Đề cương giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

78 39 lượt tải Tải xuống
UBND QUN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS PHÚ DIN A
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TP GIA HC KÌ II NĂM HC 2023-2024
KHI 7
“Trên con đường thành công không có du chân ca k i biếng”
-L Tn-
H tên HS: ………………………………………. Lớp: …..
Tháng 2 năm 2024
3
TRƯỜNG THCS PHÚ DIN A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II - NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 7
I. KIN THC TRNG TÂM
A. Đại s
- T l thc.
- Tính cht ca dãy t s bng nhau.
- Đại lượng t l thuận, đại ng t l nghch.
- Biu thức đại số, đa thức mt biến.
B. Hình hc
- Quan h gia góc và cạnh đối din trong tam giác.
- Quan h giữa đường vuông góc và đường xiên.
- Quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
- S đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác.
II. BÀI TP THAM KHO
A. ĐẠI S
Dng 1: Tìm x, y, z.
Bài 1: Tìm s hu t x trong các t l thc sau:
a)
0,4:0,12 x:0,9
; b)
11
13 :1 26:(2x 1)
33

;
c)
12
0,2:1 :(6x 7)
53

; d)
37 x 3
x 13 7
Bài 2: Tìm x; y; z tha mãn:
a)
xy
35
x y 32
b)
y x 18
c)
xy
45
2x 3y 69
d)
xy
34
x y 192
e)
x y z
2 3 5

x y z 90
Dạng 2: Đại lượng t l thuận và đại lượng t l nghch
Bài 1: Biết độ dài ba cnh ca tam giác có ba cnh t l thun với 3; 5; 7. Tính độ
dài các cnh của tam giác đó biết nếu tổng đ dài cnh ln nht và cnh nh nht
là 40m.
Bài 2: Cho biết 35 công nhân xây mt ngôi nhà hết 168 ngày. Hi 28 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Gi s năng suất làm vic ca mi công nhân
là như nhau)
Bài 3: Mt ô chy t A đến B vi vn tc 72 km/h thì mt 5 gi. Hỏi ô đó
chy t A đến B vi vn tc 60 km/h thì mt bao nhiêu thi gian?
4
Bài 4: Vi s tin mua 75m vi loi mt th mua được bao nhiêu mét vi loi
hai? Biết rng giá tin vi loi hai bng
75%
giá tin vi loi mt.
Bài 5: Ba đơn vị kinh doanh gp vn theo t l 3; 5; 7. Hi mỗi đơn vị chia bao
nhiêu lãi nếu tng s tin lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi đưc chia t l thun vi
s vốn đã góp.
Bài 6: Ba đội máy san đất cùng làm mt khối lượng công việc như nhau. Đội th
nht hoàn thành công việc trong 4 ngày, đi th hai trong 6 ngày đi th ba
trong 8 ngày. Hi mỗi đội bao nhiêu máy? (các máy cùng năng sut). Biết
đội th nht có nhiều hơn đội th hai 2 máy.
Bài 7: Ba lp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoch nh thu gom giy vn do
nhà trường phát động, s giấy thu gom đưc ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt t l
vi 3; 5; 6. Biết s giấy thu gom đưc ca lớp 7B hơn số giấy thu gom được ca
lp 7A là 18kg. Tính s kilôgam giấy thu gom được ca mi lp.
Bài 8: S tin tr cho ba người đánh máy mt bn thảo 410 000 đồng. Người th
nht làm vic trong 16 gi mi gi đánh được 3 trang; người th hai làm vic trong
12 gi mi gi đánh được 5 trang; người th ba làm vic trong 14 gi mi gi đánh
đưc 4 trang. Hi mỗi người nhận được bao nhiêu tin?
Bài 9: Bác Trung bán được
120
b qun áo tr em gm
3
loi. Loi I giá
150
nghìn
đồng mt b, loi II g
120
nghìn đồng mt b, loi III g
100
nghìn đồng mt
b. Hi bác Trung n mi loi bao nhiêu b qun áo tr em, biết s tin bác Trung
bán đưc mi loại là như nhau.
Dng 3: Biu thức đi s, cng tr đa thc mt biến.
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thức đại s sau:
a)
2
A 2x 3y 4z
ti
x | 2|;y 1,z 1
b)
B 5xy 10 3y
ti
x 2,y 3
c)
42
15
C x 3x x 5
16 4
ti
x4
.
Bài 2: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thc mt biến? Vi mỗi đơn
thc mt biến hãy xác định biến, tìm bc và h s:
a)
2
2 2x y
b)
1
3
c)
5
3x
d)
3
1
x
4
e)
7x
g)
32
1
xy
3
Bài 3: Cho đa thức
3 2 3 2
M 2x 3x 1 x 5x 2
.
a) Thu gn M.
b) Tìm bc ca
M
.
c) Tính giá tr ca
M
ti
x2
.
Bài 4: Thu gn sp xếp các hng t của đa thức theo lũy thừa gim dn ca biến:
a)
4 2 4 3
P(x) 3x 3x 12 3x x 2x 3x 15
;
5
b)
6 2 3 5 2 3 6 5
13
Q(x) x x 3x x 2 x 2x x x
22
Bài 5: Thu gn và sp xếp các hng t của đa thức theo lũy thừa tăng dần ca biến:
a)
5 4 5 4
P(x) 2x 3x 2x 5 x 2x 4x x
b)
3 4 2 4 2
Q(x) x 5x 2x 3x 2 5x 12x 3 x
Bài 6: Cho đa thức
5 2 5 2
P(x) 3x x x 1 3x 2x 3x 9
.
a) Thu gn và sp xếp các hng t ca
P(x)
theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Ch ra các h s khác 0 ca
P(x)
.
B. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường trung tuyến
AM
. Trên tia đối ca
MA
lấy điểm
D
sao cho
MD MA
.
a) Tính s đo góc
ABD
b) Chng minh :
ABC BAD
.
c) So sánh độ dài
AM
BC
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
nhn
(AB AC)
, đường trung tuyến
AM
. Trên tia đi ca
MA lấy điểm
D
sao cho
MD MA
.
a) Chng minh:
AMB DMC
AB/ /CD
.
b) Gi
F
trung điểm
CD
, tia
FM
ct
AB
ti
K
. Chứng minh: M trung điểm
KF
.
c) Gi
E
trung điểm ca
AC
.
BE
ct
AM
ti
G,
I trung đim ca
AF
. Chng
minh : 3 điểm K,G và
I
thng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ti A, BD phân giác ca góc
B
. V
DI BC(I
BC)
. Gi
K
là giao điểm của hai đường thng DI và AB.
a) Chng minh :
ABD IBD
.
b) Chng minh :
BD AI
.
c) Chng minh :
DK DC
.
d) So sánh
AD
DC
.
g) Cho
ABC 60
. So sánh các cnh ca tam giác IDC.
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A
ABC 45
. Lấy điểm
D
trên cnh BC sao cho
BD BA.
K đưng thng vuông góc vi BC ti
D
ct AC ti
E
.
a) So sánh độ dài các cnh ca tam giác
ABC
.
b) Chng minh BE là tia phân giác ca
ABC
.
c) So sánh AE và EC.
d) Chng minh
BE
là đường trung trc ca AD.
6
Bài 5: Cho
ABC
biết
AB 9 cm,AC 12 cm,BC 15 cm
. K
AH
vuông góc vi
BC
.
Trên tia đối ca tia
HA
lấy điểm
D
sao cho
HA HD
.
a) So sánh các góc ca tam giác ABC.
b) Chng minh
ABC DBC
.
c) K
HK
vuông góc vi
AB
ti
H
. So sánh
HK
HD
.
Bài 6: Cho tam giác ABC có:
AB AC 5 cm;BC 8 cm.
K
AH BC(H BC)
a) So sánh các góc ca tam giác ABC.
b) Chng minh:
HB HC
BAH CAH
.
c) Tính độ dài đoạn AH.
d) K
HD AB(D AB);HE AC(E AC)
. Chng minh
HDE
là tam giác cân.
e) Chứng minh: AH là đường trung trc của đoạn thng DE.
Bài 7: Cho
ABC
cân ti
A
, điểm
D
E
lần lượt trung điểm của đon thng
AB
AC. Gi
K
giao điểm của BE CD, H giao điểm ca AK
BC(H BC)
. Chng minh rng:
a)
AD DB AE EC;BE CD
. d)
H
là trung điểm ca
BC
.
b)
KBD KCE
. e)
DE/ /BC
.
c) AK là tia phân giác Â. g) AH là tia phân giác
DHE
C. MT S BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1: Cho
a,b,c
thỏa mãn
a b c
2016 2018 2020

. Chứng minh rằng:
2
(a c)
(a b)(b c)
4
.
Bài 2: Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b

.
Hãy tính giá trị của biểu thức
b a c
B 1 1 1
a c b
.
Bài 3: Cho
bz cy cx az ay bx
a b c

vi
a,b,c
khác 0.
a y z
CMR:
x b c

.
Bài 4: Tìm x; y biết:
32
xy
53
22
x y 38
.
Bài 5: Cho
x 16 y 25 z 9
9 16 25


3
2x 1 15
. Tính
x y z
.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN A ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 KHỐI 7
“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” -Lỗ Tấn-
Họ tên HS: ………………………………………. Lớp: ….. Tháng 2 năm 2024
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. Đại số - Tỉ lệ thức.
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biểu thức đại số, đa thức một biến. B. Hình học
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
- Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác. II. BÀI TẬP THAM KHẢO A. ĐẠI SỐ Dạng 1: Tìm x, y, z.
Bài 1: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1 1 a) 0, 4 : 0,12  x : 0,9 ; b) 13 :1  26: (2x 1) ; 3 3 1 2 37  x 3 c) 0,2:1  : (6x  7) ; d)  5 3 x 13 7
Bài 2: Tìm x; y; z thỏa mãn: x y a)  và x  y  3  2
b) 5x  7y và y  x 18 3 5 x y x y c)  và 2x  3y  69 d)  và x  y 192 4 5 3 4 x y z e)
  và x  y  z  9  0 2 3 5
Dạng 2: Đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 1: Biết độ dài ba cạnh của tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính độ
dài các cạnh của tam giác đó biết nếu tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 40m.
Bài 2: Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Bài 3: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 72 km/h thì mất 5 giờ. Hỏi ô tô đó
chạy từ A đến B với vận tốc 60 km/h thì mất bao nhiêu thời gian? 3
Bài 4: Với số tiền mua 75m vải loại một có thể mua được bao nhiêu mét vải loại
hai? Biết rằng giá tiền vải loại hai bằng 75% giá tiền vải loại một.
Bài 5: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao
nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 6: Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba
trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? (các máy có cùng năng suất). Biết
đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy.
Bài 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do
nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ
với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của
lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp.
Bài 8: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 410 000 đồng. Người thứ
nhất làm việc trong 16 giờ mỗi giờ đánh được 3 trang; người thứ hai làm việc trong
12 giờ mỗi giờ đánh được 5 trang; người thứ ba làm việc trong 14 giờ mỗi giờ đánh
được 4 trang. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 9: Bác Trung bán được 120 bộ quần áo trẻ em gồm 3 loại. Loại I giá 150 nghìn
đồng một bộ, loại II giá 120 nghìn đồng một bộ, loại III giá 100 nghìn đồng một
bộ. Hỏi bác Trung bán mỗi loại bao nhiêu bộ quần áo trẻ em, biết số tiền bác Trung
bán được mỗi loại là như nhau.
Dạng 3: Biểu thức đại số, cộng trừ đa thức một biến.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức đại số sau: a) 2
A  2x 3y  4z tại x |  2  |; y  1  ,z  1 
b) B  5xy 10  3y tại x  2, y  3  1 5 c) 4 2 C 
x  3x  x  5 tại x  4. 16 4
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? Với mỗi đơn
thức một biến hãy xác định biến, tìm bậc và hệ số: 1 1 1 a) 2 2   2x y b) c) 5 3x d) 3  x e) 7x  g) 3 2  x y 3 4 3 Bài 3: Cho đa thức 3 2 3 2
M  2x  3x 1 x  5x  2 . a) Thu gọn M. b) Tìm bậc của M .
c) Tính giá trị của M tại x  2.
Bài 4: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: a) 4 2 4 3
P(x)  3x 3x 123x  x  2x 3x 1  5; 4 1 3 b) 6 2 3 5 2 3 6 5
Q(x)  x  x  3x  x  2  x  2x  x  x 2 2
Bài 5: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: a) 5 4 5 4
P(x)  2x 3x  2x 5 x  2x  4x  x b) 3 4 2 4 2 Q(x)  x
 5x 2x 3x 25x 1  2x 3x Bài 6: Cho đa thức 5 2 5 2 P(x)  3x  x  x 1  3x 2x 3x 9 .
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P(x) . B. HÌNH HỌC
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Trên tia đối của
MA lấy điểm D sao cho MD  MA . a) Tính số đo góc ABD
b) Chứng minh : ABC  BAD.
c) So sánh độ dài AM và BC .
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn (AB  AC) , đường trung tuyến AM . Trên tia đối của
MA lấy điểm D sao cho MD  MA . a) Chứng minh: A  MB  D  MC và AB/ /CD .
b) Gọi F là trung điểm CD, tia FM cắt AB tại K . Chứng minh: M là trung điểm KF .
c) Gọi E là trung điểm của AC . BE cắt AM tại G, I là trung điểm của AF . Chứng
minh : 3 điểm K,G và I thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là phân giác của góc B . Vẽ DI  BC(I 
BC) . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DI và AB. a) Chứng minh : A  BD  I  BD. b) Chứng minh : BD  AI . c) Chứng minh : DK  DC . d) So sánh AD và DC. g) Cho ABC 60 
. So sánh các cạnh của tam giác IDC. Bài 4: Cho A
 BC vuông tại A có ABC 45 
. Lấy điểm D trên cạnh BC sao cho
BD  BA. Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E .
a) So sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC.
b) Chứng minh BE là tia phân giác của ABC. c) So sánh AE và EC.
d) Chứng minh BE là đường trung trực của AD. 5 Bài 5: Cho A
 BC biết AB  9 cm,AC 12 cm,BC 15 cm . Kẻ AH vuông góc với BC .
Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA  HD.
a) So sánh các góc của tam giác ABC. b) Chứng minh A  BC  D  BC.
c) Kẻ HK vuông góc với AB tại H . So sánh HK và HD.
Bài 6: Cho tam giác ABC có: AB  AC  5 cm;BC  8 cm.Kẻ AH  BC(HBC)
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Chứng minh: HB  HC và BAH  CAH.
c) Tính độ dài đoạn AH.
d) Kẻ HD  AB(DAB);HE  AC(E AC) . Chứng minh HDE  là tam giác cân.
e) Chứng minh: AH là đường trung trực của đoạn thẳng DE. Bài 7: Cho A
 BC cân tại A , điểm D và E lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
AB và AC. Gọi K là giao điểm của BE và CD, H là giao điểm của AK và
BC(H  BC) . Chứng minh rằng:
a) AD  DB  AE  EC;BE  CD .
d) H là trung điểm của BC . b) K  BD  K  CE. e) DE / /BC . c) AK là tia phân giác Â.
g) AH là tia phân giác DHE
C. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1: Cho a, b,c thỏa mãn a b c   . Chứng minh rằng: 2016 2018 2020 2
(a  c)  (a b)(bc). 4      
Bài 2: Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện: a b c b c a c a b   . c a b
Hãy tính giá trị của biểu thức  b  a  c  B  1 1 1     .  a  c  b  bz  cy cx  az ay  bx a y z Bài 3: Cho   với a, b,c khác 0. CMR :   . a b c x b c 3 2
Bài 4: Tìm x; y biết: x  y và 2 2 x  y  38. 5 3 x 16 y  25 z  9 Bài 5: Cho   và 3
2x 1  15 . Tính x  y  z . 9 16 25 6