Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN 7
I. Ni dung ôn tp
1. Đại s: Đến bài 6 S vô tỉ. Căn bậc hai.
2. Hình hc: Đến bài 13 Hai tam giác bng nhau. Trưng hp bng nhau th nht ca tam giác.
II. Đề kim tra
1. Hình thc kim tra: 30% trc nghim, 70% t lun
2. Thi gian: 90 phút
III. Bài tp minh ha
1. Phn trc nghim:
Câu 1: S đối ca

là:
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.

. C. . D.

.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
󰇡
󰇢
là:
A. -

. B.

C. -
. D.

.
Câu 4: Lũy thừa

là kết qu ca phép tính:
A.

B.
C.

D.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
. B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
.
Câu 6: Kết qu ca phép tính





là:
A.


B.

C.
. D. 
Câu 7: Làm tròn s 98,42537 đến ch s thp phân th ba ta được:
A. 98,425. B. 98,43. C. 98,426. D. 98,427.
Câu 8: S

là:
A. S t nhiên B. S nguyên C. S hu t D. S hu t âm
Câu 9: Nếu

thì:
A.


B.  C. D.


Câu 10: Biết
 . Giá tr ca
x
là:
A.


. B.

. C.

. D.


.
Câu 11: Giá tr biu thc A=

là:
A. B.

. C.

D.


.
Câu 12: Giá tr ca x trong biu thc x
3
= -27 là:
A. 3 B. - 3 C. 27 D. - 27
Câu 13: Giá tr ca x trong biu thc (x 2)
2
= 16 là:
A.
󰇝

󰇞
B.
󰇝

󰇞
C.
󰇝

󰇞
D. 6
Câu 14: Giá tr ca biu thc
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
là:
A. 0 B.  C. 1 D.

Câu 15: Cho biu thc 3 < 3
n
234. S t nhiên n nhn các giá tr là:
A.
󰇝

󰇞
B.
󰇝

󰇞
C.
󰇝

󰇞
D.
󰇝
󰇞
Câu 16: Giá tr ca biu thc
󰇛
 
󰇜
󰇛 󰇜 là:
A. 0 B.  C. 1 D. 
Câu 17: Kết qu phép tính
A.
B.

C. 
D.
Câu 18: Giá tr biu thc




là:
A.
B.

C.  D.
Câu 19: Biu thc
󰇛
󰇜
có giá tr nh nht bng:
A. B. C. D.
Câu 20: Biu thc
󰇛
󰇜
có giá tr ln nht bng:
A. B. - C. D.
Câu 21: Cho các hình v sau. S hình không có cặp góc đối đnh là:
A. 2. B. 1 C. 3 D. 4.
Câu 22: Cho hình v sau. Biết
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
11
AB
. B. a // b C.
21
AB
. D.
31
AB
.
Câu 23: Trong các phát biu sau phát biểu nào đúng?
A. Qua đim A nm ngoài đường thng d có ít nht một đường thng song song vi d.
B. Nếu qua điểm A nm ngoài đường thẳng d có hai đưng thng song song vi d thì chúng ct
nhau.
C. Có duy nht mt đưng thng song song vi mt đường thẳng cho trưc.
D. Cho đim A nằm ngoài đường thẳng d. Đường thẳng đi qua A song song vi d là duy nht.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đnh B. Hai góc đi đnh thì bng nhau
C. Hai góc không đối đnh thì không bng nhau D. Các khẳng định trên đều đúng.
Câu 25: Cho hình v. Cp góc
là cp góc:
A. So le trong B. Đồng v C. So le ngoài D. Trong cùng phía
Câu 26: Cho hình v. Cp góc
là cp góc:
A. So le trong B. Đồng v C. So le ngoài D. Trong cùng phía
1
1
B
A
b
a
1
2
B
A
b
a
Câu 27: Cho hình v, biết
1
, 75AB CD M
. S đo góc
1
N
là:
A.
85
B.
105
. C.
115
. D.
75
Câu 28: Cho hình v sau. Biết
am
0
1 1 1
90 .A B A
Khẳng định sai là:
A.
22
AB
. B.
bm
. C.
2
A ABb
. D.
ab
.
Câu 29: Cho hình v vi s đo các góc như trong hình,
AB DE
. S đo góc
BOD
là:
A.
80
B.
90
C.
100
D.
70
Câu 30: Cho Oy là tia phân giác ca góc 
, biết 
=40
0
. Khi đó số đo 
bng:
A. 20
0
; B. 140
0
; C. 80
0
; D. 40
0
1
1
M
N
b
a
2. T lun
Dng 1: Thc hin phép tính
Bài 1: Tính:
1)
󰇛

󰇜
2)
󰇡

󰇢
3)
󰇡
󰇢
4) 
󰇡

󰇢
5)
󰇡

󰇢
6)

󰇡
󰇢
7)


8)
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
9)
󰇡
󰇢
󰇛
󰇜
10) 󰇛
󰇜

󰇛󰇜

11)
󰇡


󰇢
󰇡

󰇢
12)



13)
󰇩󰇡
󰇢



󰇪
14)  󰇛󰇜 
15)

󰇡
󰇢
16) 
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
17)

󰇡
󰇢
󰇣
󰇛

󰇜
󰇤
18)




19)







20)



Bài 2 : Tính bng cách hp lý nếu có th :
1)




2)








3)

4)
󰇡



󰇢
󰇡


󰇢
5)





6)



󰇡

󰇢

7) 
󰇡

󰇢

󰇡

󰇢
8) 
󰇡

󰇢

󰇡

󰇢
9) 
10) 
󰇛

󰇜

Dng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm
x
, biết:
1)
2)

󰇡
󰇢
3)
󰇡
󰇢
󰇛󰇜
4)
󰇡
󰇢

5)
󰇛

󰇜
󰇡

󰇢
6)



7)
󰇡
󰇢

8)
󰇡
󰇢


9)


10)




Dng 3: Toán thc tế
Bài 1. Điểm môn Toán ca bn An trong học kì 1 như sau:
Điểm đánh giá thưng xuyên: 7; 8; 9; 10
Điểm đánh giá gia kì: 8,5.
Điểm đánh giá cui kì: 9,5
Tính đim trung bình môn Toán của An và làm tròn đến hàng phần mười.
Bài 2: Kim t tháp Giza là kim t tháp lâu đời nht và ln nht trên thế gii. Diện tích đáy của
Kim t tháp là khong
Gi s đáy Kim tự tháp Giza là mt hình vuông. Hi hình
vuông đó phải có cnh dài khong bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu vi đ chính xác 0,05).
Bài 3: Mt người đi lúc 7 gi sáng đến nơi lúc 11 giờ 30 phút khi đi vận tốc không đổi là 55
km/h.Tính quãng đường người đó đã đi đưc ?
Bài 4: Mt hãng hàng không nội địa quy định mỗi hành khách đưc mang miễn cưc không
vượt quá  Hi một người mang theo hành lí nng  thì hành khách có phi tr phí
hành lí bao nhiêu nghìn đồng? Biết cưc phí cho phần hành lí quá cước là  đồng/kg.
Dng 4: Hình hc
Bài 1: Cho hình v, biết aa’ // bb’,
aa' AB
,
ACD
= 120
0
.
(HS v li hình, viết GT KL)
a) Chng t rng
bb' AB
.
b) Tính s đo
CDB;CDb
.
c) Gi Cx, Dy lần lượt là tia phân giác ca
ACD
CDb
. Chng minh Cx // Dy.
Bài 2: Cho hình vẽ, biết:
= 65
0
; m BC; n BC
a) Chứng minh: m // n
b) Tính
Bài 3: Cho góc xOy = 100
0
Oztia phân giác của góc đó. Trên tia Ox, lấy điểm A, k tia At
nm trong góc sao cho góc OAt = 80
0
a) Chng minh At // Oy
b) Gi At’ là tia đối ca tia At, An là tia phân giác của góc OAt’. Chứng minh An// Oz
Bài 4; Tính s đo x, y trong hình vẽ sau, biết góc BAD = 22
0
Bài 5: Tính s đo x, y trong hình v sau, biết góc BAD = 22
0
Dng 5: Nâng cao
Bài 1: So sánh 



Bài 2: Tính t s
biết:
A =



B =





Bài 3: Chng minh rng:




󰇛󰇜
Bài 4: Cho ba s a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 và a + b + c = 1. Tìm giá tr nh nht
ca c?
Bài 5: Cho
42
15
x
M
x
. Tìm s nguyên x để M đt giá tr nh nht
n
m
65
0
4
3
1
2
1
D
C
B
A
30
°
80
°
135
°
y
m
x
x
B
C
E
F
A
D
G
H
30
°
80
°
135
°
y
m
x
x
B
C
E
F
A
D
G
H
22
0
22
0
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 7
I. Nội dung ôn tập
1. Đại số: Đến bài 6 Số vô tỉ. Căn bậc hai.
2. Hình học: Đến bài 13 Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. II. Đề kiểm tra
1. Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
2. Thời gian: 90 phút
III. Bài tập minh họa
1. Phần trắc nghiệm: −7
Câu 1: Số đối của là: 5 7 5 5 B. . C. . D. . 5 −7 7
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? −3 −3 A.−0,5 ∈ ℚ B. ∉ ℤ.
C. −1 ∈ ℕ. D. ∈ ℚ. 2 2 2 2
Câu 3: Kết quả của phép tính (− ) là: 5 4 4 2 4 A. - .
B. C. - . D. . 25 25 5 10
Câu 4: Lũy thừa 312 là kết quả của phép tính: A. 312. 3
B. 32. 36 C. 314: 3 D. 38. 34
Câu 5: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46. B. 41 C. 45 D. 166. 15 2 7 2 8 17
Câu 6: Kết quả của phép tính . − . + . là: 19 3 19 3 3 19 17 19 8 A. B. C. . D. −1 19 3 3
Câu 7: Làm tròn số 98,42537 đến chữ số thập phân thứ ba ta được: A. 98,425. B. 98,43. C. 98,426. D. 98,427. −3 Câu 8: Số là: 4 A. Số tự nhiên
B. Số nguyên
C. Số hữu tỉ
D. Số hữu tỉ âm 𝑥 5 Câu 9: Nếu = thì: 14 7 20 19 A. 𝑥 = B. 𝑥 = 10 C. 𝑥 = 5 D. 𝑥 = 7 7 5
Câu 10: Biết + 2. 𝑥 = 1. Giá trị của x là: 7 −1 1 1 −3 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 14 1 3 5 7
Câu 11: Giá trị biểu thức A= − + − là: 2 4 6 12 1 1 −3 A. 0 B. . C. D. . 7 2 4
Câu 12: Giá trị của x trong biểu thức x3 = -27 là: A. 3 B. - 3
C. 27 D. - 27
Câu 13: Giá trị của x trong biểu thức (x – 2)2 = 16 là: A. {2; 6} B. {−2; −6}
C. {−2; 6} D. 6 17 17 2
Câu 14: Giá trị của biểu thức 𝐵 = − (5 + ) − (− + ) là: 7 9 9 7 34 A. 0 B. −1 C. 1 D. 9
Câu 15: Cho biểu thức 3 < 3n  234. Số tự nhiên n nhận các giá trị là:
A. {−2; −3; −4; −5} B. {2; 3; 4}
C. {2; 3; 4; 5} D. {2}
Câu 16: Giá trị của biểu thức 𝐴 = (5,1 − 3,7) − (−3,7 + 5,1) là: A. 0 B. 7,4
C. 1 D. 10,2
Câu 17: Kết quả phép tính 43. 49 là A. 46 B. 410 C. 166 D. 202 256+54
Câu 18: Giá trị biểu thức 𝐴 = là: 255+25 A. 56 B. 510 C. 25 D. 252
Câu 19: Biểu thức 𝐴 = (𝑥 − 2)2 − 5 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. −5 B. 5 C.0 D. 4
Câu 20: Biểu thức 𝐵 = 7 − (𝑥 − 6)2 có giá trị lớn nhất bằng: A. 𝟕 B. -7 C. 0 D. 42
Câu 21: Cho các hình vẽ sau. Số hình không có cặp góc đối đỉnh là: A. 2. B. 1 C. 3 D. 4.
Câu 22: Cho hình vẽ sau. Biết 0
A B  55 . Khẳng định nào dưới đây là sai? 2 4
A. A B . B. a // b
C. A B .
D. A B . 1 1 2 1 3 1
Câu 23: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d.
B. Nếu qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có hai đường thẳng song song với d thì chúng cắt nhau.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Đường thẳng đi qua A và song song với d là duy nhất.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau D. Các khẳng định trên đều đúng.
Câu 25: Cho hình vẽ. Cặp góc 𝐴 ̂ ̂ 1; 𝐵1 là cặp góc: A. So le trong B. Đồng vị C. So le ngoài D. Trong cùng phía A a 1 1 B b
Câu 26: Cho hình vẽ. Cặp góc 𝐴 ̂ ̂ 2; 𝐵1 là cặp góc: A. So le trong B. Đồng vị C. So le ngoài D. Trong cùng phía A a 2 1 B b
Câu 27: Cho hình vẽ, biết AB CD, M  75 . Số đo góc N là: 1 1 A. 85 B. 105 . C. 115 . D. 75 N a 1 1 M b
Câu 28: Cho hình vẽ sau. Biết a m A B  0
A  90 . Khẳng định sai là: 1 1 1 
A. A B . B. b m . C. A ABb . D. a b . 2 2 2
Câu 29: Cho hình vẽ với số đo các góc như trong hình, AB DE . Số đo góc BOD là: A. 80 B. 90 C. 100 D. 70
Câu 30: Cho Oy là tia phân giác của góc 𝑥𝑂𝑧 ̂ , biết 𝑥𝑂𝑦
̂ =400. Khi đó số đo 𝑥𝑂𝑧 ̂ bằng: A. 200; B. 1400; C. 800; D. 400 2. Tự luận
Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính: 2 1 1 3 1 1) + . (−5) 2) − (− ) + 3 3 7 14 2 2 1 3 2 3) + . (− ) 3 ) 4 + 5 5 4 4) 12 (− 14 3 1 1 1 1 1 5) − (1 + ) 6) − (− − ) 2 3 10 12 6 4 1 −1 1 1 2 4 1 7) − + + 8) + (− ) + (− ) 2 3 23 6 5 5 2 2 1 1 5 9) (1) . (− ) 10) (1 − ) − . (−2)2 3 3 4 16 4 11) ( 9 − 2.18) : (3 + 0,2)
12) √16. √4 − √25 + 2√49 25 5 2
14)−4,3 − 13,7 + (−5,7) − 6,3 27 16 4 13) [(1) . + √ − 3] : 3 7 49 7 −3 4 2 3 2 3 3 3 15) − . (1) +
16) 4. (1) + 25. [(3) : (5) ] : (3) 7 7 2 7 4 4 4 2 0 1 256+54
17) 23 + 3. (1) − 1 + [(−2)2: ] − 8 18) 2 2 255+25 46.95+69.120 42.252+32.125 19) 20) 84.312−611 23.52
Bài 2 : Tính bằng cách hợp lý nếu có thể : −3 2 22 3 5 6 −12 10 1 −39 1) + − + + 2) + + − − 25 7 25 5 7 21 44 14 −11 33 −3 4 4 5 1 10 1 11 3) . − : + 2 4) ( − 3,5) − (2 − ) 7 5 7 4 5 21 2 21 15 2 7 2 8 17 2 5) . − . + . −9 2 22 19 3 19 3 3 19 6) . 17 − (−3) . 25 3 5 3 3 3 5 2
7) 15 : (−3) − 21 : (−3) ) 1 1 − − 2. (−1) + 7 5 7 5 8) 27. (−1 3 3 2 6 1 5 1 2 9) 18 : − 8 : 1
10) −3,75. (−7,2) + 2,8 . 3,75 4 3 4 3 Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x , biết: 1 2 5 5 3 1) + : 𝑥 = − 2) − 3: (3 − 𝑥) = 3 3 9 2 8 2 3 3 2 1 2
3) : − . (𝑥 + ) = (−1)2 1) 3 5 − = 4 5 5 2 4) (𝑥 − 3 2 18 9 𝑥−1 −8
5) (2𝑥 − 3). (3𝑥 − ) = 0 6) = 8 2 1−𝑥 1 2 1 1 3 −8 7) (x + ) = 8) (𝑥 − ) = 2 16 3 27 9) 5𝑥+1 − 5𝑥 = 20
10) 2𝑥. 2−2 + 3. 2𝑥−2 = 128
Dạng 3: Toán thực tế
Bài 1. Điểm môn Toán của bạn An trong học kì 1 như sau:
 Điểm đánh giá thường xuyên: 7; 8; 9; 10
 Điểm đánh giá giữa kì: 8,5.
 Điểm đánh giá cuối kì: 9,5
Tính điểm trung bình môn Toán của An và làm tròn đến hàng phần mười.
Bài 2: Kim tự tháp Giza là kim tự tháp lâu đời nhất và lớn nhất trên thế giới. Diện tích đáy của
Kim tự tháp là khoảng 55 000𝑚2 Giả sử đáy Kim tự tháp Giza là một hình vuông. Hỏi hình
vuông đó phải có cạnh dài khoảng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05).
Bài 3: Một người đi lúc 7 giờ sáng đến nơi lúc 11 giờ 30 phút khi đi vận tốc không đổi là 55
km/h.Tính quãng đường người đó đã đi được ?
Bài 4: Một hãng hàng không nội địa quy định mỗi hành khách được mang miễn cước không
vượt quá 23𝑘𝑔 Hỏi một người mang theo hành lí nặng 55,6𝑘𝑔 thì hành khách có phải trả phí
hành lí bao nhiêu nghìn đồng? Biết cước phí cho phần hành lí quá cước là 18000 đồng/kg. Dạng 4: Hình học
Bài 1: Cho hình vẽ, biết aa’ // bb’, aa'  AB , ACD = 1200.
(HS vẽ lại hình, viết GT – KL)
a) Chứng tỏ rằng bb'  AB . b) Tính số đo CDB;CDb .
c) Gọi Cx, Dy lần lượt là tia phân giác của ACD và CDb . Chứng minh Cx // Dy.
Bài 2: Cho hình vẽ, biết: 𝐴 ̂1 = 650; m ⊥ BC; n ⊥ BC n A 650 B 1 a) Chứng minh: m // n b) Tính 𝐷 ̂ ̂ 3; 𝐷4? m 1 2 4 3 D C
Bài 3: Cho góc xOy = 1000 và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox, lấy điểm A, kẻ tia At
nằm trong góc sao cho góc OAt = 800 a) Chứng minh At // Oy b)
Gọi At’ là tia đối của tia At, An là tia phân giác của góc OAt’. Chứng minh An// Oz
Bài 4; Tính số đo x, y trong hình vẽ sau, biết góc BAD = 220 F A ° x 220 30 y x 80 ° 135 ° B C E D m H G
Bài 5: Tính số đo x, y trong hình vẽ sau, biết góc BAD = 220 F A ° x 220 30 y x 80 ° 135 ° B C E D m H G Dạng 5: Nâng cao
Bài 1: So sánh 202320 và 2023202310 𝐴
Bài 2: Tính tỉ số biết: 𝐵 1 1 1 1 1 1 A = + + + ⋯ + + + 2 3 4 2022 2023 2024 2023 2022 2021 2 1 B = + + + ⋯ . + + 1 2 3 2022 2023 3 5 7 2𝑛+1
Bài 3: Chứng minh rằng: + + + ⋯ + < 1 12.22 22.32 32.42 𝑛2.(𝑛+1)2
Bài 4: Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của c? 42  x
Bài 5: Cho M
. Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất x 15