Đề cương học phần Triết học Mác Lênin | Trường Đại học sư phạm Hà Nội 2

Chương 1. Khái luận về Triết học và Triết học Mác – Lênin

1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học

1.1.1. Khái lược về Triết học

1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học

Tài liệu này bổ ích. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 44990377
lOMoARcPSD| 44990377
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN
(dành cho sinh viên không chuyên ngành GDCD)
Mã số: CT111
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Triết học Mác – Lênin
- Tiếng Anh: Philosophy of Marxism - Leninism
1.2. Thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên ngành
Cơ sở ngành/nhóm ngành
Chuyên ngành
Nghiệp vụ sư phạm
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
Bắt buộc Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Số giờ học tập định mức: 150 giờ
- Lí thuyết: 32 giờ
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 26 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 92 giờ
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
lOMoARcPSD| 44990377
2
1.6.1. Học phần tiên quyết: ……………………………..
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): .………………………...
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Khoa : Giáo dục Chính trị;
2. Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Trần Thị Hồng Loan
Học hàm, học vị: Tiến
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988930166 Email: tranthihongloan@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.10 Nhà A4
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Bùi Lan Hương
Học hàm, học vị: Tiến
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại:0377 708 737 Email: Builanhuong@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 Nhà A4
2.3. Giảng viên 3:
Họ tên: Nguyễn Thị Giang
Học hàm, học vị: Tiến
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0978268156 Email: nguyenthigiang@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 Nhà A4
2.4. Giảng viên 4:
lOMoARcPSD| 44990377
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Học hàm, học vị: Thạc
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988355577 Email: nguyenthithuylinh@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 Nhà A4
3. Mô tả học phần
Học phần nằm trong khối kiến thức giáo dục đại cương, cung cấp những kiến thức
cơ sở, nền tảng về triết học vai trò của triết học trong đời sống hội; những nội dung
bản của CNDV biện chứng những nội dung bản của CNDV lịch sử. Thông qua
đó, nhằm trang bị cho sinh viên thế giới quan duy vật, phương pháp luận khoa học. Học
phần này mối quan hệ trực tiếp với các học phần Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa hội
khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, các môn khoa học
luận chính trị, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội - nhân văn. 4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
Mã chuẩn
đầu ra
Mô tả
CTĐT
M
hp
1
Người học có những kiến thức cơ bản của Triết học Mác –
Lênin
C
1
M
hp
2
Giúp cho người học có thể giải quyết được các vấn đề nảy
sinh trong nhận thức và hoạt động thực tiễn trên sở vận
dụng thế giới quan duy vật phương pháp luận biện chứng
duy vật.
C
1
M
hp
3
Giúp người học sở triết học để nhận biết ủng hộ
các quan điểm, đường lối, chính sách của Đảng Nhà
nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
C
1
5. Chuẩn đầu ra của học phần
mục
Mô tả
lOMoARcPSD| 44990377
4
tiêu học
C
hp
1
Tích cực, chủ động
xây dựng thế giới
quan duy vật
phương pháp luận
biện chứng cho bản
thân trong quá trình
học tập học phần.
Tham gia các buổi học trên lớp
phần
M
hp
1;
M
hp
2
Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo sự
hướng dẫn của giảng viên
C
hp
2
Trình bày được các
điều kiện, tiền đề cho
sự ra đời vai trò
của triết học Mác
Lênin trong đời
sống xã hội
Trình bày được các điều kiện, tiền đề cho sự
ra đời của triết học Mác - Lênin
M
hp
1
Trình bày được vai trò của triết học Mác -
Lênin trong đời sống xã hội
C
hp
3
Trình bày được các
nội dung bản ý
nghĩa phương pháp
luận của chủ nghĩa
duy vật biện chứng.
Trình bày được các nội dung cơ bản của ch
nghĩa duy vật biện chứng
M
hp
1;
M
hp
2
Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C
hp
4
Trình bày được các
nội dung bản ý
nghĩa phương pháp
luận của chủ nghĩa
duy vật lịch sử
Trình bày được các nội dung cơ bản của ch
nghĩa duy vật lịch sử
M
hp
1;
M
hp
2
Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật lịch sử
C
hp
5
Nhận diện được các
quan điểm trái ngược
Nhận diện được các quan điểm trái ngược với
quan điểm duy vật biện chứng
M
hp
1;
M
hp
2;
lOMoARcPSD| 44990377
với nội dung của triết
học Mác -
Nhận diện được các quan điểm trái ngược với
quan điểm duy vật lịch sử
M
hp
3
Lênin
6. Học liệu
6.1. Bắt buộc
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin (Dành cho bậc đại học hệ không
chuyên lý luận chính trị), NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
6.2. Tham khảo
[2]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin (Dành cho bậc đại học hệ chuyên
Lý luận chính trị), Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
[3]. Nguyễn Hữu Vui, Lịch sử triết học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết
Nội dung
Chuẩn đầu ra chương
Giờ tín chỉ
L
T
B
T,
T
h
o
lu
n
T
h
c
h
a
n
g
T
H
o,
T
N
C
lOMoARcPSD| 44990377
6
Chương 1. Khái luận về Triết học và Triết
học Mác – Lênin
1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1.1.1. Khái lược về Triết học
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
- Tích cực, chủ động
xây dựng thế giới quan
duy vật và phương pháp
luận biện chứng cho bản
thân trong quá trình học
nội dung khái luận về
triết học triết học
Mác Lênin. - Trình
bày được điều
4
4
0
1
7
1.1.3. Biện chứng và siêu hình
1.2. Triết học Mác Lênin vai trò của
triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội
1.2.1. Sự ra đời phát triển của triết học
Mác Lênin
1.2.2. Đối tượng chức năng của triết học
Mác Lênin
1.2.3. Vai trò của Triết học Mác Lênin
trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay
kiện, tiền đề cho sự ra
đời của triết học Mác
Lênin
- Trình bày được vai trò
của Triết học Mác
Lênin với đời sống
hội
lOMoARcPSD| 44990377
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
2.1. Vật chất và ý thức
2.1.1. Vật chất các phương thức tồn tại của
vật chất
2.1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý
thức
2.1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2.2. Phép biện chứng duy vật
2.2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện
chứng duy vật
2.2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
2.3. Lý luận nhận thức
2.3.1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử
triết học
2.3.2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
- Tích cực, chủ
độngxây dựng thế giới
quan duy vật và phương
pháp luận biện chứng
cho bản thân trong quá
trình học nội dung ch
nghĩa duy vật biện
chứng.
- Trình bày được
nộidung bản ý
nghĩa phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật
biện chứng
- Nhận diện được
cácquan điểm trái
ngược với nội dung của
chủ nghĩa duy vật biện
chứng
1
6
1
2
0
4
0
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
- Tích cực, chủ động
1
1
0
3
lOMoARcPSD| 44990377
8
3.1. Học thuyết hình thái kinh tế - hội
3.1.1. Sản xuất vật chất sở của sự tồn
tại và phát triển xã hội
3.1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất
3.1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng của xã hội
3.1.4. Sự phát triển các hình thái kinh tế -
hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên
3.2. Giai cấp và dân tộc
3.2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
3.2.2. Dân tộc
3.2.3. Mối quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân
loại
3.3. Nhà nước và cách mạng xã hội
3.3.1. Nhà nước
3.3.2. Cách mạng xã hội
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố
cơ bản của tồn tại xã hội
3.4.2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các
hình thái ý thức xã hội
3.4.3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại hội
ý thức hội, tính độc lập tương đối của
ý thức xã hội
3.5. Triết học về con người
xây dựng thế giới quan
duy vật và phương pháp
luận biện chứng cho bản
thân trong quá trình học
nội dung chủ nghĩa duy
vật lịch sử
- Trình bày được
nhữngnội dung bản
ý nghĩa phương pháp
luận của chnghĩa duy
vật lịch sử
- Nhận diện được
cácquan điểm trái
ngược với nội dung của
chủ nghĩa duy vật lịch
sử
2
0
5
lOMoARcPSD| 44990377
7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần
Thứ tự
chương
Chu
ần đầu ra học phần
C
hp
1
C
hp
2
C
hp
3
C
hp
4
C
hp
5
Chương 1
T
T
Chương 2
T
T
T
Chương 3
T
T
T
7.3. Kế hoạch giảng dạy
Thứ tự
chương
Học liệu
Định hướng về hình thức, phương pháp,
phương tiện dạy học
Tuần học
Chương 1
1,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia
nhóm nhỏ để thảo luận.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu.
Tuần 1 2
Chương 2
1,2,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia
nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về nhà
để người học chuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà
Tuần 3 7,
9 - 10
3.5.1
. Con người và bản chất con người
3.5.2
. Hiện tượng tha hóa con người và vấn
đề giải phóng con người
3.5.3
. Quan điểm của triết học Mác – Lênin
về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của
quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch
sử
3.5.4
. Vấn đề con người trong sự nghiệp
cách mạng ở Việt Nam
lOMoARcPSD| 44990377
10
Phương tiện: bảng phấn, máy chiếu, giấy A0.
Kiểm tra A2
Tuần 8
Chương 3
1,2,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia
nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về nhà
để người học chuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà
Phương tiện: bảng phấn, máy chiếu, giấy A0.
Tuần 11
16
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá
Hình
thức
Loại
điểm
Nội dung đánh
giá
Trọng
số
Thời
điểm
Phương thức
chuẩn
đầu ra học
phần
Đánh
giá
quá
trình
Điểm
đánh
giá
chuyên
cần và
kiểm tra
thường
xuyên
(a1)
Thái độ học tập
phản ánh qua việc
tham gia các buổi
học
5%
Các buổi
học
Điểm danh
C
hp
1
Thái độ học tập
phản ánh qua kết
quả hoàn thành các
nhiệm vụ học tập
5%
Theo thời
điểm thực
hiện
nhiệm vụ
học tập do
giảng
viên giao
Đánh giá mức độ
hoàn thành các
nhiệm vụ học tập
C
hp
1
Nhận thức đối với
các nội dung học
10%
Do giảng
viên chủ
Sử dụng các phương
thức:
Chp2; Chp3;
Chp4; Chp5
lOMoARcPSD| 44990377
Hình
thức
Loại
điểm
Nội dung đánh
giá
Trọng
số
Thời
điểm
Phương thức
chuẩn
đầu ra học
phần
tập
động
+ Thảo luận; + Hỏi
đáp;
+ Làm việc nhóm; +
Bài tập về nhà; +
các hình thức đánh
giá quá trình khác.
Đánh
giá
định
kỳ
Điểm
đánh
giá giữa
học
phần
(a2)
Chuẩn đầu ra
học phần
30%
Tuần 8
Thi trắc nghiệm
khách quan theo
ngân hàng đề
(Trường hợp đặc
biệt do Hiệu trưởng
quyết định)
Chp2; Chp3;
C
hp
5
Điểm
thi kết
thúc
học
phần
(a3)
Chuẩn đầu ra
học phần
50%
Sau kế
hoạch của
Nhà
trường
Thi trắc nghiệm
khách quan theo
ngân hàng đề
(Trường hợp đặc
biệt do Hiệu trưởng
quyết định)
Chp2; Chp3;
Chp4; Chp5
Nội, ngày tháng năm
Trưởng khoa
Trưởng Bộ môn
Người biên soạn
lOMoARcPSD| 44990377
12
Trần Thị Hồng Loan
Nguyễn Thị Giang
Bùi Lan Hương
Nguyễn Thị Giang
Trần Thị Hồng Loan
Nguyễn Thị Thùy Linh
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44990377 lOMoAR cPSD| 44990377
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
(dành cho sinh viên không chuyên ngành GDCD) Mã số: CT111
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Triết học Mác – Lênin
- Tiếng Anh: Philosophy of Marxism - Leninism
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☒ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên ngành
Cơ sở ngành/nhóm ngànhChuyên ngành
Nghiệp vụ sư phạm
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Số giờ học tập định mức: 150 giờ - Lí thuyết: 32 giờ
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 26 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 92 giờ
1.6. Điều kiện tham dự học phần: lOMoAR cPSD| 44990377
1.6.1. Học phần tiên quyết: ……………………………..
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): .………………………...
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Khoa : Giáo dục Chính trị;
2. Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Trần Thị Hồng Loan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988930166 Email: tranthihongloan@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.10 – Nhà A4
2.2. Giảng viên 2: Họ tên: Bùi Lan Hương
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại:0377 708 737 Email: Builanhuong@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
2.3. Giảng viên 3:
Họ tên: Nguyễn Thị Giang
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0978268156 Email: nguyenthigiang@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
2.4. Giảng viên 4: 2 lOMoAR cPSD| 44990377
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988355577 Email: nguyenthithuylinh@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
3. Mô tả học phần
Học phần nằm trong khối kiến thức giáo dục đại cương, cung cấp những kiến thức
cơ sở, nền tảng về triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội; những nội dung
cơ bản của CNDV biện chứng và những nội dung cơ bản của CNDV lịch sử. Thông qua
đó, nhằm trang bị cho sinh viên thế giới quan duy vật, phương pháp luận khoa học. Học
phần này có mối quan hệ trực tiếp với các học phần Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội
khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, các môn khoa học lý
luận chính trị, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội - nhân văn. 4. Mục tiêu học phần Mục tiêu Mã chuẩn đầu ra Mô tả CTĐT Mhp1
Người học có những kiến thức cơ bản của Triết học Mác – C1 Lênin Mhp2
Giúp cho người học có thể giải quyết được các vấn đề nảy C1
sinh trong nhận thức và hoạt động thực tiễn trên cơ sở vận
dụng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Mhp3
Giúp người học có cơ sở triết học để nhận biết và ủng hộ C1
các quan điểm, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà
nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
5. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra mục Mô tả lOMoAR cPSD| 44990377 tiêu học C
Tham gia các buổi học trên lớp hp1 Tích cực, chủ động phần xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng cho bản Mhp1;
Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo sự thân trong quá trình Mhp2
hướng dẫn của giảng viên học tập học phần.
Trình bày được các Trình bày được các điều kiện, tiền đề cho sự
điều kiện, tiền đề cho ra đời của triết học Mác - Lênin
sự ra đời và vai trò Trình bày được vai trò của triết học Mác -
của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội Lênin trong đời sống xã hội Chp2 Mhp1 C
Trình bày được các nội dung cơ bản của chủ hp3 Trình bày được các Mhp1;
nội dung cơ bản và ý nghĩa duy vật biện chứng nghĩa phương pháp Mhp2
luận của chủ nghĩa Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận duy vật biện chứng.
của chủ nghĩa duy vật biện chứng. C
Trình bày được các nội dung cơ bản của chủ hp4 Mhp1; nghĩa duy vật lịch sử Mhp2
Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận
Trình bày được các của chủ nghĩa duy vật lịch sử nội dung cơ bản và ý nghĩa phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử C
Nhận diện được các quan điểm trái ngược với hp5 Nhận diện được các Mhp1;
quan điểm trái ngược quan điểm duy vật biện chứng Mhp2; 4 lOMoAR cPSD| 44990377
với nội dung của triết Nhận diện được các quan điểm trái ngược với Mhp3 học Mác -
quan điểm duy vật lịch sử Lênin 6. Học liệu
6.1. Bắt buộc
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin (Dành cho bậc đại học hệ không
chuyên lý luận chính trị), NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
6.2. Tham khảo
[2]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin (Dành cho bậc đại học hệ chuyên
Lý luận chính trị), Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
[3]. Nguyễn Hữu Vui, Lịch sử triết học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết Nội dung Chuẩn đầu ra chương Giờ tín chỉ L B T T h T T, H ự T c o, h h T ả a N n o g C lu ậ n lOMoAR cPSD| 44990377
Chương 1. Khái luận về Triết học và Triết - Tích cực, chủ động 4 4 0 1 học Mác – xây dựng thế giới quan Lênin 7 duy vật và phương pháp
1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học luận biện chứng cho bản thân trong quá trình học
1.1.1. Khái lược về Triết học nội dung khái luận về
triết học và triết học
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học Mác – Lênin. - Trình bày được điều
1.1.3. Biện chứng và siêu hình
kiện, tiền đề cho sự ra
1.2. Triết học Mác –
đời của triết học Mác
Lênin và vai trò của
triết học Mác Lênin
- Lênin trong đời sống xã hội
1.2.1. Sự ra đời và phát triển của triết học - Trình bày được vai trò của Triết học Mác – Mác – Lênin
Lênin với đời sống xã hội
1.2.2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin
1.2.3. Vai trò của Triết học Mác – Lênin
trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay 6 lOMoAR cPSD| 44990377
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Tích cực, chủ 1 1 0 4
2.1. Vật chất và ý thức
độngxây dựng thế giới 6 2 0 quan duy vật và phương
2.1.1. Vật chất và các phương thức tồn tại của pháp luận biện chứng vật chất cho bản thân trong quá
2.1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý trình học nội dung chủ thức nghĩa duy vật biện
2.1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức chứng.
2.2. Phép biện chứng duy vật - Trình bày được nộidung cơ bản và ý
2.2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện nghĩa phương pháp luận chứng duy vật của chủ nghĩa duy vật
2.2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật biện chứng
2.3. Lý luận nhận thức - Nhận diện được
2.3.1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử cácquan điểm trái triết học
ngược với nội dung của chủ nghĩa duy vật biện
2.3.2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Tích cực, chủ động 1 1 0 3 lOMoAR cPSD| 44990377
xây dựng thế giới quan 2 0 5 duy vật và phương pháp
3.1. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
luận biện chứng cho bản
3.1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn thân trong quá trình học
tại và phát triển xã hội nội dung chủ nghĩa duy vật lịch sử
3.1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất - Trình bày được nhữngnội dung cơ bản
3.1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến và ý nghĩa phương pháp
trúc thượng tầng của xã hội luận của chủ nghĩa duy
3.1.4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã vật lịch sử
hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên - Nhận diện được
3.2. Giai cấp và dân tộc cácquan điểm trái
ngược với nội dung của
3.2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp chủ nghĩa duy vật lịch 3.2.2. Dân tộc sử
3.2.3. Mối quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân loại
3.3. Nhà nước và cách mạng xã hội 3.3.1. Nhà nước 3.3.2. Cách mạng xã hội
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố
cơ bản của tồn tại xã hội
3.4.2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các
hình thái ý thức xã hội
3.4.3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội
và ý thức xã hội, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
3.5. Triết học về con người 8 lOMoAR cPSD| 44990377
3.5.1 . Con người và bản chất con người
3.5.2 . Hiện tượng tha hóa con người và vấn
đề giải phóng con người
3.5.3 . Quan điểm của triết học Mác – Lênin
về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của
quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
3.5.4 . Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần Thứ tự
Chu ần đầu ra học phần chương Chp1 Chp2 Chp3 Chp4 Chp5 Chương 1 T T Chương 2 T T T Chương 3 T T T
7.3. Kế hoạch giảng dạy Thứ tự Học liệu
Định hướng về hình thức, phương pháp, Tuần học chương phương tiện dạy học Chương 1 1,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia Tuần 1 – 2
nhóm nhỏ để thảo luận.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt động nhóm
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu. Chương 2 1,2,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia Tuần 3 – 7,
nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về nhà 9 - 10
để người học chuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà lOMoAR cPSD| 44990377
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu, giấy A0. Kiểm tra A2 Tuần 8 Chương 3 1,2,3
Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia Tuần 11 –
nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về nhà 16
để người học chuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu, giấy A0.
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá Hình Loại
Nội dung đánh Trọng Thời Phương thức Mã chuẩn thức điểm số điểm đầu ra học giá phần
Đánh Điểm Thái độ học tập 5% Các buổi Điểm danh Chp1 phản ánh qua việc học giá đánh tham gia các buổi quá giá học trình chuyên
cần và Thái độ học tập 5%
Theo thời Đánh giá mức độ Chp1 kiểm tra
điểm thực hoàn thành các
thường phản ánh qua kết hiện quả hoàn thành các
nhiệm vụ nhiệm vụ học tập
xuyên nhiệm vụ học tập học tập do (a1) giảng viên giao
Nhận thức đối với 10% Do giảng Sử dụng các phương Chp2; Chp3; các nội dung học viên chủ thức: Chp4; Chp5 10 lOMoAR cPSD| 44990377 Hình Loại
Nội dung đánh Trọng Thời Phương thức Mã chuẩn thức điểm số điểm đầu ra học giá phần tập động + Thảo luận; + Hỏi đáp; + Làm việc nhóm; + Bài tập về nhà; + Và các hình thức đánh giá quá trình khác.
Đánh Điểm Chuẩn đầu ra 30% Tuần 8
Thi trắc nghiệm Chp2; Chp3; giá đánh khách quan theo học phần Chp5 định giá giữa ngân hàng đề kỳ học (Trường hợp đặc phần biệt do Hiệu trưởng quyết định) (a2) Điểm Chuẩn đầu ra 50% Sau
kế Thi trắc nghiệm Chp2; Chp3; thi kết học phần
hoạch của khách quan theo Chp4; Chp5 thúc Nhà ngân hàng đề học trường (Trường hợp đặc phần biệt do Hiệu trưởng quyết định) (a3)
Nội, ngày tháng năm Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn lOMoAR cPSD| 44990377
Trần Thị Hồng Loan Nguyễn Thị Giang Bùi Lan Hương Nguyễn Thị Giang
Trần Thị Hồng Loan
Nguyễn Thị Thùy Linh 12