Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.

33 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS TH TRẤN VĂN ĐIN
ĐỀ CƯƠNG GIA KÌ 1
H và tên
:……………………............
Lp
:……………………………
Trường THCS Th Trấn Văn Điển
Năm học 2022 2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ I
Môn: Toán
Phn I. Trc nghim:
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Khoanh tròn vào các đáp án đúng?
A.
1,0(3) Q
B.
14 Q
C.
15 Q
D.
QI
Câu 2. Vi x là s hu t khác 0, tích
bng:
A.
12
x
B.
9
x :x
C.
62
xx
D.
10 2
xx
Câu 3. Vi x
0,
24
(x )
bng:
A.
6
x
B.
8
x
C.
10 2
x :x
D.
10 2
xx
Câu 4. Sp xếp các s sau theo th t t bé đến ln:
13
; 1,2(03); ; 4; 0
22
là:
A.
13
; 1,2(03); ; 4; 0
22
C.
13
; 1,2(03); 0; ; 4
22
B.
13
4; ; 1,2(03); ; 0
22
D.
13
4; ; 0; 1,2(03); ;
22
Câu 5. Phân s không viết được dưới dng s thp phân hu hn là:
A.
3
12
B.
7
35
C.
3
21
D.
7
25
Câu 6. Vi x
Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A.
x x(x 0)
B.
x x(x 0)
C.
x 0(x 0)
D.
x x(x 0)
Câu 7. S đối ca -5,02(34) là:
A. -5,02(34) B. 5,02(34) C.
1
5,02 34
D. 5,02
Câu 8. Làm tròn s 1,215215521… với độ chính xác là 0,05 là:
A. 1,22 B. 1,2 C. 1,215 D. 1,2152
Câu 9. Kết qu phép tính
2 8 5
( 3) .( 3) :( 3)
là:
B.
1,0(3) Q
B.
14 Q
C.
15 Q
D.
QI
Câu 10. Nếu
x2
5 25
thì x bng:
B. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 11. Ch Trang d đnh mua 4 cái bánh pizza giá tr 41 USD. Ch Trang phiếu
gim giá 1,5 USD cho mi bánh pizza. Tng s tin (tính theo USD) ch Trang dùng
để mua bánh là:
A. 6 B. 41 C.35 D. 39,5
Câu 12.
11
21 4

bng
A.
5
42
B.
6
42
C.
1
6
D.
8
42
Câu 13. Khoanh tròn vào các đáp án đúng?
A. Nếu đường thng c cắt hai đường thng a và b trong các góc to thành mt
cp góc so le trong bng nhau thì a // b.
B. Nếu đường thng c cắt hai đường thng a b trong các góc to thành mt
cp góc đồng v bù nhau thì a // b.
C. Hai đường thng a và b cắt đường thng c trong các góc to thành mt cp góc
so le trong bù nhau thì a // b.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thng không trùng nhau.
Câu 14. Chn câu tr lời đúng:
A. Qua điểm A nm ngoài đường thng m, có vô s đưng thng song song vi m.
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thng m, duy nht một đường thng song song vi m.
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thng song song vi d.
D. Nếu hai đường thng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thai đường thng
AB và AC song song vi nhau.
Câu 15. Chn phát biu sai:
A. Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thẳng song thì nó cũng vuông
góc với đường thng kia.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc mt đưng thng th ba thì chúng song song
vi nhau.
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thng a,duy nht một đường thng song song vi a.
D. Hai góc so le trong thì bng nhau.
E. Hai góc đồng v thì bng nhau.
F. Nếu hai đường thng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 16. Đưng thng c cắt hai đường thng a và b, khẳng định nào sau đâysai:
A. Nếu trong các góc to thành có mt cp góc so le trong bng nhau thì hai góc so le
trong còn li bng nhau.
B. Nếu trong các góc to thành mt cp góc so le trong bằng nhau thì hai đưng
thng a , b song song vi nhau.
C. Nếu trong các góc to thành mt cp góc so le trong bằng nhau thì hai đồng v
bng nhau.
D. Nếu trong các góc to thành có mt cp góc so le trong bng nhau thì hai góc trong
cùng phía bng nhau.
a
b
c
120
°
2
1
2
1
B
A
3
a
b
c
2
1
2
1
B
A
N
K
50
°
130
°
c
M
H
50
°
K
N
1
50
°
130
°
2
1
1
M
H
Câu 17. Cho hình v sau. Chn câu sai:
A.
1
A
2
B
là hai góc đồng v
B.
3
A
2
B
là hai góc so le trong
C.
2
A
2
B
là hai góc so le trong
D.
3
A
1
B
hai góc trong cùng phía
Câu 18. Cho hình v sau. Chn câu sai:
A.
ab
B.
0
2
A 60
C.
0
2
B 120
D. a // b
Câu 19. Cho hình v sau. Chn câu sai:
A. HK // MN
B. HK
KN
C.
0
KNM 90
D. HK
HM
Câu 20. Cho hình v sau. Chn các câu sai:
A.
0
1
H 130
B.
0
2
N 50
C.
0
1
N 50
D.
12
KN
Phn II. T lun:
PHẦN ĐẠI S
Bài 1. So sánh các s hu t sau
a)
11
6
8
9
b)
2
15
3
20
c)
17
16
−2
3
d)
−9
21
𝑣à
27
63
e)
2020
2121
2525
3535
Bài 2. Tính bng cách hp lý nếu có th
a)
2
15 1 2
:
16 2 3



b)
15 7 19 15 2
34 21 34 17 3
c)
4 5 4 16
1
23 21 23 21
d)
3 2 2 3
.26 38 .
4 9 9 4
e) 35
1 4 1 4
: 45 :
6 5 6 5

f)
2
24
12.
33




g)
3 5 1 5
4 3 12 3



h)
02
1 4 3
2.
7 9 2

i)2
3
.
(0,75-
1 1 1
):(3 2 )
4 2 4
k)
55
12,5. 1,5.
77

l)
11
2 0,25 4,25
22
m)
32
40 29
13 15
2 2 2 .3
:
3 3 8 .9

Bài 3. Tính bng cách hp lý nếu có th
a) 0,01 0,25
b)
1
0,5 . 100
4
c)
2
12
0,5. 100 . 16
43




d)
36 81
6,25 5. 0,49 7. 8.
49 64





Bài 4. Tìm x biết
23
)
15 10
ax
11 2 2
)
12 5 3



bx
c)
5 9 5 3xx
d)
3 1 3
:
7 7 14
x
b)
3
2 0,5 1,5x
e)
31
1 1 0,8
42
x
f)
2
36
51
49
x 
g)
3
27
81
x

h)
1
2 16
x
i)
3
18
3 27
x




k)
1
2 3 15 0
3
xx



l) x : (-0,5)
2
= (-0.5)
3
m)
1
2
2
x 
n)
31
0
43
x
p) (5
x
)
2
= 25
11
Bài 5. So sánh
a) 2
24
và 3
16
b) 5
300
và 3
500
c)
100
4
202
2
d)
11
16
9
32
Bài 6. Để làm 24 cái bánh cn
3
1
4
cc bt mì, Bn An mun làm 16 cái bánh thì cn bao
nhiêu cc bt mì?
Bài 7. Một thùng đựng go. Ln th nhất người ta lấy đi
2
3
s go trong thùng. Ln th
hai người ta tiếp tc lấy đi 25% số gạo đó. Hỏi trong thùng còn li bao nhiêu phn go?
Bài 8. Bác Lan mua ba món hàng siêu th. Món hàng th nhất giá 125 000 đồng được
gim giá 30%. Món hàng th hai giá 300 000 đồng và được gim giá 15%. Món hàng th
ba được gim g40%. Tng s tin bác Lan phi tr 692 000 đồng. Hi giá tin món
hàng th ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 9. Mt ca hàng pizza niêm yết giá tiền như sau:
Bánh pizza
Giá tiền (đô la)
C to
11,5
C trung
9,5
C nh
6,25
Bn Linda mun mua 2 cái bánh c to, 3 cái bánh c trung, 3 cái bánh c nh. Bạn đưa
cho người bán hàng 100 đô la. Hỏi người bán hàng phi tr li cho Linda bao nhiêu tin?
Bài 10*. Tìm x nguyên để các s hu t sau có giá tr s nguyên:
a)
5
2
A
x
b)
5x
B
x
c)
2
1
x
C
x
d)
27
1
x
D
x
Bài 11*. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc
A =
87x 
B =
2
3
3
x
Bài 12*. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc
C =
12 5x
D =
4
32x
PHN HÌNH HC
Bài 1. Cho hình v bên (HS v li hình v vào bài).
Biết
45ABC 
.
a) Chng t
xy zt
.
b) Tính s dô các góc
1 2 2
;;A A B
?
c) V tia phân giác ca góc
ADC
, cắt đường thng
zt
ti
E
. Tính s đo góc
DEz
.
Bài 2. Cho hình v bên
Biết
123aAc 
,
57ABC 
,
da
.
a) K tên mt cặp góc đồng v nh v bên.
b) Tính s đo
BAD
.
c) Chng minh
ab
.
d) Chng minh
bd
i 3. Cho hình v bên.
a) Chng minh
CD EF
.
b) Tính s đo góc
BGD
.
Bài 4. Cho hình v bên. Biết
Cx
là tia phân giác ca góc
ACD
.
a) Chng minh
AB Cx
.
b) Tính s đo góc
B
.
Bài 5. Cho hình v bên. Biết
AB CD
.
a) V li hình vào v.
b) Tính s đo góc
ACD
.
c) Chng minh
AB EF
.
Bài 6. Cho hình v bên biết
; 120 ; 60 ; 150By Cz ABy xAB BCz
.
a) Chng minh
Ax By Cz∥∥
.
b) Tính s đo góc
CBy
.
c) Tính s đo góc
ABC
.
Bài 7. Cho hình v, biết
140 ; 70 ; 150A B C
. Chng t
Ax Cy
.
Bài 8. Cho hình v, biết
; ; 35 ; 73a c b c aMP PNb
.
a) Chng minh
ab
.
b) Tính s đo của góc
MPN
.
Bài 9. Cho hình v. Biết
; 30 ; 150ME ND EMO OND
. Tính s đo góc
MON
.
Bài 10. Cho hình v . Chng minh
Ax By
.
Bài 11. Cho
70xOy 
. Trên tia
Ox
ly
A
. V tia
At
sao cho
70xAt 
(tia
At
nm trong
góc
xOy
).
a) Tia
At
có song song vi tia
Oy
không? Vì sao?
b) V tia
AH
vuông góc vi
Oy
(
H Oy
). Chng t
AH
vuông góc vi
At
.
c) Tính s đo góc
OAH
.
Bài 12. Cho hai góc k
xOz
yOz
. Gi
Om
,
On
lần lượt tia phân giác ca góc
xOz
và góc
yOz
.
a) Chng minh
Om On
.
b) Lấy điểm
A
thuc tia
Ox
. K tia
At
song song vi tia
On
. Chng minh
Om At
.
c) Tia
At
ct tia
Oz
ti
E
. Chng minh
OAE OEA
.
Bài 13. Cho hình v bên. Biết
A
thuc
EC
,
AD BC
.
a) Tính s đo góc
BAD
, góc
DAE
.
b) Chng minh
AD
là tia phân giác ca góc
BAE
.
c) Lấy điểm
F
nm khác phía với điểm
D
so với đường
thng
EC
sao cho
55CAF 
. Chứng minh ba đim
,,A D F
thng hàng.
------HT-----
| 1/8

Preview text:


TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1
Họ và tên :……………………............ Lớp
:……………………………
Trường THCS Thị Trấn Văn Điển
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán Phần I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khoanh tròn vào các đáp án đúng? A. 1,0(3) Q B. 14 Q C. 15 Q D. Q  I
Câu 2. Với x là số hữu tỉ khác 0, tích 6 2 x .x bằng: A. 12 x B. 9 x : x C. 6 2 x  x D. 10 2 x  x Câu 3. Với x  0, 2 4 (x ) bằng: A. 6 x B. 8 x C. 10 2 x : x D. 10 2 x  x 1  3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; 1, 2(03); ;  4; 0 là: 2 2 1  3 1  3 A. ; 1, 2(03); ;  4; 0 C. ; 1, 2(03); 0; ;  4 2 2 2 2 1  3 1  3 B.  4; ; 1, 2(03); ; 0 D.  4; ; 0; 1, 2(03); ; 2 2 2 2
Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 12 35 21 25
Câu 6. Với x Q, khẳng định nào dưới đây là sai: A. x  x(x  0) B. x  x(x  0) C. x  0(x  0) D. x  x(x  0)
Câu 7. Số đối của -5,02(34) là: 1 A. -5,02(34) B. 5,02(34) C. 5  D. 5,02 ,0234
Câu 8. Làm tròn số 1,215215521… với độ chính xác là 0,05 là: A. 1,22 B. 1,2 C. 1,215 D. 1,2152
Câu 9. Kết quả phép tính 2 8 5 ( 3  ) .( 3  ) : ( 3  ) là: B. 1,0(3) Q B. 14 Q C. 15 Q D. Q  I Câu 10. Nếu x2 5  25thì x bằng: B. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 11. Chị Trang dự định mua 4 cái bánh pizza có giá trị 41 USD. Chị Trang có phiếu
giảm giá 1,5 USD cho mỗi bánh pizza. Tổng số tiền (tính theo USD) mà chị Trang dùng để mua bánh là: A. 6 B. 41 C.35 D. 39,5 1  1  Câu 12.  bằng 21 4 5 6 1 8 A. B. C. D. 42 42 6 42
Câu 13. Khoanh tròn vào các đáp án đúng?
A. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
B. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bù nhau thì a // b.
C. Hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bù nhau thì a // b.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng song song với d.
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng
AB và AC song song với nhau.
Câu 15. Chọn phát biểu sai:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng song song với a.
D. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
E. Hai góc đồng vị thì bằng nhau.
F. Nếu hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 16. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường
thẳng a , b song song với nhau.
C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đồng vị bằng nhau.
D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 17. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai: A a 1
A. A và B là hai góc đồng vị 3 2 1 2
B. A và B là hai góc so le trong 3 2 1 2 b
C. A và B là hai góc so le trong 2 2 B
D. A và B là hai góc trong cùng phía c 3 1
Câu 18. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai: a b A. a  b B. 0 A  60 120° 2 2 2 1 c 1 C. 0 B  120 2 B A D. a // b H K
Câu 19. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai: 130° A. HK // MN B. HK  KN 50° C. 0 KNM  90 M N c D. HK  HM
Câu 20. Cho hình vẽ sau. Chọn các câu sai: H K A. 0 H  130 50° 1 1 1 130° B. 0 N  50 2 50° 2 1 C. 0 N  50 1 M N D. K  N 1 2
Phần II. Tự luận: PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau 11 8 2 3 −17 −2 a) và b) và c) và 16 3 6 9 15 20  −9 27 2020 2525 d) 𝑣à e) và 21 63 2121 3535
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý nếu có thể 2 15  1 2  15 7 19 15 2 4 5 4 16 a)        :    b) c)1 16  2 3  34 21 34 17 3 23 21 23 21 3 2 2 3 1  4   1  4   2 d) .26  38 . e) 35 :  45 :      2  4   4 9 9 4 6  5  6  5  f) 12.   3  3 3  5   1 5  0 2     1 1 1 g)     1 4 3     h)   2 .     i)23  .(0,75- ) : (3 2 ) 4  3  12 3   7  9  2  4 2 4  5   5    1   1  3 2 40 29  2    2   2 .3 k) 12,5.  1,5.     l) 2  0, 25  4  ,25      m) :       7   7   2   2  13 15  3   3  8 .9
Bài 3. Tính bằng cách hợp lý nếu có thể a) 0, 01  0, 25 1 b) 0,5 . 100  4 2 1  2     c) 0,5. 100  . 16    d)    36 81 6, 25 5. 0, 49  7. 8.    4  3  49 64   Bài 4. Tìm x biết 2 3   
c) 5x  9  5  3x a)   x  11 2 2 b)   x  15 10   12  5  3 3 1 3  x  3 1 d)  : x  b) 3 2 0,5 1,5 e) 1 x 1  0  ,8 7 7 14 4 2  x x 3   h) 1 2 16 f)  x  2 36 5 1    49 g) 27 81 3  1  8   1  l) x : (-0,5)2 = (-0.5)3 i) x     k) x  2 
3x 15  0  3  27  3  1 p) (5x)2 = 2511 m) 3 1 x  2  n) x    0 2 4 3 Bài 5. So sánh a) 224 và 316 b) 5300 và 3500 c) 100 4 và 202 2 d)  11 16 và  9 32 3
Bài 6. Để làm 24 cái bánh cần 1 cốc bột mì, Bạn An muốn làm 16 cái bánh thì cần bao 4 nhiêu cốc bột mì?
Bài 7. Một thùng đựng gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi 2 số gạo trong thùng. Lần thứ 3
hai người ta tiếp tục lấy đi 25% số gạo đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu phần gạo?
Bài 8. Bác Lan mua ba món hàng ở siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được
giảm giá 30%. Món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%. Món hàng thứ
ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Lan phải trả là 692 000 đồng. Hỏi giá tiền món
hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 9. Một cửa hàng pizza niêm yết giá tiền như sau: Bánh pizza Giá tiền (đô la) Cỡ to 11,5 Cỡ trung 9,5 Cỡ nhỏ 6,25
Bạn Linda muốn mua 2 cái bánh cỡ to, 3 cái bánh cỡ trung, 3 cái bánh cỡ nhỏ. Bạn đưa
cho người bán hàng 100 đô la. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Linda bao nhiêu tiền?
Bài 10*. Tìm x nguyên để các số hữu tỉ sau có giá trị là số nguyên: 5 x  5 x  2 2x  7 a) A  b) B  c) C  d) D x  2 x x 1 x 1
Bài 11*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức 2 A = x  8  7 B =  x  3 3
Bài 12*. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức 4 C = 12  x  5 D = 3  2  x PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Cho hình vẽ bên (HS vẽ lại hình vẽ vào bài). Biết ABC  45 .
a) Chứng tỏ xyzt .
b) Tính số dô các góc A ; A ; B ? 1 2 2
c) Vẽ tia phân giác của góc ADC , cắt đường thẳng zt tại E . Tính số đo góc DEz .
Bài 2. Cho hình vẽ bên
Biết aAc  123 , ABC  57 , d a .
a) Kể tên một cặp góc đồng vị ở hình vẽ bên.
b) Tính số đo BAD .
c) Chứng minh ab .
d) Chứng minh b d
Bài 3. Cho hình vẽ bên.
a) Chứng minh CDEF .
b) Tính số đo góc BGD .
Bài 4. Cho hình vẽ bên. Biết Cx là tia phân giác của góc ACD .
a) Chứng minh ABCx .
b) Tính số đo góc B .
Bài 5. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD .
a) Vẽ lại hình vào vở.
b) Tính số đo góc ACD .
c) Chứng minh ABEF .
Bài 6. Cho hình vẽ bên biết ByC ; z ABy 120 ;  xAB  60 ;  BCz 150.
a) Chứng minh AxByCz .
b) Tính số đo góc CBy .
c) Tính số đo góc ABC .
Bài 7. Cho hình vẽ, biết A 140 ;  B  70 ;
C 150 . Chứng tỏ AxCy .
Bài 8. Cho hình vẽ, biết a  ; c b  ; c aMP  35 ;  PNb  73.
a) Chứng minh ab .
b) Tính số đo của góc MPN .
Bài 9. Cho hình vẽ. Biết MEN ; D EMO  30 ;
OND 150. Tính số đo góc MON .
Bài 10. Cho hình vẽ . Chứng minh AxBy .
Bài 11. Cho xOy  70 . Trên tia Ox lấy A. Vẽ tia At sao cho xAt  70 (tia At nằm trong góc xOy ).
a) Tia At có song song với tia Oy không? Vì sao?
b) Vẽ tia AH vuông góc với Oy ( H Oy ). Chứng tỏ AH vuông góc với At .
c) Tính số đo góc OAH .
Bài 12. Cho hai góc kề bù xOz yOz . Gọi Om , On lần lượt là tia phân giác của góc
xOz và góc yOz .
a) Chứng minh Om On .
b) Lấy điểm A thuộc tia Ox . Kẻ tia At song song với tia On . Chứng minh Om At .
c) Tia At cắt tia Oz tại E . Chứng minh OAE OEA.
Bài 13. Cho hình vẽ bên. Biết A thuộc EC , ADBC .
a) Tính số đo góc BAD , góc DAE .
b) Chứng minh AD là tia phân giác của góc BAE .
c) Lấy điểm F nằm khác phía với điểm D so với đường
thẳng EC sao cho CAF  55 . Chứng minh ba điểm , A D, F thẳng hàng. ------HẾT-----