Đề cương học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội.

97 49 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
T T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2023 2024
A/ LÝ THUYẾT:
1, Đại s: Các phép tính trên tp s hu t; s thc. Tìm x. Biểu đồ qut tròn.
2, Hình hc:
- Góc v trí đặc bit; Tia phân giác ca góc.
- Du hiu nhn biết và tính cht của hai đường thng song song
- Tng ba góc trong mt tam giác. Tam giác bng nhau. Tam giác vuông. Tam giác cân.
B/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết qu ca phép tính
25
:
7 14
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Nếu
1
34
x
=
thì x bng:
A.
B. 4 C.12 D.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
82
3 :3
là:
A. 14 B. 1
6
C.

D.
Câu 4. Kết qu
6,25
bng:
A. 6 B. 5 C. 2,5 D.

Câu 5. Kết qu làm tròn s 15,3426 với độ chính xác 0,05 là:
A. 15,343 B. 15,34 C. 15,3 D. 15,342
Câu 6. Giá tr ca
x
tha mãn
A.
12x.=−
. B.
12x,=
. C.
1 2 1 2x , ; ,−
. D.
( )
12x,=
.
Câu 7. Cho
2
3
x =
. Giá tr ca x
2
:
A.
4
9
B.
4
9
C.
16
81
D.
16
81
Câu 8. Kết qa phép tính 󰇻

󰇻 bng
A.


B.

C.
8
15
D.
8
15
Câu 9. Kết qu ca phép tính :
2 5 3
3 .3 .3
là:
A.
10
3
B.
30
3
C.
0
3
D.
4
3
Câu 10. Nếu
12x −=
thì x bng:
A.3 B. 3 C. 9 D. 9
Câu 11. Phân s nào sau đây viết được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
7
2
B.
3
7
C.
1
16
D.
1
4000
Câu 12. Cho
a
a
là s đối ca
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1
40
0
70
0
D
C
B
A
A.
( )
1a. a =
. B.
( )
0aa =
. C.
( )
0aa+ =
. D.
( )
0a. a−=
.
Câu 13. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo
xuất khẩu. Phần trăm hai loại gạo được xuất khẩu nhiều nhất so với tổng số gạo xuất
khẩu là:
A.
45%
. B.
27%
. C.
9%
. D.
72%
.
Câu 14. Cho DEF vuông D có góc 

thì góc 
có s đo bằng:
A.
60
. B.
30
. C.
150
. D.
180
.
Câu 15. Cho
ABC góc
0
40Â =
, góc
󰆹

. Góc ngoài ca tam giác tại đỉnh B s
đo bằng:
A. 140
o
B. 100
o
C. 60
o
D. 120
o
Câu 16. Cho
DEF HIK =
biết DE=3cm, EF=4cm, DF=5cm. Độ dài đoạn thng
HK
là:
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 12cm
Câu 17. Ch ra phát biu sai trong các phát biểu sau đây
A. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
B. Hai tia phân giác ca hai góc k bù to thành góc vuông.
C. Hai đường thng ct nhau thì vuông góc.
D. Hai đưng thng phân bit ng vng c vi đường thng th ba t cng song song vi
nhau.
Câu 18. Cho tam gic ABC và tam gic NPM có BC = PM;
BP=
. Cần thêm điều kin g để
tam gic MPN và tam gic CBA bằng nhau theo trường hp góc cnh góc?
A.
MA=
B.
AP=
C.
CM=
D.
AN=
Câu 19. Cho
ABC
ˆ
ˆ
60 ; 55AB

==
. Số đo góc ngoài tại đỉnh
C
là:
A.
65
. B.
130
. C.
125
. D.
115
.
Câu 20. Cho hình vn, biết AD là tia phân giác ca
BAC
, s đo
1
A
bng bao nhiêu độ?
A. 30
0
B. 35
0
C. 70
0
D. 110
0
C/ TỰ LUẬN
I.Đại số:
Bài 1: Tính hp lí (nếu có th)
3 2 3 1
) 15 24
4 3 4 3
a
3 1 1 8
) .27 3 : 19
8 5 5 3
−+b
16 4
c) 0,49. . 0,09
25 5
+
19%
9%
27%
45%
Gạo khác Gạo nếp
Gạo thơm
Gạo trắng
5%
4 7 11 4
d) 3, 25
15 11 15 11
+ + +
23
1 1 1
e)15. 2
5 5 2
−−
+−
1 5 1 5 3 8
f) 16 : 6 :
4 3 4 3 2 5
+
Bài 2: Tìm x, biết:
2 1 3
):
3 3 2
ax+=
5 1 1
b) x
3 2 7
−−
−=

+ =


11 2 2
c) x
12 5 3
2
25
d)2x 0
2
−=
3
2 16
)2
5 27

=


ex
21
) 0,5
52
=fx
)3 5 0gx−=
vi
0x
32
) 2 3
45
h x x = +
( )
( )
2
) 3 7 4 0k x x + =
Bài 3: Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
thng (tính theo t s phần trăm) chọn môn hc yêu
thích nht trong bn môn: Ton, Văn, Anh, KHTN ca
400 hc sinh khi
7
một trường Trung học cơ sở.
a) Em hãy lp bng thng t l HS chn môn hc yêu
thích nht ca khi 7?
b) Có bao nhiêu hc sinh chn môn Anh là môn hc yêu
thích nht?
Bài 4: Cho biểu đồ bên:
a) Em hãy lp bng thng v mức độ
ảnh hưởng (đơn vị %) ca các yếu t
đến chiu cao ca tr.
b) Ngoài yếu t di truyn, ba yếu t nh
hưởng nhiu nhất đến chiu cao
gì? Ba yếu t đó chiếm tng cng bao
nhiêu phần trăm?
Bài 5:Bảng sau cho biết tỉ lệ cc bạn trong trường dự đon đội vô địch giải bóng đ học sinh khối 7.
Đội tuyển lớp
7A
7B
7C
7D
Tỉ lệ dự đon
45%
15%
10%
x%
Hãy hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn bảng thốngnày.
KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7
Lp 7A Lp 7B Lp 7C Lp
Môn học yêu thích
nhất
Toán 40%
Văn 20%
KHTN 10%
Tiếng Anh 30%
I. Hình hc
Bài 1: Cho
ABC
cân ti A. Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh:
ABM ACM =
.
b) Chng minh:
AM
là phân giác ca
AM BC
.
c) Trên cnh
AB
lấy điểm
H
, trên cnh
AC
lấy điểm
K
sao cho
AH AK=
.
Chng minh:
//HK BC
.
Bài 2: Cho ∆ABC (AB < AC) có M là trung điểm của AC. Trên tia đối ca tia MB lấy điểm D sao cho
MB = MD.
a) Chng minh AMB = CMD
b) Chng minh ABC = CDA
c) Chng minh AD = CB và AD // CB
d) Gọi N là trung điểm của AB. Trên tia đối ca tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK.
Chng minh D, A, K thng hàng.
e) V CE AD (E AD) và AF BC (F
BC). Chng minh DE = BF.
Bài 3: Cho
ΔABC
vuông ti
.A
K
BD
là tia phân giác ca
ΔABC
( )
.D AC
Trên cnh
BC
lấy điểm
E
sao cho
BE BA=
.
a) Chng minh
.ΔABD ΔEBD=
b) Chng minh
DE AD=
DE BC
.
c) Chng minh
BD
là đường trung trc ca
.AE
d) Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
F
sao cho
AF CE=
.
Chng minh
,,D F E
thng hàng.
Bài 4: Cho ΔMAB nhọn có MA < MB. Trên cnh MB lấy điểm C sao cho MA = MC. Tia phân giác ca góc
AMB ct cnh AB ti E. Gọi F là giao điểm ca MA và CE.
a) Chng minh EA = EC.
b) Chng minh ΔAEF = ΔCEB.
c) Gọi H là trung điểm ca FB. Chng minh M,E,H thng hàng
Bài 5: Cho
ΔABC
cân ti
.A
V
AD
là phân giác góc
( )
.BAC D BC
a) Chng minh
.ΔABD ΔACD=
b) Chng minh
AD
là trung trc ca
.BC
c) V
DM AB
ti
.M
Trên cnh
AC
ly
N
sao cho
AN AM=
. Chng minh
ADM ΔADN=
DN AC
.
d) Gi
K
là trung điểm ca
.CN
Trên tia đối ca tia
KD
lấy điểm
E
sao cho
KE KD=
. Chng minh
,,M N E
thng hàng.
III. Mt s bài toán nâng cao:
Bài 1 :
1) Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
2 3 2022Ax= +
b)
57B x x= + +
c)
( )
2
B 3x 8,4 y 2 14,2= + +
2) Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau: a)
19 2 1Cx= +
b)
A 4 5x 2 3y 12= +
Bài 2: Tìm các s nguyên
,xy
biết:
(2 )( 1) 1 .x x y + = +
Bài 3 : Cho
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
A = + + + +
. CMR:
75
12 6
A
.
Bài 4 : Tìm s nguyên x, y biết:
( )
2
10
35
2 6 2
y
x
+ + =
−+
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 7
Năm học: 2023 – 2024 A/ LÝ THUYẾT:
1, Đại số: Các phép tính trên tập số hữu tỉ; số thực. Tìm x. Biểu đồ quạt tròn. 2, Hình học:
- Góc ở vị trí đặc biệt; Tia phân giác của góc.
- Dấu hiệu nhận biết và tính chất của hai đường thẳng song song
- Tổng ba góc trong một tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác vuông. Tam giác cân. B/ TRẮC NGHIỆM 2 5 −
Câu 1. Kết quả của phép tính : là: 7 14 4 4 2 2 A. − B. C. D. − 5 5 5 5 x 1 Câu 2. Nếu = thì x bằng: 3 4 4 3 A. B. 4 C.12 D. 3 4
Câu 3. Kết quả của phép tính 8 2 3 : 3 là: A. 14 B. 16 C.310 D.36
Câu 4. Kết quả 6, 25 bằng: A. 6 B. 5 C. 2,5 D.√25
Câu 5. Kết quả làm tròn số 15,3426 với độ chính xác 0,05 là: A. 15,343 B. 15,34 C. 15,3 D. 15,342
Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn x = 1,2 là A. x = 1 − 2 . . B. x = 1,2.
C. x 1,2; 1 − ,
2 . D. x = − (−1,2) . 2
Câu 7. Cho x = . Giá trị của x2 là : 3 4 4 − 16 16 A. B. C. − D. 9 9 81 81 −1 1
Câu 8. Kết qủa phép tính | − | bằng 3 5 −8 1 8 8 A. B. C.  D. 15 15 15 15
Câu 9. Kết quả của phép tính : 2 5 3 3 .3 .3 là: A. 10 3 B. 30 3 C. 0 3 D. 4 3
Câu 10. Nếu x −1 = 2 thì x bằng: A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9
Câu 11. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 7 3 1 1 A. B. C. D. 2 7 16 4000
Câu 12. Cho a  và a
− là số đối của a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.(−a) = −1.
B. a − (−a) = 0 .
C. a + (−a) = 0 . D. a.(−a) = 0 .
Câu 13. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo
xuất khẩu. Phần trăm hai loại gạo được xuất khẩu nhiều nhất so với tổng số gạo xuất 19% 45% 9% 27% Gạo khác Gạo nếp Gạo thơm Gạo trắng khẩu là: A. 45% . B. 27% . C. 9% . D. 72% .
Câu 14. Cho DEF vuông ở D có góc 𝐷𝐸𝐹
̂ = 300 thì góc 𝐷𝐹𝐸 ̂ có số đo bằng: A. 60 . B. 30 . C. 150 . D. 180 .
Câu 15. Cho  ABC có góc 0
 = 40 , góc 𝐶̂ = 800. Góc ngoài của tam giác tại đỉnh B có số đo bằng: A. 140o B. 100o C. 60o D. 120o Câu 16. Cho DEF = H
IK biết DE=3cm, EF=4cm, DF=5cm. Độ dài đoạn thẳng HK là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 12cm
Câu 17. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành góc vuông.
C. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 18. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; B = P . Cần thêm điều kiện gì để
tam giác MPN và tam giác CBA bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. M = A B. A = P C. C = M D. A = N Câu 19. Cho A  BC có ˆ  ˆ A 60 ; B 55 = =
. Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: A. 65 . B. 130 . C. 125 . D. 115 . A
Câu 20. Cho hình vẽ bên, biết AD là tia phân giác của BAC , số đo A 1 1 2 bằng bao nhiêu độ? A. 300 B. 350 C. 700 D. 1100 400 700 B C D C/ TỰ LUẬN I.Đại số:
Bài 1: Tính hợp lí (nếu có thể)
3 − 2 3 1 16 4 a) 15 −  24 3 1 1 8 c) 0, 49. + . 0,09 4 3 4 3 b) .27 − 3 : +19 25 5 8 5 5 3 4 7 11 4 1 5 1 5 3 8 d) + + + − 3,25 2 3  1 −  1  1 −  f ) 16 : − 6 : + − 15 11 15 11   + − e)15. 2    4 3 4 3 2 5 5  5  2 
Bài 2: Tìm x, biết: 2 1 3 5 − 1 1 − 11  2  2 a) + : x = b) x − = c) − + x =   3 3 2 3 2 7 12  5  3 25 2 1 2 3 d)2x − = 0  2  16 f ) x − − 0,5 = 2 e)2 x − = −   5 2  5  27 g)3 x − 5 = 0 3 2 h) − 2x = + 3x
k ( x − ) ( 2 ) 3 7 x + 4) = 0 với x  0 4 5
Bài 3: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn học yêu Môn học yêu thích
thích nhất trong bốn môn: Toán, Văn, Anh, KHTN của nhất
400 học sinh khối 7 ở một trường Trung học cơ sở.
a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ HS chọn môn học yêu Toán 40% thích nhất của khối 7? Văn 20%
b) Có bao nhiêu học sinh chọn môn Anh là môn học yêu KHTN 10% thích nhất? Tiếng Anh 30%
Bài 4: Cho biểu đồ bên:
a) Em hãy lập bảng thống kê về mức độ
ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố
đến chiều cao của trẻ.
b) Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh
hưởng nhiều nhất đến chiều cao là
gì? Ba yếu tố đó chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm?
Bài 5:Bảng sau cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7. Đội tuyển lớp 7A 7B 7C 7D Tỉ lệ dự đoán 45% 15% 10% x% 5%
Hãy hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn bảng thống kê này.
KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI VÔ ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7
Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C Lớp I. Hình học Bài 1: Cho ABC
cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC . a) Chứng minh: ABM = ACM .
b) Chứng minh: AM là phân giác của
AM BC .
c) Trên cạnh AB lấy điểm H , trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AH = AK .
Chứng minh: HK / /BC .
Bài 2: Cho ∆ABC (AB < AC) có M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆CMD
b) Chứng minh ∆ABC = ∆CDA
c) Chứng minh AD = CB và AD // CB
d) Gọi N là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK.
Chứng minh D, A, K thẳng hàng.
e) Vẽ CE ⊥ AD (E ∈ AD) và AF ⊥ BC (F  BC). Chứng minh DE = BF.
Bài 3: Cho ΔABC vuông tại .
A Kẻ BD là tia phân giác của ΔABC
(DAC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a) Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
b) Chứng minh DE = AD DE BC .
c) Chứng minh BD là đường trung trực của AE .
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE . Chứng minh ,
D F, E thẳng hàng.
Bài 4: Cho ΔMAB nhọn có MA < MB. Trên cạnh MB lấy điểm C sao cho MA = MC. Tia phân giác của góc
AMB cắt cạnh AB tại E. Gọi F là giao điểm của MA và CE. a) Chứng minh EA = EC.
b) Chứng minh ΔAEF = ΔCEB.
c) Gọi H là trung điểm của FB. Chứng minh M,E,H thẳng hàng
Bài 5: Cho ΔABC cân tại .
A Vẽ AD là phân giác góc BAC ( D BC ).
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
b) Chứng minh AD là trung trực của BC .
c) Vẽ DM AB tại M . Trên cạnh AC lấy N
sao cho AN = AM . Chứng minh ADM = ΔADN DN AC .
d) Gọi K là trung điểm của CN . Trên tia đối của tia KD lấy điểm E sao cho KE = KD . Chứng minh
M , N, E thẳng hàng.
III. Một số bài toán nâng cao: Bài 1 :
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = 2x − 3 + 2022
b) B = x + 5 + x − 7 c) = + + ( − )2 B 3x 8, 4 y 2 −14,2
2) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C = 19 − 2x + 1
b) A = 4 − 5x − 2 − 3y +12
Bài 2: Tìm các số nguyên x,y biết: (2 − x)(x + 1) = y + 1 . 1 1 1 1 7 5 Bài 3 : Cho A = + + +...+ . CMR:  A  . 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6
Bài 4 : Tìm số nguyên x, y biết: 10
y + 3 + 5 = (2x−6)2 +2