Đề cương học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hà Nội.

56 28 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NHÓM TOÁN 7
A. KIN THC TRNG TÂM
1) Đại s:
T chương VI đến hết chương VIII: Làm quen với biến c và xác sut ca biến c.
2) Hình hc:
Chương IX: Quan hệ gia các yếu t trong mt tam giác.
Chương X. Một s hình khi trong thc tin
B. CÁC DNG BÀI TP THAM KHO
I. Bài tp trc nghim
Em hãy tr li câu hi bng cách ghi li ch cái đng trưc câu tr lời đúng
Câu 1. Biết
3 1 1
42
xx
. Giá tr ca
x
bng:
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 2. Biết
53
xy
. Giá tr ca
xy
bng:
A.
8
B.
16
C.
2
D.
4
Câu 3. Cho
;xy
là hai đi lưng t l nghch. Biết khi
2x
thì
3y 
. H s t l ca
x
đối vi
y
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
6
D.
6
Câu 4. Bc của đa thức x
5
- 2x
3
+ 3x
2
x
5
+ x 6 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Tp hp nghim của đa thức
2
49x
A.
3
2



B.
3
2



C.
33
;
22



D.
0
Câu 6. H s cao nht của đa thức
22
12
2,5 1
23
P x x x x x
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
3
D. 2
Câu 7. Đa thc sau
3
21
2
52
Q x x x x x
có h s t do là bao nhiêu?
A.
1
2
B.
3
5
C. 1 D. 0
Câu 8. Cho hai đa thức sau
2
1
2
A x x x
32
11
1
32
B x x x
. Phát biểu nào đúng?
A. Tng các h s ca
Ax
3
2
.
B. Tng các h s ca
Ax
lớn hơn tổng các h s ca
Bx
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ 2
MÔN TOÁN LP 7
Năm học 2022 - 2023
C. Bc của đa thức
Bx
là 3.
D. Tng ca hai đa thc là
2
2
1
3
A x B x x
.
Câu 9. Cho
2
1
5
2
A x x x
32
1
31
3
B x x x x
, biết
A x C x B x
. Tìm đa thức
Cx
.
A.
32
13
46
32
C x x x x
B.
32
13
24
32
C x x x x
C.
32
13
46
32
C x x x x
D.
32
11
24
32
C x x x x
Câu 10. Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Xét biến c “Mt xut hin có s chm là s nguyên tố”. Những
kết qu thun li cho biến c trên là:
A.
1,2,3
B.
2,3,5
C.
2,4,6
D.
1,3,5
Câu 11. Tung hai đồng xu cân đối mt s lần ta được kết qu như sau:
Biến c
Hai đng sp
Mt đng sp, mt
đồng nga
Hai đng nga
S ln
22
20
8
Xác sut ca biến c “Mt đng sp, mt đng nga” là:
A.
1
5
B.
2
5
C.
3
5
D.
4
5
Câu 12. Cho
MNP có
M = 60 ; N = 70
. Khi đó ta có
A. NP > PM > MN B. PM > MN > NP C. PM > NP > MN
Câu 13. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trng tâm G . Khi đó ta có
A.
2
3
AM
AG
B.
1
2
GA
GM
C.
2
3
GM
MA
D.
3
2
AM
AG
Câu 14. Cho
ABC
80A 
; phân giác ca các góc
B
C
ct nhau ti
I
. S đo của góc
BIC
A.
100
. B.
150
C.
120
D.
130
Câu 15. Cho tam giác
ABC
,
50ABC 
. Hai đường cao
'AA
'BB
ct nhau ti
H
. Trong các khng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đim
H
là trc tâm ca
HBC
. B. Đim
H
là trc tâm ca
HAC
.
C.
25HBC HCA
. D.
50HBC HCB
.
Câu 16. Cho tam giác ABC, đường trung trung trc AC và AB ct nhau ti I. Khi đó ta có
A. điểm I cách đều hai cnh AB và AC.
B. điểm I nm trên đường trung tuyến ng vi cnh BC.
C. điểm I cách đều ba cnh AB, AC và BC.
D. điểm I cách đều ba điểm A, B và C.
Câu 17. Hp kẹo bên dưới dng hình gì?
A. Hình lăng tr đứng t giác B. Hình hp ch nht
C. Hình lăng tr đứng tam giác D. Hình lập phương
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3cm,AB
' ' 5cm,BC
' ' 6cm,AC
' 7cmAA
. Độ dài cnh
BC
s bng:
A.
3cm
B.
5cm
C.
6cm
D.
7cm
Câu 19. Cho hình hp ch nht chiu dài
20m
, chiu rng
8m
, chiu cao
15m
.
Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht.
A.
2
840m
B.
2
820m
C.
2
760m
D.
2
780m
Câu 20. Hình lập phương có đc điểm nào dưới đây?
A. Có 12 cnh bng nhau B. Có 4 mt là hình vuông
C. Có 4 góc vuông mi đnh D. Có 3 đưng chéo
II. Bài tp t lun
ĐẠI S
Bài 1. Cho các đa thức:
23
6 5 3 1A x x x x
4 3 2 3 4
2 4 8 2 3 6B x x x x x x x
.
a) Tìm bc, h s t do, h s cao nht ca
Ax
. Tính
1A
.
b) Thu gn, sp xếp đa thc
Bx
theo lũy thừa gim dn ca biến.
c) Tính
A x B x
.
d) Cho
C x A x B x
. Chứng minh đa thc
Cx
nhn giá tr dương với mi giá tr ca
x
.
Bài 2. Cho các đa thức
3 2 2 3
3 3 5; 2 3 9M x x x x N x x x x
.
a) Tính
M x N x
.
b) Biết
32
6 3 2M x N x P x x x x
. Tìm P(x).
c) Tìm nghim của đa thức P(x).
Bài 3. Cho hai đa thức:
3 2 2 3
4 5 3 1 2f x x x x x x x
3 2 2
3 7 4 4 5g x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp
,f x g x
theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
1 , 2fg
.
c) Tính tng
f x g x
.
d) Tìm đa thức M(x) biết
2.f x M x g x
.
Bài 4. Cho các đa thức
4 3 2 3 4 2
2 2 4 3 5 3 1f x x x x x x x x x
4 2 3 3 2 4
2 2 8 3 4 2 6 5g x x x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp
fx
gx
theo lu tha gim dn ca bin.
b) Tính
f x g x
. b) Tính
2 f x g x
.
Bài 5. Tìm nghim của các đa thức:
a)
2
( ) 1
3
A x x
b)
2
4
()
25
B x x
c)
2
3
( ) 1
4
C x x



d)
3
4D x x
e)
2
19
( ) 2
22
E x x



g)
3
( ) 8 27G x x
h)
2
( ) 3H x x
k)
3
( ) . 2 3 . 1K x x x x
m)
2
( ) 3. 2 ( 2)M x x x
Bài 6. Tìm
x
biết:
a)
22
1 3 0x x x x
b)
3 12 4 9 4 3 30x x x x
c)
2
1 1 9 0x x x
d)
12 5 4 1 3 7 1 16 81x x x x
e)
3 2 2 9 2 6 1 1 6x x x x x x
f)
3 6 5 4 1 8 3 9 2 203x x x x
Bài 7. Tính:
a)
5 3 2 2
24 7 2 : 2x x x x
b)
6 5 3 2
2 1 1
2:
3 3 2
x x x x
c)
2
4 3 2
2 3 4 : 2x x x x
d)
2
6 13 5 : 2 5x x x 
e)
32
3 3 : 3x x x x
f)
4 3 2 2
2 5 3 3 : 3x x x x x
Bài 8. Tìm
a
để:
a)
2
46A x x x a
3B x x
.
b)
3
3A x x x a
chia hết cho
2
21B x x x
.
c)
4 3 2
6A x x x x x a
chia cho
2
5B x x x
dư 2023.
Bài 9. Tìm các giá tr nguyên ca n để các phân s sau nhn giá tr nguyên:
2
10 10
1
nn
A
n

.
Bài 10. Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s l và chia hết cho 3”.
b) “Mặt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia 5 dư 2”.
Bài 11. Mt hp60 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1, 2, 3, …, 59, 60; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tìm s phn t ca tp hp
C gm các kết qu th xy ra đối vi s xut hin trên th được rút ra. Sau đó, hãy tính xác
sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th được rút ra là s có hai ch s lớn hơn 25”.
b) “Số xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 7”.
c) “S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho c 3 và 5”.
d) “Số xut hin trên th được rút ra là s có ch s hàng chc gp hai ln ch s hàng đơn vị”
Bài 12. Danh sách đội d thi trc tuyến v “An toàn giao thông” ca hc sinh lớp 7A được đánh s th
t t 1 đến 25, trong đó bạn Minh có s th t là 15. Chn ngu nhiên mt học sinh trong đội đó.
Tìm s phn t ca tp hp D gm các kết qu có th xảy ra đối vi s th t ca học sinh được
chọn ra. Sau đó, hãy tính xác suất ca mi biến c sau:
a) “S th t ca học sinh được chn ra là s th t ca bạn Minh”.
b) “Số th t ca học sinh được chn ra nh hơn số th t ca bạn Minh”
Bài 13. Tính giá tr ca các biu thc đi s sau:
a)
98
89
ab
A
ab
biết
5
6
a
b
b)
6 2 3
2 2018 2 2018
a b b a
B
ab



vi
2018ab
.
c) C =
1
23
ab
ab
biết
13ab 
Bài 14. Cho đa thức
32
P x ax bx cx d
(
, , ,a b c d
là các h s;
x
là biến)
a) Tính
1P
biết
a b b d
.
b) Biết
2a
,
01P 
,
11P
;
19P
. Tìm
,,b c d
.
c) Biết
4 2 0a c d
. Chng t rng tích
1 . 2PP
là mt s không âm.
Bài 15. Cho đa thức
100 99 98 4 3 2
4 20 ... 20 4 20 4P x x x x x x x x
. Tính
7P
.
Bài 16. Tìm các s ab sao cho:
a)
43
1x ax bx
chia hết cho
2
1x
.
b)
32
5 50ax bx x
chia hết cho
2
3 10xx
.
c)
42
x ax b
chia hết cho
2
1x x
.
Bài 17. Tìm dư trong phép chia đa thức
1994 1993
1f x x x
cho:
a)
1x
. b)
2
1x
.
HÌNH HC
Bài 18. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
có các đưng phân giác
,BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
ABE ACF
.
b) Tia
AH
ct
BC
ti
D
. Chng minh
D
là trung đim ca
BC
//EF BC
.
c) Chng minh
AH
là trung trc ca
EF
. So sánh
HF
HC
.
d) Tìm điều kin ca tam giác
ABC
để
2HC HD
.
Bài 19. Cho
ABC vuông ti A, k đường phân giác BD ca tam giác ABC (D
AC). Gi I hình
chiếu ca D trên BC; AI ct BD ti H.
a) Chng minh
BAD =
BID, t đó chứng minh AD < DC.
b) Qua I k đường thng song song vi BD ct tia AB E và ct tia AC F. Chng minh: EF vuông
góc vi AI và
DIF là tam giác cân.
c) Gi giao đim ca EH vi BI là K. Chng minh:
2.EK KH
.
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông ti A AB < AC. V đường cao AH ca tam giác ABC, v AD
phân giác ca 𝐻𝐴𝐶
(D HC). V DE AC ti E.
a) Chng minh rng ADH = ADE, t đó suy ra DH = DE.
b) Gi K là giao đim ca AH và DE. Chng minh rng DKC cân.
c) Gi F là trung đim ca KC. Chng minh 3 đim A, D, F thng hàng.
d) Chng minh rng AH + BC > AB + AC.
e) Gi I là trực m tam giác BAD. Đưng thng vuông góc vi AD ti A ct phân giác ca góc IDB
ti T. Chng minh rng ADT là tam giác vuông cân.
Bài 21. Cho tam giác ABC
AB AC
, trung tuyến CM. Trên tia đi ca tia MC lấy điểm D sao cho
MD MC
.
a) Chng minh:
AD CB
//AD BC
.
b) Chng minh:
2AC CB CM
.
c) Gọi K điểm trên đoạn thng AM sao cho
2AK KM
, CK ct AD ti N. Chng minh N
trung đim ca AD.
d) Gi I là giao đim ca BN vi CD. Chng minh
6
CD
MI
.
Bài 22. Cho tam giác ABC cân ti A góc BAC nhn. Tia phân giác ca góc BAC ct cnh BC ti D.
Đưng trung tuyến BE ca
ABC ct cnh AD ti G.
a) Chng minh
BAD CAD
.
b) Chng minh G là trng tâm ca
ABC và
GB GC
.
c) Chng minh
AD CD
.
d) Trên tia đi ca tia EB lấy điểm K sao cho G là trung điểm ca BK. Gi F là trung đim ca CK
và GF ct AC ti I. Chng minh
3AC CI
.
Bài 23. Mt b rng không chứa nước dng hình hp ch nht vi chiu dài
2,2m
, chiu rng
1m
, chiu cao
0,75m
. Người ta s dng một máy bơm c công suất 25 lít/phút đ bm
đầy b đó. Hỏi sao bao nhiêu gi thì b đầy nước?
Bài 24. Một căn phòng có dng hình hp ch nht vi chiu dài
5m
, chiu rng là
3,2m
, chiu cao
3m
. Người ta muốn sơn phía trong bn bức tường c trn của căn phòng. Tính số tiền ngưi
đó phải tr, biết rng din tích các ca của căn phòng đó
2
7m
giá tiền sơn mỗi mét vuông
(bao gm công và nguyên vt liệu) là 10 500 đồng.
Bài 25. Mt b bơi dạng hình hp ch nht vi chiu dài
12m
, chiu rng
5m
, chiu sâu
1,75m
. Người th phi dng bao nhiêu viên gạch men đ lát đáy xung quanh bể đó? Biết rng mi
viên gch có dng hình ch nht vi chiu dài
25cm
, chiu rng
20cm
din tích mch va
không đáng kể.
Bài 26. Cho hình lăng tr đứng tam giác
.ABC DEG
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
vi cạnh đáy
2AB cm
và cnh bên
5AD cm
(Hình 20). Tính đ dài cnh
BC
, biết th tích của hình lăng
tr đó bằng
3
25cm
.
---Hết---
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NHÓM TOÁN 7 MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2022 - 2023
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Đại số:
Từ chương VI đến hết chương VIII: Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố. 2) Hình học:
Chương IX: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác.
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO I. Bài tập trắc nghiệm
Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
3x 1 x 1 Câu 1. Biết 
. Giá trị của x bằng: 4 2 A. 1  B. 0 C. 1 D. 2 x y Câu 2. Biết
 và x y  2. Giá trị của x y bằng: 5 3 A. 8 B. 16 C. 2 D. 4 Câu 3. Cho ;
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x  2 thì y  3
 . Hệ số tỉ lệ của x đối với y là: 2 3 A.  B.  C. 6 D. 6  3 2
Câu 4. Bậc của đa thức x5 - 2x3 + 3x2 – x5 + x – 6 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Tập hợp nghiệm của đa thức 2 4x  9 là 3  3 3 3 A.   B.   C.  ;  D.   0 2  2  2 2 1 2
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức P x 2 2
x x  2,5x x 1 là 2 3 1 1 1 A.  B.  C. D. 2 2 3 3 2 1
Câu 7. Đa thức sau Q x 3
x x x  2x có hệ số tự do là bao nhiêu? 5 2 1 3 A.  B.  C. 1 D. 0 2 5 1 1 1
Câu 8. Cho hai đa thức sau Ax 2
 x x Bx 3 2
x x 1. Phát biểu nào đúng? 2 3 2 3
A. Tổng các hệ số của Ax là . 2
B. Tổng các hệ số của Ax lớn hơn tổng các hệ số của B x .
C. Bậc của đa thức B x là 3. 2
D. Tổng của hai đa thức là Ax  B x 2   x 1. 3 1 1
Câu 9. Cho Ax 2
x x  5 và Bx 3 2
x  3x x 1, biết Ax  C x  Bx . Tìm đa thức 2 3 C x . 1 3 1 3 A. C x 3 2
x  4x x  6 B. C x 3 2
x  2x x  4 3 2 3 2 1 3 1 1 C. C x 3 2
  x  4x x  6 D. C x 3 2
x  2x x  4 3 2 3 2
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”. Những
kết quả thuận lợi cho biến cố trên là: A. 1, 2,3 B. 2,3,5 C. 2, 4,6 D. 1,3,5
Câu 11. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả như sau: Một đồng sấp, một Biến cố Hai đồng sấp Hai đồ đồ ng ngửa ng ngửa Số lần 22 20 8
Xác suất của biến cố “Một đồng sấp, một đồng ngửa” là: 1 2 3 4 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 12. Cho  MNP có M = 60 ; N = 70 . Khi đó ta có
A. NP > PM > MN B. PM > MN > NP C. PM > NP > MN
Câu 13. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G . Khi đó ta có AM 2 GA 1 GM 2 AM 3 A.  B.  C.  D.  AG 3 GM 2 MA 3 AG 2 Câu 14. Cho ABC
A  80 ; phân giác của các góc B C cắt nhau tại I . Số đo của góc BIC là A. 100 . B. 150 C. 120 D. 130
Câu 15. Cho tam giác ABC , ABC  50 . Hai đường cao AA' và BB ' cắt nhau tại H . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Điểm H là trực tâm của HBC .
B. Điểm H là trực tâm của HAC .
C. HBC HCA  25 .
D. HBC HCB  50 .
Câu 16. Cho tam giác ABC, đường trung trung trực AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta có
A. điểm I cách đều hai cạnh AB và AC.
B. điểm I nằm trên đường trung tuyến ứng với cạnh BC.
C. điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC.
D. điểm I cách đều ba điểm A, B và C.
Câu 17. Hộp kẹo bên dưới dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác B. Hình hộp chữ nhật
C. Hình lăng trụ đứng tam giác D. Hình lập phương
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C ' có cạnh A' B '  3cm,
B 'C '  5cm, A'C '  6cm, A' A  7cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 m , chiều rộng 8 m , chiều cao 15m .
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. A. 2 840 m B. 2 820 m C. 2 760 m D. 2 780 m
Câu 20. Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau
B. Có 4 mặt là hình vuông
C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh D. Có 3 đường chéo II. Bài tập tự luận ĐẠI SỐ
Bài 1. Cho các đa thức: Ax 2 3  6
x  5x  3x 1 B x 4 3 2 3 4
 2x  4x  8x x  2x  3x  6 .
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của Ax . Tính A  1 .
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B x theo lũy thừa giảm dần của biến.
c) Tính Ax  B x .
d) Cho C x  Ax  B x . Chứng minh đa thức C x nhận giá trị dương với mọi giá trị của x .
Bài 2. Cho các đa thức M x 3 2
x x x N x 2 3 3 3 5;
 2x x  3x  9 .
a) Tính M x  N x .
b) Biết M x  N x  P x 3 2
 6x  3x  2x . Tìm P(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 3. Cho hai đa thức: f x 3 2 2 3
 4x  5x  3x 1 2x x x g x 3 2 2
 3x  7x x  4  4x  5x
a) Thu gọn và sắp xếp f x, g x theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính f   1 , g  2   .
c) Tính tổng f x  g x .
d) Tìm đa thức M(x) biết 2. f x  M x  g x .
Bài 4. Cho các đa thức f x 4 3 2 3 4 2
x  2x  2x  4  x  3x x  5x  3x 1 g x 4 2 3 3 2 4  2
x  2x x  8x  3x  4x  2x  6x  5
a) Thu gọn và sắp xếp f x và g x theo luỹ thừa giảm dần của biển.
b) Tính f x  g x .
b) Tính 2 f x  g x.
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức: 2 2 4  3  a) ( A x)  1  x b) 2
B(x)  x
c) C(x)  x  1   3 25  4  2  1  9 d) 3
D x  4x
e) E(x)  2 x     g) 3
G(x)  8x  27  2  2 h) 2
H (x)  x  3
k) K x x x    3 ( ) . 2
3 . 1  x  m) M x    x 2 ( ) 3. 2  (x  2)
Bài 6. Tìm x biết: a) x  2 x   2
1  x 3  x  0
b) 3x 12x  4  9x 4x  3  30 c)  x   2
1 x x   1  9  0
d) 12x  54x  
1  3x  7116x  81
e) 3x  22x  9   x  26x   1   x  
1   x  6 f) 36x  54x  
1  8x  39x  2  203 Bài 7. Tính:  2 1   1  a)  5 3 2
x x x   2 24 7 2 : 2x  b) 6 5 3 2
x x  2x :  x   
 c)  x x x   x2 4 3 2 2 3 4 : 2  3 3   2  d)  2 6x 13 x – 5
: 2x  5  e)  3 2
x  3x x  3 :  x  3 f)  4 3 2
x x x x    2 2 5 3 3 : x  3
Bài 8. Tìm a để: a) Ax 2
 4x  6x a Bx  x  3. b) Ax 3  x  3x
a chia hết cho Bx 2
x  2x 1. c) Ax 4 3 2
x x  6x x a chia cho Bx 2
x x  5 dư 2023. 2 10n n 10
Bài 9. Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau nhận giá trị nguyên: A n  . 1
Bài 10. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ và chia hết cho 3”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 5 dư 2”.
Bài 11. Một hộp có 60 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 59, 60; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp
C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Sau đó, hãy tính xác
suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số lớn hơn 25”.
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 7”.
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 3 và 5”.
d) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị”
Bài 12. Danh sách đội dự thi trực tuyến về “An toàn giao thông” của học sinh lớp 7A được đánh số thứ
tự từ 1 đến 25, trong đó bạn Minh có số thứ tự là 15. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội đó.
Tìm số phần tử của tập hợp D gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số thứ tự của học sinh được
chọn ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số thứ tự của học sinh được chọn ra là số thứ tự của bạn Minh”.
b) “Số thứ tự của học sinh được chọn ra nhỏ hơn số thứ tự của bạn Minh”
Bài 13. Tính giá trị của các biểu thức đại số sau: 9a  8b a 5 a) A  biết  8a  9b b 6 6a  2b 3b a b) B  
với a b  2018 . 2a  2018 2b  2018 1  ab c) C =
biết ab 1  3 2ab  3
Bài 14. Cho đa thức   3 2
P x ax bx cx d ( , a , b ,
c d là các hệ số; x là biến) a) Tính P  
1 biết a b b d .
b) Biết a  2 , P 0  1  , P   1  1; P   1  9 . Tìm , b , c d .
c) Biết 4a  2c d  0 . Chứng tỏ rằng tích P  
1 .P 2 là một số không âm.
Bài 15. Cho đa thức P x 100 99 98 4 3 2
x  4x  20x ... 20x  4x  20x  4x . Tính P7.
Bài 16. Tìm các số ab sao cho: a) 4 3
x ax bx 1 chia hết cho 2 x 1. b) 3 2
ax bx  5x  50 chia hết cho 2
x  3x 10 . c) 4 2 x ax b chia hết cho 2 x x 1.
Bài 17. Tìm dư trong phép chia đa thức f x 1994 1993 x x 1 cho: a) x 1. b) 2 x 1. HÌNH HỌC
Bài 18. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường phân giác BE,CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh ABE ACF .
b) Tia AH cắt BC tại D . Chứng minh D là trung điểm của BC EF //BC .
c) Chứng minh AH là trung trực của EF . So sánh HF HC .
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để HC  2HD .
Bài 19. Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của tam giác ABC (D  AC). Gọi I là hình
chiếu của D trên BC; AI cắt BD tại H.
a) Chứng minh  BAD =  BID, từ đó chứng minh AD < DC.
b) Qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt tia AB ở E và cắt tia AC ở F. Chứng minh: EF vuông
góc với AI và  DIF là tam giác cân.
c) Gọi giao điểm của EH với BI là K. Chứng minh: EK  2.KH .
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC, vẽ AD là phân giác của 𝐻𝐴𝐶
̂ (D ∈ HC). Vẽ DE ⊥ AC tại E.
a) Chứng minh rằng ∆ADH = ∆ADE, từ đó suy ra DH = DE.
b) Gọi K là giao điểm của AH và DE. Chứng minh rằng ∆DKC cân.
c) Gọi F là trung điểm của KC. Chứng minh 3 điểm A, D, F thẳng hàng.
d) Chứng minh rằng AH + BC > AB + AC.
e) Gọi I là trực tâm tam giác BAD. Đường thẳng vuông góc với AD tại A cắt phân giác của góc IDB
tại T. Chứng minh rằng ∆ADT là tam giác vuông cân.
Bài 21. Cho tam giác ABC có AB AC , trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD MC .
a) Chứng minh: AD CB AD//BC .
b) Chứng minh: AC CB  2CM .
c) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho AK  2KM , CK cắt AD tại N. Chứng minh N là trung điểm của AD. CD
d) Gọi I là giao điểm của BN với CD. Chứng minh  6. MI
Bài 22. Cho tam giác ABC cân tại A có góc BAC nhọn. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
Đường trung tuyến BE của  ABC cắt cạnh AD tại G. a) Chứng minh BAD CAD .
b) Chứng minh G là trọng tâm của  ABC và GB GC .
c) Chứng minh AD CD .
d) Trên tia đối của tia EB lấy điểm K sao cho G là trung điểm của BK. Gọi F là trung điểm của CK
và GF cắt AC tại I. Chứng minh AC  3CI .
Bài 23. Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2, 2m , chiều rộng là
1m , chiều cao là 0,75m . Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 25 lít/phút để bợm
đầy bể đó. Hỏi sao bao nhiêu giờ thì bể đầy nước?
Bài 24. Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5m , chiều rộng là 3, 2m , chiều cao là
3m . Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người
đó phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng đó là 2
7m và giá tiền sơn mỗi mét vuông
(bao gồm công và nguyên vật liệu) là 10 500 đồng.
Bài 25. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 12m , chiều rộng là 5m , chiều sâu là 1,75m
. Người thợ phải dụng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh bể đó? Biết rằng mỗi
viên gạch có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 25cm , chiều rộng là 20cm và diện tích mạch vữa không đáng kể.
Bài 26. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C DEG có đáy là tam giác ABC vuông tại B với cạnh đáy
AB  2cm và cạnh bên AD  5cm (Hình 20). Tính độ dài cạnh BC , biết thể tích của hình lăng trụ đó bằng 3 25cm . ---Hết---