Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
 12
 2022
I. NI DUNG ÔN TP
A-GII TÍCH: Chương I: ng dụng đạo hàm kho sát và v đồ th hàm s
B-HÌNH HC: Chương I: Khối đa diện và th tích khối đa diện.
II. CÂU HI ÔN TP
Câu 1: Hàm s
32
31y x x
nghch biến khi
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(0;2).
B.
(0; ).
C.
( ;2).
D.
( ;0)
(2; ).
.
Câu 2: Cho hàm s
32
1
1
3
y x x x
. Mệnh đề nào sau đây ?
A. Hàm s đồng biến trên
;1
và nghch biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên .
C. Hàm s đồng biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên
và nghch biến trên
;1
.
Câu 3:Cho hàm s
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
B. Hàm s đồng biến trên
\ 1 .
C. Hàm s nghch biến trên
;1 1; . 
D.Hàm s nghch biến trên các khong
;1
1; .
Câu 4: Cho hàm s
2
3y x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;0
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2;
.
C.Hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;2
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3
Câu 5: Hàm s
32
3 3(1 2 ) 1y x mx m x
luôn nghch biến trên khi
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
.m
Câu 6: Điu kin cần và đủ ca m để hàm s
5
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khoảng xác định là
A.
5.m 
B.
5.m 
C.
5.m
D.
5.m
Câu 7:.Hàm s
32
1
1
3
y x mx x
nghch biến trên khi và ch khi
A.
\{ 1;1}m
. B.
1;1m
. C.
1;1m
.
D.
\ 1;1m
.
Câu 8: S giá tr
m
nguyên để hàm s
2mx
y
xm
nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
C QUYN
2
Câu 9: Tìm tp hp tt c các giác tr ca tham s
m
để hàm s
32
xy x m x m
nghch
biến trên khong
1;2
.
A.
11
;.
4




B.
; 1 .
C.
1; 
. D.
11
;.
4



Câu 10: Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
x

1
2
3
4

fx
0
0
0
0
Hàm số
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0;2 .
D.
1; .
Câu 11: Điu kin cần và đủ ca
m
để hàm s
3
22
1 2 1
3
x
y m x m m x
nghch biến
trên khong
2; 3
A.
1; 2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
1; 2m
.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
12y mx mx m m x
đồng biến trên .
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
0m
. C.
0m
hoc
4
3
m
. D.
4
3
m
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2 1 3 2 cosy m x m x
nghch biến trên
.
A.
1
3.
5
m
B.
1
3.
5
m
C.
3.m 
D.
1
.
5
m 
Câu 14: Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
đồ th như hình bên. Hàm s
(2 )y f x
đồng biến trên khong
A.
2;
B.
2;1
C.
;2
D.
1;3
Câu 15: Đim cc tiu ca hàm s
42
1
23
2
y x x
A.
2x 
. B.
0.x
C.
2.x
D.
2x 
.
Câu 16: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2x
y
xm
đồng biến trên
khong
( ; 5)
A.
(2;5]
. B.
[2;5)
. C.
(2; )
. D.
(2;5)
.
Câu 17: Giá tr cực đại ca hàm s
sin2y x x
trên
0;
là:
3
A.
3
62
. B.
23
32
. C.
23
32
. D.
3
32
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên khong
3; 2
,
3
lim 5
x
fx


,
2
lim 3
x
fx
và có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
3; 2
.
B. Cực đại ca hàm s bng
0
.
C. Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
3; 2
bng
0
.
D. Cc tiu ca hàm s bng
2
.
Câu 19:Cho hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th là đường cong như
hình v bên
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Ba điểm cc tr của đồ th hàm s to thành tam giác cân.
B. Đim cc tiu của đồ th hàm s thuc trc tung.
C. Cực đại ca hàm s bng
1
.
D. Giá tr ln nht ca hàm s bng
4
.
Câu 20:Hàm s nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu?
A.
42
1.y x x
B.
42
1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
42
1.y x x
Câu 21: Hi
a
b
tha mãn điều kiện nào để hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th dng
như hình bên?
x
y
O
A.
0a
0.b
B.
0a
0.b
C.
a
0 và
0.b
D.
0a
0.b
Câu 22: Cho hàm s
3
3y x x
có giá tr cực đại và cc tiu lần lượt là
12
, .yy
Khi đó:
A.
12
4.yy
B.
12
28yy
C.
12
2 6.yy
D.
12
4.yy
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr?
A.
42
2 4 1y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 24: Hàm s
2
41
1
xx
y
x

có hai điểm cc tr
12
,xx
. Khi đó,
12
xx
có giá tr bng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
4
Câu 25: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
3y x x m
5
điểm cực
trị?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 26: Biết đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
có 2 điểm cc tr
1;18
3; 16 .
Tính
.a b c d
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 27: Cho hàm s
4 3 2
2
.
3
y x x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu là
0.
B.Hàm s có hai giá tr cc tiu là
2
3
5
.
48
C. Hàm s ch có mt giá tr cc tiu.
D.Hàm s có giá tr cc tiu là
2
3
và giá tr cực đại là
5
.
48
Câu 28: Hàm s
y f x
có đạo hàm
2
13f x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s không có điểm cc tr. B. Hàm s có hai điểm cc tr .
C.Hàm s có 1 điểm cực đại . D. Hàm s có đúng một điểm cc tr .
Câu 29: Cho hàm s
fx
có đạom
23
1 2 2 3f x x x x
. Tìm s đim cc tr ca
fx
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30:. Cho hàm s
54
3
1
5 2 5
xx
yx
. Mệnh đề nào sau đây là ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
; đạt cc tiu ti
1x
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x 
; đạt cc tiu ti
1x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x 
1x
; đạt cực đại ti
0x
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
1x
; đạt cc tiu ti
0x
.
Câu 31: Cho hàm s
2
1 2 .y x x
Trung điểm của đoạn thng nối hai điểm cc tr của đồ
th hàm s nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A.
2 4 0.xy
B.
2 4 0.xy
C.
2 4 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 32: Trong các hàm s sau hàm s nào có cực đại, cc tiu và
CD CT
xx
?
A.
3
32y x x
. B.
32
21y x x x
.
C.
32
2 3 2y x x x
. D.
32
2 4 1y x x x
.
Câu 33: Tìm tt c cách giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2 2 4 3 1y x m x m x
có ba điểm cc tr
A.
13
4
m 
B.
11
4
m 
C.
5m 
hoc
11
5
4
m
D.
13
4
m
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
24y x mx
3
điểm
cc tr nm trên các trc tọa độ
A.
2.m
B.
2.m 
C.
2m
hoc
2.m 
D. Không có giá tr
m
nào.
5
Câu 35: Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có đồ th
C
như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
y
4
3
1
-1
O
A. Đồ th
C
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác cân.
B. Giá tr ln nht ca hàm s
4.
C. Tng các giá tr cc tr ca hàm s bng
7.
D. Đồ th
C
không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cc tiu là
1;3
1;3 .
Câu 36: Vi giá tr nào ca ca tham s thc
m
thì
1x
là điểm cc tiu ca hàm s
3 2 2
1
1?
3
y x mx m m x
A.
2; 1 .m
B.
2.m 
C.
1.m 
D. không có
.m
Câu 37: Hàm s
42
2y x mx m
có ba điểm cc tr và đường tròn đi qua ba điểm cc tr này
có bán kính bng
1
thì giá tr ca
m
là:
A.
15
1;
2
mm


. B.
15
1;
2
mm

.
C.
15
1;
2
mm


. D.
15
1;
2
mm


.
Câu 38: Cho hàm s
42
11
1
42
y x x
có đ th
C
. Gi
d
là đưng thng đi qua đim cc đi
ca
C
và có h s góc
k
. Tìm
k
đ tng khong cách t hai đim cc tiu ca
C
đến
d
là nh
nht.
A.
1
.
16
k 
B.
1
.
4
k 
C.
1
.
2
k 
D.
1.k 
Câu 39: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
4
2
2
yx
x
trên đoạn
A.
1; 2
maxy 3.

B.
1; 2
maxy 3.
C.
1; 2
maxy 0.
D.
1; 2
maxy 3.
Câu 40: Tìm giá tr ca tham s thc
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
trên đoạn
0;4
bng
3
.
A.
3m
. B.
1m
. C.
7m
. D.
5m
Câu 41: Cho hàm s
2
1
1
mx
y
x
. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm s luôn nghch biến vi
0.m
B. Hàm s xác định vi mi
1x 
.
C.Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x 
.
6
D.Hàm s có giá tr ln nht trên
0; 1
bng
4
khi
3.m
Câu 42: Cho hàm s
3
57y x x
. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
5; 0
bng bao
nhiêu?
A.
80
. B.
143
. C.
5
. D.
7
.
Câu 43: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35y x x x
trên đoạn
4; 4
. Khi đó tổng
mM
bng bao nhiêu?
A.
48
. B.
11
. C.
1
. D.
55
.
Câu 44: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
12
1
xx
y
x

. Khi
đó giá trị ca
Mm
là:
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 45: Gi
M
là giá tr ln nht,
m
là giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 1y x x x
trên
đoạn
1;3 .
Khi đó tổng
Mm
có giá tr là mt s thuc khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
3;5 .
C.
59;61 .
D.
39;42 .
Câu 46:.Xét hàm s
3
31
2
f x x
x
trên tp
2;1D 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Giá tr ln nhtca
fx
trên
D
bng
5
.
B.Hàm s
fx
có một điểm cc tr trên
D
.
C.Giá tr nh nhtca
fx
trên
D
bng
1
.
D.Không tn ti giá tr ln nht ca
fx
trên
D
.
Câu 47: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1mx
fx
xm
có giá tr ln nht trên
1; 2
bng
2
.
A.
3m 
. B.
2m
. C.
4m
. D.
3m
.
Câu 48: Tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
trên tp hp
3
; 1 1;
2
D




.
A.
max 0;
D
fx
không tn ti
min 0;
D
fx
B.
max 0;
D
fx
min 5
D
fx
.
C.
max 0;
D
fx
min 1
D
fx
.
D.
min 0;
D
fx
không tn ti
max
D
fx
Câu 49: Giá tr ln nht ca hàm s
1
yx
x

trên
;1
A.
1 .
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 50: Cho hàm s
32
23y x x m
. Trên
1;1
hàm s có giá tr nh nht là
1
. Tính
m
?
A.
6m 
. B.
3m 
. C.
4m 
. D.
5m 
.
Câu 51: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
32
2 3 9 2 1 0, 2.x x x m x
A.
6.m
B.
6.m
C.
3.m
D.
12.m
7
Câu 52:.Tìm
m
để hàm s
1mx
y
xm
có tim cận đứng.
A.
1;1 .m
B.
1.m
C.
1.m 
D. không có
.m
Câu 53: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
31
?
21
x
y
x
A.
1.y
B.
3
.
2
y
C.
1
.
2
y
D.
1
.
3
y
Câu 54: Đồ th hàm s
3
21
x
y
x
có hai đường tim cận là đường nào sau đây?
A.
11
;
22
yx
. B.
31
;
22
yx
. C.
1
3;
2
yx
. D.
1
;3
2
yx
Câu 55: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
2 3 5
32
xx
y
xx


A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 56 : Cho m s
y f x
c định trên khong
2; 1
21
lim 2, lim
xx
f x f x

 

. Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s
y f x
có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thng
2x 
1x 
.
B. Đồ th hàm s
y f x
có đúng mt tim cn ngang là đường thng
2y
.
C. Đồ th hàm s
y f x
có đúng mt tim cận đứng là đường thng
1x 
.
D. Đồ th hàm s
y f x
có đúng hai tiệm cn ngang là các đường thng
2y
1y 
Câu 57: Cho hàm s
y f x
lim 0
x
fx

lim
x
fx


. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Đồ th hàm s
y f x
không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s
y f x
có mt tim cận đứng là đường thng
0y
.
C. Đồ th hàm s
y f x
có mt tim cn ngang là trc hoành.
D.Đồ th hàm s
y f x
nm phía trên trc hoành.
Câu 58: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình n. S đường tim cn ngang ca
đồ th hàm s
y f x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
x


y
y
1
1
8
Câu 59: Cho hàm s
1
2
ax
y
bx
. Tìm
, ab
để đồ th hàm s
1x
tim cận đúng
1
2
y
là tim cn ngang.
A.
1; 2.ab
B.
1; 2.ab
C.
1; 2.ab
D.
4; 4.ab
u 60: S tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 61: Có bao nhiêu đường tim cn của đồ th hàm s
2
2017
?
1
x
y
xx

A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 62: Tìm tt c các tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
.
A.
1y
1y 
. B.
1y
.
C.
1y 
. D. Không có tim cn ngang.
Câu 63: Các giá tr ca tham s
a
để đồ th hàm s
2
41 y ax x
có tim cn ngang là:
A.
2.a
B.
2a
1
.
2
a
C.
1.a
D.
3.a 
Câu 64: Đồ th hàm s
2 1 3
1
mx
y
x

có đường tim cận đi qua điểm
2; 7A
khi và ch khi
A.
3m
. B.
1m
. C.
3m 
. D.
1m 
.
u 65:Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
đúng 1
đường tim cn là
A.
0.
B.
; 1 1; . 
C.
D.
; 1 0 1; . 
Câu 66:Hàm s nào trong hàm s sau đây có đồ th phù hp vi hình v bên?
A.
3
.yx
B.
4
.yx
C.
1
5
.yx
D.
.yx
Câu 67: Cho hàm số
32
, , , f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau
+
-
+
1
2
0
0
0
-2
-
+
+
-
f
(
x
)
f
'
(
x
)
x
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , , a b c d
?
9
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 68:Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
. Biết
32
1 3 3 2f x x x x
. Hãy xác
định biu thc
fx
.
A.
32
3 3 1f x x x x
. B.
3
1f x x
.
C.
32
3f x x x
. D.
3
32f x x x
Câu 69:Đường cong trong nh n đ th ca hàm s nào?
A.
2
1.yx
B.
2
1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
42
1.y x x
Câu 70: Đưng cong trong hìnhn đ th ca m s nào?
A.
3
2 1.y x x
B.
42
1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
42
1.y x x
Câu 71:Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ sau.
Tính
S a b
.
A.
1S 
. B.
1S
. C.
2S 
. D.
2S
.
Câu 72:Cho hàm s
42
21y x mx m
đồ th
m
C
. m tt c các giá tr ca
m
đ
m
C
có ba điểm cc tr cùng vi gc tọa độ to thành bốn đỉnh ca mt hình thoi.
A.
12m 
hoc
12m
. B. Không có giá tr
.m
C.
42m 
hoc
42m 
. D.
22m 
hoc
22m 
Câu 73:Hình v bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
0, 0bd ab
. B.
0, 0ad ab
.
x
y
-1
1
-1
O
x
y
O
10
C.
0, 0bd ad
. D.
0, 0ab ad
.
Câu 74:S điểm nằm trên đồ th hàm s
21
1
x
y
x
có tọa độ nguyên là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
Câu 75:Hỏi đồ thị của hàm số
32
21y x x x
và đồ thị của hàm số
2
3y x x
có tất cả
bao nhiêu điểm chung?
A. Có 2 điểm chung. B. Không có điểm chung.
C. Có 3 điểm chung. D. Có 1 điểm chung.
Câu 76:
Tìm giá tr nguyên ln nht ca
m
để bất phương trình
4 3 2
4 3 2x x x x m
luôn tha
.x
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 77:Cho hàm s
2
:
1
x
Cy
x
. Đường thng
:d y x m
cắt đồ th
C
tại hai điểm
,AB
phân bit và
22AB
khi
m
nhn giá tr nào trong các giá tr sau đây?
A.
2.m 
B.
8.m
C.
5.m
D.
1.m
Câu 78:Biết rằng đồ th hàm s
3
1
x
y
x
và đường thng
2yx
ct nhau tại hai điểm phân
bit
;
AA
A x y
;
BB
B x y
. Tính
.
A.
2
AB
yy
. B.
2
AB
yy
. C.
4
AB
yy
. D.
0
AB
yy
.
Câu 79:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
2 2 4y x mx m
đi qua
điểm
2;0 .N
A.
6
.
5
m 
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m 
Câu 80:Đồ th hàm s
3
1yx
và đồ th hàm s
2
y x x
có tt c bao nhiêu điểm chung?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 81:S giao điểm của đường cong
32
31y x x x
và đường thng
12yx
bng:
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 82:Đồ th hàm s
2
y x x
và đồ th hàm s
3
5y
x

ct nhau tại hai điểm
A
B
. Khi
đó, độ dài
AB
A.
8 5.AB
B.
25.AB
C.
4 2.AB
D.
10 2.AB
Câu 83:Cho hàm s
3
32y x x
có đồ th bên dưới. Khi đó giá trị
m
để
phương trình
3
3 5 1 0x x m
có 3 nghim phân biệt, trong đó có 2 nghiệm
âm và mt nghiệm dương là
A.
11
55
m
. B.
13
55
m
.
C.
13
55
m
. D.
1
5
m
.
Câu 84:Đồ th ca các hàm s
32
32y x x x
2
1y x x
ct nhau ti
3 điểm phân bit
,,M N P
. Tìm bán kính
R
của đường tròn đi qua 3 điểm
,,M N P
.
A.
1R
. B.
3
.
2
R
C.
2.R
D.
5
.
2
R
x
y
1
1
2
4
O
11
Câu 85:Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Lập phương trình đường thng
d
đi qua điểm
0; 2M
và ct
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
M
là trung điểm ca
AB
.
A.
:2d y x
. B.
: 2 2d y x
. C.
: 3 2d y x
. D.
: 4 2d y x
Câu 86:Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1R
,liên tc trên mi khoảng xác định và có
bng biến thiên như bảng bên .Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
f x m
có 2 nghim thc phân bit .
x

1

'y
- -
y



1
A.
1.m
B.
1.m
C.
.mR
D.
1.m
Câu 87:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
:1
m
C y x mx m
ct
trc hoành ti bốn điểm phân bit.
A. Không có
m
. B.
1
2
m
m
. C.
1.m
D.
2.m
Câu 88:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
3
31y x x
tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân bit có hoành độ dương
A.
1 3.m
B.
1 3.m
C.
1 1.m
D.
1.m
Câu 89:Các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 2y mx mx x
nghch biến trên và đồ
th ca nó không có tiếp tuyến song song vi trc hoành là
A.
10m
. B.
10m
. C.
10m
. D.
10m
Câu 90:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
32y x x
cắt đường
thng
1ym
tại 3 điểm phân bit.
A.
15m
. B.
15m
. C.
15m
. D.
04m
.
Câu 91:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
42
2xx
ti
4
điểm phân bit.
A.
0m
. B.
01m
. C.
10m
. D.
0m
.
Câu 92:Cho đồ th
C
có phương trình
2
1
x
y
x
, biết rằng đồ th hàm s
y f x
đối xng
vi
C
qua trục tung. Khi đó
fx
A.
2
()
1
x
fx
x

B.
2
()
1
x
fx
x

. C.
2
()
1
x
fx
x
. D.
2
()
1
x
fx
x
.
Câu 93:Cho hàm s
21
2
x
y
x
.Giá tr ca tham s m để đường thng
:d y x m
cắt đồ th
hàm s tại hai điểm phân bit
, AB
có độ dài nh nht là
A.
0.
B.
1
. C.
2.
D.
1.
Câu 94:Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
32
32y x x m x m
và đồ
th hàm s
22yx
có ba điểm chung phân bit.
A.
2m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 95:Biết rng hàm s
42
43y x x
có bng biến thiên như sau:
12
Tìm
m
để phương trình
42
43x x m
có đúng 4 nghiệm thc phân bit.
A.
1 3.m
B.
3.m
C.
0.m
D.
1;3 0 .m
Câu 96:Hình v bên là đồ th hàm trùng phương. Giá trị
m
để phương trình
f x m
có 4
nghiệm đôi một khác nhau là:
A.
31m
.
B.
0m
.
C.
0m
,
3m
.
D.
13m
.
Câu 97:Cho hàm s
32
23f x x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hai phương trình
2017fx
1 2017fx
có cùng s nghim.
B.Hàm s
2017y f x
không có cc tr.
C.Hai phương trình
f x m
11f x m
có cùng s nghim vi mi
m
.
D.Hai phương trình
f x m
11f x m
có cùng s nghim vi mi
m
.
Câu 98:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
y x mx
ct trc hoành
tại 3 điểm phân bit
A
, gc tọa độ
O
B
sao cho tiếp tuyến ti
, AB
vuông góc vi nhau.
A.
3
2
2
m
. B.
1
2
. C.
0m
. D. Không có giá tr
m
.
Câu 99:Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
22
22y x x
ti
6 điểm phân bit.
A.
0 2.m
B.
0 1.m
C.
1 2.m
D. Không tn ti
.m
Câu 100:Cho các s thc
, , a b c
tha mãn
8 4 2 0
8 4 2 0
a b c
a b c
. S giao điểm của đồ th hàm
s
32
y x ax bx c
và trc
Ox
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Câu 101 : Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
x
–∞
2
0
2
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
3
1
+∞
3
x
y
1
O
13
A.
42
3
1
2
y x x
. B.
42
3
1
2
y x x
. C.
3
31y x x
. D.
3
31y x x
Câu 102 : Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình
1fx
A.
0
. B.
3
. C.
1
D.
2
.
Câu 103 : Cho phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
42
: 4 7C y x x
tại điểm có hoành
độ
0
1x
có h s góc
0
'k y x
bng
A.
20k 
. B.
20k
. C.
12k 
. D.
12k
.
Câu 104: Đưng cong hình bên đ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm s đó
hàm s nào?
A.
3
31y x x
. B.
42
21y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 105: Cho hàm s
3x
y
x
đồ th
C
. Gi
A
giao đim của đồ th
C
vi trc
hoành. Tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm
A
có phương trình là
A.
31yx
. B.
1
1
3
yx
. C.
1
3
3
yx
. D.
31yx
.
Câu 106 : Cho hàm số
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
14
Câu 107 : Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
3
1y x x
. B.
3
1y x x
. C.
42
1y x x
. D.
42
1y x x
.
Câu 108: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
30fx
A.
0
. .B
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 109 : Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
32
: 3 4 7C y x x x
tại điểm có hoành
độ
2x
phương trình
A.
45yx
. B.
38yx
. C.
33yx
. D.
4 11yx
.
Câu110 : Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình bên. Hỏi phương trình
6fx
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 111 : Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
15
A.
42
2y x x
. B.
42
2y x x
. C.
42
2y x x
. D.
42
31y x x
.
Câu 112 : Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. .D
1
.
Câu 113:Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
31yx
và đồ th
3
33y x mx
duy nht một điểm chung.
A.
.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
3.m
Câu 114:Gi
M
là giao điểm của đồ th hàm s
1
( ):
1
x
Cy
x
vi trc tung. Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
()C
tại điểm
M
.
A.
2k 
B.
1k 
C.
1k
D.
2k
Câu 115:Cho đ th
C
phương trình
2
1
x
y
x
, biết rằng đ th hàm s
y f x
đối xng
vi
C
qua trục tung. Khi đó
fx
A.
2
()
1
x
fx
x

B.
2
()
1
x
fx
x

. C.
2
()
1
x
fx
x
. D.
2
()
1
x
fx
x
.
Câu 116:Tìm giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
32
3y x x m
nhận điểm
1;3A
làm tâm đối xng.
A.
3.m
B.
5.m
C.
2.m
D.
4.m
Câu 117:Mt miếng bìa hình tam giác đều
ABC
, cnh bng
16
. Hc sinh Trang ct mt hình
ch nht
t miếng bìa trên để làm bin trông xe cho lp trong bui ngoi khóa (vi
,MN
thuc cnh
BC
;
P
,
Q
lần lượt thuc cnh
AC
AB
) . Din tích hình ch nht
MNPQ
ln nht bng bao nhiêu?
A.
16 3.
B.
8 3.
C.
32 3.
D.
34 3.
.
Câu 118:Mt nhà máy cn thiết kế mt chiếc b đựng nước hình tr bng tôn có np, có th tích
3
64 m
. Tìm bán kính đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra tn ít nhiên liu
nht.
A.
3rm
. B.
3
16rm
. C.
3
32rm
. D.
4rm
Câu 119:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x C
cắt
đường thẳng
: ( 1)d y m x
tại ba điểm phân biệt
1 2 3
,,x x x
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 120: Đường thẳng phương trình
21yx
cắt đồ thị của hàm số
3
3y x x
tại
hai điểm
A
B
với tọa độ được hiệu lần lượt là
;
AA
A x y
;
BB
B x y
trong đó
BA
xx
.
m
BB
xy
?
A.
5
BB
xy
B.
2
BB
xy
C.
4
BB
xy
D.
7
BB
xy
HÌNH HC
Câu 1: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
16
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D.Hình vuông.
Câu 2:Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng
6
.
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng
5
.
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn
4
.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 3: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng
8
. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng
4
.
C. Khối bát diện đều là loại
4;3
. D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng
12
.
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 5: Số cạnh của hình
12
mặt đều là:
A.
20
. B.
30
. C.
16
. D.
12
.
Câu 6: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
3
. B. Hình
2
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
Câu 7: Khối đa diện đều loi
3;5
là khi
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. T din
đều.
Câu 8: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
10
.
17
Câu 9: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AC a
,
BC 2a
AA' 3a
. Tính thể tích của lăng trụ
ABC.A'B'C'
A.
2
33
3
a
B.
a
3
3
2
C.
3
3
3
a
D.
12
3
3
a
Câu 10: Th tích khi hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
vi
AB a 3, AD a, AA' a
là:
A.
3
3a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
23a
Câu 11: Có th chia hình lập phương thành bao nhiêu t din bng nhau?
A. Sáu B.Vô s C. Bn D. Hai
Câu 12: S cnh của hình mười hai mt đu là:
A. Hai mươi B. Mưi hai C. Mưi sáu D. Ba mươi
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình chóp đu có tt c các cnh bng nhau.
B. Một hình chóp đưc gi là hình chóp đu nếu nó có đáy là một đa giác đu và có
chân đưng cao trùng vi tâm ca đa giác đáy.
C. Hình chóp đu có các mt bên là các tam giác cân bng nhau. Các mt bên to vi
mặt đáy các góc bằng nhau.
D. Các cnh bên của hình chóp đều to vi mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 14. Tính th tích ca khối chóp tam giác đu có tt c các cnh bng
a
.
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 15. Tính th tích ca khi chóp t giác đều có tt cc cnh bng
a
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
Câu 16.
18
Kim t tháp -p Ai Cập được xây dng vào khong
2500
năm trước công ngun. Kim t
tháp này mt khi chóp t giác đều chiu cao
147m
, cạnh đáy dài
230m
. Tính th tích
ca kim t tháp Kê-p.
A.
3
2592100m
. B.
3
7776300m
. C.
3
3068200m
. D.
3
11270 m
.
Câu 17.
Cho hình hộp đứng
.
ABCD AB C D
đáy
ABCD
hình vuông.Gọi
O
tâm của hình
vuông
ABCD
OA a
, biết góc gia
OA
và mt phẳngđáy
ABCD
bng
0
60 .
Thể tích khối
hộp
.
ABCD AB C D
bằng:
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 18 Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
60ACB 
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SB
hợp với mặt đáy một góc
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
23
a
V
D.
3
3
9
a
V
Câu 19.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a
2AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt
phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V
B.
3
15
6
a
V
C.
3
4 15
15
a
V
D.
3
15
3
a
V
Câu 20:
Tng din tích các mt ca mt khi lập phương
2
150cm
. Tính th tích ca khi lập phương
đó:
A.
3
25cm
B.
3
100cm
C.
3
75cm
D.
3
125cm
Câu 21: Trng tâm ca các mt ca hình t diện đều là các đỉnh ca hình nào?
A. T diện đều B. Hình thoi C. T din D. Hình chóp
Câu 22: Nếu khối đa diện có các mt là các tam giác thì s mt ca nó phi là s gì?
A. S l B. S chn C. S nguyên lớn hơn 3 D. S nguyên lớn hơn hoặc bng
3
Câu 23: Một hình đa diện luôn có s cnh:
A. Lớn hơn hoặc bng s mt B. Lớn hơn số mt
C. Nh hơn D. Nhỏ hơn hoặc bng s mt
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC tam giác đều, tam giác BCD vuông cân tại D,
(ABC)
vuông góc với
BCD
AD a
, AD hợp với
BCD
một góc
0
60
B’ điểm đối
xứng với B qua trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp
A.BCB'D
.
A.
3
a3
12
B.
3
2a 3
9
C.
3
a3
9
D.
3
2a 2
27
Câu 25. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh a, tam giác
SAD
cân ti S,
mt phng
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy,
0
120 .BAD
Khong cách t D đến mt
phng
SBC
3
4
a
.Tính th tích khi chóp
S.ABC
:
A.
3
3
24
a
B.
3
3
12
a
C.
3
2
24
a
D.
3
2
12
a
19
Câu 26: Th tích khi lăng trụ đứng tam giác
ABC.A'B'C'
có các cnh bng a là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
4
a
Câu 27: Cho lăng trụ t giác đều
ABCD.A'B'C'D'
cnh bên bằng 4a đường chéo 5a.
Th tích khối lăng trụ là.
A.
3
12a
B.
3
3a
C.
3
36a
D.
3
9a
Câu 28:Th tích khi hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
vi
AB = a 3;AD = a;AA' = a
là:
A.
3
3a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
23a
Câu 29: Th tích khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A'B'C'
có các cnh bng a là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
4
a
Câu 30: Cho khối lăng trụ diện ch đáy bằng
2
3a
, khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ
bằng
6a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
A.
3
32Va
B.
3
2Va
C.
3
2
3
a
V
D.
3
32
4
a
V
Câu 31:
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy là tam giác vuông tại A,
0
ABC 60
,
BC 2a
. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA tạo với đáy một
góc
0
60
.Tính thể tích khối chóp S.ABC:
A.
3
3a
4
B.
3
3a
3
C.
3
3 3a
4
D.
3
a
3
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC cân tại A,
AB AC a
,
0
BAC 120
, hình
chiếu vuông góc ca S trên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm G ca tam giác ABC. Cnh
bên SC to vi mt phẳng đáy một góc α với
3
tan
7
. Tính th tích khi chóp S.ABC:
A.
3
a3
4
B.
3
a3
12
C.
3
a3
6
D.
3
7 3a
108
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật ABCD tâm O,
AB a
,
BC 2a
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng đường thẳng SA tạo với
mặt phẳng đáy một góc
0
45
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD
: .
A.
3
a5
V
6
B.
3
a
V
3
C.
3
a5
V
3
D.
3
4 5a
V
3
Câu 34.
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
vi cnh bng
a
, góc
0
BAC = 60
,
SO ABCD
3
4
a
SO
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
:
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
4
a
Câu 35.
20
Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy là hình chữ nht cnh
AB= 2a,AD = a
, các cnh bên
đều có độ dài bng
3a
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
31
3
a
. B.
3
31a
. C.
3
31
6
a
. D.
3
4
3
a
Câu 36.
Cho hình chóp đều
.S ABCD
cnh bên bng
a
. Góc gia cnh bên mặt đáy bng
0
60
.
Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
Câu 37.
Cho hình chóp đều
S.ABCD
cạnh đáy bng
2a
. Góc gia mt bên mặt đáy bằng
0
60
.
Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
43
3
a
. B.
3
4
33
a
. C.
3
43a
. D.
3
3
3
a
Câu 38.
Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy và cạnh bên cùng bng nhau. Tính cosin ca
góc gia mặt bên và đáy.
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 39: Cho khối chóp
S.ABC
SA ABC
, tam giác ABC vuông tại B,
AB a
,
AC a 3
,
SB a 3
. Tính thể tích khối chóp
S.ABC
:
A.
3
2
3
a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
3
a
Câu 40: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại C, các mặt bên
SAB
(SAC)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết
AB 2a
,
SB 3a
, thể tích khối chóp
S.ABC
là V. Tỷ số
3
8V
a
có giá trị là:
A.
85
3
. B.
16 5
3
. C.
8 10
3
. D.
45
3
.
Câu 41. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại B,
BC 2a
. Mặt
bên
SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Thể
tích khối chóp
S.ABC
bằng:
A.
3
a
3
B.
3
a
12
C.
3
a
6
D.
3
2a
3
Câu 42: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mt bên SAB tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm cnh AB, biết SE = 3. Th
tích ca hình chóp
S.ABCD
là:
A.12 B. 24 C. 36 D. 6
Câu 43. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nht, biết
AB 6
,
AD 4
. Gi
E là trung điểm cnh AB
SE ABCD
, cnh bên SC to với đáy một góc bng
0
45
. Tính
th tích ca hình chóp
S.ABCD
:
A.
40
B.
20
C.
80
D.
120
Câu 44: Cho hình hp ch nht ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mt phng (A'BC) hp với đáy
(ABCD) mt góc 60
o
và A'C hp với đáy (ABCD) một góc 30
o
.Tính th tích khi hp ch nht.
21
A.
3
16
3
a
B.
3
16 2
3
a
C.
3
83
3
a
D.
3
16 2
9
a
Câu 45: Tính th tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy là tam giác ABC vuông cân tại
A,
BC a 2
,
A'B 3a
A.
3
2a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C,' đáy ABC tam giác vuông ti A
AC a
,
0
ACB 60
, góc gia BC'
AA'C'C
bng
0
30
. Th tích ca khối lăng trụ
là:
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
26a
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. Mặt
phẳng
BCM
cắt SD tại điểm N, đặt
S.BCMN
S.ABCD
V
t
V
. Tìm t :
A.
3
t
4
B.
1
t
4
C.
3
t
8
D.
1
t
8
Câu 48:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy; góc giữa hai mt
phng (SBD) (ABCD) bng
0
60
. Gi M, N lần lượt là trung đim ca SB, SC. Tính th ch
ca khi chóp
S.ADNM
.
A.
3
6
16
a
B.
3
6
24
a
C.
3
36
16
a
D.
3
6
8
a
Câu 49:
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti A D;
AB AD 2a
;
CD a
; góc gia mp
SBC
và mt phẳng đáy bng
0
60
. Gọi I là trung điểm ca AD. Biết
rng mt phng
(SBI)
SCI
cùng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Tính th tích ca
khi chóp
S.ABCD
:
A.
3
3 15
15
a
B.
3
9 15
5
a
C.
3
6a
D.
3
3 15
5
a
Câu 50
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh a,
0
60BAD
. Hình chiếu vuông
góc ca S xung mt phng
ABCD
điểm H thuộc đoạn AC tha mãn
AC = 3AH
; mt
phng
(SBD)
to với đáy một góc
0
60
. Tính theo a th tích ca khi chóp
S.ABCD
:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
36
a
Câu 51.
Mt khi t diện đều có chiu cao
h
, ba góc ca khi t diện đó người ta cắt đi các khối t
diện đều bng nhau có chiu cao
x
để khối đa diện còn li có th tích bng mt na khi t
din ban đầu (xem hình minh họa bên dưới). Tính giá tr ca
x
biết
2
h
x
.
22
A.
3
3
h
. B.
6
h
. C.
3
6
h
. D.
3
3
2
3
h
Câu 52.
Cho hình chóp đều
.S ABCD
, biết hình chóp này có chiu cao bng
2a
và độ dài cnh bên
bng
6a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
82
3
a
. B.
3
16 2
3
a
. C.
3
82a
D.
3
86
3
a
.
Câu 53.
Cho khối chóp đều
.S ABC
AB = a, SA = a 3
. Gi
O
là trng tâm ca
ΔABC
. Tính
khong cách t
O
đến mt phng
SBC
.
A.
2 22
33
a
. B.
35
6 47
a
. C.
3
6
a
. D.
22
93
a
Câu 54.
Cho khi chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình vuông các mặt bên
SAB
SAD
cùng
vuông
góc vi mt phẳng đáy, biết
SC a
SC to với đáy một góc bng
0
60
. Tính th tích khi
chóp
S.ABCD
:
A.
3
3
48
a
B.
3
144
a
C.
3
33
16
a
D.
3
16
a
Câu 55.
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình thang cân hai đáy AD BC, các mt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy, biết
AD 3a
,
BC 2a
, k AH
vuông góc vi BC
H BC
AH a
, mt bên
SBC
hp với đáy một góc bng
0
30
.
Tính th tích khi chóp
S.ABCD
:
A.
3
53
12
a
B.
3
53
18
a
C.
3
5 15
36
a
D.
3
53
6
a
Câu 56:
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh
a3
2
, cnh bên SA vuông góc vi
mt phẳng đáy, M là trung điểm ca cnh SD. Góc gia mt bên
SCD
mặt đáy bằng
0
30
.
Tính th tích khi chóp
MACD
:
A.
3
a
64
B.
3
3a
32
C.
3
a2
16
D.
3
a
32
Câu 57.
Cho hình chóp
.S ABCD
5 3, 3 3AB BC
, góc
90BAD BCD
,
9SA
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
66 3
, tính cotang ca góc
gia mt phng
SBD
và mặt đáy.
23
A
B
C
D
S
A.
20 273
819
. B.
91
9
. C.
3 273
20
. D.
9 91
9
Câu 58. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
SA ABC
. Mặt phẳng
SBC
cách
A
một khoảng bằng
a
hợp với mặt phẳng
ABC
góc
0
30
. Thể tích của khối
chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 59. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a
.
A.
3
.S ABCD
Va
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V
. C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V
. D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V
.
Câu 60. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AB a
,
AC a
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SBC
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 61.
Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
0
60BAD
, biết
AB
hp với đáy
ABCD
mt góc
0
30
.Tính th tích ca khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 62. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình ch nht
AB a
,
AD 2a
.
Tam giác
SAB
vuông ti S nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy, biết góc
0
SAB 30
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
A.
3
3
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 63 : Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
ni tiếp trong mt mt cu có bán kính bng
a. Khi đó thể tích ca khi lập phương là :
A.
3
8a 3
9
B.
3
a2
4
C.
3
8a 3
3
D.
3
2a 2
24
Câu 64: Cho lăng trụ xiên tam giác
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác đều cnh a . Hình
chiếu ca A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, biết AA' hp vi mt
đáy
ABC
mt góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
:
A.
3
3
12
a
B.
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
8
a
Câu 65: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đu cnh a, biết cnh
bên là
a3
và hp với đáy ABC một góc 60
o
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
33
8
a
B.
3
33
4
a
C.
3
33
2
a
D.
3
3
8
a
Câu 66:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm O ,
AB a
,
3BC a
. Tam
giác SAC cân ti S , mt phng
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết góc gia SD và
ABCD
bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
9
a
C.
3
3a
D.
3
3
2
a
Câu 67:
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ti A D; SA vuông góc vi mặt đáy
ABCD
;
AB 2a
;
AD CD a
. Góc gia mt phng
SBC
mặt đáy
(ABCD)
0
60
. Mt phẳng (P) đi qua CD và trng tâm G ca tam giác
SAB
ct các cnh SA, SB ln
t ti M, N. Tính th tích khi chóp
S.CDMN
theo a:
A.
3
76
18
a
B.
3
76
27
a
C.
3
26
9
a
D.
3
14 3
27
a
Câu 68:
Cho hình chóp
S.ABC
đáy ABC tam giác vuông cân ti B
AB BC a 3
, biết
SAB SCB
0
90
khong cách t A đến mt phng
(SBC)
bng
a2
. Tính th tích
khi chóp
S.ABCD
A.
3
6
2
a
B.
3
a
C.
3
2
a
D.
3
30
10
a
Câu 69:
Cho hình chóp đều
S.ABCD
. Gi
O = AC BD
. Biết khong cách t
O
đến mt phng
SCD
bng
a
, góc gia hai mt phng
SCD
ABCD
bng
0
60
. Tính th tích ca khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
32
9
a
. B.
3
32 3
3
a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
32
27
a
.
Câu 70
Cho hình chóp
S.ABCD
ABCD
hình thoi ,
AC = 4, SO = 2 2, SO ABCD
. Gi
O = AC BD
M
trung đim ca
SC
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SA
BM
.
A.
26
3
. B.
22
. C.
2
. D.
3
..
Câu 71.
Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Biết rng din tích xung quanh ca
hình chóp
S.ABCD
gp hai ln diện tích đáy. Tính thể tích ca khi chóp
S.ABCD
.
25
A.
3
3
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 72:
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình thoi cnh a và
0
BAD 60
Cnh bên SA vuông
góc vi mt phẳng đáy, góc giữa SC mặt đáy bng
0
60
. Tính khong cách t C dến mt
phng
SBD
A.
3a
13
B.
a3
7
C.
9a
13
D.
a
13
Câu 73:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình thang cân
(AD/ /BC)
, cnh bên SA vuông góc
vi mt phẳng đáy. Cho
AD 3a
,
BC 2a
, AH vuông góc vi BC và
AH a
. Mt bên
(SBC)
hp với đáy một góc bng
0
30
. Tính khong cách t D đến mt phng
(SAB)
A.
12 5
5
B.
4a 5
5
C.
8a
15
D.
4a
15
Câu 74.
Cho hình hộp đứng
. ABCD A B C D
các cnh
3
,'
2
a
AB AD a AA
60
o
BAD
.
Gi
M
và
N
lần lượt trung đim ca các cnh

AD

AB
. Tính th tích khi
chóp
.ABDMN
A.
3
3
16
a
B.
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
7
32
a
u 75:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy, biết
SA a 3
. Tính khong cách t trng tâm G ca tam
giác SAB đến mt phng
(SAC)
:
A.
a2
4
B.
a
2
C.
a2
6
D.
a3
2
Câu 76:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
0
ABC 60
, biết
SA SB SC
. Đường thng SD hp vi mt phẳng đáy một góc
0
30
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
theo a:
A.
3
a3
V
9
B.
3
a
V
3
C.
3
a3
V
3
D.
3
2a 3
V
9
Câu 77:
Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, mt bên to vi
đáy một góc
0
60
. Gi K là hình chiếu vuông góc ca O trên SD. Tính theo a th tích ca khi t
din
DKAC
:
A.
3
4a 3
V
15
B.
3
4a 3
V
5
C.
3
2a 3
V
15
D.
3
V a 3
Câu 78:
26
Cho lăng trụ đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy là hình thoi cạnh bng 1,
0
BAD 120
. Góc gia
đường thng
AC'
mt phng
(ADD'A')
bng
0
30
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCD.A'B'C'D'
:
A.
6
V
2
B.
6
V
6
C.
V6
D.
V3
Bài 79:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh bng
3
, tam giác SBC vuông ti
S và nm trong mt phng vuông góc với đáy, đường thng SD to vi mt phng
(SBC)
mt
góc
0
60
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
:
A.
6
V
6
B.
6
V
3
C.
V6
D.
V3
Câu 80:
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
0
ABC 60
, biết
SA SB SC
. Đường thng SD hp vi mt phẳng đáy một góc
0
30
. Tính khong cách t
điểm A đến mt phng
(SBD)
A.
a
4
B.
3a
V
2
C.
a
D.
a
2
--------------Hết-------------
| 1/26

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TO N, LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022 I. NỘI DUNG ÔN TẬP
A-GIẢI TÍCH:
Chương I: Ứng dụng đạo hàm khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
B-HÌNH HỌC:
Chương I: Khối đa diện và thể tích khối đa diện. II. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (0; ). C. ( ;  2). D.( ;  0) và (2; )  .. 1 Câu 2: Cho hàm số 3 2 y  
x x x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3
A. Hàm số đồng biến trên  
;1 và nghịch biến trên 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên 1;   và nghịch biến trên   ;1 . x
Câu 3:Cho hàm số y x  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;   1  1; .
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 1;. Câu 4: Cho hàm số 2
y x 3  x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;  .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3   Câu 5: Hàm số 3 2
y  x  3mx  3(1 2 )
m x 1luôn nghịch biến trên khi
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m .  mx  5
Câu 6: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định là x 1 A. m  5.  B. m  5.  C. m  5. D. m  5. 1  Câu 7:.Hàm số 3 2 y
x mx x 1 nghịch biến trên khi và chỉ khi 3 A. m \{ 1;1}. B. m   1  ;  1 .
C. m 1;  1 . D. m \  1  ;  1 . mx  2
Câu 8: Số giá trị m nguyên để hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó mA. 3. B. 2. C.1. D. 4. 1
Câu 9: Tìm tập hợp tất cả các giác trị của tham số m để hàm số 3 2 y x  x m
x m nghịch
biến trên khoảng 1; 2 .  11   11 A.  ;   .   B.  ;    1 .
C. 1;  . D.  ;   .    4   4 
Câu 10: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  1 2 3 4  f  x  0  0  0  0 
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 .
B. 1; 0. C. 0; 2. D. 1; . 3 x
Câu 11: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y   m   2 x   2 1
m  2mx 1 nghịch biến 3
trên khoảng 2; 3 là
A. m  1; 2 . B. m  1. C. m  2 .
D. m 1; 2 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y mx mx m m   1 x  2 đồng biến trên . 4 4 4 4 A. m  . B. m  và m  0 .
C. m  0 hoặc m  . D. m  3 3 3 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2m  
1 x  3m  2 cos x nghịch biến trên . 1 1 1 A. 3   m   . B. 3   m   . C. m  3.  D. m   . 5 5 5
Câu 14: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình bên. Hàm số
y f (2  x) đồng biến trên khoảng
A. 2;  B. 2;  1
C. ; 2 D. 1;3 1
Câu 15: Điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y
x  2x  3 là 2
A. x   2 .
B. x  0.
C. x  2. D. x  2  . x  2
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  đồng biến trên m khoảng ( ;  5  ) A. (2;5] . B. [2;5) . C. (2; )  . D. (2;5) .
Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số y x  sin 2x trên 0;  là: 2  3 2 3 2 3  3 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 2 3 2 3 2 3 2
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng 3; 2 , lim f x  5  ,  x   3  
lim f x  3 và có bảng biến thiên như sau  x2
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 3; 2 .
B. Cực đại của hàm số bằng 0 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 3; 2 bằng 0 .
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2  . Câu 19:Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác cân.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số thuộc trục tung.
C.
Cực đại của hàm số bằng 1  .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 .
Câu 20:Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 4 2
y  x x 1. Câu 21: Hỏi a và 4 2
b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số y ax bx ca  0 có đồ thị dạng y x O như hình bên?
A. a  0 và b  0.
B. a  0 và b  0.
C. a  0 và b  0. D. a  0 và b  0. Câu 22: Cho hàm số 3
y x  3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y , y . Khi đó: 1 2
A. y y  4. 
B. 2y y  8
C. 2y y  6  .
D. y y  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. 4 2
y  2x  4x 1 . B. 4 2
y x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 4 2
y  x  2x 1. 2 x  4x 1
Câu 24: Hàm số y
có hai điểm cực trị x , x . Khi đó, x x có giá trị bằng 1 2 x 1 1 2 A.1. B. 2.  C. 3. D. 0. 3
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 26: Biết đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 điểm cực trị là 1;18 và 3; 16. Tính
a b c d. A. 0. B.1. C. 2. D. 3. 2 Câu 27: Cho hàm số 4 3 2 y x
x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0. 2 5
B.Hàm số có hai giá trị cực tiểu là  và  . 3 48
C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu. 2 5
D.Hàm số có giá trị cực tiểu là 
và giá trị cực đại là  . 3 48 2
Câu 28: Hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  3 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực trị .
C.Hàm số có 1 điểm cực đại .
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị . 2 3
Câu 29: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  2 2x  3 . Tìm số điểm cực trị của f x . A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 5 4 x x Câu 30:. Cho hàm số 3 1 y  
x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 5 2 5
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3
 ; đạt cực tiểu tại x 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3
 ; đạt cực tiểu tại x 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3
 và x 1; đạt cực đại tại x  0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  3
 và x 1; đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 31: Cho hàm số y   x   x  2 1
2 . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x y  4  0.
B. 2x y  4  0.
C. 2x y  4  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xx ? CD CT A. 3
y  x  3x  2 . B. 3 2
y x  2x x 1 . C. 3 2
y  x  2x  3x  2 . D. 3 2
y  2x x  4x 1.
Câu 33: Tìm tất cả cách giá trị của tham số m sao cho hàm số 4
y x  m   2 2
2 x  4 m  3 x 1 có ba điểm cực trị 13 11 A. m   B. m   4 4 11 13 C. m  5  hoặc 5   m   D. m  4 4
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  4 có 3 điểm
cực trị nằm trên các trục tọa độ A. m  2. B. m  2. 
C. m  2 hoặc m  2. 
D. Không có giá trị m nào. 4
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đồ thị C như hình vẽ bên. y 4 3 x O -1 1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị C  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.
D. Đồ thị C  không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là 1;3 và 1;3.
Câu 36: Với giá trị nào của của tham số thực m thì x 1 là điểm cực tiểu của hàm số 1 3 2 y
x mx   2 m m   1 x ? 3
A. m 2;   1 . B. m  2.  C. m  1.  D. không có . m Câu 37: Hàm số 4 2
y x  2mx m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này
có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là: 1   5 1   5
A. m  1; m  . B. m  1  ; m  . 2 2 1   5 1   5
C. m  1; m  .
D. m  1; m  . 2 2 1 1 Câu 38: Cho hàm số 4 2 y x
x 1 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm cực đại 4 2
của C  và có hệ số góc k . Tìm k để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của C  đến d là nhỏ nhất. 1 1 1 A. k   . B. k   . C. k   . D. k  1.  16 4 2 4
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x  2  trên đoạn 1; 2. x  2 A. maxy  3.  B. maxy  3. C. maxy  0. D. maxy  3.  1  ; 2  1  ; 2  1  ; 2  1  ; 2 2x m
Câu 40: Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn x 1 0;4 bằng 3. A. m  3 .
B. m  1. C. m  7 .
D. m  5 2 m x 1
Câu 41: Cho hàm số y
. Kết luận nào sau đây là sai? x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến với m  0.
B. Hàm số xác định với mọi x  1  .
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  . 5
D.Hàm số có giá trị lớn nhất trên 0; 
1 bằng 4 khi m  3. Câu 42: Cho hàm số 3
y x  5x  7 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 5; 0 bằng bao nhiêu? A. 80 . B. 143  . C. 5 . D. 7 .
Câu 43: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x  35 trên đoạn 4; 4. Khi đó tổng m M bằng bao nhiêu? A. 48 . B. 11. C. 1  . D. 55 . 2 1 x  2x
Câu 44: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  . Khi x 1
đó giá trị của M m là: A. 2.  B. 1.  C.1. D. 2.
Câu 45: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 trên đoạn 1; 
3 . Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0; 2. B. 3;5. C. 59;6  1 . D. 39; 42.
Câu 46:.Xét hàm số f x 3  3x 1
trên tập D   2  ; 
1 . Mệnh đề nào sau đây sai? x  2
A.Giá trị lớn nhấtcủa f x trên D bằng 5 .
B.Hàm số f x có một điểm cực trị trên D .
C.Giá trị nhỏ nhấtcủa f x trên D bằng 1.
D.Không tồn tại giá trị lớn nhất của f x trên D . mx
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x 1 
có giá trị lớn nhất trên 1; 2 bằng x m 2  . A. m  3  . B. m  2 . C. m  4 . D. m  3 . 2 x 1
Câu 48: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x  trên tập hợp 2   D     3 ; 1  1;   .  2
A. max f x  0; không tồn tại min f x  0; D D
B. max f x  0; min f x   5 . D D
C. max f x  0; min f x  1. D D
D. min f x  0; không tồn tại max f xD D 1
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y x  trên ;   1 là x A. 1 . B. 0. C. 2. D. 1.  Câu 50: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x m . Trên 1; 
1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1  . Tính m ? A. m  6  . B. m  3  . C. m  4  . D. m  5  .
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 3 2
2x  3x  9x  2 1 m  0, x   2. A. m  6. B. m  6. C. m  3. D. m  12. 6 mx 1
Câu 52:.Tìm m để hàm số y x  có tiệm cận đứng. m A. m  1  ;  1 . B. m  1. C. m  1.  D. không có . m 3x 1
Câu 53: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 2x  1 3 A. y  1. B. y  . 2 1 1 C. y  . D. y  . 2 3 3  x
Câu 54: Đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận là đường nào sau đây? 2x 1 1 1 3 1 1 1
A. y   ; x   . B. y  ; x   .
C. y  3; x  
. D. y   ; x  3 2 2 2 2 2 2 2 2x  3x  5
Câu 55: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 3. B. 2. C.1. D. 0. Câu 56 : Cho hàm số
y f x xác định trên khoảng 2;  1 và có
lim f x  2, lim f x   . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?   x 2  x 1 
A. Đồ thị hàm số y f x có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  và x  1  .
B. Đồ thị hàm số y f x có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
C. Đồ thị hàm số y f x có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
D. Đồ thị hàm số y f x có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  1 
Câu 57: Cho hàm số y f x có lim f x  0 và lim f x   . Mệnh đề nào sau đây là x x đúng?
A. Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .
C. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D.Đồ thị hàm số y f x nằm phía trên trục hoành.
Câu 58: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số y f x là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D.1. x   y  1 y 1  7 ax 1 1
Câu 59: Cho hàm số y
a b để đồ thị hàm số có x 1 là tiệm cận đúng và y bx  . Tìm , 2 2 là tiệm cận ngang. A. a  1  ; b  2  .
B. a  1; b  2. C. a  1
 ; b  2. D. a  4; b  4. x
Câu 60: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2 x 1 A. 0. B.1. C. 2. D. 3. x  2017
Câu 61: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  ? 2 x x 1 A.1. B. 2. C. 0. D. 3. x
Câu 62: Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x 1 A. y  1  và y  1.
B. y  1. C. y  1  .
D. Không có tiệm cận ngang.
Câu 63: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số 2
y ax  4x 1 có tiệm cận ngang là: 1 A. a  2.  B. a  2
 và a  . C. a  1.  D. a  3.  2 2m   1 x  3
Câu 64: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đi qua điểm A2; 7 khi và chỉ khi x 1 A. m  3 . B. m  1. C. m  3  . D. m  1  . 2x 1
Câu 65:Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y   có đúng 1 2
mx  2x   1  2
4x  4mx   1 đường tiệm cận là A.   0 . B.  ;    1  1; . C. D.  ;    1  
0  1; .
Câu 66:Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên? A. 3 y x . B. 4 y x . 1 C. 5 y x . D. y x.
Câu 67: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d   có bảng biến thiên như sau x -∞ -2 0 +∞ f ' (x) + 0 - 0 + 2 +∞ f (x) -∞ 1
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? 8 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 68:Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d . Biết f x   3 2
1  x  3x  3x  2 . Hãy xác
định biểu thức f x .
A. f x 3 2
x  3x  3x 1.
B. f x 3  x 1.
C. f x 3 2
x  3x .
D. f x 3
x  3x  2
Câu 69:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  x 1. B. 2
y  x x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 4 2
y  x x 1.
Câu 70: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A. 3
y x  2x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 4 2
y  x x 1. -1 1 x O D. 4 2
y x x 1. Câu 71:Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ sau. -1
Tính S a b . A. S  1
 . B. S 1. C. S  2
 . D. S  2 . Câu 72:Cho hàm số 4 2
y x mx  2m 1 có đồ thị là C
. Tìm tất cả các giá trị của m để m
C có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi. m
A. m  1 2 hoặc m  1   2 .
B. Không có giá trị . m
C. m  4  2 hoặc m  4  2 .
D. m  2  2 hoặc m  2  2 ax b
Câu 73:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . cx d y
Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. bd  0, ab  0 .
B. ad  0, ab  0 . 9 O x
C. bd  0, ad  0 .
D. ab  0, ad  0 . 2x 1
Câu 74:Số điểm nằm trên đồ thị hàm số y x  có tọa độ nguyên là 1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5
Câu 75:Hỏi đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x x 1 và đồ thị của hàm số 2
y x x  3 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. Có 2 điểm chung.
B. Không có điểm chung.
C. Có 3 điểm chung.
D. Có 1 điểm chung.
Câu 76:Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để bất phương trình 4 3 2
x  4x  3x  2x m luôn thỏa x   . A. 3  . B. 1  . C. 0 . D. 1  . x
Câu 77:Cho hàm số C  2 : y
. Đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm , A B x 1
phân biệt và AB  2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. m  2.  B. m  8. C. m  5. D. m  1. x  3
Câu 78:Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  2 cắt nhau tại hai điểm phân x 1
biệt Ax ; y
B x ; y
. Tính y y . B B A A A B
A. y y  2 .
B. y y  2 .
C. y y  4 . D. y y  0 . A B A B A B A B
Câu 79:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2m  4 đi qua điểm N  2  ;0. 6 A. m   . B. m  1. C. m  2. D. m  1.  5 Câu 80:Đồ thị hàm số 3
y x 1 và đồ thị hàm số 2
y x x có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 81:Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  3x x 1 và đường thẳng y 1 2x bằng: A.1. B. 0. C. 2. D. 3. 3 Câu 82:Đồ thị hàm số 2
y x x và đồ thị hàm số y  5 
cắt nhau tại hai điểm A B . Khi x
đó, độ dài AB A. AB  8 5. B. AB  25. C. AB  4 2. D. AB  10 2. Câu 83:Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị bên dưới. Khi đó giá trị m để y phương trình 3
x 3x 5m1 0có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm
âm và một nghiệm dương là 4 1 1 1 3 A.   m  . B.m  . 5 5 5 5 1 3 1 C.   m  . D. m  . 5 5 5 x
Câu 84:Đồ thị của các hàm số 3 2
y x x  3x  2 và 2
y x x 1 cắt nhau tại 1 O 1 2
3 điểm phân biệt M , N, P . Tìm bán kính R của đường tròn đi qua 3 điểm
M , N, P . 3 5 A. R  1. B. R  . C. R  2. D. R  . 2 2 10 2x 1
Câu 85:Cho hàm số y
C . Lập phương trình đường thẳng d  đi qua điểm x  có đồ thị   1
M 0; 2 và cắt C  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho M là trung điểm của AB .
A. d  : y  x  2 . B. d  : y  2
x  2 . C. d  : y  3
x  2 . D. d  : y  4  x  2
Câu 86:Cho hàm số y f x xác định trên R \  
1 ,liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như bảng bên .Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x  m có 2 nghiệm thực phân biệt . x  1  y ' - - y    1 A. m  1. B. m  1. C. m . R D. m  1.
Câu 87:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  4 2
: y x mx m 1 cắt m
trục hoành tại bốn điểm phân biệt. m 1
A. Không có m . B.  . C. m  1. D. m  2. m  2
Câu 88:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương A. 1   m  3. B.1 m  3. C. 1   m 1. D. m  1.
Câu 89:Các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y mx  3mx  3x  2 nghịch biến trên và đồ
thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là A. 1   m  0 . B. 1   m  0 . C. 1   m  0 . D. 1   m  0
Câu 90:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường
thẳng y m 1 tại 3 điểm phân biệt.
A. 1  m  5.
B. 1  m  5.
C. 1  m  5.
D. 0  m  4 .
Câu 91:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
x  2x tại 4 điểm phân biệt. A. m  0 .
B. 0  m 1. C. 1   m  0 . D. m  0 . x
Câu 92:Cho đồ thị C  có phương trình 2 y
, biết rằng đồ thị hàm số y f x đối xứng x 1
với C  qua trục tung. Khi đó f x là x  2 x  2 x  2 x  2
A. f (x)  
B. f (x)   .
C. f (x) 
. D. f (x)  . x 1 x 1 x 1 x 1 2x 1
Câu 93:Cho hàm số y
d y  x m cắt đồ thị x
.Giá trị của tham số m để đường thẳng : 2
hàm số tại hai điểm phân biệt ,
A B có độ dài nhỏ nhất là A. 0. B. 1  . C. 2. D. 1. 
Câu 94:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  m  2 x m và đồ
thị hàm số y  2x  2 có ba điểm chung phân biệt. A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 95:Biết rằng hàm số 4 2
y x  4x  3 có bảng biến thiên như sau: 11 x –∞  2 0 2 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 +∞ y 1  1 
Tìm m để phương trình 4 2
x  4x  3  m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. A.1 m  3. B. m  3.
C. m  0. D. m  1;3   0 .
Câu 96:Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị m để phương trình f x  m có 4 y
nghiệm đôi một khác nhau là: A. 3   m 1. B. m  0 .
C. m  0 , m  3 . 1
D.1  m  3. O x
Câu 97:Cho hàm số f x 3 2
x x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 
A.Hai phương trình f x  2017 và f x  
1  2017 có cùng số nghiệm.
B.Hàm số y f x  2017 không có cực trị.
C.Hai phương trình f x  m f x  
1  m 1 có cùng số nghiệm với mọi m .
D.Hai phương trình f x  m f x  
1  m 1 có cùng số nghiệm với mọi m .
Câu 98:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x mx cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt A , gốc tọa độ O B sao cho tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau. 3 2 1 A. m  . B. .
C. m  0 . D. Không có giá trị m . 2 2
Câu 99:Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2 2
y  2x x  2 tại 6 điểm phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m 1.
C. 1 m  2. D. Không tồn tại . m  8
  4a  2b c  0
Câu 100:Cho các số thực , a ,
b c thỏa mãn 
. Số giao điểm của đồ thị hàm 8
  4a  2b c  0 số 3 2
y x ax bx c và trục Ox A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3
Câu 101 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 12 3 3 A. 4 2 y x x 1. B. 4 2 y  x x 1 . C. 3
y x  3x 1. D. 3
y  x  3x 1 2 2
Câu 102 : Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình f x  1 là
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. 2 .
Câu 103 : Cho phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số C  4 2
: y x  4x  7 tại điểm có hoành
độ x 1 có hệ số góc k y ' x bằng 0  0 A. k  20  . B. k  20 . C. k  12  . D. k  12 .
Câu 104: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1. x  3
Câu 105: Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Gọi A là giao điểm của đồ thị C  với trục x
hoành. Tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm A có phương trình là 1 1
A. y  3x 1. B. y x 1 . C. y x  3 .
D. y  3x 1 . 3 3
Câu 106 : Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d   có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . 13
Câu 107 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3
y x x 1 . B. 3
y  x x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 4 2
y x x 1.
Câu 108: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f x  3  0 là A. 0 . .B 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 109 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số C  3 2
: y x  3x  4x  7 tại điểm có hoành
độ x  2
phương trình A. y  4  x 5 . B. y  3  x 8 .
C. y  3x  3 . D. y  4x 11.
Câu110 : Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình
f x  6 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 111 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 14 A. 4 2
y x  2x . B. 4 2
y  x  2x . C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y x  3x 1.
Câu 112 : Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d   có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . .D 1.
Câu 113:Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  3x 1 và đồ thị 3
y x  3mx  3 có
duy nhất một điểm chung. A. m . B. m  0. C. m  0. D. m  3. x 1
Câu 114:Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số (C) : y x  với trục tung. Tìm hệ số góc k 1
của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M . A. k  2  B. k  1  C. k 1 D. k  2 x
Câu 115:Cho đồ thị C  có phương trình 2 y
, biết rằng đồ thị hàm số y f x đối xứng x 1
với C  qua trục tung. Khi đó f x là x  2 x  2 x  2 x  2
A. f (x)  
B. f (x)   .
C. f (x) 
. D. f (x)  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 116:Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x m nhận điểm
A1;3 làm tâm đối xứng. A. m  3. B. m  5. C. m  2. D. m  4.
Câu 117:Một miếng bìa hình tam giác đều ABC , cạnh bằng 16 . Học sinh Trang cắt một hình
chữ nhật MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với
M , N thuộc cạnh BC ; P , Q lần lượt thuộc cạnh AC AB ) . Diện tích hình chữ nhật MNPQ
lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 16 3. B. 8 3. C. 32 3. D. 34 3. .
Câu 118:Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có thể tích là   3 64
m  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.
A. r  3m . B. 3
r  16 m . C. 3 r  32 m .
D. r  4 m
Câu 119:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2 C cắt
đường thẳng d : y (
m x 1) tại ba điểm phân biệt x , x , x . 1 2 3 A. m 2. B. m 2 . C. m 3. D. m 3 .
Câu 120: Đường thẳng có phương trình y 2x
1 cắt đồ thị của hàm số 3 y x x 3 tại
hai điểm A B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x ; y B x ; y trong đó x x . A A B B B A Tìm x y ? B B A. x y 5 B. x y 2 C. x y 4 D. x y 7 B B B B B B B B HÌNH HỌC
Câu 1: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện? 15
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp.
C. Hình lập phương. D.Hình vuông.
Câu 2:Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 3: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4; 
3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 5: Số cạnh của hình 12 mặt đều là: A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Câu 6: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 3 . B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 1.
Câu 7: Khối đa diện đều loại 3;  5 là khối
A. Hai mươi mặt đều.
B. Tám mặt đều.
C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 8: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 . 16
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a ,
BC  2a và AA'  3a . Tính thể tích của lăng trụ ABC.A'B'C' 3 3 a 3 a3 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 3 12
Câu 10: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với
AB  a 3, AD  a, AA '  a là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 3 2a 3 3 6
Câu 11: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Sáu B.Vô số C. Bốn D. Hai
Câu 12: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Hai mươi B. Mười hai C. Mười sáu D. Ba mươi
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có
chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với
mặt đáy các góc bằng nhau.
D. Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 14. Tính thể tích của khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 6 3
Câu 15. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 6 2 3 6 Câu 16. 17
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy dài 230 m . Tính thể tích
của kim tự tháp Kê-ốp. A. 3 2592100 m . B. 3 7776300 m . C. 3 3068200 m . D. 3 11270 m . Câu 17.
Cho hình hộp đứng AB . CD A B C 
D có đáy ABCD là hình vuông.Gọi O là tâm của hình
vuông ABCD O
A a , biết góc giữa 
OA và mặt phẳngđáy  ABCD bằng 0 60 . Thể tích khối hộp AB . CD A B C  D bằng: 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 2
Câu 18 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a ,
ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  18 12 2 3 9 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt
phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 A. V B. V C. V D. V  15 6 15 3 Câu 20:
Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 2
150cm . Tính thể tích của khối lập phương đó: A. 3 25cm B. 3 100cm C. 3 75cm D. 3 125cm
Câu 21: Trọng tâm của các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của hình nào?
A. Tứ diện đều B. Hình thoi C. Tứ diện D. Hình chóp
Câu 22: Nếu khối đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt của nó phải là số gì?
A. Số lẻ B. Số chẵn C. Số nguyên lớn hơn 3 D. Số nguyên lớn hơn hoặc bằng 3
Câu 23: Một hình đa diện luôn có số cạnh:
A. Lớn hơn hoặc bằng số mặt B. Lớn hơn số mặt
C. Nhỏ hơn D. Nhỏ hơn hoặc bằng số mặt
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, tam giác BCD vuông cân tại D, (ABC)
vuông góc với BCD và AD  a , AD hợp với BCD một góc 0
60 và B’ là điểm đối
xứng với B qua trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp A.BCB'D . 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 2a 2 A. B. C. D. 12 9 9 27
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tam giác SAD cân tại S,
mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng đáy, 0
BAD  120 . Khoảng cách từ D đến mặt a 3 phẳng SBC là
.Tính thể tích khối chóp S.ABC : 4 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 24 12 24 12 18
Câu 26: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có các cạnh bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 4 3 6 4
Câu 27: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
Thể tích khối lăng trụ là. A. 3 12a B. 3 3a C. 3 36a D. 3 9a
Câu 28:Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AB = a 3; AD = a; AA' = a là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 3 2a 3 3 6
Câu 29: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có các cạnh bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 6 3 4 4
Câu 30: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ
bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ 3 a 2 3 3a 2 A. 3 V  3a 2 B. 3 V a 2 C. V D. V  3 4 Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 0
ABC  60 , BC  2a . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA tạo với đáy một góc 0
60 .Tính thể tích khối chóp S.ABC: 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 3 4 3 Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB  AC  a , 0 BAC  120 , hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh 3
bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tan 
. Tính thể tích khối chóp S.ABC: 7 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 7 3a A. B. C. D. 4 12 6 108 Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O, AB  a , BC  2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng đường thẳng SA tạo với
mặt phẳng đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD : . 3 a 5 3 a 3 a 5 3 4 5a A. V  B. V  C. V  D. V  6 3 3 3 Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O với cạnh bằng a , góc 0 BAC = 60 , 3a
SO   ABCD và SO
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 4 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 4 8 8 4 Câu 35. 19
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a , các cạnh bên
đều có độ dài bằng 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 31 3 a 31 3 4a A. . B. 3 a 31 . C. . D. 3 6 3 Câu 36.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 6 12 4 12 Câu 37.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 3 4a 3 a 3 A. . B. . C. 3 4a 3 . D. 3 3 3 3 Câu 38.
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng nhau. Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB  a ,
AC  a 3 , SB  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC : 3 a 2 3 2a 2 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 2 . D. 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, các mặt bên SAB và
(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB  2a , SB  3a , thể tích khối chóp 8V S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là: 3 a 8 5 16 5 8 10 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC  2a . Mặt
bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 0 45 . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 a 3 2a A. B. C. D. 3 12 6 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm cạnh AB, biết SE = 3. Thể
tích của hình chóp S.ABCD là: A.12 B. 24 C. 36 D. 6
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  6 , AD  4 . Gọi
E là trung điểm cạnh AB và SE  ABCD , cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 0 45 . Tính
thể tích của hình chóp S.ABCD : A. 40 B. 20 C. 80 D. 120
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật. 20 3 16a 3 16a 2 3 8a 3 3 16a 2 A. B. C. D. 3 3 3 9
Câu 45: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC  a 2 , A'B  3a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 B. C. D. 2 3 6
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C,' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC  a ,  0
ACB 60 , góc giữa BC' và AA'C'C bằng 0
30 . Thể tích của khối lăng trụ là: 3 a 6 3 a 3 A. 3 a 6 B. C. D. 3 2a 6 3 3 Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. Mặt V
phẳng BCM cắt SD tại điểm N, đặt S.BCMN t  . Tìm t : VS.ABCD 3 1 3 1 A. t  B. t  C. t  D. t  4 4 8 8 Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy; góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 0
60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối chóp S.ADNM . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 16 24 16 8 Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB  AD  2a ;
CD  a ; góc giữa mp SBC và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết
rằng mặt phẳng (SBI) và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD : 3 3a 15 3 9a 15 3 3a 15 A. B. C. 3 a 6 D. 15 5 5 Câu 50
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
BAD  60 . Hình chiếu vuông
góc của S xuống mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC thỏa mãn AC = 3AH ; mặt
phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD : 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 4 6 36 Câu 51.
Một khối tứ diện đều có chiều cao h , ở ba góc của khối tứ diện đó người ta cắt đi các khối tứ
diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa khối tứ h
diện ban đầu (xem hình minh họa bên dưới). Tính giá trị của x biết x  . 2 21 h h h 3 h 2 A. . B. . C. . D. 3 3 6 3 6 3 3 Câu 52.
Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên
bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 8a 2 3 16a 2 3 8a 6 A. . B. . C. 3 8a 2 D. . 3 3 3 Câu 53.
Cho khối chóp đều S.ABC có AB = a, SA = a 3 . Gọi O là trọng tâm của ΔABC . Tính
khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  . 2a 22 a 35 a 3 2a 2 A. . B. . C. . D. 33 6 47 6 93 Câu 54.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông các mặt bên SAB và SAD cùng vuông
góc với mặt phẳng đáy, biết SC  a và SC tạo với đáy một góc bằng 0 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 3 a 3 3 a 3 3a 3 3 a A. B. C. D. 48 144 16 16 Câu 55.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC, các mặt bên
SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AD  3a ,BC  2a , kẻ AH
vuông góc với BC H  BC và AH  a , mặt bên SBC hợp với đáy một góc bằng 0 30 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 3 5a 3 3 5a 3 3 5a 15 3 5a 3 A. B. C. D. 12 18 36 6 Câu 56: a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
, cạnh bên SA vuông góc với 2
mặt phẳng đáy, M là trung điểm của cạnh SD. Góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy bằng 0 30 .
Tính thể tích khối chóp MACD : 3 a 3 3a 3 a 2 3 a A. B. C. D. 64 32 16 32 Câu 57.
Cho hình chóp S.ABCD AB  5 3, BC  3 3 , góc BAD BCD  90 , SA  9 và SA
vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc
giữa mặt phẳng  SBD và mặt đáy. 22 S A D B C 20 273 91 3 273 9 91 A. . B. . C. . D. 819 9 20 9
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC
cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 0 30 . Thể tích của khối
chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9
Câu 59. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB
và  SAD cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC a 3 . 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 Va . B. V  . C. V  . D. V  . S . ABCD S . ABCD 3 S . ABCD 3 S . ABCD 9
Câu 60.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC a SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC
bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 2 Câu 61.
Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B'C ' D'có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 BAD  60 , biết 
AB hợp với đáy  ABCD một góc 0
30 .Tính thể tích của khối hộp ABC .
D A' B'C ' D'. 3 3a 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a .
Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết góc 0
SAB  30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 3 3
Câu 63 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính bằng
a. Khi đó thể tích của khối lập phương là : 3 8a 3 3 a 2 3 8a 3 A. B. C. D. 3 2a 2 9 4 3 23
Câu 64: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với mặt đáy ABC một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là : 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 2 4 8
Câu 65: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh
bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 4 2 8 Câu 66:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , BC a 3 . Tam
giác SAC cân tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SD và ABCD bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 3 3a 3 3a 3 3a A. B. C. 3 3a D. 3 9 2 Câu 67:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SA vuông góc với mặt đáy
ABCD ; AB  2a ; AD  CD  a . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 0
60 . Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần
lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a: 3 7 6a 3 7 6a 3 2 6a 3 14 3a A. B. C. D. 18 27 9 27 Câu 68:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  BC  a 3 , biết SAB  SCB 0
90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 6 3 a 3 a 30 A. B. 3 a C. D. 2 2 10 Câu 69:
Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O = AC  BD . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SCDbằng a , góc giữa hai mặt phẳng SCDvà ABCD bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 32a 3 32a 3 3 32a 3 32a A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Câu 70
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi , AC = 4, SO = 2 2, SO  ABCD . Gọi
O = AC  BD và M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BM . 2 6 A. . B. 2 2 . C. 2 . D. 3 .. 3 Câu 71.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết rằng diện tích xung quanh của
hình chóp S.ABCD gấp hai lần diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 24 3 a 3 3 a 5 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 6 Câu 72:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0
BAD  60 Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ C dến mặt phẳng SBD 3a a 3 9a a A. B. C. D. 13 7 13 13 Câu 73:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD / /BC) , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Cho AD  3a , BC  2a , AH vuông góc với BC và AH  a . Mặt bên
(SBC) hợp với đáy một góc bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) 12 5 4a 5 8a 4a A. B. C. D. 5 5 15 15 Câu 74. 3
Cho hình hộp đứng ABC . D A B CD có các cạnh   , '  a AB AD a AA và  60o BAD . 2
Gọi M N lần lượt là trung điểm của các cạnh  A D và  A
B . Tính thể tích khối chóp . A BDMN 3 3a 3 a 3 3 7a A. B. C. 3 a D. 16 4 6 32 Câu 75:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mặt bên SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết SA  a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam
giác SAB đến mặt phẳng (SAC) : a 2 a a 2 a 3 A. B. C. D. 4 2 6 2 Câu 76:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 ABC  60 , biết
SA  SB  SC . Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng đáy một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a: 3 a 3 3 a 3 a 3 3 2a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  9 3 3 9 Câu 77:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên tạo với đáy một góc 0
60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD. Tính theo a thể tích của khối tứ diện DKAC : 3 4a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. V  B. V  C. V  D. 3 V  a 3 15 5 15 Câu 78: 25
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, 0 BAD  120 . Góc giữa
đường thẳng AC' và mặt phẳng (ADD'A') bằng 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' : 6 6 A. V  B. V  C. V  6 D. V  3 2 6 Bài 79:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 6 6 A. V  B. V  C. V  6 D. V  3 6 3 Câu 80:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 ABC  60 , biết
SA  SB  SC . Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng đáy một góc 0
30 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBD) a 3a a A. B. V  C. a D. 4 2 2
--------------Hết------------- 26