1
Trường THPT Chuyên Bo Lc
T Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 10
GIA HC K II NĂM HC 2024 - 2025
PHN I - ĐẠI S: BẤT PHƯƠNG TRNH BC HAI MT N
A. LÝ THUYT:
- Nm vng các dng bài tp v du ca tam thc bc hai.
- Biết cách gii bt phương trình bậc hai mt n.
- Nm vng các dng bài tp v phương trình quy về phương trình bậc hai.
B. BÀI TP
PHN TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG N LA CHN
Câu 1. Bng xét dấu dưới đây là ca tam thc bc hai nào?
A.
2
( ) 6= + +f x x x
B.
2
( ) 6= f x x x
.
C.
2
( ) 5 6= + f x x x
. D.
2
( ) 5 6= +f x x x
.
Câu 2. Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
2
( ) 12 36?= + +f x x x
A. B.
C. D.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0 + xx
A.
(1;3)
. B.
. C.
[1;3]
. D.
( ;1] [4; )− +
.
Câu 4. Các giá tr ca tham s
m
làm cho biu thc
2
( ) 4 5= + + f x x x m
luôn dương là
A.
9m
. B.
9m
. C. Không có giá tr
m
tha. D.
9m
.
Câu 5. Trong trường hp nào tam thc bc hai
2
()= + +f x ax bx c
0
0a
?
Câu 6. Cho đồ th ca hàm s bc hai
()=y f x
như Hình 1. Tập nghim ca bất phương trình
( ) 0fx
là:
2
A.
(1;2)
; B.
[1;2]
;C.
( ;1) (2; )− +
; D.
( ;1] [2; )− +
.
Câu 7. Bất phương trình nào có tập nghim là
(2;5)
?
A.
2
7 10 0 + xx
B.
2
7 10 0 + xx
C.
2
13 30 0+ xx
; D.
2
13 30 0+ xx
.
Câu 8. S nghim của phương trình
2
4 2 3+ = x x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Tp nghim của phương trình
22
2 5 1 2 9 + = + x x x x
A.
{2}=S
. B.
{5}=S
. C.
=S
. D.
{2;5}=S
.
Câu 10. Phương trình
2
( 2) 3 2 3 0+ + =m x x m
có hai nghim trái du khi và ch khi
A.
2−m
hoc
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
2
m
. D.
2m
.
Câu 11. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
2
(2 6) 4 3 0+ + + =m x mx
có hai nghim phân bit?
A.
3
2
−m
hoc
3m
. B.
3
3
2
m
.
C.
3−m
hoc
3
3
2
m
hoc
3m
. D.
3
3
2
m
hoc
3m
.
Câu 12. Khi mt qu bóng được đá lên sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết qu đạo ca qu
bóng một đường cong parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
2
( 0)h at bt c a= + +
, trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên,
h
độ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên t độ cao
1,2 m
sau 1 giây thì đạt độ cao
8,5 m
, sau 2 giây thì đạt độ cao
6 m
. Hi qu bóng bay độ cao
không thấp hơn
6 m
trong thi gian bao lâu?
A.
74
48
giây. B. 3 giây. C.
61
49
giây. D. 2 giây.
PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 13. Cho biu thc
2
2 2 1 3.fxx m m x
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Đúng/Sai
a) Vi
2m
thì
()fx
là tam thc bc hai.
b) Khi
3m
thì
()fx
luôn nhn giá tr dương với mi
x
.
c) Vi mi giá tr ca m thì
()fx
luôn có nghim.
d) Tam thc bc hai
()fx
luôn nhn giá tr âm vi mi
x
khi m < 2.
3
Câu 14. Cho tam thc bc hai
( )
2
11 24f x x x= +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Đúng/Sai
a) Tam thc bậc hai đã cho có biệt thc
71. =
b)
( )
0.f x x
c)
( )
fx
nhn giá tr âm khi
( ) ( )
;3 8; .x − +
d) Có
6
giá tr nguyên ca
x
để
( )
fx
nhn giá tr không âm.
Câu 15. Cho bất phương trình
2
2 8 0xx
có tp nghim là
S
.
Đúng/Sai
a)
3x
không là nghim ca bất phương trình.
b) Có
5
giá tr nguyên ca
x
để tam thc bc hai
( )
2
28f x x x=
nhn giá tr âm.
c)
;S a b=
trong đó
2ab+=
.
d) Đon
3;2
là tp con ca tp nghim
S
.
PHN TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 16. Tìm giá tr nguyên dương nhỏ nht ca tham s
m
để bất phương trình
2
6 7 0x x m+ + +
nghim.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để
( )
2
( ) ( 1) 2 1 3f x m x m x m= + +
không
dương vi mi
x
.
Câu 18. Tính tng các nghim của phương trình
2
3 1 2 1 0x x x + + =
(ly kết qu gm hai ch s thp
phân sau du phy).
Câu 19. Giải phương trình
22
4 5 2 3 1x x x x = + +
ta được tổng bình phương các nghiệm của phương
trình bng?
4
PHN T LUN
Câu 20. Xét du các biu thc sau:
a)
( )
2
32f x x x= +
b)
( )
2
3 2 5f x x x= +
c)
( )
( )
( )
2
3 10 3 4 5f x x x x= +
d)
( )
2
2
23
4
xx
fx
xx
−−
=
Câu 21. Giải các phương trình sau:
a)
2
4 4 1 + = +xx
. b)
2
2 7 3x x x + + + =
.
Câu 22: Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong cách
4AB =
km. Trên b bin có mt
cái kho v trí
C
cách
B
mt khong là
7
km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyn t
A
đến
v trí
M
trên b bin vi vn tc
3
km/h rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
5
km/h như hình sau. Tính
khong cách t v trí
B
đến
M
, biết thời gian người đó đi từ
A
đến
C
148
phút.
PHN II - HÌNH HC: PHƯƠNG PHP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
A. LÝ THUYT:
- S dụng được biu thc to độ của các phép toán vectơ trong tính toán.
- Nm vng các dng bài tp v phương trình của đường thng trong mt phng.
- Thiết lập được phương trình đường tròn, xác định được tâm và bán kính đường tròn, thiết lập được
phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
B. BÀI TP
PHN TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG N LỰA CHN
Câu 23. Trong h trc tọa độ
( )
;;O i j
, cho hai vectơ
2 4 ; 5 3a i j b i j= = +
. Tọa độ của vectơ
2u a b=−
A.
( )
7; 7u =−
. B.
( )
9; 11u =−
. C.
( )
9; 5u =−
. D.
( )
1;5u =−
.
Câu 24. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(5; 3), (1;0)NP
và điểm
M
tùy ý. Khi đó
MN MP
có ta
độ
A.
(4;3)
. B.
( 4;1)
. C.
(4; 3)
. D.
( 4;3)
.
Câu 25. Trong h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;3 , 1;2 , 2;1A B C−−
. Tìm tọa độ ca vecto
AB AC
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
5; 3−−
.
Câu 26. Tìm giá tr ca
m
để hai vectơ
( )
5;0u =
( )
1;vm=
cùng phương.
5
A.
0m =
. B.
1
.
3
m =
C.
1m =
. D.
5m =
.
Câu 27. Cho
4
điểm
( )
1; 2M
,
( )
0;3N
,
( )
3;4P
,
( )
1;8Q
.
3
điểm nào trong
4
điểm đã cho thẳng
hàng.
A.
M
,
P
,
Q
. B.
M
,
N
,
P
. C.
P
,
N
,
Q
. D.
M
,
N
,
Q
.
Câu 28. Trong mt phng
Oxy
cho
( )
2; 0A
,
( )
5; 4B
. Tọa độ điểm
E
đối xng vi
A
qua
B
A.
( )
9; 4E
. B.
( )
12;8E
. C.
( )
12; 8E
. D.
( )
8;12E
.
Câu 29. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 5A
( )
4;1B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
là:
A.
( )
1;3I
. B.
( )
1; 3I −−
. C.
( )
3;2I
. D.
( )
3; 2I
.
Câu 30. Trong mt phng tọa đ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0d x y + =
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
( )
1; 2n =−
B.
( )
2;1n =
C.
( )
2;3n =−
D.
( )
1;3n =
Câu 31. Cho đường thng
( )
:3 2 10 0d x y+ =
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3;2u =
. B.
( )
3; 2u =−
. C.
( )
2; 3u =−
. D.
( )
2; 3u =
.
Câu 32. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim
( )
3; 1A
( )
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thng
AB
?
A.
33
1
xt
yt
=+
=
. B.
33
1
xt
yt
=+
= +
. C.
3xt
yt
=−
=
. D.
63
2
xt
yt
=
=+
.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ, cho hai điểm
( ) ( )
3;0 , 0;2AB
và đường thng
:0d x y+=
. Lập phương
trình tham s của đường thng
qua
A
và song song vi
d
.
A.
3
xt
yt
=
=−
. B.
3
xt
yt
=
=+
. C.
3
xt
yt
=−
=−
. D.
3
xt
yt
=−
=+
.
Câu 34. Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3 2 1 0xy + =
là:
A.
3 2 7 0xy =
. B.
2 3 4 0xy+ + =
. C.
3 5 0xy+ + =
. D.
2 3 3 0xy+ =
.
Câu 35. Cho đường thng
1
:2 3 15 0d x y+ + =
2
: 2 3 0d x y =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 36. Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my+ = + =
ct nhau khi và ch khi
A.
1m −
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 37. Tìm to độ giao điểm của hai đường thng
1
34
:
25
xt
d
yt
= +
=+
2
14
:.
75
xt
d
yt
=+
=−
A.
( )
1;7 .
B.
( )
3;2 .
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
5;1 .
Câu 38. Cho hai đường thng
1
:2 3 19 0d x y+ =
2
22 2
:
55 5
xt
d
yt
=+
=+
. Tìm to độ giao điểm ca hai
đường thẳng đã cho.
6
A.
( )
2;5 .
B.
( )
10;25 .
C.
( )
1;7 .
D.
( )
5;2 .
Câu 39. Cho tam giác
ABC
( 2;1), (0;3)AB
(2; 1)C
. Phương trình đường cao
AH
ca tam giác
ABC
là:
A.
2 4 0xy + =
. B.
2 4 0xy =
. C.
2 3 0xy+ =
. D.
2 3 0xy =
.
Câu 40. Phương trình tham số đường trung tuyến v t A ca tam giác
ABC
vi
( 2;1), ( 4;5)AB−−
,
(2; 1)C
là:
A.
32
.
3
xt
yt
= +
=+
B.
1
.
2
xt
yt
= +
=+
C.
2 9 0.xy + =
D.
2 3 0.xy+ + =
Câu 41. S đo góc giữa hai đường thng
1
: 2 1 0 + =d x y
2
:3 5 0+ + =d x y
bng:
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 42. Góc giữa hai đường thng
1
: 2 7 0xy + =
2
2
:
1 3 .
xt
yt
=−
=+
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 43. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(5;0)A
và đường thng
:12 5 5 0 + =xy
. Khong cách
t
A
đến đường thng
là:
A. 2. B. 8. C. 5. D.
6.
Câu 44. Khong cách giữa 2 đường thng
1
:
7 3 0xy+ =
2
:
7 12 0xy+ + =
bng
A.
9
50
. B.
9.
C.
32
2
. D.
15.
Câu 45. Khong cách t
(4;2)M
đến đường thng
12
:
1
xt
d
yt
=−
=+
A. 5. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 46. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
,1;2A
( )
0;3B
( )
4;0C
. Chiu
cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Câu 47. Đưng tròn có tâm
1;2I
, bán kính
3R
có phương trình là:
A.
22
2 4 4 0.x y x y
B.
22
2 4 4 0.x y x y
C.
22
2 4 4 0.x y x y
D.
22
2 4 4 0.x y x y
Câu 48. Đường tròn đường kính AB vi
( 2;1), ( 4;5)AB−−
có phương trình là:
A.
22
3 3 5.xy
B.
22
3 3 20.xy
C.
22
2 1 10.xy
D.
22
3 3 5.xy
Câu 49. Cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 2) 25 + =C x y
. Đường tròn
()C
có:
A. Tâm
(1;2)I
và bán kính
25=R
. B. Tâm
( 1; 2)−−I
và bán kính
25=R
.
C. Tâm
(1;2)I
và bán kính
5=R
. D. Tâm
( 1; 2)−−I
và bán kính
5=R
.
Câu 50. Đưng tròn
( )
22
: 2 4 3 0C x y x y+ + =
có tâm
I
, bán kính
R
A.
( )
1;2 , 2IR−=
. B.
( )
1;2 , 2 2IR−=
. C.
( )
1; 2 , 2IR−=
. D.
( )
1; 2 , 2 2IR−=
.
Câu 51. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
( ):( 2) ( 3) 25C x y + + =
tại điểm
(5;1)M
A.
3 4 9 0.xy =
B.
3 4 19 0.xy+ =
C.
4 3 19 0.xy =
D.
3 4 9 0.xy+ =
7
PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 52. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
(1;1), 0; 2 , 4;2A B C
. Xét tính đúng sai
ca các mệnh đề sau:
Đúng/Sai
a)
( 1; 3)AB =
.
b) Đim
B
thuộc đường thng
:2 3 1 0xy + =
.
c)
0AB AC=
.
d) Phương trình đường thng trung tuyến
AM
20xy+ =
.
Câu 53. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2)N
( )
3;4B
. Xét tính đúng sai của các mnh
đề sau:
Đúng/Sai
a) Đưng thng
AB
có vectơ ch phương
(2;5)AB =
.
b) Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
( )
1;6
.
c) Phương trình tổng quát của đường thng
AB
2 5 14 0xy + =
.
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( )
1;1M
và song song vi
AB
12
15
xt
yt
= +
=+
.
Câu 54. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 7; 5)N −−
đường thng
:4 10 108 0xy =
. Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau:
Đúng/Sai
a) Đưng thng
có mt vectơ pháp tuyến là
(4; 10)n =−
.
b) Khong cách t gc tọa độ
O
đến điểm
N
bng
74
.
c) Khong cách t gc tọa độ
O
đến đường thng
bng
54 14
7
.
8
d) Hình chiếu vuông góc của điểm
N
trên đường thng
là điểm
17 320
;
29 29
H

−−


.
Câu 55. Cho hai đường thng
1
:2 15 0 + + =xy
2
: 2 3 0 =xy
. Xét tính đúng sai của các mnh đề
sau:
Đúng/Sai
a)
1
có vectơ pháp tuyến
12
(2;1),=n
có vectơ pháp tuyến
2
(1; 2)=−n
.
b) Khong cách t điểm M(3;2) đến đường thng
1
23
5
.
c) Hai đường thng
12
,
ct nhau ti
27 21
;
44

−−


.
d)
12
,
vuông góc vi nhau.
PHN TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 56. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( ) ( ) ( )
1;1 ; 0; 2 ; 0;2 .A B C−−
Đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
có phương trình là
( ) ( )
22
2
.x a y b R + =
Tính
2
S a b R= + +
.
Câu 57. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
5;6I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 6 0d x y =
có bán kính bng bao nhiêu?
Câu 58. Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
,,AB AC BC
lần lượt là
2 1 0; 2 0;2 3 5 0.x y x y x y+ = + + = + =
Tính din tích tam giác
.ABC
PHN T LUN
Câu 59. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thng d trong mỗi trường hp sau:
a)
d
đi qua điểm
( 1;5)A
và có vectơ chỉ phương
(2;1)=u
.
b)
d
đi qua điểm
(4; 2)B
và có vectơ pháp tuyến là
(3; 2)=−n
.
c)
d
đi qua
(1;1)P
và có h s góc
2=−k
.
d)
d
đi qua hai điểm
(3;0)Q
(0;2)R
.
Câu 60. Cho tam giác
ABC
, biết tọa độ trung điểm các cnh
,,BC CA AB
lần lượt
( 1;1), (3;4), (5;6)M N P
.
a) Viết phương trình tham số của các đường thng
,,AB BC CA
.
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trc ca tam giác
ABC
.
Câu 61. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(2;1)M
đường thng
2
:
2
=−
=
xt
yt
Tìm điểm
N
thuc
đường thng
sao cho
2=MN
.
9
Câu 62. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
to độ ba đỉnh
(0; 1), (2;3)AB
( 4;1)C
. Lp
phương trình tham số của đường trung bình ng vi cnh
BC
ca tam giác
ABC
.
Câu 63. Trong mt phng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( 1;0)A
(1;2)B
.
a) Lập phương trình đường thng
BC
.
b) Tìm to độ của điểm
C
biết rằng hoành độ của điểm
C
là s dương.
Câu 64. Xét v trí tương đối ca mi cặp đường thng sau:
a)
1
:2 3 5 0 + =d x y
2
:2 1 0+ =d x y
;
b)
3
13
:
3
=
=+
xt
d
yt
4
: 3 5 0+ =d x y
c)
5
22
:
1
=−
= +
xt
d
yt
6
22
:
1
= +
=−
xt
d
yt
Câu 65. Cho hai đường thng
1
: 2 1 0 =mx y
2
: 2 3 0 + =xy
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì:
a)
12
//
?
b)
12
?
Câu 66. Tìm s đo của góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
trong các trường hp sau:
a)
1
:2 4 5 0d x y+ + =
2
:3 2022 0d x y+ + =
b)
1
: 2 1 0d x y+ + =
2
:
99 2
xt
d
yt
=
=+
c)
1
22
:
37
xt
d
yt
=+
=−
2
2022 4
:
2023 14
xt
d
yt
=+
=−
Câu 67. Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
: 3 7 0xy + =
2
: 1 0mx y + + =
mt góc bng
0
30 .
Câu 68. Tính khong cách t điểm
M
đến đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a)
( 2;1)M
:2 3 5 0xy + =
. b)
(1; 3)M
23
:
24
xt
yt
= +
=−
Câu 69. Cho ba điểm
( 2;2), (4;2), (6;4)A B C
. Viết phương trình đường thng
đi qua
B
đồng thi cách
đều
A
C
.
Câu 70. Trên mt phng to độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 1 0x y x y+ + + =
điểm
( )
1; 2A −−
. Điểm
B
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
4AB =
. Tính khong cách t điểm
B
đến gc to độ.
…………………Hết ………………..
TTCM. Đỗ Lê Hải Thụy

Preview text:

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
PHẦN I - ĐẠI SỐ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. LÝ THUYẾT:
- Nắm vững các dạng bài tập về dấu của tam thức bậc hai.
- Biết cách giải bất phương trình bậc hai một ẩn.
- Nắm vững các dạng bài tập về phương trình quy về phương trình bậc hai. B. BÀI TẬP
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1.
Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? A. 2
f (x) = −x + x + 6 B. 2
f (x) = x x − 6 . C. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . D. 2
f (x) = x − 5x + 6 . Câu 2.
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức 2
f (x) = x +12x + 36 ? A. B. C. D. Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 3  0 là A. (1;3) . B. ( ;
− 1) [3;+) . C. [1;3] . D. ( ; − 1][4;+) . Câu 4.
Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức 2
f (x) = x + 4x + m − 5 luôn dương là
A. m  9 .
B. m  9 .
C. Không có giá trị m thỏa. D. m  9 . Câu 5.
Trong trường hợp nào tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c có   0 và a  0 ? Câu 6.
Cho đồ thị của hàm số bậc hai y = f (x) như Hình 1. Tập nghiệm của bất phương trình f (x)  0 là: 1 A. (1; 2) ; B. [1; 2] ;C. ( ;
− 1)  (2;+) ; D. ( ; − 1][2;+) . Câu 7.
Bất phương trình nào có tập nghiệm là (2;5) ? A. 2
x − 7x +10  0 B. 2
x − 7x +10  0 C. 2
x +13x − 30  0 ; D. 2
x +13x − 30  0 . Câu 8.
Số nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 2 = x − 3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 9.
Tập nghiệm của phương trình 2 2 2x − 5x +1 =
x + 2x − 9 là
A. S = {2} .
B. S = {5} .
C. S =  .
D. S = {2;5}.
Câu 10. Phương trình 2
(m + 2)x − 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 3 3 3 A. m  2
− hoặc m  . B. m  . C. 2 −  m  . D. m  2 . 2 2 2
Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2
(2m + 6)x + 4mx + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt? 3 3 A. m  −
hoặc m  3 . B. −  m  3 . 2 2 3 3 C. m  3 − hoặc 3
−  m  − hoặc m  3. D. 3
−  m  − hoặc m  3. 2 2
Câu 12. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả
bóng là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2
h = at + bt + c(a  0) , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m
sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8,5 m , sau 2 giây thì nó đạt độ cao 6 m . Hỏi quả bóng bay ở độ cao
không thấp hơn 6 m trong thời gian bao lâu? 74 61 A. giây. B. 3 giây. C. giây. D. 2 giây. 48 49
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 13. Cho biểu thức 2 f x m 2 x 2 m 1 x
3. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Đúng/Sai a) Với m
2 thì f (x) là tam thức bậc hai. b) Khi m
3 thì f (x) luôn nhận giá trị dương với mọi x .
c) Với mọi giá trị của m thì f (x) luôn có nghiệm.
d) Tam thức bậc hai f (x) luôn nhận giá trị âm với mọi x khi m < 2. 2
Câu 14. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x +11x − 24 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Đúng/Sai
a) Tam thức bậc hai đã cho có biệt thức  = 71. −
b) f ( x)  0  x  .
c) f ( x) nhận giá trị âm khi x ( ; − 3) (8;+).
d) Có 6 giá trị nguyên của x để f ( x) nhận giá trị không âm.
Câu 15. Cho bất phương trình 2
x − 2x − 8  0 có tập nghiệm là S . Đúng/Sai a) x
3 không là nghiệm của bất phương trình.
b) Có 5 giá trị nguyên của x để tam thức bậc hai f ( x) 2
= x − 2x − 8 nhận giá trị âm. c) S =  ;
a b trong đó a + b = 2 .
d) Đoạn −3; 2 là tập con của tập nghiệm S .
PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 16. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 2
x + 6x + m + 7  0 vô nghiệm.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để 2
f (x) = (m −1)x + 2 (m − )
1 x + m − 3 không
dương với mọi x .
Câu 18. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1+ 2x −1 = 0 (lấy kết quả gồm hai chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Câu 19. Giải phương trình 2 2 x − 4x − 5 =
2x + 3x +1 ta được tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng? 3 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20. Xét dấu các biểu thức sau: a) f ( x) 2
= −x + 3x − 2 b) f ( x) 2 = 3x − 2x + 5 2x x − 3 c) f ( x) = ( 2
3x −10x + 3)(4x − 5) d) f ( x) 2 = 2 4x x
Câu 21. Giải các phương trình sau: a) 2 4
x + 4 = −x +1 . b) 2 2
x + x + 7 + 3 = x .
Câu 22: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 4 km. Trên bờ biển có một
cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến
vị trí M trên bờ biển với vận tốc 3 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 5 km/h như hình sau. Tính
khoảng cách từ vị trí B đến M , biết thời gian người đó đi từ A đến C là 148 phút.
PHẦN II - HÌNH HỌC: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A. LÝ THUYẾT:
- Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong tính toán.
- Nắm vững các dạng bài tập về phương trình của đường thẳng trong mặt phẳng.
- Thiết lập được phương trình đường tròn, xác định được tâm và bán kính đường tròn, thiết lập được
phương trình tiếp tuyến của đường tròn. B. BÀI TẬP
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 23. Trong hệ trục tọa độ (O;i; j) , cho hai vectơ a = 2i − 4 j; b = 5
i + 3 j . Tọa độ của vectơ
u = 2a b A. u = (7; 7 − ) . B. u = (9; − ) 11 . C. u = (9; 5 − ) . D. u = ( 1 − ;5) .
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm N (5; 3
− ), P(1;0) và điểm M tùy ý. Khi đó MN MP có tọa độ là A. (4;3) . B. (−4;1) . C. (4; −3) . D. (−4;3) .
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;3), B ( 1 − ;2),C ( 2 − )
;1 . Tìm tọa độ của vecto AB AC . A. (−1; ) 1 . B. (−1; 2) . C. (1; ) 1 .
D. (−5; − 3) .
Câu 26. Tìm giá trị của m để hai vectơ u = (5;0) và v = (1; m) cùng phương. 4 1
A. m = 0 .
B. m = .
C. m = 1.
D. m = 5 . 3
Câu 27. Cho 4 điểm M (1; 2
− ) , N (0;3) , P (−3;4) , Q(−1;8). 3 điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng.
A. M , P , Q .
B. M , N , P .
C. P , N , Q .
D. M , N , Q .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A(−2; 0) , B (5; − 4) . Tọa độ điểm E đối xứng với A qua B A. E ( 9 − ; 4) .
B. E (12; 8) .
C. E (12; − 8) . D. E ( 8 − ;12) .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2; −5) và B (4; )
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I (1;3) . B. I ( 1 − ; 3 − ) .
C. I (3; 2) .
D. I (3; −2) .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. n = (1; 2 − ) B. n = (2; ) 1 C. n = ( 2 − ;3)
D. n = (1;3)
Câu 31. Cho đường thẳng (d ) : 3x + 2 y −10 = 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d ) ?
A. u = (3; 2) .
B. u = (3; − 2) .
C. u = (2; − 3) .
D. u = (−2; − 3) .
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(3; − )
1 và B (−6; 2) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x = 3+ 3tx = 3+ 3tx = 3 − tx = 6 − − 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − ty = 1 − + ty = ty = 2 + t
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(3;0), B (0; 2) và đường thẳng d : x + y = 0 . Lập phương
trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d . x = tx = tx = t − x = tA.  . B.  . C.  . D.  . y = 3− ty = 3+ ty = 3− ty = 3+ t
Câu 34. Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; −2) và vuông góc với đường thẳng  : 3x − 2 y +1 = 0 là:
A. 3x − 2 y − 7 = 0 .
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 .
Câu 35. Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 36. Hai đường thẳng d :mx + y = m − 5, d : x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 − .
B. m  1. C. m  1  . D. m  2 . x = 3 − + 4tx =1+ 4t
Câu 37. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d :  và d :  . 1  y = 2 + 5t 2
y = 7 − 5tA. (1;7). B. (−3; 2). C. (2; −3). D. (5; ) 1 . x = 22 + 2t
Câu 38. Cho hai đường thẳng d : 2x + 3y −19 = 0 và d : 
. Tìm toạ độ giao điểm của hai 1 2  y = 55 + 5t
đường thẳng đã cho. 5 A. (2;5). B. (10; 25). C. (−1;7). D. (5; 2).
Câu 39. Cho tam giác ABC có (
A −2;1), B(0;3) và C(2; −1) . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. x − 2 y + 4 = 0 . B. x − 2 y − 4 = 0 . C. 2x + y − 3 = 0 . D. 2x y − 3 = 0 .
Câu 40. Phương trình tham số đường trung tuyến vẽ từ A của tam giác ABC với ( A 2 − ;1), B( 4 − ;5) , C(2; −1) là: x = 3 − + 2tx = 2 − + t A.  . B.  .
C. x − 2 y + 9 = 0. D. 2x + y + 3 = 0. y = 3+ ty =1+ t
Câu 41. Số đo góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y −1 = 0 và d : 3x + y + 5 = 0 bằng: 1 2 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . x = 2 − t
Câu 42. Góc giữa hai đường thẳng  : 2
x + y − 7 = 0 và  :  là 1 2 y =1+ 3t. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 43. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm (5
A ; 0) và đường thẳng  :12x − 5 y + 5 = 0 . Khoảng cách
từ A đến đường thẳng  là: A. 2. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 44. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  + − = + + = 1 : 7 x y 3 0 và 2 : 7x y 12 0 bằng 9 3 2 A. . B. 9. C. . D. 15. 50 2 x =1− 2t
Câu 45. Khoảng cách từ M (4; 2) đến đường thẳng d :  là y =1+ t A. 5. B. 5 . C. 1 − . D. 3 .
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1; 2), B (0;3) và C (4;0) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: 1 1 3 A. . B. 3 . C. . D. . 5 25 5
Câu 47. Đường tròn có tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là: A. 2 2 x y 2x 4 y 4 0. B. 2 2 x y 2x 4 y 4 0. C. 2 2 x y 2x 4 y 4 0. D. 2 2 x y 2x 4 y 4 0.
Câu 48. Đường tròn đường kính AB với ( A 2 − ;1), B( 4
− ;5) có phương trình là: 2 2 2 2 A. x 3 y 3 5. B. x 3 y 3 20. 2 2 2 2 C. x 2 y 1 10. D. x 3 y 3 5.
Câu 49. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y − 2) = 25 . Đường tròn (C) có:
A. Tâm I (1; 2) và bán kính R = 25 .
B. Tâm I (−1; −2) và bán kính R = 25 .
C. Tâm I (1; 2) và bán kính R = 5 .
D. Tâm I (−1; −2) và bán kính R = 5 .
Câu 50. Đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 3 = 0 có tâm I , bán kính R A. I ( 1
− ;2), R = 2 . B. I ( 1
− ;2), R = 2 2 . C. I (1;− 2), R = 2 . D. I (1;− 2), R = 2 2 .
Câu 51. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x − 2) + ( y + 3) = 25 tại điểm M (5;1) là
A. 3x − 4 y − 9 = 0.
B. 3x + 4 y −19 = 0. C. 4x − 3y −19 = 0.
D. 3x + 4 y − 9 = 0. 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 1;1), B (0; 2
− ),C (4;2) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Đúng/Sai a) AB = ( 1 − ; 3 − ) .
b) Điểm B thuộc đường thẳng  : 2x − 3y +1 = 0 .
c) AB AC = 0 .
d) Phương trình đường thẳng trung tuyến AM x + y − 2 = 0 .
Câu 53.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm N (−2; 2) và B (3; 4) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Đúng/Sai
a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB = (2;5) .
b) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là (1;6) .
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2x − 5 y +14 = 0 .
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (−1; )
1 và song song với AB là x = 1 − + 2t  .  y =1+ 5t
Câu 54.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm N ( 7 − ; 5
− ) và đường thẳng  : 4x −10y −108 = 0 . Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau: Đúng/Sai
a) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 1 − 0) .
b) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến điểm N bằng 74 . 54 14
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng  bằng . 7 7  17 320 
d) Hình chiếu vuông góc của điểm N trên đường thẳng  là điểm H − ; −   .  29 29 
Câu 55. Cho hai đường thẳng  : 2x + y +15 = 0 và  : x − 2 y − 3 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề 1 2 sau: Đúng/Sai
a)  có vectơ pháp tuyến n = (2;1),  có vectơ pháp tuyến n = (1; 2) − . 1 1 2 2 23
b) Khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng  là . 1 5  27 21 
c) Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại − ; − . 1 2    4 4 
d)  ,  vuông góc với nhau. 1 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 1 − ) ;1 ; B (0; 2
− );C (0;2). Đường tròn ngoại tiếp tam 2 2
giác ABC có phương trình là ( x a) + ( y b) 2 = R . Tính 2
S = a + b + R .
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn tâm I (5;6) và tiếp xúc với đường thẳng
d : 3x − 4 y − 6 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
Câu 58. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC, BC lần lượt là
x + 2 y −1 = 0; x + y + 2 = 0; 2x + 3y − 5 = 0. Tính diện tích tam giác . ABC PHẦN TỰ LUẬN
Câu 59. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) d đi qua điểm (
A −1;5) và có vectơ chỉ phương u = (2;1) .
b) d đi qua điểm B(4; −2) và có vectơ pháp tuyến là n = (3; 2) − .
c) d đi qua P(1;1) và có hệ số góc k = 2 − .
d) d đi qua hai điểm Q(3; 0) và R(0; 2) .
Câu 60. Cho tam giác ABC , biết tọa độ trung điểm các cạnh BC, C ,
A AB lần lượt là M ( 1
− ;1), N(3;4), P(5;6) .
a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng AB, BC, CA .
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trực của tam giác ABC . x = 2 − t
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;1) và đường thẳng  : 
Tìm điểm N thuộc y = 2t
đường thẳng  sao cho MN = 2 . 8
Câu 62. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ ba đỉnh ( A 0; 1
− ), B(2;3) và C(−4;1) . Lập
phương trình tham số của đường trung bình ứng với cạnh BC của tam giác ABC .
Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có (
A −1; 0) và B(1; 2) .
a) Lập phương trình đường thẳng BC .
b) Tìm toạ độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.
Câu 64. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:
a) d : 2x − 3y + 5 = 0 và d : 2x + y −1 = 0 ; 1 2 x = 1 − − 3t b) d : 
d : x + 3y − 5 = 0 3 y = 3+ t 4 x = 2 − 2tx = 2 − + 2 t c) d :  và d :  5 y = 1 − + t 6 y =1  − t
Câu 65. Cho hai đường thẳng  : mx − 2 y −1 = 0 và  : x − 2 y + 3 = 0 . Với giá trị nào của tham số m thì: 1 2 a)  / / ? 1 2 b)  ⊥  ? 1 2
Câu 66. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d d trong các trường hợp sau: 1 2
a) d : 2x + 4 y + 5 = 0 và
d : 3x + y + 2022 = 0 1 2 x = t
b) d : x + 2 y +1 = 0 và d :  1 2 y = 99 + 2tx = 2 + 2t
x = 2022 + 4t c) d :  và d :  1 y = 3− 7t 2
y = 2023−14t
Câu 67. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x y + 7 = 0 và  : mx + y +1 = 0 một góc bằng 1 2 0 30 .
Câu 68. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: x = 2 − + 3t
a) M (−2;1) và  : 2x − 3y + 5 = 0 .
b) M (1; −3) và  :  y = 2 − 4t
Câu 69. Cho ba điểm ( A 2
− ;2), B(4;2),C(6;4) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua B đồng thời cách
đều A C .
Câu 70. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y +1 = 0 và điểm A( 1 − ; 2
− ) . Điểm B thuộc đường tròn (C) sao cho AB = 4 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến gốc toạ độ.
…………………Hết ……………….. TTCM. Đỗ Lê Hải Thụy 9