Đề cương học phần Tiếng anh cơ bản

Đề cương học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI CHÍNH – MARKETING
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 12 năm 2021
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: Tiếng Anh cơ bản
Tên tiếng Anh: General English 1
- Mã học phần: Số tín chỉ: 03/00/07
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo:
Tiếng Anh không chuyên – Chương trình đại trà
+ Bậc đào tạo: Đại học - Hệ tín chỉ
+ Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn/Giảng viên phụ trách học phần:
Khoa Ngoại Ngữ/ Bộ môn Cơ Sở
TS Nguyễn Thị Châu Ngân
ThS Phạm Thị Thùy Trang
1.3. Mô tả học phần:
- Mô tả học phần:
Học phần Tiếng Anh tổng quát 1 thuộc khối kiến thức giáo dục đạiơng, được xây
dựng dành cho sinh viên năm 1 không chuyên ngữ theo học chương trình đại trà, đạt điểm
tiếng Anh đầu vào tiệm cận trình độ sơ trung cấp theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.
Học phần giúp sinh viên mở rộng vốn từ vựng, hiểu các điểm ngữ pháp và cấu trúc câu sử
dụng thường xuyên qua các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như du lịch, mua sắm, giao
tiếp, giáo dục, việc làm.
Hình thức tổ chức dạy học: hình Học tập kết hợp - Sinh viên học trên lớp với
giảng viên, đồng thời thực hành kỹ năng ngôn ngữ trên hệ thống phần mềm trực tuyến có
hướng dẫn và giám sát của giảng viên phụ trách môn học trong và ngoài giờ học.
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 10
+ Làm bài tập trên lớp: 20
+ Thảo luận: 15
+ Tự học: 110
lOMoARcPSD|36242 669
2
1.4. Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết: Đạt điểm thi Tiếng Anh đầu vào TOEIC ≥ 300
- Các học phần học trước: Không- Các học phần học song hành: Không - Các yêu
cầu khác đối với học phần:
Sinh viên cần chuẩn bị bài trước khi lên lớp tích cực tham gia vào các hoạt
động trên lớp.
Sinh viên chuẩn bị bài thực hành theo nhóm hoặc nhân trình bày trước lớp
theo hướng dẫn của giảng viên.
Sinh viên tích cực tự học và làm bài tập trước ở nhà cũng như làm thêm các bài
tập trong tài liệu tham khảo và trên hệ thống trực tuyến.
Sinh viên vắng mặt 4 buổi học không m các bài kiểm tra sẽ điểm quá
trình là 0 (không).
2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp các kiến thức bản về ngữ pháp cùng với nguồn từ vựng phong phú
về các chủ đnhư du lịch, mua sắm, giao tiếp, giáo dục, việc làm giúp sinh viên phát
triển các kỹ năng ngôn ngữ hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh cấp độ tiền trung
cấp (A2 - B1), vận dụng vào các công việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, phát triển ý
tưởng logic khi viết các đoạn văn ngắn, giao tiếp tốt trong những tình huống quen thuộc.
Bên cạnh, học phần cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm, và thái
độ tích cực, chủ động đáp ứng tốt hơn cho công việc tương lai.
3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
Đáp ứng chuẩn đầu ra
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần
CTĐT
Ngôn ngữ: Có kiến thức ngôn ngữ
Hiểu áp dụng tốt các điểm ngữ pháp trình độ trung cấp (A2bản
để diễn đạt các mẫu câu đơn giản B1) theo khung năng lực
Ks1 nhằm thể hiện ý muốn truyền đạt trong Tiếng Anh CEFR.
sinh hoạt hằng ngày (hỏi thông tin, mong muốn,
nhu cầu…)
Kiến
Ks2 Từ vựng:
thức
Sử dụng được từ vựng để thực hiện các giao
dịch thường nhật, diễn đạt những nhu cầu
giao tiếp bản xử tình huống đơn
lOMoARcPSD|36242 669
giản. kiểm soát tốt ợng từ vựng trình
độ sơ trung cấp.
Phát âm: Có kỹ năng giao tiếp tiếng
Đọc tốt các phát ngôn ngắn, tương đối Anh trình độ sơ trung cấp
Ss1 chính xác về phát âm từ vựng chất (A2 - B1) theo khung năng giọng,
diễn đạt ý tương đối mạch lạc. lực Tiếng Anh CEFR.
Nghe:
Nghe được ý chính trong bài nói liên quan
Ss2 đến các chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng
ngày.
Nói:
- Giao tiếp được các chủ đề quen thuộcliên
quan đến công việc và cuộc sống hàng
Kỹ
Ss3 ngày.
năng
- Trình bày được quan điểm, nhận định
củamình trong các tình huống giao đơn
giản, ngắn gọn.
Đọc:
Đọc hiểu các đoạn văn bản có độ dài vừa
Ss4 phải về các chủ đề cuộc sống quen thuộc, sử
dụng những từ thường gặp trong công việc
và cuộc sống thường nhật.
Viết:
Ss5 Viết được các đoạn văn đơn giản tính liên kết,
ngắn gọn về các chủ đề đã học.
Năng As1 Tiếp nhận kiến thức phát triển kỹ năng lực tự chủ, tự chịu lực tự năng
giao tiếp tiếng Anh thông qua các trách nhiệm trong công
chủ, chủ đề được học. việc tương lai và trong học Đáp ứng chuẩn đầu ra
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần
CTĐT
Có thái độ cư xử, giao tiếp tiếng Anh tập ở cấp độ cao hơn. tự
As2 chuẩn mực phù hợp môi trường đa văn
chịu hóa. trách
Có ý thức học tập và rèn luyện tiếng Anh nhiệ
As3 như công cụ để trau dồi và nghiên cứu các
m
môn học chuyên ngành.
lOMoARcPSD|36242 669
4
3.2. Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
1 Unit 1: Communication Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Simple present and present continuous; Ks2 Ss2 As2 action and state
verbs Ss3 As3
- Vocabulary: Communication (access the Internet, Ss4 check Facebook/your
messages, check your phone, Ss5
comment on a post, get a text message/an e-mail ...)
- Communication: Talking about your experiences
- Reading: Skimming a text
- Grammar: Question forms
- Vocabulary: Say congratulations, goodbye, hello, something (to someone)
- Communication: Asking and answering personal questions
- Speaking: Keeping a conversation going; e.g., That’s interesting! Really?
2 Unit 2: Tell me a story Ks1 Ss1 As1 - Grammar: Narrative tenses Ks2 Ss2 As2
- Vocabulary: -ed and -ing adjectives Ss3 As3
- Communication: Telling a story Ss4
- Vocabulary: Phrasal verbs Ss5
- Listening: Listening for the main idea
- Grammar: Used to and usually
- Communication: Talking about present and past habits
- Writing: Making a narrative interesting
3 Unit 3: People Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Future forms: present continuous, be Ks2 Ss2 As2 going to, and will
Ss3 As3
- Vocabulary: Personality adjectives Ss4
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
- Communication: Talking about your future plans Ss5
- Reading: Reading for specific information- Grammar: Defining and non-defining
relative clauses
- Vocabulary: Relationships
- Communication: Talking about people, places, and objects that are important to
you
- Speaking: Giving bad news
4 Unit 4: Places and homes Ks1 Ss1 As1 - Grammar: Quantifiers Ks2 Ss2 As2
- Vocabulary: Compound nouns Ss3 As3
- Communication: Talking about a city Ss4
lOMoARcPSD|36242 669
- Vocabulary: Common verb phrases Ss5
- Listening: Understanding key points- Grammar: Comparatives and superlatives,
as ... as
- Vocabulary: Describing homes
- Communication: Comparing things
- Writing: Writing an informal e-mail
5 Unit 5: Money and shopping Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Zero and first conditional Ks2 Ss2 As2
- Vocabulary: Money Ss3 As3
- Communication: Talking about attitudes about Ss4 money Ss5
- Reading: Identifying opinions
- Grammar: Predictions: will, be going to,
may/might
- Vocabulary: Shopping
- Communication: Making predictions
- Speaking: Taking something back to a store
4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
lOMoARcPSD|36242 669
Yêu cầu
Thực
Thực sinh
nh Phương
ging liu
- Làm - Tho
việc lun
nhóm nhóm
6
Hình thức tổ chức dy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thời
gian
Nội dung
pháp
giảng
viên
chuẩn
bị trước
khi đến
lớp
Ghi chú
thuyết
tích
hợp
(
Bài
Thảo
luận)
nh
tại
phòng
máy,
phân
xưởng
Tự
học, tự
nghiên
cứu
Tuần
1
Unit 1:
Communication
Student’s book:
A: Connected
1
B: Smart living
1
Workbook (self-study):
1
A, 1B
Bài tập online
10
(
homework)
1
3
Thuyết
-
giảng
-
Làm
việc
nhóm
-
Thực
nh
nhân
-
Đọc tài
liệu
-
Thảo
luận
nhóm
-
Bài tập
trong
sách và
trên hệ
thống
online
-
Giảng viên
giới thiệu
môn học,
mục tiêu học
phn, nội
dung, hình
thức kiểm
tra - đánh
giá
Giảng viên
-
hướng dẫn
sinh viên sử
dụng phần
mềm trực
tuyến để
thực hành,
làm bài tập.
Tuần
2
Unit 1:
Communication
Student’s book:
1
C: Liar, liar
1
D: Small talk
Workbook (self-study):
1
C, 1D
Bài tập online
(
homework
)
10
1
3
-
Thuyết
giảng
-
Làm
việc
nhóm
Thực
-
nh
nhân
-
Đọc tài
liệu
-
Thảo
luận
nhóm
-
Bài tập
trong
sách và
trên h
thống
online
Sách
:
Personal Best
– Student’s
bookB1
+
A)
(
Intermediate
Personal Best
– Workbook
B1
+
(
A)
Intermediate
Tuần
3
Unit 2: Tell me a story
Student’s book:
2
A: What a
coincidence!
3
10
-
Thuyết
1
-
Đọc tài
Giảng viên
giaoi tập
sách
workbook,
lOMoARcPSD|36242 669
Yêu cầu
Thực
Thực sinh
nh Phương
ging liu
- Làm - Tho
vic lun
nhóm nhóm
Hình thức tổ chức dy-học
GIỜ LÊN LỚP
lOMoARcPSD|36242 669
Yêu cầu
Thực
Thực sinh
nh Phương
ging liu
- Làm - Tho
vic lun
nhóm nhóm
8
Hình thức tổ chức dy-học
GIỜ LÊN LỚP
lOMoARcPSD|36242 669
Yêu cầu
Thực
Thực sinh
nh Phương
Hình thức tổ chức dy-học
GIỜ LÊN LỚP
5. HỌC LIỆU
5.1. Tài liệu chính:
1. Burton, G. (2017). Personal Best Student’s book B1
+
(A) Intermediate. Richmond
2. Walter, E., & Woodford, K. (2018). Personal Best – Workbook – B1
+
(A) Intermediate.
Richmond
lOMoARcPSD|36242 669
10
5.2. Tài liệu tham khảo:
1. Collins Work on your Grammar B1 Upper Intermediate (2015)
KnowledgeTransmission, the UK
2. Collins Work on your Grammar B2 Upper Intermediate (2015)
KnowledgeTransmission, the UK
3. Harding, K., & Appleby, R. (2015). International Express English. Oxford
UniversityPress: The UK
4. Dellar, H., & Walkley, A. (2010). Outcomes Intermediate. Cengage Learning Asia
PteLtd: Singapore
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
6.1. Đánh giá quá trình (TRỌNG SỐ 40%)
CẤU
CÁC CĐR TRÚC
PHƯƠNG PHÁP
TẢ ĐƯỢC ĐIỂM
TT ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ THÀNH
PHẦN
1 Thái độ học tập, năng Tích cực chủ động tham gia cá As1, As2, 10% lực tự chủ các
hoạt động trên lớp, hoạt động As3 cá nhân/nhóm.
2 Bài tập nhóm: Đánh giá sự am hiểu và vận dụng Ks1, Ks2 10%
Mỗi nhóm (từ 3- 5 sinh được các kiến thức đã học trong viên) được
phân công học phần.
cùng nhau thực hiện các Đánh giá kỹ năng làm việc nhóm: Ss1, Ss2, hoạt động
được giao thảo luận về các hoạt động được Ss3, Ss4,
trong mỗi buổi học như giao. Ss5 hoạt động nghe, nói, Đánh giá kỹ
năng giao tiếp qua As2 đọc, viết liên quan ơng tác trong nhóm
và khả năng đến nội dung môn học. trình bày trước đám đông. Theo
thời gian phân bổ tùy theo từng hoạt động, giảng viên gọi sinh viên
trả lời nhanh hoặc cả nhóm cùng trình bày trước lớp. Giảng viên sẽ
điểm đánh giá chung của nhóm điểm đánh giá từng nhân
tham gia nhóm.
3 Bài tập cá nhân: Đánh giá kỹ năng nghe hiểu qua Ks1, Ks2 20%
Bài tập trên hệ thống việc nghe và nhận ra từ khóa và ý online chính
để trả lời các câu hỏi.
Đánh giá kỹ năng sử dụng ngôn ngữ khi nói,
phát âm, dấu nhấn Ks1, Ks2 của từ ngữ
điệu; đánh giá khả Ss1, Ss3 năng tư duy, phát
triển ý tưởng để
lOMoARcPSD|36242 669
trả lời câu hỏi.
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu qua Ks1, Ks2,
việc đọc, chọn từ khóa (key Ss4
words) và ý chính (main ideas) để hoàn
thành bài tập.
Đánh giá kỹ năng viết đoạn văn Ks1, Ks2,
đầy đủ các phần: Topic sentence, Ss5
supporting ideas & details, concluding
sentence.
4 Kiểm tra giữa kỳ: Đánh giá mức độ hiểu và vận Ks1, Ss2 30%
-Bài kiểm tra: Nghe (20 dụng các kỹ năng nghe đã học vào Ks1, Ks2, câu, thời
gian 20 phút) việc nghe và trả lời các câu hỏi Ss2 gồm các dạng câu hỏi đã trong
bài kiểm tra. học trong học phần.
-Bài kiểm tra thực hành Đánh giá sự am hiểu về các chủ đề Ks1, Ks2 30% nói
bao gồm các chủ đề đã học, khnăng duy, phát triển Ss1, Ss2, liên quan đến
những nội các ý tưởng, tổ chức trình bày Ss3 dung đã học. Mỗi chủ đề các ý
tưởng. có 3 câu hỏi, trong đó có Đánh giá kỹ năng nói: phát âm, sử As1, As2
1 câu hỏi bắt buộc 2 dụng ngôn ngữ cấu trúc ngữ câu hỏi
phụ. pháp, kỹ năng giao tiếp xử Mỗi sinh viên được bốc
tình huống đưa ra trong các chủ thăm 1 chủ đề. Thời gian để.
chuẩn bị: 3 phút, thời
gian trình bày: 3 - 5 phút.
Tổng 100%
6.2. Đánh giá kết thúc học phần (TRỌNG SỐ 60%)
CẤU
CÁC CĐR TRÚC
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH
TẢ ĐƯỢC ĐIỂM
GIÁ
ĐÁNH GIÁ THÀN H
PHẦN
BÀI THI TRẮC NGHIỆM Đánh giá kiến thức và kỹ năng sử Ks1, Ks2 20%
+ VIẾT dụng từ vựng (10 câu)
Kiểm tra kiến thức ngữ pháp, Đánh giá kiến thức và kỹ năng sử Ks1, Ks2 20%
từ vựng, kỹ năng Đọc, Viết dụng ngữ pháp. (lấy ngliệu Ss2, Ss4, thông
qua bài thi viết (trắc những nguồn tương đương về Ss5 nghiệm + tự luận) 75
phút trình độ và tương ứng về nội
Phần 1 - Từ vựng (2 điểm): dung) (10 câu)
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu. Chọn Ks1, Ks2 30%
lOMoARcPSD|36242 669
12
nội dung từ tài liệu bên ngoài Ss4 tương
đương với cấp độ của giáo trình. (2 bài
đọc, 15 câu hỏi) (3
điểm)
Đánh giá kỹ năng Viết. Ks1, Ks2 30%
- Viết câu: Đánh giá kiến thức Ss5 kỹ
năng viết câu bằng tiếng Anh, sử dụng
các cấu trúc ngữ pháp đã học.
- Viết đoạn: Chọn 01 trong 02 chủ đề:
Đánh giá kiến thức và kỹ năng
10 câu trắc nghiệm viết đoạn văn ngắn bằng tiếng Phần 2 - Ngữ
pháp (2 điểm):
Anh, sử dụng các cấu trúc ngữ
10 câu các dạng câu hỏi như pháp đã học. chia
hình thức ngữ pháp đúng/
Đánh giá các câu viết đúng ngữ
viết lại câu/ biến đổi hình thức pháp tập hợp logic để phát từ
phù hợp
triển chủ đề:
Phần 3 - Đọc (3 điểm): 15
Các câu đúng chủ đề, không câu
hỏi (từ 2-3 bài đọc) với câu lạc đề. các dạng như:
Câu đúng cấu trúc ngữ pháp đã
+ Matching; học.
+ Sentence completion, note
Sử dụng từ đúng và đủ số từ quy
completion, chart completion; định
+ True/ False/ Not given;
Tổng 100%
Hiệu trưởng KT. Trưởng khoa Trưởng bộ môn
TS Nguyễn Thị Châu Ngân ThS Phạm Thị Thùy Trang
| 1/12

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 BỘ TÀI CHÍNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI CHÍNH – MARKETING
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 12 năm 2021
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: Tiếng Anh cơ bản
Tên tiếng Anh: General English 1 - Mã học phần:
Số tín chỉ: 03/00/07
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo:
Tiếng Anh không chuyên – Chương trình đại trà
+ Bậc đào tạo: Đại học - Hệ tín chỉ
+ Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn/Giảng viên phụ trách học phần:
Khoa Ngoại Ngữ/ Bộ môn Cơ Sở TS Nguyễn Thị Châu Ngân ThS Phạm Thị Thùy Trang
1.3. Mô tả học phần: - Mô tả học phần:
Học phần Tiếng Anh tổng quát 1 thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, được xây
dựng dành cho sinh viên năm 1 không chuyên ngữ theo học chương trình đại trà, đạt điểm
tiếng Anh đầu vào tiệm cận trình độ sơ trung cấp theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.
Học phần giúp sinh viên mở rộng vốn từ vựng, hiểu các điểm ngữ pháp và cấu trúc câu sử
dụng thường xuyên qua các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như du lịch, mua sắm, giao
tiếp, giáo dục, việc làm.
Hình thức tổ chức dạy học: Mô hình Học tập kết hợp - Sinh viên học trên lớp với
giảng viên, đồng thời thực hành kỹ năng ngôn ngữ trên hệ thống phần mềm trực tuyến có
hướng dẫn và giám sát của giảng viên phụ trách môn học trong và ngoài giờ học.
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 10
+ Làm bài tập trên lớp: 20 + Thảo luận: 15 + Tự học: 110 lOMoARc PSD|36242669
1.4. Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết: Đạt điểm thi Tiếng Anh đầu vào TOEIC ≥ 300
- Các học phần học trước: Không- Các học phần học song hành: Không - Các yêu
cầu khác đối với học phần:
• Sinh viên cần chuẩn bị bài trước khi lên lớp và tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
• Sinh viên chuẩn bị bài và thực hành theo nhóm hoặc cá nhân trình bày trước lớp
theo hướng dẫn của giảng viên.
• Sinh viên tích cực tự học và làm bài tập trước ở nhà cũng như làm thêm các bài
tập trong tài liệu tham khảo và trên hệ thống trực tuyến.
• Sinh viên vắng mặt 4 buổi học và không làm các bài kiểm tra sẽ có điểm quá trình là 0 (không).
2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp cùng với nguồn từ vựng phong phú
về các chủ đề như du lịch, mua sắm, giao tiếp, giáo dục, việc làm … giúp sinh viên phát
triển các kỹ năng ngôn ngữ và hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh ở cấp độ tiền trung
cấp (A2 - B1), vận dụng vào các công việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, phát triển ý
tưởng logic khi viết các đoạn văn ngắn, giao tiếp tốt trong những tình huống quen thuộc.
Bên cạnh, học phần cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm, và thái
độ tích cực, chủ động đáp ứng tốt hơn cho công việc tương lai. 3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
Đáp ứng chuẩn đầu ra Mục tiêu
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT Ngôn ngữ: Có kiến thức ngôn ngữ
Hiểu và áp dụng tốt các điểm ngữ pháp cơ trình độ sơ trung cấp (A2bản
để diễn đạt các mẫu câu đơn giản B1) theo khung năng lực
Ks1 nhằm thể hiện ý muốn truyền đạt trong Tiếng Anh CEFR.
sinh hoạt hằng ngày (hỏi thông tin, mong muốn, nhu cầu…) Kiến Ks2 Từ vựng: thức
Sử dụng được từ vựng để thực hiện các giao
dịch thường nhật, diễn đạt những nhu cầu
giao tiếp cơ bản và xử lý tình huống đơn 2 lOMoARc PSD|36242669
giản. Có kiểm soát tốt lượng từ vựng ở trình độ sơ trung cấp. Phát âm:
Có kỹ năng giao tiếp tiếng
Đọc tốt các phát ngôn ngắn, tương đối
Anh trình độ sơ trung cấp
Ss1 chính xác về phát âm từ vựng và chất (A2 - B1) theo khung năng giọng,
diễn đạt ý tương đối mạch lạc. lực Tiếng Anh CEFR. Nghe:
Nghe được ý chính trong bài nói liên quan
Ss2 đến các chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày. Nói:
- Giao tiếp được các chủ đề quen thuộcliên
quan đến công việc và cuộc sống hàng Kỹ Ss3 ngày. năng
- Trình bày được quan điểm, nhận định
củamình trong các tình huống xã giao đơn giản, ngắn gọn. Đọc:
Đọc hiểu các đoạn văn bản có độ dài vừa
Ss4 phải về các chủ đề cuộc sống quen thuộc, sử
dụng những từ thường gặp trong công việc
và cuộc sống thường nhật. Viết:
Ss5 Viết được các đoạn văn đơn giản có tính liên kết,
ngắn gọn về các chủ đề đã học.
Năng As1 Tiếp nhận kiến thức và phát triển kỹ Có năng lực tự chủ, tự chịu lực tự năng
giao tiếp tiếng Anh thông qua các trách nhiệm trong công
chủ, chủ đề được học.
việc tương lai và trong học Đáp ứng chuẩn đầu ra Mục tiêu
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
Có thái độ cư xử, giao tiếp tiếng Anh tập ở cấp độ cao hơn. tự As2
chuẩn mực phù hợp môi trường đa văn
chịu hóa. trách
Có ý thức học tập và rèn luyện tiếng Anh nhiệ
As3 như công cụ để trau dồi và nghiên cứu các m môn học chuyên ngành. lOMoARc PSD|36242669
3.2. Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra môn học TT Nội dung Kiến Kỹ Thái thức năng độ 1
Unit 1: Communication Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Simple present and present continuous; Ks2 Ss2 As2 action and state verbs Ss3 As3
- Vocabulary: Communication (access the Internet, Ss4 check Facebook/your
messages, check your phone, Ss5
comment on a post, get a text message/an e-mail ...)
- Communication: Talking about your experiences - Reading: Skimming a text - Grammar: Question forms
- Vocabulary: Say congratulations, goodbye, hello, something (to someone)
- Communication: Asking and answering personal questions
- Speaking: Keeping a conversation going; e.g., That’s interesting! Really? 2
Unit 2: Tell me a story Ks1 Ss1 As1 - Grammar: Narrative tenses Ks2 Ss2 As2
- Vocabulary: -ed and -ing adjectives Ss3 As3
- Communication: Telling a story Ss4 - Vocabulary: Phrasal verbs Ss5
- Listening: Listening for the main idea
- Grammar: Used to and usually
- Communication: Talking about present and past habits
- Writing: Making a narrative interesting 3 Unit 3: People Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Future forms: present continuous, be Ks2 Ss2 As2 going to, and will Ss3 As3
- Vocabulary: Personality adjectives Ss4
Chuẩn đầu ra môn học TT Nội dung Kiến Kỹ Thái thức năng độ
- Communication: Talking about your future plans Ss5
- Reading: Reading for specific information- Grammar: Defining and non-defining relative clauses - Vocabulary: Relationships
- Communication: Talking about people, places, and objects that are important to you - Speaking: Giving bad news 4
Unit 4: Places and homes Ks1 Ss1 As1 - Grammar: Quantifiers Ks2 Ss2 As2
- Vocabulary: Compound nouns Ss3 As3
- Communication: Talking about a city Ss4 4 lOMoARc PSD|36242669
- Vocabulary: Common verb phrases Ss5
- Listening: Understanding key points- Grammar: Comparatives and superlatives, as ... as
- Vocabulary: Describing homes
- Communication: Comparing things
- Writing: Writing an informal e-mail 5
Unit 5: Money and shopping Ks1 Ss1 As1
- Grammar: Zero and first conditional Ks2 Ss2 As2 - Vocabulary: Money Ss3 As3
- Communication: Talking about attitudes about Ss4 money Ss5
- Reading: Identifying opinions
- Grammar: Predictions: will, be going to, may/might - Vocabulary: Shopping
- Communication: Making predictions
- Speaking: Taking something back to a store
4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY lOMoARc PSD|36242669
Hình thức tổ chức dạy-học GIỜ LÊN LỚP Yêu cầu Thực Thực sinh hành Phương hành viên Thời tích Tự pháp Nội dung tại chuẩn Ghi chú gian Lý hợp học, tự giảng phòng bị trước thuyết ( Bài nghiên dạy máy, khi đến tập/ cứu phân lớp Thảo xưởng luận) Tuần Unit 1: - T
huyết - Đọc tài - Giảng viên 1 Communication giảng liệu giới thiệu
Student’s book: - Làm - Thảo môn học, 1A : Connected việc luận mục tiêu học 1B: Smart living nhóm nhóm phần, nội
Workbook (self-study): - Thực
- Bài tập dung, hình 1 A, 1B hành cá trong thức kiểm
Bài tập online nhân
sách và tra - đánh ( homework) 1 3 10 trên hệ giá thống - G iảng viên online hướng dẫn sinh viên sử dụng phần mềm trực tuyến để thực hành, làm bài tập. Tuần Unit 1:
- Thuyết - Đọc tài Sách : 2 Communication giảng liệu Personal Best
Student’s book: - Làm - Thảo – Student’s 1 C: Liar, liar việc luận book – B1 + 1 D: Small talk nhóm nhóm (A )
Workbook (self-study): 1 3 10 - T hực
- Bài tập Intermediate giảng liệu 1 C, 1D hành cá trong - Làm - Thảo
Bài tập online nhân sách và Personal Best việc luận ( homework ) trên hệ – Workbook nhóm nhóm thống
– B1 + ( A) online Intermediate
Tuần Unit 2: Tell me a story 1 3 10
- Thuyết - Đọc tài Giảng viên 3
Student’s book: 6 giao bài tập 2 A: What a sách coincidence! workbook, lOMoARc PSD|36242669
Hình thức tổ chức dạy-học GIỜ LÊN LỚP Yêu cầu Thực Thực sinh hành Phương giảng liệu - Làm - Thảo việc luận nhóm nhóm lOMoARc PSD|36242669
Hình thức tổ chức dạy-học GIỜ LÊN LỚP Yêu cầu Thực Thực sinh hành Phương giảng liệu - Làm - Thảo việc luận nhóm nhóm 8 lOMoARc PSD|36242669
Hình thức tổ chức dạy-học GIỜ LÊN LỚP Yêu cầu Thực Thực sinh hành Phương 5. HỌC LIỆU
5.1. Tài liệu chính:
1. Burton, G. (2017). Personal Best – Student’s book – B1+(A) Intermediate. Richmond
2. Walter, E., & Woodford, K. (2018). Personal Best – Workbook – B1+(A) Intermediate. Richmond lOMoARc PSD|36242669
5.2. Tài liệu tham khảo: 1.
Collins Work on your Grammar – B1 Upper Intermediate (2015) KnowledgeTransmission, the UK 2.
Collins Work on your Grammar – B2 Upper Intermediate (2015) KnowledgeTransmission, the UK 3.
Harding, K., & Appleby, R. (2015). International Express English. Oxford UniversityPress: The UK 4.
Dellar, H., & Walkley, A. (2010). Outcomes Intermediate. Cengage Learning Asia PteLtd: Singapore
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
6.1. Đánh giá quá trình (TRỌNG SỐ 40%) CẤU CÁC CĐR TRÚC PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ ĐƯỢC ĐIỂM TT ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN
1 Thái độ học tập, năng Tích cực và chủ động tham gia cá As1, As2, 10% lực tự chủ các
hoạt động trên lớp, hoạt động As3 cá nhân/nhóm. 2 Bài tập nhóm:
Đánh giá sự am hiểu và vận dụng Ks1, Ks2 10%
Mỗi nhóm (từ 3- 5 sinh được các kiến thức đã học trong viên) được phân công học phần.
cùng nhau thực hiện các Đánh giá kỹ năng làm việc nhóm: Ss1, Ss2, hoạt động
được giao thảo luận về các hoạt động được Ss3, Ss4,
trong mỗi buổi học như giao. Ss5 hoạt động nghe, nói, Đánh giá kỹ
năng giao tiếp qua As2 đọc, viết có liên quan tương tác trong nhóm
và khả năng đến nội dung môn học. trình bày trước đám đông. Theo
thời gian phân bổ tùy theo từng hoạt động, giảng viên gọi sinh viên
trả lời nhanh hoặc cả nhóm cùng trình bày trước lớp. Giảng viên sẽ
có điểm đánh giá chung của nhóm và điểm đánh giá từng cá nhân tham gia nhóm. 3 Bài tập cá nhân:
Đánh giá kỹ năng nghe hiểu qua Ks1, Ks2 20%
Bài tập trên hệ thống việc nghe và nhận ra từ khóa và ý online chính
để trả lời các câu hỏi.
Đánh giá kỹ năng sử dụng ngôn ngữ khi nói,
phát âm, dấu nhấn Ks1, Ks2 của từ và ngữ
điệu; đánh giá khả Ss1, Ss3 năng tư duy, phát triển ý tưởng để 10 lOMoARc PSD|36242669 trả lời câu hỏi.
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu qua Ks1, Ks2,
việc đọc, chọn từ khóa (key Ss4
words) và ý chính (main ideas) để hoàn thành bài tập.
Đánh giá kỹ năng viết đoạn văn có Ks1, Ks2,
đầy đủ các phần: Topic sentence, Ss5
supporting ideas & details, concluding sentence. 4 Kiểm tra giữa kỳ:
Đánh giá mức độ hiểu và vận Ks1, Ss2 30%
-Bài kiểm tra: Nghe (20 dụng các kỹ năng nghe đã học vào Ks1, Ks2, câu, thời
gian 20 phút) việc nghe và trả lời các câu hỏi Ss2 gồm các dạng câu hỏi đã trong
bài kiểm tra. học trong học phần.
-Bài kiểm tra thực hành Đánh giá sự am hiểu về các chủ đề Ks1, Ks2 30% nói
bao gồm các chủ đề đã học, khả năng tư duy, phát triển Ss1, Ss2, liên quan đến
những nội các ý tưởng, tổ chức và trình bày Ss3 dung đã học. Mỗi chủ đề các ý
tưởng. có 3 câu hỏi, trong đó có Đánh giá kỹ năng nói: phát âm, sử As1, As2
1 câu hỏi bắt buộc và 2 dụng ngôn ngữ và cấu trúc ngữ câu hỏi
phụ. pháp, kỹ năng giao tiếp và xử lý Mỗi sinh viên được bốc
tình huống đưa ra trong các chủ thăm 1 chủ đề. Thời gian để. chuẩn bị: 3 phút, thời
gian trình bày: 3 - 5 phút. Tổng 100%
6.2. Đánh giá kết thúc học phần (TRỌNG SỐ 60%) CẤU CÁC CĐR TRÚC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH MÔ TẢ ĐƯỢC ĐIỂM GIÁ ĐÁNH GIÁ THÀN H PHẦN
BÀI THI TRẮC NGHIỆM
Đánh giá kiến thức và kỹ năng sử Ks1, Ks2 20% + VIẾT dụng từ vựng (10 câu)
Kiểm tra kiến thức ngữ pháp,
Đánh giá kiến thức và kỹ năng sử Ks1, Ks2 20%
từ vựng, và kỹ năng Đọc, Viết dụng ngữ pháp. (lấy ngữ liệu ở Ss2, Ss4, thông
qua bài thi viết (trắc những nguồn tương đương về Ss5 nghiệm + tự luận) 75
phút trình độ và tương ứng về nội
Phần 1 - Từ vựng (2 điểm): dung) (10 câu)
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu. Chọn Ks1, Ks2 30% lOMoARc PSD|36242669
nội dung từ tài liệu bên ngoài Ss4 tương
đương với cấp độ của giáo trình. (2 bài đọc, 15 câu hỏi) (3 điểm)
Đánh giá kỹ năng Viết. Ks1, Ks2 30%
- Viết câu: Đánh giá kiến thức và Ss5 kỹ
năng viết câu bằng tiếng Anh, sử dụng
các cấu trúc ngữ pháp đã học.
- Viết đoạn: Chọn 01 trong 02 chủ đề:
Đánh giá kiến thức và kỹ năng
10 câu trắc nghiệm viết đoạn văn ngắn bằng tiếng Phần 2 - Ngữ
pháp (2 điểm):
Anh, sử dụng các cấu trúc ngữ
10 câu các dạng câu hỏi như pháp đã học. chia
hình thức ngữ pháp đúng/
Đánh giá các câu viết đúng ngữ
viết lại câu/ biến đổi hình thức pháp và có tập hợp logic để phát từ phù hợp triển chủ đề:
Phần 3 - Đọc (3 điểm): 15
Các câu đúng chủ đề, không có câu
hỏi (từ 2-3 bài đọc) với câu lạc đề. các dạng như:
Câu đúng cấu trúc ngữ pháp đã + Matching; học. + Sentence completion, note
Sử dụng từ đúng và đủ số từ quy
completion, chart completion; định + True/ False/ Not given; Tổng 100% Hiệu trưởng KT. Trưởng khoa Trưởng bộ môn
TS Nguyễn Thị Châu Ngân ThS Phạm Thị Thùy Trang 12