Đề cương HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai

Đề cương HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2019-2020
PHẦN I: GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHHS
TI
NH ĐƠN ĐIÊ
U CU
A HA
M SÔ
Câu 1. 
 ng bin c
a h
m s
32
3 1.y x x= + +
A.
( )
;0−
v
( )
2; .+
B.
( )
2; .+
C.
( )
; 0 .−
D.
( )
0; 2 .
Câu 2. Cho h
m s
23
51
x
y
x
+
=
+
. Trong c
c m
 sau, m
 n
o 
ng?
A. H
m s  ng bin trên
1
\.
5



B. H
m s ngh
ch bin trên
1
\.
5



C. H
m s ngh
ch bin trên t
ng kho
ng x

nh.
D. H
m s  ng bin trên t
ng kho
ng x

nh.
Câu 3. 
tr
n
o c
a tham s m th
h
m s
 ng bin trên R?
A.
5
1
4
m
B.
5
1
4
m
C.
5
1
4
mm
D.
5
1
4
mm
Câu 4. 
tr
n
o c
a m th
h
m s
1
xm
y
x
=
 ng bin trên t
ng kho
ng x

nh?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 5. 
tr
n
o c
a m th
h
m s
( )
3
2
1
3
32
m
x
y x mx
+
= + +
ngh
ch bin trên kho
ng
( )
1; 3
?
A.
3m =−
B.
3m
C.
2m =−
D.
4m −
CƯ
C TRI
CU
A HA
M SÔ
Câu 6. 
c
a h
m s
32
34y x x= +
c

m c
c ti
u l
A.
( )
2; 0
B.
( )
2;0
C.
( )
0; 4
D.
( )
0;4
Câu 7. 
c
a h
m s
1
1
x
y
x
=
+
c

m c

i?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 8. 
c

i v
c
c ti
u c
a h
m s
32
1 1 5
2.
3 2 6
y x x x= +
T

d

n MN.
A.
13
.
2
MN =
B.
3 13
.
2
MN =
C.
5 13
.
2
MN =
D.
7 13
.
2
MN =
Câu 9. 
12
,xx
l
ho

c

m c
c tr
c
a  th
h
m s
32
1
32
3
y x x x= +
. T
nh gi
tr
bi
u th
c
1 2 1 2
.Q x x x x= +
A.
1.Q =
B.
5.Q =−
C.
1.Q =−
D.
5.Q =
Câu 10. 

ng th

m c
c tr
c
 th
h
m s
32
32y x x= +
l
A.
22yx=−
B.
22yx=+
C.
22yx= +
D.
22yx=
Câu 11. 
( )
3
3 1 2y x m x m= + +

t c

i t
i
0
1x =−
khi gi
tr
c
a m l
A.
2
B.
0
C.
2
D.
4
ĐƯƠ
NG TIÊ
M CÂ
N CU
A ĐÔ
THI
HA
M SÔ
Câu 12. 
ng ti
m c
n c
 th
h
m s
5
23
y
x
=
+
l
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 2
Câu 13. 
ng ti
m c
n c
 th
h
m s
2
2x
y
x
+
=
l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. 
( )
4 1 2
23
mx
y
x
−−
=
+
c


ng ti
m c
n ngang l
4y =
khi gi
tr
c
a m l
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
9
4
. D.
9
4
.
GIA
TRI
LƠ
N NHÂ
T GIA
TRI
NHO
NHÂ
T CU
A HA
M SÔ
Câu 15. 
l
n nh t c
a h
m s
( )
1
f x x
x
=+

n
1
;3
2



l
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
10
3
. D.
20
3
.
Câu 16. 
l
n nh t c
a h
m s
( )
42
4 10f x x x= + +

n
0; 2
l
A.
12
B.
14
C.
6
D.
15
Câu 17. 
l
n nh t v
gi
tr
nh
nh t c
a h
m s
( )
2
23f x x x= +

n
0;4
l
A.
11
v
3
. B.
3
v
2
. C.
11
v
2
. D.
11
v
22
.
Câu 18. 
t l
gi
tr
l
n nh t v
gi
tr
nh
nh t c
a h
m s
( )
3
35f x x x= +

n
1
;5
2




, gi
tr
(M + 2m) l
A.
118
. B.
233
. C.
121
. D.
112
.
Câu 19.  
t l
gi
tr
l
n nh t v
gi
tr
nh
nh t c
a h
m s
( )
42
21f x x x=

n
1
;3
2




, gi
tr
(M 4m) l
A.
54
. B.
70
. C.
70
. D.
54
.
TIÊ
P TUYÊ
N CU
A ĐÔ
THI
HA
M SÔ
Câu 20. 

( )
2
2
1
32
x
yC
xx
+
=
+−
. T
nh h
s g
c
( )
0
'yx
c
a tip tuyn t

m M trên (C) c
ho

b ng
0
1
2
x =
.
A.
( )
0
169
'.
2
yx =−
B.
( )
0
' 84yx =−
. C.
( )
0
169
'.
2
yx =
D.
( )
0
' 84.yx =
Câu 21. 
nh tip tuyn c
a
( )
1
:
1
x
Cy
x
+
=
t

m trên (C) c
ho

b ng 2 l
A.
27yx=
. B.
27yx= +
. C.
1
2
7
yx=
. D.
1
2
7
yx= +
.
Câu 22. 
nh tip tuyn c
a
( )
3
:
21
x
Cy
x
+
=
t

m trên (C) c
tung 
b ng 0 l
A.
13
77
yx=+
B.
13
77
yx=−
C.
13
77
yx=
D.
13
77
yx= +
Câu 23. 
nh tip tuyn song song v

ng th
ng d: 3x + 4y 20 = 0 c
a
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
l
:
A.
3 1 3 23
,
4 4 4 4
y x y x= =
. B.
3 1 3 23
,
4 4 4 4
y x y x= + = +
.
C.
3 1 3 23
,
4 4 4 4
y x y x= = +
. D.
3 1 3 23
,
4 4 4 4
y x y x= + =
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 3
SƯ
TƯƠNG GIAO HAI ĐÔ
THI
Câu 24. 

m c

ng th
ng
: 2 3d y x=+
v
( )
6
:
22
x
Cy
x
+
=
−+
. T

d

n
KH.
A.
3 5 .KH =
B.
5
.
4
KH =
C.
25
.
4
KH =
D.
35
.
4
KH =
Câu 25. 
tr
n
o c
a m th

ng th
ng d: y = x 2m c t
( )
3
:
1
x
Hy
x
=
+
t

m phân bi
t c
ho


A.
3
1
2
m
B.
3
1
2
mm
C.
3
1
2
m
D.
3
1
2
mm
Câu 26.  
tr
n
o c
a m th

ng th
ng d: y = 2mx 3m + 3 c t
( ) ( )
32
: 2 1 3 3C y x m x m= + +
t

m phân bi
t?
A.
1
,0
2
mm
B.
1
,0
2
mm
C.
1
,0
2
mm
D.
1
,0
2
mm
Câu 27. 
tr
n
o c
a m th

ng th
ng d: y = x + m c t
( )
2
:
1
x
Cy
x
+
=
t

m phân bi
t A,

d
i
22AB =
?
A.
2, 6mm= =
. B.
2, 6mm= =
. C.
2, 6mm==
. D.
2, 6mm= =
.
CA
C CÂU HO
I LIÊN QUAN
Câu 28. 

23
31
x
y
x
=
+
. Ph
t bi
u n

A. H
m s  ng bin trên c
c kho
ng
1
;
3

−


v
1
;
3

+


.
B. H
m s c

ng ti
m c

ng l
1
3
x =−
.
C.  th
h
m s c t tr
c tung t

m c

b ng
3
2
.
D.  th
h
m s  i x

m
12
;
33
I



c

ng ti
m c
n.
Câu 29. 

42
11
5
42
y x x= +
. Ph
t bi
u n
o sau 
sai?
A. H
m s 
t c

i t
i x = 0 . B. H
m s 
t c
c ti
u t
i
1x =
.
C.  th
h
m s  i x
ng qua tr
c ho
nh. D. H
m s ngh
ch bin trên
( )
;1
v
( )
0;1
.
Câu 30. 

( )
42
2 2020y f x x x= = +
. Trong c
c kh

nh sau, kh

nh n
o sai?
A. H
m s c

ng m

m c
c ti
u. B.
lim
x
y
+
= −
v
lim
x
y
−
= −
.
C.  th
h
m s  i x
ng qua tr
c Oy. D.  th
h
m s 
m M(0;2020).
Câu 31. 
nh v
l
 th
c
a h
m s n
o?
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 4
A.
3
3 2 .y x x= +
B.
4
3 2 .y x x= + +
C.
3
2
1.
3
x
y x x= + + +
D.
3
3 2 .y x x= + +
Câu 32. 
nh v
l
 th
c
a h
m s n
o?
A.
32
43
x
y
x
+
=
+
. B.
2
23
x
y
x
=
+
. C.
2
3
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
−+
.
Câu 33. 

c
a h
m s n
o?
A.
37
2
x
y
x
+
=
+
B.
35
2
x
y
x
=
C.
3
2
x
y
x
=
+
D.
37
2
x
y
x
=
+
Câu 34. 

( )
y f x=
c
b
ng bi
Trong c
c kh

nh sau, kh

nh n
o sai?
A. H
m s c
gi
tr
c
c ti
u b ng 1.
B. H
m s  ng bin trên kho
ng
( )
;2−
v
( )
2;+
.
C. H
m s ngh
ch bin trên kho
ng c

d
i b ng 4.
D. H
m s 
t gi
tr
l
n nh t t
i x = 2 v
gi
tr
nh
nh t t
i x = 2.
Câu 35. 

( )
y f x=
x

nh, liên t
c trên
\2D =
v
c
b
ng bi
Kh

nh n

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 5
A. H
m s
( )
y f x=
c
t
p x

nh l
\2D =
.
B.  th
h
m s
( )
y f x=
c

ng ti
m c
n ngang
1
2
y =
.
C. H
m s
( )
y f x=
không c
c
c tr
.
D. H
m s
( )
y f x=
ngh
ch bin trên
( ) ( )
; 2 2; +
.
CHƯƠNG II: HA
M SÔ
LU
Y THƯ
A, HA
M SÔ
MU
, LÔGARIT
HA
M SÔ
LU
Y THƯ
A, HA
M SÔ
MU
, LÔGARIT
Câu 1. 
tr
c
a
5
3
2 2 2 .M =
A.
3
10
2.M =
B.
7
10
2.M =
C.
4
5
2.M =
D.
10
3
2.M =
Câu 2. Cho c
c s th

a
1a
. M
 n

m
 
ng?
A.
log
log .
log
a
a
a
xx
yy

=


B.
( )
log log . log .
a a a
xy x y=
C.
log .log , 0.
n
aa
xx
nn
yy
=
D.
( )
log log log .
a a a
x y x y+ = +
Câu 3. Cho c
c s th
c x, y, a th
a m
n
0 , , 1x y a
. M
 n

m
 sai?
A.
log log log .
a a a
x
xy
y

=−


B.
( )
log log log .
a a a
xy x y=+
C.
log 1 0 .
a
=
D.
log . log log .
a x y
x y a=
Câu 4. Cho c
c s th

a
3 3 3
log 10log 7logx a b=+
. T
m x .
A.
10 7
1
.x
ab
=
B.
10
7
.
a
x
b
=
C.
10 7
.x a b=
D.
10 7
.x a b=+
Câu 5. Cho
33
log 15, log 10ab==
. Bi
u di
n
3
log 50
theo a, b .
A.
2 2 1ab+−
. B.
2 2 2ab+−
. C.
( )
2 2 2 1ab+−
. D.
( )
21ab++
.
Câu 6. 
( )
, 0 1
x
y a a=

m
A.
( )
1;0
B.
( )
0;1
C.
( )
1;1
D.
( )
1; 0
Câu 7. 
p x

nh D c
a h
m s
( )
2
2 1 ln 4 3 .y x x x= + +
A.
( )
; 4 .D = −
B.
\ 4; 1 .D =
C.
( )
4; 1 .D =−
D.
( )
1; .D = +
Câu 8. 

nh c
a h
m s
( )
6
2
5
2y x x= +
l
A.
( )
2;1
B.
( ) ( )
; 2 1;− +
C.
( )
1; 2
D.
( ) ( )
; 1 2; +
ĐA
O HA
M HA
M GTLN - GTNN
Câu 9. 
o h
m yc
a h
m s
( )
12
log 2 3yx=+
.
A.
( )
1
'.
2 3 ln12
y
x
=
+
B.
( )
3
'.
2 3 ln12
y
x
=
+
C.
2
'.
23
y
x
=
+
D.
( )
2
'.
2 3 ln12
y
x
=
+
Câu 10. 
( )
2
3.
x
y x e=−
ngh
ch bin trên kho
ng n
o trong c
c kho


A.
( )
; 3 .
B.
( )
;1 .−
C.
( )
1; .+
D.
( )
3;1 .
Câu 11. 

.
1
x
e
y
x
=
+
H
y ch
n m
 
ng.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 6
A. H
m s 

t c

i t

m
( )
0;1A
.
B. H
m s 

t c
c ti
u t

m
( )
0;1A
.
C. H
m s 
cho c

o h
m l
( )
2
'.
1
x
e
y
x
=
+
D. H
m s 
cho  ng bi n trên kho
ng
( )
1; . +
Câu 12. 

( )
22
ln 2y x e=+
. T
m gi
tr
c

( )
1
' 3 .
3
y e m
e
=
A.
1
.
3
m
e
=
B.
4
.
3
m
e
=−
C.
1
.
3
m
e
=−
D.
4
.
3
m
e
=
Câu 13. 
tr
nh
nh t c
a h
m s
( ) ( )
2
ln 1f x x x= + +

n
1; .e
A.
1;
min 1 ln2.
e
y =−
B.
1;
min 1 ln 2.
e
y =+
C.
1;
min 1 2ln2.
e
y =+
D.
1;
min 1 2ln2.
e
y =−
PHƯƠNG TRI
NH, BÂ
T PHƯƠNG TRI
NH MU
, LÔGARIT
Câu 14. 
nh
2 2 1
3 84.3 3 0
xx+−
+ =
trên t
p h
p s th
c
.
A.
1; 1.xx= =
B.
2; 1.xx= =
C.
2; 1.xx= =
D.
1; 2 .xx==
Câu 15. 
nh
2
42
3
2 64 0
xx
x
+
+
−=


nh n
o trong s c

nh

c cho trong c

p
n A, B, C, D .
A.
2
2 2 9 0.xx =
B.
2
2 4 3 0.xx + =
C.
2
2 5 18 0.xx =
D.
2
4 3 0.xx+ =
Câu 16. 
nh
2
log
2
16 2 .
x
x=−
A.
1.x =
B.
1.x =
C.
1.x =−
D.
1, 2.xx= =
Câu 17. 
nh
2
1
1
2
1
49
7
x +
=
. M
 n


m
 
ng?
A. 

cho c
t
ng hai nghi
m b ng 0.
B. 

cho c
t
ch hai nghi
m b ng 3.
C. 

cho vô nghi
m. D. 

cho c
vô s nghi
m.
Câu 18.  tr
nh
( )
2 3. 2 1 0
x
x
m + + =
c
m
t nghi
m l
x = 0. T
m nghi
m c
n l
i.
A.
4.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
3.x =
Câu 19. 


nh
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx + =
l
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20. 
m c
 tr
nh
( ) ( )
4 2 2 4
log log log log 2xx+=
l
A. 16 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 21. 
m c
 tr
nh
2 2 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx + + + =
l
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 22. 
t
ng c
c nghi
m c

nh
12
81 4.3 27 0
xx+
+ =
. T
nh S .
A.
1
.
2
S =
B.
3
.
2
S =−
C.
3
.
2
S =
D.
1
.
2
S =−
Câu 23. 
nh
2
1
3 81
x
=
. Kh

nh n

A. 
nh c
t
ng hai nghi
m b ng 0. B. 
nh c
hai nghi
m tr
i d u.
C. T
ch hai nghi
m b ng 5. D. 
nh c
4 nghi
m phân bi
t.
Câu 24. 
ch P c
a c
c nghi
m c

nh
( ) ( )
2 1 2 1 2 2.
xx
+ + =
A.
1.P =
B.
0.P =
C.
2.P =
D.
1.P =−
Câu 25. 
12
,xx
l
hai nghi
m c

nh
13
2 2 10
xx−+
+=
. T
nh gi
tr
bi
u th
c
12
.P x x=
A.
1
.
2
P =
B.
2.P =
C.
2.P =−
D.
0.P =
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 7
Câu 26.   
nghi
m c
  
nh
( )
1
2
log 2 3 0
x
−=
. T
nh gi
tr
c
a bi
u th
c
( ) ( )
35
log 1 log 9 7T a a= + + +
.
A.
1.T =
B.
2.T =
C.
3.T =
D.
T 4.=
BÂ
T PHƯƠNG TRI
NH
Câu 27. Cho x, y l
c
c s th
c. Ch
n m
 
ng trong c
c m
 sau:
A.
10 10 .
xy
xy
B.
10 10 .
xy
xy
C.
11
.
10 10
xy
xy
D.
11
.
10 10
xy
xy
Câu 28. 
t
p nghi
m c
a b 
nh
1
2
log 2x −
. T
m S .
A.
(
; 4 .S =
B.
)
4; .S = +
C.
(
0; 4 .S =
D.
0; 4 .S =
Câu 29.  tr
nh
( )
3
101 101 .
x
x
A.
1
;.
2
x

−

B.
(
; 2 .x −
C.
(
; 0 .x −
D.
(
2; 0 .x−
Câu 30. 
nh
( ) ( )
3
2
2
2
log 5 log 5 2 0xx+ + +
c
bao nhiêu nghi

A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM
Câu 1.y = sin
3
x.cosx là:
A.cos
2
x + C
B.
3
1
cos
3
xC+
C.
3
1
sin
3
xC+
D. tg
3
x + C
Câu 2.y = sin
2
x.cos
3
x là:
A.
35
11
sin sin
35
x x C−+
B.
35
11
sin sin
35
x x C + +
C. sin
3
x sin
5
x + C D.c.
Câu 3.y = cos
2
x.sinx là:
A.
3
1
cos
3
xC+
B.
3
cos xC−+
C.
3
1
sin
3
xC+
D.c.
Câu 4.y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x B. F(x) = sin6x
C.
1 1 1
sin6 sin 4
2 6 4

+


xx
D.
1 sin 6 sin 4
2 6 4

−+


xx
Câu 5.y = sin5x.cos3x là:
A.
1 cos6 cos2
2 8 2

−+


xx
B.
1 cos6 cos2
2 8 2

+


xx
C. cos8x + cos2x D.c.
Câu 6.Tính:
2
1+
=
x
P dx
x
A.
2
1= + +P x x x C
B.
(
)
22
1 ln 1= + + + + +P x x x C
C.
2
2
11
1 ln
++
= + + +
x
P x C
x
D.c.
Câu 7.
3
2
2
=
x
y
x
là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 8
A.
2
( ) 2=−F x x x
B.
( )
22
1
42
3
+ xx
C.
22
1
2
3
−−xx
D.
( )
22
1
42
3
xx
Câu 8.
2
1
4
=
+
y
x
A.
(
)
2
( ) ln 4= +F x x x
B.
(
)
2
( ) ln 4= + +F x x x
C.
2
( ) 2 4=+F x x
D.
2
( ) 2 4= + +F x x x
Câu 9.
2
( ) sin 1=+f x x x
là:
A.
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1= + + + +F x x x x
B.
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1= + + +F x x x x
C.
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1= + + + +F x x x x
D.
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1= + + +F x x x x
Câu 10.
2
( ) 1=+f x x x
là:
A.
(
)
2
2
1
( ) 1
2
=+F x x
B.
(
)
3
2
1
( ) 1
3
=+F x x
C.
(
)
2
2
2
( ) 1
2
=+
x
F x x
D.
(
)
2
2
1
( ) 1
3
=+F x x
Câu 11.y =
22
dx
xa
là:
A.
1 x a
ln
2a x a
+
+C B.
1 x a
ln
2a x a
+
+C C.
1 x a
ln
a x a
+
+C D.
1 x a
ln
a x a
+
+C
Câu 12.y =
22
dx
ax
là:
A.
1 a x
ln
2a a x
+
+C B.
1 a x
ln
2a a x
+
+C C.
1 x a
ln
a x a
+
+C D.
1 x a
ln
a x a
+
+C
Câu 13.y =
3
dx
1
x
x
là:
A.
32
11
ln 1
32
x x x x C+ + + +
B.
32
11
ln 1
32
x x x x C+ + + + +
C.
32
11
ln 1
62
x x x x C+ + + +
D.
32
11
ln 1
34
x x x x C+ + + +
Câu 14.y =
4 7 dxxx+
là:
A.
( ) ( )
53
22
1 2 2
4 7 7 4 7
20 5 3
x x C

+ + +


B.
( ) ( )
53
22
1 2 2
4 7 7 4 7
18 5 3
x x C

+ + +


C.
( ) ( )
53
22
1 2 2
4 7 7 4 7
14 5 3
x x C

+ + +


D.
( ) ( )
53
22
1 2 2
4 7 7 4 7
16 5 3
x x C

+ + +


Câu 15.y =
x
dx
2 +5
là:
A.
12
ln
2ln5
25
x
x
C+
+
B.
12
ln
5ln2
25
x
x
C+
+
C.
12
ln
10ln2
25
x
x
C+
+
D.
12
ln
ln2
25
x
x
C+
+
Câu 15.y =
5
cos
1 sin
x
dx
x
là:
A.
34
sin cos
cos
34
xx
xC +
B.
34
sin 3 cos 4
sin
34
xx
xC +
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 9
C.
34
sin cos
sin
34
xx
xC +
D.
34
sin cos
sin
94
xx
xC +
Câu 16.y =
22
1
sin .cos
dx
xx
là:
A. F(x) = tanx - cotx + C B.F(x) = sinx - cotx + C
C. F(x) = tanx - cosx + C D.F(x) = tan
2
x - cot
2
x + C
Câu 17.y =
22
cos2
sin .cos
x
dx
xx
là:
A.F(x) = - cosx sinx + C B.F(x) = cosx +sinx + C
C.F(x) = cotx tanx + C D. F(x) = - cotx tanx + C
Câu 18.y =
2 3 2 .sin xcos x dx
là:
A. F(x) =
Cxx + cos5cos
5
1
B.F(x) =
11
cos5 cos
32
x x C +
C.F(x) =
11
cos5 cos
23
x x C +
D. F(x) =
1
cos5 cos
5
x x C−+
Câu 19.y =
+
+
x
x
x x e
dx
xe
2
()
là:
A. F(x) =
+ + +
xx
xe xe C1 ln 1
B.F(x) =
+ + +
xx
e xe C1 ln 1
C.F(x) =
+ + +
xx
xe xe C1 ln 1
D. F(x) =
+ + + +
xx
xe xe C1 ln 1
Câu 20.
cos2 .ln(sin cos )I x x x dx=+
là:
A. F(x) =
( ) ( )
11
1 sin 2 ln 1 sin2 sin2
24
x x x C+ + +
B.F(x) =
( ) ( )
11
1 sin 2 ln 1 sin 2 sin2
42
x x x C+ + +
C. F(x) =
( ) ( )
11
1 sin 2 ln 1 sin2 sin2
44
x x x C+ + +
D. F(x) =
( ) ( )
11
1 sin 2 ln 1 sin2 sin2
44
x x x C+ + + +
Câu 21.
( )
2 sin3I x xdx=−
là:
A. F(x) =
( )
2 cos3
1
sin3
39
xx
xC
+ +
B.F(x) =
( )
2 cos3
1
sin3
39
xx
xC
++
C.F(x) =
( )
2 cos3
1
sin3
39
xx
xC
+
+ +
D. F(x) =
( )
2 cos3
1
sin3
33
xx
xC
+ +
Câu 21.
3
ln .I x xdx=
là:
A. F(x) =
44
11
.ln
4 16
x x x C++
B.F(x) =
4 2 4
11
.ln
4 16
x x x C−+
C.F(x) =
43
11
.ln
4 16
x x x C−+
D. F(x) =
44
11
.ln
4 16
x x x C−+
Câu 22.
2
.
23
21
I
x
dx
xx
=
+
−−
là:
A. F(x) =
25
ln 2 1 ln 1
33
x x C+ +
B.F(x) =
25
ln 2 1 ln 1
52
x x C= + + +
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 10
C.F(x) =
25
ln 2 1 ln 1
33
x x C= + + +
D. F(x) =
25
ln 2 1 ln 1
33
x x C + +
Câu 23. 
3
1.I x x dx=−
là:
A. F(x) =
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2 5 6 2
1 1 1 1 1
9 7 5 3
x x x x x C

+ + + +


B. F(x) =
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2 6 6 2
1 1 1 1 1
9 7 5 3
x x x x x C

+ + + +


C.F(x) =
( ) ( ) ( ) ( )
432
2 6 6 2
1 1 1 1 1
9 7 7 3
x x x x x C

+ + + +


D. F(x) =
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2 6 6 1
1 1 1 1 1
9 7 5 3
x x x x x C

+ + + +


Câu 24. 
2 1 4
dx
I
x
=
−+
là:
A. F(x) =
( )
2 1 4 2 1 4 + +x ln x C
B. F(x) =
( )
2 1 4 2 1 4+ + + +x ln x C
C.F(x) =
( )
2 1 4 2 1 4 + + + +x ln x C
D. F(x) =
( )
7
2 1 2 1 4
2
+ +x ln x C
PHẦN II: HÌNH HỌC
C .
Câu 1.
A. B. C. D.
Câu 2.
A. B. C. D.
Câu 3.
A. B. C. D.
Câu 4.
A. B. C. D.
Câu 5.
A. B. C. D.
Câu 6.
A.6 B.8 C. D.5
Câu 7.
A.6 B.12 C.24 D.30
Câu 8.
A.12 B.18 C.20 D.30
Câu 9.
A.6 B.8 C.12 D.20
Câu 10.
A.8 B.12 C.20 D.30
Câu 11.   qua

A. 
B. 
C.Các t 
D.
Câu 12.
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 13.
A. B. C. D.
Câu 14. 
A. B.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 11
C. D.
Câu 15.
A. B.Hai C.Ba D.
Câu 16.
A. 
B.
C.
D. 
Câu 17. 
A.
B.
C.
D.

Câu 18.
i) Kh



A. B.g C. D.
Câu 19.



A. B. C. D.
Câu 20. 
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 21.
A. B. C. D.
Câu 22.
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 23.
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 24.    khi

A.  B. 
C.  D. 
Câu 25. 

  
 ) thì
 sao cho  

A. B. C. D.
Câu 26.     
 
A. B.
C. D.
Câu 27. 
 
 

A. B. C. D.
Câu 28.  
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 12
A.10 B.20 C.30 D.35
Câu 29.



A. B.i)  C.i) và ii) sai D.
Câu 30.
A.
B.
C.
D. 

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ.
Câu 1.g  
A. B. C. D.
Câu 2. , bán kính 
A. B. C. D.
Câu 3.
A. B. C. D.
Câu 4.Hình nón có bán kính  
A. B. C. D.
Câu 5.  
A. B. C. D.
Câu 6. 
A. B. C. D.
Câu 7.  
A. B. C. D.
Câu 8. 
  
A.2 B.4 C.5 D.6
Câu 9.    
  
A. B. C. D.
Câu 10.  

A. B. C. D.
Câu 11.  

A. B. C. D.
Câu 12.  

A. B. C. D.
Câu 13. 
A. B. C. D.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 13
Câu 14.Cho hình chóp    
. Bá 
A. B. C. D.
Câu 15.  
A. B. C. D.
Câu 16.  
A. B. C. D.
Câu 17.   . Khi
 
A. B. C. D.
Câu 18.Cho hình chóp    
 

A. B. C. D.
Câu 19.    
  
A. B. C. D.
Câu 20.  
 
 

A. B.  C. D.
Câu 21.Cho hình chóp   
n tích 
A. B. C. D.
Câu 22.  
  
A. B. C. D.
Câu 23.Cho hình chóp   ; ;
 
A. B. C. D.
Câu 24.Cho hình chóp    
 
A. B. C. D.
Câu 25.  
A. B. C. D.
Câu 26.  và góc 
A. B. C. D.
Câu 27.g   
  

A. B. C. D.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 14
Câu 28. và tâm , bán kính   là hai
  
A. B. C. D.
Câu 29.  ,  sao cho
  
A. B. C. D.
Câu 30.  , là trung   tâm 
   
   
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHHS
TI
NH ĐƠN ĐIÊ
U CU
A HA
M SÔ
1.D
2.C
3.A
4.C
5.B
6.C
7.C
8.B
9.A
10.C
11.B
12.C
13.C
14.C
15.C
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.C
23.C
24.D
25.A
26.B
27.B
28.C
29.C
30.A
31.C
32.D
33.D
34.D
35.D
CHƯƠNG II: HA
M SÔ
LU
Y THƯ
A, HA
M SÔ
MU
, LÔGARIT
HA
M SÔ
LU
Y THƯ
A, HA
M SÔ
MU
, LÔGARIT
1.A
2.C
3.D
4.C
5.B
6.B
7.C
8.B
9.D
10.D
11.B
12.C
13.B
14.C
15.C
16.A
17.C
18.B
19.B
20.B
21.C
22.C
23.D
24.D
25.D
26.C
27.A
28.C
29.C
30.C
CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11.A
12.B
13.A
14.B
15.B
15.C
16.A
17.D
18.A
19.A
20.C
21.A
21.D
22.D
23.B
24.A
HÌNH ĐA DIỆN, KHỐI ĐA DIỆN.
1.A
2.B
3.B
4.D
5.C
6.D
7.D
8.D
9.D
10.B
11.B
12.D
13.B
14.D
15.C
16.D
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.D
23.D
24.C
25.A
26.B
27.B
28.C
29.B
30.C
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ.
1.B
2.A
3.B
4.B
5.C
6.A
7.B
8.A
9.C
10.A
11.B
12.B
13.A
14.A
15.C
16.B
17.C
18.A
19.B
20.B
21.D
22.A
23.B
24.B
25.C
26.A
27.A
28.A
29.C
30.D
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 15
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KTHK I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. 
S

3
log 50x
A.
50
3
S
. B.
50
3S
. C.
3
50S
. D.
50S
.
Câu 2. 
2
2 7 5
21
xx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3. 
2
1
e
x
fx

A.
2
1
2
.e
21
x
x
fx
x
. B.
2
1
2
.e
1
x
x
fx
x
.
C.
2
1
2
2
.e
1
x
x
fx
x
. D.
2
1
2
.e .ln2
1
x
x
fx
x
.
Câu 4. 
A.   B.  C.  D. ha
Câu 5. 
A.
3
31y x x
. B.
42
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 6. 
V

R

l


A.
2
V R l
. B.
3
V R l
. C.
2
1
3
V R l
. D.
3
1
3
V R l
.
Câu 7. 
.S ABCD

a
 
60

.S ABCD
.
Δ
M
I
O
D
C
B
A
S
A.
2
8
3
a
. B.
2
5
3
a
. C.
2
6
3
a
. D.
2
7
3
a
.
Câu 8. Giá t
32
8 16 9f x x x x

1;3
là:
A.
13
27
. B.
5
. C.
6
. D.
0
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 16
Câu 9. 
22
22
log 8log 4 0xx
là:
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 10. C
bao nhiêu gi
tr

a tham s
m


ng th
ng
3y x m
c  th
h
m
s
21
1
x
y
x
t

m phân bi
t
A
v
B
sao cho tr
ng tâm tam gi
c
OAB
(
O
l
g c t

)
thu

ng th
ng
2 2 0xy
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 11. Trong không gian cho h
nh ch
nh
t
ABCD
c
1AB
v
2AD
. G
i
M
,
N
l
t l
trung

m
AD
v
BC
. Quay h
nh ch
nh

xung quanh
MN
th

ng g p kh
c
MABN
t
o th
nh
m
t h
nh tr
(tham kh
o h
nh v
). T
nh di
n t
ch to
n ph n
tp
S
c
a h
nh tr
.
A.
2
tp
S
. B.
4
tp
S
. C.
3
tp
S
. D.
8
tp
S
.
Câu 12. 
t
2
log 6 a
, kh
3
log 18
b ng
A.
23a
. B.
a
. C.
1
a
a
. D.
21
1
a
a
.
Câu 13. 
A.
21
x
y
x
. B.
2
21
x
y
x
. C.
3
21
x
y
x
. D.
1
21
x
y
x
.
Câu 14. Cho
a
,
b

2
3
aa

m
a

2
3
:bb

n
b
. Ta có
mn

A.
1
3
. B.
1
2
. C.
4
3
. D.
1
.
Câu 15. 
2
2
32
4
xx
y
x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16. 
.ABCD A B C D

ABCD

AB a
,
2AD a
,
5AB a

a

V

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 17
A.
3
2Va
. B.
3
22Va
. C.
3
10Va
. D.
3
22
3
a
V
.
Câu 17. 
V

R
A.
3
1
3
VR
. B.
2
4VR
. C.
3
VR
. D.
3
4
3
VR
.
Câu 18. 
32
15
61
32
y x x x

1;3


1
x
2
x

12
xx
b
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19. 
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 20. 
x
,
y

22
22
log 1 logx y xy

A.
xy
. B.
xy
. C.
xy
. D.
2
xy
.
Câu 21. 
120

3
tháng 
1,75


 

150


3

1
quý).
A.
11
quý. B.
12
quý. C.
13
quý. D.
14
quý.
Câu 22. 
D

3
log 3yx
.
A.
\3D
. B.
;3D
. C.
;3D
. D.
3;D
.
Câu 23. 
42
y ax bx c

A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 24.        
m
  
4mx
y
mx
   
3;1
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 25. 
m

20;2

32
31y x x mx
 ?
A.
20
. B.
2
. C.
3
. D.
23
.
Câu 26. 
42
22y x x

A.
0;
. B.
;1
. C.
;0
. D.
1;
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 18
Câu 27.  
3
5a

SB
,
SC

M
N
sao cho
3SM MB
,
4SN NC
(th
Tính t
V

AMNCB
.
A.
3
3
5
Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
Va
. D.
3
2Va
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng bi bên. M 
A.
5
CD
y
. B.
min 4y
. C.
0
CT
y
. D.
max 5y
.
Câu 29. 
B

h
A.
1
2
V Bh
. B.
1
6
V Bh
. C.
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 30. 
h

V

B
A.
V
h
B
. B.
1
3
h BV
. C.
3V
h
B
. D.
3
V
h
B
.
Câu 31. 
y f x

y f x

A. 
y f x

B. 
y f x

C. 
y f x

D. 
y f x

Câu 32. 
.ABC A B C

2

A
ng
ABC

H

BC

AA


0
45

V

.ABC A B C
.
A.
6
24
V
. B.
1V
. C.
6
8
V
. D.
3V
.
Câu 33. 
,Mm

cos2 2siny x x

0;
2
. 
.Mm

A.
5
2
. B.
1
. C.
7
2
. D.
3
2
.
Câu 34. 
6a


A.
3
8
3
a
. B.
3
26
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
26a
.
Câu 35. 
1a
sai?
x
−
0
1
+
y
0
+
||
y
+
4
5
−
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 19
A.
log
c
a
ac
. B.
log ( ) log log
a a a
b c b c
.
C.
log log
aa
bb
. D.
log 1
a
a
.
Câu 36. 
3 2 3
34y x mx m


yx
.
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD

ABC

B
,
SA

SA AB a

R

A
C
S
B
A.
2
3
a
R
. B.
3
2
a
R
. C.
3
2
a
R
. D.
2
2
a
R
.
Câu 38. 
D

2
2
69y x x
.
A.
\0D
. B.
3;D
. C.
\3D
. D.
D
.
Câu 39. Cho tam g
ABC

a

MNPQ

,MN


BC

P
Q

AC
AB


MNPQ

N
M
P
A
B
C
Q
A.
2
4
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
8
a
.
Câu 40. 
a

2a

A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. 
2
2y x x

A. 
2x
. B. 
C. 
0x
. D. .
Câu 42. 
42
25y x x
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 20
Câu 43.   
y f x
   
1x
,
1
lim
x
fx
,
1
lim
x
fx
,
lim
x
fx
lim
x
fx

A.  B. 
C.  D. 
Câu 44. 
y f x

A. 
0;2 .
B.  
;2 .
C. 
2;2 .
D. 
0; .
Câu 45. 
11y m x


3
31y x x

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46. 
A.
5;3
. B.
4;3
. C.
3;4
. D.
3;3
.
Câu 47.  

a

V

A.
3
2
10
a
V
. B.
3
2
12
a
V
. C.
3
2
4
a
V
. D.
3
2
6
a
V
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
 
ABCD
    
A
, 1, 2.B AB BC AD

2SA
và vuông góc v
V

.S ABCD

A.
3
2
V
. B.
1V
. C.
1
3
V
. D.
2V
.
Câu 49. 
2
( ) log 2 2f x x x

A.
2
ln10
()
22
fx
xx
. B.
2
2 2 ln10
()
22
x
fx
xx
.
C.
2
22
()
2 2 ln10
x
fx
xx
. D.
2
22
()
22
x
fx
xx
.
Câu 50. 
m

22
55
log log 1 2 1 0x x m

22
1;5
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51.  

a

V

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 21
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
12
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 52. 
2
1yx

A. 
0x
. B. 
C. i
0x =
. D. 
Câu 53. 
()y f x=


A. 
( )
;3−
. B. 
( )
3;3
.
C. 
( )
3; +
. D. 
( )
1;2
.
Câu 54. 
( )
( )
2
2
log 2f x x=+

A.
( )
( )
2
2
2 ln2
x
fx
x
=
+
. B.
( )
2
2
x
fx
x
=
+
.
C.
( )
2
ln2
2
fx
x
=
+
. D.
( )
( )
2
2
2 ln2
fx
x
=
+
.
Câu 55. 
y f x
 ,
lim 2
x
y
lim 2
x
y

A.  
2x
2x
.
B. 
C. 
D. g
2y
2y
.
Câu 56. m 
25 3.5 1 0
xx
m


A.
2
B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 57. 
3
35y x x

0;2

A.
0
B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 58. Cho hình chóp
.S ABCD

2, 4AB AD

2SA

V

.S ABCD

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Tổ toán 22
A.
16V
. B.
16
3
V
. C.
8
3
V
. D.
8V
.
Câu 59.         
m
  
2y x m
    
3
1
x
y
x

A.
;m
. B.
1;m
. C.
2;4m
. D.
;2m
.
Câu 60. 
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
5;3
. D.
3;3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.D
5.D
6.A
7.A
8.A
9.D
10.C
11.B
12.D
13.A
14.C
15.A
16.B
17.D
18.D
19.B
20.A
21.C
22.C
23.C
24.C
25.B
26.C
27.D
28.A
29.D
30.A
31.B
32.D
33.D
34.A
35.B
36.C
37.C
38.C
39.D
40.A
41.B
42.B
43.D
44.A
45.C
46.C
47.B
48.B
49.C
50.A
51.C
52.C
53.D
54.A
55.D
56.A
57.B
58.B
59.A
60.D
| 1/22

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2019-2020 PHẦN I: GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHHS
TÍNH ĐƠN ĐIÊ ̣U CỦA HÀM SỐ Câu 1.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 1 . A. ( ;
− 0) và(2;+) . B. (2;+) . C. ( ; − 0) . D. (0; 2) . 2x + 3 Câu 2. Cho hàm số y =
. Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề nào đúng? 5x + 1  1
A. Hàm số đồng biến trên \ − .  5  1
B. Hàm số nghi ̣ch biến trên \ − .  5
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên từng khoảng xác đi ̣nh.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đi ̣nh. Câu 3.
Với giá tri ̣ nào của tham số m thì hàm số 3
y = x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 đồng biến trên R? 5 5 5 5 A. 1 −  m B. 1 −  m C. m  1 −  m D. m  1 −  m  4 4 4 4 x m Câu 4.
Với giá tri ̣ nào của m thì hàm số y =
đồ ng biến trên từng khoảng xác đi ̣nh? x −1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 3 x (m + ) 1 Câu 5.
Với giá tri ̣ nào của m thì hàm số 2 y = −
x + mx + 3 nghi ̣ch biến trên khoảng (1; ) 3 ? 3 2 A. m = 3 − B. m  3 C. m = 2 − D. m  4 −
CỰC TRI ̣ CỦA HÀM SỐ Câu 6.
Đồ thi ̣ của hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 có điểm cực tiểu là A. (2; 0) B. ( 2 − ;0) C. (0; 4 − ) D. (0;4) x −1 Câu 7.
Đồ thi ̣ của hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực đa ̣i? x + 1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 1 1 5 Câu 8.
Gọi M, N là cực đa ̣i và cực tiểu của hàm số 3 2 y = x + x − 2x
. Tính đô ̣ dài đoa ̣n MN. 3 2 6 13 3 13 5 13 7 13 A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 2 2 2 1 Câu 9.
Gọi x , x là hoành đô ̣ các điểm cực tri ̣của đồ thi ̣ hàm số 3 2 y =
x + x − 3x − 2 . Tính giá tri ̣ 1 2 3
biểu thức Q = x + x x x . 1 2 1 2 A. Q = 1 . B. Q = 5 − . C. Q = 1 − . D. Q = 5 . Câu 10.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tri ̣của đồ thi ̣ hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 là
A. y = 2x − 2
B. y = 2x + 2 C. y = 2 − x + 2 D. y = 2 − x − 2 Câu 11. Hàm số 3
y = x − 3(m + )
1 x + m − 2 đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x = −1 khi giá tri ̣của m là 0 A. −2 B. 0 C. 2 D. 4
ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THI ̣ HÀM SỐ 5 Câu 12.
Số đường tiê ̣m câ ̣n của đồ thi ̣ hàm số y = là 2x + 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Tổ toán 1
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 2 x + 2 Câu 13.
Số đường tiê ̣m câ ̣n của đồ thi ̣ hàm số y = là x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. (4m − ) 1 x − 2 Câu 14. Hàm số y = y =
khi giá tri ̣ của m là 2x +
có phương trình đường tiê ̣m câ ̣n ngang là 4 3 1 4 9 9 A. . B. . C. . D. − . 4 9 4 4
GIÁ TRI ̣ LỚN NHẤT – GIÁ TRI ̣ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ  1  Câu 15.
Giá tri ̣ lớn nhất của hàm số ( ) 1 f x = x + trên đoa ̣n ; 3   là x  2  5 15 10 20 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 16.
Giá tri ̣ lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x + 4x +10 trên đoa ̣n 0;  2 là A. −12 B. 14 C. 6 D. 15 Câu 17.
Giá tri ̣ lớn nhất và giá tri ̣nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2
= x − 2x + 3 trên đoa ̣n 0;4 là A. 11 và 3 . B. 3 và 2 . C. 11 và 2 . D. 11 và 2 2 . Câu 18.
Gọi M, m lần lươ ̣t là giá tri ̣ lớn nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 5 trên đoa ̣n  1  ; 5 
 . Khi đó, giá tri ̣ (M + 2m) là  2  A. 118. B. 233. C. 121. D. 112 . Câu 19.
Gọi M, m lần lươ ̣t là giá tri ̣ lớn nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 2x −1 trên đoa ̣n  1  − ; 3 
 . Khi đó, giá tri ̣ (M – 4m) là  2  A. 54 . B. 70 . C. 70 − . D. 54 − .
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THI ̣ HÀM SỐ 2 x + 1 Câu 20. Cho hàm số y = C
y ' x của tiếp tuyến ta ̣i điểm M trên (C) có 2 ( ) x + 3x − . Tính hê ̣ số góc ( 0) 2 1
hoành đô ̣ bằng x = . 0 2 169 169
A. y '( x = − .
B. y '( x = 8 − 4 .
C. y '( x = .
D. y '( x = 84 . 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) 2 2 x + Câu 21.
Phương trình tiếp tuyến của (C) 1 : y =
ta ̣i điểm trên (C) có hoành đô ̣ bằng 2 là x −1 1 1 A. y = 2 − x − 7 . B. y = 2 − x + 7 . C. y = 2 − x − . D. y = 2 − x + . 7 7 x + Câu 22.
Phương trình tiếp tuyến của (C) 3 : y =
ta ̣i điểm trên (C) có tung đô ̣ bằng 0 là 2x −1 1 3 1 3 1 3 1 3 A. y = x + B. y = x C. y = − x D. y = − x + 7 7 7 7 7 7 7 7 x + Câu 23.
Phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x + 4y – 20 = 0 của (C) 2 1 : y = là: x −1 3 1 3 23 3 1 3 23 A. y = − x − , y = − x − . B. y = − x + , y = − x + . 4 4 4 4 4 4 4 4 3 1 3 23 3 1 3 23 C. y = − x − , y = − x + . D. y = − x + , y = − x − . 4 4 4 4 4 4 4 4 Tổ toán 2
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
SỰ TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THI ̣ x + Câu 24.
Gọi K, H là hai giao điểm của đường thẳng d : y = 2x + 3 và (C) 6 : y =
. Tính đô ̣ dài đoa ̣n 2 − x + 2 KH. 5 2 5 3 5 A. KH = 3 5 . B. KH = . C. KH = . D. KH = . 4 4 4 x Câu 25.
Với giá tri ̣ nào của m thì đường thẳng d: y = x – 2m cắt (H ) 3 : y =
ta ̣i hai điểm phân biê ̣t có x + 1 hoành đô ̣ dương? 3 3 3 3 A. 1  m
B. m  1  m C. 1  m
D. m  1  m 2 2 2 2 Câu 26.
Với giá tri ̣ nào của m thì đường thẳng d: y = 2mx – 3m + 3 cắt (C) 3
y = x + ( m − ) 2 : 2
1 x + 3 − 3m ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t? 1 1 1 1 A. m  , m  0
B. m  − , m  0
C. m  − , m  0
D. m  − , m  0 2 2 2 2 x + Câu 27.
Với giá tri ̣ nào của m thì đường thẳng d: y = – x + m cắt(C) 2 : y =
ta ̣i hai điểm phân biê ̣t A, x −1
B sao cho đô ̣ dài AB = 2 2 ? A. m = 2 − , m = 6 − . B. m = 2 − , m = 6 .
C. m = 2, m = 6 .
D. m = 2, m = 6 − .
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN 2x − 3 Câu 28. Cho hàm số y =
. Phát biểu nào sau đây sai? 3x + 1  1   1 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng − ;  −   và − ;+   .  3   3  1
B. Hàm số có đường tiê ̣m câ ̣n đứng là x = − . 3 3
C. Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c tung ta ̣i điểm có tung đô ̣ bằng . 2  1 2 
D. Đồ thi ̣ hàm số đối xứng nhau qua giao điểm I − ; 
 của hai đường tiê ̣m câ ̣n.  3 3  1 1 Câu 29. Cho hàm số 4 2 y = x
x + 5 . Phát biểu nào sau đây là sai? 4 2
A. Hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x = 0 .
B. Hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i x = 1  .
C. Đồ thi ̣ hàm số đối xứng qua tru ̣c hoành.
D. Hàm số nghi ̣ch biến trên (− ;  − ) 1 và (0; ) 1 . Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) 4 2
= −x − 2x + 2020. Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào sai?
A. Hàm số có đúng mô ̣t điểm cực tiểu.
B. lim y = − và lim y = − . x→+ x→−
C. Đồ thi ̣ hàm số đối xứng qua tru ̣c Oy.
D. Đồ thi ̣hàm số đi qua điểm M(0;2020). Câu 31.
Đường cong (C) trong hình vẽ là đồ thi ̣ của hàm số nào? Tổ toán 3
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 3 x A. 3
y = −x + 3x − 2 . B. 4
y = x + 3x + 2 . C. 2 y =
+ x + x +1 . D. 3
y = −x + 3x + 2 . 3 Câu 32.
Đường cong (C) trong hình vẽ là đồ thi ̣ của hàm số nào? 3x + 2 x − 2 x + 2 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 4x + 3 2x + 3 x + 3 −x +1 Câu 33.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? 3x + 7 3x − 5 3 − x 3x − 7 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 2 x − 2 x + 2 x + 2 Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào sai?
A. Hàm số có giá tri ̣ cực tiểu bằng –1.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) và (2;+).
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng có đô ̣ dài bằng 4.
D. Hàm số đa ̣t giá tri ̣ lớn nhất ta ̣i x = –2 và giá tri ̣ nhỏ nhất ta ̣i x = 2. Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) xác đi ̣nh, liên tu ̣c trên D = \  
2 và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng đi ̣nh nào sau đây sai? Tổ toán 4
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
A. Hàm số y = f ( x) có tâ ̣p xác đi ̣nh là D = \   2 . 1
B. Đồ thi ̣hàm số y = f ( x) có đường tiê ̣m câ ̣n ngang y = . 2
C. Hàm số y = f ( x) không có cực tri ̣.
D. Hàm số y = f ( x) nghi ̣ch biến trên (− ;  2) (2; + ) .
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT Câu 1. Tính giá tri ̣ của 5 3 M = 2 2 2 . 3 7 4 10 A. 10 M = 2 . B. 10 M = 2 . C. 5 M = 2 . D. 3 M = 2 . Câu 2.
Cho các số thực dương x, y, a thỏa a  1. Mê ̣nh đề nào sau đây là mê ̣nh đề đúng?  x  log x A. log a = . B. log xy = x y a ( ) log . log . a    y  log y a a a nx   x C. log = . n log , n   0. D. log x + y = x + y a ( ) log log . a   a    y   y a a Câu 3.
Cho các số thực x, y, a thỏa mãn 0  ,
x y, a  1. Mê ̣nh đề nào sau đây là mê ̣nh đề sai?  x A. log
= log x − log y. B. log xy = x + y a ( ) log log . a   a ay a a C. log 1 = 0 .
D. log x. log y = log a . a a x y Câu 4.
Cho các số thực dương a, b, x thỏa log x = 10log a + 7log b . Ti 3 3 3 ̀m x . 1 10 a A. x = . B. x = . C. 10 7 x = a b . D. 10 7
x = a + b . 10 7 a b 7 b Câu 5.
Cho a = log 15, b = log 10 . Biểu diễn log 50 theo a, b . 3 3 3
A. 2a + 2b −1.
B. 2a + 2b − 2 .
C. 2(2a + 2b − ) 1 .
D. 2(a + b + ) 1 . Câu 6. Hàm số x
y = a ,(0  a  ) 1 luôn đi qua điểm A. (1;0) B. (0; ) 1 C. (1; ) 1 D. ( 1 − ; 0) Câu 7.
Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh D của hàm số y = x + + ( 2 2
1 ln 4 − 3x x ) . A. D = (− ;  − 4) . B. D = \  4 − ;  1 . C. D = ( 4 − ; ) 1 .
D. D = (1; + ) . Câu 8.
Tập xác đi ̣nh của hàm số y = (x + x − )6 2 5 2 là A. ( 2 − ; ) 1 B. (− ;  2
− ) (1;+) C. ( 1 − ; 2) D. (− ;  − ) 1  (2;+)
ĐẠO HÀM HÀM – GTLN - GTNN Câu 9.
Tính đa ̣o hàm y’ của hàm số y = log 2x + 3 . 12 ( ) 1 3 2 2 A. y ' = ( B. y ' = . y ' = . y ' = . x + ) . 2 3 ln12 (2x + C. 3)ln12 2x + D. 3 (2x + 3)ln12 Câu 10.
Hàm số = ( 2 − 3). x y x
e nghi ̣ch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (− ;  − ) 3 . B. ( ; − ) 1 . C. (1;+) . D. ( 3 − ; ) 1 . x e Câu 11. Cho hàm số y = . x +
Hãy cho ̣n mê ̣nh đề đúng. 1 Tổ toán 5
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
A. Hàm số đã cho đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i điểm A(0; ) 1 .
B. Hàm số đã cho đa ̣t cực tiểu ta ̣i điểm A(0; ) 1 . x e
C. Hàm số đã cho có đa ̣o hàm là y ' = ( x + ) . 2 1
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ) . Câu 12. Cho hàm số y = ( 2 2
ln 2x + e ) . Tìm giá tri ̣của m để y ( e − ) 1 ' = 3m − . 3e 1 4 1 4 A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = . 3e 3e 3e 3e Câu 13.
Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= x + ln(1+ x) trên đoa ̣n 1; e.
A. min y = 1 − ln 2.
B. min y = 1 + ln 2.
C. min y = 1 + 2 ln 2. D. min y = 1 − 2 ln 2. 1; e 1; e 1; e 1; e
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT + − Câu 14.
Giải phương trình 2x 2 x 1 3
− 84.3 + 3 = 0 trên tâ ̣p hợp số thực .
A. x = 1; x = 1 − . B. x = 2 − ; x = 1 − . C. x = 2 − ; x =1.
D. x = 1; x = 2 . 2 4 x + 2 x Câu 15. Phương trình x +3 2 − 64
= 0 tương đương với phương trình nào trong số các phương trình
đươ ̣c cho trong các đáp án A, B, C, D . A. 2
2x − 2x − 9 = 0. B. 2
2x − 4x + 3 = 0. C. 2
2x − 5x −18 = 0. D. 2
4x + x − 3 = 0. Câu 16.
Giải phương trình log x 2 2 16 = 2 − x . A. x 1 = . B. x = 1  . C. x = 1 − .
D. x = 1, x =− 2. 1 2 x 1 + 1 Câu 17. Cho phương trình 2 49
= . Mê ̣nh đề nào dưới đây là mê ̣nh đề đúng? 7
A. Phương trình đã cho có tổng hai nghiê ̣m bằng 0.
B. Phương trình đã cho có tích hai nghiê ̣m bằng –3.
C. Phương trình đã cho vô nghiê ̣m.
D. Phương trình đã cho có vô số nghiê ̣m. x Câu 18.
Phương trình 2x − 3.( 2) + m +1= 0 có một nghiê ̣m là x = 0. Tìm nghiê ̣m còn la ̣i. A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 3 . Câu 19.
Số nghiê ̣m dương của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là 3 3 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 20.
Số nghiê ̣m của phương trình log log x + log log x = 2 là 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 16 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 21.
Số nghiê ̣m của phương trình log x − 2 + log x + 5 + log 8 = 0 là 2 2 1 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 22.
Gọi S là tổng các nghiê ̣m của phương trình x 1+2 81 − 4.3
x + 27 = 0 . Tính S . 1 3 3 1 A. S = . B. S = − . C. S = . D. S = − . 2 2 2 2 2 x 1 − Câu 23. Cho phương trình 3
= 81. Khẳng đi ̣nh nào sau đây sai?
A. Phương trình có tổng hai nghiê ̣m bằng 0. B. Phương trình có hai nghiê ̣m trái dấu.
C. Tích hai nghiê ̣m bằng – 5.
D. Phương trình có 4 nghiê ̣m phân biê ̣t. x x Câu 24.
Tính tích P của các nghiê ̣m của phương trình ( 2 − ) 1 + ( 2 + ) 1 = 2 2. A. P = 1 . B. P = 0 . C. P = 2 . D. P = 1 − . Câu 25.
Gọi x , x là hai nghiê ̣m của phương trình 1−x x+3 2 + 2
=10 . Tính giá tri ̣ biểu thức P = x x . 1 2 1 2 1 A. P = . B. P = 2 . C. P = 2 − . D. P = 0 . 2 Tổ toán 6
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 Câu 26.
Gọi a là nghiê ̣m của phương trình log 2x − 3 = 0 . Tính giá tri ̣ của biểu thức 1 ( ) 2
T = log a +1 + log 9a + 7 . 3 ( ) 5 ( ) A. T = 1 . B. T = 2. C. T = 3 . D. T = 4.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 27.
Cho x, y là các số thực. Cho ̣n mê ̣nh đề đúng trong các mê ̣nh đề sau:
A. 10x  10y x y.
B. 10x  10y x y. x yx y 1   1   1   1  C.   x y.     D.   x y.     10  10  10  10  Câu 28.
Gọi S là tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình log x  2 − . Tìm S . 1 2 A. S = (− ;   4 .
B. S = 4; + ). C. S = (0;  4 .
D. S = 0; 4. x Câu 29.
Giải bất phương trình ( )3 101 101 . x   1  A. x  ; − − .   B. x (− ;  −  2 . C. x (− ;  0 .
D. x ( − 2;  0 .  2  Câu 30. Bất phương trình 2 log x + 5 − log
x + 5 + 2  0 có bao nhiêu nghiê ̣m nguyên dương? 2 ( ) 3 ( ) 2 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM
Câu 1.Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là: 1 1 A.−cos2x + C B. 3 cos x + C C. 3 sin x + C D. tg3x + C 3 3
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là: 1 1 1 1 A. 3 5 sin x − sin x + C B. 3 5
− sin x + sin x + C C. sin3x− sin5x + C D.Đápán khác. 3 5 3 5
Câu 3.Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 A. 3 cos x + C B. 3 −cos x + C C. 3 sin x + C
D.Đápán khác. 3 3
Câu 4.Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x
B. F(x) = sin6x 1  1 1  1  sin 6x sin 4x C. sin 6x + sin 4  x D. − +   2  6 4  2  6 4 
Câu 5.Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là: 1  cos 6x cos 2x  1  cos 6x cos 2x A. − +   B. +   2  8 2  2  8 2 
C. cos8x + cos2x
D.Đápán khác. 2 +1 Câu 6.Tính: =  x P dx x A. 2
P = x x +1 − x + C B. 2 P = x + + ( 2 1 ln x + x + 1) + C 2 + x + C. 2 1 1 P = x + 1 + ln + C
D.Đápán khác. x 3 x
Câu 7.Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 − x Tổ toán 7
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 1 1 1 A. 2
F (x) = x 2 − x B. − ( 2 x + 4) 2 2 − x C. 2 2 − x 2 − x D. − ( 2 x − 4) 2 2 − x 3 3 3 1
Câu 8.Hàm số nào dướiđây là một nguyên hàm của hàm số: y = 2 4 + x A. F x = ( 2 ( )
ln x − 4 + x ) B. F x = ( 2 ( ) ln x + 4 + x ) C. 2
F (x) = 2 4 + x D. 2
F (x) = x + 2 4 + x
Câu 9.Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) = x sin 1 + x là: A. 2 2 2
F (x) = − 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x B. 2 2 2
F (x) = − 1 + x cos 1 + x − sin 1 + x C. 2 2 2
F (x) = 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x D. 2 2 2
F (x) = 1 + x cos 1 + x − sin 1 + x
Câu 10.Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) = x 1 + x là: 1 1 2 2 x 1
A. F (x) =
( 1+x )22 B.F(x)= ( 1+x )32 C.F x = ( 2 ( )
1 + x ) D. F(x) = ( 1+ x )2 2 2 3 2 3 dx
Câu 11.Nguyên hàm của hàm số: y =  2 2 là: x − a 1 x − a 1 x + a 1 x − a 1 x + a A. ln ln ln ln 2a x + +C B. a 2a x − +C C. a a x + +C D. a a x − +C a dx
Câu 12.Nguyên hàm của hàm số: y =  2 2 là: a − x 1 a − x 1 a + x 1 x − a 1 x + a A. ln ln ln ln 2a a + +C B. x 2a a − +C C. x a x + +C D. a a x − +C a 3 x
Câu 13.Nguyên hàm của hàm số: y = dx  là: x − 1 1 3 1 2 + + + − + 1 3 1 2 + + + + + A. x x x ln x 1 C B. x x x ln x 1 C 3 2 3 2 1 3 1 2 + + + − + 1 3 1 2 + + + − + C. x x x ln x 1 C D. x x x ln x 1 C 6 2 3 4
Câu 14.Nguyên hàm của hàm số: y = x 4x + 7 dx  là: 1  2 (  5 3 1  2 2  4x + 7) 5 2 2 − 7  (4x + 7)3
(4x + 7)2 − 7 (4x + 7) A. 2 + C   2 + C   20  5 3  B. 18 5 3  1  2 (  5 3 1  2 2  4x + 7) 5 2 2 − 7  (4x + 7)3
(4x + 7)2 − 7 (4x + 7) C. 2 + C   2 + C   14  5 3  D. 16 5 3  dx
Câu 15.Nguyên hàm của hàm số: y =  x là: 2 + 5 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x A. ln + C B. ln + C C. ln + C D. ln + C 2ln 5 2 x + 5 5ln 2 2 x + 5 10ln 2 2 x + 5 ln 2 2 x + 5 5 cos x
Câu 15.Nguyên hàm của hàm số: y = dx  là: 1 − sin x 3 4 sin x cos x 3 4 sin 3x cos 4x A. cos x − − + C B. sin x − − + C 3 4 3 4 Tổ toán 8
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 3 4 sin x cos x 3 4 sin x cos x C. sin x − − + C D. sin x − − + C 3 4 9 4 1
Câu 16.Nguyên hàm của hàm số: y = dx  là: 2 2 sin . x cos x
A. F(x) = tanx - cotx + C
B.F(x) = sinx - cotx + C
C. F(x) = tanx - cosx + C
D.F(x) = tan2x - cot2x + C cos 2x
Câu 17.Nguyên hàm của hàm số: y = dx  là: 2 2 sin . x cos x
A.F(x) = - cosx – sinx + C
B.F(x) = cosx +sinx + C
C.F(x) = cotx – tanx + C
D. F(x) = - cotx – tanx + C
Câu 18.Nguyên hàm của hàm số: y = 2si 3 n xcos2 . x dx  là: 1 1 1
A. F(x) = − cos5x − cos x + C
B.F(x) = − cos 5x − cos x + C 5 3 2 1 1 1
C.F(x) = − cos 5x − cos x + C
D. F(x) = cos 5x − cos x + C 2 3 5 x2 ( + x x e )
Câu 19.Nguyên hàm của hàm số: y =  dx là: − x + x e x x x x
A. F(x) = xe + 1− ln xe + 1 + C
B.F(x) = e + 1− ln xe + 1 + C xx x x
C.F(x) = xe + 1− ln xe +1 + C
D. F(x) = xe + 1+ ln xe + 1 + C
Câu 20.Nguyên hàm của hàm số: I = cos 2 .
x ln(sin x + cos x)dx  là: 1 1 A. F(x) =
(1+ sin 2x)ln(1+ sin 2x) − sin 2x + C 2 4 1 1 B.F(x) =
(1+ sin 2x)ln(1+ sin 2x) − sin 2x + C 4 2 1 1 C. F(x) =
(1+ sin 2x)ln(1+ sin 2x) − sin 2x + C 4 4 1 1 D. F(x) =
(1+ sin 2x)ln(1+ sin 2x) + sin 2x + C 4 4
Câu 21.Nguyên hàm của hàm số: I = (x − 2)sin3xdx là: (x − 2)cos3x 1 (x − 2)cos3x 1 A. F(x) = − + sin 3x + C B.F(x) = + sin 3x + C 3 9 3 9 (x + 2)cos3x 1 (x − 2)cos3x 1 C.F(x) = − + sin 3x + C D. F(x) = − + sin 3x + C 3 9 3 3
Câu 21.Nguyên hàm của hàm số: 3
I = x ln xd . x  là: 1 1 1 1 A. F(x) = 4 4 x .ln x + x + C B.F(x) = 4 2 4 x .ln x x + C 4 16 4 16 1 1 1 1 C.F(x) = 4 3 x .ln x x + C D. F(x) = 4 4 x .ln x x + C 4 16 4 16 +
Câu 22.Nguyên hàm của hàm số: 2x 3 I =  . dx là: 2 2x x −1 2 5 2 5 A. F(x) =
ln 2x +1 − ln x −1 + C B.F(x) = = ln 2x +1 + ln x −1 + C 3 3 5 2 Tổ toán 9
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 2 5 2 5
C.F(x) = = − ln 2x +1 + ln x −1 + C
D. F(x) = − ln 2x −1 + ln x −1 + C 3 3 3 3
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số: 3 I = x x −1d . x  là: 2 4 5 3 6 2 2  A. F(x) = (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 x −1 + C   9 7 5 3  2 4 6 3 6 2 2  B. F(x) = (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 x −1 + C   9 7 5 3  2 4 6 3 6 2 2  C.F(x) = (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 x −1 + C   9 7 7 3  2 4 6 3 6 2 1  D. F(x) = (x − ) 1 + (x − ) 1 + (x − ) 1 + ( x − ) 1 x −1 + C   9 7 5 3  dx
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số: I =   là: 2x −1 + 4
A. F(x) = 2x −1 − 4 ln ( 2x −1 + 4) + C
B. F(x) = 2x +1 − 4 ln ( 2x +1 + 4) + C 7
C.F(x) = 2x −1 + 4 ln ( 2x +1 + 4) + C D. F(x) = 2x −1 − ln( 2x−1+ 4)+C 2 PHẦN II: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: HÌNH ĐA DIỆN, KHỐI ĐA DIỆN.
Câu 1.Tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại A. B. C. D.
Câu 2.Hình lập phương là đa diện đều thuộc loại A. B. C. D.
Câu 3.Hình bát diện đều là đa diện đều thuộc loại A. B. C. D.
Câu 4.Hình mười hai mặt đều là đa diện đều thuộc loại A. B. C. D.
Câu 5.Hình hai mươi mặt đều là đa diện đều thuộc loại A. B. C. D.
Câu 6.Có bao nhiêu loại hình đa diện đều A.6 B.8 C.vô số D.5
Câu 7.Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A.6 B.12 C.24 D.30
Câu 8.Số cạnh của hình hai mươi mặt đều là A.12 B.18 C.20 D.30
Câu 9.Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là A.6 B.8 C.12 D.20
Câu 10.Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là A.8 B.12 C.20 D.30
Câu 11.Cho tứ diện đều
. Gọi là điểm đối xứng của qua
Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Tứ diện thuộc loại B.Đa diện là đa diện đều
C.Các trung điểm của các cạnh của tứ diện đều
cùng thuộc một mặt cầu
D.Đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh của tứ diện là đa diện đều
Câu 12.Tứ diện đều có bao nhiêu mặt đối xứng A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 13.Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A.Hai cạnh B.Ba cạnh C.Bốn cạnh D.Năm cạnh
Câu 14.Cho khối chóp có đáy là
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.Số cạnh của khối chóp bằng
B.Số mặt của khối chóp bằng Tổ toán 10
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
C.Số đỉnh của khối chóp bằng
D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Câu 15.Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt đối xứng ? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn
Câu 16.Cho khối tám mặt đều. Chọn phát biểu sai
A.Ba đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B.Ba đường chéo đôi một vuông góc với nhau
C.Ba đường chéo có độ dài bằng nhau
D.Nếu bát diện đều có cạnh thì độ dài đường chéo bằng
Câu 17.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Một khối đa diện bất kì luôn có thể
A.Có mặt cầu ngoại tiếp
B.Có mặt cầu nội tiếp
C.Phân chia được thành các khối tứ diện
D.Phân chia được thành các khối lập phương đơn vị (Khối lập phương đơn vị là khối lập phương có cạnh bằng 1)
Câu 18.Cho các mệnh đề
i) Khối hai mươi mặt đều có hai mươi mặt là tam giác đều
ii) Khối hai mươi mặt đều có hai mươi mặt là hai mươi ngũ giác đều
iii) Khối đa diện có hai mươi mặt là tam giác đều là khối hai mươi mặt đều Chọn khẳng định đúng
A.Cả i) và iii) đúng
B.Cả ii) và iii) đúng C.Chỉ i) đúng D.Chỉ iii) đúng
Câu 19.Cho các mệnh đề
i) Hình bát diện đều có 12 cạnh
ii) Hình có 12 cạnh là hình bát diện Chọn khẳng định đúng A.i) đúng; ii) sai
B.Cả i) và ii) đúng C.Cả i) và ii) sai D.i) sai; ii) đúng
Câu 20.Mọi đa diện lồi đều đều có bằng A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 21.Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A.Hai mặt B.Ba mặt C.Bốn mặt D.Năm mặt
Câu 22.Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 23.Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 24.Phép đối xứng qua mặt phẳng
biến đường thẳng thành đường thẳng cắt đường thẳng khi và chỉ khi A. cắt B. chứa trong C.
cắt nhưng không vuông góc với D. không vuông góc với
Câu 25.Cho tứ diện đều
bằng với tứ diện đều Xét các mệnh đề i). Nếu mặt phẳng thỏa (Trong đó là
phép đối xứng qua mặt phẳng ) thì ii). Có mặt phẳng sao cho là ảnh của
qua phép đối xứng qua mặt phẳng Chọn khẳng định đúng A.i) đúng ii) sai B.i) sai ii) đúng
C.Cả i) và ii) đúng D.Cả i) và ii) sai
Câu 26.Cho khối tứ diện
. Lấy một điểm nằm giữa và , một điểm nằm giữa và . Bằng hai mặt phẳng và
ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện A. B. C. D.
Câu 27.Cho hình đa diện
có là một cạnh. Xét các mệnh đề
i). Có ít nhất hai mặt của chứa cạnh
ii). Có đúng hai mặt của chứa cạnh Chọn khẳng định đúng A.i) đúng;ii) sai B.Chỉ ii) đúng C.Chỉ i) đúng
D.Cả i) và ii) đúng
Câu 28.Cho đa diện lồi
có 20 mặt, mỗi mặt là một tam giác. Số cạnh của đa diện bằng Tổ toán 11
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 A.10 B.20 C.30 D.35
Câu 29.Cho các mệnh đề
i). Tồn tại một đa diện gồm một số lẻ mặt và mỗi mặt có một số lẻ cạnh
ii). Tồn tại một đa diện gồm một số chẵn mặt và mỗi mặt có một số lẻ cạnh Chọn khẳng định đúng A.i) đúng ii) sai B.i) sai ii) đúng C.i) và ii) sai D.i) và ii) đúng
Câu 30.Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau
A.Lắp ghép hai khối hộp ta được một khối đa diện lồi
B.Luôn luôn phân chia được một khối hộp thành các khối lập phương đơn vị
C.Mọi khối lăng trụlà khối đa diện lồi
D.Với hai khối tứ diện bất kì, luôn có một mặt phẳng
sao cho khối tứ diện này là ảnh của khối tứ
diện khi qua phép đối xứng qua mặt phẳng
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ.
Câu 1.Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao bằng
. Thể tích của khối chóp đó bằng A. B. C. D.
Câu 2.Hình trụ có chiều cao
, bán kính . Thể tích khối trụ bằng A. B. C. D.
Câu 3.Thể tích của một hình cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh bằng là A. B. C. D.
Câu 4.Hình nón có bán kính , chiều cao
. Thể tích khối nón bằng A. B. C. D.
Câu 5.Hình nón có bán kính đáy , chiều cao
. Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. B. C. D.
Câu 6.Một tứ diện đều có cạnh bằng nội tiếp trong một hình nón. Thể tích khối nón này bằng ? A. B. C. D.
Câu 7.Một hình trụ có bán kính , diện tích xung quanh bằng
. Chiều cao của hình trụ đó bằng A. B. C. D.
Câu 8.Một hình lăng trụ tam giác có độ dài ba cạnh đáy lần lượt bằng
và có thể tích khối lăng trụ tương ứng bằng
. Chiều cao của khối lăng trụ đó là A.2 B.4 C.5 D.6
Câu 9.Cho tứ diện đều
có cạnh bằng , gọi là điểm thuộc cạnh và
lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 10.Một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều
có cạnh bằng thì bán kính của mặt cầu đó bằng A. B. C. D.
Câu 11.Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy , cạnh bên tạo với đáy góc
. Diện tích xung quanh của hình
nón ngoại tiếp hình chóp đó bằng A. B. C. D.
Câu 12.Một khối trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng
. Diện tích của thiết diện chứa trục của khối trụbằng A. B. C. D.
Câu 13.Một hình lập phương có cạnh bằng nội tiếp trong một mặt cầu thì bán kính của mặt cầu đó bằng A. B. C. D. Tổ toán 12
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Câu 14.Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên
vuông góc với đáy và
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. B. C. D.
Câu 15.Cho hình trụ có bán kính , chiều cao
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình trụ bằng A. B. C. D.
Câu 16.Một hình nón có bán kính đáy , chiều cao
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. B. C. D.
Câu 17.Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi
đó, thể tích khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 18.Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại , mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. B. C. D.
Câu 19.Cho khối chóp có thể tích bằng , mặt bên
là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ điểm tới mặt bên bằng A. B. C. D.
Câu 20.Cho khối lập phương
có cạnh . Xét các mệnh đề
i). Thể tích khối đa diện bằng
ii). Thể tích khối chóp bằng Mệnh đề nào đúng A.i) đúng, ii) sai
B.Cả i) và ii) đều đúng
C.Cả i) và ii) đều sai D.i) sai, ii) đúng
Câu 21.Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại , mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho A. B. C. D.
Câu 22.Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng . Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. B. C. D.
Câu 23.Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại ; ; và
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. B. C. D.
Câu 24.Cho hình chóp có mặt bên
là tam giác đều cạnh , cạnh bên . Biết , thể tích khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 25.Cho khối lập phương có độ dài
. Thể tích khối lập phương bằng A. B. C. D.
Câu 26.Khối chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng và góc
. Chiều cao khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 27.Hình nón có đường sinh bằng , góc ở đỉnh bằng
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh sao cho góc giữa
và mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng
. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng và
hình nón có diện tích bằng A. B. C. D. Tổ toán 13
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Câu 28.Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm và tâm , bán kính , chiều cao . Gọi là hai
điểm lần lượt trên hai đường tròn đáy sao cho
. Thể tích khối tứ diện bằng A. B. C. D.
Câu 29.Cho tứ diện đều
có cạnh bằng , là điểm di động trên mặt phẳng sao cho vuông góc với . Thể tích khối chóp lớn nhất bằng A. B. C. D.
Câu 30.Cho tứ diện đều
có cạnh bằng , là trung điểm , mặt cầu
tâm tiếp xúc với cả sáu cạnh của tứ diện,
là đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với mặt cầu sao cho khoảng cách từ tới đường thẳng bằng tổng và . Thể tích khối chóp bằng A. B. C. D. ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHHS
TÍNH ĐƠN ĐIÊ ̣U CỦA HÀM SỐ 1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.C 11.B 12.C 13.C 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.B 27.B 28.C 29.C 30.A 31.C 32.D 33.D 34.D 35.D
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT 1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D 11.B 12.C 13.B 14.C 15.C 16.A 17.C 18.B 19.B 20.B 21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.C 27.A 28.C 29.C 30.C
CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.A 12.B 13.A 14.B 15.B 15.C 16.A 17.D 18.A 19.A 20.C 21.A 21.D 22.D 23.B 24.A
HÌNH ĐA DIỆN, KHỐI ĐA DIỆN. 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.D 9.D 10.B 11.B 12.D 13.B 14.D 15.C 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.D 23.D 24.C 25.A 26.B 27.B 28.C 29.B 30.C
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ. 1.B 2.A 3.B 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A 11.B 12.B 13.A 14.A 15.C 16.B 17.C 18.A 19.B 20.B 21.D 22.A 23.B 24.B 25.C 26.A 27.A 28.A 29.C 30.D Tổ toán 14
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KTHK I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1.
Tập nghiệm S của phương trình log x 50 là 3 50 A. S . B. 50 S 3 . C. 3 S 50 . D. S 50 . 3 Câu 2.
Số nghiệm của phương trình 2 2 x 7 x 5 2 1 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 3. Hàm số 2 1 e x f x có đạo hàm là 2 x 2 x A. x 1 f x .e . B. x 1 f x .e . 2 2 x 1 2 x 1 2 2x 2 x C. x 1 f x .e . D. x 1 f x .e .ln 2 . 2 x 1 2 x 1 Câu 4.
Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. năm mặt. B. ba mặt. C. bốn mặt. D. hai mặt. Câu 5.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 y x 3x 1. B. 4 2 y x x 1. C. 2 y x x 1. D. 3 y x 3x 1. Câu 6.
Thể tích V của một khối trụ có bán kính đáy bằng R , độ dài đường sinh bằng l được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. 2 VR l . B. 3 VR l . C. 2 VR l . D. 3 VR l . 3 3 Câu 7.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . S M Δ I D C O A B 2 8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 8.
Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 f x x 8x 16x 9 trên đoạn 1;3 là: 13 A. . B. 5 . C. 6 . D. 0 . 27 Tổ toán 15
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 Câu 9.
Số nghiệm của phương trình 2 2 log x 8log x 4 0 là: 2 2 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 10. Có bao nhiêu giá tri ̣ nguyên dương của tham số m để đường thẳng y 3x
m cắ t đồ thi ̣ hàm 2x 1 số y
ta ̣i hai điểm phân biê ̣t A và B sao cho tro ̣ng tâm tam giác OAB ( O là gốc to ̣a đô ̣) x 1
thuô ̣c đường thẳng x 2y 2 0? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 11. Trong không gian cho hình chữ nhâ ̣t ABCD có AB 1 và AD
2 . Go ̣i M , N lần lươ ̣t là trung
điểm AD và BC . Quay hình chữ nhâ ̣t đó xung quanh MN thì đường gấp khúc MABN ta ̣o thành
mô ̣t hình tru ̣ (tham khảo hình vẽ). Tính diê ̣n tích toàn phần S của hình tru ̣. tp A. S 2 . B. S 4 . C. S 3 . D. S 8 . tp tp tp tp log 6 a log 18 Câu 12. Đă ̣t 2 , khi đó 3 bằ ng a 2a 1 A. 2a 3 . B. a . C. . D. . a 1 a 1
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x 2 x 3 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 2 2
Câu 14. Cho a , b là các số thực dương. Viết biểu thức 3 a
a dưới dạng m a và biểu thức 3 b : b có dạng n b . Ta có m n bằng 1 1 4 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 3 2 x 3x 2
Câu 15. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 4 x A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 2 , AB
a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. Tổ toán 16
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 3 2a 2 A. 3 V a 2 . B. 3 V 2a 2 . C. 3 V a 10 . D. V . 3
Câu 17. Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là 1 4 A. 3 VR . B. 2 V 4 R . C. 3 VR . D. 3 VR . 3 3 1 5 Câu 18. Hàm số 3 2 y x x 6x
1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại 3 2
hai điểm x x . Khi đó x x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 19. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 20. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 2 log x y 1
log xy . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 A. x y . B. x y . C. x y . D. 2 x y .
Câu 21. Một người gửi 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1, 75 % một
quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập
vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không
đổi và người đó không rút tiền ra. ( 3 tháng còn gọi là 1 quý). A. 11 quý. B. 12 quý. C. 13 quý. D. 14 quý.
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x . 3 A. D \ 3 . B. D ;3 . C. D ;3 . D. D 3; . Câu 23. Hàm số 4 2 y ax bx
c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . mx
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y
nghịch biến trên khoảng m x 3;1 ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20; 2 để hàm số 3 2 y x x 3mx 1 đồng biến trên ? A. 20 . B. 2 . C. 3 . D. 23. Câu 26. Hàm số 4 2 y x 2x
2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. ; 1 . C. ;0 . D. 1; . Tổ toán 17
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Câu 27. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 3
5a . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M N sao cho SM 3MB , SN
4NC (tham khảo hình vẽ)
Tính thể tích V của khối chóp AMNCB . 3 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V 2a . 5 4
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 0 1 + y − + − 0 || + 5 y 4 − A. y 5 . B. min y 4 . C. y 0 . D. max y 5 . CD CT
Câu 29. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 6 3
Câu 30. Chiều cao h của khối lăng trụ có thể tích V và diện tích đáy bằng B V 1 3V V A. h . B. h BV . C. h . D. h . B 3 B 3B
Câu 31. Cho hàm số y
f x . Hàm số y f
x có đò thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Đồ thị hàm số y
f x có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y
f x có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y
f x có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y
f x có một điểm cực trị.
Câu 32. Cho hình lăng trụ AB .
C A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của
A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên A A với đáy bằng 0
45 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A B C . 6 6 A. V . B. V 1. C. V . D. V 3. 24 8
Câu 33. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2x 2sin x trên đoạn  0;
. Giá trị của M.m bằng 2 5 7 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2
Câu 34. Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng 4a và các cạnh bên đều bằng a 6 . Thể
tích của khối chóp đó có giá trị lớn nhất là? 3 8a 2 6 A. . B. 3 a . C. 3 8a . D. 3 2 6a . 3 3
Câu 35. Cho ba số thực dương a, b, c với a 1và 
. Mệnh đề nào sau đây sai? Tổ toán 18
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 A. log c a c . B. log (b c) log b log c . a a a aC. log b  log b . D. log a 1 . a a a
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3 y x 3mx
4m có các điểm cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y x . 1 A. 1. B. 1. C. . D. 2 . 2
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy, SA AB
a (tham khảo hình vẽ). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. S A C B a 2 3a a 3 a 2 A. R . B. R . C. R . D. R . 3 2 2 2 
Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 y x 6x 9 . A. D \ 0 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
Câu 39. Cho tam giác đều
ABC có cạnh bằng a . Dựng hình chữ nhật MNPQ có đỉnh M , N nằm trên
cạnh BC , hai đỉnh P Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC AB của tam giác (tham khảo
hình vẽ). Hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất là A Q P B M N C 2 a 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 
Câu 40. Tìm điều kiện của a để biểu thức a 2 có nghĩa. A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a 2 .
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(10 câu, từ câu 41 đến câu 50
)
Câu 41. Cho hàm số 2 y x
2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 42. Giá trị cực đại của hàm số 4 2 y x 2x 5 là A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Tổ toán 19
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12
Câu 43. Cho hàm số y
f x xác định với mọi x 1, có lim f x , lim f x , x 1 x 1 lim f x và lim f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Câu 44. Cho hàm số y
f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y m x 1 1 cắt đồ thị hàm số 3 y x 3x
1 tại ba điểm phân biệt? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46. Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào dưới đây? A. 5;3 . B. 4;3 . C. 3; 4 . D. 3;3 .
Câu 47. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón đã cho. 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a A. V . B. V . C. V . D. V . 10 12 4 6
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình thang vuông tại A và , B AB BC 1, AD 2.
Cạnh bên SA 2 và vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. V . B. V 1. C. V . D. V 2 . 2 3
Câu 49. Cho hàm số 2 f (x) log x 2x 2 có đạo hàm ln10 2x 2 ln10 A. f (x) . B. f (x) . 2 x 2x 2 2 x 2x 2 2x 2 2x 2 C. f (x) . D. f (x) . 2 x 2x 2 ln10 2 x 2x 2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 log x log x 1 2m 1 0 có 5 5 nghiệm thuộc đoạn 2 2 1;5 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51.
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có
cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón đã cho. Tổ toán 20
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. V . B. V C. V . D. V . 24 2 12 6
Câu 52. Cho hàm số 2 y x
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ) ;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;
− + ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Câu 54. Hàm số f ( x) = log ( 2 x + 2 có đạo hàm 2 ) 2x x
A. f ( x) = ( .
B. f ( x) = . 2 x + 2)ln 2 2 x + 2 ln 2 2
C. f ( x) = .
D. f ( x) = . 2 x + 2 ( 2x +2)ln2
Câu 55. Cho hàm số y f x liên tục trên , lim y 2 và lim y
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x 2 và x 2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y 2 và y 2 .
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 25x 3.5x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1. C. 4 . D. 5 .
Câu 57. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y x 3x 5 trên đoạn 0; 2 bằng A. 0 B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB 2, AD 4 . Cạnh bên SA 2 và
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng Tổ toán 21
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn tập học kì 1 khối 12 16 8 A. V 16. B. V . C. V . D. V 8 . 3 3
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2x
m cắt đồ thị của hàm số x 3 y
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. m ; . B. m 1; . C. m 2; 4 . D. m ; 2 .
Câu 60. Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây? A. 3; 4 . B. 4;3 . C. 5;3 . D. 3;3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.A 8.A 9.D 10.C 11.B 12.D 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.A 21.C 22.C 23.C 24.C 25.B 26.C 27.D 28.A 29.D 30.A 31.B 32.D 33.D 34.A 35.B 36.C 37.C 38.C 39.D 40.A 41.B 42.B 43.D 44.A 45.C 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A 51.C 52.C 53.D 54.A 55.D 56.A 57.B 58.B 59.A 60.D Tổ toán 22