Đề cương học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 2024
A. PHẦN TRC NGHIM
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 1; 2; 3; 4.
Biểu đồ ct kép hình bên biu din s tin Việt Nam thu được khi xut khu cà phê và xut khu go trong
ba năm 2019, 2020, 2021.
Câu 1: Năm 2021, số tin xut khu go là
A. 2,81 tỉ đô la Mỹ. B. 3 t đô la Mỹ. C. 3,07 tỉ đô la Mỹ. D. 3,27 tỉ đô la Mỹ.
Câu 2: Tng s tiền thu được khi xut khu cà phê trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ. B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 3: Tng s tiền thu được khi xut khu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ. B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 4: S tiền thu được khi xut khu gạo năm 2021 nhiều hơn số tiền thu được khi xut khu gạo năm 2020
là bao nhiêu?
A. 6,07 tỉ đô la Mỹ. B. 0,27 tỉ đô la Mỹ. C. 0,2 tỉ đô la Mỹ. D. 6,27 tỉ đô la Mỹ.
Câu 5: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin của đồng xu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Khi gieo mt đng xu
15
ln có
9
ln xut hin mt N. Xác sut thc nghim ca s kin xut hin
mt S là:
A.
B.
5
3
C.
D.
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 7; 8; 9
Trong hộp có 1 viên bi vàng, 1 viên bi xanh lá, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi màu xanh da trời. Dũng thực hin ly
1 viên bi trong hộp ri ghi li màu sc ri li b vào hp. Sau khi thc hin việc đó 12 lần, Dũng thu được kết
qu như sau:
Đ V XT V XL Đ XT XL XL V Đ XT
V: bi màu vàng; Đ: bi màu đỏ; XL: bi màu xanh lá; XT: bi màu xanh da trời.
Câu 7: Kết qu ca ln ly bóng th 4 là
A. Bi màu vàng.
B. Bi màu xanh lá.
C. Bi màu xanh da tri.
D. Bi màu đỏ.
2,85
2,74
3
2,81
3,07
3,27
2,4
2,5
2,6
2,7
2,8
2,9
3
3,1
3,2
3,3
3,4
2019 2020 2021
Số tiền
( tỉ số la Mỹ)
Cà phê
Gạo
2
Câu 8: Xác xuất ca s kiện Dũng lấy được bi màu vàng là
A.
. B.
1
4
. C.
5
12
. D.
.
Câu 9: Xác xuất ca s kiện Dũng lấy được bi màu xanh (xanh lá hoặc xanh da tri) là
A.
7
12
. B.
1
4
. C.
. D.
.
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 10; 11; 12; 13
Gieo mt con xúc sc 6 mt 50 lần, ta được kết qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
5
10
12
15
6
2
Câu 10: Xác sut thc nghim xut hin mặt 2 chấm là:
A.
1
10
. B.
. C.
1
5
. D. Đáp án khác.
Câu 11: Xác sut thc nghim xut hin mt 4 chm là:
A.
2
5
. B.
3
10
. C.
5
50
. D. Đáp án khác.
Câu 12: Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s chn:
A.
27
50
. B.
21
25
. C.
24
25
. D. Đáp án khác.
Câu 13: Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s không vượt quá 4:
A.
27
50
. B.
21
25
. C.
24
25
. D. Đáp án khác.
Câu 14: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?
A.
20
15
. B.
2
7
. C.
19
57
. D.
13
39
.
Câu 15: Phân s
23
5
được viết dưới dng hn s
A.
2
4
5
. B.
8
3
5
. C.
4
3
5
. D.
3
4
5
.
Câu 16: Số nghịch đảo của
75%
A.
. B.
3
4
. C.
. D.
4
3
.
Câu 17: Biết
3
4
ca
x
bằng 600 thì
x
bng
A.
200
. B.
450
. C.
400
. D.
800
.
Câu 18:
8
25
đổi ra phần trăm có kết qu
A.
32%
. B.
68%
. C.
320%
. D.
8%
.
Câu 19: Làm tròn số
53,226
đến hàng phần mười ta được kết qu là:
A.
53
. B.
54
. C.
53, 2
. D.
53,23
.
Câu 20: Làm tròn số 38 đến ch s hàng chục ta được
A. 100. B. 39. C. 40. D. 30.
Câu 21: Một qu dưa hấu nặng 2kg. Khi đó
1
4
qu dưa nặng s cân là
3
A. 8kg. B.
1
2
kg. C. 2kg. D.
kg.
Câu 22: Một mnh n hình ch nht có chiu dài là
60
m, chiu rng bng
2
3
chiều dài. Diện tích mnh
vườn là
A.
2400
m
2
. B.
1200
m
2
. C.
4800
m
2
. D.
3600
m
2
.
Câu 23: 40% số hc sinh ca lớp 6A là 20 bạn. Vậy lớp 6A có số hc sinh là:
A. 40 bạn. B. 50 bạn. C. 55 bạn. D. 60 bạn
Câu 24: Tìm mt s biết
2,5%
ca nó bng
12
.
A.
48
. B.
480
. C.
3
10
. D.
30
.
Câu 25: Cho hình vẽ. Số điểm nm trong ca góc
xOy
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26: Chọn câu sai:
A. Góc vuông là góc có số đo bằng
90
°
.
B. Góc có s đo lớn hơn
0°
và nh hơn
90
°
là góc nhn.
C. Góc tù có s đo lớn hơn
90°
và nh hơn
180°
.
D. Góc có s đo nhỏ hơn
180°
là góc tù.
Câu 27: Trong hình v sau, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tia
;AO OB
trùng nhau. B. Hai tia
; BO By
đối nhau.
C. Hai tia
;AO AB
trùng nhau. D. Hai tia
;Ax AB
đối nhau.
Câu 28: Góc
xOt
dưới đây có số đo là
A.
150°
. B.
30°
. C.
40°
. D.
160°
.
Câu 29: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân bit gc P?
A. 4 tia. B. 3 tia. C. 2 tia. D. 6 tia.
y
x
O
B
C
A
E
D
y
x
A
O
B
x
t
O
x'
x
P
O
4
Câu 30: Cho đoạn thẳng
4
AB cm
, M trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ điểm N sao cho B trung
điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài MN là
A. 2cm. B. 1cm. C. 8cm. D. 4cm.
Câu 31: Cho hình v biết độ dài
2
AO cm
=
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
2
AB cm=
. B.
1AB cm=
. C.
4AB cm=
. D.
3AB cm
=
Câu 32: Cho các tia
,,OA OB OC
như hình vẽ.
Có bao nhiêu góc được to bi các tia trên?
A. Có 2 góc. B. Có 1 góc. C. Có 3 góc. D. Có 4 góc.
Câu 33: Cho các góc sau:
20A = °
;
50B
= °
;
125C = °
;
100D = °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC<
. B.
BD<
. C.
CD>
. D.
BC>
.
Câu 34: V đường thng
mn
. Lấy điểm
O
trên đường thng
mn
, trên tia
Om
ly đim
A
, trên tia
On
ly
điểm
B
. Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên hình v?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B. TỰ LUN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
753
9 12 4
+−
b)
3 5 11
4 6 12
+−
c)
41 4
13 2 3
99 9

+−


d)
52 833
13 5 13 5 7
−−
++ +−
e)
10 5 3 12 11
13 17 13 17 20
+−+−
3 7 5 10 15 14 8
)
13 17 19 13 17 19 17
f
+−−−−+
g)
3 17
.1
4 4 16

−+


h)
65 8
:5-
77 9
+
i)
6 1 12 2
.
7 4 3 14
+−
k)
7 11 7 8 4
..
11 19 11 19 11
−−−
++
m)
5756 5
. .2
9 13 9 13 9
−−
++
n)
7 14 7 9 7
. .1
8 23 8 23 8
−+
o)
11 1
2,4 : 3 75% :1
3 10 2

−+ +


p)
15 5 2
1,25 : 25% : 4
20 6 3

+−


q)
1 11
2,5 3 : 75%
2 26

−+


Câu 2: Thực hiện phép tính
a)
28,52 75, 4 61, 48 25, 4
b)
25, 34 (6,57 46,34) 8, 43
c)
21, 35.6,74 16,74.21, 35 6,5
d)
0,25.7.0,125.9.8
O
A
B
O
A
B
C
5
Dạng 2: Tìm x
Câu 3: Tìm
x
biết:
a)
15
4
42
x +=
; b)
44
1
57
x −=
; c)
4 13
:
5 4 10
x
+=
;
e)
41
30%. -
33
xx+=
f)
2
1
4 100
2
x

+=


g)
2 5 27
3 25
x
x
+−
=
−+
h)
2
11 1 1
63 2 6
x

−=


i)
(
)
3
31
2
82
x−+ =
k)
1
(3 : 1). . 5 0
2
xx

+=


m)
3
(2 1).(3 375) 0xx +=
n)
( )
( )
2
4 25 2 3 0xx −=
0)
( )
71
: 3 x 0,75
24
−− =
Dạng 3: Toán đố
3.1. Toán đố liên quan đến các phép toán về số thập phân
Câu 4: Một mảnh vườn hình ch nht có chiều dài là 72,5m, chiều rng kém chiều dài 25,7m. Người ta
trng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình c 9m
2
thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mnh
vườn đó người ta thu được tt c bao nhiêu dâu tây?
Câu 5: Một vườn cây hình ch nht có diện tích 789,25m
2
, chiều dài 38,5m. Người ta mun rào xung
quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết ca vưn rng
3,2m.
Câu 6: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không
khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
Câu 7: Một ô tô cứ đi
100
km thì tiêu th hết
12,5
lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng hiện ti là
24,801
ngàn
đồng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài
60
km thì s tiêu tn bao nhiêu tiền xăng?
Câu 8: Trường THCS Kim Đồng xây mt b bơi có dạng hình hp ch nhật trong khuôn viên nhà trường.
Biết rng b bơi có dạng hình hp ch nht vi chiều dài 25,5m, chiều rộng 16,8m và sâu 1,8m.
a) Biết rng xung quanh b và đáy được lát gạch. Tính diện tích gch cần lát. (Biết din tích
mch va không đáng kể)
b) Biết chi phí nhân công lát gạch là 120.000đ/1m
2
. Tính số tin phi tr cho nhân công lát gạch.
3.2. Toán đố liên quan đến hai bài toán về phân số
Câu 9: Trên đĩa có 24 quả táo. Bạn Hồng ăn 25% số táo. Sau đó, bạn Nam ăn
9
4
s táo còn lại. Hỏi trên
đĩa còn mấy qu táo?
Câu 10: Xếp loại học lực cuối năm lớp 6A có 50 học sinh xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
giỏi chiếm
1
5
số học sinh của cả lớp, số học sinh trung bình chiếm
2
5
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
Câu 11: Một khi có 50 hc sinh đi thi hc sinh gii và đu đt gii. Trong đó s hc sinh đt gii nht chiếm
1
2
tng s hc sinh; s hc sinh đt gii nhì bng 80% s hc sinh đt gii nht; còn li là hc sinh đt gii
ba. Tính s hc sinh đt gii ba ca khi.
Câu 12: Lớp 6A 40 học sinh được xếp thành ba loi: hc sinh giỏi, học sinh tiên tiến và hc sinh trung
bình. Số hc sinh gii chiếm
1
4
s hc sinh c lớp.
a) Tính s hc sinh gii ca lớp 6A.
b) Biết
2
5
s hc sinh tiên tiến ca lớp 6A là 8 bạn. Tính số hc sinh tiên tiến.
c) Tính t s phần trăm của s hc sinh trung bình so vi tng s hc sinh ca lp 6A.
6
Câu 13: Một mảnh đất hình ch nht chiu dài là 80m, chiều rng bng
2
5
chiều dài .
a) Tính din tích mảnh vườn.
b) Người ta đào ao
1
8
din tích mảnh vườn, 50% diện tích còn lại để trồng cây ăn quả; Tính din tích
trồng cây ăn quả.
Câu 14: Một người mang ra chợ bán 120 quả trứng, có ba người mua hết chỗ trứng. Người thứ nhất mua
1
3
s
trứng, người th hai mua
3
4
s qu trứng còn lại.
a) Hỏi ba người, mỗi người mua bao nhiêu quả trứng?
b) Số trứng bán cho người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm tổng số trứng?
Dạng 4: Vẽ hình theo yêu cầu
Câu 15: V hình theo các yêu cầu sau
+ V góc xOy nhọn.
+ Trên tia Ox và Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 3cm
+ V điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ V tia OM
+ Lấy điểm E trên tia Ox sao cho A nằm giữa O và E.
+ V điểm K là giao điểm ca đoạn thng BE và tia OM.
Câu 16: Vẽ hình theo các yêu cầu sau
+ V góc xOy vuông. Trên cạnh Ox lấy 2 điểm A và M sao cho điểm A nm giữa hai điểm O và
điểm M.
+ Trên cnh Oy lấy điểm Q sao cho OQ = OA.
+ Lấy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng QM.
+ V điểm H là giao điểm của đoạn thẳng OD và AQ.
Câu 17: Vẽ hình theo các yêu cầu sau
+ V 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
+ V tia AB; đường thng AC và đoạn thng BC.
+ V điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ V điểm E bt k thuộc đoạn thẳng BC (E khác B và C).
+ Trên tia đối của tia AE lấy điểm O sao cho A là trung điểm ca đoạn thng OE.
+ V điểm F là giao điểm ca tia OM và đoạn thng BC.
Câu 18: Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
+ V
0
xOy 70=
và điểm M nằm trong góc đó.
+ Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho
0
90AMB
.
+ V tia Om, gọi I là giao điểm của tia Om và đoạn thẳng AB.
+ Trên tia Õ lấy điểm C sao cho A là trung điểm của đoạn OC.
Dạng 5: Một số bài toán nâng cao
Câu 19: Cho
21
2
x
A
x
vi
2x 
a) Tìm x nguyên để A nguyên.
b) Tìm x nguyên để A là số t nhiên.
c) Tìm x là s t nhiên để A nguyên.
d) Tìm x nguyên ln nhất để A nhận giá trị nguyên.
e) Tìm x nguyên nh nhất để A nhận giá trị nguyên.
Câu 20: Cho
41
23
x
B
x
a) Tìm x nguyên để B đạt giá trị nh nht.
7
b) Tìm x nguyên để B đạt giá trị ln nht.
c) Tìm giá trị nh nht ca B vi x
*
N
Câu 20: Tìm x, y nguyên thỏa mãn
22
5 21
x
y
−−
=
+
Câu 21: Tìm giá trị ln nht ca biu thc: a)
( )
2
20
21 4
B
x
=
−+
b)
( )
2
2
10
15
C
x
=
++
Câu 22: Tìm giá trị nh nht ca biu thc: a)
(
)
2
9
51 3
E
x
=
++
b)
2
2
29
3
x
F
x
=
+
Câu 23: Tính:
a)
111111111
2 6 12 20 30 42 56 72 90
B
       
= +− +− +− +− +− +− +− +−
       
       
;
b)
5 4 3 1 13
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
D =+++ +
.
Câu 24:
a) Cho
11 1 1
...
1 3 1 3 5 1 3 5 7 1 3 5 7 ... 2023
A = + + ++
+ ++ +++ ++++ +
. Chứng minh rằng
3
4
A <
.
b) Cho
111 1 1 1 1
2 4 8 16 32 64 3
B
=+− + <
. Chứng minh rằng:
1
3
B <
.
c) Cho
111 1
...
31 32 33 60
C = + + ++
. Chứng minh rng
7
12
C >
.
Câu 25: Bạn An xếp sách vào một giá sách hai ngăn. Lúc đầu s sách ngn trên bng
s sách ngăn
dưới. Sau khi An chuyển 10 cuốn sách ngăn trên xuống ngăn dưới thì s sách ngăn trên bằng
1
2
s sách ngăn dưới. Hỏi giá sách của An có tất c bao nhiêu cun sách?
Câu 26: Bác Xuân đi bán một s cam trong 3 ngày. Biết rng ngày th nhất bác bán
1
3
s cam và thêm 15
quả. Ngày thứ hai bác bán
2
5
s cam còn lại thêm 40 quả. Ngày thứ ba bác bán nốt 95 quả
cuối cùng. Hỏi trong 3 ngày bác bán bao nhiêu quả cam?
Câu 27: Bạn Lan tập làm mô nh kinh doanh nh trong tiết hot đng tri nghim dành cho hc sinh lp
6. Sau khi nhập mt s hàng v bán, Lan để giá bán tăng 40% so với giá Lan nhập. Sau đó Lan
áp dụng chương trình giảm giá 20% cho tất c các mặt hàng. Sau khi kết thúc tiết hc và bán hết
s hàng, Lan đã tính ra lãi 24 nghìn đồng. Hỏi Lan nhập s hàng ban đầu với giá bao nhiêu
tin?
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 – 2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 1; 2; 3; 4.
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021. Số tiền Cà phê ( tỉ số la Mỹ) Gạo 3,4 3,27 3,3 3,2 3,07 3,1 3 3 2,85 2,9 2,81 2,74 2,8 2,7 2,6 2,5 2,4 2019 2020 2021
Câu 1: Năm 2021, số tiền xuất khẩu gạo là
A. 2,81 tỉ đô la Mỹ.
B. 3 tỉ đô la Mỹ.
C. 3,07 tỉ đô la Mỹ. D. 3,27 tỉ đô la Mỹ.
Câu 2: Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ.
B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 3: Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ.
B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 4: Số tiền thu được khi xuất khẩu gạo năm 2021 nhiều hơn số tiền thu được khi xuất khẩu gạo năm 2020 là bao nhiêu?
A. 6,07 tỉ đô la Mỹ.
B. 0,27 tỉ đô la Mỹ. C. 0,2 tỉ đô la Mỹ.
D. 6,27 tỉ đô la Mỹ.
Câu 5: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 6: Khi gieo một đồng xu 15 lần có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt S là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 2 5 3 2 5
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 7; 8; 9
Trong hộp có 1 viên bi vàng, 1 viên bi xanh lá, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi màu xanh da trời. Dũng thực hiện lấy
1 viên bi trong hộp rồi ghi lại màu sắc rồi lại bỏ vào hộp. Sau khi thực hiện việc đó 12 lần, Dũng thu được kết quả như sau: Đ V XT V XL Đ XT XL XL V Đ XT
V: bi màu vàng; Đ: bi màu đỏ; XL: bi màu xanh lá; XT: bi màu xanh da trời.
Câu 7: Kết quả của lần lấy bóng thứ 4 là A. Bi màu vàng. B. Bi màu xanh lá.
C. Bi màu xanh da trời. D. Bi màu đỏ. 1
Câu 8: Xác xuất của sự kiện Dũng lấy được bi màu vàng là A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 2 4 12 3
Câu 9: Xác xuất của sự kiện Dũng lấy được bi màu xanh (xanh lá hoặc xanh da trời) là A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 12 4 3 2
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 10; 11; 12; 13
Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần, ta được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 5 10 12 15 6 2
Câu 10: Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là: A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. Đáp án khác. 10 5 5
Câu 11: Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. Đáp án khác. 5 10 50
Câu 12: Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn:
A. 27 . B. 21 . C. 24 . D. Đáp án khác. 50 25 25
Câu 13: Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số không vượt quá 4:
A. 27 . B. 21 . C. 24 . D. Đáp án khác. 50 25 25
Câu 14: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ? A. 20 . B. 2 − . C. 19 . D. 13 − . 15 7 57 39
Câu 15: Phân số 23 được viết dưới dạng hỗn số là 5 A. 2 4 . B. 8 3 . C. 4 3 . D. 3 4 . 5 5 5 5
Câu 16: Số nghịch đảo của 75% là A. 3 . B. 3 − . C. 4 . D. 4 − . 4 4 3 3
Câu 17: Biết 3 của x bằng 600 thì x bằng 4 A. 200 . B. 450 . C. 400 . D. 800 .
Câu 18: 8 đổi ra phần trăm có kết quả là 25 A. 32%. B. 68% . C. 320%. D. 8% .
Câu 19: Làm tròn số 53,226 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 53. B. 54. C. 53,2 . D. 53,23.
Câu 20: Làm tròn số 38 đến chữ số hàng chục ta được A. 100. B. 39. C. 40. D. 30.
Câu 21: Một quả dưa hấu nặng 2kg. Khi đó 1 quả dưa nặng số cân là 4 2 A. 8kg. B. 1 kg. C. 2kg. D. 1 kg. 2 8
Câu 22: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Diện tích mảnh 3 vườn là A. 2400 m2. B. 1200 m2. C. 4800 m2. D. 3600 m2.
Câu 23: 40% số học sinh của lớp 6A là 20 bạn. Vậy lớp 6A có số học sinh là: A. 40 bạn. B. 50 bạn. C. 55 bạn. D. 60 bạn
Câu 24: Tìm một số biết 2,5% của nó bằng 12. A. 48 . B. 480 . C. 3 . D. 30. 10
Câu 25: Cho hình vẽ. Số điểm nằm trong của góc xOy x A B C y O D E A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 26: Chọn câu sai:
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90° .
B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn.
C. Góc tù có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°.
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180°là góc tù.
Câu 27: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai? x A O B y A. Hai tia A ; O OB trùng nhau. B. Hai tia B ;
O By đối nhau. C. Hai tia A ; O AB trùng nhau. D. Hai tia A ; x AB đối nhau. Câu 28: Góc 
xOt dưới đây có số đo là x O t A. 150° . B. 30° . C. 40°. D. 160°.
Câu 29: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân biệt gốc P? x x' P O A. 4 tia. B. 3 tia. C. 2 tia. D. 6 tia. 3
Câu 30: Cho đoạn thẳngAB  4cm , M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ điểm N sao cho B là trung
điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài MN là A. 2cm. B. 1cm. C. 8cm. D. 4cm.
Câu 31: Cho hình vẽ biết độ dài AO = 2cm. Độ dài đoạn thẳng AB A B O
A. AB = 2cm .
B. AB =1cm.
C. AB = 4cm .
D. AB = 3cm Câu 32: Cho các tia ,
OA OB,OC như hình vẽ. A B O C
Có bao nhiêu góc được tạo bởi các tia trên? A. Có 2 góc. B. Có 1 góc. C. Có 3 góc. D. Có 4 góc.
Câu 33: Cho các góc sau: A = 20°; B = 50° ; C =125° ; D =100°. Khẳng định nào sau đây sai? A.  <  A C . B.  <  B D . C.  >  C D . D.  >  B C .
Câu 34: Vẽ đường thẳng mn . Lấy điểm O trên đường thẳng mn , trên tia Om lấy điểm A , trên tia On lấy
điểm B . Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên hình vẽ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 7 5 3 + − 3 5 − 11 + −  4 1  4 9 12 4 b) c) 13 + 2 −   3 4 6 12 −  9 9  9 d) 5 − 2 8 − 3 3 − + + + − 10 − 5 3 12 11 3 7 5 10 15 14 8 + − + − f ) + − − − − + 13 5 13 5 7 e) 13 17 13 17 20 13 17 19 13 17 19 17 3  1  7 g) .1− + h) 6 5 8 + :5- i) 6 1 12 2 + . − 4 4    16 7 7 9 7 − 4 3 14 − − − k) 7 − 11 7 − 8 4 . . − + + m) 5 7 5 6 5 . + . + 2 n) 7 14 7 9 7 . − . +1 11 19 11 19 11 9 13 9 13 9 8 23 8 23 8 o)  1  1 1 2 − ,4 + :3 + 15  5  2  1   1 1    75% :1 p) 1,25 : + 25% −   : 4 q)  2 − ,5 + 3  : 75% − −  3  10 2 20    6  3  2   2 6 
Câu 2: Thực hiện phép tính
a) 28,52  75,4  61,48  25,4
c) 21,35.6,74 16,74.21,35  6,5
b) 25,34 (6,57  46,34)  8,43 d) 0,25.7.0,125.9.8 4
Dạng 2: Tìm x
Câu 3: Tìm x biết: a) 1 5 4x − + = ; b) 4 4 x −1 = ; c) 4 1 3 : x + = ; 4 2 5 7 5 4 10 4 1 2 2x + 5 27 −
e) 30%.x - x + =  1  = 3 3 f) 4 x + =   100 g)  2  3 − 2x + 5 2 1 1  1  1 3 1  1  h) −  x − − = i) − ( x + 2)3 =
k) (3: x −1). − .x + 5 =   0 6 3 2    6 8 2  2  m) 3
(2x −1).(3x + 375) = 0 n) ( 2
4x − 25)(2x −3) = 0 7 − 1 0) :(3− x) − 0,75 = 2 4
Dạng 3: Toán đố
3.1. Toán đố liên quan đến các phép toán về số thập phân
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7m. Người ta
trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9m2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mảnh
vườn đó người ta thu được tất cả bao nhiêu dâu tây?
Câu 5: Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m2, chiều dài 38,5m. Người ta muốn rào xung
quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.
Câu 6: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không
khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
Câu 7: Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5 lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng hiện tại là 24,801 ngàn
đồng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 60 km thì sẽ tiêu tốn bao nhiêu tiền xăng?
Câu 8: Trường THCS Kim Đồng xây một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật trong khuôn viên nhà trường.
Biết rằng bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 25,5m, chiều rộng 16,8m và sâu 1,8m.
a) Biết rằng xung quanh bể và đáy được lát gạch. Tính diện tích gạch cần lát. (Biết diện tích
mạch vữa không đáng kể)
b) Biết chi phí nhân công lát gạch là 120.000đ/1m2. Tính số tiền phải trả cho nhân công lát gạch.
3.2. Toán đố liên quan đến hai bài toán về phân số
Câu 9: Trên đĩa có 24 quả táo. Bạn Hồng ăn 25% số táo. Sau đó, bạn Nam ăn 4 số táo còn lại. Hỏi trên 9 đĩa còn mấy quả táo?
Câu 10: Xếp loại học lực cuối năm lớp 6A có 50 học sinh xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
giỏi chiếm 1 số học sinh của cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 2 số học sinh còn lại. 5 5
a) Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
Câu 11: Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. Trong đó số học sinh đạt giải nhất chiếm 1 2
tổng số học sinh; số học sinh đạt giải nhì bằng 80% số học sinh đạt giải nhất; còn lại là học sinh đạt giải
ba. Tính số học sinh đạt giải ba của khối.
Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và học sinh trung
bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. 4
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
b) Biết 2 số học sinh tiên tiến của lớp 6A là 8 bạn. Tính số học sinh tiên tiến. 5
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A. 5
Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài là 80m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . 5
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Người ta đào ao 1 diện tích mảnh vườn, 50% diện tích còn lại để trồng cây ăn quả; Tính diện tích 8 trồng cây ăn quả.
Câu 14: Một người mang ra chợ bán 120 quả trứng, có ba người mua hết chỗ trứng. Người thứ nhất mua 1 số 3
trứng, người thứ hai mua 3 số quả trứng còn lại. 4
a) Hỏi ba người, mỗi người mua bao nhiêu quả trứng?
b) Số trứng bán cho người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm tổng số trứng?
Dạng 4: Vẽ hình theo yêu cầu
Câu 15: Vẽ hình theo các yêu cầu sau + Vẽ góc xOy nhọn.
+ Trên tia Ox và Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 3cm
+ Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. + Vẽ tia OM
+ Lấy điểm E trên tia Ox sao cho A nằm giữa O và E.
+ Vẽ điểm K là giao điểm của đoạn thẳng BE và tia OM.
Câu 16: Vẽ hình theo các yêu cầu sau
+ Vẽ góc xOy vuông. Trên cạnh Ox lấy 2 điểm A và M sao cho điểm A nằm giữa hai điểm O và điểm M.
+ Trên cạnh Oy lấy điểm Q sao cho OQ = OA.
+ Lấy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng QM.
+ Vẽ điểm H là giao điểm của đoạn thẳng OD và AQ.
Câu 17: Vẽ hình theo các yêu cầu sau
+ Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
+ Vẽ tia AB; đường thẳng AC và đoạn thẳng BC.
+ Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ Vẽ điểm E bất kỳ thuộc đoạn thẳng BC (E khác B và C).
+ Trên tia đối của tia AE lấy điểm O sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng OE.
+ Vẽ điểm F là giao điểm của tia OM và đoạn thẳng BC.
Câu 18: Vẽ hình theo các yêu cầu sau: + Vẽ  0
xOy = 70 và điểm M nằm trong góc đó.
+ Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho  0 AMB  90 .
+ Vẽ tia Om, gọi I là giao điểm của tia Om và đoạn thẳng AB.
+ Trên tia Õ lấy điểm C sao cho A là trung điểm của đoạn OC.
Dạng 5: Một số bài toán nâng cao Câu 19: Cho 2x  1 A  với x  2 x  2
a) Tìm x nguyên để A nguyên.
b) Tìm x nguyên để A là số tự nhiên.
c) Tìm x là số tự nhiên để A nguyên.
d) Tìm x nguyên lớn nhất để A nhận giá trị nguyên.
e) Tìm x nguyên nhỏ nhất để A nhận giá trị nguyên. Câu 20: Cho 4x  1 B  2x  3
a) Tìm x nguyên để B đạt giá trị nhỏ nhất. 6
b) Tìm x nguyên để B đạt giá trị lớn nhất.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x * ∈ N
Câu 20: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x − 2 2 − = 5 2y +1
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 20 B = b) 10 C = (2x − )2 1 + 4 (x + )2 2 1 + 5 2
Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 9 − E − 2x 9 = b) F = (5x + )2 1 + 3 2 x + 3 Câu 23: Tính: a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B                   = − + − + − + − + − + − + − + − + −  ;
2   6   12   20   30   42   56   72   90                    b) 5 4 3 1 13 D = + + + + . 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Câu 24: a) Cho 1 1 1 1 A = + + + ...+ . Chứng minh rằng 3 A < . 1+ 3 1+ 3+ 5 1+ 3+ 5 + 7 1+ 3+ 5 + 7 +...+ 2023 4 b) Cho 1 1 1 1 1 1 1 B = − + − + − < . Chứng minh rằng: 1 B < . 2 4 8 16 32 64 3 3 c) Cho 1 1 1 1 C = + + + ...+ . Chứng minh rằng 7 C > . 31 32 33 60 12
Câu 25: Bạn An xếp sách vào một giá sách có hai ngăn. Lúc đầu số sách ngắn trên bằng 4 số sách ngăn 5
dưới. Sau khi An chuyển 10 cuốn sách ở ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ngăn trên bằng
1 số sách ngăn dưới. Hỏi giá sách của An có tất cả bao nhiêu cuốn sách? 2
Câu 26: Bác Xuân đi bán một số cam trong 3 ngày. Biết rằng ngày thứ nhất bác bán 1 số cam và thêm 15 3
quả. Ngày thứ hai bác bán 2 số cam còn lại và thêm 40 quả. Ngày thứ ba bác bán nốt 95 quả 5
cuối cùng. Hỏi trong 3 ngày bác bán bao nhiêu quả cam?
Câu 27: Bạn Lan tập làm mô hình kinh doanh nhỏ trong tiết hoạt động trải nghiệm dành cho học sinh lớp
6. Sau khi nhập một số hàng về bán, Lan để giá bán tăng 40% so với giá Lan nhập. Sau đó Lan
áp dụng chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng. Sau khi kết thúc tiết học và bán hết
số hàng, Lan đã tính ra và lãi 24 nghìn đồng. Hỏi Lan nhập số hàng ban đầu với giá bao nhiêu tiền? 7
Document Outline

  • Câu 18: đổi ra phần trăm có kết quả là
  • Câu 19: Làm tròn số đến hàng phần mười ta được kết quả là:
  • Câu 20: Làm tròn số 38 đến chữ số hàng chục ta được
    • Câu 27: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai?
    • Câu 28: Góc dưới đây có số đo là
    • Câu 29: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân biệt gốc P?
    • Câu 33: Cho các góc sau: ; ; ; . Khẳng định nào sau đây sai?
    • Câu 34: Vẽ đường thẳng . Lấy điểm trên đường thẳng , trên tia lấy điểm , trên tia lấy điểm . Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên hình vẽ?