Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ I
NĂM HC 2024 2025
MÔN: TOÁN 7
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.
- c ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
- Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết.
- Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song.
- Định lí và chứng minh định lí.
- Tổng các góc trong một tam giác.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
1)
1
0,4
3

4)
2 9 2 20
::
3 17 3 17
7)
2
27
15.
33




10)
02
1 4 2
2
7 9 3
13)
2)
12
3 : 2
39
5)
3 5 5 5
..
7 11 14 11

8)
2
12
12.
33



11)
2
31
1 :6
22




14)
0
2
3
2
1 1 1
2 3. 2 : :8
22
2


3)
5 7 5 18
1 0,75
18 25 18 25
6)
2
1 2 2
.3 :
3 9 3



9)
2
2
1 2,5
3




12)
20
2
1 1 1
.4 .3
2 3 2020
15)
2
3
2 1 2
20) 5 . 4,5 2,5
5 2 4



Dạng 2. Tìm x
Bài 2. Tìm x biết
1)
52
63
x
2)
71
12 3 4
x

3)
12
2
55
x
4)
3 3 2
21
7 8 5
x 
5)
7 5 7
3 2 6
x



6)
3 1 3
:
7 7 14
x
7)
2
32
55
x




8)
3
11
2x
22




9)
3 1 1
4x x
5 2 2
10)
2 3 3
5 5 4
xx
11)
2 1 5
55
)
66
x
a
12)
2
1
) 4
4




ax
13)
2
3 21
31
3 8 16
x



14)
3
(2 3) 1 0
4
xx



15)
2
1
x x 1 0
2



Dạng 3. Toán thực tế
Bài 3. Hai đoạn ng nước chiều dài lần ợt là 0,8 m 1,35 m. Người ta nối hai đầu ng để
tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là
2
25
m
. Hỏi đoạn ống nước mới dài
bao nhiêu mét?
Bài 4. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ
được giảm 10% tổng stiền của hoá đơn. Bạn Lan thẻ thành viên bạn mua 3 quyển sách,
mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được
trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 5. Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa
một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong 100g
gạo lứt chứa: 7,5 gam protein; 2,7 gam lipid; 72,8 gam glucid; 3,4 gam celluloza; 1,4 gam tro và
phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 gam gạo lứt là bao nhiêu?
Bài 6. Nhân dịp khai trương, một cửa hàng thời trang bán giảm giá tất cả mặt hàng 20%. Bạn Mai
dự định mua một cái áo giá 300.000đ và một cái quần giá 400.000đ. Tính số tiền Lan phải trả cho
cửa hàng sau khi giảm giá?
Dạng 4. Hình học
Bài 7. Cho hình vẽ, biết AC
AB ; BD
AB ;
0
70xCp
a) Chứng minh rằng AC // BD
b) Tính
CDB
;
tDq
c) Gọi Cx’ là tia phân giác của góc ACD ; Cy’
là tia phân giác của góc yCt.
Chứng minh rằng Cx’
Cy’
Bài 8. Cho hình vẽ có: AB//CD//EF
a) Tính góc
ACD
?
b) Tính góc
ACE
?
Bài 9. Cho hình vẽ sau, hãy tìm số đo x.
a) b)
Bài 10. Cho hình vẽ biết Ax // By.
a) Tính số đo góc ABy
b) Chứng minh
AB BC
, By//Cz
c) Chứng minh Ax//Cz
70
q
p
n
m
t
z
y
x
D
C
B
A
40
°
50
°
A
B
C
E
F
D
Bài 11. Tính s đo
x
trong các hình sau
Bài 12. Tính s đo
; xy
trong các hình sau
Dạng 5. Nâng cao
Bài 13.
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2
2
27
5
Bx
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a)
2
1Qx
b)
2
1
2 1 3
M
x

Bài 14. Cho phân số
61
32
n
A
n
a) Tìm
nZ
để
A
có giá trị nguyên b) Tìm
nZ
để
A
giá trị nhỏ nhất.
Bài 15.
1) Chứng minh
2
1
100
1
..
6
1
4
1
2
1
2222
2) Chứng minh
4
1
100
1
..
7
1
6
1
5
1
6
1
2222
3) Chứng minh A > B với A =
82
92
5..551
5..551
; B =
82
92
3..331
3..331
Bài 16. So sánh:
1 1 1
1 1 ..... 1
4 9 100
B
11
21
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM
Câu 1. Chọn đáp án đúng
A.
*
3
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
3
2
Câu 2. Chn khẳng định đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp Q gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 3. S đi ca s hu t
0,25
A.
0,25.
B.
1
.
4
C.
4.
D.
0,25.
Câu 4. Công thức nào sau đây đúng?
A.
n
m m n
xx
. B.
.
n
m m n
xx
. C.
:
:
m n m n
x x x
. D.
.
.
m n m n
x x x
.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 6. S đo góc kề vi trong hình là:
A. 75
0
B. 105
0
C. 120
0
D. 60
0
Câu 7. Cho hình v sau: Biết . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B.
C. a//b
D.
Câu 8. Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thng song song vi
đường thẳng đó?
A. Không có B. Có vô s C. Có ít nht mt D. Chmt
II. T LUN
Bài 1. Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
2
2 1 5
9 2 18




b)
72
3,25 1,25
99

c)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
Bài 2. Tìm x, biết
a)
21
:7
33
x
b) c)
3
1
8
2
x



i 3. Mt ca hàng tin li, niêm yết giá như sau:
Mt hàng
Đơn vị
Giá bán (USD)
Mít sy Vinamit
Túi (210g)
$2,52
Ô mai Hng Lam
Hp (300g)
$5,4
Cà phê Trung Nguyên G7 2in1
Hp (15 gói)
$2,05
Mt khách du lịch nước ngoài mun mua 3 túi mít sy, 5 hp ô mai, 2 hộp cà phê và đưa
cho nhân viên mt t 50 USD. Hi ca hàng phi tr li khách bao nhiêu tin?
Bài 4. Cho hình v sau:
a) V li hình vào bài làm và chng t rng
a / /b
b) Tính s đo trên hình v.
Bài 5. Tính A =
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phân s sau, phân so biu din s hu t -0,75?
A)


󰨙󰨙
B)


󰨙󰨙
C)


󰨙󰨙
D)


󰨙󰨙
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A)
*
3
2
B)
3
2
C)
3
2
D)
3
2
Câu 3. Kết qu ca phép tính 5
9
: 5
3
A) 5
3
B) 5
6
C) 5
12
D) 5
27
Câu 4. Số
12
x
(với
0x
) không bằng số nào trong các số sau đây?
A)
18 6
:0x x x
B)
48
.xx
C)
26
.xx
D)
4
3
x
Câu 5. Hai góc bù nhau là hai góc có tng s đo bằng:
A)
90
o
B)
180
o
. C)
0
o
D)
60
o
Câu 6. Hình nào sau đây có cặp góc đối đnh?
a) b) c) d)
A) Hình a B) Hình b C) Hình c D) Hình d
Câu 7. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết luận nào đúng?
A)
/ / .ab
B)
/ / .cb
C)
.cb
D)
/ / .ca
Câu 8. Cho 

,
Om
là tia phân giác ca 
. S đo 
là:
A) 160
0
B) 80
0
C) 40
0
D) 20
0
II. T LUN
Bài 1. Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
2
2 1 5
9 2 18




b)
15
.11 7
36




c)
11 11
( 34,5) 65,5
25 25
Bài 2. Tìm x, biết: a)
31
: 0,4
53
x




b) 
󰇡
󰇢

Bài 3. Cho hình v bên.
a) Tính s đo 
?
b) Chng minh: a // b
c) Chng minh: c b
Bài 4. So sánh A và B biết:
2022
2023
2022 1
2022 1
A
2021
2022
2022 1
2022 1
A
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số đối của

A.
. B. -
. C.
. D. -
.
u
w
t
v
F
G
z
a
H
m
n
o
B
p
q
r
s
C
Câu 2. S 0,5 và s hu t nào sau đây có cùng điểm biu din trên trc s
A.
.
2
1
B.
.
2
1
C.
.
5
0
D.
.
2
1
Câu 3. Giá trị của biểu thức
A. . B. . C.
. D.
.
Câu 4. Th t thc hiện phép tính đối vi biu thc ch có phép cng, tr hoc ch có
phép nhân, chia là:
A. T phi sang trái B. T trái sang phi C. A và B đều đúng D.y ý
Câu 5. Tổng số đo các góc trong một tam giác là:
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 6. Nếu a
c và b
c thì:
A. a
b B. a // b C. a ct b D. a trùng vi b.
Câu 7. Cho hình v, chọn đáp án đúng.
A.
Oz
là tia phân giác ca 
B.
Oz
là tia phân giác ca 
C.
Oz
là tia phân giác ca 
D.
Ox
là tia phân giác ca 
Câu 8. Cho 
k bù vi 
; biết 

thì s đo 
bng
A. 135
0
. B. 45
0
. C. 35
0
. D. 55
0
.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
1 3 30
.
3 15 12
b)
8 4 8 5 2
. . 1
15 9 15 9 5


c)
2
31
1 :6
22




Bài 2. Tìm x biết:
a)
1
5x 1 2x 0
3



b)
52
:1
77
x
c)
3
1
3. 81
2
x




Bài 3.
Cho hình vẽ
a) V li chính xác hình bên. Gii thích ti sao a // b
b) Biết

. Tìm s đo các góc tại đnh B
Bài 4. Tính A =
2 2 2
5 5 5
...
1.6 6.11 26.31
ĐỀ 4
I. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
2
?
A.
4
7
. B.
7
14
. C.
7
14
. D.
14
28
.
Câu 2: Số x
4
(với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
A.
12 8
:0x x x
B.
23
.xx
C.
2
2
x
D.
5
:0x x x
Câu 3: Số
24
2
viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A.
8
8
B.
8
9
C.
8
6
D. Đáp án khác.
Câu 4: Vi
x, y,z
ba s hu t bt , sau khi b ngoc ta đưc
x y z
bng
A.
x y z.
B.
x y z.
C.
x y z.
D.
x y z.
O
n
p
m
nh 25
1
105
0
75
0
H
G
O
K
Câu 5: Hai góc đối đỉnh có s đo…….
A. bng nhau. B. không bng nhau.
C. cng vi nhau bng góc vuông. D. lớn hơn hoặc bng nhau.
Câu 6: Tìm hai góc k bù (khác góc bt) trong hình v sau?
A. Góc
mOn
mOp
B. Góc
nOp
mOp
C. Góc
mOn
nOp
D. Góc
mOn
mOp
; Góc
nOp
mOp
.
Câu 7: Cho hình vn, góc
1
A
1
B
là hai góc v trí:
A. Trong cùng phía. B. So le trong.
C. Đi đnh. D. Đng v.
Câu 8: Góc ngoài của tam giác là:
A. góc k bù vi mt góc ca tam giác
B. góc ph nhau vi mt góc ca tam giác
C. bng hiu ca hai góc trong không k vi nó
D. bng góc k vi nó
II/ T LUN
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
52
0,25 .
43



b)
2
51
3
22



c)
11 25 13 37
0,5
24 31 24 31
Bài 2: Tìm x, biết: a) x + 4,5 = 7,5 b)
2 1 4
.
3 2 9
x 
c)
53
. 2 2
22
x
Bài 3: Cho bên
a) Tính
1
O
ri ch ra
.GK OH
b) Chng minh
.OH HK
Bài 4: Cho
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
......
7 7 7 7 7 7
M
. Chng minh rng M <
1
50
ĐỀ 5
I. TRC NGHIM
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N B. N* C. Q D. Z
u 2. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t ơng.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t dương và các s hu t âm.
Câu 3. Khi viết lũy thừa
8
4
về cơ số 2 ta được kết quả là :
A.
12
2
B.
10
2
C.
32
2
D.
16
2
Câu 4. Khi b ngoc ca biu thc:
2
1,75 0.25
3




ta nhn được biu thc đúng là:
A.
2
1,75 0.25
3

B.
2
1,75 0.25
3

C.
2
1,75 0.25
3

D.
2
1,75 0.25
3

1
1
B
A
Câu 5. Khối rubic nào dưới đây chứa hình ảnh hai góc đổi đỉnh?
a) b) c)
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình a) và b)
Câu 6. Cho tam giác ABC
󰆹
+
󰆹
=90°. Khi đó tam giác ABC
A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B
C. Tam giác nhn D. Tam giác tù
Câu 7. Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8. Cho hình v sau:
Biết

. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
II. T LUN
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
7 11 4 7
9 21 21 9
b)
31
.3
44

c)
2 3 0
1 1 2015
.64
3 4 2016
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
2
32
3
x
b)
1
2x x 0
7




c)
2
1
5
16
x
Bài 3: Cho hình vẽ sau.
a) Chng minh: a//b
b) Tính 
c) Tính 
Bài 4: Tìm x, biết:
1 1 1 1 1
.... .x
2.3 3.4 8.9 9.10 5
M
d
70
o
N
K
E
H
c
b
a
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 7 A. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.
- Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
- Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết.
- Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song.
- Định lí và chứng minh định lí.
- Tổng các góc trong một tam giác.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 1  1   2  5 7 5 18 1)   0  ,4 2) 3  : 2     3)1     0,75 3  3   9  18 25 18 25 2 9 2 20  3   5  5   5 2 4) :  : 5) .  .      1  2 2  3 17 3 17  .3 : 7  11  14  11    3  9 3 2 6)  2  7 2 7) 15.      1  2 2    2  3  3 8) 12.   3  3 1   2,5 9)    3  0 2  1  4  2  2 10)   2        3  1 2 0        1 1 1 7  9  3  11) 1 : 6   2     2  2 12) .4 .3      2  3  2020  3 3 2  3   7  2  4  0 2 13) .  :           3 3 1 1 2 1  2  1 2      7   6  3  3  14) 2 3.   2 : :8 15) 20)  5 .   4,5 2,5  2    2  2  2   5  2 4  Dạng 2. Tìm x Bài 2. Tìm x biết 5 2 x 7 1 1 2 1) x    2)   3) x   2 6 3 12 3 4 5 5 3 3 2   3 1 3 4) x  2 1 5) 7 5 7   x    6)  : x 7 8 5 3  2  6 7 7 14 2 3 3  2   1  1   7)    x     8)  2x    9) 3 1 1 4x x 5  5  2  2  5 2 2 2 3 3 2 x 1  5 2 10) x x  5   5   1  a)  a) x   4 5 5 4 11)     12)    6   6   4  2  x  3 21  3   1  2 13)    3 1     14) (2x  3) x 1  0   15) x  x 1 0   2  3  8 16  4 
Dạng 3. Toán thực tế
Bài 3. Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,35 m. Người ta nối hai đầu ống để
tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là 2 m . Hỏi đoạn ống nước mới dài 25 bao nhiêu mét?
Bài 4. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ
được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách,
mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được
trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 5. Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa
một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong 100g
gạo lứt chứa: 7,5 gam protein; 2,7 gam lipid; 72,8 gam glucid; 3,4 gam celluloza; 1,4 gam tro và
phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 gam gạo lứt là bao nhiêu?
Bài 6. Nhân dịp khai trương, một cửa hàng thời trang bán giảm giá tất cả mặt hàng 20%. Bạn Mai
dự định mua một cái áo giá 300.000đ và một cái quần giá 400.000đ. Tính số tiền Lan phải trả cho
cửa hàng sau khi giảm giá? Dạng 4. Hình học
Bài 7. Cho hình vẽ, biết AC  AB ; BD  AB ; p m 0 xCp  70
a) Chứng minh rằng AC // BD x 70 y A C
b) Tính CDB ; tDq
c) Gọi Cx’ là tia phân giác của góc ACD ; Cy’
là tia phân giác của góc yCt. z t
Chứng minh rằng Cx’  Cy’ B D q n
Bài 8. Cho hình vẽ có: AB//CD//EF A B 50° a) Tính góc ACD ?
b) Tính góc ACE ? D C 40° E F
Bài 9. Cho hình vẽ sau, hãy tìm số đo x. a) b)
Bài 10.
Cho hình vẽ biết Ax // By. a) Tính số đo góc ABy
b) Chứng minh AB BC , By//Cz c) Chứng minh Ax//Cz
Bài 11. Tính số đo x trong các hình sau
Bài 12. Tính số đo ;
x y trong các hình sau Dạng 5. Nâng cao Bài 13.
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B   x  2 2 2 7  5 1
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) 2
Q  x 1 b) M  2x 2 1  3 n
Bài 14. Cho phân số 6 1 A  3n  2
a) Tìm n Z để A có giá trị nguyên b) Tìm n Z để A có giá trị nhỏ nhất. Bài 15. 1 1 1 1 1 1) Chứng minh    ..  22 42 62 1002 2 1 1 1 1 1 1 2) Chứng minh     ..  6 52 62 72 1002 4 2 9 1  5  5  ..  5 2 9 1  3  3  ..  3
3) Chứng minh A > B với A = ; B = 2 8 1  5  5  ..  5 2 8 1  3  3  ..  3  1  1   1  11
Bài 16. So sánh: B  1 1 ..... 1      và   4  9  100  21 ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án đúng     A. 3 *  B. 3  C. 3  D. 3  2 2 2 2
Câu 2. Chọn khẳng định đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 3. Số đối của số hữu tỉ 0  , 25 là 1 A. 0  , 25. B. . C. 4.  D. 0, 25. 4
Câu 4. Công thức nào sau đây đúng? n n A.  m m  n x x . B.  m  .  m n x x . C. m n : :  m n x x x . D. m n m. .  n x x x .
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 6. Số đo góc kề bù với trong hình là: A. 750 B. 1050 C. 1200 D. 600
Câu 7. Cho hình vẽ sau: Biết
. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. B. C. a//b D.
Câu 8. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có B. Có vô số C. Có ít nhất một D. Chỉ có một II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 2   8  2 8 11 a) 2  1  5     b) 7 2  3,25  1,25 c) .  : 9  2  18 9 9 3 11 3 9 Bài 2. Tìm x, biết 2 1 3 a)   : x   7 b) c) 1 x   8    3 3  2 
Bài 3. Một cửa hàng tiện lợi, niêm yết giá như sau: Mặt hàng Đơn vị Giá bán (USD) Mít sấy Vinamit Túi (210g) $2,52 Ô mai Hồng Lam Hộp (300g) $5,4
Cà phê Trung Nguyên G7 2in1 Hộp (15 gói) $2,05
Một khách du lịch nước ngoài muốn mua 3 túi mít sấy, 5 hộp ô mai, 2 hộp cà phê và đưa
cho nhân viên một tờ 50 USD. Hỏi cửa hàng phải trả lại khách bao nhiêu tiền?
Bài 4. Cho hình vẽ sau:
a) Vẽ lại hình vào bài làm và chứng tỏ rằng a / /b b) Tính số đo trên hình vẽ. 15 9 20 9 5.4 .9  4.3 .8 Bài 5. Tính A = 29 16 29 6 5.2 .9  7.2 .27 ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,75? 100 100 −75 75 A) B) C) D) −75 75 100 100
Câu 2. Chọn đáp án đúng 3 3 3 3 A) *  B)  C)  D)  2 2 2 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 59 : 53 A) 53 B) 56 C) 512 D) 527 Câu 4. Số 12
x (với x  0 ) không bằng số nào trong các số sau đây? A) 18 6
x : x x  0 B) 4 8 x .x C) 2 6 x .x D)  4 3 x
Câu 5. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng: A) 90o B) 180o . C) 0o D) 60o
Câu 6. Hình nào sau đây có cặp góc đối đỉnh? q p t a v z n o C s m u w F G H B r a) b) c) d) A) Hình a B) Hình b C) Hình c D) Hình d
Câu 7. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A) a / / . b B) c / / . b C) c  . b D) c / / . a
Câu 8. Cho 𝑥𝑂𝑦
̂ = 80𝑜, Om là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 ̂ . Số đo 𝑥𝑂𝑚 ̂ là: A) 1600 B) 800 C) 400 D) 200 II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 2    1  5  11 11 a) 2 1 5     b)  .11 7   c) ( 3  4,5)  65,5 9  2  18  3 6  25 25    3 −27
Bài 2. Tìm x, biết: a) 3 1 x  :  0, 4   b) 2. (1 + 𝑥) =  5  3 4 4 c d
Bài 3. Cho hình vẽ bên. a A B 75° a) Tính số đo 𝐴𝐵𝐷 ̂ ? ? b) Chứng minh: a // b b 105° c) Chứng minh: c ⊥ b C D
Bài 4. So sánh A và B biết: 2022 2022 1 2021 2022 1 A  và A  2023 2022 1 2022 2022 1 ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số đối của −5 là 7 7 7 5 5 A. . B. - . C. . D. - . 5 5 7 7
Câu 2. Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số 1 1 0 1 A. . B. . C. . D. . 2  2 5  2 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 36. là 34 A. 1. B. 9. C. 92. D. 94.
Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang trái B. Từ trái sang phải C. A và B đều đúng D. Tùy ý
Câu 5. Tổng số đo các góc trong một tam giác là: A. 450. B. 600. C. 900. D. 1800.
Câu 6. Nếu a  c và b  c thì: A. a  b B. a // b
C. a cắt b D. a trùng với b.
Câu 7. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng.
A. Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 ̂
B. Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑧 ̂
C. Oz là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑦 ̂
D. Ox là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑦 ̂
Câu 8. Cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ kề bù với 𝑦𝑂𝑧 ̂ ; biết 𝑥𝑂𝑦
̂ = 1350 thì số đo 𝑦𝑂𝑧 ̂ bằng A. 1350. B. 450. C. 350. D. 550. II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 1 3 30 8 4  8 5  2 2   a) . 3 1 .  . 1  1 :6 3 15 12   b) 15 9 15 9 5 c)  2  2 Bài 2. Tìm x biết:   5 2 3 a)    1  1  5x 1 2x   0   b)  : x  1 c) 3. x   81    3  7 7  2  Bài 3. Cho hình vẽ
a) Vẽ lại chính xác hình bên. Giải thích tại sao a // b b) Biết 𝐴
̂1 = 600. Tìm số đo các góc tại đỉnh B 2 2 2 5 5 5 Bài 4. Tính A =  ... 1.6 6.11 26.31 ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2  4  7 7 14 A. . B. . C. . D. . 7 14 14 28
Câu 2: Số x4 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây? A. 12 8
x : x x  0 B. 2 3 5 x .x C.  2 2 x
D. x : x x  0 Câu 3: Số 24
2 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 8 8 B. 8 9 C. 8 6 D. Đáp án khác. Câu 4: Với x, y, z  
là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x  y z bằng A. x  y  z. B. x  y  z. C. x  y  z. D. x  y  z.
Câu 5: Hai góc đối đỉnh có số đo……. A. bằng nhau. B. không bằng nhau.
C. cộng với nhau bằng góc vuông.
D. lớn hơn hoặc bằng nhau.
Câu 6: Tìm hai góc kề bù (khác góc bẹt) trong hình vẽ sau? n
A. Góc mOn mOp
B. Góc nOp mOp
C. Góc mOn nOp m O p
D. Góc mOn mOp ; Góc nOp mOp .
Câu 7: Cho hình vẽ bên, góc A B là hai góc ở vị trí: 1 1 A1 A. Trong cùng phía. B. So le trong. 1 C. Đối đỉnh. D. Đồng vị. B
Câu 8: Góc ngoài của tam giác là:
A. góc kề bù với một góc của tam giác
B. góc phụ nhau với một góc của tam giác
C. bằng hiệu của hai góc trong không kề với nó D. bằng góc kề với nó II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính:    2 11 25 13 37 a) 5 2    0, 25 .   b) 5 1    c)    0,5   3   4  3 2  2  24 31 24 31 2 1 4 5 3
Bài 2: Tìm x, biết: a) x + 4,5 = 7,5 b) .x  
c)  . x  2  2 3 2 9 2 2 G 750 K
Bài 3: Cho bên
a) Tính O rồi chỉ ra GK OH. 1 1050 1
b) Chứng minh OH HK. O H Hình 25 1 1 1 1 1 1 1
Bài 4: Cho M     ......  . Chứng minh rằng M < 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50 ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp
gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 3. Khi viết lũy thừa 8
4 về cơ số 2 ta được kết quả là : 12 10 32 16 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2  
Câu 4. Khi bỏ ngoặc của biểu thức: 2 1,75  0.25 
 ta nhận được biểu thức đúng là:  3  2 A. 2 1,75  0.25 B. 2 1,75  0.25 C. 2 1,75  0.25 D. 1,75  0.25 3 3 3 3
Câu 5. Khối rubic nào dưới đây chứa hình ảnh hai góc đổi đỉnh? a) b) c) A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình a) và b)
Câu 6. Cho tam giác ABC có 𝐴̂ + 𝐶̂ =90°. Khi đó tam giác ABC là A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B C. Tam giác nhọn D. Tam giác tù
Câu 7. Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8. Cho hình vẽ sau: Biết 𝐴 ̂ ̂
2 = 𝐵4 = 550. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐵1 B. 𝑎 ∥ 𝑏 C. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂ 2 = 𝐵1 D. 𝐴3 = 𝐵1 II. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính: 7 1  1 4 7 3 1 2 3 0       a)    b)  .3 c) 1 1 2015    .64         9 21 21 9 4 4  3   4   2016 
Bài 2: Tìm x, biết: 2  1  a)   3x  2  b) 2x x   0   c)   x2 1 5  3  7  16 c d
Bài 3: Cho hình vẽ sau. H N a a) Chứng minh: a//b b) Tính 𝐸𝐾𝑀 ̂ c) Tính 𝐻𝑁𝐾 ̂ E K b 70o M  1 1 1 1  1
Bài 4: Tìm x, biết:  ....  .x     2.3 3.4 8.9 9.10  5