Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
-----------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 12
NĂM HC 2023- 2024
--------------------------------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về:
+ Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
+ Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình trình mũ, phương trình logarit.
+ Khối đa diện
+ Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyn tính cn thn chính xác trong tính toán
+ Biết vn dng các kiến thức đã học vào gii bài tp.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ S dng thành tho máy tính.
2. NI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính : Các dng câu hi lý thuyết v: Hàm s ĐB, NB; Cc tr ca hàm s,
GTLN, GTNN ca hàm s, đường tim cn, kho sát và v đồ th hàm s; lũy thừa, hàm s lũy thừa, hàm
s , logarit, hàm s logarit, PT mũ, PT logarit; khối đa diện, khối đa diện đều, th tích khối đa diện,
mt tròn xoay ( nón, tr, cu)
2.2. Các câu hỏi định lượng: các dng bài tp liên quan: : Hàm s ĐB, NB; Cc tr ca hàm s,
GTLN, GTNN ca hàm số, đường tim cn, kho sát và v đồ th hàm số; lũy thừa, hàm s lũy thừa, hàm
s mũ, logarit, hàm số logarit, PT mũ, PT logarit, Khối đa diện, khối đa diện đều, th tích khối đa din,
mt tròn xoay ( nón, tr, cu)
2.3. MA TRẬN ĐỀ (THI GIAN LÀM BÀI: 90’)
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Nhận biết
20 câu
Vận
dụng
8 câu
VD cao
4 câu
HÌNH
HỌC
Khái niệm khối đa diện
1
Khối đa diện đều
1
Thể tích khối đa diện
3
1
Mặt nón, hình nón, khối
nón
1
1
Mặt trụ, hình trụ, khối trụ
1
Mặt cầu, hình cầu
1
1
GIẢI
TÍCH
HS đồng biến, nghịch biến
1
1
1
1
Cực trị
1
GTLN, GTNN của HS
Tiệm cận
1
Khảo sát hàm số
2
2
Lũy thừa
1
Hàm số lũy thừa
Hàm số mũ
1
1
Hàm số logarit
1
Logarit
2
PT mũ
1
1
1
PT logarit
1
1
2. 4. Mt s câu hi minh ha.
2.4.1. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Câu1: Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
A. Hàm s
( )
fx
có điểm cc tiu là
2=x
. B. Hàm s
( )
fx
có giá tr cực đại là
1
.
C. Hàm s
( )
fx
có điểm cực đại là
4=x
. D. Hàm s
( )
fx
có giá tr cc tiu là
0
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ. Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du
( )
'fx
như sau:.
.
Hàm s
(5 2 )y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
0;2
. C.
3;5
. D.
5;
.
Câu 4. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
;7−
A.
)
4;7
. B.
(
4;7
. C.
( )
4;7
. D.
( )
4;+
.
Câu 5. Đồ thị hàm số
42
43y x x= +
có điểm cực đại là:
A. (0;3) B. (
2; 1
) C.
( )
2;1
D. (2;3)
Câu 6. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 7. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và có bng xét du ca
()fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8.
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
32
3 12 2y mx x x= + + +
đạt cực đại tại
2x =
A.
0m =
B.
1m =−
C.
2m =−
D.
3m =−
Câu 9. Cho hàm
()fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 10. Cho hàm số
32
14
( 1) (2 1)
33
y x m x m x= + + +
. Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm
cực đại, cực tiểu
12
,xx
thỏa mãn biểu thức
12
11
4
xx
+=
?
A.
3m =−
B.
1
3
m =−
C.
3m =
D.
1m =
Câu 11. Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 24f x x x=−
trên đoạn
2;19
bng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 12. Cho hàm số y =
1
xm
x
+
+
(m ≠ –1). Giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [0; 3]
bằng –2 là
A.
–1m =
B.
–2m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14. Đồ thị hàm số
2
2
31
23
xx
y
mx x
++
=
−+
có 3 đường tiệm cận khi:
A.
1
3
m
B.
1
3
m =
C.
0m
D.
0
1
3
m
m
Câu 15. Cho hàm s
2
9
x
y
x
=
. Chn khẳng định sai
A. Hàm s có 4 đường tim cn B. Hàm s có tập xác định
\ –3; 3DR=
C. Hàm s không có cc tr D. Hàm s đồng biến (–∞; 3) và (3; +∞)
Câu 16: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
42
22y x x=
. C.
42
22y x x= +
. D.
32
22y x x=
.
Câu 17. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A.
21
2
x
y
x
=
+
. B.
1
2
x
y
x
+
=
. C.
25
2
x
y
x
+
=
+
. D.
3
2
x
y
x
=
.
Câu 18. Cho hàm s y = 3x² + 2m. Tìm giá tr của m để (C
m
) ct trc hoành tại 3 điểm phân bit.
A. 0 < m < 4 B. 4 < m < 0 C. 0 < m < 2 D. 2 < m < 0
Câu 19. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th là đường cong trong
hình bên. S nghim thc của phương trình
( ) 1fx=−
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 20. S giao điểm của đồ th hàm s
32
3y x x=+
và đồ th hàm s
2
33y x x=+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21. S giá tr nguyên của m để phương trình
44
2 ² 2 ²x x m m=
có 4 nghim phân bit là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:
1yx= +
cắt đồ thị hàm số:
( )
32
2 3 1 1y x mx m x= + +
tại ba điểm phân biệt.
A.
8
0
9
m
B.
0
8
9
m
m
C.
0m
D.
8
9
m
Câu 23. Cho hàm s
³ 3 ² 3y x x=+
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ th (C) tại điểm
A(1; 1).
A.
: –9 8d y x=+
B.
: –3 4d y x=
C.
: –3 2d y x=
D.
: –9 8d y x=
Câu 24. Cho hàm số
32
69y x x x= +
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d :
9yx=
có phương trình là :
A.
9 32yx=−
B.
9 40yx=−
C.
9 32yx=+
D.
9 40yx=+
Câu 25. Ông A d định s dng hết
2
6,7m
kính để làm mt b cá bng kính có dng hình hp ch nht
không np, chiu dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). B cá có dung tích
ln nht bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1,57m
. B.
3
1,11m
. C.
3
1,23m
. D.
3
2,48m
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
32
0 y ax bx cx d a= + + +
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục và xác định trên có đồ th đạo hàm
( )
fx
được cho như hình vẽ. Hàm
s
( )
2
1y f x=−
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1; +
.
2. 4.2. LŨY THỪA, HÀM S LŨY THỪA, HÀM S MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 1. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bng
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2023
a
bng
A.
1
2023
a
. B.
2023
a
. C.
2023
a
. D.
2023
a
.
Câu 3. Kết luận nào sau đây đúng v s thc
b
biết:
( ) ( )
2
2
3
22bb
A.
12b
. B.
2b
. C.
01b
. D.
1b
.
Câu 4. Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
( )
2
2
log
3
43
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
. B.
6
. C.
12
. D.
2
.
Câu 5. Tính giá trị của
24
log 15
theo m,n biết
25
log 5, log 3mn==
A.
1
3
n
mn
+
+
B.
( 1)
3
mn
mn
+
+
C.
mn
mn+
D.
2m
mn+
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr của m để hàm s
( )
3
2 3 2
4
1 3 5y m x x x

= + +

có tập xác định là ?
A.
2
.
B.
0
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 7. Vi các s
,0ab
tha mãn
22
6a b ab+=
, biu thc
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Câu 8. Tp xác định D ca hàm s
( )
3
2
34y x x
=
A.
\ 1,4D =
B.
( ) ( )
; 1 4;D = − +
C.
1;4D =−
D.
( )
1;4D =−
Câu 9. Tp xác định D ca hàm s
( )
3
35yx
=−
là:
A.
( )
2;+
B.
5
;
3

+


C.
5
;
3

+

D.
5
\
3



Câu 10. Hàm s nào sau đây có tập xác định ?
A.
23
( 4) .
=+yx
B.
3
2
.
+

=


x
y
x
C.
1
2
( 4) .=+yx
D.
21
( 2 3) .
= + y x x
Câu 11. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
2
3
log 5 6 .y x x= +
A.
( )
2;3D =
B.
( ) ( )
;2 3;D = +
C.
(
)
;2 3;D = − +
D.
2;3D =
Câu 12. Tìm tập xác định ca hàm s
5
3
log
2
x
y
x
=
+
.
A.
\{ 2}D =
B.
( ; 2) [3; )D = − +
C.
( 2;3)D =−
. D.
( ; 2) [4; )D = − +
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
31
5
x
x
y
=
là:
A.
3 3 1
ln ln5
5 5 5
xx
y
=+
B.
3 ln5 ln3
x
y
=−
C.
11
(ln3 ln5) ln5
y
xx
=+
D. Đáp án khác
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
.5
x
yx=
là:
A.
21
55
xx
yx
=+
B.
5 .ln5
x
y
=
C.
.5 ln5
x
yx
=
D.
5 (1 ln5)
x
yx
=+
Câu 15. Hàm s y = đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
( )
3
x
y =
. B.
3
x
y
=
. C.
1
3
3
x
y
=
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 18. Trong năm 2019, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s din tích rng trng
mi ca tnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng trng mi của năm liền trước. K
t sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tnh
A
có din tích rng trng mới trong năm đó đạt
trên
1000 ha
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
2
44xx
e
−+
.
( ) ( )
; 2 2; .− +
( )
2; .+
( )
;2−
( )
2; .+
x
y
3
O
1
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
1
2
logyx=
2
logyx=
2
logyx=
( )
2
log 2yx=
Câu 19. Ông B gi vào ngân hàng s tin 120 triệu đồng vi lãi suất định kì hàng năm là 12%/năm. Nếu
sau mỗi năm ông không đến ly tin lãi thì lãi s cng dn vào vốn ban đầu. Hỏi sau 12 năm kể t ngày
gi, s tin lãi L(không k vn) ông s nhận được là bao nhiêu?(gi s trong thời gian đó, lãi sut ngân
hàng không thay đổi).
A. L=12.10
7
[(1,12)
12
-1] B. L=12.10
7
.[(1,2)
12
+1] C. L=12.10
12
.(1,2)
12
D. L=12
2
.10
7
.0,12
Câu 20. Cho phương trình
1
4 2 3 0
xx+
+ =
. Khi đặt
2
x
t =
, ta được phương trình nào dưới đây ?
A.
2
2 3 0t −=
. B.
2
30tt+ =
. C.
4 3 0t −=
. D.
2
2 3 0tt+ =
.
Câu 21. Cho phương trình
1 2 1 3
–5 3.5 5 3 3 3
x x x x x x+ + + +
+ = +
. Nghim của phương trình viết dưới dng
2
x log b=
thì giá tr ca b là
A. b = 4 B. b = 2 C. b = 1/2 D. b = ¼
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
1
52
2
x
m

=−


có nghiệm.
A.
5
2
m
B.
5
2
m
C.
5
2
m
D.
5
2
m
Câu 23. Tập các giá trị của m để phương trình:
9 (3 ).6 (2 9).4 0
x x x
mm+ + =
có nghiệm trên đoạn
[-1; 1] là:
A.
9 59
;
2 12



B.
9
;5
2



C.
( ;5]−
D.
59
;5
12



Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( ) ( )
5 24 5 24 2
xx
m + + = +
có nghiệm.
A.
)
2;m +
B.
( )
;0m −
C.
( )
2;m +
D.
)
0;m +
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình:
2
5 .11 1
xx
=
là:
A.
5
1
0;log
11



B.
11
0;log 5
C.
11
1
0;log
5



D.
5
0;log 11
Câu 26. Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 1 1 log 4 1xx+ + = +
A.
3x =
. B.
3x =−
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình:
2
1
ln( 7) log (4 9) 0
e
x x x+ + + + =
là:
A.
3 17 3 17
;
22

+−




B.
1; 2
C.
3 17
2

+




D.
1; 2
Câu 28. S nghim của phương trình
( ) ( )
2
5 25
log 5 log 5 3 0xx =
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Tích các nghim của phương trình
2
33
log log (9 ) 4 0xx =
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Câu 30. S nghim của phương trình
( )
7
log 4
3
x
x
+
=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
2.4.3. KHỐI ĐA DIỆN TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
, 2 ;AB a BC a==
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
15SA a=
(tham kho hình bên). Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy
bng
A.
45
. B.
30
.
C.
60
. D.
90
.
C
A
B
S
Câu 2. Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3;4;5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 3. Cho khi chóp có diện tích đáy
6B =
và chiu cao
2h =
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, SB =
3a. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3
2
3
a
B.
3
2a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 5. Cho hình chóp t giác đều có góc gia mt bên và mặt đáy bằng
0
60
, chu vi đáy bằng
23a
.
Th tích ca khối chóp đó là
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
6
a
. D.
3
8
a
.
Câu 6: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
chứa
AB
và đi qua trọng tâm
G
của tam giác
SAC
cắt
,SC SD
lần lượt tại
,MN
. Tỉ lệ
.
.
S ABMN
S ABCD
V
T
V
=
có giá trị là
A.
1
.
2
B.
3
.
8
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Câu 7. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
BC a=
. Góc gia
AA
mt phẳng đáy bằng
0
30
,
2aAA
=
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 8. Cho hình chóp đều
.S ABCD
, biết hình chóp này có chiu cao bng
2a
và độ dài cnh bên
bng
6a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
82
3
a
. B.
3
16 2
3
a
. C.
3
82a
. D.
3
86
3
a
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC. Gi M,N lần lượt là trung điểm ca các cnh SA, SB và P là điểm trên
cnh SC sao cho PC=2SP. Kí hiu V
1
, V
2
lần lượt là th tích ca hai khi chóp S.MNP và S.ABC. T s
1
2
.
V
V
A.
1
2
4
3
V
V
=
B.
1
2
1
8
V
V
=
C.
1
2
1
6
V
V
=
D.
1
2
1
12
V
V
=
Câu 10. Th tích khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A'B'C'
có các cnh bng a là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
4
a
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
E
là trung điểm ca
SA
,
F
là điểm thuc cnh
SB
sao cho
3SF FB=
. Mt phng
( )
CEF
chia khi chóp thành hai phn. Gi
1
V
là th tích ca phn chứa đỉnh S,
2
V
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
3
8
. B.
3
5
. C.
1
7
. D.
5
8
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, BA = BC =1. Cạnh A’B
tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc
0
60
.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
3
A. V
2
=
B.
1
V
2
=
C.
3
V
6
=
. D.
V3=
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a, biết cnh bên là
a3
hp với đáy ABC một góc 60
o
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
33
8
a
B.
3
33
4
a
C.
3
33
2
a
D.
3
3
8
a
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác đều cnh a. Hình chiếu ca A'
xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, biết AA' hp vi mặt đáy
( )
ABC
mt góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
:
A.
3
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
2.4.4. MT NÓN, MT TR, MT CU
Câu 1. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao bng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Din tích xung quanh ca
( )
N
là:
A.
( )
2
12 cm
B.
( )
2
15 cm
C.
( )
2
20 cm
D.
( )
2
30 cm
Câu 2. Cho hình nón
( )
N
có đường sinh bng 10cm, bán kính đáy bằng 6cm. Din tích toàn phn ca
( )
N
là:
A.
( )
2
60 cm
B.
( )
2
120 cm
C.
( )
2
96 cm
D.
( )
2
66 cm
Câu 3. Cho khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiu cao
2h =
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
10
3
. B.
10
. C.
50
3
. D.
50
.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
và góc đỉnh bng
60
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
8
. B.
16 3
3
. C.
83
3
. D.
16
.
Câu 5. Cho hình nón bán kính đáy bng 10, mt phng vuông góc vi trc ca hình nón ct
hình nón theo mt đường tròn bán kính bng 6, khong cách gia mt phng này vi mt phng cha
đáy ca hình nón 5. Chiu cao ca hình nón
A. . B. 10. C. 8,5. D. 7,5
Câu 6. Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Thể tích
khối nón bằng:
A.
3
a
V
24
=
3
a
B. V
12
=
. C.
3
a
V
6
=
D.
3
a
V
3
=
Câu 7. Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao
ha=
và bán kính đáy
2ra=
. Mt phng
( )
P
đi qua
S
ct
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a=
. Tính khong cách
d
t tâm của đường tròn đáy đến
( )
P
A.
3
2
a
d =
. B.
da=
. C.
5
5
a
d =
. D.
2
2
a
d =
Câu 8. Một khối trụ có bán kính đáy bằng
3a
, chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ là:
A.
3
2Va
=
B.
3
23Va
=
C.
3
43Va
=
D.
3
6Va
=
.
Câu 9. Ct hình tr
SAC
bng mt mt phẳng đi qua trục được thiết din là mt hình ch nht có din
tích bng
2
30cm
và chu vi bng 26cm. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình tr
( )
T
. Din tích toàn phn ca
( )
T
là:
A.
( )
2
69
2
cm
B.
( )
2
69 cm
C.
( )
2
23 cm
D.
( )
2
23
2
cm
( )
N
( )
N
( )
N
12,5
Câu 10. Người ta bỏ sáu quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi
1
V
là tổng thể
tích của sáu quả bóng bàn,
2
V
là thể tích khối trụ được tạo bởi hình trụ trên. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A. 2 B.
2
3
C. 1,5 D. 1.
Câu 11. Cho khi cu có bán kính
4r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
64
. C.
64
3
. D.
256
.
Câu 12.
Cho hình cầu đường kính
’2AA r=
. Gọi H là một điểm trên đoạn AA’ sao cho
4
3
r
AH =
. Mặt
phẳng (P) qua H và vuông góc với AA’ cắt hình cầu theo hình tròn (C). Diện tích hình tròn (C) là:
A.
2
4
9
r
S
=
B.
2
9
r
S
=
C.
2
8
9
r
S
=
. D.
2
10
9
r
S
=
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và SA = 2a. Bán kính
R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A.
2
4
a
R =
B.
3
4
a
R =
C.
6
2
a
R =
. D.
6
3
a
R =
Câu 14. Cho hình lập phương
. ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương
. ABCD A B C D
là:
A.
2
3
4
Sa
=
. B.
2
8Sa
=
C.
2
4Sa
=
D.
2
3Sa
=
ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Đồ th hàm s nào dưới đây ct trc tung tại điểm có tung độ dương?
A.
2
76
x
y
x
+
=
. B.
1yx=−
. C.
21
9
x
y
x
=
. D.
2
35
4
x
y
x
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s
( )
y f x=
có giá tr nh nht bng
4
. B. Hàm s
( )
y f x=
có giá tr ln nht bng 10.
C. Hàm s
( )
y f x=
không có giá tr ln nht. D. Hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh nht ti
1x =−
Câu 3. Th tích
V
ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
.
3
V Bh=
B.
.V Bh=
C.
3.V Bh=
D.
2
.V B h=
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
2
12 36y x x= +
A.
)
6;+
. B. . C.
( )
6;+
. D.
\6
.
Câu 5. Khối đa diện đều loi
3;4
có tên gi là
A. Khi t diện đều. B. Khi bát diện đều.
C. Khi lập phương. D. Khối mười hai mặt đều.
Câu 6. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
21
x
y =+
. B.
1
2
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
2
log 5 3x −=
A.
14.x =
B.
13.x =
C.
11.x =
D.
21.x =
Câu 8. Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
4 2 12
2000 2023y x x= +
và trc hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
9
B.
7.
C.
6
D.
5
Câu 10. Cho hình nón bán kính đáy
3r =
chiu cao
4h =
. Tính din ch xung quanh ca hình
nón đã cho.
A.
15
xq
S
=
B.
8.
xq
S
=
C.
36
xq
S
=
D.
12
xq
S
=
Câu 11. Tính th tích
V
ca khi lập phương có cạnh bng
2a
.
A.
3
8Va=
B.
8.Va=
C.
3
Va=
D.
3
2Va=
Câu 12. Cho
x
s thực dương. Biết
3
3
.
a
b
x x x x x=
vi
a
,
b
các s t nhiên và
a
b
phân s ti
gin. Tính
ab+
.
A.
17
. B.
16
. C.
14
. D.
15
.
Câu 13. Biết
2
log 3a =
,
3
log 5b =
. Tính
2
log 5
theo
a
b
A.
2
log 5 ab=
. B.
2
log 5
a
b
=
. C.
2
log 5
b
ba
=
. D.
2
log 5
b
a
=
.
Câu 14. Cho các số thực
,,a m n
0a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
m n m n
a a a
+
+=
. B.
.
m n m n
a a a
+
=
. C.
( )
n
m m n
aa
+
=
. D.
.
.
m n m n
a a a=
.
Câu 15. Hình v ới đây là đồ th ca m s nào?
2
3
-1
x
y
O
A.
32
33y x x= + +
. B.
9
23
x
y
x
+
=
+
. C.
42
23y x x= +
. D.
32
33y x x= +
.
Câu 16. Hàm s
4 3 2
3 4 12 6y x x x= + +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 17. Cho khi tr có th tích
10V
=
, bán kính đáy
2r =
. Tính độ dài đường sinh
l
ca khi tr
đó.
A.
5l =
B.
3 2.l =
C.
3l =
D.
5l =
Câu 18. Trên khong
1
;
2

+


, hàm s
( )
ln 2 1yx=+
có đạo hàm là
A.
2
21
y
x
=
+
. B.
1
21
y
x
=
+
. C.
( )
2
ln 2 1
y
xx
=
+
. D.
( )
1
2 1 ln2
y
x
=
+
.
Câu 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3 2 1y x x mx= +
có hai điểm cc tr,
đồng thời đồng biến trên khong
( )
1; +
.
A.
7
. B.
11
. C.
6
. D.
9
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
,SA a=
2,AB a AC a==
,
30BAC =
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
M
điểm nm trên cnh
SC
sao cho
3SC SM=
,
N
hình chiếu ca
A
lên
SB
. Tính th tích
khi đa diện
ABCMN
theo
a
.
A.
3
45
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
7
45
a
. D.
3
15
a
.
Câu 21. Nghim của phương trình
35
2 16
x
=
A.
1
3
x =
. B.
7x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 22. Din tích ca mt mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
4 R
. B.
2
2 R
. C.
2
R
. D.
4 R
.
Câu 23. Vi
,ab
là hai s dương tùy ý thì
( )
32
log ab
có giá tr bng biu thức nào sau đây?
A.
1
3log log
2
ab+
. B.
1
3 log log
2
ab

+


. C.
2log 3logab+
. D.
3log 2logab+
.
Câu 24: Nghiệm của phương trình :
11
3.53.52.32
++
+=+
xxxx
là:
A.
4log
3
2
B.
4log
2
3
C.
2
3
log
4
D.
3
2
log
4
Câu 25. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
A.
2
logyx=
. B.
2023
2021
x
y

=


. C.
2
3
x
y

=


. D.
0,6
logyx=
.
Câu 26. S nghim của phương trình
4 1 1
5
32
1
xx
x
x
++
+
+=
+
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, biết rng th tích khi chóp
.A AB C
bng
6
(đvtt). Tính
th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
2 V =
(đvtt). B.
3
2
V =
(đvtt). C.
18 V =
(đvtt). D.
3 V =
(đvtt).
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th ca
( )
fx
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 29: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x+ + + =
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30. Tính din tích toàn phn ca hình tr biết chiu cao
10h cm=
, chu vi đáy bằng
5 cm
A.
25
tp
S
=
B.
75
tp
S
=
C.
125
2
tp
S
=
D.
55
tp
S

=+
.
Câu 31. Giá tr cực đại ca hàm s
32
13y x x=
A.
2
3
. B.
0
. C.
355
27
. D.
13
.
Câu 32. Tích các giá tr ca tham s
m
để đường tim cn ngang của đồ th hàm s
6
35
mx
y
x
+
=
+
cách điểm
( )
4; 3E
mt khong bng
2
?
A.
3
. B.
15
. C.
45
. D.
36
.
Câu 33. Mt hình tr đưng kính bng
a
, mt phng qua trc ct hình tr theo mt thiết din có din
tích là
2
6a
. Th tích ca khi tr được gii hn bi hình tr đã cho là
A.
3
5 a
B.
3
3
2
a
C.
3
9 a
D.
3
2
.
3
a
Câu 34. Nếu tăng bán kính của mt khi cu lên
3
ln thì th tích ca khi cầu đó thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên
6
ln. B. Tăng lên
27
ln. C. Tăng lên
9
ln. D. Tăng lên
3
ln.
Câu 35. Th tích
V
ca khối nón tròn xoay có bán kính đáy
r
, đường sinh
l
và chiu cao
h
A.
2
1
.
3
V r h
=
B.
2
3.V r h
=
C.
2
.V r h
=
D.
2
.V r l
=
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, đáytam giác đều cnh
a
. Góc gia
SC
mt phẳng đáy bằng
60
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
6
6
a
. B.
5
6
a
. C.
39
6
a
. D.
3
6
a
.
Câu 37. Khi đặt
logtx=
thì phương trình
23
log 3log 1 0xx =
tr thành phương trình nào sau đây?
A.
2
9 3 1 0tt =
. B.
2
3 1 0tt =
. C.
2
6 3 1 0tt =
. D.
2
3 3 1 0tt =
.
Câu 38. Đồ th hàm s
2
2
21
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tâm
,O
cnh
2AB a=
.
( ),SA ABCD
5SB a=
. Tính th tích khi chóp
.S OCD
.
A.
3
.
3
a
B.
3
45
.
3
a
C.
3
4
3
.a
D.
3
5
3
.a
Câu 40. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
3
2022y x x=
. B.
2
3
x
y
x
=
. C.
2
1yx=
. D.
3
2022y x x=−
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Khi đó phương trình
( )
5fx=
có bao nhiêu nghim thc?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;4
.
Câu 43. Cho khi chóp diện tích đáy
2
Ba=
khong cách t đỉnh đến mt phẳng đáy
5a
. Th
tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
.
3
a
B.
3
15 .a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
5 .a
Câu 44: Giá trị nhnhất của hàm số
2
ln x
y
x
=
trên
3
e;e


bằng:
A.
2
1
e
B.
1
e
C.
2
4
e
D.
3
9
e
Câu 45. Tích các nghim của phương trình
2
2 5.2 6 0
xx
+ =
bng
A.
6
. B.
2
2log 3
. C.
2
log 6
. D.
2
log 3
.
Câu 46. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên
S nghim của phương trình
( )
( )
2
0f f x
=
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 47. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để phương trình
( )
3
3 2 3
3 . 1
x m x x m
x x m e e
+
+ =
có đúng một nghim thc?
A.
15
. B.
17
. C.
16
. D.
18
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy, đáy là hình vuông cạnh
a
,
2SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Gi
( )
T
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
. Mt phng
( )
cha
AM
song song vi
SD
ct mt cu
( )
T
theo một đường tròn
( )
C
. Tính diện tích đường tròn
( )
C
theo
a
.
A.
2
3
a
. B.
2
5
4
a
. C.
2
25
8
a
. D.
2
2
5
a
.
Câu 49. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
3
2
32
5
x x x
y
+ +
=
.
A.
3
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 50. T một hình vuông đ dài cnh bằng 10 người ta ct b các tam giác vuông cân đ to thành
hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gp li thành hình hp ch nht không np, tính th tích ln nht
ca khi hp gấp được.
A.
1100 2
. B.
100 2
9
C.
1000 2
D.
1000 2
27
------Chúc các em thành công ------
Hoàng Mai, ngày 30 tháng 11 năm 2023
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 12 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023- 2024
-----------------------------
-------------------------------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về:
+ Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
+ Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình trình mũ, phương trình logarit. + Khối đa diện
+ Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
+ Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán
+ Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
+Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.
+ Sử dụng thành thạo máy tính. 2. NỘI DUNG:
2.1. Các câu hỏi định tính : Các dạng câu hỏi lý thuyết về: Hàm số ĐB, NB; Cực trị của hàm số,
GTLN, GTNN của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số; lũy thừa, hàm số lũy thừa, hàm
số mũ, logarit, hàm số logarit, PT mũ, PT logarit; khối đa diện, khối đa diện đều, thể tích khối đa diện,
mặt tròn xoay ( nón, trụ, cầu)
2.2. Các câu hỏi định lượng: các dạng bài tập liên quan: : Hàm số ĐB, NB; Cực trị của hàm số,
GTLN, GTNN của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số; lũy thừa, hàm số lũy thừa, hàm
số mũ, logarit, hàm số logarit, PT mũ, PT logarit, Khối đa diện, khối đa diện đều, thể tích khối đa diện,
mặt tròn xoay ( nón, trụ, cầu)
2.3. MA TRẬN ĐỀ (THỜI GIAN LÀM BÀI: 90’) MỨC ĐỘ KIẾN THỨC Nhận biết Thông Vận VD cao 20 câu hiểu dụng 4 câu 18 câu 8 câu
Khái niệm khối đa diện 1 Khối đa diện đều 1 HÌNH Thể tích khối đa diện 3 2 1 HỌC
Mặt nón, hình nón, khối 1 1 1 nón
Mặt trụ, hình trụ, khối trụ 1 2 Mặt cầu, hình cầu 1 1 1
HS đồng biến, nghịch biến 1 1 1 1 Cực trị 1 1 1 GTLN, GTNN của HS 1 Tiệm cận 1 Khảo sát hàm số 2 2 2 Lũy thừa 1 1 GIẢI Hàm số lũy thừa 1 TÍCH Hàm số mũ 1 1 1 Hàm số logarit 1 1 Logarit 2 1 PT mũ 1 1 1 1 PT logarit 1 1 1
2. 4. Một số câu hỏi minh họa.
2.4.1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
A. Hàm số f ( x) có điểm cực tiểu là x = 2 .
B. Hàm số f ( x) có giá trị cực đại là 1 − .
C. Hàm số f ( x) có điểm cực đại là x = 4 .
D. Hàm số f ( x) có giá trị cực tiểu là 0 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu f '( x) như sau:. . Hàm số y f (5
2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 0; 2 . C. 3;5 . D. 5; . x + 4
Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + đồng biến trên khoảng m (−;−7) là A. 4;7) . B. (4;7 . C. (4;7) . D. (4; + ) .
Câu 5. Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 có điểm cực đại là: A. (0;3) B. ( 2; 1 − ) C. (− 2; ) 1 D. (2;3)
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của f (  x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = 0 B. m = 1 − C. m = 2 − D. m = 3 −
Câu 9. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 − . C. 0 . D. 2 . 1 4 Câu 10. Cho hàm số 3 2 y =
x − (m +1)x + (2m +1)x
. Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm 3 3 cực đại, cực tiểu 1 1
x , x thỏa mãn biểu thức + = 4 ? 1 2 x x 1 2 1 A. m = 3 − B. m = −
C. m = 3 D. m = 1 3
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = x − 24x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 45 − . x + m
Câu 12. Cho hàm số y =
(m ≠ –1). Giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [0; 3] x +1 bằng –2 là A. m = –1
B. m = –2
C. m = 0 D. m = 1
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2 3x + x +1
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
có 3 đường tiệm cận khi: 2 mx − 2x + 3 m  0 1 1  A. m B. m =
C. m  0 D.  1 3 3 m   3 x
Câu 15. Cho hàm số y =
. Chọn khẳng định sai 2 x − 9
A. Hàm số có 4 đường tiệm cận
B. Hàm số có tập xác định D = R \ –3;  3
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số đồng biến (–∞; 3) và (3; +∞)
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x − 2 A. y = . B. 4 2
y = x − 2x − 2 . C. 4 2
y = −x + 2x − 2 . D. 3 2
y = x − 2x − 2 . x +1
Câu 17. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới? 2x −1 x +1 2x + 5 x − 3 A. y = y = y = y = x + . B. 2 x − . C. 2 x + . D. 2 x − . 2
Câu 18. Cho hàm số y = –x³ – 3x² + 2m. Tìm giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. A. 0 < m < 4
B. –4 < m < 0
C. 0 < m < 2 D. –2 < m < 0
Câu 19. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x và đồ thị hàm số 2
y = 3x + 3x A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 21. Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 4
x – 2x² = m – 2m² có 4 nghiệm phân biệt là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = −x +1 cắt đồ thị hàm số: 3 2
y = 2x − 3mx + (m − )
1 x +1 tại ba điểm phân biệt. m  0 8  8 A. 0  m B. 8
C. m  0 D. m  9 m  9  9
Câu 23. Cho hàm số y = – x³ – 3x² + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm A(1; –1).
A.
d : y = –9x + 8
B. d : y = –3x – 4
C. d : y = –3x – 2
D. d : y = –9x – 8 Câu 24. Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d :
y = 9x có phương trình là :
A. y = 9x − 32
B. y = 9x − 40
C. y = 9x + 32
D. y = 9x + 40
Câu 25. Ông A dự định sử dụng hết 2
6, 7m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1, 23m . D. 3 2, 48m . Câu 26: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên
có đồ thị đạo hàm f ( x) được cho như hình vẽ. Hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. (0 ) ;1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (1; 2) . D. (1; +) .
2. 4.2. LŨY THỪA, HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 1.
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng 5 a 1 1
A. 5log b . B. + log b .
C. 5 + log b . D. log b . a 5 a a 5 a
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, 2023 a bằng 1 A. 2023 a . B. 2023 a . C. 2023 a . D. 2023 a . 2 2
Câu 3. Kết luận nào sau đây đúng về số thực b biết: ( − b)3 2  (2 −b)
A. 1  b  2 .
B. b  2 .
C. 0  b  1 . D. b  1. log ( 2 2 a b) 3 2
Câu 4. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 4
= 3a . Giá trị của ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 2 .
Câu 5. Tính giá trị của log 15 theo m,n biết m = log 5, n = log 3 24 2 5 n +1 m(n +1) mn 2m A. mn + B. 3 mn + C. 3 m + D. n m + n
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y = (m − ) 3 2 3 2 4
1 x + x − 3x + 5 có tập xác định là ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số.
Câu 7. Với các số a, b  0 thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab , biểu thức log
a + b bằng 2 ( ) 1 1 A.
(3+ log a + log b . B.
(1+ log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 1 1 C. 1+
(log a + log b . D. 2 + (log a +log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 −
Câu 8. Tập xác định D của hàm số y = ( x x − ) 3 2 3 4 A. D = \  1 − ,  4 B. D = (− ;  − )
1  (4; +) C. D =  1 − ;4 D. D = ( 1 − ;4)
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y = ( x − ) 3 3 5 là:  5  5  5 A. (2;+) B. ; +   C. ; +   D. \    3  3  3
Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập xác định ? 3 1 −  x + 2  − A. 2 3
y = (x + 4) . B. y = .   C. 2
y = (x + 4) . D. 2 1
y = (x + 2x − 3) .  x
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 5x + 6 . 3 )
A. D = (2;3) B. D = (− ;
 2)(3;+) C. D = (− ;
 23;+) D. D = 2;  3 x − 3
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = \ { − 2} B. D = (− ;  2
− ) [3;+) C. D = ( 2
− ;3) . D. D = (− ;  2 − ) [4;+) x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số 3 1 y = là: 5x x x  3  3  1  A. y = ln + ln 5     B. 3x y = ln 5 − ln 3  5  5  5  1 1 C. y = + D. Đáp án khác x(ln 3 − ln 5) x ln 5
Câu 14. Đạo hàm của hàm số = .5x y x là: A. x 2 x 1 y 5 x 5 −  = + B. 5 . x y = ln 5 C.  = .5 x y x ln 5 D.  = 5x y (1+ x ln 5) 2
Câu 15. Hàm số y = x 4x 4
e − + đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. (− ;
 2)(2; + ). C. (2; + ). D. ( ; − 2) và (2; + ).
Câu 16. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x 3  1 
A. y = ( 3) . B. 3 x y − = . 4 C. y = .
D. y =   . 1 3x−  3  3
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? y 1 x O 2 1
A. y = log x
B. y = log x C. y = log x D. y = log 2x 2 ( ) 1 2 2 2
Câu 18. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng -4
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể
từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 19. Ông B gửi vào ngân hàng số tiền 120 triệu đồng với lãi suất định kì hàng năm là 12%/năm. Nếu
sau mỗi năm ông không đến lấy tiền lãi thì lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau 12 năm kể từ ngày
gửi, số tiền lãi L(không kể vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu?(giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A.
L=12.107[(1,12)12-1] B. L=12.107.[(1,2)12+1] C. L=12.1012.(1,2)12 D. L=122.107.0,12
Câu 20. Cho phương trình x x 1 4 2 + + − 3 = 0 . Khi đặt 2x t =
, ta được phương trình nào dưới đây ? A. 2 2t − 3 = 0 . B. 2
t + t − 3 = 0 .
C. 4t − 3 = 0 . D. 2
t + 2t − 3 = 0 . + + + +
Câu 21. Cho phương trình x x 1 x 2 x x 1 x 3 –5 – 3.5 + 5
= 3 – 3 + 3 . Nghiệm của phương trình viết dưới dạng
x = log b thì giá trị của b là 2 A. b = 4 B. b = 2 C. b = 1/2 D. b = ¼ x  1 
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: = 5 − 2m   có nghiệm.  2  5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2
Câu 23. Tập các giá trị của m để phương trình: 9x + (3 − ).6x + (2 − 9).4x m m
= 0 có nghiệm trên đoạn [-1; 1] là: 9 59 9  59  A. ;   B. ;5 C. ( ; − 5] D. ;5      2 12  2  12  x x
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (5 − 24 ) + (5 + 24 ) = m + 2 có nghiệm.
A.
m 2; + ) B. m (− ;0  )
C. m (2; + )
D. m 0; + )
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình: 2
5x .11x = 1 là:  1   1  A. 0;log  B. 0;log 5 C. 0  ;log  D. 0;log 11 5  11   5 11  11 5 
Câu 26. Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 4x +1 là 3 ( ) 3 ( )
A. x = 3 . B. x = 3 − .
C. x = 4 .
D. x = 2 .
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình: 2
ln(x + x + 7) + log (4x + 9) = 0 là: 1 e 3+ 17 3− 17  3+ 17  A.  ;  B. 1; −  2 C.   D.  1 − ;  2  2 2    2  
Câu 28. Số nghiệm của phương trình 2 log 5x − log
5x − 3 = 0 là 5 ( ) 25 ( ) A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Tích các nghiệm của phương trình 2
log x − log (9x) − 4 = 0 bằng 3 3 A. 6 − . B. 3 − . C. 3 . D. 27 . + Câu 30.
Số nghiệm của phương trình log7( 4) 3 x = x A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2.4.3. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , S
AB = a, BC = 2 ;
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . C A B
Câu 2. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, SB =
3a. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 2a 2 3 2a A. B. 3 a 2 C. D. 3 3 3
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 , chu vi đáy bằng 2a 3 .
Thể tích của khối chóp đó là 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 16 8 6 8
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD . Mặt phẳng ( P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC V
cắt SC, SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ S . ABMN T = có giá trị là VS.ABCD 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4
Câu 7. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại B , BC = a . Góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 0
30 , AA = 2a . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên
bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 8a 2 3 16a 2 3 8a 6 A. . B. . C. 3 8a 2 . D. . 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và P là điểm trên
cạnh SC sao cho PC=2SP. Kí hiệu V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNP và S.ABC. Tỉ số V1 . V2 V 4 V 1 V 1 V 1 A. 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = V 3 V 8 V 6 V 12 2 2 2 2
Câu 10. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B'C' có các cạnh bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 4 3 6 4
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC E là trung điểm của SA , F là điểm thuộc cạnh SB sao cho
SF = 3FB . Mặt phẳng (CEF ) chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của phần chứa đỉnh S, 1 V
V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V2 3 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 8 5 7 8
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, BA = BC =1. Cạnh A’B
tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 0
60 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 1 3 A. V = B. V = C. V = . D. V = 3 2 2 6
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và
hợp với đáy ABC một góc 60o. Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 4 2 8
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A'
xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với mặt đáy (ABC) một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là : 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 12 8
2.4.4. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

Câu 1. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của (N ) là: A.  ( 2 12 cm ) B.  ( 2 15 cm ) C.  ( 2 20 cm ) D.  ( 2 30 cm )
Câu 2. Cho hình nón ( N ) có đường sinh bằng 10cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của (N ) là: A.  ( 2 60 cm ) B.  ( 2 120 cm ) C.  ( 2 96 cm ) D.  ( 2 66 cm )
Câu 3. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng 10 50 A. . B. 10 . C. . D. 50 . 3 3
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 16 3 8 3 A. 8 . B. . C. . D. 16 . 3 3
Câu 5. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 10, mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón cắt
hình nón theo một đường tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này với mặt phẳng chứa
đáy của hình nón ( N ) là 5. Chiều cao của hình nón ( N ) là A. 12, 5 . B. 10. C. 8,5. D. 7,5
Câu 6. Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Thể tích khối nón bằng: 3 a  3 a  3 a  3 a  A. V = B. V = . C. V = D. V = 24 12 6 3
Câu 7. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng ( P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) 3a 5a 2a A. d = .
B. d = a . C. d = . D. d = 2 5 2
Câu 8. Một khối trụ có bán kính đáy bằng a 3 , chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ là: A. 3
V = 2 a B. 3 V = 2 a 3 C. 3 V = 4 a 3 D. 3 V = 6 a .
Câu 9. Cắt hình trụ S
AC bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
30cm và chu vi bằng 26cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình trụ (T ) . Diện tích toàn phần của (T ) là: 69 23 A. ( 2 cm ) B.  ( 2 69 cm ) C.  ( 2 23 cm ) D. ( 2 cm ) 2 2
Câu 10. Người ta bỏ sáu quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi V là tổng thể 1
tích của sáu quả bóng bàn, V
V là thể tích khối trụ được tạo bởi hình trụ trên. Tỉ số 1 bằng 2 V2 2 A. 2 B. C. 1,5 D. 1. 3
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256 64 A. . B. 64 . C. . D. 256 . 3 3 r
Câu 12. Cho hình cầu đường kính A
A = 2r . Gọi H là một điểm trên đoạn AA’ sao cho 4 AH = . Mặt 3
phẳng (P) qua H và vuông góc với AA’ cắt hình cầu theo hình tròn (C). Diện tích hình tròn (C) là: 2 4 r 2 r 2 8 r 2 10 r A. S = B. S = C. S = . D. S = 9 9 9 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a. Bán kính
R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: a 2 a 3 a 6 a 6 A. R = B. R = C. R = . D. R = 4 4 2 3
Câu 14. Cho hình lập phương ABC . D A BC
D có cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD là: 3 A. 2 S =  a . B. 2
S = 8 a C. 2
S = 4 a D. 2 S = 3 a 4 ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương? x + 2 2x −1 3x − 5 A. y =
y = x − . C. y = y = 7x − . B. 1 6 x − . D. 9 2 x + . 4
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f ( x) có giá trị nhỏ nhất bằng 4
− . B. Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 10.
C. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất. D. Hàm số y = f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 −
Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V = B . h
B. V = B . h
C. V = 3B . h D. 2 V = B . h 3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ( x x + )1 2 2 12 36 là
A. 6; +) . B. . C. (6; +) . D. \   6 .
Câu 5. Khối đa diện đều loại 3;  4 có tên gọi là
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối mười hai mặt đều.
Câu 6. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? xx 1   1  A. 2x y = +1.
B. y =   . C. 3x y = .
D. y =   .  2   3 
Câu 7. Nghiệm của phương trình log x − 5 = 3 là 2 ( )
A. x = 14.
B. x = 13.
C. x = 11.
D. x = 21.
Câu 8. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 12
y = x + 2000x − 2023 và trục hoành. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 9. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 9 B. 7. C. 6 D. 5
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và có chiều cao h = 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =15 B. S = 8. C. S = 36 D. S =12 xq xq xq xq
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2a . A. 3 V = 8a B. V = 8 . a C. 3 V = a D. 3 V = 2a a a
Câu 12. Cho x là số thực dương. Biết 3 3 . b
x x x x = x với a , b là các số tự nhiên và là phân số tối b
giản. Tính a + b . A. 17 . B. 16 . C. 14 . D. 15 .
Câu 13. Biết a = log 3, b = log 5 . Tính log 5 theo a b 2 3 2 a b b
A. log 5 = ab . B. log 5 = . C. log 5 = log 5 = . 2 2 b 2 b − . D. a 2 a
Câu 14. Cho các số thực , a ,
m n a  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a + = . C. ( )n m m n a a + = . D. m n m. . n a a = a .
Câu 15. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y 3 2 x O -1 x + 9 A. 3 2
y = −x + 3x + 3 . B. y = . C. 4 2
y = x − 2x + 3 . D. 3 2
y = x − 3x + 3 . 2x + 3 Câu 16. Hàm số 4 3 2
y = 3x + 4x −12x + 6 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho khối trụ có thể tích V = 10 , bán kính đáy r =
2 . Tính độ dài đường sinh l của khối trụ đó.
A. l = 5 B. l = 3 2.
C. l = 3 D. l = 5  1 
Câu 18. Trên khoảng − ; +  
 , hàm số y = ln (2x + ) 1 có đạo hàm là  2  2 1 2 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x +1 2x +1 x ln (2x + ) 1 (2x + )1ln 2
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x + 3x − 2mx −1 có hai điểm cực trị,
đồng thời đồng biến trên khoảng (1;+ ) . A. 7 . B. 11. C. 6 . D. 9 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC SA = a, AB = 2a, AC = a , BAC = 30 và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M là điểm nằm trên cạnh SC sao cho SC = 3SM , N là hình chiếu của A lên SB . Tính thể tích
khối đa diện ABCMN theo a . 3 a 3 7a 3 7a 3 a A. . B. . C. . D. . 45 3 45 15
Câu 21. Nghiệm của phương trình 3x−5 2 =16 là 1 A. x = .
B. x = 7 .
C. x = 2 .
D. x = 3 . 3
Câu 22. Diện tích của một mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 4 R . B. 2 2 R . C. 2  R . D. 4 R .
Câu 23. Với a, b 3 2
là hai số dương tùy ý thì log (a b ) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1  1  A. 3log a + log b . B. 3 log a + log b
. C. 2log a + 3logb .
D. 3log a + 2 log b . 2  2 
Câu 24: Nghiệm của phương trình : x 1 + x x x 1 2 + 2 . 3 = 3 . 5 + 3 . 5 + là: 3 2 A. log 4 B. log 4 C. log D. log 2 3 4 2 4 3 3 2
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên xx 2023   2 
A. y = log x . B. y =   .
C. y =   . D. y = log x . 2  2021  3  0,6 + + x + x x 5
Câu 26. Số nghiệm của phương trình 4 1 1 3 + 2 = x + là 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A BC
 , biết rằng thể tích khối chóp A .AB C
  bằng 6 (đvtt). Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho. 3
A. V = 2 (đvtt). B. V = (đvtt).
C. V = 18 (đvtt).
D. V = 3 (đvtt). 2
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của f ( x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 30. Tính diện tích toàn phần của hình trụ biết chiều cao h = 10cm , chu vi đáy bằng 5 cm 125 A. S = 25 B. S = 75 C. S = 
D. S = 5 + 5 . tp tp tp tp 2
Câu 31. Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x x −13 là 2 355 A. . B. 0 . C. . D. 13 − . 3 27 mx + 6
Câu 32. Tích các giá trị của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = cách điểm 3x + 5 E ( 4
− ; 3) một khoảng bằng 2 ? A. 3 . B. 15 . C. 45 . D. 36 .
Câu 33. Một hình trụ có đường kính bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích là 2
6a . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho là 3 2 A. 3 5 a B. 3 a C. 3 9 a D. 3  a . 2 3
Câu 34. Nếu tăng bán kính của một khối cầu lên 3 lần thì thể tích của khối cầu đó thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 6 lần.
B. Tăng lên 27 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.
Câu 35. Thể tích V của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r , đường sinh l và chiều cao h là 1 A. 2 V =  r . h B. 2 V = 3 r . h C. 2 V =  r . h D. 2 V =  r l. 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều cạnh a . Góc giữa SC
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 6 a 5 a 39 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 37. Khi đặt t = log x thì phương trình 2 3
log x − 3log x −1 = 0 trở thành phương trình nào sau đây? A. 2
9t − 3t −1 = 0 . B. 2
t − 3t −1 = 0 . C. 2
6t − 3t −1 = 0 . D. 2
3t − 3t −1 = 0 . 2 2x −1
Câu 38. Đồ thị hàm số y = 2 x +
có bao nhiêu đường tiệm cận? 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AB = 2a . SA ⊥ ( ABCD),
SB = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.OCD . 3 a 3 4 5a 4 5 A. . B. . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3
Câu 40. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? x − 2 A. 3
y = −x − 2022x . B. y = . C. 2 y = −x −1. D. 3
y = x − 2022x . x − 3
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khi đó phương trình f ( x) = 5 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 1 − ;+) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ;3) . D. ( 2 − ;4) .
Câu 43. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = a và khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng đáy là 5a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 5a 3 2a A. . B. 3 15a . C. . D. 3 5a . 3 3 2 ln x
Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên 3 e;e    bằng: x 1 1 4 9 A. B. C. D. 2 e e 2 e 3 e
Câu 45. Tích các nghiệm của phương trình 2 2 x 5.2x − + 6 = 0 bằng
A. 6 . B. 2log 3. C. log 6 . D. log 3 . 2 2 2
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình f ( f ( 2 x ) = 0 là A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1
− 0;10 để phương trình ( + ) 3 3 x−2m x 3 − + − 3 . =1 x m x x m ee
có đúng một nghiệm thực? A. 15 . B. 17 . C. 16 . D. 18 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy, đáy là hình vuông cạnh a , SA = 2a . Gọi M
là trung điểm của SB . Gọi (T ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Mặt phẳng ( ) chứa AM
song song với SD cắt mặt cầu (T ) theo một đường tròn (C ) . Tính diện tích đường tròn (C ) theo a . 2  a 2 5 a 2 25 a 2 2 a A. . B. . C. . D. . 3 4 8 5 3 2 3 − + +2
Câu 49. Tìm số điểm cực trị của hàm số = 5 x x x y . A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 10 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân để tạo thành
hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gấp lại thành hình hộp chữ nhật không nắp, tính thể tích lớn nhất
của khối hộp gấp được. 100 2 1000 2 A. 1100 2 . B. C. 1000 2 D. 9 27
------Chúc các em thành công ------
Hoàng Mai, ngày 30 tháng 11 năm 2023 TỔ TRƯỞNG Nguyễn Thị Thu Phương