Đề cương học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thành Công, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 7 trang giúp bạn tham khảo, ôn tâp và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG HỌC K II MÔN TOÁN 7
Năm học 2023-2024
A. ĐẠI S
I. Trc nghim
Câu 1: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
A.
3
5x
B.
35y +
C.
7,8
D.
2
23xy
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến.
A.
32A=−
B.
3
15 2 8M t t= +
C.
D.
2
51
32
x
Q
x
=
+
Câu 3: Biu thc n(n + 1)(n + 2) vi n là s nguyên, được phát biu là:
A. Tích ca ba s nguyên B. Tích ca ba s nguyên liên tiếp
C. Tích ca ba s chn D. Tích ca ba s l
Câu 4: Biu thức đại s biu th tích ca hai s t nhiên chn liên tiếp là:
A.
( )
.1nn+
vi
n
. B.
( )
2 . 2kk+
vi
k
.
C.
( )
2nn+
vi
2,n k k=
. D.
( )
.2nn
vi
n
.
Câu 5: Cho đa thức A(x) =
3 2 3 2
11
2 2 5
33
x x x x x+ +
.
a) Bậc của đa thức A(x) là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
b) Hệ số cao nhất của đa thức A(x) là:
A.
1
3
. B. 1. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 6: Sp xếp 6x
3
+ 5x
4
− 8x
6
− 3x
2
+ 4 theo lũy thừa gim dn ca biến ta được:
A. 8x
6
+ 5x
4
+ 6x
3
− 3x
2
+ 4 B. 8x
6
− 5x
4
+ 6x
3
− 3x
2
+ 4
C. 8x
6
+ 5x
4
+ 6x
3
− 3x
2
+ 4 D. 8x
6
+ 5x
4
+ 6x
3
+ 3x
2
+ 4
Câu 7: Sp xếp đa thức 7x
12
8x
10
+ x
11
x
5
+ 6x
6
+ x −10 theo lũy thừa tăng dần ca biến:
A. 10 + x + x
5
+ 6x
6
− 8x
10
+ x
11
+ 7x
12
B. 10 + x + x
5
+ 6x
6
− 8x
10
+ x
11
+ 7x
12
C. 10 − x − x
5
+ 6x
6
− 8x
10
+ x
11
+ 7x
12
D. 10 + x x
5
+ 6x
6
− 8x
10
+ x
11
+ 7x
12
Câu 8: Cho đa thức A= x
4
4x
3
+ x – x
4
+ 1. Tính giá trị của A tại x = −2
A. 35 B. 53 C. 33 D. 31
Câu 9: Nghim của đa thức
( ) 4 6P x x=
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 10: Đa thức có hai nghim
0x =
2x =−
là:
A.
2
( ) 2P x x x=+
. B.
2
( ) 2 4Q x x=−
.
C.
( ) 4 8M x x=+
. D.
2
( ) 2N x x x=−
.
Câu 11: Đa thức nào trong các đa thức sau không có nghim?
A.
2
( ) 2P x x x=−
. B.
( ) 7 1Q x x=
.
C.
2
( ) 9M x x=+
. D.
5
( ) 3
2
N x x=+
.
Câu 12: Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức −x
5
+ 2x
2
– x + 3
A. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là −1.
B. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 3.
C. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là −1, hệ số tự do là 3.
D. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 3.
Câu 13: Tìm số m sao cho đa thức P(x )= 2x
3
− 3x
2
+ x + m chia hết cho đa thức x + 2.
A. 10 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 14: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức
biểu thị số tiền Nam phải trả là:
A. 2x – 10y (đồng) B. 10x – 2y (đồng) C, 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu 15: Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b(cm).
A. a + b (cm) B. 2a + b (cm) C. a + 2b (cm) D. 2(a + b) (cm)
Câu 16: Viết biểu thức đại số tính chiều cao h của một tam giác có diện tích là S (cm
2
) và cạnh đáy
tương ứng là a (cm).
A.
.
()
2
Sa
h cm=
B.
2
()
S
h cm
a
=
C.
()
2
S
h cm
a
=
D.
2
()
a
h cm
S
=
Câu 17: Trong mt hp bút có
3
bút xanh,
2
bút đỏ
1
bút đen. Rút ngẫu nhiên
3
bút t hp, biến
c nào sau đây là biến c không th?
A. “Rút được
3
bút xanh”.
B. “Rút đươc
2
bút xanh và
1
bút đỏ”.
C. “Rút được
3
bút đỏ”.
D. “Rút được
1
bút đỏ
1
bút đen và
1
bút xanh”.
Câu 18: Lp
7A
35
hc sinh gm
16
bn nam và
17
bn n, chn ngu nhiên mt bn nam và
mt bn n để làm lớp trưởng và lp phó hc tp, trong các biến c sau đây biến c nào là biến c
chc chn?
A. “Bn nam làm lớp trưởng và bn n làm lớp phó”.
B. “Bn nam làm lp phó và bn n làm lớp trưởng”.
C. Bn nam hoc bn n s làm lớp trưởng”.
D. “Không có bạn nam nào làm lớp trưởng c”.
Câu 19: Mt t ca lp
7B
6
hc sinh nam và
6
hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên
1 bn lên bng kiểm tra bài cũ. Biến c
A
: “Chọn được mt hc sinh nữ”. Xác suất ca biến
c
A
là:
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 20: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln, xác sut ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm
là bi ca
3
” là:
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
II. T Lun
Bài 1: Cho đơn thức A =
2
3
3
x .( 4)x
2

−−


a) Thu gn và tìm bc của đơn thức A
b) Tính giá tr của đơn thức A ti x = 2;
Bài 2: Cho đa thức sau
2 3 2 3
( ) 2 2 4 5B x x x x x x= + + +
.
a) Thu gọn đa thức
()Bx
.
b) Xác định các h s của đa thức thu gn câu a.
c) Tính giá tr ca
()Bx
ti x = 0; x = 1; x = -1.
Bài 3: Cho hai đa thức:
( )
5 2 4 3 2
1
3 7 9
4
P x x x x x x x= + +
( )
4 5 2 3 2
1
5 2 3
4
Q x x x x x x= + +
a) Sp xếp các hng t ca mỗi đa thức trên theo lũy thừa gim ca biến.
b) Tính
( ) ( )
P x Q x+
( ) ( )
P x Q x
.
c) Chng t rng
0x =
là nghim của đa thức
( )
Px
nhưng không là nghiệm ca
( )
Qx
.
Bài 4: Cho ba đa thức
( )
53
4 5 3 2P x x x x= +
( )
43
4 9 2 5Q x x x x= + +
( )
4 3 2
4 7 6 12R x x x x= + +
Tính: a)
( ) ( ) ( )
P x Q x R x++
b)
( ) ( ) ( )
P x Q x R x−−
.
Bài 5: a) Cho đa thức
42Ax=+
2
53Bx=−
. Tìm đa thức
C
sao cho
A B C+=
.
b) Cho
( )
32
7 2 8 4M x x x x= + +
. Tìm đa thức N(x) sao cho
( ) ( )
2
32M x N x x x+ =
.
c) Cho
( )
42
5 4 2 7P y y y y= + +
. Tìm đa thức
( )
Qy
sao cho
( ) ( )
32
2 9 4Q y P y y y = +
.Bài 6: Tìm nghim của các đa thức sau:
a)
( )
23A x x=−
b)
( )
3
5
4
B x x=−
c)
( )
1
3
2
C x x=
d)
( )
2
2D x x=+
e)
( )
2
3E x x x=−
f)
( )
12
25
F x x x
=
g)
( ) ( )
1
53
5
G x x x

=


h)
( )
2
91H x x=−
i)
( )
2
12 35L x x x= +
Bài 7: Thực hiện các phép nhân sau:
a)
( )
6 2 1xx
b)
( )
2
53
3
xx
c)
( )
32
5 3 7xx−−
d)
( )
2
3 5 2 1x x x
e)
( )
22
2
36
3
x x x−+
f)
4 3 2
5 2 3 2
6 3 14 3
x x x x

+


g)
( )( )
4 3 2xx−+
h)
( )
( )
2
5 2 3 1x x x+ + +
i)
( )( )
32
2 7 4 13 6 5x x x x + + +
k)
x 5 x 5
l)
2
x 3 x 6x 9
m)
2
x 2 x 2x 2
Bài 8: Tìm x, biết:
a)
4x x 5 x 1 4x 3 5
b)
3x 4 x 2 3x x 9 3
c)
x 5 x 4 x 1 x 2 7
d)
5x x 3 x 2 5x 1 5
e)
22
x 3 x 3x 9 x 5 x 6x
f)
22
x 1 x x 1 x x 3 4
Bài 9: Thực hiện các phép chia sau:
a)
6 7 9
x x x : x
b)
4 3 2 3
6x 4x 8x : 2x
c)
4 5 7 3
14x 21x 7x :x
d)
( )
( )
2
4 : 4x x x +
e)
( )
( )
2
12 : 3x x x+
f)
( )
( )
2
4 3 : 3x x x +
g)
( )
( )
2
5 6 : 1x x x+
h)
( )
( )
2
4 7 : 2x x x+
i)
( )
( )
32
5 11 10 : 2x x x x+ + + +
Bài 10: Bài toán về biểu thức đại số:
a) Viết biu thc A biu th chu vi ca hình thang
cân trong hình sau:
b) Cho tam giác có chu vi bng
12 3t
. Tìm cnh
chưa biết của tam giác đó.
c) Cho hình vuông cnh
2x
bên trong là hình
ch nhật độ dài hai cnh
x
3 như hình
sau. Tìm đa thức B theo theo biến
x
biu th din
tích ca phần được tô màu.
d) Cho hai hình ch nhật như hình sau. Tìm đa
thc C theo biến
x
biu th din tích ca phn
được tô màu.
e) Tính chiu dài ca mt hình ch nht din
tích bng
( )
22
4 4 3y y cm+−
chiu rng bng
( )
2 1 .x cm
f) Cho hình ch nht th ch bng
( )
3 2 3
3 8 45 40x x x cm+
, chiu dài bng
( )
5x cm+
và chiu cao bng
( )
1.x cm+
y tính
chiu rng ca hình hp ch nhật đó.
B. HÌNH HC
I. Trc nghim
Câu 1: Trong
ABC
AH
vuông góc vi
BC
H BC
. Chn câu sai.
A. Nếu
AB AC
thì
BH HC
. B. Nếu
AB AC
thì
BH HC
.
C. Nếu
AB AC
thì
BH HC
. D. Nếu
HB HC
thì
AB AC
.
Câu 2: Cho
ABC
70 , 50BA
. Em hãy chn câu tr lời đúng nhất.
A.
BC AB AC
. B.
AC AB BC
.
C.
AC BC AB
. D.
AB BC AC
.
Câu 3: Trong các b ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không th là độ dài ba cnh ca mt
tam giác?
A.
3 ;3 ;2cm cm cm
. B.
1 ;5 ;5cm cm cm
.
C.
11 ;7 ;6cm cm cm
. D.
8 ;15 ;6cm cm cm
.
Câu 4: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AB AC BC AB AC +
. B.
AB AC BC AB AC +
.
C.
:.AB AC BC AB AC
. D.
AC AB BC AB AC +
.
Câu 5: Tam giác cân có AB = 6cm; BC = 13 cm. Hỏi ABC cân tại đỉnh A nào?
A. đỉnh A; B. đỉnh B C. đỉnh C; D. đỉnh A hoặc đỉnh B.
Câu 6: Nếu các đường phân giác trong cu tam giác ct nhau tại điểm
A
thì
A.
A
là trng tâm ca tam giác. B.
A
là trc tâm ca tam giác.
C.
A
cách đều ba đỉnh tam giác. D.
A
cách đều ba cnh tam giác.
Câu 7: Cho ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó
A. AI là đường trung tuyến vẽ từ A B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là đường trung trực cạnh BC D. AI là đường phân giác góc A.
Câu 8: Trong
DEF
có điểm
O
cách đều 3 đỉnh ca tam giác. Vy
O
là giao điểm ca
A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao
Câu 9: Cho ABC có
70
o
A =
, đường phân giác BE và CD của B và C cắt nhau tại I, khi đó
BIC
bằng:
A. 125° B. 100° C. 105° D. 140°
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
và trng tâm
G
. Kết qu nào dưới đây sai?
A.
2
3
AG AM
. B.
1
2
GM GA
. C.
1
3
GA GM
. D.
MB MC
.
Câu 11: Cho ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó:
A. AM BC B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Có mt np thùng bng g hình tròn (hình bên dưới) chưa xác định được tâm.
Theo em làm thế nào để xác định được tâm ca nó?
A. Lấy 3 điểm phân bit trên vin đường tròn np thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bng cách lấy giao điểm hai đường phân giác ca hai cạnh tam giác đó.
B. Lấy 3 điểm phân bit trên vin đường tròn np thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bng cách lấy giao điểm hai đường trung trc ca hai cạnh tam giác đó.
C. Lấy 3 điểm phân bit trên vin đường tròn np thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bng cách lấy giao điểm hai đường cao ca hai cạnh tam giác đó.
D. Lấy 3 điểm phân bit trên vin đường tròn np thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bng cách lấy giao điểm hai đường trung tuyến ca hai cnh tam giác đó.
Câu 13: Anh Bình mt chiếc hộp làm vườn (dùng để trồng cây) như hình vẽ. Anh mun sơn màu
xanh các mt xung quanh ca hp cây này. Tính din tích mà anh cần sơn.
A.
2
28dm
. B.
2
280dm
. C.
2
2800dm
. D.
2
40dm
.
Câu 14: Gạch đặc nung là loi gạch được làm bằng đất sét và được nung nguyên khi, không l rng.
Do kết cu khối đặc vy nên khi gch khá cng chc, ít thấm nước, đảm bo kết cu công trình. Bác
Năm mun làm
500
viên gạch như thế, hi cn bao nhiêu mét khối đất sét? Biết kích thước mi viên
gch là
200mm
,
90mm
,
55mm
và độ giãn n không đáng kể.
A.
3
4,85m
. B.
3
4,95m
. C.
3
0,485m
. D.
3
0,495m
.
Câu 15: Mt b nuôi cnh bng kính dng hình hp ch nht (không np) dài
80cm
, rng
50cm
và cao
42cm
. Tính th tích b đó.
A.
168
lít. B.
186
lít. C.
176
lít. D.
178
lít.
II. T lun
Bài 1: Cho ABC cân tại A
( )
0
A 90
, hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) BE = CF b) HEF cân
c) EF// BC d) AH EF
Bài 2: Cho ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC. Trên cạnh
BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: IDE cân.
c) Chứng minh: AI BC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông A,
C
ˆ
= 30
0
, AH
BC (H
BC). Trên đoạn HC ly đim D sao
cho HD = HB. T C k CE
AD. Chng minh :
a) Tam giác ABD là tam giác đều .
b) AH = CE.
c) EH // AC .
Bài 4: Cho ABC vuông cân tại A có
AH BC
tại H. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm
D và E sao cho CE = AD.
a) ABH và ACH là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh ADH = CEH.
c) Chứng minh HDE là tam giác vuông cân.
Bài 5: Cho
ABC
vuông ti A, đường phân giác BE. K EH vuông góc vi BC
(H
BC). Gọi K là giao điểm ca AB và HE. Chng minh rng:
a)
ABE
=
HBE
.
b) BE là đường trung trc của đoạn thng AH.
c) EK = EC và AE < EC.
Bài 6: Cho ∆ABC vuông tại A, M là trung điểm ca AC. Gọi E và F là chân đường vuông góc v t A
và C đến đường thng BM. Chng minh:
a) ME = MF. b) BE + BF = 2 MB. c)
2
BE BF
AB
+
Bài 7: Cho
ABC cân ti A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối ca tia MB lấy điểm D sao
cho DM = BM
a) Chng minh
BMC =
DMA. Suy ra AD // BC.
b) Chng minh
ACD là tam giác cân.
c) Trên tia đối ca tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I
ca BE.
Bài 8: Căn phòng của anh An có hình hp ch nht vi chiu dài
6m
, chiu rng
4m
, chiu cao
3m
.
Phòng có mt ca ln hình ch nht
1,5m 2m
và mt ca s hình vuông cnh
1m
(như hình vẽ). Anh
An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng này (không sơn cửa). Hi din tích anh An cn sơn là
bao nhiêu?
Bài 9: Một thùng carton có kích thước dài
50cm
, rng
40cm
và cao
50cm
.
a) Tính din tích giy bìa làm thùng carton này (b qua din tích các mép dán).
b) Tính th tích thùng carton.
Bài 10: Mt b cá cảnh có đáy là hình vuông cạnh
50cm
, chiu cao
80cm
. Lúc đầu b không có nước,
người ta đổ vào b
150
lít nước. Hi mặt nước còn cách thành b bao nhiêu cm?
C. BI TP KHUYN KHCH
Bài 1: Chng minh rằng các đa thức sau không có nghim.
a)
2
( ) 3 2P x x=+
b)
42
( ) 2 3 5Q x x x= + +
c)
2022 2024
( ) 2024K y y y= + +
Bài 2: Tìm giá tr ca các đa thức sau:
a)
15 14 3
( ) 5 3 24A x x x x= + +
biết
50x+=
b)
( )
2024
2024 2023
( ) 7 1B x x x= + +
biết x = -7.
Bài 3: Cho đa thức
2
()A x ax bx c= + +
(a, b, c là các h s; x là biến).
a) Hãy tính A(-1), biết a - b = 12 c.
b) Tìm a, b, c, biết A(0) = 1; A(1) = 0.
c) Biết 8a + 2c = 0. Chng t rằng: A(2). A(−2) ≤ 0
Bài 4:
a) Xác định a để nghim của đa thức f(x) = 2x - 4 cũng là nghiệm của đa thức g(x) = x
2
- ax + 2
b) Cho f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, trong đó a, b, c, d là hng s và tha mãn: b = 3a + c.
Chng t rng: f(1) = f(-2)
Bài 5:
a) Tìm h s a của đa thức P(
x
) = ax
3
+ 4
x
2
1, biết rằng đa thứcy có mt nghim là 2.
b) Cho f(x) = x
8
101x
7
+ 101x
6
101x
5
+…..+ 101x
2
101x + 25. Tính f(100)?
c) Tìm h s a của đa thức
2
( ) 5 3M x ax x= +
, biết rằng đa thức này có mt nghim là
1
2
.
Bài 6: Tính giá tr của đa thức
( )
Bx
ti
2x =
, biết
( ) ( )
3 1 6 22.B x B x+ =
1m
6m
2m
1,5m
3m
4m
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 Năm học 2023-2024 A. ĐẠI SỐ I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: A. 3 5x B. 3y + 5 C. 7,8 D. 2 23xy
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến. − A. 5x 1 A = 32 − B. 3
M = 15 − 2t + 8t C. N = (4 − 3y)5x D. Q = 2 3x + 2
Câu 3: Biểu thức n(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là: A. . n (n + )
1 với n   .
B. 2k.(k + 2) với k  .
C. n (n + 2) với n = 2k, k   . D. .
n (n − 2) với n   . 1 1
Câu 5: Cho đa thức A(x) = 3 2 3 2 x + 2x
x + 2x x − 5 . 3 3
a) Bậc của đa thức A(x) là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
b) Hệ số cao nhất của đa thức A(x) là: 1 1 A. . B. 1. C. 2 . D. − . 3 3
Câu 6: Sắp xếp 6x3 + 5x4 − 8x6 − 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. −8x6 + 5x4 + 6x3 − 3x2 + 4
B. −8x6 − 5x4 + 6x3 − 3x2 + 4
C. 8x6 + 5x4 + 6x3 − 3x2 + 4
D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4
Câu 7: Sắp xếp đa thức 7x12 − 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x −10 theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. −10 + x + x5 + 6x6 − 8x10 + x11 + 7x12
B. 10 + x + x5 + 6x6 − 8x10 + x11 + 7x12
C. 10 − x − x5 + 6x6 − 8x10 + x11 + 7x12
D. −10 + x – x5 + 6x6 − 8x10 + x11 + 7x12
Câu 8: Cho đa thức A= x4 − 4x3 + x – x4 + 1. Tính giá trị của A tại x = −2 A. 35 B. 53 C. 33 D. 31
Câu 9: Nghiệm của đa thức P(x) = 4x – 6 là: −3 3 2 −2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 10: Đa thức có hai nghiệm x = 0 và x = 2 − là: A. 2
P(x) = x + 2x . B. 2
Q(x) = 2x − 4 .
C. M (x) = 4x + 8 . D. 2
N (x) = x − 2x .
Câu 11: Đa thức nào trong các đa thức sau không có nghiệm? A. 2
P(x) = x − 2x .
B. Q(x) = 7 − x −1. 5 C. 2
M (x) = x + 9 .
D. N (x) = x + 3 . 2
Câu 12: Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức −x5 + 2x2 – x + 3
A. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là −1.
B. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 3.
C. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là −1, hệ số tự do là 3.
D. Đa thức bậc 5, hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 3.
Câu 13: Tìm số m sao cho đa thức P(x )= 2x3 − 3x2 + x + m chia hết cho đa thức x + 2. A. 10 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 14: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức
biểu thị số tiền Nam phải trả là:
A. 2x – 10y (đồng)
B. 10x – 2y (đồng)
C, 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu 15: Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b(cm). A. a + b (cm) B. 2a + b (cm) C. a + 2b (cm) D. 2(a + b) (cm)
Câu 16: Viết biểu thức đại số tính chiều cao h của một tam giác có diện tích là S (cm2) và cạnh đáy tương ứng là a (cm). A. S .a 2S S a h = (cm) B. h = (cm) C. h = (cm) D. 2 h = (cm) 2 a 2a S
Câu 17: Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến
cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Rút được 3 bút xanh”.
B. “Rút đươc 2 bút xanh và 1 bút đỏ”.
C. “Rút được 3 bút đỏ”.
D. “Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh”.
Câu 18: Lớp 7A có 35 học sinh gồm 16 bạn nam và 17 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn nam và
một bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập, trong các biến cố sau đây biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó”.
B. “Bạn nam làm lớp phó và bạn nữ làm lớp trưởng”.
C. “Bạn nam hoặc bạn nữ sẽ làm lớp trưởng”.
D. “Không có bạn nam nào làm lớp trưởng cả”.
Câu 19: Một tổ của lớp 7B có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên
1 bạn lên bảng kiểm tra bài cũ. Biến cố A : “Chọn được một học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là: 1 1 A. 0 . B. . C. . D. 1. 2 3
Câu 20: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là bội của 3 ” là: 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 II. Tự Luận 2  3 
Bài 1: Cho đơn thức A = 3 − x .( 4 − )x    2 
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2;
Bài 2: Cho đa thức sau 2 3 2 3 B(x) = 2
x x + 2x + 4x − 5 + x .
a) Thu gọn đa thức B(x) .
b) Xác định các hệ số của đa thức thu gọn ở câu a.
c) Tính giá trị của B(x) tại x = 0; x = 1; x = -1. 1
Bài 3: Cho hai đa thức: P ( x) 5 2 4 3 2
= x − 3x + 7x − 9x + x x 4 1 Q ( x) 4 5 2 3 2
= 5x x + x − 2x + 3x 4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P ( x) + Q ( x) và P ( x) − Q ( x) .
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P ( x) nhưng không là nghiệm của Q ( x) .
Bài 4: Cho ba đa thức P ( x) 5 3
= 4x −5x + 3x − 2 Q ( x) 4 3 = 4
x + 9x + 2x −5 R ( x) 4 3 2
= 4x + 7x + 6x −12
Tính: a) P ( x) + Q ( x) + R ( x)
b) P ( x) − Q ( x) − R ( x) .
Bài 5: a) Cho đa thức A = 4x + 2 và 2
B = 5 − 3x . Tìm đa thức C sao cho A+ B = C . b) Cho M (x) 3 2
= 7x − 2x + 8x + 4 . Tìm đa thức N(x) sao cho M (x) + N (x) 2 = 3x − 2x . c) Cho P( y) 4 2 = 5
y − 4y + 2y + 7 . Tìm đa thức Q( y) sao choQ( y) − P( y) 3 2 = 2y − 9y + 4
.Bài 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A( x) = 2x − 3 b) B ( x) 3 = 5x − c) C ( x) 1 = − − 3x 4 2    d) D ( x) 2 = x + 2 e) E ( x) 2 = x − 3x f) F ( x) 1 2 = x − − x     2   5   
g) G ( x) = ( x − ) 1 5 3 − x   h) H ( x) 2 = 9x −1 i) L ( x) 2
= x −12x + 35  5 
Bài 7: Thực hiện các phép nhân sau: a) 6x(2x − ) 1 b) ( x − ) 2 5 3 x c) 3 − x ( 2 5 3x − 7) 3 2   d) − 5 2 3 2 x ( 2 3 5x − 2x − ) 1 e) ( 2 3x x + 6) 2 x f) 4 3 2 − x x + x x   3 6  3 14 3 
g) (4x −3)(x + 2) h) ( x + )( 2 5 2 −x + 3x + ) 1 i) ( 3 x x + )( 2 2 7 4 1
− 3x + 6x + 5) k) x 5 x 5 l) 2 x 3 x 6x 9 m) 2 x 2 x 2x 2
Bài 8: Tìm x, biết: a) 4x x 5 x 1 4x 3 5 b) 3x 4 x 2 3x x 9 3 c) x 5 x 4 x 1 x 2 7 d) 5x x 3 x 2 5x 1 5 e) 2 2 x 3 x 3x 9 x 5 x 6x f) 2 2 x 1 x x 1 x x 3 4
Bài 9: Thực hiện các phép chia sau: a) 6 7 9 x x x : x b) 4 3 2 3 6x 4x 8x : 2x c) 4 5 7 3 14x 21x 7x : x d) ( 2
x + 4x):(x −4) e) ( 2
x + x −12) : ( x −3) f) ( 2 x − 4x + ) 3 : ( x − ) 3 g) ( 2
x + 5x − 6) : ( x − ) 1 h) ( 2
x + 4x − 7) : ( x − 2) i) ( 3 2
x + 5x +11x +10) : (x + 2)
Bài 10: Bài toán về biểu thức đại số:
a) Viết biểu thức A biểu thị chu vi của hình thang b) Cho tam giác có chu vi bằng 12t − 3. Tìm cạnh cân trong hình sau:
chưa biết của tam giác đó.
c) Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình d) Cho hai hình chữ nhật như hình sau. Tìm đa
chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 như hình thức C theo biến x biểu thị diện tích của phần
sau. Tìm đa thức B theo theo biến x biểu thị diện được tô màu.
tích của phần được tô màu.
e) Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện f) Cho hình chữ nhật có thể tích bằng tích bằng ( 2 y + y − ) 2 4 4
3 cm và chiều rộng bằng ( 3 2 x + x x − ) 3 3 8 45 40 cm , chiều dài bằng (2x − ) 1 c . m
(x +5)cm và chiều cao bằng (x + ) 1 c . m Hãy tính
chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. B. HÌNH HỌC I. Trắc nghiệm Câu 1: Trong
ABC AH vuông góc vớiBC H
BC . Chọn câu sai. A. Nếu AB AC thì BH HC . B. Nếu AB AC thì BH HC . C. Nếu AB AC thì BH HC . D. Nếu HB HC thì AB AC . Câu 2: Cho ABC B 70 , A
50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. BC AB AC . B. AC AB BC . C. AC BC AB . D. AB BC AC .
Câu 3: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c ; m 3c ; m 2cm . B. 1c ; m 5c ; m 5cm . C. 11c ; m 7c ; m 6cm . D. 8c ;1 m 5c ; m 6cm . Câu 4: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB AC BC AB + AC .
B. AB AC BC AB + AC .
C. AB : AC BC A . B AC .
D. AC AB BC AB + AC .
Câu 5: Tam giác cân có AB = 6cm; BC = 13 cm. Hỏi ABC cân tại đỉnh A nào? A. đỉnh A; B. đỉnh B C. đỉnh C;
D. đỉnh A hoặc đỉnh B.
Câu 6: Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm A thì
A. A là trọng tâm của tam giác.
B. A là trực tâm của tam giác.
C. A cách đều ba đỉnh tam giác.
D. A cách đều ba cạnh tam giác.
Câu 7: Cho ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó
A. AI là đường trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là đường trung trực cạnh BC
D. AI là đường phân giác góc A. Câu 8: Trong
DEF có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Vậy O là giao điểm của
A. ba đường trung trực.
B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao Câu 9: Cho ABC có 70o A =
, đường phân giác BE và CD của B và C cắt nhau tại I, khi đó BIC bằng: A. 125° B. 100° C. 105° D. 140°
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Kết quả nào dưới đây sai? 2 1 1 A. AG AM . B. GM GA . C. GA GM . D. MB MC . 3 2 3
Câu 11: Cho ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó: A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Có một nắp thùng bằng gỗ hình tròn (hình bên dưới) chưa xác định được tâm.
Theo em làm thế nào để xác định được tâm của nó?
A. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bằng cách lấy giao điểm hai đường phân giác của hai cạnh tam giác đó.
B. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bằng cách lấy giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh tam giác đó.
C. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bằng cách lấy giao điểm hai đường cao của hai cạnh tam giác đó.
D. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm
bằng cách lấy giao điểm hai đường trung tuyến của hai cạnh tam giác đó.
Câu 13: Anh Bình có một chiếc hộp làm vườn (dùng để trồng cây) như hình vẽ. Anh muốn sơn màu
xanh các mặt xung quanh của hộp cây này. Tính diện tích mà anh cần sơn. A. 2 28dm . B. 2 280dm . C. 2 2800dm . D. 2 40dm .
Câu 14: Gạch đặc nung là loại gạch được làm bằng đất sét và được nung nguyên khối, không có lỗ rỗng.
Do kết cấu khối đặc vậy nên khối gạch khá cứng chắc, ít thấm nước, đảm bảo kết cấu công trình. Bác
Năm muốn làm 500 viên gạch như thế, hỏi cần bao nhiêu mét khối đất sét? Biết kích thước mỗi viên
gạch là 200mm , 90mm, 55mm và độ giãn nở không đáng kể. A. 3 4,85m . B. 3 4, 95m . C. 3 0, 485m . D. 3 0, 495m .
Câu 15: Một bể nuôi cá cảnh bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) dài 80cm , rộng
50cm và cao 42cm . Tính thể tích bể cá đó. A. 168 lít. B. 186 lít. C. 176 lít. D. 178 lít. II. Tự luận
Bài 1: Cho ABC cân tại A ( 0
A  90 ) , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh: a) BE = CF b) HEF cân c) EF// BC d) AH ⊥ EF
Bài 2: Cho ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC. Trên cạnh
BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC. a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: IDE cân. c) Chứng minh: AI ⊥ BC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, có Cˆ = 300 , AH ⊥ BC (HBC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao
cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥ AD. Chứng minh :
a) Tam giác ABD là tam giác đều . b) AH = CE. c) EH // AC .
Bài 4: Cho ABC vuông cân tại A có AH BC tại H. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho CE = AD.
a) ABH và ACH là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh ADH = CEH.
c) Chứng minh HDE là tam giác vuông cân. Bài 5: Cho ABC
vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC
(H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABE  =  HBE .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC và AE < EC.
Bài 6: Cho ∆ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi E và F là chân đường vuông góc vẽ từ A
và C đến đường thẳng BM. Chứng minh: BE + BF a) ME = MF. b) BE + BF = 2 MB. c)  AB 2
Bài 7: Cho  ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM
a) Chứng minh  BMC =  DMA. Suy ra AD // BC.
b) Chứng minh  ACD là tam giác cân.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE.
Bài 8: Căn phòng của anh An có hình hộp chữ nhật với chiều dài 6m , chiều rộng 4m , chiều cao 3m .
Phòng có một của lớn hình chữ nhật 1, 5m  2m và một của sổ hình vuông cạnh 1m (như hình vẽ). Anh
An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng này (không sơn cửa). Hỏi diện tích anh An cần sơn là bao nhiêu? 1,5m 1m 3m 2m 4m 6m
Bài 9: Một thùng carton có kích thước dài 50cm , rộng 40cm và cao 50cm .
a) Tính diện tích giấy bìa làm thùng carton này (bỏ qua diện tích các mép dán).
b) Tính thể tích thùng carton.
Bài 10: Một bể cá cảnh có đáy là hình vuông cạnh 50cm , chiều cao 80cm . Lúc đầu bể không có nước,
người ta đổ vào bể 150 lít nước. Hỏi mặt nước còn cách thành bể bao nhiêu cm?
C. BÀI TẬP KHUYẾN KHÍCH
Bài 1:
Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm. a) 2
P(x) = 3x + 2 b) 4 2
Q(x) = 2x + 3x + 5 c) 2022 2024
K ( y) = y + y + 2024
Bài 2: Tìm giá trị của các đa thức sau: a) 15 14 3 (
A x) = x + 5x + 3x − 24 biết x + 5 = 0 b) B x = ( x + x + )2024 2024 2023 ( ) 7 1 biết x = -7. Bài 3: Cho đa thức 2 (
A x) = ax + bx + c (a, b, c là các hệ số; x là biến).
a) Hãy tính A(-1), biết a - b = 12 – c.
b) Tìm a, b, c, biết A(0) = 1; A(1) = 0.
c) Biết 8a + 2c = 0. Chứng tỏ rằng: A(2). A(−2) ≤ 0 Bài 4:
a) Xác định a để nghiệm của đa thức f(x) = 2x - 4 cũng là nghiệm của đa thức g(x) = x2 - ax + 2
b) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c.
Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2) Bài 5:
a) Tìm hệ số a của đa thức P( x ) = ax3 + 4 x 2 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2.
b) Cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +…..+ 101x2 – 101x + 25. Tính f(100)? 1
c) Tìm hệ số a của đa thức 2
M (x) = ax + 5x − 3 , biết rằng đa thức này có một nghiệm là . 2
Bài 6: Tính giá trị của đa thức B ( x) tại x = 2 , biết 3B ( x) + B (− ) 1 = 6x − 22.