Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM

Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I
TOÁN 12TOÁN 12
NĂM HỌC:
2021 -2022-2022
Lớp:. . . . . . . . .
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lưu hành nội bộ
S
A
B
O
H
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 1
§1. GIỚI THIỆU BỘ MÔN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương
1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Đ
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ
CỦA HÀM SỐ
1. GIỚI THIỆU BỘ MÔN
2. SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN
CỦA HÀM SỐ
3. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ
NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
6. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ
VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
7. MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 2
§2. SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa tính đơn điệu:
Cho hàm số
( )y f x
xác định trên tập
.K
m số
( )y f x
đồng biến (tăng) trên
K
nếu
1 2
, ,x x K
.
m số
( )y f x
nghịch biến (giảm) trên
K
nếu
1 2
, ,x x K
.
m số đồng biến hoặc nghịch biến trên
K
thì được gọi là đơn điệu trên
K
.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 10, để xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm
( )f x
, ta hay
dùng tỉ số :
1 2
1 2
1 2
( ) ( )
,
f x f x
T x x
x x
1 2
,
x x K
. Cụ thể là:
Nếu
0
T
thì hàm
( )f x
đồng biến trên
.K
(Tức là
1 2
( ) ( )f x f x
cùng dấu với
1 2
x x
).
Nếu
0
T
thì hàm
( )f x
nghịch biến trên
.K
(Tức là
1 2
( ) ( )f x f x
trái dấu với
1 2
x x
).
2. Định lí (tính đơn điệu và dấu của đạo hàm):
Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên
.K
Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x K
thì hàm
( )f x
đồng biến trên
K
.
Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x K
thì hàm
( )f x
nghịch biến trên
K
.
Chú ý:
Định lí trên được mở rộng với
( ) 0
f x
(hay
( ) 0
f x
) trong trường hợp
( ) 0
f x
tại một
số hữu hạn điểm; khi đó kết luận hàm số đồng biến (hay nghịch biến) vẫn đúng.
Nếu hàm số
( )y f x
liên tục trên
;a b
và có đạo hàm
( ) 0, ( ; )f x x a b
thì hàm số
đồng biến trên
;a b
. (Tương tự cho trường hợp hàm số nghịch biến trên
;a b
).
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 3
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bài toán. Tìm các khoảng đơn điệu ( khảo sát chiều biến thiên) của hàm số
y f x
.
Phương pháp:
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số. Tính đạo hàm
' '
y f x
.
Bước 2. Tìm các điểm tại đó
' '
0
y f x hoặc
'
f x
không xác định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên ( xét dấu
'
y
).
Bước 4. Từ bảng biến thiên, kết luận:
'
0y
đồng biến và
'
0y
nghịch biến.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Xét sự đồng biến , nghịch biến của các hàm số sau:
a)
3 2
2 3 1
y x x
b)
4 2
2 5
y x x
c)
2 3
2
x
y
x
d)
2
2
y x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm số
3 2
3 4
y x x
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
.
Hàm số đồngbiến trên khoảng
2;0
. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
Câu 2. Xét tính đơn điệu của hàm số
2 1
1
x
y
x
.Ta có:
Ví dụ 2. Hàm số
3 2
3 9y x x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1;3
.
3;

.
2;4
.
;1
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số
4 2
2 4
y x x
( 1;0)
(1; ).
( ;1)
(1; ).
( 1;0)
(0;1).
( ; 1)
(0;1).
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Chọn mệnh đề đúng về hàm số
2 1
2
x
y
x
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác
định của nó.
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó.
Hàm số nghịch biến trên tập xác định của
nó.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 5. Cho hàm số
2
3
y x x
.Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
3
0;
2
.
0;3
.
3
;3
2
.
3
;
2

.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 5
Hàm số nghịch biến trên tập xác định
\ 1
D
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1 1;

.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;

.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
Câu 3. Cho hàm số
2
3
x
y
x
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
.
Câu 4. Hàm số
3 2
3 5
y x x
đồng biến trên khoảng
0;2 .
0;

.
;2

.
;0

2;

.
Câu 5. Hàm số
3
3 2y x x
nghịch biến trên khoảng
; 1 1; . 
1;

.
1; .
.
1;1 .
Câu 6. Cho hàm số
3 2
2 6 6 1y x x x
.Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; . 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; . 
Trên khoảng
; 2
hàm số đã cho đồng biến.
Trên khoảng
2;

hàm số đã cho đồng biến.
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
; . 
3 2
3y x x
.
3 2
3 3 2
y x x x
.
3
3 1.
y x x
3
2018.
y x
Câu 8. Cho hàm số
4 2
2y x x
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;1
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 6
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 2
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 9. Hỏi hàm số
4 2
2 2
y x x
nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau.
3; 2
.
2; 1
.
0;1
1;2
Câu 10. Cho hàm số
4 2
4 3
y x x
.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;

.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;

.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;0

và đồng biến trên khoảng
0;

.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0

và nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 11. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;

.
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

,nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 12. Cho hàm số
5
2
x
y
x
.Mệnh đề nào đúng?
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
; 2
2;
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 2
2;
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;5

.
Hàm số nghịch biến trên
\ 2
.
Câu 13. Hàm số
2
1
1
mx m
y
x
với
m
là tham số.Mệnh đề nào đúng?
Hàm số đã cho đồng biến trên
\ 1
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;

.
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định.
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng mà nó xác định.
Câu 14. Hàm số nào đưới đây đồng biến trên
;

.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 7
3
3 3 2
y x x
.
3
2 5 1y x x
.
4 2
3y x x
.
2
1
x
y
x
.
Câu 15. Hàm số nào đưới đây nghịch biến trên
;

.
1
y
x
.
2
1
x
y
x
.
3
3 1y x x
.
3 2
4 1y x x x
.
Câu 16. Cho hàm số
2
y x
x
.Khẳng định nào sau đây Đúng ?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0

.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;

.
Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng
0;

.
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
;0

0;

.
Câu 17. Hàm số
2
2
1
y
x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1;1
.
;

.
0;

.
;0

.
Câu 18. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
?
; 1
1;
.
2;0
.
2; 1
1;0
.
; 2
0;

.
Câu 19. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
2
1
x
y
x
?
1;1
.
0;

.
; 1
1;

.
;

.
Câu 20. Hàm số
2
24
y x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
5;0 .
0;5 .
;0 .

0; .
Câu 21. Cho hàm số
2
6 5.
y x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
5; .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3; .
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 8
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1 .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;3 .

Câu 22. Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
;1 .

1;2 .
1; .
0;1 .
Câu 23. Cho hàm số
2
1.
y x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0; .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1; .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;0 .

Câu 24. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
2 2020?
y x x
0;1 .
1
0; .
4
1
; .
4
1; .
Câu 25. Cho hàm số
2
2 .y x x x
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
0;1 .
;1 .

1; .
1;2 .
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 3
. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Ví dụ 2. Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Dạng 2:
Dựa vào bảng biến thiên hoặc đồ thị để kết luận sự biến thiên của
hàm số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 9
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2;2
.
2; .
0; 2 .
;0
.
Ví dụ 3. Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên
2
1f x x x
.Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng:
1;
.
; 
.
0;1
.
;1
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Cho hàm số
xf
.Hàm số
xfy
có bảng xét dấu như sau:
x
2
1
3

( )f x
0
0
0
Hàm số
xxfy 2
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0;1
.
2; 1
.
2;1
.
4; 3
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1;2
.
; 1
.
2;
.
3;4
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 10
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3;
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3
.
Câu 3. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Hàm số đồng biến trên
1;

. Hàm số nghịch biến trên
; 1
.
Hàm số nghịch biến trên
1;

. Hàm số luôn đồng biến trên
.
Câu 4. Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên.Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số
sau?
3
1
x
y
x
.
2
1
x
y
x
.
2
1
x
y
x
.
2
1
x
y
x
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 ,y f x x x x
.Hàm số
y f x
nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 11
0;2
2;

0;

;0

Câu 6. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đạo hàm
2018 2019
2 1 2 .
f x x x x
Khẳng
định nào sau đây đúng?
Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
và đạt cực tiểu tại các điểm
2
x
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
1;2
2;
.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
.
Câu 7. Cho
y f x
có đạo hàm
2
' 5 6,f x x x x
.Hàm số
5
y f x
nghịch biến trên
khoảng nào?
;2

3;

.
3;

.
2;

.
2;3
.
Câu 8. Cho
K
là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn.Hàm số
y f
x
liên tục và xác định trên
K
.Mệnh đề nào không đúng?
Nếu hàm số
y f
x
đồng biến trên
K
thì
0,
f x K
x
.
Nếu
0,
f x K
x
thì hàm số
y f
x
đồng biến trên
K
.
Nếu
0,
f x K
x
thì hàm số
y f
x
không đổi trên
K
.
Nếu hàm số
y f
x
là hàm số hằng trên
K
thì
0,
f x K
x
.
Câu 9. Cho hàm số
f x
đồng biến trên tập số thực
,mệnh đề nào sau đây là đúng?
Với mọi
1 2 1 2
,
x x f x f x
. Với mọi
1 2 1 2
x x f x f x
.
Với mọi
1 2 1 2
,
x x f x f x
. Với mọi
1 2 1 2
x x f x f x
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
đồ thị hàm số
'y f x
như hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây đúng
về hàm số
y f x
?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 12
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 0;
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1 2;
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
.
Câu 11. Cho hàm số
( )f x
xác định trên
đồ thị hàm số
y f x
đường cong trong hình
bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số
( )y f x
đồng biến trên
1;2
. Hàm số
( )y f x
đồng biến trên
2;1
.
Hàm số
( )y f x
nghịch biến trên
1;1
. Hàm số
( )y f x
nghịch biến trên
0;2
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
f x
là đường cong như hình vẽ bên.Tìm khẳng định đúng.
f x
đồng biến trên
2;0
.
f x
nghịch biến trên
0;
.
f x
đồng biến trên
;3
.
f x
nghịch biến trên
3; 2
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x xác định,liên tục trên
R
đạo hàm
f x
.Biết rằng
f x
đồ thị
như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
=
f'x
x
y
-1
2
O
1
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 13
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;0
.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;

.
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;3
.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2
.
Câu 14. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;
.
;1
.
;0

.
1;
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có đạo hàm
'y f x
thỏa mãn
' 1 2 2021
f x x x g x
trong đó
0, .
g x x
Hàm số
1 2021 2020
y f x x
nghịch biến trên khoảng nào?
0;3
.
;3

.
1;

.
3;

.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
2 1 . 1
f x x x g x
trong đó
0,g x x
.Hàm số
2
y f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
5
2;
2
.
; 1

.
3
1;
2
.
0; 1
.
O
x
y
2
3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 14
§3. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Những khái niệm cơ bản về cực trị:
Điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
Xét đồ thị hàm số như hình vẽ bên, ta có: điểm A
gọi là điểm cực đại của đồ thị, điểm B và điểm
C gọi là điểm cực tiểu của đồ thị. Điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số gọi chung là điểm
cực trị của đồ thị hàm số đó.
Khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu:
Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
D
.
Ta nói
0
x
là một điểm cực đại của hàm số
( )y f x
nếu tồn tại khoảng
( ; )
a b D
0
( ; )x a b
sao cho
0 0
( ) ( ), ( ; ) \{ }f x f x x a b x
.
Khi đó
0
( )f x
được gọi là giá trị cực đại của hàm số
( )y f x
và điểm
0 0
( ; ( ))M x f x
được gọi
điểm cực đại của đồ thị hàm số
( )y f x
.
Ta nói
0
x
là một điểm cực tiểu của hàm số
( )y f x
nếu tồn tại khoảng
( ; )
a b D
0
( ; )x a b
sao cho
0 0
( ) ( ), ( ; ) \{ }f x f x x a b x
.
Khi đó
0
( )f x
được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số
( )y f x
và điểm
0 0
( ; ( ))M x f x
được gọi
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )y f x
.
Chú ý:
Điểm cực đại hay điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị, giá trị cực đại hay giá trị cực tiểu
được gọi chung là cực trị.
Giá trị cực đại (cực tiểu) không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số
( )y f x
trên tập
D
.
A
điểm
cực
đại
B
điểm
cực
tiểu C
điểm
cực
tiểu
D
E
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 15
2. Điều kiện có cực trị của hàm số:
a. Điều kiện cần: Nếu hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên
( ; )a b
và đạt cực trị tại
0
( ; )x a b
thì
0
'( ) 0
f x
.
b. Điều kiện đủ:
Định lý 1: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên khoảng
( ; )a b
chứa
0
x
đồng thời có đạo hàm trên
khoảng
( ; )a b
hoặc
0
( ; ) \{ }a b x
. Khi đó:
Nếu
0
0
'( ) 0, ( ; )
'( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm số
( )y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x x
.
Nếu
0
0
'( ) 0, ( ; )
'( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm số
( )y f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x x
.
Bảng biến thiên 1: Hàm số đạt cực đại tại
0
x x
x
a
0
x
b
'y
+ 0 -
y
CD
y
Nhận thấy:
'( )f x
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
đi qua
0
x
Bảng biến thiên 2: Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x x
.
x
a
0
x
b
'y
- 0 +
y
CT
y
Nhận thấy:
'( )f x
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
đi qua
0
x
Định lý 2: Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm cấp 2 trên khoảng
( ; )a b
chứa
0
x
. Khi đó:
Nếu
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
thì hàm số
( )y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x x
.
Nếu
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
thì hàm số
( )y f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x x
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 16
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bài toán. Tìm cực trị của hàm số
y f x
.
Phương pháp:
Quy tắc 1 Quy tắc 2
Bước 1: Tìm tập xác định.
Bước 2: Tính đạo hàm
'( )f x
, cho
'( ) 0f x
tìm nghiệm hoặc tìm
x
khi
'( )f x
không xác định.
Bước 3: Lập bảng biến thiên.
Bước 4: Dựa vào bảng biến thiên suy ra
điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số.
Bước 1: Tìm Tập xác định
Bước 2: Tính đạo hàm
'( )f x
, cho
'( ) 0f x
tìm nghiệm
1 2
, ,...x x
nếu có.
Bước 3: Tính
''( )f x
1 2
''( ), ''( ),...f x f x
Bước 4: Dựa vào dấu của
1 2
''( ), ''( ),...f x f x
để suy ra điểm cực đại,
điểm cực tiểu của hàm số.
Chú ý: Quy tắc 2 không dùng được trong trường hợp
'( ) 0f x
vô nghiệm hoặc
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
3 2
3 1
y x x
b)
4 2
2
2
1
y x x
c)
3 2
3 3 1y x x x
d)
2 1
2
x
y
x
e)
2
3
1
x
y
x
f)
2sin
y x x
g)
2
2 3
y x x
h)
2
y x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Xét dấu của đạo hàm để tìm cực trị của hàm số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 17
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 18
Ví dụ 2. Giá trị cực đại của hàm số
3
3 2y x x
1
CÑ
y
.
4
CÑ
y
.
1
CÑ
y
.
0
CÑ
y
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 3. Hàm số
4 2
2 4
y x x
đạt cực tiểu tại
0
x
1x
1
x
4
x
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Chọn mệnh đề đúng về hàm số
3
1
y x
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Hàm số có cực đại không có cực tiểu.
Hàm số có giá trị cực tiểu
1
y
.
Hàm số không có cực trị.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 5. Cho hàm số
2
2
y x x
. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
1x
.
2
x
.
1y
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2 3 4
'( ) 2 (1 ) ( 3) ( 2) ,f x x x x x x
. Hàm số đạt cực
tiểu tại
0
x
.
1x
.
2
x
.
3
x
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 19
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm số
y f x
xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng
;a b
0
;
x a b
.
Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì
0
' 0
y x
.
0
' 0
y x
0
'' 0
y x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
0
' 0
y x
0
'' 0
y x
thì
0
x
không là điểm cực trị của hàm số.
0
' 0
y x
0
'' 0
y x
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Nếu
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
f x
liên tục tại
0
x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại
điểm
0
x
.
Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của đạo hàm.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Nếu
f x
đạt cực tiểu tại
0
x x
thì
0
0
f x
.
Nếu
0
0
f x
thì
f x
đạt cực trị tại
0
x x
.
Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì
f x
đạt cực đại tại
0
x x
.
Nếu
f x
có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực đại tại
0
x
thì
0
0
f x
.
d7. Cho hàm số
y f x
2
( 2)( 1)( 3)
f x x x x x
, x
. Hàm số
2
( ) ( )g x f x
bao nhiêu cực trị?
4.
3
.
5
.
2
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 20
Câu 4. Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
1
.
3
.
0
.
2
.
Câu 5. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cực tiểu của hàm số bằng
3
.
Cực tiểu của hàm số bằng
1
.
Cực tiểu của hàm số bằng
6
.
Cực tiểu của hàm số bằng
2
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
3
3y x x
có điểm cực tiểu là
1; 2
. .
1;0
1; 2
1;0
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9y x x x
có tổng hoành độ và tung độ là
5.
1
.
3
.
1
.
Câu 8. Hàm số
3
3 4y x x
có giá trị cực tiểu là
6.
CT
y
1
CT
y
.
2.
.
1.
Câu 9. Cho hàm số
4 2
2 1
y x x
giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là
1
y
2
y
. Khi đó, khẳng
định nào sau đây đúng?
1 2
3 1
y y
.
1 2
3 5
y y
.
1 2
3 1
y y
.
1 2
3 5
y y
.
Câu 10. Đồ thị hàm số
4 2
1
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
3.
1.
2.
0.
Câu 11. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2
1
x
y
x
.
2 2
1
x
y
x
.
2
2 1.
y x x
3
1.
y x x
Câu 12. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
3
3 1y x x
.
2
2y x x
.
4 2
4 1
y x x
.
3
3 1y x x
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 21
Câu 13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
3 1y x x
1; 1
M
.
0;1
N .
2; 1
P
.
1;3
Q .
Câu 14. Tìm số điểm cực trị của hàm số
4 2
2y x x
?
2
.
4
.
3
.
1
.
Câu 15. Số cực trị của hàm số
4 2
2 3
y x x
0
.
2
.
3
.
1
.
Câu 16. Cho hàm số
4 2
1
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số có
1
điểm cực đại và
2
điểm cực tiểu.
Hàm số có
2
điểm cực đại và
1
điểm cực tiểu.
Hàm số có
1
điểm cực trị.
Hàm số có
2
điểm cực trị.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
4 2
3
y x x
.
4 2
3
y x x
.
4 2
3
y x x
.
4 2
3
y x x
.
Câu 18. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
3 2
1
3 7 2.
3
y x x x
4 2
2 1.
y x x
4 2
2 .y x x
2 1
.
1
x
y
x
Câu 19. Hàm số
3 2
1
3 1
3
y x x x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
1x
.
3
x
.
3
x
.
Câu 20. Biết hàm số
3
3 1y x x
có hai điểm cực trị
A
B
. Phương trình đường thẳng
AB
2 1y x
.
2 1y x
2y x
.
2y x
.
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2 3
2 1
x x
y
x
.
2 2
y x
.
1y x
2 1y x
.
1y x
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 22
Câu 22. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2 3
2
x
y
x
.
3
y x x
.
4
y x
.
2
y x
.
Câu 23. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
5 5y x x x
1; 8
.
5 40
;
3 27
.
0; 5
.
(1;0)
.
Câu 24. Số cực trị của hàm số
3
3 3y x x
3
.
2
.
0
.
1
.
Câu 25. Giá trị cực đại của hàm số
2
3 2
y x x
0
CÑ
y
.
2
y
.
3
y
.
3
y
.
Câu 26. Hàm số
2
1
1
x x
y
x
đạt cực đại tại
1
x
.
2
x
.
0
x
.
2
x
.
Câu 27. Cực đại của hàm số
2
1
y x x
2
2
.
2
2
.
1
2
.
1
2
.
Câu 28. Gọi
,M n
lần lượt giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số
2
3 3
2
x x
y
x
. Giá trị
2
2M n
bằng
6
.
7
.
8
.
9
.
Câu 29. Khoảng cách giữa hai cực trị của đồ thị hàm số
2
2 1
1
x x
y
x
bằng
4 5
.
4
.
8
.
5 2
.
Câu 30. Đồ thị của hàm số
3 2
3 5
y x x
hai điểm cực trị
A
B
. Tính diện tích
S
của tam giác
OAB
với
O
là gốc tọa độ.
10
3
S
.
9
S
.
10
S
.
5
S
.
Câu 31. Gọi
, ,A B C
ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng
4
.
2
.
10
.
1
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 23
Câu 32. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
1 2
3 3
y x x
, toạ độ trung điểm của AB là
2
0;
3
.
1 2
;
3 3
.
0;1
.
1;0
.
Câu 33. Đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
đi qua
(1;0)
A
và có điểm cực trị
( 2;0)
M
. Giá trị
2 2 2
a b c
bằng
25
.
1
.
7
.
14
.
Câu 34. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
3
'( ) ( 1)( 3) ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
1.
3.
2.
5.
Câu 35. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2 2
'( ) ( 4)( 3 2),f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
5.
4.
3.
2.
Câu 36. Cho hàm số
3 2
( ) 3y f x x x
. Đồ thị hàm số
3 2
( ) ( ) 3g x f x x x
bao nhiêu điểm cực trị?
2.
3.
4.
5.
Câu 37. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm
2 3
'( ) ( 1)( 2) ,f x x x x x
. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
0.
x
1.
x
3.
x
Câu 38. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 3
2 2
1 4
f x x x x
. Số điểm cực tiểu của hàm số là
3
.
2
.
1
.
5
.
Câu 39. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm
3 2
'( ) ( 2) ( 9),f x x x x x
. Hàm số đạt cực đại tại
0.
x
2.
x
9.
x
1.
x
Câu 40. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2
'( ) ( 1)( 2),f x x x x
. Sđiểm cực trị của hàm số
2
( ) ( 1)
g x f x
5.
6.
7.
8.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 24
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
4
y
.
2
y
.
0
y
.
3
x
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
f x
xác định trên
và có xét dấu của
f x
như sau:
Hàm số đã cho có mấy điểm cực đại?
3
.
4
.
2
.
1
.
Ví dụ 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số trên có điểm cực đại là
0;1
.
1;2
.
1; 2
.
2;1
.
Dạng 2:
Dựa vào bảng biến thiên hoặc đồ thị để kết luận cực trị của hàm
số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 25
Ví dụ 4. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị
( )f x
như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
1
.
2
.
3
.
4
.
dụ 5. Cho hàm số
y f x
. Hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số
2
1y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
5
.
7
.
4
.
3
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
........ .............................................................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 26
Số điểm cực đại của hàm số
2
3y f x
1
.
3
.
0
.
2
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm điểm cực tiểu của hàm số
y f x
, biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
2x
.
2x
.
1x
.
0x
.
Câu 2. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
2.
0.
1.
1.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 27
Câu 3. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
0
.
4
.
2
.
1
.
Câu 4. Cho hàm số
f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
1
.
1; 2
.
1; 2
.
1
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
2x
.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 6. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 28
Kết luận nào sau đây đúng?
Hàm số có 2 điểm cực đại. Hàm số có 4 điểm cực trị.
Hàm số có 2 điểm cực trị. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 7. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x
Hàm số đạt cực đại tại
2.x
Hàm số đạt cực đại tại
4.x
Hàm số đạt cực tiểu tại
3.x
Câu 8. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
2
.
2
.
4
.
4
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
4
.
2
.
3
.
5
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 29
Câu 10. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
đồ thị hàm số
y f x
trên
như hình vẽ. Mệnh
đề nào đúng?
Hàm số
y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Hàm số
y f x
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Hàm số
y f x
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Hàm số
y f x
có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Hàm số
y f x
đồng biến trên
;1
.
Hàm số
y f x
đạt cực đại tại
1x
.
Đồ thị hàm số
y f x
có một điểm cực tiểu.
Đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
O
x
y
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 30
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
5y f x x là:
2
.
3
.
4
.
1
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị
f x
như hình vẽ
Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
1
.
2
3
.
4
.
Câu 14. Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số
2020y f f x
.
x
y
-2
3
O
1
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 31
1
.
3
.
2
.
4
.
Câu 15. Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
( ) 3 2g x f x x
5. 7. 9. 11.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
là hàm số bậc bốn. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 32
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
2 2020
g x f x x
3
.
2
.
1
.
0
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
Hỏi hàm số
2
2 2020
y g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
1
.
3
.
2
.
4
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số
2019 2020
y f x
4040
.
6080
.
2
.
2021
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 33
§4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm cơ bản:
Cho hàm số
( )y f x
xác định trên tập
K
. Khi đó:
a. Nếu tồn tại
0
x K
sao cho
0
( ) ( ),
f x f x x K
thì số
0
( )
M f x
được gọi là giá trị lớn nhất
của hàm số
( )y f x
trên
K
. Kí hiệu
max ( )
x K
M f x
.
b. Nếu tồn tại
0
x K
sao cho
0
( ) ( ),
f x f x x K
thì số
0
( )
M f x
được gọi là giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( )y f x
trên
K
. Kí hiệu
min ( )
x K
m f x
.
2. Định lí:
Định lý 1: Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Định lý 2:
Nếu hàm số
( )y f x
đồng biến trên đoạn
;a b
thì
;
max ( ) ( )
x a b
f x f b
;
min ( ) ( )
x a b
f x f a
.
Nếu hàm số
( )y f x
nghịch biến trên đoạn
;a b
thì
;
max ( ) ( )
x a b
f x f a
;
min ( ) ( )
x a b
f x f b
.
Bảng biến thiên 1: Hàm số
( )y f x
đồng biến
trên đoạn
;a b
x
a
b
'y
+
y
( )f b
( )f a
Bảng biến thiên 2: Hàm số
( )y f x
nghịch biến
trên đoạn
;a b
x
a
b
'y
-
y
( )f a
( )f b
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 34
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bài toán 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
trên đoạn
;a b
.
Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
khoảng
;a b
Bước 1: Hàm số đã cho xác định và liên tục
trên
;a b
. Tính
'( ) 0
f x
tìm nghiệm
; .
i
x a b
Bước 2: Tính
( ), ( ), ( )
i
f a f b f x
.
Bước 3: Kết luận
;
max ( ) max ( ), ( ), ( )
i
x a b
f x f a f b f x
;
min ( ) min ( ), ( ), ( )
i
x a b
f x f a f b f x
Bước 1: Tìm Tập xác định. Tính
'( )f x
cho
'( ) 0f x
tìm nghiệm.
Bước 2: Lập bảng biến thiên (tính các giới hạn
nếu có)
Bước 3: Dựa vào bảng biến thiên kết luận GTLN,
GTNN của hàm số.
Bài toán 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách đặt ẩn phụ.
Bước 1: đặt biến
t
theo
x
, đặt điều kiện
t
dựa vào điều kiện của
x
, ta được
( ) ( )f x g t
.
Bước 2:
+ Nếu
;
t a b
ta tìm GTLN, GTNN của
( )g t
theo phương pháp bài toán 1
+ Nếu
;
t a b
ta tìm GTLN, GTNN của
( )g t
theo phương pháp bài toán 2
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a)
3
3 4y x x
,
0;2
x
b)
2
1
x
y
x
,
1;3
x
c)
2
5
y x x
d)
3
3 1y x x
,
0;

x
e)
4
1
1
y x
x
,
1;

x
. f)
3 2
cos 2sin cosy x x x
g)
sin 1
3 2sin
x
y
x
h)
4x y
S
y x
,
, 1;3
x y
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn, khoảng cho trước.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 35
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 36
Ví dụ 2. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8 16
f x x x
trên đoạn
1;3
bằng
19
.
9
.
25
.
0
.
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 3. Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
. Tính tổng .
13
2
63
2
25
2
11
2
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Biết rằng hàm số
1
2018f x x
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
0;4
tại
0
x
. Tính
0
2020
P x .
4034 2020
2021 2019
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2cos cos2f x x x
trên đoạn
;
3 3
D
.
19
max 1;min
27
x D
x D
f x f x
.
3
max ;min 3
4
x D
x D
f x f x
.
max 1;min 3
x D
x D
f x f x
.
3 19
max ;min
4 27
x D
x D
f x f x
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
;m M
1
2
2
y x x
1;34
3
S m M
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 37
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên đoạn
0;2
.
0;2
max 0.
y
0;2
max 3.
y
0;2
max 7.
y
0;2
max 5.
y
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
.
1
3
.
5
.
5
.
1
3
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
4 2
13
y x x
trên đoạn
2;3
.
51
4
m
49
4
m
.
13
m
.
51
2
m
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn
0;3
0; 3
1
min
2
y
.
0; 3
min 3
y
.
0; 3
min 1y
.
0; 3
min 1
y
.
Câu 5. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3f x x x
trên đoạn
1;1
.
Tính
M m
.
4
. 4.
2
. 2.
Câu 6. Cho hàm số
4 2
2 3
y x x
. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
2;2
2;2
min 2
y
, không có giá trị lớn nhất.
2;2
max 11
y
,
2;2
min 2
y
.
Ví dụ 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 7
y x x
trên đoạn
0;4
0
.
11
.
9
.
7
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 38
2;2
max 3
y
,
2;2
min 2
y
.
2;2
max 3
y
,
2;2
min 2
y
.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
3
y x
x
trên
0;

.
4
4 3
m .
2 3
m .
4
m
2
m
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
trên khoảng
;
 
bằng
2 2
.
1
.
2
.
2
.
Câu 9. Cho hàm số
2
2
3 2 3
1
x x
y
x
, tập giá trị của hàm số là
2;4
.
15
;5
2
.
2;3
.
3;4
.
Câu 10. Trên khoảng
0;1
hàm số
3
1
y x
x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
x
bằng
1
2
.
4
1
3
.
3
1
3
.
1
3
.
Câu 11. Cho
2
:
P y x
1
2;
2
A
. Gọi
M
một điểm bất kì thuộc
P
. Khoảng cách
MA
nhất là
5
4
.
2 3
3
.
2
2
.
5
2
.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
4
y x
2. 0. 4. 1.
Câu 13. Gọi
M
m
giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 1f x x x x
trên đoạn
0;2
.
Giá trị của
M m
bằng
3
.
112
27
.
4
.
58
27
.
Câu 14. Cho hàm số
2
12 3y x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
2
.
4
.
3
.
1
.
Câu 15. Tìm tập giá trị của hàm số
1 9
y x x
1; 9
T
.
2 2; 4
T .
1; 9
T
.
0; 2 2
T
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 39
Câu 16. Gọi
M
,
m
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1
cos 2
x
y
x
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
9 0
M m
.
9 0
M m
.
9 0
M m
.
0
M m
.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x x
5
4
.
2
.
9
4
.
3 1
.
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 8 6
2 1
x x
A
x x
2
.
1
.
1
.
2
.
Câu 19. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 cosy x x
trên đoạn
0;
2
. Tính
M m
.
1 2
4
.
2
2
.
1
4
.
1 2
4
.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
trên miền
0
x
2
.
1
2
.
1
.
2 1
.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
sin cos2 sinx 2
y x x
bằng
5
.
1
27
.
1
.
23
27
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
4
2cos cos
3
y x x
trên
0;
.
0;
2
max
3
y
.
0;
10
max
3
y
.
0;
2 2
max
3
y
.
0;
max 0
y
.
Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
cos 9cos 6sin 1y x x x
2
.
1
.
1
.
2
.
Câu 24. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 1 2cos2y x x
. Tìm
M m
.
3
.
0
.
1
.
2
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 40
Câu 25. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
4 2
2 4
8 16
x x x
y
x x
. Tính
M m
.
2
.
1
.
1
2
.
1
4
.
Câu 26. Cho hàm số
2
sin 1
sin sin 1
x
y
x x
. Gọi
M
giá trị lớn nhất và
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho. Chọn mệnh đề đúng.
3
2
M m
.
3
2
M m
.
1
M m
.
2
3
M m
.
Câu 27. Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4 5
y x x
trên đoạn
3;0
. Khi đó tổng
M m
5
.
9
.
14
.
8
.
Câu 28. Cho hàm số
4 2
16 7
y x x
, gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
0;4
. Tính giá trị biểu thức
2M m
.
14
.
57
.
64
.
60
.
Câu 29. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
2
x
f x
x
trên đoạn
1;1
. Giá trị của biểu thức
2 3M m
1
.
1
3
.
0
.
6
.
Câu 30. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
1 3
y x x
. Khi đó
4
a
M m b c
, với
a
,
b
,
c
nguyên. Tính
T a bc
.
7
.
9
.
12
.
8
.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên
1; 1
, biết đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Dạng 2:
Dựa vào bảng biến thiên hoặc đồ thị để kết luận GTLN, GTNN
của hàm số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 41
0
.
1
.
1
.
2
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
y f x
xác định tn nửa khoảng
3
;
2

và có bng biến thiên i đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
và giá trị lớn nhất bằng
1
3
.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
2
7
và giá trị lớn nhất bằng
1
3
.
Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
2
x
.
dụ 3. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên khoảng
1
;
2

1
;
2

. Đồ thhàm số
y f x
là đường cong trong hình vẽ bên.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 42
O
x
y
1
2
1
2
1
2
1
2
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
1;2
max 2f x
.
2;1
max 0f x
.
3;0
max 3f x f
.
3;4
max 4f x f
Ví dụ 4. Cho hàm số
y f x
liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
3y g x f x
trên
0;3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0M f
.
3M f
.
1M f
.
2M f
.
Ví dụ 5. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
7
0;
2
có đồ thị hàm số
y f x
như hình
vẽ.
O
x
1
3
3,5
y
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 43
Hỏi hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2
tại điểm
0
x nào dưới đây?
0
2x .
0
1x .
0
0x .
0
3x .
Lời giải
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
R
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 1g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
3;3
( ) (1).Min g x g
3;3
( ) (1).Max g x g
3;3
( ) (3).Max g x g
.
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
( )g x
trên
3;3 .
Lời giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
...................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi
M
,
m
lần
luợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên
3;2
. Tính
M m
.
5
.
7
.
6
4
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
R
và có bảng biến thiên:
O
1
3
x
2
4
2
3
y
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 44
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3.
Hàm số có đúng một cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1.x
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2.
Câu 3. Hàm số
( )y f x
liên tục và bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
cho trong hình bên. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
( 1)M f
.
3M f
.
(2)M f
.
(0)M f
.
Câu 4. Cho hàm số
f x
liên tục trên
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên
1;3
. Tính
M m
.
3
.
4
.
5
.
1
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 45
Gọi
a
,
A
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
1f x
trên đoạn
1;0
. Giá trị
a A
bằng
1
.
2
.
0
.
3
.
Câu 6. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
y f x
liên tục trên
đồ thị của hàm số
f x
trên đoạn
2;6
như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
[ 2;6]
max 2 .f x f
[ 2;6]
max 6 .f x f
[ 2;6]
max max 1 , 6 .f x f f
[ 2;6]
max 1 .f x f
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
2; 4
max f x
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 46
0f
.
2
.
3
.
1
.
Câu 8. Cho hàm số
f x
đạo hàm trên
đồ thị của hàm
y f x
như hình vẽ. Biết rằng
0 3 2 5 f f f f
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là:
0f
,
5f
.
2f
,
0f
.
1f
,
3f
.
2f
,
5f
.
Câu 9. Cho hàm số
f x
. Biết hàm số
f x
đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn
4;3
, hàm số
2
2 1g x f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3x
.
4x
.
3x
.
1x
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Gọi
, M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1 y f x
. Tính
M m
.
1
.
2
.
1
.
0
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 47
CÁC VÍ DỤ
Dạng 3:
Một số bài toán vận dụng
Ví dụ 1. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
3
s t t t
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
89 /m s
.
109 /m s
71 /m s
.
25
/
3
m s
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 2. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có dung tíchlà
3
3200cm
, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng
2
. Hãy xác định diện tích của đáy hố
ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
2
1200cm
.
2
120cm
.
2
160cm
.
2
1600cm
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 48
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
6
2
s t t
với
t
(giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
6
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?
24 m/s
.
108 m/s
.
64 m/s
.
18 m/s
.
Câu 2. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
m
h
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
6 3
t
h
.
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
22 h
t
.
15 h
t
.
14 h
t
.
10 h
t
.
Câu 3. Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là
0
a a
, tam giác có
diện tích lớn nhất là
2
5 6
a
.
2
3 6
a
.
2
6 5
a
.
2
6 3
a
.
Câu 4. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗ chiếc khăn với giá
30.000
đồng một chiếc và mỗi tháng
sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. sđang kế hoạch tăng giá bán để lợ nhuận tốt hơn.
Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá
30.000
đồng cứ tăng giá thêm
1.000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi
18.000
đồng. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán là mức giá bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
Ví dụ 3. Từ một tấm tôn có hình dạng elip với độ dài trục lớn bằng
6
độ dài trục bé bằng
4
. Người thợ
cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp, sau đó gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một
hình trụ không có đáy (như hình bên).Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó?
4 3
V
.
3 2
V
.
5 2
V
.
8 3
V
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
x
B
A
H
C
B
2x
A
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 49
43.000
đồng.
36.000
đồng.
39.000
đồng.
42.000
đồng.
Câu 5. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước
40
cm và
60
cm người ta cắt bỏ bốn hình vuông ở bốn
góc để gập lại được một cái hộp không nắp.
Để thể tích của hộp đó lớn nhất thì cạnh hình vuông cắt bỏ có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
7,85
cm.
15
cm.
3,92
cm.
18
cm.
Câu 6. Ông
A
dự định sử dụng hết
2
5m
kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hang phần trăm)?
3
1,01m
.
3
1,51m
.
3
1,33m
.
3
0,96 m
.
Câu 7. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái tivi mỗi năm. Chi phí gửi trong kho là 10USD một cái một năm.
Để đặt hàng nhà sản xuất thì mỗi lần chi phí cố định 20USD, cộng thêm 9USD mỗi chiếc. Biết rằng số
lượng tivi trung bình gửi trong kho bằng một nửa số tivi của mỗi lần đặt hàng. Như vậy cửa hàng nên đặt
hàng nhà sản xuất bao nhiêu lần mỗi năm và mỗi lần đặt bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn kho là thấp nhất?
20 lần mỗi năm và 90 cái mỗi lần. 25 lần mỗi năm và 110 cái mỗi lần.
25 lần mỗi năm và 120 cái mỗi lần. 25 lần mỗi năm và 100 cái mỗi lần.
Câu 8. Một công ty bất động sản có
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê
mỗi căn hộ với giá
2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần
tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ thêm
50.000
đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ
trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công
ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
115.250.000
.
101.250.000
.
100.000.000
.
100.250.000
.
60cm
40cm
x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 50
Câu 9. Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá
50.000
VNĐ
một khách và
10.000
khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000
VNĐ một hành khách
thì số khách sẽ giảm đi
50
người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá bao nhiêu đối với một khách để
có lợi nhuận lớn nhất?
50.000
VNĐ.
15.000
VNĐ.
35.000
VNĐ.
75.000
VNĐ.
Câu 10. Một người cần đi từ khách sạn
A
bên bờ biển đến hòn đảo
C
. Biết rằng khoảng cách từ đảo
C
đến
bờ biển
10km
, khoảng cách từ khách sạn
A
đến điểm
B
trên bờ gần đảo
C
nhất
40km
. Người đó có
thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy
5 USD/km
, đi đường bộ là
3 USD/km
. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí
nhỏ nhất? (
40km
AB
,
10km
BC
)
10km
.
65
km
2
.
40km
.
15
km
2
.
Câu 11. Người ta cần y một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
200 m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là
300
nghìn đồng/
2
m
(chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều
dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp
nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu đồng)
75
triệu đồng.
51
triệu đồng.
36
triệu đồng.
46
triệu đồng.
Câu 12. Một người bán buôn Thanh Long Đỏ Lập Thạch Vĩnh Phúc nhận thấy rằng: Nếu bán với giá
20000
nghìn
/kg
thì mỗi tuần
90
khách đến mua và mỗi khách mua trung bình
60
kg
. Cứ tăng giá
2000
nghìn
/kg
thì khách mua hàng tuần giảm đi
1
khi đó khách lại mua ít hơn mức trung bình
5
kg
, và như
vậy cứ giảm giá
2000
nghìn
/kg
thì số khách mua hàng tuần tăng thêm
1
khi đó khách lại mua nhiều
hơnmức trung bình
5
kg
. Hỏi người đó phải bán với giá mỗi
kg
bao nhiêu để lợi nhuận thu được hàng
tuần lớn nhất, biết rằng người đó phải nộp tổng các loại thuế
2200
nghìn
/kg
. (Kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)
16000
nghìn
/kg
.
24000
nghìn
/kg
.
22000
nghìn
/kg
.
12000
nghìn
/kg
.
A
B
C
D
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 51
Câu 13. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng
3
2304m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là
600000
đồng/
2
m
. Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp
nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không
đáng kể)?
584.1
triệu đồng.
548.1
triệu đồng.
581.4
triệu đồng.
518.4
triệu đồng.
Câu 14. Đường dây điện 110 KV kéo ttrạm phát ( điểm A) trong đất liền ra Côn Đảo ( điểmC). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ điểm C đến điểm B trên đất liền 60km, khoảng cách từ A đến B 100km, góc ABC
bằng
0
90
. Mỗi km dây điện dưới nước chi phí 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây điện trên bờ là 3000
USD. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí ít nhất.
55 km. 40 km. 60 km. 45 km.
Câu 15. Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng
2mr
, chiều cao
6m
h
. Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi
V
là thể tích lớn
nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính
V
?
2
32
m
9
V
.
2
32
m
9
V
.
2
32
m
3
V
.
2
32
m
9
V
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 52
Câu 16. Một người muốn làm cho con gái 1 chiếc lều từ vải và các ống nhựa PVC có dạng hình chóp tứ
giác đều như hình vẽ.
Biết rằng nếu em bé đi dọc theo 1 cạnh của chiếc lều với vận tốc
0,3m/s
thì phải mất
6s
, và góc giữa mỗi
ống nhựa với mặt sàn nhà là
60
. Hỏi người đó cần dùng hết ít nhất bao nhiêu mét vuông vải để may chiếc
lều trên? (Chỉ dùng vải để may các mặt bên của chiếc lều)
2
9 m
.
2
8,5 m .
2
8,6m .
2
9,2 m
.
Câu 17. Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích
3
3m
. Hãy tính chi phí ít
nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho
2
1m
thành bê tông của hố ga
(thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là
685000
đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần
nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?
6890000
đồng.
6260000
đồng.
7120000
đồng.
5960000
đồng.
Câu 18. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài
100
m và chiều rộng là
60
m người ta làm
một con đường nằm trong sân (tham khảo hình bên). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là
hai đường elip, elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ
nhật và chiều rộng của mặt đường là
2
m. Kinh phí cho mỗi m
2
làm đường
600.000
đồng. Tính tổng số
tiền (làm tròn đến hàng nghìn) làm con đường đó.
294.053.000
đồng.
283.904.000
đồng.
293.804.000
đồng.
283.604.000
đồng.
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 53
§5. ĐƯNG TIM CN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tim cn ngang:
Cho hàm s
()y f x
xác định trên mt khong vô hn ( là khong dng
( ; )a
,
( ; ) b
hoc
( ; ) 
.
Đưng thng
y
được gọi là đường tim cn ngang (hay tim cn ngang) của đồ th hàm s
()y f x
nếu ít nht một trong các điều kin sau được tho mãn
lim ( )

x
fx
,
lim ( )

x
fx
.
Chú ý:
Để tìm tim cn ngang của đồ th hàm s ta cn tính gii hn ca hàm s ti vô cc.
Tìm gii hn vô cc ca hàm s
()
()
Px
y
Qx
, trong đó
( ), ( )P x Q x
là các đa thức
+ Nếu bc
()Px
bc
()Qx
thì
lim 0

x
y
suy ra tim cn ngang là trc
:0Ox y
.
+ Nếu bc
()Px
bc
()Qx
thì
()
lim
()
x
HesobaccaonhatP x
y
HesobaccaonhatQ x


Suy ra tim cn
ngang
y
.
+ Nếu bc
()Px
bc
()Qx
thì
lim


x
y
suy ra đồ th hàm s không có tim cn
ngang.
2. Tim cận đứng:
Đưng thng
0
xx
được gọi là đường tim cận đứng (hay tim cận đứng) của đồ th hàm s
()y f x
nếu ít nht một trong các điều kin sau được tho mãn:
0 0 0 0
lim , lim , lim , lim
   
x x x x x x x x
y y y y
Chú ý:
• Để tìm tim cạn đứng của đồ th hàm s ta cn tính các gii hn mt bên ca
0
x
, vi
0
x
thường là
điều kin biên ca hàm s ( hay ti
0
x
hàm s không xác định)
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 54
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có TCN là
a
y
c
, TCĐ là

d
x
c
, đồ th hàm s có tâm đối xng là
giao điểm hai đường tin cn
( ; )
ad
I
cc
.
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
CÁC VÍ DỤ
Dng 1:
Tìm các đường tim cn ca đồ th các hàm s cơ bản
Ví d 1. Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
-
=
+
có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là:
2; 1xy==
.
3; 1xy= - = -
.
1; 1xy= - = -
.
1; 2xy= - =
.
Li gii :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 3. Tim cận đứng của đồ th hàm s
2
22
1
x
y
x
1y 
1x
1x 
1x
1x 
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 4. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
1
2
xx
y
xx


4
.
1
.
3
.
2
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 5. Đồ th hàm s nào sau đây không có tiệm cn ngang?
2
1
x
y
x
.
2
2
1
x
y
x
.
2
1
x
y
x
.
2
1y x x
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 55
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm s
y f x
lim 4
x
fx

lim 4
x
fx


. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồ th hàm s có 1 tim cn ngang và 1 tim cận đứng.
Đồ th hàm s có 2 tim cận ngang là các đường thng
4y
4y 
.
Ví d 6 S đường tim cn của đồ th hàm s
2
21
1
xx
y
x

?
2
.
1
.
0
.
3
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 7. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
32
1
x
y
x

0.
3
.
1
.
2
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 8. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
x
y
x
1.
0
.
2
.
3
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
d 9. Đồ th hàm s
2
58
3
x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
2.
4
.
1
.
3
.
Li gii:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 56
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Đồ th hàm s có 2 tim cận đứng là các đường thng
4x
4x 
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
đồ th đường cong
C
các gii hn
2
lim 1
x
fx
;
2
lim 1
x
fx
;
lim 2
x
fx

;
lim 2
x
fx

. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca
C
.
Đưng thng
1y
là tim cn ngang ca
C
.
Đưng thng
2x
là tim cn ngang ca
C
.
Đưng thng
2x
là tim cận đứng ca
C
.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x
3
lim ( )
x
fx

3
lim ( ) 2
x
fx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đưng thng
3x
là tim cận đứng của đồ th hàm s
()y f x
.
Đưng thng
3x
không phi là tim cn của đồ th hàm s
()y f x
.
Đưng thng
2y
là tim cn ngang của đồ th hàm s
()y f x
.
Đồ th hàm s
()y f x
không có tim cận đứng.
Câu 4. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
23
x
y
x
.
1y
.
2
3
y 
.
3
2
x
.
1
2
y
.
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
5
1
y
x
là đường thẳng có phương trình
1x
.
5y
.
0x
.
0y
.
Câu 6. Các đường tim cn của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
-
=
+
có phương trình là
1; 2xy= = -
.
2; 1xy= - =
2; 1xy==
.
1; 1xy==
.
Câu 7. Tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
x
y
x
3x 
.
1y
.
1x
.
3y 
.
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 57
Câu 8. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
14
21
x
y
x
.
2y
.
4y
.
1
2
y
.
2y 
.
Câu 9. Đồ th hàm s
2
2
32
1
xx
y
x

có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng?
3
.
1
.
0
.
2
Câu 10. Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây có tiệm cận đứng?
2
1
.
1
y
x
2
.y
x
2
1
.
2

y
xx
4
3
.
1
y
x
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào sau đây có đúng ba đường tim cn ?
2
9
x
y
xx

.
12
1
x
y
x
.
2
1
4
y
x
.
3
51
x
y
x
.
Câu 12. Đồ th ca hàm s nào sau đây có tiệm cn ngang?
2
12x
y
x
.
12x
y
x
.
2
12x
y
x
.
2
1 x
y
x
.
Câu 13. Đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
-
=
-
có bao nhiêu tim cn?
4
.
2
.
1
.
3
.
Câu 14. Đưng thng
1x
là tim cận đứng của đồ th hàm s nào sau đây?
2
1
1
x
y
x
.
2
1yx
.
2
1
1
x
y
x
.
2
1
1
y
x
.
Câu 15. Đồ th ca hàm s nào sau đây không có tiệm cn?
12
1
x
y
x
.
2
2
2
1
xx
y
x
.
42
3 2020 y x x
3
1
x
y
x
.
Câu 16. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

4
.
1
.
2
.
3
.
Câu 17. Đồ th hàm s nào dưới đây không có tiệm cn ngang?
2
2
9
x
y
x
.
2
2
1
3 2 5
xx
y
xx


.
2
32
1
xx
y
x

.
1
1
x
y
x
.
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 58
Câu 18. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có hai tim cận đứng?
2
1
3 10 3

x
y
xx
.
2
2
5 3 2
43


xx
y
xx
.
2
1
1
x
y
x
.
2
21
3 3 2

x
y
xx
.
Câu 19. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4
1
x
y
x
0
.
1
.
2
.
3
.
Câu 20 S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
53
4
x
y
x

2T
.
1T
.
0T
.
3T
.
Câu 21. Đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
2.
3.
0.
1.
Câu 22. Đồ th hàm s
2
1xx
y
x

có bao nhiêu tim cn?
0
.
3
.
1
.
2
.
Câu 23. Đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x
có s đường tim cn là
2
.
1
.
3
.
4
.
Câu 24. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
4
1
x
y
x
3
.
2
.
4
.
1
.
Câu 25. Đồ thị hàm số
2
5 1 1
2
xx
y
xx
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3
.
0
.
1
.
2
Câu 26. Cho hàm s
21
2
x
y
x
có đ th
C
. Tìm tọa đ giao đim
I
của hai đưng tim cn của đ th
C
.
2;2I
2;2I
.
2; 2I
.
2; 2I 
.
Câu 27. Cho hàm s
1ax
y
bx c
,,abc
có bng biến thiên như sau:
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 59
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu s dương?
1
.
0
.
2
.
3
.
CÁC VÍ DỤ
Ví d 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
2x
.
2y
.
1x
1y
.
Ví d 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới. S đường tim cn ngang của đồ th hàm
s đã cho là
2
3
.
1
.
4
.
Ví d 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Dng 2:
Da vào bng biến thiên hoặc đồ th để kết lun tim cn
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 60
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s bng
4
.
1
.
2
.
3
.
Ví d 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
1
23
y
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
1
.
2
.
0
.
2
.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Hàm s có hai điểm cc tr.
Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
3
.
Đồ th hàm s có đúng một đường tim cn.
Hàm s nghch biến trên các khong
;1
,
2;
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 61
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x
và tim cận ngang là đường thng
2y
.
Đồ th hàm s không có đường tim cn.
Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
Đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
1x
và tim cận đứng là đường thng
2y
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến
thiên
Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
1y 
1y
.
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
1x
.
Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
Hàm s đã cho không có đạo hàm tại điểm
1x 
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
1
.
2
.
3
.
0
.
Câu 5. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 62
Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
2, 2xy
.
2, 2xy
.
2, 2xy
.
2, 2xy
.
Câu 6. Hàm s
y f x
có bng biến thiên dưới đây.
S tim cn của đồ th hàm s
y f x
là:
2
.
3
.
1
.
4
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng biến thiên sau:
Hi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Hàm s nghch biến trên khong
;0
.
Hàm s có ba điểm cc tr.
Đồ th hàm s
y f x
không có tim cn ngang.
Đim cc tiu của đồ th hàm s
0x
.
x
fx

fx
1
0
1

0
0

1
3

GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 63
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên như sau. Chọn
khẳng định đúng?
Đồ th hàm s có đúng một tim cn ngang.
Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng.
Đồ th hàm s không có tim cận đứng và tim cn ngang.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
¡
. Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ.
S đường tin cận đứng của đồ th hàm s
2
2
1
( ) 4 ( )
x
y
f x f x
4
. 1. 2.
3
.
Câu 10. Hàm s
y f x
xác định trên
\ 1;1
, có đạo hàm trên
\ 1;1
và có bng biến thiên như
sau:
x
-2
y
4
-1
O
1
T TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH
Trang: 64
x
y
y


1
1
0
0





0
1
Đồ thị hàm số
1
1
y
fx
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
2
.
3
.
4
.
5
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
1
32
y
fx

có bao nhiêu tim cận đứng?
2.
3.
1.
0.
Câu 12. Hàm s
y f x
có đạo hàm trên
\ 2;2R
, có bng biến thiên như sau:
Gi
k
,
l
lần lượt là s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2018
y
fx
. Tính
kl
.
2kl
.
3kl
.
4kl
.
5kl
.
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 65
§6. KHO SÁT HÀM S VÀ V ĐỒ TH
A. M TẮT LÝ THUYẾT

1. Sơ đồ kho sát hàm s
g
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
g
Bước 2. Xét chiều biến thiên của hàm số:
― Tính giới hạn (nếu có) để suy ra các đường tiệm cận của hàm số.
― Tính đạo hàm
,y
¢
cho đạo hàm
0y
¢
=
tìm nghiệm.
― Lập bảng biến thiên, suy ra các khoảng đơn điệu, cực trị của hàm số (nếu có).
g
Bước 3. Vẽ đồ thị hàm số:
― Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).
― Lập bảng giá trị để xác định vài điểm đặc biệt.
― Nhận xét đồ thị: chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng, điểm uốn (nếu có).
2. Hình dáng đồ th ca mt s hàm thường gp
a) Hàm s bc ba
32
, ( 0).y ax bx cx d a= + + + ¹
0a >
0a <
Phương trình
0y
¢
=
2
nghiệm phân
biệt
Phương trình
0y
¢
=
nghiệm kép
Phương trình
0y
¢
=
nghiệm
b) Hàm s bc bốn trùng phương
42
, ( 0).y ax bx c a= + + ¹
0a >
0a <
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 66
Phương trình
0y
¢
=
3
nghiệm phân
biệt
Phương trình
0y
¢
=
1
nghiệm
c) Hàm s nht biến
( 0, 0).
ax b
y c ad bc
cx d
+
= ¹ - ¹
+
0,D ad bc= - >
hàm s đồng biến
0,D ad bc= - <
hàm s nghch biến
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Daïng toaùn 1: Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm s

Ví dụ 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
32
3 4.y x x= + -
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
32
3 4 2.y x x x= - + - +
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 67
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
42
2 3.y x x= - -
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
4
2
3
22
x
yx= - - + ×
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
2
1
x
y
x
-+
+
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 68
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ví dụ 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
2
21
x
y
x
-
+
Gii. ..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Daïng toaùn 2: Nhaän daïng ñoà thò haøm soá

ĐỒ THM S BC BA
Cn nh: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 1. Đường cong trong nh bên đồ th của mt hàm strong bn hàm số được lit
bốn pơng án
A, B, C, D
dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào ?
2
1.y x x= - + -
3
3 1.y x x= - + +
42
1.y x x= - +
3
3 1.y x x= - +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 69
Ví dụ 2. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đóhàm số nào
?
3
3 2.y x x= - +
42
1.y x x= - +
42
1.y x x= + +
3
3 2.y x x= - + +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đóhàm số nào
?
42
2 1.y x x= - +
42
2 1.y x x= - + +
32
3 1.y x x= - + +
32
3 3.y x x= - +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án
A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
3
4.yx= - -
32
3 4.y x x= - -
32
3 4.y x x= - + -
32
3 2.y x x= - + -
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 70
32
33y x x= - +
32
33y x x= - + +
42
23y x x= - +
42
23y x x= - + +
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi mệnh đề nào dưới đây
đúng?
0, 0, 0, 0.a b c d< > > >
0, 0, 0, 0.a b c d< < = >
0, 0, 0, 0.a b c d> < > >
0, 0, 0, 0.a b c d< > = >
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
Ví d 7. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0, 0, 0, 0.a b c d< > > <
0, 0, 0, 0.a b c d< < > <
0, 0, 0, 0.a b c d> < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< > < <
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 71
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 8. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0, 0, 0, 0.a b c d< > < >
0, 0, 0, 0.a b c d< < > >
0, 0, 0, 0.a b c d< > > >
0, 0, 0, 0.a b c d< < < >
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 9. Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án
A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
3
( 1) .yx=-
3
1.yx=+
3
1.yx=-
3
( 1) .yx=+
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 10. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
O
x
y
2
1-
3
1
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 72
0, 0, 0, 0.a b c d< > > <
0, 0, 0, 0.a b c d> > > <
0, 0, 0, 0.a b c d> < < >
0, 0, 0, 0.a b c d> < > <
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 11. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
0, 0, 0, 0.a b c d> > < <
0, 0, 0, 0.a b c d< > < >
0, 0, 0, 0.a b c d> < > >
0, 0, 0, 0.a b c d< < > <
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 12. Cho hàm số
32
,y x bx cx d= + + +
với
0,c <
có đồ thị
()C
là một trong bốn hình dưới đây:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
O
x
y
5
1
1
3
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 73
Hỏi đồ th
()C
là hình nào ?
Hình 1. Hình 2 Hình 3. Hình 4.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 13. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0, 0, 0, 0.a b c d> > = <
0, 0, 0, 0.a b c d> > = >
0, 0, 0, 0.a b c d> > > >
0, 0, 0, 0.a b c d> < = <
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
ĐỒ THM S BC BỐN TRÙNG PHƯƠNG
Cn nh:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
O
x
y
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 74
Ví dụ 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đưới đây. Hàm số đó hàm số
nào ?
32
1.y x x= - + -
42
1.y x x= - -
32
1.y x x= - -
42
1.y x x= - + -
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 15. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án
A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
42
2.y x x= - +
42
2 1.y x x= - +
42
2.y x x= - -
42
2.y x x=-
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 16. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án
A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
42
( ) 2 .f x x x=-
42
( ) 2 .f x x x=+
42
( ) 2 1.f x x x= - + -
42
( ) 2 .f x x x= - +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
O
x
y
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 75
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 17. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án
A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
42
8 1.y x x= - + +
42
8 1.y x x= - +
32
3 1.y x x= - + +
3
2
3 1.y x x= - +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 18. Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
0, 0, 0.a b c> < <
0, 0, 0.a b c< > <
0, 0, 0.a b c> < >
0, 0, 0.a b c<<<
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
42
22y x x= - -
42
22y x x= - + -
32
32y x x= - + -
32
32y x x= - -
.........................................................................................................................................................................................................................................
O
x
y
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 76
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
3
2 3 1y x x= - +
32
2 4 1y x x= - + +
42
2 4 1y x x= - +
3
2 3 1y x x= - + +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 21. Đồ thị hình bên đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số các phương án A, B, C, D
dưới đây. Chọn phương án đúng ?
42
1
5.
4
y x x= + +
42
1
5.
4
y x x= - - +
4
1
5.
4
yx= - +
42
1
2 5.
4
y x x= - + +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 22. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 77
32
3 2.y x x= - + +
2
3 2.yx=+
4
2.yx= - +
42
2 2.y x x= - - +
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 23. Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
0, 0, 0.a b c< < >
0, 0, 0.a b c>>>
0, 0, 0.a b c> < >
0, 0, 0.a b c< > >
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
ĐỒ THM S NHT BIN
Cn nh:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
O
x
y
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 78
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 24. Đường cong của hình bên là đthị của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với
, , , a b c d
các sthự Mệnh
đề nào đúng ?
0, .yx
¢
> " Î ¡
0, .yx
¢
< " Î ¡
0, 1.yx
¢
> " ¹
0, 1.yx
¢
< " ¹
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 25. Đường cong của hình bên là đthị của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với
, , , a b c d
các sthự Mệnh
đề nào đúng ?
0, 2.yx
¢
< " ¹
0, 1.yx
¢
< " ¹
0, 2.yx
¢
> " ¹
0, 1.yx
¢
> " ¹
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 26. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là hình vẽ bên. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 79
0ad >
0.bd >
0ad >
0.ab <
0bd <
0.ab >
0ad <
0.ab <
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 27. Đường cong trong nh bên đồ th của mt hàm strong bn hàm số được lit
bốn pơng án
A, B, C, D
dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào ?
2
1
x
y
x
+
-
2
1
x
y
x
-
+
2
1
x
y
x
-
+
2
1
x
y
x
-
-
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 28. Đường cong trong nh bên đồ th của mt hàm strong bn hàm số được lit
bốn pơng án
A, B, C, D
dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào ?
1
2
x
y
x
-
-
21
1
x
y
x
-
-
21
1
x
y
x
+
-
21
1
x
y
x
-
+
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 80
Ví dụ 29. Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định đúng ?
0.ab<<
0.ba<<
0.ba<<
0.ab<<
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 30. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0, 0, 0, 0.a b c d< > < >
0, 0, 0, 0.a b c d> < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< < > <
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Tng kết:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 81
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
32
31y x x= - -
32
31y x x= - + -
32
31y x x= + -
32
31y x x= - - -
x
0
2
y
-
+
-
y
3
-1
Câu 2: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
42
31y x x= - -
42
31y x x= - + -
42
31y x x= + -
42
31y x x= - - +
x
0
y’
y
1
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
42
23y x x= - + -
42
23y x x= - -
42
23y x x= - +
42
23y x x= - + +
x
1-
0
3
y’
-
0
+
0
-
0
+
y
3-
4-
4-
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
3
2
x
y
x
-
=
-
1
21
x
y
x
-
=
+
1
2
x
y
x
+
=
-
3
2
x
y
x
+
=
+
x
2
y’
-
-
y
1
1
Câu 5: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
21
1
x
y
x
+
=
+
1
21
x
y
x
-
=
+
21
1
x
y
x
+
=
-
23
1
x
y
x
+
=
+
x
-1
y’
-
-
y
2
2
Câu 6: Mt trong nhng dng của đồ th hàm s
42
y ax bx c= + +
.






GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 82
Câu 7: Đưng cong trong hình bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bn
pơng án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
3
3y x x=-
3
31y x x= - + -
42
1y x x= - +
3
3y x x= - +
Câu 8: Đường cong trong nh bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
pơng án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
3
31y x x= - +
42
1y x x= - +
2
1y x x= - + -
32
3 3 1y x x x= - + -
Câu 9: Đồ th hàm s
32
32y x x= - - +
có dng:
Câu 10: Đồ th hàm s
42
21y x x= - + -
có dng:
Câu 11: Đồ th ca hàm s
42
21y x x= - -
là đồ th nào trong các đồ th sau đây?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 83
Câu 12: Đồ th ca hàm s
42
3 6 1y x x= - - +
là đồ th nào trong các đồ th sau đây?
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ th mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ th hàm s nào?
42
42y x x= - +
42
42y x x= - -
42
42y x x= + +
42
42y x x= - + +
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ th mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ th hàm s nào?
2
1yx=-
2
1yx= - -
42
1y x x= - -
42
1y x x= + -
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
42
31y x x= - +
42
21y x x= - +
42
21y x x= - + +
42
21y x x= - - +
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 84
42
21y x x= - +
42
21y x x= - +
42
31y x x= - +
42
21y x x= - - +
Câu 17: Hàm s
22
2
x
y
x
+
=
+
có đ th là hình v nào sau đây? Hãy chn câu tr lời đúng.
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
32
31y x x= + +
25
1
x
y
x
+
=
+
42
1y x x= - +
21
1
x
y
x
+
=
-
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó hàm s nào?
21
1
x
y
x
-
=
+
21
1
x
y
x
+
=
-
21
1
x
y
x
+
=
+
12
1
x
y
x
-
=
-
Câu 20: Đồ th trong hình bên là ca hàm s nào sau đây?
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 85
1
.
12
x
y
x
-
=
-
1
.
21
x
y
x
-
=
-
1
.
21
x
y
x
+
=
+
1
.
21
x
y
x
-
=
+
Câu 21: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
-
có dng:
Câu 22: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
, , , .a b c d
1
, 1, 0, 1.
3
a b c d= - = = =
1
, 1, 2, 1.
3
a b c d= - = = =
1, 1, 0, 1.a b c d= - = = =
1, 11, 0, 1.a b c d= - = = =
Câu 23: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
, , .a b c
1, 2, 1.a b c= = - =
1, 2, 1.a b c= = - = -
1, 2, 1.a b c= - = =
2, 2, 1.a b c= = - =
Câu 24: Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
,.ab
1, 2.ab= - = -
1, 2.ab= = -
2, 1.ab= - =
2, 1.ab==
Câu 25: Cho hàm số
2ax
y
cx b
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
, , .a b c
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 86
2, 2, 1.a b c= = = -
1, 1, 1.a b c= = = -
1, 2, 1.a b c= = =
1, 2, 1.a b c= = - =
Câu 26: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0, 0, 0, 0.a b c d< > > <
0, 0, 0, 0.a b c d< < > <
0, 0, 0, 0.a b c d> < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< > < <
Câu 27: Cho hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + + ¹
có đ th như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0, 0, 0, 0.a b c d< > = >
0, 0, 0, 0.a b c d> < > >
0, 0, 0, 0.a b c d< > > >
0, 0, 0, 0.a b c d< < = >
Câu 28: Cho hàm s có đ th như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0; 0; 0; 0.a b c d< > > >
0; 0; 0; 0.a b c d< < < >
0; 0; 0; 0.a b c d< < > >
0; 0; 0; 0.a b c d< > < >
Câu 29: Cho hàm số
42
y ax bx c= - +
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0; 0; 0a b c< > >
0; 0; 0.a b c<<>
0; 0; 0.a b c> < >
0; 0; 0.a b c< > >
Câu 30: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0; 0; 0a b c< > >
0; 0; 0.a b c<<>
0; 0; 0.a b c> < >
0; 0; 0.a b c< > <
Câu 31: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đ th như hình bên. Xác định du ca a, b,
32
0 y ax bx cx d a
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 87
0, 0, 0.a b c><<
0, 0, 0.a b c> < >
0, 0, 0.a b c< < <
0, 0, 0.a b c> > <
Câu 32: Biết rằng hàm số
42
()y f x ax bx c= = + +
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính giá trị
( ).f a b c++
( ) 1.f a b c+ + = -
( ) 2.f a b c+ + =
( ) 2.f a b c+ + = -
( ) 1.f a b c+ + =
Câu 33: Xác định các h s a, b, c đ đồ th hàm s :
42
y ax bx c= + +
có đ th như hình vẽ.
1
; 3; 3
4
a b c= - = = -
1; 2; 3a b c= = - = -
1; 3; 3a b c= = - =
1; 3; 3a b c= = = -
Câu 34: Cho hàm số
( )
42
0y ax bx c a= + + ¹
có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây đúng?
0; 0; 0a b c> ³ <
0; 0; 0a b c><£
0; 0; 0a b c> > >
0; 0; 0a b c< < <
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0, 0bd ab<>
0, 0ad ab><
0, 0.bd ad>>
0, d 0.ab a<<
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0ad bc<<
0ad bc>>
0ad bc<<
0 ad bc<<
GII TÍCH
T TOÁN TRƯNG THPT NGUYN DU
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Trang: 88
Câu 37: Hình v bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
. Mệnh đề o sau đây là đúng?
0
0
ad
bc
ì
ï
<
ï
ï
í
ï
<
ï
ï
î
0
0
ad
bc
ì
ï
>
ï
ï
í
ï
>
ï
ï
î
0
0
ad
bc
ì
ï
>
ï
ï
í
ï
<
ï
ï
î
0
0
ad
bc
ì
ï
<
ï
ï
í
ï
>
ï
ï
î
Câu 38: Cho hàm số
( 0)
ax b
ya
cx d
+
=<
+
có đồ thị như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0, 0, 0, 0.a b c d< > < >
0, 0, 0, 0.a b c d> < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< < < >
0, 0, 0, 0.a b c d< < > <
Câu 39: Cho hàm s
1
ax b
y
x
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng?
0ab<<
0ba<<
0 ba<<
0 ab<<
Câu 40: Tìm
,,a b c
để hàm s
2ax
y
cx b
+
=
+
có đ th như hình vẽ:
2, 2; 1a b c= = = -
1; 1; 1a b c= = = -
1, 2; 1a b c= = =
1, 2; 1a b c= = - =
Câu 41: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên. Tính giá tr ca
2.a b c++
1.-
2.-
0.
3.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 89
§7. MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ
CĐ7.1: SỰ TƯƠNG GIAO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Cho hai đồ thị hàm số
( ) : ( )C y f x
( ) : ( ).C y g x
Tọa độ giao điểm (nếu có) của
( )C
( )C
nghiệm của hệ phương trình:
( )
( ) ( )
( )
y f x
f x g x
y g x
( )
― Phương trình
( )
được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của
( )C
( ).C
― Số nghiệm của
( )
chính là số điểm chung của hai đồ thị.
― Nếu
( )
vô nghiệm thì hai đồ thị không có điểm chung.
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Daïng toaùn 1. Töông giao cuûa haøm soá nhaát bieán vaø ñöôøng thaúng

Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số
m
để để đường thẳng
:d y Ax B
cắt đồ thị
hàm s
( ) :
Cx D
C y
Ex F
tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K ?
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )C
là:
Cx D
Ax B
Ex F
Biến đổi về dạng phương trình bậc hai
2
( ) 0.g x ax bx c
Bước 2. Để
d
cắt
( )C
tại 2 điểm phân biệt
phương trình
( ) 0g x
2 nghiệm phân biệt
khác
2
( ) ( )
0, 4 0
0
g x g x
a b ac
F
F
g
E
E
Giải hệ
1
.
m
D
Bước 3. Gọi
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x Ax B B x Ax B
là hai tọa độ giao điểm của
d
( ),C
trong đó
1 2
, x x
2
nghiệm của
( ) 0.g x
Theo Viét:
1 2
b
S x x
a
1 2
c
P x x
a
(1)
Bước 4. Biến đổi điều kiện
K
về dạng tổng và tích của
1 2
, x x
(2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là
.m
Giải chúng
sẽ tìm được giá tr
2
.
m
D
Kết luận giá trị
1 2
.
m
D D
Lưu ý:
Nếu đề bài chỉ yêu cầu tìm tham số
m
để hai đồ thị cắt nhau tại
n
điểm, ta chỉ cần tìm điều kiện
để phương trình hoành độ giao điểm có
n
nghiệm phân biệt.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 90
Ví dụ 1. Cho hàm số
2019
1
x
y
x
có đồ thị
( ).C
Tìm tọa độ giao điểm của
( )C
với trục tung ?
( 2019; 0).M
(0; 2019).M
(0;2019).M
(2019; 0).M
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm s
4
2
x
y
x
với các trục tọa độ ?
(0; 4)A
( 2; 0).B
(4; 0)A
(0; 2).B
(4;0)A
(–2;0).B
(4; 0)A
(0;2).B
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Biết đường thẳng
3 4y x
cắt đồ thị hàm số
4 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt tung độ
lần lượt là
1
y
2
.y
Tính
1 2
.y y
1 2
10.
y y
1 2
11.
y y
1 2
9.
y y
1 2
1.
y y
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Tìm tọa độ giao điểm của đồ th
4
( ) :
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 1.y x
1
(0;1).
M
2
(2;3).
M
3
(1;2).
M
4
(1;3).
M
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Gọi
, A B
là giao điểm của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
và đường thẳng
: 1.d y x
Tính độ dài
đoạn thẳng
.AB
2.AB
2 2.AB
2.AB
2 3.AB
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Gọi
, M N
giao điểm của đường thẳng
1y x
đường cong
2 4
1
x
y
x
Khi đó, hãy
tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
.MN
(1;2).I
( 2; 3).I
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 91
(1; 3).I
(2;3).I
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị m số
2
1
x m
y
x
cắt đường
thẳng
1y x
tại hai điểm phân biệt.
( ;2].
( ;2).
( ; 2).
(2; ).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8. Cho hàm số
2 3
2
x
y
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
: .d y x m
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )C
tại
2
điểm phân biệt ?
2.m
6.m
2.m
2m
hoặc
6.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
Tìm tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với đường thẳng
2 .y x m
8.m
2 2.m
8.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ th
( ).C
Hỏi tham số thực
m
thuộc tập nào sau đây để đường
thẳng
: 2d y m x
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1 2
, x x
thỏa mãn
1 2 1 2
2 8( ) 7.
x x x x
( ; 8).
( 8; 1).
(0;7).
(8; ).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
, x x
thỏa mãn
1 2
5.
x x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 92
3
1
m
m
1
2
m
m
0
2
m
m
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12. Cho hàm số
2
2 1
x
y
x
Xác định tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1y mx m
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị.
0.m
0.m
0.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
( ) : 3 .d y x m
Tìm tất cả các giá trị
của tham s
m
để
( )d
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt thuộc nhánh phải của
( ).C
11.m
1.m
1m
hoặc
11.m
5.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 14. Cho hàm số:
2
2 1
x
y
x
. Xác định tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1y mx m
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ
thị.
3
0
m
m
0.m
0.m
3
.
1
m
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15. Tìm tập hợp tất cả c giá trị của tham số
m
để đường thẳng
: 1d y x
cắt đồ thị hàm số
2
1
x m
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
( ; 1).
( ;1).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 93
( 2; 1).
( 2;1).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: d y x m
cắt đồ thị
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm
, A B
sao cho độ dài đoạn thẳng
2 2.AB
1m
hoặc
7.m
1m
hoặc
2.m
7m
hoặc
5.m
1m
hoặc
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Daïng toaùn 2. Töông giao cuûa haøm soá baäc ba vaø ñöôøng thaúng

Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của
m
để để đường thẳng
:d y px q
cắt đồ thị hàm số
3 2
( ) :C y ax bx cx d
tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện
K
?
Phương pháp giải:
Bước 1. Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
ax bx cx d px q
d q
thì
2
2
0
PT ( ) 0
( ) 0
x x
x ax bx c p
g x ax bx c p
,d q
ta đưa về phương trình bậc ba nhẩm nghiệm đặc biệt
x x
chia
Hoócner thì phương trình tương đương:
2
2
( )( ) 0
( ) 0
x x
x x ax b x c
g x ax b x c
Bước 2. Để
d
cắt
( )C
tại ba điểm phân biệt
phương trình
( ) 0g x
2
nghiệm phân biệt
khác
( )
0
( ) 0
g x
x
g x
Giải hệ này, tìm được giá trị
1
.
m
D
Bước 3. Gọi
1 1 2 2
( ; ), ( ; ), ( ; )
o o
A x px q B x px q C x px q
với
1 2
, x x
hai nghiệm của phương
trình
( ) 0.g x
Theo Viét, ta có:
1 2
b
x x
a
1 2
c
x x
a
(1)
Bước 4. Biến đổi điều kiện
K
về dạng tổng và tích của
1 2
, x x
(2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến
.m
Giải
chúng sẽ tìm được giá trị
2
.
m
D
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 94
Kết luận:
1 2
.
m
D D
Nguyên tắc nhẩm nghiệm: Nếu phương trình chứa tham số, ta sẽ chọn nghiệm
x
sao cho triệt
tiêu đi tham s
m
và thử lại tính đúng sai. Hoặc có thể sử dụng casio.
Ví dụ 1. Cho hàm số
2
( 2)( 1)y x x
có đồ thị
( ).C
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
( )C
cắt trục hoành tại hai điểm.
( )C
cắt trục hoành tại một điểm.
( )C
không cắt trục hoành.
( )C
cắt trục hoành tại ba điểm.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Cho hàm số
3
3y x x
có đồ thị hàm số là
( ).C
Tìm số giao điểm của
( )C
và trục hoành.
2.
3.
1.
0.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 4 1y x x x
đường thẳng
1 2y x
bao
nhiêu ?
1.
3.
0.
2.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Cho hai hàm số
3
2y x x
2
1.y x x
Biết rằng đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau
tại
A
và tiếp xúc nhau tại
.B
Xác định tọa độ điểm
.A
(1;1).A
(1; 1).A
( 1; 1).A
( 1;1).A
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
3
2 (2 )y x m x m
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt ?
1
2
m
1
2
m
4.m
1
2
m
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị
hàm số
3
3 1y x x
tại ba điểm phân biệt.
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 95
3.m
3.m
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Cho hàm số
3
3 2y x x
đồ thị
( ).C
Gọi
d
đường thẳng đi qua
(3;20)A
hệ số
góc
.m
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để đường thẳng
d
cắt
( )C
tại ba điểm
phân biệt.
15
;
4

15
; \ 24
4

15
; \ 24
4

15
;
4

................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị m số
3 2 2
3 2 2y x x m m
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
( 2; 2) ( 1;1).
(1; ).
( 2; 0).
( 1;0) (1;2).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hai hàm số
3 2
2 2y x x mx
2
y x m
cắt nhau tại một điểm duy nhất.
3.m
3.m
3.m
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10. Cho hàm số
3 2
2 (1 ) ,y x x m x m
với
m
tham số. Tìm tập hợp các giá trị của
m
để
đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành
Ox
tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, , x x x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
4.
x x x
1
;1 \{0}.
4
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 96
( ;1).
( ;1]\{ 1}.
( 1;1)\{0}.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để đường thẳng
y mx
cắt đồ thị m số
3 2
3 2y x x m
tại
3
điểm phân biệt
, , A B C
sao cho
.AB BC
( ; 3).m 
( ; 1).m 
( ; ).m  
(1; ).m 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
1y mx m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 2y x x x
tại ba điểm
, , A B C
phân biệt sao cho
.AB BC
( ;0] (4; ).m  
5
;
4
m

( 2; ).m 
.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13. Biết rằng đồ th
( )C
của m số
3 2
3 4y x x
và đường thẳng
:d y mx m
cắt nhau tại
ba điểm phân bit
( 1;0), , A B C
sao cho tam giác
OBC
diện tích bằng
8,
với
O
gốc
tọa độ. Hỏi kết luận nào sau đây về tham số thực
m
là đúng ?
m
là một số chẵn.
m
là một số nguyên tố.
m
là một số vô tỉ.
m
là một số chia hết cho
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 97
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 14. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3( 1) 6 1y x m x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
(4 2; ). 
(1 2; ). 
( 1; 0) (1 2; ). 
(4 3; ). 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15. Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
y x mx x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt với các hoành độ lập thành cấp số cộng. Hỏi
S
bao nhiêu
phần tử ?
5.
1.
3.
Vô số.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 98
Daïng toaùn 3. Töông giao cuûa haøm soá baäc boán vaø ñöôøng thaúng

Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng
:d y
cắt đồ thị
4 2
( ) :C y ax bx c
tại n
điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước ?
Phương pháp giải:
Bước 1. Phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )C
:
4 2
0ax bx c
(1)
Đặt
2
0t x
thì
2
(1) 0at bt c
(2)
Tùy vào số giao điểm
n
mà ta biện luận để tìm giá trị
1
.
m
D
Cụ thể:
Để
( ) 4d C n
điểm phân biệt
(1)
có 4 nghiệm phân biệt
(2)
2
nghiệm
1 2
, t t
dương
1 2 1
0
0 0 .
0
t t S m
P
D
Để
( ) 3d C n
điểm phân biệt
(1)
3
nghiệm phân biệt
(2)
có nghiệm
1 2
, t t
thỏa:
1 2 1
0
0 .
0
c
t t m
b
a
D
Để
( ) 2d C n
điểm phân biệt
(1)
có 2 nghiệm phân biệt
(2)
2n
trái dấu hoặc có nghiệm kép dương
1
0
0
.
0
ac
m
S
D
Để
( ) 1d C n
điểm
(1)
đúng 1 nghiệm
(2)
nghiệm kép
0
hoặc
1
1
2
0
0 0
.
0 0
0
c
t
m
b
t c
a
D
Bước 2. Biến đổi điều kiện
K
về dạng có chứa tổng và tích của
1 2
, t t
(3)
Thế biểu thức tổng, tích vào
(3)
sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với
biến số là
.m
Giải chúng ta sẽ tìm được
2
.
m
D
Kết luận:
1 2
.
m
D D
Ví dụ 1. Đồ thị hàm số
4 2
2 3y x x
và trục hoành có bao nhiêu điểm chung ?
2.
1.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Đồ thị hàm số
4 2
1 1
3
4 2
y x x
cắt trục tung tại mấy điểm ?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 99
2
điểm.
3
điểm.
4
điểm.
1
điểm.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Đồ thị của hàm số
4 2
2 2y x x
đồ thị của hàm số
2
4y x
tất cả bao nhiêu
điểm chung ?
0.
4.
1.
2.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 4. Đồ thị của hàm số
4 2
7 6y x x
và đồ thị hàm số
3
13y x x
có bao nhiêu điểm chung ?
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 5. Biết đồ thị hàm số
4 2
3 5y x x
đường thẳng
9y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
Tính
1 2
.x x
1 2
3.
x x
1 2
0.
x x
1 2
18.
x x
1 2
5.
x x
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 6. Gọi
A
giao điểm của các đồ thị hàm số
4 2
7 6y x x
3
13y x x
hoành độ nhỏ
nhất. Tìm tung độ
A
y
của điểm
.A
18.
A
y
12.
A
y
12.
A
y
18.
A
y
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2 2
2 1y x x m
với trục hoành (với
m
là tham số
thực).
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 8. Cho hàm số
4 2
8 7y x x
đồ thị
( ).C
Tìm tham số
m
để đường thẳng
: 60d y x m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 100
tiếp xúc với
( ).C
164.m
0.m
60.m
Không có
.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 9. Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
1y x m x m
tiếp xúc với đường
thẳng
: 2 2d y x
tại điểm có hoành đ
1.x
1m
hoặc
1.m
1.m
0.m
1m
hoặc
0.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị m số
4 2
8 3y x x
cắt đường thẳng
: 2 7d y m
tại bốn điểm phân biệt ?
3 5.m
6 10.m
5.m
3.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2y x mx m
cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt ?
(2; ).m 
( ;1).m 
( ; 1) (2; ).m  
(0; ).m 
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1y
cắt đồ thị hàm số
4 2
(3 2) 3y x m x m
tại bốn điểm phân biệt ?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 101
1
3
1
m
m
1 0.m
1
3
0
m
m
1
3
0
m
m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Daïng toaùn 4. Töông giao cuûa haøm soá vaø ñöôøng thaúng chöùa döïa vaøo ñoà thò, baûng bieán thieân
Ví dụ 1. Cho hàm s
( )y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
1 0f x
.
3
.
0
.
1
.
2
.
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Cho hàm số
( )y f x
đ thị như hình bên dưới. Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 3 0f x
là:
4
.
2
.
0
.
3
.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Cho hàm s
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( ) 1f x
.
2.
1.
0.
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Cho hàm s
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( ) 0f x m
có ba nghiệm phân biệt là:
O
x
y
2
1
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 102
( 2;1).
[ 1;2).
( 1;2).
( 2;1].
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
3
3 2y x x
cắt đường thẳng
1y m
tại
ba điểm phân biệt.
0 4m
.
1 5m
.
1 5m
.
1 5m
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 103
CĐ7.2: BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN, SỰ TIẾP XÚC
Bài toán tổng quát: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( ) : ( )C y f x
tại
( ; ).
o o
M x y
Phương pháp giải:
Bước 1. Tính đạo hàm
( ).y f x
Suy ra hệ số góc tiếp tuyến
( ) ( ).
o o
k y x f x
Bước 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
( ; )
o o
M x y
có dạng
: .( ) .
o o
d y k x x y
u ý:
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm hoành độ
,
o
x
thì khi đó ta tìm
o
y
bằng
cách thế vào hàm số ban đầu, tức
( ).
o o
y f x
Tương tự cho trường hợp đề cho
.
o
y
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị
( ) : ( )C y f x
và đường
thẳng
: .d y ax b
Khi đó các hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm
giữa
d
( ).C
Đặc biệt: trục hoành
: 0,Ox y
trục tung
: 0.Oy x
Daïng toaùn 1: Vieát phöông trình tieáp tuyeán taïi ñieåm
0 0
( ; ).M x y
Ví dụ 1. Cho hàm số
3
2 1y x x
đ th
( )C
. H số góc của tiếp tuyến với
( )C
tại điểm
( 1;2)M
bằng:
3.
5.
25.
1.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
1 1
( ) 4 6
3 2
f x x x x
tại điểm có hoành độ nghiệm của
phương trình
( ) 0f x
có hệ số góc bằng
4.
47
.
12
13
.
4
17
.
4
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm s
3 2
1
2 3 5.
3
y x x x
Có hệ số góc dương.
Song song với trục hoành.
Có hệ số góc bằng
1
.
Song song với đường
thẳng
1x
.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng 3 là
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 104
3 13.y x
3 5.y x
3 5.y x
3 13.y x
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 5. Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
( )C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị
( )C
với trục tung là
2.y x
1.y x
2.y x
2.y x
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 6. Cho hàm số
y
3 2
1
2 3 1
3
x x x
. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số phương
trình là:
11
.
3
y x
11
.
3
y x
1
.
3
y x
1
.
3
y x
Điểm uốn có hoành độ là
nghiệm của
( ) 0.f x
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 1y x x
tại điểm
( 3;1)A
là:
9 26.y x
9 26.y x
9 3.y x
9 2.y x
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Daïng toaùn 2: Vieát phöông trình tieáp tuyeán khi bieát heä soá goùc k cho tröôù
Bài toán tổng quát: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( ) : ( )C y f x
biết hệ số góc
tiếp tuyến
k
cho trướ
Phương pháp giải:
Bước 1. Gọi
( ; )
o o
M x y
là tiếp điểm và tính
( ).y f x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 105
Bước 2. Ta có hệ số tiếp tuyến
( )
o
k f x
và giải phương trình này tìm được
,
o
x
suy ra
.
o
y
Bước 3. Ứng với mỗi tiếp điểm, tìm được các tiếp tuyến
: .( ) .
o o
d y k x x y
Lưu ý. Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
Nếu tiếp tuyến
// : .d y ax b k a
Nếu tiếp tuyến
1
:d y ax b k
a
Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành
Ox
một góc
thì
tan .k
Ví dụ 8. Biết trên đồ thị
( )C
:
1
2
x
y
x
hai điểm tiếp tuyến tại các điểm đó đều song song với
đường thẳng
d
:
3 15 0x y
. Tìm tổng
S
các tung độ tiếp điểm.
3.S
6.S
4.S
2.S
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Cho hàm số
3 2
3 2y x x
đồ thị
( )C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )C
hệ số
góc lớn nhất là:
3 1.y x
3 1.y x
3 1.y x
3 1.y x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10. Cho hàm
5
2
x
y
x
( )C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )C
sao cho tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng
: 7 5 0.d x y
1 23
.
7 7
y x
1 5
7 7
.
1 23
7 7
y x
y x
1 5
7 7
.
1 23
7 7
y x
y x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 106
1 23
.
7 7
y x
Ví dụ 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3 2y x x
vuông góc với đường thẳng
1
9
y x
1
18
9
y x
,
1
5.
9
y x
1
18
9
y x
;
1
14.
9
y x
9 18y x
;
9 14.y x
9 18y x
;
9 5.y x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Daïng toaùn 3: Tìm m ñeå ñoà thò
( )y f x
tieáp xuùc vôùi ñöôøng thaúng
.y ax b
Để tiếp xúc thì hệ
'
f x ax b
f x a
có nghiệm.
Ví dụ 12. Đường thẳng
y m
tiếp xúc với đồ thị
C
:
4 2
2 4 1y x x
tại hai điểm phân biệt. Tìm
tung độ tiếp điểm.
1.
1.
0.
3.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 13. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2y x m
tiếp xúc với độ thị
hàm số
1
1
x
y
x
{6; 1}.m
1.m
6.m
{7; 1}.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 14. Đường thẳng
2x y m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2 4y x x
khi
m
bằng
3
hoặc
1
.
1
hoặc
3
.
1
hoặc
3
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 107
3
hoặc
1
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 15. Giá trị của
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3 3 18 8
y x m x mx
tiếp xúc với trục hoành?
5m
.
7m
.
1m
.
6m
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 16. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
2y x m
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
.
2 2m
.
2
1
2
m
.
2m
.
2 2m
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 108
CĐ7.3: ĐIỂM ĐẶC BIỆT
Bài toán tổng quát: Cho hàm số
( )y f x
đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm
( )M C
thỏa mãn
điều kiện K cho trước ?
Phương pháp giải:
Bước 1. Gọi điểm
; ( ) ( ).
o o
M x f x C
Bước 2. Từ điều kiện K cho trước, biến đổi dẫn đến phương trình (hoặc bất phương trình)
theo
,
o
x
giải tìm
( ) ; ( ) .
o o o o o
x y f x M x f x
Một số kiến thức cần nhớ:
Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
2 2
( ) ( ) .
B A B A
AB x x y y
Khoảng cách
( ; )
o o
M x y
đến
: 0ax by c
2 2
( ; )
o o
ax by c
d M
a b
Nếu
: ( ; ) .
o
x a d M x a
Nếu
: ( ; ) .
o
y b d M y b
Tổng khoảng cách từ điểm
( ; )
o o
M x y
đến hai trục tọa độ là:
o o
x y
.
Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua điểm
I I
là trung điểm AB
2
2
A B I
A B I
x x x
y y y
.
Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng
AB
I
(với I là trung điểm AB).
Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua trục hoành
A B
A B
x x
Ox
y y
.
Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua trục tung
A B
A B
x x
Oy
y y
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
với đường cong (C) bằng khoảng cách nhỏ nhất giữa
một điểm
M
và một điểm N (C).
Điểm
( ; )M x y
được gọi là có toạ độ nguyên nếu xy đều là số nguyên.
Ví dụ 1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?
2 1
3
x
y
x
.
1
1
x
y
x
.
3 2
2 3 2y x x
.
3
3 2y x x
.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
(1; 2)I
?
Ta đã biết đối với hàm phân thức bậc
nhất trên bậc nhất thì giao điểm hai
tiệm cận tâm đối xứng của đồ thị,
đối với hàm bậc ba thì điềm uốn chính
là tâm đối xứng của đồ thị.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 109
2 3
2 4
x
y
x
.
3 2
2 6 1y x x x
.
3 2
2 6 1y x x x
.
2 2
1
x
y
x
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 3. Trên đồ thị hàm số
2 1
3 4
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
1.
2.
0.
4.
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Trên đồ thị hàm số
2 5
3 1
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
4
.
Vô số.
2
.
0
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 5. Trên đồ thị
C
của hàm số
10
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
4
.
2
.
10
.
6
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 6. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
2
2 3 10
2
x x
y
x
là:
16
.
12
.
10
.
8
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Bước 1.
( )
( )
( ) ( )
f x
a
y h x
g x g x
Bước 2. Để
M
là có tọa độ nguyên thì x nguyên và y cũng
nguyên. Có nghĩa là
a g x
. Suy ra
g x
là ước của
.a
Vì a là hằng số. Nên chúng ta dễ dàng tìm được các ước
của nó. Thông qua đó ta sẽ tìm được
x
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 110
Ví dụ 7. Số điểm trên đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
có tọa độ nguyên là:
5
.
3
.
4
.
2
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
MỨC ĐỘ 1 & 2: NHẬN BIẾT & THÔNG HIỂU
Câu 1.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
1y x
với đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
(4;3), (0; 1).A B
( 1;3).C
(3; 1).D
( 1;0), (3; 4).I J
Câu 2.
Đồ thị hàm số
4 1
4
x
y
x
cắt đường thẳng
4y x
tại hai điểm phân biệt
, .A B
Tìm điểm
C
là trung điểm của
.AB
( 2;6).C
(2; 6).C
(0;4).C
(4; 0).C
Câu 3.
Đường thẳng
1y x
cắt đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
1 1
( ; )A x y
2 2
( ; ).B x y
Tính
1 2
.S y y
1.S
4.S
3.S
0.S
Câu 4.
Biết rằng đường thẳng
2y x
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
, A B
hoành độ lần lượt
, .
A B
x x
Tính
.
A B
x x
2.
A B
x x
1.
A B
x x
5.
A B
x x
3.
A B
x x
Câu 5.
Biết đồ thị m số
3
1
x
y
x
đường thẳng
2y x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
( ; )
A A
A x y
( ; ).
B B
B x y
Tính
.
A B
S x x
4.S
4.S
2 5.S
2.S
Câu 6.
Tìm tung độ giao điểm của đồ thị
2 3
( ) :
3
x
C y
x
và đường thẳng
: 1.d y x
3.
1.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 111
1.
3.
u 7.
Đồ thị của m số
3 1
1
x
y
x
và đthị củam số
4 5y x
có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
2.
3.
1.
0.
Câu 8.
Gọi
( ; )x y
là tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
1y x
2 2
.
1
x
y
x
Tính
.y
4.
y
2.
y
1.
y
0.
y
Câu 9.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
4
x
y
x
với trục hoành là bao nhiêu ?
1.
3.
2.
4.
Câu 10.
Đồ thị hàm số
2 1
5
x
y
x
đường thẳng
1y x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
, .A B
Tìm
hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
.AB
1.
I
x
2.
I
x
2.
I
x
1.
I
x
Câu 11.
Gọi
, M N
giao điểm của đường thẳng
1y x
đường cong
2 4
1
x
y
x
Tìm tọa độ
trung điểm
I
của đoạn thẳng
.MN
(1;2).I
( 2; 3).I
(1; 3).I
(2; 3).I
Câu 12.
Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ?
4 1
2
x
y
x
3 4
1
x
y
x
2 3
1
x
y
x
2 3
3 1
x
y
x
Câu 13.
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
( ).C
Lập phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
(0; 2)M
và cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt
, A B
sao cho
M
là trung điểm của
.AB
: 2.d y x
: 2 2.d y x
: 3 2.d y x
: 4 2.d y x
Câu 14.
Biết đường thẳng
2y x
cắt đưng cong
2 1
2 1
x
y
x
tại hai điểm
,A
.B
nh đi đoạn
.AB
5 2
4
AB
5 2.AB
5 2
2
AB
9 2
2
AB
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 112
Câu 15.
Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt các trục tọa độ tại hai điểm
, .A B
Tính độ dài đoạn
.AB
5
2
AB
1
2
AB
2
2
AB
5
4
AB
Câu 16.
Đồ thị hàm số
2
y x x
và đồ thị hàm số
3
5y
x
cắt nhau tại hai điểm
A
.B
Tính độ dài
đoạn
.AB
8 5.AB
25.AB
4 2.AB
10 2.AB
Câu 17.
Biết đường thẳng
2 2y x
cắt đồ thị hàm s
3
2y x x
tại một điểm duy nhất, hiệu
( ; ).x y
Tìm
.y
4.
y
0.
y
2.
y
1.
y
Câu 18.
Đồ thị hàm số
3 2
16 13 2y x x x
cắt trục tung tại điểm nào sau đây ?
(1; 0).
( 1;0).
(0;2).
(0; 0).
Câu 19.
Tìm to
a đ
ộ giao điểm của đồ thị hàm số
3
3 2y x x
và đường thẳng
2.y x
(0; 3).
(0; 2).
(2; 0).
(0;2).
Câu 20.
Biết rằng đồ thị các hàm số
3
5
2
4
y x x
2
2y x x
tiếp xúc nhau tại điểm
( ; ).M x y
Tìm
.x
3
2
x
1
2
x
5
2
x
3
4
x
Câu 21.
Hỏi hai đồ thị
3
( ) : 2 2C y x x
2
( ) : 3 1C y x x
có bao nhiêu giao điểm ?
0.
1.
2.
3.
Câu 22.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
3 1y x x
với đường thẳng
1 2 .y x
3.
2.
1.
0.
Câu 23.
Hỏi đồ thị của hàm số
3 2
2 1y x x x
đồ thị của hàm số
2
3y x x
tất cả bao
nhiêu điểm chung phân biệt?
2
điểm chung.
Không có điểm chung.
3
điểm chung.
Có 1 điểm chung.
Câu 24.
Số điểm chung của hai đồ thị hàm s
3 2
3 5 1y x x x
1y x
là bao nhiêu ?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 113
2
điểm chung.
3
điểm chung.
1
điểm chung.
4
điểm chung.
Câu 25.
Biết đường thẳng
2 4y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
4y x x
tại điểm duy nhất
( ; ).x y
m
.x y
6.
x y
2.
x y
10.
x y
8.
x y
Câu 26.
Parabol
2
2y x x
cắt đường cong
3 2
3 2 1y x x x
tại bao nhiêu điểm ?
1.
2.
3.
0.
Câu 27.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 2 1y x x x
với đường thẳng
1y x
.
1.
0.
2.
3.
Câu 28.
Đồ thị hàm số
3
1y x
và đồ thị hàm số
2
y x x
có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
0.
1.
2.
3.
Câu 29.
Số điểm chung của đồ thị hàm số
3 2
3 2y x x
và đồ thị hàm số
1y x
là bao nhiêu ?
0.
2.
1.
3.
Câu 30.
Hỏi hai đồ thị
3
( ) : 2 2
C y x x
2
( ) : 3 1
C y x x
có bao nhiêu giao điểm ?
0.
1.
2.
3.
Câu 31.
Tìm tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2y x
đồ thị hàm số
3 2
6 6 2.y x x x
{1; 3;5}.
{0;1;5}.
{0;3; 5}.
{1;2;5}.
Câu 32.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
3 2y x x
và trục hoành là bao nhiêu ?
3
điểm.
2
điểm.
1
điểm.
0
điểm.
Câu 33.
Số giao điểm của đưng thẳng
2y x
và đường cong
3
2y x
là bao nhiêu ?
0.
1.
2.
3.
Câu 34.
Đồ thị của hàm số
23
3 2 1x xy x
đồ thị của hàm số
2
2 13x xy
tất cả bao
nhiêu điểm chung ?
1.
3.
2.
0.
Câu 35.
Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
3 2
4 6y x x
4 9y x
là bao nhiêu ?
3.x
3.y
8.x
1.x
Câu 36.
Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
3 4y x
3
2 4y x x
là bao nhiêu ?
3.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 114
4.
0.
Không có giao điểm.
Câu 37.
Đường thẳng
3 1y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
2 1y x x
tại điểm có tọa độ
( ; ).x y
Tìm
.y
1.
y
2.
y
2.
y
1.
y
Câu 38.
Gọi
( ; )M x y
điểm chung của hai đồ thị hàm số
2
5y x x
3 2
2.y x x x
Tìm
.y
4.
y
1.
y
3.
y
0.
y
Câu 39.
Biết đồ thị hàm số
4 2
3 5y x x
đường thẳng
9y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
Tính
1 2
.x x
1 2
3.
x x
1 2
0.
x x
1 2
18.
x x
1 2
5.
x x
Câu 40.
Hỏi đồ thị hàm số
4 2
y x x
và đồ thị hàm số
2
1y x
có bao nhiêu điểm chung ?
0.
1.
2.
4.
Câu 41.
Đồ thị hàm số
4 2
2 7 4y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
2.
3.
4.
1.
Câu 42.
Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm
số
y f x
cắt đường thẳng
2018y
tại bao nhiêu điểm?
0.
1.
4.
2.
Câu 43.
Cho hàm số
3 2
( )
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình
( ) 1 0f x
là:
1.
0.
3.
2.
Câu 44.
Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên sau
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 115
Số nghiệm của phương trình
( ) 1 0f x
3.
0.
4.
2.
Câu 45.
Cho m số
( )y f x
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
( ) 3 0f x
là:
3.
2.
0.
1.
Câu 46.
Cho hàm số
3 2
3 3y x x
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3 2
3 3x x m
có hai nghiệm thự
1.
3.
2.
5.
Câu 47.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
y m
cắt đ thị hàm số
4 2
2 3y x x
tại
4
điểm phân biệt.
1 1m
4m
4 3m
1m
Câu 48.
Đồ thị hàm số
3 2
3 1y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị
tham số
m
thỏa mãn
1 .m
3 1 .m
3 1 .m
3.m
Câu 49.
Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
\ { 1}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham sthực
m
sao cho phương trình
( )f x m
có đúng ba nghiệm thực phân biệt
( 4;2).
[ 4;2).
( 4;2].
( ;2].
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 116
Câu 50.
Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên
\ {1}
bảng biến thiên như sau. Tìm điều
kiện của
m
để phương trình
( )f x m
3 nghiệm phân biệt.
0.m
0.m
27
0 .
4
m
27
.
4
m
Câu 51.
Giá trị của tham số
m
để phương trình
3
3 2 1x x m
có ba nghiệm phân biệt là:
3 1
.
2 2
m
2 2.m
3 1
.
2 2
m
2 2.m
Câu 52.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
2 3
1
x x
y
x
với đường thẳng
3 6y x
là bao nhiêu ?
3.
0.
1.
2.
Câu 53.
Biết đồ thị hàm số
4 2
3 5y x x
đường thẳng
9y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
Tính
1 2
.x x
1 2
3.
x x
1 2
0.
x x
1 2
18.
x x
1 2
5.
x x
Câu 54.
Đồ thị của m số
4 2
2 2y x x
đồ thị của m số
2
4y x
tất cả bao nhiêu điểm
chung ?
0.
4.
1.
2.
Câu 55.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
4y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
8 3y x x
tại bốn điểm phân biệt ?
13 3
.
4 4
m
13 3
.
4 4
m
3
.
4
m
13
.
4
m
Câu 56.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2 2
2 1y x x m
với trục hoành (với
m
tham số
thực).
1.
2.
3.
4.
Câu 57.
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
3 2
6 0x x m
3 nghiệm phân
biệt.
31.
32.
21.
34.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 117
Câu 58.
Cho hàm số
3 2
( )f x ax
bx cx d
( , , , )a b c d
. Đồ thị của hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
3 ( ) 4 0f x
3.
0.
1.
2.
Câu 59.
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau: Số nghiệm của phương trình
1
2
1
f x
f x
là:
3.
1.
2.
4.
Câu 60.
Đường thẳng
3 4y x
cắt đồ thị hàm số
4 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có tung độ là
1
y
2
.y
Tính
1 2
.y y
1 2
10.
y y
1 2
11.
y y
1 2
9.
y y
1 2
1.
y y
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG
Câu 61.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
x m
y
x
cắt đường thẳng
1y x
tại hai điểm phân biệt ?
( ;2].
( ;2).
( ; 2).
(2; ).
Câu 62.
Tìm tất cả các giá trị tham số
m
để đồ thị hàm số
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai
điểm phân biệt.
1 4.m
0m
hoặc
2.m
0m
hoặc
4.m
1m
hoặc
4.m
Câu 63.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
0m
hoặc
4.m
.m
0 4.m
4 0.m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 118
Câu 64.
Cho m số
2 3
2
x
y
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
: .d y x m
Tìm tất cả các giá trị thực
của tham s
m
để
d
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt ?
2.m
6.m
2.m
2m
hoặc
6.m
Câu 65.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
3y x m
tại hai điểm phân biệt.
0 10.m
0.m
10.m
1.m
Câu 66.
Gọi
( )C
đồ thị m số
2 1
1
x
y
x
và đường thẳng
4.y
Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số
m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )C
tại hai điểm phân biệt ?
5 1.m
5m
hoặc
1.m
1.m
5.m
Câu 67.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
(2;1)A
hệ sgóc
.k
Tìm tất cả các giá trị của
k
để
d
cắt đồ thị hàm số
8
4
x
y
x
tại hai điểm phân biệt ?
0.k
1k
hoặc
3.k
1 1.k
0k
hoặc
4.k
Câu 68.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2y x m
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
2 8.m
1.m
.m
2 2.m
Câu 69.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2 1y x
cắt đồ thị hàm số
1
x m
y
x
3
1.
2
m
3
2
m
3
1.
2
m
3
2
m
Câu 70.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2 0x y m
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
3 4 2 3 4 2
2 2
m
3 4 2 3 4 2.m
3 4 2
2
m
hoặc
3 4 2
2
m
3 4 2m
hoặc
3 4 2.m
Câu 71.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3
2 (2 )y x mx m
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt.
1
2
m
1
; 4.
2
m m
1
2
m
1
2
m
Câu 72.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
3
3 1y x x
tại ba điểm phân biệt.
3.m
3.m
3.m
3.m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 119
Câu 73.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
( )(2 3 )y x m x x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
\ {0;1}.
1
; \ {0;1}.
24

1
; \ {0;1}.
24

1
;
24

Câu 74.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
( 1)(2 1)y x x mx
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
( ; 2 2) (2 2; ).m 
( ; 2 2) (2 2; )\{ 3}.m  
( 2 2;2 2).m
( ; 2 2] [2 2; )\{ 3}.m  
Câu 75.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị của hai hàm số
3 2
2 2y x x mx
2
y x m
cắt nhau tại một điểm duy nhất.
3.m
3.m
3.m
3.m
Câu 76.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hai hàm số
3 2
3 2y x x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ?
2.m
3.m
3.m
3.m
Câu 77.
Cho hàm số
3
3 2y x x
có đồ thị
( ).C
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
(3;20)A
có hệ số góc
.m
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để đường thẳng
d
cắt
( )C
tại ba điểm phân biệt.
15
;
4

15
; \ 24
4

15
; \ 24
4

15
;
4

Câu 78.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
3 2 2y x x m m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
( 2; 2) ( 1;1).
(1; ).
( 2; 0).
( 1; 0) (1;2).
Câu 79.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ th hàm số
3 2
3 1y x x
cắt đường thẳng
2 3y m
tại ba điểm phân biệt ?
0 4.m
0 2.m
3 1.m
0 2.m
Câu 80.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
3
3 2y x x
cắt đường thẳng
1y m
tại ba
điểm phân biệt.
1 5.m
1 5.m
1 5.m
0 4.m
Câu 81.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị của m số
3 2
3 2 1y x x m
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt.
1 3
2 2
m
5 1
2 2
m
0 4.m
4 0.m
Câu 82.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
3 1y x
đồ thị
3
3 3y x mx
duy nhất một điểm chung.
.m
0.m
0.m
3.m
Câu 83.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
3 1y x mx m
tiếp xúc với trục
hoành.
1.m
1.m
1.m
1.m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 120
Câu 84.
Đường thẳng
y ax b
tiếp xúc với đồ thị hàm số
3 2
2 2y x x x
tại điểm
(1; 0).M
Tính
tích số
.ab
36.ab
6.ab
36.ab
5.ab
Câu 85.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
( 1)[ (2 1) ]y x x m x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
.m
1
0.
2
m
0 2.m
0.m
Câu 86.
Với giá trị nào của
m
tđồ thị hàm số
3
( 1) 5y x m x
cắt trục hoành tại điểm hoành
độ bằng
2 ?
1
2
m
1
2
m
15
2
m
15
2
m
Câu 87.
Với giá trị nào của tham số thực
m
thì đồ thị hàm số
3 2
6 9 1y x x x
tiếp xúc với parabol
2 2
3
4 .
4
y x m
1.m
0.m
1.m
2.m
Câu 88.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 ( 2)y x x m x m
cắt đường
thẳng
2 2y x
có ba điểm chung phân biệt ?
2.m
2.m
3.m
3.m
Câu 89.
Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số tiếp c với đường thẳng
2y x m
khi và chỉ khi giá
trị
m
bằng bao nhiêu ?
8.m
2 2 .m
8.m
1.m
Câu 90.
Cho hàm số
3 2
2 1y x x
có đồ thị
( ).C
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d:
y mx m
cắt đồ thị
( )C
tại ba điểm phân biệt ?
5
4
1
m
m
5
4
1
m
m
5
4
1
m
m
5
4
1
m
m
Câu 91.
Đồ thị của hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ cắt đường
thẳng
1x
tại điểm có tung độ bằng
3.
Tính
.S a b c
4.S
5.S
3.S
2.S
Câu 92.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 ( 2)y x mx m x
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt.
2
1
m
m
1 2.m
2
1
m
m
2
1
2
m
m
m
Câu 93.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
( ) : 6 9 6C y x x x
cắt
đường thẳng
: 2 4d y m x m
tại ba điểm phân biệt ?
3.m
1.m
3.m
1.m
Câu 94.
Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
( ) : 1C y x m x m
tiếp xúc
với đường thẳng
: 2 2d y x
tại điểm có hoành độ
1.x
1m
hoặc
1.m
1.m
0.m
1m
hoặc
0.m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 121
Câu 95.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2y x mx m
cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt.
(2; ).m 
( ;1).m 
( ; 1) (2; ).m  
(0; ).m 
Câu 96.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để dường thẳng
1y
cắt đồ thị hàm số
4 2
(3 2) 3y x m x m
tại bốn điểm phân biệt.
1
3
1
m
m
1 0.m
1
3
0
m
m
1
3
0
m
m
MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO
Câu 97.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
: 1d y x
cắt đồ thị hàm số
2
1
x m
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
( ; 1).
( ;1).
( 2; 1).
( 2;1).
Câu 98.
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
: .
m
d y x m
Tìm giá trị của tham số
thực
m
để
( )C
cắt
m
d
tại hai điểm phân biệt
, A B
sao cho
OAB
vuông tại
.O
1
3
m
4
3
m
2
3
m
1
3
m
Câu 99.
Cho hàm số
1
y
x
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
.: y md x
Hỏi giá trị thực của tham
số
m
thuộc tập nào sau đây để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )C
tại hai điểm phân biệt
, A B
sao
cho tam giác
OAB
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
2 2,
với
O
là gốc tọa độ.
( ; 2).
( 2; 0).
(0; 3).
(3; ).
Câu 100.
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
( ).C
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 1d y x m
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt
, A B
sao cho
2 3.AB
4 3.m
4 10.m
2 3.m
2 10.m
Câu 101.
Với giá trị nào của tham số thực
m
thì đường thẳng
2 1y x
cắt đồ thị
1
2
mx
y
x
tại hai
điểm phân biệt
, A B
sao cho độ dài đoạn thẳng
10.AB
1
2
m
1
2
m
3.m
3.m
Câu 102.
Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
( )C
đường thẳng
: 2 .
m
d y x m
Tìm tham số
m
để
( )C
cắt
m
d
tại hai điểm phân biệt
, A B
sao cho
30.AB
2.m
1.m
0.m
1.m
Câu 103.
Cho hàm số
2
2 1
x
y
x
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
1y m x m
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.
( ;0)\{ 3}.
{0}.
(0; ).
( ;1)\{ 3}.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 122
Câu 104.
Cho hàm số
1
1
x
y
x
đường thẳng
2 .y x m
Hỏi giá trị của tham số
m
thuộc tập nào
sau đây thì đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai đim
A
B
phân biệt, đồng thời điểm
trung điểm của đoạn thẳng
AB
có hoành độ bằng
5
2
( 2; 3).
( ; 3).
(7; ).
(3;7).
Câu 105.
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị
( )C
và đường thẳng
: 3 .d y x m
Biết rằng
d
cắt
( )C
tại hai
điểm phân biệt
, A B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đồ thị
( ),C
với
O
gốc tọa độ.
Hỏi giá trị của tham s
m
thuộc tập hợp nào sau đây ?
( ; 3].
(3; ).
( 1;3].
( 5; 2].
Câu 106.
Tìm giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
4 3y x x mx m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt
, , A B C
với
A B C
x x x
thỏa mãn
5.AC
0.m
1.m
2.m
1.m
Câu 107.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3( 1) 6 1y x m x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
(4 2; ). 
(1 2; ). 
( 1;0) (1 2; ). 
(4 3; ).
Câu 108.
Tìm tất c các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3( 1) 1y x m x m x m
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ?
1.
m
3 1 2.m
1 1.m
3 1.m
Câu 109.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
4y x mx
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành đ
1 2 3
, , x x x
thoả mãn
1 2 3
1 .x x x
5.m
3 5.m
3.m
3.m
Câu 110.
Cho hàm số
3 2
3 9 5y x x x
đồ thị
( ).C
Gọi
, A B
giao điểm của
( )C
trục hoành.
Số điểm
( )M C
sao cho
90AMB
là bao nhiêu ?
1.
2.
0.
3.
Câu 111.
Tìm các g trị của tham số thực
m
để đường thẳng
: 4d y x
cắt đồ thị
3 2
( ) : 2 ( 3) 4
C y x m x m x
tại ba điểm phân biệt
(0;4), A B
C
sao cho diện tích
MBC
bằng
4,
với
(1;3).M
2m
hoặc
3.m
2m
hoặc
3.m
3.m
2m
hoặc
3.m
Câu 112.
Cho hàm s
3 2
6 9 ,y x x x m
(m
tham số thực) đồ th
( ).C
Giả s
( )C
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt hoành đ
1 2 3 1 2 3
, , , ( ).x x x x x x
Hỏi khng định o sau đây đúng ?
1 2 3
0 1 3 4.
x x x
1 2 3
1 3 4.
x x x
1 2 3
1 3 4 .x x x
1 2 3
0 1 3 4.
x x x
Câu 113.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 2
2(2 1) 4y x m x m
cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt
1 2 3 4
, , , x x x x
thỏa mãn
2 2 2 2
1 2 3 4
6.
x x x x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 123
1
4
m
1
2
m
1
4
m
1
4
m
Câu 114.
Cho các số thực
, , a b c
thỏa mãn điều kiện
8 4 2 0
8 4 2 0
a b c
a b c
Hỏi đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
0.
1.
2.
3.
Câu 115.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 2
( 4 1) 7y x m x
có điểm chung
với trục hoành.
7
1
3
m
0 3.m
7
2
3
m
2 3.m
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 124
CĐ7.4: CÁC BÀI TOÁN TÌM THAM SỐ
VÀ HÀM ẨN
Daïng toaùn 1.1. Tìm tham soá m ñeå haøm soá ñôn ñieäu treân mieàn xaùc ñònh cuûa noù

Tìm tham số m để hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d
đơn điệu trên tập xác định
Phương pháp:
Bước 1. Tập xác đnh:
. D
Tính đạo hàm
2
3 2 .y ax bx c
Bước 2. Ghi điều kiện để hàm đơn điệu, chẳng hạn:
Để
( )f x
đồng biến trên
0
0, ?
0
y
y
a
y x m
Đề
( )f x
nghịch biến trên
0
0, ?
0
y
y
a
y x m
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai
2
( ) .f x ax bx c
0
( ) 0,
0
a
f x x
0
( ) 0,
0
a
f x x
Tìm tham số m để hàm số nhất biến
ax b
y
cx d
đơn điệu trên tập xác định của nó.
Phương pháp:
Bước 1. Tập xác đnh:
\
d
c
D
Tính đạo hàm
2
. .
( )
a d b c
y
cx d
Bước 2. Ghi điều kiện để hàm đơn điệu. Chẳng hạn:
Để
( )f x
đồng biến trên
0, . . 0 ?y x D a d b c m
D
Để
( )f x
nghịch biến trên
0, 0 ?y x ad bc m
D D
Lưu ý: Nếu hàm số
3 2
y ax bx cx d
a
chứa tham số hoặc hàm số
ax b
y
cx d
a
hay
c
chứa tham số tkhi giải toán, cần chia ra hai trường hợp. Đó trường hợp
0a
để xét tính đúng sai (nhận loại
)m
và trường hợp
0.a
Ví dụ 1.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
3 2
(4 9) 5
y x m x m x
nghịch biến
trên
( ; ). 
7.
4.
6.
5.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2.
Tập hợp các tham số
m
để hàm số
3 2
( 1) 3 1y x m x x
đồng biến trên
( ; ) 
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 125
một đoạn có dạng
[ ; ],a b
với
, a b
là các số nguyên. Tính tổng
.a b
6.a b
2.a b
7.a b
6.a b
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2 3 2
( 1) ( 1) 4y m x m x x
nghịch biến trên
khoảng
( ; ). 
2.
1.
0.
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho m số
2
1
x m
y
x
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó.
1.m
1 1.m
3 3.m
1 1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5.
Cho hàm số
4mx m
y
x m
với
m
tham số. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
.S
5.
4.
Vố số.
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6.
Cho m số
2 3
mx m
y
x m
với
m
tham số. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
.S
5.
4.
Vố số.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 126
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7.
Tìm tập hợp c g trị của tham s
m
đ hàm số
sin 7 5 3y m x x m
đng biến tn
.
[ 7;7].
( ; 1].
( ; 7].
[7; ).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 127
Daïng toaùn 1.2. Tìm tham soá m ñeå haøm soá ñôn ñieäu treân mieàn cho tröôùc

Tìm tham số
m
để hàm số nhất biến
ax b
y
cx d
đồng biến trên
( ; ).
Phương pháp:
Bước 1. Tìm tập xác định:
\
d
c
D
và tính
2
( )
ad cb
y
cx d
Bước 2. Hàm số tăng trên
0
0
0
; .
( ; )
( ; )
ad cb
y
ad cb
d
d
x m
d
c
c
d
c
x
c
Lưu ý: Lý luận tương tự cho trường hợp nghịch biến hoặc trên
( ; ), [ ; ),...  
Tìm tham số
m
để hàm số bậc ba, bậc bốn đơn điệu trên miền
D
cho trư
Phương pháp 1. Dùng phương pháp xét dấu của
y
và biện luận để suy ra các giá trị
.m
Phương pháp 2. Dùng phương pháp miền giá tr(sau khi học bài 3: GTLN, GTNN)
Bước 1. Ghi điều kiện để
( ; )y f x m
đơn điệu trên
.D
Chẳng hạn:
Đề yêu cầu
( ; )y f x m
đồng biến trên
( ; ) 0.y f x m
D
Đề yêu cầu
( ; )y f x m
nghịch biến trên
( ; ) 0.y f x m
D
Bước 2. Độc lập
m
ra khỏi biến số và đặt vế còn lại
( )g x
được:
( )
( )
m g x
m g x
Bước 3. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số
( )g x
trên
.D
Bước 4. Dựa vào bảng biến thiên kết luận:
Khi ( ) max ( )
Khi ( ) min ( )
m g x m g x
m g x m g x
D
D
Hai bài toán thường gặp khi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất:
Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )y f x
trên đoạn
[ ; ].a b
Bước 1. Tính
( )f x
và cho
( ) 0f x
tìm nghiệm
, ( 1, )
i
x i n
trên đoạn
[ ; ].a b
Bước 2. Tính
( ), f( ), ( )
i
f a b f x
và kết luận:
[ ; ]
max ( ) max{ ( ); ( ); ( )}
i
a b
f x f a f b f x
[ ; ]
min ( ) min{ ( ); ( ); ( )}.
i
a b
f x f a f b f x
Bài toán 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số
( )y f x
trên khoảng
( ; ).a b
Bước 1. Tính
( ).f x
Cho
( ) 0f x
tìm nghiệm.
Bước 2. Xét dấu biểu thức
( )y f x
và lập bảng biến thiên, rồi kết luận.
Lưu ý. Hàm số chỉ tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi chúng liên tục trên
.K
Nếu
( )y f x
đồng biến trên
[ ; ]a b
thì
[ ; ]
min ( ) ( )
a b
f x f a
[ ; ]
max ( ) ( ).
a b
f x f b
Nếu
( )y f x
nghịch biến trên
[ ; ]a b
thì
[ ; ]
min ( ) ( )
a b
f x f b
[ ; ]
max ( ) ( ).
a b
f x f a
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 128
Ví dụ 1.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 1
x
y
x m
nghịch biến trên
(2; ).
1
2;
2
1
2;
2
1
;
2

1
;
2

................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
x
y
x m
nghịch biến trên
[1; ).
0 1.m
0 1.m
0 1.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3.
Tìm tập hợp
S
các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
4
mx
y
x m
đồng biến trên nửa
khoảng
( ; 3).
( , 2) (2; 3].S 
( , 2) (2, ).S  
( , 2] (2, 3].S 
( , 2] (2, ).S  
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
9
mx
y
x m
đồng biến trên khoảng
(2; ).
3 2.m
3 2.m
2.m
2 3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
tan 2
tan
x
y
x m
đồng biến trên
khoảng
0;
4
0m
hoặc
1 2.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 129
1 2.x
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
cot 1
cot 1
x
y
m x
đồng biến trên khoảng
;
4 2
( ; 0] (1; ).m  
( ; 0].m 
(1; ).m 
( ;1) \ {0}.m 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
2cos 1
cos
x
y
x m
đồng biến trên
khoảng
(0; ).
1.m
1
2
m
1.m
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8.
Cho hàm số
( 1)sin 2
sin
m x
y
x m
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến
trên khoảng
0;
2
1 2m
1
2
m
m
1
2
m
m
0
1
m
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
1 4 2
1 4
x
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
1
0;
4
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 130
0m
hoặc
1 2.m
0.m
1 2.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để hàm s
3 2
3y x mx m
nghịch biến trên
khoảng
(0;1).
1
2
m
1
2
m
0.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
3 2
1 2
( 1) (2 3)
3 3
y x m x m x
đồng biến trên
(1; ).
2.m
2.m
1.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
( 1) 2 3
y x m x x
đồng biến
trên đoạn
[0;2] ?
3
2
m
3
2
m
3
2
m
3
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13.
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
3( 1) 3 ( 2)y x m x m m x
nghịch biến trên đoạn
[0;1] ?
2.
4.
7.
Vô số.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 131
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 14.
Gọi
S
tập các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2 2 2
3( 3 3) 3( 1) 2y x m m x m x m
đồng biến trên
[1; ).
Hỏi
S
là tập hợp con
của tập hợp nào sau đây ?
( ;0).
( ; 2).
( 1; ). 
( 3;2).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15.
Cho hàm số
4 2
(2 3) .y x m x m
Nếu hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
(1;2)
thì sẽ
tồn tại các giá trị của tham số
; ;
p
m
q
trong đó phân số
p
q
tối giản
0.q
Hỏi tổng
p q
bằng bao nhiêu ?
3.p q
5.p q
7.p q
9.p q
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 16.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 4 2
1)( 2
y m x mx
đồng biến trên
(1; ).
1m
hoặc
1 5
2
m
1m
hoặc
1 5
2
m
1m
hoặc
1.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 17.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
1 1y x mx
đồng biến trên
khoảng
( ; ). 
( ; 1].
( ;1).
[ 1;1].
[1; ).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 18.
Cho hàm số
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(0; 3).
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 132
12
.
7
m
12
.
7
m
1.m
12
1 .
7
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Daïng toaùn 1.3. Tìm tham soá m ñeå haøm soá baäc 3 ñôn ñieäu khoaûng coù ñoä daøi l

Tìm
m
để hàm s
3 2
y ax bx cx d
đơn điệu trên khoảng có độ dài đúng bằng l
Phương pháp:
Bước 1. Tính
2
3 2 .y ax bx c
Bước 2. Hàm số đơn điệu trên
1 2
( ; ) 0
x x y
2
nghiệm phân biệt
0
0
a
( )i
Bước 3. Yêu cầu bài toán
1 2
x x l
2 2
1 2 1 2
( ) 4 .
x x x x l
( )ii
Bước 4. Giải
( )ii
và giao với
( )i
để suy ra giá trị
m
cần tìm.
Ví dụ 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
( 1) 3
3
y x mx m x m
đồng biến trên đoạn có độ dài đúng bằng
2.
1m
hoc
2.m
1.m
Không tn ti
.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2.
Tìm các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
( 1) 4 7y x m x x
độ dài khoảng
nghịch biến đúng bằng
2 5.
2m
hoặc
4.m
1m
hoặc
3.m
0m
hoc
1.m
2m
hoc
4.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3.
Tìm tất cả các giá trị thực
m
để hàm số
3 2
( ) 3 ( 1) 2 3f x x x m x m
đồng biến trên
một khoảng có độ dài lớn hơn
1.
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 133
0.m
5
0.
4
m
5
4
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4.
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
3 2
3 3( 1)y x m x m x
nghịch
biến trên đoạn có độ dài lớn hơn
4.
3.
5.
9.
Vô số.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Daïng toaùn 1.4: Nh÷ng vÊn ®Ò liªn quan ®Õn sö dông tÝnh ®¬n ®iÖu ®Ó gi¶i to¸n hµm Èn.

a) Cho ñoà thò
( ).f x
Hoûi khoaûng ñôn ñieäu cuûa haøm s
( ) .f u x
Ví dụ 1.
Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
m số
( )f x
đồng biến
trên
( 2;1).
m số
( )f x
đồng biến
trên
(1; ).
Hàm số
( )f x
nghịch biến
trên đoạn có độ dài bằng
2
.
Hàm số
( )f x
nghịch biến
trên
( ; 2).
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2.
Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới. Hàm số
( ) (3 2 )g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
(0;2).
(1;3).
( ; 1).
( 1; ). 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................
Ví dụ 3.
Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới. Hàm số
( ) (1 2 )g x f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 134
1; 0 .
;0 .

0;1 .
1; .
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị m số
( )y f x
như hình bên. Hỏi hàm số
2
( ) ( )g x f x
đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( ; 1).
B
( 1; ).
( 1; 0).
(0;1).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới. Hỏi hàm số
2
( ) ( 5)
g x f x
có bao nhiêu khoảng nghịch biến?
2.
3.
4.
5.
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như nh bên. Hỏi hàm số
2
( ) (1 )g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
(1;2).
0; .
( 2; 1).
( 1;1).
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên. Hỏi hàm số
2
( ) (3 )g x f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
(2;3).
( 2; 1).
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 135
(0;1).
( 1; 0).
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8.
Cho hàm số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên. Hỏi hàm số
2
( ) ( )g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
(1;2).
( ; 0).
( ;2).
1
; .
2
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9.
Cho hàm s
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới. Hàm số
2
( ) ( 2 2)g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( ; 1 2 2).
( ;1).
(1;2 2 1).
(2 2 1; ). 
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Cho ñoà thò
( ).f x
Hoûi khoaûng ñôn ñieäu cuûa haøm s
( ) ( ).f u x g x
Ví dụ 10.
Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới.
Đặt
( ) ( ) ,g x f x x
khẳng định nào sau đây là đúng?
(2) ( 1) (1).g g g
( 1) (1) (2).g g g
( 1) (1) (2).g g g
(1) ( 1) (2).g g g
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 11.
Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới.
Hàm số
2
( ) 2 ( )g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 136
( ; 2).
( 2;2).
(2;4).
(2; ).
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 12.
Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới.
Hỏi hàm số
2
( ) 2 ( ) ( 1)
g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 3;1).
(1;3).
( ; 3).
(3; ).
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13.
Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên dưới.
Hỏi hàm số
2
( ) (1 )
2
x
g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 3;1).
( 2; 0).
3
1; .
2
(1;3).
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................
................................
c) Cho baûng bieán thieân. Hoûi khoaûng ñôn ñieäu cuûa haøm soá
( ) .f u x
Ví dụ 14. Cho hàm số
( )f x
, bảng xét dấu của
( )f x
như sau:
Hàm số
(3 2 )y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
(4; ).
( 2;1).
(2;4).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 137
(1;2).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 15.
Cho hàm số
( )f x
, bảng xét dấu của
( )f x
như sau:
Hàm số
(5 2 )y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( ; 3).
(4;5).
(3; 4).
(1; 3).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 16. Cho hàm số
( )f x
có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số
2
5 3
2
2 2
g x f x x
ng
ịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
1
1; .
4
1
;1 .
4
5
1; .
4
9
; .
4
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
Ví dụ 17.
Cho hàm số
( )f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )f x
như hình vẽ.
Hàm số
( ) 1
2
x
g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 4; 2).
( 2;0).
(0;2).
(2;4).
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 138
Daïng toaùn 2.1. Tìm tham soá m ñeå haøm soá ñaït cöïc trò taïi ñieåm x = x
o
cho tröôùc

Bài toán. Tìm tham số để hàm số
( )y f x
đạt cực trị tại điểm
?
x x
Phương pháp:
Bước 1. Tìm tập xác định
D .
Tính đạo hàm
y
.y
Bước 3. Dựa vào nội dung định lí 3:
Giả sử
( )y f x
có đạo hàm cấp
2
trong khoảng
( ; ),x h x h
với
0.h
Nếu
( ) 0, ( ) 0
y x y x
thì
x
là điểm cực tiểu.
Nếu
( ) 0, ( ) 0
o o
y x y x
thì
x
là điểm cực đại.
Bước 4. Với
m
vừa tìm, thế vào hàm số và thử lại.
Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm giá trị cực trị tương ứng, ta sẽ thế
, ?
x x m
vào
( ).y f x
Còn nếu đề bài yêu cầu xác định tại đó điểm cực đại hay cực tiểu, ta thế
, ?
x x m
vào
,y
nếu giá trị
( ) 0
y x x x
điểm cực tiểu nếu
( ) 0
y x x x
là điểm cực đại.
Ví dụ 1. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3.x
1.m
1.m
5.m
7.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
2 2y x mx m x
đạt cực tiểu tại
1.x
1.m
3.m
1m
hoặc
3.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 3. Tìm tập hợp giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
( 2 3) 1y x mx m m x
đạt cực đại
tại
0.x
{1}.
{ 3;1}.
{ 1}.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 139
{ 3}.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để m số
3 2 2
3 (6 3)y x mx m x
đạt cực trị tại
1.x
Không có
.m
0.m
1.m
0m
hoặc
1.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2 4
2 2 5y x mx m m
đạt cực tiểu tại
1.x
1.m
1.m
1.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4
1
( 1)
4
y m x
đạt cực đại tại
0.x
1.m
1.m
Không có
.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Nhận xét:
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 7. Để hàm số
2
1
x mx
y
x m
đạt cực đại tại
2x
thì tham s
m
thuộc khoảng nào sau đây ?
(0;2).
( 4; 2).
( 2; 0).
(2;4).
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm số
2 2
1
x x m
y
x
đạt cực
đại tại
1.x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 140
{ 2}.
{2}.
{ 2;2}.
.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 141
Daïng toaùn 2.2. Tìm tham soá m ñeå haøm soá coù n cöïc trò

Bài toán. Tìm tham số
m
để hàm số
( )y f x
n
cực trị?
Phương pháp: Hàm số
n
cực trị khi
0y
n
nghiệm phân biệt.
Xét hàm số bậc ba
3 2
.y ax bx cx d
Ta có
2
3 2y ax bx c
và lập biệt số
2
3 .b ac
Hàm số không có cực trị khi
0y
có nghiệm kép hoặc vô nghiệm
2
3 0.b ac
Hàm số có
2
cực trị khi
0y
2
nghiệm phân biệt
2
0
3 0
a
b ac
Khi đó gọi
1 2
, x x
1 2
( )x x
2
nghiệm của
0.y
Nếu
0 :a
C
Đ
(x
bên trái
CT
).
x
Nếu
0 :a
CT
(x
bên trái
CĐ
).
x
x
1
x
2
x
x
1
x
2
x
y
0
0
y
0
0
y
C
Đ
y
CT
y
y
C
Đ
y
CT
y
Xét hàm số bậc bốn trùng phương
4 2
, ( 0).
y ax bx c a
Ta có:
3 2
4 2 2 (2 ) 0 0
y ax bx x ax b x
hoặc
2
2
b
x
a
Khi phương trình
2
2
b
x
a
có nghiệm
0
hoặc vô nghiệm thì
y
1
cực trị.
Nếu
0
0
ab
a
(có
CT
,x
không
CĐ
).
x
Nếu
0
0
ab
a
(có
C
Đ
,x
không
CT
).
x
x
0
x
0
y
0
y
0
y
CT
y
y
C
Đ
y
Khi
2
0 0 0
2 2
b b
x ab
a a
thì
0y
3
nghiệm phân biệt.
Nếu
0 :a
(có
1
CĐ,
2
CT)
Nếu
0 :a
(có 2CĐ,
1
CT)
x
1
x
0
2
x
x
1
x
0
2
x
y
0
0
0
y
0
0
0
y
y
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 142
Ví dụ 1. Cho hàm số
3 2 2
1
( 1) (3 4 1) .
3
y x m x m m x m
Biết rằng nếu hàm số có cực đại cực,
cực tiểu thì giá trị của tham số thực
( ; ).m a b
Tính tổng
.S a b
1.S
2.S
3.S
5.S
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Cho hàm số
3 2
( 2) 3 5.y m x x mx
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ
thị hàm số đã cho có điểm cực đại nằm bên trái điểm cực tiểu.
3.
Vô số.
2.
4.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Cho hàm số
3 2
1
( 1) 7.
3
y mx m x mx
Biết rằng nếu đồ thị hàm số điểm cực tiểu
nằm bên trái điểm cực đại thì
( ; ).m a b
Tính
.P b a
1
2
P
2.P
3
2
P
2
3
P
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
3 2
2 ( 2) (6 3 )y x m x m x
không cực
trị ?
Vô số.
4.
18.
19.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
( 1) 4y x m x
ba
điểm cực trị ?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 143
1.m
1.m
1.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Tìm tất cả các tham số thực
m
để hàm số
4 2
2( 1) 2y mx m x
2
điểm cực tiểu
1
điểm cực đại ?
0.m
0 1.m
2.m
1 2.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 7. Tìm tập hợp của tham số
m
để hàm số
4 2 2
( 9) 1
y m x m x
2
điểm cực đại
1
điểm cực tiểu ?
( 3; 0).
(0; 3).
( ; 3).
(3; ).
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 8. Tìm tập hợp các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
(2 1) 2y mx m x m
ch
có một cực đại và không có điểm cực tiểu ?
1
( ;0] ;
2
m

( ;0].m
1
( ; 0] ;
2
m
 
1
;
2
m

................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 9. Tìm tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
1
( 2) ( 1) 5
6
y m x m x
đúng
một cực tiểu ?
[ 2;1).
( ; 2].
( ;1].
( ; 2).
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 144
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Nhận xét:
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 145
Daïng toaùn 2.3. Phöông trình ñöôøng thaúng noái hai ñieåm cöïc trò

Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị hàm s
3 2
.y ax bx cx d
Để viết phương trình đường thẳng nối
2
điểm cực trị của hàm số bậc ba, thường dùng phương
pháp tách đạo hàm (phần dư bậc nhất trong phép chia
y
cho
),y
nghĩa là:
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
1 1
2 2
( )
. ( ) ( )
( )
y h x
y y q x h x
y h x
Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là
: ( ).d y h x
Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị hàm s
2
ax bx c
y
dx e
Đường thẳng nối hai điểm cực trị có dạng
2
( )
2
:
( )
ax bx c
a b
d y x
dx e d d
Lưu ý: Cho hai đường thẳng
1 1 1
:
d y a x b
2 2 2
: .d y a x b
1 2
1 2
1 2
a a
d d
b b
1 2 1 2
1.
d d a a
Ví dụ 1. Biết rằng đồ thcủa hàm số
3 2
3 9 1y x x x
hai điểm cực trị
A
.B
Hỏi điểm nào
dưới đây thuộc đường thẳng
?AB
(1; 0).P
(0; 1).M
(1; 10).N
( 1;10).Q
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 2. Tìm
m
để đường thẳng nối điểm cực đại với điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
y x x m
đi qua điểm
(3; 1).M
1.m
1.m
0.m
Một giá trị khá
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 3. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: (2 1) 3d y m x m
vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1.y x x
3
2
m
3
4
m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 146
1
2
m
1
4
m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 4. Tìm giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
3 2
3 2y x x mx
song song với đường thẳng
: 4 3 0.d x y
1.m
2.m
3.m
4.m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 5. Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
(0; 3)M
đến đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
3 1y x mx
bằng
2 5
?
5
1.
0.
2.
Vô số.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Cần nhớ: Công thức tính ghoảng cách từ
( ; )M x y
đến đường
thẳng
: 0d ax by c
:
.................................
;
....................
d M d
Ví dụ 6. Đồ thị hàm số
2
3 5
2
x x
y
x
có hai điểm cực trị
, A B
nằm trên đường thẳng
d
phương
trình
: .d y ax b
Tính
.a b
1.a b
1.a b
3.a b
5.a b
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 7. Cho hàm số
2
2 1
2 1
mx x m
y
x
Tìm tham số
m
để đường thẳng nối hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số này vuông góc với đường phân giác của góc phần thứ nhất trong mặt
phẳng tọa độ.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 147
0.m
1.m
1.m
1
2 .m
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Cần nhớ: Phương trình góc phần thứ (I), (III):
.........................................
, góc phần tư
(II), (IV)
..........................................
Daïng toaùn 2.4. Bieän luaän hoaønh ñoä cöïc trò

Bài toán 1: Cho hàm số
3 2
( ; ) .y f x m ax bx cx d
Tìm tham số
m
để đồ thhàm số
2
điểm cực trị
1 2
, x x
thỏa mãn điều kiện
K
cho trước ?
Phương pháp:
ớc 1. Tập xác định
. D
Tính đạo hàm:
2
3 2 .y ax bx c
ớc 2. Để hàm số có
2
cực trị
0y
2
nghiệm phân biệt
2
0
3 0
a
b ac
và giải hệ này sẽ tìm được
1
.
m
D
ớc 3. Gọi
1 2
, x x
2
nghiệm của phương trình
0.y
Theo Viét, ta có:
1 2
b
S x x
a
1 2
c
P x x
a
ớc 4. Biến đổi điều kiện
K
về dạng
S
.P
Từ đó giải ra tìm được
2
.
m
D
ớc 5. Kết luận các giá trị
m
thỏa mãn:
1 2
.
m
D D
Bài toán 2: Khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương
4 2
( ; ) .y f x m ax bx c
ớc 1. Ta có:
3 2
4 2 2 (2 ).y ax bx x ax b
Cho
2
0
0
( ) 2 0
x y c
y
g x ax b
ớc 2. Hàm số có
3
điểm cực trị
( ) 0g x
hai nghiệm phân biệt
0
1
0
.
. 0
b
m
a b
D
ớc 3. Giải
1,2 1 2
( ) 0
2 2
b b
g x x y y f
a a
Do đó tọa độ ba điểm cực trị sẽ là:
1 1 2 2
(0; ), ( ; ), ( ; )A c B x y C x y
do tính đối xứng
nên tam giác
ABC
luôn cân tại
.A
ớc 4. Dựa vào điều kiện đề bài cho để tìm
2 1 2
.
m m
D D D
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
1
3
y x mx x m
hai điểm
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 148
cực trị
1
x
2
x
thỏa mãn điều kiện
2 2
1 2
2.
x x
0.m
1.m
3.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Cho hàm số
3 2
1
( 1) ( 2) ( 3) 1.
3
y m x m x m x
Hỏi tham số
m
nằm trong khoảng nào
sau đây thì hàm số
2
điểm cực trị
1 2
, x x
thỏa
1 2
(4 1)(4 1) 18.
x x
( 1;1).m
(5; ).m
(6;10).m
(7; ).m 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1 1
( 5)
3 2
y x m x mx
cực đại,
cực tiểu và
CT
5.
x x
0.m
0m
hoặc
6.m
6m
hoặc
0.m
6.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
4 3y x mx x
hai điểm cực
trị
1 2
, x x
thỏa mãn
1 2
4 .x x
9
2
m
hoặc
3
2
m
9
2
m
hoặc
9
2
m
3
2
m
hoặc
3
2
m
9
2
m
hoặc
3
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
( 3) 4( 3)
3
y x m x m x m m
có các điểm cực trị tại
1 2
, x x
thỏa mãn điều kiện
1 2
1 .x x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 149
( ; 2).
7
; 2
2
7
; 3
2
( ; 3) (1; ). 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
4 (1 ) 1y x x m x
có hai
điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung ?
1 1
3 3
m
1m
hoặc
1.m
1 1.m
1 1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Cho hàm số
3
3 1 .y x x m
Tìm tất cả tham số
m
để hàm số có giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu trái dấu.
1m
hoặc
3.m
1m
hoặc
3.m
1 3.m
1 3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8. Tìm các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
3 2
1
( 1) 2
3
y x x m x
có hai điểm
cực trị đều nằm bên trái trục tung.
1 2.m
1.m
2.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị m số
3 2
1
(6 9) 12
3
y x mx m x
các điểm cực đại cực tiểu nằm cùng một phía đối với
trục tung.
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 150
3
3
2
m
3
; 3.
2
m m
3
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10. Với giá trị nào của
m
thì hai điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
3 2y x x mx m
nằm về hai phía so với
.Ox
3.m
1 2.m
3.m
2 3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
( 1)
3
y x mx m x
hai điểm cực trị
A
B
sao cho
, A B
nằm khác phía
cách đều đường thẳng
: 5 9.d y x
Tính tổng tất cả các phần tử của
.S
0.
6.
9.
3.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12. Tìm tt c các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị m số
3 2 3
2 3( 1) 6y x m x mx m
hai điểm cực trị
A
,B
đồng thời độ dài đoạn thẳng
2.AB
2m
hoặc
2.m
1m
hoặc
2.m
0m
hoặc
2.m
0m
hoặc
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị m số
3
3 1y x mx
hai điểm cực
trị
B
,C
đồng thời tam giác
ABC
cân tại
(2; 3).A
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 151
3
2
m
1
2
m
3
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
hai
điểm cực tr
A
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
4,
với
O
là gốc tọa độ.
4
1
2
m
hoặc
4
1
2
m
1m
hoặc
1.m
1.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15. Tìm các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 1y x mx
hai điểm cực trị
A
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
1, (O
là gốc tọa độ).
3.m
1.m
5.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 16. Tìm các giá trị thực của
m
sao cho hàm số
3 2 2
3 2y x x m m
giá trcực tiểu bằng
4.
2.m
0m
hoặc
2.m
1m
hoặc
2.m
2m
hoặc
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
4 2 2
2 2 1y x mx m
giá trị
cực tiểu bằng
2.
1
2
m
hoặc
1.m
1m
hoặc
0.m
1
2
m
hoặc
1.m
1m
hoặc
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2( 1) (4 1)y x m x m x
hai điểm cực trị cách đều trục tung.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 152
1.m
1.m
1.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2
2 1y x mx
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
3
1
9
m
1.m
3
1
9
m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 20. Với
m
một tham số thực sao cho đồ thhàm số
4 2
2 1y x mx
ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2.m
2 0.m
2.m
0 2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
4( 1) 2 1
y x m x m
có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có số đo một góc bằng
120 .
3
1
1
24
m
3
1
1
16
m
3
1
1
48
m
3
1
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 22. m tham số thực
m
để đồ thị hàm s
4 2
2( 1) 2 5
y x m x m
ba điểm cực trị lập thành
tam giác đều ?
1.m
3
1 3.m
3
1 3.m
1 3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 153
Ví dụ 23.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho tất cả các điểm cực trị (nếu có) của
đồ thị hàm s
4 2
( ) ( 1) 1
f x m x m x m
nằm trên các trục tọa độ.
1
0; { 1}
3
1
1;
3
1
0; 1;
3
1
1;0
3
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 4y x mx
3
điểm cực
trị nằm trên các trục tọa độ.
2.m
2m
hoặc
2.m
Không có giá trị
m
nào.
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 4
2 2y x mx m m
có ba cực
trị, đồng thời ba tọa độ ba điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2.
5
4.m
16.m
5
16.m
3
16.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2y x mx
ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn
1.
0.m
1.m
3
0 4.m
0 1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
4 2
2 1y x mx
ba điểm
cực trị là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1.
1m
hoặc
1 5
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 154
1 5
2
m
1m
hoặc
1 5
2
m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
4 2
2 1y x mx m
ba
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
1 2m
hoặc
1 2.m
Không có giá trị
.m
4 2m
hoặc
4 2.m
2 2m
hoặc
2 2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 29. Cho hàm số
4 2
2 1 .y x mx m
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị m số ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm.
1.m
2.m
0.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 30. Gọi
( )P
đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2 2
1
.
4
y x mx m
Hãy
tìm
m
để
( )P
đi qua điểm
(2;24).A
4.m
4.m
3.m
6.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Cần nhớ:
................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 155
Daïng toaùn 2.5. Moät soá vaán ñeà lieân quan ñeán cöïc trò haøm aån

Vaán ñeà 1: Cho ñoà thò
( ).f x
Hoûi soá ñieåm cöïc trò cuûa haøm soá
( ) .f u x
Ví dụ 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới đồ thị hàm số
( ).y f x
Số điểm cực trị của hàm số
( )y f x
2.
3.
4.
5.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 2. Cho m số
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
( ) ( 3).g x f x
2.
3.
4.
5.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 3. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm liên tục trên
(0) 0,f
đồng thời đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
2
( ) ( )g x f x
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
Ví dụ 4. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới. Số
điểm cực trị của hàm số
( ) ( 2017) 2018 2019g x f x x
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
......................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới. Hỏi
hàm số
( ) ( )g x f x x
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
0.x
1.x
2.x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 156
Không có
điểm cực tiểu.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
3
2
( ) ( ) 2
3
x
g x f x x x
đạt cực đại tại
1.x
0.x
1.x
2.x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
2
( ) 2 ( )g x f x x
đạt cực tiểu tại điểm
1.x
0.x
1.x
2.x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên dưới. Hỏi
đồ thị hàm s
( ) ( ) 3g x f x x
có bao nhiểu điểm cực trị ?
2.
3.
4.
7.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Cho hàm số bậc bốn
( ).y f x
Đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
hàm số
2
( ) ( 2 2)g x f x x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 157
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Vaán ñeà 2: Cho ñoà thò
( ).f x
Hoûi soá ñieåm cöïc trò cuûa haøm soá
( ) .f u x
Ví dụ 10. Cho hàm số
( )f x
xác định trên
đồ thị
( )f x
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
(( ))g f x xx
đạt cực đại tại
1.x
0.x
1.x
2.x
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số
2
( ) ( 3 )g x f x x
có bao nhiêu
điểm cực đại?
3.
4.
5.
6.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12. Cho m số
( )y f x
đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số
2
( ) [ ( )]g x f x
bao nhiêu
điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
1
điểm cực đại,
3
điểm cực tiểu.
2
điểm cực đại,
2
điểm cực tiểu.
2
điểm cực đại,
3
điểm cực tiểu.
3
điểm cực đại,
2
điểm cực tiểu.
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 158
Ví dụ 13. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
( ) [ ( )]g x f f x
có bao nhiêu điểm cực
trị?
3.
4.
5.
6.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Vaán ñeà 3: Cho baûng bieán thieân cuûa haøm
( ).f x
Hoûi soá ñieåm cöïc trò cuûa haøm soá
( ) .f u x
Ví dụ 14. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu ca
( )y f x
như sau
Hỏi hàm số
2
( ) ( 2 )g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
1.
2.
3.
4.
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15. Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( ) 3 ( ) 1g x f x
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
1.x
1.x
1.x
0.x
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 16. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2
( ) ( 1)g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
0.
1.
................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 159
2.
3.
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 17. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( ) (3 ).g x f x
2.
3.
5.
6.
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 160
Daïng toaùn 3: ÖÙng duïng cuûa max – min

Ví dụ 1. Cho tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng
2.
Tìm độ dài ba cạnh
của tam giác sao cho diện tích của tam giác lớn nhất.
2 2 3 4
; ;
3 3 3
2 4
; 1;
3 3
3 4
; ; 1.
5 5
2 2 4
; ;
3 3 3
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2. Hình chữ nhật có chu vi không đổi
8m.
Tìm diện tích lớn nhất
max
S
của hình chữ nhật đó.
2
max
.4m
S
2
max
.8m
S
2
max
1
.6m
S
2
max
.2m
S
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
12 .cm
Người ta cắt bốn góc của
tấm
nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng
( ),x cm
rồi gập
tấm
nhôm lại
như hình vẽ ới đây để được một cái hộp không nắp. m
x
để hộp
nhận
được
thể tích lớn
nhất.
4.x
6.x
3.x
2.x
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức
2
( ) 0, 024 (30 ),G x x x
trong đó
x
liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp
(x
được tính bằng
mg).
Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất.
20 m g.
0, 5 m g.
2, 8 m g.
15 mg.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5. Khi nuôi thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng Nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng
( ) 480 20P n n
(gam). Tính số con cá phải thả trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau
một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất.
14
con.
12
con.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 161
15
con.
13
con.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6. Một vùng đất hình chữ nhật
ABCD
25 km,AB
20 kmBC
, M N
lần lượt
trung điểm của
,AD
.BC
Một người cưỡi ngựa xuất phát từ
A
đi đến
C
bằng cách đi
thẳng từ
A
đến một điểm
X
thuộc đoạn
MN
rồi lại đi thẳng từ
X
đến
.C
Vận tốc của ngựa
khi đi trên phần
ABNM
15 km/h,
vận tốc của ngựa khi đi trên phần
MNCD
30 km/h.
Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ
A
đến
C
là mấy giờ ?
2 5
3
41
4
4 29
6
5
3
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7. Từ một miếng tôn hình bán nguyệt bán kính
3,R
người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) diện tích lớn nhất. Tìm diện ch lớn nhất thể của miếng tôn hình
chữ nhật.
6 3.
6 2.
7.
9.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8. Một vật chuyển động theo quy luật
2 3
12 ,s t t
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Trong khoảng thời gian
8
giây, ktừ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
v
(m/s) của chuyển
động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
t
(giây) bằng bao nhiêu ?
4.t
3.t
6.t
2.t
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động và
( 2) 22y
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
216 ( / ).m s
30 ( / ).m s
400 ( / ).m s
54 ( / ).m s
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
25km
20km
15km/h
30km/h
N
M
A
B
D
C
X
x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 162
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10. Một tấm kẽm hình chữ nhật
ABCD
cạnh
30AB
(cm).
Người ta gập tấm kẽm theo hai
cạnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau (như hình vẽ dưới đây) để được một
hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm giá trị của
, ( )x x DF HC
để thể tích khối lăng trụ
tương ứng đó lớn nhất ?
9 (cm).
10 (cm).
8 (cm).
12 (cm).
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11. Một hình chóp tứ giác đều có tổng độ dài của đường cao và bốn cạnh đáy
33.
Hỏi độ dài
cạnh bên ngắn nhất là bao nhiêu ?
33
17
33.
11 3.
33
2
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12. Khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
.a
Biết
,SA SB SC a
cạnh
SD
thay đổi. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp
. .S ABCD
3
max
8
a
V
3
max
4
a
V
3
max
3
8
a
V
3
max
2
a
V
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13. Tìm
max
V
là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng
3 2cm
diện tích toàn phần bằng
2
18cm .
3
max
6cm .V
3
max
5cm .V
3
max
4cm .V
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 163
3
max
8cm .V
Ví dụ 14. Cho phương trình
2 3 2
3 1 2 2 1x x x m
với
m
tham số thự Hỏi bao nhiêu
giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghim ?
6.
5.
2.
9.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15. Cho phương trình
2 2
4 21 3 10x x x x m
với
m
tham số thự Hỏi bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình có
2
nghiệm phân biệt ?
6.
5.
2.
9.
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 164
Daïng toaùn 4: Baøi toaùn tieäm caän lieân quan ñeán tham soá

Ví dụ 1.
Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x m
tiệm cận đứng đường thẳng
1 ?x
2.m
1
2
m
0.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 2.
Tìm tham số thực
m
để đồ thị hàm số
(2 1) 1m x
y
x m
có đường tiệm cận ngang là
3.y
2.m
3.m
1.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 3.
Tìm tham số thực
m
để đồ thị hàm số
3
mx
y
x m
có tiệm cận đứng là đường
1,x
tiệm cận
ngang là đường
1.y
1.m
2.m
1.m
3.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 4.
Tìm giá trị thực của tham số
m
sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x m
đi qua
(1;2).A
2.m
2.m
4.m
4.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5.
Cho hàm số
2
1
mx m
y
x
Với giá trị nào của tham số
m
thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng
8.
2.m
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 165
4.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 6.
Biết rằng trong các tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
( ) 1
2
m n x mx
y
x mx n
hai tiệm cận là trục
hoành và trục tung. Hãy tính tổng
.m n
6.m n
4.m n
2.m n
8.m n
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 7.
Biết đồ thị của hàm số
2
2
( 2 ) 1
a b x bx
y
x x b
có tiệm cận đứng là
1x
và tiệm cận ngang là
đường thẳng
0.y
Tính
2 .a b
2 6.a b
7.m n
8.m n
10.m n
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 8.
Cho hàm số
2
2
1
4 9
ax x
y
x bx
đồ thị
( )C
( , a b
các hằng số dương
4).ab
Biết rằng
( )C
có tiệm cận ngang
y c
và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng
3 24 .T a b c
1.T
4.T
7.T
11.T
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x mx
hai đường
tiệm cận đứng ?
( ; 2] [2; ).m 
5
2
m
( ; 2) (2; ).m  
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 166
5
( ; 2) (2; ) \
2
m
 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 10.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm s
2
2
2
2
x x
y
x x m
hai tiệm cận
đứng ?
1m
8.m
1m
8.m
1m
8.m
1.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 11.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 2
2( 1)
x
y
x m x m
đúng
một đường tiệm cận đứng ?
1
;0
2
m
1
;0
2
m
0.m
1
2
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 12.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
3 2
x m
y
x x
đúng hai đường
tiệm cận ?
1, 4.m m
1.m
4.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 13.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để đồ thị hàm số
2
3 2
x
y
x
a
ax
có ba đường tiệm cận.
0, 1.aa
0, 1.aa
1.0, a a
0.a
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 14.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
2
1
2
x
y
x mx m
có ba
tiệm cận.
1m
hoặc
0m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 167
1
3
m
1m
hoặc
0.m
1m
1
3
m
1 0m
1
3
m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 15.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2 3
x x m
y
x m
không tiệm
cận đứng ?
0.m
0, 1.m m
1.m
Không có
.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 16.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
1
1
x
y
mx
hai
tiệm cận ngang.
Không có
.m
0.m
0.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 17.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
1
2 1
mx mx
y
x
hai tiệm cận ngang.
0.m
0.m
0.m
Không có
.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 18.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để đồ thị hàm số
2
3
x
y
x m
có ba tiệm cận.
0m
9.m
0.m
9m
hoặc
0.m
0.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 168
Ví dụ 19.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
4
(2 1) 3
1
m x
y
x
đi qua điểm
(1; 3).A
1m
hoặc
1.m
2m
hoặc
2.m
1.m
2.m
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 20.
Tìm các giá trị của tham số thực
m
để đthị hàm số
2
2y mx x x
đường tiệm cận
ngang.
1.m
{ 2;2}.m
{ 1;1}.m
(0; ).m 
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 169
7.5: ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 1
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
.
4 2
1
y x x
.
3
1
y x
.
4 1
2
x
y
x
.
tany x
.
Câu 2. Hàm s
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng nào?
1
;
2

.
;0
.
1
;
2
.
0;
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên khoảng
; ,
có bảng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 4. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
, với
, , ,a b c d
là các số thự
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
' 0, .
y x
' 0, 1.
y x
' 0, .
y x
' 0, 1.
y x
Câu 5. Cho hàm s
f x
xác định trên
và có đồ thị hàm số
y f x
là đường cong trong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 170
Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
1;2
.
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;1
.
Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
0; 2
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1y x x mx
đồng biến trên
;
.
4
3
m
.
1
3
m
.
1
3
m
.
4
3
m
.
Câu 7. Kết quả của
m
để hàm số sau
2
x m
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định là
2m
.
2m
.
2m
.
2m
.
Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 1
.
3
.
4
.
2
. Vô số.
Câu 9. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
là điểm ?
3; 1Q
.
1; 3M
.
7; 1P
.
1; 7N
.
Câu 10. Cho
hàm
số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hàm số đạt cực đại tại
2.x
Hàm số đạt cực đại tại
3.x
Hàm số đạt cực đại tại
2.x
Hàm số đạt cực đại tại
4.x
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 171
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và cực tiểu tại
2
x
.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 12. m số
3 2
3 2y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
khi:
0
m
.
0
m
.
0
m
.
0
m
.
Câu 13. Tìm
m
để hàm số
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đạt cực trị tại 2 điểm
1 2
;x x
thỏa
mãn
1 2
4
x x
.
2
m
. Không tồn tại
m
.
2
m
.
2
m
.
Câu 14. Cho hàm số:
4 2
1 2 1
y m x mx m
. m
m
để đồ thm số đúng một cc tr
0
m
.
0
m
hoặc
1
m
.
0
m
hoặc
1
m
.
1
m
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên đoạn
0;2
.
0;2
max 0.
y
0;2
max 3.
y
0;2
max 7.
y
0;2
max 5.
y
Câu 16. Tìm giá trị
lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số
4 2
sin cos 2
xy x
.
min 3
y
.
11
min
4
y
.
min 3
y
.
11
min
2
y
.
Câu 17. Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có
thể tích bằng
3
288m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công
để xây bể
500000
đồng/
2
m
. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
108
triệu đồng.
54
triệu đồng.
168
triệu đồng.
90
triệu đồng.
Câu 18. Cho hàm s
f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị của hàm
y f x
như hình vẽ. Biết
rằng
0 3 2 5
f f f f
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là:
0
f
,
5f
.
2
f
,
0
f
.
1f
,
3f
.
2
f
,
5f
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 172
Câu 19. Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên tập
bằng
0
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên tập
bằng
1
.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên
1;0
1;
.
Đồ thị hàm số
y f x
không có đường tiệm cận.
Câu 20. Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
2
x
1y
.
1x
3
y
.
1
x
2
y
.
1x
2
y
.
Câu 21. Tâm đối xứng
I
của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
1; 2
I
.
1; 2
I
.
1; 2
I
.
1; 2
I
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
3
.
1
.
2
.
4
.
Câu 23. Cho hàm s
2 2 1
x m
y
x m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
3;1
M
1
m
.
3
m
.
3
m
.
2
m
.
Câu 24. m số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
3 2
3 1.
y x x
3 2
3 1.
y x x
3
3 2.
y x x
3 2
3 2.
y x x
Câu 25. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 173
4 2
2 3
y x x
.
4 2
2 3
y x x
.
4 2
3
y x x
.
4 2
2 3
y x x
.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào?
2
2 1
x
y
x
.
2
2 1
x
y
x
.
2
2 1
x
y
x
.
2
2 1
x
y
x
.
Câu 27. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình v
Mệnh đề nào sau đây đúng?
0, 0, 0, 0
a b c d
.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên dưới đây.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 174
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x f m
có ba nghiệm phân
biệt.
;
m
2 2
.
; \ ;
m
1 3 0 2
.
;
m
1 3
.
; \ ;
m
1 3 0 2
.
Câu 29. Cho đồ thị hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f x x
.
0
.
1
.
2
.
3
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình bên dưới
Số nghiệm của phương trình
2 3 0
f x
4
.
2
.
0
.
3
.
Câu 31. Đường thẳng
2 1y x
có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm s
2
1
1
x x
y
x
.
3
.
1
.
0
.
2
.
Câu 32. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đồ thị
C
và đường thẳng
: 2 3d y x
. Đường thằng
d
cắt
( )C
tại hai điểm
A
B
. Khoảng cách giữa
A
B
2 5
5
AB
.
5
2
AB
.
5 5
.
2
AB
2
.
5
AB
-2
-2
2
2
+∞
-∞
++
-
00
-1
3
20
-∞
+∞
f'(x)
f(x)
x
x
y
1
O
1
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 175
Câu 33. Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ thị hàm số
3
4 3y x x
và đường thẳng
2y x
:
2; 2I
.
2;1I
1;1I
1; 2I
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2y x x
tại điểm có hoành độ
1x
2 0x y
2 4 0x y
.
1 0x y
.
3 0x y
.
Câu 35. Cho hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
có đồ thị là
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
biết tiếp tuyến có hệ số góc
9k
.
16 9 3y x
.
16 9 3y x
.
9 3y x
.
16 9 3y x
.
Câu 36. Cho hàm số
3 2
2 1y x x
có đồ thị là
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
1; 4M
là:
3 1y x
.
7 3y x
.
7 2y x
.
5y x
.
Câu 37. Cho hàm số
3 2
2y x x
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
C
song
song với đường thẳng
y x
.
2
.
3
.
1
.
4
.
Câu 38. Cho hàm số
3 2
3 2y x x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
mà có hệ
số góc lớn nhất
3 1y x
.
3 1y x
.
3 1y x
.
3 1y x
.
Câu 39. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
3
3y x x
3
3y x x
3
3y x x
3
3y x x
Câu 40. Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm s
'y f x
như hình vẽ
Hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2
tại điểm
0
x
nào dưới đây?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 176
0
0x
.
0
1x
.
0
2x
.
0
3x
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
.Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm số
2y f x
đồng biến trên khoảng:
1;3
.
2;
.
2;1
.
;2
.
Câu 42. Cho hàm số
( )y f x
. Đồ thị của hàm số
( )y f x
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )h x f x x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(1) 1 (4) (2)h h h
.
(0) (4) 2 (2)h h h
.
( 1) (0) (2)h h h
.
(2) (4) (0)h h h
.
Câu 43. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
2
( 2) y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
; 2
.
0; 2
.
2;
.
2;0
.
Câu 44. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f x
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 177
Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
1
y f x m
5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
9
.
12
.
18
.
15
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
f x
như sau
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu.
1
.
2
.
3
.
4
.
Câu 46. m số
f x
có đạo hàm
f x
trên
. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
f x
trên
.
Hỏi hàm số
2018
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
5
.
3
.
2
.
4
.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
có đồ thị
y f x
cho như hình dưới đây. Đặt
2
2 1
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
3;3
min 1g x g
.
3;3
max 1g x g
.
3;3
max 3
g x g
.
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
g x
trên đoạn
3;3
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 178
.
Câu 48. Tìm tọa độ điểm
M
có hoành độ dương thuộc đồ thị
C
của hàm s
2
2
x
y
x
sao cho
tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tiệm cận của đồ thị
C
đạt giá trị nhỏ nhất.
1; 3M
.
3;5M
.
0; 1M
.
4;3M
Câu 49. Cho hàm số
3 2
( ) y f x ax bx cx d
có đồ thị như sau:
Hỏi đồ thị hàm số
2020 2x
y g x
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
4.
1.
3.
2
.
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình
3
1 0f x f x
6
.
4
.
8
.
5
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 179
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
2
2y
x x
.
4 2
y
x x
.
3
1x x
y
.
4
3
y
x
x
Câu 2. Cho hàm s
3
3 .y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
và nghịch biến trên khoảng
1;
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ).
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
và đồng biến trên khoảng
1;
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2; 0
.
; 2
.
0; 2
.
0;
.
Câu 4. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Hàm số luôn đồng biến trên
. Hàm số nghịch biến trên
1;
.
Hàm số đồng biến trên
1;
. Hàm số nghịch biến trên
; 1
.
Câu 5. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2 3
1 1 2
f x x x x
. Hỏi hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
2;

.
1; 2
.
; 1
.
1;1
.
Câu 6. Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2
1 3 1 3 2 5
y m x m x m x m
nghịch biến
trên
1
m
.
1
m
.
1
m
.
4 1
m
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 180
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
4
x m
y
x
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
5
3
1
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
1 2
1 2 3
3 3
y x m x m x
đồng
biến trên
1;
2
m
.
2
m
.
1
m
.
1
m
.
Câu 9. Tìm giá trị cực đại
C
Đ
y
của hàm số
3
12 1 y x x
17
y
.
2
CĐ
y
.
45
y
.
15
y
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu
'f x
như sau :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
1
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
, có đạo hàm
2
3
( ) 1 2
f x x x x
. Hỏi hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
3
.
1
.
0
.
2
.
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại
1x
.
2
m
.
3
m
.
m
.
0
m
.
Câu 13. Tìm tham số
m
để hàm số
3 2
1
2 2018
3
y x mx m x
không có cực trị.
1
m
hoặc
2
m
.
1
m
.
2
m
.
1 2
m
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
4 2
1 2 2 1
y m x m x
có ba cực trị.
1 2
m
.
2
m
.
1 2
m
.
1
m
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
5
y x x
.
5
.
10
.
6
. Một đáp án khá
Câu 16. Cho hàm s
y f x
có đồ thị trên đoạn
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
2; 4
max
f x
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 181
0
f
.
2
.
3
.
1
.
Câu 17. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh
50 cm
. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên,
ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô
hình bằng:
20 2 cm
.
25 2 cm
.
15 2 cm
.
10 2 cm
.
Câu 18. Cho hàm s
1
x m
f x
x
, với
m
là tham số. Biết
0;3
0;3
min max 2
f x f x
. Hãy chọn
kết luận đúng.
2
m
.
2
m
.
2
m
.
2
m
.
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
3
y x
x
trên
0;
.
4
4 3
m
.
2 3
m
.
4
m
2
m
Câu 20. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
.
1
.
2
.
3
.
4
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 182
Câu 21. Đồ thị hàm số
2
1 1
4 5
x
y
x x
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
1
.
2
.
4
.
3
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
bao nhiêu đường tiệm cận:
3
.
4
.
2
.
1
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 4
x
y
x m
có tiệm cận đứng.
2
m
.
2
m
.
2
m
.
2
m
.
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?
3 2
3 2
y x x
.
2
1
x
y
x
.
3 2
3 2
y x x
.
4 3
2 2
y x x
.
Câu 25. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
4 2
4 2
y x x
.
4 2
4 2
y x x
.
4 2
4 2
y x x
.
4 2
4 2
y x x
.
Câu 26. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau?
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 183
2 3
2 2
x
y
x
.
1
x
y
x
.
1
1
x
x
.
1
1
x
y
x
.
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn
4 2
0
y ax bx c a
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
0, 0, 0
a b c
.
0, 0, 0
a b c
.
0, 0, 0
a b c
.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 28. Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
m
để phương trình
1
f x m
có ba nghiệm phân biệt.
0 5
m
.
1 5
m
.
1 4
m
.
0 4
m
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
4 0
f x
3
.
5
.
1
.
2
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 184
Hỏi phương trình
2
f x
e
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
4
.
2
.
3
.
1
.
Câu 31. Đồ thị hàm số
4 2
5 1
y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
1
.
4
.
3
.
2
.
Câu 32. Tìm
m
để đường thẳng
y x m
d
cắt đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
C
tại hai điểm phân
biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
C
.
m
.
1
\
2
m
.
1
2
m
.
1
2
m
.
Câu 33. Đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm phân biệt thì tất cả các
giá trị tham số
m
thỏa mãn
1 .
m
3 1 .
m
3 1 .
m
3.
m
Câu 34. Cho đồ thị
H
:
2 4
3
x
y
x
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
H
tại giao điểm
của
H
Ox
.
2y x
.
2 4y x
.
2 4y x
.
2 4
y x
.
Câu 35. Hsố góc ca tiếp tuyến của đồ thm số
4 2
1
4 2
x x
y
ti điểm hnh đ
0
1
x
bng
2
. Đáp số khá
2
.
0
.
Câu 36. Cho hàm s
3 2
1
3 7 2
3
y x x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
0;2
A
7 2
y x
.
7 2y x
.
7 2
y x
.
7 2y x
.
Câu 37. Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng
1
: 2 0
3
x y
3 14
y x
.
3 14
y x
,
3 2
y x
.
3 5y x
,
3 8y x
.
3 8y x
.
Câu 38. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
4 6 1
y x x
, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
1; 9 .
M
3
.
0
.
1
.
2
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 185
Câu 39. Cho hàm số
2
2 4 y f x x x
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
1
.
3
.
4
.
2
.
Câu 40. Hình dưới đây là đồ thị của hàm số
'
.y f x
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng dưới đây
2;
.
0;1
.
1;2
.
;1
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
3 2 2018y f x
nghịch biến trên khoảng?
1; 2
.
2;
.
;1
.
1;1
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
. Bảng biến thiên của hàm số
y f x
được cho như hình vẽ bên. Hàm số
1
2
x
y f x
nghịch biến trên khoảng
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 186
2; 4
.
0; 2
.
2; 0
.
4; 2
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
2
9 4f x x x x
. Khi đó hàm số
2
y f x
nghịch biến trên khoảng nào?
2; 2
.
; 3
.
3;0
.
3;
.
Câu 44. Biết rằng hàm số
f x
có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
số
y f f x
.
5
.
3
.
4
.
6
.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
7
điểm cực trị?
3
.
5
.
6
.
4
.
Câu 46. Cho hàm số
4 3 2
4 4f x x x x a
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
3;3
sao cho
2M m
?
3
.
7
.
6
.
5
.
Câu 47. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như hình sau.
Hàm số
3 2
2 6 1g x f x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
3
.
4
.
6
.
8
.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
O
x
y
2
4
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 187
`
Số nghiệm thuộc đoạn
7
0;
2
của phương trình
cos 0f f x
7
.
5
.
8
.
6
.
Câu 49. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình v
Số nghiệm của phương trình
3 2
3 2 1 0f x x
9
.
10
.
11
.
12
.
Câu 50. Cho hàm bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm số
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
2
.
3
.
4
.
6
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 188
BẢNG ĐÁP ÁN CHƯƠNG I – ĐỀ 1
1B 2B 3B 4D 5D 6C 7C 8A 9B 10A
11C 12B 13C 14C 15C 16B 17A 18D 19B 20D
21B 22A 23B 24D 25D 26D 27A 28B 29D 30A
31D 32C 33C 34D 35D 36B 37C 38D 39B 40D
41C 42C 43C 44B 45A 46A 47B 48D 49D 50A
BẢNG ĐÁP ÁN CHƯƠNG I – ĐỀ 2
1C 2D 3A 4D 5B 6B 7B 8D 9D 10A
11D 12B 13D 14A 15B 16C 17A 18B 19C 20A
21B 22A 23A 24A 25C 26D 27A 28B 29B 30A
31D 32A 33C 34B 35A 36A 37B 38D 39B 40A
41A 42D 43B 44C 45D 46D 47B 48A 49C 50C
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 189
§1. LŨY THỪA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa lũy thừa:
Số mũ
Cơ số a
Lũy thừa
a
*
n N
a
R
. ......
n
a a a a a
(n thừa số a)
0
0a
0
1a a
*
( )n n N
0a
1
n
n
a a
a
*
( , )
m
m Z n N
n
0a
( )
m
n m n
n
n
a a a a b b a
*
lim ( , )
n n
r r Q n N
0a
lim
n
r
a a
Chương
2
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
1. LŨY THỪA
2. HÀM LŨY THỪA
3. GARIT
4. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
6. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 190
2. Tính chất của lũy thừa:
Với số mũ a > 0, b > 0 ta có:
.
. ; ; ( ) ; ( ) . ;
a a a
a a a a a a ab a b
a b b
+ a > 1 :
a a
+ 0 < a < 1 :
a a
Với 0 < a < b ta có
+
0
m m
a b m
+
0
m m
a b m
Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức:
Căn bậc n của a là số b sao cho
n
b a
.
Với a, b
0, m, n
N*, p, q
Z ta có:
.
n n n
ab a b
;
( 0)
n
n
n
a a
b
b
b
;
( 0)
p
n
p
n
a a a
;
m
n mn
a a
( 0)
n mp q
p q
Neáu t a a a
n m
; Đặc biệt:
mn
m
n
a a
+ Nếu n là số nguyên dương lẻa < b thì
n n
a b
.
+ Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
n n
a b
.
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
n
a
.
+ Khi n chẵn, một số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 2
3
7 2 7
1 . . 7 .
8 7 14
A
b)
2 6
4
6 4
2
3 . 15 .8
9 . 5 . 6
B
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 191
Ví dụ 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
2
4
3
, 0
x x x
b)
5
3
, , 0
b a
a b
a b
c)
5
3
2 2 2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 3: So sánh các cặp số sau:
a)
2 2
0,01 vaø 10
b)
2 6
vaø
4 4
c)
2 3 3 2
5 vaø 5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 192
a)
7 3
4
4 5 2
18 .2 . 50
25 . 4 . 27
E
b)
3 3
6
4
2
3
125 . 16 . 2
25 5
F
c)
2
3 1 3 4 2
0 3
3 2 2
2 .2 5 .5 0,01 .10
10 :10 0,25 10 0,01
G
d)
1 1 1 1 1
3 3 3 3 3
4 10 25 2 5
H
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
3
3
2 3 2
3 2 3
b)
4
3
8
a
c)
2
5
3
b b
b b
Bài 3: Đơn giản các biểu thức sau :
a)
1,5 1,5
0,5 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
2
a b
a b
b
a b
a b a b
b)
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
2 2 1
.
2 1 1
a a a
a a a a
c)
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
.
x y x y x y y
x y x y
xy x y xy x y
d)
1 2 2 1 2 4
3 3 3 3 3 3
. .
a b a a b b
Bài 4: Có thể kết luận gì về số a nếu:
a)
2 1
3 3
1 1
a a
b)
3 1
2 1 2 1
a a
c)
0,2
2
1
a
a
d)
1 1
3 2
1 1
a a
e)
3
2
4
2 2
a a
f)
1 1
2 2
1 1
a a
g)
3 7
a a
h)
1 1
17 8
a a
i)
0,25 3
a a
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Với
a
là số thực dương tùy ý ,
2021
a
bằng
1
2021
a
.
2021
a
.
2021
a
.
2021
a
.
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy ý,
10
2
3
:
p
q
a a a
với
,p q
p
q
là phân số tối giản.Giá trị của
p q
bằng
2 3
.
7
.
8
.
19
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 193
Câu 3. Cho
0
x
.Biểu thức
5
.P x x
bằng
7
5
x
.
6
5
x
.
1
5
x
.
4
5
x
.
Câu 4. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
1
a
bằng?
3
a
.
3
2
a
.
1
6
a
.
3
2
a
.
Câu 5. Giá trị của biểu thức
2 1 2 1 2
3 .9 .27
bằng
9
.
1
.
3
.
27
.
Câu 6. Cho
0
x
.Biểu thức
5
P x x
bằng
6
5
x
.
1
5
x
.
4
5
x
.
7
5
x
.
Câu 7. Cho số thực
a
dương.Rút gọn biểu thức
1
4
P a a
ta được biểu thức nào sau đây?
1
2
a
.
3
4
a
.
9
4
a
.
1
4
a
.
Câu 8. Một người gởi
150
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
0,42% /
tháng.Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo.Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây,nếu trong thời gian
đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
153.636.000
đồng.
153.820.000
đồng.
152.836.000
đồng.
153.177.000
đồng.
Câu 9. Cho
a
là số thực dương
,m n
là các số thực tùy ý.Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
m n m n
a a a
.
.
m n m n
a a a a
.
. .
n
m n m
a a a a
.
.
m n m n
a a a
.
Câu 10. Một người gởi
150
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
0,42% /
tháng.Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo.Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây,nếu trong thời gian
đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
153.636.000
đồng.
153.820.000
đồng.
152.836.000
đồng.
153.177.000
đồng.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 194
Câu 11. Cho
,a b
là các số thực dương và thỏa mãn
5
x
a
,
3
x
b
.Giá trị của biểu thức
25 15 27
x x x
P
bằng
3 2
P a ab b
.
2 2 2
P a b ab b
.
2 3
P a ab b
.
3 2
P ab ab b
.
Câu 12. Tính giá trị biểu thức
2020 2021
2 1 . 2 1 2
P
2 1
P
.
1P
.
2 1
P
.
0
P
.
Câu 13. Cho
a
là số thực dương.Giá trị của biểu thức
4
3
P a a
bằng
11
6
a
.
1
6
a
.
2
a
.
5
6
a
Câu 14. Cho biểu thức
2
4
3
P x x
,(
0
x
).Mệnh đề nào dưới đây đúng?
8
12
P x
.
9
12
P x
.
1
6
P x
.
7
12
P x
.
Câu 15. Cho đẳng thức
4
4
2 2.
2
x
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
7
8
x
.
3
4
x
3
4
x
.
7
8
x
.
Câu 16. Cho
2018 2019
5 2 6 5 2 6P
.Ta có
3;5
P
.
5;7
P
.
7;9
P
.
9;11
P
.
Câu 17. Tính giá trị biểu thức
3 3
3(3 3 )
x x
A
biết
3 3 4
x x
12
.
192
.
3
.
156
.
Câu 18. Cho hàm số
1
3 4
3
3
1
8 8
3 1
8
a a a
f a
a a a
với
0, 1
a a
.Tính giá trị
2020
2021M f
2020
1 2021
M
.
1010
2021 1
M
.
1010
2021 1
M
.
2019
2021 1
M
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 195
Câu 19. Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.a a
P
a
với
0
a
.
5
a
.
2
a
.
3
a
.
a
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
1
3
2 2
5
2 4
y x x x
\ 1;2
D
.
2; 1
D
.
2;2 \ 1
D
.
; 1 2; \ 2
D
 
.
Câu 21. Biết
10
3 3 3
0 1 2
1 2 2 4
a a a
.Tính
2
a
.
2
210
a
.
2
342
a
.
2
45
a
.
2
729
a
.
Câu 22. Cho
a
là số thực dương.Giá trị của biểu thức
2
3
P a a
bằng
2
3
a
.
5
6
a
.
7
6
a
.
5
a
.
Câu 23. Cho
a
là số thực dương tùy ý,
3
2
3
a
a
bằng
2
9
a
.
2
a
.
11
3
a
.
7
3
a
.
Câu 24. Thu gọn biểu thức
4
3
.A a a
với
a
là số thực dương ta được ?
3
4
A a
.
7
4
A a
.
5
2
A a
.
1
4
A a
.
Câu 25. Xét các số thực
,ba
sao cho
b 0a
.Khẳng định nào sau đây là sai?
3
6
ab ab
.
8
8
ab ab
.
6 6 6
.ab a b
.
1
5
5
ab ab
.
Câu 26. Cho
,a b
là các số thực dương.Rút gọi biểu thức
4
3 2
4
3
12 6
a b
P
a b
được kết quả là:
2
P ab
.
2 2
P a b
.
2
P a b
.
P ab
.
Câu 27. Viết biểu thức
3
4
P x x
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 196
5
12
P x
.
1
7
P x
.
1
12
P x
.
5
4
P x
.
Câu 28. Với
a
là số thực dương tùy ý
7
4
a
bằng
7
4
a
.
7
a
.
28
a
.
4
7
a
.
Câu 29. Với
,a b
là các số thực dương.Rút gọn của biểu thức
1 1
3 3
6 6
a b b a
A
a b
3 3
a b
.
3
2 2
a b
.
3
ab
.
6
ab
.
Câu 30. Cho hai số thực dương
a
b
.Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6
a b b a
A
a b
.
3
A ab
.
6
A ab
.
3
1
ab
.
6
1
ab
.
Câu 31. Cho
0
a
,viết biểu thức
3
P a a
về dạng
m
a
.Khi đó giá trị
m
bằng:
2
3
.
7
10
.
5
6
.
1
12
.
Câu 32. Cho
b
là số thực dương.Biểu thức
2
5
3
.
b b b
b b
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
2
b
3
2
b
.
2
3
b
.
b
.
Câu 33. Rút gọn biểu thức
7
3 5
3
7
4 2
.
.
a a
A
a a
với
0
a
ta được kết quả
m
n
A a
,trong đó
*
,m n
m
n
phân số tối giản.Khẳng định nào sau đây đúng?
2
3 2 2
m n
.
2 2
43
m n
.
2
2 15
m n
.
2 2
25
m n
.
Câu 34. Cho
x
là số thực dương và biểu thức
3
2
4
P x x x
.Viết biểu thức
P
dưới dạng lũy thừa của một
số với số mũ hữu tỉ.
19
24
P x
.
58
63
P x
.
1
432
P x
.
1
4
P x
.
Câu 35. Cho
0
a
,viết biểu thức
3
P a a
về dạng
m
a
.Khi đó giá trị
m
bằng:
2
3
.
7
10
.
5
6
.
1
12
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 197
§2. HÀM LŨY THỪA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm hàm số lũy thừa :
y x
( là hằng số)
Số mũ
Hàm số
y x
Tập xác định D
= n (n nguyên dương)
n
y x
D = R
= n (n nguyên âm hoặc n = 0)
n
y x
D = R \ {0}
là số thực không nguyên
y x
D = (0; +)
Chú ý : Hàm số
1
n
y x
không đồng nhất với hàm số
( *)
n
y x n N
.
2. Đồ thị hàm số lũy thừa :
3. Đạo hàm:
1
( 0)
x x x
;
1
.u u u
Chú ý:
1
1
0
0
n
n
n
voi x neu n chan
x
voi x neu n le
n x
.
1
n
n
n
u
u
n u
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 198
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
2
2
4 3
y x x
b)
2
2
3
6
y x x
c)
3
3
8
y x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
2
1
y x x
b)
2
4
2
1
1
x x
y
x x
c)
3
sin(2 1)
y x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 199
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
4
3 2
6 9
y x x x
b)
1
3 2
4
3 2
y x x x
c)
5
2
2 1
7 10
x
y
x x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
2
cot 1
y x
b)
3
3
1 2
1 2
x
y
x
c)
3
3
sin
4
x
y
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
2
4 3
f x x
.
.
D
3
\ .
4
D
3
;
4
D

.
3
; .
4
D

Câu 2. Tập xác định của hàm số
2
2y x x
1
0;
2
.
0;2
.
0;2
.
;0 2;
 
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1
3
y x
.
0;

.
\ 0
.
0;

.
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
.
Câu 5. Cho hàm số trong các kết luận sau kết luận nào sai?
Đồ thị hàm số nhận làm hai tiệm cận.
Đồ thị hàm số luôn đi qua
Hàm số luôn đồng biến trên
Tập xác định của hàm số là
Câu 6.
Cho các số thự Đồ thị các hàm số , trên
khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
. .
. .
2
3
( 2)
y x
\ 2
( 2; ) 
(0; )
3e
y x
,Ox Oy
1,1 .
M
0, .
0, .
D

,
y x
y x
0; +
0 1
0 1
0 1
0 1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 200
Câu 7. Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
Câu 8. Đạo hàm của hàm số là
. .
. .
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Nếu
, ,a b c
dương và
a b c
thì
2016 2016 2016
a b c
.
Hàm số
x
y x có đạo hàm là
1
' .
x
y x x
.
3 3
7 5 2 7 5 2 A
là một số tự nhiên.
Hàm
2
2
2y x x
xác định với mọi
x
.
Câu 10. Hàm số y =
3
2
1 x
có tập xác định là
[-1; 1] (-; -1] [1; +) R\{-1; 1} R
Câu 11. Hàm số y =
4
2
4x 1
có tập xác định là
R (0; +)) R\
1 1
;
2 2
1 1
;
2 2
Câu 12. Hàm số y =
3
2
5
4 x
có tập xác định là
[-2; 2] (-: 2] [2; +) R R\{-1; 1}
Câu 13. Hàm số y =
e
2
x x 1
có tập xác định là
R (1; +) (-1; 1) R\{-1; 1}
Câu 14. Hàm số y =
2
2
3
x 1
có đạo hàm là
y’ =
3
2
4x
3 x 1
y’ =
2
2
3
4x
3 x 1
y’ =
3
2
2x x 1
y’ =
2
2
3
4x x 1
Câu 15. Hàm số y =
3
2
2x x 1
có đạo hàm f’(0) là
1
3
1
3
2 4
3
.y x
4
.y x
1
5
.y x
.y x
1
2
3
5 2
y x x
3 2
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
1
3 5 2
y
x x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 201
Câu 16. Cho hàm số y =
4
2
2x x
. Đạo hàm f’(x) có tập xác định là
R (0; 2) (-;0) (2; +) R\{0; 2}
Câu 17. Hàm số y =
3
3
a bx
có đạo hàm là
y’ =
3
3
bx
3 a bx
y’ =
2
2
3
3
bx
a bx
y’ =
3
2 3
3bx a bx
y’ =
2
3
3
3bx
2 a bx
Câu 18. Cho f(x) =
3
2 2
x x
. Đạo hàm f’(1) bằng
3
8
8
3
2 4
Câu 19. Cho f(x) =
3
x 2
x 1
. Đạo hàm f’(0) bằng
1
3
1
4
3
2
4
Câu 20. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
y = x
-4
y =
3
4
x
y = x
4
y =
3
x
Câu 21. Cho hàm số y =
2
x 2
. Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là
y” + 2y = 0 y” - 6y
2
= 0 2y” - 3y = 0 (y”)
2
- 4y = 0
Câu 22. Cho hàm số y = x
-4
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Câu 23. Trên đồ thị (C) của hàm số y =
2
x
lấy điểm M
0
hoành độ x
0
= 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm
M
0
có phương trình là
y =
x 1
2
y =
x 1
2 2
y =
x 1
y =
x 1
2 2
Câu 24. Trên đồ thị của hàm số y =
1
2
x
lấy điểm M
0
có hoành độ x
0
=
2
2
. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M
0
có hệ số góc bằng
+ 2 2 2 - 1 3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 202
§3. LÔGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa :
Với a > 0, a
1, b > 0 ta có:
log
a
b a b
Chú ý:
log
a
b
có nghĩa khi
0, 1
0
a a
b
Logarit thập phân:
10
lg log log
b b b
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
ln log
e
b b
(vôùi
1
lim 1 2,718281
n
e
n
)
2. Tính chất của lôgarit:
log 1 0
a
;
log 1
a
a
;
log
b
a
a b
;
log
( 0)
a
b
a b b
Cho a > 0, a
1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì
log log
a a
b c b c
+ Nếu 0 < a < 1 thì
log log
a a
b c b c
3. Các qui tắc tính lôgarit:
Với a > 0, a
1, b, c > 0, ta có:
log ( ) log log
a a a
bc b c
log log log
a a a
b
b c
c
log log
a a
b b
4. Đổi cơ số:
Với a, b, c > 0 và a, b
1, ta có:
log
log
log
a
b
a
c
c
b
hay
log .log log
a b a
b c c
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 203
1
log
log
a
b
b
a
1
log log ( 0)
a
a
c c
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 1
4
log 4.log 2
b)
3
2
log 2
log 3
4 9
c)
3 81
2log 2 4log 5
9
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: So sánh các cặp số sau:
a)
3 4
1
log 4 ; log
3
b)
3
0,1 0,2
log 2 ; log 0,34
c)
3 5
4 2
2 3
log ; log
5 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 204
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 3: Tính gía trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho
2
log 14
a
. Tính
49
log 32
theo a.
b) Cho
15
log 3
a
. Tính
25
log 15
theo a.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 27
1
log .log 9
25
b)
3
log
a
a
c)
3 4
1/3
7
1
log .log
log
a a
a
a a
a
d)
3 8 6
log 6.log 9.log 2
e)
9 9
3
log 36 4log 7
log 5
81 27 3
f)
3 81
2log 2 4log 5
9
g)
5 7
log 6 log 8
25 49
h)
5
3 2log 4
5
i)
6 8
1 1
log 3 log 2
9 4
Bài 2. Tính gía trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho
lg3 0,477
. Tính
lg9000
;
lg0,000027
;
81
1
log 100
b). Cho
7
log 2
a
. Tính
1
2
log 28
theo a.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 205
Bài 3. Tính gía trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho
25
log 7
a
;
2
log 5
b
. Tính
3
5
49
log
8
theo a, b.
b) Cho
30
log 3
a
;
30
log 5
b
. Tính
30
log 1350
theo a, b.
c) Cho
14
log 7
a
;
14
log 5
b
. Tính
35
log 28
theo a, b.
d) Cho
2
log 3
a
;
3
log 5
b
;
7
log 2
c
. Tính
140
log 63
theo a, b, c.
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa):
a)
log log
a a
c b
b c
b)
log log
log ( )
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x
c)
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
d)
1
log (log log )
3 2
c c c
a b
a b
, với
2 2
7a b ab
.
e)
1
log ( 2 ) 2log 2 (log log )
2
a a a a
x y x y
, với
2 2
4 12x y xy
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính
1
2 lg 16
2
10x
20x
30x
10x
15x
Câu 2. Tính
4
1 log 9
2y
6y
9y
3y
4y
Câu 3. Tính
lg tan 1 lg tan 2 ... lg tan 89A
0A
1A
2A
5A
Câu 4. Tính
lg tan1 .lg tan 2 ...lg tan 89B
0B
10B
9B
6B
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng.
12
8 5 log 54
b
12
8 5 log 54
b
12
8 5 log 54
b
12
8 5 log 54
b
Câu 6. Cho
7
log 12
a
12
log 24
b
. Tính
54
log 168
theo a, b
54
1
log 168
8 5
ab
a b
54
1
log 168
8 5
ab
a b
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 206
54
1
log 168
8 5
ab
a b
54
1
log 168
8 5
ab
b a
Câu 7. Tính giá trị của biếu thức sau:
2
9 1
3
2 log 3
3 3
2 1
log 2 log 5
3
4
log 4 16 2log 27 3
3
A
144
10
5 2
144
10
5 2
144
5 2
10
144
5 2
10
Câu 8. Tính giá trị của biếu thức sau:
3
9 9
log 5
3
1
log 36 log 2401
5
2
4 81
15log
27 3
2 8
B
1609
53
1906
53
1909
53
1606
53
Câu 9. Ta a, b hai cạnh của một tam giác vuông cạnh huyền c, khẳng định nào sau đây
đúng:(với
1; 1; 1a c b c b
)
log log 2 log log
c b c b c b c b
a a a a
log log 2 log log
c b c b c b c b
a a a a
log log 3 log log
c b c b c b c b
a a a a
log log 3 log log
c b c b c b c b
a a a a
Câu 10. Tính:
2 3
log log 81
2.
1
3
6
Câu 11. Tính:
3 2
log log 8
1.
16
3
6
Câu 12. Tính:
9 2
1
log log 8
3
1
.
6
1
.
8
4
.
3
3
.
4
Câu 13. Tính:
1
2
2 4
3log log 16 log 2
2.
16
3
6
Câu 14. Cho
30 30
log 3; log 5
a b
. Tính
30
log 1350
theo
,a b
2 1.a b
2 3.a b
2 1.a b
2 3.a b
Câu 15. Cho
15
log 3
m
. Tính
25
log 15
theo m.
1
.
2 1
m
1
.
2 1
m
1
.
1
m
1
.
1
m
Câu 16. So sánh các cặp số sau.
3
log 5
7
log 4
3 7
log 5 log 4.
3 7
log 5 log 4.
3 7
log 5 log 4.
Không xác định
được
Câu 17. So sánh các cặp số sau.
0,3
log 2
4
log 3
0,3 4
log 2 log 3.
0,3 4
log 2 log 3.
0,3 4
log 2 log 3.
Không xác định
được
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 207
Câu 18. So sánh các cặp số sau.
2
log 10
5
log 30
2 5
log 10 log 30.
2 5
log 10 log 30.
2 5
log 10 log 30.
Không xác định
được
Câu 19. Đơn giản biểu thức sau:
1 1
lg lg 4 4 lg 2
8 2
0.
16
3
6
Câu 20. Đơn giản biểu thức sau:
4 1 3 9
lg lg 36 lg
9 2 2 2
1
lg18 lg 2.
2
1
lg18 lg 2.
2
1
lg18 lg 4.
2
1
lg18 lg 4.
2
Câu 21. Đơn giản biểu thức sau:
27
lg 72 2 lg lg 108
256
5
20 lg 2 lg 3.
2
5
20 lg 2 lg 3.
2
5
lg 2 lg 6.
2
5
lg 2 lg 6.
2
Câu 22. Đơn giản biểu thức sau:
1
lg lg 0,375 2 lg 0,5625
8
lg 3 4 lg 2.
lg 3 4 lg 2.
lg 4 4 lg 2.
lg 4 4 lg 2.
Câu 23. Tính:
3 81
2 log 4 4 log 2
9A
1024.
2048.
128
64.
Câu 24. Tính:
5
2 4
3
4
. .
log
a
a a a
B
a
173
.
60
177
.
50
173
.
90
173
.
30
Câu 25. Tính:
5
5
5
5
5 5
log log ... 5
C
(n dấu căn)
.n
3 .n
3 .n
2 .n
Câu 26. Gọi
c
là cạnh huyền,
,a b
là hai cạnh góc vuông của môt tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây
là đúng:
log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
log log 2 log .log
b c c b b c c b
a a a a
log log log .log
b c c b b c c b
a a a a
Câu 27. Giả sử ta có hệ thức
2 2
7 ( , 0)
a b ab a b
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
2 2 2
2log ( ) log loga b a b
2 2 2
2 log log log
3
a b
a b
2 2 2
log 2 log log
3
a b
a b
2 2 2
4 log log log
6
a b
a b
Câu 28. Cho
2
log ; 0; #1
log (8 )
m
a m m m
A m
. Khi đó mối quan hệ giữa A và a là:
3 a
a
(3 )a a
3
.
a
C
a
(3 )a a
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
GIẢI TÍCH
Trang: 208
Câu 29. Cho
log 0
a
b
. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
,a b
là các số thực cùng lớn hơn 1.
,a b
là các số thực cùng nhỏ hơn 1.
,a b
là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0;1).
a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1).
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai:
log log log
a a a
b c bc
với
, , 0a b c
.
2
1
log log
2
a
a
b b
với
0, 1b a
.
2
1
log log
2
a a
b b
với
0,1 0b a
.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
với c số dương
, ,a b c
1a
.
Câu 31. Cho
3
log 15
a
,
3
log 10
b
. Tính
9
log 50
theo ab, đáp án đúng là:
a+b-1 a-b a+b-5 a+2b
Câu 32. Rút gọn
3
2 log
2
5
3 log .log 25
a
a
B a
. Đáp án đúng là:
B=a
2
-4 B=a B=a-4 B=5
Câu 33. Tính giá trị của biểu thức:
3
4
log log . log
a
a
b
Q a b a b b
biết rằng a, b là các số thực
dương khác 1.
2Q
3Q
4Q
5Q
Câu 34. Cho các số thực dương
, ,a b c
và cùng khác
1
. Xét các khẳng định sau:
1-
log 1
abc
abc
. 3-
log . log log
a a a
b c b c
.
2-
1
log log
2
a
c
c
b b
a
. 4-
log log log
a a a
bc b c
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên.
1
.
2
.
3
.
4
.
Câu 35. Đặt
3
log 5
a
,
4
log 5
b
. Hãy biểu diễn
15
log 20
theo
a
b
.
15
1
log 20
1
a a
b b
.
15
1
log 20
1
b b
a a
.
15
1
log 20
1
b a
a b
.
15
1
log 20
1
a b
b a
.
Câu 36. Cho các số thực
,a b
thỏa
1 a b
. Khẳng định nào sau đây đúng.
1 1
1
log log
a b
b a
.
1 1
1
log log
a b
b a
.
1 1
1
log log
a b
b a
.
1 1
1
log log
b a
a b
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 209
§4. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.
Hàm s mũ
Khái nim
: Cho
0a
1a
. Hàm số dạng
x
y a được gọi là hàm số mũ cơ số
a
.
Tính cht
: Hàm số
x
y a liên tục trên
x
y a
S biến thiên đ th ca hàm s mũ
Tập xác định là
. Tập giá trị là
(0; )
( ) .ln
x x
y a a a
Đặc biệt :
( )
x x
e e
;
( ) .
u u
e e u
Hàm số
x
y a ,
( 1)a
Hàm số
x
y a ,
(0 1)a
0,y x
Hàm số đồng biến trên
lim
x
x
a


;
lim 0
x
x
a

Tiệm cận ngang là
0y
Đồ thị :
0,y x
Hàm số nghịch biến trên
lim 0
x
x
a

;
lim
x
x
a

Tiệm cận ngang là
0y
Đồ thị :
Đồ thị hàm số
x
y a
luôn cắt trục tung tại điểm
(0;1)
và nằm phía trên trục
Ox
, nhận trục
Ox
làm tiệm cận ngang.
2.
Hàm s lôgarit
Khái nim
: Cho
0a
1a
. Hàm số dạng log
a
y x
được gọi là hàm số lôgarit cơ số
a
.
Tính cht
: Hàm số log
a
y x liên tục trên
*
S biến thiên đ th ca hàm s logarit y = log
a
x
Tập xác định là
(0; )
. Tập giá trị là
1
(log )
ln
a
y x
x a
Đặc biệt :
1
(ln )x
x
;
1
(ln )u u
u
Hàm số log
a
y x
( 1)a
Hàm số log
a
y x
(0 1)a
0, (0; )y x

Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )
lim log
a
x
x


;
0
lim log
a
x
x

Tiệm cận đứng là
0x
0, (0; )y x

Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; )
lim log
a
x
x


;
0
lim log
a
x
x

Tiệm cận đứng là
0x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 210
Đồ thị hàm số log
a
y x
cắt trục hoành tại điểm
(1;0)
và nằm bên phải trục
Oy
, nhận trục
Oy
làm tiệm cận đứng.
Nhận xét : Đồ thị hàm số
x
y a và đồ thị hàm số log
a
y x ( với
0, 1a a
) đối xứng nhau
qua đường thẳng
y x
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
4
1
x
y
e e
b)
2
3
2 9
3 4
x x
y
c)
2
log 2y x x
d)
2 lny ex
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
y
x
O
B(1;0)
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 211
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a)
e
x
y x
trên
2;0
b)
2
2lny x x
trên
1
e ;e
c)
2
3
1
x x
x
y e
trên đoạn
0;3
. d)
2
4ln 1
y x x
trên đoạn
2;0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 212
Ví dụ 3. Cho
0, 1
a a
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Tập xác định của hàm s
x
y a
khoảng
(0; )
.
Tập xác định của hàm số
y log
a
x
.
Tập giá trị của hàm số
x
y a
.
Tập giá trị của hàm số
log
a
y x
.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Cho hàm số
2
logy x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Tập xác định của hàm số là
;
 
Đồ thị hàm số nhận trục
Oy
làm tiệm cận
đứng.
Đạo hàm của hàm số là
1
ln 2
y
x
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 5. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
2
e
x x
y
.
D
.
0;2
D
.
\ 0;2
D
.
D
.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 6. Hàm số
2
5
log 4
y x x
có tập xác định là
0;4
D
D
;0 4;D

0;D
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
log 2 4
y x mx
có tập xác định là
2
.
2
m
m
2.
m
2.
m
2 2.
m
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 8. Tìm đạo hàm của hàm số
logy x
.
1
y
x
ln10
y
x
1
ln10
y
x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 213
1
10ln
y
x
Ví dụ 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
.
1
5
x
y
.
4
x
y
.
1
7 5
x
y
.
e
3
x
y
.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 10. Cho hàm số
ln 1y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
Hàm số đạt cực đại tại
0x
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 11. Cho hàm số
ln x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số có một cực đại.
Hàm số có một cực tiểu.
Hàm số có hai cực trị.
Hàm số không có cực trị.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 12. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào
2
x
y
2
log 2y x
2
x
y
1
1
2
y x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 214
Ví dụ 13. Cho
a
,
b
,
c
là các số thực dương khác
1
. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
, , log
x x
c
y a y b y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.a b c
.c b a
.a c b
.c a b
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 14. Cho ba số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Đồ thị các hàm số
x
y a
, log
b
y x , log
c
y x được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
b c a
.
c a b
.
b a c
.
c b a
.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
2
2 3
5
x x
y
?
1; 3 .
.
\ 1;3 .
1;3 .
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm s
3
1
log
3
x
y
x
.
O
x
y
1
1
log
c
y x
x
y b
x
y a
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 215
3;D

.
; 1 3;D
 
.
; 1
D

.
1;3
D
.
Câu 3. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là
D
?
2
ln 1
y x
2
ln 1
y x
2
ln 1
y x
2
ln 1
y x
Câu 4. Hàm số
2
ln 2 4
y x mx
có tập xác định
D
khi các giá trị của tham số
m
là:
2
m
.
2
m
hoặc
2
m
.
2
m
.
2 2
m
.
Câu 5. Hàm số
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác định
khi
1
4
m
.
0
m
.
1
4
m
.
1
4
m
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
2
x
y
2 ln 2
x
y
.
2
x
y
.
2
ln 2
x
y
.
1
2
x
y x
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
2
x x
y e
là:
2
2 1
x x
x e
.
2 2 1x
x x e
.
2 1
2 1
x
x e
.
2 1
x
x e
.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
1
4
x
x
y
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
Câu 9. Hàm số
2
2
log 2
f x x x
có đạo hàm
2
ln 2
2
f x
x x
.
2
1
2 ln 2
f x
x x
.
2
2 2 ln 2
2
x
f x
x x
.
2
2 2
2 ln 2
x
f x
x x
.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số
y = ln 1+ x +1
.
1
2 1 1 1
y
x x
1
1 1
y
x
1
1 1 1
y
x x
2
1 1 1
y
x x
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
2
3
x
y
.
e
x
y
.
2
x
y
.
0,5
x
y
.
Câu 12. Giá trị cực tiểu của hàm s
2
3
x
y e x
là:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 216
6
e
.
3
6
e
.
3e
.
2e
.
Câu 13. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
3
x
y .
1
2
x
y
.
2
x
y .
1
3
x
y
.
Câu 14. Cho hai hàm số
,
x x
y a y b
với
,a b
là hai số thực dương khác 1, lần lượt đồ thị
1
( )C
2
( )C như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
0 1a b
0 1b a
0 1a b
0 1b a
Câu 15. Cho ba số thực dương
, ,a b c
khác
1
. Đồ thị các hàm số , ,
x x x
y a y b y c được cho trong hình
vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a b c
a c b
b c a
c a b
Câu 16. Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của các hàm số mũ
, ,
x x x
y a y b y c
O
x
y
1
1
3
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 217
Khẳng định nào dưới đây đúng?
a b c
.
1a c b
.
1b c a
.
b a c
.
Câu 17. Cho bốn hàm s
3 1
x
y  ,
1
2
3
x
y

,
4 3
x
y 
,
1
4
4
x
y

bốn đường cong
1
C
,
2
C
,
3
C
,
4
C
như hình vẽ bên. Đồ thị các hàm s
1
,
2
,
3
,
4
lần lượt là
2
C
,
3
C
,
4
C
,
1
C
.
1
C
,
2
C
,
3
C
,
4
C
.
4
C
,
1
C
,
3
C
,
2
C
.
1
C
,
2
C
,
3
C
,
4
C
.
Câu 18. Cho
a
,
b
,
c
các số thực dương khác
1
. Hình vẽ bên đồ thị của ba hàm số log
a
y x ,
log
b
y x , log
c
y x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b c a
c a b
a b c
b a c
1
y=log
c
x
y=log
b
x
y=log
a
x
y
x
O
O
x
y
1
x
y b
x
y c
x
y a
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 218
Câu 19. Cho hàm số
lnf x x x
. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là
đồ thị của hàm số
y f x
. Tìm đồ thị đó?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 20. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận
ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
2
4
m
f x
hai nghiệm
phân biệt dương
1m
.
0 1m
.
0m
.
0 2m
.
Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
y ln 1 1x mx
đồng biến trên
khoảng
; 
; 1
; 1
1;1
1;
Câu 22. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
2021; 2021
để hàm số
ln 4 1 2022
m
y x
x
đồng biến trên khoảng
1
;
3

4040
.
2022
.
2021
.
4041
.
Câu 23. Gọi
,a b
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
2
log 2y x x
trên đoạn
2;0
. Tổng
a b
bằng
5
.
0
.
6
.
7
.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
log 4log 1y x x
trên
1;8
2
1
3
2
O
x
y
1
1
2
2
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 219
Câu 25. bao nhiêu giá trị của
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
e 4e
x x
f x m
trên đoạn
0;ln 4
bằng
6
?
3
.
4
.
1
.
2
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4D 5D 6A 7A 8A 9D 10A 11C 12D 13D 14C 15B
16B 17C 18A 19C 20C 21A 22B 23A 24C 25D
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 220
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Phương trình mũ
Với cơ số
0
a
,
1
a
, ta có :
Phương trình mũ cơ bản có dạng :
x
a m
Nếu
0
m
thì phương trình
x
a m
vô nghiệm
Nếu
0
m
thì phương trình
log
x
a
a m x m
Phương trình
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Chú ý : Các cặp số có dạng :
1a a
1a a
(với
1
a
) là nghịch đảo của nhau
Ví dụ :
1
2 3 2 3
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
3 4 1
2 4
x x x
b)
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
c)
2 2 2 2
1 2 1
2 2 3 3
x x x x
d)
1
6 2 3 2
x x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Biến đổi phương trình về cùng cơ số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 221
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Phương trình
2
3 2
2 4
x x
có 2 nghiệm là
1
x
;
2
x
. Hãy tính giá trị của
3 3
1 2
T x x
.
9
T
.
1T
.
3
T
.
27
T
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
Ví dụ 3. Giải phương trình
3 1
4
1
3
9
x
x
6
7
x
.
1
3
x
.
1x
.
7
6
x
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
Ví dụ 4. Tìm số nghiệm thực của phương trình
3 1
3 9 .
x x
2
.
1.
3
.
0
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 222
Ví dụ 5. Tìm nghiệm của phương trình
1 2
3 3 2
x x x
.
2
log 3
x
.
0
x
.
2
3
x
.
3
2
x
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
Ví dụ 6. Phương trình có hai nghiệm . Tính giá trị của .
2P
.
4P
.
1P
.
3
P
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
Ví dụ 7. Tính tích
t
của tất cả các nghiệm của phương trình
2 3
2 2
3 2 2 3 2 2
x x x
.
0t
.
2
t
.
1
t
.
1t
.
Lời giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................................................................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
2
3 10
2 1
x x
là:
1;2
.
2;5
.
5; 2
.
5;2
.
Câu 2. Giải phương trình
1 3 2
4 8
x x
.
11
8
x
.
4
3
x
.
1
8
x
.
8
11
x
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
1
.
1;2
.
1;4
.
2
.
2
2 2
2 3 7 4 3
x x
1 2
,x x
1 2
P x x
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 223
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
2
1
4
2
x
x x
0;2
.
3
0;
2
.
2
0;
3
.
1
0;
2
.
Câu 5. Cho
a
,
b
là hai số thực khác
0
. Biết
2
2
4
3 10
3
1
625
125
a ab
a ab
. Tính tỉ số
a
b
?
76
3
.
4
21
.
76
21
.
2
.
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
1 2 1
4 2 5 0
x x
.
4
10
log
9
x
.
10
ln
9
x
.
10
9
4
x
.
10
9
x
.
Câu 7. Phương trình
1 2 4 3
7.3 5 3 5
x x x x
có nghiệm là
1x
.
1
x
.
2
x
.
2
x
.
Câu 8. Biết nghiệm của phương trình
1 3
2 .15 3
x x x
được viết dưới dạng
2log logx a b
, với
,a b
các số nguyên dương nhỏ hơn
10
. Tính
3 2
2017 2018S a b
.
4009
S
.
2014982
S
.
1419943
S
.
197791
.
Câu 9. Tính tổng
T
của tất cả các nghiệm của phương trình
2 3
2 2
3 2 2 3 2 2
x x x
.
0
T
.
2T
.
1T
.
1T
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2A 3B 4B 5B 6A 7B 8A 9C
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
2 5 3
2 2 12
x x
b)
5 24 5 24 10
x x
c)
1
5 5 4
x x
d)
2 1
36 4.30 5 0
x x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 224
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Giải phương trình
4 6.2 8 0
x x
. Ta có tập nghiệm bằng:
1, 2
.
1, 4
.
2,4
.
1, 2
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 1
2 5.2 2 0
x x
bằng bao nhiêu?
1
.
3
2
.
5
2
.
0
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 225
Ví dụ 4. Tìm tổng các nghiệm của phương trình
2 2
3 3 30
x x
.
3
.
10
3
.
0
.
1
3
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 5. Phương trình
9 3 3
x x
có bao nhiêu nghiệm?
2
.
Vô nghiệm.
1
.
3
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 6. Cho phương trình
2 2
2 2 3
4 2 3 0
x x x x
. Khi đặt
2
2
2
x x
t
, ta được phương trình nào dưới đây?
2
8 3 0
t t
.
2
2 3 0
t
.
2
2 3 0
t t
.
4 3 0
t
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 7. Tổng các nghiệm của phương trình
2
3 8.3 15 0
x
x
bằng.
3
2 1 log 5 .
Lời giải:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 226
5
4log 3.
3
3log 5.
3
2 log 5.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 8. Phương trình
2 1 2 1 2 2 0
x x
có tích các nghiệm là :
2
1
1
0
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 9. Từ phương trình
3 2 2 2 2 1 3
x x
, đặt
2 1
x
t
ta thu được phương trình nào
sau đây?
3
3 2 0
t t
.
3 2
2 3 1 0
t t
.
3
2 3 1 0
t t
.
2
2 3 1 0
t t
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 10. Số nghiệm của phương trình
4 10 2.25
x x x
là:
2.
0.
1.
3
Lời giải:
....................................................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 227
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 11. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0
x x x
.
2T
.
3
T
.
13
4
T
.
1
4
T
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 12. Phương trình
3 5 3 5 3.2
x x
x
có hai nghiệm
1 2
,x x
. Tính
2 2
1 2
A x x
.
9
.
13
.
1
.
2
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2 1
2 5.2 2 0
x x
.
0;1
S
1;0
S
.
1;1
S
.
1
S
.
Câu 2. Gọi
S
là tổng các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 7 0
x x
. Tính
S
.
2
log 28
S
.
28
S
.
2
log 7
S
.
12
S
.
Câu 3. Phương trình
2 1
3 4.3 1 0
x x
có nghiệm
1 2
,x x
trong đó
1 2
x x
. Chọn phát biểu đúng ?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 228
1 2
. 1
x x
.
1 2
2 0
x x
.
1 2
2 1
x x
.
1 2
2
x x
.
Câu 4. Cho phương trình
1
9 3 2 0
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x
1 2
x x
. Tính giá trị của
1 2
2 3A x x
.
3
3log 2
A
.
2A
.
0
A
.
2
4log 3
A
.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình
2 2
3 3 30
x x
1; 1
S
3;1 .
S
1
3;
3
S
1
S
Câu 6. Phương trình
2
2 2
1
9 10.3 1 0
x x
x x
có tập nghiệm là:
2; 1;0;1
.
1;0;2
.
2; 1;1;2
.
2;0;1;2
.
Câu 7. Cho phương trình
2 10 4
3 6.3 2 0 1
x x
. Nếu đặt
5
3 0
x
t t
thì
1
trở thành phương trình
nào ?
2
9 6 2 0.
t t
2
2 2 0.
t t
2
18 2 0.
t t
2
9 2 2 0.
t t
Câu 8. Gọi
S
là tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
1
2
3 5.3 18 0
x
x
. Tính
S
?
2
1
2 log 3
2
S
.
2
3
1 log 2
S
.
3
2log 2
S
.
3
2 1 log 2
S
.
Câu 9. Phương trình
3.4 5.6 2.9 0
x x x
đương đương với phương trình nào sau đây?
2
3 5 2 0
x x
.
2
0
x x
.
2
2 5 3 0
x x
.
2
2 5 3 0
x x
.
Câu 10. Phương trình
2 1
9 6 2
x
x
x
có bao nhiêu nghiệm âm?
2
3
0
1
Câu 11. Phương trình
7 4 3 3. 2 3 2 0
x x
có tập nghiệm là.
0
.
1; 0
.
1; 2
.
2;2
.
Câu 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
5 21 5 21 5.2
x
x x
bằng:
4
.
4
.
2
.
2
.
Câu 13. Cho phương trình
sinx sin
5 2 6 5 2 6 2
x
. Hỏi phương trình đã cho bao nhiêu
nghiệm trong
0;4
?
4
nghiệm.
3
nghiệm.
6
nghiệm.
5
nghiệm.
Câu 14. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
. . . .
Câu 15. Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
3 3 3
9 3 3 9 9 3 12
x x x x
bằng
2
.
1
2
.
25
2
.
1
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2A 3C 4A 5A 6A 7B 8D 9B 10C 11A 12A 13A 14A 15D
T
4.9 13.6 9.4 0
x x x
2T
3
T
13
4
T
1
4
T
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 229
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
4 4
3 2
x x x
b)
2
3 .2 1
x x
c)
1
3 .8 36
x
x
x
d)
5 3
(3) (5)
x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm tập nghiệm thực của phương trình
2
3 .2 1
x x
0; log 6
S
.
2
0; log 3
S
.
2
1
0;log
3
S
.
0
S
.
Câu 2. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
1 1
5 2
x x
. Tính
1 2
1 1
P x x
.
2
2log 5 1
.
2
log 25
.
0
.
2
2log 5 2
.
Câu 3. Giải phương trình
2
1
1
8 .5
8
x x
5
1; 1 log 8
x x
.
8
1; 1 log 5
x x
.
5
1; 1 log 8
x x
. Kết quả khá
Dạng 3:
Giải phương trình bằng cách lôgarit hai vế
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 230
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
4 2
3 7
x x
.
3
4 log 7
.
3
log 7
.
3
log 7
.
3
2 log 7
.
Câu 5. Phương trình
2
3 2 2
5 3
x x x
một nghiệm dạng
log
a
x b
với
a
,
b
các số nguyên dương lớn
hơn
4
và nhỏ hơn
16
. Khi đó
2a b
bằng
3 0
.
2 5
.
4 0
.
3 5
.
Câu 6. Biết phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
một nghiệm viết dưới dạng
log
a
x b
, với
a
,
b
các số
nguyên dương nhỏ hơn
8
. Khi đó tính tổng
2 2
S a b
.
25
S
.
1 3
S
.
34
S
.
29
S
.
Câu 7. Phương trình
8
8
log
log 4
4 4
x
x
x x
có tập nghiệm là
2;8
.
1
;8
2
.
1 1
;
2 8
.
1
2;
8
.
Câu 8. bao nhiêu cặp số nguyên
( ; )a b
thỏa mãn
1 100
a b
để phương trình
x x
b a
a b
nghiệm nhỏ
hơn
1
?
4 7 5 1
.
46 56
.
2
.
47 50
.
Câu 9. Phương trình:
2 log
1000
x
x
có tập nghiệm là
10; 100
10; 20
1
;1000
10
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3A 4B 5D 6B 7D 8A 9C
Định lý 1: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
D
. Nếu hàm số
y f x
luôn đồng
biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
D
thì số nghiệm của phương trình
f x k
trên
D
không nhiều
hơn một và
f x f y
khi và chỉ khi
x y
với mọi
,
x y D
.
Định lý 2: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
D
. Nếu hàm số
y f x
luôn đồng
biến (hoặc luôn nghịch biến) và hàm số
y g x
luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
thì
số nghiệm trên
D
của phương trình
f x g x
không nhiều hơn 1 .
Khi đó : nếu
0
x
là nghiệm của phương trình
f x g x
thì
0
x
là nghiệm duy nhất.
Dạng 4:
Sử dụng tính đơn điệu để giải phương tình mũ, lôgarit
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 231
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
3 4 5
x x x
b)
6 2 32
x x
c)
3 4 0
x
x
d)
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Giải phương trình
4 6.2 8 0
x x
. Ta có tập nghiệm bằng:
1, 2
.
1, 4
.
2, 4
.
1, 2
.
Lời giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 232
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Nghiệm của phương trình:
3 4 5
x x x
là.
3
.
1
.
4
.
2
.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
5
log 3
2
x
x
là:
0
.
1
.
3
.
2
.
Câu 3. Phương trình
4 6 25 2
x x
x
có tập nghiệm là
0;1; 2
.
0
.
2
.
0; 2
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
9 2 2 3 2 5 0
x x
x x
?
0
.
1
.
2
.
3
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
25 2 3 5 2 7 0
x x
x x
nằm trong khoảng nào sau đây?
5;10
.
0; 2
.
1;3
.
0;1
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên chẵn
;x y
thỏa mãn
2 3 55
x y
?
16
.
1
.
8
.
2
.
Câu 7. Gọi
0
3a b
x
c
là một nghiệm lớn hơn
1
của phương trình
1
1
2
1
2 3 1 2 1
3
x
x
x x
. Giá
trị của
P a b c
6
P
.
0
P
.
2P
.
4P
.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
2
2 2 3 5 8 3
5 2 8 3 .8 3 5 .8
x x x
x x x x x
4
.
3
.
1
.
2
.
Câu 9. Xét hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
với
m
tham số thự Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao
cho
1
f x f y
với mọi số thực
,x y
thỏa mãn
x y
e e x y
.Tìm số phần tử của
S
.
Vô số
1
2
0
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2B 3D 4B 5B 6B 7D 8B 9C
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thự
1
m
Lời giải:...................................................................... ...................
Dạng 5:
Phương trình mũ chứa tham số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 233
0
m
0
m
0
m
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
4 2 0
x x
m
có hai nghiệm
thực phân biệt
;1
m
0;1
m
0;1
m
0;m
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 3. Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
9 .3 9 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3
x x
.
3
m
.
4
m
.
1
m
.
5
2
m
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
1 2
4 2 2 6 0 (1)
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt?
3
.
2
.
1
.
0
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 5. Tìm
m
để phương trình
1
4 2 2
x x
m
có nghiệm
1; 2
x
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 234
1 10
m
.
1 10
m
.
5
10
4
m
.
5
10
4
m
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 6. Phương trình
3
7 3 5 7 3 5 2 (1)
x x
x
m
có nghiệm thực thì
m
bằng:
16
m
.
16
m
.
16
m
.
0
m
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 7. Để phương trình:
2 2
sin cos
2 2
x x
m
có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
1 2
m
.
2 2 2
m
.
2 2 3
m
.
3 4
m
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Ví dụ 8. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
nghiệm thuộc khoảng
0;1
.
3; 4
.
2; 4
.
2; 4
.
3; 4
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 235
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Biết rằng
0
m m
là giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
9 2 2 1 3 3 4 1 0
x x
m m
hai nghiệm thực
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
2 2 12
x x
. Khi đó
0
m
thuộc khoảng nào sau đây
9; +
.
1; 3
.
2; 0
.
(3;9)
.
Câu 2. Giá trị của tham số
m
để phương trình
9 4.6 ( 3).4 0
x x x
m
có hai nghiệm phân biệt
6 7
m
.
3 7
m
.
7
m
.
6 7
m
.
Câu 3. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
25 .5 7 7 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử.
7
.
1
.
2
.
3
.
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
16 2 1 4 3 8 0
x x
m m
hai
nghiệm trái dấu?
3
7
0
6
Câu 5. Phương trình
2 2
2
4 2 6
x x
m
có 3 nghiệm khi:
2 3
m
.
2
m
.
2
m
.
3
m
.
Câu 6. Tập các giá trị của
m
để phương trình
4. 5 2 5 2 3 0
x x
m
đúng hai nghiệm âm
phân biệt là:
; 3
.
7; 9
.
; 1 7;
.
7; 8
.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
4 1 3 2 2 0
x x
m m m
nghiệm.
;
.
;1 1;
.
0;
1
;
2
.
Câu 8. Tìm tập các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
4 2 1 2 1 0
x x
m
đúng hai
nghiệm âm phân biệt.
5; 6
.
2; 4
.
3; 5
.
4;5
.
Câu 9. Tìm giá trị của
a
để phương trình
2 3 1 2 3 4 0
x x
a
2
nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn:
1 2
2 3
log 3
x x
, ta có
a
thuộc khoảng:
; 3
3;
0;

3;

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
4 2 2 5 0
x x
m m
nghiệm
thuộc
1;1 .
4; .
m
13
4; .
3
m
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 236
; 4 4; .
m
25 13
; .
6 3
m
Câu 11. Tập các giá trị của
m
để phương trình
4 5 2 5 2 3 0
x x
m
có đúng hai nghiệm âm
phân biệt là:
; 1 7;
.
7; 8
.
; 3
.
7; 9
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5D 6D 7C 8C 9B 10B 11B
§6. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Phương trình lôgarit
Với cơ số
0
a
,
1
a
và điều kiện xác định của phương trình
log
a
x b
0
x
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng
log
b
a
x b x a
Phương trình
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x
f x g x
f x g x
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
2
log ( 1) 3
x
b)
3 9 27
log log log 11
x x x
c)
5 5 5
log log ( 6) log ( 2)
x x x
d)
2 8
log ( 2) 2 6 log 3 5
x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Biến đổi phương trình về cùng cơ số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 237
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Tập nghiệm
S
của phương trình
3
log 1 2.
x
6
S
7
S
.
9
S
.
10
S
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 3. Phương trình
log 1 2
x
có nghiệm là
11
.
9
.
101
.
9 9
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 238
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 4. Tìm tập nghiệm của phương trình
2
2
log 3 2
x x
.
1; 4
S
.
1; 4
S
.
1
S
.
1; 4
S
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 5. Tính số nghiệm của phương trình
2
2
2 3 log 3 0
x x x
.
1
.
2
.
3
.
0
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 6. Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7
x x x
là:
2
16
2 2
4
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 7. Số nghiệm của phương trình
2 2 2
log log 6 log 7
x x
1
.
2
.
0
.
3
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 239
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 8. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
2
4 4
2log 3 log 5 0
x x
là:
8
.
8 2
.
8 2
.
4 2
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Ví dụ 9. Số nghiệm của phương trình:
4 2 2 4
log log log log 2
x x
là:
0
.
2
.
3
.
1
.
Lời giải:...................................................................... ....................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình
25
1
log 1
2
x
.
23
2
x
.
6
x
.
4
x
.
6
x
.
Câu 2. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
1
2
log 5 7 0
x x
bằng
5 13 7 6
Câu 3. Nghiệm của phương trình
2 4
log log 1
x
là:
4
x
.
2
x
.
8
x
.
16
x
.
Câu 4. Tích các nghiệm của phương trình
2 4 8 16
81
log log log log
24
x x x x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 240
3.
2.
1
2
.
1.
Câu 5. 3: Nghiệm phương trình
4 2
log 7 log 1
x x
là ?
6
.
1
.
6
.
2
.
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
3 2
log log 1
x
.
6
x
.
8
x
.
9
x
.
2
x
.
Câu 7. 2: Nghiệm của phương trình
2 2
log log 1 2
x x
là :
1
.
1 17
2
.
1 17
2
.
4
.
Câu 8. Tập nghiệm
S
của phương trình
3 3
log 2 1 log 1 1
x x
3
S
.
1
S
.
4
S
.
2
S
.
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình
3
3 1
3
3log 1 log 5 3
x x
3
1
2
0
Câu 10. Phương trình
2
log 2 7 1 log
x x x
có tập nghiệm là.
1
.
1;7
.
7
.
1;7
.
Câu 11. Phương trình
2
3 3 1
3
1
log 2 log 5 log 8 0
2
x x
có bao nhiêu nghiệm thực?
1
.
2
.
3
.
4
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3D 4D 5_ 6_ 7B 8B 9C
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
3 3
2log 5log 9 3 0
x x
b)
2
2 4
log ( 1) 6 log 1 2 0
x x
c)
2
2 2
2 3 2 3
log 1 log 1 6
x x x x
d)
1
3 3
log (3 1).log (3 3) 6
x x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 241
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Số nghiệm của phương trình
2
5 25
log 5 log 5 3 0
x x
là.
2
.
0
.
1
.
3
.
Ví dụ 3. Biết phương trình
2
2 2
log 7log 9 0
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x
. Giá trị
1 2
.x x
bằng
128
64
9
512
Ví dụ 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
2 2
log log 4
4
x
x x
0
.
4
.
65
4
.
17
4
.
Ví dụ 5. Số nghiệm của phương trình
2 2
3 5
log 2 log 2 2
x x x x
là.
2
.
1
.
4
.
3
.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Tích hai nghiệm của phương trình
2
3 3
log 6 log 8 0
x x
bằng
729
.
8
.
6
.
90
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 242
Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 2
log log 1 1
x x
1
2
1
1 5
2
2
1 5
2
2
Câu 3. Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
1 3
3
log 5log 6 0
x x
.Tính
T
.
3
T
.
36
T
.
1
243
T
.
5
T
.
Câu 4. Phương trình
2
log log 2 0
x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
1;100
?
3
.
0
.
2
.
1
.
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2 3
log log 9.log 3
x x
là:
2
.
8
.
17
2
.
2
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
2
3 3
log 4log 3 7 0
x x
là.
3
.
1
.
2
.
0
.
Câu 7. Phương trình
2
2 4
log log 1 0
x x
có bao nhiêu nghiệm thực?
1
.
4
.
2
.
3
.
Câu 8. Cho phương trình:
2
3
3
log 4log 1 0
x x
. Khi đó ta đặt
3
log
x t
thì ta phương trình nào sau
đây?
2
4 4 1 0
t t
.
2
2 4 1 0
t t
.
2
4 1 0
t t
.
2
1
4 1 0
2
t t
.
Câu 9. Cho phương trình
2
2
2
log log 8 3 0
x x
. Khi đặt
2
logt x
, phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?:
2
8 2 3 0
t t
2
4 0
t t
2
4 3 0
t t
2
8 2 6 0
t t
Câu 10. Tính tổng
T
các nghiệm của phương trình
2
log10 3log100 5
x x
10
T
.
12T
.
11T
.
110
T
.
Câu 11. Phương trình
5 5
1 2
1
4 log 2 logx x
có nghiệm là.
1
5
1
125
x
x
.
1
5
1
25
x
x
.
125
25
x
x
.
5
25
x
x
.
Câu 12. Phương trình
2
2 2
log 5log 4 0
x x
có 2 nghiệm
1 2
,x x
khi đó tích
1 2
.x x
bằng:
16. 22. 36. 32.
Câu 13. Biết rằng phương trình
2
2 2
3log log 1 0
x x
hai nghiệm
a
,
b
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
3
2
ab
.
3
2
a b
.
1
3
a b
.
1
3
ab
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 243
Câu 14. Tìm số nghiệm thực của phương trình
2 2 2
2 4
log log 4 5 0
x x
.
3
.
2
.
4
.
1
.
Câu 15. Biết rằng phương trình
4
2
3 3
log log
3
x
x
có hai nghiệm
a
,
b
. Khi đó
.a b
?
8
.
64
.
81
.
9
.
Câu 16. Tìm tập nghiệm của phương trình:
3
9
1
log 3
log
x
x
.
3;9
.
1
;9
3
.
1;2
.
1
;3
3
.
Câu 17. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 2
17
log log
4
x x
17
4
.
1
4
.
3
2
.
1
2
.
Câu 18. Cho phương trình
1
2 4
log 2 1 .log 2 2 1,
x x
phát biểu nào sau đây đúng?
Phương trình chỉ có một nghiệm.
Phương trình có một nghiệm là
a
sao cho
2 3
a
.
Phương trình vô nghiệm.
Tổng hai nghiệm là
2
log 5
.
Câu 19. Cho phương trình
2
3 3
2 log 5log 9 3 0
x x
các nghiệm
1 2
;x x
. Giá tr biểu thc
1 2
.P x x
là.
27
5
P
.
27 5
P
.
9 3
P
.
27 3
P
.
Câu 20. Phương trình
3 3
3 log log 3 1 0
x x
có tổng các nghiệm bằng.
84
.
3
.
78
.
81
.
Câu 21. Gọi
,x y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
9 6 4
log log log
x y x y
2
x a b
y
với
,a b
là các số nguyên dương. Tính
a b
.
4
6
8
11
Câu 22. Cho phương trình
3
4 2
2
log .log 4 log 0
2
x
x x
. Nếu đặt
2
logt x
, ta được phương trình nào
sau đây?
2
14 2 0
t t
.
2
11 3 0
t t
.
2
14 4 0
t t
.
2
11 2 0
t t
.
Câu 23. Giải phương trình
2
2 2 2
2
log 3.log 2 log 2
x x x
. Ta được mấy nghiệm.
2
.
1
.
3
.
0
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 244
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
5
log 5 4 1
x
x
b)
2 1
log 25 2
x x
x
c)
2 2
2 2
log (9 7) 2 log (3 1)
x x
d)
2 2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3.2 1 2 1
x
x
bằng
0
.
3
2
.
1
2
.
1
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 13. Cho các số thực dương
,x y
thỏa mãn
6 9 4
log log log 2 2x y x y
. Tính tỉ số
x
y
?
Dạng 3:
Giải phương trình bằng cách mũ hóa hai vế
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 245
2
3
x
y
.
2
3 1
x
y
.
2
3 1
x
y
.
3
2
x
y
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 41.Cho
x
,
y
là các số thực dương thỏa mãn
9 6 4
log log log 2
x y x y
. Giá trị của
x
y
bằng
2
.
1
2
.
2
3
log
2
.
3
2
log 2
.
Lời giải:...................................................................... ...................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Định lý 1: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
D
. Nếu hàm số
y f x
luôn đồng
biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
D
thì số nghiệm của phương trình
f x k
trên
D
không nhiều
hơn một và
f x f y
khi và chỉ khi
x y
với mọi
,
x y D
.
Định lý 2: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
D
. Nếu hàm số
y f x
luôn đồng
biến (hoặc luôn nghịch biến) và hàm số
y g x
luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
thì
số nghiệm trên
D
của phương trình
f x g x
không nhiều hơn 1 .
Khi đó : nếu
0
x
là nghiệm của phương trình
f x g x
thì
0
x
là nghiệm duy nhất.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
3 5
log ( 1) log (2 1) 2
x x
b)
2 2
3 3
log 2 3 7 log 1
x x x x x
c)
1009
2 3
log 1 2018logx x
d)
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 4:
Sử dụng tính đơn điệu để giải phương tình mũ, lôgarit
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 246
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 247
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Biết phương trình
2018 2019
2 1 1
log 2log
2
2
x
x
x x
nghiệm duy nhất
2x a b
trong
đó
a
,
b
là những số nguyên. Khi đó
a b
bằng
1
5
1
2
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
3 2
log log 1
x x
1
.
2
.
0
.
3
.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
1
ln 1
2
x
x
là:
2
.
0
.
3
.
1
.
Câu 4. Phương trình
2 2
3 3
log 2 3 7 log 1
x x x x x
số nghiệm
T
tổng các nghiệm
S
. Khi đó
T S
bằng
1
.
2
.
4
.
3
.
Câu 5. Phương trình
2 2
3 3
log 2 3 7 log 1
x x x x x
có số nghiệm
T
tổng các nghiệm
S
. Khi đó
T S
bằng
2
.
4
.
3
.
1
.
Câu 6. Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
3 3 2
4 2
log 2 7 log 1 4 7
x x x x x x
9
.
11
.
17
.
2
.
Câu 7. Biết rằng phương trình
1009
2 3
log 1 2018logx x
nghiệm duy nhất
0
x
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
1 1
1008 1006
0
3 3
x
.
2
1009
0
3
x
.
1
1008
0
1 3
x
.
1
1007
0
3 1
x
.
Câu 8. Biết
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
1 2
1
2
4
x x a b
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.a b
16
a b
.
11
a b
.
14
a b
.
13.
a b
Câu 9. Phương trình
3 2
2 log cot log cosx x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
;2
6
?
2
.
1
.
4
.
3
.
Câu 10. Cho
a
,
b
hai số thực dương thỏa mãn
5
4 2 5
log 3 4
a b
a b
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 2
T a b
1
.
1
2
.
5
2
.
3
2
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 248
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2A 3A 4C 5B 6D 7B 8C 9B 10C
Câu 1. Tập hợp các giá trị
m
để phương trình
2020
log
x m
có nghiệm thực là
;0

.
\ 1
.
.
0;

.
Câu 2. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với
64
m
để phương trình
1 5
5
log log 2 0
x m x
có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
2018.
2016.
2015.
2013.
Câu 3. Số các giá trị nguyên của tham s
a
để phương trình
3
3
log 1 log 8 0
x ax
có hai nghiệm
thực phân biệt
5
.
8
.
4
.
3.
Câu 4. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log 3log 2 7 0
x x m
có hai nghiệm
thực
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
3 3 72.
x x
61
2
m
.
3
m
. không tồn tại.
9
2
m
.
Câu 5. Cho phương trình
2
2
2
log log 2 3 0
x m x m
. Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
1 2
16
x x
.
19
2
m
.
2
m
.
4
m
.
8
m
.
Câu 6. Số các giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)
x mx
có hai nghiệm
thực phân biệt
5. Vô số. 3. 4.
Câu 7. Cho phương trình
3
36 2 log 0 1 .
mx x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
100;100
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt?
197
.
196
.
97
.
96
.
Câu 8. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của
m
để phương trình
1 5
5
log log 2 0
x m x
có nghiệm. Tập
S
có bao nhiêu tập con?
4
.
2
.
3
.
1
.
Câu 9. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log .log 2 7 0
x m x m
có hai nghiệm
thực
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
. 81
x x
.
44
m
.
4
m
.
81
m
.
4
m
.
Dạng 5:
Phương trình logarit chứa tham số
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 249
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình:
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
có ít nhất một nghiệm trên đoạn
3
1;3
?
1 3
m
.
0 2
m
.
0 3
m
.
1 2
m
.
Câu 11. Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2 2
2 2
log log 1 2 5 0
x x m
có nghiệm trên đoạn
3
1;3 .
.
; 2 0;m
 
.
;0
m 
.
2;

.
2;0
m
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
4 1
log
4 1
x
x
m
có nghiệm.
1 1
m
.
1
m
.
1 0
m
.
0
m
.
Câu 13. Biết điều kiện cần và đủ của
m
để phương trình
2
2
1 1
2 2
1
log 2 4 5 log 8 4 0
2
x m m
x
Có nghiệm thuộc
5
;4
2
;m a b
.Tính
T a b
4T
.
4T
.
10
3
T
.
10
3
T
.
Câu 14. Cho phương trình
2 2 2
2 5
log 1 .log 1 log 1 .
m
x x x x x x
Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương khác
1
của
m
sao cho phương trình đã cho có nghiệm
x
lớn hơn
2
?
2
.
1
. Vô số.
3
.
Câu 15. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
có hai nghiệm phân biệt?
\ 5
m
.
3;7
m
.
3;7 \ 5
m
.
m
.
u 16. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2
2 1
2
4 log log 0
x x m
có nghiệm thuộc
khoảng
0;1
.
1
;
4
m

.
1
;
4
m
.
;0
m 
.
1
0;
4
m
.
Câu 17. Tìm
m
đ phương trình :
2
2
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
có nghim trên
5
,4
2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 250
7
3
3
m
.
m
.
m
.
7
3
3
m
.
Câu 18. Cho phương trình:
2
3 2 2 3 2 2
log 1 log 0
x m mx x
. Tìm
m
để phương trình có nghiệm
thực duy nhất.
1
m
.
3
1
m
m
.
1
m
.
3 1
m
.
Câu 19. Tìm
m
để phương trình
ln 1 ln
m x x m
có nghiệm
0;1
x
.
1;m e
.
0;m

.
;0
m 
.
; 1
m

.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
log 4 1
x
m x
có đúng
2
nghiệm phân biệt?
2
.
3
.
1
.
0
.
u 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 1
2
4 log log 0
x x m
có nghiệm
thuộc khoảng
0;1
.
1
;
4
m

.
1
0;
4
m
.
;0
m 
.
1
;
4
m
.
Câu 22. Tìm tham số
m
để phương trình
2018
2018
log 2 log
x mx
có nghiệm thực duy nhất.
1.
m
0.
m
2.
m
1 2.
m
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để phương trình
2
0,5 2
log ( 6 ) log (3 2 ) 0
m x x x
có nghiệm duy nhất
là.
m 18
.
3 m 18
.
6 m 20
.
6 m 18
.
Câu 24. Tìm
m
để phương trình
2
2 2
log 2log 0
x x m
có nghiệm
1
m
.
1
m
.
1
m
.
1
m
.
Câu 25. Tìm
m
để phương trình:
2
3 3
log log 9 0
x m x
có nghiệm duy nhất nhỏ hơn
1
.
4
m
.
6
m
.
6
m
. Không tồn tại
m
.
Câu 26. Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
log 2log 1
mx x
có nghiệm là
0
m
.
4
m
.
0
m
4
m
.
4
m
.
Câu 27. Cho phương trình
2
2
3 3
log 3 log 3 2 2 1 0
x m x m m
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự
nhiên
m
mà phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa
1 2
10
3
x x
. Tính tổng các phần tử của
S
.
1
0
10
6
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 251
§7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bất phương trình mũ , logarit
Cho
1
a
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
g x
f x g x
f x g x
Cho
0 1a
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x
f x g x
f x g x
Nhận xét :
Với cơ số
0
a
,
1
a
( ) ( )
( 1). ( ) ( ) 0
f x g x
a a a f x g x
( ) 0, ( ) 0
log ( ) log ( )
( 1). ( ) ( ) 0
a a
f x g x
f x g x
a f x g x
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Chú ý : Các cặp số có dạng :
1a a
1a a
(với
1
a
) là nghịch đảo của nhau
Ví dụ :
1
2 3 2 3
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
3 27
x
là:
1
;
3

.
2;

.
1
;
2

.
3;

.
Câu 2. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
4
1
8
2
x x
là:
;1 3;S
 
.
1;3
S
.
;3
S 
.
1;S

.
Dạng 1:
Biến đổi bất phương trình về cùng cơ số
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 252
Câu 3. Giải bất phương trình:
1
2
4
x
2
x
.
2
x
.
2
x
.
1x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 25
x x
là:
.
2;

.
;1 2;
 
.
1;2
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm
S
của bát phương trình
1
4 2
x x
1;S

;1
S

0;1
S
;S
 
Câu 6. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
1 1
2 4
x x
.
2;S

;1
S

1;2
S
1;2
S
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
1 1
3 3
x
1;

.
;1
.
;0

.
0;1
.
Câu 8. Giải bất phương trình:
2 1 2
3 4
4 3
x x
ta được nghiệm là:
1x
1x
1x
1x
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình
2 1 3
3 3
x x
2
3
x
3
2
x
2
3
x
2
3
x
Câu 10. Bất phương trình
2
2 10
3 4
1
2
2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
4
.
6
.
3
.
2
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
3
5 5
x
x
0;

;0

; 5
5;

Câu 12. Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình:
1 2
4 2 3
x x
là:
3
.
4
.
1
.
2
.
Câu 13. Nếu
6 5 6 5
x
thì:
1
x
.
1
x
.
1x
.
1x
.
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
là.
3 1
x
.
1x
.
2 1
x
hoặc
1x
.
2 1x
.
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 253
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
là.
0
.
3
.
2
.
1
.
Câu 16. Nếu
1
7 4 3 7 4 3
a
thì
0
a
.
1
a
.
0
a
.
1
a
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 10 2
1 1
3 3
x x x
;S a b
. Tính
b a
.
9.
21
.
2
10.
12.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2 2
x
.
;11
.
2;

.
11;

.
11;
.
Câu 19. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2
log 1 3
x
là:
1;9
S
1;10
S
;10
S 
;9
S 
Câu 20. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
log 9 3
x
.
8
.
9
.
7
.
6
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log 7 0
x x
;2 3;

.
;2

.
2;3
.
3;
.
Câu 22. Tập nghiệm của của bất phương trình
1
3
1 2
log 0
x
x
là.
1
0;
3
S
.
1 1
;
3 2
S
.
1
;
3
S

.
1
;
3
S
.
Câu 23. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
1 1
2 2
log 3 log 4
x
.
7;S
.
3; 7
S
.
; 7
S 
.
3; 7
S
.
Câu 24. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
0,5
log 1 2
x
.
5
;
4
S

.
1;S

.
5
;
4
S

.
5
1;
4
S
.
Câu 25. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
log 1 2 3
x
.
7 1
;
2 2
.
5 1
;
2 2
.
7 1
;
2 2
.
7
;
2

.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 254
Câu 26. Gọi
S
là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình
1
3
log 1 2
x
. Số phần tử của tập
hợp
S
7
.
9
.
10
.
8
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 1
2 2
log log 2 2
x x x
1;2
.
1;

.
1;2
.
1;2 2;

.
Câu 28. Giải bất phương trình
2
log 1 log 2x x
.
x
.
0
1
x
x
.
0
x
.
1x
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
log log 12 3x x
là:
;3

.
0;3
.
0;6
.
3;

.
Câu 30. Bất phương trình
2
6 6
log log 6
x x
có tập nghiệm là
2;3
.
3;2 \ 0
.
; 2 3;

.
2;3 \ 0
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
log 1 3
x
là:
; 2 2;

.
3;3
.
2;2
.
; 3 3;
 
.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log x 1 0
;2

.
2;

.
1;2
.
1;2
.
Câu 1. Xét bất phương trình
2 2
5 3.5 32 0
x x
. Nếu đặt
5
x
t
thì bất phương trình trở thành bất phương
trình nào sau đây?
2
75 32 0
t t
.
2
16 32 0
t t
.
2
6 32 0
t t
.
2
3 32 0
t t
.
Câu 2. Bất phương trình
2
2 18.2 32 0
x x
có tập nghiệm là
;2 4;
 
.
;1 16;

.
;2 16;
.
;1 4;
.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
3 2
1 2
3
27 3
x
x
2;3 .
0;1 .
1;2 .
1
.
3
Dạng 2:
Giải bất phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 255
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình
1 3
9 36.3 3 0
x x
là.
1 3
x
.
1x
.
3
x
.
1 2
x
.
Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 9.3 10
x x
2
.
0
.
1
. Vô số.
Câu 6. Bất phương trình
3.4 5.6 2.9 0
x x x
có tập nghiệm
;S a b
. Khi đó giá trị của
2 2
a b
bằng?
1
5
3
13
4
13
9
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
9 2.6 4 0
x x x
\ 0
S
.
0;S
.
0;S

.
S
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
1 2
9 10.3 1 0
x x x x
là:
; 2 1;
 
.
0;1
.
; 2 1;0 1;
 
.
2; 1 1;

.
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình là.
. .
hoặc
.
hoặc .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình:
2
x
x 2x
1 2
0
2
2
;0
;1
2;

0;2
Câu 11. Bất phương trình
2 2
2.5 5.2 133. 10
x x x
có tập nghiệm
;S a b
thì biểu thức
1000 4 1A b a
có giá trị bằng
1004
.
2017
.
3992
.
4008
.
Câu 12. Giải bất phương trình:
2 2
6 2 4.3 2
x x x x
có tập nghiệm là.
( ;0] [2; )
x
.
[1; )
x
.
0; 2
x
.
( ; 1] [1; )
x
.
Câu 13. Số nghim nguyên không âm ca bất phương trình
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x
bằng bao nhu?
2
.
3
.
0
.
1
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
2 2
log 5log 4 0
x x
; 2 16;S
.
0; 2 16;S
.
;1 4;S
.
2;16
S
.
5
2
x x
e e
ln 2 ln 2
x
1
2
2
x
1
2
x
2
x
ln 2
x
ln 2
x
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 256
Câu 15. Bất phương trình
2
log 2019log 2018 0
x x
có tập nghiệm
2018
10;10S
.
2018
10;10S
.
1; 2018
S
.
2018
10;10S
.
Câu 16. Khi đặt
5
logt x
thì bất phương trình
2
5
5
log 5 3log 5 0
x x
trở thành bất phương trình nào
sau đây?
2
6 4 0t t
.
2
6 5 0t t
.
2
4 4 0t t
.
2
3 5 0t t
.
Câu 17. Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn
201 9
của bất phương trình
2
4
log 16 5 log 2 0
x
x
là:
201 6
.
201 8
.
2 0 1 7
.
201 5
.
Câu 1. Tìm tập
S
của bất phương trình:
2
3 .5 1
x x
.
5
log 3;0
.
5
log 3;0
.
3
log 5;0
.
3
log 5;0
.
Câu 2. Cho hàm số
2
5 .4
x x
f x
. Khẳng định nào sau đây sai?
25
f x
2
log5 2 log2 2log5
x x
.
2
5
25 2 log 2 2
f x x x
.
2
2
25 log 5 2 25
f x x x
.
2
2 2
25 2 log 5 2log 5
f x x x
.
Câu 3. Bất phương trình
2 3
log log 1x x
có nghiệm là.
3
log 6
2x
.
6
x
.
6
log 2
3x
.
2
log 6
3x
.
Câu 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
7 10 3x
x
.
1;

.
;1
.
1;

.
.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình
2.2 3.3 6 1
x x x
là.
3
x
.
2
x
.
3
x
.
2
x
.
Dạng 3:
Giải bất phương trình bằng cách lấy mũ (lôgarit) hai vế
Dạng 4:
Phương pháp đánh giá
GIẢI TÍCH
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Trang: 257
Câu 3. Tập hợp tất cả các số thực
x
không thỏa mãn bất phương trình
2
4 2 2
9 4 .2019 1
x x
x
khoảng
;a b
. Tính
b a
.
5
.
4
.
5
.
1
.
Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
.
3
.
6
.
4
.
5
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
trong đoạn
0;2020
thỏa mãn bất phương trình sau
16 25 36 20 24 30
x x x x x x
.
3
.
2000
.
1
.
1000
.
Câu 6. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
20; 20
của bất phương trình:
2 1 2
2 9.2 4 2 3 0
x x
x x
37
.
19
.
38
.
36
.
Câu 7. Tập hợp tất cả các số thực
x
không thỏa mãn bất phương trình
2
9 2 1
3 9 5 1
x x
x
là một
khoảng
;a b
. Tính
.b a
6
.
3
.
4
.
8
.
Câu 8. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2 2
3 5
log 4 1 2log 5 3
x x x x
;a b
. Khi đó
tổng
2a b
bằng
4
.
2
. 1.
3
.
Câu 1. Tìm tất cả giá trị của
m
để bất phương trình
9 2 1 3 3 2 0
x x
m m
nghiệm đúng với mọi số
thực
x
.
2
m
.
5 2 3; 5 2 3
m
.
3
2
m
.
3
2
m
.
Câu 2. Cho bất phương trình
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
x x
x
m m
, với
m
là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
;0
x 
.
2 2 3
3
m
.
2 2 3
3
m
.
2 2 3
3
m
.
2 2 3
3
m
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 2
log 2log 3 2 0
x x m
nghiệm thự
Dạng 5:
Bất phương trình mũ, lôgarit chứa tham số
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GIẢI TÍCH
Trang: 258
2
3
m
.
1
m
.
1
m
.
0
m
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
2 2
4log 2log 3 2 0
x x m
nghiệm thực?
2
.
1
.
0
. Vô số.
Câu 5. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
1 1
3 3
log 3 log 1
x x m x
có tập nghiệm chứa khoảng
1;

. Tìm tập
S
.
3;S

.
2;S

.
;0
S 
.
;1
S

.
Câu 6. Cho các bất phương trình
2 2
5 5
log ( 4 ) log ( 1) 1
x x m x
1
4 1 0
x x
2
.
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của
m
sao cho mọi nghiệm của bất phương trình
2
đều là nghiệm
của bất phương trình
1
13
21
28
11
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 2
4 log log 0
x x m
nghiệm
đúng mọi giá trị
1;64
x
.
0
m
.
0
m
.
0
m
.
0
m
.
Câu 8. Tìm số nguyên
m
nhỏ nhất để bất phương trình
2 3 2
3 3
log 1 2 3 log 1
x x x x x m
(ẩn
x
)
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
3
m
.
2
m
.
1
m
.
1
m
.
Câu 9. Gọi
a
là số thực lớn nhất để bất phương trình
2 2
2 ln 1 0
x x a x x
nghiệm đúng với mọi
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
6;7
a
.
6; 5
a
.
2;3
a
.
8;a
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 259
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khối đa diện, khối chóp, khối lăng trụ:
1. Định nghĩa hình đa diện:
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
a) Hai đa giác bất kỳ hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung,
hoặc có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Hình H gồm các đa giác đó được gọi là một hình đa diện, hoặc đa diện.
2. Định nghĩa khối chóp, khối lăng trụ:
Khối đa diện được gọi khối chóp, khối chóp cụt nếu được giới hạn bởi
một hình chóp, hình chóp cụt (h.1a, 1b).
Tương tự, khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ (h.1c).
Chương
1
KHỐI ĐA DIỆN
1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA
DIỆN ĐỀU
3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA
KHỐI ĐA DIỆN
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 260
1a 1b 1c
3. Định nghĩa khối đa diện:
Hình H cùng với các điểm nằm trong H được gọi là khối đa diện giới hạn bởi hình H.
- Mỗi đa giác của hình H được gọi là một mặt của khối đa diện.
- Các đỉnh, các cạnh của mỗi mặt còn gọi là đỉnh, cạnh của khối đa diện.
4. Phân chia và lắp ghép khối đa diện:
Ví dụ 1:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Ta hãy xét hai
khối chóp tam giác S.ABC và S.ACD. Ta thấy
rằng:
1) Hai khối chóp đó không điểm trong
chung, nghĩa điểm trong của các khối chóp
này không phải điểm trong của khối chóp kia.
2) Hợp của hai khối chóp S.ABC và S.ACD
chính là khối chóp S.ABCD
Ta nói rằng: Khối đa diện S.ABCD được phân chia thành hai khối đa diện S.ABC và S.ACD.
Ta cũng còn nói: Hai khối đa diện S.ABC và S.ACD được ghép lại thành khối đa diện S.ABCD.
Ví dụ 2:
1) Cắt khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bởi mặt
phẳng (A’BC). Khi đó khối lăng trụ được phân
chia thành những khối đa diện nào?
2) Hãy phân chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’
thành ba khối tứ diện.
Một cách tổng quát, mọi khối chóp và khối lăng trụ
luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện
A
B
C
D
E
F
F'
E'
D'
C'
B'
A'
C
D
A
B
S
M
N
... hình phần vỏ
bọc bên ngoài. Khối
gồm phần vỏ bên
ngoài phần ruột
đặc bên trong.
... hai điểm M, N
không phải là điểm
trong của khối
chóp.
A
B
C
D
S
C
C'
B'
A
B
A'
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 261
II. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện:
1. Phép biến hình trong không gian:
Phép biến hình F trong không gian một quy tắc để với mỗi điểm M xác định được một điểm M’
duy nhất gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình F.
Ta còn nói F biến điểm M thành điểm M’ và kí hiệu M’ = F(M).
Qua phép biến hình F, mỗi hình H được biến thành hình H’ gồm tất cả các ảnh của các điểm thuộc
hình H.
Một phép biến hình F trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm bất kỳ.
Có nghĩa là nếu F biến hai điểm bất kỳ M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì M’N’ = MN.
2. Phép đối xứng qua mặt phẳng:
a. Định nghĩa:
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc (P) thành chính
nó và biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng trung trực
của MM’.
b. Định lý:
Nếu phép đối xứng qua mp (P) biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’
thì M’N’ = MN.
Như vậy: phép đối xứng qua mặt phẳng là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
3. Mặt phẳng đối xứng của một hình:
a. Định nghĩa:
Nếu phép đối xứng qua mp (P) biến hình H thành chính nó thì (P) gọi là mặt phẳng đối xứng
của hình H.
b. Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Mọi mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu đều là mặt phẳng đối xứng của mặt cầu.
Ví dụ 2: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh CD thì phép đối xứng qua mp
(ABM) biến A thành A, B thành B, C thành D, D thành C.
Như vậy, phép đối xứng đó biến tứ diện ABCD thành chính nó, suy ra mp (ABM) là mặt phẳng
đối xứng của tứ diện ABCD.
P
M
M'
p
M
M'
N
N'
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 262
Hình tứ diện đều ABCD sáu mặt phẳng đối xứng . Đó là các mặt phẳng đi qua một cạnh
trung điểm của cạnh đối diện.
Ví dụ 3: Xét hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Nếu (P) là mặt phẳng trung trực của cạnh AB
thì cũng mặt phẳng trung trực của các cạnh CD, A’B’, C’D’, vậy mặt phẳng đối
xứng của hình lập phương.
Tương tự, các mặt phẳng trung trực của các cạnh AD AA’ cũng các mặt phẳng đối xứng
của hình lập phương.
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện AB, C’D’ thì (Q) là mặt phẳng đối xứng của
hình lập phương vì phép đối xứng qua (Q) biến mỗi điểm A, B, C’, D’ thành chính nó và biến
A’ thành D, D thành A’, C thành B’ và B’ thành C.
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bài toán. Cho các hình vẽ. Đưa ra kết luận xem hình nào là hình đa diện, khối đa diện.
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa hình đa diện và khối đa diện
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
a) Hai đa giác bất kỳ hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung,
hoặc có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Hình H gồm các đa giác đó được gọi là một hình đa diện, hoặc đa diện.
Hình H cùng với các điểm nằm trong H được gọi là khối đa diện giới hạn bởi hình H.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
Dạng 1:
Nhận dạng hình đa diện, khối đa diện
M
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 263
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện ?
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 264
2
.
3
.
4
.
5
.
Câu 2. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai ?
Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất hình đa diện nào
cũng
Lớn hơn hoặc bằng
5
. Lớn hơn
4
.
Lớn hơn hoặc bằng
4
. Lớn hơn
5
.
Câu 4. Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt ?
Không có mặt nào.
3
mặt.
4
mặt.
2
mặt.
Câu 5. Có bao nhiêu hình đa diện trong bốn hình sau ?
1
.
3
.
2
.
4
.
Câu 6. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt ?
5
mặt.
3
mặt.
2
mặt.
4
mặt.
Câu 7. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ?
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 265
11
.
7
.
12
.
10
.
Câu 8. Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh ?
4
.
3
.
5
.
6
.
Câu 9. Hình lăng trụ
4 5
cạnh có bao nhiêu mặt ?
15
mặt.
2 0
mặt.
18
mặt.
17
mặt.
Câu 10. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
Một số chẵn ớn hơn hoặc bằng
6
. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng
4
.
Một số lẻ. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng
5
.
CÁC VÍ DỤ
dụ 1: Cho khối đa diện
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình bình hành. Chia khối đa diện
.
S ABC D
bởi hai mặt phẳng
SBD
SAC
, khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia
hình lập phương thành:
Dạng 2:
Phân chia và lắp ghép khối đa diện
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 266
Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
Năm tứ diện đều.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho khối tứ diện
ABCD
. Lấy điểm
M
nằm giữa
A
B
, điểm
N
nằm giữa
C
D
. Bằng hai
mặt phẳng
CDM
ABN
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
MANC
,
BCDN
,
A M N D
,
ABND
.
MANC
,
B C M N
,
A M N D
,
MBND
.
ABCN
,
ABND
,
A M N D
,
MBND
.
NAC B
,
B C M N
,
ABND
,
MBND
.
Câu 2. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi
M
là trung điểm của
BB
. Mặt phẳng (
MCA
) chia khối lăng
trụ đã cho thành những khối đa diện nào ?
Hai khối lăng trụ tam giác.
Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Hai khối chóp tam giác.
Hai khối chóp tứ giác.
Câu 3. Cắt khối lăng trụ
.
M NP M N P
bởi các mặt phẳng
MN P
MNP
ta được những khối đa diện
nào ?
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Ba khối tứ diện. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 4. Một hình lập phương có cạnh
4cm
Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập
phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ
cạnh
1cm
Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ ?
4 8
.
8
.
24
.
16
.
Câu 5.thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tdiện bằng nhau có các đỉnh đỉnh của hình lập
phương ?
Vô số.
4
.
6
.
2
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 267
§2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
B. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khối đa diện lồi:
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.
* Chú ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía
đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
II. Khối đa diện đều:
4. Định nghĩa:
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p; q}.
5. Định lý:
Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là:
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mt Ký hiệu Mặt đối xứng
Tứ diện đều 4 6 4 {3 ; 3} 6
Khối lập phương 8 12 6 {4 ; 3} 9
Khối bát diện đều 6 12 8 {3 ; 4} 9
Khối thập nhị diện(12) đều 20 30 12 {5 ; 3} 15
Khối nhị thập diện(20) đều 12 30 20 {3 ; 5} 15
Chú ý: Loại {p; q} có Đ đỉnh, C cạnh, M mặt thì p.M = q.Đ = 2.C hoặc Đ + M = C + 2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 268
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bài toán. Cho các hình vẽ. Đưa ra kết luận xem hình nào khối đa diện lồi.
Phương pháp: Áp dụng định khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.
* Chú ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một
phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Hình nào dưới đây là khối đa diện lồi ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Nhận dạng khối đa diện lồi
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 269
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Trong các hình sau, hình nào không phải là khối đa diện lồi ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là ?
2
.
3
.
0
.
1
.
Câu 2. Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì:
3 2M C
.
3 2M C
.
3 2M C
. Đáp số khác.
Câu 3. Có mấy khối đa diện lồi trong các hình sau ?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 270
0
.
3
.
2
.
1
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Hình lập phương là đa diện lồi.
Hình tạo bởi hai tứ diện ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
Hình hộp là đa diện lồi.
Tứ diện là đa diện lồi.
Câu 5. Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong bốn hình sau ?
1
.
3
.
2
.
4
.
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
3; 4
.
3;3
.
3; 5
.
4; 3
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Nhận dạng các khối đa diện đều và các tính chất liên quan
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 271
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Khối đa diện đều loại
5;3
có bao nhiêu đỉnh ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Các mặt của khối tứ diện đều là
Hình thoi. Hình vuông. Tam giác đều. Ngũ giác đều.
Câu 2. Cho đa diện đều loại
;p q
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Mỗi mặt của nó là một đa giác đều có đúng
p
cạnh.
Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
q
mặt.
Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
Câu 3. Đa diện đều loại
3; 5
có:
30 cạnh và 12 đỉnh. 30 cạnh và 20 đỉnh. 20 cạnh và 12 đỉnh. 12 cạnh và 30 đỉnh.
Câu 4. Cho hình đa diện đều loại
4;3
có cạnh bằng
a
. Gọi
S
là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2
10S a
.
2
8S a
.
2
4S a
.
2
6S a
.
Câu 5. Khối đa diện đều loại
;p q
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là:
3; 3
,
3; 4
,
5; 3
,
4; 3
,
3; 5
.
3; 3
,
4; 3
,
3; 4
,
3; 5
,
5; 3
.
3; 3
,
3; 4
,
4; 3
,
5; 3
,
3; 5
.
3; 3
,
3; 4
,
4; 3
,
3; 5
,
5; 3
.
Câu 6. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất ?
Loại
3; 4
. Loại
5; 3
. Loại
4; 3
. Loại
3; 5
.
Câu 7. Khối mười hai mặt đều có số cạnh là:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 272
2 0
.
12
.
30
.
8
.
Câu 8. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều ?
1
.
3
.
5
.
2
.
Câu 9. Cho khối đa diện đều loại
3; 4
. Tổng các góc phẳng tại
1
đỉnh của khối đa diện bằng ?
180
.
240
.
324
.
360
.
Câu 10. Cho khối đa diện đều có số mặt là M, số cạnh là
C
. Số đỉnh của khối đa diện đều là bao nhiêu? Biết
rằng
4 3
3 2 432M C
.
8
.
12
.
6
.
4
.
Bài toán. Xác định tâm đối xứng, trục đối xứng và mặt phẳng đối xứng của một nh đa diện (nếu
có).
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa về tâm đối xứng, trục đối xứng, mặt phẳng đối xứng của một
hình.
+ Nếu phép đối xứng qua mp (P) biến hình H thành chính nó thì (P) gọi là mặt phẳng đối xứng của
hình H.
Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp:
1) Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau: Có 3 mặt phẳng đối xứng
2) Hình lăng trụ tam giác đều: Có 4 mặt phẳng đối xứng
Dạng 3:
Tính chất đối xứng của các khối đa diện
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 273
3) Hình chóp tam giác đều: Có 3 mặt phẳng đối xứng
4) Hình tứ diện đều: Có 6 mặt phẳng đối xứng
5) Hình chóp tứ giác đều: Có 4 mặt phẳng đối xứng
O
D
B
C
A
S
O
D
B
C
A
S
O
D
B
C
A
S
O
D
B
C
A
S
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 274
6) Hình bát diện đều: Có 9 mặt phẳng đối xứng
7) Hình lập phương: Có 9 mặt phẳng đối xứng
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? Vẽ các mặt phẳng đối xứng đó.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 275
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại
4;3
là:
8
.
7
.
6
.
9
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
9
.
5
.
6
.
7
.
Câu 2. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
Bát diện đều. Tứ diện đều. Lăng trụ lục giác đều. Hình lập phương.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC D
có đáy
ABCD
là hình vuông. Biết hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng
vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
4
.
1
.
0
.
2
.
Câu 4. Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
4
.
1
.
3
.
2
.
Câu 5. Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng ?
Tam giác cân. Hình thang cân. Elip. Hình bình hành.
Câu 6. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
?
6
.
4
.
3
.
9
.
Câu 7. Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
Lăng trụ lục giác đều. Tứ diện đều. Hình lập phương. Bát diện đều.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 276
Câu 8. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
Hình tròn. Tam giác đều. Hình hộp xiên. Đường thẳng.
Câu 9. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
3
.
4
.
9
.
6
.
Câu 10. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
9
.
3
.
6
.
4
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 277
§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Thể tích khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ:
5. Thể tích khối hộp chữ nhật:
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì thể tích của nó là:
6. Thể tích khối lăng trụ:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đa giác đáy S
đ
và chiều cao h là:
II. Thể tích khối chóp và tỉ số thể tích:
6. Thể tích khối chóp:
Thể tích khối chóp có diện tích đáy S
đ
và chiều cao h là:
c
b
a
V
ABC.A'B'C'
= S
ABC
x h
S
ABC
h
C'
B'
A
C
B
A'
V
ABCD.A'B'C'D' =
S
ABCD
x
h
S
ABCD
H
h
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
V
S.ABCD
=
1
3
S
ABCD
x h
S
ABCD
h
A
D C
S
B
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 278
7. Tỉ số thể tích đối với khối chóp tam giác:
Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. Ta có tỉ số thể tích:
* Đặc biệt: Nếu A' A ta có:
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
I. Thể tích khối chóp
Bài toán. Tính thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
Phương pháp: Chiều cao của khối chóp chình là độ dài cạnh bên vuông c
với đáy.
Vd: Hình chóp S.ABC cạnh bên SA vuông c với đáy thì độ dài SA là chiều
cao của khối chóp
CÁC VÍ DỤ
dụ 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A B C
tam giác vuông tại
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy.
SA
=
AB
=
2 a
,
BC
=
3a
. Tính thể tích của
.S ABC
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SC
SC
SB
SB '
.
'
V
V
S.ABC
C'B'S.A'
Dạng 1:
Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
S.A'B'C'
S.ABC
V
SA' SB' SC'
. .
V SA SB SC
A
C
B
S
A'
B'
C'
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 279
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ 2: Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình chữ nhật có
, 2AB a BC a
. Hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng
SC
hợp với đáy một góc
60
. Thể
tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2
SA a
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC D
là:
3
2
3
a
V
.
3
2
V a
.
3
2
6
a
V
.
3
2
4
a
V
.
Câu 2. Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
A B C
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
3
3
12
a
.
3
3
2
a
.
3
3
6
a
.
3
3
3
a
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 280
Câu 3. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
A B C
là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
3
2
a
V
.
3
V a
.
3
4
a
V
.
3
3
a
V
.
Câu 4. Cho khối chóp
.
S ABC D
đường cao
SA
đáy
ABCD
là hình thoi. Thể tích khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào sau đây ?
2
1
.
3
SA AB
.
1
. .
3
SA AC BD
.
1
. .
6
SA AC BD
.
2
1
.
2
SA AB
.
Câu 5. Cho khối chóp
.
S ABC
SA ABC
,
SA a
,
AB a
,
2AC a
120
BAC
. Tính thể tích
khối chóp
.
S ABC
?
3
3
3
a
.
3
3
2
a
.
3
3
a .
3
3
6
a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
. Biết
AB a
,
2 2AD BC a
,
( )SA ABCD
SD
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp
.
S ABC D
bằng:
3
3
3
a
.
3
2 3
a
.
3
2
a
.
3
3
a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABC D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2 a
, cạnh
SB
vuông góc với đáy
và mặt phẳng
SAD
tạo với đáy một góc
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
bằng:
3
3 3
4
a
V
.
3
3 3
8
a
V
.
3
4 3
3
a
V
.
3
8 3
3
a
V
.
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
, ,SA AB BC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
, biết
3,
SA a AB BC a
?
3
3
9
a
V
.
3
3
2
a
V
.
3
3
6
a
V
.
3
3
3
a
V
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
nh chữ nhật với
AB a
,
3BC a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
SAB
một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
.
S ABC D
theo
a
.
3
2 6
3
a
V
.
3
2
3
a
V
.
3
3V a
.
3
3
3
a
V
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 281
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A B C
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
ABC
. Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
là:
3
3
24
a
V
.
3
3 3
8
a
V
.
3
3
8
a
V
.
3
3
12
a
V
.
Bài toán. Tính thể tích khối chóp một mặt bên vuông góc với
đáy
Phương pháp: Chiều cao của khối chóp là chiều cao của tam giác
chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
Vd: Hình chóp S.ABCD mặt bên (SAB) vuông góc với đáy thì
chiều cao SH của tam giác SAB là chiều cao của khối chóp S.ABCD.
CÁC VÍ DỤ
dụ 1: Cho hình chóp
.S A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S A B C D
?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 282
dụ 2: Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
A B C
là tam giác vuông cân;
AB AC a
; mặt bên
SAB
là tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác vuông cân tại
A
,
SB C
đều cạnh
a
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là:
3
3
12
a
.
3
3
24
a
.
3
3
4
a
.
3
3
8
a
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
AB BC AD a
.
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ACD
.
3
.
2
S ACD
a
V
.
3
.
3
S ACD
a
V
.
3
.
2
6
S ACD
a
V
.
3
.
3
6
S ACD
a
V
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác cân tại
A
,
AB AC a
,
120
BAC
. Mặt bên
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
là :
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 283
3
8
a
V
.
3
V a
.
3
2
a
V
.
3
2V a
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy là hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh
AD
, cạnh
SB
hợp với đáy một góc
60
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
?
3
15
2
a
.
3
15
6
a
.
3
5
4
a
.
3
15
6 3
a
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAD
cân tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Biết
SD a
, gọi
K
trung điểm của
AB
, góc giữa đường thẳng
SK
với
mặt phẳng đáy bằng
60
. Tính thể tích V của hình chóp
.
S ABC D
?
3
4 42
49
a
V
.
3
2 42
147
a
V
.
3
2 42
49
a
V
.
3
4 42
147
a
V
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết
AB a
,
2SA SD
, mặt phẳng
SBC
tạo với mặt phẳng
đáy một góc
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC D
?
3
5
2
a
.
3
5a
.
3
15
2
a
.
3
3
2
a
.
Câu 7. Cho hình chóp
S.
ABC
có đáy
A B C
là tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
SAB
n tại
S
và nằm
trong mặt phng vuông góc với đáy,
SC
hợp với đáy một góc
30
,
M
là trung điểm của
.AC
Tính thể tích
khối chóp
.
S BCM
?
3
3
48
a
.
3
3
16
a
.
3
3
96
a
.
3
3
24
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
A B C
vuông cân tại
B
,
2,
AC a
mặt phẳng
SAC
vuông
góc với mặt đáy
ABC
. Các mặt bên
SAB
,
SBC
tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
60
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
?
3
3
2
a
V
.
3
3
4
a
V
.
3
3
6
a
V
.
3
3
12
a
V
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy là hình thang vuông tại
A
B
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
mặt đáy
ABCD
trùng với trung điểm
AB
. Biết
AB a
,
2B C a
,
10
BD a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và mặt phẳng đáy là
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
theo
a
?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 284
3
3 30
8
a
V
.
3
30
4
a
V
.
3
30
12
a
V
.
3
30
8
a
V
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
có mặt phẳng
SAC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
SAB
là tam giác
đều cạnh 3a , 3BC a đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
ABC
góc
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng:
3
3
3
a
.
3
6
2
a
.
3
6
6
a
.
3
2 6a .
Bài toán. Tính thể tích khối chóp đều.
Phương pháp: Khối chóp đều khối chóp hình chiếu đỉnh
trùng với tâm của đa giác đáy.
Khi đó: Chiều cao của khối chóp là độ dài đoạn thẳng nối từ đỉnh đến
tâm của đa giác đáy.
Vd: Khối chóp đều S.ABCD chiều cao chiều chính độ dài của
đoạn thẳng SO.
CÁC VÍ DỤ
dụ 1: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
3a
cạnh bên tạo với đáy một góc
60
.
Tính thể tích của khối chóp đó.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 3:
Khối chóp đều
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 285
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh
a
?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho khối chóp tứ giác đều
.
S ABC D
có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đó theo
a
?
3
2
3
a
.
3
2
6
a
.
3
10
6
a
.
3
2
a
.
Câu 2. Cho hình chóp đều
.
S ABC D
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
?
3
6
6
a
V
.
3
6
2
a
V
.
3
6
3
a
V
.
3
3
a
V
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 286
Câu 3. Cho hình chóp đều
.
S ABC D
2AC a
, góc giữa mặt phẳng
SBC
mặt phẳng
ABCD
bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
theo
a
?
3
2
3
a
V
.
3
2 3
3
a
V
.
3
2
V a
.
3
2
a
V
.
Câu 4. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
là:
2
.
2 2
.
4 2
9
.
9 2
4
.
Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
,
3SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
?
3
35
24
a
V
.
3
3
6
a
V
.
3
2
6
a
V
.
3
2
2
a
V
.
Câu 6. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập đưc xây dựng vào khoảng
25 00
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao
147m
, cạnh đáy dài
230m
. Thể tích của nó là:
7776300
3
m
.
3888 1 50
3
m
.
2592100
3
m
.
2592100
2
m
.
Câu 7. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2 a
và diện tích của một mặt bên là
2
2
a
?
3
4 2
3
a
.
3
4
3
a
.
3
4a
.
3
4 3
3
a
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đỉnh
S
, độ dài cạnh đáy
a
, cạnh bên bằng
2 a
. Gọi
I
trung điểm của cạnh
BC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S A B I
?
3
11
12
a
.
3
11
24
a
.
3
11
8
a
.
3
11
6
a
.
Câu 9. Cho chóp tứ giác đều
.
S ABC D
, có
O
là tâm của đáy. Khoảng cách từ tâm
O
đến mặt bên bằng 1.
Góc giữa mặt bên với đáy bằng
0
45
. Thể tích của hình chóp đã cho là:
4 2
3
.
8 2
3
.
4 3
3
.
2 3
.
Câu 10. Trong các khối chóp tứ giác đều
.
S ABC D
khoảng cách từ
A
đến mp
( )SBC
bằng
2 a
, khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng:
3
2 3a
.
3
2a
.
3
3 3a
.
3
4 3a
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 287
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh
6cm
. Một cạnh bên có độ dài bằng
3cm
và tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích của khối chóp đó.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ 2: Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của
S
lên mặt
phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABD
. Cạnh
SD
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
của khối chóp
.
S ABC D
?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 4:
Khối chóp khác
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 288
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho khối chóp
.
S ABC D
đáy hình thoi tâm
O
cạnh
a
, tam giác
ABD
đều,
SO
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
2SO a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC D
bằng:
3
3
6
a
.
3
3
3
a
.
3
3
12
a
.
3
3
a
.
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên tạo với đáy một góc
. Thể tích của
khối chóp đó bằng:
3
tan
12
a
.
3
cot
12
a
.
3
tan
6
a
.
3
cot
6
a
.
Câu 3. Cho hình chóp đều
.
S ABC D
2AC a
, góc giữa mặt phẳng
SBC
mặt phẳng
ABCD
bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC D
theo
a
?
3
2
3
a
V
.
3
2 3
3
a
V
.
3
2
V a
.
3
2
a
V
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh
a
, góc
30
BCA
,
SO ABCD
3
4
a
SO
. Khi đó thể tích của khối chóp là:
3
2
4
a
.
3
3
8
a
.
3
2
8
a
.
3
3
4
a
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 289
Câu 5. Cho khối chóp tam giác
.
S ABC
thể tích bằng
16
. Gọi
, ,M N P
lần lượt trung điểm các cạnh
, ,AB BC CA
. Khi đó thể tích khối chóp
.
S M N P
bằng:
2
.
8
.
4
.
16
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
A B C
. Biết
A G
vuông góc với mặt phẳng
ABC
A B
tạo với đáy một góc
45
. Tính thể tích khối
chóp
.
A BCC B
?
3
5
9
a
.
3
5
6
a
.
3
5
3
a
.
3
5
4
a
.
Câu 7. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm
CD
,
' 'A B
,
' 'A D
. Thể tích khối tứ diện
'
A MNP
bằng :
3
16
a
.
3
32
a
.
3
12
a
.
3
24
a
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên là
2 a
.
M
thuộc cạnh
SA
sao cho
2
MS MA
. Tính thể tích
V
của tứ diện
MABC
?
3
11
12
V a
.
3
11
14
V a
.
3
11
16
V a
.
3
11
18
V a
.
Câu 9. Cho tứ diện
OA BC
ba cạnh
OA
,
OB
,
O C
đôi một vuông góc với nhau,
2
2
a
OA
,
OB OC a
. Gọi
H
là hình chiếu của điểm
O
trên mặt phẳng
ABC
. Tính thể tích khối tứ diện
OABH
?
3
2
6
a
.
3
2
12
a
.
3
2
24
a
.
3
2
48
a
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc
BAD
bằng
60
, gọi
I
là giao
điểm của
A C
BD
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
trung điểm
H
của
BI
.
Góc giữa
SC
ABCD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC D
là:
3
39
24
a
.
3
39
12
a
.
3
39
8
a
.
3
39
48
a
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 290
Bài toán. Tính thể tính của khối chóp bằng cách vận dụng tỉ số thể tích.
Phương pháp: Vận dụng tỉ số thể tích của khối chóp tam giác.
Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. Ta có tỉ số thể tích:
* Đặc biệt: Nếu A' A ta có:
CÁC VÍ DỤ
dụ 1: Cho khối chóp
.
S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
2
SA SA
,
1
3
SB SB
,
1
4
SC SC
. Gọi
V
V
lần lượt thể tích của các khối chóp
.
S ABC
.
S A B C
. Tính tỉ số
V
V
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SC
SC
SB
SB '
.
'
V
V
S.ABC
C'B'S.A'
Dạng 5:
Tỉ số thể tích
S.A'B'C'
S.ABC
V
SA' SB' SC'
. .
V SA SB SC
A
C
B
S
A'
B'
C'
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 291
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2: Cho hình chóp
.
S ABC
A
B
lần lượt là trung điểm của
SA
SB
. Biết thể tích khối
chóp
.
S ABC
bằng
24
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S A B C
?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho khối chóp
.
S ABC
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt trung điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Tỉ số
.
.
S A B C
S ABC
V
V
bằng
8
.
2
.
1
8
.
1
2
.
Câu 2. Cho khối tứ diện
ABCD
có thể tích
V
và điểm
E
trên cạnh
AB
sao cho
3AE EB
. Tính thể tích
khối tứ diện
EBCD
theo
.V
4
V
.
3
V
.
2
V
.
5
V
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 292
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy
ABCD
là hình vuông. Gọi
E
,
F
lần lượt trung điểm của
SB
,
SD
. Tỉ số
.
.
S AEF
S ABCD
V
V
bằng:
1
4
.
3
8
.
1
8
.
1
2
.
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều . Lấy ,
lần lượt tâm của hình chữ nhật
,
là trung điểm của . Tính tỉ số thể tích của tứ diện
và tứ diện ?
. . . .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABC D
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
cạnh bên tạo với đáy góc
60
. Gọi
M
là trung điểm
SC
. Mặt phẳng đi qua
AM
và song song với
BD
, cắt
SB
tại
E
và cắt
SD
tại
F
. Tính thể tích khối chóp
.
S AEM F
?
3
6
12
a
.
3
6
27
a
.
3
6
36
a
.
3
6
18
a
.
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
AB
,
A C
,
AD
vuông góc với nhau từng đôi một
3AB a
,
6AC a
,
4AD a
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CD
,
BD
. Tính thể tích khối đa
diện
AMNP
.
3
3a
.
3
12a
.
3
a
.
3
2a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
AB C
vuông cân ở
,B
2,
AC a
,SA ABC
.SA a
Gọi
G
là trọng tâm của
SB C
,
mp
đi qua
AG
và song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Gọi
V
thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh
S
. Tính
.V
3
4
9
a
.
3
4
27
a
.
3
5
54
a
.
3
2
9
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
2SC a
( )SC ABC
. Đáy
A B C
tam giác vuông cân tịa
B
2AB a
. Mặt phẳng
qua
C
vuông góc với
SA
,
cắt
SA
,
SB
lần lượt tại
D
,
E
.Tính thể tích
khối chóp
ABCDE
.
3
4
9
a
.
3
2
9
a
.
3
8
9
a
.
3
19
27
a
.
Câu 9. Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành thể tích
12
V
. Gọi
,M N
lần lượt
trung điểm
, ;SA SB P
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2
PS PC
. Mặt phẳng
MNP
cắt cạnh
SD
tại
Q
. Tính
thể tích khối chóp
.
SMNPQ
:
.
ABC A B C
H
G
BC C B
A C C A
I
C C
C H G I
CB A C
1
8
4
5
30
8
15
2
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 293
5
18
.
7
3
.
4
3
.
12
25
.
Câu 10. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh ,
và vuông góc với mặt đáy. Gọi
, lần lượt là trọng tâm của tam giác , . Tính thể tích khối tứ diện ?
. . . .
II. Thể tích khối lăng trụ
Bài toán. Tính thể tích khối lăng trụ đứng.
Phương pháp: Lăng trụ đứng lăng trụ cạnh bên vuông góc với đáy.
Khi đó chiều cao của lăng trụ là độ dài cạnh bên của lăng trụ đó.
Vd: Hình chóp S.ABC cạnh bên SA vuông góc với đáy thì độ dài SA
chiều cao của khối chóp
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ đứng
D.
AB C A B C D
có đáy
DABC
là hình vuông với đường chéo bằng
3 2a
. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
D. ' ' ' 'ABC A B C D
bằng
2
6a
. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.
S A B C D
a
2SA a
M
N
SAB
S C D
.
S M N C
3
1
27
a
3
2
27
a
3
1
13
a
3
2
13
a
Dạng 1:
Khối lăng trụ đứng
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 294
dụ 2: Cho lăng trụ đều
.
A B C A B C
cạnh đáy bằng
2 a
. Góc giữa đường thẳng
A B
mặt
đáy là
60
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.
A B C A B C
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A BC
có tất cả các cạnh bằng
a
là:
3
3
4
a
.
3
3
6
a
.
3
3
3
a
.
3
4
a
.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABC D A B C D
AB a
,
B C a
,
2AA a
. Thể tích khối
ABCDB C D
:
3
2a
.
3
5
3
a
.
3
10
3
a
.
3
5
2
a
.
Câu 3. Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là
5
,
10
,
13
thì thể
tích khối hộp đó bằng :
8
.
4
.
6
.
5
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 295
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
AB BC
. Tính thể tích
V
của khối
lăng trụ đã cho ?
3
7
8
a
V
.
3
6
V a
.
3
6
8
a
V
.
3
6
4
a
V
.
Câu 5. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tứ giác đều
.
ABC D A B C D
biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng
2
đồng thời góc tạo bởi
A C
và đáy
ABCD
bằng
30
?
8 6
3
V
.
24 6
V .
8 6
V .
8 6
9
V
.
Câu 6. Lăng trụ đều
.
ABC A B C
2AB a
, góc giữa hai mặt phẳng
C AB
CAB
bằng
60
. Thể
tích khối lăng trụ đó bằng:
3
3 3
a .
3
3
a .
3
3 3
4
a
.
3
9
8
a
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
, biết đáy
A B C
tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
A B C
đến mặt phẳng
A BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
?
3
3 2
8
a
.
3
3 2
28
a
.
3
3 2
4
a
.
3
3 2
16
a
.
Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
A B C
là tam giác cân với
AB AC a
,
120
BAC
,
mặt phẳng
A BC
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho ?
3
3
8
a
V
.
3
9
8
a
V
.
3
3
8
a
V
.
3
3 3
8
a
V
.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
.
ABC D A B C D
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các đường chéo
DB
AC
lần lượt tạo với đáy các góc
45
30
. Biết chiều cao của lăng trụ là
a
60
BAD
. Hãy tính thể tích
V
của khối lăng trụ này.
3
2
3
a
V
.
3
3
V a
.
3
2
a
V
.
3
3
2
a
V
.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
0
, 2 , 120
AC a BC a ACB
đường thẳng
A C
tạo với mặt
phẳng
ABB A
một góc
0
30
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
là :
3
105
28
a
.
3
35
27
a
.
3
105
7
a
.
3
105
14
a
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 296
Bài toán. Tính thể tích khối lăng trụ xiên
Phương pháp: Chiều cao của khối lăng trụ xiên khoảng các
từ một đỉnh bất kì của lăng trụ đến mặt đáy không chứa đỉnh đó.
Vd: Cho lăng trụ
.
ABC D A B C D
. Khi đó khoảng cách từ
A
đến mp
ABCD
chiều cao của khối lăng trụ
.
ABC D A B C D
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ 2: Cho lăng trụ
.
ABC D A B C D
đáy
ACBD
hình thoi cạnh
a
, biết
.
A A BC
nh chóp
đều và
A D
hợp với mặt đáy một góc
45
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC D A B C D
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Khối lăng trụ xiên
V
ABCD.A'B'C'D' =
S
ABCD
x
h
S
ABCD
H
h
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
Trang: 297
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hình lăng tr
.
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,A
,AB a
2 ,AA a
hình chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm
H
của cạnh
.B C
Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng:
3
14
2
a
.
3
14
4
a
.
3
7
4
a
.
3
3
2
a
.
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy
A B C
là tam giác đều cạnh
a
điểm
A
cách đều
A
,
B
,
C
biết
3
2 3
AA
a
. Thể tích lăng trụ là:
3
10
4
a
.
3
4
6
a
.
3
4
5
a
.
3
4
3
a
.
Câu 3. Cho hình hộp
.
ABC D A B C D
có đáy là hình chữ nhật, các cạnh
AB a
,
2AD a
,
6AA a
, góc
giữa
AA
và mặt phẳng
ABCD
30
. Thể tích của khối tứ diện
ACB D
là:
3
2 3a
.
3
6a
.
3
2a
.
3
6 3a
.
Câu 4. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
A B C
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
HÌNH HỌC
Trang: 298
3
3
12
a
.
3
3
6
a
.
3
3
3
a
.
3
3
24
a
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
ABC A BC
đáy
A B C
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm của
AB
. Mặt bên
ACC A
tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
45
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A BC
.
3
3
16
a
.
3
3
3
a
.
3
16
a
.
3
2 3
3
a
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.
ABC D A B C D
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120
ABC
. Góc giữa
cạnh bên
AA
mặt đáy bằng
60
. Đỉnh
A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
thể tích
V
của
khối lăng trụ đã cho.
3
3
2
a
V
.
3
3
6
a
V
.
3
3
2
a
V
.
3
3
V a .
Câu 7. Cho lăng trụ
1 1 1
.
ABC A B C
diện tích mặt bên
1 1
ABB A
bằng
4
; khoảng cách giữa cạnh
1
CC
mặt phẳng
1 1
ABB A
bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ
1 1 1
.
ABC A B C
.
14
.
28
3
.
14
3
.
2 8
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có độ dài tất cả các cạnh bằng
a
và hình chiếu vuông góc của đỉnh
C
lên mặt phẳng
ABB A
tâm của hình bình hành
ABB A
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
tính
theo a là:
3
2
4
a
.
3
2
12
a
.
3
3
a .
3
3
4
a
.
Câu 9. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
3AB a
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
A C
sao cho
2
HC HA
. Mặt bên
ABB A
tạo với
đáy một góc
60
. Thể tích khối lăng trụ là:
3
6
a
.
3
3
a
.
3
3
5
a
.
3
3
2
a
.
Câu 10. Cho lăng trụ
.
ABC D A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
6
AB
,
3
AD
,
3
A C
mặt phẳng
AA C C
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
AA C C
,
AA B B
tạo với nhau
góc
3
tan
4
. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC D A B C D
là:
12
V
.
6
V
.
10
V
.
8
V
.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 299
§1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sự tạo thành mặt tròn xoay:
Trong không gian cho mp(P) chứa đường thẳng
đường cong
C
. Khi quay mp(P) quanh một góc 360
0
thì mỗi điểm M trên
C
vạch ra một đường tròn có tâm O
thuộc nằm trên mặt phẳng vuông góc với . Như
vậy khi quay mặt phẳng (P) quanh đường thẳng thì
đường
C
sẽ tạo nên một hình được gọi là mặt tròn xoay.
Đường
C
được gọi là đường sinh của mặt tròn xoay.
Đường thẳng được gọi là trục của mặt tròn xoay.
2. Mặt nón tròn xoay:
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng d cắt nhau
tạo thành một góc
với
0 0
0 90
. Khi quay mặt phẳng
(P) xung quanh thì đường thẳng d sinh ra một mặt tròn xoay
được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O, gọi tắt là mặt nón.
Đường thẳng gọi là trục.
Đường thẳng d gọi là đường sinh.
Góc
2
gọi là góc ở đỉnh của mặt nón.
Chương
2
MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
1. MẶT TRÒN XOAY - MẶT NÓN TRÒN
XOAY - MẶT TRỤ TRÒN XOAY
2. MẶT CẦU
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 300
3. Hình nón:
Cho tam giác
OAC vuông tại O.
Khi quay tam giác
đó xung quanh
cạnh góc vuông
AO thì đường gấp
khúc OAC tạo
thành một hình được gọi là hình nón tròn xoay, gọi tắt là hình nón.
Hình tròn tâm O sinh bởi các điểm thuộc cạnh OC khi OC quay quanh trục AO được gọi là mặt đáy
của hình nón. (OC = r gọi là bán kính hình tròn đáy)
Điểm A gọi là đỉnh của hình nón.
Độ dài đoạn AO = h gọi là độ dài chiều cao của hình nón (AO = khoảng cách từ A đến mặt đáy).
Độ dài đoạn AC = l gọi là độ dài đường sinh của hình nón.
Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh AC khi quay quanh trục AO gọi là mặt xung
quanh của hình nón đó.
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón:
4. Khối nón:
Khối nón tròn xoay là phần không gian được
giới hạn bởi một hình nón tròn xoay kể cả hình
nón đó. Khối nón tròn xoay gọi tắt là khối nón.
Đỉnh, mặt đáy, đường sinh của một hình nón
cũng là đỉnh, mặt đáy, đường sinh của khối
nón tương ứng.
Thể tích của khối nón:
xq
S rl
2
( )
tp xq đ
S S S rl r r l r
* Lưu ý:
2 2 2
l r h
2
1 1
.
3 3
đ
V S h r h
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 301
5. Mặt trụ tròn xoay:
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng
l song song với nhau, cách nhau một
khoảng bằng r. Khi quay mặt phẳng (P)
xung quanh thì đường thẳng l sinh ra một
mặt tròn xoay được gọi mặt trụ tròn xoay,
gọi tắt là mặt trụ.
Đường thẳng gọi là trục.
Đường thẳng l là đường sinh.
r là bán kính của mặt trụ đó.
6. Hình trụ:
Xét hình chữ nhật
ABCD. Khi quay hình
chữ nhật ABCD xung
quanh đường thẳng chứa
một cạnh nào đó, chẳng
hạn cạnh AB thì đường
gấp khúc ADCB sẽ tạo
thành một hình gọi là
hình trụ tròn xoay, hay gọi tắt là hình trụ.
Khi quay quanh AB, hai cạnh AD BC sẽ vạch ra hai hình tròn bằng nhau gọi hai đáy của hình
trụ, bán kính của chúng gọi là bán kính của hình trụ. (r = AD = CB)
Độ dài đoạn CD = l gọi là độ dài đường sinh của hình trụ.
Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh CD khi quay xung quanh AB gọi là mặt xung
quanh của hình trụ.
Khoảng cách AB = h giữa hai mặt phẳng song song chứa hai đáy là chiều cao của hình trụ.
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ:
2
xq
S rl
2
2 2 2 2 ( )
tp x đq
S S S rl r r l r
* Lưu ý:
l h
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 302
7. Khối trụ:
Khối trụ tròn xoay hay khối trụ là phần
không gian được giới hạn bởi một hình
trụ tròn xoay kể cả hình trụ tròn xoay đó.
Mặt đáy, chiều cao, đường sinh, bán kính
của một hình trụ cũng là mặt đáy, chiều
cao, đường sinh, bán kính của khối trụ
tương ứng.
Thể tích của khối trụ:
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Phương pháp:
Dạng 1:
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần thể tích của
hình nón – khối nón.
2
.
đ
V S h r h
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 303
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao bằng 4 cm. Diện tích xung quanh của hình
nón là
2
30
cm
2
15
cm
.
2
12
cm
2
9
cm
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 3. Cho một hình nón góc đỉnh bằng 60
0
, độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón
2
S 4
xq
a
2
S
xq
a
2
S 3
xq
a
2
S 2
xq
a
.
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại B,
;AB a
góc A bằng 60
o
. Quay tam giác quanh cạnh AB ta
được 1 hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó là
2
2 3
xq
S a
.
2
2
xq
S a
2
4
xq
S a
2
4 3
xq
S a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 5. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón là
2
S 36
tp
a
.
2
S 30
tp
a
2
S 38
tp
a
2
S 32
tp
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 304
BÀI TẬP
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a Diện tích xung quanh hình nón là
2
20
a
2
40
a
2
24
a
2
12
a
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a.Thể tích của hình nón là
3
12
a
3
36
a
3
15
a
3
12
a
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón là
2
36
a
2
30
a
2
38
a
2
32
a
......................................................................................
Ví dụ 6. Hình nón có thiết diện qua trụctam giác vuông, đường sinh có độ dài bằng 2a, diện tích toàn
phần của hình nón là
2
4
3
tp
S a
2
tp
S a
2
6
tp
S a
2
3
tp
S a
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 7.
Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc 60
0
. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
2
S 4
tp
a
2
S 3
tp
a
2
S 2
tp
a
2
S
tp
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 8. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy
5r cm
. Khi đó thể
tích khối nón là:
3
100
V cm
.
3
300
V cm
3
325
3
V cm
3
20
V cm
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 9. Cho hình nón có độ dài đường sinh
l 2a
, góc ở đỉnh của hình nón
0
2 60
. Tính thể tích V
của khối nón đã cho:
3
3
3
V a
3
2
a
V
3
3
V a
3
V a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 10. Cho
ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 2a, khi quay tam giác xung quanh cạnh AB ta được
khối nón có thể tích bằng:
3
12
V a
3
4
V a
.
3
4V a
3
8
V a
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 305
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng
0
60
, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC
2
6
a
2
4
a
2
3
a
2
5
6
a
Câu 5. Cho hình hóp tgiác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD
2
17
4
a
2
15
4
a
2
17
6
a
2
17
8
a
Câu 6. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện
tích xung quanh của hình nón là
2
2
2
a
2
2
3
a
2
2
a
2
2
4
a
Câu 7. Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh huyền 2a. Thể tích của
khối nón bằng
3
3
a
3
2
3
a
3
a
3
2
a
Câu 8. Diện tích toàn phần của hình nón khoảng cách ttâm của đáy đến đường sinh bằng
3
thiết
diện qua trục là tam giác đều là
8 3
3
8 2
3
4 2
3
8 6
3
Câu 9. Cho hình nón đường sinh l, góc giữa đường sinh mặt phẳng đáy
0
30
. Diện tích xung
quanh của hình nón này là
2
3
2
l
2
3
4
l
2
3
6
l
2
3
8
l
Câu 10. Thể tích V của khối nón (N) có chiều cao bằng a độ dài đường sinh bằng
5a
3
4
3
V a
3
4
V a
3
2
3
V a
3
5
3
V a
Câu 11. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của
hình nón là
3 2
3; 2
xq
V a S a
3 2
3; 2
xq
V a S a
3
2
3
; 2
6
xq
a
V S a
3
2
3
; 4
3
xq
a
V S a
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc
0
60
. Diện tích của thiết diện này bằng
2
2
3
a
2
2
2
a
2
2a
2
2
4
a
Câu 13. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách đến tâm là 12cm. Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón là
2
500( )cm
2
600( )cm
2
550( )cm
2
450( )cm
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 306
Câu 14. Khối nón (N) chiều cao bằng
3a
. Thiết diện song song cách mặt đáy một đoạn bằng a,
diện tích bằng
2
64
9
a
. Khi đó, thể tích của khối nón (N) là
3
16
a
3
25
3
a
3
48
a
3
16
3
a
Câu 15. Một hình nónthiết diện qua trụcmột tam giác đều. Gọi
1 2
,V V
lần lượt thể tích của khối cầu
ngoại tiếp và nội tiếp khối nón trên. Khi đó, tỉ số
1
2
V
V
bằng
8 6 4 2
Câu 16. Khối nón (N) chiều cao h nội tiếp trong khối cầu bán kính R với
2h R
. Khi đó thể
tích của khối nón (N) theo hR
2
1
2
3
h R h
2
4
2
3
h R h
2
2
h R h
1
2
3
h R h
Câu 17. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
15
30
36
12
Câu 18. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng
6
m
, chiều cao bằng
4
m
. Thể tích của
khối nón này là
3
12
m
3
36
m
3
48
m
3
15
m
Câu 19. Cho hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng
8
cm
, đường cao
3
cm
, diện tích xung
quanh của hình nón này là
2
20
cm
2
40
cm
2
16
cm
2
12
cm
Câu 20. Một khối nón có thể tích bằng
4
và chiều cao là
3
. Bán kính đường tròn đáy của hình nón là
2
2 3
3
4
3
1
Câu 21. Một hình nón có chiều cao
6
và bán kính đường tròn đáy là
8
. Diện tích toàn phần của hình nón
144
188
96
112
Câu 22. Cho khối nón có chu vi đường tròn đáy là
6
, chiều cao bằng
7
. Thể tích của khối nón là
3 7
9 7
12
36
Câu 23. Cho hình nón có diện tích xung quanh
25
, bán kính đường tròn đáy bằng
5
. Độ dài đường sinh
bằng
5
5
2
1
3
Câu 24. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2 3
. Thể
tích của khối nón này là
3
3 3
3
3 2
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân diện tích bằng
4
. Diện tích
xung quanh của hình nón là
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 307
4 2
8 2
2 2
8
Câu 26. Một khối nón có thể tích bằng
30
, nếu giữ nguyên chiều cao tăng bán kính khối nón đó lên
2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
120
60
40
480
Câu 27. Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là
3
2
12
a
3
1
6
a
3
2
6
a
3
2
9
a
Câu 28. Cho nh nón đáy đường tròn đường kính
10
. Mt
phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một
đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối nón chiều cao
bằng 6 là
8
24
00
9
96
Câu 29. Cho hình nón
N
bán kính đáy bằng 10, mặt phẳng vuông
góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một đường tròn
bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này với mặt
phẳng chứa đáy của hình nón
N
5. Chiều cao của hình
nón
N
12,5
10
8,5 7
Câu 30. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có
đỉnh tâm của đáy và đáy một thiết diện song song với
đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này
bao nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết
0
x h
3
h
x
2
h
x
2
3
h
3
3
h
10
15
9
6
P
O
x
10
5
6
h
x
O
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 308
Phương pháp:
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hình trụ có đường cao h = 10cm, bán kính đáy r = 5cm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích của khối trụ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2:
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần thể tích của
hình trụ – khối trụ.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 309
Ví dụ 2. Một hình trụ có bán kính đáy
a
, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh
của hình trụ là:
2
S 4
xq
a
.
2
S
xq
a
2
S 3
xq
a
2
S 2
xq
a
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
AB
CD
. Quay
hình vuông ABCD xung quanh MN. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là:
2
96 ( )
xq
S cm
2
126 ( )
xq
S cm
2
64 ( )
xq
S cm
.
2
32 ( )
xq
S cm
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 4. Cho hình chữ nhật ABCD
AB a
góc
0
30
BDC
. Quay nh chữ nhật này xung quanh
cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là:
2
2 3
xq
S a
2
xq
S a
2
2
3
xq
S a
.
2
3
xq
S a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 5. Một hình trụ có bán kính đáy
r a
, đồ dài đường sinh
2l a
. Diện tích tn phần của hình
trụ này là:
2
S 6
tp
a
.
2
S 2
tp
a
2
S 4
tp
a
2
S 5
tp
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 6. Trong không gian, cho nh chữ nhật
ABCD
1AB
2AD
. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của
AD
BC
. Quay nh chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Diện tích
toàn phần của hình trụ đó là:
4
tp
S
.
2
tp
S
6
tp
S
10
tp
S
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 7. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện
tích bằng
2
30
cm
và chu vi bằng
26cm
. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy
của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 310
BÀI TẬP
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là
2
90 ( )
cm
2
92 ( )
cm
2
94 ( )
cm
2
96 ( )
cm
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là
2
24 ( )
cm
2
22 ( )
cm
2
26 ( )
cm
2
20 ( )
cm
Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là
3
360 ( )
cm
3
320 ( )
cm
3
340 ( )
cm
3
300 ( )
cm
Câu 4. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng
2a
3
1
2
V a
3
1
3
V a
3
2
3
V a
3
1
6
V a
Câu 5. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết
2 2
AC a
0
45
ACB
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ(T) là
2
16
tp
S a
2
10
tp
S a
2
12
tp
S a
2
8
tp
S a
2
69
( )
2
tp
S cm
.
2
69 ( )
tp
S cm
2
23 ( )
tp
S cm
2
23
( )
2
xq
S cm
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 8. Quay hình vuông ABCD cạnh
a
xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành
3
V a
.
3
2
a
V
3
2
V a
3
3
V a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 9. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
4
thiết diện qua trục hình vuông. Thể
tích khối trụ tương ứng bằng
3
V a
3
2
V a
.
3
3
V a
3
4
V a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 10. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng
2
16
cm
. Thể tích của (T) là
3
8
V cm
3
16
V cm
3
32
V cm
.
3
64
V cm
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 311
Câu 6. Gọi
, , l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là
l h
R h
2 2 2
l h R
2 2 2
R h l
Câu 7. Gọi
, , l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình trụ (T) là
2
xq
S Rl
xq
S Rh
xq
S Rl
2
xq
S R h
Câu 8. Gọi
, , l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích
toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là
2
2 2
tp
S Rl R
2
tp
S Rl R
2
2
tp
S Rl R
2
tp
S Rh R
Câu 9. Gọi
, ,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V
của khối trụ (T) là
2
V R h
2
1
3
V R l
3
4
V R
2
4
3
V R h
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là
2
24 ( )
cm
2
22 ( )
cm
2
26 ( )
cm
2
20 ( )
cm
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là
2
90 ( )
cm
2
92 ( )
cm
2
94 ( )
cm
2
96 ( )
cm
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là
3
360 ( )
cm
3
320 ( )
cm
3
340 ( )
cm
3
300 ( )
cm
Câu 13. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng
2a
3
1
2
V a
3
1
3
V a
3
2
3
V a
3
1
6
V a
Câu 14. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết
2 2
AC a
0
45
ACB
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là
2
16
tp
S a
2
10
tp
S a
2
12
tp
S a
2
8
tp
S a
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R chiều cao bằng
3
2
R
. Mặt phằng
song song với trục
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2
R
. Diện tích thiết diện của hình trụ với mp
2
3 3
2
R
2
2 3
3
R
2
3 2
2
R
2
2 2
3
R
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2A. Tam giác ABC vuông tại A có
2 3
BC a
. Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là
3
6
a
3
4
a
3
2
a
3
8
a
Câu 17. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích
toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
2
2
( 3 1)
3
a
2
4
a
2
2
a
2
3
2
a
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 312
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính R. AB, CD lần lượt hai dây cung song song với nhau và nằm trên
hai đường tròn đáy cùng độ dài bằng
2
R
. Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng
không chứa trục của hình trụ. Khi đó tứ giác ABCD là hình gì
hình chữ nhật hình bình hành nh vuông hình thoi
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Khi đó thể tích của khối
trụ nội tiếp lăng trụ sẽ bằng
2
12
ha
2
3
ha
2
2
9
ha
2
4
3
ha
Câu 20. Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ (T) là
2
xq
S a
2
1
2
xq
S a
2
2
xq
S a
2
xq
S a
Câu 21. Một hình trụ
T
diện tích xung quanh bằng
4
thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vuông. Diện tích toàn phần của
T
6
12
10
8
Câu 22. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích
bằng
2
2a
. Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
3
2
a
3
4
a
3
6
a
3
8
a
Câu 23. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với
trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng
2
56
cm
2
54
cm
2
52
cm
2
58
cm
Câu 24. Cho hình trụ có có bán kính R; AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai
đường tròn đáy cùng độ dài bằng
2
R
. Mặt phẳng (ABCD) không song song cũng không
chứa trục của hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng
0
30
. Thể tích khối trụ bằng
3
6
3
R
3
6
2
R
3
3
6
R
3
2
3
R
Câu 25. Khối trụ (T) có bán kính đáy là R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của khối lăng
trụ tứ giác đều nội tiếp khối trụ (T) trên tính theo R bằng
3
4R
3
3R
3
2R
3
5R
Câu 26. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy
4
a
, chiều cao
a
. Thể tích của khối trụ này bằng
3
4
a
3
2
a
3
16
a
3
4
3
a
Câu 27. Một hình trụ có chiều cao
5m
bán kính đường tròn đáy
3m
. Diện tích xung quanh của hình trụ
này là
2
30
m
2
15
m
2
45
m
2
48
m
Câu 28. Hình trụ có bán kính đáy bằng
2 3
và thể tích bằng
24
. Chiều cao hình trụ này bằng
2 6
2 3
1
Câu 29. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là
c
, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể
tích của khối trụ này là
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 313
3
c
3
2
c
3
4
c
2
2
2
c
Câu 30. Một khối trụ có thể tích là
20
. Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là
80 40 60 120
Câu 31. Thiết diện qua trục của một hình trụ hình vuông có cạnh
2a
. Diện tích xung quanh của hình trụ
này bằng
2
4
a
2
2
a
2
8
a
2
6
a
Câu 32. Cho khối trụ có thể tích bằng
24
. Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối
trụ mới là
96
48
32
192
Câu 33. Một nh trụ đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng
2
thì chiều cao của hình trụ là
2
3
24
2
3
4
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 314
§2. MẶT CẦU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Mặt cầu:
Tập hợp những điểm M trong không gian cách
điểm O cố định một khoảng không đổi bằng r
(r > 0) được gọi là mặt cầu tâm O bán kính r.
Mặt cầu tâm O, bán kính r được hiệu:
S(O; r) hay viết tắt là (S).
Vậy:
Diện tích mặt cầu:
2. Khái niệm dây cung, đường kính mặt cầu:
Nếu hai điểm CD nằm trên mặt cầu S(O; r) thì đoạn thẳng CD
được gọi là dây cung của mặt cầu đó.
Dây cung AB đi qua tâm O được gọi một đường kính của mặt
cầu. Khi đó AB = 2r.
3. Điểm nằm trong, nằm ngoài mặt cầu:
Cho mặt cầu S(O; r) và một điểm A bất kì trong không gian.
S(O; r) = {M OM = r}
2
4
mc
S r
Nếu OA = r thì ta nói điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r)
Nếu OA < r thì ta nói điểm A nằm trong mặt cầu S(O; r)
Nếu OA > r thì ta nói điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r)
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 315
4.Khối cầu:
Tập hợp các điểm thuộc mặt cầu S(O; r) cùng
với các điểm nằm trong mặt cầu đó được gọi
khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r.
Thể tích khối cầu:
5. Đường kinh tuyến, vỹ tuyến của mặt cầu:
Ta có thể xem mặt cầumột mặt tròn xoay tạo nên bởi nửa đường
tròn quay quanh trục chứa đường kính của nửa đường tròn đó.
Giao tuyến của mặt cầu với nửa mặt phẳng có bờ là trục của mặt
cầu được gọi là kinh tuyến.
Giao tuyến (nếu có) của mặt cầu với các mặt phẳng vuông góc
với trục được gọi là vĩ tuyến của mặt cầu.
Hai giao điểm của mặt cầu với trục được gọi là hai cực của mặt
cầu.
6. Giao của mặt cầu và mặt phẳng:
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính r và mặt phẳng (P). Ta có:
Mặt cầu (S) và mp(P) không có điểm chung.
( ) [ ,( )]S P d O P r
3
4
3
V r
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 316
Mặt cầu (S) và mp(P) có 1 điểm chung. (hay còn gọi mặt phẳng
(P) tiếp xúc với mặt cầu (S))
( ) ( ) {H} [ ,( )] = OH = S P d O P r
Khi đó: (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S), H gọi
tiếp điểm.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)
tâm H, bán kính r'.
( ) ( ) ( ; ') [ ,( )] = OH < S P C H r d O P r
.
Tâm H là hình chiếu của O trên mp(P).
Bán kính
2 2
' [O,(P)]r r d
Mặt phẳng (P) đi qua tâm O của mặt cầu.
( ) ( ) ( ; ) [ ,( )] = 0S P C O r d O P
Khi đó giao tuyến của mp(P) và S(O; r) là đường
tròn C(O; r) gọi là đường tròn lớn.
7. Giao của mặt cầu và đường thẳng:
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính r và đường thẳng . Ta có:
Đường thẳng không cắt mặt cầu (S).
( ) ( , ) > rS d O
Đường thẳng cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm.
( ) {M;N} ( , ) < rS d O
MN là dây cung của mặt cầu.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 317
Đường thẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.
( ) {H} ( , ) = OH = rS d O
Khi đó: gọi tiếp tuyến của mặt cầu (S), H gọi
tiếp điểm.
8. Nhận xét:
Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến của mặt
cầu. Tất cả các tiếp tuyến này đều vuông góc với bán kính OA của mặt
cầu tại A và đều nằm trên tiếp diện của mặt cầu tại A.
Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) số tiếp tuyến với
mặt cầu. Các tiếp tuyến này tạo thành mặt nón đỉnh A. Khi đó độ dài
các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng nhau.
9. Mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện:
Mặt cầu nội tiếp hình đa diện nếu
mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả các
mặt của hình đa diện. Người ta
còn gọi hình đa diện ngoại tiếp
mặt cầu.
A
O
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 318
Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện nếu tất
cả các đỉnh của nh đa diện đều nằm
trên mặt cầu. Còn nói nh đa diện nội
tiếp mặt cầu.
Mặt cầu tâm O bán kính r ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD khi và chỉ khi
OA = OB = OC = OD = OS = r
Mặt cầu tâm I bán kính r ngoại tiếp
hình lăng trụ ABC.A’B’C’ khi và chỉ khi IA = IB = IC = IA’ = IB’ = IC’ = r
Phương pháp:
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4.
a) Tính diện tích mặt cầu.
b) Tính thể tích của khối cầu.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1:
Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 319
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 2. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng:
6
3
a
3
3
a
6
2
a
2
3
a
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Diện tích của hình cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ này bằng:
2
7
3
a
2
7
36
a
2
7
12
a
2
7
9
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
0
45
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
2
9
4
a
2
4
3
a
2
3
4
a
2
2
3
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 5. (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầ
u (S)
là:
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
dụ 6. Cho nh chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a; Gọi (S) mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
Lời giải :....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví dụ 7. Cho hình chóp SABCD có AB = SA = a, SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD là:
3
a
V
4
3
3 a
V
4
3
3 a
V
4
3
5 a
V
4
3
2 2 a
3
3
3 a
2
3
2 a
3
3
2 a
3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 320
BÀI TẬP
Câu 1. Cho mặt cầu
1
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
2
S
bán kính
2
R
2 1
2R R
. Tỉ số diện tích của
mặt cầu
2
S
và mặt cầu
1
S
bằng
1
2
2
1
4
4
Câu 2. Gọi
S
mặt cầu có tâm
O
bán kính
R
;
d
khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng (P) , với
d R
. Khi đó, có bao nhiêu điểm chung giữa (S) và (P)?
Vô số 1 2 0
Câu 3. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
6
3
a
3
3
a
6
2
a
2
3
a
Câu 4. Cho khối cầu có thể tích bằng
3
8 6
27
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
6
3
a
3
3
a
6
2
a
2
3
a
Câu 5. Cho tứ diện
DABC
, đáy
ABC
tam giác vuông tại B,
DA
vuông góc với mặt đáy. Biết AB =
3a, BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng
5 2
2
a
5 2
3
a
5 3
2
a
5 3
3
a
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng
a
. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2
2
a
2
4
a
2
a
2
6
a
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
3
6
8
a
3
6
6
a
3
6
4
a
3
3 6
8
a
3
3
a
3
3
2
a
.
3
6
2
a
3
2
2
a
Lời giải:.....................................................................
......................................................................................
......................................................................................
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 321
Câu 8. Cho hình chóp tgiác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a góc giữa mặt bên đáy bằng
0
45
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2
9
4
a
2
4
3
a
2
3
4
a
2
2
3
a
Câu 9.
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước
, ,a b c
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
có bán kính
R
bằng:
2 2 2
R a b c
2 2 2
1
2
R a b c
2 2 2
1
3
R a b c
2 2 2
2( )R a b c
Câu 10.
Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm, 20
3
cm, 30cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp đó bằng:
3
32
dm
3
3
3200
cm
3
3
62,5
dm
3
3
625000
dm
3
Câu 11. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau
; ;
OA a OB b OC c
. Bán
kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC bằng:
2 2 2
1
2
R a b c
2 2 2
1
3
R a b c
2 2 2
2( )R a b c
2 2 2
R a b c
Câu 12.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
2
S 14 a
2
S 8 a
2
S 12 a
2
S 10 a
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp này bằng
2a
2
2
a
3a
3
3
a
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 322
Câu 14. Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là
3
1
2
a
3
2
9
a
3
2
3
a
3
3
6
a
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy cạnh bên cùng bằng a. Diện tích của hình cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ này bằng
2
7
3
a
2
7
36
a
2
7
12
a
2
7
9
a
Câu 16. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh bằng a
3
3
2
a
3
3
8
a
3
3 3
2
a
3
1
6
a
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Bán kính của mặt cầu
nội tiếp hình chóp này bằng
2
2 1 3
a
2
4 1 3
a
3
2 1 3
a
3
4 1 3
a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông với đường cao
AB BC a
,
2AD a
,
SA ABCD
2SA a
. Gọi Etrung điểm của AD. K
EK SD
tại K. Bán kính mặt cầu
đi qua sáu điểm S, A, B, C, E, K bằng
a
3
2
a
1
2
a
6
2
a
Câu 19. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R bằng
3
32
81
R
3
4 2
9
R
3
4
3
R
3
1
3
R
Câu 20. Một mặt cầu có diện tích
2
36 (m )
. Thể tích của khối cầu này bằng
3
36
m
3
4
3
m
3
72
m
3
108
m
Câu 21. Một khối cầu có thể tích là
3
288
m
. Diện tích của mặt cầu này bằng
2
144
m
2
72
m
2
288
m
2
36
m
Câu 22. Một lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ này bằng
2
3
a
2 3
5
a
3a
3
2
a
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 323
Câu 23. Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2x. Điều kiện cần và đủ của x để
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ở ngoài hình chóp là
2
2 2
a a
x
2
2 2
a a
x
2
a
x
2
a
x
Câu 24. Một lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4 nội tiếp mặt cầu có diện tích là
64
. Chiều cao của
hình lăng trụ này bằng
4 2
3 2
4
6 2
Câu 25. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
0 1 2 vô số
Câu 26.
Cho mặt cầu có bán kính là a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác
đều. Thể tích của khối nón là:
3
3
4
V a
3
3
4
V a
3
1
8
V a
3
3
8
V a
Câu 27.
Hình nón có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thiết diện qua trục là tam giác đều. Thế tích
của khối cầu ngoại tiếp hình nón là:
3
32 3
12
V a
3
32 3
9
V a
3
32 3
27
V a
3
32 3
3
V a
Câu 28.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Câu 29.
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, đường chéo của hình vuông bằng
a 2
. Thể
tích của khối cầu nội tiếp hình trụ là:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 324
3
1
3
V a
3
1
6
V a
3
1
4
V a
3
1
2
V a
Câu 30.
Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và
AB a 2
. Thể tích khối cầu là:
3
4V a
3
V a
3
4
3
V a
3
2
3
V a
Câu 31.
Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu
đó bằng
3
2
a
a
2a
2
2
a
Câu 32. Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng
x
. Tỷ số thể tích của khối trụ và khối
lập phương trên là
4
2
12
2
3
Câu 33. Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ. Thể
tích của khối trụ này bằng
96
36
192
48
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1. Gọi
, ,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh,chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N).Thể tích V của
khối nón (N)là
2
V R h
2
1
3
V R h
2
V R l
2
1
3
V R l
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a,chiều cao là 3a . Diện tích xung quanh hình nón là:
2
20
a
2
40
a
2
24
a
2
12
a
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a,chiều cao là 4a . Thể tích của hình nón là:
3
15
a
3
36
a
3
12
a
3
12
a
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 325
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a,chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần hình nón là:
2
32
a
2
30
a
2
38
a
2
36
a
Câu 5. Gọi
, ,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh,chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T).Diện tích toàn
phần
tp
S
của hình trụ (T)là:
2
tp
S Rl R
2
2 2
tp
S Rl R
2
2
tp
S Rl R
2
tp
S Rh R
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm,đường cao 4cm,diện tích xung quanh của hình trụ này là:
2
24 ( )cm
2
22 ( )cm
2
26 ( )cm
2
20 ( )cm
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm,chiều cao 10 cm.Thể tích của khối trụ này là:
3
360 ( )cm
3
320 ( )cm
3
340 ( )cm
3
300 ( )cm
Câu 8. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2a
.Khi đó thể tích khối trụ là:
3
a
3
2 a
3
8 a
3
4 a
Câu 9. Gọi
R
bán kính,S là diện tích
V
là thể tích của khối cầu.Công thức nào sau sai?
3
4
3
V R
2
4
S R
2
S R
3 .V S R
Câu 10. Cho mặt cầu
1
S
có bán kính
1
R
,mặt cầu
2
S
có bán kính
2
R
2 1
2R R
.Tỉ số diện tích của mặt
cầu
2
S
và mặt cầu
1
S
bằng:
1
2
2
1
4
4
Câu 11. Gọi
S
là mặt cầu có tâm
O
và bán kính
R
;
d
là khoảng cách t
O
đến mặt phẳng (P),với
d<R.Khi đó có bao nhiêu điểm chung giữa (S)và (P)?
Vô số 1 2 0
Câu 12. Cho khối cầu có thể tích bằng
3
8 6
27
a
,khi đó bán kính mặt cầu là:
6
3
a
3
3
a
6
2
a
2
3
a
Câu 13. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2 3
.Thể
tích của khối nón này là:
3
3 3
3
3 2
Câu 14. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu
?
3 3
2
3 3
2 3
9 3
2
Câu 15. Một khối nón có thể tích bằng
30
,nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2
lần thì thể tích của khối nón mới bằng:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
HÌNH HỌC
Trang: 326
40
60
120
480
Câu 16. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là
c
,chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy.Thể
tích của khối trụ này là:
2
2
2c
3
2c
3
4
c
3
c
Câu 17. Một khối trụ có thể tích là
20
(đvtt).Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:
40.(đvtt) 80 (đvtt) 60 (đvtt)
400
(đvtt)
Câu 18. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung
quanh bằng bao nhiêu ?
2
2 3
3
a
2
3
3
a
2
4 3
3
a
2
3
a
Câu 19. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
,khi đó bán kính mặt cầu là:
6
2
a
3
3
a
6
3
a
2
3
a
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2 Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
Câu 21. Cho mặt cầu S(O; R)và mặt phẳng (P)cách O một khoảng bằng
2
R
.Khi đó (P)cắt mặt cầu theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
3
4
R
2 3
3
R
2
R
3
2
R
Câu 22. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
2 ;AC a BC a
; khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ABC
tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
2
a
2
4 a
2
2 a
2
3 a
Câu 23. Trong không gian cho tam giác vuông tại ,góc và cạnh .Khi quay tam
giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay.Khi đó
diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là
Câu 24. Cho lăng trụ đứng AB
A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2
Tam giác ABC vuông tại A
.Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
2 33
11
a
11
11
a
33
a
33
11
a
OIM
I
0
45
IOM
IM a
OIM
OI
OMI
2
2
2
a
2
a
2
3
a
2
2
a
2 3BC a
3
6
a
3
4
a
3
2
a
3
8
a
HÌNH HỌC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
Trang: 327
Câu 25. Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao bởi một mặt phẳng song song với trục và cách
trục 3cm.Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), .Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2 Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
Câu 28. Cho hình nón đỉnh
S
,đường cao
SO
;
;A B
là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình nón sao cho
khoảng các từ
O
đến
AB
bằng
a
.Góc
0 0
30 ; 60
SAO SAB
.Khi đó độ dài đường sinh
l
của hình
nón là:
a
2a
2a
2 2a
Câu 29. Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ.Thể tích
của khối trụ này bằng:
36
96
192
48
Câu 30. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn.Gọi là tổng diện tích của ba
quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ.Tỉ số bằng:
1 2 1,5 1,2
ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A 7.A 8.B 9.C 10.D
11.A 12.A 13.C 14.B 15.C 16.D 17.B 18.A 19.C 20.A
21.D 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.B 30.A
5 3
h
3
100 3
cm
3
20 3
cm
2
80 3
cm
2
40 3
cm
2SA a
2
6
a
2
12
a
2
36
a
2
3
a
3
16 14
49
a
3
2 14
7
a
3
64 14
147
a
3
64 14
49
a
1
S
2
S
1
2
S
S
| 1/328