Đề cương giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Sơn – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Sơn, tỉnh Đồng Nai; đề cương được biên soạn bởi cô giáo Đinh Thị Hồng Phương.

TRƯỜNG THCS PHÚ SƠN
TTOÁN TIN TD
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HKII TOÁN 6
Năm hc: 2023 2024
BÀI TP TRC NGHIM
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nht trong mi câu i đây:
Câu 1. Trong các phân s sau, phân s nào bng vi phân s
?
A.
B. C. D.
Câu 2. Phân s đối ca phân s
16
25
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
6
8
D.
10
75
Câu 3. Hn s
2
5
3
đưc viết dưi dng phân s ?
A.
17
3
B.
3
17
C.
D.
4
3
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào nh hơn 0
A.
B. C.
1
32
. D.
1
18
.
Câu 5. Hãy chn cách so sánh đúng ?
A.
23
44
−−
<
B.
43
55
−−
<
C.
13
44
<
D.
15
66
−−
<
Câu 6. Rút gn phân s
12
30
đến phân s ti gin đưc kết qu
A.
6
15
. B.
2
5
. C.
4
10
. D.
12
30
Câu 7. Gieo mt con xúc xc 6 mt 100 ln ta đưc kết qu như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut
hin
16 18 17 14 20 15
7.1. Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có 1 chm” là
A.
4
25
. B.
1
5
. C.
6
25
. D.
3
5
.
7.2. Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm là s l” là
A.
51
100
. B.
53
100
. C.
26
50
. D.
27
50
.
7.3. Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm không vưt quá 3” là
A.
51
100
. B.
53
100
. C.
26
50
. D.
27
50
.
7.4. Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm là s nguyên t” là
A.
71
100
. B.
4
25
. C.
11
20
. D.
6
25
.
Câu 8. Trong ba đim thng hàng, có bao nhiêu đim nm gia hai đim còn li
A. Có vô s đim. B. Có nhiu hơn hai đim.
C. Có duy nht mt đim. D. Có không quá hai đim.
Câu 9. Cho hình v sau:
Hai đưng thng nào song song vi nhau?
A. a và c. B. b và c.
C. a và b. D. a và
AB
.
c
b
a
B
A
Câu 10. Các môn th thao ưa thích ca hc sinh lp
6A
ghi li trong bng sau:
Môn th
thao
Số bn ưa thích
Cu lông
8
Bóng bàn
3
Bóng đá
18
Đá cu
4
Bóng r
6
Các d liu thu thp đưc trong bng là:
A. Cu lông, bóng bàn. B. Cu lông, bóng bàn, bóng đá.
C. Cu lông, bóng bàn, bóng r, bóng đá, đá cu. D. Cu lông, bóng bàn, bóng r, bóng đá.
Câu 11. Quan sát biu đ sau và cho biết:
S hc sinh thích bóng đá nhiu hơn s hc sinh thích bóng r là:
A. 20 B. 80 C. 60 D. 10
Câu 12. Mi xúc xc có sáu mt, s chm mi mt là mt trong các s nguyên dương 1; 2;
3; 4; 5; 6.
Khi gieo xúc xc mt ln thì có my kết qu có th xy ra đi vi mt xut hin ca xúc xc?
A. 1 kết qu. B. 3 kết qu. C. 4 kết qu. D. 6 kết qu.
Câu 13. Quan sát biu đ sau:
Cho biết hot đng nào thu hút nhiu bn nht?
A. Đọc sách B. Đá cu
C. Nhy dây D. Đọc sách và đá cu.
Câu 14. Đim kim tra các môn hc ca hai bn Lan và Hùng đưc biu din bng biu đ
sau đây. Em hãy chn câu đúng:
A. Lan hc tt hơn Hùng các môn: Ng văn, Giáo dc công dân, Lch s và Đa lí.
B. Hùng hc tt hơn Lan các môn: Toán, Ngoi ng, Lch s và Đa lí.
C. Lan hc tt hơn Hùng các môn Toán, Giáo dc công dân, Ngoi ng.
D. Hùng hc tt hơn Lan các môn: Toán, Lch s và Đa lí, Khoa hc t nhiên.
Câu 15. Kết qu ca phép tính
17
13 13
+
lá:
A. 0
B.
6
13
C.
8
13
D.
6
13
Câu 16. Kết qu ca phép tính
11
5 10
là:
A.
2
15
B.
1
10
C.
3
10
D.
2
5
Câu 17. Cho hình v. Khng đnh nào sau đây là sai ?
K
R
Q
P
A. Đim Q nm gia hai đim P và R
B. Đim R nm gia hai đim P và K
C. Đim Q nm gia hai đim P và K
D. Đim R nm gia hai đim P và Q
Câu 18. Cho hình v. S đim thuc đưng thng là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hình v nào sau đây cho ta hình nh hai đưng thng song song?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
C
D
A
B
Câu 20. Cho hình v sau:
Hai đưng thng nào giao nhau ti đim B
A. a và n
B. a và m
C. m và n
D. Không có đáp án
BÀI TP TLUẬN
Câu 1. Cho biu đ ct kép sau. Em hãy cho biết:
a) So sánh số học sinh trung bình của hai lớp?
b) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Câu 2. Cho biu đ ct kép sau:
c)
a) So sánh số huy chương Vàng của đoàn thể thao Mỹ và Nhật Bản?
b) Đoàn thể thao Nhật Bản có tất cả bao nhiêu huy chương các loại?
Câu 3. Bạn Minh có 3 viên bi với 3 màu: xanh, đỏ, vàng. Bạn Minh chọn ngẫu nhiên 2 trong
3 viên bi đó. Em hãy nêu các kết quả thể xảy ra khi bạn Minh chọn ngẫu nhiên 2 trong 3
viên bi đó.
Câu 4. Bạn Châu 4 trái bóng nhựa với 4 màu: xanh, đỏ, tím, vàng. Bạn Châu chọn ngẫu
nhiên 3 trong 4 trái bóng nhựa đó. Em hãy nêu các kết quả thể xảy ra khi bạn Châu chọn
ngẫu nhiên 3 trong 4 trái bóng nhựa đó.
Câu 5. Gieo 1 con xúc xc 6 mt 100 ln ta đưc kết qu như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
16
14
20
15
17
18
Hãy tính xác sut thc nghim ca ca các s kin:
a) Gieo đưc mt có 3 chm.
b) Gieo đưc mt có s chm là s chn.
c) Gieo đưc mt có s chm là s chia hết cho 3.
d) Gieo đưc mt có s chm là ước ca 10.
Câu 6. Hãy so sánh các phân s sau:
a)
2
3
4
3
b)
3
7
4
7
c)
5
14
8
21
d)
7
12
11
18
e)
69
230
39
143
Câu 7. Thc hin các phép tính sau:
a)
6 17
11 11
+
b)
54
99
c)
656
7 97
++
d)
5 19
684
−+
g)
3 42
10 15 3
−+
−−
h)
53121
7 4574
+−−+
i)
2 14 5 5 5
79796
−−
+ +−
−−
Câu 8. Tìm x biết:
a)
34
45
x
+=
b)
12
23
x
−=
c)
3 12
16x
=
d)
28
5 x
=
Câu 9. Mt đàn vt nhà bác Năm ngày th nht ăn hết
1
4
tn thóc, ngày th hai ăn hết
2
5
tn
thóc, ngày th ba ăn hết
7
25
tn thóc. Hi c ba ngày đàn vt nhà bác Năm ăn hết bao nhiêu
phn tn thóc?
Câu 10. Ca hàng bán vi, ngày đu bán đưc
1
10
mnh vi trng, ngày th hai bán đưc
2
5
mnh vi trng đó, ngày th ba cũng bán đưc
7
15
mnh vi trng đó. Hi hai ngày đầu ca
hàng bán hơn ngày th ba bao nhiêu phn mnh vi trng?
Câu 11. Ca hàng bán tht heo nhp v 1 tn tht, ngày th nht bán đưc
2
15
tn tht, ngày
th hai bán đưc
5
18
tn tht, ngày th ba bán đưc
1
12
tn tht. Hi sau ba ngày bán thì ca
hàng còn li bao nhiêu phn tn tht heo?
Câu 12. Hai vòi nưc cùng chy vào mt cái b không có nưc. Trong 1 gi, vòi th nht
chy vào đưc
1
5
b, vòi th hai chy vào đưc
2
7
b. Hi trong 1 gi, c hai vòi chy đưc
bao nhiêu phn ca b?
Câu 13. Cho hình vẽ:
a) Trên hình v có nhng đưng thng nào?
b) Trên hình v có nhng đon thng nào?
c) Đim nào thuc đưng thng m?
d) Đim nào không thuc đưng thng a?
e) Đim nào không thuc đưng thng n?
f) Ch ra giao đim ca đưng thng m và đưng thng a?
g) Ch ra giao đim ca đưng thng m và đưng thng n?
h) Ch ra cp đưng thng song song.
Câu 14. Cho đon thng AB = 6 cm, C là đim thuc đon thng AB sao cho AC = 2 cm.
a) V hình theo đ bài.
b) Trong ba đim A, B, C đim nào nm gia hai đim còn li?
c) Tính đ dài đon thng CB.
d) So sánh đ dài đon thng AC và CB.
Câu 15. Cho đưng thng d. Trên đưng thng d v hai đim M và N sao cho MN = 8 cm.
Đim A là đim thuc đon thng MN sao cho AN = 4 cm.
a) Vẽ hình theo đ bài.
b) Trong ba đim M, N, A đim nào nm gia hai đim còn li?
b) So sánh đ dài đon thng MA và AN.
--- Chúc các em ôn tp tht tt và đt kết qu cao!!! ----
GIÁO VIÊN RA ĐCƯƠNG
Đinh Thị Hồng Phương
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHÚ SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII – TOÁN 6
TỔ TOÁN – TIN – TD
Năm học: 2023 – 2024
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ? A. B. C. D.
Câu 2. Phân số đối của phân số 16 − ? 25 A. 16 B. 25 C. 6 D. 10 25 16 8 75 Câu 3. Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 17 B. 3 C. 5 D. 4 3 17 3 3
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 0 1 A. B. C. 32 . D. 1 . 18
Câu 5. Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. 2 − 3 − − − − − − < B. 4 3 < C. 1 3 < D. 1 5 < 4 4 5 5 4 4 6 6
Câu 6. Rút gọn phân số 12 đến phân số tối giản được kết quả là 30 A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 12 15 5 10 30
Câu 7. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 16 18 17 14 20 15
7.1. Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có 1 chấm” là A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 25 5 25 5
7.2. Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” là A. 51 . B. 53 . C. 26 . D. 27 . 100 100 50 50
7.3. Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm không vượt quá 3” là A. 51 . B. 53 . C. 26 . D. 27 . 100 100 50 50
7.4. Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm là số nguyên tố” là A. 71 . B. 4 . C. 11 . D. 6 . 100 25 20 25
Câu 8. Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm.
B. Có nhiều hơn hai điểm.
C. Có duy nhất một điểm.
D. Có không quá hai điểm.
Câu 9. Cho hình vẽ sau: c
Hai đường thẳng nào song song với nhau? a A A. a và c. B. b và c. C. a và b. D. a và b AB . B
Câu 10. Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp 6A ghi lại trong bảng sau: Môn thể Số bạn ưa thích thao Cầu lông 8 Bóng bàn 3 Bóng đá 18 Đá cầu 4 Bóng rổ 6
Các dữ liệu thu thập được trong bảng là:
A. Cầu lông, bóng bàn.
B. Cầu lông, bóng bàn, bóng đá.
C. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá, đá cầu. D. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá.
Câu 11. Quan sát biểu đồ sau và cho biết:
Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là: A. 20 B. 80 C. 60 D. 10
Câu 12. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ớ mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Khi gieo xúc xắc một lần thì có mấy kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc? A. 1 kết quả. B. 3 kết quả. C. 4 kết quả. D. 6 kết quả.
Câu 13. Quan sát biểu đồ sau:
Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất? A. Đọc sách B. Đá cầu C. Nhảy dây
D. Đọc sách và đá cầu.
Câu 14. Điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng được biểu diễn bằng biểu đồ
sau đây. Em hãy chọn câu đúng:
A. Lan học tốt hơn Hùng các môn: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Lịch sử và Địa lí.
B. Hùng học tốt hơn Lan các môn: Toán, Ngoại ngữ, Lịch sử và Địa lí.
C. Lan học tốt hơn Hùng các môn Toán, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ.
D. Hùng học tốt hơn Lan các môn: Toán, Lịch sứ và Địa lí, Khoa học tự nhiên.
Câu 15. Kết quả của phép tính 1 − 7 + lá: 13 13 − A. 0 B. 6 C. 8 − D. 6 − 13 13 13
Câu 16. Kết quả của phép tính 1 − 1 − là: 5 10 A. 2 − B. 1 − C. 3 − D. 2 − 15 10 10 5 −
Câu 17. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ? P Q R K
A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và R
B. Điểm R nằm giữa hai điểm P và K
C. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và K
D. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q
Câu 18. Cho hình vẽ. Số điểm thuộc đường thẳng là. A C D B A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hình vẽ nào sau đây cho ta hình ảnh hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 20. Cho hình vẽ sau:
Hai đường thẳng nào giao nhau tại điểm B A. a và n B. a và m C. m và n D. Không có đáp án BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Cho biểu đồ cột kép sau. Em hãy cho biết:
a) So sánh số học sinh trung bình của hai lớp?
b) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Câu 2. Cho biểu đồ cột kép sau: c)
a) So sánh số huy chương Vàng của đoàn thể thao Mỹ và Nhật Bản?
b) Đoàn thể thao Nhật Bản có tất cả bao nhiêu huy chương các loại?
Câu 3. Bạn Minh có 3 viên bi với 3 màu: xanh, đỏ, vàng. Bạn Minh chọn ngẫu nhiên 2 trong
3 viên bi đó. Em hãy nêu các kết quả có thể xảy ra khi bạn Minh chọn ngẫu nhiên 2 trong 3 viên bi đó.
Câu 4. Bạn Châu có 4 trái bóng nhựa với 4 màu: xanh, đỏ, tím, vàng. Bạn Châu chọn ngẫu
nhiên 3 trong 4 trái bóng nhựa đó. Em hãy nêu các kết quả có thể xảy ra khi bạn Châu chọn
ngẫu nhiên 3 trong 4 trái bóng nhựa đó.
Câu 5. Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 16 14 20 15 17 18
Hãy tính xác suất thực nghiệm của của các sự kiện:
a) Gieo được mặt có 3 chấm.
b) Gieo được mặt có số chấm là số chẵn.
c) Gieo được mặt có số chấm là số chia hết cho 3.
d) Gieo được mặt có số chấm là ước của 10.
Câu 6. Hãy so sánh các phân số sau: a) 2 và 4 b) 3 và 4 − c) 5 − và 8 − d) 7 − và 11 e) 69 và 39 − 3 3 7 − 7 14 21 12 18 − 230 − 143
Câu 7. Thực hiện các phép tính sau: − − − a) 6 17 + b) 5 4 − c) 6 5 6 + + 11 11 9 9 7 9 7 d) 5 1 − 9 − + 6 8 4 g) 3 4 − 2 − − − − + h) 5 3 1 2 1 + − − + i) 2 14 5 5 5 + + − − 10 − 15 3 − 7 4 5 7 4 7 − 9 7 9 − 6 Câu 8. Tìm x biết: a) 3 4 x − − − + = b) 1 2 x − − = c) 3 12 = d) 2 8 = 4 5 2 3 x 16 5 x
Câu 9. Một đàn vịt nhà bác Năm ngày thứ nhất ăn hết 1 tấn thóc, ngày thứ hai ăn hết 2 tấn 4 5
thóc, ngày thứ ba ăn hết 7 tấn thóc. Hỏi cả ba ngày đàn vịt nhà bác Năm ăn hết bao nhiêu 25 phần tấn thóc?
Câu 10. Cửa hàng bán vải, ngày đầu bán được 1 mảnh vải trắng, ngày thứ hai bán được 2 10 5
mảnh vải trắng đó, ngày thứ ba cũng bán được 7 mảnh vải trắng đó. Hỏi hai ngày đầu cửa 15
hàng bán hơn ngày thứ ba bao nhiêu phần mảnh vải trắng?
Câu 11. Cửa hàng bán thịt heo nhập về 1 tấn thịt, ngày thứ nhất bán được 2 tấn thịt, ngày 15
thứ hai bán được 5 tấn thịt, ngày thứ ba bán được 1 tấn thịt. Hỏi sau ba ngày bán thì cửa 18 12
hàng còn lại bao nhiêu phần tấn thịt heo?
Câu 12. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong 1 giờ, vòi thứ nhất
chảy vào được 1 bể, vòi thứ hai chảy vào được 2 bể. Hỏi trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được 5 7 bao nhiêu phần của bể?
Câu 13. Cho hình vẽ:
a) Trên hình vẽ có những đường thẳng nào?
b) Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào?
c) Điểm nào thuộc đường thẳng m?
d) Điểm nào không thuộc đường thẳng a?
e) Điểm nào không thuộc đường thẳng n?
f) Chỉ ra giao điểm của đường thẳng m và đường thẳng a?
g) Chỉ ra giao điểm của đường thẳng m và đường thẳng n?
h) Chỉ ra cặp đường thẳng song song.
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, C là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 2 cm.
a) Vẽ hình theo đề bài.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
d) So sánh độ dài đoạn thẳng AC và CB.
Câu 15. Cho đường thẳng d. Trên đường thẳng d vẽ hai điểm M và N sao cho MN = 8 cm.
Điểm A là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho AN = 4 cm.
a) Vẽ hình theo đề bài.
b) Trong ba điểm M, N, A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) So sánh độ dài đoạn thẳng MA và AN.
--- Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao!!! ----
GIÁO VIÊN RA ĐỀ CƯƠNG
Đinh Thị Hồng Phương
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS PHÚ SƠN