Đề cương học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
******
KHỐI 6
Họ và tên HS: ………………………………………. – Lớp: 6A…
Hà Nội, tháng 04 năm 2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Năm học 2023 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NHÓM TOÁN 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II TOÁN 6
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. TRC NGHIM
A. Phn s hc: Ni dung kiếm thc các bài
1. Tính toán vi s thp phân
2. Làm tròn và ước lượng
3. Mt s bài toán v t s và t s phần trăm
4. D liu và thu thp s liu
5. Bng thng kê và biểu đồ tranh
6. Biểu đồ ct, biểu đồ ct kép
B. Phn hình hc: Ni dung kiến thc các bài
1. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thng
2. Trung điểm của đoạn thng
3. Góc
II. T LUN
Dng 1: THC HIN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
1 5 12
2
3 6 9
−+
b)
1 1 1 6 9
:.
5 10 3 5 4

−−


c)
20 2 3 2 7
23 3 23 5 15
+ + +
d)
5 3 5 10 5
1
7 13 7 13 7
+
Bài 2. Thc hin phép tính (hp lý nếu có th)
a)
b)
( ) ( )
2,07 3,005 12,005 4,23+
c)
( ) ( ) ( )
0,4 . 2,5 . 0,8
d)
3,58.24,45 3,58.75,55+
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
13
60% 4
24
−+
b)
2
2 15 2 15 2
::
9 8 9 7 3
−−

+ +


c)
3
1 4 2
( 2) 1,2 :
24 5 15

+


d)
2
21
(4,5 2) 25%
52

+


Dng 2: Tìm x.
Bài 4. Tìm
x
, biết
a)
3 1 1
5 3 4
x =
b)
13
:2
44
x+ =
c)
1 1 3 1
2
2 3 2 4
x

=


d)
1
2 (2 3) 0
2
xx

+ =


e)
3
11
3. 3 0
29
x

+ =


f)
1 2 1
13
2 3 3
xx+ =
Dng 3: TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1. Mt lp có
40
học sinh được chia làm ba loi : Tốt, Khá, Đạt. S hc sinh xếp loi tt chiếm
50%
s hc sinh c lp ; s hc sinh khá bng
3
4
s hc sinh tt, còn li là s hc sinh xếp loi
đạt.
a) Tính s hc sinh mi loi.
b) Tính t s phần trăm số hc sinh khá so vi c lp.
Bài 2. Một đội công nhân phi sa toàn b quãng đường AB dài 360m. Ngày đầu sửa được 30%
quãng đường. Ngày th hai sửa được
1
4
quãng đường còn li.
a) Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày th hai.
b) Quãng đường sửa được trong ngày th hai bng
7
10
quãng đường sửa được trong ngày th 3.
Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày th 3.
Bài 3. Mt ca hàng bán mt s mét vi trong ba ngày. Ngày th nhất bán được
60%
s mét vi.
Ngày th hai bán được
2
7
s mét vi còn li. Ngày th 3 bán nt
40m
vi.
a) Tính s mét vi cửa hàng đã bán?
b) Tính t s phần trăm s mét vi ngày th nht cửa hàng đã bán được so vi tng s mét vi
bán trong ngày th hai và ngày th ba ?
Dng 4: THNG KÊ BIỂU ĐỒ
Bài 1. Biểu đồ cột kép dưới đây biểu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn của các lp 6A,
6 B, 6C, 6D và 6E.
a) S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít nht?
b) S hc sinh gii Ng văn của lp 6C nhiều hơn lớp 6B bao nhiêu em?
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn
Toán ca c 5 lp?
d) Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 hc sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 2. Biểu đồ tranh sau đây biểu din s ng hc sinh lp
6A
s dụng các phương tiện khác nhau
để đi đến trường.
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba m ch)
Phương tiện khác
(Mi ng vi
3
hc sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lp
6A
có tt c bao nhiêu hc sinh?
c) Lp bng thng kê s ng học sinh đến trường bằng các phương tiện.
Bài 3. Cho biểu đồ sau
a) Ngày nào trong tuần An dành thời gian tự học ở nhà nhiều nhất?
b) Ngày nào trong tuần An không tự học ở nhà?
c) Tổng thời gian trong tuần An tự học ở nhà là bao nhiêu phút?
d) Hoàn thiện biểu đồ nếu ngày chủ nhật An dành 50 phút tự học ở nhà.
e) Lập bảng thống kê thể hiện thời gian tự học ở nhà của An vào các ngày trong tuần.
Dng 5: HÌNH HC
Bài 1. Trên tia
Oa
lấy ba điểm
,,M N P
sao cho
3cmOM =
,
5cmON =
7cmOP =
a) Tính độ dài đoạn
MN
.
b) Điểm N có là trung điểm của đoạn
MP
không? Vì sao?
c) Trên tia đi ca tia
Oa
lấy đim
Q
sao cho
O
trung điểm của đoạn
MQ
. So sánh đoạn
ON
và đoạn
MQ
.
Bài 2. Cho điểm
O
thuộc đường thng
xy
. Trên tia
Ox
lấy điểm
M
sao cho
3OM =
cm. Trên tia
Oy
lấy điểm
N
sao cho
6ON =
cm. Gi
A
,
B
lần lượt là trung điểm ca
OM
,
ON
.
a) Tính độ dài các đoạn thng
OA
,
OB
.
C
B
A
M
b) Tính độ dài đoạn thng
AB
.
Bài 3. Trên tia
An
lấy 2 điểm
K
Q
sao cho
3 , 4 AK cm AQ cm==
.
a) Tính độ dài đoạn thng
KQ
.
b) Lấy điểm
C
trên tia
Am
tia đối ca tia
An
sao cho
3 AC cm=
, tính
CK
. Điểm
A
trung điểm của đoạn thng
CK
không? Vì sao?
c) Lấy điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
CA
. So sánh
BK
AQ
?
Bài 4. Cho hình vẽ
a) Kể tên các đoạn thẳng, các góc đỉnh M trên hình v
b) Biết
5 , 7AB cm AC cm==
. Tính độ dài
BC
c) Gọi
I
là trung điểm ca
BC
, trên tia đối ca tia
AC
lấy điểm
M
sao cho
6AM cm=
. Hỏi điểm
A
có là trung điểm ca
MI
không? Vì sao?
Bài 5. Cho hình v, em hãy sp xếp các góc sau theo th t t bé đến ln.
Dng 6: MT S DNG TOÁN KHÁC
Bài 1. Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
2 4 6 100
A
. Chng minh
1
2
A
.
Bài 2. Tính
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 99.101
H
= + + + +
.
Bài 3. Tìm s t nhiên
x
, biết
( )
1 1 1 2 1999
...
3 6 10 1 2001xx
+ + + + =
+
.
Bài 4. Tìm các s t nhiên
,xy
biết:
a)
41
35
x
y
−=
; b)
45
36
y
x
+=
.
Bài 5. Cho
12
33
n
A
n
=
+
. Tìm giá tr ca
n
để:
a)
A
là mt phân s.
b)
A
là mt s nguyên.
c) Tìm s t nhiên
n
để
A
có giá tr nh nht và giá tr nh nhất đó bằng bao nhiêu?
III. ĐỀ MINH HA
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Câu 1. Làm tròn số thập phân
531,0784
đến hàng phần trăm ta được số:
A.
531,07
. B.
531,079
. C.
531,08
. D.
531,078
.
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,35; 6,53; 5,63; 5,36
b
a
x'
y'
y
x
A
B
O
A.
6,35; 6,53; 5,63; 5,36
. B.
5,36; 5,63; 6,53; 6,35
.
C.
6,53; 6,35; 5,63; 5,36
. D.
6,53; 5,63; 6,35; 5,36
.
Câu 3. Kết qu phép tính
8,6.( 2,3) 8,6.( 7,7) +
là:
A.
46,4
. B.
86
. C.
46,44
. D.
86
S dng biểu đồ sau đây trả li câu 4, câu 5.
Biểu đồ dưới đây nói về s chiếc áo bn t công nhân may được trong mt tháng.
Câu 4. Quan sát biểu đồ trên và cho biết t nào may được nhiu áo nht?
A. T A. B. T B. C. T C. D. T D.
Câu 5. Quan sát biểu đồ trên và cho biết t C may nhiều hơn tổ A s chiếc áo là:
A. 190. B. 280. C. 90. D. 175.
Câu 6. Các điểm nằm trong góc
xOy
trong hình là:
A. Điểm
A
,
M
,
N
B. Điểm
A
,
M
,
N
,
P
C. Điểm
M
,
P
D. Điểm
M
,
N
,
P
Câu 7. Cho hình v sau, chọn câu đúng:
A. Góc
Oxy
, đỉnh
O
, cạnh
Ox
Oy
.
B. Góc
xOy
, đỉnh
y
, cnh
Ox
Oy
.
C. Góc
xyO
, đỉnh
O
, cạnh
Ox
Oy
.
D. Góc
xOy
, đỉnh
O
, cạnh
Ox
Oy
.
Câu 8. S nghịch đảo ca
6
1
7
A.
7
13
B.
12
7
C.
13
7
D.
7
12
II. T LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
793
13 13 13
+−
b)
6,4 2,8 6,4 ( 1,8) + + +
c)
( )
2
4 1 3
. 0,25 . 2 30%
5 5 7

+ +


Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
13
0,5.
84
x+=
b)
21
0,5 25%
35
xx + =
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giy vn làm kế hoch nh ca lp 6A, ban
t chc tng kết như sau: Tổng s giy vụn thu được 40kg, trong đó số giy vn t mt thu
360
640
550
375
0
100
200
300
400
500
600
700
Tổ A
Tổ B
Tổ C
Tổ D
Số áo (chiếc)
Tổ
Số áo may được của 4 tổ công nhân trong một tháng
được bng
30%
s giy vn ca c lp, s giy vn ca t hai bng
2
3
s giy vn ca t mt,
còn li là ca t ba và t bốn thu được.
a) Tính s kg giy vn ca t ba và t bốn thu được
b) Tính t s phần trăm số kg giy vn t hai thu được so vi tng s kg giy vn ca c lp.
Bài 4. (1,5 điểm) Ca hàng hoa qu sch thng kê s ợng cam bán được trong
4
tháng đầu năm 2022
như sau:
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
: 10 kg
a) Tháng 1 cửa hàng bán được bao nhiêu kg cam?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiu cam nhất? Và bán được bao nhiêu kg cam?
c) Lp bng thng kê s kg cam cửa hàng bán được trong bốn tháng đầu năm.
Bài 5. (2 điểm)
1. Cho hình vẽ. Kể tên các góc trong hình v.
2. Vẽ tia Om, trên tia Om lấy điểm A, B sao cho
3 , 5OmOBA cm c==
.
a) Tính độ dài
AB
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AB
, tính đ dài đon AM.
c) Trên tia đối ca tia
OA
ly đim
N
sao cho
4ON cm=
,
chng t rng O trung đim của đoạn
MN
.
Bài 6. (0,5 điểm) Tính t s
A
B
biết:
4 6 9 7
7.31 7.41 10.41 10.57
A = + + +
7 5 3 11
19.31 19.43 23.43 23.57
B = + + +
.
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ******
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024 KHỐI 6
Họ và tên HS: ………………………………………. – Lớp: 6A…
Hà Nội, tháng 04 năm 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 6 NHÓM TOÁN 6
NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM
A. Phần số học: Nội dung kiếm thức các bài
1. Tính toán với số thập phân
2. Làm tròn và ước lượng
3. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
4. Dữ liệu và thu thập số liệu
5. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
6. Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
B. Phần hình học: Nội dung kiến thức các bài
1. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
2. Trung điểm của đoạn thẳng 3. Góc II. TỰ LUẬN
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1.
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 1 5 12 1 1 1  6 9  a) − 2 + b) : − . −   3 6 9 5 10 3  5 4  −20 2 3 2 7 −5 3 5 10 5 c) + − + + d)  −  +1 23 3 23 5 15 7 13 7 13 7 Bài 2.
Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) ( 1 − 3, ) 5 +18,55 + ( 3 − , ) 5 − ( 2 − ,4 ) 5
b) (2,07 + 3,005) −(12,005 − 4,2 ) 3 c) ( 0 − ,4).( 2 − ,5).( 0 − ,8) d) 3,58.24, 45 + 3,58.75,55 Bài 3. Thực hiện phép tính: 2 1 3 2 15 2 − 15  2 −  a) 60% − 4 + b) − : + : +   2 4 9 8 9 7  3  2 1 −  4  2  2 −  1 c) 3 ( 2 − )  + −1,2 :   d) + (4,5− 2) − 25%   24  5  15  5  2 Dạng 2: Tìm x. Bài 4. Tìm x , biết 3 1 1 1 3  1 1  3 1 a)  x − = b) + : x = −2 c) 2  x − − =   5 3 4 4 4  2 3  2 4  3 1   1  1 1 2 1 d)
+ 2x (2x − 3) = 0   e) 3. 3x − + = 0 f) x + x −1 = −3    2   2  9 2 3 3
Dạng 3: TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1.
Một lớp có 40 học sinh được chia làm ba loại : Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh xếp loại tốt chiếm 3
50% số học sinh cả lớp ; số học sinh khá bằng
số học sinh tốt, còn lại là số học sinh xếp loại 4 đạt.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với cả lớp. Bài 2.
Một đội công nhân phải sửa toàn bộ quãng đường AB dài 360m. Ngày đầu sửa được 30% 1
quãng đường. Ngày thứ hai sửa được quãng đường còn lại. 4
a) Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày thứ hai. b) Quãng đườ 7
ng sửa được trong ngày thứ hai bằng
quãng đường sửa được trong ngày thứ 3. 10
Tính chiều dài quãng đường sửa được trong ngày thứ 3. Bài 3.
Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 60% số mét vải. 2 Ngày thứ hai bán được
số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40 m vải. 7
a) Tính số mét vải cửa hàng đã bán?
b) Tính tỉ số phần trăm số mét vải ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được so với tổng số mét vải
bán trong ngày thứ hai và ngày thứ ba ?
Dạng 4: THỐNG KÊ – BIỂU ĐỒ Bài 1.
Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6 B, 6C, 6D và 6E.
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6C nhiều hơn lớp 6B bao nhiêu em?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
d) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao? Bài 2.
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 A sử dụng các phương tiện khác nhau
để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lớp 6 A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh đến trường bằng các phương tiện. Bài 3. Cho biểu đồ sau
a) Ngày nào trong tuần An dành thời gian tự học ở nhà nhiều nhất?
b) Ngày nào trong tuần An không tự học ở nhà?
c) Tổng thời gian trong tuần An tự học ở nhà là bao nhiêu phút?
d) Hoàn thiện biểu đồ nếu ngày chủ nhật An dành 50 phút tự học ở nhà.
e) Lập bảng thống kê thể hiện thời gian tự học ở nhà của An vào các ngày trong tuần. Dạng 5: HÌNH HỌC Bài 1.
Trên tia Oa lấy ba điểm M , N, P sao cho OM = 3cm , ON = 5cm và OP = 7cm
a) Tính độ dài đoạn MN .
b) Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm Q sao cho O là trung điểm của đoạn MQ . So sánh đoạn
ON và đoạn MQ . Bài 2.
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3 cm. Trên tia
Oy lấy điểm N sao cho ON = 6 cm. Gọi A , B lần lượt là trung điểm của OM , ON .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng OA , OB .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Bài 3.
Trên tia An lấy 2 điểm K Q sao cho AK = 3 c , m AQ = 4 cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng KQ .
b) Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC = 3 cm , tính CK . Điểm A có là
trung điểm của đoạn thẳng CK không? Vì sao?
c) Lấy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng CA . So sánh BK AQ ? M Bài 4. Cho hình vẽ
a) Kể tên các đoạn thẳng, các góc đỉnh M trên hình vẽ
b) Biết AB = 5c ,
m AC = 7cm. Tính độ dài BC A C
c) Gọi I là trung điểm của BC , trên tia đối của tia AC lấy điểm M B
sao cho AM = 6cm . Hỏi điểm A có là trung điểm của MI không? Vì sao? Bài 5.
Cho hình vẽ, em hãy sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn. b x' x A y B y' O a
Dạng 6: MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC 1 1 1 1 1 Bài 1. Cho A . Chứng minh A . 2 2 2 2 2 4 6 100 2  1   1   1   1  Bài 2. Tính H = 1+ . 1+ . 1+ ... 1+         .  1.3   2.4   3.5   99.101 1 1 1 2 1999 Bài 3.
Tìm số tự nhiên x , biết + + +...+ = . 3 6 10 x ( x + ) 1 2001 Bài 4.
Tìm các số tự nhiên x, y biết: x 4 1 4 y 5 a) − = ; b) + = . 3 y 5 x 3 6 12n Bài 5. Cho A =
. Tìm giá trị của n để: 3n + 3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
c) Tìm số tự nhiên n để A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? III. ĐỀ MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Câu 1.
Làm tròn số thập phân 531,0784 đến hàng phần trăm ta được số: A. 531, 07 . B. 531,079 . C. 531,08 . D. 531,078 . Câu 2.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6
− ,35;−6,53;−5,63;−5,36 A. 6
− ,35;−6,53;−5,63;−5,36. B. 5
− ,36;−5,63;−6,53;−6,35. C. 6 − ,53; 6 − ,35; 5 − ,63; 5 − ,36 . D. 6 − ,53; 5 − ,63; 6 − ,35; 5 − ,36 .
Câu 3. Kết quả phép tính 8, 6.( 2 − ,3) +8,6.( 7 − ,7) là: A. 4 − 6,4 . B. −86 . C. 4 − 6,44 . D. 86
Sử dụng biểu đồ sau đây trả lời câu 4, câu 5.
Biểu đồ dưới đây nói về số chiếc áo bốn tổ công nhân may được trong một tháng.
Số áo may được của 4 tổ công nhân trong một tháng 640 700 550 600 ) 500 360 375 400 hiếc 300 200 o (c 100 ố á 0 S Tổ A Tổ B Tổ C Tổ D Tổ
Câu 4. Quan sát biểu đồ trên và cho biết tổ nào may được nhiều áo nhất? A. Tổ A. B. Tổ B. C. Tổ C. D. Tổ D.
Câu 5. Quan sát biểu đồ trên và cho biết tổ C may nhiều hơn tổ A số chiếc áo là: A. 190. B. 280. C. 90. D. 175.
Câu 6. Các điểm nằm trong góc xOy trong hình là:
A. Điểm A , M , N
B. Điểm A , M , N , P
C. Điểm M , P
D. Điểm M , N , P
Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng:
A. Góc Oxy , đỉnh O , cạnh Ox Oy .
B. Góc xOy , đỉnh y , cạnh Ox Oy .
C. Góc xyO , đỉnh O , cạnh Ox Oy .
D. Góc xOy , đỉnh O , cạnh Ox Oy . 6
Câu 8. Số nghịch đảo của 1 là 7 7 12 13 7 A. B. C. D. 13 7 7 12
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7 9 3 4 1  3  a) + − b) 6 − ,4 + 2,8+ 6,4 + ( 1 − ,8) c) + . 0,25 − .   ( 2 − )2 + 30% 13 13 13 5 5  7 
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 1 3 2 1 a) + x = 0,5. b) 0, 5x x + = −25% 8 4 3 5
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ của lớp 6A, ban
tổ chức tổng kết như sau: Tổng số giấy vụn thu được là 40kg, trong đó số giấy vụn tổ một thu đượ 2
c bằng 30% số giấy vụn của cả lớp, số giấy vụn của tổ hai bằng
số giấy vụn của tổ một, 3
còn lại là của tổ ba và tổ bốn thu được.
a) Tính số kg giấy vụn của tổ ba và tổ bốn thu được
b) Tính tỉ số phần trăm số kg giấy vụn tổ hai thu được so với tổng số kg giấy vụn của cả lớp.
Bài 4. (1,5 điểm) Cửa hàng hoa quả sạch thống kê số lượng cam bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 : 10 kg
a) Tháng 1 cửa hàng bán được bao nhiêu kg cam?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều cam nhất? Và bán được bao nhiêu kg cam?
c) Lập bảng thống kê số kg cam cửa hàng bán được trong bốn tháng đầu năm. Bài 5. (2 điểm)
1. Cho hình vẽ. Kể tên các góc trong hình vẽ.
2. Vẽ tia Om, trên tia Om lấy điểm A, B sao cho OA = 3c , m OB = 5 m c .
a) Tính độ dài AB .
b) Gọi M là trung điểm của AB , tính độ dài đoạn AM.
c) Trên tia đối của tia OA lấy điểm N sao cho ON = 4cm ,
chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn MN . Bài 6. (0,5 điể A m) Tính tỉ số biết: B 4 6 9 7 7 5 3 11 A = + + + và B = + + + . 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57