S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRN QUANG KHI
T TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA K II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN-KHI 10
THI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHO S 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm)
Câu 1. Bạn A có
6
cây bút màu xanh và
2
cây bút màu đen. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách
chọn
1
cây bút để viết?
A.
12.
B.
8.
C.
8!
. D.
24.
Câu 2: Sơ đồ hình bên dưới cho biết lịch thi đấu giải bóng đá UEFA Champions Lesgue
2020 2021
bắt đầu từ vòng tứ kết.
Số trận đấu của giải bóng đá đó bắt đầu từ vòng tứ kết là
A.
8.
B.
12.
C.
13.
D.
15.
Câu 3. Số cách sắp xếp
6
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có
chỗ ngồi là:
A.
6!4!.
B.
10!.
C.
6! 4!.-
D.
6! 4!.+
Câu 4. Số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử là
A.
63
. B.
32
. C.
. D.
5
.
Câu 5. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
5
( 5 )xy
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 6. Khai trin Nh thc Newton ca biu thc
( )
4
2xy
A.
4 3 2 2 3 4
8 24 32 16x x y x y xy y+ + +
B.
4 3 2 2 3 4
8 24 32 16x x y x y xy y + +
C.
4 3 2 2 3 4
16 24 12 16x x y x y xy y + +
D.
4 3 2 2 3 4
8 24 32 16x x y x y xy y+ + + +
Câu 7. Cho
2u i j= +
. Tọa độ vec tơ
u
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2;1
.
Câu 8. Cho
( )
2;3a =
( )
1;0b =−
. Tọa độ của véc tơ
2u a b=−
A.
( )
5;6
B.
( )
4; 1
C.
( )
2;3
D.
( )
1;2
Câu 9. Phương trình tham số ca
đi qua
( )
2;3M
và có vec tơ chỉ phương
( )
1;2u =−
A.
( )
12
:
23
xt
t
yt
= +

=+
B.
( )
2
:
32
xt
t
yt
=−

=+
C.
( )
2
:
32
xt
t
yt
=−

=−
D.
( )
2
:
32
xt
t
yt
=

=−
Câu 10. Phương trình tham số ca
có dng
( )
1
23
xt
t
yt
=+
=−
. Véc tơ pháp tuyến ca
A.
( )
3;1n =
B.
( )
1; 3n =−
C.
( )
3;1n =−
D.
( )
1;3n =−
Câu 11. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong một năm ( kg/sào) ca 16 h
gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
112
113
113
114
115
114
116
111
Sản lượng chè nhiu h gia đình thu được nht là
A.
111.
B.
112.
C.
113.
D.
114.
Câu 12. Cho số gần đúng
23748023a =
với độ chính xác
101d =
. S quy tròn ca s
a
A.
23749000.
B.
23748000.
C.
23746000.
D.
23747000.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu
4
. Trong mi ý
), ), ), )a b c d
mi câu, thí sinh chn đúng (Đ) hoc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Tui th của 20 bóng đèn được thp th đưc ghi li bng s liu sau (đơn vị: gi)
Gi thp
1160
1170
1180
1190
Tn s
(S bóng)
4
6
7
3
a) S bóng đèn được kho sát là 20 bóng.
b) Tui th trung bình ca s bóng đèn trên là 1174,5.
c) Mt ca mu s liu trên là 7.
d) Trung v ca mu s liu trên là 6.
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
cho
( ) ( ) ( )
2;2 , 1;-1 , 8;0A B C
.
a) Ba điểm
,,A B C
thng hàng.
b) Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ
( )
11;1 .
c) S đo góc
ABC
55
.
d) Đim
( )
2;1D
là đỉnh th tư của hình bình hành ABCD.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 4 (2.0 điểm).
Câu 1.bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh trong mt lp có 40 hc sinh để gi các chc v lp
trưởng, lp phó hc tp, lớp phó lao động?
Câu 2. Cho
( )
1;2u =−
( )
3;7v =
. Tính
.uv
.
Câu 3. Hai máy ti kéo tàu biển được đặt hai v trí
B
D
dọc theo kênh đào đưc minh ha
hình dưới đây. Hai máy tời đó kéo một con tàu t v trí
A
hướng đến v trí
C
. Biết tọa độ các
điểm
( ) ( )
13
;8 ; 3;7 ; 6;4 ; ( ; )
2
A B D C a b



; Giá tr ca
= 2 +P a b
là bao nhiêu?
Câu 4. S tin chi tiêu hàng tháng ca một nhân viên được ghi lại như sau (đơn v: triệu đng).
Tìm trung v ca mu s liu này.
7,4
7,5
8,5
8,1
8,15
7,38
7,82
8
PHN IV. T lun (3.0 điểm).
Câu 1.
5
bi đỏ,
6
bi vàng.
a) Có bao nhiêu cách ly ra 1 viên bi bt kì?
b) Có bao nhiêu cách ly
3
bi sao cho có nhiu nht
2
bi vàng?
Câu 2. a) Khai trin biu thc
( )
5
32x
b) Tìm h s ca s hng cha
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
( )
2;3A
;
( )
1;4B
;
( )
3;2C
.
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
.
b) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
.
…………….HẾT………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Trong mt hp có 7 bi đỏ, 8 bi vàng và 3 bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để ly mt bi?
A. 18. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 2. Sơ đồ Hình 5 dưới đây mô t cách chn phương tiện đi từ Lào Cai đến Thành ph H
Chí Minh. S cách chọn phương tiện đi từ Lào Cai đến Thành ph H Chí Minh, qua Hà Ni là:
A. 6. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 3: Có bao nhiêu cách sp xếp 5 hc sinh theo mt hàng dc?
A. 120. B. 102. C. 320. D.
360
.
Câu 4. Cho tp hp
1;2;3;4A =
. S tp con ca tp
A
A. 4. B. 16. C. 5. D. 8.
Câu 5. S các s hng ca Nh thc
( )
4
35x +
A.
0
. B. 3. C. 5. D.
2
.
Câu 6: Khai trin ca nh thc
( )
5
2x
là:
A.
5 4 3 2
10 40 80 80 32x x x x x- + - + -
. B.
5 4 3 2
100 400 800 800 32x x x x x- + - + -
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH
BÀ RA- VŨNG TÀU
Trường THPT Trn Quang Khi
_______________
ĐỀ THAM KHO
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THAM KHO S 2
C.
5 4 3 2
5 10 40 80 80 32x x x x x- + - + -
. D.
5 4 3 2
10 40 80 80 32x x x x x+ + + + +
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, cho
25u i j= +
. Chn khẳng định đúng.
A.
( 2;5)u
B.
( 2; 5)u −−
C.
(2;5)u
D.
(2; 5)u
Câu 8. Trong mt phng Oxy, cho
( ) ( )
0;1 , 2;1ab= =
. Biết
25u a b=+
. Khi đó :
A.
( 10;7)u
B.
( 2;2)u
C.
(0;5)u
D.
(0; 5)u
Câu 9. Phương trình tham s của đường thẳng đi qua điểm
( 1;9)M
nhn
( )
3;1v =
làm vectơ
ch phương có dạng là:
A.
( )
13
:
9
xt
t
yt
= +

=+
B.
( )
13
:
9
xt
t
yt
=−

=+
C.
( )
3
:
19
xt
t
yt
=−

=+
D
( )
13
:
9
xt
t
yt
=

=−
Câu 10. Phương trình tham số của đường thng
( )
12
:
5
xt
t
yt
= +

=+
đi qua điểm:
A.
( 1;5)M
. B.
(1; 5)M
. C.
(2;1)M
. D.
(1;2)M
.
Câu 11. Cho MSL sau: 1 0 2 9 4 5 1 3 6 8 5 8 5 9 5 7 5. S ln xut hiện điểm 5 là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 12. Quy tròn s 3,141 đến hàng phần trăm là:
A. 3,14 . B. 3,1. C. 3,2. D. 3,141.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho ba điểm với
( )
1; 3 ; ( 4;5); ( 2;3)A B C
a) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tọa độ trung điểm của đoạn thng BC
( )
3;4I
.
c) Góc
B
bng
0
60
.
d)
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
(1;5)D
Câu 2. Cho bng tn s
Chiều cao(cm)
150
155
160
165
170
175
180
Số học sinh
3
5
7
9
11
6
5
a) S các s liệu được điều tra là 46.
b) Chiu cao trung bình ca hc sinh là : 155cm.
c) Mt ca mu s liu trên là 11.
d) Trung v ca mu s liu trên là 165.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Mt t có 15 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
3
hc sinh lần lược gi chc v mt
t trưởng , mt t phó và một thư ký?
Câu 2. Cho
(5;4)u
( 7;9)v
. Tìm tích vô hướng
.uv
.
Câu 3. Để tham gia mt phòng tp th dục, người tp phi tr mt khoản phí tham gia ban đầu và
phí s dng phòng tập. Đường thng Δ Hình 38 biu th tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để tham
gia mt phòng tp th dc theo thi gian tp ca một người (đơn vị: tháng). Tính tng chi phí mà
người đó phải tr khi tham gia phòng tp th dc vi thi gian 12 tháng.
Câu 4. Cho mu s liu 234 235 246 345 567 789 456 567. Tìm t phân v ca mu s
liu trên.
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. Mt hp có 8 bông hn và 9 bông cúc. Tính:
a. S cách chn 1 bi ?
b. S cách chọn 3 bi sao cho có đủ hai loi?
Câu 2. Cho nh thc Newton
( )
5
23x +
a. Khai trin biu thc.
b. Tìm h s ca s hng cha
3
x
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có
( )
1; 2 ; ( 2; 5); ( 2;3)A B C
a. Lập phương trình cạnh BC.
b. Lập phương trình đường trung tuyến AM.
…………….HẾT………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Trong một hộp có 4 cây bút xanh,5 cây bút đỏ và 6 cây bút đen. Hỏi có bao nhiêu cách để
lấy một cây bút từ hộp?
A. 120. B. 15. C. 5. D. 9.
Câu 2. Bạn Bình 3 cái quần
khác màu: xám, đen, nâu 4
cái áo mi khác màu: Hồng,
vàng, xanh, m. đồ hình
bên tả cách chọn một bộ
quần áo của bạn Bình. Số
cách chọn một bộ quần áo
của bạn bình là:
A. 3 B. 4 C. 7
D. 12
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 quyển sách lên kệ hàng ngang?
A. 24 B. 1 C. 4. D. 10.
Câu 4. Cho tập hợp A = {a,b,c }. Số tập con của tập A :
A. 1; B. 3; C. 9; D. 8 ;
Câu 5. Số các số hạng của Nhị thc
( )
5
35x +
A. 1; B. 3; C. 5; D. 6 ;
Câu 6: Khai triển của nhị thức
( )
4
21x
là:
A.
4 3 2
16 32 24 8 1x x x x- + - +
. B.
4 3 2
16 32 24 8 1x x x x+ + + +
.
C.
4 3 2
16 4 6 4 1x x x x- + - +
. D.
4 3 2
16 4 6 4 1x x x x+ + + +
.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho
37u i j=−
. Chọn khẳng định đúng:
A.
(3; 7)u =−
B.
( 3;7)u =−
C.
( 3; 7)u =
D.
(3;7)u =
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
3;1 , 2;0ab= =
. Biết
6u a b=−
. Khi đó :
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH
BÀ RA- VŨNG TÀU
Trường THPT Trn Quang Khi
_______________
ĐỀ THAM KHO
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THAM KHO S 3
A.
(9;1)u =
B.
( 15;1)u =−
C.
(1; 6)u =−
D.
(1;9)u =
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(1;6)M
và nhận
( )
5; 1v =−
làm vectơ
chỉ phương có dạng là:
A.
( )
15
:
6
xt
tR
yt
=+

=+
B.
( )
15
:
6
xt
tR
yt
=+

=−
C.
( )
5
:
16
xt
tR
yt
=+

= +
D
( )
5
:
16
xt
tR
yt
=+

=+
Câu 10. Phương trình tham scủa đường thẳng
( )
2
:
32
x
tR
yt
=

=−
. Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
là:
A.
(0; 2)n =−
. B.
(2;3)n =
. C.
(2;0)n =
. D.
( 3;2)n =−
.
Câu 11. Cho MSL sau: 1 9 0 2 9 4 5 1 3 6 9 8 5 8 5 9 5 7 9 5. Số lần xuất hiện số 9 là:
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3
Câu 12. Quy tròn số 3,547812 đến hàng phần ời là:
A. 3,54 B. 3,6 C. 3,5; D. 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho ba điểm với
( )
1; 1 ; (3;2); (7;1)A B C
a) A, B, C nằm trên một đường thẳng
b) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC là:
3
(5; )
2
I
c) Góc B bằng
0
45
d)
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
(5; 2)D
Câu 2. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số
thí sinh ở bảng sau:
Thời gian(phút)
5
6
7
8
35
Số thí sinh
1
3
5
2
1
a) Số các số liệu được điều tra là 12
b) Thời gian trung bình hoàn thành một sản phẩm là : 9 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
c) Mốt của mẫu số liệu là 7
d) Trung vị của mẫu số liệu là 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách lấy 3 phần quà từ 6 phần quà khác nhau để phát thưởng cho 3 học sinh
đạt hạng cao nhất của lớp ?
Câu 2. Cho
( 5;4)u
(13;7)v
. Tính tích vô hướng
.uv
Câu 3. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất
độ lớn là 1 500 N, lực tác
động thứ hai
2
F
độ lớn là 600N, lực tác động thứ ba
3
F
độ lớn là 800N. Các lực này được
biểu diễn bằng những vectơ như hình 23, vi
1 2 1 3
( , ) 30 ,( , ) 45
oo
F F F F==
23
( , ) 75
o
FF=
. Tính
độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho mẫu số liệu 23 34 63 64 67 72 75 79 80. Tìm tứ
phân vị của MSL đã cho.
PHẦN IV. Tự lun (3.0 đim)
Câu 1. Một hộp có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Tính:
a. Số cách chọn 1 bi ?
b. Số cách chọn 4 bi sao cho có ít nhất 3 bi đỏ?
Câu 2. Cho nhị thức Newton
( )
5
31x +
.
a. Viết khai triển của nhị thc trên.
b. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có
( )
4; 3 ; (1; 5); (0; 1)A B C
a. Lập phương trình cạnh AC.
b. Lập phương trình đường cao AH.
…………….HẾT………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Một tiệm tranh có 16 bức tranh gỗ và 8 bức tranh sơn dầu, các bức tranh khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bức tranh
A. 16 B.
8.
C.
8!
. D. 20
Câu 2: Sơ đồ hình bên dưới cho biết các loại thức ăn sáng và thức uống của một nhà hàng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một khẩu phần bao gồm một món ăn và một thức uống.
A.
8.
B.
12.
C.
13.
D.
15.
Câu 3. Số cách sắp xếp 10 hc sinh vào một hàng dọc là
A.
6!4!.
B.
10!.
C.
6! 4!.-
D.
6! 4!.+
Câu 4. Cho tập hợp A={-2;4;5;6}. Số tập hợp con của tập hợp A là
A. 16. B.
32
. C. 8. D. 4.
Câu 5. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
8
( 5)x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
7
. C. 8. D. 9.
Câu 6. Viết khai trin theo công thc nh thc newton
( )
5
xy-
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH
BÀ RA- VŨNG TÀU
Trường THPT Trn Quang Khi
_______________
ĐỀ THAM KHO
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THAM KHO S 4
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y- + - + -
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ + + + +
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y- - - - +
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ - + - +
.
Câu 7. Cho
12 4u j i= +
. Tọa độ vec tơ
u
A.
( )
12;4
. B.
( )
4; 12
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2;1
.
Câu 8. Cho
( )
2; 5a =−
( )
0;4b =
. Tọa độ của véc tơ
6u b a=−
A.
( )
4;29
B.
( )
4; 1
C.
( )
2;3
D.
( )
1;2
Câu 9. Phương trình tham số ca
đi qua
( )
9;3A
và có vec tơ chỉ phương
( )
8;2u =−
A.
98
32
xt
yt
=
=+
B.
98
32
xt
yt
=−
=+
C.
94
3
xt
yt
=
=−
D.
2
32
xt
yt
=
=−
Câu 10. Phương trình tham số ca
có dng
32
xt
yt
=
= +
. Véc tơ ch phương ca
A.
( )
3;1u =
B.
( )
1; 3u =−
C.
( )
3;1u =−
D.
( )
1;3u =
Câu 11. Đim thi HKI môn toán ca t hc sinh lp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 đim) lit kê
như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10; 8; 9; 5,5; 6,5; 2; 3,5; 5
S học sinh đạt đim 5 là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Tìm số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mt phng, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
-2;5 , 0;-1 , 8;-3A B C
.
a) Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
b) Đim
( )
1;5I
là trung điểm BC.
c) S đo góc
BAC
35
.
d) Đim M tha
BM AC=
. Khi đó
( )
10; 6M
Câu 2. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số
thí sinh ở bảng sau:
Thời gian(phút)
5
6
7
8
35
Số thí sinh
1
3
5
2
1
a)Tng s thí sinh tham gia là 11.
b)Thời gian trung bình để hc sinh hoàn thành sn phm là 3,5 phút.
c)Mt ca mu s liu trên bng 1.
d)Trung v ca mu s liu trên là 5.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau được lp t các ch s 1,2,3,4,5,6,7,9?
Câu 2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
( )
7;12a =−
( )
3; 8b =−
. Tìm
.ab
.
Câu 3. Hai bạn Tình và An chơi với nhau rt thân, t nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường Trn
Hưng Đạo có phương trình
:2 5 0d x y+ + =
. Gi s nhà bn Tình có tọa độ A(1; -3) và nhà bn
Thương có tọa độ B( -4;2) . Tình đến nhà Thương theo đường thng vi mc tiêu chọn đường
đi ngắn nht. Tình phải qua điểm
( )
;M x y
trên đường Trần Hưng Đạo. Tính
xy+
?
Câu 4. Thng kê s bao xi măng được bán ra ti mt ca hàng vt liu xây dng trong 8 tháng cho
kết qu như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65. Tìm t phân v th 3.
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. Mt hộp đựng 10 qu cu xanh; 4 qu cầu đỏ.
a)Có bao nhiêu cách ly ra 1 qu cu bt kì?
b)Có bao nhiêu cách ly
3
qu cu sao cho có đủ 2 màu?
Câu 2. Cho biu thc
5
1
4
2
x



a) Khai trin biu thc trên.
b) Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin ca biu thc trên.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết
( )
2;3A
;
( )
0; 4B
;
( )
3;5C
.
a)Lp phương trình đưng thng
AC
.
b)Lp phương trình đưng cao qua C ca tam giác
ABC
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN-KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm)

Câu 1. Bạn A có 6 cây bút màu xanh và 2 cây bút màu đen. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách
chọn1cây bút để viết? A. 12. B. 8. C. 8!. D. 24.
Câu 2: Sơ đồ hình bên dưới cho biết lịch thi đấu giải bóng đá UEFA Champions Lesgue
2020 − 2021 bắt đầu từ vòng tứ kết.
Số trận đấu của giải bóng đá đó bắt đầu từ vòng tứ kết là A. 8. B.12. C.13. D.15.
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!4!.
B. 10!. C. 6!- 4!. D. 6!+ 4!.
Câu 4. Số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử là A. 63 .
B. 32 . C. 10 . D. 5 .
Câu 5. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 5
(x − 5 y) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 6. Khai triển Nhị thức Newton của biểu thức ( x y)4 2 là A. 4 3 2 2 3 4
x + 8x y + 24x y − 32xy +16y C. 4 3 2 2 3 4
x −16x y + 24x y −12xy +16y B. 4 3 2 2 3 4
x −8x y + 24x y − 32xy +16y D. 4 3 2 2 3 4
x + 8x y + 24x y + 32xy +16y
Câu 7. Cho u = −2i + j . Tọa độ vec tơ u A. (2; ) 1 . B. (−2;0) . C. (1; −2) . D. (−2; ) 1 .
Câu 8. Cho a = (2;3) và b = ( 1
− ;0). Tọa độ của véc tơ u = 2a b A. (5;6) C. (−2;3) B. (4; − ) 1 D. (−1; 2)
Câu 9. Phương trình tham số của  đi qua M (2;3) và có vec tơ chỉ phương u = ( 1 − ;2) là x = 1 − + 2tx = 2 − t A.  :  (t  ) B.  :  (t  ) y = 2 + 3ty = 3+ 2tx = 2 − tx = 2 − − t C.  :  (t  ) D.  :  (t  ) y = 3− 2ty = 3− 2tx =1+ t
Câu 10. Phương trình tham số của  có dạng 
(t  ). Véc tơ pháp tuyến của  là y = 2 − 3t A. n = (3; ) 1 C. n = ( 3 − ) ;1 B. n = (1; 3 − ) D. n = ( 1 − ;3)
Câu 11. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong một năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 112 113 113 114 115 114 116 111
Sản lượng chè nhiều hộ gia đình thu được nhất là A. 111. B. 112. C. 113. D. 114.
Câu 12. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Số quy tròn của số a A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), )
b , c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ) Giờ thắp 1160 1170 1180 1190 Tần số 4 6 7 3 (Số bóng)
a) Số bóng đèn được khảo sát là 20 bóng.
b) Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là 1174,5.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 7.
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là 6.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; 2), B (1;- ) 1 ,C (8;0) . a) Ba điểm , A , B C thẳng hàng.
b) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là (11; ) 1 .
c) Số đo góc ABC là 55 .
d) Điểm D (2; )
1 là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm).
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong một lớp có 40 học sinh để giữ các chức vụ lớp
trưởng, lớp phó học tập, lớp phó lao động?
Câu 2. Cho u = ( 1
− ;2) và v = (3;7) . Tính . u v .
Câu 3. Hai máy tời kéo tàu biển được đặt ở hai vị trí B D dọc theo kênh đào được minh họa
ở hình dưới đây. Hai máy tời đó kéo một con tàu từ vị trí A hướng đến vị trí C . Biết tọa độ các điể 13  m A ;8 ; B  
(3;7);D(6;4);C( ;ab) ; Giá trị của P = 2a+b là bao nhiêu?  2 
Câu 4. Số tiền chi tiêu hàng tháng của một nhân viên được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng).
Tìm trung vị của mẫu số liệu này.
7, 4 7,5 8,5 8,1 8,15 7,38 7,82 8
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm).
Câu 1. Có 5 bi đỏ, 6 bi vàng.
a) Có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi bất kì?
b) Có bao nhiêu cách lấy 3 bi sao cho có nhiều nhất 2 bi vàng?
Câu 2. a) Khai triển biểu thức ( x − )5 3 2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 4 x .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2;3) ; B (1; 4) ; C (−3; 2) .
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC .
b) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
…………….HẾT………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 10 BÀ RỊA- VŨNG TÀU Môn: TOÁN
Trường THPT Trần Quang Khải
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề _______________ ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang)
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Trong một hộp có 7 bi đỏ, 8 bi vàng và 3 bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một bi? A. 18. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 2. Sơ đồ ở Hình 5 dưới đây mô tả cách chọn phương tiện đi từ Lào Cai đến Thành phố Hồ
Chí Minh. Số cách chọn phương tiện đi từ Lào Cai đến Thành phố Hồ Chí Minh, qua Hà Nội là: A. 6. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng dọc? A. 120. B. 102. C. 320. D. 360 .
Câu 4. Cho tập hợp A = 1; 2;3; 
4 . Số tập con của tập A A. 4. B. 16. C. 5. D. 8.
Câu 5. Số các số hạng của Nhị thức ( x + )4 3 5 A. 0 . B. 3. C. 5. D. 2 − .
Câu 6: Khai triển của nhị thức ( x − )5 2 là: A. 5 4 3 2
x - 10x + 40x - 80x + 80x - 32 . B. 5 4 3 2
x - 100x + 400x - 800x + 800x - 32 . C. 5 4 3 2
5x - 10x + 40x - 80x + 80x - 32 . D. 5 4 3 2
x + 10x + 40x + 80x + 80x + 32 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho u = −2i + 5 j . Chọn khẳng định đúng.
A. u(−2;5) B. u( 2 − ; 5 − )
C. u(2;5)
D. u(2; −5)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (0 ) ;1 ,b = ( 2 − )
;1 . Biết u = 2a + 5b . Khi đó :
A. u(−10; 7)
B. u(−2; 2)
C. u(0;5)
D. u(0; −5)
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 1
− ;9) và nhận v = ( 3 ) ;1 làm vectơ
chỉ phương có dạng là: x = 1 − + 3 t x =1− 3t A.  : (t  ) B.  : (t  ) y = 9 + t y = 9 + t x = 3 −t x = 1 − − 3 t C.  : (t  ) D  : (t  ) y =1+ 9t y = 9 −tx = 1 − + 2t
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng  :
(t ) đi qua điểm: y = 5 + t A. M ( 1 − ;5) . B. M (1; 5 − ) .
C. M (2;1) .
D. M (1; 2) .
Câu 11. Cho MSL sau: 1 0 2 9 4 5 1 3 6 8 5 8 5 9 5 7 5. Số lần xuất hiện điểm 5 là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 12. Quy tròn số 3,141 đến hàng phần trăm là: A. 3,14 . B. 3,1. C. 3,2. D. 3,141.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm với A(1; 3 − ); B( 4 − ;5);C( 2 − ;3)
a) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BCI (−3; 4) .
c) Góc B bằng 0 60 .
d) ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ( D 1;5)
Câu 2. Cho bảng tần số Chiều cao(cm) 150 155 160 165 170 175 180 Số học sinh 3 5 7 9 11 6 5
a) Số các số liệu được điều tra là 46.
b) Chiều cao trung bình của học sinh là : 155cm.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 11.
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là 165.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh lần lược giữ chức vụ một
tổ trưởng , một tổ phó và một thư ký?
Câu 2. Cho u(5; 4) và v( 7
− ;9) . Tìm tích vô hướng u.v .
Câu 3. Để tham gia một phòng tập thể dục, người tập phải trả một khoản phí tham gia ban đầu và
phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng Δ ở Hình 38 biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để tham
gia một phòng tập thể dục theo thời gian tập của một người (đơn vị: tháng). Tính tổng chi phí mà
người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian 12 tháng.
Câu 4. Cho mẫu số liệu 234 235 246 345 567 789 456 567. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 8 bông hồn và 9 bông cúc. Tính: a. Số cách chọn 1 bi ?
b. Số cách chọn 3 bi sao cho có đủ hai loại?
Câu 2. Cho nhị thức Newton ( x + )5 2 3
a. Khai triển biểu thức.
b. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x .
Câu 3. Cho tam giác ABC có A( 1 − ; 2); B( 2 − ; 5 − );C( 2 − ;3)
a. Lập phương trình cạnh BC.
b. Lập phương trình đường trung tuyến AM.
…………….HẾT………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 10 BÀ RỊA- VŨNG TÀU Môn: TOÁN
Trường THPT Trần Quang Khải
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề _______________ ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang)
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Trong một hộp có 4 cây bút xanh,5 cây bút đỏ và 6 cây bút đen. Hỏi có bao nhiêu cách để
lấy một cây bút từ hộp? A. 120. B. 15. C. 5. D. 9.
Câu 2. Bạn Bình có 3 cái quần
khác màu: xám, đen, nâu và 4
cái áo sơ mi khác màu: Hồng,
vàng, xanh, tím. Sơ đồ hình
bên mô tả cách chọn một bộ
quần – áo của bạn Bình. Số
cách chọn một bộ quần – áo của bạn bình là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 12
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 quyển sách lên kệ hàng ngang? A. 24 B. 1 C. 4. D. 10.
Câu 4. Cho tập hợp A = {a,b,c }. Số tập con của tập A là : A. 1; B. 3; C. 9; D. 8 ;
Câu 5. Số các số hạng của Nhị thức ( x + )5 3 5 A. 1; B. 3; C. 5; D. 6 ;
Câu 6: Khai triển của nhị thức (2x − )4 là: 1 A. 4 3 2
16x - 32x + 24x - 8x + 1. B. 4 3 2
16x + 32x + 24x + 8x + 1. C. 4 3 2
16x - 4x + 6x - 4x + 1 . D. 4 3 2
16x + 4x + 6x + 4x + 1.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho u = 3i − 7 j . Chọn khẳng định đúng: A. u = (3; 7 − ) B. u = ( 3 − ;7) C. u = ( 3 − ; 7 − )
D. u = (3;7)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho a = ( 3 − ; )
1 ,b = (−2;0) . Biết u = a − 6b . Khi đó :
A. u = (9;1) B. u = ( 15 − ;1) C. u = (1; 6) −
D. u = (1;9)
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (1;6) và nhận v = (5;− ) 1 làm vectơ
chỉ phương có dạng là: x =1+ 5tx =1+ 5t A.  : (t R) B.  : (t R) y = 6 + ty = 6 − tx = 5 + tx = 5 +t C.  : (t R) D  :
(t R) y = 1 − + 6ty =1+ 6t  =
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng x 2  :
(t R). Một vectơ pháp tuyến của y = 3− 2t đường thẳng  là: A. n = (0; 2) − .
B. n = (2;3) .
C. n = (2;0) . D. n = ( 3 − ;2) .
Câu 11. Cho MSL sau: 1 9 0 2 9 4 5 1 3 6 9 8 5 8 5 9 5 7 9 5. Số lần xuất hiện số 9 là: A. 5; B. 6; C. 4; D. 3
Câu 12. Quy tròn số 3,547812 đến hàng phần mười là: A. 3,54 B. 3,6 C. 3,5; D. 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm với A(1;− )
1 ; B(3; 2);C(7;1)
a) A, B, C nằm trên một đường thẳng 3
b) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC là: I (5; ) 2
c) Góc B bằng 0 45
d) ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ( D 5; 2 − )
Câu 2. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau: Thời gian(phút) 5 6 7 8 35 Số thí sinh 1 3 5 2 1
a) Số các số liệu được điều tra là 12
b) Thời gian trung bình hoàn thành một sản phẩm là : 9 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
c) Mốt của mẫu số liệu là 7
d) Trung vị của mẫu số liệu là 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách lấy 3 phần quà từ 6 phần quà khác nhau để phát thưởng cho 3 học sinh
đạt hạng cao nhất của lớp ? Câu 2. Cho u( 5
− ;4) và v(13;7) . Tính tích vô hướng u.v
Câu 3. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất F có độ lớn là 1 500 N, lực tác 1
động thứ hai F có độ lớn là 600N, lực tác động thứ ba F có độ lớn là 800N. Các lực này được 2 3
biểu diễn bằng những vectơ như hình 23, với ( , ) = 30o,( , ) = 45o F F F F và ( , ) 75o F F = . Tính 1 2 1 3 2 3
độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho mẫu số liệu 23 34 63 64 67 72 75 79 80. Tìm tứ
phân vị của MSL đã cho.
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Tính: a. Số cách chọn 1 bi ?
b. Số cách chọn 4 bi sao cho có ít nhất 3 bi đỏ?
Câu 2. Cho nhị thức Newton ( x + )5 3 1 .
a. Viết khai triển của nhị thức trên.
b. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x .
Câu 3. Cho tam giác ABC có A( 4 − ; 3);B(1; 5 − );C(0; 1 − )
a. Lập phương trình cạnh AC.
b. Lập phương trình đường cao AH.
…………….HẾT………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 10 BÀ RỊA- VŨNG TÀU Môn: TOÁN
Trường THPT Trần Quang Khải
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề _______________ ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang)
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Một tiệm tranh có 16 bức tranh gỗ và 8 bức tranh sơn dầu, các bức tranh khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bức tranh A. 16 B. 8. C. 8!. D. 20
Câu 2: Sơ đồ hình bên dưới cho biết các loại thức ăn sáng và thức uống của một nhà hàng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một khẩu phần bao gồm một món ăn và một thức uống. A. 8. B.12. C.13. D.15.
Câu 3. Số cách sắp xếp 10 học sinh vào một hàng dọc là A. 6!4!.
B. 10!. C. 6!- 4!. D. 6!+ 4!.
Câu 4. Cho tập hợp A={-2;4;5;6}. Số tập hợp con của tập hợp A là A. 16. B. 32 . C. 8. D. 4.
Câu 5. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 8
(x − 5) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9.
Câu 6. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( - )5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x - 5x y + 10x y - 10x y + 5xy - y B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y + 10x y + 10x y + 5xy + y C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x - 5x y - 10x y - 10x y - 5xy + y D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y - 10x y + 10x y - 5xy + y .
Câu 7. Cho u = −12 j + 4i . Tọa độ vec tơ u A. (−12; 4) . B. (4; −12) . C. (1; −3) . D. (−2; ) 1 .
Câu 8. Cho a = (2; 5
− ) và b = (0;4) . Tọa độ của véc tơ u = 6b a A. (4; 29) C. (−2;3) B. (4; − ) 1 D. (−1; 2)
Câu 9. Phương trình tham số của  đi qua A(−9;3) và có vec tơ chỉ phương u = ( 8 − ;2) là x = 9 − −8tx = 9 −8t A. B.  y = 3+ 2ty = 3+ 2tx = 9 − − 4tx = 2 − − t C. D. y = 3− ty = 3− 2tx = t
Câu 10. Phương trình tham số của  có dạng 
. Véc tơ chỉ phương của  là y = 3 − t + 2 A. u = (3; ) 1 C. u = ( 3 − ) ;1 B. u = (1; 3 − ) D. u = (1;3)
Câu 11. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10; 8; 9; 5,5; 6,5; 2; 3,5; 5
Số học sinh đạt điểm 5 là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Tìm số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng, cho 3 điểm A(-2;5), B (0;- ) 1 , C (8;-3) . a) Ba điểm , A ,
B C không thẳng hàng.
b) Điểm I (−1;5) là trung điểm BC.
c) Số đo góc BAC là 35 .
d) Điểm M thỏa BM = AC . Khi đó M (10; 6 − )
Câu 2. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau: Thời gian(phút) 5 6 7 8 35 Số thí sinh 1 3 5 2 1
a)Tổng số thí sinh tham gia là 11.
b)Thời gian trung bình để học sinh hoàn thành sản phẩm là 3,5 phút.
c)Mốt của mẫu số liệu trên bằng 1.
d)Trung vị của mẫu số liệu trên là 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,9?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = ( 7 − ;12) và b = (3; 8 − ) . Tìm . a b .
Câu 3. Hai bạn Tình và An chơi với nhau rất thân, từ nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường Trần
Hưng Đạo có phương trình d : 2x + y + 5 = 0 . Giả sử nhà bạn Tình có tọa độ A(1; -3) và nhà bạn
Thương có tọa độ B( -4;2) . Tình đến nhà Thương theo đường thẳng với mục tiêu là chọn đường
đi ngắn nhất. Tình phải qua điểm M ( x; y) trên đường Trần Hưng Đạo. Tính x + y ?
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 8 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69
65. Tìm tứ phân vị thứ 3.
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. Một hộp đựng 10 quả cầu xanh; 4 quả cầu đỏ.
a)Có bao nhiêu cách lấy ra 1 quả cầu bất kì?
b)Có bao nhiêu cách lấy 3 quả cầu sao cho có đủ 2 màu? 5  1 
Câu 2. Cho biểu thức − 4x    2 
a) Khai triển biểu thức trên.
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của biểu thức trên.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(−2;3) ; B (0; −4) ; C (−3;5) .
a)Lập phương trình đường thẳng AC .
b)Lập phương trình đường cao qua C của tam giác ABC .