Đề cương học phần - Quản trị học | Trường Đại Học Công Đoàn

Trang bị cho sinh viên có kiến thức lý thuyết toàn diện và kiến thức thực tế vững chắc về quản trị các tổ chức, bao gồm: Các vấn đề khái quát về quản trị các tổ chức, việc vận dụng quy luật và nguyên tắc trong quản trị, các chức năng của quản trị như lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
11 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học phần - Quản trị học | Trường Đại Học Công Đoàn

Trang bị cho sinh viên có kiến thức lý thuyết toàn diện và kiến thức thực tế vững chắc về quản trị các tổ chức, bao gồm: Các vấn đề khái quát về quản trị các tổ chức, việc vận dụng quy luật và nguyên tắc trong quản trị, các chức năng của quản trị như lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47205411
lOMoARcPSD|47205411
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Quản trị học
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên đơn vị đảm nhiệm giảng dạy: Khoa Quản trị kinh doanh
2. Giảng viên đảm nhiệm giảng dạy:
2.1. Giảng viên 1:

 !"# $# %&'
" ()*+,"-+.#/012 34,
*,256675897:;6 <$")"=! !>?!@>
2.2. Giảng viên 2:
AB%B
 !"# $# %&'
" ()*+,"C"@42 #/012 34,
*,256675897:;6 <$")@D=! !>?!@>
2.3. Giảng viên 3:
@EF3
 !"# $# %&'
" ()*+,"-+.#/012 34,
*,256675897:;6 <$") ,=! !>?!@>
3. Tên học phần
Tên (tiếng Việt)QUẢN TRỊ HỌC
Tên (tiếng Anh): Essentials of Management
Mã học phần: 1512
4. Số tín chỉ: 2
5. Cấu trúc học phần:
1)G@E%
::
1,)@H#IHD 5
1J 
K;
lOMoARcPSD|47205411
6. Mục tiêu của học phần:
/"I ,& LM% )G@E%,!*M% J %
N O PQ@/ R S  #I",T$R U4PMRQ@RPQ@/ R S
 #* H!VQ@E)@H@EO /,Q@/# R  W X"Q@/
0)HDM%,2 #S  #)Y42,#MZ$/">[4L#\D&&"@M]*D
L4XMWR *D#J *0U R U4PPQ@//, R S
 #4RDE@ ^@DR/Z_HDM%Q@] %>
7. Chuẩn đầu ra của học phần:
C"@M `, D^&4240a  R  @b4^@/"&"@4cE
Mức độ Đáp ứng
CĐR Mô tả nội dung CĐR học phần
đạt được
CĐR của
của CĐR
CTĐT
LO.1 Chuẩn về kiến thức
LO.1.1 H!V40a NM% PQ@/S  # 7
LO.3
R D0d!* X"-e R   W"/f
X"-e* H!V R Q@E)@H@EO
/,Q@R/gQ@/e* /"Q@E%44Z
Q@E% R U4PQ@//,S  >
LO.1.2 Ach 40a /h#"/f R  J * 6
LO.3
R   WQ@/)HDM%,2 #S  #)Y
42,#MZ$/"/,Q@/S  >
LO.2 Chuẩn về Kỹ năng
LO.2.1 H!V40a  R MiWJ Q@/ R S :
LO.8
 MiWH!VQ@E)@H@EO Q@
/eMiW/"Q@E%4#MiWJ * R Q@E
/gQ@/0)HDM%,2 #S  #)Y42,
MZ$/">
LO.2.2 ",R 40a  R MiWIS/a0MiWDc :
LO.10
h #SaD`j)G3eMiW)$*
L$#",%D#@E%/g#,)@H
LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp
LO.3.1 LW)J DS#Z*Q@"4Z$MJ 7
LO.13
*Q@E% R U4P X"Q@/S 
8. Nội dung học phần:
8.1. Tóm tắt nội dung học phần:
lOMoARcPSD|47205411
 D^ @ UDM% )G)@HPQ@/ R S  +R*$Q@
/#Q@/S  e R D0d!* X"Q@/S  e R  W#"/f X"
Q@/S  eQ@R/gH!VQ@E)@H#@EO /,Q@/eQ@R/g&j
!V34Z/"Q@E%4/,Q@/ R   W X"Q@/0)HDM%
,2 #S  #)Y42,#MZ$/">T1/\/"I U X"Q@/[")$_
M," #[")$_*@H#[")$_P>
8.2. Bảng mô tả nội dung của học phần:
ST
T
1
2
Phương pháp giảng dạy
Các nội dung cơ bản theo & hoạt động học tập
chương, mục
Phương
Hoạt động
pháp giảng
dạy
của SV
Chương 1: Tổng quan về quản trị A0d  
các tổ chức DRD @E%  @
1.1. Tổ chức và các hoạt động cơ #  )@e
bản của tổ chức  @  @
k>k>k>+R*$4l /0 g @]# /)1 c@
k>k>:>R ,24_ dI X"S D0d m)$
 DRD /" ne "$
1.1. Quản trị tổ chức )@H /J " DR
k>:>k>-@/ R !2Q@/ %D> IZ@# /",
k>:>:>-@/S  4SG M%
k>:>:>k>+R*$- `cE !J
k>:>:>:>R D0d!* X"Q@ I>
/S 
k>:>:>7> W X"Q@/S

k>:>:>6>"/f X"Q@/S 
k>:>:>8>-@/)$_M," #
$_*@H$_P
Bài tập tình huống chương 1
Chương 2: Vận dụng quy luật và A0d  
nguyên tắc trong quản trị DRD @E%  @
2.1. Vận dụng quy luật trong quản #  )@e
trị  @  @
:>k>k>+R*$ g @]# /)1 c@
CĐR
học
phần
>k>k
>:>k
>7>k
>k>k
>:>k
>7>k
Tài liệu
học tập/
Tài liệu
tham
khảo
okpeo:pe
o7p
okpeo:pe
o7p
lOMoARcPSD|47205411
:>k>:>l 4Z$ X" R Q@E)@H D0d m)$
:>k>7>d %&j!V R Q@E)@H DRD /" ne "$
:>k>6>q_&]Q@E)@HH!V )@H /J " DR
/,Q@/ %D> IZ@# /",
2.2. Vận dụng nguyên tắc trong 4SG M%
quản trị `cE !J
:>:>k>+R*@EO I>
:>:>:>/h X" R @EO
:>:>7>W g@E
O
:>:>6>q_&]@EO H!V
/,Q@/
Bài tập tình huống chương 2
3
Chương 3: Thông tin và quyết A0d   >k>k okpe o:pe
định trong quản trị DRD  @ >:>k o7p
3.1. Thông tin và hệ thống thông @ g  )*@e >7>k
tin @]#  @
7>k>k>+R*$3* D0d /)1 c@
]3 DRD @E% m)$
7>k>:>"/f X"3*
#
ne "$
]3 D0d " DR
7>k>7>r@ ^@4]s3 DRD /" IZ@# /",
*]3 )@H /J 4SG M%
7>k>6>q_&]*]3 %D# , `cE !J
Q@)G )@HL$> I>
3.2. Quyết định quản trị
7>:>k>SQ@"PQ@E%4
Q@/
7>:>:>-@R/g4P/"S 
J * R Q@E%4Q@/
7>:>7>A0dDRD/"Q@E%4
Q@/
Bài tập, bài tập tình huống
chương 3
4
Chương 4: Lập kế hoạch A0d   >k>: okpe o:pe
4.1. Lập kế hoạch chức năng đầu DRD  @ >:>: o7p
tiên của quản trị tổ chức @ g  )*@e >7>k
6>k>k>+R*$"/f X" @]#  @
lOMoARcPSD|47205411
+ D0d /)1 c@
6>k>:>*]M%,2  X"S DRD @E% m)$

#
ne "$
6>k>7>-@R/g)HDM%,2  D0d " DR
4.2. Lập kế hoạch chiến lược DRD /" IZ@# /",
6>:>k>%)0a  R  UD % )@H /J 4SG M%
)0a  X"S  %D# , `cE !J
6>:>k>-@/ %)0a )@HL$> I>
4.3. Lập kế hoạch tác nghiệp
6>:>k>-@/R *D
6>:>:>HDM%,2 R *D
Bài tập tình huống chương 4
5
Chương 5: Chức năng tổ chức A0d   >k>: okpe o:pe
5.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu DRD  @ >:>: o7p
tổ chức @ g  )*@e >7>k
8>k>k>S    WS @]#  @
 D0d /)1 c@
8>k>:>d U@S  DRD @E% m)$
8>k>7>R @_ h X" d U@S
#
ne "$
 D0d " DR
5.2. Thiết kế cơ cấu tổ chức DRD /" IZ@# /",
8>:>k>R MZ@ d U@S  )@H /J 4SG M%
8>:>:>r@ ^@4]s d U@S %D# , `cE !J
 )@HL$> I>
8>:>7>N@EO S 
8>:>6>R E%@]0t4% d
U@S 
5.3. Cán bộ quản trị tổ chức
8>7>k>RI_Q@/"/f X"
n-
8>7>:>r@ ^@4]sn-
8>7>7>A, R )$*  X"
n-
Bài tập tình huống chương 5
6
Chương 6: Lãnh đạo A0d   >k>: okpe o:pe
6.1. Lãnh đạo và những căn cứ để DRD  @ >:>: o7p
lãnh đạo con người @ g  )*@e >7>k
u>k>k>+R*$ @]#  @
lOMoARcPSD|47205411
u>k>:>Y42,Q@/ D0d /)1 c@
u>k>7>+iW)Y42, DRD @E% m)$
u>k>6>_!@ X")Y42,
#
ne "$
6.2. Các phương pháp lãnh đạo D0d " DR
con người trong tổ chức DRD /" IZ@# /",
u>:>k>+R*$ )@H /J 4SG M%
u>:>:>@ ^@4_ d)$* %D# , `cE !J
X" ,01 )@HL$> I>
u>:>7>R D0dDRD)Y42,
,01/,*]
Bài tập tình huống chương 6
7
Chương 7: Kiểm tra A0d   >k>: okpe o:pe
7.1. Các khái niệm cơ bản về kiểm DRD  @ >:>: o7p
tra @ g 
)*@e
>7>k
9>k>k>+R*$MZ$/" @]#  @
9>k>:>n U X"MZ$/" D0d /)1 c@
9>k>7>"/f X"MZ$/" DRD @E% m)$
9>k>6>_!@$ 4_MZ$/"
#
ne "$
9>k>8>NE@ ^@4]s* D0d " DR
]MZ$/" DRD /" IZ@# /",
7.2. Quá trình kiểm tra )@H /J 4SG M%
9>:>k>vcE!J*] R @ %D# , `cE !J
@b )@HL$> I>
9>:>:>,)014RR&JJ
*
9>:>7>P@ ( R ,24_
7.3. Hình thức và kỹ thuật kiểm
tra
9>7>k>R g MZ$/"
9>7>:>R Mi@HMZ$/"
Bài tập tình huống chương 7
8
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu về @b I >k>: okp# o:p#
cơ cấu tổ chức của một tổ chức I, >:>k o7p
cụ thể cho biết cơ cầu tổ chức đó )@H ?, >:>:
lOMoARcPSD|47205411
ảnh hưởng như thế nào đến việc 4P40a >7>k
thực hiện chức năng, nhiệm vụ ",
của tổ chức.
9. Yêu cầu của học phần:
9.1. Học phần học trước:+3
9.2. Yêu cầu khác:
+  D^E#E@ ^@& LG J # @bI] R  c@
m#IHD40a ",# L$l4^E4X/)sD#h  J "$" R ,24_/)sD
0?#h  J "$",)@HL$#,] R E@ ^@MZ$
/"4RR01`@E#MZ$/"4RRN"MwMZ$/"4RRM%\
 D^>
10. Phương thức kiểm tra/đánh giá của học phần:
10.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: (Điểm chuyên cần) trọng số: 10 %
0a J *MZ$/"* @bIIt X"&e* "$"
`cE!JI/)sD3Q@" R 1 /)sD
- Mục tiêu+Z$/"4RR01`@Ex$MZ$/"*  @bIIt
 X"&e4RRR4_ HD/)sD04 @E ^#"$"
`cE!JIeO$40a 3DT X"01 >
Tiêu chí đánh giá thường xuyên (điều kiện)
+  4^E4X#4\1y8;z{
|  # @)*@# @bIIth  J "$" R ,2
4_2)sDy8;z{
- Hình thức kiểm tra thường xuyên:Z$!"#?,!}Q@R/g HD X"
&>
10.2. Kiểm tra giữa kỳ: (Điểm kiểm tra học trình) trọng số: 20 %
4Z$/@Ig @ X"IMZ$/"N"Mg4Z$,)@Ho~y4Z$
,)@HL$|4Z$IMZ$/"N"Mg{•:p
yk{nMZ$/"N"Mg
| qV 4h RRSaDM%  R M'W@40a &"@j"
D^>
| g n)$%/)sDyk1{
| €@I/ 4RR?,4RDR X"4PMZ$/">
y:{n,)@H
lOMoARcPSD|47205411
| qV 4h +Z$/"MiWJ #J @ R U4P X"Q@/eMi
W)$* L$#MiW@E%/g
| R M'@H4RRL$J4RR$ 4_"$" X" R 
X"L$/,Q@R/g,)@H4RRM%Q@,)@H X"L$
/,I@S@E%/g
| g R /,L$J U$4Z$ U$*
@E%/g/)sD
Tiêu chí đánh giá điểm thảo luận của các thành viên trong nhóm
Mức
độ
;4Z$
/[]4":4Z$
hIx4Z$ X" _]4":
đạt &,s4Z$ X"
L$ 4Z$&,s4Z$
chuẩ L$ X"L$
n
Tiêu
+3"$
"$"M3 "$"t$ 4_
*g#h 
chí
"#M3 UD
h  J #V
/@Ig
J # LP@
đánh
Dc 3 4_#h4LLD 4LLD
giá
X"L$
- Tiêu chí đánh điểm thuyết trình của nhóm
RUBRIC ĐIỂM THUYẾT TRÌNH
Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng
số
chí
Mức F
Mức D Mức C Mức B
Mức A
đánh
(0-3,9) (4-5,4)
(5,5-6,9)
(7,0-8,4) (8,5-10)
giá
Nội +3 L
_!@h _!@DB
_!@
_!@8;z
dung
_!@ DBaD
aDsE@
DBaDs
DBaD
báo
,l _ sE@ ^@#h 
E@ ^@#
sE@
cáo !@M3
^@#g
0"/}/# @HN ^@#@H
DBaD

%@g
4d!F N4d
h  0"
$"
Z@#g
!F
/}/
$ Z@#g
"/}/
$
"/}
lOMoARcPSD|47205411
/gIE
C)!?/g
Trình
&d&# IE4XG
bày
M34XG#
0
slide
M34•D# M3
%@), ),
Thuyết
/gIE
/gIE
trình M3), #
!FZ@
MLZ@# 0
0a1 0a1
"Q@E "Q@E
4#%@
4#%@
0dR 0dR
s01
s01
? ?
/#
D,D\#
4•D
C)!?/g
IE4XG#
C)!?/g
), #4•De
C)!?/g
IE4XG# @HN
IE4XG# ), #Z &j!V
), 0 *&J 4d#
0"4•D#
2, !FZ@e
%@ /,/g
Z*&J
2,
IE0
2,
0"4•D /,/g
IE
3N
/gIE
/gIE
/gIE
O#!F O!F @E%
Z@#4\
Z@#4\
DV #@
1"Q@E 1"
\40a
40
Q@E4e
&J \G
%@0d
0dR ]
X"01
R s01
s01
?#
?
?> 0dR
]s
01
?#1
"/g
IE4\
Q@E4
:8z
:8z
10.3. Thi cuối kỳ: (Điểm thi hết học phần) trọng số: 70 %
qV 4h RRSaDM%  R M'W@40a  X"&#)$
d&t ,* 4P@ (# % R !2E X" R   X"&>
g %yK;D\{
€@I/ 4RR?,4RDR X"4PM%\  D^>
10.4. Bảng mô tả phương thức đánh giá học phần:
TT Điểm bộ phận Chuẩn đầu ra của học phần
lOMoARcPSD|47205411
LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2
LO.3.1
1
Điểm chuyên cần (10%) X X
X
X
X
Điểm kiểm tra giữa kì (20 %), trong đó:
2
- Bài kiểm tra giữa kỳ X
X X
- Bài thảo luận X X
X
X
X
3
Điểm thi kết thúc học phần X X
X
(70%)
11. Danh mục tài liệu chính và tài liệu tham khảo của học phần
11.1. Danh mục liệu tài liệu chính:
TT
Năm Tên sách, giáo trình,
NXB, tên tạp chí/nơi ban
Tên tác giả
tên bài báo, văn bản
hành VB
XB
okp
AC>
C ,:;;K R,/g-@/ vn h
 @  
AC>C@EF
 @EP
11.2. Danh mục liệu tài liệu tham khảo:
Năm Tên sách, giáo
NXB, tên tạp
TT Tên tác giả trình, tên bài chí/nơi ban hành
XB
báo, văn bản
VB
o:p
AC>C@EF :;k5 R, /g vn2 +
@EP#AC>C,@ -@)G %Q@] !c
AC>C‚
y4T XI{
0@":;k6-@/ vnh/,`@%
_HD
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần:
ST
Phân bổ thời gian
Các nội dung cơ bản Thực hành,
T
LT
thảo luận
k
0dkSQ@"PQ@/ R S 
6
:
0d:H!VQ@E)@H@EO /,
7
lOMoARcPSD|47205411
Q@/
7
0d73Q@E%4/,Q@/
7
:
6
0d6HDM%,2 
7
8
0d8 WS 
6
6
u
0duY42,
:
:
9
0d9+Z$/"
7
8
Tổng số
22
8
1. Ngày ký: 30/08/2019
2. Thời điểm áp dụng: Tuyển sinh năm 2019
KT. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký) (đã ký)
(đã ký)
TS. Nguyễn Đức Tĩnh TS. Hà Văn Sỹ
TS. Vũ Thị Hà
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Quản trị học
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên đơn vị đảm nhiệm giảng dạy: Khoa Quản trị kinh doanh
2. Giảng viên đảm nhiệm giảng dạy: 2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên giảng viên: Vũ Thị Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa QTKD, Trường Đại học Công đoàn
- Điện thoại: 84-4-38573204 - Email: havt@dhcd.edu.vn 2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên giảng viên: Phùng Thế Hùng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Sau đại học, Trường Đại học Công đoàn
- Điện thoại: 84-4-38573204 - Email: hungpt@dhcd.edu.vn 2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên giảng viên: Nguyễn Thành Công
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa QTKD, Trường Đại học Công đoàn
- Điện thoại: 84-4-38573204 - Email: congnt@dhcd.edu.vn 3. Tên học phần
- Tên (tiếng Việt): QUẢN TRỊ HỌC
- Tên (tiếng Anh): Essentials of Management
- Mã học phần: 1512 4. Số tín chỉ: 2
5. Cấu trúc học phần: - Giờ lý thuyết: 22
- Giờ thảo luận, bài tập: 8 - Giờ tự học: 90 lOMoARcPSD|47205411
6. Mục tiêu của học phần:
Trang bị cho sinh viên có kiến thức lý thuyết toàn diện và kiến thức thực tế
vững chắc về quản trị các tổ chức, bao gồm: Các vấn đề khái quát về quản trị các tổ
chức, việc vận dụng quy luật và nguyên tắc trong quản trị, các chức năng của quản trị
như lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. Từ đó, giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp
có đủ khả năng tác nghiệp, thực hiện và tư vấn các vấn đề về quản trị trong các tổ
chức, đáp ứng yêu cầu phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế.
7. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi học xong học phần sinh viên đạt được các chuẩn đầu ra sau đây: Mức độ Đáp ứng CĐR
Mô tả nội dung CĐR học phần đạt được CĐR của của CĐR CTĐT LO.1
Chuẩn về kiến thức
LO.1.1 Vận dụng được những kiến thức về quản trị tổ chức, 3 LO.3
các phương diện của QTTC; các chức năng và vai trò
của QTTC; việc vận dụng các quy luật và nguyên tắc
trong quá trình quản trị; việc ra quyết định để giải
quyết các vấn đề quản trị trong tổ chức.
LO.1.2 Phân tích được vị trí, vai trò và cách thức thực hiện 4 LO.3
các chức năng quản trị lập kế hoạch, tổ chức, lãnh
đạo, kiểm tra trong quản trị tổ chức. LO.2 Chuẩn về Kỹ năng
LO.2.1 Vận dụng được các kỹ năng thực hành quản trị các tổ 2 LO.8
chức: kỹ năng vận dụng quy luật và nguyên tắc quản
trị; kỹ năng ra quyết định, kỹ năng thực hiện các quy
trình quản trị như lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
LO.2.2 Thao tác được các kỹ năng bổ trợ như kỹ năng phân 2 LO.10
tích, tổng hợp và xử lý thông tin; kỹ năng làm việc
nhóm, giao tiếp, thuyết trình, thảo luận LO.3
Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp
LO.3.1 Có năng lực phản hổi, thể hiện quan điểm khi thực 3 LO.13
hiện và giải quyết các vấn đề của quản trị tổ chức
8. Nội dung học phần:
8.1. Tóm tắt nội dung học phần: lOMoARcPSD|47205411
Học phần cung cấp kiến thức lý luận về quản trị các tổ chức: Khái niệm quản
trị, quản trị tổ chức; các phương diện của quản trị tổ chức; các chức năng, vai trò của
quản trị tổ chức; quá trình vận dụng quy luật, nguyên tắc trong quản trị; quá trình sử
dụng thông tin để ra quyết định trong quản trị và các chức năng của quản trị như lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. Đồng thời rút ra bản chất của quản trị - vừa là một
khoa học, vừa là một nghệ thuật, vừa là một nghề.
8.2. Bảng mô tả nội dung của học phần:
Phương pháp giảng dạy Tài liệu
Các nội dung cơ bản theo
& hoạt động học tập CĐR học tập/ ST chương, mục học Tài liệu T Phương pháp giảng Hoạt động phần tham của SV dạy khảo 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị Phương Đọc và [1]; [2]; các tổ chức pháp
thuyết nghiên cứu LO.1.1 [3]
1.1. Tổ chức và các hoạt động cơ giảng, tài liêu; LO.2.1
bản của tổ chức nghiên cứu nghiên cứu LO.3.1
1.1.1. Khái niệm và đặc trưng tình huống, trả lời câu
1.1.2. Các hoạt động cơ bản của tổ phương hỏi và làm chức pháp tranh BT; tham
1.1. Quản trị tổ chức luận trực gia phát
1.2.1. Quản trị và các dạng quản trị tiếp. biểu, trao
1.2.2. Quản trị tổ chức đổi ý kiến 1.2.2.1. Khái niệm QTTC xây dựng
1.2.2.2. Các phương diện của quản bài. trị tổ chức
1.2.2.3. Chức năng của quản trị tổ chức
1.2.2.4. Vai trò của quản trị tổ chức
1.2.2.5. Quản trị là một khoa học,
một nghệ thuật và một nghề
Bài tập tình huống chương 1 2
Chương 2: Vận dụng quy luật và Phương Đọc và LO.1.1 [1]; [2];
nguyên tắc trong quản trị pháp
thuyết nghiên cứu LO.2.1 [3]
2.1. Vận dụng quy luật trong quản giảng, tài liêu; LO.3.1 trị nghiên cứu nghiên cứu 2.1.1. Khái niệm tình huống, trả lời câu lOMoARcPSD|47205411
2.1.2. Đặc điểm của các quy luật phương hỏi và làm
2.1.3. Cơ chế sử dụng các quy luật pháp tranh BT; tham
2.1.4. Một số quy luật vận dụng luận trực gia phát trong quản trị tiếp. biểu, trao
2.2. Vận dụng nguyên tắc trong đổi ý kiến quản trị xây dựng
2.2.1. Khái niện nguyên tắc bài.
2.2.2. Vị trí của các nguyên tắc
2.2.3. Căn cứ hình thành nguyên tắc
2.2.4. Một số nguyên tắc vận dụng trong quản trị
Bài tập tình huống chương 2 3
Chương 3: Thông tin và quyết Phương Đọc và LO.1.1 [1]; [2];
định trong quản trị
pháp nghiên nghiên cứu LO.2.1 [3]
3.1. Thông tin và hệ thống thông cứu tình tài liệu; LO.3.1 tin huống, nghiên cứu
3.1.1. Khái niệm thông tin và hệ phương trả lời câu thống thông tin pháp thuyết hỏi và làm
3.1.2. Vai trò của thông tin và hệ giảng, BT; tham thống thông tin phương gia phát
3.1.3. Yêu cầu đối với thông tin và pháp tranh biểu, trao hệ thống thông tin luận trực đổi ý kiến
3.1.4. Một số hệ thống thông tin tiếp, thảo xây dựng quản lý luận nhóm. bài.
3.2. Quyết định quản trị
3.2.1. Tổng quan về quyết định quản trị
3.2.2. Quá trình đề ra và tổ chức
thực hiện các quyết định quản trị
3.2.3. Phương pháp ra quyết định quản trị
Bài tập, bài tập tình huống chương 3 4
Chương 4: Lập kế hoạch Phương Đọc và LO.1.2 [1]; [2];
4.1. Lập kế hoạch chức năng đầu
pháp nghiên nghiên cứu LO.2.2 [3]
tiên của quản trị tổ chức cứu tình tài liệu; LO.3.1
4.1.1. Khái niệm và vai trò của huống, nghiên cứu lOMoARcPSD|47205411 LKH phương trả lời câu
4.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ pháp thuyết hỏi và làm chức giảng, BT; tham
4.1.3. Quá trình lập kế hoạch phương gia phát
4.2. Lập kế hoạch chiến lược pháp tranh biểu, trao
4.2.1. Chiến lược và các cấp chiến luận trực đổi ý kiến lược của tổ chức tiếp, thảo xây dựng
4.2.1. Quản trị chiến lược luận nhóm. bài.
4.3. Lập kế hoạch tác nghiệp
4.2.1. Quản trị tác nghiệp
4.2.2. Lập kế hoạch tác nghiệp
Bài tập tình huống chương 4 5
Chương 5: Chức năng tổ chức Phương Đọc và LO.1.2 [1]; [2];
5.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu
pháp nghiên nghiên cứu LO.2.2 [3] tổ chức cứu tình tài liệu; LO.3.1
5.1.1. Tổ chức và chức năng tổ huống, nghiên cứu chức phương trả lời câu 5.1.2. Cơ cấu tổ chức pháp thuyết hỏi và làm
5.1.3. Các thuộc tính của cơ cấu tổ giảng, BT; tham chức phương gia phát
5.2. Thiết kế cơ cấu tổ chức pháp tranh biểu, trao
5.2.1. Các kiểu cơ cấu tổ chức luận trực đổi ý kiến
5.2.2. Yêu cầu đối với cơ cấu tổ tiếp, thảo xây dựng chức luận nhóm. bài.
5.2.3. Những nguyên tắc tổ chức
5.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức
5.3. Cán bộ quản trị tổ chức
5.3.1. Cán bộ quản trị và vai trò của CBQT
5.3.2. Yêu cầu đối với CBQT
5.3.3. Phong cách làm việc của CBQT
Bài tập tình huống chương 5 6
Chương 6: Lãnh đạo Phương Đọc và LO.1.2 [1]; [2];
6.1. Lãnh đạo và những căn cứ để pháp nghiên nghiên cứu LO.2.2 [3]
lãnh đạo con người cứu tình tài liệu; LO.3.1 6.1.1. Khái niệm huống, nghiên cứu lOMoARcPSD|47205411
6.1.2. Lãnh đạo và quản trị phương trả lời câu 6.1.3. Kỹ năng lãnh đạo pháp thuyết hỏi và làm
6.1.4. Nội dung của lãnh đạo giảng, BT; tham
6.2. Các phương pháp lãnh đạo phương gia phát
con người trong tổ chức pháp tranh biểu, trao 6.2.1. Khái niệm luận trực đổi ý kiến
6.2.2. Nhu cầu và động cơ làm việc tiếp, thảo xây dựng của con người luận nhóm. bài.
6.2.3. Các phương pháp lãnh đạo
con người trong hệ thống
Bài tập tình huống chương 6 7 Chương 7: Kiểm tra Phương Đọc và LO.1.2 [1]; [2];
7.1. Các khái niệm cơ bản về kiểm pháp nghiên nghiên cứu LO.2.2 [3] tra cứu tình tài liệu; LO.3.1 7.1.1. Khái niệm kiểm tra huống, nghiên cứu
7.1.2. Bản chất của kiểm tra phương trả lời câu
7.1.3. Vai trò của kiểm tra pháp thuyết hỏi và làm
7.1.4. Nội dung và mức độ kiểm tra giảng, BT; tham
7.1.5. Những yêu cầu đối với hệ phương gia phát thống kiểm tra pháp tranh biểu, trao
7.2. Quá trình kiểm tra luận trực đổi ý kiến
7.2.1. Xây dựng hệ thống các tiêu tiếp, thảo xây dựng chuẩn luận nhóm. bài.
7.2.2. Đo lường và đánh giá sự thực hiện
7.2.3. Điều chỉnh các hoạt động
7.3. Hình thức và kỹ thuật kiểm tra
7.3.1. Các hình thức kiểm tra
7.3.2. Các kỹ thuật kiểm tra
Bài tập tình huống chương 7 8
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu về Chuẩn bị LO.1.2 [1], [2],
cơ cấu tổ chức của một tổ chức bài và thảo LO.2.1 [3]
cụ thể cho biết cơ cầu tổ chức đó luận theo LO.2.2 lOMoARcPSD|47205411
ảnh hưởng như thế nào đến việc đề tài được LO.3.1
thực hiện chức năng, nhiệm vụ giao của tổ chức.
9. Yêu cầu của học phần:
9.1. Học phần học trước: Không
9.2. Yêu cầu khác:
Khi học học phần này, yêu cầu sinh viên có ý thức tự học, chuẩn bị tốt các câu
hỏi, bài tập được giao, có mặt đầy đủ trên lớp, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp
như: nghe giảng, tích cực tham gia thảo luận nhóm, hoàn thành tốt các yêu cầu kiểm
tra - đánh giá thường xuyên, kiểm tra - đánh giá giữa kỳ và kiểm tra - đánh giá kết thúc học phần.
10. Phương thức kiểm tra/đánh giá của học phần:
10.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: (Điểm chuyên cần) trọng số: 10 %
Được thực hiện kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của sinh viên; việc tham gia
xây dựng bài trên lớp thông qua các giờ học trên lớp
- Mục tiêu: Kiểm tra - đánh giá thường xuyên nhằm kiểm tra việc chuẩn bị bài ở
nhà của sinh viên; đánh giá thái độ học tập trên lớp như đi học chuyên cần, tham gia
xây dựng bài; nắm được thông tin phản hồi của người học.
- Tiêu chí đánh giá thường xuyên (điều kiện)
+ Đi học đầy đủ, đúng giờ (50%)
+ Đọc, nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị bài ở nhà và tích cực tham gia các hoạt động tại lớp (50%)
- Hình thức kiểm tra thường xuyên: Điểm danh, theo dõi quá trình học tập của sinh viên.
10.2. Kiểm tra giữa kỳ: (Điểm kiểm tra học trình) trọng số: 20 %
- Là điểm trung bình chung của bài kiểm tra giữa kì và điểm thảo luận [= (điểm
thảo luận nhóm + điểm bài kiểm tra giữa kì)/2] (1) Bài kiểm tra giữa kì
+ Mục đích: Đánh giá tổng hợp kiến thức và các kĩ năng thu được sau nửa học phần.
+ Hình thức: Bài làm viết trên lớp (1 giờ)
+ Rubric đánh giá: Theo đáp án của đề kiểm tra. (2) Bài thảo luận lOMoARcPSD|47205411
+ Mục đích: Kiểm tra kỹ năng tự học, tự nghiên cứu các vấn đề của quản trị; kỹ
năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình
+ Các kĩ thuật đánh giá: Nhóm tự đánh giá mức độ tham gia của các thành viên
của nhóm trong quá trình thảo luận và giảng viên đánh giá kết quả thảo luận của nhóm trong buổi thuyết trình
+ Hình thức: Các thành viên trong nhóm tự chấm điểm và giảng viên chấm việc thuyết trình trên lớp
- Tiêu chí đánh giá điểm thảo luận của các thành viên trong nhóm Mức độ 0 điểm Trừ tối đa 2 điểm Tính bằng điểm của Cộng tối đa 2 đạt so với điểm của nhóm điểm so với điểm chuẩ nhóm của nhóm n Không tham Tham gia không Tham gia ở mức độ Nhiệt tình, tích
Tiêu gia, không chấp tích cực, thụ trung bình cực, có nhiều chí
đánh hành phân công động, ít đóng góp đóng góp của nhóm giá
- Tiêu chí đánh điểm thuyết trình của nhóm
RUBRIC ĐIỂM THUYẾT TRÌNH Tiêu Trọng
Mức độ đạt chuẩn quy định số chí Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A đánh (0-3,9) (4-5,4) (5,5-6,9) (7,0-8,4) (8,5-10) giá Nội Không có Nội dung ít Nội dung phù Nội dung Nội dung 50% dung nội dung phù hợp hợp với yêu phù hợp với phù hợp báo hoặc nội với yêu cầu, giải thích yêu cầu, với yêu cáo dung không cầu, hình chưa rõ ràng, thuật ngữ cầu, thuật phù hợp ảnh và giải thiếu hình đơn giản dễ ngữ đơn thích chưa ảnh minh họa hiểu, hình giản dễ rõ ràng ảnh minh hiểu, hình họa rõ ràng ảnh minh họa rõ lOMoARcPSD|47205411 ràng, phong phú, đẹp Slide trình bày đủ ý, Slide trình logic, đẹp; Slide trình bày đủ ý, thuật ngữ Trình bày Slide trình bày đủ ý, logic, thể sử dụng Trình sơ sài, bày đủ ý logic nhưng hiện sự đơn giản, bày không đủ ý, nhưng 25% chưa đẹp, thành thạo dễ hiểu; slide không đẹp, không thiếu thành trong trình thể hiện sự thiếu logic logic thạo bày nhưng thành thạo chưa đẹp trong trình bày và ngôn ngữ Thuyết Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày 25% trình không logic, dễ hiểu
ngắn gọn, dễ ngắn gọn dễ thuyết khó hiểu, nhưng hiểu, đúng hiểu, đúng phục, thu vượt thời vượt thời thời gian quy thời gian hút được gian quy gian quy định nhưng quy định; sự chú ý định, thiếu định, thiếu thiếu tương
tương tác tốt của người tương tác tương tác tác với người với người nghe, với người với người nghe nghe. tương tác nghe nghe tốt với người nghe, thời gian trình bày đúng quy định
10.3. Thi cuối kỳ: (Điểm thi hết học phần) trọng số: 70 %
- Mục đích: Đánh giá tổng hợp kiến thức và các kĩ năng thu được của sinh viên, làm
cơ sở cho việc điều chỉnh, cải tiến cách dạy của giảng viên và cách học của sinh viên.
- Hình thức: Thi viết (90 phút)
- Rubric đánh giá: Theo đáp án của đề thi kết thúc học phần.
10.4. Bảng mô tả phương thức đánh giá học phần:
TT Điểm bộ phận Chuẩn đầu ra của học phần lOMoARcPSD|47205411 LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 1
Điểm chuyên cần (10%) X X X X X
Điểm kiểm tra giữa kì (20 %), trong đó: 2
- Bài kiểm tra giữa kỳ X X X
- Bài thảo luận X X X X X 3
Điểm thi kết thúc học phần X X X (70%)
11. Danh mục tài liệu chính và tài liệu tham khảo của học phần
11.1. Danh mục liệu tài liệu chính: Năm
Tên sách, giáo trình,
NXB, tên tạp chí/nơi ban TT Tên tác giả XB
tên bài báo, văn bản hành VB [1] PGS. TS Đoàn 2009 Giáo trình Quản trị NXB Tài chính Thị Thu Hà và học PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Huyền
11.2. Danh mục liệu tài liệu tham khảo: Năm Tên sách, giáo NXB, tên tạp TT Tên tác giả trình, tên bài chí/nơi ban hành XB báo, văn bản VB [2]
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc 2018 Giáo trình NXB Đại học Kinh
Huyền, PGS.TS Đoàn Thị Thu Quản lý học tế quốc dân
Hà và PGS.TS Đỗ Thị Hải Hà (đồng chủ biên)
Lưu Đan Thọ 2014 Quản trị học NXB Tài Chính trong xu thế hội nhập
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần: Phân bổ thời gian ST
Các nội dung cơ bản Thực hành, T LT thảo luận 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị các tổ chức 4 2
Chương 2: Vận dụng quy luật và nguyên tắc trong 3 lOMoARcPSD|47205411 quản trị 3
Chương 3: Thông tin và quyết định trong quản trị 3 2 4 Chương 4: Lập kế hoạch 3 5
Chương 5: Chức năng tổ chức 4 4 6 Chương 6: Lãnh đạo 2 2 7 Chương 7: Kiểm tra 3 8 Tổng số 22 8
1. Ngày ký: 30/08/2019
2. Thời điểm áp dụng: Tuyển sinh năm 2019 KT. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN PHÓ HIỆU TRƯỞNG (đã ký) (đã ký) (đã ký)
TS. Nguyễn Đức Tĩnh TS. Hà Văn Sỹ TS. Vũ Thị Hà