TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024-2025
1. CP S CNG
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cp s cng?
A.
1; 2; 4; 6; 8
. B.
1; 3; 6; 9; 12.
C.
1; 3; 7; 11; 15.
D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Câu 2: Cho cp s cng
n
u
vi
52
n
un
. Tìm công sai của cp s cng
A.
3d
. B.
. C.
1d
. D.
2d
.
Câu 3: Xác định
a
để 3 số
2
1 2 ;2 1; 2a a a
theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của
a
. B.
3
4
a 
.
C.
3a 
. D.
3
2
a 
.
Câu 4: Cho cp s cng
n
u
vi
1
2u
2
7u
. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Câu 5: ] Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
11u
và công sai
3d
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
8
. B.
33
. C.
11
3
. D.
14
.
Câu 6: Cho dãy số vô hạn
n
u
là cấp s cộng có công sai
d
, s hạng đầu
1
u
. Hãy chọn khẳng định sai?
A.
19
5
2
uu
u
. B.
1nn
u u d

,
2n
.
C.
12 1
2 11
2
n
S u d
. D.
1
( 1).
n
u u n d
,
*
n
.
Câu 7: Cho
n
u
là cấp s cng biết
3 13
80uu
. Tng 15 s hạng đầu ca cp s cộng đó bằng
A.
800
. B.
600
. C.
570
. D.
630
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 8. Cho dãy số hu hn gồm các số hng:
1;2;5;8;11;14;17
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Dãy số đã cho là không phải cp s cng.
b)
S hng
1
1u 
c)
Nếu dãy số đã cho là một cp s cộng thì công sai của cp s cộng là
2d
d)
Tng tt c s hng của dãy số bng
56
Câu 9. Cho cp s cng
n
u
có số hạng đầu
1
3
2
u
, công sai
1
2
d
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Công thức cho s hng tổng quát
1
3
n
u
n

b)
5 là số hng th 8 ca cp s cộng đã cho
c)
15
4
mt s hng ca cp s cộng đã cho
d)
Tng 100 s hạng đầu ca cp s cng
n
u
bng
2620
Câu 10. Cho các dãy số có số hng tổng quát
43
n
an
;
23
4
n
n
b
;
2
n
cn
. Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
n
a
là một cp s cng vi s hạng đầu
1
1a
b)
n
a
là một cp s cng với công sai
4d
.
c)
n
b
là một cp s cng vi s hạng đầu
1
1
4
b 
và công sai
3
4
d
d)
n
c
là một cp s cng với công sai
2d
Câu 11. Cho cp s cng
2; ;6;xy
. Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2x
b)
8y
c)
6P y x
d)
22
104.P x y
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
, biết rng:
16
3, 27uu
, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Công sai của cp s cng bng
7
b)
S hng
85
501u
c)
S hng
10
52u
d)
Tng ca 85 s hạng đầu
85
21165S
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
, biết rng:
1
5u
và tổng ca 50 s hạng đầu bằng 5150 , khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Công sai của cp s cng bng
6
b)
S hng
85
341u
c)
S hng
10
42u
d)
Tng ca 85 s hạng đầu
85
14705S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 14: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số
hạt nhiều hơn ô thứ nhất 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai 5,… cứ thế tiếp
tục đến ô thứ
n
. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao
nhiêu ô vuông?
Câu 15: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ng heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp theo,
ngày sau bỏ ng nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu triệu đồng tin tiết
kiệm? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 16: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. H thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của mét
khoan đầu tiên
80.000
đồng, k t mét khoan th hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5.000
đồng so
với giá của mét khoan trước đó. Biết cn phải khoan sâu xuống
50m
mới có nước. Hi phi tr mt s
tiền là bao nhiêu triệu đồng để khoan cái giếng đó? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 17: Litva s tham gia vào cộng đồng chung châu Âu s dụng đồng Euro đồng tiền chung vào ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để k nim thi khc lch s y, chính quyền đất nước này quyết định dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania của đất nước đ xếp mt hình kim tự tháp. Biết rng tng
dưới cùng có
4901
đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi
100
đồng. Hỏi mô hình kim tự
tháp này có tất c bao nhiêu tầng?
2. CP S NHÂN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho dãy số
n
u
được xác định bi
u
1
1
3
nn
u u n
1
3 , 2
. S hng th năm của dãy số
n
u
là:
A.
27
. B.
9
. C.
81
. D.
243
.
Câu 2: Cho cp s nhân
n
u
có số hạng đầu
1
2u 
6
486u
. Công bội q bng
A.
3q
. B.
3q 
. C.
1
3
q
. D.
1
3
q
.
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp s nhân?
A.
3;1;5;9;...
B.
1 2 3 4
; ; ; ;...
2 3 4 5
C.
16;8;4;2;...
D.
3;6;18;108;...
Câu 4: Công bội ca cp s nhân sau
11
3;1; ; ;...
39
A.
3
B.
1
3
C.
3
D.
1
3
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp s nhân?
A.
1
2
1
1
2
nn
u
uu
B.
1
1
1
2
2 .

nn
u
uu
C. D.
12
11
1; 2
.


n n n
uu
u u u
Câu 6: Cho cp s nhân có công bội . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12
.

k k k
u u u
B.
11
2

kk
k
uu
u
C.
1
1
..
k
k
u u q
D.
1
1.
k
u u k q
Câu 7: Cho dãy số
n
u
xác định bi:
1
1
2
1
.
10
nn
u
uu

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
1
n
un
n
u
q
A.
11
.

n n n
u u u
2n
. B.
2
.
10
n
n
u
C.
11
2

nn
n
uu
u
2n
. D.
n
u
là cấp s nhân có công bội
1
.
10
q
Câu 8: Số thc
a
để ba số
;9;27a
lập thành cấp số nhân là:
A.
3a
. B.
2a
. C.
3a 
. D.
2a 
.
Câu 9: Mt cp s nhân
n
u
vi
1
2u
2
6u 
. S hng th 4 trong cp s nhân này là:
A.
54
B.
54
C.
162
D.
162
Câu 10: Cho cp s nhân
n
u
5
2u
8
16u 
. S hng
21
u
là:
A.
20
2
. B.
20
2
. C.
17
2
. D.
17
2
.
Câu 11: Cho cp s nhân
()
n
u
tha:
1
1
2
1
3
nn
u
uu
. Tng ca 10 s hạng đầu ca cp s là:
A.
10
59048
12383
S
. B.
10
59123148
19683
S
. C.
10
1359048
3319683
S
. D.
10
59048
19683
S
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 12: Cho cp s nhân
n
u
1
3u 
2.q 
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S hng th 2 ca cp s nhân đã cho là
2
6.u
b) S 192 là số hng hng th 7.
c) Tng 10 s hạng đầu tiên của câp số nhân đã cho
10
2023.S
d) S hng tổng quát của cp s nhân đã cho là
1
23
n
n
u
Câu 13: Cho dãy số
n
u
vi
1
1
2
*
3
nn
u
n
uu

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
n
u
là cấp s nhân có cộng bội là
3q
.
b)
2.3
n
n
u
.
c)
7
2189S
.
d)
39366
là số hng th 10 ca cp s nhân.
Câu 14: Cho cp s nhân
n
u
2
6u
3
18u
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Công bội ca cp s nhân là
3.q
b)
2*
11
.,2

k k k
u u u k
c) S hạng đầu ca cp s nhân là
1
1u
d) Tng 10 s hạng đầu tiên của câp số nhân đã cho
10
59048.S
Câu 15: Tương truyền rằng nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần
thưởng tùy theo sở thích. Người đó xin nhà vua: “Bàn cờ
64
ô, với ô thứ nhất thần xin nhận 1
hạt thóc, ô thứ hai thì gấp đôi ô đầu, ô thứ ba thì lại gấp đôi ô thứ hai, … cứ như vậy ô sau nhận số
hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước và thần xin nhận tổng số các hạt thóc ở
64
ô”.
Biết rằng khối lượng của
100
hạt thóc là
20
gam.
a) S hạt thóc ở
64
ô là một cp s nhân có
1
1; 2uq==
.
b) S hạt thóc ở ô thứ tám là
8
2
.
c) Tng khối lượng thóc của
64
ô trên bàn cờ
364
t tn.
d) Gi s người đó muốn ch s thóc ở trên
32
ô đầu tiên về bằng tàu thủy, biết rng mi chuyến tàu chở ti
đa
10
tấn hàng hóa. Khi đó, người đó cần ti thiu
85
chuyến tàu để ch hết s thóc đó.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 16: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ gim
(chai pin) 5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone
còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
Câu 17: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp c
20
phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có
12
10
tế bào thì sau bao nhiêu giờ sẽ phân chia thành
12
512.10
tế bào?
Câu 18: Sản lượng điện tháng 01/2023 của Thủy điện Hòa Bình là xấp xỉ 1 t kwh. Do thời tiết 6 tháng đầu
năm 2023 khô hạn, lưu lượng nước về hồ chứa thấp nên sản lượng điện từ tháng 01/2023 đến tháng
6/2023, mỗi tháng giảm 15% so với tháng trước đó. Khi đó sản lượng điện tháng 6/2023 của Thủy
điện Hòa Bình xấp xỉ bằng bao nhiêu triệu kwh? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 19: Trong một hồ sen, số sen ngày hôm sau bằng
3
lần số sen ngày hôm trước. Biết rằng ngày đầu
1
sen thì tới ngày thứ
10
hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có
9
sen thì tới ngày thứ mấy
hồ sẽ đầy lá sen?
Câu 20: Anh Minh hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả lương như sau: Năm thứ nhất, tiền
lương của anh Minh là 100 triệu đồng. Kể từ năm tứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh Minh
được tăng lên
10%
. Hỏi tổng số tiền lương anh Minh lĩnh được trong 10 năm đầu đi làm bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
3. GIỚI HẠN DÃY SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Dãy nào sau đây không có giới hạn ?
A.
0,99
n
. B.
1
n
. C.
0,99
n
. D.
0,89
n
.
Câu 2: Gọi
1
lim
4
n
L
n
.Khi đó
L
bằng
A.
1
5
. B.
1
4
. C. 1. D. 0.
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác
0
?
A.
1
2n
. B.
1
n
. C.
4
3
n



. D.
1
n
n
.
Câu 4: Cho dãy số:
14
5
n
n
u
n
. Khi đó giới hạn dãy số bằng
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 5: Cho dãy số:
25
5
nn
n
n
u
. Khi đó dãy số bằng:
A.
0
. B. 1. C.
2
5
. D.
7
5
.
Câu 6: Gọi
cos2
lim 9
n
L
n

thì
L
bằng số nào sau đây ?
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
9
.
Câu 7: Tính
3
lim 5 3L n n
:
A.

. B.
–4
. C.
–6
. D.

.
Câu 8:
3
2
23
lim
4 2 1
nn
nn

bằng
A.
3
4
. B.
5
7
. C.
0
. D.

.
Câu 9: Nếu
lim
n
uL
thì
lim 9
n
u
bằng
A.
9L
. B.
3L
. C.
9L
. D.
3L
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 10. Biết gii hn
21
lim
32
n
a
n

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị
a
lớn hơn 0.
b)
Ba s
51
;;
33
a
tạo thành một cp s cng với công sai bằng
2
c)
Trên khoảng
;

phương trình lượng giác
sin xa
có 3 nghiệm
d)
Cho cp s nhân
n
u
với công bội
3q
1
ua
, thì
3
6u 
Câu 11. Biết gii hn
3
3
5 2 1
lim
2
nn
a
nn

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị
a
nh hơn 0.
b)
xa
là trục đối xng ca parabol
2
( ): 5 2P y x x
c)
Phương trình lượng giác
sin xa
vô nghiệm
d)
Cho cp s cng
n
u
với công sai
3d
1
ua
, thì
3
6u
Câu 12. Biết gii hn
2
3
21
lim
3 3 3
n
a
nn

2
42
1
lim
43
nn
b
nn

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị
a
nh hơn 0.
b)
Giá trị
b
lớn hơn 0.
c)
Phương trình lượng giác
cos xa
có một nghiệm là
2
x
d)
Cho cp s cng
n
u
với công sai
db
1
ua
, thì
3
3
2
u
Câu 13. Biết gii hn
3
lim 2 5 9n n a
1
43
lim
1 3 4
n
n
b

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tích
.3ab
b)
Hàm số
1yx
có tập xác định là
;1Da
c)
Giá trị
b
là số lớn hơn
0
d)
Phương trình lượng giác
cosxb
vô nghiệm
Câu 14. Biết gii hn
3
31
lim
25
n
a
n

2
( 1) 5
lim
25
nn
nn
b

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
1
lim 3na
n



b)
xb
là hoành độ giao điểm của đường thng
2yx
vi trục hoành
c)
0
1
lm
2
i
24
n
b



d)
Cho cp s cng
n
u
với công sai
1
2
d
1
ub
, thì
3
2u
Câu 15. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
0
2
lim
3
n


b)
1
lim
( 2)
n

c)
3
1
lim 0
n
d)
lim4 0
Câu 16. Viết được các số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số ti giản, ta được:
0,212121
a
b

;
4,333
c
d

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
40ab
b)
Ba s
; ;58ab
tạo thành một cp s cng
c)
15cd
d)
lim 13c
Câu 17. Tìm được tng ca cp s nhân lùi vô hạn sau:
1 1 1
1
2 4 8
S
2
1 1 1
1
3 3 3
n
T
Khi
đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1 1 1
1
2 4 8
là tổng ca cp s nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
2
q 
b)
2
1 1 1
1
3 3 3
n
là tổng ca cp s nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
3
q
c)
ST
d)
1
S
T
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn.
Câu 18. Gii hn
...
lim
n
n
+ + +
-
12
1
bằng bao nhiêu?
Câu 19. Mt mu chất phóng xạ
Po
210
84
có khối lượng ban đầu
( )
mg ,m =
0
42
nhưng cứ sau mt khong thi gian
T = 138
ngày thì khối lượng chất đó giảm đi một na (
T
được gọi là chu kì bán rã). Biết rng chất phóng xạ này
s không độc hi na nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn
.g
- 6
10
Sau ít nhất bao nhiêu chu kì thì mẫu cht
phóng xạ trên không còn gây độc hi na?
Câu 20. Mt bệnh nhân hàng ngày phi ung một viên thuốc
mg150
. Sau ngày đầu, trước mi ln uống, hàm
ng thuốc trong thể vẫn còn
%5
. Ước tính lượng thuốc trong thể nếu bệnh nhân sử dng thuc trong
mt thời gian dài bằng bao nhiêu mg? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 21. Cho hình vuông cạnh 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó
tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái
( . . )H 52
.
Lp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Gi s quá trình trên tiếp diễn vô hạn ln
thì tổng diện tích phần tô màu bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
4. GIỚI HẠN CỦAM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Gi s
( )
lim
xx
f x L
®
=
0
( )
lim
xx
g x M
®
=
0
( )
,.LMÎ ¡
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
lim .
xx
f x g x L M
®
éù
+ = +
ëû
0
B.
( ) ( )
lim .
xx
f x g x L M
®
éù
- = -
ëû
0
C.
( ) ( )
lim . . .
xx
f x g x L M
®
éù
=
ëû
0
D.
( )
( )
lim .
xx
fx
L
g x M
®
=
0
Câu 2: Vi
,ck
là các hằng s
k
nguyên dương thì
A.
lim .
k
x
c
x
® + ¥
= 0
B.
lim .
k
x
c
x
® + ¥
= + ¥
C.
lim .
k
x
c
x
® + ¥
= - ¥
D.
lim
k
x
c
x
® + ¥
= + ¥
hoc
lim .
k
x
c
x
® + ¥
= - ¥
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
lim
xx
f x L
®
=
0
thì
( )
lim .
xx
f x L
®
=
0
B. Nếu
( )
lim
xx
f x L
®
=
0
thì
.L ³ 0
C. Nếu
( )
fx³ 0
( )
lim
xx
f x L
®
=
0
thì
L ³ 0
( )
lim .
xx
f x L
®
=
0
D. Nếu
( )
lim
xx
f x L
®
=
0
thì
L ³ 0
( )
lim .
xx
f x L
®
=
0
Câu 4: Cho
( )
lim .
x
fx
x
®
-
=
-
1
4
2
1
Giá trị
( )
lim
x
fx
® 1
bng:
A.
.2
B.
.1
C.
.4
D.
.0
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gii hn
( )
lim
x
fx
® - ¥
bng:
A.
.
B.
.- 2
C.
.1
D.
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
khi
k
.
hi
x
x
x
fx
xx
ï
<
³
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
-
=
+
ï
ï
î
2
2
1
1
3 1 1
Gii hn
( )
lim
x
fx
+
® 1
bng
A.
.
B.
.2
C.
.4
D.
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
khi
kh
.
i
xx
fx
ax x
- + ³
-
ì
í
=
ï
<
ï
ï
ï
î
2 3 2
12
Giá trị ca tham s
a
để tn ti
( )
lim
x
fx
® 2
A.
.a = 1
B.
.a= 2
C.
.a = 3
D.
.a = 4
Câu 8: Cho hàm số
( )
.
khi
khi
x
fx
x
í
³
=
ï
<
ì
ï
ï
ï
î
32
52
Gii hn
( )
lim
x
fx
® 2
A.
.- 1
B.
.0
C.
.1
D. không tồn ti.
Câu 9:
lim
x
x
x
®-
-
+
2
2
4
2
bng
A.
.
B.
.
C.
.- 4
D.
.1
Câu 10:
lim
x
x
x
® - ¥
-+
+
2
4
3
23
bng
A.
.
B.
.
C.
.0
D.
.-
3
2
Câu 11:
lim
x
xx
x
® - ¥
-+
+
2
41
1
bng
A.
.2
B.
.- 1
C.
.- 2
D.
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 12. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
2
lim 3 9
x
xx

b)
6
1
lim 3
3
x
x
c)
2
2
32
lim 1
2
x
xx
x

d)
2
2
1
2 3 1 1
lim
13
x
xx
x


Câu 13. Cho hàm số
2
2 khi 1
()
1 khi 1
xx
fx
xx
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Gii hn
2
lim ( ) 5
x
fx

b)
Gii hn
1
lim ( ) 3
x
fx


.
c)
Gii hn
1
lim ( ) 2
x
fx

d)
Hàm số tn ti gii hn khi
1x 
Câu 14. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
3
0
lim 5 4 2 2
x
xx
b)
2
1
2 3 3
lim
4 1 4
x
xx
x


c)
2
5
2 15
lim
5
x
xx
x



d)
2
2
4
3 4 5
lim
44
x
xx
xx


Câu 15. Cho hàm số
2
1 khi 2
()
2 khi 2
xx
fx
xx


.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Gii hn:
3
lim ( ) 8
x
fx

b)
Gii hn:
2
lim ( ) 3
x
fx

c)
Gii hn:
2
lim ( ) 2
x
fx
d)
Gii hn:
2
lim ( ) 4
x
fx
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
2
lim
13
x
x
x
b)
1
21
lim
1
x
x
x

c)
2
2
3
3
lim
69
x
xx
xx


d)
3
2
1
lim 1
1
x
x
x
x









Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
lim 3
x
x


b)
2
lim
x
x x x


c)
1
lim 0
2
x
x

d)
2
lim 2
3
x
x
x

Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
lim( 2 1) 1
x
x
b)
1
43
lim
1
x
x
x

c)
2
2
11
lim
24
x
xx





d)
2
1
| 1|
lim
1
x
x
x


Câu 19. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
2
lim 3 2 4
x
xx

b)
2
2
4 2 1 13
lim
46
x
xx
x


c)
32
2
3
2 24 23
lim
96
x
x x x
x
d)
32
2
2
5 14 9
lim
7 18 11
x
x x x
xx


Câu 20. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
0
4 2 1
lim
4 16
x
x
x

b)
2
2
4
lim 24
73
x
x
x


c)
2
2 5 3 4
lim
3
22
x
x
x


d)
3
1
7 2 1
lim
13
x
x
x

PHN 3. TR LI NGN
Câu 21: Biết rng
lim .
x
x
ab
x
®-
+
=+
-
3
2
3
2 6 3
3
3
Giá trị ca
ab+
22
bằng bao nhiêu?
Câu 22: Biết rng
lim
x
x ax
b
xx
®
-+
=
-+
2
2
1
21
32
vi
,.abÎ ¡
Giá trị ca
.ab
bằng bao nhiêu?
Câu 23: Cho
( )
lim .
x
fx
® + ¥
= 2024
Giá trị
( )
.
lim
x
x f x
x
® + ¥
+ 1
bằng bao nhiêu?
Câu 24: Biết rng
( )
lim
x
x x ax b
® - ¥
- + =
2
1
vi
,.abÎ ¡
Giá trị ca
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 25: Một xưởng sn xuất nón bảo hiểm, tính trung bình mỗi nhân viên thể lắp ráp được s nón bảo him
được tính theo biểu thc
( ) ( )
, t
t
Nt
t
£=
+
60
0
0
0
1
vi
t
ngày. Giả s tăng thời gian làm việc lên vô hạn thì
s ng sn phẩm trung bình của mỗi nhân viên tối đa bằng bao nhiêu?
5. HÀM SỐ LIÊN TỤC
PHN 1. TNKQ
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên tập s thc ?
A.
1
y
x
. B.
2
1
2
y
x
. C.
tanyx
. D.
cot2yx
.
Câu 2. Cho hàm số
fx
có đồ th như hình vẽ. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số
fx
liên tục ti
1x 
.
B. Hàm số
fx
liên tục ti
1x
.
C. Hàm số
fx
liên tục trên .
D. Hàm số
fx
liên tục trên khoảng
3;1
.
Câu 3. Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục tại điểm
0
x
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai
A. Hàm số
y f x g x
liên tục tại
0
x
B. Hàm số
y f x g x
liên tục tại
0
x
C. Hàm số
.y f x g x
liên tục tại
0
x
D. Hàm số
fx
y
gx
liên tục tại
0
x
Câu 4. Cho hàm số
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y f x
x
mx


. Giá trị ca tham s
m
để hàm số liên tục tại điểm
0
1x
:
A.
1
2
m 
. B.
2m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 5. Biết hàm số
31
1
x b khi x
fx
x a khi x
liên tục ti
1x 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2ab
. B.
2ab
. C.
2ab
. D.
2ab
.
PHẦN 2. ĐÚNG - SAI
Câu 6. Cho các hàm số
2
4
khi 2
()
2
4,5 khi 2
x
x
fx
x
x
2
()
1
gx
x
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
()gx
liên tục tại điểm
0
2x
.
b)
Gii hn
2
lim ( ) 4
x
fx
c)
Hàm số
()fx
liên tục tại điểm
0
2x
.
d)
Hàm số
fx
y
gx
liên tục tại điểm
0
2x
.
Câu 7. Cho hàm số

2
1
khi 1
()
1
1 khi 1
x
x
fx
x
xx
2
( ) 4 1g x x x
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Ta có
(1) 2f
b)
Hàm số
fx
liên tục tại điểm
0
1x
c)
Hàm số
gx
liên tục tại điểm
0
1x
d)
Hàm số
y f x g x
không liên tục tại điểm
0
1x
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
32
( ) 8f x x x x
là hàm số liên tục trên .
b)
2
2
()
3
x
fx
xx
là hàm số liên tục trên khoảng
( ; ) 
.
c)
sin 1
()
1
x
fx
x
là hàm số liên tục trên các khoảng
( ;0),(0; )
.
d)
( ) 2f x x
là hàm số liên tục trên nửa khong
[2; )
.
Câu 9. Cho các hàm số sau:
2
2
khi 1
2
()
32
khi 1
1


x
f
xx
x
x
x
x
,
2
( ) 3 1g x x x
( ) sin
4
x
hx
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
()fx
liên tục tại điểm
0
1x
.
b)
Hàm số
()gx
liên tục tại điểm
0
1x
.
c)
Hàm số
()hx
không liên tục tại điểm
0
2x
.
d)
Hàm số
.y f x g x
không liên tục tại điểm
0
1x
.
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
32
()
5
x
fx
x
là hàm số liên tục trên mỗi khong
( ;5),(5; )
.
b)
( ) sin 2cos 3f x x x
là hàm số liên tục trên .
c)
2
( ) 4f x x
là hàm số liên tục trên đoạn
[ 2;2]
.
d)
( ) 2 3 1f x x x
là hàm số liên tục trên đoạn
[ 1;2]
.
6. THỐNG KÊ
Câu 1. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được la chn ngẫu nhiên của mt cửa hàng được ghi li bng sau
(đơn vị: triệu đồng)
S trung bình của mu s liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
7;9
. B.
9;11
. C.
11;13
. D.
13;15
.
Câu 2. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết qu khảo sát
được ghi li bng sau:
Mt ca mu s liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
Câu 3. Một trường trung học phổ thông cần may đồng phục cho 200 học sinh khối 11. Cỡ áo của học sinh được
ghi trong bảng sau:
Cỡ áo
[36;38)
[38;40)
[40;42)
Số học sinh
100
73
27
Trung vị của mẫu số liệu:
A. 34. B. 36 . C. 38 . D. 40 .
Câu 4. Điều tra tuổi kết hôn của 100 người Việt Nam trong năm 2022 được cho trong bảng sau:
Tuổi
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
Số người
10
30
35
15
10
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là:
A. Q1 = 20; Q3 = 45 . B. Q1 = 20; Q3 = 40 .
C. Q1 = 25; Q3 = 40 . D. Q1 = 25; Q3 = 45 .
Câu 5. Cho mu s liệu ghép nhóm sau:
Đim s môn Toán
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10)
S học sinh đạt được
1
6
12
14
8
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
C mu ca mu s liu bng
40
.
b)
Giá trị đại diện nhóm
[2;4)
bng 3
c)
Độ dài nhóm
[6;8)
bng 3
d)
Độ dài nhóm
[8;10)
bng 2
Câu 6. Bng thống kê sau cho biết thi gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một gii chy
marathon:
Thi gian
129
130
133
134
135
136
138
141
142
143
144
145
S VĐV
1
2
1
1
1
2
3
3
4
5
2
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị ln nht
max
145x
b)
Giá trị nh nht
min
129x
c)
Khong biến thiên:
15
d)
Mu s liệu ghép nhóm:
Thi gian
S VĐV
[127,5;130,5)
3
[130,5;133,5)
1
[133,5;136,5)
4
[136,5;139,5)
3
[139,5;142,5)
9
[142,5;145,5)
10
Câu 7. Một trường trung hc ph thông có 36 học sinh nam ca khối 11, đo chiều cao của các bạn hc sinh đó,
người ta thu được mu s liệu sau (đơn vị: centimét).
160
161
161
162
162
162
163
163
163
164
164
164
164
165
165
165
165
165
166
166
166
166
167
167
168
168
168
168
169
169
170
171
171
172
172
174
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị ln nht
max
174x
.
b)
Giá trị nh nht
min
160x
c)
Khong biến thiên là
15
d)
Ta có bảng tn s ghép nhóm sau:
Chiu cao
[160;163)
[163;166)
[166;169)
[169;172)
[172;175)
S hc sinh
6
10
12
3
3
Câu 8. Dựa vào bảng tn s mu s liệu ghép nhóm sau, hãy tìm tứ phân vị của nó.
Nhóm
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tn s
2
10
16
8
2
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
C mu ca mu s liệu là
40n
.
b)
T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
48Q
c)
T phân vị th hai ca mu s liệu ghép nhóm là:
2
45Q
d)
T phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm là:
3
61,5Q
Câu 9. Một hãng xe ô tô thống kê lại s ln gp s c v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bng sau:
S ln gp s c
[1;2]
[3;4]
[5;6]
[7;8]
[9;10]
S xe
17
33
25
20
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
C mu ca mu s liệu là
100n
.
b)
T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
1,98Q
.
c)
T phân vị th hai ca mu s liệu ghép nhóm là:
2
4,5. Q
d)
T phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm là:
3
6,5. Q
Câu 10. Hãy tìm các tứ phân vị ca mu s liệu được cho dưới dng bng tn s ghép nhóm sau:
Nhóm
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10)
Tn s
3
8
12
12
4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
C mu ca mu s liệu là
38n
.
b)
T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
2,69Q
.
c)
T phân vị th hai ca mu s liệu ghép nhóm là:
2
5,42. Q
d)
T phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm là:
3
7,04Q
Câu 11. Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bng tn
s ghép nhóm sau:
Đường kính
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S cây
4
12
26
13
6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
C mu ca mu s liệu là
61n
.
b)
T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
19,69Q
.
c)
T phân vị th hai ca mu s liệu ghép nhóm là:
2
32,79Q
.
d)
T phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm là:
3
36,44. Q
Câu 12. Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết qu sau:
Điện lượng (Nghìn mAh)
[0,9;0,95)
[0,95;1,0)
[1,0;1,05)
[1,05;1,1)
[1,1;1,15)
S pin
10
20
35
15
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
S trung bình của dãy số liệu là:
1,016.
b)
Nhóm chứa mt của dãy số liệu là
[1,05;1,1)
c)
T phân vị th nht ca mu s liệu nhóm là:
1
0,98Q
.
d)
T phân vị th ba ca mu s liệu nhóm là:
3
1,248Q
.
7. Chương IV.§3,4. Đường thẳng và mặt phng song song; hai mt phng song song.
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song
,ab
và mặt phẳng
()P
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
()aP
thì
()bP
. B. Nếu
a
cắt
()P
thì
b
cắt
()P
.
C. Nếu
a
nằm trên
()P
thì
()bP
. D. Nếu
a
nằm trên
()P
thì
b
nằm trên
()P
.
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
(1) Nếu
()aP
thì
a
song song với mọi đường thẳng nằm trong
P
.
(2) Nếu
()aP
thì
a
song song với một đường thẳng nào đó nằm trong
P
.
(3) Nếu
()aP
thì có vô số đường thẳng nằm trong
P
song song với
a
.
(4) Nếu
()aP
thì có một đường thẳng
d
nào đó nằm
P
sao cho
a
d
đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là:
A.
2.
B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thẳng
AD
song song với mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.
( ).SBC
B.
( ).ABCD
C.
( ).SAC
D.
( ).SAB
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
( ).MN ABCD
B.
( ).MN SAB
C.
( ).MN SBC
D.
( ).MN SCD
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,SB AB AD
. Gọi đường thẳng
d
giao tuyến của
MNP
SBD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
đi qua
M
và song song với
.BC
B. Đường thẳng
d
đi qua
M
và song song với
.NP
C. Đường thẳng
d
đi qua
S
và song song với
.NP
D. Đường thẳng
d
đi qua
S
và song song với
.BC
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 7: Cho mặt phẳng
()P
và điểm
A
nằm ngoài mặt phẳng
()P
. Khẳng định nào sau đây?
A. Qua
A
có vô số mặt phẳng song song với
( ).P
B. Qua
A
có đúng một mặt phẳng song song với
( ).P
C. Qua
A
không có mặt phẳng nào song song với
( ).P
D. Qua
A
có đúng hai mặt phẳng song song với
( ).P
Câu 8: Nếu mặt phẳng
()R
cắt hai mặt phẳng song song
()P
()Q
lần lượt theo hai giao tuyến
a
b
thì vị
trí tương đối giữa hai đường thẳng
a
b
là:
A. Cắt nhau B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 9: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()
đường thẳng
b
nằm trong mặt phẳng
()
. Biết
.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
.a
B.
.b
C.
.ab
D. Nếu có một mặt phẳng
chứa
a
b
thì
.ab
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,M N P
theo thứ tự trung điểm
của
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.NOM OPM
B.
.MON SBC
C.
.PON MNP NP
D.
.NMP SBC
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
.ACD
a)
12
.G G ABCD
b)
12
.G G ABC
c)
12
2
.
3
G G AB
d)
12
,BG AG
CD
đồng quy.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, đim
M
di động trên cạnh
AD
. Mt mt
phng
qua
M
song song với hai đường thng
,CD SA
ct
,BC SC
SD
lần lượt ti
,,N P Q
.
Khi đó:
a) Giao tuyến ca mt phng
vi
ABCD
là đường thẳng đi qua
M
và song song với
.AD
b) Giao tuyến ca mt phng
vi
SAD
là đường thẳng đi qua
M
và song song với
.SA
c) T giác
MNPQ
là hình thang có hai đáy là
MN
.PQ
d) Gi
.I MQ NP
Khi đó
I
thuộc đường thẳng đi qua
S
và song song với
.AB
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
SA
SD
. Khi đó:
a)
ON
SB
chéo nhau.
b)
.OMN SBC
c) Gi
P
Q
lần lượt là trung điểm ca
AB
ON
. Khi đó
PQ
ct
.SBC
d) Gi
R
là trung điểm ca
AD
. Khi đó
.MOR SCD
Câu 14: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nằm ở hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
trọng tâm
.ABE
Gọi
P
mặt phẳng đi qua
M
song song với
ADF
. Lấy
N
giao điểm của
P
AC
. Khi
đó:
a)
EFDC
là hình thoi.
b)
.FD EC
c)
.ADF BCE
d)
3.
AN
NC
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn.
Câu 15: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
''MA C
cắt cạnh
BC
của
hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
tại
N
. Tính tỉ số
.
''
MN
k
AC
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
. Lấy
,EF
lần lượt trung điểm của
,BC CD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
ABD
. Mặt phẳng
EFG
cắt
,AB AD
lần lượt tại
,.MN
Tính tỉ số
.
EF
k
MN
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh bằng 12. Gọi
M
điểm trên
SA
sao cho
2
3
SM
SA
. Một mặt phẳng
đi qua
M
song song với
AB
AD
, cắt hình chóp theo một tứ giác có
chu vi là bao nhiêu?
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
thỏa mãn
0
4, 30AB AC BAC
. Mặt phẳng
P
song song với
ABC
cắt đoạn
,,SA SB SC
lần lượt tại
,,M N P
sao cho
2.SM MA
Diện tích của tam
giác
MNP
bằng bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD
, qua
, , ,A B C D
lần lượt vẽ các nửa đường thẳng
, , ,Ax By Cz Dt
ở cùng một
phía so với mặt phẳng
ABCD
, song song với nhau và không nằm trong
ABCD
. Một mặt phẳng
P

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 NĂM HỌC: 2024-2025 1. CẤP SỐ CỘNG
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2  ; 4  ; 6  ; 8  . B. 1; 3  ; 6  ; 9  ; 1  2. C. 1; 3  ; 7  ; 1  1; 1  5. D. 1; 3  ; 5  ; 7  ; 9  .
Câu 2: Cho cấp số cộng u với u  5 2n . Tìm công sai của cấp số cộng n n
A. d  3. B. d  2  .
C. d  1 . D. d  2 .
Câu 3: Xác định a để 3 số 2 1 2 ; a 2a 1; 2
a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng? 3
A. Không có giá trị nào của a . B. a   . 4 3 C. a  3  . D. a   . 2
Câu 4: Cho cấp số cộng u với u  2 và u  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 2 7 A. 5 . B. . C. 5 . D. . 7 2
Câu 5: ] Cho cấp số cộng (u ) với u 11 và công sai d  3. Giá trị của u bằng n 1 2 11 A. 8 . B. 33 . C. . D. 14 . 3
Câu 6: Cho dãy số vô hạn u là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u . Hãy chọn khẳng định sai? n  1 u u A. 1 9   u  . B. u u
d , n  2 . 5 n n 1  2 n C.    S
2u 11d . D. u u
(n 1).d , * n   . 12  1  n 1 2
Câu 7: Cho u là cấp số cộng biết u u  80. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng n  3 13 A. 800 . B. 600 . C. 570 . D. 630
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
.
Câu 8. Cho dãy số hữu hạn gồm các số hạng: 1
 ;2;5;8;11;14;17 . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Dãy số đã cho là không phải cấp số cộng.
b) Số hạng u  1  1
c) Nếu dãy số đã cho là một cấp số cộng thì công sai của cấp số cộng là d  2
d) Tổng tất cả số hạng của dãy số bằng 56 Câu 3 9.
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  , công sai 1 d  . Khi đó: n  1 2 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Công thứ n
c cho số hạng tổng quát u  1 n 3
b) 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho c) 15
một số hạng của cấp số cộng đã cho 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng u bằng 2620 n   Câu 2 3n
10. Cho các dãy số có số hạng tổng quát a  4n  3 ; b  ; 2
c n . Khi đó n n 4 n
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) a là một cấp số cộng với số hạng đầu a 1 n  1
b) a là một cấp số cộng với công sai d  4 . n c)  1 b
là một cấp số cộng với số hạng đầu b   và công sai 3 d n  1 4 4
d) c là một cấp số cộng với công sai d  2 n
Câu 11. Cho cấp số cộng 2  ; ;
x 6; y . Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) x  2 b) y  8 c)
P y x  6 d) 2 2
P x y 104.
Câu 12. Cho cấp số cộng u , biết rằng: u  3
 ,u  27, khi đó: n  1 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Công sai của cấp số cộng bằng 7
b) Số hạng u  501 85
c) Số hạng u  52 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S  21165 85
Câu 13. Cho cấp số cộng u , biết rằng: u  5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 , khi đó: n  1
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6
b) Số hạng u  341 85
c) Số hạng u  42 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S 14705 85
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 14: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số
hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp
tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
Câu 15: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp theo,
ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu triệu đồng tiền tiết
kiệm? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 16: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của mét
khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000 đồng so
với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50 m mới có nước. Hỏi phải trả một số
tiền là bao nhiêu triệu đồng để khoan cái giếng đó? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 17: Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01
tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng
122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng
dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình kim tự
tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? 2. CẤP SỐ NHÂN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: 1
Cho dãy số u được xác định bởiu  và u u 3 , n
  2 . Số hạng thứ năm của dãy số u n n  1  3 n n 1 là: A. 27 . B. 9 . C. 81 . D. 243 . Câu 2:
Cho cấp số nhân u
có số hạng đầu u  2
 và u  486 . Công bội q bằng n  1 6 1 1  A. q  3. B. q  3  . C. q  . D. q  . 3 3 Câu 3:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 2 3 4 A. 3  ;1;5;9;... B. ; ; ; ;... C. 16;8; 4; 2;... D. 3;6;18;108;... 2 3 4 5 Câu 4:
Công bội của cấp số nhân sau 1 1 3;1; ; ;... là 3 9 1 1 A. 3 B. C. 3 D.  3 3 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?  1  1 u   u
u u  1  1 1; 2 A.  2 B.  2 C. 2
u n 1 D. 1 2 n  
u u .u 2   u   u u   2 . u n 1  n 1  n n 1  nn 1 n Câu 6:
Cho cấp số nhân u q n  có công bội
. Mệnh đề nào sau đây đúng? uu
A. u u .u B. 1  1  u k k C. 1 u u .   k q .
D. u u k 1 . q k 1   k k 1  k 2 k 2 k 1 u   2  1  Câu 7:
Cho dãy số u xác định bởi: 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 u  .un 1  10 n 2 
A. u u .un  2 . B. u  . n n 1  n 1  n 10n uu 1 C. 1  1  u n nn  2 . D. u
là cấp số nhân có công bội q  . n n 2 10 Câu 8:
Số thực a để ba số ;
a 9; 27 lập thành cấp số nhân là: A. a  3.
B. a  2 . C. a  3  . D. a  2  . Câu 9:
Một cấp số nhân u
với u  2 và u  6
 . Số hạng thứ 4 trong cấp số nhân này là: n  1 2 A. 54  B. 54 C. 162 D. 162 
Câu 10: Cho cấp số nhân u u  2 u  16  u n  có và . Số hạng là: 5 8 21 A.  20 2 . B. 20 2 . C.  17 2 . D. 17 2 . u   2 1 
Câu 11: Cho cấp số nhân (u ) thỏa: 
. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số là: n 1 uun 1  3 n 59048 59123148 1359048 59048 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 10 12383 10 19683 10 3319683 10 19683
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
.
Câu 12: Cho cấp số nhân u u  3  q   n  có 1 và
2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số hạng thứ 2 của cấp số nhân đã cho là u  6. 2
b) Số 192 là số hạng hạng thứ 7.
c) Tổng 10 số hạng đầu tiên của câp số nhân đã cho S  2023. 10 n
d) Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là u  3   n   1 2 u   2
Câu 13: Cho dãy số u với 1   n   
* . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n u  3un 1 n a) u
là cấp số nhân có cộng bội là q  3. n  b) u  2.3n . n c) S  2189 . 7
d) 39366 là số hạng thứ 10 của cấp số nhân.
Câu 14: Cho cấp số nhân u u  6 và u 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n  2 3
a) Công bội của cấp số nhân là q  3. b) 2 * u
u u ,2  k  . k 1  k 1  k
c) Số hạng đầu của cấp số nhân là u 1 1
d) Tổng 10 số hạng đầu tiên của câp số nhân đã cho S  59048. 10
Câu 15: Tương truyền rằng nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần
thưởng tùy theo sở thích. Người đó xin nhà vua: “Bàn cờ có 64 ô, với ô thứ nhất thần xin nhận 1
hạt thóc, ô thứ hai thì gấp đôi ô đầu, ô thứ ba thì lại gấp đôi ô thứ hai, … cứ như vậy ô sau nhận số
hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước và thần xin nhận tổng số các hạt thóc ở 64 ô”.
Biết rằng khối lượng của 100 hạt thóc là 20 gam.
a) Số hạt thóc ở 64 ô là một cấp số nhân có u = 1;q = 2 . 1
b) Số hạt thóc ở ô thứ tám là 8 2 .
c) Tổng khối lượng thóc của 64 ô trên bàn cờ là 364 tỉ tấn.
d) Giả sử người đó muốn chở số thóc ở trên 32 ô đầu tiên về bằng tàu thủy, biết rằng mỗi chuyến tàu chở tối
đa 10 tấn hàng hóa. Khi đó, người đó cần tối thiểu 85 chuyến tàu để chở hết số thóc đó.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 16: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
(chai pin) 5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone
còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
Câu 17: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 12
10 tế bào thì sau bao nhiêu giờ sẽ phân chia thành 12 512.10 tế bào?
Câu 18: Sản lượng điện tháng 01/2023 của Thủy điện Hòa Bình là xấp xỉ 1 tỷ kwh. Do thời tiết 6 tháng đầu
năm 2023 khô hạn, lưu lượng nước về hồ chứa thấp nên sản lượng điện từ tháng 01/2023 đến tháng
6/2023, mỗi tháng giảm 15% so với tháng trước đó. Khi đó sản lượng điện tháng 6/2023 của Thủy
điện Hòa Bình xấp xỉ bằng bao nhiêu triệu kwh? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 19: Trong một hồ sen, số lá sen ngày hôm sau bằng 3 lần số lá sen ngày hôm trước. Biết rằng ngày đầu
có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy hồ sẽ đầy lá sen?
Câu 20: Anh Minh kí hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả lương như sau: Năm thứ nhất, tiền
lương của anh Minh là 100 triệu đồng. Kể từ năm tứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh Minh
được tăng lên 10% . Hỏi tổng số tiền lương anh Minh lĩnh được trong 10 năm đầu đi làm là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). 3. GIỚI HẠN DÃY SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1:
Dãy nào sau đây không có giới hạn ? n n n n A. 0,99 . B.   1 . C.  0  ,99 . D. 0,89 .  n 1
Câu 2: Gọi L  lim .Khi đó L bằng n  4 1 1 A.  . B.  . C. – 1. D. 0. 5 4
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? n 1 n 1  4   1 A. . B. . C.   . D. . 2n n  3  n 1 4n
Câu 4: Cho dãy số: u
. Khi đó giới hạn dãy số bằng n 5n 3 3 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 5 5 n nCâu 5: Cho dãy số: 2 5 u  . Khi đó dãy số bằng: n 5n 2 7 A. 0 . B. 1. C. . D. . 5 5 Câu 6: n Gọi cos 2 L  lim 9 
thì L bằng số nào sau đây ? n A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 9 .
Câu 7: Tính L   3
lim 5n  3n  : A.  . B. –4 . C. –6 . D.  . 3  Câu 8: 2n 3n lim bằng 2 4n  2n 1 3 5 A. . B. . C. 0 . D.  . 4 7
Câu 9: Nếu limu L thì lim u  9 bằng n n A. L  9 . B. L  3 . C. L  9 . D. L  3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.  Câu 10 2n 1 . Biết giới hạn lim  a . Khi đó: 3  n  2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị a lớn hơn 0. b) 5 1 Ba số  ; ; a
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 2 3 3
c) Trên khoảng  
 ;  phương trình lượng giác sin x a có 3 nghiệm
d) Cho cấp số nhân u với công bội q  3 và u a , thì u  6  n  1 3 3   Câu 5n 2n 1
11. Biết giới hạn lim  a . Khi đó: 3 n  2n
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị a nhỏ hơn 0.
b) x a là trục đối xứng của parabol 2 ( )
P : y x  5x  2
c) Phương trình lượng giác sin x a vô nghiệm
d) Cho cấp số cộng u với công sai d  3 và u a , thì u  6 n  1 3 2 2n 1 2  Câu n n 1
12. Biết giới hạn lim  a lim  b . Khi đó: 3 3n  3n  và 3 4 2 4n n  3
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị a nhỏ hơn 0.
b) Giá trị b lớn hơn 0. c)
Phương trình lượng giác cos x a có một nghiệm là x 2 d) 3
Cho cấp số cộng u với công sai d b u a , thì u n  1 3 2 n Câu 4 3
13. Biết giới hạn  3 lim 2
n  5n  9  a và lim  b . Khi đó: n 1 1 3 4 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Tích . a b  3
b) Hàm số y  1 x có tập xác định là Da  ;1
c) Giá trị b là số lớn hơn 0
d) Phương trình lượng giác cos x b vô nghiệm 3   n n   Câu 3n 1 ( 1) 5
14. Biết giới hạn lim  a lim  b . Khi đó: 2n  và 5 n 2 2  5 n
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  1  2 lim 3  n   a   n
b) x b là hoành độ giao điểm của đường thẳng y  2x với trục hoành c) n  1  l m i  b    0 2 24  d)
Cho cấp số cộng u với công sai 1 d
u b , thì u  2 n  2 1 3
Câu 15. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) n  2  lim  0    3  b) 1 lim   ( 2)n c) 1 lim  0 3 n d) lim 4  0 Câu a
16. Viết được các số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản, ta được: 0, 212121  ; b c 4, 333  . Khi đó: d
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) a b  40 b) Ba số ; a ;
b 58 tạo thành một cấp số cộng c)
c d 15
d) lim c  13 Câu 1 1 1 1 1 1
17. Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: S  1
   và T 1   Khi 2 4 8 2 3 3 3n đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 1 1 1 1
  là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q   . 2 4 8 2 b) 1 1 1 1 1  
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q  . 2 3 3 3n 3 c) S T d) 1 S T
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 18. 1+ 2 + ...+ n Giới hạn lim bằng bao nhiêu? 1- n
Câu 19. Một mẫu chất phóng xạ 210 Po có khối lượng ban đầu m = 42 0
(mg), nhưng cứ sau một khoảng thời gian 84
T = 138 ngày thì khối lượng chất đó giảm đi một nửa ( T được gọi là chu kì bán rã). Biết rằng chất phóng xạ này
sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn - 6 10
g. Sau ít nhất bao nhiêu chu kì thì mẫu chất
phóng xạ trên không còn gây độc hại nữa?
Câu 20. Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150mg . Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm
lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn % 5
. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong
một thời gian dài bằng bao nhiêu mg? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21. Cho hình vuông cạnh 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó
tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái (H. . 5 2) .
Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần
thì tổng diện tích phần tô màu bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
4. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1:
Giả sử lim f (x)= L và lim g (x)= M (L, M Î ¡ ). Phát biểu nào sau đây là sai? x® x ® 0 x x0 A. lim f
é (x)+ g(x)ù= L+ M. é - ù ë û
B. lim f (x) g (x) = L - M. ë û x® x ® 0 x x0 f (x) L C. lim f
é (x).g(x)ù= . L M. ë û D. lim = . x® x ® 0 x x0 g (x) M Câu 2: Với ,
c k là các hằng số và k nguyên dương thì c c A. lim = 0. B. lim = + ¥ . k x® + ¥ x k x® + ¥ x c c c C. lim = - ¥ . D. lim = + ¥ hoặc lim = - ¥ . k x® + ¥ x k x® + ¥ x k x® + ¥ x Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu lim f (x)= L thì lim f (x) = L. x® x0 x® x0
B. Nếu lim f (x)= L thì L ³ 0. x® x0
C. Nếu f (x)³ 0 và lim f (x)= L thì L ³ 0 và lim f (x) = L. x® x0 x® x0
D. Nếu lim f (x)= L thì L ³ 0 và lim f (x) = L. x® x0 x® x0 f (x)- 4 Câu 4: Cho lim
= 2. Giá trị lim f (x) bằng: ® x® 1 x - 1 x 1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 0. Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Giới hạn lim f (x) bằng: x® - ¥ A. + ¥ . B. - 2. C. 1. D. - ¥ . ìï 2x ï khi x < ï 1 Câu 6: ï
Cho hàm số f (x)= í 1- x
. Giới hạn lim f (x) bằng ï + ï x® 1 ï 3x2 + 1 khi x ï ³ î 1 A. + ¥ . B. 2. C. 4. D. - ¥ .
ìï x- 2 + 3 khi x ³ 2 Câu 7: ï
Cho hàm số f (x)= í . lim f x ï
Giá trị của tham số a để tồn tại ( ) là ï ax - 1 khi x < î 2 x® 2 A. a = . 1 B. a = . 2 C. a = . 3 D. a = . 4 ïì 3 khi x ³ 2 Câu 8: ï
Cho hàm số f (x)= í . lim f x ï Giới hạn ( ) là 5 khi x < ïî 2 x® 2 A. - 1. B. 0. C. 1. D. không tồn tại. 2 Câu 9: x - 4 lim bằng x® - 2 x + 2 A. + ¥ . B. - ¥ . C. - 4. D. 1. 4 Câu 10: - 3 + bằng lim x
x® - ¥ 2 x2 + 3 3 A. - ¥ . B. + ¥ . C. 0. D. - . 2 2 Câu 11: 4 x - x + 1 lim bằng x® - ¥ x + 1 A. 2. B. - 1. C. - 2. D. + ¥ .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 12
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) lim  2
x x  3  9 x 2  b) 1 lim  3 x6 x 3 c) 2 x  3x  2 lim 1 x2 x 2 d) 2 2x  3x 1 1 lim  2 x 1  x 1 3 x  2 khi x  1  
Câu 13. Cho hàm số f (x)   . Khi đó: 2
 x 1 khi x  1 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giới hạn lim f (x)  5 x 2 
b) Giới hạn lim f (x)  3  . x 1 
c) Giới hạn lim f (x)  2 x 1 
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x  1 
Câu 14. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) lim 3 5
x  4x  2  2 x0 b) 2 2x  3x 3 lim   x 1  4x 1 4 c) 2 x  2x 15 lim   x 5  x 5 d) 2 x  3x  4 5 lim  2 x 4  x 4x 4 2 1   x khi x  2
Câu 15. Cho hàm số f (x)   .
 x  2 khi x  2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giới hạn: lim f (x)  8  x3
b) Giới hạn: lim f (x)  3  x2
c) Giới hạn: lim f (x)  2 x2
d) Giới hạn: lim f (x)  4 x2
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) x 2 lim  x2 x 1 3 b) 2x 1 lim   x 1  x 1 c) 2 x  3x lim    2 x 3  x  6x 9 d)   x  lim         3x 1 2   x 1  x 1   
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  2
lim x  3   x b)       2 lim x x x xc) 1 lim  0
x x  2 d) 2x lim  2 x x 3
Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
lim ( x  2 1)  1 x2 b) 4x  3 lim   x 1  x 1 c)  1 1  lim       2
x2  x  2 x  4  d) | x 1| lim    2 x 1  x 1
Câu 19. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) lim 2
3x  2x  4 x2 b) 2 4x  2x 1 13 lim  x 2  x 4 6 c) 3 2
x x  2x  24 23 lim  2 x 3  x 9 6 d) 3 2
x  5x x 14 9 lim  2 x 2  x  7x 18 11
Câu 20. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 4  x  2 1 lim  x0 4x 16 b) 2 4  x lim  2  4 x2 x  7  3 c) 2x  5  3 4 lim  x2 x  2  2 3 d) 3 x  7  2 1 lim  x 1  x 1 3
PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN 3 Câu 21: 2 x + 6 3 Biết rằng lim = a 3 + .
b Giá trị của a2 + b2 bằng bao nhiêu? 2 x® - 3 3 - x 2 Câu 22: 2x - ax + 1 Biết rằng lim = b với ,
a b Î ¡ . Giá trị của .
a b bằng bao nhiêu? x® x2 1 - 3x + 2 . x f (x)
Câu 23: Cho lim f (x)= . 2024 Giá trị lim bằng bao nhiêu? x® + ¥ x® + ¥ x + 1 Câu 24: 2
Biết rằng lim x
x - 1 + ax = b với ,
a b Î ¡ . Giá trị của a + b bằng bao nhiêu? x® - ¥ ( )
Câu 25: Một xưởng sản xuất nón bảo hiểm, tính trung bình mỗi nhân viên có thể lắp ráp được số nón bảo hiểm 600t
được tính theo biểu thức N (t)=
,(0 £ t) với t ngày. Giả sử tăng thời gian làm việc lên vô hạn thì t + 10
số lượng sản phẩm trung bình của mỗi nhân viên tối đa bằng bao nhiêu?
5. HÀM SỐ LIÊN TỤC PHẦN 1. TNKQ Câu 1.
Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên tập số thực ? 1 1 A. y  . B. y y x .
D. y  cot 2x . x 2 x  . C. tan 2
Câu 2. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số f x liên tục tại x  1  .
B. Hàm số f x liên tục tại x  1.
C. Hàm số f x liên tục trên .
D. Hàm số f x liên tục trên khoảng 3;  1 .
Câu 3. Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục tại điểm x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai 0
A. Hàm số y f x  g x liên tục tại x
B. Hàm số y f x  g x liên tục tại x 0 0 f x
C. Hàm số y f x.g x liên tục tại x
D. Hàm số y  liên tục tại x 0 g x 0 3  x 1  khi x  1
Câu 4. Cho hàm số y f (x)   x 1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x 1 là:  0
2m 1 khi x  1 1 A. m   . B. m  2 . C. m  1. D. m  0 . 2
x b khi x  
Câu 5. Biết hàm số f x 3 1  
liên tục tại x  1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x a khi x  1 
A. a b  2 . B. a  2   b .
C. a  2  b .
D. a b  2 . PHẦN 2. ĐÚNG - SAI 2  x  4   Câu khi x 2 6.
Cho các hàm số f (x)   x  2 và 2 g(x)  . Khi đó:  x 1 4,5 khi x  2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x  2 . 0
b) Giới hạn lim f (x)  4 x2
c) Hàm số f ( )
x liên tục tại điểm x  2 . 0 d) f x Hàm số y
liên tục tại điểm x  2 . 0 g x  2 x 1  khi x  1 Câu 2 7.
Cho hàm số f (x)   x 1 và (
g x)  4x x 1. Khi đó:
x 1 khi x 1
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Ta có f (1)  2
b) Hàm số f x liên tục tại điểm x 1 0
c) Hàm số g x liên tục tại điểm x 1 0
d) Hàm số y f x  g x không liên tục tại điểm x 1 0
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3 2 f ( )
x x x  8x là hàm số liên tục trên . b) 2 x f (x)    . 2 x
là hàm số liên tục trên khoảng ( ; ) 3x c) sin x 1 f (x) 
là hàm số liên tục trên các khoảng ( ;  0),(0; )  . x 1 d) f (x) 
x  2 là hàm số liên tục trên nửa khoảng [2; )  .
 x khi x 1   Câu 2 x 9.
Cho các hàm số sau: f (x)   , 2 g( )
x x  3x 1 và h(x)  sin 2 x  3x  2  4 khi x  1 2  x 1
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( )
x liên tục tại điểm x  1. 0
b) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x  1. 0 c) Hàm số ( h )
x không liên tục tại điểm x  2 . 0
d) Hàm số y f x.g x không liên tục tại điểm x 1. 0
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3x  2 f (x) 
là hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ;  5),(5; )  . x  5 b) f ( )
x  sin x  2cos x  3 là hàm số liên tục trên . c) 2
f (x)  4  x là hàm số liên tục trên đoạn [ 2  ;2] . d)
f (x)  2  x  3 x 1 là hàm số liên tục trên đoạn [ 1  ;2] . 6. THỐNG KÊ
Câu 1.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau
(đơn vị: triệu đồng)
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 7;9 . B. 9;  11 .
C. 11;13 . D. 13;15 .
Câu 2. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát
được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 .
Câu 3. Một trường trung học phổ thông cần may đồng phục cho 200 học sinh khối 11. Cỡ áo của học sinh được ghi trong bảng sau: Cỡ áo [36;38) [38;40) [40;42) Số học sinh 100 73 27
Trung vị của mẫu số liệu: A. 34. B. 36 . C. 38 . D. 40 .
Câu 4. Điều tra tuổi kết hôn của 100 người Việt Nam trong năm 2022 được cho trong bảng sau: Tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 10 30 35 15 10
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là:
A. Q1 = 20; Q3 = 45 . B. Q1 = 20; Q3 = 40 .
C. Q1 = 25; Q3 = 40 . D. Q1 = 25; Q3 = 45 .
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm số môn Toán [0; 2) [2; 4) [4;6) [6;8) [8;10)
Số học sinh đạt được 1 6 12 14 8
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng 40 .
b) Giá trị đại diện nhóm [2; 4) bằng 3
c) Độ dài nhóm [6;8) bằng 3
d) Độ dài nhóm [8;10) bằng 2
Câu 6. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon: Thời gian 129 130 133 134 135 136 138 141 142 143 144 145 Số VĐV 1 2 1 1 1 2 3 3 4 5 2 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị lớn nhất x 145 max
b) Giá trị nhỏ nhất x 129 min
c) Khoảng biến thiên: 15
d) Mẫu số liệu ghép nhóm: Thời gian Số VĐV [127,5;130,5) 3 [130,5;133,5) 1 [133,5;136,5) 4 [136,5;139,5) 3 [139,5;142,5) 9 [142,5;145,5) 10
Câu 7. Một trường trung học phổ thông có 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó,
người ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét). 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị lớn nhất x 174 . max
b) Giá trị nhỏ nhất x 160 min
c) Khoảng biến thiên là 15
d) Ta có bảng tần số ghép nhóm sau: Chiều cao [160;163) [163;166) [166;169) [169;172) [172;175) Số học sinh 6 10 12 3 3
Câu 8. Dựa vào bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau, hãy tìm tứ phân vị của nó. Nhóm [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 2 10 16 8 2 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  40 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  48 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  45 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  61,5 3
Câu 9. Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau: Số lần gặp sự cố [1;2] [3; 4] [5;6] [7;8] [9;10] Số xe 17 33 25 20 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n 100 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q 1,98 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  4,5. 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  6,5. 3
Câu 10. Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm [0; 2) [2; 4) [4;6) [6;8) [8;10) Tần số 3 8 12 12 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  38.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  2,69. 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  5, 42. 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  7,04 3
Câu 11. Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau: Đường kính [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số cây 4 12 26 13 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  61.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q 19,69 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  32,79 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  36, 44. 3
Câu 12. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng (Nghìn mAh) [0,9;0,95) [0,95;1,0) [1, 0;1, 05) [1, 05;1,1) [1,1;1,15) Số pin 10 20 35 15 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình của dãy số liệu là: 1, 016.
b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [1, 05;1,1)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: Q  0,98 . 1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: Q 1, 248 . 3
7. Chương IV.§3,4. Đường thẳng và mặt phẳng song song; hai mặt phẳng song song.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1:
Cho hai đường thẳng song song ,
a b và mặt phẳng ( )
P . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu a ( )
P thì b (P) .
B. Nếu a cắt ( )
P thì b cắt ( ) P .
C. Nếu a nằm trên ( )
P thì b (P) .
D. Nếu a nằm trên ( )
P thì b nằm trên ( ) P . Câu 2: Cho các mệnh đề sau: (1) Nếu a ( )
P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  . (2) Nếu a ( )
P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  . (3) Nếu a ( )
P thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a . (4) Nếu a ( )
P thì có một đường thẳng d nào đó nằm  P sao cho a d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là: A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (SBC). B. ( ABC ) D . C. (SAC).
D. (SAB). Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SASC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN (ABC ) D .
B. MN (SA ) B .
C. MN (SBC).
D. MN (SC ) D . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của S , B A ,
B AD . Gọi đường thẳng d là giao tuyến của MNP và SBD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d đi qua M và song song với . BC
B. Đường thẳng d đi qua M và song song với . NP
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với . NP
D. Đường thẳng d đi qua S và song song với . BC Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Câu 7: Cho mặt phẳng ( )
P và điểm A nằm ngoài mặt phẳng ( )
P . Khẳng định nào sau đây?
A. Qua A có vô số mặt phẳng song song với ( ) P .
B. Qua A có đúng một mặt phẳng song song với ( ) P .
C. Qua A không có mặt phẳng nào song song với ( ) P .
D. Qua A có đúng hai mặt phẳng song song với ( ) P . Câu 8: Nếu mặt phẳng ( )
R cắt hai mặt phẳng song song ( )
P và (Q) lần lượt theo hai giao tuyến a b thì vị
trí tương đối giữa hai đường thẳng a b là: A. Cắt nhau B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Câu 9:
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng () và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng () . Biết
   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a   .
B. b  . C. a . b
D. Nếu có một mặt phẳng   chứa a b thì a . b
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. NOM  OPM .
B. MON   SBC .C. PON    MNP  N .
P D. NMP SBC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác 1 2 BCD AC . D a) G G ABCD . 1 2   b) G G ABC . 1 2   2 c) G G A . B 1 2 3 d) BG , AG và 1 2 CD đồng quy.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, điểm M di động trên cạnh AD . Một mặt
phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng C ,
D SA cắt BC, SC SD lần lượt tại N, , P Q . Khi đó:
a) Giao tuyến của mặt phẳng   với  ABCD là đường thẳng đi qua M và song song với . AD
b) Giao tuyến của mặt phẳng   với  SAD  là đường thẳng đi qua M và song song với . SA
c) Tứ giác MNPQ là hình thang có hai đáy là MN và . PQ
d) Gọi I MQ N .
P Khi đó I thuộc đường thẳng đi qua S và song song với . AB
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA SD . Khi đó:
a) ON SB chéo nhau.
b) OMN   SBC .
c) Gọi P Q lần lượt là trung điểm của AB ON . Khi đó PQ cắt SBC .
d) Gọi R là trung điểm của AD . Khi đó MOR SCD.
Câu 14: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm ở hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là trọng tâm . ABE
Gọi  P là mặt phẳng đi qua M và song song với  ADF  . Lấy N là giao điểm của  P và AC . Khi đó:
a) EFDC là hình thoi. b) FD E . C
c)  ADF   BCE . AN d)  3. NC
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 15: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MA'C ' cắt cạnh BC của MN hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' tại N . Tính tỉ số k  . A'C '
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Lấy E, F lần lượt là trung điểm của BC,CD . Gọi G là trọng tâm của tam giác EF
ABD . Mặt phẳng  EFG  cắt A ,
B AD lần lượt tại M, N. Tính tỉ số k  . MN
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 12. Gọi M là điểm trên SA sao cho SM 2
 . Một mặt phẳng   đi qua M song song với AB AD , cắt hình chóp theo một tứ giác có SA 3 chu vi là bao nhiêu?
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn 0
AB AC  4, BAC  30 . Mặt phẳng  P
song song với  ABC  cắt đoạn S , A S ,
B SC lần lượt tại M , N, P sao cho SM  2M .
A Diện tích của tam
giác MNP bằng bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , qua , A ,
B C, D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng A , x B ,
y Cz, Dt ở cùng một
phía so với mặt phẳng  ABCD , song song với nhau và không nằm trong  ABCD . Một mặt phẳng  P