Đề cương giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG GIA HC K II MÔN TOÁN 7
Năm học 2022-2023
A. ĐẠI SỐ
I. TRC NGHIỆM
Bài 1: Chn câu tr li đúng:
Câu 1: Nếu
ab
=
mn
thì:
A. a. m = b. n B. a . n = b . m C. a . b = m . n D. a + b = m + n
Câu 2: Nếu
15 9
=
x2
thì:
A.
9.( 2)
x=
15
B.
15.9
x=
2
C.
15.( 2)
x=
9
D.
x = 15.9.( 2)
Câu 3: Nếu
thì:
A.
a b b a
==
7 5 7 5
––
B.
a b a b
==
7 5 7 + 5
––
C.
a b b a
==
7 5 5 7
––
D.
a b b a
==
7 5 5 + 7
Câu 4: Biết rằng đại lưng y t l nghch với đại lưng x theo h s t l a, và khi x = 2 thì y =
1
6
. Ta có:
A. a =
1
3
B. a =
1
12
C. a =
12
D. a = 3
Câu 5: Nếu cnh ca một hình vuông tăng gấp 3 ln thì din tích của hình vuông đó tăng gấp:
A. 3 ln
B. 6 ln
C. 9 ln
D. 2 ln
II. T LUN
Bài 1. Thay t s sau đây bằng t s gia các s nguyên:
a)
9 27
:
25 10
b) 1,25 : 0,225 c)
3
: 0,2
8
Bài 2. Lp các t l thc có th t đẳng thc:
a) (
3) . 12 = 4. (
9) b) 18 . (
20) = (
8) . 45 c) 5 . 125 = 25
2
Bài 3. Tìm x trong các t l thc sau:
a)
x 11
=
16 12
b)
12 3
=
x8
c)
4 12
=
5 9x
d)
x5
=
5x
e)
1 3x + 1
=
2 3x
Bài 4. Tìm các s x, y biết:
a)
xy
=
43
và x + y = 15 b)
xy
=
15 7
y x = 16
c) 3x = 2y và x + y = 11
d)
xy
=
8 12
và 2x + 3y =13 e)
x2
=
y3
và xy = 24 f)
x
y
=
23
22
x – y = 45
Bài 5. Tìm các số x, y, z biết:
a) x: y: z = 6 : 8 : 9 và x – y + z = 21 b)
xyz
==
234
và z x = 6
c)
yz
x= =
24
2x – 4y + z = 6
d) 4x = 3y = 2z và x + y + z = 65
Bài 6. Cho biết m và n là hai đại lưng t l thun. Điền s thích hp vào bng sau:
m
9
12
- 27
n
- 3
5
- 6
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 7. Cho biết m, n là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Đin s thích hp vào bng sau:
m
6
9
- 4
n
- 6
- 2
12
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 8. Cho x, y là hai đại lưng t l thun. Gi x
1
, x
2
là hai giá tr ca x. Gi y
1
, y
2
là hai giá tr tương ứng ca y.
Biết x
1
= 6; x
2
= - 9 và y
1
– y
2
= 10. Tính y
1
và y
2
.
Bài 9. Cho biết y t l nghch vi x theo h s t l (-10), x t l nghch vi z theo h s t l 15. Hi y t l thun
hay t l nghch vi z và h s t l bng bao nhiêu?
Bài 10. Theo công thc làm mt loi bánh, c 100g bt bánh cn 15g nho khô. Hi nếu có 36g nho khô thì cn
bao nhiêu gam bột bánh để làm loại bánh đó?
Bài 11. Trong một thùng hoa quả, t s gia s cam và s xoài là 2,5. Biết s quả cam nhiu hơn s quả xoài là 15
quả. Tính s quả cam và quả xoài có trong thùng.
Bài 12. Hai bc tranh hình ch nht có chiu rng bằng nhau nhưng chiều dài bc tranh ln gp ba ln chiu dài
bc tranh nh. Biết đ sơn toàn bộ b mt ca bc tranh nh cần dùng 250ml sơn, tính lượng sơn cần dùng để sơn
toàn b b mt ca bc tranh ln.
Bài 13. S tin 10,5 triu đồng được chia cho 3 người sao cho s tiền ba người nhận được t l thun vi 6; 7; 8.
Hi mỗi người nhận được bao nhiêu tin?
Bài 14. Giá mi li gao loi II bng 60% giá mi loi go loi I. Hi vi cùng s tin đ mua 12kg go loi I có
th mua bao nhiêu kilogam go loi II?
Bài 15. Bn hp bánh có giá bng nhau và có tng cng 34 gói bánh. Hi mi hp cha bao nhiêu gói bánh, biết
giá mi gói bánh trong các hp ln lượt là 3000 đồng, 6000 đồng, 8000 đồng và 12000 đồng?
B. HÌNH HC
I. TRC NGHIM
Bài 1: Chn câu tr li đúng
Câu 1: Cho tam giác EFH, biết rng EF = 5cm, FH = 8cm. EH = 9cm. Ta có:
A.
>
>
B.
>
>
C.
<
<
D.
>
>
.
Câu 2: Cho tam giác EFG, biết rng:
= 40°,
= 80°. Ta có:
A. EG > EF > GF
B. EG < EF < GF
C. EG > GF > EF
D. EF > GF > EG
Câu 3: Cho tam giác RSK có hai cnh RS = 8cm, SK = 1cm, đ dài cnh RK là mt s nguyên. Ta có độ dài
cnh RK bng:
A. 5cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 4: B ba nào trong các b ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là ba cnh cùa mt tam giác.
A. 3cm; 4cm; 9cm
B. 3cm; 4cm; 5cm
C. 5cm; 7cm; 2cm
D. 1cm; 2cm; 3cm
Câu 5: Trong mt tam giác:
A. Đối din vi cnh nh nht là góc tù.
B. Đối din vi cnh ln nht nht là góc nhn.
C. Đối diên vi cnh nh nht là góc nhn.
D. Đối din vi cnh nh nht là góc vuông.
Câu 6: Tam giác cân có độ dài hai cnh là 7cm và 3cm thì chu vi của tam giác đó là.
A. 15cm
B. 17cm
C. 13cm
D. 14cm
Câu 7: Nếu G là trng tâm ca tam giác ABC với đường trung tuyến BM. Thì ta có:
A.
2=
GM
BG
B.
3
1
=
BG
GM
C.
2
1
=
BM
BG
D.
3
2
=
GM
BG
Câu 8: Cho DEF. Có DS, EK, FI là các đường trung tuyến. DS ct EK ti M. Xét các khẳng định sau:
i) F, M, I thng hàng. ii)
2
3
FM
FI
=
A. C i) và ii) đu sai.
B. Ch có i) đúng.
C. Ch có ii) đúng.
D. C i) và ii) đều đúng.
II. T LUN
Bài 1. Cho các b ba đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) 6cm, 8cm, 10cm. b) 12dm, 4dm, 19dm. c) 23m, 4m, 27m.
Hi các b ba trên có th là độ dài ba cnh ca mt tam giác không? Vì sao?
Nếu là độ dài ba cnh ca tam giác thì hãy v tam giác có độ dài ba cnh đó.
Bài 2. Cho ABC có AB = 2cm, AC = 7cm, đ dài cnh BC là mt s nguyên t.
Chng minh ABC là tam giác cân.
Bài 3. Tính chu vi ca tam giác cân ABC, biết AB = 6cm, AC = 14cm.
Bài 4. Cho MNP vuông ti M. Lấy I là trung điểm ca MP
a) Chng minh: NM < NI < NP.
b) Trên tia đối ca tia IN lấy điểm K sao cho IK = IN. Chng minh MN = PK t đó suy ra PK < NP.
c) So sánh
MNI
INP
.
d) T I k IH NP. So sánh IM và IH.
Bài 5. Cho ABC cân ti B. Gi D, E lần lượt là trung điểm ca các cạnh BC, BA. Các đoạn thng AD, CE ct
nhau ti I.
a) Chng minh: AD = CE b) Chng minh: DE // AC
c) Các đường thng BI, AC ct nhau ti M. Chng minh IM AC.
d) Chng minh AC + 2BC > BM + 2AD.
Bài 6. Cho ABC, đường trung tuyến AD. Qua D k đường thng song song với AB, qua B kẻ đường thng
song song với AD, hai đường thng này ct nhau ti E.
a) Chng minh: ABD = EDB
b) Gi I là giao ca AE và BD. Chng minh: IA = IE và IB = ID
c) Gọi K là trung điểm CE. Chng minh: A, D, K thng hàng.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A, AB > AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
MD = MA.
a) Chng minh: AB = DC và AB // DC.
b) Chng minh: ACD= CAB t đó suy ra
BC
AM =
2
.
c) Trên tia đối ca tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. Chng minh: BE // AM.
d) Tìm điều kin ca ABC đ
BC
AC =
2
.
e) Gọi O là trung điểm ca AB. Chng minh: Ba điểm E, O, D thng hàng.
C. PHN KHUYN KHÍCH HC SINH LÀM:
Bài 1. Cho t l thc
ac
=
bd
. Chng minh:
a)
2a + b 2c + d
=
3a b 3 c d
b)
a + b c + d
=
a b c–– d
22 22
22 22
Bài 2. Cho các s a, b, c, d thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và
a + b c a + c b b + c a
==
b
––
ca
.
Tính giá tr biu thc: M =
(a + b)(b + c)(c + a)
abc
.
Bài 3. Dung dch 1 cha hai cht lng A và B theo t l 1:4. Dung dch 2 cha hai cht lng A và B theo t l 1:1.
Ta trn dung dch 1 và dung dch 2 theo t l 5:1 đưc dung dch 3. Hi trong 120 lít dung dch 3 có bao lít cht
lng A, bao nhiêu lít cht lng B?
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 Năm học 2022-2023 A. ĐẠI SỐ I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Nếu a b = thì: m n A. a. m = b. n B. a . n = b . m C. a . b = m . n D. a + b = m + n Câu 2: Nếu 15 9 = thì: x 2 A. 9.( 2) x = B. 15.9 x = C. 15.( 2) x = D. x = 15.9.( 2) 15 2 9 Câu 3: Nếu a b = thì: 7 5 A. a b b a = = B. a b a b = = C. a b b a = = D. a b b a = = 7 5 7 5 7 5 7 + 5 7 5 5 7 7 5 5 + 7
Câu 4: Biết rằng đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a, và khi x = 2 thì y = 1 . Ta có: 6 A. a = 1 B. a = 1 C. a = 12 D. a = 3 3 12
Câu 5: Nếu cạnh của một hình vuông tăng gấp 3 lần thì diện tích của hình vuông đó tăng gấp: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 2 lần II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thay tỉ số sau đây bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 9 27 : b) 1,25 : 0,225 c) 3 :0,2 25 10 8
Bài 2. Lập các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức:
a) ( 3) . 12 = 4. ( 9)
b) 18 . ( 20) = ( 8) . 45 c) 5 . 125 = 252
Bài 3. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 11 = b) 12 3 = c) 4 12 = d) x 5 = e) 1 3x + 1 = 16 12 x 8 5 9 x 5 x 2 3x
Bài 4. Tìm các số x, y biết: a) x y = và x + y = 15 b) x y = và y x = 16 c) 3x = 2y và x + y = 11 4 3 15 7 d) x y = và 2x + 3y =13 e) x 2 = và xy = 24 f) x y = và 2 2 x – y = 45 8 12 y 3 –2 3
Bài 5. Tìm các số x, y, z biết:
a) x: y: z = 6 : 8 : 9 và x – y + z = 21 b) x y z = = và z – x = 6 2 3 4 c) y z
x = = và 2x – 4y + z = – 6
d) 4x = 3y = 2z và x + y + z = 65 2 4
Bài 6. Cho biết m và n là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào bảng sau: m 9 12 - 27 n - 3 5 - 6
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 7. Cho biết m, n là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào bảng sau: m 6 9 - 4 n - 6 - 2 12
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 8. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x. Gọi y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y.
Biết x1 = 6; x2 = - 9 và y1 – y2 = 10. Tính y1 và y2.
Bài 9. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ (-10), x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 15. Hỏi y tỉ lệ thuận
hay tỉ lệ nghịch với z và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu?
Bài 10.
Theo công thức làm một loại bánh, cứ 100g bột bánh cần 15g nho khô. Hỏi nếu có 36g nho khô thì cần
bao nhiêu gam bột bánh để làm loại bánh đó?
Bài 11.
Trong một thùng hoa quả, tỉ số giữa số cam và số xoài là 2,5. Biết số quả cam nhiều hơn số quả xoài là 15
quả. Tính số quả cam và quả xoài có trong thùng.
Bài 12.
Hai bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau nhưng chiều dài bức tranh lớn gấp ba lần chiều dài
bức tranh nhỏ. Biết để sơn toàn bộ bề mặt của bức tranh nhỏ cần dùng 250ml sơn, tính lượng sơn cần dùng để sơn
toàn bộ bề mặt của bức tranh lớn.
Bài 13.
Số tiền 10,5 triệu đồng được chia cho 3 người sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với 6; 7; 8.
Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 14.
Giá mỗi lại gao loại II bằng 60% giá mỗi loại gạo loại I. Hỏi với cùng số tiền để mua 12kg gạo loại I có
thể mua bao nhiêu kilogam gạo loại II?
Bài 15.
Bốn hộp bánh có giá bằng nhau và có tổng cộng 34 gói bánh. Hỏi mỗi hộp chứa bao nhiêu gói bánh, biết
giá mỗi gói bánh trong các hộp lần lượt là 3000 đồng, 6000 đồng, 8000 đồng và 12000 đồng? B. HÌNH HỌC I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác EFH, biết rằng EF = 5cm, FH = 8cm. EH = 9cm. Ta có:
A. 𝐻𝐻� > 𝐸𝐸� > 𝐹𝐹�
B. 𝐸𝐸� > 𝐻𝐻� > 𝐹𝐹�
C. 𝐻𝐻� < 𝐸𝐸� < 𝐹𝐹�
D. 𝐸𝐸� > 𝐹𝐹� > 𝐻𝐻�.
Câu 2: Cho tam giác EFG, biết rằng: 𝐸𝐸� = 40°, 𝐹𝐹� = 80°. Ta có: A. EG > EF > GF B. EG < EF < GF C. EG > GF > EF D. EF > GF > EG
Câu 3: Cho tam giác RSK có hai cạnh RS = 8cm, SK = 1cm, độ dài cạnh RK là một số nguyên. Ta có độ dài cạnh RK bằng: A. 5cm B. 7cm C. 6cm D. 8cm
Câu 4: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là ba cạnh cùa một tam giác. A. 3cm; 4cm; 9cm B. 3cm; 4cm; 5cm C. 5cm; 7cm; 2cm D. 1cm; 2cm; 3cm
Câu 5: Trong một tam giác:
A. Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc tù.
B. Đối diện với cạnh lớn nhất nhất là góc nhọn.
C. Đối diên với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
D. Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc vuông.
Câu 6: Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì chu vi của tam giác đó là. A. 15cm B. 17cm C. 13cm D. 14cm
Câu 7: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC với đường trung tuyến BM. Thì ta có: A. BG = 2 B. GM 1 = C. BG 1 = D. BG 2 = GM BG 3 BM 2 GM 3
Câu 8: Cho ∆DEF. Có DS, EK, FI là các đường trung tuyến. DS cắt EK tại M. Xét các khẳng định sau: FM 2 i) F, M, I thẳng hàng. ii) = FI 3
A. Cả i) và ii) đều sai.
B. Chỉ có i) đúng.
C. Chỉ có ii) đúng.
D. Cả i) và ii) đều đúng. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau: a) 6cm, 8cm, 10cm. b) 12dm, 4dm, 19dm. c) 23m, 4m, 27m.
Hỏi các bộ ba trên có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác không? Vì sao?
Nếu là độ dài ba cạnh của tam giác thì hãy vẽ tam giác có độ dài ba cạnh đó.
Bài 2. Cho ∆ABC có AB = 2cm, AC = 7cm, độ dài cạnh BC là một số nguyên tố.
Chứng minh ∆ABC là tam giác cân.
Bài 3. Tính chu vi của tam giác cân ABC, biết AB = 6cm, AC = 14cm.
Bài 4. Cho ∆MNP vuông tại M. Lấy I là trung điểm của MP
a) Chứng minh: NM < NI < NP.
b) Trên tia đối của tia IN lấy điểm K sao cho IK = IN. Chứng minh MN = PK từ đó suy ra PK < NP. c) So sánh  MNI và  INP .
d) Từ I kẻ IH ⊥ NP. So sánh IM và IH.
Bài 5. Cho ∆ABC cân tại B. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, BA. Các đoạn thẳng AD, CE cắt nhau tại I. a) Chứng minh: AD = CE b) Chứng minh: DE // AC
c) Các đường thẳng BI, AC cắt nhau tại M. Chứng minh IM ⊥ AC.
d) Chứng minh AC + 2BC > BM + 2AD.
Bài 6. Cho ∆ABC, đường trung tuyến AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, qua B kẻ đường thẳng
song song với AD, hai đường thẳng này cắt nhau tại E.
a) Chứng minh: ∆ABD = ∆EDB
b) Gọi I là giao của AE và BD. Chứng minh: IA = IE và IB = ID
c) Gọi K là trung điểm CE. Chứng minh: A, D, K thẳng hàng.
Bài 7. Cho ∆ABC vuông tại A, AB > AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh: AB = DC và AB // DC.
b) Chứng minh: ∆ACD= ∆CAB từ đó suy ra BC AM = . 2
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh: BE // AM.
d) Tìm điều kiện của ∆ABC để BC AC = . 2
e) Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh: Ba điểm E, O, D thẳng hàng.
C. PHẦN KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LÀM:
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c = . Chứng minh: b d 2 2 2 2 a) 2a + b 2c + d = b) a + b c + d = 3a b – 3c – d
a2 – b2 c2 – d2
Bài 2. Cho các số a, b, c, d thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và a + b – c a + c b – b + c – a = = . c b a
Tính giá trị biểu thức: M = (a + b)(b + c)(c + a) . abc
Bài 3. Dung dịch 1 chứa hai chất lỏng A và B theo tỉ lệ 1:4. Dung dịch 2 chứa hai chất lỏng A và B theo tỉ lệ 1:1.
Ta trộn dung dịch 1 và dung dịch 2 theo tỉ lệ 5:1 được dung dịch 3. Hỏi trong 120 lít dung dịch 3 có bao lít chất
lỏng A, bao nhiêu lít chất lỏng B?
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------