Đề cương học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ******
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024 KHỐI 6
Họ và tên HS: ………………………………………. – Lớp: 6A…
Hà Nội, tháng 04 năm 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 6 NHÓM TOÁN 6
NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM
A. Phần số học: Nội dung kiếm thức các bài
1. Tính toán với số thập phân
2. Làm tròn và ước lượng
3. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
4. Dữ liệu và thu thập số liệu
5. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
6. Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
B. Phần hình học: Nội dung kiến thức các bài
1. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
2. Trung điểm của đoạn thẳng 3. Góc II. TỰ LUẬN
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1.
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 1 5 12 1 1 1 6 9 a) − 2 + b) : − . − 3 6 9 5 10 3 5 4 −20 2 3 2 7 −5 3 5 10 5 c) + − + + d) − +1 23 3 23 5 15 7 13 7 13 7 Bài 2.
Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) ( 1 − 3, ) 5 +18,55 + ( 3 − , ) 5 − ( 2 − ,4 ) 5
b) (2,07 + 3,005) −(12,005 − 4,2 ) 3 c) ( 0 − ,4).( 2 − ,5).( 0 − ,8) d) 3,58.24, 45 + 3,58.75,55 Bài 3. Thực hiện phép tính: 2 1 3 2 15 2 − 15 2 − a) 60% − 4 + b) − : + : + 2 4 9 8 9 7 3 2 1 − 4 2 2 − 1 c) 3 ( 2 − ) + −1,2 : d) + (4,5− 2) − 25% 24 5 15 5 2 Dạng 2: Tìm x. Bài 4. Tìm x , biết 3 1 1 1 3 1 1 3 1 a) x − = b) + : x = −2 c) 2 x − − = 5 3 4 4 4 2 3 2 4 3 1 1 1 1 2 1 d)
+ 2x (2x − 3) = 0 e) 3. 3x − + = 0 f) x + x −1 = −3 2 2 9 2 3 3
Dạng 3: TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1.
Một lớp có 40 học sinh được chia làm ba loại : Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh xếp loại tốt chiếm 3
50% số học sinh cả lớp ; số học sinh khá bằng
số học sinh tốt, còn lại là số học sinh xếp loại 4 đạt.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với cả lớp. Bài 2.
Một đội công nhân phải sửa toàn bộ quãng đường AB dài 360m. Ngày đầu sửa được 30% 1
quãng đường. Ngày thứ hai sửa được quãng đường còn lại. 4
a) Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày thứ hai. b) Quãng đườ 7
ng sửa được trong ngày thứ hai bằng
quãng đường sửa được trong ngày thứ 3. 10
Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày thứ 3. Bài 3.
Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 60% số mét vải. 2 Ngày thứ hai bán được
số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40 m vải. 7
a) Tính số mét vải cửa hàng đã bán?
b) Tính tỉ số phần trăm số mét vải ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được so với tổng số mét vải
bán trong ngày thứ hai và ngày thứ ba ?
Dạng 4: THỐNG KÊ – BIỂU ĐỒ Bài 1.
Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6 B, 6C, 6D và 6E.
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6C nhiều hơn lớp 6B bao nhiêu em?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
d) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao? Bài 2.
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 A sử dụng các phương tiện khác nhau
để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lớp 6 A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh đến trường bằng các phương tiện. Bài 3. Cho biểu đồ sau
a) Ngày nào trong tuần An dành thời gian tự học ở nhà nhiều nhất?
b) Ngày nào trong tuần An không tự học ở nhà?
c) Tổng thời gian trong tuần An tự học ở nhà là bao nhiêu phút?
d) Hoàn thiện biểu đồ nếu ngày chủ nhật An dành 50 phút tự học ở nhà.
e) Lập bảng thống kê thể hiện thời gian tự học ở nhà của An vào các ngày trong tuần. Dạng 5: HÌNH HỌC Bài 1.
Trên tia Oa lấy ba điểm M , N, P sao cho OM = 3cm , ON = 5cm và OP = 7cm
a) Tính độ dài đoạn MN .
b) Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm Q sao cho O là trung điểm của đoạn MQ . So sánh đoạn
ON và đoạn MQ . Bài 2.
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3 cm. Trên tia
Oy lấy điểm N sao cho ON = 6 cm. Gọi A , B lần lượt là trung điểm của OM , ON .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng OA , OB .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Bài 3.
Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3 c , m AQ = 4 cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng KQ .
b) Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC = 3 cm , tính CK . Điểm A có là
trung điểm của đoạn thẳng CK không? Vì sao?
c) Lấy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng CA . So sánh BK và AQ ? M Bài 4. Cho hình vẽ
a) Kể tên các đoạn thẳng, các góc đỉnh M trên hình vẽ
b) Biết AB = 5c ,
m AC = 7cm. Tính độ dài BC A C
c) Gọi I là trung điểm của BC , trên tia đối của tia AC lấy điểm M B
sao cho AM = 6cm . Hỏi điểm A có là trung điểm của MI không? Vì sao? Bài 5.
Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn. b x' x A y B y' O a
Dạng 6: MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC 1 1 1 1 1 Bài 1. Cho A . Chứng minh A . 2 2 2 2 2 4 6 100 2 1 1 1 1 Bài 2. Tính H = 1+ . 1+ . 1+ ... 1+ . 1.3 2.4 3.5 99.101 1 1 1 2 1999 Bài 3.
Tìm số tự nhiên x , biết + + +...+ = . 3 6 10 x ( x + ) 1 2001 Bài 4.
Tìm các số tự nhiên x, y biết: x 4 1 4 y 5 a) − = ; b) + = . 3 y 5 x 3 6 12n Bài 5. Cho A =
. Tìm giá trị của n để: 3n + 3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
c) Tìm số tự nhiên n để A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? III. ĐỀ MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Câu 1.
Làm tròn số thập phân 531,0784 đến hàng phần trăm ta được số: A. 531, 07 . B. 531,079 . C. 531,08 . D. 531,078 . Câu 2.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6
− ,35;−6,53;−5,63;−5,36 A. 6
− ,35;−6,53;−5,63;−5,36. B. 5
− ,36;−5,63;−6,53;−6,35. C. 6 − ,53; 6 − ,35; 5 − ,63; 5 − ,36 . D. 6 − ,53; 5 − ,63; 6 − ,35; 5 − ,36 .
Câu 3. Kết quả phép tính 8, 6.( 2 − ,3) +8,6.( 7 − ,7) là: A. 4 − 6,4 . B. −86 . C. 4 − 6,44 . D. 86
Sử dụng biểu đồ sau đây trả lời câu 4, câu 5.
Biểu đồ dưới đây nói về số chiếc áo bốn tổ công nhân may được trong một tháng.
Số áo may được của 4 tổ công nhân trong một tháng 640 700 550 600 ) 500 360 375 400 hiếc 300 200 o (c 100 ố á 0 S Tổ A Tổ B Tổ C Tổ D Tổ
Câu 4. Quan sát biểu đồ trên và cho biết tổ nào may được nhiều áo nhất? A. Tổ A. B. Tổ B. C. Tổ C. D. Tổ D.
Câu 5. Quan sát biểu đồ trên và cho biết tổ C may nhiều hơn tổ A số chiếc áo là: A. 190. B. 280. C. 90. D. 175.
Câu 6. Các điểm nằm trong góc xOy trong hình là:
A. Điểm A , M , N
B. Điểm A , M , N , P
C. Điểm M , P
D. Điểm M , N , P
Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng:
A. Góc Oxy , đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
B. Góc xOy , đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
C. Góc xyO , đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
D. Góc xOy , đỉnh O , cạnh Ox và Oy . 6
Câu 8. Số nghịch đảo của 1 là 7 7 12 13 7 A. B. C. D. 13 7 7 12
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7 9 3 4 1 3 a) + − b) 6 − ,4 + 2,8+ 6,4 + ( 1 − ,8) c) + . 0,25 − . ( 2 − )2 + 30% 13 13 13 5 5 7
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 1 3 2 1 a) + x = 0,5. b) 0, 5x − x + = −25% 8 4 3 5
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ của lớp 6A, ban
tổ chức tổng kết như sau: Tổng số giấy vụn thu được là 40kg, trong đó số giấy vụn tổ một thu đượ 2
c bằng 30% số giấy vụn của cả lớp, số giấy vụn của tổ hai bằng
số giấy vụn của tổ một, 3
còn lại là của tổ ba và tổ bốn thu được.
a) Tính số kg giấy vụn của tổ ba và tổ bốn thu được
b) Tính tỉ số phần trăm số kg giấy vụn tổ hai thu được so với tổng số kg giấy vụn của cả lớp.
Bài 4. (1,5 điểm) Cửa hàng hoa quả sạch thống kê số lượng cam bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 : 10 kg
a) Tháng 1 cửa hàng bán được bao nhiêu kg cam?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều cam nhất? Và bán được bao nhiêu kg cam?
c) Lập bảng thống kê số kg cam cửa hàng bán được trong bốn tháng đầu năm. Bài 5. (2 điểm)
1. Cho hình vẽ. Kể tên các góc trong hình vẽ.
2. Vẽ tia Om, trên tia Om lấy điểm A, B sao cho OA = 3c , m OB = 5 m c .
a) Tính độ dài AB .
b) Gọi M là trung điểm của AB , tính độ dài đoạn AM.
c) Trên tia đối của tia OA lấy điểm N sao cho ON = 4cm ,
chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn MN . Bài 6. (0,5 điể A m) Tính tỉ số biết: B 4 6 9 7 7 5 3 11 A = + + + và B = + + + . 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57