Đề cương học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thành Công, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NI DUNG ÔN TP HKII MÔN TOÁN 6
Năm học 2023-2024
A. GII HN NI DUNG KIN THC:
1) Phn s hc:
- Tính toán vi phân s và s thp phân.
- Ước lượng và làm tròn s.
- Mt s bài toán v t s và t s phần trăm.
2) Phn thng kê và xác sut:
- Bng thng kê và biểu đồ tranh biểu đồ ct, biểu đồ ct kép (hc sinh biết vẽ, đọc và phân tích được các
loi biểu đồ)
- Kết qu có th và s kiện trong trò chơi, thực nghim
- Xác sut thc nghim
3) Phn hình hc:Trung điểm đoạn thng. Góc, s đo góc.
B. ĐỀ THAM KHO
ĐỀ S 1
I . PHN TRC NGHIM:
1) Viết câu tr li cho các câu hi sau vào ch chấm (…)
Câu 1: T s phần trăm của 3 và 4 là:……………………………………………
Câu 2: Mt lp 6A có 28 bn nam và 20 bn n. T s phần trăm của s bn nam so vi s bn n
………………………..
Câu 3. S 1,2453 làm tròn đến hàng phần mười là: …………………..
Câu 4. Góc DEF có đỉnh là ...... và có hai cạnh là .................................
2) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hi sau:
Câu 5. Để thu thp d liu s học sinh trường THCS Thành Công đi học bằng xe đạp đến trường hàng
ngày, phương pháp thu thập d liệu nào thường được s dng?
A. Hi tng bn hc sinh B. Gọi điện tng PHHS
C. Dùng ngun có sn D. Lp phiếu hi hoặc đường link kho sát
Câu 6. Biểu đồ tranh sau cho biết doanh thu ca mt cửa hàng ô tô trong 4 tháng đầu năm 2024
Tháng
S xe ô tô
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Vi mi ng vi 10 chiếc xe
a, Tháng 1 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ôtô?
A. 5 xe B. 25 xe C. 45 xe D. 50 xe
b, S xe ô tô bán được trong tháng 2 hơn số xe bán được trong tháng 3 là:
A. 2 xe B. 20 xe C. 10 xe D. 1 xe
Câu 7. Trong hp kín có 5 viên bi gồm xanh, đỏ, vàng, tím, nâu, đen. Lấy 1 viên bi bt kì, có th xy ra
my kết qu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Cho góc aAy như hình bên. Góc xAy là góc:
A.Góc vuông
B. Góc tù
C. Góc nhọn
D. Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
23,48 57,85+
; b)
c)
2 1 2 1
.5 .3
7 4 7 4
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
75% x 2,25 =
b)
4 2 1
.x
7 3 5
−=
c)
( )
5
x 2 0
4
4x 5

−=


Bài 3. Trong mt cuc bình chn cu th xut sc nht giải bóng đá của khi 6, Tân nhận được 120 phiếu
bu, chiếm 60% tng s phiếu bình chn Hi có bao nhiêu bạn đã tham gia bình chọn?
Bài 4.
1) Biểu đồ cột dưới đây cho biết s tin lãi ca mt ca hàng Mixue 6 tháng cuối năm 2023.
a) Lp bng thng kê s tin lãi ca cửa hàng đó trong 6 tháng cuối năm 2023.
b) Tháng nào cửa hàng thu được tin lãi cao nht? thp nht?
c) Tính tng doanh thu ca ca hàng trong 6 tháng cuối năm 2023.
d) Em hãy đưa ra một vài gii pháp giúp ca hàng thu hút khách hàng hơn.
y
x
A
16
27
23
19
15
8
-6
-10
0
10
20
30
6 7 8 9 10 11 12
DOANH THU (triệu đồng)
2) Thư viện trường THCS đã ghi lại s ng truyn tranh và sách tham kho mà các học sinh đã mượn
vào các ngày trong tuần như sau:
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Truyn tranh
25
35
20
40
30
Sách tham kho
15
20
30
25
20
Hãy v biểu đồ ct ct kép biu din s ợng sách mà thư viện cho học sinh mượn.
Bài 5.
Trên tia Ox l
y hai đim A B sao cho OA = 4cm, OB = 6cm.
a) Tính
độ
i đoạn th
ng AB.
b)
Gọi M là trung điểm của đoạn thng AB. Tính OM.
c) V
tia Oy tia đố
i c
a tia Ox
.
Trên tia Oy l
y
đim C sao cho OC = 4cm
.
Đim O
trung đim của đon thng AC không? Vì sao?
Bài 6. Tính tng
2 3 2023
1 1 1 1
C 1 ...
5 5 5 5
= + + + + +
ĐỀ S 2
I . PHN TRC NGHIM: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hi sau:
Câu 1: 75% ca 60 là:
A. 40 B. 80 C. 45 D. 90
Câu 2: Làm tròn s 281,2363 đến hàng phần trăm là:
A. 281,2400 B. 281,2463 C. 281,2300 D. 300
Câu 3. T s phần trăm của 49 và 50 là:
A, 0,98% B. 9,8% C. 98% D. 980%
Câu 4. Kim tra sc khỏe đầu năm của hc sinh lp 6 gồm có: đo chiu cao, cân nặng, độ cn th, vin
th. Kết qu nào là s liu?
A. Cân nng; Chiu cao. B. Chiu cao, cn th.
C. Cân nng, vin th D. Chiu cao, cân nng, vin th, cn th.
Câu 5. Bn Nam gieo con súc xc 20 ln, thy mt 5 chm xut hin 7 ln. Xác sut thc nghim xut
hin mt 5 chm là:
A.
1
4
B.
7
20
C.
5
7
D.
4
7
Câu 6. Trong mt hp kín có cha 1 qu bóng xanh, 1 qu bóng vàng, 1 qu bóng đỏ, 1 qu bóng trng.
Các qu bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi ln, Nam ly ra 1 qu t trong hp, ghi li màu
ca qu bóng và b li vào trong hp. Trong 20 ln ly, Nam ghi li vào bảng như sau:
Màu bóng
Xanh
Vàng
Đỏ
Trng
S ln
6
5
2
7
Xác sut thc nghim lấy được qu bóng màu xanh là:
A.
3
10
B.
1
4
C.
1
10
D.
1
5
Câu 7. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Trên hình có mấy góc?
Kể tên các góc đó (viết bằng kí hiệu).
b) Kể tên góc bẹt có trên hình.
c) Hai tia Ax, At là hai cạnh của góc nào?
d) Điểm B nằm bên trong góc nào?
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
32,76 ( 7,24)−−
b)
5
1,2 :25% 75%
24
++
c)
3 4 8 4 1
::
11 3 11 3 4
−−
++
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
17,35 x 27,65 + =
b)
54
x:
74
1
1
3
+ =
c)
63
x 5 1
=
Bài 3. Mt ca hàng bán giảm giá 15% để thanh lý mt chiếc máy giặt nhưng vẫn không bán được nên tiếp
tc gim giá thêm 10% so với giá đã giảm biết giá niêm yết ban đầu ca chiếc y git 12 triệu đồng.
Tính giá ca máy git sau khi gim hai ln.
Bài 4.
1) Biểu đồ ct kép sau cho biết s ng hc sinh lp 6A tham gia các câu lc b th thao của nhà trường
a) Lp bng thng kê s hc sinh tham gia các câu lc b th thao của nhà trường.
b) Có bao nhiêu hc sinh lp 6A tham gia câu lc b môn bóng r?
c) S hc sinh tham gia b môn nào đông nhất? ít nht?
d) Em hãy nêu mt vài tác dng ca việc thường xuyên tp luyn th dc th thao đối vi các bn hc
sinh?
t
y
x
B
A
23
22
23
20
22
15
6
21
0
5
10
15
20
25
Cầu lông Bóng rổ Bóng đá
Bơi lội
HS THAM GIA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO
HS Nam HS Nữ
2) Lp 6A d định t chức trò chơi dân gian khi đi tham quan. Lớp trưởng yêu cu mi bạn đề xut mt
trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mi bn ch chn 1 trò chơi. Sau khi thu phiếu, lớp trưởng tng hp thu
được kết qu sau:
Trò chơi
p c
Nhy bao b
Đua thuyền
Bt mt bt dê
Kéo co
S hc sinh
chn
4
12
8
8
12
Hãy v biểu đồ tranh biu din bng s liu trên vi mỗi tương ứng vi 4 hc sinh.
Bài 5. Cho đoạn thng AB dài 8cm. Lấy điểm C nm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thng CB.
b) Lấy I là trung điểm ca AC. Tính độ dài đoạn thng AI, CI.
c) Trên tia đối ca tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chng tỏ: điểm B trung đim của đoạn
thng CD.
Bài 6. Cho
1 1 1 1
S ...
51 52 53 100
= + + + +
. Chng t:
75
S
12 6

ĐỀ SỐ 3.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 15cm. T số độ dài đoạn thẳng CD và AB là ……..
Câu 2. Mt cửa hàng đề giá bán một đôi giày khuyến mại như bảng bên:
Hi cửa hàng đã sale bao nhiêu %?
Câu 3. Theo thống kê dân số Việt Nam vào ngày 11/02/2020, dân số Việt Nam là 96 975 052 người. Làm
tròn dân số Việt Nam đến hàng triệu là ……………..
Câu 4. Cho dãy dữ liệu: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà luộc, nước
ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu đã cho là: ………………..
Câu 5. Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
ngửa là …………………….
Câu 6. Quan sát hình vvà viết tên:
a) góc nhọn.
b) góc tù.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
24 7 2
32 21 5
−−
+−
b)
( 6,5) 7,35 ( 3,5) ( 2,65) + +
c)
2
1 5 1
75% 1 0,5:
2 12 2

+


A
B
C
D
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
2
3
x:75% 0,25+ =
b)
2
1 2 2
x
3 5 45

+ =


Bài 3. Học kì I lớp 6A 20 học sinh giỏi. Học II, số học sinh giỏi tăng lên 20% so với học I. Tính
số học sinh giỏi kì II của lớp 6A.
Bài 4. Cho biểu đồ cột về môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 6 của một trường THCS:
a) Môn thể thao được yêu thích nhất là môn nào?
b) Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu em?
c) Tính tỉ số học sinh thích môn cờ vua so với số học sinh thích môn cầu lông.
Bài 5.
Trên tia Ox ly đim M sao cho OM = 5cm. Gi N điểm trên tia đi ca tia Om sao
cho ON = 2cm.
a)
nh đ dài đon thng MN.
b)
Gi K là trung đim ca đon thng MN. Tính MK, OK.
c)
Đim K thuc tia nào trong hai tia Om, tia On?
Bài 6. Tìm x biết
19 18 17 1
.... 19
2019 2018 2017 2001
+ + + +
+ + + + =
x x x x
ĐỀ S 4
Bài 1. Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th)
a)
3 5 26 1
29 4 29 4
+ + +
b)
24
0,75 25%
35
+
Bài 2 . Tìm x biết:
a)
3
x 1,5
4
+=
b)
2
2,6 x 1,2
3
−=
80
60
50
40
90
0
20
40
60
80
100
Bóng đá ng rổ Cầu lông Cờ vua
Bơi lội
Số học sinh
Môn thể thao
Môn thể thao yêu thích của học sinh khối 6
Bài 3. Kết qu trồng cây xanh hưởng ng phong trào “Tết trồng y xuân Quý Mão 2023” của trường
THCS Thành Công được ghi li trong biểu đồ tranh sau
Khi 6
Khi 7
Khi 8
Khi 9
Mi ng vi 3 cây.
a) Lp bng thng kê s cây mà mi khối đã trồng được.
b) Khi nào trồng được nhiu cây nht? Khi nào trồng được ít cây nht?
c) Tính tng s cây đã trồng trong phong trào “Tết trồng cây xuân Quý Mão năm 2023”.
Bài 4. Lp 6A có 45 hc sinh. S hc sinh nam chiếm 60% s hc sinh c lp.
a) Tính s hc sinh nam, s hc sinh n ca lp 6A.
b) Tính t s phần trăm giữa s hc sinh nam so vi s hc sinh n ca lp 6A.
Bài 5.
1. V hình theo cách diễn đt sau (Tt c các yêu cu th hin trong mt hình v)
- V góc
xOy
(khác góc bt). Lấy điểm A trên cạnh Ox sao cho OA = 3cm, điểm B trên cnh Oy
sao cho OB = 4cm.
- Lấy điểm C nm trong góc
xOy
.
- Tia OC cắt đoạn thng AB ti H.
- Lấy điểm D sao cho H là trung điểm ca CD.
2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Lấy điểm C nm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thng BC.
b) Cho M là trung điểm của đoạn CB. Điểm C có là trung điểm của đoạn thng AM không? Vì sao?
c) Trên đường thng AB lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Tính độ dài đoạn thng CD.
Bài 6. Tìm s nguyên n để A =
2n 1
3n 2
có giá tr là s nguyên.
ĐỀ S 5.
Bài 1: (HS ch cn viết câu tr li cho mi câu hi sau)
1) Hãy so sánh hai s 54,48 và 54,84.
2) Lp 6A 45 hc sinh. S hc sinh n trong lp bng 40% tng s hc sinh. Hi lp 6A bao
nhiêu hc sinh n?
3) Thc hin phép tính 123,46 26,27 ta được kết qu là s nào?
4) Trong dãy d liệu “Số hc sinh ca các lp trong khối 6: 45; 48; 85; 42; 41; 45; 44; 50” thì dữ liu
nào không hp lí.
Bài 2: Tính giá tr biu thc
25
a) 1 0,25
36
+−
b) 15,35 71,8 6,35 28,2+ +
c) 5,37 . 9,3 9,3 . 4,63 75%+−
Bài 3. M An gi vào ngân hàng s tin là 20 triệu đồng, vi lãi sut 5,8% một năm. Hỏi sau một năm số
tin c gc và lãi m An nhận được là bao nhiêu?
Bài 4. : Biểu đồ tranh dưới đây biểu din s áo bán được ca mt ca hàng vào các ngày trong mt tun.
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
(Mi ng vi 3 cái áo)
a) Lp bng thng kê s áo bán được ca ca hàng vào các ngày trong mt tun.
b) Cửa hàng đã bán được tt c bao nhiêu cái áo trong các ngày trên.
c) Tính t s phần trăm số áo bán được trong th Tư với tng s áo bán được trong tun?
Bài 5: Bng thng kê sau cho biết s ng cun sách hc sinh các lớp đã góp vào thư viện trong tun va
qua.
Lp
6A
6B
6C
6D
6E
S ng cun sách
10
8
7
9
5
V biểu đồ ct biu din bng s liu trên.
Bài 6.
1) V hình theo yêu cu sau và tr li câu hi.
- V
xOy
. Lấy điểm A nm trong
xOy
- V tia OA.
- Ly điểm B thuc tia Ox. V tia BA.
- Tia BA ct tia Oy ti C.
- Ly điểm D sao cho C là trung điểm của đoạn thng AD.
* Trong hình v trên: Hãy k tên các góc đỉnh A, điểm nào nm ngoài
xOy
.
2) Cho đoạn thng AB = 8cm. Lấy M trên đoạn thng AB sao cho AM = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thng BM.
b) Đim M có phải là trung điểm của đoạn thng AB không. Vì sao?
Bài 6: Biết 1 con trâu và nửa con trâu ăn hết mt bó cna bó c trong 2 tiếng rưỡi. Hỏi 20 con trâu ăn
hết bao nhiêu bó c trong 18 gi?
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NỘI DUNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN 6 Năm học 2023-2024
A. GIỚI HẠN NỘI DUNG KIẾN THỨC: 1) Phần số học:
- Tính toán với phân số và số thập phân.
- Ước lượng và làm tròn số.
- Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
2) Phần thống kê và xác suất:
- Bảng thống kê và biểu đồ tranh biểu đồ cột, biểu đồ cột kép (học sinh biết vẽ, đọc và phân tích được các loại biểu đồ)
- Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thực nghiệm - Xác suất thực nghiệm
3) Phần hình học:Trung điểm đoạn thẳng. Góc, số đo góc. B. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1) Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào chỗ chấm (…)
Câu 1: Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là:……………………………………………
Câu 2: Một lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam so với số bạn nữ là ………………………..
Câu 3. Số 1,2453 làm tròn đến hàng phần mười là: …………………..
Câu 4. Góc DEF có đỉnh là ...... và có hai cạnh là .................................
2) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 5. Để thu thập dữ liệu số học sinh trường THCS Thành Công đi học bằng xe đạp đến trường hàng
ngày, phương pháp thu thập dữ liệu nào thường được sử dụng?
A. Hỏi từng bạn học sinh B. Gọi điện từng PHHS C. Dùng nguồn có sẵn
D. Lập phiếu hỏi hoặc đường link khảo sát
Câu 6. Biểu đồ tranh sau cho biết doanh thu của một cửa hàng ô tô trong 4 tháng đầu năm 2024 Tháng Số xe ô tô Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Với mỗi ứng với 10 chiếc xe
a, Tháng 1 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ôtô? A. 5 xe B. 25 xe C. 45 xe D. 50 xe
b, Số xe ô tô bán được trong tháng 2 hơn số xe bán được trong tháng 3 là: A. 2 xe B. 20 xe C. 10 xe D. 1 xe
Câu 7. Trong hộp kín có 5 viên bi gồm xanh, đỏ, vàng, tím, nâu, đen. Lấy 1 viên bi bất kì, có thể xảy ra mấy kết quả? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Cho góc aAy như hình bên. Góc xAy là góc: A.Góc vuông x B. Góc tù A C. Góc nhọn y D. Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Thực hiện phép tính:  5 − 7   1  2 1 2 1 a) 23, 48 + 57,85 ; b) + 0,75 + : 2 −     c) .5 − .3  24 12   4  7 4 7 4
Bài 2. Tìm x, biết:   a) 75% − x = 2 − ,25 b) 4 2 1 .x − = c) (4x −5) 5 x − 2 = 0   7 3 5  4 
Bài 3. Trong một cuộc bình chọn cầu thủ xuất sắc nhất giải bóng đá của khối 6, Tân nhận được 120 phiếu
bầu, chiếm 60% tổng số phiếu bình chọn Hỏi có bao nhiêu bạn đã tham gia bình chọn? Bài 4.
1) Biểu đồ cột dưới đây cho biết số tiền lãi của một cửa hàng Mixue 6 tháng cuối năm 2023. DOANH THU (triệu đồng) 27 30 23 19 16 20 15 8 10 0 6 7 8 9 10 11 12 -10 -6
a) Lập bảng thống kê số tiền lãi của cửa hàng đó trong 6 tháng cuối năm 2023.
b) Tháng nào cửa hàng thu được tiền lãi cao nhất? thấp nhất?
c) Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong 6 tháng cuối năm 2023.
d) Em hãy đưa ra một vài giải pháp giúp cửa hàng thu hút khách hàng hơn.
2) Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các học sinh đã mượn
vào các ngày trong tuần như sau: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh 25 35 20 40 30 Sách tham khảo 15 20 30 25 20
Hãy vẽ biểu đồ cột cột kép biểu diễn số lượng sách mà thư viện cho học sinh mượn.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Điểm O có là
trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 1 1 1 1
Bài 6. Tính tổng C = 1+ + + +...+ 2 3 2023 5 5 5 5 ĐỀ SỐ 2
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: 75% của 60 là: A. 40 B. 80 C. 45 D. 90
Câu 2: Làm tròn số 281,2363 đến hàng phần trăm là: A. 281,2400 B. 281,2463 C. 281,2300 D. 300
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 49 và 50 là: A, 0,98% B. 9,8% C. 98% D. 980%
Câu 4. Kiểm tra sức khỏe đầu năm của học sinh lớp 6 gồm có: đo chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn
thị. Kết quả nào là số liệu? A. Cân nặng; Chiều cao. B. Chiều cao, cận thị. C. Cân nặng, viễn thị
D. Chiều cao, cân nặng, viễn thị, cận thị.
Câu 5. Bạn Nam gieo con súc xắc 20 lần, thấy mặt 5 chấm xuất hiện 7 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 1 7 5 4 A. B. C. D. 4 20 7 7
Câu 6. Trong một hộp kín có chứa 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng trắng.
Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, Nam lấy ra 1 quả từ trong hộp, ghi lại màu
của quả bóng và bỏ lại vào trong hộp. Trong 20 lần lấy, Nam ghi lại vào bảng như sau: Màu bóng Xanh Vàng Đỏ Trắng Số lần 6 5 2 7
Xác suất thực nghiệm lấy được quả bóng màu xanh là: 3 1 1 1 A. B. C. D. 10 4 10 5
Câu 7. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Trên hình có mấy góc? t
Kể tên các góc đó (viết bằng kí hiệu).
b) Kể tên góc bẹt có trên hình. B
c) Hai tia Ax, At là hai cạnh của góc nào? x A y
d) Điểm B nằm bên trong góc nào?
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Thực hiện phép tính: 5 − 3  4 −  8  4 −  1 a) 32, 76 − ( 7 − ,24) b) 1, 2 + : 25% + 75% c) : + : +     24 11  3  11  3  4 −
Bài 2. Tìm x, biết: 5 4 1 − a) 1 − 7,35+ x = 27,65 b) + x : =1 c) x 5 1 = 3 7 4 6 3
Bài 3. Một cửa hàng bán giảm giá 15% để thanh lý một chiếc máy giặt nhưng vẫn không bán được nên tiếp
tục giảm giá thêm 10% so với giá đã giảm biết giá niêm yết ban đầu của chiếc máy giặt là 12 triệu đồng.
Tính giá của máy giặt sau khi giảm hai lần. Bài 4.
1) Biểu đồ cột kép sau cho biết số lượng học sinh lớp 6A tham gia các câu lạc bộ thể thao của nhà trường
HS THAM GIA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO 25 23 22 22 23 20 21 20 15 15 10 6 5 0 Cầu lông Bóng rổ Bóng đá Bơi lội HS Nam HS Nữ
a) Lập bảng thống kê số học sinh tham gia các câu lạc bộ thể thao của nhà trường.
b) Có bao nhiêu học sinh lớp 6A tham gia câu lạc bộ môn bóng rổ?
c) Số học sinh tham gia bộ môn nào đông nhất? ít nhất?
d) Em hãy nêu một vài tác dụng của việc thường xuyên tập luyện thể dục thể thao đối với các bạn học sinh?
2) Lớp 6A dự định tổ chức trò chơi dân gian khi đi tham quan. Lớp trưởng yêu cầu mỗi bạn đề xuất một
trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn 1 trò chơi. Sau khi thu phiếu, lớp trưởng tổng hợp thu được kết quả sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số học sinh 4 12 8 8 12 chọn
Hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng số liệu trên với mỗi tương ứng với 4 học sinh.
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Lấy I là trung điểm của AC. Tính độ dài đoạn thẳng AI, CI.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chứng tỏ: điểm B là trung điểm của đoạn thẳng CD. 1 1 1 1 7 5 Bài 6. Cho S = + + +...+ . Chứng tỏ:  S  51 52 53 100 12 6 ĐỀ SỐ 3.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 15cm. Tỉ số độ dài đoạn thẳng CD và AB là ……..
Câu 2. Một cửa hàng đề giá bán một đôi giày khuyến mại như bảng bên:
Hỏi cửa hàng đã sale bao nhiêu %?
Câu 3. Theo thống kê dân số Việt Nam vào ngày 11/02/2020, dân số Việt Nam là 96 975 052 người. Làm
tròn dân số Việt Nam đến hàng triệu là ……………..
Câu 4. Cho dãy dữ liệu: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà luộc, nước
ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu đã cho là: ………………..
Câu 5. Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
ngửa là …………………….
Câu 6. Quan sát hình vẽ và viết tên: B a) góc nhọn. b) góc tù. D C A II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: 24 7 − 2 − 2 1 5  1 −  a) + − b) ( 6 − ,5) + 7,35 + ( 3 − ,5) − ( 2 − ,65) c) 75% −1 + 0,5 : −   32 21 5 2 12  2 
Bài 2. Tìm x, biết: 2  1 −  2 2 a) 2 x : 75% + 0, 25 = − b) x + − =   3  3  5 45
Bài 3. Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II, số học sinh giỏi tăng lên 20% so với học kì I. Tính
số học sinh giỏi kì II của lớp 6A.
Bài 4. Cho biểu đồ cột về môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 6 của một trường THCS:
Môn thể thao yêu thích của học sinh khối 6 100 90 80 80 h 60 in 60 50 c s 40 ọ h 40 Số 20 0 Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Cờ vua Bơi lội Môn thể thao
a) Môn thể thao được yêu thích nhất là môn nào?
b) Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu em?
c) Tính tỉ số học sinh thích môn cờ vua so với số học sinh thích môn cầu lông.
Bài 5. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om sao cho ON = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MK, OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia Om, tia On? x +19 x +18 x +17 x +1
Bài 6. Tìm x biết + + +....+ =19 2019 2018 2017 2001 ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 3 5 26 1 − 2 4 a) + + + b) + 0,75 − 25% 29 4 29 4 3 5
Bài 2 . Tìm x biết: 3 2 a) x + =1,5 b) 2, 6 − x = 1, 2 4 3
Bài 3. Kết quả trồng cây xanh hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây xuân Quý Mão 2023” của trường
THCS Thành Công được ghi lại trong biểu đồ tranh sau Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Mỗi ứng với 3 cây.
a) Lập bảng thống kê số cây mà mỗi khối đã trồng được.
b) Khối nào trồng được nhiều cây nhất? Khối nào trồng được ít cây nhất?
c) Tính tổng số cây đã trồng trong phong trào “Tết trồng cây xuân Quý Mão năm 2023”.
Bài 4. Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp 6A. Bài 5.
1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau (Tất cả các yêu cầu thể hiện trong một hình vẽ)
- Vẽ góc xOy (khác góc bẹt). Lấy điểm A trên cạnh Ox sao cho OA = 3cm, điểm B trên cạnh Oy
sao cho OB = 4cm.
- Lấy điểm C nằm trong góc xOy .
- Tia OC cắt đoạn thẳng AB tại H.
- Lấy điểm D sao cho H là trung điểm của CD.
2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Cho M là trung điểm của đoạn CB. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
c) Trên đường thẳng AB lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. 2n −1
Bài 6. Tìm số nguyên n để A =
có giá trị là số nguyên. 3n − 2 ĐỀ SỐ 5.
Bài 1: (HS chỉ cần viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau)
1) Hãy so sánh hai số 54,48 và 54,84.
2) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh nữ trong lớp bằng 40% tổng số học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?
3) Thực hiện phép tính 123,46 – 26,27 ta được kết quả là số nào?
4) Trong dãy dữ liệu “Số học sinh của các lớp trong khối 6: 45; 48; 85; 42; 41; 45; 44; 50” thì dữ liệu nào không hợp lí.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2 5 a) 1 + − 0,25
b) 15,35 + 71,8 − 6,35 + 28, 2
c) 5,37 . 9,3 + 9,3 . 4, 63 − 75% 3 6
Bài 3. Mẹ An gửi vào ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng, với lãi suất 5,8% một năm. Hỏi sau một năm số
tiền cả gốc và lãi mẹ An nhận được là bao nhiêu?
Bài 4. : Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số áo bán được của một cửa hàng vào các ngày trong một tuần. Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu (Mỗi ứng với 3 cái áo)
a) Lập bảng thống kê số áo bán được của cửa hàng vào các ngày trong một tuần.
b) Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu cái áo trong các ngày trên.
c) Tính tỉ số phần trăm số áo bán được trong thứ Tư với tổng số áo bán được trong tuần?
Bài 5: Bảng thống kê sau cho biết số lượng cuốn sách học sinh các lớp đã góp vào thư viện trong tuần vừa qua. Lớp 6A 6B 6C 6D 6E Số lượng cuốn sách 10 8 7 9 5
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên. Bài 6.
1) Vẽ hình theo yêu cầu sau và trả lời câu hỏi.
- Vẽ xOy . Lấy điểm A nằm trong xOy - Vẽ tia OA.
- Lấy điểm B thuộc tia Ox. Vẽ tia BA.
- Tia BA cắt tia Oy tại C.
- Lấy điểm D sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
* Trong hình vẽ trên: Hãy kể tên các góc đỉnh A, điểm nào nằm ngoài xOy .
2) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BM.
b) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không. Vì sao?
Bài 6: Biết 1 con trâu và nửa con trâu ăn hết một bó cỏ và nửa bó cỏ trong 2 tiếng rưỡi. Hỏi 20 con trâu ăn
hết bao nhiêu bó cỏ trong 18 giờ?