lập được mt t l thc đúng là: ………………………
Câu 2: Cho
2 5 3
abc

50abc
, giá trị ca b là: ……………………………………
Câu 3: Cho hình vẽ sau. Biết
ABC DEF
. S đo của góc B là : ………………………..
Câu 4: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đi. Biến c S đồng xu xut hin mt ngửa không
vượt quá 2 là biến c…………………………………………………………………….
Câu 5: Trong hộp có 10 que tính được gn s t 1 đến 10. Ly ra ngẫu nhiên một que tính t
hộp trên. Xác suất ca biến c “Ly được que tính gn s chia hết cho 4 :………………
Câu 6: Cho m và n là hai đại lưng t l thun vi nhau. Giá trị của a là:…………………...
m
-2
6
a
-10
n
3
-9
-6
15
II. T LUN :
PHN 1: S VÀ ĐI S
Bài 1: Tìm các tỉ s bằng nhau trong các tỉ s sau đây rồi lp 1 t l thc :
3,6 : 3; 3 : 5; 1,8 : 1,5
Bài 2: a) Tìm hai s a, b biết rng
23
ab
3 5 63ab
.
70
0
54
0
7
b) Tìm hai số a, b, c biết rng
: : 4:2:3abc
20a b c
.
Bài 3: Trong các trường hợp sau,y kiểm tra xem hai đại lượng x và y có tỉ l thun vi nhau
hay không?
a)
x
2
-5
3
-4
y
-4
10
-6
8
b)
x
5,6
-4,8
7,2
3,2
-2,4
y
7
-6
9
3
-3
Bài 4: Cho hai đại lượng x và y tỉ l thun vi nhau. Biết rằng khi x = 3 thì y = 15.
a) Tìm hệ s t l của y đối vi x.
b) Biu diễn đại lượng y theo đại lưng x.
c) Tính giá tr ca y khi x = 7.
Bài 5: Một tam giác có độ dài ba cạnh t l với 2; 4; 5 và có chu vi là 44 cm. Tính độ dài các
cnh của tam giác đó.
Bài 6: Mt trưng Trung học cơ sở phát động hc sinh khi 7 tham gia trồng 108 cây nhằm
hưởng ứng đề án “Triệu cây xanh – Vì một Vit Nam”. Biết rng s y của lp 7A, 7B, 7C t
l vi các s 5; 6; 7. Hi mi lp trồng được bao nhiêu cây xanh?
Bài 7: Ba đơn vị kinh doanh góp vn theo t l 3:4:6. Hi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tin
lãi nếu tng s tiền lãi thu được là 650 triệu đồng và tiền lãi đưc chia t l thun vi s tin
đóng góp?
Bài 8: Cho t l thc
ac
bd
, (
, , , 0a b c d
). Chng minh rằng ta có tỉ l thc sau:
a)
a b c d
ac

b)
a b c d
a b c d


PHN 2: MT S YU T V XÁC SUẤT:
Bài 9: Gieo một con xúc xắc 6 mặt. Xét xem trong các biến c sau, biến c nào là biến c chc
chn, ngẫu nhiên hay không thể?
A: “Gieo đưc mặt có số chấm là 0;
B: “Gieo được mặt có số chấm là ước ca 6;
C: “Gieo được mặt có số chm nh hơn 7”.
Bài 10: Mt hộp 5 quả bóng kích thước khối lượng giống nhau, trong đó 1 quả
màu trng, 1 qu màu xanh, 1 qu màu vàng, 1 quả màu hồng 1 qu màu đ. Ly ra ngu
nhiên một qu bóng t hộp. Tính xác suất của các biến c sau:
A: “Lấy được qu bóng màu tím”;
8
B: “Lấy được qu bóng màu xanh”;
C: “Ly được qu bóng không phải màu xanh”.
Bài 11: Mt hộp 10 tm th có kích thước giống nhau được đánh số lần lượt t 0 đến 9. Ly
ngẫu nhiên một th t hộp. Tính xác suất của các biến c sau:
A: “Lấy được th ghi s là s l”;
B: “Lấy được th ghi s là s nguyên tố”;
C: “Ly được th ghi s là s chia hết cho 3”.
PHN 3: HÌNH HỌC:
Bài 12: Tìm số đo góc x của các tam giác sau:
Bài 13: Cho tam giác MNP có đ dài ba cạnh là ba số nguyên. Nếu MN = 7cm, MP = 2cm thì
cạnh NP có thể có đ dài là bao nhiêu xăngtimét?
Bài 14: Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cnh AC ly điểm D sao cho AD = AB. Tia
phân giác của góc A ct BC ti E. Chng minh:
a)
ABE ADE
b)
ABE ADE
c) AE ct BD ti I. Chứng minh: I là trung đim ca BD.
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Tia phân giác của góc B ct AC ti I. T
điểm I, k IH vuông góc với BC (H
BC). Chng minh:
a)
ABI HBI
b)
IA IH
Bài 16: Cho tam giác ABC là tam giác nhọn, M là trung điểm ca BC. Trên tia đi ca tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chng minh :
a)
ABM ECM
b)
//AB CE
------------------------HT-------------------
Chúc các em ôn tập tt!
64
0
43
0
55
0
x
x
52
0
x

Preview text:

Trường THCS Phước Nguyên Tổ Toán - Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 - 2025
* NỘI DUNG ÔN TẬP: (Các em hãy ôn lại một số kiến thức sau) HÌNH HỌC VÀ ĐO
MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ XÁC SỐ VÀ ĐẠI SỐ LƯỜNG SUẤT
- Tỉ lệ thức, dãy tỉ số - Góc và cạnh của một - Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. bằng nhau. tam giác.
- Làm quen với xác suất của biến cố
- Đại lượng tỉ lệ thuận. - Tam giác bằng nhau. ngẫu nhiên.
* MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO: I. TRẮC NGHIỆM:
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (Chọn một đáp án đúng)
Câu 1: Từ bốn số 3; 5; 6; 10, ta lập được tỉ lệ thức: 3 10 3 5 6 3 5 3 A.  B.  C.  D.  6 5 6 10 5 10 6 10  Câu 2: x 12 Cho tỉ lệ thức  , giá trị của x là : 3 9 A. x  4 B. x  3  C. x  4  D. x  3
Câu 3: Từ đẳng thức 1,2 . 5  4 . 1,5, ta lập được tỉ lệ thức : 1, 2 1, 5 1, 2 5 1,5 4 1, 2 1, 5 A.  B.  C.  D.  5 4 1,5 4 1, 2 5 4 5 Câu 4: x y Cho tỉ lệ thức
 và x y 10, giá trị của x và y là: 2 3
A. x  4; y  6
B. x  6; y  4
C. x  2; y  3
D. x  3; y  2 Câu 5: x y Cho tỉ lệ thức 
x y 12 , giá trị của x và y là: 9 6
A. x  9; y  6
B. x  6; y  9
C. x  36; y  24
D. x  24; y  36
Câu 6: Cho y  2x , đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. 2 B. -2 C. D. 2 2
Câu 7: Cho a  5b , đại lượng b tỉ lệ thuận với đại lượng a theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 1 A. 5 B. -5 C. D. 5 5
Câu 8: Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, khi a  4 thì b  8 . Hệ số tỉ lệ k của a đối với b là: 1  1 A. k  2 B. k  2  C. k  D. k  2 2
Câu 9: Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, khi a  5 thì b  15
 . Hệ số tỉ lệ k của b đối với a là: 1 1  A. k  3  B. k  3 C. k  D. k  3 3
Câu 10: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi x  2 thì y  30. Khi y  45 thì: 1 A. x  1 B. x  2  C. x  3 D. x  3
Câu 11: Cho ba số x, y, z tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Ta ghi được dãy tỉ số bằng nhau : x y z x y z x y z x y z A.   B.   C.   D.   2 4 3 2 3 4 3 2 4 4 2 3 Câu 12: a c Cho tỉ lệ thức
 . Khẳng định đúng là: b d a b A. . a b  . c d
B. a d b c C. . a d  . b c D.  d c
Câu 13: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 12 2 A.12 :18 và 2 . B. 12 :18 và 3 . C. và 2 . D.  1  2: 1  8 và . 3 2 18 3 3
Câu 14: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 10. Công thức tính y theo x: 1 A. y  10  x B. x  10y C. y  10x D. y x 10
Câu 15: Trong hộp có 5 viên bi trắng và 5 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn
An lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
A. An lấy được viên bi màu trắng;
B. An lấy được viên bi màu đỏ;
C. An lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ;
D. An lấy được viên bi màu đen;
Câu 16: Trong hộp có 7 thẻ có cùng kích thước và khối lượng được đánh số: 2; 3; 5; 6; 7; 8;
10. Lấy ra ngẫu nhiên một thẻ. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. Số trên thẻ lấy ra là số chẵn; 2
B. Số trên thẻ lấy ra là số lẻ;
C. Số trên thẻ lấy ra là số nhỏ hơn 11;
D. Số trên thẻ lấy ra là lớn hơn 12;
Câu 17: Tổ 1 của lớp 7A có 5 học sinh nam là: Nam, Huy, Việt, Đức, Hùng và 5 học sinh nữ
là: Mai, Linh, Ánh, Hoa, Ngân. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A. Xét
biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Nêu tập hợp những kết quả xảy ra của biến cố đó.
A. X = {Nam; Huy; Việt; Đức; Hùng};
B. X = {Mai; Linh; Ánh; Hoa; Ngân};
C. X = {Mai; Linh; Nam; Hoa; Ngân};
D. X = {Mai; Linh; Ánh; Hoa; Hùng};
Câu 18: Tung một đồng xu hai lần liên tiếp đều xuất hiện mặt ngửa. Trong các biến cố sau,
biến cố nào là biến cố không thể?
A. Lần tung thứ nhất xuất hiện mặt ngửa;
B. Lần tung thứ hai xuất hiện mặt ngửa;
C. Lần tung thứ hai xuất hiện mặt sấp;
D. Cả hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa;
Câu 19: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A. Gieo được mặt 3 chấm;
B. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm;
C. Gieo được mặt có số chấm là bội của 7;
D. Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7;
Câu 20: Trong một ống cắm bút có 1 bút vàng, 1 bút đỏ và 1 bút đen. Lần lượt lấy ra 2 bút từ
ống. Gọi A là biến cố: ''Lấy được bút đỏ ở lần thứ nhất''. Hãy nêu tập hợp các kết quả làm cho biến cố A xảy ra.
A. X = {đỏ - vàng; đỏ - xanh};
B. X = {đỏ - vàng; đỏ - tím};
C. X = {đỏ - đen; đỏ - tím};
D. X = {đỏ - vàng; đỏ - đen};
Câu 21: Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố sau:
“Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1”? 1 1 A. 0 B. 1 C. D. 2 6
Câu 22: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố sau: “Gieo được mặt
có số chấm nhỏ hơn 7”. 3 1 1 A. 0 B. 1 C. D. 6 3
Câu 23: Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố sau: “Bạn
Nam tung được mặt ngửa”. 1 1 A. 0 B. 1 C. D. 2 6
Câu 24: Tổ 2 của lớp 7A có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên một học
sinh trong tổ 2 của lớp 7A để lên bảng làm bài tập. Tính xác suất của biến cố “Học sinh được
chọn ra là học sinh nam”. 1 2 2 3 A. B. C. D. 2 3 5 5
Câu 25: Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng: A. 0 60 B. 0 90 C. 0 180 D. 0 360
Câu 26: Cho MNP , biết 0 M  47 và 0
N  60 . Tính số đo góc P: A. 0 60 B. 0 73 C. 0 37 D. 0 93
Câu 27: Trong một tam giác vuông, tổng số đo của hai góc nhọn bằng: A. 0 60 B. 0 90 C. 0 180 D. 0 360
Câu 28: Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng
… độ dài cạnh còn lại” A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. lớn hơn hoặc bằng
Câu 29: Cho tam giác DEF. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. DE DF EF DE DF
B. DE DF EF DE DF
C. DE DF EF DE DF
D. DE EF EF DE DF
Câu 30: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 5cm; B. 3cm; 4cm; 5cm; C. 2cm; 3cm; 6cm; D. 3cm; 4cm; 7cm.
Câu 31: Cho ABC MNP . Biết 0 A  45 . Khi đó: A. 0 M  45 B. 0 N  45 C. 0 P  45 D. 0 M  55
Câu 32: Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = ED; BC = DF; CA = EF; A E ; D B ;
C F . Khi đó:
A. ABC DEF B. ABC EFD C. ABC EDF D. ABC FED
Câu 33: Cho hình vẽ như hình bên.
BAC DAC theo trường hợp nào? A. 2 cạnh góc vuông 4
B. cạnh góc vuông - góc nhọn kề cạnh ấy
C. cạnh huyền – góc nhọn
D. cạnh huyền – cạnh góc vuông
Câu 34: Cho hình vẽ như hình bên. Tính số đo C
góc C của tam giác ABC đã cho. A. 0 C  30 B. 0 C  40 C. 0 C  50 110° 40° D. 0 A C  110 B
Câu 35: Cho hình vẽ như hình bên. Tính số đo x. A. 0 x  100 B. 0 x  80 C. 0 x  60 D. 0 x  40
B. Trắc nghiệm Đúng/Sai: (Chọn Đúng hoặc Sai cho mỗi ý A, B, C, D)
Câu 1: Cho y kx với k là hằng số khác 0. Ta nói:
A. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k ………………
B. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -k ………………
C. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k ……………… 1
D. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ ……………… k Câu 2: Nếu . a d  .
b c và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức: a b a c A.  ……………… B.  ……………… d c b d d a a b C.  ……………… D.  ……………… c b c d
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Tam giác có 3 góc nhọn được gọi là tam giác nhọn ………………
B. Tam giác có 1 góc tù được gọi là tam giác vuông ………………
C. Trong tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông gọi là cạnh huyền ………………
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng 5
nhau, các góc tương ứng không bằng nhau. ………………
Câu 4: Một hộp có chứa 1 quả bóng xanh và 4 quả bóng trắng có kích thước và khối lượng
bằng nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 2 quả bóng từ hộp:
A. “Lấy được 2 quả bóng màu xanh” là biến cố không thể ………………
B. “Lấy được 2 quả bóng màu trắng” là biến cố chắc chắn ………………
C. “Lấy được ít nhất 1 quả bóng màu trắng” là biến cố chắc chắn ………………
D. “Lấy được 1 bóng xanh và 1 bóng trắng” là biến cố ngẫu nhiên ………………
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 1: Từ đẳng thức 3.x  ( 4
 ).y , ta lập được một tỉ lệ thức đúng là: ……………………… Câu 2: a b c Cho
  và a b c  50, giá trị của b là: …………………………………… 2 5 3
Câu 3: Cho hình vẽ sau. Biết ABC DEF . Số đo của góc B là : ……………………….. 540 700
Câu 4: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đối. Biến cố “Số đồng xu xuất hiện mặt ngửa không
vượt quá 2” là biến cố…………………………………………………………………….
Câu 5: Trong hộp có 10 que tính được gắn số từ 1 đến 10. Lấy ra ngẫu nhiên một que tính từ
hộp trên. Xác suất của biến cố “Lấy được que tính gắn số chia hết cho 4” là :………………
Câu 6: Cho m và n là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Giá trị của a là:…………………... m -2 6 a -10 n 3 -9 -6 15 II. TỰ LUẬN :
PHẦN 1: SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Bài 1: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập 1 tỉ lệ thức : 3,6 : 3; 3 : 5; 1,8 : 1,5 Bài 2: a b
a) Tìm hai số a, b biết rằng
 và 3a  5b  63. 2 3 6
b) Tìm hai số a, b, c biết rằng a : b : c  4 : 2 : 3 và a b c  20 .
Bài 3: Trong các trường hợp sau, hãy kiểm tra xem hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không? a) x 2 -5 3 -4 y -4 10 -6 8 b) x 5,6 -4,8 7,2 3,2 -2,4 y 7 -6 9 3 -3
Bài 4: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi x = 3 thì y = 15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b) Biểu diễn đại lượng y theo đại lượng x.
c) Tính giá trị của y khi x = 7.
Bài 5: Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 2; 4; 5 và có chu vi là 44 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Một trường Trung học cơ sở phát động học sinh khối 7 tham gia trồng 108 cây nhằm
hưởng ứng đề án “Triệu cây xanh – Vì một Việt Nam”. Biết rằng số cây của lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ với các số 5; 6; 7. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây xanh?
Bài 7: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3:4:6. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền
lãi nếu tổng số tiền lãi thu được là 650 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số tiền đóng góp? Bài 8: a c Cho tỉ lệ thức  , ( , a , b ,
c d  0 ). Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau: b d a b c d a b c d a)  b)  a c a b c d
PHẦN 2: MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ XÁC SUẤT:
Bài 9: Gieo một con xúc xắc 6 mặt. Xét xem trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc
chắn, ngẫu nhiên hay không thể?
A: “Gieo được mặt có số chấm là 0”;
B: “Gieo được mặt có số chấm là ước của 6”;
C: “Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7”.
Bài 10: Một hộp có 5 quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau, trong đó có 1 quả
màu trắng, 1 quả màu xanh, 1 quả màu vàng, 1 quả màu hồng và 1 quả màu đỏ. Lấy ra ngẫu
nhiên một quả bóng từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được quả bóng màu tím”; 7
B: “Lấy được quả bóng màu xanh”;
C: “Lấy được quả bóng không phải màu xanh”.
Bài 11: Một hộp có 10 tấm thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt từ 0 đến 9. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được thẻ ghi số là số lẻ”;
B: “Lấy được thẻ ghi số là số nguyên tố”;
C: “Lấy được thẻ ghi số là số chia hết cho 3”. PHẦN 3: HÌNH HỌC:
Bài 12: Tìm số đo góc x của các tam giác sau: 520 550 x 640 430 x x
Bài 13: Cho tam giác MNP có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Nếu MN = 7cm, MP = 2cm thì
cạnh NP có thể có độ dài là bao nhiêu xăngtimét?
Bài 14: Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tia
phân giác của góc A cắt BC tại E. Chứng minh: a) ABE ADE b) ABE ADE
c) AE cắt BD tại I. Chứng minh: I là trung điểm của BD.
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Tia phân giác của góc B cắt AC tại I. Từ
điểm I, kẻ IH vuông góc với BC (H  BC). Chứng minh: a) ABI HBI b) IA IH
Bài 16: Cho tam giác ABC là tam giác nhọn, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh : a) ABM ECM b) AB / /CE
------------------------HẾT-------------------
Chúc các em ôn tập tốt! 8