Đề cương học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Thượng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2023 - 2024
A. LÝ THUYẾT
I. Đại số:
- Thống kê và xác suất
- Phân số và số thập phân
- Các bài toán về phân số
II. Hình học:
- Điểm. Đường thẳng
- Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
- Đoạn thẳng, tia và góc.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hỗn số được viết dưới dạng phân số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tìm
x
biết ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 5. Tính của 20?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 6. Mẹ Hằng ra chợ mua 2 lạng thịt lợn, biết 1kg thịt lợn đó có giá 120000 dồng. Mẹ Hằng phải trả số
tiền là:
A. 30000 đồng. B. 6000 đồng.
C. 25000 đồng. D. 24000 đồng.
Câu 7. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được
A. 69,28. B. 69,29. C. 69,30. D. 70.
Câu 8. Kết quả so sánh hai số thập phân 895,169 và 895,166 là
A. . B. .
C. . D. Không so sánh được.
Câu 9. Lớp 6A có 45 học sinh. Biết 2/5 số học sinh của lớp học sinh giỏi, số học sinh giỏi của lớp
A. 9 học sinh. B. 18 học sinh. C. 27 học sinh. D. 30 học sinh
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 10; 11; 12.
2
.
Câu 10. Môn thể thao được yêu thích nhất
A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội.
Câu 11. Số học sinh thích môn bóng rổ nhiều hơn số học sinh thích môn cờ vua là:
A. 10. B. 60. C. 20. D. 40.
Câu 12. Số học sinh thích môn bơi lội là:
A. 50. B. 90. C. 40. D. 80.
Câu 13. Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7?
A. - 2,5. B. 2,5. C. 5,2. D. - 5,2.
Câu 14. Điều kiện để M nằm giữa hai điểm A và B là:
A. MA MB là hai tia đối nhau. B. AM AB là hai tia đối nhau.
C. MA MB là hai tia trùng nhau. D. BM BA là hai tia đối nhau.
Câu 15. Cho hình vẽ sau:
Các tia trùng nhau gốc B :
A. Tia BA và tia BC B. Tia BC và tia BD
C. Tia BA, tia BC và tia BD. D. Tia AB, tia
BC, tia BD.
Câu 16. Cho đoạn thẳng
HK = 6cm. Gọi I là trung điểm của HK . Độ dài đoan thẳng IK :
A. . B. C. . D. .
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d.
B. Điểm B thuộc đường thẳng d.
C. Điểm A thuộc đường thẳng d.
D. Điểm A không thuộc đường thẳng
d, điểm B không thuộc đường thẳng
d.
Câu 18. Cho hình vẽ sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai:
A. Hai tia OA Oy đối nhau. B. Hai tia OA Ox trùng nhau.
C. Hai tia OA Oy trùng nhau. D. Hai tia Ax Ay đối nhau.
3
Câu 19. Cho đoạn thẳng AM i 6cm, M trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài đoạn thẳng
AB bằng:
A. 3cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 10cm.
Câu 20. Coi kim giờ kim phút của một chiếc đồng hồ hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi hai kim
lúc 15 giờ đúng là
A. B. C. D.
Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng phân số
2
?
5
A.
4
.
10
B.
6
.
15
C.
8
.
20
D.
12
.
30
Câu 22. Phân số nào sau đây bằng phân số
3
?
7
A.
3
.
7
B.
6
.
14
C.
9
.
20
D.
12
.
30
Câu 23. Hỗn số
3
2
7
viết dưới dạng phân số là
A.
17
7
B.
12
7
C.
11
7
D.
Câu 24. Cho biết
15 3
.
4x
=
Khi đó giá trị của
x
A. 20
B.
20
C.
63 D. 57
Câu 25. Cho biết
19
.
4 12
x +−
=
Khi đó giá trị của
x
A.
4
B.
6
.
15
C.
8
.
20
D.
12
.
30
Câu 26. Tỷ số phần trăm của 306 và 425
A.
36%
B.
72%
C.
27%
D.
30%
Câu 27. Tỷ số phần trăm của
2
5
3
4
là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A.
53%
B.
53,3%
C.
53,4%
D.
43,3%
Câu 28. Tỷ số phần trăm của 4,15 và 1,2 là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A.
345,7%
B.
345,8%
C.
345,9%
D.
346,5%
Câu 29.
75%
của 60 là
A.
45
B.
30
C.
51
D.
Câu 30.
3
8
của
20
A.
7,5
B.
12
C.
9,5
D.
Câu 31. Biết
5
6
của
x
bằng 15 thì
x
bằng
A.
12
B.
15
C.
18
D.
12,5
Câu 32. Học kỳ I lớp 6A có 15 học sinh giỏi. Học kỳ II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi
của lớp 6A học kỳ II là:
A. 17 B. 18 C. 21 D. 19
Câu 33. Thu nhập của bác Nam tháng 10 là 20 triệu đồng. Sang tháng 11 thu nhập của bác Nam giảm
25%. Hỏi tháng 11 bác Nam thu nhập là bao nhiêu?
A. 15 triệu đồng B. 18 triệu đồng C. 17,5 triệu đồng D. 25 triệu đồng
4
Câu 34. Điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
khi nào?
A.
MA MB
=
B.
MA MB AB
+=
C.
MA MB=
và M nằm giữa
A
B
D.
1
2
AM AB
=
Câu 35. Cho góc ABC. Đỉnh và cạnh của góc ABC là
A. Đỉnh B, cạnh AB và AC B. Đỉnh B, cạnh CB và CA
C. Đỉnh B, cạnh BA và BC D. Đỉnh A, cạnh BC và BA
Câu 36.
Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
B
A
y
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37.
Hình nào sau đây biểu diễn M là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A
B
B
M
A
B
A
M
B
M
A
Câu 38.
Có bao nhiêu góc nhọn trong các góc có số đo sau: 30
0
, 90
0
, 120
0
, 45
0
, 75
0
, 180
0
?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
.
II. Tự luận
Dạng 1: Thống kê
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4
năm gần đây:
2020
2021
2022
2023
(Mỗi ứng với 100 đôi)
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm?
c) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao?
d) Tính tỉ số phần trăm của số lượng đôi giày thể thao bán được năm 2023 với tổng số giày bán được của
cửa hàng trong bốn năm?
5
Câu 2. Biểu đồ kép sau đây biểu diễn số điểm của Tuấn và Lan:
0
2
4
6
8
10
12
Ngữ văn Toán Tiếng
Anh
GD CD Lịch sử
và Địa lí
Khoa học
tự nhiên
Số điểm các môn của Tuấn và Lan
Tun
Lan
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Bạn Tuấn và Lan đạt điểm môn nào cao nhất, môn nào thấp nhất?
c) Điểm trung bình 6 môn của bạn nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu điểm?
d) Bạn Tuấn có bao nhiêu điểm đạt điểm giỏi (Biết điểm giỏi là điểm
8
)
Câu 3. Biểu đồ cột kép cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ đăng kí tham gia mỗi bộ môn thể thao.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Môn nào được đăng kí tham gia nhiều nhất?
c) Tính tỉ số giữa số lượng học sinh nam đăng kí môn cầu lông so với số lượng học sinh nữ đăng kí môn
cầu lông.
d) Số lượng học sinh đăng kí tham gia môn cầu lông ít hơn số lượng học sinh tham gia đăng kí môn chạy
là bao nhiêu em?
Câu 4. Biểu đồ cột kép cho biết số lượng điều hòa và quạt hơi nước được bán ra trong 3 tháng 6, 7, 8 tại
một cửa hàng như sau:
6
Dùng thông tin ở biểu đề trên để trả lời câu hỏi.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Tháng nào bán được nhiều điều hòa nhất?
c) Tháng 8 bán được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
d) Tính tỷ lệ điều hòa và quạt hơi nước bán được trong cả ba tháng.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể):
a)
5 28
21 21 24
−−
++
b)
32 35 3
. .2
57 57 5
−−
++
c)
2
1 51
75% 1 0,5:
2 12 2

+ −−


d)
11 18 11 7 11
..
12 25 12 25 12
−−
++
e)
3 4 12
8 5 40
−−
f)
( )
3,5 4, 6 3,5 1, 6 + + +−
g)
5 18 5 8 5 19
11 29 11 29 11 29
⋅+⋅+
h)
2
11
25% 2 0,25 :
2 12
2
13

−− +


i)
(
) ( )
2,7 51,4 48,6 7,3
k)
42 4441
. ..
11 7 11 7 11 7
−−
++
l)
2 7 28 2
. .2
9 15 9 15 3
++
m)
12 31 14 1 1 1
.
61 22 91 2 3 6

+ −−


n)
58 2 13
7 11 7 2 11
−−

+ + ++


o)
11 8 3 6 30
17 19 4 17 19

−+ +


p)
10 1 3 8 1
..
11 11 11 11 11
++
q)
5 4 7 4 40
..
6 19 12 19 57
−−
+−
r)
13 8 32 15
.
8 13 28 7

+−


s)
0,125.0,694.80
v)
28.7,32 7,32 : 0,125
w)
111 1
...
1.2 2.3 3.4 2021.2022
++++
Dạng 2: Tìm x
250
200
320
285
260
240
7
Bài 2: Tìm x biết:
12
)
23
ax
−−
+=
14
) :3
55
bx+=
c)
34
:
75
x
=
d)
2
1 17 26
5 25 25
x

+ +=


e)
3
7
1 3x 7
9

−− =


f)
12
. 2x 0
23
x

+ −=


g)
( ) ( )
11
1 2 0,25
32
xx−+ + =
h)
11
60
44
xx xx = −+
i)
( )
12
3 50% 2
23
x
−=
j)
32
2 27
x
x
=
−−
−−
k)
(
)
14
:2 1
3 21
x
+=
l)
1 1 26
35 5
xxx
−+=
m)
3,9 0,1 2,7xx+=
n)
12,3: 4,5 : 15xx−=
o)
( )
2
42
16
2
x
x
=
−+
+
p)
13 1
44 2
x

+=


q)
9 11 125
.
13 8 1000
x =
r)
13 1
:3
2 11 4
x

−=


s)
3 7 12 125x +=
t)
( )
124 20 4 : 20 12x− =

u)
2
19
3. 0
2 16
xx

−+ =


v)
3
18
5. 0
3 27
xx

−+ =


x)
(
)
2
4 6 2 4 10
. . .2 1
13 5 5 13 13
x

+ +=


y)
3
25
0.
36
xx−=
Dạng 3: Bài toán có lời văn
Bài 3. Một lớp có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
3
4
số
học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá và số học sinh trung bình.
Bài 4. Lớp 6A 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá Trung bình. Số học sinh giỏi bằng số
1
2
số học
sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
3
5
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh cả lớp.
Bài 5. Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm
tổng số cây. Số y mít chiếm tổng số cây. Số y cam bằng
4
3
số y chuối. Hỏi số cây mít, cam,
hồng xiêm trong vườn nhà An là bao nhiêu? (Biết số cây chuối là 12 cây).
8
Bài 6. Một giỏ có chứa 1 số quả gồm các loại quả: cam, quýt và táo. Số cam bằng
2
5
tổng số quả, số quýt
bằng
1
2
số quả cam, còn lại là 20 quả táo.
a) Tính số quả mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số quả quýt và số quả táo.
Bài 7. Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. cây tổ 1 trồng được bằng
1
3
số cây cả lớp trồng
được. Tổ 2 trồng được
5
12
số cây cả lớp trồng được. Tổ 3 trồng được 30 cây.
a) Tính số cây mỗi tổ trồng được.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây tồ 1 trồng và số cây tổ 2 trồng được.
Bài 8. Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày (I) bạn đọc được
1
5
số trang sách. Ngày (II) bạn đọc
được
2
3
số trang sách còn lại. Ngày (III) bạn đọc nốt 200 trang.
a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày (I); ngày (II)?.
Bài 9. Một trường THPT 3 khối học sinh 10, 11,12. Số học sinh khối 12 bằng
4
15
tổng số học sinh. Số
học sinh khối 11 bằng số học sinh khối 12. Số học sinh khối 10 nhiều hơn số học sinh lớp 11 80
học sinh. Tính số học sinh toàn trường và số học sinh mỗi khối.
Bài 10. Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng
2
3
số vở của học sinh A bằng
1
2
số vở của học
bằng
2
5
số vở của học
sinh C. Hỏi mỗi em đã mua bao nhiêu quyển vở?
Bài 10a. Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình.
Trong đó, số học sinh loại giỏi chiếm 25% học sinh clớp, số học sinh trung bình bằng
2
5
số học sinh
giỏi và còn lại là học sinh khá.
a) Tính số lượng học sinh được xếp loại giỏi, trung bình và khá.
b) Tính tỷ số phẩn trăm số học sinh khá so với số học sinh của cả lớp.
Bài 10b. Sắp đến hè, để giúp Bình tập luyệ môn cầu lông, bố của Bình muốn mua cho Bình muốn mua
cho Bình một cây vợt cầu lông và một túi cầu 20 quả cầu hết tất cả 990000 đồng. Trong đó cây vợt
giá 560000 đồng (chưa bao gồm thuế VAT). Bố của Bình mua siêu thị nên tất cả các mặt hàng đều giải
trả thêm thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Hỏi:
a) Bố của Bình phải trả bao nhiêu tiền cho cây vợt bao gồm cả thuế VAT?
b) Khi chưa tính thuế VAT mỗi quả cầu có giá bao nhiêu tiền?
9
Bài 10c. Trong đợt hội thu kế hoạch nhỏ năm học vừa qua, lớp 6A thu được tổng cộng 140 kg giấy vụn.
Lớp 6B thu được lượng giấy gấp
8
7
lượng giấy của lớp 6A. Lớp 6C thu được số giấy bằng trung bình
cộng của hai lớp 6A và 6B.
a) Tính số kg giấy thu được của lớp 6B và 6C.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số kg giấy của lớp 6C so với số kg giấy cả ba lớp (Làm tròn đến hàng phần
trăm)
Bài 10d. Ban tổ chức dự định bán buổi biểu diễn ca nhạc sự tham gia của ca Sơn Tùng
trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được
3
5
tổng số vé, ngày thứ hai bán được 15% tổng số vé. Số
vé còn lại được bán trong ngày thứ ba.
a) Tính tổng số vé đã bán, biết 15% tổng số vé đã bán là 3000 vé.
b) Tính số vé bán được trong ngày thứ nhất và ngày thứ 3.
Dạng 4: Hình học
Bài 11. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho 0A = 4cm; OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn AB?
b) Điểm A có phải trung điểm ca OB? Vì sao?
c) Lấy điểm C thuộc tia đối của tia Ox sao cho OC = 5cm. Tính đ dài đoạn CB?
Bài 12. Cho
Ox
Oy
hai tia đối nhau. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
sao cho
6
=OA cm
. Trên tia
Oy
lấy
B
điểm sao cho
3=OB cm
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
OA
OB
Tính độ dài các đoạn thẳng AB,
ON
MN
.
Bài 13. V hai điểm A và B thuộc đường thẳng d sao cho AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa A và B sao
cho AC =3cm. Trên tia AC lấy điểm D sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
a) V hình và kể tên hai tia đối nhau chung gốc C.
b) So sánh CB và AD
Bài 14. Vẽ trên cùng một hình theo diễn đạt sau:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Bài 15. Trên đường thẳng xy lấy 3 điểm A, B, C sao cho B, C thuộc tia Ax và AB = 5cm,
AC = 7 cm.
a) Tính BC = ?
b) Lấy M là trung điểm của AB. Tính MC = ?
c) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ax sao cho AD = 5 cm. A có là trung điểm của BD không? Vì sao?
Bài 15a. Cho đoạn thẳng
5.AB cm=
Lấy điểm
C
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
1.AC cm=
a) Tính độ dài đoạn thẳng
.BC
b) Gọi
D
là trung điểm đoạn thẳng
.BC
Tính độ dài đoạn thẳng
?CD
c) Vẽ tia
Ax
là tia đối của tia
.
AB
Lấy điểm
E
thuộc tia
Ax
sao cho
3.AE cm=
Điểm
A
có phải là
trung điểm của đoạn thẳng
?ED
Vì sao?
d) Vẽ tia
Ay
sao cho
60 .BAy
°
=
So sánh
BAy
.BAx
Bài 15b. Cho hai tia
Ox
Oy
là hai tia đối nhau. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
sao cho
6.OA cm=
Trên tia
Oy
lấy hai điểm
,BC
sao cho
6OB cm=
11 .OC cm=
Gi
là trung điểm của đoạn thẳng
.OB
a) Đim
O
có phải là trung điểm của đoạn thẳng
AB
không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng
.AC
10
c) So sánh độ dài của
MA
.
MC
Dạng 5: Nâng cao
Bài 16. Cho . Tính
A
B
.
Bài 17. Cho
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100
... ,
33 3 3 3 3
A =−+−++
so sánh
A
1
.
5
Bài 18. Cho
22 2
11 1
... ,
2 3 100
A = + ++
chứng minh rằng
1
1.
2
A<<
Bài 19. Không quy đồng hãy tính tổng sau:
.
Bài 20. Cho
12
32
n
A
n
=
+
. Tìm giá trị của n để:
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
c) Với giá trị nào của số tự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?.
Bài 21: Chứng tỏ rằng nếu phân số
2
71
6
n +
là số tự nhiên với thì các phân số
2
n
3
n
là các phân
số tối giản.
Bài 22. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản
64
43
n
n
+
+
14 3
.
21 4
n
n
+
+
Bài 23. Cho
111 1 1
... .
2.3 4.5 6.7 2020.2021 2022.2023
S = + + ++ +
So sánh
S
1011
.
2023
Bài 23a. Cho
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222 2 2
12 20 28 388 396
... .
2.4 4.6 6.8 96.98 98.100
A =+++ +
So sánh
A
với
1
.
4
Bài 24. Cho
,ab
là hai số nguyên dương thỏa mãn
2021ab+
chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân
số
2 2020
3 2019
ab
ab
+
+
không phải là phân số tối giản.
Bài 25. Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số
28 21 49
;;
15 10 84
cho nó ta được thương đều là số tự
nhiên.
Bài 26. Tìm số nguyên
x
biết
98 97 5 4
.
2 3 95 96
x x xx+ + ++
+=+
Tìm số nguyên
x
biết
21 22 75 76
.
2 3 54 55
xx xx++ ++
+=+
Bài 27. Cho
333 3 3
1 2 3 2021 2022
... .
2 3 4 2022 2023
M = + + ++ +
Chứng minh rằng
M
không phải là một số nguyên.
11
Bài 28. Tìm số tự nhiên
n
biết rằng
1 1 1 1 1 200
...
1121231234 123... 101
n
+ + + ++ =
+ ++ +++ ++++
Bài 29. Tìm các số nguyên dương
,xy
biết rằng
15
.
28
y
x
+=
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
35
.
36
y
x
+=
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
21
.
6 30
x
y
−=
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
15
.
28
y
x
+=
Tìm các số nguyên dương
,xy
biết rằng
111
.
2xy
+=
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
51
.
36
y
x
−=
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
11
.
22 1
x
y
−=
+
Tìm các số nguyên
,xy
biết rằng
31
.
9 18
x
y
−=
| 1/11

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG
MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. LÝ THUYẾT I. Đại số:
- Thống kê và xác suất
- Phân số và số thập phân
- Các bài toán về phân số II. Hình học: - Điểm. Đường thẳng
- Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
- Đoạn thẳng, tia và góc.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hãy chọn cách so sánh đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Hỗn số
được viết dưới dạng phân số? A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tìm x biết ? A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 5. Tính của 20? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 6. Mẹ Hằng ra chợ mua 2 lạng thịt lợn, biết 1kg thịt lợn đó có giá 120000 dồng. Mẹ Hằng phải trả số
tiền là: A. 30000 đồng. B. 6000 đồng. C. 25000 đồng. D. 24000 đồng.
Câu 7. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được A. 69,28. B. 69,29. C. 69,30. D. 70.
Câu 8. Kết quả so sánh hai số thập phân 895,169 và 895,166 là A. . B. . C. .
D. Không so sánh được.
Câu 9. Lớp 6A có 45 học sinh. Biết 2/5 số học sinh của lớp là học sinh giỏi, số học sinh giỏi của lớp là A. 9 học sinh. B. 18 học sinh.
C. 27 học sinh. D. 30 học sinh
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 10; 11; 12. 1 .
Câu 10. Môn thể thao được yêu thích nhất là A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội.
Câu 11. Số học sinh thích môn bóng rổ nhiều hơn số học sinh thích môn cờ vua là: A. 10. B. 60. C. 20. D. 40.
Câu 12. Số học sinh thích môn bơi lội là: A. 50. B. 90. C. 40. D. 80.
Câu 13. Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7? A. - 2,5. B. 2,5. C. 5,2. D. - 5,2.
Câu 14. Điều kiện để M nằm giữa hai điểm A và B là:
A. MA và MB là hai tia đối nhau.
B. AM và AB là hai tia đối nhau.
C. MA và MB là hai tia trùng nhau.
D. BM và BA là hai tia đối nhau.
Câu 15. Cho hình vẽ sau:
Các tia trùng nhau gốc B là: A. Tia BA và tia BC B. Tia BC và tia BD
C. Tia BA, tia BC và tia BD.
D. Tia AB, tia BC, tia BD.
Câu 16. Cho đoạn thẳng HK = 6cm. Gọi I là trung điểm của HK . Độ dài đoan thẳng IK là: A. . B. C. . D. .
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d.
B. Điểm B thuộc đường thẳng d.
C. Điểm A thuộc đường thẳng d.
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 18. Cho hình vẽ sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai:
A. Hai tia OA và Oy đối nhau.
B. Hai tia OA và Ox trùng nhau.
C. Hai tia OA và Oy trùng nhau.
D. Hai tia Ax và Ay đối nhau. 2
Câu 19. Cho đoạn thẳng AM dài 6cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 3cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 10cm.
Câu 20. Coi kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi hai kim
lúc 15 giờ đúng là A. B. C. D.
Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng phân số 2 ? 5 A. 4 − . B. 6 . C. 8 . D. 12 . 10 − 15 20 − 30
Câu 22. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 7 A. 3 − . B. 6 . C. 9 . D. 12 . 7 14 20 30 Câu 23. Hỗn số 3
2 viết dưới dạng phân số là 7 A. 17 B. 12 C. 11 D. 13 7 7 7 7 Câu 24. Cho biết 15 − 3
= . Khi đó giá trị của x x 4 A. 20 B. 20 − C. 63 D. 57
Câu 25. Cho biết x +1 9 − =
. Khi đó giá trị của x là 4 12 A. 4 − B. 6 . C. 8 . D. 12 . 15 20 − 30
Câu 26. Tỷ số phần trăm của 306 và 425 là A. 36% B. 72% C. 27% D. 30%
Câu 27. Tỷ số phần trăm của 2 và 3 là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 5 4 A. 53% B. 53,3% C. 53,4% D. 43,3%
Câu 28. Tỷ số phần trăm của 4,15 và 1,2 là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 345,7% B. 345,8% C. 345,9% D. 346,5%
Câu 29. 75% của 60 là A. 45 B. 30 C. 51 D. 44 Câu 30. 3 của 20 − là 8 A. 7, − 5 B. 12 − C. 9, − 5 D. 8 −
Câu 31. Biết 5 của x bằng 15 thì x bằng 6 A. 12 B. 15 C. 18 D. 12,5
Câu 32. Học kỳ I lớp 6A có 15 học sinh giỏi. Học kỳ II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi
của lớp 6A học kỳ II là: A. 17 B. 18 C. 21 D. 19
Câu 33. Thu nhập của bác Nam tháng 10 là 20 triệu đồng. Sang tháng 11 thu nhập của bác Nam giảm
25%. Hỏi tháng 11 bác Nam thu nhập là bao nhiêu? A. 15 triệu đồng B. 18 triệu đồng
C. 17,5 triệu đồng D. 25 triệu đồng 3
Câu 34. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào?
A. MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB và M nằm giữa A B D. 1 AM = AB 2
Câu 35. Cho góc ABC. Đỉnh và cạnh của góc ABC là
A. Đỉnh B, cạnh AB và AC B. Đỉnh B, cạnh CB và CA
C. Đỉnh B, cạnh BA và BC D. Đỉnh A, cạnh BC và BA Câu 36. x A B y
Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37.
Hình nào sau đây biểu diễn M là trung điểm của đoạn thẳng AB. A M B M A B A. Hình 1 B. Hình 2 Hình 1 Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 A M B B A Hình 3 Hình 4 Câu 38.
Có bao nhiêu góc nhọn trong các góc có số đo sau: 300, 900, 1200, 450, 750, 1800 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 . II. Tự luận Dạng 1: Thống kê
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2020 2021 2022 2023 (Mỗi ứng với 100 đôi)
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm?
c) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao?
d) Tính tỉ số phần trăm của số lượng đôi giày thể thao bán được năm 2023 với tổng số giày bán được của cửa hàng trong bốn năm? 4
Câu 2. Biểu đồ kép sau đây biểu diễn số điểm của Tuấn và Lan:
Số điểm các môn của Tuấn và Lan 12 10 8 6 4 2 0 Ngữ văn Toán
Tiếng GDCD Lịch sử Khoa học Anh Tuấn và Đ Lan ịa lí tự nhiên
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Bạn Tuấn và Lan đạt điểm môn nào cao nhất, môn nào thấp nhất?
c) Điểm trung bình 6 môn của bạn nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu điểm?
d) Bạn Tuấn có bao nhiêu điểm đạt điểm giỏi (Biết điểm giỏi là điểm ≥ 8 )
Câu 3. Biểu đồ cột kép cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ đăng kí tham gia mỗi bộ môn thể thao.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Môn nào được đăng kí tham gia nhiều nhất?
c) Tính tỉ số giữa số lượng học sinh nam đăng kí môn cầu lông so với số lượng học sinh nữ đăng kí môn cầu lông.
d) Số lượng học sinh đăng kí tham gia môn cầu lông ít hơn số lượng học sinh tham gia đăng kí môn chạy là bao nhiêu em?
Câu 4. Biểu đồ cột kép cho biết số lượng điều hòa và quạt hơi nước được bán ra trong 3 tháng 6, 7, 8 tại một cửa hàng như sau: 5 320 285 250 260 240 200
Dùng thông tin ở biểu đề trên để trả lời câu hỏi.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) Tháng nào bán được nhiều điều hòa nhất?
c) Tháng 8 bán được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
d) Tính tỷ lệ điều hòa và quạt hơi nước bán được trong cả ba tháng.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể): 5 − 2 − 8 3 − 2 3 − 5 3 a) + + b) . + . + 2 21 21 24 5 7 5 7 5 2 1 5  1 c) 75% 1 0,5:  − + − − d) 11 − 18 11 − 7 11 . + . + 2 12  2    12 25 12 25 12 3 4 12 − e) − − f) 3, − 5 + 4,6 + 3,5 + ( 1 − ,6) 8 5 40 5 18 5 − 8 5 19 2 2  1  1 g) ⋅ + ⋅ + ⋅ h) 25% − 2 − − +   0,25: 11 29 11 29 11 29 13  2  12 4 2 − 4 − 4 4 1 −
i) (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3) k) . + . + . 11 7 11 7 11 7 l) 2 7 2 − 8 2 . + . + 2 m) 12 31 14   1 1 1  .  − + − − 9 − 15 9 15 3 61 22 91  2 3 6      n) 5 − 8  2 −  1 3  − + + + + o) 11 8 3  6 30 − + + − 7 11  7      2 11 17 19  4  17 19 p) 10 1 3 8 1 − − + . + . q) 5 4 7 4 40 . + . − 11 11 11 11 11 6 19 12 19 57 r) 13 −  8 32  15 . + − s) 0,125.0,694.80 8 13 28    7 1 1 1 1 v) 28.7,32 − 7,32 : 0,125 w) + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 2021.2022 Dạng 2: Tìm x 6 Bài 2: Tìm x biết: 1 − 2 a) x − + = 1 4 b) + : x = 3 − 2 3 5 5 3 4 2  1  17 26 c) : x − = d)  x + + = 7 5 5    25 25 3  7  1   2 e) 1 3x  − − − =    7 f) x + . − 2x =     0  9   2   3  1 1 1 1 g) (x − ) 1 + (x + 2) = 0,25
h) x x = 60 − x + x 3 2 4 4 1 2 3 − x − 2 i) 3 − (50%x − 2) = j) = 2 3 x − 2 27 − 1 4 − 1 1 26 k) : (2x + ) 1 = l) x x x − − + = 3 21 3 5 5
m)3,9x + 0,1x = 2,7
n) 12,3: x − 4,5 : x = 15 4 − x + 2 1  3  1 o) = − + = ( p)  x x  + 2)2 16 4  4  2  1  3 1 q) 9 11 125 .x = −
r) x −  : = 3− 13 8 1000  2  11 4 s) 3
x + 7 =12 −125 t) 124  −  (20 − 4x) : 20 =12   1   9  1   8 u) 2 3x . x  − + − =      0 v) 3 5 − x + . x − =     0  2   16   3   27  x)  4 6 2 4  +  ( x + )2 10 . . . 2 1 =  y) 3 25 x x = 0. 13 5 5 13  13 36
Dạng 3: Bài toán có lời văn
Bài 3. Một lớp có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 3 số 4
học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá và số học sinh trung bình.
Bài 4. Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi bằng số 1 số học 2
sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 3 số học sinh còn lại. 5
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh cả lớp.
Bài 5. Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm
tổng số cây. Số cây mít chiếm
tổng số cây. Số cây cam bằng 4 số cây chuối. Hỏi số cây mít, cam, 3
hồng xiêm trong vườn nhà An là bao nhiêu? (Biết số cây chuối là 12 cây). 7
Bài 6. Một giỏ có chứa 1 số quả gồm các loại quả: cam, quýt và táo. Số cam bằng 2 tổng số quả, số quýt 5
bằng 1 số quả cam, còn lại là 20 quả táo. 2
a) Tính số quả mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số quả quýt và số quả táo.
Bài 7. Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. Sô cây tổ 1 trồng được bằng 1 số cây cả lớp trồng 3
được. Tổ 2 trồng được 5 số cây cả lớp trồng được. Tổ 3 trồng được 30 cây. 12
a) Tính số cây mỗi tổ trồng được.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây tồ 1 trồng và số cây tổ 2 trồng được.
Bài 8. Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày (I) bạn đọc được 1 số trang sách. Ngày (II) bạn đọc 5
được 2 số trang sách còn lại. Ngày (III) bạn đọc nốt 200 trang. 3
a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày (I); ngày (II)?.
Bài 9. Một trường THPT có 3 khối học sinh 10, 11,12. Số học sinh khối 12 bằng 4 tổng số học sinh. Số 15 học sinh khối 11 bằng
số học sinh khối 12. Số học sinh khối 10 nhiều hơn số học sinh lớp 11 là 80
học sinh. Tính số học sinh toàn trường và số học sinh mỗi khối.
Bài 10. Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng 2 số vở của học sinh A bằng 1 số vở của học 3 2
bằng 2 số vở của học 5
sinh C. Hỏi mỗi em đã mua bao nhiêu quyển vở?
Bài 10a. Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình.
Trong đó, số học sinh loại giỏi chiếm 25% học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 2 số học sinh 5
giỏi và còn lại là học sinh khá.
a) Tính số lượng học sinh được xếp loại giỏi, trung bình và khá.
b) Tính tỷ số phẩn trăm số học sinh khá so với số học sinh của cả lớp.
Bài 10b. Sắp đến hè, để giúp Bình tập luyệ môn cầu lông, bố của Bình muốn mua cho Bình muốn mua
cho Bình một cây vợt cầu lông và một túi cầu có 20 quả cầu hết tất cả 990000 đồng. Trong đó cây vợt có
giá 560000 đồng (chưa bao gồm thuế VAT). Bố của Bình mua ở siêu thị nên tất cả các mặt hàng đều giải
trả thêm thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Hỏi:
a) Bố của Bình phải trả bao nhiêu tiền cho cây vợt bao gồm cả thuế VAT?
b) Khi chưa tính thuế VAT mỗi quả cầu có giá bao nhiêu tiền? 8
Bài 10c. Trong đợt hội thu kế hoạch nhỏ năm học vừa qua, lớp 6A thu được tổng cộng 140 kg giấy vụn. 8
Lớp 6B thu được lượng giấy gấp lượng giấy của lớp 6A. Lớp 6C thu được số giấy bằng trung bình 7
cộng của hai lớp 6A và 6B.
a) Tính số kg giấy thu được của lớp 6B và 6C.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số kg giấy của lớp 6C so với số kg giấy cả ba lớp (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Bài 10d. Ban tổ chức dự định bán vé buổi biểu diễn ca nhạc có sự tham gia của ca sĩ Sơn Tùng
trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 3 tổng số vé, ngày thứ hai bán được 15% tổng số vé. Số 5
vé còn lại được bán trong ngày thứ ba.
a) Tính tổng số vé đã bán, biết 15% tổng số vé đã bán là 3000 vé.
b) Tính số vé bán được trong ngày thứ nhất và ngày thứ 3. Dạng 4: Hình học
Bài 11. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho 0A = 4cm; OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn AB?
b) Điểm A có phải trung điểm của OB? Vì sao?
c) Lấy điểm C thuộc tia đối của tia Ox sao cho OC = 5cm. Tính độ dài đoạn CB?
Bài 12. Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm . Trên tia Oy lấy
B điểm sao cho OB = 3cm . Gọi M N lần lượt là trung điểm của OAOB
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, ON MN .
Bài 13. Vẽ hai điểm A và B thuộc đường thẳng d sao cho AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa A và B sao
cho AC =3cm. Trên tia AC lấy điểm D sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
a) Vẽ hình và kể tên hai tia đối nhau chung gốc C. b) So sánh CB và AD
Bài 14. Vẽ trên cùng một hình theo diễn đạt sau:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Bài 15. Trên đường thẳng xy lấy 3 điểm A, B, C sao cho B, C thuộc tia Ax và AB = 5cm, AC = 7 cm. a) Tính BC = ?
b) Lấy M là trung điểm của AB. Tính MC = ?
c) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ax sao cho AD = 5 cm. A có là trung điểm của BD không? Vì sao?
Bài 15a. Cho đoạn thẳng AB = 5 c .
m Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC =1c . m
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi D là trung điểm đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng CD?
c) Vẽ tia Ax là tia đối của tia A .
B Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho AE = 3c .
m Điểm A có phải là
trung điểm của đoạn thẳng ED? Vì sao?
d) Vẽ tia Ay sao cho  BAy 60 .° = So sánh  BAy và  BA . x
Bài 15b. Cho hai tia Ox Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6c . m Trên tia
Oy lấy hai điểm B, C sao cho OB = 6cm OC =11c .
m Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng . OB
a) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC. 9
c) So sánh độ dài của MA MC. Dạng 5: Nâng cao Bài 16. Cho . Tính A . B Bài 17. Cho 1 2 3 4 99 100 A = − + − + ...+ − , so sánh A và 1. 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 5 Bài 18. Cho 1 1 1 A = + + ...+
, chứng minh rằng 1 < A <1. 2 2 2 2 3 100 2
Bài 19. Không quy đồng hãy tính tổng sau: . Bài 20. Cho 12n A =
. Tìm giá trị của n để: 3n + 2 a) A là một phân số. b) A là một số nguyên.
c) Với giá trị nào của số tự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?. 2
Bài 21: Chứng tỏ rằng nếu phân số 7n +1 là số tự nhiên với
thì các phân số n n là các phân 6 2 3 số tối giản.
Bài 22. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản 6n + 4 và 14n + 3 . 4n + 3 21n + 4 Bài 23. Cho 1 1 1 1 1 S = + + +...+ +
. So sánh S và 1011 . 2.3 4.5 6.7 2020.2021 2022.2023 2023 Bài 23a. Cho 12 20 28 388 396 A = + + + ... +
. So sánh A với 1 . (2.4)2 (4.6)2 (6.8)2 (96.98)2 (98.100)2 4
Bài 24. Cho a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân
số 2a + 2020b không phải là phân số tối giản. 3a + 2019b
Bài 25. Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số 28 21 49 ; ;
cho nó ta được thương đều là số tự 15 10 84 nhiên.
Bài 26. Tìm số nguyên x biết x + 98 x + 97 x + 5 x + 4 + = + . 2 3 95 96
Tìm số nguyên x biết x + 21 x + 22 x + 75 x + 76 + = + . 2 3 54 55 Bài 27. Cho 1 2 3 2021 2022 M = + + +...+ +
. Chứng minh rằng M không phải là một số nguyên. 3 3 3 3 3 2 3 4 2022 2023 10
Bài 28. Tìm số tự nhiên n biết rằng 1 1 1 1 1 200 + + + +...+ = 1 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3+ 4 1+ 2 + 3+. .+ n 101
Bài 29. Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng 1 y 5 + = . x 2 8
Tìm các số nguyên x, y biết rằng 3 y 5 + = . x 3 6
Tìm các số nguyên x, y biết rằng x 2 1 − = . 6 y 30
Tìm các số nguyên x, y biết rằng 1 y 5 + = . x 2 8
Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng 1 1 1 + = . x y 2
Tìm các số nguyên x, y biết rằng 5 y 1 − = . x 3 6
Tìm các số nguyên x, y biết rằng x 1 1 − = . 2 2 y +1
Tìm các số nguyên x, y biết rằng x 3 1 − = . 9 y 18 11
Document Outline

  • c) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ax sao cho AD = 5 cm. A có là trung điểm của BD không? Vì sao?
  • Bài 15a. Cho đoạn thẳng Lấy điểm thuộc đoạn thẳng sao cho
  • a) Tính độ dài đoạn thẳng
  • b) Gọi là trung điểm đoạn thẳng Tính độ dài đoạn thẳng
  • c) Vẽ tia là tia đối của tia Lấy điểm thuộc tia sao cho Điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng Vì sao?
  • d) Vẽ tia sao cho So sánh và
  • Bài 15b. Cho hai tia và là hai tia đối nhau. Trên tia lấy điểm sao cho Trên tia lấy hai điểm sao cho và Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
  • a) Điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
  • b) Tính độ dài đoạn thẳng
  • c) So sánh độ dài của và