











Preview text:
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -TIN NĂM HỌC 2025-2026 MÔN : TOÁN 6
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. 1. Tập hợp.
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
- Viết được tập hợp số tự nhiên bằng 2 cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp; Chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp.
– Nhận biết được phần tử thuộc (không thuộc) một tập.
2. Tập hợp số tự nhiên: ℕ = {0; 1; 2; 3; 4; … }
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để tính nhanh, tính hợp lý. Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán 𝑎 + 𝑏 = 𝑏 + a 𝑎. 𝑏 = 𝑏. a Kết hợp
(𝑎 + 𝑏) + 𝑐 = 𝑎 + (𝑏 + 𝑐)
(𝑎. 𝑏). 𝑐 = 𝑎. (𝑏. 𝑐) Phân phối của phép
𝑎. (𝑏 + 𝑐) = 𝑎. 𝑏 + 𝑎. 𝑐
nhân đối với phép cộng Chú ý: Phép nhân cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ:
𝑎. (𝑏 − 𝑐) = 𝑎. 𝑏 − 𝑎. c Cộng với 0 𝑎 + 0 = a Nhân với 1 𝑎. 1 = a n
5. Lũy thừa: a a.a.a....a (𝑛 ≠ 0) n thöøa soá a
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n
am : an = am – n (𝑎 ≠ 0, 𝑚 ≥ 𝑛)
- Quy ước: a1 = 𝑎 ; 𝑎0 = 1 (𝑎 ≠ 0)
6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luõy thöøa Nhaân, chia C oä ng , tröø Tính tö ø traùi sang ph i aû Tính tö ø traùi sang ph i aû
+ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
7. Tính chất chia hết của một tổng.
Tính chất 1: + Nếu a ⋮ n, b ⋮ n, c ⋮ n thì (a + b + c) ⋮ n + Nếu a ⋮ n, b ⋮ n thì (a − b) ⋮ n
Tính chất 2: + Nếu a ⋮ n, b ⋮ n, c ⋮̸ n thì (a + b + c) ⋮̸ n + Nếu a ⋮ n, b ⋮̸ n thì (a − b) ⋮̸ n
8. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 9. Ước và bội.
+ Cách tìm ước: Muốn tìm các ước của số tự nhiên a (a > 1), ta có thể lần lượt chia a cho các số
tự nhiên từ 1 đến a, nếu a chia hết cho các số nào thì các số ấy là ước của a
+ Cách tìm bội: Muốn tìm các bội của số tự nhiên a khác 0, ta có thể nhân a lần lượt với 0; l; 2; ..
10. Số nguyên tố. Hợp số.
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 1
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
Chú ý: - Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
11. Ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
x ∈ ƯC(a, b) nếu a ⋮ x và b ⋮ x x ∈ BC(a, b) nếu x ⋮ a và x ⋮ b
Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa
Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố số nguyên tố
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số riêng.
lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số phải tìm
lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là ℤ. Z = {...; 3 ; 2 ;1;0;1;2;3;4;5...
} Soá nguyeân aâm Soá nguyeân döông 2. So sánh hai số nguyên.
+ Số nguyên dương > 0; Số nguyên âm < 0;
Số nguyên âm < Số nguyên dương.
+ Với hai số nguyên âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
3. Phép cộng hai số nguyên.
- Cộng hai số nguyên dương, ta thực hiện như cộng hai số tự nhiên.
- Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đẳng trước kết quả.
- Tổng hai số nguyên đối nhau luôn luôn bằng 0
- Cộng hai số nguyên trái dấu:
+ Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm.
+ Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm
dấu trừ trước kết quả.
4. Tính chất phép cộng của các số nguyên
a) Giao hoán: 𝑎 + 𝑏 = 𝑏 + 𝑎 b)
b) Kết hợp: (𝑎 + 𝑏) + 𝑐 = 𝑎 + (𝑏 + 𝑐)
5. Phép trừ hai số nguyên: 𝑎 − 𝑏 = 𝑎 + (−𝑏)
6. Quy tắc bỏ dấu ngoặc:
có dấu “ +” thì giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc: + (𝑎 + 𝑏 − 𝑐) = 𝑎 + 𝑏 − 𝑐
có dấu “−” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: − (−𝑎 + 𝑏 − 𝑐) = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐
7. Phép nhân hai số nguyên.
- Nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên âm
+ Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương với số đối của số âm rồi thêm dấu trừ (−)
trước kết quả nhận được.
- Nhân hai số nguyên cùng dấu.
+ Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân chúng như nhân hai số tự nhiên. 2
+ Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai số đối của chúng.
9. Tính chất của phép nhân các số nguyên
a) Giao hoán: 𝑎. 𝑏 = 𝑏. 𝑎 b)
b) Kết hợp: (𝑎. 𝑏). 𝑐 = 𝑎. (𝑏. 𝑐)
c) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 𝑎. (𝑏 + 𝑐) = 𝑎. 𝑏 + 𝑎. 𝑐
10. Quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp số nguyên
- Cho 𝑎, 𝑏 ∈ 𝑍 và 𝑏 ≠ 0. Nếu có số nguyên 𝑞 sao cho 𝑎 = 𝑏𝑞 thì 𝑎 chia hết cho 𝑏, kí hiệu là 𝑎 ⋮ 𝑏.
- Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b thì a là bội của b và b là ước của a.
B. CHƯƠNG III: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN.
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích) P = 2.(a + b) Hình chữ nhật S = a . b P = 4.a Hình vuông S = a . a = a2 Hình tam giác
P = a + b + c S = (a . h) : 2 P = a + b + c + d Hình thang S = (a + b) . h : 2 P = a . 4 Hình thoi S = (m . n) : 2 P = 2. (a + b) Hình bình hành S = a . h
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác.
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn 1 phương án đúng duy nhất.
Câu 1: Cho tập hợp M 1; 2; 3; 6;
8 . Khẳng định nào sau đây là đúng 3 A. 3 M. B. 5 M. C. 6 M. D. 8 M.
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho các số 123; 356; 142; 955. Số chia hết cho 2 và 5 là A. 258 B. 350 C. 145 . D. 155.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 51 B. 71 C. 81 D. 91
Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn: 200 ⋮ x ; 118 ⋮ x ; 86 ⋮ x là
A. x là bội chung của 200 ; 118 và 86.
C. x là BCNN của 200; 118 và 86.
B. x là ước chung của 200; 118 và 86.
D. x là UCLN của 200; 118 và 86.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0 và 1 không phải là hợp số cũng không phải là số nguyên tố.
B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2;3;5;7
Câu 7. Số nào trong các số sau là hợp số A. 17 B. 31 C. 15 D. 23
Câu 8. Số tự nhiên x thỏa mãn: x BC(3, 4) và 25 x 40 là A. 12 . B. 38 . C. 36 . D. 24
Câu 9. Kết quả của phép tính 12 4
7 : 7 được viết dưới dạng luỹ thừa là A. 3 1 B. 3 7 C. 8 7 D. 8 1
Câu 10. Viết gọn tích 4.4.4.4 dưới dạng một lũy thừa, ta được: A. 3 4 B. 4 4 C. 5 4 D. 6 4
Câu 11. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: * M x N | x 5 A. M 0;1;2;3; 4 B. M 1;2;3; 4 C. M 1;2;3;4; 5 D. M 0;1;2;3;4; 5
Câu 12. Viết số 26 bằng số La Mã: A. XXVI B. XXIX C. XXIV D. XIV
Câu 13. Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố. A. 2 2 .6 B. 4.6 C. 4.2.3 D. 3 2 .3
Câu 14. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5. A. 140 49 . B. 145 32 570 . C. 12760 105. D. 875 234 .
Câu 15. Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số, y là số nguyên âm lớn nhất thì x y 2 là A. 10. B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 16. Kết quả của phép tính (- 11) + (- 9) là: A. 20 B. – 20 C. 2 D. – 2
Câu 17. Trong các số nguyên âm: -19; -9; -199; -99 số lớn nhất là: 4 A. -19 B. -9 C. -199 D. -99
Câu 18. Tập hợp tất cả các ước nguyên của 8 là: A. 1;2;4; 8 B. 1; 2 ;4; 8 C. 1 ;2; 4 ;8;1;2;4; 8 D. 1 ; 2 ;4; 8 ;0;1;2;4; 8
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 0 3 B. 41 41 C. 23 41 D. 17 35
Câu 20. Chọn khẳng định sai. A. Số đối của 0 là 0 B. Số đối của 7 là 7 C. Số đối của 1 1 là 11 D. Số đối của 1 là 1
Câu 21. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; 2 ;3;1. A. 1; 2 ;3; 5 B. 5 ;1; 2 ;3 C. 5 ; 2 ;1;3 D. 2 ; 5 ;1;3
Câu 22. Các điểm A và B trên trục số bên dưới lần lượt biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −2. B. −2 và 3. C. −1 và 1. D. −2 và 5.
Câu 23. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. B. C. D.
Câu 24. Khung treo tường bằng gỗ ở hình bên có dạng hình gì? A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Lục giác đều. D. Hình thoi.
Câu 25. Hình có 4 cạnh bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 26. Hình bên gồm các hình nào?
A. Hình thang cân, hình thoi, tam giác đều
B. Hình thoi, hình thang cân, lục giác đều
C. Tam giác đều, hình thang cân, hình bình hành
D. Hình thoi, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều
Câu 27. Tính chất nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn góc vuông.
D. Hai cặp cạnh đối diện song song.
Câu 28 Một hình bình hành có diện tích là 24 cm2 và độ dài cạnh đáy là 6 cm. Hỏi chiều cao tương
ứng với cạnh đáy của hình bình hành này là bao nhiêu? A. 100 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 25 cm.
Câu 29. Ghép bốn tam giác vuông có độ dài các cạnh bằng nhau như hình vẽ, ta được một hình
thoi. Hỏi hình thoi có cạnh dài bao nhiêu cm? 4cm 5cm 3cm A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 5
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình thang cân:
A. Hai đường chéo vuông góc B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Bốn cạnh song song với nhau
D. Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 31. Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3
Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 12 B. 31 C. 10 D. 3
Câu 32. Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “địa chỉ” của bảng dữ liệu sau: STT Họ và tên Địa chỉ 1 Nguyễn Phương Anh 58 Phạm Thế Hiển Q7 2 Nguyễn Minh Đạt Google.com 3 Hồ Quang Khải 80 Lê Lợi Q1 4 Phạm Thanh Thư 0903289155 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 33. Dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây ghi lại số xe máy bán được qua các năm của
các Head Honda trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh như sau Năm Số xe bán được 2022 2023 2024 1000 chiếc 500 chiếc
Số xe bán được năm 2023 là: A. 3000 B. 3 500 C. 4000 D. 4500
Câu 34. Tìm thông tin không hợp lí khi ghi số học sinh vắng trong 4 ngày của lớp 6A1 như sau: A. -1 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 35. Thời gian giải một bài toán tính theo phút của 20 bạn học sinh lớp 6B được cô giáo ghi lại trong bảng sau: 4 3 4 6 7 3 4 7 4 8 5 3 6 8 4 7 8 4 3 8
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Bảng đã cho là bảng viết tắt
B. Bảng đã cho bảng dữ liệu ban đầu 6
C. Bảng đã cho là bảng thống kê
D. Có 5 bạn giải bài toán trên trong 3 phút PHẦN 2. TỰ LUẬN. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Dạng 1. Thực hiện các phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) a) 25.85 + 15.25 – 120 b) 23. 17 – 23 .14 c) 8.25.29.22.125 d) 29.87 – 29.23 + 64.71 e) 73.98 – 73.46 – 52.143
f) 12: {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
g) 2[(95 + 52 : 5) : 22 + 180] – 22.102 h) 12 – {800:[537 – (25 + 15.7)]}.12021
Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 87 + 126 + (-187) + 74
b) 35 + (-7).9 + 201 – 135 + 63
c) 117 – (- 69) + 15 + (- 25) - 117 d) 49 – (- 54) – 23
e) 35 – {12 – [-14 + (- 2)]}
f) 17 + (-20) + 23 + (-26) + …. + 53 + (-56)
g) 29.(19 13) 19.(29 13)
h) 48 48 (78) 48 (21)
Bài 3. Bỏ dấu ngoạc rồi thực hiện phép tính. a) (- 8537) + ( 1975 + 8537)
b) (57 – 725) – (605 – 53)
c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
e) – 452 – (-67 + 75 – 452)
f) –(-171 + 89 + 223) – (71–105 +111)+223 Dạng 2. Tìm x, biết:
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5(x : 3 – 4) = 15 b) [6x – 39) : 7].4 = 12
c) 43x 4 2 18 d) (3x – 24).73 = 2.74 e) 3x + 3x+2 = 270 f) 2x+1.22009 = 22010
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết: a) x – 7 = – 57
b) x – [42 + (– 28)] = – 8
c) x + 5 – (-11) = 31 – 48
d) x – (36 - x) = -48 – 12 + 112
e) [230 (15 5x)].3 390 f) x3 2 345 5 14 24
g) x [42 (28)] 8 h) 15 x 7 (2)
Bài 6. Tìm số nguyên x, biết: a) 3 x 2 b) 2x 18x 2 d) 2x 33x 2
Dạng 3. Các bài toán liên quan chia hết, ƯC – ƯCLN, BC - BCNN
Bài 7. a) Tìm chữ số a, b để 2a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9
b) Tìm chữ số x thỏa mãn 203118x53 c) 60x, 84x, 120x và x ≥ 6
d) Tìm số tự nhiên x, biết: x12, x21, x28 và 150 x 400
Bài 8: Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, Cô Mai đã chia lớp 6A thành các nhóm nhỏ
để lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào các nhóm (không thừa bạn nào). Hỏi
cô Mai chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ.
Bài 9: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 600 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng
15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số HS khối 6 của trường đó.
Bài 10: Hai bạn An và Bình cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại
trực nhật, Bình cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào cùng một ngày.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? 7
Dạng 4. Giải bài toán thực tế về số nguyên.
Bài 11: Một ngày tại Thủ đô Mát–xcơ–va của Liên bang Nga có nhiệt độ là –130 C. Theo dự báo
thời tiết ngày hôm sau nhiệt độ tăng thêm là 30 C.
a) Hỏi nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là bao nhiêu ?
b) Trên thực tế nhiệt độ ngày hôm sau lại giảm xuống là 20C. Hỏi nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là bao nhiêu?
Bài 12: a) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ
nóng chảy của thủy ngân là -390C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 3570C. Tính số độ chênh lệnh giữa
nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân?
b) Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Bắc Cực là 0
20 C . Sau 5 ngày nhiệt độ tại đây là 0
30 C . Hỏi trung bình một ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?
c) Nhiệt độ bên ngoài của một máy bay ở độ cao 10 000 m là − 48 𝐶. Khi hạ cánh, nhiệt độ
ở sân bay là 27 𝐶. Hỏi nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10000 m và khi hạ cánh
chênh lệch bao nhiêu độ C?
d) Vào một ngày của tháng 12 ở bang Alaska (nước Mỹ), nhiệt độ lúc 7 giờ sáng là -20C. Lúc
20 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm 60C so với lúc 7 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ lúc 20 giờ giảm mấy lần so
với nhiệt độ lúc 7 giờ sáng. HÌNH HỌC.
Bài 13. Vẽ các hình sau (không cần nêu cách vẽ).
a) Vẽ hình tam giác đều AOB có cạnh là 4cm b) Vẽ hình thoi ABCD có cạnh là 5cm
c) Vẽ hình chữ nhật MNPQ biết MN = 6,5cm, MQ = 4cm
d) Vẽ hình bình hành EFGH có cạnh EF = 6cm, EH = 4cm
e) Vẽ hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là 4cm, đáy lớn 7cm. 1
Bài 14. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm. Chiều rộng bằng 4
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Bài 15. Cho hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình thoi
b) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác đều
Bài 16. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m và chiều dài là 16 m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450000
đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài 17. Tính diện tích của hình sau.
Biết: AB = 2cm, CD = BD = 1cm, KD = EG = 3cm, HK = 1cm,
ba cạnh AB, CK và EG song song với nhau
Bài 18. Sân nhà bà Ba hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m. Bà Ba mua loại gạch
lát nền hình vuông có cạnh 0,6m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 5 viên gạch. Hỏi bà B cần
mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân? 8
Bài 19. Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m,
chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như
hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu hình bình hành AMCN,
cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi
mét vuông hoa là 50 000 đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng.
a) Tính diện tích mảnh đấy hình chữ nhật.
b) Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. THỐNG KÊ:
Bài 20. Điều tra loài hoa yêu thích nhất của 12 học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H M C C H H Đ Đ C L H
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 21. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số tiền
quyên góp được các lớp khối 6 của trường A
để hỗ trợ phần quà tết cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
b) Lớp nào có số tiền quyên góp được
nhiều nhất? Là bao nhiêu tiền?
c) Tính tổng số tiền các lớp khối 6 của
trường A đã quyên góp được?
Bài 22. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn loại sách truyện yêu thích của học sinh lớp 6A được cho trong bảng thống kê sau: Loại truyện Số học sinh chọn Khoa học 6 Phiêu lưu 8 Truyện tranh 16 Cổ tích 4
Câu 23. Cho biểu đồ thống kê số kwh điện
tiêu thụ trong bốn quý năm 2019 và 2020 của
gia đình ông Mười. Biết giá tiền trung bình
một kwh điện là 3 000 đồng. Hỏi năm 2020
gia đình ông Mười phải trả nhiều hơn năm 2019 bao nhiêu tiền.
Câu 24. Biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A. 9
Môn thể thao học sinh lớp 6A yêu thích Nam Nữ 20 15 10 5 0 (Sô lượng học sinh) Bóng đá Bóng bàn Bóng rổ Cầu lông
a) Từ biểu đồ trên em hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
c) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
III. ĐỀ MINH HỌA – TOÁN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Thí sinh chọn một phương án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 425 B.130 C. 210 D. 621
Câu 2: Tập hợp nào chứa các phần tử đều là số nguyên âm?
A. {-4; -3; -2; -1;1; 2; 3; 4}. B. {0; -1; -2;- 3;- 4; -5}. C. { -3; -2; -1}. D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Cho các số nguyên sau: –6 ; 7 ; 18 ; 0 ; –13. Thứ tự sắp xếp các số
nguyên trên theo thứ tự giảm dần là : A. –13 ; –6 ; 0 ; 7 ; 18 B. 18 ; 7 ; 0 ; –6 ; –13 C. 0 ; –6 ; 7 ; –13 ; 18 D. 18 ; 7 ; 0 ; –13 ; –6
Câu 4: Số đối của 32 là: A. 32 B. – 32 C. 23 D.– 23
Câu 5: Trên hình vẽ, điểm A, B biểu diễn cho các số nguyên lần lượt là A. 4 ;1. B. 2 ;1. C. 5 ;1. D. 1 ; 4 .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. * 0 B. * 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa, thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là
A. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 8: Hình nào sau đây là hình tam giác 10 A. Hình B B. Hình A C. Hình D D. Hình C
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thang cân?
A. Hai cạnh đáy song song.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc và không bằng nhau.
Câu 10: Danh sách học sinh nhóm 4 của lớp 6A. STT Họ và tên nhóm 4 lớp
Học sinh có số thứ tự thứ mấy cung cấp thông tin không 6A hợp lí. 1 Trần Văn Hòa A. 1 B. 2 2 Nguyễn Thu Hương C. 3 D. 4 và 5 3 24/10/2018 4 Lý Khôi Nguyên
Câu 11: Điểm Toán của lớp 6A được cho bởi bảng sau: 5 Nguyễn Anh Thy
Bao nhiêu học sinh đạt điểm từ 7 trở lên? Điểm Toán 9 8 7 6 5 4 Số học 6 5 9 3 6 3 A. 4 B. 10 sinh C. 17 D. 20
Câu 12: Cho biểu đồ cột kép kết quả học tập của học
sinh hai lớp 6A và 6B. Số học sinh học tập Tốt của lớp 6A và 6B lần lượt là : A. 18; 11 B. 18; 15 C. 15; 18 D. 1; 2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể).
a)12.(5) b) 72 136 72 36 c) 85147 85 47 d) 115 7 5 0 2 52 5 : 5 2025 24 2 5 Bài 2 (1,0 điểm).
a) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x 7 11
b) Viết tập hợp A các số nguyên x rồi tính tổng của chúng biết: 5 x 5.
Bài 3 (1,0 điểm). Một lớp học có số học sinh nằm trong khoảng 40 đến 56 em. Mỗi lần ra xếp
thành 3 hàng; 4 hàng hay 6 hàng đều vừa đủ không thừa. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh.
Bài 4 (1,5 điểm). Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện
khác nhau để đi đến trường. Phương tiện Số học sinh Đi bộ 11 Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng từ biểu đồ tranh trên.
b) Hãy cho biết loại phương tiện nào học sinh đi đến trường là nhiều nhất?
c) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 5 (1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m , chiều rộng 9 m . Trên mảnh
vườn đó, người ta trồng hoa hồng trên phần đất hình thoi như hình vẽ.
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
b) Tính số tiền để mua hoa hồng, biết rằng 2
1m đất trồng được 4 cây hoa hồng và mỗi cây
hoa hồng giá 18 000đồng. ------ Hết ----- (Chúc các em thi tốt) 12