Đề cương Luật Dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương Luật Dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG LUẬT DÂN SỰ 2
1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
* Quan hệ tài sản:
– Khái niệm:các quan hệ x hi gia con ngưi vi con ngưi
thông qua mt ti sn nht đ nh.
– Tính cht:
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn ánh ý thức của các chủ thể tham gia.
+ Mang tính cht giá tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hiện rõnh cht đền bù tương dương trong trao đổi.
* Quan hệ nhân thân:
Khái niệm: l các quan hệ gia ngưi v ngưi về các giá tr
nhân thân của các chủ thể v luôn gắn liền vi các nhân, tổ
chức khác.
– Tính cht:
+ Luôn gắn liền vi mt chủ thể nht đ nh v về nguyên
tắc thì quyền nhân thân không thể chuyển giao cho chủ thể khác.
+ Đa số các quyền nhân thân m luật dân sự điều chỉnh không có
giá tr kinh tế v không có ni dung ti sn.
2. Phân loại tài sản theo quy định của BLDS 2015
Dựa vào đặc tính vật lí
Căn cứ vo tính cht của ti sn, BLDS 2015 chia ti sn thnh
đng sn v bt đng sn.
Khon 2 Điều 105 BLDS 2015 quy đ nh như sau:Tài sản bao gồm
bất động sản động sản ”. Khái niệm bt đng sn v đng
sn được quy đ nh tại Điều 107 BLDS 2015 như sau: 1. Bất động
sản bao gồm: a) Đất đai; b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với
đất đai; c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây
dựng; d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật; 2. Động sản
những tài sản không phải là bất động sản”.
+ Các ti sn l bt đng sn l đt đai v nhng ti sn l nh,
công trình xây dựng gắn liền vi đt đai v tính cht của các loại
ti sn ny l không di chuyển được về mặt cơ học (có thể hiểu cụ
thể l nếu tách di nhng ti sn ny khỏi đt thì chúng sẽ b
học hoặc không trở về trạng thái ban đầu được). Đt đai hiển
nhiên l mt loại ti sn không thể di di. Nhng ti sn gắn liền
vi đt đai như nh, công trình xây dựng gắn liền vi đt đai đều
l bt đng sn. Loại ti sn thứ ba l nhng ti sn m sự tồn tại
của chúng không thể tách di khỏi đt đai. Dựa vo đối tượng thì
nhng vật quyền thuc về bt đng sn đó l quyền sở hu,
quyền dụng ích, quyền dùng v quyền ở, quyền cho thuê di hạn,
quyền đ a d ch, quyền cầm cố bt đng sn, quyền để đương v
quyền đi kiện đòi mt bt đng sn.
+ Còn đng sn l nhng ti sn m không thuc bt đng sn.
Theo tính cht của vật thì l nhng vật di di được như: tu,
thuyền, nh cửa tháo ra lắm vo m không b tổn hại gì,… Về vật
quyền thì thể l quyền đi kiện để đòi mt đng sn, quyền
sở hu các sn phẩm trí tuệ (văn học, khoa học, y học,…).
=>> Ý nghĩa phân loại ti sn theo đặc tính vật lý
+ Cách phân loại ti sn thnh bt đng sn v đng sn chủ yếu
dựa vo đặc tính vật lý của ti sn l thể di di được hay
không. Việc phân chia ti sn thnh bt đng sn v đng sn
rt nhiều ý nghĩa bởi ti sn l công cụ quan trọng trong đi sống
x hi, liên quan đến hng loạt các vn đề pháp như: thuế,
thừa kế, giao d ch dân sự,… cũng như trong thực tiễn các thỏa
thuận dân sự.
+ Việc xác đ nh ti sn l đng sn hay bt đng sn l căn cứ
xác lập thủ tục đăng kí ti sn. Khon 1, 2 Điều 106 BLDS 2015 về
đăng ký ti sn quy đ nh: 1. Quyền sở hữu, quyền khác đối với
tài sản bất động sản được đăng theo quy định của Bộ luật
này và pháp luật về đăng ký tài sản; 2.Quyền sở hữu, quyền khác
đối với tài sản động sản không phải đăng , trừ trường hợp
pháp luật về đăng tài sản quy định khác”. Như vậy, đối vi
đng sn: chiếm hu l cách biểu th công khai quyền sở hu. Tuy
nhiên, đối vi ti sn l bt đng sn thì đăng kí l biện pháp công
khai các quyền về bt đng sn. Để được công nhận l chủ sở
hu, ngưi ti sn l bt đng sn phi thực hiện việc đăng ký
quyền sở hu, từ đó chủ thể mi bằng chứng để chứng minh
mình l chủ sở hu của ti sn.
+ Việc phân loại còn l căn cứ để xác đ nh thi điểm chuyển giao
quyền sở hu đối vi đng sn v bt đng sn, đ a điểm thực
hiện nghĩa vụ chuyển giao bt đng sn, liên quan đến các giao
d ch có đối tượng l bt đng sn,…
+ Việc xác đ nh ti sn l bt đng sn hay đng sn còn l căn
cứ xác đ nh các quyền năng của chủ thể đối vi từng loại ti sn
nht đ nh. Đối vi đng sn, chủ sở hu l ngưi quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng. Ngưi chủ sở huthể ủy quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng cho ngưi khác, hoặc chuyển mt trong
số các quyền ny cho ngưi khác thông qua giao d ch dân sự. Đối
vi bt đng sn, vi tính cht l ti sn gắn liền vi đt đai, khó
di di v giá tr sử dụng ln, nên vn đề chsở hu, quyền sử
dụng bt đng sn được quy đinh rng v khác so vi đng
sn. Đối vi bt đng sn l đt đai, pháp luật quy đ nh đt đai
thuc sở hu ton dân, do Nh nưc đại diện chủ sở hu. Nhưng
chủ thể sử dụng trưc tiếp đt đai lại l nhân, pháp nhân, h
gia đình,… Nhng chủ thể ny không quyền sở hu đt đai m
chỉ quyền sử dụng đt đai. Đối vi bt đng sn do đặc tính
của l không thể di di nên việc thực hiện quyền năng của
quyền sở hu, sử dụng đối vi loại ti sn ny sẽ gặp nhng hạn
chế nht đ nh. Chính vậy, BLDS cũng đ ghi nhận cho các chủ
sở hu nhng quyền năng nht đ nh đối vi ti sn của ngưi
khác nếu l bt đng sn. Cụ thể quy đ nh các điều tại Mục 1
Chương XIV Phần thứ hai BLDS 2015.
Dựa vào hình thái tồn tại của tài sản
+ Ti sn hu hình (hay còn gọi l vật) l tt c nhng tồn tại
dưi dạng vật cht, dưi góc đ pháp lí, mt vật thực của thế
gii vật cht v chỉ trở thnh ti sn nếu được sở hu hoặc
thể sở hu được. Để thể được sở hu, vật vi tính cách l ti
sn phi nằm trong sự chiếm hu của con ngưi, đặc trưng giá
tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân sự. dụ như: tiền, xe
ô tô, máy tính,..
+ Ti sn hình l ti sn không hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc thể trên mt ti
sn hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền. dụ
như: quyền sử dụng đối vi đt nông nghiệp,…
=>> Ý nghĩa phân biệt ti sn theo hình thái tồn tại của ti sn
Việc phân biệt ti sn vô hình v ti sn hu hình có ý nghĩa trong
việc đ nh giá ti sn, việc quy đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên
v chế bo vệ. dụ như trong giao d ch dân sự vi ti sn l
quyền sử dụng nh ở (hợp đồng thuê nh) vi giao d ch dân sự vi
ti sn l ô (mua bán) thì quyền của các chủ thể được BLDS
quy đ nh l khác nhau cũng như có cơ chế bo vệ khác nhau.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp
luật tương đối
Căn cứ vo tính xác đ nh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ:
* Quan hệ pháp Luật Dân sự tuyệt đối: Nếu trong quan hệ đó chủ
thể có quyền được xác đ nh, thì tt c các chủ thể khác l chủ thể
mang nghĩa vụ v nghĩa vụ của họ được thể hiện dưi dạng không
hnh đng.
Ví dụ: Quyền sở hu, Quyền tác gi đối vi ti sn trí tuệ…
* Quan hệ pháp Luật Dân sự tương đối: L nhng quan hệ pháp
luật trong đó ứng vi chủ thể quyền xác đ nh l nhng chủ thể
mang nghĩa vụ cũng được xác đ nh.
Ví dụ: Quan hệ bồi thưng thiệt hại, nghĩa vụ hợp đồng…
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền
* Khái niệm:
Vật quyền l quyền của mt chủ thể nht đ nh đối vi mt ti sn
nht đ nh, cho phép chủ thể ny trực tiếp thực hiện các quyền
năng được pháp luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
* Vật quyền gồm 2 loại:
Vật quyền chính l nhng vật m cho phép con ngưi quyền
thụ hưởng các vật liên quan v thực hiện tác đng mt cách trực
tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu ti sn,..
Vật quyền hạn chế l nhng vật quyền được thực hiện không
phi nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm
khai thác giá tr tiền tệ của vật đó.
* Đặc tính:
+ Thứ nht, vật quyền cho phép chủ thể thực hiện quyền của
mình đối vi vật, bt kể vật đang nằm trong tay ngưi no. Trên
nguyên tắc, tt c nhng ai đang nắm gi vật, dù vi tư cách no,
đều phi tôn trọng các quyền năng của ngưi vật quyền mt
cách không điều kiện: ngưi quyền sở hu ti sn được quyền
yêu cầu ngưi nắm gi ti sn phi giao ti sn cho mình ( mt số
trưng hợp ngưi chủ sở hu phi chứng minh quyền sở hu của
mình vi ti sn đó để yêu cầu ngưi nắm gi ti sn giao ti sn
cho mình) ;…
+Thứ hai, vật quyền cho phép ngưi quyền thực hiện quyền
của mình đối vi vật nhằm tho mn lợi ích trưc nhng ngưi
khác, đặc biệt l nhng cùng mong muốn lợi ích đó .( Chủ nợ
nhận thế chp quyền nhận tiền thu được từ việc bán ti sn
thế chp để trừ nợ trưc các chủ nợ thưng).
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền pháp đ nh: Mt vật quyền được công nhận
khi v chỉ khi vật quyền đó được pháp luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiệu lực pháp lý của vật quyền
Hiệu lực truy đòi:đặc tính truy đòi, cũng l hệ qu của đặc tính
đối kháng.
Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m pháp
luật trao cho chủ sở hu vật nhằm đm bo vật quyền của mình.
– Yêu cầu hon tr :
Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền đòi lại
ti sn từ ngưi chiếm hu, ngưi sử dụng ti sn, ngưi được lợi
về ti sn không căn cứ pháp luật.Chủ sở hu không quyền
đòi lại ti sn từ sự chiếm hu của chủ thể đang quyền khác
đối vi ti sn đó.
Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền: chủ sở hu
quyền chống lại mọi chủ thể khác hnh vi xâm phạm quyền sở
hu của mình hay cho phép chủ sở hu ngăn cm (không cho
phép) các ch thể khác tiếp cận, khai thác, sử dụng hay
hưởng hoa lợi, lợi tức do đối tượng của quyền sở hu mang lại. Nói
cách khác, đặc tính ny mang lại cho chủ sở hu quyền thống tr
tuyệt đối đối vi đối tượng của quyền sở hu. Như vậy, vật quyền
của ch sở hu tồn tại ngay trên đối tượng của quyền sở hu v
tạo cho chủ sở hu kh năng đối kháng vi mọi chủ thể khác. Hệ
qu của đặc tính đối kháng ny l tạo cho chsở hu quyền theo
đuổi v quyền ưu tiên.
– Yêu cầu bồi thưng thiệt hại: Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác
đối vi ti sn quyền yêu cầu ngưi hnh vi xâm phạm
quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn bồi thưng thiệt hại. Quy
đ nh ny áp dụng trong các trưng hợp sau: +Ngưi chiếm hu
hợp pháp bán ti sn cho ngưi thứ ba ngay tình thì chủ sở hu
yêu cầu ngưi chiếm hu đó phi bồi thưng giá tr của ti sn.
+Ngưi chiếm hu hợp pháp hoặc bt hợp pháp đ bán ti
sn cho ngưi khác m không tìm thy ngưi mua na hoặc ti
sn đ b tiêu hủy. Trong trưng hợp ny, chủ sở hu không thể
ly lại được ti sn của mình v luật cho phép chủ sở hu lựa
chọn phương thức kiện đòi bồi thưng thiệt hại. Chủ sở hu
quyền kiện đòi ngưi chiếm hu hợp pháp hoặc bt hợp pháp ti
sn của mình phi bồi thưng ton b thiệt hại xy ra cho chủ sở
hu. Hay, họ phi thanh toán cho chủ sở hu giá tr của ti sn
bằng 1 số tiền nht đ nh. Ngoi ra, ngưi gây thiệt hại phi bồi
thưng hoa lợi, lợi tức phát sinh từ ti sn (nếu có)
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền
* Vật quyền:
Vật quyền thực cht l quyền trên vật. Mt ngưi ti sn thì
quyền trên vật hay cách khác gọi l quyền sở hu. Quyền trên
ti sn của mình gọi l quyền sở hu. Quyền trên ti sn của
ngưi khác thì gọi l các loại vật quyền khác. “Ví dụ, tôi mua mt
miếng đt, thì tôi quyền chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt miếng
đt đó (gọi l vật quyền)
* Trái quyền:
Trái quyền l quyền của mt ngưi được yêu cầu ngưi khác
phi thực hiện hoặc không thực hiện mt hnh vi nht đ nh v chỉ
qua hnh vi của ngưi đó thì quyền v lợi ích của ngưi quyền
mi được đáp ứng.
Trọng tâm điều chỉnh. Trong vật quyền, thì trọng tâm điều chỉnh
pháp luật l việc quy đ nh cho ngưi chủ ti sn nhng quyền
đối vi vật, đối vi vật quyền thì anh quyền gì. Còn vi trái
quyền, trọng tâm điều chỉnh l bắt anh phi lm nhng cái gì vì lợi
ích hợp pháp của ngưi khác
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
Tiêu
chí
Quyền sở hu trí tuệ Vật Quyền
Khái
niệm
Sở hu trí tuệ được đ nh nghĩa
l tập hợp các quyền đối vi
ti sn hình l thnh qu
lao đng sáng tạo hay uy tín
kinh doanh của các ch thể,
được pháp luật quy đ nh bo
h
Vật quyền l quyền
của mt chủ thể
nht đ nh đối vi
mt ti sn nht
đ nh, cho phép chủ
thể ny trực tiếp
thực hiện các
quyền năng được
pháp luật thừa
nhận đối vi ti
sn đó.
Đối
tượng
Ti sn hình l kết qu của
quá trình duy sáng tạo
trong b no con ngưi được
biểu hiện dưi nhiều hình
thức.
L nhng ti sn không nhìn
thy được, nhưng tr giá được
tính bằng tiền v thể trao
đổi. dụ: tác phẩm văn học,
nghệ thuật, khoa học; cuc
biểu diễn…
Vật quyền chính l nhng vật m cho
phép con ngưi quyền thụ hưởng các
vật liên quan v thực hiện tác đng mt
cách trực tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu
ti sn,..
Vật quyền hạn chế l nhng vật quyền
được thực hiện không phi nhằm thụ
hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan
m nhằm khai thác giá tr tiền tệ của vật
đó.
Hình
thái
Tồn tại dưi dạng quyền ti
sn v quyền nhân thân.
Thể hiện dưi dạng hình thái vật cht
nht đ nh.
9. Khái niệm tài sản
BLDS 2015 nêu khái niệm ti sn như sau: “Ti sn l vật, tiền,
giy t giá v quyền ti sn” (Khon 1 Điều 105). Theo Khon
1 Điều 105 BLDS 2015, ti sn bao gồm các loại đó l: vật, tiền,
giy t có giá v quyền ti sn.
+ Khái niệm vật trong BLDS dùng để chỉ nhng vật m con ngưi
thể chiếm hu được, chi phối được, thể cân, đo, đong đếm,
xác đ nh được bề rng, bề di, theo sự tồn tại v vật hình thnh
trong tương lai v con ngưi phi khai thác được, sử dụng được
phục vụ cho lợi ích của mình. Như vậy, ngoi yếu tố l b phận
của yếu tố vật cht, đáp ứng được nhu cầu của con ngưi, vật
thực vi tính cách l ti sn phi nằm trong sự chiếm hu của con
ngưi, có đặc trưng giá tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân
sự. Xét về mặt vật lý, vật cht tồn tại dưi ba dạng: rắn, lỏng, khí.
Xét theo cu tạo hóa, lý, sinh v công dụng của vật thì: vật còn
được xác đ nh l vật chính v vật phụ (Điều 110, dụ: điện thoại
l vật chính, vỏ ốp của chiếc điện thoại đy l vật phụ), vật chia
được v vật không chia được (Điều 111, dụ: gạo, xăng, dầu l
nhng vật chia được; giưng, tủ, bn l nhng vật không chia
được), vật tiêu hao v vật không tiêu hao (Điều 112, dụ: x
phòng qua mt lần sử dụng b gim trọng lượng l vật tiêu hao;
ngôi nh, chiếc xe ô tô l vật không tiêu hao), vật cùng loại v vật
đặc đ nh (Điều 113, dụ: gạo, sa l vật cùng loại còn bức tranh
nng Monalisa ch tác gi l vật đặc đ nh), vật đồng b
(Điều 114, dụ: đôi giy). Cách phân loại vật trong BLDS l căn
cứ để xác đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên chủ thể trong quan
hệ nghĩa vụ đối tượng l vật trong việc chuyển giao, đồng thi
l căn cứ pháp lý để gii quyết các tranh chp đối tượng l vật
phát sinh từ các quan hệ nghĩa vụ v hợp đồng dân sự cụ thể.
Xét về chế đ pháp lý, vật được phân loại l: vật tự do lưu thông
(vật lưu thông không cần điều kiện, được tự do mua bán, thuê,
mượn, tặng cho,… v l giao d ch của các giao d ch dân sự), vật
hạn chế lưu thông (vật khi lưu thông cần điều kiện về chủ thể,
hình thức, thủ tục,… nht đ nh. VD: dược phẩm) v vật cm lưu
thông (l nhng vật tuyệt đối không được lưu thông dân sự. VD:
ma túy).
+ Tiền theo kinh tế chính tr học l vật ngang giá chung được sử
dụng lm thưc đo giá tr của các loại ti sn khác. Mt ti sn
được coi l tiền hiện nay khi đang giá tr lưu hnh trên thực
tế. Tiền các chức năng như trao đổi, thanh toán, dự tr v khi
xét về mặt chủ quyền quốc gia thì tiền chức năng bình ổn giá
c v gi chủ quyền quốc gia. Tuy nhiên, chỉ có tiền mệnh giá Việt
Nam đồng (VNĐ) mi được lưu thông trong giao d ch dân sự Việt
Nam.
+ Giy t giá l loại ti sn rt phổ biến trong giao lưu dân sự
hiện nay đặc biệt l giao d ch trong các hệ thống ngân hng v
các tổ chức tín dụng khác. Giy t giá được hiểu l giy t tr
giá được bằng tiền v chuyển giao được trong giao lưu dân sự.
Theo Điều 4 Pháp lệnh ngoại hối năm 2005, giy t giá l trái
phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, kỳ phiếu, cổ phiếu,… Tuy
nhiên, các loại giy t như: giy chứng nhận quyền sử dụng đt
v ti sn gắn liền vi đt, sổ hưu trí, sổ tiết kiệm, giy biên mt
khon nợ không phi l giy t giá; chỉ ti khon trong
ngân hng hay cơ sở quỹ tiết kiệm mi l ti sn.
+Điều 115 BLDS 2015 quy đ nh về quyền ti sn như sau: Quyền
ti sn l quyền tr giá được bằng tiền, bao gồm quyền ti sn đối
vi đối tượng quyền sở hu trí tuệ, quyền sử dụng đt v các
quyền ti sn khác”. Khái quát hơn, quyền ti sn l các quyền tr
giá được bằng tiền, thể chuyển giao được trong quan hpháp
luật dân sự. dụ: Quyền sáng chế, phát minh ra máy gặt lúa, xe
lăn cho ngưi tn tật, giống cây trồng, vật nuôi mi… được pháp
luật bo h về quyền sở hu trí tuệ.
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật, tiền, giy t giá v các quyền ti sn
khác.
* Sn nghiệp l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v hình
thuc quyền sở hu hay quyền sử dụng hợp pháp của mt
nhân để sinh sống, kinh doanh, tạo nên cơ nghiệp của cá nhân đó.
11. Phân loại tài sản
Dựa vào đặc tính vật lí
Căn cứ vo tính cht của ti sn, BLDS 2015 chia ti sn thnh
đng sn v bt đng sn.
Khon 2 Điều 105 BLDS 2015 quy đ nh như sau:Tài sản bao gồm
bất động sản động sản ”. Khái niệm bt đng sn v đng
sn được quy đ nh tại Điều 107 BLDS 2015 như sau: 1. Bất động
sản bao gồm: a) Đất đai; b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với
đất đai; c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây
dựng; d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật; 2. Động sản
những tài sản không phải là bất động sản”.
+ Các ti sn l bt đng sn l đt đai v nhng ti sn l nh,
công trình xây dựng gắn liền vi đt đai v tính cht của các loại
ti sn ny l không di chuyển được về mặt cơ học (có thể hiểu cụ
thể l nếu tách di nhng ti sn ny khỏi đt thì chúng sẽ b
học hoặc không trở về trạng thái ban đầu được). Đt đai hiển
nhiên l mt loại ti sn không thể di di. Nhng ti sn gắn liền
vi đt đai như nh, công trình xây dựng gắn liền vi đt đai đều
l bt đng sn. Loại ti sn thứ ba l nhng ti sn m sự tồn tại
của chúng không thể tách ri khỏi đt đai. Dựa vo đối tượng thì
nhng vật quyền thuc về bt đng sn đó l quyền sở hu,
quyền dụng ích, quyền dùng v quyền ở, quyền cho thuê di hạn,
quyền đ a d ch, quyền cầm cố bt đng sn, quyền để đương v
quyền đi kiện đòi mt bt đng sn.
+ Còn đng sn l nhng ti sn m không thuc bt đng sn.
Theo tính cht của vật thì l nhng vật di di được như: tu,
thuyền, nh cửa tháo ra lắm vo m không b tổn hại gì,… Về vật
quyền thì thể l quyền đi kiện để đòi mt đng sn, quyền
sở hu các sn phẩm trí tuệ (văn học, khoa học, y học,…).
=>> Ý nghĩa phân loại ti sn theo đặc tính vật lý
+ Cách phân loại ti sn thnh bt đng sn v đng sn chủ yếu
dựa vo đặc tính vật lý của ti sn l thể di di được hay
không. Việc phân chia ti sn thnh bt đng sn v đng sn
rt nhiều ý nghĩa bởi ti sn l công cụ quan trọng trong đi sống
x hi, liên quan đến hng loạt các vn đề pháp như: thuế,
thừa kế, giao d ch dân sự,… cũng như trong thực tiễn các thỏa
thuận dân sự.
+ Việc xác đ nh ti sn l đng sn hay bt đng sn l căn cứ
xác lập thủ tục đăng kí ti sn. Khon 1, 2 Điều 106 BLDS 2015 về
đăng ký ti sn quy đ nh: 1. Quyền sở hữu, quyền khác đối với
tài sản bất động sản được đăng theo quy định của Bộ luật
này và pháp luật về đăng ký tài sản; 2.Quyền sở hữu, quyền khác
đối với tài sản động sản không phải đăng , trừ trường hợp
pháp luật về đăng tài sản quy định khác”. Như vậy, đối vi
đng sn: chiếm hu l cách biểu th công khai quyền sở hu. Tuy
nhiên, đối vi ti sn l bt đng sn thì đăng kí l biện pháp công
khai các quyền về bt đng sn. Để được công nhận l chủ sở
hu, ngưi ti sn l bt đng sn phi thực hiện việc đăng ký
quyền sở hu, từ đó chủ thể mi bằng chứng để chứng minh
mình l chủ sở hu của ti sn.
+ Việc phân loại còn l căn cứ để xác đ nh thi điểm chuyển giao
quyền sở hu đối vi đng sn v bt đng sn, đ a điểm thực
hiện nghĩa vụ chuyển giao bt đng sn, liên quan đến các giao
d ch có đối tượng l bt đng sn,…
+ Việc xác đ nh ti sn l bt đng sn hay đng sn còn l căn
cứ xác đ nh các quyền năng của chủ thể đối vi từng loại ti sn
nht đ nh. Đối vi đng sn, chủ sở hu l ngưi quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng. Ngưi chủ sở huthể ủy quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng cho ngưi khác, hoặc chuyển mt trong
số các quyền ny cho ngưi khác thông qua giao d ch dân sự. Đối
vi bt đng sn, vi tính cht l ti sn gắn liền vi đt đai, khó
di di v giá tr sử dụng ln, nên vn đề chsở hu, quyền sử
dụng bt đng sn được quy đinh rng v khác so vi đng
sn. Đối vi bt đng sn l đt đai, pháp luật quy đ nh đt đai
thuc sở hu ton dân, do Nh nưc đại diện chủ sở hu. Nhưng
chủ thể sử dụng trưc tiếp đt đai lại l nhân, pháp nhân, h
gia đình,… Nhng chủ thể ny không quyền sở hu đt đai m
chỉ quyền sử dụng đt đai. Đối vi bt đng sn do đặc tính
của l không thể di di nên việc thực hiện quyền năng của
quyền sở hu, sử dụng đối vi loại ti sn ny sẽ gặp nhng hạn
chế nht đ nh. Chính vậy, BLDS cũng đ ghi nhận cho các chủ
sở hu nhng quyền năng nht đ nh đối vi ti sn của ngưi
khác nếu l bt đng sn. Cụ thể quy đ nh các điều tại Mục 1
Chương XIV Phần thứ hai BLDS 2015.
Dựa vào hình thái tồn tại của tài sản
+ Ti sn hu hình (hay còn gọi l vật) l tt c nhng tồn tại
dưi dạng vật cht, dưi góc đ pháp lí, mt vật thực của thế
gii vật cht v chỉ trở thnh ti sn nếu được sở hu hoặc
thể sở hu được. Để thể được sở hu, vật vi tính cách l ti
sn phi nằm trong sự chiếm hu của con ngưi, đặc trưng giá
tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân sự. dụ như: tiền, xe
ô tô, máy tính,..
+ Ti sn hình l ti sn không hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc thể trên mt ti
sn hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền. dụ
như: quyền sử dụng đối vi đt nông nghiệp,…
=>> Ý nghĩa phân biệt ti sn theo hình thái tồn tại của ti sn
Việc phân biệt ti sn vô hình v ti sn hu hình có ý nghĩa trong
việc đ nh giá ti sn, việc quy đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên
v chế bo vệ. dụ như trong giao d ch dân sự vi ti sn l
quyền sử dụng nh ở (hợp đồng thuê nh) vi giao d ch dân sự vi
ti sn l ô (mua bán) thì quyền của các chủ thể được BLDS
quy đ nh l khác nhau cũng như có cơ chế bo vệ khác nhau.
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
Dưi góc đ pháp lí, mt vật thực của thế gii vật cht chỉ trở
thnh ti sn nếu được sở hu hoặc thể sở hu được. Để
thể được sở hu, vật vi tính cách l ti sn phi nằm trong sự
chiếm hu của con ngưi, đặc trưng giá tr v trở thnh đối
tượng của giao lưu dân sự.
* Đặc điểm:
– Nhận biết được bằng giác quan tiếp xúc.
– Dễ dng đ nh giá
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
-Ti sn hình l ti sn không hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc thể trên mt ti
sn vô hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền.
Điều 181 “B luật dân sự năm 2015” quy đ nh quyền ti sn gồm
hai yếu tố: quyền đó phi tr giá được bằng tiền v thể chuyển
giao được trong giao d ch dân sự. Quyền ti sn gồm 3 loại:
-Quyền đối vật (vật quyền)
-Vật quyền chính yếu : quyền sở hu ti sn v các quyền năng
của quyền sở hu như quyền sử dụng, quyền hưởng hoa lợi,
quyền đ a d ch.
-Vật quyền phụ : quyền đối vi mt ti sn l đối tượng nhằm bo
đm thực hiện mt nghĩa vụ no đó, quyền đc hưởng các biện
pháp cầm cố, thế chp đối vi ti sn cầm cố thế chp.
14. Phân loại động sản bất động sản. Ý nghĩa của phân
loại
* Động sản:
– Đng sn tự nhiên
– Đng sn do bn cht kinh tế
– Đng sn vô hình
* Bất động sản:
– Đt v các ti sn gắn liền vi đt
– Bt đng sn do công dụng
* Ý nghĩa:
Đm bo thực hiện nguyên tắc về xác lập quyền sở hu đối vi
vật vô chủ
L căn cứ xác lập quyền sở hu theo thi hiệu cho ngưi chiếm
hu ngay tình, liên tục, công khai.
L căn cứ để Tòa án có thẩm quyền gii quyết tranh chp về ti
sn.
Đm bo thực hiện nguyên tắc bo vệ quyền lợi của ngưi thứ
ba ngay tình khi giao d ch vô hiệu.
Nguyên tắc xác đ nh luật áp dụng trong trưng hợp thừa
kế có yếu tố n
15. Trình bày về động sản vô hình
Quyền đòi nợ được xem l đng sn hình điển hình, quyền
ny cho phép ngưi có quyền yêu cầu ngưi có nghĩa vụ thực hiện
nghĩa vụ tr tiền, nhưng không cho phép ngưi quyền thực
hiện mt quyền gì đặc biệt trên mt ti sn đặc đ nh.
Các quyền sở hu trí tuệ l đng sn tuyệt đối, bởi đối tượng
của quyền sở hu trí tuệ không phi l mt ti sn cụ thể, cũng
không phi l mt quyền đòi nợ chống lại ngưi khác, m l mt
kết qu của mt hoạt đng sáng tạo, kết qu y được ghi nhận,
thừa nhận cho ngưi quyền, trong nhiều trưng hợp thông qua
việc đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản hình thành trong tương lai
B luật dân sự 2015, Khon 2 Điều 108 quy đ nh: “2. Tài sản hình
thành trong tương lai bao gồm: a) Tài sản chưa hình thành; b) Tài
sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu tài sản
sau thời điểm xác lập giao dịch.”
Luật Kinh doanh bt đng sn 2014, Khon 4 Điều 3 quy
đ nh: “Nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai là nhà,
công trình xây dựng đang trong quá trình xây dựng chưa được
nghiệm thu đưa vào sử dụng.”
Qua các quy đ nh trên, thể thy sự khác biệt gia B luật dân
sự 2015 v Luật kinh doanh bt đng sn 2014 như sau:
Theo pháp luật dân sự: nh (hay công trình xây dựng) hình
thnh trong tương lai phi l:
+ Nhà ở (hay công trình xây dựng) chưa hình thành;
+ Hoặc đã hình thành nhưng chủ thể vẫn chưa được xác lập
quyền sở hữu sau thời điểm xác lập giao dịch.
Theo quy đ nh của pháp luật kinh doanh bt đng sn: được
xem l nh ở (hay công trình xây dựng) hình thnh trong tương lai
nếu nh (hay công trình xây dựng) đó đang được xây dựng
nhưng chưa được nghiệm thu sử dụng. Nói rõ hơn, chỉ cần bt
đng sn chưa hon thnh nhưng đang được xây dựng thì được
coi l bt đng sn hình thnh trong tương lai. Đây chính l điểm
khác biệt so vi quy đ nh tại B luật dân sự 2015 khi m việc xác
đ nh không h dựa vo thi điểm chủ thể đ được xác lập quyền
sở hu hay chưa.
Xong, khi xem xét giao d ch trong kinh doanh bt đng sn thì
chúng ta sẽ tuân thủ theo quy đ nh của pháp luật chuyên ngnh
(Luật Kinh doanh bt đng sn 2014) để xác đ nh xem đó phi
l bt đng sn hình thnh trong tương lai hay không. Còn nhng
giao d ch dân sự khác thì sẽ áp dụng theo B luật dân sự 2015.
* Các ví dụ điển hình về bt đng sn hình thnh trong tương lai
Dưi đây sẽ liệt kê mt số loại điển hình, chỉ cần nhìn vo đây l
nhận ra so vi thực tế dự án bt đng sn m chủ đầu tư nói:
– Nh ở hình thnh trong tương lai: l công trình xây dựng vi mục
đích để v phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của h gia đình,
nhân, đang trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu
đưa vo sử dụng.
Căn h, nh chung hình thnh trong tương lai: l nh từ 2
tầng trở lên, nhiều căn h, lối đi, cầu thang chung, phần
sở hu riêng, phần sở hu chung v hệ thống công trình hạ tầng
sử dụng chung cho các h gia đình, nhân, tổ chức, bao gồm
nh chung được xây dựng vi mục đích để v nh chung
được xây dựng mục đích sử dụng hỗn hợp để v kinh doanh,
đang trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu đưa vo
sử dụng.
Công trình xây dựng hình thnh trong tương lai: l sn phẩm
được tạo thnh bởi sức lao đng của con ngưi, vật liệu xây dựng,
thiết b lắp đặt vo công trình, được liên kết đ nh v vi đt, có thể
bao gồm phần dưi mặt đt, phần trên mặt đt, phần dưi mặt
nưc v phần trên mặt nưc, được xây dựng theo thiết kế, đang
trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu đưa vo sử
dụng. Công trình xây dựng bao gồm công trình dân dụng, công
trình công nghiệp, giao thông, nông nghiệp v phát triển nông
thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật v công trình khác…
Các hình thức bt đng sn hình thnh trong tương lai khác
như:condotel, nh thương mại, khu phức hợp, resort nghỉ ỡng,
nh riêng lẻ,….
17. Trình bày về bất động sản do luật định
* Bt đng sn do luật đ nh l nhng bt đng sn được pháp luật
quy đ nh theo điểm d khon 1 Điều 107 BLDS 2015 BĐS các
tài sản bao gồm: Đất đai; Nhà, công trình xây dựng gắn liền với
đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây
dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai; Các tài sản khác
do pháp luật quy định ”.
Tuy nhiên hiện tại chưa ti sn no được coi l bt đng sn
theo luật đ nh. Có thể phân loại BĐS thnh 3 loại sau:
+Bt đng sn đầu xây dựng gồm: BĐS nh ở, BĐS nh
xưởng v công trình thương mại- d ch vụ, BĐS hạ tầng (hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng x hi), BĐS l trụ sở lm việc v.v.. Trong BĐS
đầu xây dựng thì nhóm BĐS nh đt (bao gồm đt đai v các
ti sn gắn liền vi đt đai) l nhóm BĐS bn, chiếm tỷ trọng
rt ln, tính cht phức tạp rt cao v ch u nh hưởng của nhiều
yếu tố chủ quan v khách quan. Nhóm ny tác đng rt ln
đến quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đt nưc cũng như
phát triển đô th bền vng. Nhưng quan trọng hơn l nhóm BĐS
ny chiếm tuyệt đại đa số các giao d ch trên th trưng BĐS
nưc ta cũng như ở các nưc trên thế gii.
+Bt đng sn không đầu xây dựng: BĐS thuc loại ny chủ
yếu l đt nông nghiệp (dưi dạng liệu sn xut) bao gồm các
loại đt nông nghiệp, đt rừng, đt nuôi trồng thuỷ sn, đt lm
muối, đt hiếm, đt chưa sử dụng v.v..
+Bt đng sn đặc biệt l nhng BĐS như các công trình bo tồn
quốc gia, di sn văn hoá vật thể, nh th họ, đình chùa, miếu
mạo, nghĩa trang v.v.. Đặc điểm của loại BĐS ny l kh năng
tham gia th trưng rt thp
18. Trình bày về bất động sản do mục đích
* Khái niệm:
Gọi l bt đng sn do mục đích nhng đng sn, nhưng được
xem như bt đng sn do mối liên hệ vi mt bt đng sn do bn
cht tự nhiên m đng sn ny gắn liền vi cách l mt vật
phụ.
* Điều kiện:
Phi mối liên hệ công dụng gia hai ti sn. Mối liên hệ y
phi khác quan không phụ thuc vo ý chí con ngưi.
C bt đng sn do bn cht tự nhiên v bt đng sn do mục
đích đều phi thuc mt chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xác đ nh ti sn trong các giao d ch dân
sự như thế chp, cầm cố, …
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
Vật quyền chính yếu : quyền sở hu ti sn v c quyền
năng của quyền sở hu như quyền sử dụng, quyền hưởng
hoa lợi, quyền đ a d ch.
Vật quyền chính l các quyền cho phép ngưi có quyền không chỉ
nắm gi việc kiểm soát vật cht đối vi ti sn m còn có thể khai
thác các kh năng v đặc biệt l giá tr kinh tế của ti sn. Quyền
sở hu đứng đầu nhóm vật quyền ny do tính cht hon ho của
quyền năng: tạo điều kiện cho ngưi quyền thu được lợi ích
từ việc khai thác mt cách trọn vẹn các kh năng kinh tế của ti
sn. Các vật quyền chính khác mức đ hon ho của quyền
năng thp hơn: quyền hưởng hoa lợi chỉ cho phép ngưi quyền
thu hoa lợi từ việc khai thác ti sn, chứ không cho phép đ nh
đoạt ti sn; vi quyền đ a d ch, ngưi quyền chỉ được khai
thác được ti sn mt khía cạnh no đó (chẳng hạn, sự tiện lợi
về tầm nhìn, lối đi qua)
dụ: n dụ trên A l chủ của cái xe đạp đy l vật quyền
chính, A muốn vứt hay cho B cũng đc, không ai được can thiệp
vo.
Vật quyền phụ : quyền đối vi mt ti sn l đối tượng
nhằm bo đm thực hiện mt nghĩa vụ no đó, quyền đc
hưởng các biện pháp cầm cố, thế chp đối vi ti sn cầm
cố thế chp
Vật quyền phụ, còn gọi l vật quyền bo đm thực hiện nghĩa vụ,
chỉ tác dụng tạo ra sự an ton cho ngưi quyền trong quá
trình tham gia vo mt quan hệ nghĩa vụ vi cách trái chủ.
Thay vì phi lệ thuc vo vai trò chủ đng của thụ trái để được
sự thực hiện nghĩa vụ tho đáng, ngưi có vật quyền phụ thuc có
thể tác đng vo giá tr của ti sn. Loại vật quyền ny chỉ trao
cho ngưi có quyền năng hạn chế đối vi vật; các quyền năng ny
chỉ phát huy tác dụng trong nhng trưng hợp được ghi nhận
trong luật .( Quyền của chủ nợ nhận thế chp, nhận cầm cố l
nhng ví dụ tiêu biểu cho các vật quyền thuc nhóm ny).
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao
vật chính thì phi chuyển giao c vật phụ, trừ trưng hợp thỏa
thuận khác.
20. Phân loại vật tiêu hao vật không tiêu hao. Ý nghĩa
của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua mt lần sử dụng thì mt đi hoặc không
gi được tính cht, hình dáng v tính năng sử dụng ban đầu.
(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m
bn vẫn gi được tính cht, hình dáng v tính năng sử dụng ban
đầu.
* Ý nghĩa: có ý nghĩa quan trọng trong việc xác đ nh đối tượng của
các hợp đồng dân sự. Theo quy đ nh của Luật Dân sự thì vật tiêu
hao không thể l đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng
vay mượn ti sn.Chỉ vật không tiêu hao mi trở thnh đối
tượng của hợp đồng thuê hay mượn ti sn tính cht của hợp
đồng ny l ngưi thuê hoặc mượn ti sn phi hon tr lại ti sn
thuê, mượn khi hết hạn hợp đồng.( trừ có nhng thỏa thuận khác.
21. Phân loại vật cùng loại vật đặc định. Ý nghĩa của
phân loại.
*Vật cùng loại: l nhng vật cùng hình dáng, tính cht, tính
năng sử dụng v thưng được xác đ nh bằng nhng đơn v đo
lưng.
* Vật đặc định: thể phân biệt vi các vật khác bằng các đặc
tính riêng biệt của nó như hình dáng, kích thưc, …Vật đặc đ nh l
vật không thể thay thế được bằng vật khác bởi vì nó l duy nht.
* Ý nghĩa:
+ Xác đ nh phương thức thực hiện nghĩa vụ giao vật.
+ Xác đ nh việc áp dụng phương thức khi kiện để bo vệ quyền
sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được vật không phân chia
được. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần
nhỏ thì mỗi phần gi nguyên tính năng của vật đó.
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kiện sau:
– L mt b phận của thế gii vật cht
– Đem lại lợi ích cho con ngưi.
– Có thể chiếm gi được.
Vật vi cách l ti sn được hiểu l đối tượng của thế gii vật
cht theo nghĩa rng bao gồm c đng vật, thực vật, v tồn tại
mọi trạng thái (rắn, lỏng, khí). Tuy nhiên, để được coi l ti sn thì
vật cũng phi thỏa mn được nhng đặc điểm của ti sn đ nêu
trên. dụ: nưc trong mt dòng sông, không khí ngoi khí
quyển không thể nằm trong sự kiểm soát, chi phối của con ngưi,
do đó mặc cũng được coi l đối tượng tồn tại trong thế gii vật
cht nhưng chúng không được xem xét vi ch l ti sn. Khi
nưc được đóng vo chai, không khí được nén vo bình, con ngưi
thể thực hiện việc kiểm soát, chi phối chúng, khi đó nưc v
không khí lại được coi l ti sn (tồn tại dưi dạng vật). Mt điểm
lưu ý nht khi xem xét vvật đó l không sử dụng tiêu chí “được
giao lưu trong dân sự” để khẳng đ nh vật no l ti sn.dụ: ma
túy l đối tượng b cm lưu thông, nhưng ma túy vẫn được xem
xét l mt loại ti sn (được thể hiện cụ thể dưi dạng vật).
26. Phân loại vật quyền
* Phân loại:
– Vật quyền chính
– Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm (tiếng Pháp: sûreté réelle) l mt khái niệm
của hthống pháp luật Châu Âu lục đ a (Civil law), được dùng để
chỉ quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên
mt ti sn được chủ sở hu của dùng để đm bo thực hiện
mt nghĩa vụ. Vật quyền bo đm chỉ mt biện pháp lm tăng
quyền năng của trái chủ, m không phụ thuc vo ngưi khác,
cho phép trái ch quyền lợi đặc biệt đối vi ti sn của ngưi
thụ trái
Quan hệ bo đm hiện nay không chỉ bao gồm trái chủ v ngưi
thụ trái m còn thể bên thứ ba dùng ti sn của mình để
đm bo cho nghĩa vụ của ngưi thụ trái. Như vậy, nói mt cách
rng hơn, vật quyền bo đm phát sinh khi chủ sở hu của ti sn
đ tách quyền đ nh đoạt cho bên nhận bo đm để nhằm mục
đích dnh cho chủ thể đó sự đm bo về mặt ti sn, quyền lợi đó
trực tiếp thuc về bên nhận bo đm m không phụ thuc vo
bên no khác.
Quan hệ vật quyền bo đm được xác lập trên nguyên tắc gii
quyết mối quan hệ gia hai yếu tố: chủ thể của quyền (con ngưi)
v đối tượng của quyền (ti sn). Theo đó, quan hệ vật quyền bo
đm cho phép chủ thể quyền “áp đặt” quyền của mình lên ti
sn, m không cần đến sự đồng ý hoặc không đồng ý của chủ thể
khác. Đây chính l sự khác biệt bn gia vật quyền bo đm
nói riêng v vật quyền nói chung vi quan hệ trái quyền (trong
quan hệ trái quyền thì quyền của chủ thế ny, đồng thi l nghĩa
vụ của chủ thể khác).
Các quan hệ trái quyền thưng phụ thuc nhiều vo ý thức của
bên nghĩa vụ chủ đng thực hiện nghĩa vụ không v thực
hiện như thế no. Quan hệ vật quyền cho chủ thể nắm quyền thực
hiện quyền lực chủ đng hơn. Vật quyền bo đm đây tác
dụng tạo ra sự an ton cho ngưi quyền trong quá trình tham
gia vo mt quan hệ nghĩa vụ vi cách trái chủ. Thay phi lệ
thuc vo vai trò chủ đng của thụ trái để được sự thực hiện
nghĩa vụ tho đáng, ngưi vật quyền th tác đng vo giá
tr tiền tệ của ti sn.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền
dụng ích)
* Quyền khác :
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề
– Quyền bề mặt
– Quyền hưởng dụng
29. Phân biệt kiện vật quyền và kiện trái quyền
Định nghĩa vật quyền và trái quyền
Vật quyền
“Vật quyền chính l quyền trên vật, hay cách gọi quen thuc hơn
l quyền sở hu. Quyền đối vi ti sn của mình l quyền sở hu.
dụ: Bạn quyền đối vi ti sn hợp pháp của mình, trong đó
bao gồm quyền chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti sn đó.
Vật quyền còn được hiểu theo nghĩa chủ quan v khách quan:
Theo nghĩa chủ quan thì vật quyền được hiểu đơn thuần l
quyền của mt chủ thể đối vi mt ti sn nht đ nh.
Theo nghĩa khách quan thì đó l ton b các quy phạm pháp
luật quy đ nh về vật vi tư cách l đối tượng của vật quyền.
Trái quyền
“Trái quyền đối ngược lại vi vật quyền. Tức l quyền của mt
ngưi, được phép yêu cầu ngưi khác phi thực hiện hoặc không
thực hiện mt hnh vi nht đ nh no đó. V chỉ qua hnh vi của
ngưi đó thì quyền v lợi ích của ngưi quyền mi được đáp
ứng.
Vậy trái quyền thể l nghĩa vụ lm hoặc không lm mt việc
hoặc chuyển quyền sở hu ti sn.
B luật Dân sự 2015 không sử dụng thuật ng “trái quyềnm sử
dụng thuật ng “quyền yêu cầu” để chỉ mối quan hệ gia mt
ngưi có quyền v mt ngưi có nghĩa vụ tương ứng.
Phân biệt kiện vật quyền và kiện trái quyền
Tiêu chí Kiện vật quyền Kiện trái quyền
Phương
pháp
thực hiện
Kiện đòi lại ti sn
Kiện đòi bồi thưng, kiện yêu c
chm dứt hnh vi cn trở trái ph
thực hiện quyền vi ti sn
Trọng
tâm điều
chỉnh
Quy đ nh cho ngưi chủ ti sn
quyền đối vi vật.Tức l tự
thực hiện, thỏa mn nhu cầu
về ti sn của chính ngưi đâm
kiện
Quy đ nh cho ngưi khác phi t
lợi ích hợp pháp của ngưi khá
nguyện đơn kiện v đòi được b
kia chm dứt hnh vi thì mi đá
của nguyên đơn
Phân loại
Vật quyền được chia thnh hai
loại:(1) quyền sở hu; v
(2) các loại vật quyền khác
(m các nưc gọi l vật quyền
hạn chế).
Trái quyền được chia thnh ha
có đối tượng l công việc; v
(2) trái quyền đối tượng l c
quyền
Quan hệ
điều
chỉnh
Gia chủ sở hu vi ti sn
Gia các chủ thể vi nhau. Cụ
chủ thể có quyền v chủ thể thự
Khi phân biệt hai khái niệm về vật quyền v trái quyền, luật pháp
của các nưc trên thế gii hưng đến ý nghĩa trọng tâm điều
chỉnh. Vật quyền thì trọng tâm điều chỉnh về việc quy đ nh cho
ngưi chủ ti sn nhng quyền đối vi vật. Còn vi trái
quyền, trọng tâm lại l bắt chủ sở hu phi lm nhng cáilợi
ích hợp pháp của ngưi khác.
30. Vật quyền ? Quan hệ vật quyền ? Cách phân
loại vật quyền
1. Tìm hiểu về khái niệm vật quyền
Khái niệm vật quyển bắt đầu được xây dựng trong luật La M v
được biết dưi tên gọi jus ín re (quyền trên vật). Đây l mt quyền
được đòi hỏi trong mt loại án kiện m trong đó b đơn không
được xác đ nh, gọi l actio in rem, phân biệt vi loại án kiện m
trong đó b đơn được xác đ nhlai l ch, gọi l acfio in personam.
Tuy nhiên, luật La M không đưa ra được mt đ nh nghĩa hon
chỉnh về vật quyền như đối vi trái quyền (/us ad rem) (Xt. Trái
quyền).
thuyết vật quyền được hon thiện trong học thuyết pháp
Latinh vo đầu thế kỉ XIX, sau khi B luật Napôlêông ra đi, song
song vi sự hon thiện của lí thuyết về trái quyền.
Có hai loại vật quyền:
1) l các vật cho phép ngưi quyền thụVật quyền chính
hưởng các tiện ích vật cht của vật liên quan v việc thực hiện tác
đng mt cách trực tiếp lên tình trạng vật cht của đối tượng.
Luật la tinh ghi nhận khá nhiều quyền thuc nhóm ny: quyển sở
hu, quyền hạn chế việc thực hiện quyển sở hu bt đng gn
(của ngưi khác), quyển sở hu bể mặt, quyển thuê đt di hạn,
quyển hưởng hoa lợi… Trừ quyển sở hu, tt c các quyền còn lại
đều cho phép ngưi có quyền khai thác lợi ích từ ti sn của ngưi
khác;
2) l các vật quyền được thực hiện không phiVật quyền phụ
nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm khai
thác giá tr tiền tệ của vật đó. Các quyển ny được gắn vi mt
quyển chủ nợ nhằm tăng cưng hiệu lực của quyền chủ nợ đó.
Luật gọi chung các giao d ch lm phát sinh nhng quyền ny l
các biện pháp bo đm đối vật cho việc thực hiện nghĩa vụ.
Quyền trực tiếp trên đối tượng, quyền đối vật chỉ bao gồm hai yếu
tố: con ngưi, chủ thể của quyển v vật, khách thể của quyển.
Các quyền đối vật khác l quyền được xác lập trên ti sn của
ngưi khác. Quyển đối nhân cũng được xác lập trên ti sn của
ngưi khác. Nhưng, quyền đối vật m không phi l quyển sở hu
cho phép ngưi quyền tự mình thực hiện các quyền đối vi ti
sn của ngưi khác đó, m không cần s tham gia bằng hnh
đng của ngưi sau ny; đối nhân đồi hỏi ngưi quyền ưi
ti sn thực hiện nghĩa vụ giao ti sn hoặc lợi ích vật cht gắn
liền vi ti sn cho mình.
Vật quyền tính tuyệt đối đối kháng vi tt c mọi ngưi (đối
kháng erga omnes). Bt ngưi no cũng nghĩa vụ tôn trọng
việc thực hiện quyền năng của ngưi có vật quyền đối vi vật liên
quan. Song, ngưi vật quyển chỉ quyển đòi hỏi ngưi khác
phi tôn trọng vật quyền của mình, nghĩa l thực hiện nghĩa vụ
không lm mt việc, việc tôn trọng ngưi vật quyền không
quyền ly tư cách đó để yêu cầu ngưi khác lm mt việc gì khác,
nghĩa l mt hnh vỉ tích cực, nhằm bo đm cho việc thực
hiện vật quyền của mình.
Quyền đeo đuổi l hệ qu tự nhiên của vật quyền. Được thực hiện
trực tiếp trên vật, quyển đối vật cho phép ngưi quyển chỉ
quan tâm đến sự. tổn tại của vật m không cẩn biết vật đang nằm
trong tay ai. Chủ sở hu có quyền kiện đòi lại ti sn thuc quyền
sở hu của mình; chủ nợ nhận thế chpquyền yêu cầu kê biên
v bán ti sn thế chp để thu hồi nợ, thi điểm yêu cầu
được đưa ra, ti snthể đ được ngưi thế chp bán cho ngưi
thứ ba v đang nằm trong sn nghiệp của » ngưi sau ny.
Quyền ưu tiên cũng l mt quyền của ngưiquyền đối vật, kh
năng loại tt c nhng ngưi quyển đối nhân (v c nhng
ngưi có quyền đối vật xếp sau mình trong thứ tự đăng kí) ra khỏi
cuc chạy đua nhằm thực hiện các quyền đối vi ti sn liên
quan. Ngưi mua ti sn, sau khi quyển sở hu ti sn mua đ
được chuyển m ti sn chưa được giao, quyền ưu tiên đối vi
ti sn so vi các chủ nợ của ngưi bán trong trưng hợp ngưi
bán lâm vo tình trạng phá sn: nếu ngưi mua tuyên bố nhận ti
sn, thì các chủ nợ của ngưi bán không có quyển yêu cầu kê biên
ti sn đó, Quyển ưu tiên của ngưi có quyền đối vật phát huy tác
dụng nét nht trong trưng hợp quyền đối vật mang tính cht
của mt biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ: ngưi nhận thế
chp hoặc cầm cố quyền ưu tiên được thanh toán bằng số tiền
bán ti sn thế chp hoặc cầm cố so vi các chủ nợ không có bo
đm của ngưi thế chp hoặc cầm cố.
Trong pháp luật Việt Nam có ghi nhận sự tồn tại của mt số quyển
mang ít nhiều tính cht bn của vật quyển, song thuật ng vật
quyển không được sử dụng trong các điều luật chứa đựng các quy
tắc liên quan đến các quyền y. Hơn na, trong khung cnh của
pháp luật Việt Nam, chỉ mt số quyển tương tự như vật quyển
chính trong luật Latinh được thừa nhận, như quyền sở hu, quyền
sử dụng hạn chế bt đng sn liền kể… m không xây dựng các
khái niệm vật quyền chính đặc biệt nguồn gốc từ việc chia cắt
quyền sở hu như quyền hưởng hoa lợi… Riêng vật quyển phụ
không được thừa nhận trong pháp luật thực đ nh.
2. Quan hệ vật quyền là gì ?
Dựa vo cách thức thực hiện quyền, nghĩa vụ của các bên chủ
thể, quan hệ pháp luật dân sự được chia thnh quan hệ vật quyền
v quan hệ trái quyền.
Quan hệ vật quyền l quan hệ m bênquyền bằng hnh vi của
chính mình thực hiện để tho mn lợi ích của mình. Quan hệ sở
hu l mt ví dụ cho quan hệ vật quyền khi chủ sở hu bằng hnh
vi của chính mình chiếm hu, khai thác công dụng v đ nh đoạt
đối vi ti sn của mình.
3. Bảo vệ quan hệ vật quyền theo luật dân sự
Trong Bn thuyết minh sửa đổi B luật Dân sự của B pháp đ
chỉ ra nhng điểm mi trong quy đ nh v bo vệ ngưi thứ ba
ngay tình như trên l xut phát từ các căn cứ sau đây:
Thứ nht, để bo đm công bằng, hợp đối vi ngưi thiện chí,
ngay tình v bo đm sự ổn đ nh trong các quan hệ dân sự thì các
B luật Dân sự trên thế gii đều ghi nhận việc bo vệ ngưi thứ ba
ngay tình trong giao d ch dân sự. Tuy nhiên, việc bo vệ ngưi thứ
ba ngay tình theo nguyên tắc no lại thuc chính sách pháp luật
của từng nưc. Nhung nhìn chung, nhng nưc quy đ nh thi điểm
xác lập, chm dứt quyền sở hu, khác đối vi btvật quyền
đng sn, đng sn đăng ký quyền sở hu tính từ thi điểm
đăng ký thì thưng lựa chọn chính sách tức l,“hiệu lực công tín
nếu ngưi thứ ba ngay tình căn cứ vo việc ti sn đ được đăng
ký tại quan nh nưc thẩm quyền m xác lập giao d ch thì
ngưi thứ ba ngay tình được bo vệ;
Thứ hai, bo vệ ngưi thứ ba ngay tình trong trưng hợp ny sẽ
đem lại nhiều lợi ích hơn, lâu di, ổn đ nh hơn cho các chủ thể,
đặc biệt trong việc bo đm sự ổn đ nh, minh bạch, công khai của
nền kinh tế được vận hnh theo quy luật th trưng, như:
1. Chủ sở hu, ngưi vật quyền khác để hạn chế rủi ro pháp lý,
bo vệ được quyền, lợi ích của mình thì phi đi đăng ký ti sn;
2. Ngưi thứ ba cũng quan tâm hơn đến việc áp dụng các biện
pháp bo đm an ton pháp lý, hạn chế rủi ro cho mình;
3. quan nh nưc thẩm quyền về đăng ký ti sn trách
nhiệm hơn về tính chính xác, minh bạch, công khai trong đăng ký
ti sn.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
Chiếm hữu như một tình trạng nhìn từ góc độ người đi
kiện đòi tài sản
nhiều nguyên nhân ngoi ý muốn m tình trạng chiếm hu
không còn nằm trong tay chủ sở hu. Trong nhng tình huống đó,
nếu chủ sở hu biết được ti sn của mình đang nằm trong quan
hệ chiếm hu vi mt ngưi cụ thể, chủ sở hu 2 lựa chọn để
đòi lại vật.
Cách thứ nht, chủ sở hu thể đâm mt đơn kiện đòi bo vệ
quyền sở hu (Petitory action), lúc ny mt tranh chp về quyền
sẽ xy ra gia chủ sở hu v ngưi đang chiếm hu. Muốn được
bo vệ quyền sở hu của mình, chủ sở hu phi chứng minh mình
quyền sở hu. Nếu quốc gia nơi xy ra tranh chp hệ thống
đăng ký vật quyền đ hon thiện, lúc đó thì chủ sở hu chỉ cần
trình ra chứng cứ đăng ký vật quyền, thì ngay lập tức sự chứng
minh quyền sở hu hon tt. Ngược lại, nếu không mt hệ
thống đăng ký vật quyền hon thiện như thế, thì về nguyên tắc,
chủ sở hu sẽ phi đi ngược thi gian, lần về ti tận khi quyền sở
hu được xác lập lần đầu tiên trên ti sn đó, thậm chí, ti tận khi
ti sn được tạo ra, để chứng minh mình thực sự l chủ sở hu.
Điều ny l rt không kh thi trong thực tế. Sẽ đến mt lúc no
đó, quá trình lần ngược về quá khứ ny sẽ phi dừng lại. Do vậy,
nếu chọn tranh chp về quyền, thì chủ sở hu sẽ rt khó khăn để
đòi lại ti sn của mình.
Cách thứ hai, chủ sở hu thể kiện đòi bo vệ chiếm hu
(possessory action), v tranh chp gia chủ sở hu v ngưi đang
chiếm hu l tranh chp về tình trạng chiếm hu. Trong lựa chọn
ny, chủ sở hu không cần đi tìm hiểu v chứng minh quan h
pháp của sự chiếm hu, m chỉ cần chứng minh: (1) tình trạng
chiếm hu của mình đ từng tồn tại; v (2) tình trạng chiếm hu
của mình b chm dứt mt cách trái vi ý chí. Nếu bên b l ngưi
đang chiếm hu ti sn không phn tố, thì chủ sở hu sẽ đòi lại
được ti sn m không buc phi chứng minh quyền của mình.
Như vậy, việc xem chiếm hu l tình trạng đ mở ra cho các chủ
thể mt kh năng được bo vệ tốt hơn tình trạng chiếm hu y
của mình. Khác vi cách thức bo vệ quyền (mt khi chủ thể
chứng minh được anh ta vật quyền, anh ta sẽ được bo vệ vật
quyền y chừng no anh ta còn vật quyền), pháp luật chỉ bo vệ
sự chiếm hu như mt gii pháp tạm thi: nghĩa l bt cứ khi no
m sự chiếm hu không vượt qua được thử thách, thì ngưi chiếm
hu hiện tại phi “nhưng bưc” cho ngưi quyền v đ chứng
minh được quyền, hoặc ngưi đ tình trạng chiêm hu trưc
đó.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu
* Khái niệm:
Luật La M đ nh nghĩa, chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn
theo ý chí của mình m không phụ thuc vo ý chí ngưi khác.
Chiếm hu l việc chủ thể nắm gi, chi phối ti sn mt cách
trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015)
* Ý nghĩa:
– Bo vệ chủ sở hu vật.
– Duy trì ổn đ nh trật tự x hi đ được xác lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý
nghĩa của phận loại.
* Chiếm hữu trực tiếp:
Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuc quyền sở hu của
mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
– Thông qua hợp đồng mượn thuê, chủ sở hu vật chiếm hu gián
tiếp thông qua ngưi thuê mượn vật, nhưng quyền sở hu của chủ
sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo vệ quyền sở hu của ngưi quyền sở hu đích
thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu chiếm hữu vật
của người khác. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hữu như chủ sở hữu
_L chủ sở hu hợp pháp đối vi vật đầy đủ các quyền đối vi
vật: chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt .
* Chiếm hữu vật của người khác:
– Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao d ch dân
sự.
* Ý nghĩa:
– Xác đ nh hiệu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình chiếm hữu không
ngay tình. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu
căn cứ để tin rằng mình quyền đối vi ti sn đang chiếm
hu(Điều 184 BLDS năm 2015). Chủ thể chiếm hu ti sn được
suy đoán l ngay tình dựa trên sở sự chiếm hu thực tế đối vi
ti sn của chủ thể chiếm hu, bao gồm: (1) Ngưi chiếm hu ti
sn dựa trên cơ sở sự thỏa thuận vi chủ sở hu. Họ l ngưi kiểm
soát thực tế đối vi ti sn đồng thi thừa nhận mình không
quyền sở hu đối vi ti sn đó. Họ chiếm hu ti sn dựa trên ý
chí của ngưi khác. (2) Ngưi chiếm hu ti sn không dựa trên sự
thỏa thuận vi chủ sở hu. Đó l nhng trưng hợp chiếm hu dựa
trên quy đ nh của pháp luật hoặc thông qua hnh vi bt hợp pháp.
Trong trưng hợp ny, ngoi việc chiếm gi ti sn, họ còn mong
muốn chiếm hu ti sn theo ý chí của mình.
* Đối lập vi chiếm hu ngay tình, thì chiếm hu không ngay tình
l trưng hợp đòi hỏi ngưi chiếm hu phi nhận thức được mình
không quyền đối vi ti sn, v việc chiếm hu ny không
căn cứ pháp luật. Biết v buc phi biết mình không quyền đối
vi ti sn đang chiếm hu của ngưi chiếm hu l căn cứ
pháp để pháp luật buc họ phi chm dứt việc chiếm hu thực
tế bt hợp pháp đối vi ti sn, hon tr lại ti sn cho chủ thể có
quyền sở hu đối vi ti sn, đồng thi phi bồi thưng thiệt hại
(nếu có) do hnh vi chiếm hu bt hợp pháp của mình gây ra
(Điều 579 v khon 1 Điều 581 BLDS năm 2015).
* Ý nghĩa:
L căn cứ để xác lập quyền sở hu, căn cứ bo vệ quyền chiếm
hu của các chủ thể.
_L căn cứ để áp dụng thi hiệu hưởng quyền v hưởng hoa lợi, lợi
tức m ti sn mang lại
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xác lập nguyên sinh
* Căn cứ xác lập tái sinh: thông qua chuyển giao
– Thông qua cho tặng, hợp đồng
– Thông qua thừa kế
– Chuyển giao thực tế
– Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cách chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
– Thông qua cho tặng, hợp đồng
– Thông qua thừa kế
– Chuyển giao thực tế
– Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cách chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
Chiếm hu pháp sinh hiệu lực pháp như mt quan hệ gia
ngưi chiếm hu v vật được pháp luật thừa nhận, điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo vệ bởi mt chế riêng, phân biệt vi
việc bo vệ quyền sở hu.
Khi bo vệ sự chiếm hu, ngưi ta bo vệ tình trạng vốn có, bo
vệ mối quan hệ đang diễn ra mt cách bình yên m không cần
quan tâm đến bn cht của mối quan hệ đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
Ti sn được chiếm hu thể được chuyển nhượng trong quá
trình chiếm hu. Tính liên tục của thi hiệu được bo đm bằng
việc thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu qua các vụ chuyển
nhượng tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay
tình.
* Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra
* Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Tố quyền tức l có quyền đi kiện. Tố quyền vi vật hưng ti vật
gì, đng sn hay bt đng sn. Tố quyền đối vi nhân hưng ti
mt công việc cụ thể liên quan ti mt ngưi hay mt trái vụ. Tố
quyền hỗn hợp l vừa có tính đối vật vừa có tính đối nhân.
* Nhằm bo vệ quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn của các
chủ thể.
* Quy đ nh trong BLDS 2015, khon 2 Điều 164 :
Chủ sở hu, chủ thể quyền khác đối vi ti sn có quyền yêu
cầu Tòa án, quan nh nưc có thẩm quyền khác buc ngưi
hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi
cn trở trái pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu do ý chí của chủ sở hữu
Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người
khác
Khi chủ sở hu chuyển giao quyền sở hu của mình cho ngưi
khác thông qua hợp đồng mua n, trao đổi, tặng cho, cho vay,
hợp đồng chuyển quyền sở hu khác theo quy đ nh của pháp luật
hoặc thông qua việc để thừa kế thì quyền sở hu đối vi ti sn
của ngưi đó chm dứt kể từ thi điểm phát sinh quyền sở hu
của ngưi được chuyển giao.
Từ bỏ quyền sở hữu
Chủ sở hu thể tự chm dứt quyền sở hu đối vi ti sn của
mình bằng cách tuyên bố công khai hoặc thực hiện hnh vi chứng
tỏ việc mình từ bỏ quyền chiếm hu, sử dụng v đ nh đoạt ti sn
đó. Như vậy đây l mt trong nhng căn cứ m chủ sở hu tự
mình chm dứt quyền sở hu đối vi ti sn của mình.
Đối vi ti sn m việc từ bỏ ti sn đó thể gây hại đến trật
tự, an ton x hi, ô nhiễm môi trưng thì việc từ bỏ quyền sở hu
phi tuân theo quy đ nh của pháp luật.
41. Chấm dứt chiếm hữu do luật định
Các căn cứ ny được quy đ nh trong điều 240 đến điều 244 của B
luật dân sự 2015
Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác
– Trường hợp 1:
Ti sn không xác đ nh được chủ sở hu; ti sn b chôn, giu, b
vùi lp, chìm đắm được tìm thy; ti sn b đánh rơi, b bỏ quên;
gia súc, gia cầm b tht lạc; vật nuôi dưi nưc di chuyển tự nhiên
đ được xác lập quyền sở hu cho ngưi khác theo quy đ nh tại
các điều t Điều 228 đến Điều 233 của B luật dân sự 2015 thì
quyền sở hu của nhng ngưi có ti sn đó chm dứt.
Đây l nhng trưng hợp xác lập quyền sở hu đặc biệt v phi
qua mt thi hạn nht đ nh thì ngưi tìm thy, ngưi phát hiện,…
ti sn mi có quyền xác lập quyền sở hu đối vi ti sn đó hoặc
ti sn đó sẽ thuc về Nh nưc (đối vi ti sn l bt đng sn
hoặc l di tích l ch sử – văn hóa)
– Trường hợp 2:
Khi quyền sở hu của ngưi chiếm hu, ngưi được lợi về ti sn
đ được xác lập theo các trưng hợp dưi đây thì chm dứt quyền
sở hu của ngưi có ti sn b chiếm hu:
+ Ngưi chiếm hu, ngưi được lợi về ti sn không căn cứ
pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công khai trong thi hạn 10
năm đối vi đng sn, 30 năm đối vi bt đng sn thì trở thnh
chủ sở hu ti sn đó, kể từ thi điểm bắt đầu chiếm hu (trừ trừ
trưng hợp B luật ny, luật khác có liên quan quy đ nh khác)
+ Quy đ nh khác của luật có liên quan thì chm dứt quyền sở hu
của ngưi có ti sn b chiếm hu.
Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
– Quyền sở hu đối vi mt ti sn chm dứt khi ti sn đó b xử
để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu theo quyết đ nh của Tòa
án hoặc quan nh nưc thẩm quyền khác, nếu pháp luật
không quy đ nh khác. Quyền sở hu đối vi ti sn b xử để
thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu chm dứt tại thi điểm phát
sinh quyền sở hu của ngưi nhận ti sn đó.
Lưu ý: Việc xử ti sn để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu
không áp dụng đối vi ti sn không thuc diện biên theo quy
đ nh của pháp luật.
Tài sản bị trưng mua
Trưng hợp Nh nưc trưng mua ti sn theo quy đ nh của luật thì
quyền sở hu đối vi ti sn của chủ sở hu đó chm dứt kể từ
thi điểm quyết đ nh của quan nh nưc thẩm quyền
hiệu lực pháp luật.
Tài sản bị tịch thu
Khi ti sn của chủ sở hu do phạm ti, vi phạm hnh chính m b
t ch thu, sung quỹ nh nưc thì quyền sở hu đối vi ti sn đó
chm dứt kể từ thi điểm bn án, quyết đ nh của Tòa án, quan
nh nưc có thẩm quyền khác có hiệu lực pháp luật.
Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy
Tiêu dùng l việc sử dụng ti sn vo mục đích khai thác công
dụng của ti sn đó v thưng được dùng vi ti sn tính cht
tiêu hao. Tiêu hủy l việc biến đổi hon ton hình dạng, trạng
thái, công dụng, tính cht,… của ti sn.
– Khi ti sn được tiêu dùng hoặc b tiêu hủy, quyền sở hu đối vi
ti sn đó chm dứt.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu
* Khái niệm:
Theo nghĩa khách quan, quyền sở hu l tổng hợp các quy
phạm pháp luật do Nh nưc ban hnh, điều chỉnh các quan hệ x
hi phát sinh trong quá trình chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt các tư
liệu sn xut v liệu tiêu dùng trong x hi. Hay nói khác đi,
quyền sở hu chính l pháp luật về sở hu.
Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử
sự của chủ sở hu trong việc chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti
sn của mình. Nhng quyền năng ny cũng chính l ni dung của
quyền sở hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn.
* Đặc tính:
L quan hệ pháp luật: phn ánh sự tác đng của pháp luật đến
các quan hệ gia các chủ thể trong quá trình chiếm hu, sử dụng,
đ nh đoạt ti sn.
– L phạm trù pháp lý
– Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v pháp luật.
– Thể hiện thông qua nhiều hình thức sở hu khác nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* chủ sở hu có đầy đủ các quyền năng đối vi vật
Thứ nht l quyền chiếm hu l quyền nắm gi, qun ti sn
thuc sở hu của mình. Trong trưng hợp chủ sở hu của mình.
Trong trưng hợp chủ sở hu tự mình chiếm hu ti sn của mình
thì chủ sở hu thực hiện mọi hnh vi theo ý chí của mình để nắm
gi, qun ti sn. Việc chiếm hu của chủ sở hu l chiếm hu
có căn cứ pháp luật b hạn chế giai đoạn thi gian.
Thứ hai, quyền sử dụng l quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ ti sn, nghĩa l chủ sở hu có quyền khai thác giá tr
ti sn theo ý chí của mình bằng nhng cách thức khác nhau
nhằm tho mn nhu cầu vật cht tinh thần của bn thân miễn l
không gây thiệt hại v lm nh hưởng đến lợi ích Nh nưc, lợi ích
công cng, quyền v lợi ích hợp pháp của ngưi khác. Cũng như
quyền chiếm hu, quyền sử dụng không chỉ thuc về chủ sở hu
ti sn m còn thuc về nhng ngưi không phi chủ sở hu
nhưng được chủ sở hu giao quyền hoặc theo qui đ nh của pháp
luật (ngưi mượn ti sn, thuê ti sn thông qua các hợp đồng
dân sự,…)
Thứ ba, quyền đ nh đoạt theo quy đ nh tại Điều 195 B luật Dân
sự Quyền đ nh đoạt l quyền chuyển giao quyền sở hu ti sn
hoặc bỏ quyền sở hu đó“. Như vậy chủ sở hu thực hiện quyền
đ nh đoạt của mình thông qua việc quyết đ nh “số phận pháp
hoặc “số phận thực tế của ti sn. Ngưi không phi chủ sở hu
cũng quyền đ nh đoạt ti sn theo uỷ quyền của chủ sở hu
hoặc theo quy đ nh của pháp luật.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu
* Xác lập dựa trên hnh vi pháp lý đơn phương hoặc hợp đồng
* Xác lập theo quy đ nh của pháp luật.
Xác lập quyền sở hu đối vi vật chủ, vật không xác đ nh
dược chủ sở hu;
Xác lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn, giu, b vùi lp,
chìm đắm được tìm thy;
Xác lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khác đánh rơi, bỏ
quên;
– Xác lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
– Xác lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
– Xác lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xác lập quyền sở hu trực tiếp: Do lao đng, do hoạt đng sn
xut, kinh doanh hợp pháp, do hoạt đng sáng tạo ra đối tượng
quyền sở hu trí tuệ
Chủ sở hu quyền xác lập quyền sở hu đối vi nhng ti sn
do mình lao đng, hoạt đng sn xut, kinh doanh hợp pháp tạo
ra, do mình sử dụng trí tuệ để tạo ra đối tượng thuc quyền sở
hu trí tuệ. dụ như: Mình sáng tác mt bi hát, hoặc mt bi
thơ thì mình quyền sở hu đối vi bi hát hay bi thơ đó hay
mình tự lm mt bình gốm sứ thì mình l chủ sở hu bình gốm sứ
đó.
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xác lập quyền sở hu theo sáp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khác nhau được sáp
nhập vi nhau tạo thnh vật không chia được v không thể xác
đ nh ti sn đem sáp nhập l vật chính hoặc vật phụ thì vật mi
được tạo thnh l ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu
đó; nếu ti sn đem sáp nhập l vật chính v vật phụ thì vật mi
được tạo thnh thuc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật
mi được tạo thnh, chủ sở hu ti sn mi phi thanh toán cho
chủ sở hu vật phụ phần giá tr của vật phụ đó, trừ trưng hợp
tho thuận khác.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
Trn lẫn ti sn l trưng hợp các ti sn thuc về các chủ sở hu
khác nhau kết hợp lại vi nhau tạo ra mt ti sn mi (ti sn trn
lẫn). Quy đ nh ny l sự tiếp nối của quy đ nh về trưng họp các
ti sn sáp nhập lại vi nhau tạo ra ti sn mi tại Điều 225 B
luật dân sự. Nếu như thuật ng sáp nhập được sử dụng trong
trưng hợp liên kết gia các đồ vật đ nh dạng cứng thì thuật
ng trn lẫn được áp dụng vi các trưng hợp liên kết gia các đồ
vật không đ nh dạng cố đ nh (dầu ăn, gạo,…). Như vậy, trưng
hợp trn lẫn chỉ có thể xy ra đối vi ti sn l đng sn. Tương tự
như vi trưng hợp sáp nhập, đây cũng được coi l mt trong
nhng căn cứ xác lập quyền sở hu nguyên sinh bởi do ti sn
mi được tạo ra chưa từng chủ sở hu. Theo Điều 226
BLDS “Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khác nhau được
trn lẫn vi nhau tạo thnh vật mi không chia được thì vật mi l
ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu đó, kể từ thi điểm
trn lẫn”.
Khi mt ti sn mi được tạo ra do hệ qu của việc trn lẫn ti
sn của các chủ sở hu khác nhau thì cần thiết phi xác đ nh chủ
thể no quyền sở hu đối vi ti sn mi được tạo ra. Việc xác
đ nh chủ sở hu của ti sn được hình thnh do trn lẫn phi dựa
trên nguyên tắc bo đm sự tồn tại của thực thể ti sn trong tình
trạng thể sử dụng v khai thác mt cách bình thưng theo
đúng chức năng vốn của ti sn, trừ khi các bên thỏa thuận
khác.
Việc trn lẫn các ti sn lại vi nhau thể diễn ra theo thỏa
thuận của các chủ sở hu hoặc ngoi ý chí của các chủ thể ny.
Sẽ có các trưng hợp sau đây:
– Nếu việc trn lẫn tạo ra ti sn mi có thể phân chia thì các bên
hon ton có thể yêu cầu phân chia lại ti sn trn lẫn v nhận lại
phần ti sn của mình.
Nếu việc trn lẫn tạo ra ti sn không thể phân chia thì thì vật
mi l ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu. Sở hu
chung được xác lập kể từ thi điểm trn lẫn ti sn.
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
Theo quy đ nh hiện hnh tại B luật dân sự 2015 thì việc xác lập
quyền sở hu trong trưng hợp chế biến được quy đ nh như sau:
Chủ s hu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thnh
vật mi l chủ sở hu của vật mi được tạo thnh.
– Ngưi dùng nguyên vật liệu thuc sở hu của ngưi khác để chế
biến m ngay tình thì trở thnh chủ sở hu của ti sn mi nhưng
phi thanh toán giá tr nguyên vật liệu, bồi thưng thiệt hại cho
chủ sở hu nguyên vật liệu đó.
Trưng hợp ngưi chế biến không ngay tình thì chủ sở hu
nguyên vật liệu quyền yêu cầu giao lại vật mi; nếu nhiều
chủ sở hu nguyên vật liệu thì nhng ngưi ny l đồng chủ sở
hu theo phần đối vi vật mi được tạo thnh, tương ng vi giá
tr nguyên vật liệu của mỗi ngưi. Chủ sở hu nguyên vật liệu b
chế biến không ngay tình quyền yêu cầu ngưi chế biến bồi
thưng thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
Việc chiếm hu theo các điều kiện do pháp luật quy đ nh đối vi
vật vô chủ; vật b đánh rơi, b bỏ quên; vật b chôn giu… được coi
l mt trong nhng căn cứ xác lập quyền sở hu.
Khon 1 Điều 239 B luật Dân sự quy đ nh:
“Vật chủ l vật m chủ sở hu đ từ bỏ quyền sở hu đối vi
vật đó. Ngưi đ phát hiện vật chủ l đng sn thì có quyền sở
hu ti sn đó theo quy đ nh của pháp luật; nếu vật được phát
hiện l bt đng sn thì thuc Nh nưc.”
Như vậy, để khẳng đ nh ti sn l vật chủ thì phi xác đ nh
được việc từ bỏ quyền sở hu ti sn của chủ sở hu. Trong đó
thái đ chủ quan của chủ sở hu đối vi việc bỏ lại ti sn phi l
cố ý. Nếu chủ sở hu bỏ lại ti sn mt cách ý thì ti sn được
xác đ nh l vật do ngưi khác đánh rơi, bỏ quên. Việc xác lập
quyền sở hu cho ngưi nhặt được ti sn trong trưng hợp ny
được thực hiện theo quy đ nh tại Điều 241 B luật Dân sự.
Trong trưng hợp không biết ai l chủ sở hu v không căn cứ
để xác đ nh việc chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu thì ti sn được
coi l vật không xác đ nh được chủ sở hu”. Việc xác lập quyền
sở hu đối vi ti sn trong trưng hợp ny được thực hiện theo
quy đ nh tại Khon 2 Điều 239 B luật Dân sự.
Đối vi vật b chôn giu, b chìm đắm được tìm thy: Vật b chôn
giu được hiểu l vật b chôn trong lòng đt hoặc b ct giu
mt nơi no đó; vật b chìm đắm được hiểu l vật chìm dưi sông,
hồ, ao, biển. Vật b chôn giu, b chìm đắm có thể l vật vô chủ (Ví
dụ: chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu dưi hình thức chôn xuống đt
hoặc ném xuống sông) hoặc l vật không xác đ nh được chủ sở
hu (Ví dụ: phát hiện vật dược chôn dưi đt, chìm dưi biển
nhưng không biết ai l chủ sở hu, không xác đ nh được chủ sở
hu đ từ bỏ quyền sở hu hay chưa). Việc xác lập quyền sở hu
cho ngưi phát hiện ra vật b chôn giu, b chìm đắm được thưc
hiện theo quy đ nh tại điều 240 B luật Dân sự.
Về tình huống bạn đưa ra, nếu mt ngưi tìm thy vật b bùn
vùi lp thì việc theo quy đ nh tại điều 240 B luật Dân sự, việc xác
lập quyền sở hu cho ngưi đó chỉ được thực hiện trong trưng
hợp vật đó không chủ hoặc không xác đ nh được ai l chủ sở
hu. Sau khi trừ chi phí tìm kiếm, bo qun, quyền sở hu đối vi
vật đó được xác đ nh như sau:
Nếu vật được tìm thy l di tích l ch sử, văn hoá thì thuc Nh
nưc; ngưi tìm thy vật đó được hưởng mt khon tiền thưởng
theo quy đ nh của pháp luật;
Nếu vật được tìm thy không phi l di tích l ch sử, văn hoá, m
có giá tr đến mưi tháng lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh thì
thuc sở hu của ngưi tìm thy; nếu vật tìm thy giá tr ln
hơn mưi tháng lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh thì ngưi
tìm thy được hưởng giá tr bằng mưi tháng lương tối thiểu do
Nh nưc quy đ nh v 50% giá tr của phần vượt quá mưi tháng
lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh, phần giá tr còn lại thuc
Nh nưc
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được
chủ sở hữu
* Xác lập quyền sở hu đối vật không xác đ nh được chủ sở hu
Ngưi phát hiện ti sn không xác đ nh được ai l chủ sở hu
phi thông báo hoặc giao np cho Uỷ ban nhân dân cp x
hoặc công an cp x nơi gần nht để thông báo công khai cho chủ
sở hu biết m nhận lại.
Việc giao np phi được lập biên bn, trong đó ghi rõ họ, tên, đ a
chỉ của ngưi giao np, ngưi nhận, tình trạng, số lượng, khối
lượng ti sn giao np.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi
thông báo cho ngưi phát hiện về kết qu xác đ nh chủ sở hu.
Sau 01 năm, kể từ ngy thông báo công khai m không xác đ nh
được ai l chủ sở hu ti sn l đng sn thì quyền sở hu đối vi
đng sn đó thuc về ngưi phát hiện ti sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông báo công khai m không xác đ nh
được ai l chủ sở hu ti sn l bt đng sn thì bt đng sn đó
thuc về Nh nưc; ngưi phát hiện được hưởng mt khon tiền
thưởng theo quy đ nh của pháp luật.
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kiện của xác lập quyền sở hu theo thi hiệu:
– Chiếm hu công khai, ngay tình, liên tục
– Thi hạn 10 năm đối vi đng sn
– Thi hạn 30 năm đối vi bt đng sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
Quyền sở hu l mt trong các quyền bn, quan trọng nht
của công dân, nên pháp luật của bt kỳ quốc gia no cũng đều
nhng quy đ nh để bo vệ quyền sở hu.
Theo lý luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo vệ quyền sở
hu được hiểu l nhng biện pháp trong khuôn khổ pháp luật tác
đng đến hnh vi xử sự của con ngưi, nhằm phòng ngừa, ngăn
chặn nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục nhng
thiệt hại vật cht cho chủ sở hu.
* Các phương thức bo vệ quyền sở hu.
Chủ sở hu có quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no
hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng biện pháp không
trái vi quy đ nh của pháp luật.
Chủ sở hu quyền khác đối vi ti sn quyền yêu cầu Tòa
án, cơ quan nh nưc có thẩm quyền khác buc ngưi hnh vi
xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở trái
pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn
v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
Khi thực hiện quyền sở hu phi đm bo không trái vi quy
đ nh của pháp luật, không xâm hại đến quyền, lợi ích hợp pháp
của các chủ thể khác.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237
BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;
4. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
5. Tài sản bị trưng mua;
6. Tài sản bị tịch thu;
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy
định của Bộ luật này;
8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung
* Khái niệm:
– Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
– Sở hu chung theo phần.
– Sở hu chung hợp nht
– Sở hu chung cng đồng
– Sở hu chung của các thnh viên trong gia đình
– Sở hu chung vợ chồng
– Sở hu chung trong nh chung cư
– Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung.
Đ nh đoạt ti sn sở hu chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần quyền định đoạt phần
quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thoả
thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp
luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền
sở hữu của mình thì chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên
mua.
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung bất động sản, 01
tháng đối với tài sản chung động sản, kể từ ngày các chủ sở
hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán các điều
kiện bán không chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu
đó được quyền bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể
hiện bằng văn bản và các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung
khác phải giống như điều kiện bán cho người không phải là chủ sở
hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu sự vi phạm về quyền
ưu tiên mua thì trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện
sự vi phạm về quyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần
trong số các chủ sở hữu chung quyền yêu cầu Tòa án chuyển
sang cho mình quyền nghĩa vụ của người mua; bên lỗi gây
thiệt hại phải bồi thường thiệt hại.
4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động
sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết
không người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về
Nhà nước, trừ trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản
từ bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết
không người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu
chung của các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình
đối vớii sản chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng
theo quy định tại Điều 228 của Bộ luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
Các chủ s hu chung cùng qun ti sn chung theo nguyên
tắc nht trí, trừ trưng hợp tho thuận khác hoặc pháp luật
quy đ nh khác.
(Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
Mỗi chủ sở hu chung theo phần quyền khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung tương ứng vi phần quyền
sở hu của mình, trừ trưng hợp tho thuận khác hoặc pháp
luật có quy đ nh khác.
– Các chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong việc
khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung, trừ
trưng hợp có tho thuận khác.
(Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần
* Khái niệm:
–Khon 1 Điều 209 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh: “Sở hu
chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền sở hu
của mỗi chủ sở hu được xác đ nh đối vi ti sn chung.” Trong sở
hu chung theo phần, mỗi đồng chủ sở hu biết trưc được tỷ lệ
phần quyền của mình đối vi khối ti sn chung. Phần quyền đó
có thể bằng nhau hoặc không bằng nhau.
* Tính chất:
Tính khép kín: các chủ sở hu theo phần của ti sn thưng
quan hệ nht đ nh (họ hng, rut th t…).Khi mt chủ sở hu
chung muốn bán phần quyền sở hu của mình thì các chỉ sở hu
còn lại có quyền ưu tiên mua.
Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l
quyền gắn chặt vi ti sn sở hu chung.
_Phần quyền được xác đ nh trưc ny l đối vi ton b ti sn
thuc sở hu chung của tt c các đồng chủ sở hu. Do vậy, phần
ti sn của các đồng chủ sở hu trong sở hu chung theo phần
bao gi cũng phi được biểu hiện bằng nhng đơn v số học cụ
thể. Thông qua đơn v số học m thy được phần quyền của mỗi
đồng chủ sở hu l bao nhiều trong khối ti sn chung. Ví dụ: 1/2;
1/3; 1/4 tổng số ti sn.
_Cùng vi việc xác đ nh tỷ lệ phần quyền, thì việc xác đ nh nghĩa
vụ của mỗi mt đồng chủ sở hu đối vi ti sn chung cũng theo
nguyên tắc: Nghĩa v đối vi ti sn thuc sở hu chung tương
ứng vi phần quyền của chủ sở hu chung (nếu các đồng chủ
sở hu chung không có tho thuận khác).
59. Sở hữu chung hợp nhất
* Khái niệm:
Sở hu chung hợp nht l hình thức sở hu của hai hay nhiều
chủ thể đối vi mt khối ti sn chung. Sở hu chung hợp nht
bao gồm sở hu chung hợp nht thể phân chia v sở hu
chung hợp nht không phân chia. Tính cht đặc thù của sở hu
chung hợp nht được quy đ nh tại khon 1 Điều 210 BLDS: “Sở
hữu chung hợp nhất sở hữu chung trong đó, phần quyền sở
hữu của mỗi chủ sở hữu chung không được xác định đối với tài
sản chung.”
* Phân loại:
– Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
– Sở hu chung hợp nht không phân chia.
60. Sở hữu chung của vợ chồng
– L sở hu chung có thể phân chia.
Vợ chồng cùng nhau tạo lập, phát triển khối ti sn chung;
quyền ngang nhau trong việc chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti
sn chung.
Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử
dụng, đ nh đoạt ti sn chung.
Ti sn chung của vợ chồng thể phân chia theo tho thuận
hoặc theo quyết đ nh của Tòa án.
Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế đ ti sn theo thỏa
thuận theo quy đ nh của pháp luật về hôn nhân v gia đình thì ti
sn chung của vợ chồng được áp dụng theo chế đ ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị các tài sản khác dùng chung
trong nhà chung theo quy định của Luật nhà thuộc sở hữu
chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các căn hộ trong nhà đó
không phân chia, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc tất cả
các chủ sở hữu có thoả thuận khác.
2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nchung quyền, nghĩa vụ
ngang nhau trong việc quản lý, sử dụng tài sản quy định tại khoản
1 Điều này, trừ trường hợp luật quy định khác hoặc thỏa
thuận khác.
3. Trường hợp nhà chung bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu
căn hộ chung thực hiện theo quy định của luật.
(Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân
Nh nưc Cng hòa x hi chủ nghĩa Việt Nam l ngưi dại diện
cho nhân dân qun lý, nắm gi nhng liệu sn xut l chủ sở
hu đối vi ti sn được quy đ nh tại Điều 197 BLDS v Nh nưc
thực hiện QUYỀN CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG v ĐỊNH ĐOẠT đối vi
các ti sn đó.
Quyền sở hu nh nưc, hiểu theo nghĩa khách quan (theo nghĩa
rng), l tổng hợp các quy phạm pháp luật nhằm:
Xác nhận việc chiếm hu cùa Nh nưc (gồm c chiếm hu
pháp v chiếm hu thực tế) đối vi nhng liệu sn xut chủ
yếu, quan trọng nht;
Quy đ nh ni dung v trình tự thực hiện các quyến năng
chiếm hu, sử dụng v đ nh đoạt đối vi ti sn của Nh nưc;
Xác định phạm vi, quyền hạn của các quan nhà nước
các doanh nghiệp do Nhà nước thành lập trong việc quản
lý nghiệp vụ những tài sản do Nhà nước giao theo quy định
của pháp luật để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ kinh
doanh, quản lý hoặc hoạt động công ích.
Các doanh nghiệp được giao vốn, liệu sn xut để thực hiện
các mục tiêu, nhiệm vụ kinh doanh hoặc hoạt đng công ích do
Nh nưc giao. Các doanh nghiệp quyền chuyển nhượng, cho
thuê, thế chp, cầm cố ti sn, được quyền qun lí, trừ nhng
thiết b , nh xưởng quan trọng theo quy đ nh của Chính phủ phi
được quan qun nh nưc thẩm quyền cho phép trên
nguyên tắc bo ton v phát triển vốn (ĐIều 200 BLDS)
Như vậy, Nh nưc giao ti sn cho các doanh nghiệp nh nưc,
đồng thi cho phép doanh nghiệp được thực hiện các quyền năng
của chủ sở hu đối vi ti sn đó trong mt phạm v theo quy đ nh
của pháp luật. Quyền chiếm hu, sở dụng, đ nh đoạt của các
quan, doanh nghiệp của Nh nưc được gọi l “quyền sở hu hạn
chế”. Nh c thực hiện các quyền năng của chủ sở hu theo
quy đ nh tại Điều 201 BLDS.
63. Sở hữu chung của cộng đồng
* Khái niệm:
Sở hu chung của cng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p,
bn, lng, buôn, phum, sóc, cng đồng tôn giáo v cng đồng dân
khác đối vi ti sn được hình thnh theo tập quán, ti sn do
các thnh viên của cng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp,
được tặng cho chung hoặc từ các nguồn khác phù hợp vi quy
đ nh của pháp luật nhằm mục đích tho mn lợi ích chung hợp
pháp của cng đồng.
* Tính chất:
–Các thnh viên của cng đồng cùng qun lý, sử dụng, đ nh đoạt
ti sn chung theo thỏa thuận hoặc theo tập quán vì lợi ích chung
của cng đồng nhưng không được vi phạm điều cm của luật,
không trái đạo đức x hi.
_Ti sn chung của cng đồng l ti sn chung hợp nht không
phân chia.
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu
chung đều có quyền yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở
hữu chung phải được duy trì trong một thời hạn theo thỏa thuận
của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì mỗi chủ
sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung khi hết thời
hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì
chủ sở hữu chung có yêu cầu chia quyền bán phần quyền sở
hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận
khác.
2. Trường hợp người yêu cầu một người trong số các chủ sở
hữu chung thực hiện nghĩa vụ thanh toán và chủ sở hữu chung đó
không tài sản riêng hoặc tài sản riêng không đủ để thanh toán
thì người yêu cầu quyền yêu cầu chia tài sản chung tham
gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật quy
định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc
chia này bị các chủ sở hữu chung còn lại phản đối thì người
quyền quyền yêu cầu người nghĩa vụ bán phần quyền sở
hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220
BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản
chung;
3. Tài sản chung không còn;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm đặc điểm của quyền đối với bất động sản
liền kề (Quyền địa dịch)
* Khái niệm:
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề l quyền được thực hiện trên
mt bt đng sn (gọi l bt đng sn ch u hưởng quyền) nhằm
phục vụ cho việc khai thác mt bt đng sn khác thuc quyền sở
hu của ngưi khác (gọi l bt đng sn hưởng quyền).
(Điều 245 BLDS 2015)
* Đặc điểm:
L quyền gắn liền, đi theo các bt đng sn đặc đ nh chứ không
phi quyền theo chủ thể.
– Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề.
* Phân loại:
– Quyền về cp, thoát nưc qua bt đng sn liền kề
– Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tác
– Quyền về lối đi qua
– Mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua bt đng sn khác
(Được quy đ nh tại Điều 252, 253, 254, 255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định
được thể hiện như thế nào trong BLDS 2015
_Quyền đối với bất động sản liền kề là gì?
Điều 245 B luật n sự 2015 (BLDS) quy đ nh Quyền đối vi bt
đng sn liền kề l quyền được thực hiện trên mt bt đng sn
(BĐS ch u hưởng quyền) nhằm phục vụ cho việc khai thác mt bt
đng sn khác thuc quyền sở hu của ngưi khác (BĐS hưởng
quyền).
_Nội dung của quyền đối với BĐS liền kề
Mục đích của quy đ nh về ni dung ny nhằm tạo cơ sở phápvề
nhng điều kiện thuận lợi để chủ sở hu thể khai thác 1 cách
có hiệu qu nht công dụng của ti sn. Quyền đối vi BĐS liền kề
bao gồm:
*Quyền về lối đi qua
Chủ sở hu BĐS trong hoặc b vây bọc bởi các BĐS của các chủ
sở hu khác m không hoặc không đủ lối đi ra đưng công
cng, quyền yêu cầu chủ sở hu BĐS liền kề dnh cho mình
mt lối đi hợp v thuận tiện trên phần đt của họ ra đưng
công cng.
Lối đi được mở trên BĐS liền kề no m được coi l thuận tiện v
hợp nht, tính đến đặc điểm cụ thể của đ a điểm, lợi ích của
BĐS b vây bọc v thiệt hại gây ra l ít nht cho BĐS có mở lối đi.
Về nguyên tắc, ngưi được dnh lối đi phi đền bù cho chủ sở hu
BĐS liền kề số tiền tương ứng vi giá tr ti sn được sử dụng, trừ
trưng hợp thỏa thuận khác. Việc mở lối đi do các bên thỏa
thuận nhưng phi bo đm thuận tiện việc đi lại v ít gây phiền
h cho các bên. Nếu BĐS được chia thnh nhiều phần cho các chủ
sở hu khác nhau thì khi chia cũng phi dnh lối đi cần thiết cho
ngưi phía trong. Phần ny được coi l lối đi chung vkhông
đền bù.
*Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua BĐS khác
Chủ sở hu BĐS quyền mắc đưng dây ti điện, thông tin liên
lạc qua BĐS của các chủ sở hu khác mt cách hợp lý, nhưng phi
bo đm an ton v thuận tiện cho các chủ sở hu đó; nếu gây
thiệt hại thì phi bồi thưng.
Trong điều kiện kinh tế x hi phát triển thì đây l mt trong
nhng quyền quan trọng v phổ biến nhằm nâng cao đi sống vật
cht, inh thần cho công dân.
*Quyền về cấp, thoát nước qua BĐS liền kề
Trưng hợp do v trí tự nhiên của bt đng sn m việc cp, thoát
nưc buc phi qua mt BĐS khác thì chủ sở hu BĐS nưc
chy qua phi dnh mt lối cp, thoát nưc thích hợp, không được
cn trở hoặc ngăn chặn dòng nưc chy.
Ngưi sử dụng lối cp, thoát nưc phi hạn chế đến mức thp
nht thiệt hại cho chủ sở hu bt đng sn nưc chy qua khi
lắp đặt đưng dẫn nưc; nếu gây thiệt hại thì phi bồi thưng.
Trưng hợp nưc tự nhiên chy từ v trí cao xuống v trí thp m
gây thiệt hại cho chủ sở hu BĐS nưc chy qua thì ngưi sử
dụng lối cp, thoát nưc không phi bồi thưng thiệt hại.
Đối vi cuc sống hng ngy, nhu cầu về nưc để dùng v lối để
thoát nưc tho l thiết yếu. Khi sử dụng quyền ny, chủ sở hu
cũng phi thỏa thuận vi các chủ sở hu BĐS liền kề dnh cho
mình mt lối cp, thoát nưc thích hợp, đm bo cnh quan v vệ
sinh môi trưng. Khi lắp đặt ống dẫn, cống hoặc khơi rnh phi
đm bo hạn chế mức thp nht thiệt hại cho chủ sở hu BĐS liền
kề.
*Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
Ngưi có quyền sử dụng đt canh tác khi có nhu cầu về tưi nưc,
tiêu nưc, có quyền yêu cầu nhng ngưi sử dụng đt xung quanh
để cho mình mt lối dẫn nưc thích hợp, thuận tiện cho việc tưi,
tiêu; ngưi được yêu cầu nghĩa vụ đáp ứng yêu cầu đó; nếu
ngưi sử dụng lối dẫn nưc gây thiệt hại cho ngưi sử dụng đt
xung quanh thì phi bồi thưng.
Đây được coi l nhu cầu cp thiết trong canh tác v trong sn
xut. Khi ngưi sử dụng đt canh tác có nhu cầu về nưc tưi, tiêu
nưc thì quyền yêu cầu nhng ngưi sử dụng đt xung quanh
phi để cho mình mt lối dẫn nưc thích hợp, thuận tiện cho việc
tưi, tiêu.
*Một số quyền khác được pháp luật quy định
Ngoi quyền sử dụng hạn chế BĐS, ngưi chiếm hu bt hợp pháp
ngay tình được pháp luật bo vệ nếu giao d ch dân sự hiệu.
Trong mt số trưng hợp, ti sn giao d ch đ được chuyển giao
bằng mt giao d ch khác cho ngưi thứ ba ngay tình thì giao d ch
dân sự vi ngưi thứ ba vẫn hiệu lực. Ngưi thứ ba còn
quyền yêu cầu ngưi đ xác lập giao d ch vi mình phi bồi
thưng thiệt hại nếu ti sn b t ch thu sung quỹ nh nưc hoặc
phi tr lại cho ngưi có quyền nhận ti sn đó.
Chủ sở hu còn quyền sở hu đối vi mốc gii ngăn cách BĐS.
Quyền sở hu ny thể l quyền sở hu chung nếu được xây
dựng hoặc tạo lập trên đt thuc quyền sử dụng chung. Nếu mốc
gii được tạo dựng do công sức của chủ sở hu v trên đt thuc
quyền sử dụng của ngưi đó thì không phi thuc sở hu chung.
Trong trưng hợp mốc gii l tưng nh chung thì nhng chủ sở
hu BĐS liền kề không được trổ cửa sổ, lỗ thông khí hoặc đục
tưng để đặt kết cu xây dựng, trừ khi các bên thỏa thuận v
đồng ý.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
* Hiệu lực :
Quyền đối vi bt đng sn liền kề hiệu lực đối vi mọi
nhân, pháp nhân v được chuyển giao khi bt đng sn được
chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đ nh khác.
(Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề vật
quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt đng sn liền kề l vật quyền theo vật. Trong
quá trình sử dụng ti sn, đặc biệt lbt đng sn, nhiều khi chủ
sở hu phi sử dụng bt đng sn liền kề không thuc sở hu của
mình thì mi có thể khai thác được công dụng ti sn thuc quyền
sở hu của mình. Điều 245 BLDS 2015 quy đ nh: “Quyền đối vi
bt đng sn liền kề l quyền được được thực hiện trên mt bt
đng sn (gọi l bt đng sn hưởng quyền) nhằm phục vụ cho
việc khai thác mt bt đng sn khác thuc quyền sở hu của
ngưi khác (gọi l bt đng sn hưởng quyền)”.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt đng sn liền kề trong các trưng
hợp sau:
1. Bt đng sn hưởng quyền v bt đng sn ch u hưởng quyền
thuc quyền sở hu của mt ngưi;
2. Việc sử dụng, khai thác bt đng sn không còn lm phát sinh
nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của các bên;
4. Trưng hợp khác theo quy đ nh của luật.
(Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, nội dung của quyền hưởng dụng
* Khái niệm:
Đối vi ti sn, trong các quan hệ x hi, nhng chủ thể chỉ
hưng ti nhu cầu được khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ di sn
thay xác lập quyền sở hu vi ti sn. BLDS năm 2015 lần đầu
tiên ghi nhận tại Điều 257 về khái niệm quyền hưởng dụng như
sau: Quyền hưởng dụng l quyền của chủ thể được khai thác
công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi ti sn thuc quyền sở
hu của chủ thể khác trong mt thi hạn nht đ nh”.
Trong cuc sống, nhiều trưng hợp ti sn thuc sở hu của
mt chủ thể nhưng việc hưởng lợi ích từ việc khai thác ti sn đó
lại thuc quyền của chủ thể khác. dụ: Cha mẹ gi muốn sang
tên, chuyển quyền sở hu nh cho con để tránh nhng tranh chp
sau khi cha mẹ mt nhưng vẫn muốn được thu tiền cho thuê nh
để đm bo có nguồn thu nhập, sinh sống.
*Về ni dung của quyền hưởng dụng. Điều 261 BLDS năm 2015
quy đ nh, ngưi hưởng dụng các quyền sau: “1. Tự mình hoặc
cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối
tượng của quyền hưởng dụng; 2. Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực
hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn; 3. Cho thuê quyền hưởng
dụng đối vi ti sn”.
Như vậy, xut phát từ bn cht vật quyền của quyền hưởng dụng,
sự phân tách mt phần ni dung của quyền sở hu đối vi ti sn,
đó l quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức…, chủ thể
quyền hưởng dụng ton quyền được thực hiện các hoạt đng
ny đối vi ti sn. đây l quyền của chính họ, được pháp luật
ghi nhận v bo h nên ngưi hưởng dụng được quyền cho thuê
quyền hưởng dụng, được quyền cho ngưi khác thực hiện việc
khai thácng dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn l đối tượng
của quyền hưởng dụng. dụ: Ngưi con được bố mẹ chuyển giao
quyền hưởng dụng đối vi chiếc xe ô thuc sở hu của bố mẹ
thì ngưi con quyền sử dụng chiếc xe hoặc cho phép ngưi
khác sử dụng hoặc cho thuê chiếc xe để thu tiền cho thuê, ngưi
thuê xe được quyền sử dụng chiếc xe hoặc ngưi con thể cho
ngưi khác thuê chính quyền hưởng dụng đối vi chiếc xe đó để
ngưi thuê có thể sử dụng, khai thác lợi tức từ chiếc xe.
Tuy nhiên, việc thực hiện quyền hưởng dụng phi đm bo khai
thác phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn, gi
gìn, bo qun ti sn của mình. Nghĩa vụ ny của ngưi hưởng
dụng để đm bo ti sn sau thi gian hưởng dụng không b gim
sút nghiêm trọng về giá tr , cht lượng. Từ đó, quyền của chủ sở
hu ti sn cũng được đm bo.
Để đm bo cht lượng của ti sn, ngưi hưởng dụng cũng phi
thực hiện nghĩa vụ bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đ nh kỳ. Đối
vi việc sửa cha ti sn để đm bo ti sn không b suy gim
đáng kể dẫn đến ti sn không thể sử dụng được hoặc mt ton
b công dụng, giá tr của ti sn thuc nghĩa vụ của chủ sở hu.
Trưng hợp chủ sở hu không thực hiện nghĩa v ny, ngưi
hưởng dụng có thể thực hiện thay v đó yêu cầu chủ sở hu hon
tr chi phí m ngưi hưởng dụng đ thanh toán để thực hiện
nghĩa vụ.
Khi hết thi hạn hưởng dụng, chủ thể quyền hưởng dụng
nghĩa vụ hon tr ti sn cho chủ sở hu. Trưng hợp quyền
hưởng dụng đ hết thi hạn nhưng chưa đến kỳ thu hoa lợi, lợi tức
thì đến kỳ hạn thu hoa lợi, lợi tức, ngưi hưởng dụng được hưởng
giá tr của hoa lợi, lợi tức thu được tương ứng vi thi gian ngưi
đó được quyền hưởng dụng.
Tuy không quyền khai thác công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức
từ ti sn trong thi gian quyền hưởng dụng của chủ thể hưởng
dụng đang còn hiệu lực nhưng chủ sở hu ti sn vẫn nhng
quyền nht đ nh đối vi ti sn đó. Để đm bo giá tr của ti sn,
tránh việc suy gim nghiêm trọng cht lượng, chủ sở hu
quyền yêu cầu Tòa án trut quyền hưởng dụng của ngưi hưởng
dụng nếu họ vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của ngưi hưởng
dụng. Trong thi gian hiệu lực của quyền hưởng dụng, chủ sở
hu ti sn không được cn trở, thực hiện hnh vi khác gây khó
khăn hoặc xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của ngưi
hưởng dụng. dụ: nếu ngưi hưởng dụng cho thuê căn nh, chủ
sở hu không quyền yêu cầu ngưi thuê phi thực hiện các
nghĩa vụ hoặc điều kiện vi mình mi cho phép ngưi thuê nh
được quyền sử dụng căn nh, bởi vì trong thi gian ny, chủ sở
hu không quyền sử dụng v khai thác các lợi ích kinh tế từ
căn nh đó.
Do quyền hưởng dụng chỉ l sự phân tách việc khai thác v hưởng
hoa lợi, lợi tức từ ti sn, ngay c trong thi gian hưởng dụng của
chủ thể hưởng dụng, chử sở hu vẫn đầy đủ quyền đ nh đoạt
đối vi ti sn. Do vậy, ch sở hu hon ton được đ nh đoạt ti
sn theo ý chí của chủ sở hu. Điều 263 BLDS năm 2015 quy đ nh
khi chủ sở hu thực hiện quyền đ nh đoạt ti sn phi bo đm
không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ xác lập cho ngưi
hưởng dụng.
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi cách chủ thể. Trong
thi hạn của quyền sở hu thì lợi ích kinh tế từ ti sn được xác
lập cho chủ thể quyền hưởng dụng chứ không phi cho chủ sở
hu của ti sn, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
*Về căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng, Điều 258 BLDS năm
2015 quy đ nh: Quyền hưởng dụng được xác lập theo quy đ nh
của luật, theo thỏa thuận hoặc theo di chúc”. Như vậy, quyền
hưởng dụng thể phát sinh căn cứ vo quy đ nh của luật, thỏa
thuận của các bên hoặc di chúc của ngưi chủ sở hu ti sn.
Theo quy đ nh của pháp luật hiện hnh, quyền hưởng dụng phát
sinh theo quy đ nh của luật chưa căn cứ trong văn bn pháp
luật. Trưc đây, trong cổ luật, có thể thy các trưng hợp tương tự
được xác lập cho cha mẹ gi được quyền sử dụng nh thuc sở
hu của con hoặc con chưa thnh niên được quyền nh của cha
mẹ. Thông thưng, các trưng hợp phát sinh quyền hưởng dụng
theo quy đ nh của pháp luật được hình thnh trên yêu cầu cần
đm bo quyền lợi của mt số chủ thể cần được bo vệ (như
ngưi nh, trẻ nhỏ, ngưi tn tật…).
Trong các căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng, thỏa thuận v di
chúc l nhng căn cứ phổ biến. Theo đó, chủ sở hu có thể bằng ý
chí của mình xác lập hợp đồng vi ngưi được quyền hưởng dụng
hoặc lạp di chúc trao quyền sở hu ti sn v để lại quyền hưởng
dụng cho nhng nhng ngưi khác nhau được chủ sở hu lựa
chọn.
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
Về hiệu lực v thi hạn của quyền hưởng dụng. Quyền hưởng
dụng được xác lập cho ngưi quyền hưởng dụng căn cứ trên
thực tế họ đ nhận chuyển giao ti sn. nghĩa l kể từ thi
điểm ngưi ny nhận chuyển giao ti sn, họ quyền được khai
thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi ti sn đó. Tuy
nhiên, nếu luật liên quan quy đ nh khác hoặc các bên thỏa
thuận khác, quyền hưởng dụng sẽ được xác lập theo thi điểm
được luật quy đ nh hoặc thi điểm các bên thỏa thuận m không
căn cứ vo thi điểm nhận chuyển giao ti sn.
Vi tính cht tuyệt đối của mt vật quyền, kể từ thi điểm quyền
hưởng dụng phát sinh hiệu lực, quyền hưởng dụng sẽ được bo
vệ, tôn trọng vgiá tr đối kháng vi các chủ thể khác trong x
hi. Thi điểm quyền hưởng dụng hiệu lực được xác đ nh theo
thi điểm xác lập, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đ nh khác.
Thi hạn của quyền hưởng dụng do các bên thỏa thuận hoặc do
luật quy đ nh nhưng tối đa đến hết cuc đi của ngưi hưởng
dụng đầu tiên nếu ngưi hưởng dụng l nhân v đến khi pháp
nhân chm dứt tồn tại nhưng tối đa l 30 năm nếu ngưi hưởng
dụng đầu tiên l pháp nhân. Trưng hợp mt ngưi được hưởng
dụng suốt đi nhưng cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng đối
tượng của quyền hưởng dụng thì thi hạn tối đa thực hiện quyền
khai thác, sử dụng kết thúc khi ngưi hưởng dụng đầu tiên chết.
Đối vi pháp nhân khi được hưởng dụng đến khi gii thể hoặc 50
năm… nhưng sau đó cho phép pháp nhân khác khai thác, sử dụng
đối tượng của quyền hưởng dụng thì thi hạn tối đa m pháp nhân
thứ hai khai thác, sử dụng l không quá 30 năm tính từ thi điểm
pháp nhân đầu tiên bắt đầu hưởng dụng
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng
* Quyền:
Tự mình hoặc cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng, thu hoa
lợi, lợi tức từ đối tượng của quyền hưởng dụng.
Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi
ti sn theo quy đ nh tại khon 4 Điều 263 của B luật ny;
trưng hợp thực hiện nghĩa vụ thay cho chủ sở hu ti sn thì
quyền yêu cầu chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
– Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn.
(Điều 261 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ:
Tiếp nhận ti sn theo hiện trạng v thực hiện đăng ký nếu luật
có quy đ nh.
Khai thác ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của
ti sn.
– Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đ nh kỳ để bo đm cho việc
sử dụng bình thưng; khôi phục tình trạng của ti sn v khắc
phục các hậu qu xu đối vi ti sn do việc không thực hiện tốt
nghĩa vụ của mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập
quán về bo qun ti sn.
– Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đ nh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng
dụng đ được xác lập.
* Yêu cầu Tòa án trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi
hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình.
* Không được cn trở, thực hiện hnh vi khác gây khó khăn hoặc
xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của ngưi hưởng dụng.
* Thực hiện nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy
gim đáng kể dẫn ti ti sn không thể sử dụng được hoặc mt
ton b công dụng, giá tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
Chm dứt quyền hưởng dụng. Điều 265 BLDS năm 2015 xác đ nh
7 trưng hợp chm dứt quyền hưởng dụng, gồm: (i) Thi hạn
quyền hưởng dụng đ hết; (ii) Theo thỏa thuận của các bên (iii)
Ngưi hưởng dụng trở thnh chủ sở hu ti sn l đối tượng của
quyền hưởng dụng; (iv) Ngưi hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực
hiện quyền hưởng dụng trong thi hạn do luật đ nh; (v) Ti sn l
đối tượng của quyền hưởng dụng không còn; (vi) Theo quyết đ nh
của Tòa án; (vii) Các căn cứ khác theo quy đ nh của pháp luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt
Theo Điều 267 BLDS năm 2015, Quyền bề mặt l quyền của mt
chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không gian đối vi mặt
đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng
đt m quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khác”. Cũng l
mt vật quyền phát sinh từ quyền sở hu, quyền bề mặt l quyền
của mt chủ thể không phi l chủ sở hu được tác đng, khai
thác trên ti sn. Đặc trưng của quyền ny l chỉ áp dụng đối vi
đối tượng l quyền sử dụng đt đối vi mặt đt, mặt nưc vi
phạm vi quyền l khong không gian bên trên v bên trong của
các đối tượng ny
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt
* Căn cứ xác lập:
– Luật đ nh: Điều 268 BLDS 2015
– Thỏa thuận
– Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt
* Ni dung:
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền khai thác, sử dụng mặt đt, mặt
nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt
thuc quyền sử dụng đt của ngưi khác để xây dựng công trình,
trồng cây, canh tác nhưng không được trái vi quy đ nh của B
luật ny, pháp luật về đt đai, xây dựng, quy hoạch, ti nguyên,
khoáng sn v quy đ nh khác của pháp luật có liên quan.
Chủ thể quyền bề mặt quyền sở hu đối vi ti sn được tạo
lập theo quy đ nh tại khon 1 Điều ny.
– Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao mt phần hoặc ton
b thì chủ thnhận chuyển giao được kế thừa quyền bề mặt theo
điều kiện v trong phạm vi tương ứng vi phần quyền bề mặt
được chuyển giao.
(Điều 271 BLDS 2015)
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
Về hiệu lực v thi hạn của quyền bề mặt, quyền bề mặt được xác
lập cho ngưi có quyền từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt
chuyển giao mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt,
mặt nưc v lòng đt cho ngưi quyền bề mặt. Đây được xác
đ nh l thi điểm hiệu lực của quyền bề mặt. nghĩa l kể từ
thi điểm chủ sở hu chuyển giao ti sn, ngưi quyền bề mặt
quyền được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức v các
quyền khác đối vi ti sn đó. Tuy nhiên, nếu luật liên quan
quy đ nh khác hoặc các bên có thỏa thuận khác, quyền bề mặt sẽ
được xác lập theo thi điểm được luật quy đ nh hoặc thi điểm
các bên thỏa thuận m không căn cứ vo thi điểm chuyển giao
ti sn.
Vi tính cht tuyệt đối của mt vật quyền, kể từ thi điểm quyền
bề mặt phát sinh hiệu lực, quyền bề mặt sẽ được bo vệ, tôn
trọng v giá tr đối kháng vi các chủ thể khác trong x hi.
Theo Điều 270 BLDS năm 2015 thì “thi hạn của quyền bề mặt
được xác đ nh theo quy đ nh của luật, theo thỏa thuận hoặc di
chúc nhưng không vượt quá thi hạn của quyền sử dụng đt”.
Trưng hợp thi hạn của quyền bề mặt không được xác đ nh theo
căn cứ xác lập (các bên không thỏa thuận, di chúc không quy
đ nh…) thì ngưi quyền bề mặt hoặc ngưi quyền sử dụng
đt thể chm dứt quyền bề mặt bt cứ lúc no vi điều kiện
phi thông báo bằng văn bn cho bên kia biết trưc ít nht l 06
tháng.
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong các trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết;
2. Chủ thể quyền bề mặt v chủ thể quyền sử dụng đt l
mt;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt quyền bề mặt b thu hồi theo quy đ nh
của Luật đt đai;
5. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy đ nh của luật.
(Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại
mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v
lòng đt cho chthể quyền sử dụng đt theo thỏa thuận hoặc
theo quy đ nh của pháp luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử lý ti sn thuc sở hu của mình
trưc khi quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng hợp thỏa thuận
khác.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử lý ti sn trưc khi
quyền bề mặt chm dứt thì quyền sở hu ti sn đó thuc về chủ
thể có quyền sử dụng đt kể từ thi điểm quyền bề mặt chm dứt,
trừ trưng hợp chủ thể quyền sử dụng đt không nhận ti sn
đó.
Trưng hợp chủ thể quyền sử dụng đt không nhận ti sn m
phi xử lý ti sn thì chủ thể có quyền bề mặt phi thanh toán chi
phí xử lý ti sn.
(Điều 273 BLDS 2015)
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
Quyền sở hu v quyền khác đối vi ti sn đều l các vn đề
quyết đ nh về quyền sở hu của các chủ thể; l nhng quy đ nh
về nguyên tắc xác lập quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn
trong B luật Dân sự năm 2015. Tuy nhiên, quyền sở hu có phạm
vi rng hơn đó l tổng hợp các quy phạm pháp luật, điều chỉnh
các quan hệ x hi ny sinh trong vn đề chiếm hu, sử dụng v
đ nh đoạt; còn quyền khác đối vi ti sn l quyền của chủ thể
nắm gi, chi phối ti sn thuc quyền sở hu của chủ thể khác.
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
* Các biện pháp bo vệ quyền sở hu v các quyền khác đối vi
ti sn được quy đ nh tại Điều 164 BLDS 2015:
1. Chủ sở hu, chủ thể quyền khác đối vi ti sn quyền tự
bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no hnh vi xâm phạm quyền
của mình bằng nhng biện pháp không trái vi quy đ nh của pháp
luật.
2. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền yêu
cầu Tòa án, quan nh nưc thẩm quyền khác buc ngưi
hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi
cn trở trái pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố
* Khái niệm:
–Khon 1 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Cầm cố
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 309 BLDS quy đ nh Cầm cố ti sn l việc mt bên ( bên cầm
cố) giao ti sn thuc quyền sở hu của mình cho bên kia ( bên
nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.
* Đặc tính:
Quan hệ cầm cố ti sn nhng đặc điểm pháp riêng so vi
các biện pháp bo đm khác như sau:
– Quan hệ cầm cố đòi hỏi phi sự chuyển giao ti sn bo đm
từ bên cầm cố sang bên nhận cầm cố qun trong thi hạn của
hợp đồng cầm cố.
Hợp đồng cầm cố ti sn hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
– Quan hệ cầm đồ l mt hình thức phát triển của quan hệ cầm cố
mang tính cht chuyên nghiệp dưi dạng l mt d ch vụ kinh
doanh tiền tệ biện pháp bo đm l cầm cố; được gọi l cầm
đồ. Bên nhận cầm đồ phi l chủ thể đăng ký kinh doanh d ch
vụ cầm đồ, phi tuân thủ các quy đ nh của pháp luật về li sut
cho vay, bo qun v xử lý ti sn cầm đồ…
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố
Đối tượng của cầm cố ti sn chỉ thể l ti sn. Đối tượng của
cầm cố ti sn được gọi l ti sn cầm cố.
Xét theo bn cht của cầm cố l việc bên cầm cố phi giao ti sn
cho bên nhận cầm cố gi nên ti sn cầm cố chỉ thể l vật
sẵn vo thi điểm giao d ch cầm cố được xác lập. Giy t giá
chỉ có thể l ti sn cầm cố nếu bn thân giy t đó l mt loại ti
sn.
Vật dùng để cầm cố thể l đng sn hoặc bt đng sn nhưng
phi đáp ứng điều kiện sau đây:
– Vật cầm cố phi thuc quyền sở hu của bên cầm cố.
– Vật cầm cố phi l vật được phép chuyển giao.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Phạm vi nghĩa vụ bên cầm cố
– Giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng tho thuận
như: đúng về số lượng, cht lượng, thi hạn, đ a điểm…
Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của ngưi thứ ba đối vi ti
sn cầm cố, nếu có; trưng hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố quyền hủy hợp đồng cầm cố ti sn v yêu cầu bồi
thưng thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng v chp nhận quyền của
ngưi thứ ba đối vi ti sn cầm cố.
– Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bo qun, gi
gìn ti sn cầm cố, trừ trưng hợp có tho thuận khác
*Phạm vi nghĩa vụ bên nhận cầm cố
– Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư
hỏng ti sn cầm cố thì phi bồi thưng thiệt hại cho bên cầm cố.
Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để
bo đm thực hiện nghĩa vụ khác.
Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố, trừ trưng hợp thỏa thuận
khác.
Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu khi nghĩa vụ
được bo đm bằng cầm cố chm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bo đm khác.
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht pháp của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hiện
nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố
* Hiệu lực pháp lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
2. Cầm cố ti sn có hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba kể từ thi
điểm bên nhận cầm cố nắm gi ti sn cầm cố.
Trưng hợp bt đng sn l đối tượng của cầm cố theo quy đ nh
của luật thì việc cầm cố bt đng sn hiệu lực đối kháng vi
ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký.
(Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm
cố trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 314 của Bộ luật
này nếu do sử dụng tài sản cầm cố nguy bị mất giá trị
hoặc giảm sút giá trị.
2. Yêu cầu bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố giấy tờ liên
quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
3. Yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài
sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được
bên nhận cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật.
(Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả
thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài
sản cầm cố, nếu có; trường hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài sản yêu cầu bồi
thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng chấp nhận quyền của
người thứ ba đối với tài sản cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bảo quản tài
sản cầm cố, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản
cầm cố trả lại tài sản đó.
2. Xử lý tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo
quy định của pháp luật
3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố
và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, nếu có thoả thuận.
4. Được thanh toán chi phí hợp bảo quản tài sản cầm cố khi trả
lại tài sản cho bên cầm cố.
* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)
1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc
hỏng tài sản cầm cố thì phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm
cố.
2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.
3. Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, trừ trường hợp thỏa thuận
khác.
4. Trả lại tài sản cầm cố giấy tờ liên quan, nếu khi nghĩa vụ
được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác.
94. Chấm dứt cầm cố
Cầm cố ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
– Nghĩa vụ được bo đm bằng cầm cố chm dứt.
Việc cầm cố ti sn được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện
pháp bo đm khác.
Lưu ý, Khi việc cầm cố ti sn chm dứt theo 2 quy đ nh nêu trên
hoặc theo thỏa thuận của các bên thì ti sn cầm cố, giy t liên
quan đến ti sn cầm cố được tr lại cho bên cầm cố. Hoa lợi, lợi
tức thu được từ ti sn cầm cố cũng được tr lại cho bên cầm cố,
trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
– Ti sn cầm cố đ được xử lý.
– Theo thỏa thuận của các bên.
95. Khái niệm và đặc tính của thế chấp
*Khái niệm:
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Thế chp
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đ nh Thế chp ti sn l việc mt bên ( bên
thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực
hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế
chp).
*Đặc điểm:Ti sn thế chp có thể l vật, quyền ti sn, giy t có
giá, ti sn hiện có hoặc ti sn hình thnh trong tương lai. Ti sn
đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Tính phụ thuộc của thế chấp thể hiện chỗ tài sản thế chấp phải
thuộc quyền sở hữu của bên thế chấp. Cũng như luật các nưc,
luật Việt Nam đòi hỏi bên thế chp phi quyền sở hu đối vi
ti sn thế chp. Điều ny hợp bởi trong trưng hợp nghĩa vụ
được bo đm không được thực hiện, thì chủ nợ bo đm
quyền xử ti sn thế chp, đặc biệt l bằng cách bán ti sn
ny để nhận tiền thanh toán.
97. Thế chấp tài sản gì? Nội dung hình thức của thế
chấp tài sản
Thế chấp tài sản là gì?
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Thế chp
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đ nh Thế chp ti sn l việc mt bên ( bên
thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực
hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế
chp).
Hình thức của thế chấp tài sản
Việc thế chp phi được lập thnh văn bn, thể l văn bn
riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính.
– Nếu việc thế chp được ghi trong hợp đồng chính thì nhng điều
khon về thế chp l nhng điều khon cu thnh của hợp đồng
chính.
Nếu việc thế chp được lập thnh văn bn riêng thì được coi l
mt hợp đồng phụ bên cạnh hợp đồng chính, hiệu lực của phụ
thuc vo hiệu lực của hợp đồng chính. Do đó, ni dung của văn
bn thế chp được lập riêng phi phù hợp vi hợp đồng chính.
Văn bn thế chp phi công chứng hoặc chứng thực nếu pháp luật
có quy đ nh hoặc các bên có thỏa thuận.
Nội dung của thế chấp tài sản
Bên thế chp phi giao ton b giy t về ti sn thế chp cho
bên nhận thế chp. Nếu ti sn thế chp phi đăng giao d ch
bo đm thì bên thế chp phi đăng việc thế chp tại quan
nh nưc có thẩm quyền.
Bên thế chp phi thông báo cho bên nhận thế chp biết các
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn thế chp. Nếu ti sn được
dùng để thế chp nhiều nghĩa vụ thì bên thế chp phi thông báo
cho từng ngưi nhận thế chp tiếp theo về việc ti sn đ đem
thế chp các lần trưc đó.
Nếu các bên không có thỏa thuận gì khác thì bên thế chp vẫn gi
ti sn v được khai thác công dụng của ti sn, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn thế chp ( trừ trưng hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuc
ti sn thế chp hoặc do việc khai thác công dụng m ti sn thế
chp nguy b mt hoặc b gim sút giá tr ) Bên thế chp
phi bo qun gi gìn ti sn thế chp v phi áp dụng các biện
pháp cần thiết để khắc phục nguy thiệt hại ti ti sn. Bên thế
chp không được bán, trao đổi, tặng, cho ti sn thế chp v chỉ
được cho thuê, cho mượn hoặc dùng ti sn đ thế chp để bo
đm thực hiện nghĩa vụ khác.
Bên nhận thế chp quyền yêu cầu xử ti sn thế chp khi
đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ m bên thế chp không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, phi tr lại giy t về ti sn
thế chp khi chm dứt thế chp
Nếu bên nhận thế chp l ngưi gi ti sn thế chp thì phi thực
hiện đầy đủ, đúng nghĩa vụ của ngưi gi ti sn thế chp. Bên
nhận thế chp khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn thế chp theo thỏa thuận vi bên thế chp. Nếu ti sn thế
chp b ngưi khác chiếm hu, sử dụng bt hợp pháp thì bên nhận
thế chp có quyền yêu cầu ngưi đó phi tr lại ti sn cho mình.
98. Phân biệt cầm cố thế chấp theo quy định của pháp
luật dân sự
1.Khái niệm
– Điều 309 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Cầm cố ti sn l
việc mt bên (bên cầm cố) giao ti sn thuc quyền s hu của
mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa
vụ.
Khái niệm thế chp ti sn được quy đ nh tại Điều 317 BLDS, cụ
thể: Thế chp ti sn l việc mt bên (bên thế chp) dùng ti sn
thuc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không
giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp).
2. Điểm giống nhau
– Phi lập thnh văn bn, l hợp đồng phụ mang tính cht bổ sung
cho nghĩa vụ ở hợp đồng chính
Đều l các biện pháp đm bo nghĩa vụ dân sự, tồn tại vi mục
đích nâng cao trách nhiệm của các bên trong quan hệ nghĩa vụ
dân sự trong phạm vi đ thỏa thuận.
Đối tượng l ti sn của bên cầm cố hoặc bên thế chp được
phép giao d ch v bo đm có giá tr thanh toán cao
– Có nghĩa vụ báo có cho bên nhận cầm cố hoặc nhận thế chp về
các quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn giao d ch (nếu có)
Bên cầm cố hoặc bên thế chp quyền được bán v thay thế
ti sn trong mt số trưng hợp nht đ nh
– Thi điểm chm dứt: Khi nghĩa vụ bo đm chm dứt.
phương thức xử ti sn giống nhau theo quy đ nh tại Điều
303 BLDS.
3. Điểm khác nhau
Tiêu chí Cầm cố tài sản Thế chấp tài sản
Bản chất
L hình thức bắt buc sự
chuyển giao ti sn (chuyển giao
dưi dạng vật cht)
Không có sự chuyển
chuyển giao các giy
trạng pháp của t
dưi dạng giy t)
Đối tượng Thưng l đng sn, các loại giy Thưng l đng sn,
t giá như trái phiếu, cổ
phiếu,.. Ti sn cầm cố phi l ti
sn hiện tại thể cầm, nắm v
sử dụng, đ nh đoạt,..
sn được hình thnh
sn đang cho thuê
được từ việc cho thuê
chp được bo hiểm
hiểm cũng có thể đượ
Thời điểm
hiệu lực
Hợp đồng cầm cố hiệu lực từ
thi điểm giao kết, trừ trưng hợp
thỏa thuận khác hoặc luật
quy đ nh khác.
Khi bên cầm cố chuyển giao ti
sn cho bên nhận cầm cố.
Hợp đồng thế chp
từ thi điểm giao kết
thỏa thuận khác hoặ
khác.
Khi bên thế chp ch
t chứng minh tình tr
sn cho bên nhận thế
Hình thức của
hợp đồng
Việc cầm cố phi được lập thnh
văn bn, không cần công chứng,
chứng thực
Việc thế chp phi đ
bn. Trong trưng hợ
đ nh thì văn bn n
chứng, chứng thực ho
Quyền
nghĩa vụ của
bên nhận bảo
đảm
Bên nhận cầm cố sẽ được hưởng
hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố,
phi trách nhiệm bo qun ti
sn cho bên cầm cố
Bên nhận thế chp
hoa lợi, lợi tức từ ti s
phi bo qun ti sn
nhưng phi ch u rủi
quan đến ti sn
Đăng giao
dịch bảo đảm
Cầm cố tu bay, tu biển l phi
đăng ký giao d ch bo đm, còn lại
các loại cầm cố khác không cần.
Hầu hết các loại thế c
ký giao d ch bo đm
Rủi ro
Rủi ro thp hơn cho bên nhận cầm
cố do đ nắm gi ti sn v được
quyền bán, đổi ti sn cầm cố khi
bên cầm cố vi phạm nghĩa vụ.
Rủi ro cao hơn cho bê
không nắm gi trực
trưng hợp giy t gi
trong thi gian thế ch
Đối tượng thực L các nhân, tổ chức nhưng L các cá nhân, tổ chứ
hiện
thực tế thưng rt đa dạng, không
chỉ l tổ chức tín dụng
thưng mt bên l tổ
vay.
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rng hơn so vi ti sn
được dùng để cầm cố. Ti sn thể chp thể l vật, quyền ti
sn, giy t giá, thể l ti sn hiện hoặc ti sn hình
thnh trong tương lai. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được
dùng để thế chp.
Tuỳ từng trưng hợp, các bên thể tho thuận dùng ton b
hoặc mt phần ti sn để thế chp. Nếu ngưi nghĩa vụ dùng
ton b mt bt đng sn để thế chp thì các vật phụ của bt
đng sn cũng thuc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp
mt phần bt đng sn, đng sn vật phụ thì vật phụ thuc ti
sn thế chp, trừ trưng hợp các bên có tho thuận khác.
Khi đối tượng thế chp l mt ti sn được bo hiểm thì khon
tiền bo hiểm cũng thuc ti sn thế chp. Hoa lợi, lợi tức có được
từ ti sn thế chp chỉ thuc ti sn thế chp khi các bên tho
thuận hoặc trong nhng trưng hợp pháp luật có quy đ nh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố
1. Giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thỏa
thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của ngưi thứ ba đối vi ti
sn cầm cố, nếu có; trưng hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố quyền hủy hợp đồng cầm cố ti sn v yêu cầu bồi
thưng thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng v chp nhận quyền của
ngưi thứ ba đối vi ti sn cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bo qun ti
sn cầm cố, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Bên thế chp phi giao ton b giy t về ti sn thế chp cho
bên nhận thế chp. Nếu ti sn thế chp phi đăng giao d ch
bo đm thì bên thế chp phi đăng việc thế chp tại quan
nh nưc có thẩm quyền.
Bên thế chp phi thông báo cho bên nhận thế chp biết các
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn thế chp. Nếu ti sn được
dùng để thế chp nhiều nghĩa vụ thì bên thế chp phi thông báo
cho từng ngưi nhận thế chp tiếp theo về việc ti sn đ đem
thế chp các lần trưc đó.
Nếu các bên không có thỏa thuận gì khác thì bên thế chp vẫn gi
ti sn v được khai thác công dụng của ti sn, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn thế chp ( trừ trưng hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuc
ti sn thế chp hoặc do việc khai thác công dụng m ti sn thế
chp nguy b mt hoặc b gim sút giá tr ) Bên thế chp
phi bo qun gi gìn ti sn thế chp v phi áp dụng các biện
pháp cần thiết để khắc phục nguy thiệt hại ti ti sn. Bên thế
chp không được bán, trao đổi, tặng, cho ti sn thế chp v chỉ
được cho thuê, cho mượn hoặc dùng ti sn đ thế chp để bo
đm thực hiện nghĩa vụ khác.
Bên nhận thế chp quyền yêu cầu xử ti sn thế chp khi
đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ m bên thế chp không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, phi tr lại giy t về ti sn
thế chp khi chm dứt thế chp
Nếu bên nhận thế chp l ngưi gi ti sn thế chp thì phi thực
hiện đầy đủ, đúng nghĩa vụ của ngưi gi ti sn thế chp. Bên
nhận thế chp khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn thế chp theo thỏa thuận vi bên thế chp. Nếu ti sn thế
chp b ngưi khác chiếm hu, sử dụng bt hợp pháp thì bên nhận
thế chp có quyền yêu cầu ngưi đó phi tr lại ti sn cho mình.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
Thế chp ti sn phát sinh hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba kể
từ thi điểm đăng ký.
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp,
trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng tài sản thế chấp theo thoả
thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ giấy tờ liên
quan đến tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ
được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác.
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó
hàng hoá luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong
trường hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền
thu được, tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay
thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
Trường hợp tài sản thế chấp kho hàng thì bên thế chấp được
quyền thay thế hàng hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị
của hàng hóa trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải
hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu
được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông
báo cho bên thuê, bên mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho
mượn đang được dùng để thế chấp phải thông báo cho bên
nhận thế chấp biết.
(Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được
cản trở hoặc gây khó khăn cho việc hình thành, sử dụng, khai
thác tài sản thế chấp.
2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài
sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo
toàn tài sản, giá trị tài sản trong trường hợp nguy làm mất
giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do việc khai thác, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp
giao tài sản đó cho mình để xử khi bên thế chấp không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các
bên có thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác.
7. Xử tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều
299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối
với trường hợp các bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ
liên quan đến tài sản thế chấp.
2. Thực hiện thủ tục xử tài sản thế chấp theo đúng quy định
của pháp luật.
(Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
(Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
– Cầm cố ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao
ti sn thuc sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên
nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.”
“Thế chp ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên thế chp)
dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa
vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp) v không
chuyển giao ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
trong cầm cố sự chuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối
tượng của cầm cố thưng l đng sn, các giy t giá (trái
phiếu, cổ phiếu, …).
Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp thể l đng
sn, bt đng sn, ti sn được hình thnh trong tương lai, ti sn
đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu được từ việc cho thuê
ti sn (nếu pháp luật có quy đ nh v các bên thỏa thuận), ti sn
thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng có thể được
thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
cầm cố hiệu lực khi bên cầm cố chuyển giao ti sn cho bên
nhận cầm cố.
Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao các giy
t chứng minh tình trạng pháp của ti sn cho bên nhận thế
chp thì thế chp có hiệu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
Theo quy đ nh B Luật Dân sự 2015, bên nhận cầm cố sẽ được
hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn cầm cố; phi bo qun ti sn cho
bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi trực tiếp nên rủi ro thp
hơn.
Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi
từ ti sn thế chp, không phi lo bo qun ti sn cho bên thế
chp. Tuy nhiên, quyền kiểm tra ti sn nhưng do không
nắm gi trực tiếp ti sn nên thế chp ch u rủi ro cao hơn trong
trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong thi gian thế
chp, …
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
Đối vi cầm cố, thì việc cầm cố phi được lập thnh văn bn,
không cần phi công chứng, chứng thực.
Về hình thức thế chp ti sn thì việc thế chp phi được lập
thnh văn bn. Trong trưng hợp pháp luật quy đ nh thì văn
bn ny phi được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
Nếu các bên thỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử
ti sn thế chp theo phương thức đ thỏa thuận.
Nếu các bên không thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp
được đu giá theo quy đ nh của pháp luật.Bên nhận cầm cố được
thanh toán từ sổ tiền thu được do bán đu giá sau khi trừ chi phí
bo qun ti sn v chi phí bán đu giá.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
– Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bán đu giá.
Nếu các bên thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn
thực hiện nghĩa vụ các bên tự tho thuận về phương thức xử lý ti
sn thì ti sn thế chp được xử lý theo tho thuận của các bên.
108. Vật quyền gì? Vật quyền trong pháp luật dân sự
Việt Nam
1. Khái niệm vật quyền
Theo cuốn từ điển Luật học B pháp thì vật quyền l quyền
trực tiếp trên vật v tác dụng mang lại cho ngưi quyền
ton b hoặc mt phần tiện ích kinh tế đó.
V cũng theo ni dung gii thích về vật quyền thì vật quyền bao
gồm hai loại vật quyền chính v vật quyền phụ:
+ Vật quyền chính l nhng vật m cho phép con ngưi có quyền
thụ hưởng các vật liên quan v thực hiện tác đng mt cách trực
tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu ti sn,..
+Vật quyền phụ: l nhng vật quyền được thực hiện không phi
nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm khai
thác giá tr tiền tệ của vật đó. Các quyền ny gắn vi quyền chủ
nợ m theo luật nó l giao d ch pm phát sinh các quyền bo đm
đối vi vật cho việc thực hiện nghĩa vụ.
Vật quyền được hiểu theo hai nghĩa khác nhau:
Theo nghĩa chủ quan thì vật quyền l quyền của mt chủ thể
nht đ nh đối vi mt ti sn
Theo nghĩa ny thì vật quyền l quyền đối vi vật, khác vi trái
quyền l quyền của mt ngưi yêu cầu mt ngưi khác thực hiện
hoặc không thực hiện mt hnh vi nht đ nh (quyền đối nhân).
Theo nghĩa khách quan thì vật quyền l ton b các quy phạm
pháp luật quy đ nh về vật vi cách l đối tượng của vật quyền,
ni dung của các loại vật quyền, căn cứ phát sinh, chm dứt các
loại vật quyền, nguyên tắc thực hiện, bo vệ vật quyền, các hạn
chế m ngưi vật quyền phi tuân thủ khi thực hiện các quyền
năng của mình,… Thừa kế nhng ni dung ny thì B luật dân sự
2015 có nhng quy đ nh về vât quyền như sau
2. Nội dung về vật quyền trong pháp luật Việt Nam
Theo quy đ nh của pháp luật dân sự thì vật quyền được xác đ nh
theo hai ni dung: quyền sở hu v quyền khác đối vi ti sn
2.1 Quyền sở hữu
Theo quy đ nh tại điều 158 B luật dân sự 2015 thì quyền sở hu
được quy đ nh bao gồm: quyền chiếm hu, quyền sử dụng v
quyền đ nh đoạt ti sn của chủ sở hu
Thứ nhất, quyền chiếm hu l việc chủ thể nắm gi, chi phối ti
sn mt cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể quyền đối
vi ti sn (khon 1 Điều 179 B luật dân sự 2015). V việc xác
đ nh chiếm hu còn được c đ nh dựa trên việc nắm gi ti sn
của chủ sở hu, do đó, chiếm hu được xác đ nh gồm chiếm hu
của chủ sở hu v chiếm hu của ngưi không phi l chủ sở hu.
Chiếm hu của chủ sở hu l việc nắm gi chi phối ti sn
gồm chủ s hu ti sn, ngưi được chủ sở hu quyền,
ngưi quyền chiếm gi ti sn dựa trên sở mt giao
d ch hợp pháp, ngưi được nh nưc giao quyền chiếm hu
thông qua mt quyết đ nh có hiệu lực hoặc bn án có hiệu
lực của tòa án. Các chủ thể nắm gi chi phối ti sn thông
qua việc trực tiếp tác đng vo ti sn nhằm duy trì ti sn
theo ý chí của mình hoặc thông qua hnh vi của ngưi
khác
Chiếm hu của ngưi không phi l chủ sở hu được B
luật dân sự quy đ nh tại điều 228 đến điều 233 v điều 236
l căn cứ để các lập quyền sở hu theo thi hiệu. Nếu
trong trưng hợp chiếm hu khác của chủ thể không phi
l chủ sở hu không thuc ni dung quy đ nh tại các điều
luật ny thì không được pháp luật bo vệ.
Căn cứ vo quyền đối vi ti sn thì quyền chiếm hu trong quan
hệ sở hu ti sn còn được chia lm chiếm hu ngay tình v
chiếm hu không ngay tình
Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm
hu căn cứ để tin rằng mình quyền đối vi ti sn
đang chiếm hu hoặc căn cứ để chứng mình về việc
ngưi chuyển giao ti sn cho mình l chủ sở hu hoặc
căn cứ tin rằng ngưi chuyển giao ti sn cho mình
thẩm quyền chuyển giao
Chiếm hu không ngay tình l việc chiếm hu m ngưi
chiếm hu đủ căn cứ để biết việc chiếm hu của mình
để biết việc chiếm hu của mình không tuân thủ quy đ nh
của pháp luật, dụ: trm cắp, cưp,.. Trong trưng hợp
ny, ngưi chiếm hu phi biết việc chiếm hu của mình
căn cứ pháp luật hay không. Trưng hợp ny áp dụng
đối vi việc chiếm hu l ti sn có đăng kí quyền sở hu.
Thứ hai, quyền sử dụng. Quyền sử dụng l quyền thực hiện các
hnh vi khai thác công dụng hoa lợi lợi tức phát sinh từ ti sn.
Việc khai thác đây thể l khai thác công dụng, tính năng của
ti sn nhằm đáp ứng lợi ích vật cht, tinh thần của chủ thể trong
đi sống kinh tế -x hi.
Quyền sử dụng thể l đối tượng trong các giao d ch dân sự, do
đó căn cứ vo chủ thể sử dụng ti sn thì chúng ta quyền sử
dụng của chủ sở hu v quyền sử dụng không phi l chủ sở hu.
Quyền sử dụng của chủ sở hu l việc chủ sở hu trực tiếp hoặc
gián tiếp khai thác ti sn của mình v phi đm bo việc khai
thắc ti sn không lm nh hưởng đến lợi ích quốc gia dân tc.
Còn quyền sử dụng của ngưi không phi l chủ sở hu được xác
đ nh dựa theo thỏa thuận của chủ sở hu vi ngưi khác thể
thông qua các loại giao d ch thuê khoán, mượn ti sn,…
Thứ ba, quyền đ nh đoạt. Quyền đ nh đoạt l quyền chuyển giao
quyền sở hu ti sn, từ bỏ quyền sở hu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy
ti sn. Hay nói cách khác quyền đ nh đoạt l quyền đ nh đoạt đối
vi số phận của ti sn về tính pháp hoặc thực tế. Quyền đ nh
đoạt được thực hiện thông qua các ni dung sau:
+ Quyền đ nh đoạt l việc chuyển giao quyền sở hu ti sn từ
chủ thể ny sang chủ thể khác.Chủ thể quyền đ nh đoạt gồm
chủ sở hu ti sn, ngưi được chủ sở hu ủy quyền hoặc ngưi
có quyền trên cơ sở quyết đ nh của tòa án
+ Quyền từ bỏ ti sn l việc chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu theo
quy đ nh theo điều 239 B luật dân sự 2015
+ Quyền đ nh đoạt thể hiện qua việc tiêu dùng đối vi ti sn
nhằm khai thác ng dụng của ti sn v đem lại lợi ích cho con
ngưi.
+ Quyền đ nh đoạt thể hiện qua việc tiêu hủy ti sn, l việc của
chủ sở hu nhằm mục đích chm dứt sự tồn tại của ti sn, chm
dứt, phá bỏ mọi công dụng v tính năng của ti sn.
Trong quá trình thực hiện quyền đ nh đoạt của ti sn, chủ sở hu
có thể tự do thực hiện quyền đ nh đoạt của mình đối vi ti sn đó
thông qua việc chuyển giao quyền sở hu thông qua việc mua
bán, chuyển nhượng, tặng cho,…Tuy nhiên việc tự đó cũng phi
được thực hiện trong “khuôn khổ” do luật quy đ nh.
2.2 Các quyền khác đối với tài sản
L quyền của chủ thể trực tiếp nắm gi, chi phối ti sn thuc
quyền sở hu của chủ thể khác. Cụ thể quyền khác đối vi ti sn
gồm:
Mt l, quyền đối vi bt đng sn liền kề. Theo đó, theo quy đ nh
tại điều 245 B luật lao đng 2015 thì
“Quyền đối với bất động sản liền kề quyền được thực hiện trên
một bất động sản (gọi bất động sản chịu hưởng quyền) nhằm
phục vụ cho việc khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở
hữu của người khác (gọi là bất động sản hưởng quyền)”
Việc thực hiện đối vi bt đng sn liền kề để nhằm phục v cho
việc khai thác bt đng sn nht đ nh như: lối đi qua, về tưi tiêu
nưc trong canh tác, trong việc cp thoát nưc qua các bt đng
sn liền kề, mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua các bt
đng sn khác,…
Việc xác đ nh căn cứ xác lập quyền đối vi bt đng sn liền kề
được xác lập do đ a thế tự nhiên từ quá trình vận đng của tự
nhiên, căn cứ dựa trên quy đ nh của pháp luật nếu trong trưng
hợp luật quy đ nh thì ngưi quyền vi bt đng sn liền kề
bắt buc phi cho các chủ thể quyền của bt đng sn b vây
bọc được hưởng quyền, dụ: quyền về lối đi qua, việc xác lập
quyền đối vi bt đng sn liền kề thì còn dựa theo sự thỏa thuận
thống nht ý chí gia các chủ thể quyền, v căn cứ theo di
chúc.
Hai l quyền hưởng dụng. Căn cứ vo điều 257 B luật dân sự
2015 thì quyền hưởng dụng l
“Quyền hưởng dụng quyền của chủ thể được khai thác công
dụng hưởng hoa lợi, lợi tức đối với tài sản thuộc quyền sở hữu
của chủ thể khác trong một thời hạn nhất định”.
Quyền hưởng dụng l mt quyền ti sn của ngưi hưởng dụng có
tính đc lập, ngưi hưởng dụng l ngưi co quyền khai thác ti
sn của chủ sở hu theo thỏa thuận, theo di chúc hoặc theo quy
đ nh của pháp luật nhưng không nghĩa vụ hon tr các lợi ích
cho chủ sở hu, cho nên ngưi hưởng dụng mt số quyền hạn
chế như quyền chuyển giao cho ngưi khác về việc chuyển giao
cho ngưi khác hưởng dụng hoặc cho thuê quyền hưởng dụng.
Vthi gian thực hiện quyền hưởng dụng l mt khong thi gian
nht đ nh trên cơ sở thỏa thuận hoặc theo quy đ nh của pháp luật,
khong thi hạn tối đa thể hết cuc đi của ngưi hưởng dụng
đầu tiên nếu ngưi hưởng dụng l nhân. Nếu trong trưng hợp
có thỏa thuận về thi hạn thì khi hết khong thi gian đó thì ngưi
hưởng dụng phi tr lại ti sn cho chủ sở hu.
Thứ ba, quyền bề mặt.
Quyền bề mặt l quyền của mt chủ thể đối vi mặt đt, mặt
nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt m
quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khác”. (Căn cứ điều 267
B luật dân sự 2015)
Quyền bề mặt l mt loại vật quyền hình thnh trong quan hệ vật
quyền, đối tượng của quyền bề mặt thể l vật cụ thể gắn vi
đt hoặc l phần không gian, theo đó vật gắn vi đt sẽ được tạo
lập, vật cụ thể gắn vi đt thể nằm trên bề mặt đt, nằm dưi
bề mặt đt hoặc phần không gian trên mặt đt.
Căn cứ xác lập quyền bề mặt thể dựa trên sự thỏa thuận, theo
quy đ nh của pháp luật hoặc theo di chúc. Để đm bo thuận lợi
hơn cho việc khai thác, sử dụng thì thi hạn của quyền bề mặt
thưng tồn tại vi chục năm thì chủ sở hu mi th khai thác
hiệu qu quyền bề mặt. Còn đối vi các loại hợp đồng thuê khoán
thì thi hạn cho thuê không kéo di quá thi gian sử dụng đt.
109. Khái niệm và đặc điểm quyền cầm giữ
* Khái niệm:
Cầm gi ti sn l việc bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm gi)
đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ
được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên nghĩa vụ không
thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
* Đặc điểm cầm giữ tài sản:
Thứ nht, đây l biện pháp bo đm duy nht trong số các biện
pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ được áp dụng m không dựa
trên sự tho thuận của các bên liên quan.
Thứ hai, quyền cầm gi ti sn chỉ được thực hiện nếu đồng thi
hi đủ ba yếu tố sau: (i)Vật cầm gi đang được bên có quyền nắm
gi nhưng vật y thuc sở hu của bên nghĩa vụ, tức bên cầm
gi nghĩa vụ phi chuyển giao cho chủ sở hu(cho bên
nghĩa vụ) hoặc cho bên thứ ba theo chỉ đ nh của chủ sở hu;
(ii)Nghĩa vụ được bo đm phi l nghĩa vụ của ngưi chủ sở hu
vật y v nghĩa vụ y phi phát sinh trực tiếp từ vật y;(iii) Nghĩa
vụ được bo đm bằng biện pháp cầm gi ti sn chưa được thực
hiện bởi ngưi có nghĩa vụ đúng hạn cam kết.
Thứ ba, chiếm gi ti sn l mt biện pháp nhng ni dung
pháp đồng nht vi biện pháp cầm cố vậy các quy đ nh về
nghĩa vụ bo qun ti sn trong cầm gi, xử ti sn để thực
hiện nghĩa vụ chính… thể dẩn chiếu sang các điều luật tương
tự trong phần cầm cố.
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
Về xác lập cầm gi ti sn, Khon 1 Điều 347 quy đ nh Cầm giữ
tài sản phát sinh từ thời điểm đến hạn thực hiện nghĩa vụbên
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa
vụ”. Khi hnh vi vi phạm nghĩa vụ của bên nghĩa vụ, cầm
gi ti sn ngay lập tức phát sinh. Quyền cầm gi ti sn chỉ được
thực hiện khi có các điều kiện như đ phân tích ở trên.
Hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba phát sinh từ thi điểm bên
cầm gi chiếm gi ti sn. Khi cầm gi ti sn được xác lập mt
cách hợp pháp, bên cầm gi quyền truy đòi ti sn v được ưu
tiên thanh toán theo quy đ nh tại điều 308 BLDS 2015. Hiệu lực
đối kháng vi ngưi thứ ba của biện pháp cầm gi ti sn kh
năng đối kháng rt ln, vì khi bên cầm gi đ chiếm gi ti sn thì
chỉ phi tr lại ti sn khi bên nghĩa vụ đ thực hiện xong
nghĩa vụ vi mình v không có bt kì mt ngoại lệ no.
111. Quy định về cầm giữ tài sản? Phân biệt cầm cố tài sản
và cầm giữ tài sản?
Cơ sở pháp lý: B luật dân sự 2015
1. Quy định về cầm giữ tài sản là gì?
Cầm giữ tài sản l việc bên quyền (sau đây gọi l bên cầm
gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
Theo quy đ nh của B luật dân sự 2015 quy đ nh:
– Về việc cầm gi ti sn chỉ áp dụng cho chính hợp đồng song vụ
m ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ đang cần phi thực
hiện, không thể ly ti sn l đối tượng của mt quan hệ nghĩa vụ
khác để thực hiện quyền cầm gi ti sn. Bởi vì, xác đ nh hnh vi
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ phát sinh từ
hợp đồng song vụ cụ thể, m không thể gp nghĩa vụ của hợp
đồng song vụ ny vo nghĩa vụ hợp đồng song vụ khác cho
bên nghĩa vụ trong các hợp đồng song vụ được xác lập trưc
hay được xác lập sau cùng l mt chủ thể.
Theo đó, cầm gi ti sn l mt biện pháp bo đm thực hiện
nghĩa vụ do luật đ nh, áp dụng trong trưng hợp bên quyền
(bên cầm gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của
hợp đồng song vụ đặc điểm đền được chiếm gi ti sn
trong trưng hợp bên nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ phát sinh từ chính hợp đồng song vụ đó.
– Về xác lập cầm gi ti sn theo quy đ nh tại Điều 347 BLDS, căn
cứ xác lập quyền cầm gi được xác đ nh từ thi điểm đến hạn
thực hiện nghĩa vụ m bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
+ Thi điểm đến hạn thực hiện nghĩa vụ, m bên nghĩa vụ vi
phạm nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng song vụ l căn cứ
để bên có quyền được quyền cầm gi ti sn.
+ Thi hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận hoặc luật
đ nh hoặc do các bên yêu cầu thực hiện cho nhau quyền v nghĩa
vụ trong mt ngy được xác đ nh, nếu hợp đồng không quy đ nh
thi hạn. Việc xác đ nh thi điểm xác lập quyền của bên cầm gi
ti sn trong hợp đồng song vụ, l căn cứ phát sinh hiệu lực đối
kháng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên cầm gi chiếm gi ti
sn
Theo đó, bên quyền cầm gi phi được xác đ nh l ngưi nắm
gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ. Mối liên
hệ gia trái quyền được bo đm phát sinh quan hệ huvi
đối tượng của quyền cầm gi l ti sn.
– Về quyền của các bên cầm gi theo quy đ nh tại Điều 348 BLDS,
bên cầm gi ti sn quyền yêu cầu bên nghĩa vụ phi thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng song vụ. Việc bên
quyền đang nắm gi ti sn của bên nghĩa vụ trong hợp đồng
song vụ l mt lợi thế của bên có quyền
+ Trưng hợp đối tượng của hợp đồng song vụ l đng sn đang
do ngưi thứ ba chiếm hu, khi bên nghĩa vụ không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, bên quyền cầm gi yêu
cầu ngưi thứ ba đang chiếm hu đng sn chuyển giao ti sn
cho mình, nhưng ngưi ny không chuyển giao, thì quyền cầm gi
của bên quyền thể b vi phạm bởi hnh vi của ngưi thứ ba.
Khi đó, bên quyền cầm gi ti sn quyền yêu cầu ngưi thứ
ba đang chiếm hu ti sn giao ti sn cho mình cầm gi hoặc
chp hnh viên thực hiện quyền ny.
Như vậy, trên thực tế bên quyền phát sinh từ hợp đồng song
vụ, m đối tượng của hợp đồng lại đang do ngưi thứ ba chiếm
hu, t quyền của bên cầm gi ti sn nhiều nguy b xâm
phạm hoặc không có ti sn để cầm gi.ngưi thứ ba được xác
lập quyền đối vi ti sn đó, như xác lập quyền sở hu hoặc
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn đ được đăng ký theo quy
đ nh của pháp luật.
Như vậy, quy đ nh tại Điều 346 BLDS, bên có quyền đang nắm gi
hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm
gi ti sn trong trưng hợp bên nghĩa vụ không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, l mt quy đ nh đ dự liệu
được nhng tình huống có thể phát sinh trên thực tế.
Trưng hợp đối tượng của hợp đồng song vụ l bt đng sn, việc
chuyển giao bt đng sn phi tuân theo nhng hình thức, thủ tục
nht đ nh do luật đ nh, cho nên bên có quyền nắm gi đang chiếm
hu bt đng sn, thì ngưi thứ ba quyền đối vi bt đng sn
ny vẫn thể tiến hnh thủ tục bán đu giá. Quyền của ngưi
nắm gi có thể được thanh toán bằng phương thức khác.
2. Phân biệt cầm cố tài sản và cầm giữ tài sản
Sự giống nhau gia cầm cố ti sn v cầm gi ti sn l đều
mục đích l nhằm để đm bo thực hiện nghĩa vụ của bên
nghĩa vụ vi bên có quyền.
Sự khác nhau gia cầm cố ti sn v cầm gi ti sn:
Về khái niệm
– Cầm cố ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao
ti sn thuc quyền sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l
bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Cầm gi ti sn l việc bên quyền (sau đây gọi l bên cầm
gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
Về căn cứ phát sinh
Đối vi cầm cố ti sn: Các bên thực hiện cầm cố ti sn trưc
khi hoặc ngay từ khi hợp đồng giao kết, đến thi điểm bên
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ ti
sn cầm cố được đưa ra để bo đm thực hiện nghĩa vụ ti sn
cầm cố được đưa ra để xử lý để bo đm thực hiện nghĩa vụ
Đối vi cầm gi ti sn: Cầm gi ti sn chỉ bắt đầu khi bên
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ v
kết thúc khi mt trong ba trưng hợp được quy đ nh tại
khon 3 điều 416 BLDS
Về đối tượng
Đối vi cầm cố ti sn: Ti sn: bên cầm cố giao ti sn thuc
quyền sở hu của mình, sử dụng ti sn hình thnh trong tương
lai để bo đm thực hiện nghĩa vụ khác
– Đối vi cầm gi ti sn: Theo quy đ nh tại Điều 295 B Luật Dân
sự 2015 thì ti sn được phi thuc quyền sở hu của bên cầm cố,
còn ti sn trong cầm gi không quy đ nh bắt buc về tính sở hu
ny. Ti sn cầm gi l đối tượng của hợp đồng song vụ để bo
đm cho chính việc thực hiện nghĩa vụ liên quan đến ti sn b
cầm gi đó.
Về quyền chiếm gi ti sn của ngưi thứ ba
Đối vi cầm cố ti sn: Trong biện pháp bo đm thực hiện hợp
đồng các bên thể thỏa thuận bên thứ ba hoặc ngưi thứ ba gi
ti sn cầm cố.
Đối vi cầm gi ti sn: Trong biện pháp bo đm hợp đồng
trong cầm gi ti sn bên b cầm gi ti sn không quyền cầm
gi ti sn, bên có quyền có thtự mình cầm gi ti sn giao cho
ngưi thứ ba cầm gi ti sn m không cần sự thỏa thuận của bên
b cầm gi ti sn.
Khon 2 Điều 314 B Luật dân sự 2015 quy đ nh bên nhận cầm cố
quyền xử ti sn cầm cố theo phương thức đ thỏa thuận
hoặc theo quy đ nh của pháp luật. Theo đó, Điều 303 quy đ nh các
bên quyền thỏa thuận mt trong các phương thức sau để xử
ti sn cầm cố: Bán đu giá ti sn; Bên nhận bo đm tự bán ti
sn; Bên nhận bo đm nhận chính ti sn để thay thế cho việc
thực hiện nghĩa vụ; Phương thức khác
Xử lý ti sn khi biện pháp bo đm chm dứt
Đối vi cầm cố ti sn: Bên nhận cầm cố ti sn quyền xử
ti sn cầm cố theo phương thức đ thỏa thuận, không được
hưởng hoa lợi lợi tức từ ti sn cầm cố nếu không được bên cầm
cố đồng ý.
Đối vi cầm gi ti sn: Bên cầm gi ti sn không quyền xử
lý ti sn cầm gi, được thu hoa lợi v lợi tức từ ti sn cầm gi v
được dùng số hoa lợi, lợi tức ny để bù trừ nghĩa vụ.
Về ý chí các bên
– Đối vi cầm cố ti sn: L biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ
dân sự được áp dụng m phi dựa trên sự thỏa thuận gia các bên
ngay từ thi điểm thỏa thuận để ký kết hợp đồng.
Đối vi cầm gi ti sn: L biện pháp bo đm thực hiện nghĩa
vụ dân sự được áp dụng m không dựa trên sự thỏa thuận gia
các bên. Đây l trưng hợp duy nht theo quy đ nh của luật Việt
Nam hiện hnh m biện pháp bo đm không được xác lập trên
sở thỏa thuận của các bên (hay hợp đồng) m được xác lập
bằng các quy đ nh của pháp luật.
Như vậy, thể thy hai biện pháp cầm cố ti sn v cầm gi ti
sn mục đích chung l bo vệ quyền v lợi ích thông qua hợp
đồng nhưng khi phân tích riêng ra ta lại thy hình thức, đối tượng
v nghĩa vụ của mỗi bên l khác nhau. Cơ bn l về đối tượng của
hai biện pháp cũng khác nhau. Trong cầm gi ti sn thì đối tượng
ti sn đây l bên cầm cố giao ti sn thuc quyền sở hu của
mình còn đối vi cầm cố ti sn thì ti sn được phi thuc quyền
sở hu của bên cầm cố, còn ti sn trong cầm gi lại không quy
đ nh bắt buc ngưi sở hu.
112. Chấm dứt quyền cầm giữ
Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
– Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
Các bên thỏa thuận sử dụng biện pháp bo đm khác để thay
thế cho cầm gi.
– Nghĩa vụ đ được thực hiện xong.
– Ti sn cầm gi không còn.
– Theo thỏa thuận của các bên
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo
đảm
Pháp luật dân sự Việt Nam xác đ nh thứ tự ưu tiên thanh toán dựa
trên nguyên tắc thi điểm đăng ký giao d ch bo đm v thi
điểm xác lập giao d ch bo đm. Theo đó, thứ tự ưu tiên thanh
toán như sau:
Nếu phát sinh đối kháng vi ngưi thứ ba thì xác lập
theo hiệu lực đối kháng
Trưng hợp các giao d ch bo đm đ được đăng ký thì thứ
tự ưu tiên thanh toán được xác đ nh theo thứ tự đăng
ký.Nghĩa l, giao d ch bo đm no thi điểm đăng ký
giao d ch trưc thì sẽ được ưu tiên thanh toán trưc v
ngược lại.
Tiếp theo, trong số nhng giao d ch bo đm giao d ch
bo đm được đăng ký v nhng giao dich bo đm
không được đăng ký, thì ưu tiên thanh toán cho giao d ch
bo đm được đăngtrưc v giao d ch bo đm không
được đăng ký sẽ thanh toán sau.
Cuối cùng, trưng hợp các giao d ch bo đm không
đăng ký thì thứ tự ưu tiên thanh toán được xác đ nh theo
thứ tự xác lập giao d ch bo đm. Giao d ch bo đm
thi gian xác lập trưc sẽ được thanh toán trưc.
Lưu ý: Không phi mọi trưng hợp các bên đều phi tuân thủ
theo thứ tự ưu tiên trên. Pháp luật tôn trọng sự thỏa thuận của
các bên, theo đó các bên cùng nhận bo đm thể thỏa thuận
về việc thay đổi th tự ưu tiên thanh toán. Ngoi ra, nếu số tiền
thu được từ việc xử ti sn bo đm không đủ để thanh toán
cho tt c các bên nhận bo đm, thì bên nhận bo đm sẽ được
thanh toán ơng ứng vi tỷ lệ giá tr nghĩa vụ được bo đm,
cùng vi thứ tự ưu tiên đ được xác đ nh theo thỏa thuận hoặc
theo quy đ nh của pháp luật.
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
Theo khon 1 Điều 4 Luật sở hu trí tuệ sửa đổi, bổ sung năm
2009, l quyền của tổ chức, nhân đối viQuyền sở hữu trí tuệ
ti sn trí tuệ, bao gồm quyền tác gi v quyền liên quan đến
quyền tác gi, quyền sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống
cây trồng.
Có thể thy việc mt tổ chức hay cá nhân có công sức nghiên cứu,
sáng tạo để hon thnh mt công trình, mt sn phẩm mi sẽ
được công nhận quyền sở hu trí tuệ. Các tác phẩm sẽ được pháp
luật bo h trên các phương diện như quyền sở hu trí tuệ của tác
gi, quyền liên quan đến quyền tác gi, quyền sở hu công
nghiệp, quyền sở hu trí tuệ đối vi giống cây trồng.
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ tài sản hình
tuyệt đối
“Sở hữu trí tuệ” được hiểu l sự sở hu đối vi nhng ti sn trí
tuệ đó. Cụ thể hơn, đó l các quyền hợp pháp xut phát từ hoạt
đng trí tuệ trong các lĩnh vực công nghiệp, khoa học, văn học v
nghệ thuật.
116. Ý nghĩa pháp của đăng bảo hộ trong chế định
quyền sở hữu trí tuệ
Bảo vệ sở hữu trí tuệ khuyến khích sự sáng tạo
Đối vi chủ thể nắm quyền sở hu, việc bo vệ quyền sở hu trí
tuệ sẽ khuyến khích sự sáng tạo. Thúc đẩy nhng nỗ lực, cống
hiến của họ voc hoạt đng nghiên cứu. Ci tiến kỹ thuật, tạo
ra nhng sn phẩm tốt.
Bo vệ sở hu trí tuệ thúc đẩy kinh doanh
Việc bo vệ quyền sở hu trí tuệ góp phần gim thiểu tổn tht. V
thúc đẩy phát triển sn xut, kinh doanh hợp pháp. Nh vo
quyền sở hu trí tuệ, các doanh nghiệp sẽ không phi đối mặt vi
nhng thiệt hại về mặt kinh tế do hnh vi “chiếm đoạt” ca các
đối thủ cạnh tranh.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ là bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
Nếu không bo vệ quyền sở hu trí tuệ thì trên th trưng sẽ trn
lan nhng sn phẩm gi, kém cht lượng. Ảnh hưởng nghiêm
trọng về c uy tín v doanh thu cho các chủ thể đang sn xut,
kinh doanh nhng mặt hng cht lượng, sự đầu trí tuệ
vo sn phẩm.
Bên cạnh đó, việc bo vệ quyền sở hu trí tuệ giúp cho ngưi tiêu
dùng hi lựa chọn. V được sử dụng các hng hóa, d ch vụ
cht lượng cao, đáp ứng nhu cầu của họ.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh
Bo vệ quyền sở hu trí tuệ hiệu qu sẽ tạo được môi trưng cạnh
tranh lnh mạnh. L đng lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Pháp
luật sở hu trí tuệ chống mọi hnh vi sử dụng các du hiệu trùng
hoặc tương tự vi nhn hiệu đang được bo h. Cũng như nhng
hnh vi sử dụng trái phép thông tin bí mật được bo h.
Bo vệ sở hu trí tuệ tạo uy tín cho doanh nghiệp
Mt nhân, tổ chức phi tri qua thi gian di để thể cho ra
mt sn phẩm mang thương hiệu riêng của mình. Họ phi đầu
trong nhiều năm. V thể phi mt rt nhiều chi phí cho hoạt
đng nghiên cứu v triển khai (nghiên cứu để tạo ra, thử
nghiệm…). Rồi mi thể đưa mt sn phẩm đến tay ngưi tiêu
dùng. Nh vo bo vệ sở hu trí tuệ, công ty sẽ xây dựng được
“uy tín thương hiệu”. Được nhiều ngưi biết đến v tin dùng.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ mang lại lợi ích quốc gia
Hơn na, bo h quyền sở hu trí tucòn ý nghĩa về chính tr .
Nếu muốn gia nhập lm thnh viên của Tổ chức Thương mại thế
gii WTO thì điều kiện tiên quyết đối vi các quốc gia l bo h
quyền sở hu trí tuệ. Như vậy, bo h quyền sở hu trí tuệ đóng
vai trò quan trọng trong việc hi nhập kinh tế nưc ta vi thế gii.
Luật Dương Gia l mt công ty luật nhiều năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực sở hu trí tuệ, vi đi ngũ luật sư, cố vn pháp
tận tâm, nhiệt huyết luôn sẵn sng hỗ trợ Quý khách hng các
d ch vụ về vn, tra cứu, đăng v các d ch vụ khác liên
quan đến sở hu trí tuệ. Liên hệ vi luật Dương Gia để được hỗ trợ
vi cht lượng d ch vụ tốt nht, chi phí hợp lý nht.
117. Phân biệt giữa quyền sở hữu trí tuệ với quyền sở hữu
tài sản thông thường
Quyền sở hu gồm ba quyền: quyền chiếm hu, quyền sử dụng v
quyền đ nh đoạt. Đối vi quyền sở hu ti sn thông thưng, chủ
sở hu tự mình thực hiện các hnh vi kiểm soát, sử dụng v đ nh
đoạt trực tiếp đối vi ti sn của mình. Tuy nhiên, đối vi quyền sở
hu trí tuệ, đối tượng của quyền l lợi ích vật cht m khi khai
thác sử dụng đối tượng sở hu trí tuệ, đối tượng của quyền l lợi
ích vật cht m khi khai thác sử dụng đối tượng s hu trí tuệ sẽ
mang lại cho chủ sở hu, ngưi sử dụng hợp pháp. vậy, việc
thực hiện ba quyền của chủ sở hu quyền tác gi v chủ sở hu
đối tượng sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống cây trồng có
tính đặc thù.
Hiện nay, theo quy đ nh tại Điều 163 B luật dân sự, ti sn thuc
quyền sở hu của cá nhân, tổ chức l lợi ích vật cht thể hiện dưi
dạng vật cht tự nhiên hay thể hiện bằng giá tr được tính bằng
tiền như giy t giá hoặc quyền ti sn tr giá bằng tiền. Theo
quy đ nh tại Điều 181 B luật dân sự thì quyền sở hu trí tuệ l
quyền ti sn. Quyền ti sn gồm quyền giá tr bằng tiền, quyền
khai thác sử dụng các loại ti sn, quyền thực hiện hợp đồng,…
Vậy, quyền sở hu trí tuệ thuc loại quyền khai thác sử dụng đối
tượng sở hu trí tuệ sẽ đem lại lợi ích vật cht cho chủ sở hu.
Quyền sở hu trí tuệ được tiếp cận l đối tượng của quyền dân sự
(đối tượng của quyền sở hu) thì chủ sở hu các quyền chiếm
hu, sử dụng, đ nh đoạt đối tượng ny.
Quyền sở hu trí tuệ được tiếp cận dưi góc đ của Luật sở hu trí
tuệ thì quyền sở hu trí tuệ l quyền của nhân, tổ chức đối vi
ti sn trí tuệ gồm quyền tác gi, quyền sở hu công nghiệp v
quyền đối vi giống cây trồng. Đối vi quyền tác gi, chủ sở hu
quyền tác gi các quyền ti sn khi khai thác các tác phẩm.
Đối vi quyền sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống cây
trồng mi các quyền khai thác trực tiếp các đối tượng ny
trong sn xut kinh doanh.
Đối vi quyền tác gi thì chủ sở hu quyền sở hu đối vi các
quyền ti sn được quy đ nh tại Điều 20 Luật sở hu trí tuệ.
Quyền ti sn ny tính đặc thù so vi các quyền ti sn thông
thưng khác. Quyền ti sn l quyền khai thác thương mại tác
phẩm v chủ sở hu sẽ kiểm soát quyền của mình bằng cách tự
mình hoặc cho phép chủ thể khác phát hnh đến công chúng mt
số lượng bn sao nht đ nh. Thông qua việc khai thác thương mại
tác phẩm, chủ sở hu sẽ hưởng khon lợi ích vật cht. Chủ sở hu
cũng th khai thác tác phẩm đồng thi chuyển quyền sở hu
tác gi của mình cho ngưi khác để thu số tiền như thỏa thuận
trong hợp đồng chuyển nhượng quyền tác gi.
Vi cách l chủ sở hu đối tượng sở hu công nghiệp, nhân,
tổ chức đầy đủ ba quyền của quyền sở hu gồm: quyền chiếm
hu, quyền sử dụng v quyền đ nh đoạt. Tuy nhiên, việc thực hiện
các quyền ny khác vi quyền sở hu ti sn l vật, giy t có giá.
Chủ sở hu thực hiện quyền chiếm hu của mình bằng cách dùng
biện pháp kiểm soát đối tượng sở hu của mình như cho ngưi
khác sử dụng mt thi hạn nht đ nh v kiểm soát hnh vi khai
thác của ngưi sử dụng, hoặc dùng các biện pháp kỹ thuật công
nghệ để ngăn chặn hnh vi xâm phạm. Khi hnh vi xâm phạm,
chủ sở hu yêu cầu ngưi vi phạm chm dứt hnh vi đó.
Đối tượng của quyền sở hu công nghiệp l sn phẩm thể hiện kết
qu của hoạt đng sáng tạo thì việc khai thác v sử dụng các đối
tượng ny l quá trình áp dụng kết qu nghiên cứu vo hoạt đng
sn xut kinh doanh để tạo ra hng hóa. Đối vi nhng đối tượng
tính thương mại như nhn hiệu, chỉ dẫn đ a lý, tên thương mại
thì chủ sở hu, ngưi sử dụng quyền khai thác sử dụng các đối
tượng đó bằng cách ghi tên thương mại hoặc gắn nhn hiệu lên
các sn phẩm, hng hóa của mình. Như vậy, quyền sử dụng đối
tượng sở hu công nghiệp v giống cây trồng l quyền áp dụng
thnh tựu khoa học công nghệ vo sn xut hng hóa v quyền
khai thác tính thương mại của đối tượng.
Chủ sở hu đối tượng sở hu công nghiệp quyền chuyển giao
quyền sử dụng để nhận mt số tiền hoặc chuyển quyền sở hu
đối tượng sở hu công nghiệp thông qua hợp đồng chuyển
nhượng hoặc để lại thừa kế theo di chúc cho nhân, tổ chức
dược sở hu đối tượng s hu công nghiệp đđăng bo h v
còn thi hạn bo h.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế
* Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của nhân về việc lập di chúc để đ nh
đoạt ti sn của mình; để lại di sn của mình cho ngi khác theo
quy đ nh của pháp luật; hưởng di sn theo pháp luật v quyền của
mọi chủ thể trong việc hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l nhân chỉ bao gồm
quyền hưởng di sn theo di chúc.
* Đặc điểm:
L mt quan hệ pháp luật gia các chủ thể trong việc để lại di
sn v nhận di sn thừa kế được sự điều chỉnh của pháp luật.
L phạm trù pháp luật, l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua
pháp luật về quyền của các chủ thể trong lĩnh vực thừa kế.
– Gắn liền vi pháp luật, chỉ đến khisự xut hiện của Nh nưc
v pháp luật mi xut hiện thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
* Các nguyên tác cơ bn:
– Bình đẳng về thừa kế của cá nhân (Điều 610 BLDS 2015)
– Tôn trọng quyền đ nh đoạt của ngưi để lại di sn
– Tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế
Bo đm quyền hưởng di sn của mt số ngưi thừa kế theo
pháp luật
120. Trình bày về người để lại di sản
– Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại
cho ngưi còn sống theo ý chí của họ được thể hiện trong di chúc
hoặc theo quy đ nh của pháp luật.
– Ngưi để lại di sn chỉ có thể l cá nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm
mở thừa kế hoặc sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế
nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết. Trưng hợp
ngưi thừa kế theo di chúc không l nhân thì phi tồn tại vo
thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi năng lực
pháp Luật Dân sự hay không? Tại sao?
* Mặc thai nhi được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không
năng lực pháp Luật Dân sự.
* Căn cứ pháp : khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực pháp
Luật Dân sự của nhân từ khi ngưi đó sinh ra v chm dứt
khi ngưi đó chết.” Như vậy, tại thi điểm được hưởng thừa kế
thai nhi vẫn chưa được sinh ra, nhưng để đm bo quyền được
thừa kế ti sn của nhân thì BLDS đ quy đ nh về quyền được
hưởng thưa kế của thai nhi tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kiện
“sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh
thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đ nh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của
ngưi chết trong ti sn chung vi ngưi khác.
124. Thế nào chết đồng thời? Những người chết đồng
thời có được hưởng thừa kế của nhau không?
* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được
thừa kế di sn chết cùng thi điểm hoặc được xem l chết cùng
thi điểm vì không xác đ nh được ngưi no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của
nhau, di sn của nhng ngưi ny do ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đ nh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế
nào?
* Quy đ nh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản di sản người được chỉ định trong di chúc hoặc
do những người thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản di sản
những người thừa kế chưa cử được người quản di sản thì người
đang chiếm hữu, sử dụng, quản di sản tiếp tục quản di sản
đó cho đến khi những người thừa kế cử được người quản lý di sản.
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có
người quản theo quy định tại khoản 1 khoản 2 Điều này thì
di sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616
của Bộ luật này có quyền sau đây:
| 1/125

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG LUẬT DÂN SỰ 2
1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
* Quan hệ tài sản:
– Khái niệm:các quan hệ x hi gia con ngưi vi con ngưi
thông qua mt ti sn nht đ nh. – Tính cht:
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn ánh ý thức của các chủ thể tham gia.
+ Mang tính cht giá tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hiện rõ tính cht đền bù tương dương trong trao đổi.
* Quan hệ nhân thân:
– Khái niệm: l các quan hệ gia ngưi v ngưi về các giá tr
nhân thân của các chủ thể v luôn gắn liền vi các cá nhân, tổ chức khác. – Tính cht:
+ Luôn gắn liền vi mt chủ thể nht đ nh v về nguyên
tắc thì quyền nhân thân không thể chuyển giao cho chủ thể khác.
+ Đa số các quyền nhân thân m luật dân sự điều chỉnh không có
giá tr kinh tế v không có ni dung ti sn.
2. Phân loại tài sản theo quy định của BLDS 2015
Dựa vào đặc tính vật lí
Căn cứ vo tính cht của ti sn, BLDS 2015 chia ti sn thnh
đng sn v bt đng sn.
Khon 2 Điều 105 BLDS 2015 quy đ nh như sau: “Tài sản bao gồm
bất động sản và động sản …
”. Khái niệm bt đng sn v đng
sn được quy đ nh tại Điều 107 BLDS 2015 như sau: “1. Bất động
sản bao gồm: a) Đất đai; b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với
đất đai; c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây
dựng; d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật; 2. Động sản là
những tài sản không phải là bất động sản
”.
+ Các ti sn l bt đng sn l đt đai v nhng ti sn l nh,
công trình xây dựng gắn liền vi đt đai v tính cht của các loại
ti sn ny l không di chuyển được về mặt cơ học (có thể hiểu cụ
thể l nếu tách di nhng ti sn ny khỏi đt thì chúng sẽ b hư
học hoặc không trở về trạng thái ban đầu được). Đt đai hiển
nhiên l mt loại ti sn không thể di di. Nhng ti sn gắn liền
vi đt đai như nh, công trình xây dựng gắn liền vi đt đai đều
l bt đng sn. Loại ti sn thứ ba l nhng ti sn m sự tồn tại
của chúng không thể tách di khỏi đt đai. Dựa vo đối tượng thì
nhng vật quyền thuc về bt đng sn đó l quyền sở hu,
quyền dụng ích, quyền dùng v quyền ở, quyền cho thuê di hạn,
quyền đ a d ch, quyền cầm cố bt đng sn, quyền để đương v
quyền đi kiện đòi mt bt đng sn.
+ Còn đng sn l nhng ti sn m không thuc bt đng sn.
Theo tính cht của vật thì l nhng vật di di được như: tu,
thuyền, nh cửa tháo ra lắm vo m không b tổn hại gì,… Về vật
quyền thì nó có thể l quyền đi kiện để đòi mt đng sn, quyền
sở hu các sn phẩm trí tuệ (văn học, khoa học, y học,…).
=>> Ý nghĩa phân loại ti sn theo đặc tính vật lý
+ Cách phân loại ti sn thnh bt đng sn v đng sn chủ yếu
dựa vo đặc tính vật lý của ti sn l có thể di di được hay
không. Việc phân chia ti sn thnh bt đng sn v đng sn có
rt nhiều ý nghĩa bởi ti sn l công cụ quan trọng trong đi sống
x hi, nó liên quan đến hng loạt các vn đề pháp lý như: thuế,
thừa kế, giao d ch dân sự,… cũng như trong thực tiễn các thỏa thuận dân sự.
+ Việc xác đ nh ti sn l đng sn hay bt đng sn l căn cứ
xác lập thủ tục đăng kí ti sn. Khon 1, 2 Điều 106 BLDS 2015 về
đăng ký ti sn quy đ nh: “1. Quyền sở hữu, quyền khác đối với
tài sản là bất động sản được đăng ký theo quy định của Bộ luật
này và pháp luật về đăng ký tài sản; 2.Quyền sở hữu, quyền khác
đối với tài sản là động sản không phải đăng ký, trừ trường hợp
pháp luật về đăng ký tài sản có quy định khác
”. Như vậy, đối vi
đng sn: chiếm hu l cách biểu th công khai quyền sở hu. Tuy
nhiên, đối vi ti sn l bt đng sn thì đăng kí l biện pháp công
khai các quyền về bt đng sn. Để được công nhận l chủ sở
hu, ngưi có ti sn l bt đng sn phi thực hiện việc đăng ký
quyền sở hu, từ đó chủ thể mi có bằng chứng để chứng minh
mình l chủ sở hu của ti sn.
+ Việc phân loại còn l căn cứ để xác đ nh thi điểm chuyển giao
quyền sở hu đối vi đng sn v bt đng sn, đ a điểm thực
hiện nghĩa vụ chuyển giao bt đng sn, liên quan đến các giao
d ch có đối tượng l bt đng sn,…
+ Việc xác đ nh ti sn l bt đng sn hay đng sn còn l căn
cứ xác đ nh các quyền năng của chủ thể đối vi từng loại ti sn
nht đ nh. Đối vi đng sn, chủ sở hu l ngưi có quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng. Ngưi chủ sở hu có thể ủy quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng cho ngưi khác, hoặc chuyển mt trong
số các quyền ny cho ngưi khác thông qua giao d ch dân sự. Đối
vi bt đng sn, vi tính cht l ti sn gắn liền vi đt đai, khó
di di v có giá tr sử dụng ln, nên vn đề chủ sở hu, quyền sử
dụng bt đng sn được quy đinh rõ rng v khác so vi đng
sn. Đối vi bt đng sn l đt đai, pháp luật quy đ nh đt đai
thuc sở hu ton dân, do Nh nưc đại diện chủ sở hu. Nhưng
chủ thể sử dụng trưc tiếp đt đai lại l cá nhân, pháp nhân, h
gia đình,… Nhng chủ thể ny không có quyền sở hu đt đai m
chỉ có quyền sử dụng đt đai. Đối vi bt đng sn do đặc tính
của nó l không thể di di nên việc thực hiện quyền năng của
quyền sở hu, sử dụng đối vi loại ti sn ny sẽ gặp nhng hạn
chế nht đ nh. Chính vì vậy, BLDS cũng đ ghi nhận cho các chủ
sở hu có nhng quyền năng nht đ nh đối vi ti sn của ngưi
khác nếu l bt đng sn. Cụ thể quy đ nh ở các điều tại Mục 1
Chương XIV Phần thứ hai BLDS 2015.
Dựa vào hình thái tồn tại của tài sản
+ Ti sn hu hình (hay còn gọi l vật) l tt c nhng gì tồn tại
dưi dạng vật cht, dưi góc đ pháp lí, mt vật có thực của thế
gii vật cht v chỉ trở thnh ti sn nếu nó được sở hu hoặc có
thể sở hu được. Để có thể được sở hu, vật vi tính cách l ti
sn phi nằm trong sự chiếm hu của con ngưi, có đặc trưng giá
tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân sự. Ví dụ như: tiền, xe ô tô, máy tính,..
+ Ti sn vô hình l ti sn không có hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn vô hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc có thể trên mt ti
sn vô hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền. Ví dụ
như: quyền sử dụng đối vi đt nông nghiệp,…
=>> Ý nghĩa phân biệt ti sn theo hình thái tồn tại của ti sn
Việc phân biệt ti sn vô hình v ti sn hu hình có ý nghĩa trong
việc đ nh giá ti sn, việc quy đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên
v cơ chế bo vệ. Ví dụ như trong giao d ch dân sự vi ti sn l
quyền sử dụng nh ở (hợp đồng thuê nh) vi giao d ch dân sự vi
ti sn l ô tô (mua – bán) thì quyền của các chủ thể được BLDS
quy đ nh l khác nhau cũng như có cơ chế bo vệ khác nhau.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Căn cứ vo tính xác đ nh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ:
* Quan hệ pháp Luật Dân sự tuyệt đối: Nếu trong quan hệ đó chủ
thể có quyền được xác đ nh, thì tt c các chủ thể khác l chủ thể
mang nghĩa vụ v nghĩa vụ của họ được thể hiện dưi dạng không hnh đng.
Ví dụ: Quyền sở hu, Quyền tác gi đối vi ti sn trí tuệ…
* Quan hệ pháp Luật Dân sự tương đối: L nhng quan hệ pháp
luật trong đó ứng vi chủ thể quyền xác đ nh l nhng chủ thể
mang nghĩa vụ cũng được xác đ nh.
Ví dụ: Quan hệ bồi thưng thiệt hại, nghĩa vụ hợp đồng…
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền * Khái niệm:
Vật quyền l quyền của mt chủ thể nht đ nh đối vi mt ti sn
nht đ nh, cho phép chủ thể ny trực tiếp thực hiện các quyền
năng được pháp luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
* Vật quyền gồm 2 loại:
– Vật quyền chính l nhng vật m cho phép con ngưi có quyền
thụ hưởng các vật liên quan v thực hiện tác đng mt cách trực
tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu ti sn,..
– Vật quyền hạn chế l nhng vật quyền được thực hiện không
phi nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm
khai thác giá tr tiền tệ của vật đó. * Đặc tính:
+ Thứ nht, vật quyền cho phép chủ thể thực hiện quyền của
mình đối vi vật, bt kể vật đang nằm trong tay ngưi no. Trên
nguyên tắc, tt c nhng ai đang nắm gi vật, dù vi tư cách no,
đều phi tôn trọng các quyền năng của ngưi có vật quyền mt
cách không điều kiện: ngưi có quyền sở hu ti sn được quyền
yêu cầu ngưi nắm gi ti sn phi giao ti sn cho mình ( mt số
trưng hợp ngưi chủ sở hu phi chứng minh quyền sở hu của
mình vi ti sn đó để yêu cầu ngưi nắm gi ti sn giao ti sn cho mình) ;…
+Thứ hai, vật quyền cho phép ngưi có quyền thực hiện quyền
của mình đối vi vật nhằm tho mn lợi ích trưc nhng ngưi
khác, đặc biệt l nhng cùng mong muốn có lợi ích đó .( Chủ nợ
nhận thế chp có quyền nhận tiền thu được từ việc bán ti sn
thế chp để trừ nợ trưc các chủ nợ thưng).
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền pháp đ nh: Mt vật quyền được công nhận
khi v chỉ khi vật quyền đó được pháp luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiệu lực pháp lý của vật quyền
– Hiệu lực truy đòi:đặc tính truy đòi, cũng l hệ qu của đặc tính đối kháng.
– Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m pháp
luật trao cho chủ sở hu vật nhằm đm bo vật quyền của mình. – Yêu cầu hon tr :
Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền đòi lại
ti sn từ ngưi chiếm hu, ngưi sử dụng ti sn, ngưi được lợi
về ti sn không có căn cứ pháp luật.Chủ sở hu không có quyền
đòi lại ti sn từ sự chiếm hu của chủ thể đang có quyền khác đối vi ti sn đó.
– Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền: chủ sở hu có
quyền chống lại mọi chủ thể khác có hnh vi xâm phạm quyền sở
hu của mình hay cho phép chủ sở hu ngăn cm (không cho
phép) các chủ thể khác tiếp cận, khai thác, sử dụng hay
hưởng hoa lợi, lợi tức do đối tượng của quyền sở hu mang lại. Nói
cách khác, đặc tính ny mang lại cho chủ sở hu quyền thống tr
tuyệt đối đối vi đối tượng của quyền sở hu. Như vậy, vật quyền
của chủ sở hu tồn tại ngay trên đối tượng của quyền sở hu v
tạo cho chủ sở hu kh năng đối kháng vi mọi chủ thể khác. Hệ
qu của đặc tính đối kháng ny l tạo cho chủ sở hu quyền theo
đuổi v quyền ưu tiên.
– Yêu cầu bồi thưng thiệt hại: Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác
đối vi ti sn có quyền yêu cầu ngưi có hnh vi xâm phạm
quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn bồi thưng thiệt hại. Quy
đ nh ny áp dụng trong các trưng hợp sau: +Ngưi chiếm hu
hợp pháp bán ti sn cho ngưi thứ ba ngay tình thì chủ sở hu
yêu cầu ngưi chiếm hu đó phi bồi thưng giá tr của ti sn.
+Ngưi chiếm hu hợp pháp hoặc bt hợp pháp đ bán ti
sn cho ngưi khác m không tìm thy ngưi mua na hoặc ti
sn đ b tiêu hủy. Trong trưng hợp ny, chủ sở hu không thể
ly lại được ti sn của mình v luật cho phép chủ sở hu lựa
chọn phương thức kiện đòi bồi thưng thiệt hại. Chủ sở hu có
quyền kiện đòi ngưi chiếm hu hợp pháp hoặc bt hợp pháp ti
sn của mình phi bồi thưng ton b thiệt hại xy ra cho chủ sở
hu. Hay, họ phi thanh toán cho chủ sở hu giá tr của ti sn
bằng 1 số tiền nht đ nh. Ngoi ra, ngưi gây thiệt hại phi bồi
thưng hoa lợi, lợi tức phát sinh từ ti sn (nếu có)
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền * Vật quyền:
– Vật quyền thực cht l quyền trên vật. Mt ngưi có ti sn thì
có quyền trên vật hay cách khác gọi l quyền sở hu. Quyền trên
ti sn của mình gọi l quyền sở hu. Quyền trên ti sn của
ngưi khác thì gọi l các loại vật quyền khác. “Ví dụ, tôi mua mt
miếng đt, thì tôi có quyền chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt miếng
đt đó (gọi l vật quyền) * Trái quyền:
– Trái quyền l quyền của mt ngưi được yêu cầu ngưi khác
phi thực hiện hoặc không thực hiện mt hnh vi nht đ nh v chỉ
qua hnh vi của ngưi đó thì quyền v lợi ích của ngưi có quyền mi được đáp ứng.
Trọng tâm điều chỉnh. Trong vật quyền, thì trọng tâm điều chỉnh
pháp luật l việc quy đ nh cho ngưi chủ ti sn có nhng quyền
gì đối vi vật, đối vi vật quyền thì anh có quyền gì. Còn vi trái
quyền, trọng tâm điều chỉnh l bắt anh phi lm nhng cái gì vì lợi
ích hợp pháp của ngưi khác
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ Tiêu Quyền sở hu trí tuệ Vật Quyền chí Khái
Sở hu trí tuệ được đ nh nghĩa Vật quyền l quyền niệm
l tập hợp các quyền đối vi của mt chủ thể
ti sn vô hình l thnh qu nht đ nh đối vi
lao đng sáng tạo hay uy tín mt ti sn nht
kinh doanh của các chủ thể, đ nh, cho phép chủ
được pháp luật quy đ nh bo thể ny trực tiếp h thực hiện các quyền năng được pháp luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
Ti sn vô hình l kết qu của
quá trình tư duy sáng tạo – Vật quyền chính l nhng vật m cho
trong b no con ngưi được phép con ngưi có quyền thụ hưởng các
biểu hiện dưi nhiều hình vật liên quan v thực hiện tác đng mt thức.
cách trực tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu Đối ti sn,..
tượng L nhng ti sn không nhìn
thy được, nhưng tr giá được – Vật quyền hạn chế l nhng vật quyền
tính bằng tiền v có thể trao được thực hiện không phi nhằm thụ
đổi. Ví dụ: tác phẩm văn học, hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan
nghệ thuật, khoa học; cuc m nhằm khai thác giá tr tiền tệ của vật biểu diễn… đó. Hình
Tồn tại dưi dạng quyền ti Thể hiện dưi dạng hình thái vật cht thái
sn v quyền nhân thân. nht đ nh.
9. Khái niệm tài sản
BLDS 2015 nêu khái niệm ti sn như sau: “Ti sn l vật, tiền,
giy t có giá v quyền ti sn” (Khon 1 Điều 105). Theo Khon
1 Điều 105 BLDS 2015, ti sn bao gồm các loại đó l: vật, tiền,
giy t có giá v quyền ti sn.
+ Khái niệm vật trong BLDS dùng để chỉ nhng vật m con ngưi
có thể chiếm hu được, chi phối được, có thể cân, đo, đong đếm,
xác đ nh được bề rng, bề di, theo sự tồn tại v vật hình thnh
trong tương lai v con ngưi phi khai thác được, sử dụng được
phục vụ cho lợi ích của mình. Như vậy, ngoi yếu tố l b phận
của yếu tố vật cht, đáp ứng được nhu cầu của con ngưi, vật có
thực vi tính cách l ti sn phi nằm trong sự chiếm hu của con
ngưi, có đặc trưng giá tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân
sự. Xét về mặt vật lý, vật cht tồn tại dưi ba dạng: rắn, lỏng, khí.
Xét theo cu tạo hóa, lý, sinh v công dụng của vật thì: vật còn
được xác đ nh l vật chính v vật phụ (Điều 110, ví dụ: điện thoại
l vật chính, vỏ ốp của chiếc điện thoại đy l vật phụ), vật chia
được v vật không chia được (Điều 111, ví dụ: gạo, xăng, dầu l
nhng vật chia được; giưng, tủ, bn l nhng vật không chia
được), vật tiêu hao v vật không tiêu hao (Điều 112, ví dụ: x
phòng qua mt lần sử dụng b gim trọng lượng l vật tiêu hao;
ngôi nh, chiếc xe ô tô l vật không tiêu hao), vật cùng loại v vật
đặc đ nh (Điều 113, ví dụ: gạo, sa l vật cùng loại còn bức tranh
nng Monalisa có ch kí tác gi l vật đặc đ nh), vật đồng b
(Điều 114, ví dụ: đôi giy). Cách phân loại vật trong BLDS l căn
cứ để xác đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên chủ thể trong quan
hệ nghĩa vụ có đối tượng l vật trong việc chuyển giao, đồng thi
l căn cứ pháp lý để gii quyết các tranh chp có đối tượng l vật
phát sinh từ các quan hệ nghĩa vụ v hợp đồng dân sự cụ thể.
Xét về chế đ pháp lý, vật được phân loại l: vật tự do lưu thông
(vật lưu thông không cần điều kiện, được tự do mua bán, thuê,
mượn, tặng cho,… v l giao d ch của các giao d ch dân sự), vật
hạn chế lưu thông (vật khi lưu thông cần điều kiện về chủ thể,
hình thức, thủ tục,… nht đ nh. VD: dược phẩm) v vật cm lưu
thông (l nhng vật tuyệt đối không được lưu thông dân sự. VD: ma túy).
+ Tiền theo kinh tế chính tr học l vật ngang giá chung được sử
dụng lm thưc đo giá tr của các loại ti sn khác. Mt ti sn
được coi l tiền hiện nay khi nó đang có giá tr lưu hnh trên thực
tế. Tiền có các chức năng như trao đổi, thanh toán, dự tr v khi
xét về mặt chủ quyền quốc gia thì tiền có chức năng bình ổn giá
c v gi chủ quyền quốc gia. Tuy nhiên, chỉ có tiền mệnh giá Việt
Nam đồng (VNĐ) mi được lưu thông trong giao d ch dân sự Việt Nam.
+ Giy t có giá l loại ti sn rt phổ biến trong giao lưu dân sự
hiện nay đặc biệt l giao d ch trong các hệ thống ngân hng v
các tổ chức tín dụng khác. Giy t có giá được hiểu l giy t tr
giá được bằng tiền v chuyển giao được trong giao lưu dân sự.
Theo Điều 4 Pháp lệnh ngoại hối năm 2005, giy t có giá l trái
phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, kỳ phiếu, cổ phiếu,… Tuy
nhiên, các loại giy t như: giy chứng nhận quyền sử dụng đt
v ti sn gắn liền vi đt, sổ hưu trí, sổ tiết kiệm, giy biên mt
khon nợ không phi l giy t có giá; chỉ có ti khon dư trong
ngân hng hay cơ sở quỹ tiết kiệm mi l ti sn.
+Điều 115 BLDS 2015 quy đ nh về quyền ti sn như sau: “Quyền
ti sn l quyền tr giá được bằng tiền, bao gồm quyền ti sn đối
vi đối tượng quyền sở hu trí tuệ, quyền sử dụng đt v các
quyền ti sn khác”. Khái quát hơn, quyền ti sn l các quyền tr
giá được bằng tiền, có thể chuyển giao được trong quan hệ pháp
luật dân sự. Ví dụ: Quyền sáng chế, phát minh ra máy gặt lúa, xe
lăn cho ngưi tn tật, giống cây trồng, vật nuôi mi… được pháp
luật bo h về quyền sở hu trí tuệ.
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật, tiền, giy t có giá v các quyền ti sn khác.
* Sn nghiệp l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v vô hình
thuc quyền sở hu hay quyền sử dụng hợp pháp của mt cá
nhân để sinh sống, kinh doanh, tạo nên cơ nghiệp của cá nhân đó. 11. Phân loại tài sản
Dựa vào đặc tính vật lí

Căn cứ vo tính cht của ti sn, BLDS 2015 chia ti sn thnh
đng sn v bt đng sn.
Khon 2 Điều 105 BLDS 2015 quy đ nh như sau: “Tài sản bao gồm
bất động sản và động sản …
”. Khái niệm bt đng sn v đng
sn được quy đ nh tại Điều 107 BLDS 2015 như sau: “1. Bất động
sản bao gồm: a) Đất đai; b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với
đất đai; c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây
dựng; d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật; 2. Động sản là
những tài sản không phải là bất động sản
”.
+ Các ti sn l bt đng sn l đt đai v nhng ti sn l nh,
công trình xây dựng gắn liền vi đt đai v tính cht của các loại
ti sn ny l không di chuyển được về mặt cơ học (có thể hiểu cụ
thể l nếu tách di nhng ti sn ny khỏi đt thì chúng sẽ b hư
học hoặc không trở về trạng thái ban đầu được). Đt đai hiển
nhiên l mt loại ti sn không thể di di. Nhng ti sn gắn liền
vi đt đai như nh, công trình xây dựng gắn liền vi đt đai đều
l bt đng sn. Loại ti sn thứ ba l nhng ti sn m sự tồn tại
của chúng không thể tách ri khỏi đt đai. Dựa vo đối tượng thì
nhng vật quyền thuc về bt đng sn đó l quyền sở hu,
quyền dụng ích, quyền dùng v quyền ở, quyền cho thuê di hạn,
quyền đ a d ch, quyền cầm cố bt đng sn, quyền để đương v
quyền đi kiện đòi mt bt đng sn.
+ Còn đng sn l nhng ti sn m không thuc bt đng sn.
Theo tính cht của vật thì l nhng vật di di được như: tu,
thuyền, nh cửa tháo ra lắm vo m không b tổn hại gì,… Về vật
quyền thì nó có thể l quyền đi kiện để đòi mt đng sn, quyền
sở hu các sn phẩm trí tuệ (văn học, khoa học, y học,…).
=>> Ý nghĩa phân loại ti sn theo đặc tính vật lý
+ Cách phân loại ti sn thnh bt đng sn v đng sn chủ yếu
dựa vo đặc tính vật lý của ti sn l có thể di di được hay
không. Việc phân chia ti sn thnh bt đng sn v đng sn có
rt nhiều ý nghĩa bởi ti sn l công cụ quan trọng trong đi sống
x hi, nó liên quan đến hng loạt các vn đề pháp lý như: thuế,
thừa kế, giao d ch dân sự,… cũng như trong thực tiễn các thỏa thuận dân sự.
+ Việc xác đ nh ti sn l đng sn hay bt đng sn l căn cứ
xác lập thủ tục đăng kí ti sn. Khon 1, 2 Điều 106 BLDS 2015 về
đăng ký ti sn quy đ nh: “1. Quyền sở hữu, quyền khác đối với
tài sản là bất động sản được đăng ký theo quy định của Bộ luật
này và pháp luật về đăng ký tài sản; 2.Quyền sở hữu, quyền khác
đối với tài sản là động sản không phải đăng ký, trừ trường hợp
pháp luật về đăng ký tài sản có quy định khác
”. Như vậy, đối vi
đng sn: chiếm hu l cách biểu th công khai quyền sở hu. Tuy
nhiên, đối vi ti sn l bt đng sn thì đăng kí l biện pháp công
khai các quyền về bt đng sn. Để được công nhận l chủ sở
hu, ngưi có ti sn l bt đng sn phi thực hiện việc đăng ký
quyền sở hu, từ đó chủ thể mi có bằng chứng để chứng minh
mình l chủ sở hu của ti sn.
+ Việc phân loại còn l căn cứ để xác đ nh thi điểm chuyển giao
quyền sở hu đối vi đng sn v bt đng sn, đ a điểm thực
hiện nghĩa vụ chuyển giao bt đng sn, liên quan đến các giao
d ch có đối tượng l bt đng sn,…
+ Việc xác đ nh ti sn l bt đng sn hay đng sn còn l căn
cứ xác đ nh các quyền năng của chủ thể đối vi từng loại ti sn
nht đ nh. Đối vi đng sn, chủ sở hu l ngưi có quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng. Ngưi chủ sở hu có thể ủy quyền đ nh
đoạt, chiếm hu, sử dụng cho ngưi khác, hoặc chuyển mt trong
số các quyền ny cho ngưi khác thông qua giao d ch dân sự. Đối
vi bt đng sn, vi tính cht l ti sn gắn liền vi đt đai, khó
di di v có giá tr sử dụng ln, nên vn đề chủ sở hu, quyền sử
dụng bt đng sn được quy đinh rõ rng v khác so vi đng
sn. Đối vi bt đng sn l đt đai, pháp luật quy đ nh đt đai
thuc sở hu ton dân, do Nh nưc đại diện chủ sở hu. Nhưng
chủ thể sử dụng trưc tiếp đt đai lại l cá nhân, pháp nhân, h
gia đình,… Nhng chủ thể ny không có quyền sở hu đt đai m
chỉ có quyền sử dụng đt đai. Đối vi bt đng sn do đặc tính
của nó l không thể di di nên việc thực hiện quyền năng của
quyền sở hu, sử dụng đối vi loại ti sn ny sẽ gặp nhng hạn
chế nht đ nh. Chính vì vậy, BLDS cũng đ ghi nhận cho các chủ
sở hu có nhng quyền năng nht đ nh đối vi ti sn của ngưi
khác nếu l bt đng sn. Cụ thể quy đ nh ở các điều tại Mục 1
Chương XIV Phần thứ hai BLDS 2015.
Dựa vào hình thái tồn tại của tài sản
+ Ti sn hu hình (hay còn gọi l vật) l tt c nhng gì tồn tại
dưi dạng vật cht, dưi góc đ pháp lí, mt vật có thực của thế
gii vật cht v chỉ trở thnh ti sn nếu nó được sở hu hoặc có
thể sở hu được. Để có thể được sở hu, vật vi tính cách l ti
sn phi nằm trong sự chiếm hu của con ngưi, có đặc trưng giá
tr v trở thnh đối tượng của giao lưu dân sự. Ví dụ như: tiền, xe ô tô, máy tính,..
+ Ti sn vô hình l ti sn không có hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn vô hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc có thể trên mt ti
sn vô hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền. Ví dụ
như: quyền sử dụng đối vi đt nông nghiệp,…
=>> Ý nghĩa phân biệt ti sn theo hình thái tồn tại của ti sn
Việc phân biệt ti sn vô hình v ti sn hu hình có ý nghĩa trong
việc đ nh giá ti sn, việc quy đ nh quyền v nghĩa vụ của các bên
v cơ chế bo vệ. Ví dụ như trong giao d ch dân sự vi ti sn l
quyền sử dụng nh ở (hợp đồng thuê nh) vi giao d ch dân sự vi
ti sn l ô tô (mua – bán) thì quyền của các chủ thể được BLDS
quy đ nh l khác nhau cũng như có cơ chế bo vệ khác nhau.
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
Dưi góc đ pháp lí, mt vật có thực của thế gii vật cht chỉ trở
thnh ti sn nếu nó được sở hu hoặc có thể sở hu được. Để có
thể được sở hu, vật vi tính cách l ti sn phi nằm trong sự
chiếm hu của con ngưi, có đặc trưng giá tr v trở thnh đối
tượng của giao lưu dân sự. * Đặc điểm:
– Nhận biết được bằng giác quan tiếp xúc. – Dễ dng đ nh giá
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
-Ti sn vô hình l ti sn không có hình dáng vật cht, không
nhìn thy được, không cầm nắm được. Thực cht, ti sn vô hình
chính l các quyền ti sn, bao gồm quyền ti sn trên mt ti
sn hu hình hay còn gọi l vật quyền hoặc có thể trên mt ti
sn vô hình khác v các trái quyền tr giá được bằng tiền.
Điều 181 “B luật dân sự năm 2015” quy đ nh quyền ti sn gồm
hai yếu tố: quyền đó phi tr giá được bằng tiền v có thể chuyển
giao được trong giao d ch dân sự. Quyền ti sn gồm 3 loại:
-Quyền đối vật (vật quyền)
-Vật quyền chính yếu : quyền sở hu ti sn v các quyền năng
của quyền sở hu như quyền sử dụng, quyền hưởng hoa lợi, quyền đ a d ch.
-Vật quyền phụ : quyền đối vi mt ti sn l đối tượng nhằm bo
đm thực hiện mt nghĩa vụ no đó, quyền đc hưởng các biện
pháp cầm cố, thế chp đối vi ti sn cầm cố thế chp.
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại * Động sản: – Đng sn tự nhiên
– Đng sn do bn cht kinh tế – Đng sn vô hình * Bất động sản:
– Đt v các ti sn gắn liền vi đt
– Bt đng sn do công dụng * Ý nghĩa:
– Đm bo thực hiện nguyên tắc về xác lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ
– L căn cứ xác lập quyền sở hu theo thi hiệu cho ngưi chiếm
hu ngay tình, liên tục, công khai.
– L căn cứ để Tòa án có thẩm quyền gii quyết tranh chp về ti sn.
– Đm bo thực hiện nguyên tắc bo vệ quyền lợi của ngưi thứ
ba ngay tình khi giao d ch vô hiệu.
– Nguyên tắc xác đ nh luật áp dụng trong trưng hợp thừa kế có yếu tố n
15. Trình bày về động sản vô hình
– Quyền đòi nợ được xem l đng sn vô hình điển hình, quyền
ny cho phép ngưi có quyền yêu cầu ngưi có nghĩa vụ thực hiện
nghĩa vụ tr tiền, nhưng không cho phép ngưi có quyền thực
hiện mt quyền gì đặc biệt trên mt ti sn đặc đ nh.
– Các quyền sở hu trí tuệ l đng sn tuyệt đối, bởi đối tượng
của quyền sở hu trí tuệ không phi l mt ti sn cụ thể, cũng
không phi l mt quyền đòi nợ chống lại ngưi khác, m l mt
kết qu của mt hoạt đng sáng tạo, kết qu y được ghi nhận,
thừa nhận cho ngưi có quyền, trong nhiều trưng hợp thông qua việc đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản hình thành trong tương lai
B luật dân sự 2015, Khon 2 Điều 108 quy đ nh: “2. Tài sản hình
thành trong tương lai bao gồm: a) Tài sản chưa hình thành; b) Tài
sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu tài sản
sau thời điểm xác lập giao dịch.”

Luật Kinh doanh bt đng sn 2014, Khon 4 Điều 3 quy
đ nh: “Nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai là nhà,
công trình xây dựng đang trong quá trình xây dựng và chưa được
nghiệm thu đưa vào sử dụng.”

Qua các quy đ nh trên, có thể thy sự khác biệt gia B luật dân
sự 2015 v Luật kinh doanh bt đng sn 2014 như sau:
– Theo pháp luật dân sự: nh ở (hay công trình xây dựng) hình
thnh trong tương lai phi l:
+ Nhà ở (hay công trình xây dựng) chưa hình thành;
+ Hoặc đã hình thành nhưng chủ thể vẫn chưa được xác lập
quyền sở hữu sau thời điểm xác lập giao dịch.

– Theo quy đ nh của pháp luật kinh doanh bt đng sn: được
xem l nh ở (hay công trình xây dựng) hình thnh trong tương lai
nếu nh ở (hay công trình xây dựng) đó đang được xây dựng
nhưng chưa được nghiệm thu sử dụng. Nói rõ hơn, chỉ cần bt
đng sn chưa hon thnh nhưng đang được xây dựng thì được
coi l bt đng sn hình thnh trong tương lai. Đây chính l điểm
khác biệt so vi quy đ nh tại B luật dân sự 2015 khi m việc xác
đ nh không hề dựa vo thi điểm chủ thể đ được xác lập quyền sở hu hay chưa.
Xong, khi xem xét giao d ch trong kinh doanh bt đng sn thì
chúng ta sẽ tuân thủ theo quy đ nh của pháp luật chuyên ngnh
(Luật Kinh doanh bt đng sn 2014) để xác đ nh xem đó có phi
l bt đng sn hình thnh trong tương lai hay không. Còn nhng
giao d ch dân sự khác thì sẽ áp dụng theo B luật dân sự 2015.
* Các ví dụ điển hình về bt đng sn hình thnh trong tương lai
Dưi đây sẽ liệt kê mt số loại điển hình, chỉ cần nhìn vo đây l
nhận ra so vi thực tế dự án bt đng sn m chủ đầu tư nói:
– Nh ở hình thnh trong tương lai: l công trình xây dựng vi mục
đích để ở v phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của h gia đình, cá
nhân, đang trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu đưa vo sử dụng.
– Căn h, nh chung cư hình thnh trong tương lai: l nh có từ 2
tầng trở lên, có nhiều căn h, có lối đi, cầu thang chung, có phần
sở hu riêng, phần sở hu chung v hệ thống công trình hạ tầng
sử dụng chung cho các h gia đình, cá nhân, tổ chức, bao gồm
nh chung cư được xây dựng vi mục đích để ở v nh chung cư
được xây dựng có mục đích sử dụng hỗn hợp để ở v kinh doanh,
đang trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu đưa vo sử dụng.
– Công trình xây dựng hình thnh trong tương lai: l sn phẩm
được tạo thnh bởi sức lao đng của con ngưi, vật liệu xây dựng,
thiết b lắp đặt vo công trình, được liên kết đ nh v vi đt, có thể
bao gồm phần dưi mặt đt, phần trên mặt đt, phần dưi mặt
nưc v phần trên mặt nưc, được xây dựng theo thiết kế, đang
trong quá trình xây dựng v chưa được nghiệm thu đưa vo sử
dụng. Công trình xây dựng bao gồm công trình dân dụng, công
trình công nghiệp, giao thông, nông nghiệp v phát triển nông
thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật v công trình khác…
– Các hình thức bt đng sn hình thnh trong tương lai khác
như:condotel, nh thương mại, khu phức hợp, resort nghỉ dưỡng, nh riêng lẻ,….
17. Trình bày về bất động sản do luật định
* Bt đng sn do luật đ nh l nhng bt đng sn được pháp luật
quy đ nh theo điểm d khon 1 Điều 107 BLDS 2015 “BĐS là các
tài sản bao gồm: Đất đai; Nhà, công trình xây dựng gắn
liền với
đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với
nhà, công trình xây
dựng
đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai; Các tài sản khác
do pháp luật
quy định”.
Tuy nhiên hiện tại chưa có ti sn no được coi l bt đng sn
theo luật đ nh. Có thể phân loại BĐS thnh 3 loại sau:
+Bt đng sn có đầu tư xây dựng gồm: BĐS nh ở, BĐS nh
xưởng v công trình thương mại- d ch vụ, BĐS hạ tầng (hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng x hi), BĐS l trụ sở lm việc v.v.. Trong BĐS có
đầu tư xây dựng thì nhóm BĐS nh đt (bao gồm đt đai v các
ti sn gắn liền vi đt đai) l nhóm BĐS cơ bn, chiếm tỷ trọng
rt ln, tính cht phức tạp rt cao v ch u nh hưởng của nhiều
yếu tố chủ quan v khách quan. Nhóm ny có tác đng rt ln
đến quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đt nưc cũng như
phát triển đô th bền vng. Nhưng quan trọng hơn l nhóm BĐS
ny chiếm tuyệt đại đa số các giao d ch trên th trưng BĐS ở
nưc ta cũng như ở các nưc trên thế gii.
+Bt đng sn không đầu tư xây dựng: BĐS thuc loại ny chủ
yếu l đt nông nghiệp (dưi dạng tư liệu sn xut) bao gồm các
loại đt nông nghiệp, đt rừng, đt nuôi trồng thuỷ sn, đt lm
muối, đt hiếm, đt chưa sử dụng v.v..
+Bt đng sn đặc biệt l nhng BĐS như các công trình bo tồn
quốc gia, di sn văn hoá vật thể, nh th họ, đình chùa, miếu
mạo, nghĩa trang v.v.. Đặc điểm của loại BĐS ny l kh năng
tham gia th trưng rt thp
18. Trình bày về bất động sản do mục đích * Khái niệm:
Gọi l bt đng sn do mục đích nhng đng sn, nhưng được
xem như bt đng sn do mối liên hệ vi mt bt đng sn do bn
cht tự nhiên m đng sn ny gắn liền vi tư cách l mt vật phụ. * Điều kiện:
– Phi có mối liên hệ công dụng gia hai ti sn. Mối liên hệ y
phi khác quan không phụ thuc vo ý chí con ngưi.
– C bt đng sn do bn cht tự nhiên v bt đng sn do mục
đích đều phi thuc mt chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xác đ nh ti sn trong các giao d ch dân
sự như thế chp, cầm cố, …
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
Vật quyền chính yếu : quyền sở hu ti sn v các quyền
năng của quyền sở hu như quyền sử dụng, quyền hưởng hoa lợi, quyền đ a d ch.
Vật quyền chính l các quyền cho phép ngưi có quyền không chỉ
nắm gi việc kiểm soát vật cht đối vi ti sn m còn có thể khai
thác các kh năng v đặc biệt l giá tr kinh tế của ti sn. Quyền
sở hu đứng đầu nhóm vật quyền ny do tính cht hon ho của
quyền năng: nó tạo điều kiện cho ngưi có quyền thu được lợi ích
từ việc khai thác mt cách trọn vẹn các kh năng kinh tế của ti
sn. Các vật quyền chính khác có mức đ hon ho của quyền
năng thp hơn: quyền hưởng hoa lợi chỉ cho phép ngưi có quyền
thu hoa lợi từ việc khai thác ti sn, chứ không cho phép đ nh
đoạt ti sn; vi quyền đ a d ch, ngưi có quyền chỉ được khai
thác được ti sn ở mt khía cạnh no đó (chẳng hạn, sự tiện lợi
về tầm nhìn, lối đi qua)
Ví dụ: như ví dụ trên A l chủ của cái xe đạp đy l vật quyền
chính, A muốn vứt nó hay cho B cũng đc, không ai được can thiệp vo.
Vật quyền phụ : quyền đối vi mt ti sn l đối tượng
nhằm bo đm thực hiện mt nghĩa vụ no đó, quyền đc
hưởng các biện pháp cầm cố, thế chp đối vi ti sn cầm cố thế chp
Vật quyền phụ, còn gọi l vật quyền bo đm thực hiện nghĩa vụ,
chỉ có tác dụng tạo ra sự an ton cho ngưi có quyền trong quá
trình tham gia vo mt quan hệ nghĩa vụ vi tư cách trái chủ.
Thay vì phi lệ thuc vo vai trò chủ đng của thụ trái để có được
sự thực hiện nghĩa vụ tho đáng, ngưi có vật quyền phụ thuc có
thể tác đng vo giá tr của ti sn. Loại vật quyền ny chỉ trao
cho ngưi có quyền năng hạn chế đối vi vật; các quyền năng ny
chỉ phát huy tác dụng trong nhng trưng hợp được ghi nhận
trong luật .( Quyền của chủ nợ nhận thế chp, nhận cầm cố l
nhng ví dụ tiêu biểu cho các vật quyền thuc nhóm ny).
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao
vật chính thì phi chuyển giao c vật phụ, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua mt lần sử dụng thì mt đi hoặc không
gi được tính cht, hình dáng v tính năng sử dụng ban đầu.
(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m cơ
bn vẫn gi được tính cht, hình dáng v tính năng sử dụng ban đầu.
* Ý nghĩa: có ý nghĩa quan trọng trong việc xác đ nh đối tượng của
các hợp đồng dân sự. Theo quy đ nh của Luật Dân sự thì vật tiêu
hao không thể l đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng
vay mượn ti sn.Chỉ có vật không tiêu hao mi trở thnh đối
tượng của hợp đồng thuê hay mượn ti sn vì tính cht của hợp
đồng ny l ngưi thuê hoặc mượn ti sn phi hon tr lại ti sn
thuê, mượn khi hết hạn hợp đồng.( trừ có nhng thỏa thuận khác.
21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
*Vật cùng loại: l nhng vật có cùng hình dáng, tính cht, tính
năng sử dụng v thưng được xác đ nh bằng nhng đơn v đo lưng.
* Vật đặc định: có thể phân biệt vi các vật khác bằng các đặc
tính riêng biệt của nó như hình dáng, kích thưc, …Vật đặc đ nh l
vật không thể thay thế được bằng vật khác bởi vì nó l duy nht. * Ý nghĩa:
+ Xác đ nh phương thức thực hiện nghĩa vụ giao vật.
+ Xác đ nh việc áp dụng phương thức khi kiện để bo vệ quyền sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia
được. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần
nhỏ thì mỗi phần gi nguyên tính năng của vật đó.
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kiện sau:
– L mt b phận của thế gii vật cht
– Đem lại lợi ích cho con ngưi.
– Có thể chiếm gi được.
Vật vi tư cách l ti sn được hiểu l đối tượng của thế gii vật
cht theo nghĩa rng bao gồm c đng vật, thực vật, v tồn tại ở
mọi trạng thái (rắn, lỏng, khí). Tuy nhiên, để được coi l ti sn thì
vật cũng phi thỏa mn được nhng đặc điểm của ti sn đ nêu
ở trên. Ví dụ: nưc trong mt dòng sông, không khí ngoi khí
quyển không thể nằm trong sự kiểm soát, chi phối của con ngưi,
do đó mặc dù cũng được coi l đối tượng tồn tại trong thế gii vật
cht nhưng chúng không được xem xét vi tư cách l ti sn. Khi
nưc được đóng vo chai, không khí được nén vo bình, con ngưi
có thể thực hiện việc kiểm soát, chi phối chúng, khi đó nưc v
không khí lại được coi l ti sn (tồn tại dưi dạng vật). Mt điểm
lưu ý nht khi xem xét về vật đó l không sử dụng tiêu chí “được
giao lưu trong dân sự” để khẳng đ nh vật no l ti sn. Ví dụ: ma
túy l đối tượng b cm lưu thông, nhưng ma túy vẫn được xem
xét l mt loại ti sn (được thể hiện cụ thể dưi dạng vật).
26. Phân loại vật quyền * Phân loại: – Vật quyền chính – Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm (tiếng Pháp: sûreté réelle) l mt khái niệm
của hệ thống pháp luật Châu Âu lục đ a (Civil law), được dùng để
chỉ quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên
mt ti sn được chủ sở hu của nó dùng để đm bo thực hiện
mt nghĩa vụ. Vật quyền bo đm chỉ mt biện pháp lm tăng
quyền năng của trái chủ, m không phụ thuc vo ngưi khác,
cho phép trái chủ có quyền lợi đặc biệt đối vi ti sn của ngưi thụ trái
Quan hệ bo đm hiện nay không chỉ bao gồm trái chủ v ngưi
thụ trái m còn có thể có bên thứ ba dùng ti sn của mình để
đm bo cho nghĩa vụ của ngưi thụ trái. Như vậy, nói mt cách
rng hơn, vật quyền bo đm phát sinh khi chủ sở hu của ti sn
đ tách quyền đ nh đoạt cho bên nhận bo đm để nhằm mục
đích dnh cho chủ thể đó sự đm bo về mặt ti sn, quyền lợi đó
trực tiếp thuc về bên nhận bo đm m không phụ thuc vo bên no khác.
Quan hệ vật quyền bo đm được xác lập trên nguyên tắc gii
quyết mối quan hệ gia hai yếu tố: chủ thể của quyền (con ngưi)
v đối tượng của quyền (ti sn). Theo đó, quan hệ vật quyền bo
đm cho phép chủ thể có quyền “áp đặt” quyền của mình lên ti
sn, m không cần đến sự đồng ý hoặc không đồng ý của chủ thể
khác. Đây chính l sự khác biệt cơ bn gia vật quyền bo đm
nói riêng v vật quyền nói chung vi quan hệ trái quyền (trong
quan hệ trái quyền thì quyền của chủ thế ny, đồng thi l nghĩa vụ của chủ thể khác).
Các quan hệ trái quyền thưng phụ thuc nhiều vo ý thức của
bên có nghĩa vụ có chủ đng thực hiện nghĩa vụ không v thực
hiện như thế no. Quan hệ vật quyền cho chủ thể nắm quyền thực
hiện quyền lực chủ đng hơn. Vật quyền bo đm ở đây có tác
dụng tạo ra sự an ton cho ngưi có quyền trong quá trình tham
gia vo mt quan hệ nghĩa vụ vi tư cách trái chủ. Thay vì phi lệ
thuc vo vai trò chủ đng của thụ trái để có được sự thực hiện
nghĩa vụ tho đáng, ngưi có vật quyền có thể tác đng vo giá
tr tiền tệ của ti sn.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích) * Quyền khác :
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề – Quyền bề mặt – Quyền hưởng dụng
29. Phân biệt kiện vật quyền và kiện trái quyền
Định nghĩa vật quyền và trái quyền
Vật quyền
“Vật quyền” chính l quyền trên vật, hay cách gọi quen thuc hơn
l quyền sở hu. Quyền đối vi ti sn của mình l quyền sở hu.
Ví dụ: Bạn có quyền đối vi ti sn hợp pháp của mình, trong đó
bao gồm quyền chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti sn đó.
Vật quyền còn được hiểu theo nghĩa chủ quan v khách quan:
– Theo nghĩa chủ quan thì vật quyền được hiểu đơn thuần l
quyền của mt chủ thể đối vi mt ti sn nht đ nh.
– Theo nghĩa khách quan thì đó l ton b các quy phạm pháp
luật quy đ nh về vật vi tư cách l đối tượng của vật quyền. Trái quyền
“Trái quyền” đối ngược lại vi vật quyền. Tức l quyền của mt
ngưi, được phép yêu cầu ngưi khác phi thực hiện hoặc không
thực hiện mt hnh vi nht đ nh no đó. V chỉ qua hnh vi của
ngưi đó thì quyền v lợi ích của ngưi có quyền mi được đáp ứng.
Vậy trái quyền có thể l nghĩa vụ lm hoặc không lm mt việc
hoặc chuyển quyền sở hu ti sn.
B luật Dân sự 2015 không sử dụng thuật ng “trái quyền” m sử
dụng thuật ng “quyền yêu cầu” để chỉ mối quan hệ gia mt
ngưi có quyền v mt ngưi có nghĩa vụ tương ứng.
Phân biệt kiện vật quyền và kiện trái quyền Tiêu chí Kiện vật quyền Kiện trái quyền Phương
Kiện đòi bồi thưng, kiện yêu c pháp Kiện đòi lại ti sn
chm dứt hnh vi cn trở trái ph thực hiện
thực hiện quyền vi ti sn
Quy đ nh cho ngưi chủ ti sn Quy đ nh cho ngưi khác phi t Trọng
có quyền đối vi vật.Tức l tự lợi ích hợp pháp của ngưi khá
tâm điều thực hiện, thỏa mn nhu cầu nguyện đơn kiện v đòi được b chỉnh
về ti sn của chính ngưi đâm kia chm dứt hnh vi thì mi đá kiện của nguyên đơn
Vật quyền được chia thnh hai
loại:(1) quyền sở hu; v
Trái quyền được chia thnh ha
có đối tượng l công việc; v
Phân loại (2) các loại vật quyền khác
(m các nưc gọi l vật quyền (2) trái quyền có đối tượng l c quyền hạn chế). Quan hệ
Gia các chủ thể vi nhau. Cụ điều
Gia chủ sở hu vi ti sn
chủ thể có quyền v chủ thể thự chỉnh
Khi phân biệt hai khái niệm về vật quyền v trái quyền, luật pháp
của các nưc trên thế gii hưng đến ý nghĩa trọng tâm điều
chỉnh. Vật quyền thì trọng tâm điều chỉnh về việc quy đ nh cho
ngưi chủ ti sn có nhng quyền gì đối vi vật. Còn vi trái
quyền, trọng tâm lại l bắt chủ sở hu phi lm nhng cái gì vì lợi
ích hợp pháp của ngưi khác.
30. Vật quyền là gì ? Quan hệ vật quyền là gì ? Cách phân loại vật quyền
1. Tìm hiểu về khái niệm vật quyền

Khái niệm vật quyển bắt đầu được xây dựng trong luật La M v
được biết dưi tên gọi jus ín re (quyền trên vật). Đây l mt quyền
được đòi hỏi trong mt loại án kiện m trong đó b đơn không
được xác đ nh, gọi l actio in rem, phân biệt vi loại án kiện m
trong đó b đơn được xác đ nh rõ lai l ch, gọi l acfio in personam.
Tuy nhiên, luật La M không đưa ra được mt đ nh nghĩa hon
chỉnh về vật quyền như đối vi trái quyền (/us ad rem) (Xt. Trái quyền).
Lí thuyết vật quyền được hon thiện trong học thuyết pháp lÍ
Latinh vo đầu thế kỉ XIX, sau khi B luật Napôlêông ra đi, song
song vi sự hon thiện của lí thuyết về trái quyền. Có hai loại vật quyền:
1) Vật quyền chính l các vật cho phép ngưi có quyền thụ
hưởng các tiện ích vật cht của vật liên quan v việc thực hiện tác
đng mt cách trực tiếp lên tình trạng vật cht của đối tượng.
Luật la tinh ghi nhận khá nhiều quyền thuc nhóm ny: quyển sở
hu, quyền hạn chế việc thực hiện quyển sở hu bt đng gn
(của ngưi khác), quyển sở hu bể mặt, quyển thuê đt di hạn,
quyển hưởng hoa lợi… Trừ quyển sở hu, tt c các quyền còn lại
đều cho phép ngưi có quyền khai thác lợi ích từ ti sn của ngưi khác;
2) Vật quyền phụ l các vật quyền được thực hiện không phi
nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm khai
thác giá tr tiền tệ của vật đó. Các quyển ny được gắn vi mt
quyển chủ nợ nhằm tăng cưng hiệu lực của quyền chủ nợ đó.
Luật gọi chung các giao d ch lm phát sinh nhng quyền ny l
các biện pháp bo đm đối vật cho việc thực hiện nghĩa vụ.
Quyền trực tiếp trên đối tượng, quyền đối vật chỉ bao gồm hai yếu
tố: con ngưi, chủ thể của quyển v vật, khách thể của quyển.
Các quyền đối vật khác l quyền được xác lập trên ti sn của
ngưi khác. Quyển đối nhân cũng được xác lập trên ti sn của
ngưi khác. Nhưng, quyền đối vật m không phi l quyển sở hu
cho phép ngưi có quyền tự mình thực hiện các quyền đối vi ti
sn của ngưi khác đó, m không cần có sự tham gia bằng hnh
đng của ngưi sau ny; đối nhân đồi hỏi ngưi có quyền ưi có
ti sn thực hiện nghĩa vụ giao ti sn hoặc lợi ích vật cht gắn
liền vi ti sn cho mình.
Vật quyền có tính tuyệt đối đối kháng vi tt c mọi ngưi (đối
kháng erga omnes). Bt kì ngưi no cũng có nghĩa vụ tôn trọng
việc thực hiện quyền năng của ngưi có vật quyền đối vi vật liên
quan. Song, ngưi có vật quyển chỉ có quyển đòi hỏi ngưi khác
phi tôn trọng vật quyền của mình, nghĩa l thực hiện nghĩa vụ
không lm mt việc, việc tôn trọng ngưi có vật quyền không có
quyền ly tư cách đó để yêu cầu ngưi khác lm mt việc gì khác,
nghĩa l có mt hnh vỉ tích cực, nhằm bo đm cho việc thực
hiện vật quyền của mình.
Quyền đeo đuổi l hệ qu tự nhiên của vật quyền. Được thực hiện
trực tiếp trên vật, quyển đối vật cho phép ngưi có quyển chỉ
quan tâm đến sự. tổn tại của vật m không cẩn biết vật đang nằm
trong tay ai. Chủ sở hu có quyền kiện đòi lại ti sn thuc quyền
sở hu của mình; chủ nợ nhận thế chp có quyền yêu cầu kê biên
v bán ti sn thế chp để thu hồi nợ, dù ở thi điểm yêu cầu
được đưa ra, ti sn có thể đ được ngưi thế chp bán cho ngưi
thứ ba v đang nằm trong sn nghiệp của » ngưi sau ny.
Quyền ưu tiên cũng l mt quyền của ngưi có quyền đối vật, kh
năng loại tt c nhng ngưi có quyển đối nhân (v c nhng
ngưi có quyền đối vật xếp sau mình trong thứ tự đăng kí) ra khỏi
cuc chạy đua nhằm thực hiện các quyền đối vi ti sn liên
quan. Ngưi mua ti sn, sau khi quyển sở hu ti sn mua đ
được chuyển m ti sn chưa được giao, có quyền ưu tiên đối vi
ti sn so vi các chủ nợ của ngưi bán trong trưng hợp ngưi
bán lâm vo tình trạng phá sn: nếu ngưi mua tuyên bố nhận ti
sn, thì các chủ nợ của ngưi bán không có quyển yêu cầu kê biên
ti sn đó, Quyển ưu tiên của ngưi có quyền đối vật phát huy tác
dụng rõ nét nht trong trưng hợp quyền đối vật mang tính cht
của mt biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ: ngưi nhận thế
chp hoặc cầm cố có quyền ưu tiên được thanh toán bằng số tiền
bán ti sn thế chp hoặc cầm cố so vi các chủ nợ không có bo
đm của ngưi thế chp hoặc cầm cố.
Trong pháp luật Việt Nam có ghi nhận sự tồn tại của mt số quyển
mang ít nhiều tính cht cơ bn của vật quyển, song thuật ng vật
quyển không được sử dụng trong các điều luật chứa đựng các quy
tắc liên quan đến các quyền y. Hơn na, trong khung cnh của
pháp luật Việt Nam, chỉ mt số quyển tương tự như vật quyển
chính trong luật Latinh được thừa nhận, như quyền sở hu, quyền
sử dụng hạn chế bt đng sn liền kể… m không xây dựng các
khái niệm vật quyền chính đặc biệt có nguồn gốc từ việc chia cắt
quyền sở hu như quyền hưởng hoa lợi… Riêng vật quyển phụ
không được thừa nhận trong pháp luật thực đ nh.
2. Quan hệ vật quyền là gì ?
Dựa vo cách thức thực hiện quyền, nghĩa vụ của các bên chủ
thể, quan hệ pháp luật dân sự được chia thnh quan hệ vật quyền v quan hệ trái quyền.
Quan hệ vật quyền l quan hệ m bên có quyền bằng hnh vi của
chính mình thực hiện để tho mn lợi ích của mình. Quan hệ sở
hu l mt ví dụ cho quan hệ vật quyền khi chủ sở hu bằng hnh
vi của chính mình chiếm hu, khai thác công dụng v đ nh đoạt
đối vi ti sn của mình.
3. Bảo vệ quan hệ vật quyền theo luật dân sự
Trong Bn thuyết minh sửa đổi B luật Dân sự của B Tư pháp đ
chỉ ra nhng điểm mi trong quy đ nh về bo vệ ngưi thứ ba
ngay tình như trên l xut phát từ các căn cứ sau đây:
Thứ nht, để bo đm công bằng, hợp lý đối vi ngưi thiện chí,
ngay tình v bo đm sự ổn đ nh trong các quan hệ dân sự thì các
B luật Dân sự trên thế gii đều ghi nhận việc bo vệ ngưi thứ ba
ngay tình trong giao d ch dân sự. Tuy nhiên, việc bo vệ ngưi thứ
ba ngay tình theo nguyên tắc no lại thuc chính sách pháp luật
của từng nưc. Nhung nhìn chung, nhng nưc quy đ nh thi điểm
xác lập, chm dứt quyền sở hu, vật quyền khác đối vi bt
đng sn, đng sn có đăng ký quyền sở hu tính từ thi điểm
đăng ký thì thưng lựa chọn chính sách “hiệu lực công tín ” tức l,
nếu ngưi thứ ba ngay tình căn cứ vo việc ti sn đ được đăng
ký tại cơ quan nh nưc có thẩm quyền m xác lập giao d ch thì
ngưi thứ ba ngay tình được bo vệ;
Thứ hai, bo vệ ngưi thứ ba ngay tình trong trưng hợp ny sẽ
đem lại nhiều lợi ích hơn, lâu di, ổn đ nh hơn cho các chủ thể,
đặc biệt trong việc bo đm sự ổn đ nh, minh bạch, công khai của
nền kinh tế được vận hnh theo quy luật th trưng, như:
1. Chủ sở hu, ngưi có vật
quyền khác để hạn chế rủi ro pháp lý,
bo vệ được quyền, lợi ích của mình thì phi đi đăng ký ti sn;
2. Ngưi thứ ba cũng quan tâm hơn đến việc áp dụng các biện
pháp bo đm an ton pháp lý, hạn chế rủi ro cho mình;
3. Cơ quan nh nưc có thẩm quyền về đăng ký ti sn có trách
nhiệm hơn về tính chính xác, minh bạch, công khai trong đăng ký ti sn.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
Chiếm hữu như một tình trạng – nhìn từ góc độ người đi kiện đòi tài sản
Có nhiều nguyên nhân ngoi ý muốn m tình trạng chiếm hu
không còn nằm trong tay chủ sở hu. Trong nhng tình huống đó,
nếu chủ sở hu biết được ti sn của mình đang nằm trong quan
hệ chiếm hu vi mt ngưi cụ thể, chủ sở hu có 2 lựa chọn để đòi lại vật.
Cách thứ nht, chủ sở hu có thể đâm mt đơn kiện đòi bo vệ
quyền sở hu (Petitory action), lúc ny mt tranh chp về quyền
sẽ xy ra gia chủ sở hu v ngưi đang chiếm hu. Muốn được
bo vệ quyền sở hu của mình, chủ sở hu phi chứng minh mình
có quyền sở hu. Nếu quốc gia nơi xy ra tranh chp có hệ thống
đăng ký vật quyền đ hon thiện, lúc đó thì chủ sở hu chỉ cần
trình ra chứng cứ đăng ký vật quyền, thì ngay lập tức sự chứng
minh quyền sở hu hon tt. Ngược lại, nếu không có mt hệ
thống đăng ký vật quyền hon thiện như thế, thì về nguyên tắc,
chủ sở hu sẽ phi đi ngược thi gian, lần về ti tận khi quyền sở
hu được xác lập lần đầu tiên trên ti sn đó, thậm chí, ti tận khi
ti sn được tạo ra, để chứng minh mình thực sự l chủ sở hu.
Điều ny l rt không kh thi trong thực tế. Sẽ đến mt lúc no
đó, quá trình lần ngược về quá khứ ny sẽ phi dừng lại. Do vậy,
nếu chọn tranh chp về quyền, thì chủ sở hu sẽ rt khó khăn để
đòi lại ti sn của mình.
Cách thứ hai, chủ sở hu có thể kiện đòi bo vệ chiếm hu
(possessory action), v tranh chp gia chủ sở hu v ngưi đang
chiếm hu l tranh chp về tình trạng chiếm hu. Trong lựa chọn
ny, chủ sở hu không cần đi tìm hiểu v chứng minh quan hệ
pháp lý của sự chiếm hu, m chỉ cần chứng minh: (1) tình trạng
chiếm hu của mình đ từng tồn tại; v (2) tình trạng chiếm hu
của mình b chm dứt mt cách trái vi ý chí. Nếu bên b l ngưi
đang chiếm hu ti sn không phn tố, thì chủ sở hu sẽ đòi lại
được ti sn m không buc phi chứng minh quyền của mình.
Như vậy, việc xem chiếm hu l tình trạng đ mở ra cho các chủ
thể mt kh năng được bo vệ tốt hơn tình trạng chiếm hu y
của mình. Khác vi cách thức bo vệ quyền (mt khi chủ thể
chứng minh được anh ta có vật quyền, anh ta sẽ được bo vệ vật
quyền y chừng no anh ta còn vật quyền), pháp luật chỉ bo vệ
sự chiếm hu như mt gii pháp tạm thi: nghĩa l bt cứ khi no
m sự chiếm hu không vượt qua được thử thách, thì ngưi chiếm
hu hiện tại phi “nhưng bưc” cho ngưi có quyền v đ chứng
minh được quyền, hoặc ngưi đ có tình trạng chiêm hu trưc đó.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu * Khái niệm:
– Luật La M đ nh nghĩa, chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn
theo ý chí của mình m không phụ thuc vo ý chí ngưi khác.
– Chiếm hu l việc chủ thể nắm gi, chi phối ti sn mt cách
trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015) * Ý nghĩa:
– Bo vệ chủ sở hu vật.
– Duy trì ổn đ nh trật tự x hi đ được xác lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý
nghĩa của phận loại.

* Chiếm hữu trực tiếp:
– Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuc quyền sở hu của mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
– Thông qua hợp đồng mượn thuê, chủ sở hu vật chiếm hu gián
tiếp thông qua ngưi thuê mượn vật, nhưng quyền sở hu của chủ
sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo vệ quyền sở hu của ngưi có quyền sở hu đích thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu và chiếm hữu vật
của người khác. Ý nghĩa của phân loại.

* Chiếm hữu như chủ sở hữu
_L chủ sở hu hợp pháp đối vi vật có đầy đủ các quyền đối vi
vật: chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt .
* Chiếm hữu vật của người khác:
– Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
– Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao d ch dân sự. * Ý nghĩa:
– Xác đ nh hiệu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không
ngay tình. Ý nghĩa của phân loại.

* Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu có
căn cứ để tin rằng mình có quyền đối vi ti sn đang chiếm
hu(Điều 184 BLDS năm 2015). Chủ thể chiếm hu ti sn được
suy đoán l ngay tình dựa trên cơ sở sự chiếm hu thực tế đối vi
ti sn của chủ thể chiếm hu, bao gồm: (1) Ngưi chiếm hu ti
sn dựa trên cơ sở sự thỏa thuận vi chủ sở hu. Họ l ngưi kiểm
soát thực tế đối vi ti sn đồng thi thừa nhận mình không có
quyền sở hu đối vi ti sn đó. Họ chiếm hu ti sn dựa trên ý
chí của ngưi khác. (2) Ngưi chiếm hu ti sn không dựa trên sự
thỏa thuận vi chủ sở hu. Đó l nhng trưng hợp chiếm hu dựa
trên quy đ nh của pháp luật hoặc thông qua hnh vi bt hợp pháp.
Trong trưng hợp ny, ngoi việc chiếm gi ti sn, họ còn mong
muốn chiếm hu ti sn theo ý chí của mình.
* Đối lập vi chiếm hu ngay tình, thì chiếm hu không ngay tình
l trưng hợp đòi hỏi ngưi chiếm hu phi nhận thức được mình
không có quyền đối vi ti sn, v việc chiếm hu ny không có
căn cứ pháp luật. Biết v buc phi biết mình không có quyền đối
vi ti sn đang chiếm hu của ngưi chiếm hu l có căn cứ
pháp lý để pháp luật buc họ phi chm dứt việc chiếm hu thực
tế bt hợp pháp đối vi ti sn, hon tr lại ti sn cho chủ thể có
quyền sở hu đối vi ti sn, đồng thi phi bồi thưng thiệt hại
(nếu có) do hnh vi chiếm hu bt hợp pháp của mình gây ra
(Điều 579 v khon 1 Điều 581 BLDS năm 2015). * Ý nghĩa:
– L căn cứ để xác lập quyền sở hu, căn cứ bo vệ quyền chiếm hu của các chủ thể.
_L căn cứ để áp dụng thi hiệu hưởng quyền v hưởng hoa lợi, lợi
tức m ti sn mang lại
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xác lập nguyên sinh
* Căn cứ xác lập tái sinh: thông qua chuyển giao
– Thông qua cho tặng, hợp đồng – Thông qua thừa kế – Chuyển giao thực tế – Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cách chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
– Thông qua cho tặng, hợp đồng – Thông qua thừa kế – Chuyển giao thực tế – Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cách chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
– Chiếm hu pháp sinh hiệu lực pháp lý như mt quan hệ gia
ngưi chiếm hu v vật được pháp luật thừa nhận, điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo vệ bởi mt cơ chế riêng, phân biệt vi
việc bo vệ quyền sở hu.
Khi bo vệ sự chiếm hu, ngưi ta bo vệ tình trạng vốn có, bo
vệ mối quan hệ đang diễn ra mt cách bình yên m không cần
quan tâm đến bn cht của mối quan hệ đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
– Ti sn được chiếm hu có thể được chuyển nhượng trong quá
trình chiếm hu. Tính liên tục của thi hiệu được bo đm bằng
việc thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu qua các vụ chuyển nhượng tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay tình.
* Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra
* Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Tố quyền tức l có quyền đi kiện. Tố quyền vi vật hưng ti vật
gì, đng sn hay bt đng sn. Tố quyền đối vi nhân hưng ti
mt công việc cụ thể liên quan ti mt ngưi hay mt trái vụ. Tố
quyền hỗn hợp l vừa có tính đối vật vừa có tính đối nhân.
* Nhằm bo vệ quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn của các chủ thể.
* Quy đ nh trong BLDS 2015, khon 2 Điều 164 :
– Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền yêu
cầu Tòa án, cơ quan nh nưc có thẩm quyền khác buc ngưi có
hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi
cn trở trái pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu do ý chí của chủ sở hữu
Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác
Khi chủ sở hu chuyển giao quyền sở hu của mình cho ngưi
khác thông qua hợp đồng mua bán, trao đổi, tặng cho, cho vay,
hợp đồng chuyển quyền sở hu khác theo quy đ nh của pháp luật
hoặc thông qua việc để thừa kế thì quyền sở hu đối vi ti sn
của ngưi đó chm dứt kể từ thi điểm phát sinh quyền sở hu
của ngưi được chuyển giao. Từ bỏ quyền sở hữu
– Chủ sở hu có thể tự chm dứt quyền sở hu đối vi ti sn của
mình bằng cách tuyên bố công khai hoặc thực hiện hnh vi chứng
tỏ việc mình từ bỏ quyền chiếm hu, sử dụng v đ nh đoạt ti sn
đó. Như vậy đây l mt trong nhng căn cứ m chủ sở hu tự
mình chm dứt quyền sở hu đối vi ti sn của mình.
– Đối vi ti sn m việc từ bỏ ti sn đó có thể gây hại đến trật
tự, an ton x hi, ô nhiễm môi trưng thì việc từ bỏ quyền sở hu
phi tuân theo quy đ nh của pháp luật.
41. Chấm dứt chiếm hữu do luật định
Các căn cứ ny được quy đ nh trong điều 240 đến điều 244 của B luật dân sự 2015
Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác – Trường hợp 1:
Ti sn không xác đ nh được chủ sở hu; ti sn b chôn, giu, b
vùi lp, chìm đắm được tìm thy; ti sn b đánh rơi, b bỏ quên;
gia súc, gia cầm b tht lạc; vật nuôi dưi nưc di chuyển tự nhiên
đ được xác lập quyền sở hu cho ngưi khác theo quy đ nh tại
các điều từ Điều 228 đến Điều 233 của B luật dân sự 2015 thì
quyền sở hu của nhng ngưi có ti sn đó chm dứt.
Đây l nhng trưng hợp xác lập quyền sở hu đặc biệt v phi
qua mt thi hạn nht đ nh thì ngưi tìm thy, ngưi phát hiện,…
ti sn mi có quyền xác lập quyền sở hu đối vi ti sn đó hoặc
ti sn đó sẽ thuc về Nh nưc (đối vi ti sn l bt đng sn
hoặc l di tích l ch sử – văn hóa) – Trường hợp 2:
Khi quyền sở hu của ngưi chiếm hu, ngưi được lợi về ti sn
đ được xác lập theo các trưng hợp dưi đây thì chm dứt quyền
sở hu của ngưi có ti sn b chiếm hu:
+ Ngưi chiếm hu, ngưi được lợi về ti sn không có căn cứ
pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công khai trong thi hạn 10
năm đối vi đng sn, 30 năm đối vi bt đng sn thì trở thnh
chủ sở hu ti sn đó, kể từ thi điểm bắt đầu chiếm hu (trừ trừ
trưng hợp B luật ny, luật khác có liên quan quy đ nh khác)
+ Quy đ nh khác của luật có liên quan thì chm dứt quyền sở hu
của ngưi có ti sn b chiếm hu.
Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
– Quyền sở hu đối vi mt ti sn chm dứt khi ti sn đó b xử
lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu theo quyết đ nh của Tòa
án hoặc cơ quan nh nưc có thẩm quyền khác, nếu pháp luật
không có quy đ nh khác. Quyền sở hu đối vi ti sn b xử lý để
thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu chm dứt tại thi điểm phát
sinh quyền sở hu của ngưi nhận ti sn đó.
– Lưu ý: Việc xử lý ti sn để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hu
không áp dụng đối vi ti sn không thuc diện kê biên theo quy đ nh của pháp luật. Tài sản bị trưng mua
Trưng hợp Nh nưc trưng mua ti sn theo quy đ nh của luật thì
quyền sở hu đối vi ti sn của chủ sở hu đó chm dứt kể từ
thi điểm quyết đ nh của cơ quan nh nưc có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật. Tài sản bị tịch thu
Khi ti sn của chủ sở hu do phạm ti, vi phạm hnh chính m b
t ch thu, sung quỹ nh nưc thì quyền sở hu đối vi ti sn đó
chm dứt kể từ thi điểm bn án, quyết đ nh của Tòa án, cơ quan
nh nưc có thẩm quyền khác có hiệu lực pháp luật.
Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy
– Tiêu dùng l việc sử dụng ti sn vo mục đích khai thác công
dụng của ti sn đó v thưng được dùng vi ti sn có tính cht
tiêu hao. Tiêu hủy l việc biến đổi hon ton hình dạng, trạng
thái, công dụng, tính cht,… của ti sn.
– Khi ti sn được tiêu dùng hoặc b tiêu hủy, quyền sở hu đối vi ti sn đó chm dứt.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu * Khái niệm:
– Theo nghĩa khách quan, quyền sở hu l tổng hợp các quy
phạm pháp luật do Nh nưc ban hnh, điều chỉnh các quan hệ x
hi phát sinh trong quá trình chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt các tư
liệu sn xut v tư liệu tiêu dùng trong x hi. Hay nói khác đi,
quyền sở hu chính l pháp luật về sở hu.
– Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử
sự của chủ sở hu trong việc chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti
sn của mình. Nhng quyền năng ny cũng chính l ni dung của
quyền sở hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn. * Đặc tính:
– L quan hệ pháp luật: phn ánh sự tác đng của pháp luật đến
các quan hệ gia các chủ thể trong quá trình chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti sn. – L phạm trù pháp lý
– Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v pháp luật.
– Thể hiện thông qua nhiều hình thức sở hu khác nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* chủ sở hu có đầy đủ các quyền năng đối vi vật
Thứ nht l quyền chiếm hu l quyền nắm gi, qun lý ti sn
thuc sở hu của mình. Trong trưng hợp chủ sở hu của mình.
Trong trưng hợp chủ sở hu tự mình chiếm hu ti sn của mình
thì chủ sở hu thực hiện mọi hnh vi theo ý chí của mình để nắm
gi, qun lý ti sn. Việc chiếm hu của chủ sở hu l chiếm hu
có căn cứ pháp luật b hạn chế giai đoạn thi gian.
Thứ hai, quyền sử dụng l quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ ti sn, nghĩa l chủ sở hu có quyền khai thác giá tr
ti sn theo ý chí của mình bằng nhng cách thức khác nhau
nhằm tho mn nhu cầu vật cht tinh thần của bn thân miễn l
không gây thiệt hại v lm nh hưởng đến lợi ích Nh nưc, lợi ích
công cng, quyền v lợi ích hợp pháp của ngưi khác. Cũng như
quyền chiếm hu, quyền sử dụng không chỉ thuc về chủ sở hu
ti sn m còn thuc về nhng ngưi không phi chủ sở hu
nhưng được chủ sở hu giao quyền hoặc theo qui đ nh của pháp
luật (ngưi mượn ti sn, thuê ti sn thông qua các hợp đồng dân sự,…)
Thứ ba, quyền đ nh đoạt theo quy đ nh tại Điều 195 B luật Dân
sự “Quyền đ nh đoạt l quyền chuyển giao quyền sở hu ti sn
hoặc bỏ quyền sở hu đó“. Như vậy chủ sở hu thực hiện quyền
đ nh đoạt của mình thông qua việc quyết đ nh “số phận“ pháp lý
hoặc “số phận“ thực tế của ti sn. Ngưi không phi chủ sở hu
cũng có quyền đ nh đoạt ti sn theo uỷ quyền của chủ sở hu
hoặc theo quy đ nh của pháp luật.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu
* Xác lập dựa trên hnh vi pháp lý đơn phương hoặc hợp đồng
* Xác lập theo quy đ nh của pháp luật.
– Xác lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ, vật không xác đ nh dược chủ sở hu;
– Xác lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn, giu, b vùi lp,
chìm đắm được tìm thy;
– Xác lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khác đánh rơi, bỏ quên;
– Xác lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
– Xác lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
– Xác lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xác lập quyền sở hu trực tiếp: Do lao đng, do hoạt đng sn
xut, kinh doanh hợp pháp, do hoạt đng sáng tạo ra đối tượng quyền sở hu trí tuệ
Chủ sở hu có quyền xác lập quyền sở hu đối vi nhng ti sn
do mình lao đng, hoạt đng sn xut, kinh doanh hợp pháp tạo
ra, do mình sử dụng trí tuệ để tạo ra đối tượng thuc quyền sở
hu trí tuệ. Ví dụ như: Mình sáng tác mt bi hát, hoặc mt bi
thơ thì mình có quyền sở hu đối vi bi hát hay bi thơ đó hay
mình tự lm mt bình gốm sứ thì mình l chủ sở hu bình gốm sứ đó.
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xác lập quyền sở hu theo sáp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khác nhau được sáp
nhập vi nhau tạo thnh vật không chia được v không thể xác
đ nh ti sn đem sáp nhập l vật chính hoặc vật phụ thì vật mi
được tạo thnh l ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu
đó; nếu ti sn đem sáp nhập l vật chính v vật phụ thì vật mi
được tạo thnh thuc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật
mi được tạo thnh, chủ sở hu ti sn mi phi thanh toán cho
chủ sở hu vật phụ phần giá tr của vật phụ đó, trừ trưng hợp có tho thuận khác.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
Trn lẫn ti sn l trưng hợp các ti sn thuc về các chủ sở hu
khác nhau kết hợp lại vi nhau tạo ra mt ti sn mi (ti sn trn
lẫn). Quy đ nh ny l sự tiếp nối của quy đ nh về trưng họp các
ti sn sáp nhập lại vi nhau tạo ra ti sn mi tại Điều 225 B
luật dân sự. Nếu như thuật ng sáp nhập được sử dụng trong
trưng hợp liên kết gia các đồ vật có đ nh dạng cứng thì thuật
ng trn lẫn được áp dụng vi các trưng hợp liên kết gia các đồ
vật không có đ nh dạng cố đ nh (dầu ăn, gạo,…). Như vậy, trưng
hợp trn lẫn chỉ có thể xy ra đối vi ti sn l đng sn. Tương tự
như vi trưng hợp sáp nhập, đây cũng được coi l mt trong
nhng căn cứ xác lập quyền sở hu nguyên sinh bởi lý do ti sn
mi được tạo ra chưa từng có chủ sở hu. Theo Điều 226
BLDS “Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khác nhau được
trn lẫn vi nhau tạo thnh vật mi không chia được thì vật mi l
ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu đó, kể từ thi điểm trn lẫn”.
Khi mt ti sn mi được tạo ra do hệ qu của việc trn lẫn ti
sn của các chủ sở hu khác nhau thì cần thiết phi xác đ nh chủ
thể no có quyền sở hu đối vi ti sn mi được tạo ra. Việc xác
đ nh chủ sở hu của ti sn được hình thnh do trn lẫn phi dựa
trên nguyên tắc bo đm sự tồn tại của thực thể ti sn trong tình
trạng có thể sử dụng v khai thác mt cách bình thưng theo
đúng chức năng vốn có của ti sn, trừ khi các bên có thỏa thuận khác.
Việc trn lẫn các ti sn lại vi nhau có thể diễn ra theo thỏa
thuận của các chủ sở hu hoặc ngoi ý chí của các chủ thể ny.
Sẽ có các trưng hợp sau đây:
– Nếu việc trn lẫn tạo ra ti sn mi có thể phân chia thì các bên
hon ton có thể yêu cầu phân chia lại ti sn trn lẫn v nhận lại
phần ti sn của mình.
– Nếu việc trn lẫn tạo ra ti sn không thể phân chia thì thì vật
mi l ti sn thuc sở hu chung của các chủ sở hu. Sở hu
chung được xác lập kể từ thi điểm trn lẫn ti sn.
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
Theo quy đ nh hiện hnh tại B luật dân sự 2015 thì việc xác lập
quyền sở hu trong trưng hợp chế biến được quy đ nh như sau:
– Chủ sở hu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thnh
vật mi l chủ sở hu của vật mi được tạo thnh.
– Ngưi dùng nguyên vật liệu thuc sở hu của ngưi khác để chế
biến m ngay tình thì trở thnh chủ sở hu của ti sn mi nhưng
phi thanh toán giá tr nguyên vật liệu, bồi thưng thiệt hại cho
chủ sở hu nguyên vật liệu đó.
– Trưng hợp ngưi chế biến không ngay tình thì chủ sở hu
nguyên vật liệu có quyền yêu cầu giao lại vật mi; nếu có nhiều
chủ sở hu nguyên vật liệu thì nhng ngưi ny l đồng chủ sở
hu theo phần đối vi vật mi được tạo thnh, tương ứng vi giá
tr nguyên vật liệu của mỗi ngưi. Chủ sở hu nguyên vật liệu b
chế biến không ngay tình có quyền yêu cầu ngưi chế biến bồi thưng thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
Việc chiếm hu theo các điều kiện do pháp luật quy đ nh đối vi
vật vô chủ; vật b đánh rơi, b bỏ quên; vật b chôn giu… được coi
l mt trong nhng căn cứ xác lập quyền sở hu.
Khon 1 Điều 239 B luật Dân sự quy đ nh:
“Vật vô chủ l vật m chủ sở hu đ từ bỏ quyền sở hu đối vi
vật đó. Ngưi đ phát hiện vật vô chủ l đng sn thì có quyền sở
hu ti sn đó theo quy đ nh của pháp luật; nếu vật được phát
hiện l bt đng sn thì thuc Nh nưc.”
Như vậy, để khẳng đ nh ti sn l vật vô chủ thì phi xác đ nh
được việc từ bỏ quyền sở hu ti sn của chủ sở hu. Trong đó
thái đ chủ quan của chủ sở hu đối vi việc bỏ lại ti sn phi l
cố ý. Nếu chủ sở hu bỏ lại ti sn mt cách vô ý thì ti sn được
xác đ nh l vật do ngưi khác đánh rơi, bỏ quên. Việc xác lập
quyền sở hu cho ngưi nhặt được ti sn trong trưng hợp ny
được thực hiện theo quy đ nh tại Điều 241 B luật Dân sự.
Trong trưng hợp không biết ai l chủ sở hu v không có căn cứ
để xác đ nh việc chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu thì ti sn được
coi l “vật không xác đ nh được chủ sở hu”. Việc xác lập quyền
sở hu đối vi ti sn trong trưng hợp ny được thực hiện theo
quy đ nh tại Khon 2 Điều 239 B luật Dân sự.
Đối vi vật b chôn giu, b chìm đắm được tìm thy: Vật b chôn
giu được hiểu l vật b chôn trong lòng đt hoặc b ct giu ở
mt nơi no đó; vật b chìm đắm được hiểu l vật chìm dưi sông,
hồ, ao, biển. Vật b chôn giu, b chìm đắm có thể l vật vô chủ (Ví
dụ: chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu dưi hình thức chôn xuống đt
hoặc ném xuống sông) hoặc l vật không xác đ nh được chủ sở
hu (Ví dụ: phát hiện vật dược chôn dưi đt, chìm dưi biển
nhưng không biết ai l chủ sở hu, không xác đ nh được chủ sở
hu đ từ bỏ quyền sở hu hay chưa). Việc xác lập quyền sở hu
cho ngưi phát hiện ra vật b chôn giu, b chìm đắm được thưc
hiện theo quy đ nh tại điều 240 B luật Dân sự.
Về tình huống bạn đưa ra, nếu mt ngưi tìm thy vật b lũ bùn
vùi lp thì việc theo quy đ nh tại điều 240 B luật Dân sự, việc xác
lập quyền sở hu cho ngưi đó chỉ được thực hiện trong trưng
hợp vật đó không có chủ hoặc không xác đ nh được ai l chủ sở
hu. Sau khi trừ chi phí tìm kiếm, bo qun, quyền sở hu đối vi
vật đó được xác đ nh như sau:
– Nếu vật được tìm thy l di tích l ch sử, văn hoá thì thuc Nh
nưc; ngưi tìm thy vật đó được hưởng mt khon tiền thưởng
theo quy đ nh của pháp luật;
– Nếu vật được tìm thy không phi l di tích l ch sử, văn hoá, m
có giá tr đến mưi tháng lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh thì
thuc sở hu của ngưi tìm thy; nếu vật tìm thy có giá tr ln
hơn mưi tháng lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh thì ngưi
tìm thy được hưởng giá tr bằng mưi tháng lương tối thiểu do
Nh nưc quy đ nh v 50% giá tr của phần vượt quá mưi tháng
lương tối thiểu do Nh nưc quy đ nh, phần giá tr còn lại thuc Nh nưc
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
* Xác lập quyền sở hu đối vật không xác đ nh được chủ sở hu
– Ngưi phát hiện ti sn không xác đ nh được ai l chủ sở hu
phi thông báo hoặc giao np cho Uỷ ban nhân dân cp x
hoặc công an cp x nơi gần nht để thông báo công khai cho chủ
sở hu biết m nhận lại.
Việc giao np phi được lập biên bn, trong đó ghi rõ họ, tên, đ a
chỉ của ngưi giao np, ngưi nhận, tình trạng, số lượng, khối
lượng ti sn giao np.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi
thông báo cho ngưi phát hiện về kết qu xác đ nh chủ sở hu.
Sau 01 năm, kể từ ngy thông báo công khai m không xác đ nh
được ai l chủ sở hu ti sn l đng sn thì quyền sở hu đối vi
đng sn đó thuc về ngưi phát hiện ti sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông báo công khai m không xác đ nh
được ai l chủ sở hu ti sn l bt đng sn thì bt đng sn đó
thuc về Nh nưc; ngưi phát hiện được hưởng mt khon tiền
thưởng theo quy đ nh của pháp luật.
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kiện của xác lập quyền sở hu theo thi hiệu:
– Chiếm hu công khai, ngay tình, liên tục
– Thi hạn 10 năm đối vi đng sn
– Thi hạn 30 năm đối vi bt đng sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
– Quyền sở hu l mt trong các quyền cơ bn, quan trọng nht
của công dân, nên pháp luật của bt kỳ quốc gia no cũng đều có
nhng quy đ nh để bo vệ quyền sở hu.
– Theo lý luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo vệ quyền sở
hu được hiểu l nhng biện pháp trong khuôn khổ pháp luật tác
đng đến hnh vi xử sự của con ngưi, nhằm phòng ngừa, ngăn
chặn nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục nhng
thiệt hại vật cht cho chủ sở hu.
* Các phương thức bo vệ quyền sở hu.
– Chủ sở hu có quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no có
hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng biện pháp không
trái vi quy đ nh của pháp luật.
– Chủ sở hu có quyền khác đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa
án, cơ quan nh nưc có thẩm quyền khác buc ngưi có hnh vi
xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở trái
pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn
v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
– Khi thực hiện quyền sở hu phi đm bo không trái vi quy
đ nh của pháp luật, không xâm hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của các chủ thể khác.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237 BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;
4. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
5. Tài sản bị trưng mua;
6. Tài sản bị tịch thu;
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy
định của Bộ luật này;

8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung * Khái niệm:
– Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
– Sở hu chung theo phần.
– Sở hu chung hợp nht
– Sở hu chung cng đồng
– Sở hu chung của các thnh viên trong gia đình
– Sở hu chung vợ chồng
– Sở hu chung trong nh chung cư
– Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung.
Đ nh đoạt ti sn sở hu chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần
quyền sở hữu của mình.

2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thoả
thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp luật.

3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền
sở hữu của mình thì chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên mua.

Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung là bất động sản, 01
tháng đối với tài sản chung là động sản, kể từ ngày các chủ sở
hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán và các điều
kiện bán mà không có chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu
đó được quyền bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể
hiện bằng văn bản và các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung
khác phải giống như điều kiện bán cho người không phải là chủ sở hữu chung.

Trường hợp bán phần quyền sở hữu mà có sự vi phạm về quyền
ưu tiên mua thì trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện có
sự vi phạm về quyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần
trong số các chủ sở hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển
sang cho mình quyền và nghĩa vụ của người mua; bên có lỗi gây
thiệt hại phải bồi thường thiệt hại.

4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động
sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết
mà không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về
Nhà nước, trừ trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.

5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản
từ bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết mà
không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu
chung của các chủ sở hữu còn lại.

6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình
đối với tài sản chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng
theo quy định tại Điều 228 của Bộ luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
– Các chủ sở hu chung cùng qun lý ti sn chung theo nguyên
tắc nht trí, trừ trưng hợp có tho thuận khác hoặc pháp luật có quy đ nh khác. (Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
– Mỗi chủ sở hu chung theo phần có quyền khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung tương ứng vi phần quyền
sở hu của mình, trừ trưng hợp có tho thuận khác hoặc pháp luật có quy đ nh khác.
– Các chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong việc
khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung, trừ
trưng hợp có tho thuận khác. (Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần * Khái niệm:
–Khon 1 Điều 209 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh: “Sở hu
chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền sở hu
của mỗi chủ sở hu được xác đ nh đối vi ti sn chung.” Trong sở
hu chung theo phần, mỗi đồng chủ sở hu biết trưc được tỷ lệ
phần quyền của mình đối vi khối ti sn chung. Phần quyền đó
có thể bằng nhau hoặc không bằng nhau. * Tính chất:
– Tính khép kín: các chủ sở hu theo phần của ti sn thưng có
quan hệ nht đ nh (họ hng, rut th t…).Khi mt chủ sở hu
chung muốn bán phần quyền sở hu của mình thì các chỉ sở hu
còn lại có quyền ưu tiên mua.
– Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l
quyền gắn chặt vi ti sn sở hu chung.
_Phần quyền được xác đ nh trưc ny l đối vi ton b ti sn
thuc sở hu chung của tt c các đồng chủ sở hu. Do vậy, phần
ti sn của các đồng chủ sở hu trong sở hu chung theo phần
bao gi cũng phi được biểu hiện bằng nhng đơn v số học cụ
thể. Thông qua đơn v số học m thy được phần quyền của mỗi
đồng chủ sở hu l bao nhiều trong khối ti sn chung. Ví dụ: 1/2;
1/3; 1/4 tổng số ti sn.
_Cùng vi việc xác đ nh tỷ lệ phần quyền, thì việc xác đ nh nghĩa
vụ của mỗi mt đồng chủ sở hu đối vi ti sn chung cũng theo
nguyên tắc: Nghĩa vụ đối vi ti sn thuc sở hu chung tương
ứng vi phần quyền của chủ sở hu chung dó (nếu các đồng chủ
sở hu chung không có tho thuận khác).
59. Sở hữu chung hợp nhất * Khái niệm:
– Sở hu chung hợp nht l hình thức sở hu của hai hay nhiều
chủ thể đối vi mt khối ti sn chung. Sở hu chung hợp nht
bao gồm sở hu chung hợp nht có thể phân chia v sở hu
chung hợp nht không phân chia. Tính cht đặc thù của sở hu
chung hợp nht được quy đ nh tại khon 1 Điều 210 BLDS: “Sở
hữu chung hợp nhất là sở hữu chung mà trong đó, phần quyền sở
hữu của mỗi chủ sở hữu chung không được xác định đối với tài sản chung.”
* Phân loại:
– Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
– Sở hu chung hợp nht không phân chia.
60. Sở hữu chung của vợ chồng
– L sở hu chung có thể phân chia.
– Vợ chồng cùng nhau tạo lập, phát triển khối ti sn chung; có
quyền ngang nhau trong việc chiếm hu, sử dụng, đ nh đoạt ti sn chung.
– Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử
dụng, đ nh đoạt ti sn chung.
– Ti sn chung của vợ chồng có thể phân chia theo tho thuận
hoặc theo quyết đ nh của Tòa án.
– Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế đ ti sn theo thỏa
thuận theo quy đ nh của pháp luật về hôn nhân v gia đình thì ti
sn chung của vợ chồng được áp dụng theo chế đ ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị và các tài sản khác dùng chung
trong nhà chung cư theo quy định của Luật nhà ở thuộc sở hữu
chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các căn hộ trong nhà đó và
không phân chia, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc tất cả
các chủ sở hữu có thoả thuận khác.

2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nhà chung cư có quyền, nghĩa vụ
ngang nhau trong việc quản lý, sử dụng tài sản quy định tại khoản
1 Điều này, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc có thỏa thuận khác.

3. Trường hợp nhà chung cư bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu
căn hộ chung cư thực hiện theo quy định của luật.
(Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân
Nh nưc Cng hòa x hi chủ nghĩa Việt Nam l ngưi dại diện
cho nhân dân qun lý, nắm gi nhng tư liệu sn xut l chủ sở
hu đối vi ti sn được quy đ nh tại Điều 197 BLDS v Nh nưc
thực hiện QUYỀN CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG v ĐỊNH ĐOẠT đối vi các ti sn đó.
Quyền sở hu nh nưc, hiểu theo nghĩa khách quan (theo nghĩa
rng), l tổng hợp các quy phạm pháp luật nhằm:
– Xác nhận việc chiếm hu cùa Nh nưc (gồm c chiếm hu
pháp lý v chiếm hu thực tế) đối vi nhng tư liệu sn xut chủ yếu, quan trọng nht;
– Quy đ nh vê ni dung v trình tự thực hiện các quyến năng
chiếm hu, sử dụng v đ nh đoạt đối vi ti sn của Nh nưc;
– Xác định phạm vi, quyền hạn của các cơ quan nhà nước
các doanh nghiệp do Nhà nước thành lập trong việc quản
lý nghiệp vụ những tài sản do Nhà nước giao theo quy định

của pháp luật để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ kinh
doanh, quản lý hoặc hoạt động công ích.

Các doanh nghiệp được giao vốn, tư liệu sn xut để thực hiện
các mục tiêu, nhiệm vụ kinh doanh hoặc hoạt đng công ích do
Nh nưc giao. Các doanh nghiệp có quyền chuyển nhượng, cho
thuê, thế chp, cầm cố ti sn, được quyền qun lí, trừ nhng
thiết b , nh xưởng quan trọng theo quy đ nh của Chính phủ phi
được cơ quan qun lí nh nưc có thẩm quyền cho phép trên
nguyên tắc bo ton v phát triển vốn (ĐIều 200 BLDS)
Như vậy, Nh nưc giao ti sn cho các doanh nghiệp nh nưc,
đồng thi cho phép doanh nghiệp được thực hiện các quyền năng
của chủ sở hu đối vi ti sn đó trong mt phạm v theo quy đ nh
của pháp luật. Quyền chiếm hu, sở dụng, đ nh đoạt của các cơ
quan, doanh nghiệp của Nh nưc được gọi l “quyền sở hu hạn
chế”. Nh nưc thực hiện các quyền năng của chủ sở hu theo
quy đ nh tại Điều 201 BLDS.
63. Sở hữu chung của cộng đồng * Khái niệm:
– Sở hu chung của cng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p,
bn, lng, buôn, phum, sóc, cng đồng tôn giáo v cng đồng dân
cư khác đối vi ti sn được hình thnh theo tập quán, ti sn do
các thnh viên của cng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp,
được tặng cho chung hoặc từ các nguồn khác phù hợp vi quy
đ nh của pháp luật nhằm mục đích tho mn lợi ích chung hợp pháp của cng đồng. * Tính chất:
–Các thnh viên của cng đồng cùng qun lý, sử dụng, đ nh đoạt
ti sn chung theo thỏa thuận hoặc theo tập quán vì lợi ích chung
của cng đồng nhưng không được vi phạm điều cm của luật,
không trái đạo đức x hi.
_Ti sn chung của cng đồng l ti sn chung hợp nht không phân chia.
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung có thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu
chung đều có quyền yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở
hữu chung phải được duy trì trong một thời hạn theo thỏa thuận
của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì mỗi chủ
sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung khi hết thời
hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì
chủ sở hữu chung có yêu cầu chia có quyền bán phần quyền sở

hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận khác.
2. Trường hợp có người yêu cầu một người trong số các chủ sở
hữu chung thực hiện nghĩa vụ thanh toán và chủ sở hữu chung đó
không có tài sản riêng hoặc tài sản riêng không đủ để thanh toán
thì người yêu cầu có quyền yêu cầu chia tài sản chung và tham
gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc
chia này bị các chủ sở hữu chung còn lại phản đối thì người có
quyền có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ bán phần quyền sở
hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220 BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản chung;
3. Tài sản chung không còn;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản
liền kề (Quyền địa dịch)
* Khái niệm:
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề l quyền được thực hiện trên
mt bt đng sn (gọi l bt đng sn ch u hưởng quyền) nhằm
phục vụ cho việc khai thác mt bt đng sn khác thuc quyền sở
hu của ngưi khác (gọi l bt đng sn hưởng quyền). (Điều 245 BLDS 2015) * Đặc điểm:
– L quyền gắn liền, đi theo các bt đng sn đặc đ nh chứ không
phi quyền theo chủ thể.
– Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề. * Phân loại:
– Quyền về cp, thoát nưc qua bt đng sn liền kề
– Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tác – Quyền về lối đi qua
– Mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua bt đng sn khác
(Được quy đ nh tại Điều 252, 253, 254, 255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định
được thể hiện như thế nào trong BLDS 2015

_Quyền đối với bất động sản liền kề là gì?
Điều 245 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Quyền đối vi bt
đng sn liền kề l quyền được thực hiện trên mt bt đng sn
(BĐS ch u hưởng quyền) nhằm phục vụ cho việc khai thác mt bt
đng sn khác thuc quyền sở hu của ngưi khác (BĐS hưởng quyền).
_Nội dung của quyền đối với BĐS liền kề
Mục đích của quy đ nh về ni dung ny nhằm tạo cơ sở pháp lí về
nhng điều kiện thuận lợi để chủ sở hu có thể khai thác 1 cách
có hiệu qu nht công dụng của ti sn. Quyền đối vi BĐS liền kề bao gồm:
*Quyền về lối đi qua
Chủ sở hu BĐS ở trong hoặc b vây bọc bởi các BĐS của các chủ
sở hu khác m không có hoặc không đủ lối đi ra đưng công
cng, có quyền yêu cầu chủ sở hu BĐS liền kề dnh cho mình
mt lối đi hợp lý v thuận tiện trên phần đt của họ ra đưng công cng.
Lối đi được mở trên BĐS liền kề no m được coi l thuận tiện v
hợp lý nht, có tính đến đặc điểm cụ thể của đ a điểm, lợi ích của
BĐS b vây bọc v thiệt hại gây ra l ít nht cho BĐS có mở lối đi.
Về nguyên tắc, ngưi được dnh lối đi phi đền bù cho chủ sở hu
BĐS liền kề số tiền tương ứng vi giá tr ti sn được sử dụng, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác. Việc mở lối đi do các bên thỏa
thuận nhưng phi bo đm thuận tiện việc đi lại v ít gây phiền
h cho các bên. Nếu BĐS được chia thnh nhiều phần cho các chủ
sở hu khác nhau thì khi chia cũng phi dnh lối đi cần thiết cho
ngưi ở phía trong. Phần ny được coi l lối đi chung v không có đền bù.
*Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua BĐS khác
Chủ sở hu BĐS có quyền mắc đưng dây ti điện, thông tin liên
lạc qua BĐS của các chủ sở hu khác mt cách hợp lý, nhưng phi
bo đm an ton v thuận tiện cho các chủ sở hu đó; nếu gây
thiệt hại thì phi bồi thưng.
Trong điều kiện kinh tế x hi phát triển thì đây l mt trong
nhng quyền quan trọng v phổ biến nhằm nâng cao đi sống vật
cht, inh thần cho công dân.
*Quyền về cấp, thoát nước qua BĐS liền kề
Trưng hợp do v trí tự nhiên của bt đng sn m việc cp, thoát
nưc buc phi qua mt BĐS khác thì chủ sở hu BĐS có nưc
chy qua phi dnh mt lối cp, thoát nưc thích hợp, không được
cn trở hoặc ngăn chặn dòng nưc chy.
Ngưi sử dụng lối cp, thoát nưc phi hạn chế đến mức thp
nht thiệt hại cho chủ sở hu bt đng sn có nưc chy qua khi
lắp đặt đưng dẫn nưc; nếu gây thiệt hại thì phi bồi thưng.
Trưng hợp nưc tự nhiên chy từ v trí cao xuống v trí thp m
gây thiệt hại cho chủ sở hu BĐS có nưc chy qua thì ngưi sử
dụng lối cp, thoát nưc không phi bồi thưng thiệt hại.
Đối vi cuc sống hng ngy, nhu cầu về nưc để dùng v lối để
thoát nưc tho l thiết yếu. Khi sử dụng quyền ny, chủ sở hu
cũng phi thỏa thuận vi các chủ sở hu BĐS liền kề dnh cho
mình mt lối cp, thoát nưc thích hợp, đm bo cnh quan v vệ
sinh môi trưng. Khi lắp đặt ống dẫn, cống hoặc khơi rnh phi
đm bo hạn chế mức thp nht thiệt hại cho chủ sở hu BĐS liền kề.
*Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
Ngưi có quyền sử dụng đt canh tác khi có nhu cầu về tưi nưc,
tiêu nưc, có quyền yêu cầu nhng ngưi sử dụng đt xung quanh
để cho mình mt lối dẫn nưc thích hợp, thuận tiện cho việc tưi,
tiêu; ngưi được yêu cầu có nghĩa vụ đáp ứng yêu cầu đó; nếu
ngưi sử dụng lối dẫn nưc gây thiệt hại cho ngưi sử dụng đt
xung quanh thì phi bồi thưng.
Đây được coi l nhu cầu cp thiết trong canh tác v trong sn
xut. Khi ngưi sử dụng đt canh tác có nhu cầu về nưc tưi, tiêu
nưc thì có quyền yêu cầu nhng ngưi sử dụng đt xung quanh
phi để cho mình mt lối dẫn nưc thích hợp, thuận tiện cho việc tưi, tiêu.
*Một số quyền khác được pháp luật quy định
Ngoi quyền sử dụng hạn chế BĐS, ngưi chiếm hu bt hợp pháp
ngay tình được pháp luật bo vệ nếu giao d ch dân sự vô hiệu.
Trong mt số trưng hợp, ti sn giao d ch đ được chuyển giao
bằng mt giao d ch khác cho ngưi thứ ba ngay tình thì giao d ch
dân sự vi ngưi thứ ba vẫn có hiệu lực. Ngưi thứ ba còn có
quyền yêu cầu ngưi đ xác lập giao d ch vi mình phi bồi
thưng thiệt hại nếu ti sn b t ch thu sung quỹ nh nưc hoặc
phi tr lại cho ngưi có quyền nhận ti sn đó.
Chủ sở hu còn có quyền sở hu đối vi mốc gii ngăn cách BĐS.
Quyền sở hu ny có thể l quyền sở hu chung nếu được xây
dựng hoặc tạo lập trên đt thuc quyền sử dụng chung. Nếu mốc
gii được tạo dựng do công sức của chủ sở hu v trên đt thuc
quyền sử dụng của ngưi đó thì không phi thuc sở hu chung.
Trong trưng hợp mốc gii l tưng nh chung thì nhng chủ sở
hu BĐS liền kề không được trổ cửa sổ, lỗ thông khí hoặc đục
tưng để đặt kết cu xây dựng, trừ khi các bên có thỏa thuận v đồng ý.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề * Hiệu lực :
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề có hiệu lực đối vi mọi cá
nhân, pháp nhân v được chuyển giao khi bt đng sn được
chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đ nh khác. (Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt đng sn liền kề l vật quyền theo vật. Trong
quá trình sử dụng ti sn, đặc biệt l bt đng sn, nhiều khi chủ
sở hu phi sử dụng bt đng sn liền kề không thuc sở hu của
mình thì mi có thể khai thác được công dụng ti sn thuc quyền
sở hu của mình. Điều 245 BLDS 2015 quy đ nh: “Quyền đối vi
bt đng sn liền kề l quyền được được thực hiện trên mt bt
đng sn (gọi l bt đng sn hưởng quyền) nhằm phục vụ cho
việc khai thác mt bt đng sn khác thuc quyền sở hu của
ngưi khác (gọi l bt đng sn hưởng quyền)”.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt đng sn liền kề trong các trưng hợp sau:
1. Bt đng sn hưởng quyền v bt đng sn ch u hưởng quyền
thuc quyền sở hu của mt ngưi;
2. Việc sử dụng, khai thác bt đng sn không còn lm phát sinh nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của các bên;
4. Trưng hợp khác theo quy đ nh của luật. (Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, nội dung của quyền hưởng dụng * Khái niệm:
Đối vi ti sn, trong các quan hệ x hi, có nhng chủ thể chỉ
hưng ti nhu cầu được khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ di sn
thay vì xác lập quyền sở hu vi ti sn. BLDS năm 2015 lần đầu
tiên ghi nhận tại Điều 257 về khái niệm quyền hưởng dụng như
sau: “Quyền hưởng dụng l quyền của chủ thể được khai thác
công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi ti sn thuc quyền sở
hu của chủ thể khác trong mt thi hạn nht đ nh”.
Trong cuc sống, có nhiều trưng hợp ti sn thuc sở hu của
mt chủ thể nhưng việc hưởng lợi ích từ việc khai thác ti sn đó
lại thuc quyền của chủ thể khác. Ví dụ: Cha mẹ gi muốn sang
tên, chuyển quyền sở hu nh cho con để tránh nhng tranh chp
sau khi cha mẹ mt nhưng vẫn muốn được thu tiền cho thuê nh
để đm bo có nguồn thu nhập, sinh sống.
*Về ni dung của quyền hưởng dụng. Điều 261 BLDS năm 2015
quy đ nh, ngưi hưởng dụng có các quyền sau: “1. Tự mình hoặc
cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối
tượng của quyền hưởng dụng; 2. Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực
hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn; 3. Cho thuê quyền hưởng
dụng đối vi ti sn”.
Như vậy, xut phát từ bn cht vật quyền của quyền hưởng dụng,
sự phân tách mt phần ni dung của quyền sở hu đối vi ti sn,
đó l quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức…, chủ thể
quyền hưởng dụng có ton quyền được thực hiện các hoạt đng
ny đối vi ti sn. Vì đây l quyền của chính họ, được pháp luật
ghi nhận v bo h nên ngưi hưởng dụng được quyền cho thuê
quyền hưởng dụng, được quyền cho ngưi khác thực hiện việc
khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn l đối tượng
của quyền hưởng dụng. Ví dụ: Ngưi con được bố mẹ chuyển giao
quyền hưởng dụng đối vi chiếc xe ô tô thuc sở hu của bố mẹ
thì ngưi con có quyền sử dụng chiếc xe hoặc cho phép ngưi
khác sử dụng hoặc cho thuê chiếc xe để thu tiền cho thuê, ngưi
thuê xe được quyền sử dụng chiếc xe hoặc ngưi con có thể cho
ngưi khác thuê chính quyền hưởng dụng đối vi chiếc xe đó để
ngưi thuê có thể sử dụng, khai thác lợi tức từ chiếc xe.
Tuy nhiên, việc thực hiện quyền hưởng dụng phi đm bo khai
thác phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn, gi
gìn, bo qun ti sn của mình. Nghĩa vụ ny của ngưi hưởng
dụng để đm bo ti sn sau thi gian hưởng dụng không b gim
sút nghiêm trọng về giá tr , cht lượng. Từ đó, quyền của chủ sở
hu ti sn cũng được đm bo.
Để đm bo cht lượng của ti sn, ngưi hưởng dụng cũng phi
thực hiện nghĩa vụ bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đ nh kỳ. Đối
vi việc sửa cha ti sn để đm bo ti sn không b suy gim
đáng kể dẫn đến ti sn không thể sử dụng được hoặc mt ton
b công dụng, giá tr của ti sn thuc nghĩa vụ của chủ sở hu.
Trưng hợp chủ sở hu không thực hiện nghĩa vụ ny, ngưi
hưởng dụng có thể thực hiện thay v đó yêu cầu chủ sở hu hon
tr chi phí m ngưi hưởng dụng đ thanh toán để thực hiện nghĩa vụ.
Khi hết thi hạn hưởng dụng, chủ thể có quyền hưởng dụng có
nghĩa vụ hon tr ti sn cho chủ sở hu. Trưng hợp quyền
hưởng dụng đ hết thi hạn nhưng chưa đến kỳ thu hoa lợi, lợi tức
thì đến kỳ hạn thu hoa lợi, lợi tức, ngưi hưởng dụng được hưởng
giá tr của hoa lợi, lợi tức thu được tương ứng vi thi gian ngưi
đó được quyền hưởng dụng.
Tuy không có quyền khai thác công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức
từ ti sn trong thi gian quyền hưởng dụng của chủ thể hưởng
dụng đang còn hiệu lực nhưng chủ sở hu ti sn vẫn có nhng
quyền nht đ nh đối vi ti sn đó. Để đm bo giá tr của ti sn,
tránh việc suy gim nghiêm trọng cht lượng, chủ sở hu có
quyền yêu cầu Tòa án trut quyền hưởng dụng của ngưi hưởng
dụng nếu họ vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của ngưi hưởng
dụng. Trong thi gian có hiệu lực của quyền hưởng dụng, chủ sở
hu ti sn không được cn trở, thực hiện hnh vi khác gây khó
khăn hoặc xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của ngưi
hưởng dụng. Ví dụ: nếu ngưi hưởng dụng cho thuê căn nh, chủ
sở hu không có quyền yêu cầu ngưi thuê phi thực hiện các
nghĩa vụ hoặc điều kiện vi mình mi cho phép ngưi thuê nh
được quyền sử dụng căn nh, bởi vì trong thi gian ny, chủ sở
hu không có quyền sử dụng v khai thác các lợi ích kinh tế từ căn nh đó.
Do quyền hưởng dụng chỉ l sự phân tách việc khai thác v hưởng
hoa lợi, lợi tức từ ti sn, ngay c trong thi gian hưởng dụng của
chủ thể hưởng dụng, chử sở hu vẫn có đầy đủ quyền đ nh đoạt
đối vi ti sn. Do vậy, chủ sở hu hon ton được đ nh đoạt ti
sn theo ý chí của chủ sở hu. Điều 263 BLDS năm 2015 quy đ nh
khi chủ sở hu thực hiện quyền đ nh đoạt ti sn phi bo đm
không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ xác lập cho ngưi hưởng dụng.
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi tư cách chủ thể. Trong
thi hạn của quyền sở hu thì lợi ích kinh tế từ ti sn được xác
lập cho chủ thể có quyền hưởng dụng chứ không phi cho chủ sở
hu của ti sn, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
*Về căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng, Điều 258 BLDS năm
2015 quy đ nh: “Quyền hưởng dụng được xác lập theo quy đ nh
của luật, theo thỏa thuận hoặc theo di chúc”. Như vậy, quyền
hưởng dụng có thể phát sinh căn cứ vo quy đ nh của luật, thỏa
thuận của các bên hoặc di chúc của ngưi chủ sở hu ti sn.
Theo quy đ nh của pháp luật hiện hnh, quyền hưởng dụng phát
sinh theo quy đ nh của luật chưa có căn cứ trong văn bn pháp
luật. Trưc đây, trong cổ luật, có thể thy các trưng hợp tương tự
được xác lập cho cha mẹ gi được quyền sử dụng nh thuc sở
hu của con hoặc con chưa thnh niên được quyền ở nh của cha
mẹ. Thông thưng, các trưng hợp phát sinh quyền hưởng dụng
theo quy đ nh của pháp luật được hình thnh trên yêu cầu cần
đm bo quyền lợi của mt số chủ thể cần được bo vệ (như
ngưi nh, trẻ nhỏ, ngưi tn tật…).
Trong các căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng, thỏa thuận v di
chúc l nhng căn cứ phổ biến. Theo đó, chủ sở hu có thể bằng ý
chí của mình xác lập hợp đồng vi ngưi được quyền hưởng dụng
hoặc lạp di chúc trao quyền sở hu ti sn v để lại quyền hưởng
dụng cho nhng nhng ngưi khác nhau được chủ sở hu lựa chọn.
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
Về hiệu lực v thi hạn của quyền hưởng dụng. Quyền hưởng
dụng được xác lập cho ngưi có quyền hưởng dụng căn cứ trên
thực tế họ đ nhận chuyển giao ti sn. Có nghĩa l kể từ thi
điểm ngưi ny nhận chuyển giao ti sn, họ có quyền được khai
thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi ti sn đó. Tuy
nhiên, nếu luật liên quan có quy đ nh khác hoặc các bên có thỏa
thuận khác, quyền hưởng dụng sẽ được xác lập theo thi điểm
được luật quy đ nh hoặc thi điểm các bên thỏa thuận m không
căn cứ vo thi điểm nhận chuyển giao ti sn.
Vi tính cht tuyệt đối của mt vật quyền, kể từ thi điểm quyền
hưởng dụng phát sinh hiệu lực, quyền hưởng dụng sẽ được bo
vệ, tôn trọng v có giá tr đối kháng vi các chủ thể khác trong x
hi. Thi điểm quyền hưởng dụng có hiệu lực được xác đ nh theo
thi điểm xác lập, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đ nh khác.
Thi hạn của quyền hưởng dụng do các bên thỏa thuận hoặc do
luật quy đ nh nhưng tối đa đến hết cuc đi của ngưi hưởng
dụng đầu tiên nếu ngưi hưởng dụng l cá nhân v đến khi pháp
nhân chm dứt tồn tại nhưng tối đa l 30 năm nếu ngưi hưởng
dụng đầu tiên l pháp nhân. Trưng hợp mt ngưi được hưởng
dụng suốt đi nhưng cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng đối
tượng của quyền hưởng dụng thì thi hạn tối đa thực hiện quyền
khai thác, sử dụng kết thúc khi ngưi hưởng dụng đầu tiên chết.
Đối vi pháp nhân khi được hưởng dụng đến khi gii thể hoặc 50
năm… nhưng sau đó cho phép pháp nhân khác khai thác, sử dụng
đối tượng của quyền hưởng dụng thì thi hạn tối đa m pháp nhân
thứ hai khai thác, sử dụng l không quá 30 năm tính từ thi điểm
pháp nhân đầu tiên bắt đầu hưởng dụng
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng * Quyền:
– Tự mình hoặc cho phép ngưi khác khai thác, sử dụng, thu hoa
lợi, lợi tức từ đối tượng của quyền hưởng dụng.
– Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi
ti sn theo quy đ nh tại khon 4 Điều 263 của B luật ny;
trưng hợp thực hiện nghĩa vụ thay cho chủ sở hu ti sn thì có
quyền yêu cầu chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
– Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn. (Điều 261 BLDS 2015) * Nghĩa vụ:
– Tiếp nhận ti sn theo hiện trạng v thực hiện đăng ký nếu luật có quy đ nh.
– Khai thác ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn.
– Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
– Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đ nh kỳ để bo đm cho việc
sử dụng bình thưng; khôi phục tình trạng của ti sn v khắc
phục các hậu qu xu đối vi ti sn do việc không thực hiện tốt
nghĩa vụ của mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập
quán về bo qun ti sn.
– Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đ nh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng
dụng đ được xác lập.
* Yêu cầu Tòa án trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi
hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình.
* Không được cn trở, thực hiện hnh vi khác gây khó khăn hoặc
xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của ngưi hưởng dụng.
* Thực hiện nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy
gim đáng kể dẫn ti ti sn không thể sử dụng được hoặc mt
ton b công dụng, giá tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
Chm dứt quyền hưởng dụng. Điều 265 BLDS năm 2015 xác đ nh
7 trưng hợp chm dứt quyền hưởng dụng, gồm: (i) Thi hạn
quyền hưởng dụng đ hết; (ii) Theo thỏa thuận của các bên (iii)
Ngưi hưởng dụng trở thnh chủ sở hu ti sn l đối tượng của
quyền hưởng dụng; (iv) Ngưi hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực
hiện quyền hưởng dụng trong thi hạn do luật đ nh; (v) Ti sn l
đối tượng của quyền hưởng dụng không còn; (vi) Theo quyết đ nh
của Tòa án; (vii) Các căn cứ khác theo quy đ nh của pháp luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt
Theo Điều 267 BLDS năm 2015, “Quyền bề mặt l quyền của mt
chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không gian đối vi mặt
đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng
đt m quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khác”. Cũng l
mt vật quyền phát sinh từ quyền sở hu, quyền bề mặt l quyền
của mt chủ thể không phi l chủ sở hu được tác đng, khai
thác trên ti sn. Đặc trưng của quyền ny l chỉ áp dụng đối vi
đối tượng l quyền sử dụng đt đối vi mặt đt, mặt nưc vi
phạm vi quyền l khong không gian bên trên v bên trong của các đối tượng ny
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt * Căn cứ xác lập:
– Luật đ nh: Điều 268 BLDS 2015 – Thỏa thuận – Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt * Ni dung:
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền khai thác, sử dụng mặt đt, mặt
nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt
thuc quyền sử dụng đt của ngưi khác để xây dựng công trình,
trồng cây, canh tác nhưng không được trái vi quy đ nh của B
luật ny, pháp luật về đt đai, xây dựng, quy hoạch, ti nguyên,
khoáng sn v quy đ nh khác của pháp luật có liên quan.
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền sở hu đối vi ti sn được tạo
lập theo quy đ nh tại khon 1 Điều ny.
– Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao mt phần hoặc ton
b thì chủ thể nhận chuyển giao được kế thừa quyền bề mặt theo
điều kiện v trong phạm vi tương ứng vi phần quyền bề mặt được chuyển giao. (Điều 271 BLDS 2015)
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
Về hiệu lực v thi hạn của quyền bề mặt, quyền bề mặt được xác
lập cho ngưi có quyền từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt
chuyển giao mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt,
mặt nưc v lòng đt cho ngưi có quyền bề mặt. Đây được xác
đ nh l thi điểm có hiệu lực của quyền bề mặt. Có nghĩa l kể từ
thi điểm chủ sở hu chuyển giao ti sn, ngưi có quyền bề mặt
có quyền được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức v các
quyền khác đối vi ti sn đó. Tuy nhiên, nếu luật liên quan có
quy đ nh khác hoặc các bên có thỏa thuận khác, quyền bề mặt sẽ
được xác lập theo thi điểm được luật quy đ nh hoặc thi điểm
các bên thỏa thuận m không căn cứ vo thi điểm chuyển giao ti sn.
Vi tính cht tuyệt đối của mt vật quyền, kể từ thi điểm quyền
bề mặt phát sinh hiệu lực, quyền bề mặt sẽ được bo vệ, tôn
trọng v có giá tr đối kháng vi các chủ thể khác trong x hi.
Theo Điều 270 BLDS năm 2015 thì “thi hạn của quyền bề mặt
được xác đ nh theo quy đ nh của luật, theo thỏa thuận hoặc di
chúc nhưng không vượt quá thi hạn của quyền sử dụng đt”.
Trưng hợp thi hạn của quyền bề mặt không được xác đ nh theo
căn cứ xác lập (các bên không thỏa thuận, di chúc không quy
đ nh…) thì ngưi có quyền bề mặt hoặc ngưi có quyền sử dụng
đt có thể chm dứt quyền bề mặt bt cứ lúc no vi điều kiện
phi thông báo bằng văn bn cho bên kia biết trưc ít nht l 06 tháng.
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong các trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết;
2. Chủ thể có quyền bề mặt v chủ thể có quyền sử dụng đt l mt;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt có quyền bề mặt b thu hồi theo quy đ nh của Luật đt đai;
5. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy đ nh của luật. (Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại
mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v
lòng đt cho chủ thể có quyền sử dụng đt theo thỏa thuận hoặc
theo quy đ nh của pháp luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử lý ti sn thuc sở hu của mình
trưc khi quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử lý ti sn trưc khi
quyền bề mặt chm dứt thì quyền sở hu ti sn đó thuc về chủ
thể có quyền sử dụng đt kể từ thi điểm quyền bề mặt chm dứt,
trừ trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn đó.
Trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn m
phi xử lý ti sn thì chủ thể có quyền bề mặt phi thanh toán chi phí xử lý ti sn. (Điều 273 BLDS 2015)
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
Quyền sở hu v quyền khác đối vi ti sn đều l các vn đề
quyết đ nh về quyền sở hu của các chủ thể; l nhng quy đ nh
về nguyên tắc xác lập quyền sở hu, quyền khác đối vi ti sn
trong B luật Dân sự năm 2015. Tuy nhiên, quyền sở hu có phạm
vi rng hơn vì đó l tổng hợp các quy phạm pháp luật, điều chỉnh
các quan hệ x hi ny sinh trong vn đề chiếm hu, sử dụng v
đ nh đoạt; còn quyền khác đối vi ti sn l quyền của chủ thể
nắm gi, chi phối ti sn thuc quyền sở hu của chủ thể khác.
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
* Các biện pháp bo vệ quyền sở hu v các quyền khác đối vi
ti sn được quy đ nh tại Điều 164 BLDS 2015:
1. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền tự
bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no có hnh vi xâm phạm quyền
của mình bằng nhng biện pháp không trái vi quy đ nh của pháp luật.
2. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khác đối vi ti sn có quyền yêu
cầu Tòa án, cơ quan nh nưc có thẩm quyền khác buc ngưi có
hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi
cn trở trái pháp luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khác đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố * Khái niệm:
–Khon 1 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Cầm cố
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 309 BLDS quy đ nh Cầm cố ti sn l việc mt bên ( bên cầm
cố) giao ti sn thuc quyền sở hu của mình cho bên kia ( bên
nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ. * Đặc tính:
Quan hệ cầm cố ti sn có nhng đặc điểm pháp lý riêng so vi
các biện pháp bo đm khác như sau:
– Quan hệ cầm cố đòi hỏi phi có sự chuyển giao ti sn bo đm
từ bên cầm cố sang bên nhận cầm cố qun lý trong thi hạn của hợp đồng cầm cố.
– Hợp đồng cầm cố ti sn có hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
– Quan hệ cầm đồ l mt hình thức phát triển của quan hệ cầm cố
mang tính cht chuyên nghiệp dưi dạng l mt d ch vụ kinh
doanh tiền tệ có biện pháp bo đm l cầm cố; được gọi l cầm
đồ. Bên nhận cầm đồ phi l chủ thể có đăng ký kinh doanh d ch
vụ cầm đồ, phi tuân thủ các quy đ nh của pháp luật về li sut
cho vay, bo qun v xử lý ti sn cầm đồ…
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố
Đối tượng của cầm cố ti sn chỉ có thể l ti sn. Đối tượng của
cầm cố ti sn được gọi l ti sn cầm cố.
Xét theo bn cht của cầm cố l việc bên cầm cố phi giao ti sn
cho bên nhận cầm cố gi nên ti sn cầm cố chỉ có thể l vật có
sẵn vo thi điểm giao d ch cầm cố được xác lập. Giy t có giá
chỉ có thể l ti sn cầm cố nếu bn thân giy t đó l mt loại ti sn.
Vật dùng để cầm cố có thể l đng sn hoặc bt đng sn nhưng
phi đáp ứng điều kiện sau đây:
– Vật cầm cố phi thuc quyền sở hu của bên cầm cố.
– Vật cầm cố phi l vật được phép chuyển giao.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Phạm vi nghĩa vụ bên cầm cố
– Giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng tho thuận
như: đúng về số lượng, cht lượng, thi hạn, đ a điểm…
– Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của ngưi thứ ba đối vi ti
sn cầm cố, nếu có; trưng hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố có quyền hủy hợp đồng cầm cố ti sn v yêu cầu bồi
thưng thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng v chp nhận quyền của
ngưi thứ ba đối vi ti sn cầm cố.
– Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bo qun, gi
gìn ti sn cầm cố, trừ trưng hợp có tho thuận khác
*Phạm vi nghĩa vụ bên nhận cầm cố
– Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư
hỏng ti sn cầm cố thì phi bồi thưng thiệt hại cho bên cầm cố.
– Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để
bo đm thực hiện nghĩa vụ khác.
– Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
– Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu có khi nghĩa vụ
được bo đm bằng cầm cố chm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bo đm khác.
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht pháp lý của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hiện nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố * Hiệu lực pháp lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn có hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
2. Cầm cố ti sn có hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba kể từ thi
điểm bên nhận cầm cố nắm gi ti sn cầm cố.
Trưng hợp bt đng sn l đối tượng của cầm cố theo quy đ nh
của luật thì việc cầm cố bt đng sn có hiệu lực đối kháng vi
ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký. (Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm
cố trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 314 của Bộ luật
này nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị
hoặc giảm sút giá trị.

2. Yêu cầu bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên
quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.

3. Yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được
bên nhận cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật.
(Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài
sản cầm cố, nếu có; trường hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố có quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài sản và yêu cầu bồi
thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của
người thứ ba đối với tài sản cầm cố.

3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bảo quản tài
sản cầm cố, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản
cầm cố trả lại tài sản đó.

2. Xử lý tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo
quy định của pháp luật

3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố
và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, nếu có thoả thuận.

4. Được thanh toán chi phí hợp lý bảo quản tài sản cầm cố khi trả
lại tài sản cho bên cầm cố.

* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)
1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc
hư hỏng tài sản cầm cố thì phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố.

2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.

3. Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

4. Trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ
được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác.
94. Chấm dứt cầm cố
Cầm cố ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
– Nghĩa vụ được bo đm bằng cầm cố chm dứt.
– Việc cầm cố ti sn được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bo đm khác.
Lưu ý, Khi việc cầm cố ti sn chm dứt theo 2 quy đ nh nêu trên
hoặc theo thỏa thuận của các bên thì ti sn cầm cố, giy t liên
quan đến ti sn cầm cố được tr lại cho bên cầm cố. Hoa lợi, lợi
tức thu được từ ti sn cầm cố cũng được tr lại cho bên cầm cố,
trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
– Ti sn cầm cố đ được xử lý.
– Theo thỏa thuận của các bên.
95. Khái niệm và đặc tính của thế chấp *Khái niệm:
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Thế chp
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đ nh Thế chp ti sn l việc mt bên ( bên
thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực
hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp).
*Đặc điểm:Ti sn thế chp có thể l vật, quyền ti sn, giy t có
giá, ti sn hiện có hoặc ti sn hình thnh trong tương lai. Ti sn
đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Tính phụ thuộc của thế chấp thể hiện ở chỗ tài sản thế chấp phải
thuộc quyền sở hữu của bên thế chấp.
Cũng như luật các nưc,
luật Việt Nam đòi hỏi bên thế chp phi có quyền sở hu đối vi
ti sn thế chp. Điều ny hợp lý bởi trong trưng hợp nghĩa vụ
được bo đm không được thực hiện, thì chủ nợ có bo đm có
quyền xử lý ti sn thế chp, đặc biệt l bằng cách bán ti sn
ny để nhận tiền thanh toán.
97. Thế chấp tài sản là gì? Nội dung và hình thức của thế chấp tài sản
Thế chấp tài sản là gì?
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Thế chp
ti sn l mt trong 9 biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đ nh Thế chp ti sn l việc mt bên ( bên
thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực
hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp).
Hình thức của thế chấp tài sản
Việc thế chp phi được lập thnh văn bn, có thể l văn bn
riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính.
– Nếu việc thế chp được ghi trong hợp đồng chính thì nhng điều
khon về thế chp l nhng điều khon cu thnh của hợp đồng chính.
– Nếu việc thế chp được lập thnh văn bn riêng thì được coi l
mt hợp đồng phụ bên cạnh hợp đồng chính, hiệu lực của nó phụ
thuc vo hiệu lực của hợp đồng chính. Do đó, ni dung của văn
bn thế chp được lập riêng phi phù hợp vi hợp đồng chính.
Văn bn thế chp phi công chứng hoặc chứng thực nếu pháp luật
có quy đ nh hoặc các bên có thỏa thuận.
Nội dung của thế chấp tài sản
Bên thế chp phi giao ton b giy t về ti sn thế chp cho
bên nhận thế chp. Nếu ti sn thế chp phi đăng kí giao d ch
bo đm thì bên thế chp phi đăng kí việc thế chp tại cơ quan
nh nưc có thẩm quyền.
Bên thế chp phi thông báo cho bên nhận thế chp biết các
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn thế chp. Nếu ti sn được
dùng để thế chp nhiều nghĩa vụ thì bên thế chp phi thông báo
cho từng ngưi nhận thế chp tiếp theo về việc ti sn đ đem
thế chp các lần trưc đó.
Nếu các bên không có thỏa thuận gì khác thì bên thế chp vẫn gi
ti sn v được khai thác công dụng của ti sn, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn thế chp ( trừ trưng hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuc
ti sn thế chp hoặc do việc khai thác công dụng m ti sn thế
chp có nguy cơ b mt hoặc b gim sút giá tr ) Bên thế chp
phi bo qun gi gìn ti sn thế chp v phi áp dụng các biện
pháp cần thiết để khắc phục nguy cơ thiệt hại ti ti sn. Bên thế
chp không được bán, trao đổi, tặng, cho ti sn thế chp v chỉ
được cho thuê, cho mượn hoặc dùng ti sn đ thế chp để bo
đm thực hiện nghĩa vụ khác.
Bên nhận thế chp có quyền yêu cầu xử lí ti sn thế chp khi
đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ m bên thế chp không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, phi tr lại giy t về ti sn
thế chp khi chm dứt thế chp
Nếu bên nhận thế chp l ngưi gi ti sn thế chp thì phi thực
hiện đầy đủ, đúng nghĩa vụ của ngưi gi ti sn thế chp. Bên
nhận thế chp khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn thế chp theo thỏa thuận vi bên thế chp. Nếu ti sn thế
chp b ngưi khác chiếm hu, sử dụng bt hợp pháp thì bên nhận
thế chp có quyền yêu cầu ngưi đó phi tr lại ti sn cho mình.
98. Phân biệt cầm cố và thế chấp theo quy định của pháp luật dân sự 1.Khái niệm
– Điều 309 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đ nh Cầm cố ti sn l
việc mt bên (bên cầm cố) giao ti sn thuc quyền sở hu của
mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.
– Khái niệm thế chp ti sn được quy đ nh tại Điều 317 BLDS, cụ
thể: Thế chp ti sn l việc mt bên (bên thế chp) dùng ti sn
thuc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không
giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp). 2. Điểm giống nhau
– Phi lập thnh văn bn, l hợp đồng phụ mang tính cht bổ sung
cho nghĩa vụ ở hợp đồng chính
– Đều l các biện pháp đm bo nghĩa vụ dân sự, tồn tại vi mục
đích nâng cao trách nhiệm của các bên trong quan hệ nghĩa vụ
dân sự trong phạm vi đ thỏa thuận.
– Đối tượng l ti sn của bên cầm cố hoặc bên thế chp được
phép giao d ch v bo đm có giá tr thanh toán cao
– Có nghĩa vụ báo có cho bên nhận cầm cố hoặc nhận thế chp về
các quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn giao d ch (nếu có)
– Bên cầm cố hoặc bên thế chp có quyền được bán v thay thế
ti sn trong mt số trưng hợp nht đ nh
– Thi điểm chm dứt: Khi nghĩa vụ bo đm chm dứt.
– Có phương thức xử lý ti sn giống nhau theo quy đ nh tại Điều 303 BLDS. 3. Điểm khác nhau Tiêu chí Cầm cố tài sản Thế chấp tài sản Không có sự chuyển
L hình thức bắt buc có sự Bản chất chuyển giao các giy
chuyển giao ti sn (chuyển giao dưi dạng vật cht) trạng pháp lý của t dưi dạng giy t) Đối tượng
Thưng l đng sn, các loại giy Thưng l đng sn,
t có giá như trái phiếu, cổ sn được hình thnh
phiếu,.. Ti sn cầm cố phi l ti sn đang cho thuê cũ được từ việc cho thuê
sn hiện tại có thể cầm, nắm v sử dụng, đ nh đoạt,.. chp được bo hiểm hiểm cũng có thể đượ
Hợp đồng cầm cố có hiệu lực từ – Hợp đồng thế chp
thi điểm giao kết, trừ trưng hợp từ thi điểm giao kết thỏa thuận khác hoặ
Thời điểm có có thỏa thuận khác hoặc luật có khác. hiệu lực quy đ nh khác. – Khi bên thế chp ch
Khi bên cầm cố chuyển giao ti
sn cho bên nhận cầm cố. t chứng minh tình tr sn cho bên nhận thế
Việc cầm cố phi được lập thnh Việc thế chp phi đ Hình thức của bn. Trong trưng hợ
văn bn, không cần công chứng, hợp đồng chứng thực đ nh thì văn bn n chứng, chứng thực ho Quyền
Bên nhận cầm cố sẽ được hưởng Bên nhận thế chp
nghĩa vụ của hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố, hoa lợi, lợi tức từ ti s bên nhận bảo
phi bo qun ti sn
phi có trách nhiệm bo qun ti đảm sn cho bên cầm cố nhưng phi ch u rủi quan đến ti sn
Đăng ký giao Cầm cố tu bay, tu biển l phi Hầu hết các loại thế c dịch bảo đảm
đăng ký giao d ch bo đm, còn lại
các loại cầm cố khác không cần. ký giao d ch bo đm
Rủi ro thp hơn cho bên nhận cầm Rủi ro cao hơn cho bê Rủi ro
cố do đ nắm gi ti sn v được không nắm gi trực
quyền bán, đổi ti sn cầm cố khi trưng hợp giy t gi
bên cầm cố vi phạm nghĩa vụ. trong thi gian thế ch
Đối tượng thực L các cá nhân, tổ chức nhưng L các cá nhân, tổ chứ thưng mt bên l tổ hiện
thực tế thưng rt đa dạng, không vay.
chỉ l tổ chức tín dụng
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
– Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rng hơn so vi ti sn
được dùng để cầm cố. Ti sn thể chp có thể l vật, quyền ti
sn, giy t có giá, có thể l ti sn hiện có hoặc ti sn hình
thnh trong tương lai. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
– Tuỳ từng trưng hợp, các bên có thể tho thuận dùng ton b
hoặc mt phần ti sn để thế chp. Nếu ngưi có nghĩa vụ dùng
ton b mt bt đng sn để thế chp thì các vật phụ của bt
đng sn cũng thuc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp
mt phần bt đng sn, đng sn có vật phụ thì vật phụ thuc ti
sn thế chp, trừ trưng hợp các bên có tho thuận khác.
– Khi đối tượng thế chp l mt ti sn được bo hiểm thì khon
tiền bo hiểm cũng thuc ti sn thế chp. Hoa lợi, lợi tức có được
từ ti sn thế chp chỉ thuc ti sn thế chp khi các bên có tho
thuận hoặc trong nhng trưng hợp pháp luật có quy đ nh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố
1. Giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thỏa thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của ngưi thứ ba đối vi ti
sn cầm cố, nếu có; trưng hợp không thông báo thì bên nhận
cầm cố có quyền hủy hợp đồng cầm cố ti sn v yêu cầu bồi
thưng thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng v chp nhận quyền của
ngưi thứ ba đối vi ti sn cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bo qun ti
sn cầm cố, trừ trưng hợp có thỏa thuận khác.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Bên thế chp phi giao ton b giy t về ti sn thế chp cho
bên nhận thế chp. Nếu ti sn thế chp phi đăng kí giao d ch
bo đm thì bên thế chp phi đăng kí việc thế chp tại cơ quan
nh nưc có thẩm quyền.
Bên thế chp phi thông báo cho bên nhận thế chp biết các
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn thế chp. Nếu ti sn được
dùng để thế chp nhiều nghĩa vụ thì bên thế chp phi thông báo
cho từng ngưi nhận thế chp tiếp theo về việc ti sn đ đem
thế chp các lần trưc đó.
Nếu các bên không có thỏa thuận gì khác thì bên thế chp vẫn gi
ti sn v được khai thác công dụng của ti sn, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn thế chp ( trừ trưng hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuc
ti sn thế chp hoặc do việc khai thác công dụng m ti sn thế
chp có nguy cơ b mt hoặc b gim sút giá tr ) Bên thế chp
phi bo qun gi gìn ti sn thế chp v phi áp dụng các biện
pháp cần thiết để khắc phục nguy cơ thiệt hại ti ti sn. Bên thế
chp không được bán, trao đổi, tặng, cho ti sn thế chp v chỉ
được cho thuê, cho mượn hoặc dùng ti sn đ thế chp để bo
đm thực hiện nghĩa vụ khác.
Bên nhận thế chp có quyền yêu cầu xử lí ti sn thế chp khi
đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ m bên thế chp không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, phi tr lại giy t về ti sn
thế chp khi chm dứt thế chp
Nếu bên nhận thế chp l ngưi gi ti sn thế chp thì phi thực
hiện đầy đủ, đúng nghĩa vụ của ngưi gi ti sn thế chp. Bên
nhận thế chp khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn thế chp theo thỏa thuận vi bên thế chp. Nếu ti sn thế
chp b ngưi khác chiếm hu, sử dụng bt hợp pháp thì bên nhận
thế chp có quyền yêu cầu ngưi đó phi tr lại ti sn cho mình.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn có hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy đ nh khác.
Thế chp ti sn phát sinh hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba kể
từ thi điểm đăng ký.
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp,
trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng là tài sản thế chấp theo thoả thuận.

2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ và giấy tờ liên
quan đến tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ
được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác.

4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là
hàng hoá luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong
trường hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền
thu được, tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay
thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
Trường hợp tài sản thế chấp là kho hàng thì bên thế chấp được
quyền thay thế hàng hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị
của hàng hóa trong kho đúng như thỏa thuận.

5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải là
hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu
được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.

6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông
báo cho bên thuê, bên mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho
mượn đang được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên
nhận thế chấp biết.
(Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được
cản trở hoặc gây khó khăn cho việc hình thành, sử dụng, khai
thác tài sản thế chấp.

2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo
toàn tài sản, giá trị tài sản trong trường hợp có nguy cơ làm mất
giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do việc khai thác, sử dụng.

4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp
giao tài sản đó cho mình để xử lý khi bên thế chấp không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các
bên có thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác.

7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều
299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối
với trường hợp các bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ
liên quan đến tài sản thế chấp.

2. Thực hiện thủ tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy định của pháp luật. (Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng
biện pháp bảo đảm khác;

3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên. (Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
– Cầm cố ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao
ti sn thuc sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên
nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.”
– “Thế chp ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên thế chp)
dùng ti sn thuc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa
vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp) v không
chuyển giao ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
– Vì trong cầm cố có sự chuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối
tượng của cầm cố thưng l đng sn, các giy t có giá (trái phiếu, cổ phiếu, …).
– Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp có thể l đng
sn, bt đng sn, ti sn được hình thnh trong tương lai, ti sn
đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu được từ việc cho thuê
ti sn (nếu pháp luật có quy đ nh v các bên thỏa thuận), ti sn
thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng có thể được thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
– cầm cố có hiệu lực khi bên cầm cố chuyển giao ti sn cho bên nhận cầm cố.
– Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao các giy
t chứng minh tình trạng pháp lý của ti sn cho bên nhận thế
chp thì thế chp có hiệu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
– Theo quy đ nh B Luật Dân sự 2015, bên nhận cầm cố sẽ được
hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn cầm cố; phi bo qun ti sn cho
bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi trực tiếp nên rủi ro thp hơn.
– Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi
từ ti sn thế chp, không phi lo bo qun ti sn cho bên thế
chp. Tuy nhiên, dù có quyền kiểm tra ti sn nhưng do không
nắm gi trực tiếp ti sn nên thế chp ch u rủi ro cao hơn trong
trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong thi gian thế chp, …
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
– Đối vi cầm cố, thì việc cầm cố phi được lập thnh văn bn,
không cần phi công chứng, chứng thực.
– Về hình thức thế chp ti sn thì việc thế chp phi được lập
thnh văn bn. Trong trưng hợp pháp luật có quy đ nh thì văn
bn ny phi được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
– Nếu các bên có thỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử lý
ti sn thế chp theo phương thức đ thỏa thuận.
– Nếu các bên không có thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp
được đu giá theo quy đ nh của pháp luật.Bên nhận cầm cố được
thanh toán từ sổ tiền thu được do bán đu giá sau khi trừ chi phí
bo qun ti sn v chi phí bán đu giá.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
– Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bán đu giá.
– Nếu các bên có thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn
thực hiện nghĩa vụ các bên tự tho thuận về phương thức xử lý ti
sn thì ti sn thế chp được xử lý theo tho thuận của các bên.
108. Vật quyền là gì? Vật quyền trong pháp luật dân sự Việt Nam
1. Khái niệm vật quyền

Theo cuốn từ điển Luật học – B tư pháp thì vật quyền l quyền
trực tiếp trên vật v có tác dụng mang lại cho ngưi có quyền
ton b hoặc mt phần tiện ích kinh tế đó.
V cũng theo ni dung gii thích về vật quyền thì vật quyền bao
gồm hai loại vật quyền chính v vật quyền phụ:
+ Vật quyền chính l nhng vật m cho phép con ngưi có quyền
thụ hưởng các vật liên quan v thực hiện tác đng mt cách trực
tiếp lên vật ví dụ: quyền sở hu ti sn,..
+Vật quyền phụ: l nhng vật quyền được thực hiện không phi
nhằm thụ hưởng tiện ích vật cht của vật liên quan m nhằm khai
thác giá tr tiền tệ của vật đó. Các quyền ny gắn vi quyền chủ
nợ m theo luật nó l giao d ch pm phát sinh các quyền bo đm
đối vi vật cho việc thực hiện nghĩa vụ.
Vật quyền được hiểu theo hai nghĩa khác nhau:
– Theo nghĩa chủ quan thì vật quyền l quyền của mt chủ thể
nht đ nh đối vi mt ti sn
Theo nghĩa ny thì vật quyền l quyền đối vi vật, khác vi trái
quyền l quyền của mt ngưi yêu cầu mt ngưi khác thực hiện
hoặc không thực hiện mt hnh vi nht đ nh (quyền đối nhân).
– Theo nghĩa khách quan thì vật quyền l ton b các quy phạm
pháp luật quy đ nh về vật vi tư cách l đối tượng của vật quyền,
ni dung của các loại vật quyền, căn cứ phát sinh, chm dứt các
loại vật quyền, nguyên tắc thực hiện, bo vệ vật quyền, các hạn
chế m ngưi có vật quyền phi tuân thủ khi thực hiện các quyền
năng của mình,… Thừa kế nhng ni dung ny thì B luật dân sự
2015 có nhng quy đ nh về vât quyền như sau
2. Nội dung về vật quyền trong pháp luật Việt Nam
Theo quy đ nh của pháp luật dân sự thì vật quyền được xác đ nh
theo hai ni dung: quyền sở hu v quyền khác đối vi ti sn 2.1 Quyền sở hữu
Theo quy đ nh tại điều 158 B luật dân sự 2015 thì quyền sở hu
được quy đ nh bao gồm: quyền chiếm hu, quyền sử dụng v
quyền đ nh đoạt ti sn của chủ sở hu
Thứ nhất, quyền chiếm hu l việc chủ thể nắm gi, chi phối ti
sn mt cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối
vi ti sn (khon 1 Điều 179 B luật dân sự 2015). V việc xác
đ nh chiếm hu còn được xác đ nh dựa trên việc nắm gi ti sn
của chủ sở hu, do đó, chiếm hu được xác đ nh gồm chiếm hu
của chủ sở hu v chiếm hu của ngưi không phi l chủ sở hu.
Chiếm hu của chủ sở hu l việc nắm gi chi phối ti sn
gồm chủ sở hu ti sn, ngưi được chủ sở hu quyền,
ngưi có quyền chiếm gi ti sn dựa trên cơ sở mt giao
d ch hợp pháp, ngưi được nh nưc giao quyền chiếm hu
thông qua mt quyết đ nh có hiệu lực hoặc bn án có hiệu
lực của tòa án. Các chủ thể nắm gi chi phối ti sn thông
qua việc trực tiếp tác đng vo ti sn nhằm duy trì ti sn
theo ý chí của mình hoặc thông qua hnh vi của ngưi khác
Chiếm hu của ngưi không phi l chủ sở hu được B
luật dân sự quy đ nh tại điều 228 đến điều 233 v điều 236
l căn cứ để các lập quyền sở hu theo thi hiệu. Nếu
trong trưng hợp chiếm hu khác của chủ thể không phi
l chủ sở hu không thuc ni dung quy đ nh tại các điều
luật ny thì không được pháp luật bo vệ.
Căn cứ vo quyền đối vi ti sn thì quyền chiếm hu trong quan
hệ sở hu ti sn còn được chia lm chiếm hu ngay tình v
chiếm hu không ngay tình
Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm
hu có căn cứ để tin rằng mình có quyền đối vi ti sn
đang chiếm hu hoặc có căn cứ để chứng mình về việc
ngưi chuyển giao ti sn cho mình l chủ sở hu hoặc có
căn cứ tin rằng ngưi chuyển giao ti sn cho mình có thẩm quyền chuyển giao
Chiếm hu không ngay tình l việc chiếm hu m ngưi
chiếm hu có đủ căn cứ để biết việc chiếm hu của mình
để biết việc chiếm hu của mình không tuân thủ quy đ nh
của pháp luật, ví dụ: trm cắp, cưp,.. Trong trưng hợp
ny, ngưi chiếm hu phi biết việc chiếm hu của mình
có căn cứ pháp luật hay không. Trưng hợp ny áp dụng
đối vi việc chiếm hu l ti sn có đăng kí quyền sở hu.
Thứ hai, quyền sử dụng. Quyền sử dụng l quyền thực hiện các
hnh vi khai thác công dụng hoa lợi lợi tức phát sinh từ ti sn.
Việc khai thác ở đây có thể l khai thác công dụng, tính năng của
ti sn nhằm đáp ứng lợi ích vật cht, tinh thần của chủ thể trong
đi sống kinh tế -x hi.
Quyền sử dụng có thể l đối tượng trong các giao d ch dân sự, do
đó căn cứ vo chủ thể sử dụng ti sn thì chúng ta có quyền sử
dụng của chủ sở hu v quyền sử dụng không phi l chủ sở hu.
Quyền sử dụng của chủ sở hu l việc chủ sở hu trực tiếp hoặc
gián tiếp khai thác ti sn của mình v phi đm bo việc khai
thắc ti sn không lm nh hưởng đến lợi ích quốc gia dân tc.
Còn quyền sử dụng của ngưi không phi l chủ sở hu được xác
đ nh dựa theo thỏa thuận của chủ sở hu vi ngưi khác có thể
thông qua các loại giao d ch thuê khoán, mượn ti sn,…
Thứ ba, quyền đ nh đoạt. Quyền đ nh đoạt l quyền chuyển giao
quyền sở hu ti sn, từ bỏ quyền sở hu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy
ti sn. Hay nói cách khác quyền đ nh đoạt l quyền đ nh đoạt đối
vi số phận của ti sn về tính pháp lý hoặc thực tế. Quyền đ nh
đoạt được thực hiện thông qua các ni dung sau:
+ Quyền đ nh đoạt l việc chuyển giao quyền sở hu ti sn từ
chủ thể ny sang chủ thể khác.Chủ thể có quyền đ nh đoạt gồm
chủ sở hu ti sn, ngưi được chủ sở hu ủy quyền hoặc ngưi
có quyền trên cơ sở quyết đ nh của tòa án
+ Quyền từ bỏ ti sn l việc chủ sở hu từ bỏ quyền sở hu theo
quy đ nh theo điều 239 B luật dân sự 2015
+ Quyền đ nh đoạt thể hiện qua việc tiêu dùng đối vi ti sn
nhằm khai thác công dụng của ti sn v đem lại lợi ích cho con ngưi.
+ Quyền đ nh đoạt thể hiện qua việc tiêu hủy ti sn, l việc của
chủ sở hu nhằm mục đích chm dứt sự tồn tại của ti sn, chm
dứt, phá bỏ mọi công dụng v tính năng của ti sn.
Trong quá trình thực hiện quyền đ nh đoạt của ti sn, chủ sở hu
có thể tự do thực hiện quyền đ nh đoạt của mình đối vi ti sn đó
thông qua việc chuyển giao quyền sở hu thông qua việc mua
bán, chuyển nhượng, tặng cho,…Tuy nhiên việc tự đó cũng phi
được thực hiện trong “khuôn khổ” do luật quy đ nh.
2.2 Các quyền khác đối với tài sản
L quyền của chủ thể trực tiếp nắm gi, chi phối ti sn thuc
quyền sở hu của chủ thể khác. Cụ thể quyền khác đối vi ti sn gồm:
Mt l, quyền đối vi bt đng sn liền kề. Theo đó, theo quy đ nh
tại điều 245 B luật lao đng 2015 thì
“Quyền đối với bất động sản liền kề là quyền được thực hiện trên
một bất động sản (gọi là bất động sản chịu hưởng quyền) nhằm
phục vụ cho việc khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở
hữu của người khác (gọi là bất động sản hưởng quyền)”

Việc thực hiện đối vi bt đng sn liền kề để nhằm phục vụ cho
việc khai thác bt đng sn nht đ nh như: lối đi qua, về tưi tiêu
nưc trong canh tác, trong việc cp thoát nưc qua các bt đng
sn liền kề, mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua các bt đng sn khác,…
Việc xác đ nh căn cứ xác lập quyền đối vi bt đng sn liền kề
được xác lập do đ a thế tự nhiên từ quá trình vận đng của tự
nhiên, căn cứ dựa trên quy đ nh của pháp luật – nếu trong trưng
hợp luật có quy đ nh thì ngưi có quyền vi bt đng sn liền kề
bắt buc phi cho các chủ thể có quyền của bt đng sn b vây
bọc được hưởng quyền, ví dụ: quyền về lối đi qua, việc xác lập
quyền đối vi bt đng sn liền kề thì còn dựa theo sự thỏa thuận
thống nht ý chí gia các chủ thể có quyền, v căn cứ theo di chúc.
Hai l quyền hưởng dụng. Căn cứ vo điều 257 B luật dân sự
2015 thì quyền hưởng dụng l
“Quyền hưởng dụng là quyền của chủ thể được khai thác công
dụng và hưởng hoa lợi, lợi tức đối với tài sản thuộc quyền sở hữu
của chủ thể khác trong một thời hạn nhất định”.

Quyền hưởng dụng l mt quyền ti sn của ngưi hưởng dụng có
tính đc lập, ngưi hưởng dụng l ngưi co quyền khai thác ti
sn của chủ sở hu theo thỏa thuận, theo di chúc hoặc theo quy
đ nh của pháp luật nhưng không có nghĩa vụ hon tr các lợi ích
cho chủ sở hu, cho nên ngưi hưởng dụng có mt số quyền hạn
chế như quyền chuyển giao cho ngưi khác về việc chuyển giao
cho ngưi khác hưởng dụng hoặc cho thuê quyền hưởng dụng.
V thi gian thực hiện quyền hưởng dụng l mt khong thi gian
nht đ nh trên cơ sở thỏa thuận hoặc theo quy đ nh của pháp luật,
khong thi hạn tối đa có thể hết cuc đi của ngưi hưởng dụng
đầu tiên nếu ngưi hưởng dụng l cá nhân. Nếu trong trưng hợp
có thỏa thuận về thi hạn thì khi hết khong thi gian đó thì ngưi
hưởng dụng phi tr lại ti sn cho chủ sở hu. Thứ ba, quyền bề mặt.
“Quyền bề mặt l quyền của mt chủ thể đối vi mặt đt, mặt
nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt m
quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khác”. (Căn cứ điều 267 B luật dân sự 2015)
Quyền bề mặt l mt loại vật quyền hình thnh trong quan hệ vật
quyền, đối tượng của quyền bề mặt có thể l vật cụ thể gắn vi
đt hoặc l phần không gian, theo đó vật gắn vi đt sẽ được tạo
lập, vật cụ thể gắn vi đt có thể nằm trên bề mặt đt, nằm dưi
bề mặt đt hoặc phần không gian trên mặt đt.
Căn cứ xác lập quyền bề mặt có thể dựa trên sự thỏa thuận, theo
quy đ nh của pháp luật hoặc theo di chúc. Để đm bo thuận lợi
hơn cho việc khai thác, sử dụng thì thi hạn của quyền bề mặt
thưng tồn tại vi chục năm thì chủ sở hu mi có thể khai thác
hiệu qu quyền bề mặt. Còn đối vi các loại hợp đồng thuê khoán
thì thi hạn cho thuê không kéo di quá thi gian sử dụng đt.
109. Khái niệm và đặc điểm quyền cầm giữ * Khái niệm:
Cầm gi ti sn l việc bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm gi)
đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ
được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ không
thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
* Đặc điểm cầm giữ tài sản:
Thứ nht, đây l biện pháp bo đm duy nht trong số các biện
pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ được áp dụng m không dựa
trên sự tho thuận của các bên liên quan.
Thứ hai, quyền cầm gi ti sn chỉ được thực hiện nếu đồng thi
hi đủ ba yếu tố sau: (i)Vật cầm gi đang được bên có quyền nắm
gi nhưng vật y thuc sở hu của bên có nghĩa vụ, tức bên cầm
gi có nghĩa vụ phi chuyển giao cho chủ sở hu(cho bên có
nghĩa vụ) hoặc cho bên thứ ba theo chỉ đ nh của chủ sở hu;
(ii)Nghĩa vụ được bo đm phi l nghĩa vụ của ngưi chủ sở hu
vật y v nghĩa vụ y phi phát sinh trực tiếp từ vật y;(iii) Nghĩa
vụ được bo đm bằng biện pháp cầm gi ti sn chưa được thực
hiện bởi ngưi có nghĩa vụ đúng hạn cam kết.
Thứ ba, chiếm gi ti sn l mt biện pháp có nhng ni dung
pháp lý đồng nht vi biện pháp cầm cố vì vậy các quy đ nh về
nghĩa vụ bo qun ti sn trong cầm gi, xử lý ti sn để thực
hiện nghĩa vụ chính… có thể dẩn chiếu sang các điều luật tương tự trong phần cầm cố.
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
Về xác lập cầm gi ti sn, Khon 1 Điều 347 quy đ nh “Cầm giữ
tài sản phát sinh từ thời điểm đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên
có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa
vụ
”. Khi có hnh vi vi phạm nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ, cầm
gi ti sn ngay lập tức phát sinh. Quyền cầm gi ti sn chỉ được
thực hiện khi có các điều kiện như đ phân tích ở trên.
Hiệu lực đối kháng vi ngưi thứ ba phát sinh từ thi điểm bên
cầm gi chiếm gi ti sn. Khi cầm gi ti sn được xác lập mt
cách hợp pháp, bên cầm gi có quyền truy đòi ti sn v được ưu
tiên thanh toán theo quy đ nh tại điều 308 BLDS 2015. Hiệu lực
đối kháng vi ngưi thứ ba của biện pháp cầm gi ti sn có kh
năng đối kháng rt ln, vì khi bên cầm gi đ chiếm gi ti sn thì
chỉ phi tr lại ti sn khi bên có nghĩa vụ đ thực hiện xong
nghĩa vụ vi mình v không có bt kì mt ngoại lệ no.
111. Quy định về cầm giữ tài sản? Phân biệt cầm cố tài sản
và cầm giữ tài sản?
Cơ sở pháp lý: B luật dân sự 2015
1. Quy định về cầm giữ tài sản là gì?
Cầm giữ tài sản l việc bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm
gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
Theo quy đ nh của B luật dân sự 2015 quy đ nh:
– Về việc cầm gi ti sn chỉ áp dụng cho chính hợp đồng song vụ
m ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ đang cần phi thực
hiện, không thể ly ti sn l đối tượng của mt quan hệ nghĩa vụ
khác để thực hiện quyền cầm gi ti sn. Bởi vì, xác đ nh hnh vi
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ phát sinh từ
hợp đồng song vụ cụ thể, m không thể gp nghĩa vụ của hợp
đồng song vụ ny vo nghĩa vụ hợp đồng song vụ khác cho dù
bên có nghĩa vụ trong các hợp đồng song vụ được xác lập trưc
hay được xác lập sau cùng l mt chủ thể.
Theo đó, cầm gi ti sn l mt biện pháp bo đm thực hiện
nghĩa vụ do luật đ nh, áp dụng trong trưng hợp bên có quyền
(bên cầm gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của
hợp đồng song vụ có đặc điểm đền bù được chiếm gi ti sn
trong trưng hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ phát sinh từ chính hợp đồng song vụ đó.
– Về xác lập cầm gi ti sn theo quy đ nh tại Điều 347 BLDS, căn
cứ xác lập quyền cầm gi được xác đ nh từ thi điểm đến hạn
thực hiện nghĩa vụ m bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
+ Thi điểm đến hạn thực hiện nghĩa vụ, m bên có nghĩa vụ vi
phạm nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng song vụ l căn cứ
để bên có quyền được quyền cầm gi ti sn.
+ Thi hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận hoặc luật
đ nh hoặc do các bên yêu cầu thực hiện cho nhau quyền v nghĩa
vụ trong mt ngy được xác đ nh, nếu hợp đồng không quy đ nh
thi hạn. Việc xác đ nh thi điểm xác lập quyền của bên cầm gi
ti sn trong hợp đồng song vụ, l căn cứ phát sinh hiệu lực đối
kháng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên cầm gi chiếm gi ti sn
Theo đó, bên có quyền cầm gi phi được xác đ nh l ngưi nắm
gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ. Mối liên
hệ gia trái quyền được bo đm phát sinh có quan hệ hu cơ vi
đối tượng của quyền cầm gi l ti sn.
– Về quyền của các bên cầm gi theo quy đ nh tại Điều 348 BLDS,
bên cầm gi ti sn có quyền yêu cầu bên có nghĩa vụ phi thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng song vụ. Việc bên có
quyền đang nắm gi ti sn của bên có nghĩa vụ trong hợp đồng
song vụ l mt lợi thế của bên có quyền
+ Trưng hợp đối tượng của hợp đồng song vụ l đng sn đang
do ngưi thứ ba chiếm hu, khi bên có nghĩa vụ không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, bên có quyền cầm gi yêu
cầu ngưi thứ ba đang chiếm hu đng sn chuyển giao ti sn
cho mình, nhưng ngưi ny không chuyển giao, thì quyền cầm gi
của bên có quyền có thể b vi phạm bởi hnh vi của ngưi thứ ba.
Khi đó, bên có quyền cầm gi ti sn có quyền yêu cầu ngưi thứ
ba đang chiếm hu ti sn giao ti sn cho mình cầm gi hoặc
chp hnh viên thực hiện quyền ny.
Như vậy, trên thực tế bên có quyền phát sinh từ hợp đồng song
vụ, m đối tượng của hợp đồng lại đang do ngưi thứ ba chiếm
hu, thì quyền của bên cầm gi ti sn có nhiều nguy cơ b xâm
phạm hoặc không có ti sn để cầm gi. Vì ngưi thứ ba được xác
lập quyền đối vi ti sn đó, như xác lập quyền sở hu hoặc
quyền của ngưi thứ ba đối vi ti sn đ được đăng ký theo quy đ nh của pháp luật.
Như vậy, quy đ nh tại Điều 346 BLDS, bên có quyền đang nắm gi
hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm
gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ, l mt quy đ nh đ dự liệu
được nhng tình huống có thể phát sinh trên thực tế.
Trưng hợp đối tượng của hợp đồng song vụ l bt đng sn, việc
chuyển giao bt đng sn phi tuân theo nhng hình thức, thủ tục
nht đ nh do luật đ nh, cho nên bên có quyền nắm gi đang chiếm
hu bt đng sn, thì ngưi thứ ba có quyền đối vi bt đng sn
ny vẫn có thể tiến hnh thủ tục bán đu giá. Quyền của ngưi
nắm gi có thể được thanh toán bằng phương thức khác.
2. Phân biệt cầm cố tài sản và cầm giữ tài sản
Sự giống nhau gia cầm cố ti sn v cầm gi ti sn l đều có
mục đích l nhằm để đm bo thực hiện nghĩa vụ của bên có
nghĩa vụ vi bên có quyền.
Sự khác nhau gia cầm cố ti sn v cầm gi ti sn: Về khái niệm
– Cầm cố ti sn l việc mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao
ti sn thuc quyền sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l
bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.
– Cầm gi ti sn l việc bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm
gi) đang nắm gi hợp pháp ti sn l đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. Về căn cứ phát sinh
– Đối vi cầm cố ti sn: Các bên thực hiện cầm cố ti sn trưc
khi hoặc ngay từ khi hợp đồng giao kết, đến thi điểm bên có
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ ti
sn cầm cố được đưa ra để bo đm thực hiện nghĩa vụ ti sn
cầm cố được đưa ra để xử lý để bo đm thực hiện nghĩa vụ
– Đối vi cầm gi ti sn: Cầm gi ti sn chỉ bắt đầu khi bên có
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ v
nó kết thúc khi có mt trong ba trưng hợp được quy đ nh tại khon 3 điều 416 BLDS Về đối tượng
– Đối vi cầm cố ti sn: Ti sn: bên cầm cố giao ti sn thuc
quyền sở hu của mình, sử dụng ti sn hình thnh trong tương
lai để bo đm thực hiện nghĩa vụ khác
– Đối vi cầm gi ti sn: Theo quy đ nh tại Điều 295 B Luật Dân
sự 2015 thì ti sn được phi thuc quyền sở hu của bên cầm cố,
còn ti sn trong cầm gi không quy đ nh bắt buc về tính sở hu
ny. Ti sn cầm gi l đối tượng của hợp đồng song vụ để bo
đm cho chính việc thực hiện nghĩa vụ liên quan đến ti sn b cầm gi đó.
Về quyền chiếm gi ti sn của ngưi thứ ba
– Đối vi cầm cố ti sn: Trong biện pháp bo đm thực hiện hợp
đồng các bên có thể thỏa thuận bên thứ ba hoặc ngưi thứ ba gi ti sn cầm cố.
– Đối vi cầm gi ti sn: Trong biện pháp bo đm hợp đồng
trong cầm gi ti sn bên b cầm gi ti sn không có quyền cầm
gi ti sn, bên có quyền có thể tự mình cầm gi ti sn giao cho
ngưi thứ ba cầm gi ti sn m không cần sự thỏa thuận của bên b cầm gi ti sn.
Khon 2 Điều 314 B Luật dân sự 2015 quy đ nh bên nhận cầm cố
có quyền xử lý ti sn cầm cố theo phương thức đ thỏa thuận
hoặc theo quy đ nh của pháp luật. Theo đó, Điều 303 quy đ nh các
bên có quyền thỏa thuận mt trong các phương thức sau để xử lý
ti sn cầm cố: Bán đu giá ti sn; Bên nhận bo đm tự bán ti
sn; Bên nhận bo đm nhận chính ti sn để thay thế cho việc
thực hiện nghĩa vụ; Phương thức khác
Xử lý ti sn khi biện pháp bo đm chm dứt
– Đối vi cầm cố ti sn: Bên nhận cầm cố ti sn có quyền xử lý
ti sn cầm cố theo phương thức đ thỏa thuận, không được
hưởng hoa lợi lợi tức từ ti sn cầm cố nếu không được bên cầm cố đồng ý.
– Đối vi cầm gi ti sn: Bên cầm gi ti sn không có quyền xử
lý ti sn cầm gi, được thu hoa lợi v lợi tức từ ti sn cầm gi v
được dùng số hoa lợi, lợi tức ny để bù trừ nghĩa vụ. Về ý chí các bên
– Đối vi cầm cố ti sn: L biện pháp bo đm thực hiện nghĩa vụ
dân sự được áp dụng m phi dựa trên sự thỏa thuận gia các bên
ngay từ thi điểm thỏa thuận để ký kết hợp đồng.
– Đối vi cầm gi ti sn: L biện pháp bo đm thực hiện nghĩa
vụ dân sự được áp dụng m không dựa trên sự thỏa thuận gia
các bên. Đây l trưng hợp duy nht theo quy đ nh của luật Việt
Nam hiện hnh m biện pháp bo đm không được xác lập trên
cơ sở thỏa thuận của các bên (hay hợp đồng) m được xác lập
bằng các quy đ nh của pháp luật.
Như vậy, có thể thy hai biện pháp cầm cố ti sn v cầm gi ti
sn mục đích chung l bo vệ quyền v lợi ích thông qua hợp
đồng nhưng khi phân tích riêng ra ta lại thy hình thức, đối tượng
v nghĩa vụ của mỗi bên l khác nhau. Cơ bn l về đối tượng của
hai biện pháp cũng khác nhau. Trong cầm gi ti sn thì đối tượng
ti sn ở đây l bên cầm cố giao ti sn thuc quyền sở hu của
mình còn đối vi cầm cố ti sn thì ti sn được phi thuc quyền
sở hu của bên cầm cố, còn ti sn trong cầm gi lại không quy
đ nh bắt buc ngưi sở hu.
112. Chấm dứt quyền cầm giữ
Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
– Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
– Các bên thỏa thuận sử dụng biện pháp bo đm khác để thay thế cho cầm gi.
– Nghĩa vụ đ được thực hiện xong.
– Ti sn cầm gi không còn.
– Theo thỏa thuận của các bên
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
Pháp luật dân sự Việt Nam xác đ nh thứ tự ưu tiên thanh toán dựa
trên nguyên tắc thi điểm đăng ký giao d ch bo đm v thi
điểm xác lập giao d ch bo đm. Theo đó, thứ tự ưu tiên thanh toán như sau:
Nếu có phát sinh đối kháng vi ngưi thứ ba thì xác lập
theo hiệu lực đối kháng
Trưng hợp các giao d ch bo đm đ được đăng ký thì thứ
tự ưu tiên thanh toán được xác đ nh theo thứ tự đăng
ký.Nghĩa l, giao d ch bo đm no có thi điểm đăng ký
giao d ch trưc thì sẽ được ưu tiên thanh toán trưc v ngược lại.
Tiếp theo, trong số nhng giao d ch bo đm có giao d ch
bo đm được đăng ký v có nhng giao dich bo đm
không được đăng ký, thì ưu tiên thanh toán cho giao d ch
bo đm được đăng ký trưc v giao d ch bo đm không
được đăng ký sẽ thanh toán sau.
Cuối cùng, trưng hợp các giao d ch bo đm không có
đăng ký thì thứ tự ưu tiên thanh toán được xác đ nh theo
thứ tự xác lập giao d ch bo đm. Giao d ch bo đm có
thi gian xác lập trưc sẽ được thanh toán trưc.
Lưu ý: Không phi mọi trưng hợp các bên đều phi tuân thủ
theo thứ tự ưu tiên trên. Pháp luật tôn trọng sự thỏa thuận của
các bên, theo đó các bên cùng nhận bo đm có thể thỏa thuận
về việc thay đổi thứ tự ưu tiên thanh toán. Ngoi ra, nếu số tiền
thu được từ việc xử lý ti sn bo đm không đủ để thanh toán
cho tt c các bên nhận bo đm, thì bên nhận bo đm sẽ được
thanh toán tương ứng vi tỷ lệ giá tr nghĩa vụ được bo đm,
cùng vi thứ tự ưu tiên đ được xác đ nh theo thỏa thuận hoặc
theo quy đ nh của pháp luật.
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
Theo khon 1 Điều 4 Luật sở hu trí tuệ sửa đổi, bổ sung năm
2009, Quyền sở hữu trí tuệ l quyền của tổ chức, cá nhân đối vi
ti sn trí tuệ, bao gồm quyền tác gi v quyền liên quan đến
quyền tác gi, quyền sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống cây trồng.
Có thể thy việc mt tổ chức hay cá nhân có công sức nghiên cứu,
sáng tạo để hon thnh mt công trình, mt sn phẩm mi sẽ
được công nhận quyền sở hu trí tuệ. Các tác phẩm sẽ được pháp
luật bo h trên các phương diện như quyền sở hu trí tuệ của tác
gi, quyền liên quan đến quyền tác gi, quyền sở hu công
nghiệp, quyền sở hu trí tuệ đối vi giống cây trồng.
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối
“Sở hữu trí tuệ” được hiểu l sự sở hu đối vi nhng ti sn trí
tuệ đó. Cụ thể hơn, đó l các quyền hợp pháp xut phát từ hoạt
đng trí tuệ trong các lĩnh vực công nghiệp, khoa học, văn học v nghệ thuật.
116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định
quyền sở hữu trí tuệ

Bảo vệ sở hữu trí tuệ khuyến khích sự sáng tạo
Đối vi chủ thể nắm quyền sở hu, việc bo vệ quyền sở hu trí
tuệ sẽ khuyến khích sự sáng tạo. Thúc đẩy nhng nỗ lực, cống
hiến của họ vo các hoạt đng nghiên cứu. Ci tiến kỹ thuật, tạo ra nhng sn phẩm tốt.
Bo vệ sở hu trí tuệ thúc đẩy kinh doanh
Việc bo vệ quyền sở hu trí tuệ góp phần gim thiểu tổn tht. V
thúc đẩy phát triển sn xut, kinh doanh hợp pháp. Nh vo
quyền sở hu trí tuệ, các doanh nghiệp sẽ không phi đối mặt vi
nhng thiệt hại về mặt kinh tế do hnh vi “chiếm đoạt” của các đối thủ cạnh tranh.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ là bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
Nếu không bo vệ quyền sở hu trí tuệ thì trên th trưng sẽ trn
lan nhng sn phẩm gi, kém cht lượng. Ảnh hưởng nghiêm
trọng về c uy tín v doanh thu cho các chủ thể đang sn xut,
kinh doanh nhng mặt hng có cht lượng, có sự đầu tư trí tuệ vo sn phẩm.
Bên cạnh đó, việc bo vệ quyền sở hu trí tuệ giúp cho ngưi tiêu
dùng có cơ hi lựa chọn. V được sử dụng các hng hóa, d ch vụ
cht lượng cao, đáp ứng nhu cầu của họ.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh
Bo vệ quyền sở hu trí tuệ hiệu qu sẽ tạo được môi trưng cạnh
tranh lnh mạnh. L đng lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Pháp
luật sở hu trí tuệ chống mọi hnh vi sử dụng các du hiệu trùng
hoặc tương tự vi nhn hiệu đang được bo h. Cũng như nhng
hnh vi sử dụng trái phép thông tin bí mật được bo h.
Bo vệ sở hu trí tuệ tạo uy tín cho doanh nghiệp
Mt cá nhân, tổ chức phi tri qua thi gian di để có thể cho ra
mt sn phẩm mang thương hiệu riêng của mình. Họ phi đầu tư
trong nhiều năm. V có thể phi mt rt nhiều chi phí cho hoạt
đng nghiên cứu v triển khai (nghiên cứu để tạo ra, thử
nghiệm…). Rồi mi có thể đưa mt sn phẩm đến tay ngưi tiêu
dùng. Nh vo bo vệ sở hu trí tuệ, công ty sẽ xây dựng được
“uy tín thương hiệu”. Được nhiều ngưi biết đến v tin dùng.
Bảo vệ sở hữu trí tuệ mang lại lợi ích quốc gia
Hơn na, bo h quyền sở hu trí tuệ còn có ý nghĩa về chính tr .
Nếu muốn gia nhập lm thnh viên của Tổ chức Thương mại thế
gii WTO thì điều kiện tiên quyết đối vi các quốc gia l bo h
quyền sở hu trí tuệ. Như vậy, bo h quyền sở hu trí tuệ đóng
vai trò quan trọng trong việc hi nhập kinh tế nưc ta vi thế gii.
Luật Dương Gia l mt công ty luật có nhiều năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực sở hu trí tuệ, vi đi ngũ luật sư, cố vn pháp lý
tận tâm, nhiệt huyết luôn sẵn sng hỗ trợ Quý khách hng các
d ch vụ về tư vn, tra cứu, đăng ký v các d ch vụ khác có liên
quan đến sở hu trí tuệ. Liên hệ vi luật Dương Gia để được hỗ trợ
vi cht lượng d ch vụ tốt nht, chi phí hợp lý nht.
117. Phân biệt giữa quyền sở hữu trí tuệ với quyền sở hữu
tài sản thông thường

Quyền sở hu gồm ba quyền: quyền chiếm hu, quyền sử dụng v
quyền đ nh đoạt. Đối vi quyền sở hu ti sn thông thưng, chủ
sở hu tự mình thực hiện các hnh vi kiểm soát, sử dụng v đ nh
đoạt trực tiếp đối vi ti sn của mình. Tuy nhiên, đối vi quyền sở
hu trí tuệ, đối tượng của quyền l lợi ích vật cht m khi khai
thác sử dụng đối tượng sở hu trí tuệ, đối tượng của quyền l lợi
ích vật cht m khi khai thác sử dụng đối tượng sở hu trí tuệ sẽ
mang lại cho chủ sở hu, ngưi sử dụng hợp pháp. Vì vậy, việc
thực hiện ba quyền của chủ sở hu quyền tác gi v chủ sở hu
đối tượng sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống cây trồng có tính đặc thù.
Hiện nay, theo quy đ nh tại Điều 163 B luật dân sự, ti sn thuc
quyền sở hu của cá nhân, tổ chức l lợi ích vật cht thể hiện dưi
dạng vật cht tự nhiên hay thể hiện bằng giá tr được tính bằng
tiền như giy t có giá hoặc quyền ti sn tr giá bằng tiền. Theo
quy đ nh tại Điều 181 B luật dân sự thì quyền sở hu trí tuệ l
quyền ti sn. Quyền ti sn gồm quyền giá tr bằng tiền, quyền
khai thác sử dụng các loại ti sn, quyền thực hiện hợp đồng,…
Vậy, quyền sở hu trí tuệ thuc loại quyền khai thác sử dụng đối
tượng sở hu trí tuệ sẽ đem lại lợi ích vật cht cho chủ sở hu.
Quyền sở hu trí tuệ được tiếp cận l đối tượng của quyền dân sự
(đối tượng của quyền sở hu) thì chủ sở hu có các quyền chiếm
hu, sử dụng, đ nh đoạt đối tượng ny.
Quyền sở hu trí tuệ được tiếp cận dưi góc đ của Luật sở hu trí
tuệ thì quyền sở hu trí tuệ l quyền của cá nhân, tổ chức đối vi
ti sn trí tuệ gồm quyền tác gi, quyền sở hu công nghiệp v
quyền đối vi giống cây trồng. Đối vi quyền tác gi, chủ sở hu
quyền tác gi có các quyền ti sn khi khai thác các tác phẩm.
Đối vi quyền sở hu công nghiệp v quyền đối vi giống cây
trồng mi có các quyền khai thác trực tiếp các đối tượng ny trong sn xut kinh doanh.
Đối vi quyền tác gi thì chủ sở hu có quyền sở hu đối vi các
quyền ti sn được quy đ nh tại Điều 20 Luật sở hu trí tuệ.
Quyền ti sn ny có tính đặc thù so vi các quyền ti sn thông
thưng khác. Quyền ti sn l quyền khai thác thương mại tác
phẩm v chủ sở hu sẽ kiểm soát quyền của mình bằng cách tự
mình hoặc cho phép chủ thể khác phát hnh đến công chúng mt
số lượng bn sao nht đ nh. Thông qua việc khai thác thương mại
tác phẩm, chủ sở hu sẽ hưởng khon lợi ích vật cht. Chủ sở hu
cũng có thể khai thác tác phẩm đồng thi chuyển quyền sở hu
tác gi của mình cho ngưi khác để thu số tiền như thỏa thuận
trong hợp đồng chuyển nhượng quyền tác gi.
Vi tư cách l chủ sở hu đối tượng sở hu công nghiệp, cá nhân,
tổ chức có đầy đủ ba quyền của quyền sở hu gồm: quyền chiếm
hu, quyền sử dụng v quyền đ nh đoạt. Tuy nhiên, việc thực hiện
các quyền ny khác vi quyền sở hu ti sn l vật, giy t có giá.
Chủ sở hu thực hiện quyền chiếm hu của mình bằng cách dùng
biện pháp kiểm soát đối tượng sở hu của mình như cho ngưi
khác sử dụng mt thi hạn nht đ nh v kiểm soát hnh vi khai
thác của ngưi sử dụng, hoặc dùng các biện pháp kỹ thuật công
nghệ để ngăn chặn hnh vi xâm phạm. Khi có hnh vi xâm phạm,
chủ sở hu yêu cầu ngưi vi phạm chm dứt hnh vi đó.
Đối tượng của quyền sở hu công nghiệp l sn phẩm thể hiện kết
qu của hoạt đng sáng tạo thì việc khai thác v sử dụng các đối
tượng ny l quá trình áp dụng kết qu nghiên cứu vo hoạt đng
sn xut kinh doanh để tạo ra hng hóa. Đối vi nhng đối tượng
có tính thương mại như nhn hiệu, chỉ dẫn đ a lý, tên thương mại
thì chủ sở hu, ngưi sử dụng có quyền khai thác sử dụng các đối
tượng đó bằng cách ghi tên thương mại hoặc gắn nhn hiệu lên
các sn phẩm, hng hóa của mình. Như vậy, quyền sử dụng đối
tượng sở hu công nghiệp v giống cây trồng l quyền áp dụng
thnh tựu khoa học công nghệ vo sn xut hng hóa v quyền
khai thác tính thương mại của đối tượng.
Chủ sở hu đối tượng sở hu công nghiệp có quyền chuyển giao
quyền sử dụng để nhận mt số tiền hoặc chuyển quyền sở hu
đối tượng sở hu công nghiệp thông qua hợp đồng chuyển
nhượng hoặc để lại thừa kế theo di chúc cho cá nhân, tổ chức
dược sở hu đối tượng sở hu công nghiệp đ đăng ký bo h v còn thi hạn bo h.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế * Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của cá nhân về việc lập di chúc để đ nh
đoạt ti sn của mình; để lại di sn của mình cho ngi khác theo
quy đ nh của pháp luật; hưởng di sn theo pháp luật v quyền của
mọi chủ thể trong việc hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l cá nhân chỉ bao gồm
quyền hưởng di sn theo di chúc. * Đặc điểm:
– L mt quan hệ pháp luật gia các chủ thể trong việc để lại di
sn v nhận di sn thừa kế được sự điều chỉnh của pháp luật.
– L phạm trù pháp luật, l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua
pháp luật về quyền của các chủ thể trong lĩnh vực thừa kế.
– Gắn liền vi pháp luật, chỉ đến khi có sự xut hiện của Nh nưc
v pháp luật mi xut hiện thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam * Các nguyên tác cơ bn:
– Bình đẳng về thừa kế của cá nhân (Điều 610 BLDS 2015)
– Tôn trọng quyền đ nh đoạt của ngưi để lại di sn
– Tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế
– Bo đm quyền hưởng di sn của mt số ngưi thừa kế theo pháp luật
120. Trình bày về người để lại di sản
– Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại
cho ngưi còn sống theo ý chí của họ được thể hiện trong di chúc
hoặc theo quy đ nh của pháp luật.
– Ngưi để lại di sn chỉ có thể l cá nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l cá nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm
mở thừa kế hoặc sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế
nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết. Trưng hợp
ngưi thừa kế theo di chúc không l cá nhân thì phi tồn tại vo
thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực
pháp Luật Dân sự hay không? Tại sao?
* Mặc dù thai nhi được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không có
năng lực pháp Luật Dân sự.
* Căn cứ pháp lý: khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực pháp
Luật Dân sự của cá nhân có từ khi ngưi đó sinh ra v chm dứt
khi ngưi đó chết.” Như vậy, tại thi điểm được hưởng thừa kế
thai nhi vẫn chưa được sinh ra, nhưng để đm bo quyền được
thừa kế ti sn của cá nhân thì BLDS đ quy đ nh về quyền được
hưởng thưa kế của thai nhi tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kiện
“sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh
thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đ nh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của
ngưi chết trong ti sn chung vi ngưi khác.
124. Thế nào là chết đồng thời? Những người chết đồng
thời có được hưởng thừa kế của nhau không?

* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được
thừa kế di sn chết cùng thi điểm hoặc được xem l chết cùng
thi điểm vì không xác đ nh được ngưi no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của
nhau, di sn của nhng ngưi ny do ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đ nh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào?
* Quy đ nh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản lý di sản là người được chỉ định trong di chúc hoặc
do những người thừa kế thỏa thuận cử ra.

2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản lý di sản và
những người thừa kế chưa cử được người quản lý di sản thì người
đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản tiếp tục quản lý di sản
đó cho đến khi những người thừa kế cử được người quản lý di sản.

3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có
người quản lý theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì
di sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616
của Bộ luật này có quyền sau đây: