TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Hàm s bc hai.
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Quy tắc đếm.
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Phương trình đường thẳng.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
1.2. Kĩ năng
Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- K năng trình bày bài.
- K năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dng các kiến thức đã học để gii mt s bài toán thc tế.
2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+) Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các tính chất cơ bản của parabol như đỉnh, trục đối
xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, khoảng đồng biến, nghịch biến,…
+) Dấu của tam thức bậc hai: định về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai…
+) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
+) Phương trình đường thẳng: vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương
trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
+) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
+) Quy tắc đếm: Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
+) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định các yếu tố vẽ parabol, xác định phương trình của parabol khi biết một số điều kiện.
- Dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Vận dụng thực tế liên quan đến hàm số bậc hai.
- Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện để tam thức
bậc hai có tham số luôn dương hoặc luôn âm.
- Vận dụng thực tế liên quan đến bất phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc
hai.
- Giải các phương trình quy về bậc hai.
- Xác định véc pháp tuyến, véc chỉ phương của đường thẳng viết phương trình đường
thẳng khi biết một số điều kiện.
- Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách
từ một điểm đến đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách.
- Bài toán thực tế ứng dụng phương trình đường thẳng, công thức tính góc và khoảng cách.
- Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm.
- Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút.
TT
Ni dung kiến thc
Hình thc
Trc nghim khách quan
T lun
Đúng-sai
(mức độ
B,H,VD)
Tr li ngn
(mức độ
B,H,VD)
(mức độ
B,H,VD)
1
Hàm s bc hai
1
2
3
2
Du tam thc bc hai
3
Phương trình quy về bc hai
4
Quy tắc đếm
1
5
Hoán v, chnh hp, t hp
1
6
Phương trình đường thng
1
1
2
7
V trí tương đối giữa hai đường thng. Góc
và khong cách
Tng
2 câu
(2 điểm)
4 câu
(2 điểm)
6 câu
(3 điểm)
2.3.1. PHN TRC NGHIM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
32
2 5 7= + y x x x
. B.
2
2022
31
=
+−
y
xx
. C.
2
43= +y x x
. D.
21yx=−
.
Câu 2. Đồ th hàm s nào dưới đây có trục đối xứng là đường thng
1x =−
?
A.
2
1y x x= + +
B.
2
36y x x= +
C.
2
24y x x= +
D.
2
1
2
2
y x x= + +
Câu 3. Cho hàm s:
2
3 2 1y x x= +
có đồ th (P). Tìm s phát biu sai trong các phát biu sau
i. Hàm s nghch biến trên khong
2
;
3

−


ii. (P) có đỉnh I
12
;
33



iii. Trục đối xng của đồ th (P) là đường thng
1
3
x =
iv. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho Parabol
2
4y ax bx= + +
trục đối xứng đường thng
1
3
x =
đi qua điểm
( )
1;3A
. Tng
giá tr
2ab+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 5. Mt ca hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá
10000
đồng; mua hai đôi thì
đôi thứ hai được gim giá
10%
; mua t đôi thứ ba tr lên thì giá ca mỗi đôi từ đôi thứ hai tr
lên được gim
15%
so với đôi thứ nht. Hi với 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao
nhiêu đôi tất?
A. 12. B.
11.
. C. 10. D. 9.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0 + xx
A.
. B. . C.
( ; 1) (3; )− +
. D.
( 1;3)
.
Câu 7. Tam thc bc hai
2
7 12 + xx
nhn giá tr dương khi nào?
A.
(3;4)x
. B.
[3;4]x
.
C.
( ;3) (4; ) − +x
. D.
( ;3] [4; ) − +x
.
Câu 8. S nghim của phương trình
22
2 3 2 3 = + x x x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9. Tp nghim của phương trình
2
3 1 1 + = x x x
A.
{1}=S
. B.
{2}=S
. C.
{0}=S
. D.
=S
.
Câu 10. Cho phương trình
22
+ = x mx m x m
(vi
m
tham s). Giá tr ca
m
để phương trình
nhn
2=x
làm nghim là
A.
2=m
. B.
3=m
. C.
0=m
. D.
1=m
.
Câu 11. Phương trình
( )
2 2 2
6 17 6 = x x x x x
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Tìm m để
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0,f x x m x m x= +
.
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
33
42
m
. D.
13m
.
Câu 13. Bất phương trình
( )
2
1 2 1 0mx m x m + + +
vô nghim vi giá tr ca m là
A.
1
1
7
m
B.
10m
C.
1
1
7
m
D.
1
7
m −
Câu 14. Có 3 kiu mặt đồng h đeo tay ( vuông, tròn, elíp) và 4 kiểu dây ( kim loi, da, vi và nha). Hi
có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h gm mt mt và mt dây?
A. 16 B. 12 C. 7 D. 4
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn?
A. 99 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 16. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 17. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh trong đó một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường bao
nhiêu cách chọn?
A. 910000 B. 91000 C. 9100 D. 910
Câu 18. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 324 B. 256 C. 248 D. 124
Câu 19. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 36 B. 24 C. 20 D. 14
Câu 20. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 20 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 21. Một vectơ chỉ phương của đường thng
23
3
xt
yt
=+
=
A.
( )
1
2; –3 .u =
B.
( )
2
3; –1 .u =
C.
( )
3
3; 1 .u =
D.
( )
4
3; –3u =
Câu 22. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;3A
( )
4;1 ?B
A.
( )
1
22.;n =−
B.
( )
2
2; 1 .n =−
C.
( )
3
1 .;1n =
D.
( )
4
1; 2 .n =−
Câu 23. Cho đường thng
( )
:3 7 15 0d x y + =
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
7;3=u
là vecto ch phương của
( )
d
.
B.
( )
d
có h s góc
3
7
=k
.
C.
( )
d
không đi qua gốc tọa độ.
D.
( )
d
đi qua hai điểm
1
;2
3



M
( )
5;0N
.
Câu 24. Cho đường thng
có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thng
.
A. B. C. D.
Câu 25. Cho đường thng phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây không
vectơ chỉ phương của
A. B. C. D.
Câu 26. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( )
3;4A
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2u =−
.
A.
33
24
xt
yt
=+
= +
. B.
36
24
xt
yt
=−
= +
. C.
32
43
xt
yt
=+
=+
. D.
33
42
xt
yt
=+
=−
.
Câu 27. Phương trình tham s của đường thng qua
( )
1; 1M
,
( )
4;3N
A.
3
4
xt
yt
=+
=−
. B.
13
14
xt
yt
=+
=+
. C.
33
43
xt
yt
=−
=−
. D.
13
14
xt
yt
=+
= +
.
Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;4A
,
( )
6;1B
A.
3 4 10 0xy+ =
. B.
3 4 22 0xy + =
. C.
3 4 8 0xy + =
. D.
3 4 22 0xy =
.
Câu 29. Cho hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
1;2B
. Đường trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
20xy+=
. B.
20xy+=
. C.
20xy−=
. D.
2 1 0xy + =
.
Câu 30. Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5; 4 , 1;4 A B C
. Đường cao
AA
của tam giác ABC có phương trình
A.
3 4 8 0 + =xy
B.
3 4 11 0 =xy
C.
6 8 11 0 + + =xy
D.
8 6 13 0+ + =xy
–2 3 1 0xy+=
( )
3;2 .
( )
2;3 .
( )
–3;2 .
( )
2; –3 .
–2 3 1 0xy+=
2
1;
3
.



( )
3;2 .
( )
2;3 .
( )
–3;–2 .
Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
vuông góc với đường thng
( )
:3 4 1 0
+ =d x y
A.
24
33
= +
=+
xt
yt
B.
23
34
= +
=−
xt
yt
C.
23
34
= +
=+
xt
yt
D.
54
63
=+
=−
xt
yt
Câu 32. Tìm góc giữa hai đường thng
1
: 2 15 0xy + =
( )
2
2
:.
42
=−

=+
xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Câu 33. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
3; 4 ,A
( )
1;5B
( )
3;1C
. Tính
din tích tam giác
ABC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
2 5.
Câu 34. Khong cách t điểm
( )
2;0M
đến đường thng
13
:
24
xt
yt
=+
=+
bng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 35. Đưng tròn
( )
C
có tâm là gc tọa độ
( )
0;0O
và tiếp xúc với đường thng
:8 6 100 0xy + + =
. Bán kính
R
của đường tròn
( )
C
bng:
A.
4R =
. B.
6R =
. C.
8R =
. D.
10R =
.
Câu 36. Tính khong cách giữa hai đường thng
:7 3 0d x y+ =
2
:
27
xt
yt
= +
=−
.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 37. Đưng thng
song song với đường thng
:3 4 1 0d x y + =
cách
d
mt khong bng
1
phương trình:
A.
3 4 6 0xy + =
hoc
3 4 4 0xy =
. B.
3 4 6 0xy =
hoc
3 4 4 0xy + =
.
C.
3 4 6 0xy + =
hoc
3 4 4 0xy + =
. D.
3 4 6 0xy =
hoc
3 4 4 0xy =
.
Câu 38. Cho hai điểm
( ) ( )
3; 1 , 0;3AB
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến đường
thng
AB
bng
1
.
A.
7
;0
2
M



( )
1;0M
. B.
( )
13;0M
. C.
( )
4;0M
. D.
( )
2;0M
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1.Cho đồ th hàm s
2
41= +y x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tọa độ đỉnh
(2;3)I
.
b)
Phương trình trục đối xng parabol:
3x =
.
c)
B lõm parabol hướng lên.
d)
Đồ th parabol như hình sau:
Câu 2.Cho
( )( )
22
( ) 3 2 1f x x x x= + +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( ) 0 0 3f x x x= = =
b)
2
2 1 0,xx+
c)
( ) 0, ( ;0) (3; )f x x − +
d)
( ) 0, (0;3)f x x
Câu 3.Cho
2
2
5 3 8
()
76
xx
fx
xx
+−
=
−+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Điu kin:
6x
b)
8
( ) 0 1
5
f x x x= = =
c)
8
( ) 0, ; (6; )
5
f x x

− +


d)
8
( ) 0, ;1 (1;6)
5
f x x



Câu 4.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
7 12 0 + xx
có tp nghim là
(3;4)=S
b)
2
6 5 0 + xx
có tp nghim là
(1;5)S =
c)
2
2 7 9 0 + xx
có tp nghim là
d)
2
6 9 0 + xx
có tp nghim là
{3}
Câu 5. Cho các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8
, Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Có 24 s có ba ch s khác nhau, được to thành t các ch s
1;2;3;4
b)
Có 40 s l có ba ch s khác nhau, được to thành t các ch s
0;1;2;3;4;5
c)
Có 144 s t nhiên cn lp chia hết cho 5, t các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8
d)
Có 1170 s chn gm bn ch s được lp t các ch s
0,1,2,3,4,5,6
Câu 6. Mt hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chn ngẫu nhiên 4 viên bi, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có:
300
cách.
b)
Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có:
120
cách.
c)
Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có:
180
cách.
d)
600
cách chn ngu nhiên 4 viên bi t hộp sao cho có đủ c ba màu.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 0 + =xy
2
13
:
2
=+
= +
xt
yt
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đưng thng
1
có vectơ pháp tuyến
(1;1)n
b)
Đưng thng
2
có vectơ pháp tuyến là
(1; 3)n
c)
Đưng thng
1
đi qua điểm
(4; 2)A
d)
Đưng thng
2
đi qua điểm
(7;0)B
Câu 8.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đường thẳng
qua hai điểm
(5;0)A
(0; 2)B
, khi đó phương trình tổng quát
của đường thẳng
2 5 10 0 =xy
.
b)
Đường thẳng
qua
( 6; 4)−−A
và có h s góc
2=k
, khi đó phương trình tổng
quát của đường thẳng
28=+yx
.
c)
Đường thẳng
chn các trc tọa độ
,Ox Oy
tại các điểm có hoành độ và tung độ
lần lượt là 4 và
1
, khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng
4 3 0xy =
.
d)
Đường thẳng
đi qua
(1;4)M
và chn các tia
,Ox Oy
tại các điểm
,AB
(khác
gc tọa độ
O
) sao cho tam giác
OAB
có din tích nh nhất, khi đó phương trình
tng quát của đường thẳng
50xy+ =
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:2 10 0xy =
2
: 3 9 0xy + =
.Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đường thẳng
1
2
song song vi nhau.
b)
Đường thẳng
1
2
vuông góc vi nhau.
c)
Góc giữa hai đường thng
1
2
45
.
d)
Góc giữa hai đường thng
1
2
30
.
Phn III. Câu hi tr li ngn
Câu 1.Cho phương trình
( )
2
2 3 5 *x x x+ + =
. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (*)
là:
Tr li: …………………………….
Câu 2. Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá là USD. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi giày
được bán vi giá
x
USD thì mi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hỏi ca hàng bán một đôi giày
giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
40
Tr li: …………………………….
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
2
( 10) 2( 2) 1= + +y m x m x
có tập xác định
=D
.
Tr li: …………………………….
Câu 4. Ngân hàng đề thi gm 15 câu hi trc nghim khác nhau và 8 câu hi t lun khác nhau. Hi có
th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác nhau và 4 câu hi t
lun khác nhau.
Tr li: …………………………….
Câu 5: Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong cách .
6 =AB km
. Trên b bin có
mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong là
15 km
.
Để nhận lương thực và các nhu yếu phm mỗi tháng người canh hải đăng phải đi xuống máy t
A
đến
bến tàu
M
trên b bin vi vn tc
10 /km h
rồi đi xe gắn máy đến
C
vi vn tc
30 /km h
(xem hình
v).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rng thời gian đi từ
A
đến
C
là 1h14 phút.
Câu 6. T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chã
n có 4 ch s khác
nhau đôi một và không lớn hơn 4568?
Tr li: ……………….
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm A, B, C biết
(2; 1), (4;5), ( 3;2)−−A B C
. Tính khong
cách t A đến đường thng
BC
.
Tr li: ……………………….
Câu 8. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:4 11 0 + =d x y
. Phương trình đường thng
vuông góc vi
d
và cách đều hai điểm
( 3;3), (5; 1)−−PQ
có dng
0ax by c+ + =
. Tính tng
T a b c= + +
.
Tr li: ……………………….
2.3.2. PHN T LUN:
Bài 1: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
23
2
x
y
xx
=
( )
2
2
x 5x 1
b) y
x 3 x 1
+−
=
+−
Bài 2: Cho hàm s
2
3y x x=−
có đồ th là (P) và đường thng d:
3yx=−
.
a) V đồ th (P).
b) Hãy ch rõ khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
3y x x=−
, giá tr nh nht ca hàm
s đó.
c) Tìm tọa độ giao điểm(nếu có) của đường thẳng d và đồ th (P).
d) Dựa vào đồ th (P) bin lun theo tham s m s nghim của phương trình:
2
31x x m + =
.
Bài 3: Cho hàm s
2
23y x x= + +
có đồ th là (P).
a) V đồ th (P).
b) Hãy ch rõ khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s, tp giá tr ca hàm s
c) Dựa vào đồ th (P) tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
2 3 0x x m + =
hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
12
12xx
.
Bài 4: Gii các bất phương trình sau:
a)
2
6 9 0xx +
; b)
2
12 3 1 0xx + +
c)
2
4 3 2 8x x x +
Bài 5. Gii các phương trình sau:
a)
2
x x 12 8 x+ =
b)
2
x 3x 1 2x 1 + =
c)
22
x x 12 x x+ = +
d)
22
2x 3x 1 3x x+ + = +
Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghim là R:
a)
22
2x (m 9)x m 3m 4 0 + + +
b)
2
(m 4)x (m 6)x m 5 0 +
Bài 7: Có bao nhiêu s t nhiên
a) Có 4 ch s khác nhau? b) Là s l có 4 ch s khác nhau?
c) Là s có 3 ch s và chia hết cho 5? d) Là s có 4 ch s khác nhau và chia hết cho 5?
Bài 8: Mt câu lc b bóng r 10 bn nam 3 bn n. Hun luyn viên mun chn 5 bạn đi thi đấu
bóng r. Hi có bao nhiêu cách chn:
a) 5 bn nam?
b) 5 bn không phân bit nam, n ?
c) 5 bn trong đó có 3 bạn nam và 2 bn n ?
Bài 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2; 1 ; 4;5 ; 3;2A B C−−
a) Lp phương trình tham số của đường thng
AB
.
b) Lập phương trình tng quát ca đường cao đường cao k t
A
.
c) Lập phương trình đường trung tuyến
BM
.
d) Lập phương trình đường trung trc ca cnh
AB
.
e) Lập phương trình đường thng đi qua điểm
B
và song song với đường thng
AC
.
f) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
C
và vuông góc với đường thng
AB
.
g) Tính din tích tam giác
ABC
.
h) Tìm tọa độ trng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác ABC.
Bài 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;3 ; 4; 1AB−−
và đường thng
:2 3 19 0d x y+ =
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thng
d
.
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với đường thng
d
.
c) Lập phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Bài 11: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 ; 3;3AB−−
và đường thng
15
:
34
xt
d
yt
=−
= +
.
a) Lập phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thng
d
.
b) Lập phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với đường thng
d
.
c) Lập phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Bài 12: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi H là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình các cạnh và
đường cao ca tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0 + = + = =AB x y BH x y AH x y
. Lập phương trình
đường cao CH ca tam giác ABC.
Bài 13: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0 + =AB x y
, phương trình cạnh
:4 7 21 0+ =AC x y
. Lp phương trình cạnh
BC
.
Bài 14: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, Cho 3 điểm
( 6;3); (0; 1); (3;2)A B C−−
. Tìm
M
trên đường thẳng
:2 3 0d x y =
MA MB MC++
nhỏ nhất.
Bài 15: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3,0A
,
( )
0;4B
. Tìm tọa độ
điểm
M
nm trên
Oy
sao cho din tích tam giác
MAB
bng
6
Bài 16: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, mt tín hiệu âm thanh phát đi từ mt v trí và được ba thiết b ghi
tín hiệu đặt ti ba v trí
( ) ( ) ( )
0;0 1;0 , B 1;3O , A
nhận được cùng mt thời điểm. Hãy xác định v trí phát
tín hiu âm thanh.
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
A PHN TRC NGHIM :
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Hàm s nào có đồ th như hình bên?
A.
2
22y x x=
. B.
2
22y x x= +
. C.
2
26y x x= +
. D.
2
22y x x= +
.
Câu 2. Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 15y x x= +
A.
( )
1; 16I −−
. B.
( )
1; 17I −−
. C.
( )
2; 9I
. D.
( )
1;6I
.
Câu 3. Cho biu thc
( )
2
3 2 15f x x x=
. Gi
là bit thc ca
( )
fx
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Không xác định được du ca
. B.
0
.
C.
0=
. D.
0
.
Câu 4. Tam thức nào dưới đây luôn âm với mi giá tr thc ca
x
?
A.
2
42xx +
. B.
2
3 14xx−+
. C.
2
35xx−−
. D.
2
23xx +
.
Câu 5. Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x+ =
A.
7S =
. B.
7S =−
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Câu 6. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
5 0xx
A.
( ) ( )
;0 5;S = − +
. B.
(
)
;0 5;S = − +
.
C.
0;5S =
. D.
( )
0;5S =
.
Câu 7. Ký hiu
k
n
C
là s các t hp chp
k
ca
n
phn t (
0 kn
;
,kn
). Chn mệnh đề đúng.
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. D.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
.
Câu 8. T 1 có có 4 học sinh nam 6 học sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh nam và 1 hc
sinh n ?
A.
2
10
C
. B.
10
. C.
2
10
A
. D. 24.
Câu 9. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, khong cách t điểm
( )
1; 1M
đến đường thng
: 3 4 17 0xy =
là :
A.
18
5
. B.
10
5
. C.
2
5
. D.
2
.
Câu 10. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:3 2 5 0xy =
. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng
?
A.
( )
1;1N
. B.
( )
3;2M
. C.
( )
2;3Q
. D.
( )
1; 1P −−
.
Câu 11. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
1
: 2 2 0d x y+ =
2
3
:
1
xt
d
yt
=+
= +
. Giá
tr cosin ca góc to bởi hai đường thẳng đã cho bng
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
10
10
. D.
10
10
.
Câu 12. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng d có phương trình
2 3 5 0xy + =
véctơ nào sau đây là 1 véctơ pháp tuyến của đường thng d
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
3;2n =
. C.
( )
2;3n =−
. D.
( )
3;2n =−
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho phương trình
2
3 5 13 1x x x+ = +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Điu kiện xác định của phương trình là
2
3 5 13 0xx+
.
b) Bình phương hai vế ta được
2 2 2
3 5 13 1x x x+ = +
.
c) Phương trình đã cho có 1 nghiệm.
d) Tng bình các nghim của phương trình đã cho bằng
65
4
.
Câu 14: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
4;0A
( )
0;3B
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Độ dài đoạn thng
AB
bng
52
.
b) Đưng thẳng đi qua hai điểm
A
B
có phương trình là
3 4 12 0xy+ + =
.
c) Đưng thng
: 2 5 0mx y + =
vuông góc với đường thng
AB
khi
8
3
m =
.
d) Đim
( )
;M a b
nm trên trc hoành
Ox
sao cho din tích tam giác
MAB
bng
6
(điểm
M
không trùng gc tọa độ
O
). Khi đó
2
8+=ab
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 15. T các ch s thuc tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7
th lập được bao nhiêu s t nhiên ba ch
s?
Câu 16. Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thng
d
qua điểm
(0;1)A
và song song với đường thng
3
25
xt
yt
=−
=+
có phương trình dạng:
0ax by c+ + =
, tính tng
2 2 2
abc++
.
Câu 17. Mặt cắt đứng của cột cây số trên đường quốc lộ có dạng nửa đường tròn ở phía trên và phía dưới
hình dạng hình chữ nhật ( xem hình bên) . Biết biết rằng đường kính của nửa đường tròn cũng là cạnh
phía trên của hình chữ nhật đường chéo của hình chữ nhật độ dài 66cm. Tính độ dài đường kính
của nửa hình tròn biết diện tích của phần nửa hình tròn bằng 3 lần phần diệntichs của hình chữ nhật. Lấy
3,14
và làm tròn kết qu đến hàng thp phân th nht.
Câu 18. Các giá tr ca tham s
;m a b
để bất phương trình
( )
2
2 3 4 0mx m x+ +
nghiệm đúng với
x
.Tính
22
ab
B PHN T LUN (3 đim)
Bài 1 ( 2 đim)
a) Mt nhóm hc sinh gm 7 nàm và 3 n. Giáo viên mun chọn 5 em trong nhóm để làm công tác
hi. Hi có bao nhiêu cách chn nếu phi có ít nht 1 bn n và bn 3 nam
b) Tìm tập xác định ca hàm s
2
4 3 1y x x=
.
c) Gi s mt qu bóng được ném lên t mặt đất rồi rơi xuống theo qu đạo một đường Parabol.
Biết rng qu bóng đưc ném lên t độ cao ban đu
1 m
, sau 1 giây đạt độ cao
10 m
sau
3,5 giây nó độ cao
6,25 m
. Tìm độ cao ln nht mà qu bóng đạt được .
d) Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
(1;0); (3;14); ( 3;20)A B C
, tìm phương trình của parabol đó.
Bài 2 ( 1 đim): Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0;3 , 1; 2 , 5;1A B C
đường thng
:4 3 2 0d x y =
.
a) Viết phương trình tham số của đường thng
AC
.
b) Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên đường thng d sao cho
23MA MB MC++
nh nht.
------------- HT -------------
Hoàng Mai, ngày 19 tháng 02 năm 2025
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN : TOÁN – KHỐI 10
NĂM HỌC 2024 – 2025 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức
Học sinh ôn tập các kiến thức về: - Hàm số bậc hai.
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Phương trình quy về phương trình bậc hai. - Quy tắc đếm.
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Phương trình đường thẳng.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. 1.2. Kĩ năng
Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài.
- Kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:

+) Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các tính chất cơ bản của parabol như đỉnh, trục đối
xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, khoảng đồng biến, nghịch biến,…
+) Dấu của tam thức bậc hai: định lý về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai…
+) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
+) Phương trình đường thẳng: vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương
trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
+) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
+) Quy tắc đếm: Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
+) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định các yếu tố và vẽ parabol, xác định phương trình của parabol khi biết một số điều kiện.
- Dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Vận dụng thực tế liên quan đến hàm số bậc hai.
- Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện để tam thức
bậc hai có tham số luôn dương hoặc luôn âm.
- Vận dụng thực tế liên quan đến bất phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải các phương trình quy về bậc hai.
- Xác định véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương của đường thẳng và viết phương trình đường
thẳng khi biết một số điều kiện.
- Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách
từ một điểm đến đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách.
- Bài toán thực tế ứng dụng phương trình đường thẳng, công thức tính góc và khoảng cách.
- Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm.
- Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
Bảng năng lực và cấp độ tư duy

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phút. TT Hình thức
Trắc nghiệm khách quan Tự luận
Nội dung kiến thức Nhiều lựa Đúng-sai
Trả lời ngắn (mức độ chọn (mức (mức độ (mức độ B,H,VD) độ B,H) B,H,VD) B,H,VD) 1 Hàm số bậc hai 2 2 Dấu tam thức bậc hai 3 2 3 3
Phương trình quy về bậc hai 1 1 4 Quy tắc đếm 1 1 5
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 1 6
Phương trình đường thẳng 2 1 1 2 7
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc 2 và khoảng cách Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 6 câu (3 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
2.3.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2022 A. 3 2
y = x − 2x + 5x − 7 . B. y = . C. 2
y = x − 4x + 3 .
D. y = 2x −1. 2 x + 3x −1 Câu 2.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − ? 1 A. 2
y = x + x +1 B. 2 y = 3
x + 6x C. 2
y = x − 2x + 4 D. 2 y = x + x + 2 2 Câu 3. Cho hàm số: 2
y = 3x − 2x +1 có đồ thị (P). Tìm số phát biểu sai trong các phát biểu sau  2   1 2 
i. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; − 
 ii. (P) có đỉnh I − ;    3   3 3  1 2
iii. Trục đối xứng của đồ thị (P) là đường thẳng x =
iv. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 4. Cho Parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x =
và đi qua điểm A(1;3) . Tổng 3
giá trị a + 2b là 1 1 A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 2 2 Câu 5.
Một cửa hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đôi thì
đôi thứ hai được giảm giá 10% ; mua từ đôi thứ ba trở lên thì giá của mỗi đôi từ đôi thứ hai trở
lên được giảm 15% so với đôi thứ nhất. Hỏi với 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao nhiêu đôi tất? A. 12. B. 11. . C. 10. D. 9. Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x + 3  0 là A.  . B. . C. (− ;  1
− )  (3;+) . D. ( 1 − ;3) . Câu 7. Tam thức bậc hai 2
x + 7x −12 nhận giá trị dương khi nào?
A. x  (3; 4) .
B. x [3; 4] . C. x  (− ;  3)  (4;+) . D. x  (− ;  3][4;+) . Câu 8.
Số nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x − 3 = 2x + x − 3 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 9.
Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = x −1 là A. S = {1}. B. S = {2} . C. S = {0}. D. S =  .
Câu 10. Cho phương trình 2 2
x mx + m = x m (với m là tham số). Giá trị của m để phương trình
nhận x = 2 làm nghiệm là A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 1.
Câu 11. Phương trình ( 2 x x) 2 2 6
17 − x = x − 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Tìm m để f ( x) 2
= x − 2(2m −3) x + 4m −3  0, x   . 3 3 3 3 A. m . B. m . C. m .
D. 1  m  3. 2 4 4 2
Câu 13. Bất phương trình 2 mx − (m + )
1 x + 2m +1  0 vô nghiệm với giá trị của m là 1 1 1 A. 1 −  m B. 1
−  m  0 C. 1 −  m D. m  − 7 7 7
Câu 14. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây? A. 16 B. 12 C. 7 D. 4
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn? A. 99 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 16. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 17. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000 B. 91000 C. 9100 D. 910
Câu 18. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324 B. 256 C. 248 D. 124
Câu 19. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 36 B. 24 C. 20 D. 14
Câu 20. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 20 B. 16 C. 12 D. 8 x = 2 + 3t
Câu 21. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
y = −3 − t
A. u = 2; –3 .
B. u = 3; –1 . C. u = 3; 1 . D. u = 3; –3 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 22. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B (4; ) 1 ? A. n = 2; 2 − . B. n = 2; 1 − . C. n = 1;1 . D. n = 1; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 23. Cho đường thẳng (d ) : 3x − 7 y +15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u = (7;3) là vecto chỉ phương của (d ) . B. ( 3
d ) có hệ số góc k = . 7
C. (d ) không đi qua gốc tọa độ.   D. ( 1
d ) đi qua hai điểm M − ; 2   và N (5;0) .  3 
Câu 24. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x + 3y –1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng  . A. (3; 2). B. (2;3). C. ( –3; 2). D. (2; –3).
Câu 25. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x + 3y –1 = 0 . Vectơ nào sau đây không là
vectơ chỉ phương của   2  A. 1; .   B. (3; 2). C. (2;3).
D. ( –3; –2).  3 
Câu 26. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3; 4) và có vectơ chỉ phương u = (3; 2 − ) . x = 3+ 3tx = 3− 6tx = 3 + 2tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − + 4ty = 2 − + 4ty = 4 + 3ty = 4 − 2t
Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; − ) 1 , N (4;3) là x = 3+ tx =1+ 3tx = 3 − 3tx =1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 − ty =1+ 4ty = 4 − 3ty = −1+ 4t
Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ;4), B( 6 − ; ) 1 là
A. 3x + 4 y −10 = 0 .
B. 3x − 4 y + 22 = 0 .
C. 3x − 4 y + 8 = 0 .
D. 3x − 4 y − 22 = 0 .
Câu 29. Cho hai điểm A(1; 2 − ) , B( 1
− ;2) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là + = + = − = − + = A. 2x y 0 . B. x 2 y
0 . C. x 2y 0. D. x 2y 1 0 .
Câu 30. Cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1 − ;4). Đường cao 
AA của tam giác ABC có phương trình
A. 3x − 4 y + 8 = 0
B. 3x − 4 y −11 = 0 C. 6
x + 8y +11 = 0 D. 8x + 6y +13 = 0
Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2
− ;3) và vuông góc với đường thẳng
(d):3x − 4y +1= 0 là x = −2 + 4tx = −2 + 3tx = −2 + 3tx = 5 + 4t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3tx = 2 − t
Câu 32. Tìm góc giữa hai đường thẳng  : x − 2y +15 = 0 và  : t  . 2 ( ) 1 y = 4 + 2t A. 5 . B. 60 . C. 0 . D. 90 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3; 4
− ), B(1;5) và C (3 ) ;1 . Tính
diện tích tam giác ABC . A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.  x =1+ 3t
Câu 34. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  :  bằng: y = 2 + 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 35. Đường tròn (C ) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng  : 8x + 6y +100 = 0
. Bán kính R của đường tròn (C ) bằng: A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R = 10 . x = 2 − + t
Câu 36. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7x + y − 3 = 0 và  :  . y = 2 − 7t 3 2 9 A. . B. 15 . C. 9 . D. . 2 50
Câu 37. Đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x − 4 y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình:
A. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 .
B. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 .
C. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 .
D. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 .
Câu 38. Cho hai điểm A(3; − )
1 , B (0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.  7  A. M ;0 
 và M (1;0). B. M ( 13;0) . C. M (4;0) . D. M (2;0) .  2 
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1.Cho đồ thị hàm số 2
y = x − 4x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Tọa độ đỉnh I (2;3) .
b) Phương trình trục đối xứng parabol: x = 3 .
c) Bề lõm parabol hướng lên.
d) Đồ thị parabol như hình sau:
Câu 2.Cho f x = ( 2 −x + x)( 2 ( ) 3 2x + )
1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
f (x) = 0  x = 0  x = 3 b) 2 2x +1  0, x   c)
f (x)  0, x  (− ;  0)  (3;+) d)
f (x)  0, x  (0;3) 2 5x + 3x − 8
Câu 3.Cho f (x) =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 x − 7x + 6 Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x  6 b) 8
f (x) = 0  x = 1 x = − 5 c)  8 
f (x)  0, x   − ;  −  (6;+)    5  d)  8 
f (x)  0, x   − ;1  (1;6)    5 
Câu 4.Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2
x − 7x +12  0 có tập nghiệm là S = (3; 4) b) 2
x − 6x + 5  0 có tập nghiệm là S = (1;5) c) 2 2
x + 7x − 9  0 có tập nghiệm là d) 2
x − 6x + 9  0 có tập nghiệm là {3} Câu 5.
Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 , Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 24 số có ba chữ số khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1; 2;3; 4
b) Có 40 số lẻ có ba chữ số khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5
c) Có 144 số tự nhiên cần lập chia hết cho 5, từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
d) Có 1170 số chẵn gồm bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 Câu 6.
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: 300 cách.
b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: 120 cách.
c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: 180 cách.
d) Có 600 cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu. x =1+ 3t
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng  : x y + 2 = 0 và  :  . Các 1 2 y = 2 − + t
mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n(1;1) 1
b) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là n(1; 3 − ) 2
c) Đường thẳng  đi qua điểm ( A 4; 2 − ) 1
d) Đường thẳng  đi qua điểm B(7;0) 2
Câu 8.Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng  qua hai điểm (
A 5; 0) và B(0; 2
− ) , khi đó phương trình tổng quát
của đường thẳng  là 2x − 5y −10 = 0 .
b) Đường thẳng  qua ( A 6 − ; 4)
− và có hệ số góc k = 2 , khi đó phương trình tổng
quát của đường thẳng  là y = 2x + 8 .
c) Đường thẳng  chắn các trục tọa độ Ox, Oy tại các điểm có hoành độ và tung độ lần lượt là 4 và 1
− , khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng  là
x − 4 y − 3 = 0 .
d) Đường thẳng  đi qua M (1; 4) và chắn các tia Ox, Oy tại các điểm , A B (khác
gốc tọa độ O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất, khi đó phương trình
tổng quát của đường thẳng  là x + y − 5 = 0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng  : 2x y −10 = 0 và  : x − 3y + 9 = 0 .Các 1 2
mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng  và  song song với nhau. 1 2
b) Đường thẳng  và  vuông góc với nhau. 1 2
c) Góc giữa hai đường thẳng  và  là 45 . 1 2
d) Góc giữa hai đường thẳng  và  là 30 . 1 2
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1.Cho phương trình 2
2x + x + 3 = −x − 5( )
* . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (*) là:
Trả lời: …………………………….
Câu 2. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 − x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày
giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
Trả lời: …………………………….
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số 2
y = (m +10)x − 2(m − 2)x +1 có tập xác định D = .
Trả lời: …………………………….
Câu 4. Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau.
Trả lời: …………………………….
Câu 5: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách . AB = 6 km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 15 km .
Để nhận lương thực và các nhu yếu phẩm mỗi tháng người canh hải đăng phải đi xuống máy từ A đến
bến tàu M trên bờ biển với vận tốc 10 km / h rồi đi xe gắn máy đến C với vận tốc 30 km / h (xem hình vẽ).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rằng thời gian đi từ A đến C là 1h14 phút.
Câu 6. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chã̃n có 4 chữ số khác
nhau đôi một và không lớn hơn 4568?
Trả lời: ……………….
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A, B, C biết ( A 2; 1
− ), B(4;5),C( 3 − ;2) . Tính khoảng
cách từ A đến đường thẳng BC .
Trả lời: ……………………….
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 4x y +11 = 0 . Phương trình đường thẳng 
vuông góc với d và cách đều hai điểm P( 3 − ;3),Q(5; 1
− ) có dạng ax + by + c = 0. Tính tổng T = a + b + c .
Trả lời: ……………………….
2.3.2. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x − 3 2 x + 5x −1 a) y = b) y = 2 x − 2x (x + 3) 2 x − 1 Bài 2: Cho hàm số 2
y = x − 3x có đồ thị là (P) và đường thẳng d: y = x − 3 . a) Vẽ đồ thị (P).
b) Hãy chỉ rõ khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 2
y = x − 3x , giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
c) Tìm tọa độ giao điểm(nếu có) của đường thẳng d và đồ thị (P).
d) Dựa vào đồ thị (P) biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: 2
x − 3x +1 = m . Bài 3: Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị là (P). a) Vẽ đồ thị (P).
b) Hãy chỉ rõ khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số, tập giá trị của hàm số
c) Dựa vào đồ thị (P) tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2x + 3m = 0 có
hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 1  x x  2 . 1 2 1 2
Bài 4: Giải các bất phương trình sau: a) 2
x − 6x + 9  0 ; b) 2 1
− 2x + 3x +1 0 c) 2
x − 4x + 3  2x − 8
Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 2 x + x −12 = 8 − x b) 2 x − 3x +1 = 2x −1 c) 2 2 x + x −12 = −x + x d) 2 2 2x + 3x +1 = 3x + x
Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: a) 2 2
2x − (m − 9)x + m + 3m + 4  0 − − − + −  b) 2 (m 4)x (m 6)x m 5 0
Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên
a) Có 4 chữ số khác nhau? b) Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
c) Là số có 3 chữ số và chia hết cho 5? d) Là số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Bài 8: Một câu lạc bộ bóng rổ có 10 bạn nam và 3 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 5 bạn đi thi đấu
bóng rổ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: a) 5 bạn nam?
b) 5 bạn không phân biệt nam, nữ ?
c) 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ ?
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2; − )
1 ; B (4;5);C ( 3 − ;2)
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Lập phương trình tổng quát của đường cao đường cao kẻ từ A .
c) Lập phương trình đường trung tuyến BM .
d) Lập phương trình đường trung trực của cạnh AB .
e) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng AC .
f) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB .
g) Tính diện tích tam giác ABC .
h) Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2 − ;3); B(4;− )
1 và đường thẳng d : 2x + 3y −19 = 0
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d .
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng d .
c) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB .  x =1− 5t
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; − ) 1 ; B ( 3
− ;3) và đường thẳng d :  . y = 3 − + 4t
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d .
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng d .
c) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và
đường cao của tam giác là: AB : 7x y + 4 = 0; BH :2x + y − 4 = 0; AH : x y − 2 = 0 . Lập phương trình
đường cao CH của tam giác ABC.
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh
AB : 5x − 2 y + 6 = 0 , phương trình cạnh AC : 4x + 7 y − 21 = 0 . Lập phương trình cạnh BC .
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho 3 điểm ( A 6 − ;3); B(0; 1
− );C(3;2) . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y − 3 = 0 mà MA + MB + MC nhỏ nhất.
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3, 0) , B (0;4) . Tìm tọa độ
điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi
tín hiệu đặt tại ba vị trí O (0;0) , A(1;0), B(1;3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Hàm số nào có đồ thị như hình bên? A. 2
y = x − 2x − 2 . B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = x + 2x − 6 . D. 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 2. Tọa độ đỉnh của parabol 2
y = x + 2x −15 là A. I ( 1 − ; 1 − 6) . B. I ( 1 − ; 1 − 7) . C. I (2; 9 − ) . D. I ( 1 − ;6) .
Câu 3. Cho biểu thức f ( x) 2
= 3x − 2x −15 . Gọi  là biệt thức của f ( x) . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Không xác định được dấu của  . B.   0 . C.  = 0 . D.   0 .
Câu 4. Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi giá trị thực của x ? A. 2
x − 4x + 2 . B. 2
x − 3x +14 . C. 2
3x x − 5 . D. 2
x + 2x − 3 .
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x
A. S = 7 . B. S = 7 − .
C. S = 6 .
D. S = 4 .
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 5x  0 là A. S = (− ;  0)(5;+) . B. S = (− ;  05;+).
C. S = 0;5.
D. S = (0;5) .
Câu 7. Ký hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 0  k n ; k, n
). Chọn mệnh đề đúng. n n k n k n k k (! )! k ! k ! k ! A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . n (n k)! n (n k)! n k ( ! n k )! n n!
Câu 8. Tổ 1 có có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ ? A. 2 C . B. 10 . C. 2 A . D. 24. 10 10
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (1; − ) 1 đến đường thẳng
 : 3x − 4y −17 = 0 là : 18 10 2 A. . B. . C. . D. 2 . 5 5 5
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng  : 3x − 2 y − 5 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ? A. N (1 ) ;1 .
B. M (3;2) .
C. Q (2;3) . D. P ( 1 − ;− ) 1 . x = 3+ t
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 và d :  . Giá 1 2 y = 1 − + t
trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho bằng 2 3 10 10 A. . B. . C. − . D. . 3 3 10 10
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x − 3y + 5 = 0
véctơ nào sau đây là 1 véctơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n = (2;3) .
B. n = (3; 2) . C. n = ( 2 − ;3) . D. n = ( 3 − ;2) .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho phương trình 2
3x + 5x −13 = x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Điều kiện xác định của phương trình là 2
3x + 5x −13  0 .
b) Bình phương hai vế ta được 2 2 2
3x + 5x −13 = x +1 .
c) Phương trình đã cho có 1 nghiệm. 65
d) Tổng bình các nghiệm của phương trình đã cho bằng . 4
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(4;0) và B (0;3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng 5 2 .
b) Đường thẳng đi qua hai điểm A B có phương trình là 3x + 4 y +12 = 0 . 8
c) Đường thẳng  : mx + 2 y − 5 = 0 vuông góc với đường thẳng AB khi m = . 3
d) Điểm M (a;b) nằm trên trục hoành Ox sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 (điểm M
không trùng gốc tọa độ O ). Khi đó 2 a + b = 8
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 15. Từ các chữ số thuộc tập hợp 0;1; 2;3; 4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d qua điểm ( A 0;1) x = 3 − t
và song song với đường thẳng 
có phương trình dạng: ax + by + c = 0 , tính tổng 2 2 2
a + b + c . y = 2 + 5t
Câu 17. Mặt cắt đứng của cột cây số trên đường quốc lộ có dạng nửa đường tròn ở phía trên và phía dưới
có hình dạng là hình chữ nhật ( xem hình bên) . Biết biết rằng đường kính của nửa đường tròn cũng là cạnh
phía trên của hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài là 66cm. Tính độ dài đường kính
của nửa hình tròn biết diện tích của phần nửa hình tròn bằng 3 lần phần diệntichs của hình chữ nhật. Lấy
  3,14 và làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất.
Câu 18. Các giá trị của tham số m  ;
a b để bất phương trình 2
mx + 2(m − 3) x + 4  0 nghiệm đúng với x   .Tính 2 2 a b
B – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 ( 2 điểm)
a) Một nhóm học sinh gồm 7 nàm và 3 nữ. Giáo viên muốn chọn 5 em trong nhóm để làm công tác xã
hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu phải có ít nhất 1 bạn nữ và bạn 3 nam
b) Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
4x − 3x −1 .
c) Giả sử một quả bóng được ném lên từ mặt đất rồi rơi xuống theo quỹ đạo là một đường Parabol.
Biết rằng quả bóng được ném lên từ độ cao ban đầu là 1 m , sau 1 giây nó đạt độ cao 10 m và sau
3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Tìm độ cao lớn nhất mà quả bóng đạt được . d) Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua (
A 1; 0); B(3;14);C( 3
− ;20) , tìm phương trình của parabol đó.
Bài 2 ( 1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A(0;3), B (1; 2 − ),C (5; ) 1 và đường thẳng
d : 4x − 3y − 2 = 0 .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC .
b) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất.
------------- HẾT -------------
Hoàng Mai, ngày 19 tháng 02 năm 2025 TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương