1
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc nghiệm trả
lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
III. NỘI DUNG
1. LÝ THUYẾT:
CH ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Phương trình đường thẳng: phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Vị trí tương đối hai đường thẳng, góc và khoảng cách: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường
thẳng, góc giữa 2 đường thẳng, công thức xác định góc giữa 2 đường thẳng .
- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ: Phương trình đường tròn, xác định tâm và bán kính đường
tròn, viết phương trình tiếp tuyến đường tròn.
- Ba đường cônic:Phương trình chính tắc của elip, parabol, hypebol, xác định tiêu điểm, tiêu cự của
elip, hypebol, đường chuẩn của parabol.
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm: Số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mod, các số đặc trưng
đo độ phân tán.
2. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CẦN LƯU Ý
- Viết phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn.
- Xác định vị trí tương đối, góc và khoảng cách giữa 2 đường thẳng.
3. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HOẠ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu . Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
:
4 .
xt
d
yt
=
= +
Trong các vectơ sau, vectơ nào là
vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
( 2;1)u =
. B.
(2; 1)v
=
. C.
(1; 2)m =
. D.
(1; 2)n =
.
Câu 2. Đường thẳng đi qua
( 3; 2)A
nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát
là:
A.
5 70xy+ +=
. B.
5 17 0xy +− =
.
C.
5 13 0xy−+ =
. D.
5 70xy+ −=
.
Câu 3. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
:2 3 1 0xy + −=
2
14
:
36
xt
yt
=−+
=−−
bằng:
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
30
°
. D.
45
°
.
Câu 4. Phương trình đường tròn tâm
(3; 2)I
và đi qua điểm
( 1;1)M
A.
22
( 3) ( 2) 5xy+ +− =
. B.
22
( 3) ( 2) 25xy ++ =
.
C.
22
( 3) ( 2) 5xy ++ =
. D.
22
( 3) ( 2) 25xy +− =
.
Câu 5. Phương trình đường tròn có đường kính
AB
với
( 1; 2)A
(3; 2)B
A.
22
( 1) ( 2) 4xy+ ++ =
. B.
22
( 1) ( 2) 16xy+ +− =
.
C.
22
( 1) ( 2) 4xy+− =
. D.
22
( 3) ( 2) 16xy +− =
.
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
NHÓM TOÁN
(Đề cương gồm 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn: Toán. Lớp 10
Năm học: 2024 – 2025
2
Câu 6. Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
: 2 10
xy
+=
2
1
:
2 ( 1)
x mt
y mt
=−+
=−+
vuông góc
với nhau?
A.
2m
=
. B.
2m
=
. C.
1m
=
. D.
1
m
=
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
2
:
12
xt
d
yt
=−−
=−+
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
(
)
2; 1−−
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c + +=
điểm
( )
00
;Mxy
. Khoảng cách
t điểm
M
đến đường thẳng
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
D.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, ta đ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
( )
C
phương trình
(
) (
)
22
2 13
xy
+ +− =
A.
( )
2;1I
3
R
=
. B.
( )
2; 1I
3R
=
. C.
( )
2; 1I
3R =
. D.
( )
2;1I
3R =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 đường thẳng
:0d ax by c+ +=
': ' ' ' 0d ax by c
+ +=
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
(
)
( ) ( )
( )
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
=
++
B.
(
)
( )
(
)
( )
(
)
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
C.
( )
( )
(
)
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
=
++
D.
( )
( )
( )
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 1A
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2
n =
A.
2 3 0.xy −=
B.
2 0.xy−=
C.
2 3 0.xy+ −=
D.
2 3 0.xy +=
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 4I
và bán kính
5R =
A.
( ) ( )
22
2 45xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 4 25xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 45xy+ +− =
. D.
( )
( )
22
2 4 25xy+ +− =
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y+ −=
. Véctơ nào sau đây một véctơ
pháp tuyến của
d
?
A.
(
)
2; 4n =
. B.
( )
2;3n =
. C.
( )
3; 2
n =
. D.
( )
2; 4n =
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 đường thẳng
:3 2 3 0dx y −=
:3 2 7 0xy +=
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
d
song song. B.
d
trùng nhau.
C.
d
cắt và vuông góc với nhau. D.
d
cắt nhau.
Câu 15: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 2 2 3 0.xy xy+ + −=
B.
22
2 3 0.x y xy+ −=
C.
22
3 2 3 0.xyy+ −=
D.
22
2 2 3 0.xy xy+ + −=
3
Câu 16: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
(
)
3;1 , 1; 2AB −−
(
)
3; 2C
. Phương trình
đường thẳng chứa cạnh
AB
của tam giác
ABC
A.
2 3 70
xy −=
. B.
3 2 70xy+ −=
. C.
2 3 70xy+ +=
. D.
3 2 70
xy+ +=
.
Câu 17: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 30dx y+ −=
điểm
( )
2;5M
. Phương trình
đường thẳng qua
M
và song song với
d
A.
2 12 0
xy+ −=
. B.
2 12 0xy−− =
. C.
2 12 0xy−=
. D.
2 12 0xy+ +=
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
,Oxy
góc giữa 2 đường thẳng
:4 3 3 0dx y +=
:3 4 1 0xy + −=
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90
°
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 3 52xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 52
xy
+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 3 52
xy+ +− =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm hai điểm
(
) (
)
2; 1 , 1; 2
AB
. Gọi
M
giao điểm của đường
thẳng
: 10xy +=
và trục
Ox
.
a) Đường thẳng
AB
là:
3 50xy+−=
.
b) Đường tròn tâm
B
, bán kính
2
R =
là:
( ) ( )
22
1 24xy+++ =
.
c) Hoành độ điểm
M
bằng
1
.
d) Đường tròn đi qua 3 điểm
,,
ABM
có toạ độ tâm là
31
;
44
I



.
Câu 2. Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:2 1 0xy + −=
2
2
:
1
xt
yt
= +
=
a) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1
M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
c) Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n
=
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1; 2u
=
.
d) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
2;1u
=

.
Câu 3: Cho elip
()E
có dạng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua điểm
(2; 0)A
và có một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)Tiêu cự của elip
()E
bằng
2
b) Điểm
( )
0; 2B
thuộc elip
()E
c)
2a =
d)
22
2ab−=
4
Câu 4. Cho hai đường thẳng
1
: 2 15 0
++ =xy
2
: 2 30
−=xy
. Khi đó, khẳng định sau đúng hay
sai?
a)
1
có vectơ pháp tuyến
12
(2;1),=
n
có vectơ pháp tuyến
2
(1; 2)=
n
.
b) Khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng
1
23
5
c) Hai đường thẳng
12
,∆∆
cắt nhau tại
27 21
;
44

−−


d)
12
,∆∆
vuông góc với nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
, biết
(1;1), (3;2), (1;3)AB C
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
,AB AC
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Tìm bán kính R của đường tròn tâm
(5; 6)I
và tiếp xúc với đường
thẳng
:3 4 6 0dx y −=
.
Câu 3: Một elip với bán trục lớn
a
và bán tiêu cự
c
t số
=
c
e
a
được gọi là tâm sai của elip. Quỹ đạo
của trái đất quanh mặt trời là một elip
()E
trong đó mặt tri là một trong các tiêu điểm. Biết khoảng
cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa mặt tri và trái đất lần lượt là 147 triệu km, 152 triệu
km
. Tính tâm sai
của elip (E)?
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
(5; 6)I
và tiếp xúc với đường
thẳng
:3 4 6 0dx y −=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
(2; 1), (4;5), ( 3;2)−−
A BC
. Viết phương trình tổng quát đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
Câu 3:Cho hình bình hành
ABCD
( 1;1)A
,
(2; 4)
B
,
(3; 2)C
. Tính khoảng cách từ
D
đến đường
thẳng
AB
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng
12
m
và chiều cao
8 m
như hình vẽ.
Gi sử một chiếc xe tải chiều ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cổng. Hỏi chiều cao
h
của xe ti
thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tưng?

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NHÓM TOÁN Môn: Toán. Lớp 10
(Đề cương gồm 04 trang)
Năm học: 2024 – 2025
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc nghiệm trả lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. III. NỘI DUNG 1. LÝ THUYẾT:
CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Phương trình đường thẳng: phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Vị trí tương đối hai đường thẳng, góc và khoảng cách: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường
thẳng, góc giữa 2 đường thẳng, công thức xác định góc giữa 2 đường thẳng .
- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ: Phương trình đường tròn, xác định tâm và bán kính đường
tròn, viết phương trình tiếp tuyến đường tròn.
- Ba đường cônic:Phương trình chính tắc của elip, parabol, hypebol, xác định tiêu điểm, tiêu cự của
elip, hypebol, đường chuẩn của parabol.
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm: Số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mod, các số đặc trưng đo độ phân tán.
2. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CẦN LƯU Ý
- Viết phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn.
- Xác định vị trí tương đối, góc và khoảng cách giữa 2 đường thẳng.
3. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HOẠ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu . Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x = 2 − t
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ nào là y = 4 + t.
vectơ pháp tuyến của d ? A. u = ( 2 − ;1) . B. v = (2; 1) − . C. m = (1; 2 − ) .
D. n = (1;2) .
Câu 2. Đường thẳng đi qua ( A 3
− ;2) và nhận n = (1;5) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. x + 5y + 7 = 0 . B. 5
x + y −17 = 0 .
C.x + 5y −13 = 0 .
D. x + 5y − 7 = 0.x = 1 − + 4t
Câu 3. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2
x + 3y −1 = 0 và ∆ : bằng: 1 2  y = 3 − − 6t A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Câu 4. Phương trình đường tròn tâm I(3; 2
− ) và đi qua điểm M ( 1; − 1) là A. 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 5. B. 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 25. C. 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 5. D. 2 2
(x − 3) + (y − 2) = 25.
Câu 5. Phương trình đường tròn có đường kính AB với ( A 1;
− 2) và B(3;2) là A. 2 2
(x +1) + (y + 2) = 4. B. 2 2
(x +1) + (y − 2) =16 . C. 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 . D. 2 2
(x − 3) + (y − 2) =16 . 1  x = 1 − + mt
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 và ∆ : vuông góc 1 2 
y = 2 − (m +1)t với nhau? A. m = 2 − .
B. m = 2 . C. m = 1 − . D. m =1. x = 2 − − t
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = 1 − + 2t d ? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 2; − 3). C. ( 2 − ) ;1 . D. ( 1; − 2) .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 và điểm M (x ; y 0 0 ) . Khoảng cách
từ điểm M đến đường thẳng ∆ được tính theo công thức nào sau đây? + + A. + + ax by c
d (M ,∆) ax by c 0 0 = .
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
ax + by + c
ax + by + c
C. d (M ,∆) 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a b 2 2 a + b
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình
(x + )2 +( y − )2 2 1 = 3 là A. I ( 2; − )
1 và R = 3 . B. I (2;− ) 1 và R = 3. C. I (2;− )
1 và R = 3 . D. I ( 2; − ) 1 và R = 3.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường thẳng d : ax + by + c = 0 và d ': a ' x + b' y + c' = 0 . Khẳng
định nào sau đây đúng? .aa'− .bb' . a a '+ . b b'
A. cos(d,d ') = ( .
B. cos(d,d ') = . 2 2
a + b )( a')2 +(b')2) ( 2 2
a + b )( a')2 +(b')2) . a a '− . b b' . a a '+ . b b'
C. cos(d,d ') = .
D. cos(d,d ') = . 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;− ) 1 và có 
vectơ pháp tuyến n = (1;− 2) là
A. x − 2y − 3 = 0.
B. x − 2y = 0.
C. x + 2y − 3 = 0.
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I (2; 4
− ) và bán kính R = 5 là
A. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 25 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 5 .
D. (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 25 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của d ?    
A. n = (2;− 4). B. n = (2;3) .
C. n = (3;− 2) .
D. n = (2;− 4).
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường thẳng d :3x − 2y −3 = 0 và ∆ :3x − 2y + 7 = 0 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. d và ∆ song song.
B. d và ∆ trùng nhau.
C. d và ∆ cắt và vuông góc với nhau.
D. d và ∆ cắt nhau.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
2x + y − 2x + 2y − 3 = 0. B. 2 2
x + y − 2xy − 3 = 0. C. 2 2
x + 3y − 2y − 3 = 0. D. 2 2
x + y − 2x + 2y − 3 = 0. 2
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A( 3 − ; ) 1 , B( 1; − 2
− ) và C (3;2). Phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC
A. 2x − 3y − 7 = 0.
B. 3x + 2y − 7 = 0.
C. 2x + 3y + 7 = 0 .
D. 3x + 2y + 7 = 0 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0 và điểm M (2;5). Phương trình
đường thẳng qua M và song song với d
A. x + 2y −12 = 0 .
B. 2x y −12 = 0 .
C. x − 2y −12 = 0 .
D. x + 2y +12 = 0 .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa 2 đường thẳng d : 4x − 3y + 3 = 0 và ∆ :3x + 4y −1 = 0 bằng A. 60° . B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3 − ) có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 52 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 52 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
D. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm hai điểm A(2;− )
1 , B(1;2) . Gọi M là giao điểm của đường
thẳng ∆ : x y +1 = 0 và trục Ox .
a) Đường thẳng AB là: 3x + y − 5 = 0 .
b) Đường tròn tâm B , bán kính R = 2 là: (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 4 .
c) Hoành độ điểm M bằng 1.
d) Đường tròn đi qua 3 điểm ,
A B, M có toạ độ tâm là 3 1 I  ;  −  . 4 4    x = 2 + t
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1
∆ : 2x + y −1 = 0 và ∆2 :  y = 1− t
a) Khoảng cách từ điểm M (2; ) 1 đến đường thẳng 1 ∆ bằng 4 . 5
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ∆ và ∆2 bằng 3 . 10  
c) Vectơ pháp tuyến của 1 ∆ là n = (2; ) 1 nên 1
∆ có một vectơ chỉ phương là u = (1;2). 
d) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆2 là u∆ = (2; ) 1 . 2 2 2
Câu 3: Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua điểm (
A 2;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b
F ( 2;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
a)Tiêu cự của elip (E) bằng 2
b) Điểm B(0; 2) thuộc elip (E)
c) a = 2 d) 2 2
a b = 2 3
Câu 4.
Cho hai đường thẳng ∆ : 2x + y +15 = 0 và ∆ : x − 2y − 3 = 0 . Khi đó, khẳng định sau đúng hay 1 2 sai?
a) ∆ có vectơ pháp tuyến n = (2;1),∆ có vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) . 1 1 2 2
b) Khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng ∆ là 23 1 5
c) Hai đường thẳng ∆ ,∆ cắt nhau tại  27 21  ;  − − 1 2 4 4   
d) ∆ ,∆ vuông góc với nhau. 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , biết (
A 1;1), B(3;2),C(1;3) . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB, AC .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Tìm bán kính R của đường tròn tâm I(5;6) và tiếp xúc với đường
thẳng d :3x − 4y − 6 = 0.
Câu 3: Một elip với bán trục lớn a và bán tiêu cự c tỉ số = c e
được gọi là tâm sai của elip. Quỹ đạo a
của trái đất quanh mặt trời là một elip (E) trong đó mặt trời là một trong các tiêu điểm. Biết khoảng
cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa mặt trời và trái đất lần lượt là 147 triệu km, 152 triệu km . Tính tâm sai của elip (E)? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I(5;6) và tiếp xúc với đường
thẳng d :3x − 4y − 6 = 0.
Câu 2: Cho tam giác ABC có ( A 2; 1
− ), B(4;5),C( 3
− ;2) . Viết phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC .
Câu 3:Cho hình bình hành ABCD có ( A 1;
− 1) , B(2;4) , C(3; 2
− ) . Tính khoảng cách từ D đến đường
thẳng AB (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ.
Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải
thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường? 4