lOMoARcPSD| 22014077
Đề cương gia kì Module Tim mch
Câu 1: Nhánh ni TM chính trước trái và TM chính trước phi là ngun gc ca ?
A: TM cánh tay đầu
B: TM ch trên
C: TM ch dưới
D
Câu 2: Ngun gc ca ng TM
Câu 3: Để chuNn đoán chc năng tim người ta dùng phương pháp chNn đoán nào
Câu 4: D tt chuyn v các mch máu ln do vách ngăn thân ĐM quay mt góc
bao nhiêu độ
Câu 5: NT-proBNP, BNP dài bao nhiêu axit amin, chc năng là gì
Câu 6: ANP được tiết ra đâu, khi nào
Câu 7: Khi nói v v trí ĐM cnh ngoài trong tam giác cnh, khng định nào sau
đây đúng?
A: trong nht, sâu nht, ĐM duy nht không có nhánh bên
B: trong nht, sâu nht, ĐM duy nht có nhánh bên
C: ngoài nht, trước nht, ĐM duy nht không có nhánh bên
D: ngoài nht, trước nht, ĐM duy nht có nhánh bên
Câu 8: ĐMC phía nào so vi DM phi
A: Phía trước
B: Phía sau C: Phía trái
D: Phía phi
Câu 9: Bnh nhân 60 tui b suy tim, tim nm v trí nào
A: Trung tht trước
B: Trung tht gia
C: Trung tht trên
D: Trung tht sau
Câu 10: Khuyết vách liên sườn 4-5
Câu 11: Yếu t t l thun vi huyết áp
Câu 12: Nhánh sâu nht ca ĐM nách
A : ĐM vai dưới
lOMoARcPSD| 22014077
B: ĐM ngc trong
C: DM ngc ngoài
D: ĐM cùng vai ngc
Câu 13: ĐM nách có bao nhiêu nhánh, tên các nhánh
Câu 14: Cơ tùy hành ĐM cánh tay
Câu 15: Yếu to gây co mch
Câu 16: Du hiu ca ln nhĩ phi trên X quang
A: Cung dưới phi li
B: mD > 5cm
C: mD/B > ¼
D: Cung Anzygos li
Câu 17: hs TnI bn cht là gì
A: Enzym
B Protein không enzym
C
D
Câu 18 Bnh nhân xét nghim có các ch s: Chol tp = 7,2, TGtp = 2,5, Glucose
khi đói là
5,5. Nguyên nhân tăng Cholesterol trong máu ca bnh nhân là
A: Ăn chế độ ăn nhiu Cholesterol
B: Th th LDL b li
C: Apoprotein B b đột biến
D
Câu 19: ĐM đi nuôi cho các cơ đùi sau
A: ĐM xiên
B: ĐM mông dưới
C: ĐM chày sau D:
Câu 20: Nng độ BNP và NT-proBNP tăng theo tui là do
A: Tăng cung lượng tim theo tui
B: Th tích bung tim giãn
C: Tăng tn s tim
lOMoARcPSD| 22014077
D: Chiu dài mch máu tăng lên
Câu 21: Cht gii hn tc độ trong vic to angiotensin II
A: Enzym chuyn
B: Renin
C: Amino peptodase
D: Angiotensinase
Câu 22: Ngun gc ca ĐM xường bàn đạp
A: Cung ĐM th 2
B: Cung ĐM th 3
C: Cung ĐM th 4
D: Cung ĐM th 6
Câu 23: Ngun gc ca TM đon gan ca TM ch dưới
A: TM noãn hoàng phi
B: TM noãn hoàng trái
C
D
Câu 24: Để chuNn đoán bnh lý cơ tim, bác sĩ ưu tiên dùng phương pháp chNn
đoán nào
A: Siêu âm tim
B: Chp cng hưởng t
C: Ct lp vi tính D:
Câu 25: Yếu to dưới đây kích thích được các cm th th xoang ĐM cnh
và quai ĐM ch
A: Áp lc ĐM gim
B: pH gim
C: Nng độ CO2 gim
D: Nng độ O2 gim
Câu 26: Lp cơ trơn ca tiu ĐM có đặc đim gì?
A: Rt mng, kém phát trin
B: Là thành phn chính điu tiết lượng máu vào mao mch C:
D:
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 27: Đặc đim màng đáy ca mao mch lách
A: Không có màng đáy
B: Màng đáy không liên tc
C: Màng đáy có ca sD:
Câu 28: Yếu t gây co mch
A: Tăng ndo Mg2+
B: Tăng ndo Ca2+
C: ANP
D
Câu 29: Bnh nhân b đánh trng ngc, đi khám bnh, phn nào chiếm din tích
ln nht mt c - sườn trên film x quang này
A: Tâm nhĩ phi
B: Tâm nhĩ trái
C: Tâm tht phi
D: Tâm tht trái
Câu 30: Rãnh vành sau ngăn cách nhng thành phn nào ca tim
A: mt hoành và đáy tim B: mt hoành và mt trái
C
D
Câu 31: Huyết áp tâm thu chu nh hưởng ca yếu t nào
A: Trương lc thành mch
B: Th tích tng máu
C
D
Câu 32 trong các yếu t điu h a hot động tim, yếu t nào làm tăng nhp tim
A
B
C
D
Câu 33: Các apo B48, B100 ca phân t lipoproteincos tác dng gì
A:nhn din th th
lOMoARcPSD| 22014077
B: vn chuyn phospholipid
C: hot hóa enzym
D: trao đổi cholesterol
Câu 34: ĐM nào chy trong tam giác nh đầu cánh tay? A:
B
C
D
Câu 35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
Đề cương giữa kì Module Tim mạch
Câu 1: Nhánh nối TM chính trước trái và TM chính trước phải là nguồn gốc của ? A: TM cánh tay đầu B: TM chủ trên C: TM chủ dưới D
Câu 2: Nguồn gốc của ống TM
Câu 3: Để chuNn đoán chức năng tim người ta dùng phương pháp chNn đoán nào
Câu 4: Dị tật chuyển vị các mạch máu lớn do vách ngăn thân ĐM quay một góc bao nhiêu độ
Câu 5: NT-proBNP, BNP dài bao nhiêu axit amin, chức năng là gì
Câu 6: ANP được tiết ra ở đâu, khi nào
Câu 7: Khi nói về vị trí ĐM cảnh ngoài trong tam giác cảnh, khẳng định nào sau đây đúng?
A: Ở trong nhất, sâu nhất, ĐM duy nhất không có nhánh bên
B: Ở trong nhất, sâu nhất, ĐM duy nhất có nhánh bên
C: Ở ngoài nhất, trước nhất, ĐM duy nhất không có nhánh bên
D: Ở ngoài nhất, trước nhất, ĐM duy nhất có nhánh bên
Câu 8: ĐMC ở phía nào so với DM phổi A: Phía trước B: Phía sau C: Phía trái D: Phía phải
Câu 9: Bệnh nhân 60 tuổi bị suy tim, tim nằm ở vị trí nào A: Trung thất trước B: Trung thất giữa C: Trung thất trên D: Trung thất sau
Câu 10: Khuyết vách liên sườn 4-5
Câu 11: Yếu tố tỷ lệ thuận với huyết áp
Câu 12: Nhánh sâu nhất của ĐM nách A : ĐM vai dưới lOMoAR cPSD| 22014077 B: ĐM ngực trong C: DM ngực ngoài D: ĐM cùng vai ngực
Câu 13: ĐM nách có bao nhiêu nhánh, tên các nhánh
Câu 14: Cơ tùy hành ĐM cánh tay
Câu 15: Yếu tố nào gây co mạch
Câu 16: Dấu hiệu của lớn nhĩ phải trên X quang A: Cung dưới phải lồi B: mD > 5cm C: mD/B > ¼ D: Cung Anzygos lồi
Câu 17: hs TnI bản chất là gì A: Enzym B Protein không enzym C D
Câu 18 Bệnh nhân xét nghiệm có các chỉ số: Chol tp = 7,2, TGtp = 2,5, Glucose khi đói là
5,5. Nguyên nhân tăng Cholesterol trong máu của bệnh nhân là gì
A: Ăn chế độ ăn nhiều Cholesterol B: Thụ thể LDL bị lỗi
C: Apoprotein B bị đột biến D
Câu 19: ĐM đi nuôi cho các cơ đùi sau A: ĐM xiên B: ĐM mông dưới C: ĐM chày sau D:
Câu 20: Nồng độ BNP và NT-proBNP tăng theo tuổi là do
A: Tăng cung lượng tim theo tuổi
B: Thể tích buồng tim giãn C: Tăng tần số tim lOMoAR cPSD| 22014077
D: Chiều dài mạch máu tăng lên
Câu 21: Chất giới hạn tốc độ trong việc tạo angiotensin II A: Enzym chuyển B: Renin C: Amino peptodase D: Angiotensinase
Câu 22: Nguồn gốc của ĐM xường bàn đạp A: Cung ĐM thứ 2 B: Cung ĐM thứ 3 C: Cung ĐM thứ 4 D: Cung ĐM thứ 6
Câu 23: Nguồn gốc của TM đoạn gan của TM chủ dưới A: TM noãn hoàng phải B: TM noãn hoàng trái C D
Câu 24: Để chuNn đoán bệnh lý cơ tim, bác sĩ ưu tiên dùng phương pháp chNn đoán nào A: Siêu âm tim
B: Chụp cộng hưởng từ C: Cắt lớp vi tính D:
Câu 25: Yếu tố nào dưới đây kích thích được các cảm thụ thể ở xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ A: Áp lực ở ĐM giảm B: pH giảm C: Nồng độ CO2 giảm D: Nồng độ O2 giảm
Câu 26: Lớp cơ trơn của tiểu ĐM có đặc điểm gì?
A: Rất mỏng, kém phát triển
B: Là thành phần chính điều tiết lượng máu vào mao mạch C: D: lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 27: Đặc điểm màng đáy của mao mạch lách A: Không có màng đáy
B: Màng đáy không liên tục
C: Màng đáy có cửa số D:
Câu 28: Yếu tố gây co mạch A: Tăng ndo Mg2+ B: Tăng ndo Ca2+ C: ANP D
Câu 29: Bệnh nhân bị đánh trống ngực, đi khám bệnh, phần nào chiếm diện tích
lớn nhất mặt ức - sườn trên film x quang này A: Tâm nhĩ phải B: Tâm nhĩ trái C: Tâm thất phải D: Tâm thất trái
Câu 30: Rãnh vành sau ngăn cách những thành phần nào của tim
A: mặt hoành và đáy tim B: mặt hoành và mặt trái C D
Câu 31: Huyết áp tâm thu chịu ảnh hưởng của yếu tố nào
A: Trương lực thành mạch B: Thể tích tống máu C D
Câu 32 trong các yếu tố điều h a hoạt động tim, yếu tố nào làm tăng nhịp tim A B C D
Câu 33: Các apo B48, B100 của phân tử lipoproteincos tác dụng gì A:nhận diện thụ thể lOMoAR cPSD| 22014077
B: vận chuyển phospholipid C: hoạt hóa enzym D: trao đổi cholesterol
Câu 34: ĐM nào chạy trong tam giác nhị đầu cánh tay? A: B C D Câu 35