Đề cương Luật so sánh - Luật quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Đề cương Luật so sánh - Luật quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đ
Đ
Đ
ĐĐ
C
C
C
C C
NG LU
NG LU
NG LU
NG LUNG LU
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNHT SO SÁNH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
BÀI 1: KHÁI NI
BÀI 1: KHÁI NI
BÀI 1: KHÁI NI
BÀI 1: KHÁI NIBÀI 1: KHÁI NI
M V
M V
M V
M VM V
LU
LU
LU
LU LU
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNHT SO SÁNH
1.1. TÊN MÔN H
1.1. TÊN MÔN H
1.1. TÊN MÔN H
1.1. TÊN MÔN H1.1. TÊN MÔN H
C
C
C
CC
1.1.1. Lu
1.1.1. Lu
1.1.1. Lu
1.1.1. Lu1.1.1. Lu
t so sánh
t so sánh
t so sánh
t so sánht so sánh
Lu t so sánh m t môn khoa h c nghiên c u so sánh
h th ng pháp lu t các n c nh m tìm ra nét t ng đ ng ướ ươ
khác bi t đi n hình gi a chúng trên c s đó góp ph n t o thu n ơ
l i cho s t ng đ ng h th ng pháp lu t qu c gia so v i pháp ươ
lu t c a các n c qu c t t đó góp ph n h i nh p qu c t ướ ế ế
trong lĩnh v c pháp lu t
1.1.2. M
1.1.2. M
1.1.2. M
1.1.2. M1.1.2. M
t s
t s
t s
t st s
đi
đi
đi
đi đi
u l
u l
u l
u lu l
u ý
u ý
u ý
u ýu ý
ư
ư
ư
ưư
- Tên g i c a môn h c Lu t so sánh hay lu t đ i chi u ế
- Lu t so sánh không ph i m t ngành lu t th c đ nh
không ch a các quy đ nh c a pháp lu t nh pháp lu t th c đ nh ư
(không quy đ nh v n đ gì, không đ i t ng đi u ch nh) mà ượ
Lu t so sánh đi nghiên c u nh ng cái quy đ nh đ tìm ra nh ng tri
th c khoa h c
- M c đích c a Lu t so sánh là tìm ra nh ng n t t ng đ ng ế ươ
khác bi t gi a các h th ng pháp lu t trên th gi i gi i t i ế
sao s t ng đ ng khác bi t đó hay nói cách kháctìm ra ươ
nguyên nhân c a chúng t đó đ a ra các gi i pháp pháp lý t i u ư ư
hay ch ra h t nhân pháp t i u (gi i pháp qu c gia nào ư
h p nh t) cu i cùng phân nhóm lu t c a n c nào gi ng ướ
n c nào thì ta phân thành m t nhóm và khác nhau ta phân thànhướ
m t nhóm(ví d : nhóm châu âu l c đ a, nhóm anh m , nhóm
XHCN)
1.1.3.
1.1.3.
1.1.3.
1.1.3.1.1.3.
M
M
M
MM
t
t
t
tt
s
s
s
ss
v
v
v
vv
n
n
n
nn
đ
đ
đ
đđ
l
l
l
ll
u
u
u
uu
ý
ý
ý
ýý
v
v
v
vv
vi
vi
vi
vivi
c
c
c
cc
đánh
đánh
đánh
đánhđánh
gia
gia
gia
giagia
s
s
s
ss
t
t
t
tt
ng
ng
ng
ngng
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ngng
ư
ư
ư
ưư
ươ
ươ
ươ
ươươ
khác bi
khác bi
khác bi
khác bikhác bi
t gi
t gi
t gi
t git gi
a các h
a các h
a các h
a các ha các h
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t trên th
t trên th
t trên th
t trên tht trên th
gi
gi
gi
gi gi
i
i
i
ii
ế
ế
ế
ếế
- T ng đ ng và khác bi t là hai m t c a 1 v n đ nghĩa là chúngươ
ta ti p c n m t v n đ s hai kh năng x y ho c t ng đ ngế ươ
ho c khác bi t ho c c hai đ u ch u tác đ ng c a m t nhóm
y u tế
d : S t ng đ ng trong h th ng kinh t => s gi ng ươ ế
nhau gi a các h th ng pháp lu t t ng ng và ng c l i. ươ ượ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
1/37
- D t ng đ ng hay khác bi t thì các hi n t ng pháp đ u ươ ượ
ch u s tác đ ng c a m t nhóm y u t gi ng nhau cho theo nh ng ế
h ng trái ng c nhau.ướ ượ
T ng đ ngươ
(1 nhóm y u t =>1 v n đ )ế
khác bi t
d : S t ng đ ng trong h th ng kinh t s => s ươ ế
gi ng nhau gi a các h th ng pháp lu t t ng ng s khác ươ
bi t trong h th ng kinh t s góp ph n t o nên s khác nhau ế
trong lĩnh v c pháp lu t.
- Trong các t ng h p c th thì quá trình so sánh lu t có th t pườ
trung m t khía c nh nh t đ nh ho c chúng ta t p trung ch ra nh ng
nét t ng đ ng ho c ch t p trung ch ra nh ng nét khác bi t. ươ
d khi so sánh h th ng pháp lu t Anh M thì chúng ta nên so
sánh nh ng đi m khác bi t tìm ra nguyên nhân c a s khác bi t
thú v h n so sánh nh ng đ c đi m t ng đ ng hai h th ng này ơ ươ
coa nhi u đ c đi m gi ng nhau (có th gi i thích v s gi ng nhau
do l ch s , đ a lý, kinh t , th ch chính tr ) ế ế
- Nh ng y u t nào đ c coi c liên quan vai trò quy t ế ượ ế
đ nh đ i v i s hình thành c a h th ng pháp lu t t t nhiên ph thu c
ch y u vào các giá tr h t t ng các quan đi m khác c a ng i ế ư ưở ườ
so sánh.
Ví d : Các nhà so sánh lu t d i góc đ quan đi m tri t h c ướ ế
Mác nin thì so sánh lu t d a trên c c u kinh t , các nhà so ơ ế
sánh lu t d i góc đ tôn giáo thì so sánh lu t d a trên giáo lý, ướ
quan đi m tôn giáo
1.1.4.
1.1.4.
1.1.4.
1.1.4.1.1.4.
m
m
m
mm
t
t
t
tt
s
s
s
ss
v
v
v
vv
n
n
n
nn
đ
đ
đ
đđ
c
c
c
cc
n
n
n
nn
l
l
l
ll
u
u
u
uu
ý
ý
ý
ýý
v
v
v
vv
vi
vi
vi
vivi
c
c
c
cc
đánh
đánh
đánh
đánhđánh
giá
giá
giá
giágiá
các
các
các
cáccác
h
h
h
hh
t
t
t
tt
nhân
nhân
nhân
nhânnhân
ư
ư
ư
ưư
gi
gi
gi
gigi
i pháp chung
i pháp chung
i pháp chung
i pháp chungi pháp chung
- Các gi i pháp pháp đ c so sánh ph i cùng ch c ượ
năng, nghĩa cùng đi u ch nh các tình hu ng các v n đ
t ng t .ươ
(c n ph i xem xét các gi i pháp pháp đó cùng m c
đích hay không b i vì có hai kh năng x y ra:
+ cùng m t m c đích nh ng có nhi u gi i pháp khác ư
nhau. Ví d m c đích gi m dân s
+ Có nhi u gi i pháp pháp lý khác nhau đ c s d ng trong ượ
cùng m t m c đích ).
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
2/37
Ví d khi so sánh pháp lu t v n o thai hai n c n u đ o ướ ế
lu t này m c tiêu hoàn toàn trái ng c nhau nhìn t góc đ ượ
pháp lý, ta không th k t lu n quy đ nh nào t t h n: n c này ế ơ ướ
thì mong mu n gi m s bùng n dân s , n c khác l i mu n ướ
tăng t l sinh.
- nh ng tr ng h p gi i pháp pháp đó hi u qu ườ
qu c gia này nh ng khi không phát huy đ c các qu c gia ư ượ
khác. d nh ng n c n n kinh t khác ho c khác v tôn ướ ế
giáo chính th ng và các giá tr đ o đ c. Lu t v tăng tu i k t hôn ế
t i thi u s không đ t đ c m c tiêu làm gi m s bùng n dân ượ
s n u quan h tr c hôn nhân tr em ngoài giá thú v m t ế ướ
xã h i v n đ pc dân chúng ch p nh n.
- Tùy góc đ , giá tr m c đích tiêu chí đánh giá tính
h p lý c a gi i pháp pháp lý là khác nhau d n đ n => ph thu c ế
vào ý chí ch quan c a nhà nghiên c u.
d : Vi t Nam, vi c đăng k t hôn đ c công nh n ế ượ
y ban nhân dân xã, ph ng…. nh ng m t s n c khác thì hôn ườ ư ướ
nhân đ c ch ng th c t i nhà th . Do v y vi c đánh giá gi iượ
pháp pháp lý nào t t h n là tùy thu c vào cách nhìn nh n c a các ơ
nhà làm lu t.
1.2. L
1.2. L
1.2. L
1.2. L1.2. L
CH S
CH S
CH S
CH SCH S
HÌNH THÀNH LU
HÌNH THÀNH LU
HÌNH THÀNH LU
HÌNH THÀNH LU HÌNH THÀNH LU
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNHT SO SÁNH
1.2.1. T
1.2.1. T
1.2.1. T
1.2.1. T1.2.1. T
r
r
r
rr
c năm 1869 (tr
c năm 1869 (tr
c năm 1869 (tr
c năm 1869 (trc năm 1869 (tr
c
c
c
cc
th
th
th
th th
k
k
k
k k
19)
19)
19)
19) 19)
ướ
ướ
ướ
ướướ
ướ
ướ
ướ
ướướ
ế
ế
ế
ếế
- Lu t so sánh xu t hi n t r t s m (t nh ng năm tr c ướ
công nguyên). C th :
+ Ng i ta nghiên c u hi n pháp các qu c gia khác nhauườ ế
đ l c ra nh ng thông tin phù h p nh m xây d ng hi n pháp ế
cho qu c gia c a mình.
Nhà khoa h c Aristore nghiên c u 153 b n hi n pháp c a ế
Hi l p và các qu c gia khác (384 – 322 TCN).
+ Nghiên c u hi n pháp đ so n th o lu t c a nhà n c ế ướ
Athen.
+ quá trình so n th o 12 b n c a la mã.
- Th i kì đ ch La Mã ế ế
+ Th i đ ch La bành tr ng lãnh th : thì lu t La ế ế ướ
chi m u th chi ph i d n đ n quá trình xây d ng phápế ư ế ế
lu t c a các qu c gia l y lu t La làm ti n đ . Do đó, quá
trình so sánh lu t b ch ng l i.
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
3/37
+ Th i đ ch La s p đ : V trí đ c tôn c a lu t La ế ế
không còn do nghi th c tôn giáo hay lu t c a giáo h i đã
hình thành d n đ n ho t đ ng so sánh lu t đ c khôi ph c gi a ế ượ
lu t La Mã và lu t giáo h i.
- Đ n th k 17 -18: Lu t so sánh đ c quan tâm nhi uế ế ượ
h n. Trong th i này ng i ta ti n hành so sánh lu t qu c gia,ơ ườ ế
lu t n c ngoài và lu t qu c t . ướ ế
+ Anh: Ng i ta ti n hành so sánh lu t giáo h i lu t ườ ế
Commonlaw (thông lu t, lu t chung).
+ Pháp: So sánh lu t t p quán c a pháp v i lu t c a
D c. Đ c bi t, cu n sách " Tinh th n pháp lu t" c a
Montecki d n đ n k t qu c a quá trình so sánh đ a ra ơ ế ế ư
hình xây d ng chính ph t t nh t
1.2.2. Sau 1869 (sau th
1.2.2. Sau 1869 (sau th
1.2.2. Sau 1869 (sau th
1.2.2. Sau 1869 (sau th1.2.2. Sau 1869 (sau th
k
k
k
k k
19)
19)
19)
19) 19)
ế
ế
ế
ếế
- Đây năm xu t hi n lu n đ u tiên c a lu t so sánh
mang tên "t p chí lu t so sánh" đ c xu t b n Pháp => đánh ượ
d u b c phát tri n v ch t c a lu t so sánh hành đ ng so ướ
sánh tr c đây ti n hành theo nhu c u c a cu c s ng nh ng bâyướ ế ư
gi ho t đ ng Lu t so sánh ti n hành m t cách bài b n h n trên ế ơ
c s lý lu n h n hoi.ơ
- Đây là năm đ u tiên môn lu t so sánh đ c chính th c đ a ượ ư
vào ch ng trình gi ng d y và đào t o lu t. Tuy nhiên, trong th iươ
này ho t đ ng so sánh lu t ch t p trung vào lu t t , lu t c , ư
văn b n pháp lu t (vì th c hi n trên văn b n) d n đ n nên ế
thi u tính th c ti n , góc nhìn th c t .ế ế
- Đ n th k 20, Hô th ng Lu t so sánh đ t đ c m c đíchế ế ượ
+ Hài hòa pháp lu t h th ng pháp lu t xích l i (t ng ươ
đ ng).
+ Pháp đi n hóa pháp lu t: Th ng nh t hóa pháp lu t.
•L ch s hình thành ho t đ ng so sánh lu t các qu c gia
XHCN
- Tr c năm1950: H u nh không có ho t đ ng so sánh lu tướ ư
- Sau năm 1950: H th ng qu c gia XHCN hình thành thì
ho t đ ng phát tri n nh ng ch y u Liên Xô. Nh ng cũng g p ư ế ư
nhi u h n ch , vì: ế
+ Ho t đ ng Lu t so sánh ch ti n hành trong khuôn kh ế
các n c XHCN.ướ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
4/37
+ Các nhà lu t h c bây gi không s n sàng ti p nh n lu t ế
pháp bên ngoài (hay ngo i lai).
+ Do các th bao vây c a các th l c thù đ ch => không dế ế
dành ti p c n pháp lu t n c ngoài.ế ướ
L ch s hình thành Lu t so sánh Vi t Nam
- Tr c năm 1975: Ho t đ ng so sánh lu t c cphát tri nướ
nh ng mi n nam Vi t Nam. Đ c bi t là s ra đ i c a cu n sáchư
"M t s ng d ng c a Lu t so sánh", đ c xu t b n năm 1965, ượ
nói v ch c năng, ng d ng c a Lu t so sánh (tác gi : Ts Ngô
Thanh).
- Sau năm 1975: Ho t đ ng so sánh lu t ch ng l i, vì:
+ Khoa h c Lu t pháp không phát tri n thi u v trí ế
t ng xúng trong n n khoa h c n c nhà.ươ ướ
+ Pháp lu t th c đ nh còn thi u và y u ế ế
+ B th bao vây quan h đ i ngo i khép kín. ế
+ H th ng thông tin r t k khăn => nên vi c ti p c n ế
lu t n c ngoài h n ch . ướ ế
- T năm 1986 tr đi: Ho t đ ng so sánh lu t phát tri n vì:
+ Khoa h c pháp đã có v tt ng x ng trong n n khoa ươ
h c n c nhà ướ
+ Pháp lu t th c đ nh đã t ng đ i hoàn ch nh ươ
+ Quan h đ i ngo i c i m
+ Quá trình h i nh p trao đ i thông tin d n đ n các qu c ế
gia xích l i g n nhau => Nhu c u t thân nghiên c u lu t xu t
hi n (nhu c u t thân c a h i) => ti n t i m t nguyên t c ế
chung là th ng nh t pháp lu t (pháp đi n hóa pháp lu t).
1.3. KHOA H
1.3. KHOA H
1.3. KHOA H
1.3. KHOA H1.3. KHOA H
C LU
C LU
C LU
C LUC LU
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNH
T SO SÁNHT SO SÁNH
1.3.1. Đ
1.3.1. Đ
1.3.1. Đ
1.3.1. Đ1.3.1. Đ
i t
i t
i t
i ti t
ng nghiên c
ng nghiên c
ng nghiên c
ng nghiên cng nghiên c
u: lu
u: lu
u: lu
u: luu: lu
t
t
t
tt
so sánh nghiên c
so sánh nghiên c
so sánh nghiên c
so sánh nghiên c so sánh nghiên c
u:
u:
u:
u:u:
ượ
ượ
ượ
ượượ
- Pháp lu t n c ngoài ướ
- Pháp lu t qu c gia
- Pháp lu t qu c t ế
- C ch áp d ng pháp lu tơ ế
- C quan b o v pháp lu t (c quan t pháp)ơ ơ ư
- Ngh lu t.
1.3.2. Ph
1.3.2. Ph
1.3.2. Ph
1.3.2. Ph1.3.2. Ph
ng
ng
ng
ngng
pháp so sá
pháp so sá
pháp so sá
pháp so sá pháp so sá
nh
nh
nh
nhnh
ươ
ươ
ươ
ươươ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
5/37
• Tính so sánh c a v n đ 
Không ph i m i s v t, hi n t ng đ u th đem so ượ ế
sánh mà đ vi c so sánh có k t qu , hai đ i t ng so sánh c n có ế ượ
m t đi m chung. Đi m chung này tiêu chí c n không ch
trong so sánh pháp lu t mà trong b t c lo i hình so sánh nào.
- Đôi khi tính so sánh c a m t hi t ng pháp rât d ượ
nh n d ng thông qua ngôn ng , tên g i, hình th c bi u hi n.
- Đôi khi tính so sánh c a các hi n t ng pháp r t khó ượ
đ c phát hi n không bi u hi n ra bên ngoài xét v n iượ
dung quy đ nh c a pháp lu t.
- Đôi khi hình th c bi u hi n ra bên ngoài gi ng nhau
nh ng không ch c ch n r ng hi n t ng pháp đ tính soư ượ
sánh.
d : Khi m t v n đ tính so sánh thì m i so sánh đ c. ượ
Ng i ta mu n so sánh l i văn c a quy đ nh trong pháp lu t Đ cườ
v hôn nhân v i quy đ nh dăng b t đ ng s n c a Th y Đi n.
Hai quy đ nh này th so sánh c u trúc c a chúng nh ng
đi m chung, cách phân chia đo n trong lu t c a Th y Đi n
c a Đ c. M t khác, so sánh ch ng có ý nghĩa n u ta so sánh ế
n i dung c a hai quy ph m pháp lu t này, b i ch c n xem qua
ta có th nh n th y n i dung c a chúng là hoàn toàn khác nhau.
•Ph ng pháp so sánh : Lu t so sánh m t ngành khoaươ
h c.
- Ph ng pháp t quan sát tr c ti p. Có nh ng nh tươ ế
đ nh xu t phát t đ i t ng nghiên c u và ph ng pháp so sánh. ượ ươ
Đ c tr ng, tính chân th t => ph i ti n hành quan sát nhi u l n ư ế
nhi u góc đ , m c đ khác nhau.
- Ph ng pháp so sánh trên c s phân tích, đánh giá cácươ ơ
y u t tác đ ng đ n vi c hình thành các quy ph m pháp lu t.ế ế
+Chúng ta d a vào đi u ki n kinh t , đi u ki n t nhiên và ế
các đi u ki n xã h i đ lý gi i.
Đi u ki n kinh t : M t trong nh ng đi u ki n nh h ng ế ưở
r t l n đ n quá trình hình thành, phát tri n c a các quy ph m ế
pháp lu t. Các n c h th ng kinh t khác nhau thì các quy ướ ế
đ nh khác nhau trong các lĩnh v c kinh t nh ng n u các qu c gia ế ư ế
h th ng kinh t giông nhau nh ng trình đ phát tri n kinh t ế ư ế
khác nhau thì h thông pháp lu t có s khác bi t.
Đi u ki n t nhiên: 
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
6/37
d : pháp lu t Vi t Nam hi n t i tr c đây sung ướ
quy đ nh mi n gi m thu cho nh ng vùng thiên tai, d ch h a ế
=> do tác đ ng c a đi u ki n t nhiên.
_Đi u ki n h i: B i c nh đ c tr ng h i gi ng nhau ư
thì h thông pháp lu t cũng có nét t ng đ ng. ươ
Ví d : Hi n pháp 1946 có nh ng nét riêng bi t do b i c nh ế
xã h i lúc đó (m i dành đ c đc l p). ượ
+ Y u t l ch s :ế L ch s phát tri n c a đ t n c nh ướ
h ng m nh m t i s hình thành c a h th ng pháp lu t. Đây làưở
y u t quan tr ng đ quá trình hình thành nh ng nét t ng đ ngế ươ
và khác bi t.
+ M i quan h thu c v l ch s
_H th ng pháp lu t c a các qu c gia m i quan h l
thu c vào l ch s =>t ng đ ng v i pháp lu t Vi t Nam nhi u ươ
đi m t ng đ ng v i pháp lu t c a Pháp (m i quan h VN ươ
thu c đ a c a Pháp)
_H th ng các qu c gia không m i qun h v m t l ch
s
> khác bi t
+ Y u t đ a lý: nh đ t đai, khí h u, tài nguyên thiênế ư
nhiên…đ u nh h ng đáng k đ h th ng pháp lu t n c ưở ế ướ
đó.
VD1: Tiêu chu n xây d ng công trình ki n trúc Nh t B n ế
khác so v i VN chúng ta. Do Nh t B n đ t n c th ng ướ ườ
xuyên x y ra đ ng đ t nên các tiêu chu n ph i cao h n ch t ơ
ch h n ơ
VD2: Th i h n thêu đ t canh tác t i đa theo pháp lu t
qu c gia Vanniratu t i vùng Nam Thái Bình D ng 75 năm ươ
không ph i con s tùy ti n nguyên nhân t th c ti n:
75 năms tu i th trung bình c a cây d a cho ng i thuê ườ
tr ng đ c h ng nh ng thành qu ) ượ ưở
=> đ ng nhiên y u t này không tính đ n các n cươ ế ế ướ
không tr ng d a (đ t đai)
+ Y u t lý tríế ý th c ch quan c a con ng i) ườ
VD: Nh ng quy đ nh xác đ nh con trong giá t hay con
ngoài giá thú (HNGĐ) => do các nhà làm lu t áp đ t ý chí ch
quan c a mình.
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
7/37
+ Y u t ng u nhiên: S thích nhân c a con ng i ế ườ
đ i quy n l c to l n th nh h ng nh h ng quan trong ưở ưở
t i h thông. Ng i ta nói r ng hoàn c nh gia đình c a Napoleong ườ
nguyên nhân ra đ i c a m t s quy đ nh v gia đình c a pháp
khi b lu t dân s c a Pháp đ c thông qua d i th i c a ượ ướ
Napoleong.
_M t s đ o lu t mang d u n c a l m phát ho c thông
qua vào th i đi m siêu l m phát, suy thoái, m c ng i ta ườ
d đ nh ban hành chúng m t cách t m th i tình th nh v y. ế ư
+ Y u t xét v m t ý th c hế
_Xây d ng trên cùng m t n n t ng t t ng => h th ng ư ưở
pháp lu t nét t ng đ ng.d : H thông pháp lu t các qu c ươ
gia XHCN.
_NH ng khác bi t nh trong h t t ng cũng th nh ư ưở
h ng t i h th ng pháp lu t. d : Th y s Th y Đi n cóưở
nhi u đi m t ng đ ng nh ng ch ng h n không cùng quan ươ ư
đi m v v n đ s c n thi t c a công b ng h i trách ế
nhi m c a nhà n c đ i v i phúc l i c a t ng thành viên trong xã ướ
h i và đi u này đ c th hi n trong chính sách phúc l i h i và ượ
lu t thu ch ng h n. ế
+ Y u t khác: H th ng chính tr , tôn giáo, dân s h cế
- Ph ng pháp so sánh t ng ph n và đ ng nh tươ ươ
T ng ph n: Ch ra nh ng nét khác bi tươ
Đ ng nh t: Ch ra nh ng nét t ng đ ng ươ
> Đ i ngh ch nhau
- Ph ng pháp so sánh song di n và đa di nươ
Song di n: So sánh gi a hai hi n t ng pháp lý ượ
Đa di n: So sánh m t hi n t ng pháp v i nhi u hi n ươ
t ng pháp lý khácượ
- Ph ng pháp so sánh vi mô và vĩ môươ
Vi mô: Chi ti t, c th , t m , gi a QPPL này v i QPPL khácế
Vĩ mô: T ng quát gi a QPPL này v i QPPL khác
=> Mu n so sánh ph i d a trên so sánh vi
ng c l iượ
- Ph ng pháp so sánh hình th c qua ch c năngươ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
8/37
So sánh c u trúc c a các quy đ nh pháp lu t (hình th c)So
sánh v ch c năng (n i dung đi u ch nh v n đ )
1.4. L
1.4. L
1.4. L
1.4. L1.4. L
U
U
U
UU
T SO SÁNH V
T SO SÁNH V
T SO SÁNH V
T SO SÁNH VT SO SÁNH V
I VI
I VI
I VI
I VII VI
C NGHIÊN C
C NGHIÊN C
C NGHIÊN C
C NGHIÊN CC NGHIÊN C
U LU
U LU
U LU
U LUU LU
T N
T N
T N
T NT N
C NGOÀI
C NGOÀI
C NGOÀI
C NGOÀIC NGOÀI
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚƯỚ
1.4.1. Ngu
1.4.1. Ngu
1.4.1. Ngu
1.4.1. Ngu1.4.1. Ngu
n thông tin v
n thông tin v
n thông tin v
n thông tin vn thông tin v
h
h
h
h h
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t n
t n
t n
t nt n
c
c
c
cc
ngoài
ngoài
ngoài
ngoài ngoài
ướ
ướ
ướ
ướướ
- ràng đi u ki n tiên quy t c b n đ nghiên c u pháp ế ơ
lu t n c ngoài kh năng đ c nh ng thông tin chính th c, ướ ượ
c p nh t các ngu n thông tin đáng tin c y thông th ng t t nh t ườ
nghiên c u các bgu ng thông tin chính th c nh các đ o lu t, ư
quy đ nh, báo cáo, án l c a đ t n c h th ng pháp lu t ướ
c n nghiên c u.
- Đôi khi vi c s d ng các ngu n thông tin th c p nh sách ư
giáo khoa, các sách tham kh o, các bài báo trong các t p chí… l i
có nh ng u th nh t đ nh khi nghiên c u pháp lu t n pc ngoài. ư ế
- Yêu c u ph i có ngu ng thông tin c p nh tcũng không quá
kh t khe trong ch ng m c nghiên c u pháp lu t n c ngoài ch ướ
m c đích h c t p, d nghiên c u đ làm bài t p trong khuôn
kh khóa h c t i tr ng đ i h c. ườ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
9/37
1.4.2. Gi
1.4.2. Gi
1.4.2. Gi
1.4.2. Gi1.4.2. Gi
i thích và s
i thích và s
i thích và s
i thích và si thích và s
d
d
d
d d
ng các ngu
ng các ngu
ng các ngu
ng các ngung các ngu
n l
n l
n l
n ln l
c n
c n
c n
c nc n
c ngoài
c ngoài
c ngoài
c ngoàic ngoài
ướ
ướ
ướ
ướướ
- S d ng
+ Các lu t s Anh, M khi nghiên c u pháp lu t châu Âu l c ư
đ a, ti p c n VBPL nh ng v n hoài nghi ch a đ c kh ng đ nh ế ư ư ượ
x lý b i các c quan Tòa án t i cao. ơ
+ Đ i v i các lu t s châu âu l c đ a khi nghiên c u h ư
th ng pháp lu t Anh – M thì ch ti p c n đ n các VBPL (đ o lu t). ế ế
d : Lu t s Anh khi nghiên c u lu t Th y Đi n th có nguy ư
c xem nh t m quan tr ng c a các d th o lu t lu t s Th yơ ư
Đi n khi nghiên lu t c a Anh qu c cũng có nguy c ph i sai l m ơ
theo h ng ng c l i.ướ ượ
+ Quá đ cao đ n án l ho c văn b n c a các nhà lu t h c châu ế
âu l c đ a, Anh M khi ti p c n đ n h th ng pháp lu t => s ế ế
th t trong c hai h th ng pháp lu t (lu t l c đ a pháp lu t
Anh M ). Các VBPL các phán quy t c a Tòa án đ u các ế
ngu n lu t cho dù v trí c a chúng có khác nhau.
- Gi i thích
+ Các ngu n lu t n c ngoài nên đ c gi i thích nh chúng ướ ượ ư
đ c gi i thích t i các n c đã s n sinh ra các ngu n lu t y. N uượ ướ ế
mu n hi u m t cách chính xác ý nghĩa c a đ o lu t hay phán
quy t c a Tòa án n c ngoài thì không th gi i thích các đ o lu tế ướ
ho c phán quy t đó theo tinh th n c a h th ng pháp lu t c a ế
n c mình.ướ
+ Đ i v i h th ng pháp lu t Anh M xu h ng gi i ướ
thích các h th ng pháp lu t căn c vào tinh th n c a l i văn, còn
đ i v i h th ng pháp lu t Châu Âu l c đ a t p trung vào tinh th n
c a các quy đ nh pháp lu t.
1.4.3.
1.4.3.
1.4.3.
1.4.3.1.4.3.
C
C
C
CC
n
n
n
nn
thi
thi
thi
thithi
t
t
t
tt
ph
ph
ph
phph
i
i
i
ii
nghiên
nghiên
nghiên
nghiênnghiên
c
c
c
cc
u
u
u
uu
lu
lu
lu
lulu
t
t
t
tt
n
n
n
nn
c
c
c
cc
ngoài
ngoài
ngoài
ngoàingoài
đ
đ
đ
đđ
t
t
t
tt
trong
trong
trong
trongtrong
m
m
m
mm
i
i
i
ii
ế
ế
ế
ếế
ướ
ướ
ướ
ướướ
quan h
quan h
quan h
quan hquan h
t
t
t
t t
ng th
ng th
ng th
ng thng th
- Chú ý đ n c u trúc h th ng pháp lu t: th phân chiaế
h th ng c a h th ng pháp lu t n c ngoài hoàn toàn khác v i ướ
cách phân chia h th ng pháp lu t n c c a nhà nghiên c u. ướ
Ch ng h n, pháp lu t c a Liên xô và cách đây không lâu, c pháp
lu t c a Anh trong ch ng m c nào đó cũng không có s phân chia
thành lu t công và lu t t . M t khác, h th ng pháp lu t Châu Âu ư
l c đ a l i không có cách phân chia lu t c a Anh có, nh phân ư
chia thành "lu t" và "lu t công bình".
- Chú ý đ n khái ni mế
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
10/37
- M t y u t khác không nên b qua đó các nhà làm lu t ế
n c ngoài th m chí m t đ t n c các ngành lu t t ng tướ ướ ươ
nh đ t n c c a ng i nghiên c u có th s ch n ph ng phápư ướ ườ ươ
khác đ đ t đ c m c đích t ng t đi u đó nghĩa các ượ ươ
quy đ nh pháp lu t liên quan s n m m t b ph n khác
trong h th ng pháp lu t.
d : N u lu t gia Th y Đi n quan tâm t i các quy đ nh ế
c a pháp lu t v tr c p xã h i cho gia đình đông con Pháp anh
ta không nên t gi i h n vi c nghiên c u trong các quy đ nh c a
lu t h i nh Th y Đi n (tr c p cho tr em, tr c p nhà…), ư
b i Pháp chính ph s chia s ph n l n s tr giúp tài chình
v i các gia đình đông con không thông qua hình th c tr c p
h i thông qua lu t thu d i hình th c gi m m t m c thu ế ướ ế
đáng k cho các gia đình nêu trên (Th y Đi n không s d ng
bi n pháp này).
=> th kh ng đ nh ta không nên "c t r i" m t chi ti t ế
trong h th ng pháp lu t n c ngoài và ch nghiên c u chi ti t đó ướ ế
không tính đ n m i quan h c a chi ti t đó t i các ph n cònế ế
l i c a h th ng pháp lu t
1.4.4
1.4.4
1.4.4
1.4.41.4.4
. B
. B
. B
. B. B
i c
i c
i c
i ci c
nh xã h
nh xã h
nh xã h
nh xã hnh xã h
i và m
i và m
i và m
i và mi và m
c tiêu c
c tiêu c
c tiêu c
c tiêu cc tiêu c
a các quy đ
a các quy đ
a các quy đ
a các quy đa các quy đ
nh pháp lu
nh pháp lu
nh pháp lu
nh pháp lunh pháp lu
t
t
t
tt
=> h th ng pháp lu t hi n t ng h i ch th hi n ượ
bình di n nh t đ nh c a h i. v y, không th tách r i h
th ng pháp lu t và các h th ng xã h i khác.
- Quan tâm đ n m c tiêu c a các quy đ nh trong b i c nhế
xã h i đó.
d : Gi s nhà n i ban hành đ o lu t yêu c u các c ướ ơ
quan thuê m n nhân công ph i nghĩa v chi tr h c phí h cướ
ti ng cho công nhân n c ngoài m i đ c tuy n d ng. Xét trênế ướ ượ
b m t, d ng nh đ o lu t này l i cho dân nh p c nh ng ườ ư ư ư
th c ra ý đinh tác d ng c a nó l i h n ch nh p c b ng cách ế ư
không khuy n khích các c quan s d ng lao đ ng thuê m nế ơ ướ
ng i nh p c b ng cách đó gi m t l th t nghi p c a ng iườ ư ườ
lao đ ng trong n c. ướ
=> Lu t gia n c ngoài thi u hi u bi t v b i c nh c a ướ ế ế
n c này (hi n tr ng n n kinh t , m c đ th t nghi p, chínhướ ế
sánh nh p c ) d cái nhìn sai l m v m c đích th c s c a ư
quy đ nh pháp lu t nêu trên cũng nh tác đ ng th c t c a nó. ư ế
- Không ph i h th ng pháp lu t d a trên c s gi ng nhau ơ
thì th ng t ng t nhau. Các quy đ nh thi t ch pháp lu tườ ươ ế ế
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
11/37
gi ng nhau ho c t ng đ ng th nh ng vai trò khác nhau ươ
trong các xã h ii khác nhau.
d : Các n c XHCN tr c đây Đông âu đ o lu t v ướ ướ
b o v nhãn mác th ng m i r t phát tri n, r t chi ti t cho dù nó ươ ế
không m c đích th c ti n các n c khi đó không th ướ
tr ng c nh tranh. Tuy v y, các n c XHCN này do ph i tuân thườ ướ
các công c qu c t h tham gia nh m b o v nhãn mácướ ế
th ng m i c a chính mình trên th tr ng th gi i thì đã banươ ườ ế
hành pháp lu t v nhãn mác th ng m i. ươ
- Khi nghiên c u pháp lu t n c ngoài thì chúng ta ph i ướ
nghiên c u các hi n t ng ph m vi pháp lý (văn hoa, l ch s , đ o ượ
đ c…) => Tri th c v các lĩnh v c khác nhau c a h ii h
th ng pháp lu t c n nghiên c u giá tr không ch khi chúng ta
mu n xem xét ch c năng c a m t s QPPL ngay c khi ta
mu n tìm hi u cách th c h i đó gi i quy t nh ng v n đ ch a ế ư
đ c pháp lu t đi u ch nh.ượ
d : T i ngày 1/1/1993, Th y Đi n QHPL gi a nh ng
ng i t ch c du l ch và khách hàng không quy đ nh pháp lu tườ
nào đi u ch nh nh ng trên th c t các t qu ng cáo ho c trong ư ế
các băn b n h p đ ng thì các t ch c đ u vi n d n đ n "các quy ế
đ nh chung v du l ch" do t ch c th ng m i c a các nhà t ươ
ch c du l ch ph i h p v i t ch c thanh tra khách hàng ban hành.
1.4.5. V
1.4.5. V
1.4.5. V
1.4.5. V1.4.5. V
n đ
n đ
n đ
n đn đ
d
d
d
d d
ch thu
ch thu
ch thu
ch thuch thu
t ng
t ng
t ng
t ngt ng
- Khi d ch thu t ng thì ph i d a trên quan đi m pháp lu t
c a n c s t i. ướ
- Đôi khi s c m th y khó khăn khi t ng thì gi ng nhau
nh ng cách hi u thì khác nhau đôi khi t ng s d ng trongư
nhi u h th ng pháp lu t khác nhau nh ng cách hi u gi ng ư
nhau.
1.4.6. Tính hi
1.4.6. Tính hi
1.4.6. Tính hi
1.4.6. Tính hi1.4.6. Tính hi
n th
n th
n th
n thn th
c v
c v
c v
c vc v
à kh
à kh
à kh
à khà kh
thi c
thi c
thi c
thi c thi c
a h
a h
a h
a ha h
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t
t
t
tt
1.4.
1.4.
1.4.
1.4.1.4.
7
7
7
77
. Xác đ
. Xác đ
. Xác đ
. Xác đ. Xác đ
nh ph
nh ph
nh ph
nh phnh ph
m vi pháp lu
m vi pháp lu
m vi pháp lu
m vi pháp lum vi pháp lu
t hi
t hi
t hi
t hit hi
n hành
n hành
n hành
n hànhn hành
- Đ i v i m t s h th ng pháp lu t th gi i thì pháp lu t ế
không d ng l i văn b n còn th hi n phong t c, t p quán,
tôn giáo…
- M t hi n t ng th ng x y ra đ i v i h u h t các h ượ ườ ế
th ng pháp lu t m t s quy đ nh pháp lu t s tr thành l i
th i, nghĩa cho các quy đ nh y th v m t chính th c
v n còn hi u l c nh ng trên th c t ng i ta đã không còn áp ư ế ườ
d ng chúng n a.
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
12/37
- M t s quy đ nh các h th ng pháp lu t ý nghĩa
trên gi y t còn kh năng thi hành c a nó thì không có.
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
13/37
1.4.8.
1.4.8.
1.4.8.
1.4.8.1.4.8.
H
H
H
HH
th
th
th
thth
ng
ng
ng
ngng
pháp
pháp
pháp
pháppháp
lu
lu
lu
lulu
t
t
t
tt
c
c
c
cc
a
a
a
aa
các
các
các
cáccác
n
n
n
nn
c
c
c
cc
trên
trên
trên
trêntrên
th
th
th
thth
gi
gi
gi
gigi
i
i
i
ii
luôn
luôn
luôn
luônluôn
luôn
luôn
luôn
luônluôn
ướ
ướ
ướ
ướướ
ế
ế
ế
ếế
có đi
có đi
có đi
có đicó đi
m t
m t
m t
m tm t
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
ng
ng
ng
ngng
ươ
ươ
ươ
ươươ
Đi u đó nói lên r ng trong lòng h i s khác bi t c a
pháp lu t không ph i cách xa nhau nhi u đi m t ng ươ
đ ng, t ng t nhau. ươ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
14/37
BÀI 2: GIÁ TR
BÀI 2: GIÁ TR
BÀI 2: GIÁ TR
BÀI 2: GIÁ TRBÀI 2: GIÁ TR
C
C
C
C C
A LU
A LU
A LU
A LUA LU
T SO SÁ
T SO SÁ
T SO SÁ
T SO SÁT SO SÁ
NH
NH
NH
NHNH
2.1.
2.1.
2.1.
2.1.2.1.
TRANG
TRANG
TRANG
TRANGTRANG
B
B
B
BB
NH
NH
NH
NHNH
NG
NG
NG
NGNG
KI
KI
KI
KIKI
N
N
N
NN
TH
TH
TH
THTH
C
C
C
CC
V
V
V
VV
N
N
N
NN
N
N
N
NN
T
T
T
TT
NG
NG
NG
NGNG
VĂN
VĂN
VĂN
VĂNVĂN
HÓA
HÓA
HÓA
HÓAHÓA
CHUNG,
CHUNG,
CHUNG,
CHUNG,CHUNG,
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
C BI
C BI
C BI
C BIC BI
T LÀ N
T LÀ N
T LÀ N
T LÀ NT LÀ N
N T
N T
N T
N TN T
NG KHOA H
NG KHOA H
NG KHOA H
NG KHOA HNG KHOA H
C PHÁP LÝ
C PHÁP LÝ
C PHÁP LÝ
C PHÁP LÝC PHÁP LÝ
Lu t so sánh giúp cho các lu t s ki n th c toàn di n, đó ư ế
nh ng kh năng t ch t c a m t con ng i trong môi tr ng hi n đ i. ườ ườ
- Năng l c d ki n (đ nh y c m, kh năng phán đoán) ế
- S n sàng làm vi c nh ng môi tr ng làm vi c m i m , xa l ườ
do ngành lu t so sánh nâng cao ki n th c hi u bi t v văn hóa khác ế ế
nhau so sánh lu t ho t đ ng trí tu h u ích thú, khuy n ế
khích vi c h c và s d ng ngo i ng .
2.2. Hi
2.2. Hi
2.2. Hi
2.2. Hi2.2. Hi
u rõ h
u rõ h
u rõ h
u rõ hu rõ h
n h
n h
n h
n hn h
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t c
t c
t c
t ct c
a qu
a qu
a qu
a qua qu
c gia mình
c gia mình
c gia mình
c gia mìnhc gia mình
ơ
ơ
ơ
ơơ
- nh ng thi t ch pháp lu t t ng r ng đ ng nhiên trong ế ế ưở ươ
h th ng pháp lu t qu c gia mình nh ng nh ng thi t ch pháp lu t ư ế ế
t n t i trong h th ng pháp lu t qu c gia này không t n t i trong
h th ng pháp lu t qu c gia khác.
-Ví d : M t công dân M nghĩ r ng qu c gia nào cũng có ch đ nh ế
v lu t công ty nh ng nh ng h đi sang các n c khác thì không có ư ư ướ
- Khi nghiên c u các h th ng pháp lu t n c ngoài thì chúng ta ướ
có th bi t nh ng ch đ nh t n t i c a qu c gia mình ngu n g c t ế ế
n c ngoàivà ng c l i.ướ ượ
Ví d : Nhi u quy đ nh trong BLDS 2005 c a chúng ta có ngu n t
BLDS Napoleon Pháp.
2.3.
2.3.
2.3.
2.3.2.3.
Giá
Giá
Giá
GiáGiá
tr
tr
tr
trtr
c
c
c
cc
a
a
a
aa
Lu
Lu
Lu
LuLu
t
t
t
tt
so
so
so
soso
sánh
sánh
sánh
sánhsánh
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
v
v
v
vv
i
i
i
ii
quá
quá
quá
quáquá
trình
trình
trình
trìnhtrình
hoàn
hoàn
hoàn
hoànhoàn
thành
thành
thành
thànhthành
h
h
h
hh
th
th
th
thth
ng
ng
ng
ngng
pháp lu
pháp lu
pháp lu
pháp lupháp lu
t
t
t
tt
- Trong nhi u tr ng h p xây d ng áp d ng pháp lu t m t ườ
cách b t c thì ta nghiên c u so sánh lu t đ h c h i kinh nghi mế
nh m tìm ra các gi i pháp pháp lý t i u đ đem v ng d ng. ư
- Nhà ho t đ ng so sánh lu tthay vì ph i d đoán và nguy
c ph i ch u nh ng gi i pháp kém thích h p, h th khai thác, thamơ
kh o các kinh nghi m quý báo, phong phú trong h th ng pháp lu t
n c ngoài do v n đ n c khác đã gi i quy t. Nbh ng kinhướ ướ ế
nghi m nào đó th h c đ c đó th tìm th y nh ng gi i pháp ượ
đ n gi n h n, ít t n kém h n đã đ c áp d ng có hi u qu n cơ ơ ơ ượ ư
ngoài.
Ví d : Các quy t đ nh "đùng m t cái" ch u nhi u r i ro ch ng h n ế
quy t đ nh c a Th đô N i c m m t s ph ng ti n ngo i thànhế ươ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
15/37
không đ c đi vào Th đô => ph n ng gay g t c a nhân dân (và ượ
đ c xóa b ngay).ượ
2.4. Giá
2.4. Giá
2.4. Giá
2.4. Giá 2.4. Giá
tr
tr
tr
trtr
c
c
c
c c
a Lu
a Lu
a Lu
a Lua Lu
t so sánh đ
t so sánh đ
t so sánh đ
t so sánh đt so sánh đ
i v
i v
i v
i vi v
i quá trình nh
i quá trình nh
i quá trình nh
i quá trình nhi quá trình nh
t đi
t đi
t đi
t đit đi
n hóa pháp lu
n hóa pháp lu
n hóa pháp lu
n hóa pháp lun hóa pháp lu
t
t
t
tt
- Hài hòa hóa quá trình làm cho các nguyên t c c a hai hay
nhi u h th ng pháp lu t tr nên nhi u đi m t ng đ ng khi gi i ươ
quy t cùng n t v n đ .ế
- Nh t đi n hóa pháp lu t quá trình th ng nh t ban hành các
nguyên t c pháp t ng t nhau gi a hai hay nhi u h th ng pháp ươ
lu t.
Ví d : Công c Warsaw 1929 v th ng nh t các quy đ nh v v n ướ
chuy n hàng không qu c t h u nh đ c t t c các qu c gia thông ế ư ượ
qua đã t p h p đ c s l ng r t l n các quy t đ nh t pháp c a ượ ượ ế ư
nhi u n c có liên quan t i vi c gi i thích công c. ướ ướ
2.5.
2.5.
2.5.
2.5.2.5.
V
V
V
VV
ai
ai
ai
aiai
trò
trò
trò
tròtrò
c
c
c
cc
a
a
a
aa
Lu
Lu
Lu
LuLu
t
t
t
tt
so
so
so
soso
sánh
sánh
sánh
sánhsánh
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
v
v
v
vv
i
i
i
ii
công
công
công
côngcông
pháp
pháp
pháp
pháppháp
qu
qu
qu
ququ
c
c
c
cc
t
t
t
tt
v
v
v
vv
à
à
à
àà
t
t
t
tt
pháp
pháp
pháp
pháppháp
ế
ế
ế
ếế
ư
ư
ư
ưư
qu
qu
qu
ququ
c
c
c
cc
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
2.5.1.Giá tr
2.5.1.Giá tr
2.5.1.Giá tr
2.5.1.Giá tr2.5.1.Giá tr
c
c
c
c c
a Lu
a Lu
a Lu
a Lua Lu
t
t
t
tt
so sánh đ
so sánh đ
so sánh đ
so sánh đ so sánh đ
i v
i v
i v
i vi v
i công pháp qu
i công pháp qu
i công pháp qu
i công pháp qui công pháp qu
c
c
c
cc
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
- Lu t so sánh cóa giá tr đ i v i quá tình xây d ng đi u c qu c ướ
t ( đi u c song ph ng ho c đa ph ng)ế ướ ươ ươ
- Lu t so sánh có giá tr đ i v i ngu n c a pháp lu t qu c t . Đó ế
ngu n c a đi u c a đi u c qu c t , t p quán qu c t m, lu t c a ướ ế ế
các qu c gia trên th gi i. ế
- Lu t so sánh giúp xác đ nh nguyên t c nào là nguyên t c pháp lý
chung c a lu t qu c t . ế
d : Các qu c gia theo nguyên t c chung c a công pháp qu c
t , nghĩa v đ i x đ i v i công dân n c ngoàitheo chu n m cế ướ
qu c t t i thi u phù h p v i các tiêu chu n v đ o đ c c a các gia ế
văn minh
=> ch có s d ng ph ng pháp nghiên c u so sánh các h th ng ươ
pháp lu t hi n hành m i th đ nh các chu n m c qu c t t i ế
thi u mang tính ph bi n. ế
2.5.2. Giái tr
2.5.2. Giái tr
2.5.2. Giái tr
2.5.2. Giái tr2.5.2. Giái tr
c
c
c
c c
a Lu
a Lu
a Lu
a Lua Lu
t so sánh đ
t so sánh đ
t so sánh đ
t so sánh đt so sánh đ
i v
i v
i v
i vi v
i t
i t
i t
i ti t
pháp qu
pháp qu
pháp qu
pháp qu pháp qu
c t
c t
c t
c tc t
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
- lãnh v c pháp lu t đ c bi t đi u ch nh các m i quan h dân
s có y u t n c ngoài. ế ướ
Ch th c a pháp lu t dân s : nhân, pháp nhân. N u nh ế ư
y u t n c ngoài thì quan h dân s không đ c đi u ch nh b i phápế ướ ượ
lu t qu c gia mà b i t pháp qu c t . ư ế
- Gi i quy t các mâu thu n ế
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
16/37
d : Pháp n i nhi u n c ngoài g i ti n nh ng không may ơ ướ ư
x y ra tranh ch p vi c gi i quy t nh ng tranh ch p đó m i h ế
th ng pháp lu t khác nhau (xung đ t pháp lý). Thì ng i ta có s d ng ườ
hai bi n pháp: s d ng xung đ t pháp ho c pháp lu t th c ch t đ
gi i quy t. ế
+ Xung đ t pháp lý: s d ng các quy ph m xung đ t. quy ph m
xung đ t quy ph m không quy đ nh quy n nghĩa v c a các
bên ch ra h th ng pháp lu t nào đ c vi n d n đ gi i quy t ượ ế
(quy ph m này cung c p ki n th c pháp lu t c a nhi u n c trên th ế ướ ế
gi i).
+ Pháp lu t th c ch t: S d ng quy ph m th c ch t là quy ph m
quy đ nh quy n nghĩa v c a các bên c th ho c các đi u c ướ
qu c gia đã th ng nh t.
2.6. Giá tr
2.6. Giá tr
2.6. Giá tr
2.6. Giá tr2.6. Giá tr
c
c
c
c c
a Lu
a Lu
a Lu
a Lua Lu
t so sánh v
t so sánh v
t so sánh v
t so sánh vt so sánh v
i m
i m
i m
i mi m
t s
t s
t s
t st s
ng d
ng d
ng d
ng dng d
ng khác
ng khác
ng khác
ng khácng khác
- Rèn luy n trình đ , kh năng v ngo i ng
- Nghiên c u m i liên h l ch s gi a các h th ng pháp lu t.
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
17/37
BÀI 3: H
BÀI 3: H
BÀI 3: H
BÀI 3: HBÀI 3: H
TH
TH
TH
TH TH
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LUNG PHÁP LU
T TH
T TH
T TH
T THT TH
GI
GI
GI
GI GI
I
I
I
II
3.1. M
3.1. M
3.1. M
3.1. M3.1. M
T S
T S
T S
T ST S
KHÁI NI
KHÁI NI
KHÁI NI
KHÁI NI KHÁI NI
M
M
M
MM
3.1.1. H
3.1.1. H
3.1.1. H
3.1.1. H3.1.1. H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t qu
t qu
t qu
t qut qu
c gia là gì?
c gia là gì?
c gia là gì?
c gia là gì?c gia là gì?
H th ng pháp lu t qu c gia t p h p các quy ph m pháp
lu t các nguyên t c pháp do c quan nhà n c ban hành ơ ướ
ho c th a nh n, m i liên h th ng nh t n i t i v i nhau đ c ượ
phân chia thành các b ph n pháp lu t bi u hi n ra bên ngoài
v i nh ng hình th c nh t đ nh (d i góc nhìn c a Lu t so sánh). ướ
3.1.2. H
3.1.2. H
3.1.2. H
3.1.2. H3.1.2. H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t th
t th
t th
t tht th
gi
gi
gi
gi gi
i
i
i
ii
ế
ế
ế
ếế
H th ng pháp lu t th gi i khái ni m dùng đ ch t p ế
h p m t h th ng pháp lu t qu c gia có nh ng đi m t ng đ ng ươ
l i thành m t nhóm đ c xác đ nh b i nh ng tiêu chí nh t đ nh ượ
(h th ng pháp lu t th gi i không ch a đ ng quy ph m pháp ế
lu t).
3.2. CÁC TIÊU CHÍ P
3.2. CÁC TIÊU CHÍ P
3.2. CÁC TIÊU CHÍ P
3.2. CÁC TIÊU CHÍ P3.2. CÁC TIÊU CHÍ P
HÂN NHÓM H
HÂN NHÓM H
HÂN NHÓM H
HÂN NHÓM HHÂN NHÓM H
TH
TH
TH
TH TH
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LUNG PHÁP LU
T TH
T TH
T TH
T THT TH
GI
GI
GI
GI GI
I
I
I
II
3.2.1. Hình th
3.2.1. Hình th
3.2.1. Hình th
3.2.1. Hình th3.2.1. Hình th
c pháp lu
c pháp lu
c pháp lu
c pháp luc pháp lu
t
t
t
tt
3.2.1.1. T
3.2.1.1. T
3.2.1.1. T
3.2.1.1. T3.2.1.1. T
p quán pháp
p quán pháp
p quán pháp
p quán phápp quán pháp
Đ c đ c s d ng b ng cách đ c nhà n c phêượ ượ ượ ướ
chu n ho c th a nh n các t p quán đ l u truy n trong ư
h i phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr nâng chúnh
lên thành pháp lu t.
- u đi m: thói quen đ c m i ng i th a nh nƯ ượ ườ
nên vi c th c hi n d dàng, công tác tuyên truy n thu n
l i.
- Nh c đi m: là nh ng thói quen nên khi nhà n cượ ướ
mu n đi u ch nh thay đ i thì h t s c khó khăn. ế
3.2.1.2. Án l
3.2.1.2. Án l
3.2.1.2. Án l
3.2.1.2. Án l3.2.1.2. Án l
pháp (ti
pháp (ti
pháp (ti
pháp (ti pháp (ti
n l
n l
n l
n ln l
pháp)
pháp)
pháp)
pháp) pháp)
Là quy t đ nh xét x tr c đây c a Tòa án hay c quan nhàế ướ ơ
n c khác đ c s d ng lam khuôn m u đ gi i quy t các vướ ượ ế
vi c t ng t sau này. ươ
- u đi m: Tính c th , chi ti tƯ ế
- nh c đi m: Thi u tính khái quát nghĩa là không hình dungượ ế
đ c nh ng m i quan h phát sinh trong t ng lai.ượ ươ
3.2.2 Căn c
3.2.2 Căn c
3.2.2 Căn c
3.2.2 Căn c3.2.2 Căn c
vào ngu
vào ngu
vào ngu
vào ngu vào ngu
n g
n g
n g
n gn g
c l
c l
c l
c lc l
ch s
ch s
ch s
ch sch s
Châu âu l c đ a: nh h ng b i lu t La Mã. ưở
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
18/37
Anh – M : H i Giáo nh h ng giáo lý c a đ o H i ưở
3.2.3 D
3.2.3 D
3.2.3 D
3.2.3 D3.2.3 D
a
a
a
aa
vào s
vào s
vào s
vào s vào s
phân chia p
phân chia p
phân chia p
phân chia p phân chia p
háp lu
háp lu
háp lu
háp luháp lu
t gi
t gi
t gi
t git gi
a b
a b
a b
a ba b
ph
ph
ph
ph ph
n pháp lu
n pháp lu
n pháp lu
n pháp lun pháp lu
t
t
t
tt
Bao g m lu t công và lu t t ư
- Lu t công: Đi u ch nh các m i quan h gi a các c quan ơ
nhà n c, gi a c quan nhà n c v i công dân…ướ ơ ướ
- Lu t t : Đi u ch nh các m i quan h c a các ch th ư
không mang l i quy n l c nhà n c ướ
3.2.4 Căn c
3.2.4 Căn c
3.2.4 Căn c
3.2.4 Căn c3.2.4 Căn c
vào vai trò là
vào vai trò là
vào vai trò là
vào vai trò là vào vai trò là
m lu
m lu
m lu
m lum lu
t c
t c
t c
t ct c
a các c
a các c
a các c
a các ca các c
quan t
quan t
quan t
quan t quan t
pháp
pháp
pháp
pháp pháp
ơ
ơ
ơ
ơơ
ư
ư
ư
ưư
3.2.5
3.2.5
3.2.5
3.2.53.2.5
Căn
Căn
Căn
CănCăn
c
c
c
cc
s
s
s
ss
phân
phân
phân
phânphân
đ
đ
đ
đđ
nh
nh
nh
nhnh
pháp
pháp
pháp
pháppháp
lu
lu
lu
lulu
t
t
t
tt
thành
thành
thành
thànhthành
lu
lu
lu
lulu
t
t
t
tt
th
th
th
thth
c
c
c
cc
ch
ch
ch
chch
t
t
t
tt
lu
lu
lu
lulu
t t
t t
t t
t tt t
t
t
t
t t
ng (Lu
ng (Lu
ng (Lu
ng (Lung (Lu
t n
t n
t n
t nt n
i dung và hình th
i dung và hình th
i dung và hình th
i dung và hình thi dung và hình th
c)
c)
c)
c)c)
- Lu t th c ch t: Dùng QPPL quy đ nh quy n nghiã v
c a các bên
- Lu t t t ng: Quy đ nh trình t th t c và cách th c th c
hi n quy n nghĩa v (n c ta nh n m nh lu t th c ch t ướ
nh ng trong giai đo n hi n nay đang chú ý nhi u h n đ nư ơ ế
lu t t t ng).
3.2.6 D
3.2.6 D
3.2.6 D
3.2.6 D3.2.6 D
a
a
a
aa
vào ý th
vào ý th
vào ý th
vào ý th vào ý th
c h
c h
c h
c hc h
3.3 CÁC H
3.3 CÁC H
3.3 CÁC H
3.3 CÁC H3.3 CÁC H
TH
TH
TH
TH TH
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LU
NG PHÁP LUNG PHÁP LU
T
T
T
TT
TRÊN TH
TRÊN TH
TRÊN TH
TRÊN TH TRÊN TH
GI
GI
GI
GI GI
I
I
I
II
3.3.1 H
3.3.1 H
3.3.1 H
3.3.1 H3.3.1 H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t châu âu l
t châu âu l
t châu âu l
t châu âu lt châu âu l
c đ
c đ
c đ
c đc đ
a
a
a
aa
: đ
: đ
: đ
: đ: đ
c đi
c đi
c đi
c đic đi
m đ
m đ
m đ
m đm đ
c tr
c tr
c tr
c trc tr
ng
ng
ng
ngng
ư
ư
ư
ưư
- Hình th c pháp lu t c b n: VBPL ơ
Giá tr c a văn b n căn c vào v trí c a c quan ban hành ơ
- Ngu n g c: Lu t La Mã
- Vai trò c a c quan t pháp: Không nhìn nh n vai trò c a ơ ư
c quan t phápơ ư
- Không có s phân đ nh rõ nét gi a lu t công và lu t t ư
- Không s phân đ ng rõ nét gi a lu t th c ch t lu t
t t ng
- Thành viên ch y u: các n c châu âu l c đ a, các n c ế ướ ướ
t ng là thu c đ a, l thu c vào các n c này. ướ
3.3.2 H
3.3.2 H
3.3.2 H
3.3.2 H3.3.2 H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t Anh – M
t Anh – M
t Anh – M
t Anh – Mt Anh – M
(common law)
(common law)
(common law)
(common law) (common law)
- Hình th c pháp lu t: Án l (ti n l pháp) hình th c
pháp lu t ch y u ế
- Ngu n g c: lu t Anh c
- Vai trò c a c quan t pháp: nhìn nh n vai trò c a c ơ ư ơ
quan t phápư
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
19/37
- Không s phân đ nh gi a lu t th c ch t lu t t
t ng
- Không có s phân đ nh gi a lu t công và lu t t ư
- Các thành viên: Anh, M h th ng các n c thu c đ a ướ
c a Anh – M
3.3.3 H
3.3.3 H
3.3.3 H
3.3.3 H3.3.3 H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t XHCN
t XHCN
t XHCN
t XHCNt XHCN
a. L
a. L
a. L
a. La. L
ch s
ch s
ch s
ch sch s
hình thành và phát tri
hình thành và phát tri
hình thành và phát tri
hình thành và phát tri hình thành và phát tri
n
n
n
nn
- S th ng nh t pháp lu t c a các n c Châu âu l c đ a ướ
thi t l p và duy trì hàng th k trên c s nh n m nh lu t t .ế ế ơ ư
- Năm 1917, cánh m ng Nga thành công n c Nga ra đ i thì ướ
có s chi ph i l n đ i v i các n c châu âu l c đ a (kinh t , chính ướ ế
tr , t t ng). S th ng nh t trong pháp lu t Châu Âu l c đ a b ư ưở
r n n t và và pháp lu t công ngày càng phát tri n => t đó pháp
lu t XHCN đ c hình thành t n t i đ c l p v i h th ng pháp ượ
lu t truy n th ng.
- T năm 1989 1990: h th ng pháp lu t pháp lu t XHCN
tan xu t phát t khi h th ng các n c XHCN tan phát ướ
tri n theo ba h ng khác nhau: ướ
+ Đ i v i các n c Châu âu hòa nh p tr l i v i h th ng ướ
pháp lu t Châu âu l u đ a
+ Đ i v i các n ic theo Đ o h i xu h ng áp d ng lu t h i ướ ướ
giáo
+ Đ i v i các qu c gia kiên đ nh quan đi m CN Mác Lênin
thì ti p t c xây d ng pháp lu t theo con đ ng XHCN nh ng ph cế ườ ư
v cho đ ng l i kinh t th tr ng. ườ ế ườ
b. Ng
b. Ng
b. Ng
b. Ngb. Ng
u
u
u
uu
n lu
n lu
n lu
n lun lu
t
t
t
tt
Văn b n quy ph m pháp lu t ngu n lu t duy nh t nh ng ư
trong th c ti n th i gian g n đây thì coi t p quán pháp án
l ngu n lu t b sung (H thông văn b n quy ph m pháp
lu tlà t ng th m i t ng quan gi a văn b n lu t d i văn ươ ướ
b n lu t).
c.
c.
c.
c.c.
C
C
C
CC
u
u
u
uu
trúc
trúc
trúc
trúctrúc
c
c
c
cc
a
a
a
aa
h
h
h
hh
th
th
th
thth
ng
ng
ng
ngng
pháp
pháp
pháp
pháppháp
lu
lu
lu
lulu
t:
t:
t:
t:t:
Đ c chia thành cácượ
ngành lu t đ c l p (d a vào đ i t ng đi u ch nh ph ng ượ ươ
pháp đi u ch nh)
3.3.4 H
3.3.4 H
3.3.4 H
3.3.4 H3.3.4 H
th
th
th
th th
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lu
ng pháp lung pháp lu
t tôn giáo (h
t tôn giáo (h
t tôn giáo (h
t tôn giáo (ht tôn giáo (h
i giáo)
i giáo)
i giáo)
i giáo)i giáo)
a. Khái quát v
a. Khái quát v
a. Khái quát v
a. Khái quát va. Khái quát v
pháp lu
pháp lu
pháp lu
pháp lu pháp lu
t
t
t
tt
c
c
c
c c
a các qu
a các qu
a các qu
a các qua các qu
c gia h
c gia h
c gia h
c gia hc gia h
i giáo
i giáo
i giáo
i giáoi giáo
•Đ c chia làm hai b ph nượ
22:52 2/8/24
De cuong luat so sanh
about:blank
20/37
| 1/37

Preview text:

22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Đ Đ C CƯƠ Ư ƠNG N G L U L U T S T O S S O Á S N Á H N BÀ B I À I 1 : 1 K : H K Á H I Á I N I N I M M V V L U L U T S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 1 . . 1 .TÊN TÊN M ÔN M ÔN H H C 1. 1 1 . . 1 1 . . 1 .L u L u t ts o s o s án s h án Luật so sánh là m t ộ môn khoa h c ọ nghiên c u ứ và so sánh hệ thống pháp lu t ậ ở các n c ướ nh m ằ tìm ra nét t ng ươ đ ng ồ và khác bi t ệ đi n ể hình gi a ữ chúng trên c ơ s đó ở góp ph n ầ t o ạ thu n ậ lợi cho sự t ng ươ đ ng ồ hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia so v i ớ pháp lu t ậ c a ủ các n c ướ và qu c ố tế từ đó góp ph n ầ h i ộ nh p ậ qu c ố tế trong lĩnh v c pháp lu ự t ậ 1. 1 1 . . 1 2 . . 2 .M M t ts s đi đi u u l u ư u ý - Tên g i ọ c a ủ môn h c ọ là Lu t ậ so sánh hay lu t ậ đ i ố chi u ế - Lu t ậ so sánh không ph i ả là m t ộ ngành lu t ậ th c ự đ nh ị vì nó không ch a ứ các quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ nh ư pháp lu t ậ th c ự đ nh ị (không quy đ nh ị v n ấ đề gì, không có đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh) ỉ mà Lu t so sánh đi nghiên c ậ u nh ứ ng cái quy đ ữ nh đ ị tìm ra ể nh ng tri ữ th c khoa h ứ c ọ - M c đích c ụ a Lu ủ t so sánh là tìm ra nh ậ ng n ữ t t ế ng đ ươ ng ồ và khác bi t ệ gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t ậ trên th ế gi i ớ và gi i ả t i ạ sao có sự t ng ươ đ ng ồ và khác bi t
ệ đó hay nói cách khác là tìm ra nguyên nhân c a ủ chúng từ đó đ a ư ra các gi i ả pháp pháp lý t i ố u ư hay chỉ ra h t ạ nhân pháp lý t i ố u ư (gi i ả pháp lý qu c ố gia nào là h p ợ lý nh t) ấ và cu i ố cùng là phân nhóm lu t ậ c a ủ n c ướ nào gi ng ố n c nào thì ta phân th ướ
ành m t nhóm và khác nhau ta p ộ hân thành một nhóm(ví d : ụ nhóm châu âu l c ụ đ a, ị nhóm anh m , ỹ nhóm XHCN) 1. 1 1 . . 1 3 . . 3 M M t s s v v n đ
đ l ư ưu ý v v vi v c đánh đán gi g a s s
t tươ ư ơng n đ đ n g n và v kh k ác h ác b i b t tg i g a c a ác c ác h h t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tt r t ê r n ê n t h t hế ế g i g i - T ng đ ươ ng và khác bi ồ t là hai m ệ t c ặ a 1 v ủ n đ ấ nghĩa là chúng ề ta ti p ế c n ậ m t ộ v n ấ đề s ẻ có hai kh ả năng x y ả ho c ặ tư ng ơ đ ng ồ ho c ặ khác bi t ệ ho c ặ là cả hai đ u ề ch u ị tác đ ng ộ c a ủ m t ộ nhóm y u t ế ố Ví d : ụ Sự t ng ươ đồng trong hệ th ng ố kinh tế => s ự gi ng ố nhau gi a các h ữ th ệ ng pháp lu ố t t ậ ng ươ ng và ng ứ c l ượ i. ạ about:blank 1/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Dừ là t ng ươ đ ng ồ hay khác bi t ệ thì các hi n ệ t ng ượ pháp lý đ u ề chịu sự tác đ ng ộ c a ủ một nhóm y u ế tố gi ng ố nhau cho dù theo nh ng ữ h ng trái ng ướ c nhau. ượ Tương đ ng ồ (1 nhóm y u t ế =>1 v ố n đ ấ ) ề khác bi t ệ Ví d : ụ Sự t ng ươ đ ng ồ trong hệ th ng ố kinh tế sẽ => sự gi ng ố nhau gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t ậ t ng ươ ng ứ và sự khác bi t ệ trong hệ th ng ố kinh tế sẽ góp ph n ầ t o ạ nên sự khác nhau trong lĩnh v c pháp lu ự t. ậ - Trong các t ng h ườ p c ợ th ụ thì ể
quá trình so sánh lu t có th ậ ể t p ậ trung m t ộ khía c nh ạ nh t ấ đ nh ị ho c ặ chúng ta t p ậ trung chỉ ra nh ng ữ nét t ng đ ươ ng ho ồ c ch ặ t ỉ p trung ch ậ ra nh ỉ ng nét khác bi ữ t. ệ
Ví dụ khi so sánh hệ th ng ố pháp lu t
ậ Anh và Mỹ thì chúng ta nên so sánh nh ng ữ điểm khác bi t
ệ và tìm ra nguyên nhân c a ủ s ự khác bi t ệ nó thú vị h n ơ là so sánh nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ vì hai h ệ th ng ố này coa nhi u ề đ c ặ đi m ể gi ng ố nhau (có thể gi i ả thích về s ự gi ng ố nhau là do l ch s ị ử, đ a lý, kinh t ị , th ế ch ể chính tr ế ) ị - Nh ng ữ y u ế tố nào đ c
ượ coi là cớ liên quan và có vai trò quy t ế đ nh ị đ i ố v i ớ s ự hình thành c a ủ h ệ th ng ố pháp lu t ậ t t ấ nhiên ph ụ thu c ộ chủ y u
ế vào các giá tr ịhệ tư t ng ưở và các quan đi m ể khác c a ủ ng i ườ so sánh. Ví d : Các nhà so sánh lu ụ t d ậ i góc đ ướ quan đi ộ m tri ể t h ế c ọ
Mác – Lê nin thì so sánh lu t ậ d a ự trên c ơ c u ấ kinh t , ế các nhà so sánh lu t ậ d i
ướ góc đọ tôn giáo thì so sánh lu t ậ d a ự trên giáo lý, quan đi m tôn giáo ể 1. 1 1 . . 1 4 . . 4 m m t s s v v n đ đ c c
n l ư ưu ý v v vi v c đánh đán gi g á các c h h t nh n ân h gi g i p h p áp h áp c h c u h n u g n - Các gi i ả pháp pháp lý đ c ượ so sánh ph i ả có cùng ch c ứ năng, nghĩa là cùng đi u ề ch nh ỉ các tình hu ng ố và các v n ấ đề t ng t ươ . ự (c n ầ phải xem xét các gi i
ả pháp pháp lý đó có cùng m c ụ
đích hay không bởi vì có hai kh năng x ả y r ả a: + Có cùng m t ộ m c ụ đích nhưng có nhi u ề gi i ả pháp khác nhau. Ví d m ụ c đích gi ụ m dân s ả ố + Có nhi u ề gi i
ả pháp pháp lý khác nhau đ c ượ s d ử ng t ụ rong cùng m t m ộ c đích ). ụ about:blank 2/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh
Ví dụ khi so sánh pháp lu t ậ v ề n o ạ thai ở hai n c ướ n u ế đ o ạ lu t ậ này có m c
ụ tiêu hoàn toàn trái ng c
ượ nhau nhìn từ góc độ pháp lý, ta không thể k t ế lu n ậ quy đ nh ị nào t t ố h n: ơ ở n c ướ này thì mong mu n ố gi m ả sự bùng nổ dân s , ố ở n c ướ khác l i ạ mu n ố tăng tỷ l sinh. ệ - Có nh ng ữ tr ng ườ hợp gi i
ả pháp pháp lý đó có hi u ệ quả ở quốc gia này nh ng ư có khi không phát huy đ c ượ ở các qu c ố gia khác. Ví dụ ở nh ng ữ nước có n n ề kinh tế khác ho c ặ khác về tôn giáo chính th ng ố và các giá tr ịđ o ạ đ c. L ứ u t v ậ ề tăng tu i k ổ t ế hôn t i ố thi u ể sẽ không đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu làm gi m ả sự bùng nổ dân số n u ế quan hệ tr c
ướ hôn nhân và trẻ em ngoài giá thú về m t ặ xã h i v ộ n đ ẫ pc dân chúng ch ự p nh ấ n. ậ - Tùy góc đ , ộ giá trị và m c
ụ đích mà tiêu chí đánh giá tính h p ợ lý c a ủ gi i
ả pháp pháp lý là khác nhau d n ẫ đ n ế => ph ụ thu c ộ vào ý chí ch quan c ủ a nhà nghiên c ủ u. ứ Ví d : ụ ở Vi t ệ Nam, vi c ệ đăng kí k t ế hôn đ c ượ công nh n ậ ở y
Ủ ban nhân dân xã, ph ng…. ườ nh ng ư m t ộ s ố n c ướ khác thì hôn nhân đ c ượ ch ng ứ th c ự t i ạ nhà th . ờ Do v y ậ vi c ệ đánh giá gi i ả pháp pháp lý nào t t h ố n là ơ tùy thu c ộ vào cách nhìn nh n ậ c a ủ các nhà làm lu t. ậ 1. 1 2 . . 2 .L L CH C H S S H Ì H N Ì H N H THÀN H THÀN H L U L U T S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 2 . . 2 1 . . 1 .T r rướ ư c c n ăm n ăm 1 8 1 6 8 9 6 9 ( t ( r t rướ ư c t h t hế ế k k 1 9 1 ) 9 - Lu t ậ so sánh xu t ấ hi n ệ từ r t ấ s m ớ (từ nh ng ữ năm tr c ướ công nguyên). C th ụ : ể + Ng i ườ ta nghiên c u ứ hi n ế pháp các qu c ố gia khác nhau để lọc ra nh ng ữ thông tin phù h p ợ nh m ằ xây d ng ự hi n ế pháp cho qu c gia c ố a mình. ủ Nhà khoa h c ọ Aristore nghiên c u ứ 153 b n ả hi n ế pháp c a ủ Hi l p và các qu ạ c gia khác (384 – 322 ố TCN). + Nghiên c u ứ hiến pháp để so n ạ th o ả lu t ậ c a ủ nhà n c ướ Athen. + quá trình soạn th o 12 b ả n c ả a la mã. ủ - Th i kì đ ờ ch ế La Mã ế + Th i
ờ kì đế chế La Mã bành tr ng ướ lãnh th : ổ thì lu t ậ La Mã chi m ế u ư thế và chi ph i ố d n ẫ đ n ế quá trình xây d ng ự pháp luật của các qu c ố gia l y ấ lu t ậ La Mã làm ti n ề đ . ề Do đó, quá trình so sánh lu t b ậ ị ch ng l ữ i. ạ about:blank 3/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Th i ờ kì đế chế La Mã s p ụ đ : ổ Vị trí đ c ộ tôn c a ủ lu t ậ La Mã không còn do nghi th c ứ tôn giáo hay lu t ậ c a ủ giáo h i ộ đã hình thành d n ẫ đ n ế ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ đ c ượ khôi ph c ụ gi a ữ lu t La Mã và lu ậ ật giáo h i. ộ - Đ n ế thế kỷ 17 -18: Lu t ậ so sánh đ c ượ quan tâm nhi u ề hơn. Trong th i ờ kì này ng i ườ ta ti n ế hành so sánh lu t ậ qu c ố gia, lu t n ậ c ngoài và lu ướ t qu ậ c t ố . ế + Ở Anh: Ng i ườ ta ti n ế hành so sánh lu t ậ giáo h i ộ và lu t ậ Commonlaw (thông lu t, lu ậ t chung). ậ + Ở Pháp: So sánh lu t ậ t p ậ quán c a ủ pháp v i ớ lu t ậ c a ủ Dức. Đ c ặ biệt, là cu n ố sách " Tinh th n ầ pháp lu t" ậ c a ủ Monteckiơ dẫn đ n ế là k t ế quả c a ủ quá trình so sánh đ a ư ra mô hình xây d ng chính ph ự t ủ t nh ố t ấ 1. 1 2 . . 2 2 . . 2 .S au S au 1 8 1 6 8 9 6 9 ( s ( au s au t h t hế ế k k 1 9 1 ) 9 - Đây là năm xu t ấ hi n ệ lý luận đ u ầ tiên c a ủ lu t ậ so sánh mang tên "t p ạ chí lu t ậ so sánh" đ c ượ xu t ấ b n ả ở Pháp => đánh
dấu bước phát triển về ch t ấ c a ủ lu t ậ so sánh vì hành đ ng ộ so sánh trước đây ti n ế hành theo nhu c u ầ c a ủ cu c ộ s ng ố nh ng ư bây giờ hoạt đ ng ộ Luật so sánh ti n ế hành m t ộ cách bài b n ả h n ơ trên c s ơ lý lu ở n h ậ n hoi. ẳ
- Đây là năm đ u tiên môn lu ầ t so sá ậ nh đ c chính th ượ c đ ứ a ư vào chương trình gi ng ả d y ạ và đào t o ạ lu t. ậ Tuy nhiên, trong th i ờ kì này ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ chỉ t p ậ trung vào lu t ậ t , ư lu t ậ c , ổ và văn b n ả pháp lu t ậ (vì th c ự hi n ệ trên văn b n) ả d n ẫ đ n ế nên thi u tính th ế c ti ự n , góc nhìn th ễ c t ự . ế - Đ n th ế
ế kỷ 20, Hô thống Lu t so sánh đ ậ t đ ạ ược m c đích ụ + Hài hòa pháp lu t ậ hệ th ng ố pháp lu t ậ xích l i ạ (t ng ươ đồng). + Pháp đi n hóa pháp lu ể t: Th ậ ng nh ố t hóa pháp lu ấ t. ậ •L ch
ị sử hình thành hoạt đ ng ộ so sánh lu t ậ ở các qu c ố gia XHCN - Trước năm1950: H u nh ầ không có ho ư t đ ạ ng so sánh lu ộ t ậ - Sau năm 1950: Hệ th ng ố qu c ố gia XHCN hình thành thì ho t ạ động phát tri n ể nh ng ư chủ y u ế ở Liên Xô. Nh ng ư cũng g p ặ nhi u h ề n ch ạ , vì: ế + Ho t ạ động Lu t ậ so sánh chỉ ti n ế hành trong khuôn khổ các n c XHCN. ướ about:blank 4/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Các nhà lu t ậ h c ọ bây giờ không s n ẵ sàng ti p ế nh n ậ lu t ậ
pháp bên ngoài (hay ngo i lai). ạ + Do các thế bao vây c a ủ các th l ế c ự thù đ ch ị => không dễ dành ti p c ế n pháp lu ậ t n ậ c ngoài. ướ
Lịch sử hình thành Lu t so sánh ậ Vi ở t Nam ệ - Trước năm 1975: Ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ c c ự kì phát tri n ể nhưng ở miền nam Vi t ệ Nam. Đ c ặ bi t ệ là s ra đ ự i ờ c a ủ cu n ố sách "M t ộ số ng ứ dụng c a ủ Lu t ậ so sánh", đ c ượ xu t ấ b n ả năm 1965, nói về ch c ứ năng, ng ứ d ng ụ c a ủ Lu t ậ so sánh (tác gi : ả Ts Ngô Bá Thanh). - Sau năm 1975: Ho t đ ạ ng so sán ộ h lu t ch ậ ng l ữ i, vì: ạ + Khoa h c ọ Lu t
ậ pháp lý không phát tri n ể và thi u ế vị trí t ng xúng trong n ươ n khoa h ề ọc n c nhà. ướ + Pháp lu t th ậ c đ ự nh còn thi ị u và y ế u ế + B th ị ế bao vây quan h đ ệ i ngo ố i khép kín. ạ + Hệ th ng ố thông tin r t ấ khó khăn => nên vi c ệ ti p ế c n ậ lu t n ậ c ngoài h ướ n ch ạ . ế - T năm 1986 tr ừ đi: Ho ở t đ ạ ng so sánh lu ộ t phát tri ậ n vì: ể + Khoa h c
ọ pháp lý đã có vị trí t ng ươ x ng ứ trong n n ề khoa h c n ọ c nhà ướ + Pháp lu t th ậ c đ ự nh đã t ị ng đ ươ i hoàn ch ố nh ỉ + Quan h đ ệ i ngo ố i c ạ i m ở ở + Quá trình h i ộ nh p ậ trao đ i ổ thông tin d n ẫ đ n ế các qu c ố gia xích l i ạ g n ầ nhau => Nhu c u ầ tự thân nghiên c u ứ lu t ậ xu t ấ
hiện (nhu cầu tự thân c a ủ xã h i) ộ => ti n ế t i ớ m t ộ nguyên t c ắ chung là th ng nh ố t pháp lu ấ t (pháp đi ậ n hóa pháp lu ể t). ậ 1. 1 3 . . 3 .K H K OA H OA H H C C L U L U T S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 3 . . 3 1 . . 1 .Đ Đ
i t tượ ư ng n g n g n h g i h ên ê n c c u: u l : u u t s o s o s án s h án h n g n h g i h ên ê n c c u : u - Pháp lu t n ậ c ngoài ướ - Pháp lu t qu ậ c gia ố - Pháp lu t qu ậ ốc tế - C ch ơ áp d ế ng pháp lu ụ t ậ - C quan b ơ o v ả pháp lu ệ t (c ậ quan t ơ pháp) ư - Ngh lu ề t. ậ 1. 1 3 . . 3 2 . . 2 .P h P hươ ư n ơ ư g n p h p áp h áp s o s o s á s nh n about:blank 5/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh • Tính so sánh c a v ủ n đ ấ ề Không ph i ả m i ọ sự v t, ậ hi n ệ t ng ượ đ u ế có thể đem so sánh mà đ vi ể c ệ so sánh có k t qu ế , hai đ ả i t ố ư ng so sánh c ợ n có ầ m t ộ đi m ể chung. Đi m
ể chung này là tiêu chí c n ầ có không chỉ
trong so sánh pháp lu t mà trong b ậ t c ấ lo ứ i hình so sánh nào. ạ - Đôi khi tính so sánh c a ủ m t ộ hiệ t ng ượ pháp lý rât dễ
nhận dạng thông qua ngôn ng , tên g ữ i, hình th ọ c bi ứ u hi ể n. ệ - Đôi khi tính so sánh c a ủ các hi n ệ t ng ượ pháp lý r t ấ khó được phát hi n ệ vì nó không bi u ể hi n ệ ra bên ngoài mà xét v ề n i ộ dung quy đ nh c ị a pháp lu ủ t. ậ - Đôi khi hình th c ứ bi u ể hi n ệ ra bên ngoài là gi ng ố nhau nhưng không ch c ắ ch n ắ r ng ằ hi n ệ t ng
ượ pháp lý để có tính so sánh. Ví d : ụ Khi m t ộ v n
ấ đề có tính so sánh thì m i ớ so sánh đư c. ợ Ng i ườ ta mu n ố so sánh l i ờ văn c a ủ quy đ nh ị trong pháp lu t ậ Đ c ứ về hôn nhân v i ớ quy đ nh ị dăng kí b t ấ đ ng ộ s n ả c a ủ Th y ụ Đi n. ể Hai quy đ nh
ị này có thể so sánh c u ấ trúc c a ủ chúng có nh ng ữ đi m
ể chung, cách phân chia đo n ạ trong lu t ậ c a ủ Th y ủ Đi n ể và c a ủ Đ c.
ứ Mặt khác, so sánh ch ng ẳ có ý nghĩa gì n u ế ta so sánh nội dung c a ủ hai quy ph m ạ pháp lu t ậ này, b i ở vì ch c ỉ n ầ xem qua ta có thể nh n th ậ y n ấ i dung c ộ a
ủ chúng là hoàn toàn khác nhau.
•Phương pháp so sánh : Lu t ậ so sánh là m t ộ ngành khoa học. - Phương pháp mô t ả và quan sát tr c ự ti p. ế Có nh ng ữ nh t ấ định xu t ấ phát từ đ i ố t ng ượ nghiên c u ứ và ph ng ươ pháp so sánh. Đ c ặ tr ng, ư tính chân th t ậ => ph i ả ti n ế hành quan sát nhi u ề l n ầ ở nhi u góc đ ề , m ộ c đ ứ khác nhau. ộ - Ph ng
ươ pháp so sánh trên cơ sở phân tích, đánh giá các y u t ế tác đ ố ng đ ộ
ến vi c hình thành các quy ph ệ m pháp lu ạ t. ậ +Chúng ta d a ự vào đi u ki ề n kinh t ệ , ế đi u ki ề n ệ t nhiên và ự các đi u ki ề n xã h ệ i đ ộ lý gi ể i ả . Đi u ề ki n ệ kinh t : ế M t ộ trong nh ng ữ đi u ề ki n ệ nh ả h ng ưở r t ấ lớn đ n
ế quá trình hình thành, phát tri n ể c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t. ậ Các n c ướ có h t ệ h ng ố kinh t
ế khác nhau thì có các quy
định khác nhau trong các lĩnh v c ự kinh t nh ế ng n ư u ế các qu c ố gia
có hệ thống kinh tế giông nhau nh ng ư trình đ ộ phát tri n ể kinh tế
khác nhau thì h thông pháp lu ệ ật có s khác bi ự t. ệ  Đi u ki ề n t
ệ ự nhiên: about:blank 6/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh  Ví d : ụ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam hi n ệ t i ạ và tr c ướ đây có sung quy đ nh ị là mi n ễ gi m ả thuế cho nh ng ữ vùng thiên tai, d ch ị h a ọ => do tác đ ng c ộ a đi ủ u ki ề n t ệ nhiên. ự _Điều ki n ệ xã h i: ộ B i ố c nh ả đ c ặ tr ng ư xã h i ộ gi ng ố nhau thì h thông pháp lu ệ t cũng có nét t ậ ng đ ươ ng. ồ Ví d :
ụ Hiến pháp 1946 có nh ng ữ nét riêng bi t ệ do b i ố c nh ả xã h i lúc đó (m ộ i dành đ ớ ược đc lập). + Y u ế tố l ch ị s : ử Lịch sử phát tri n ể c a ủ đ t ấ n c ướ có nh ả h ng m ưở nh m ạ ẽ t i s ớ ự hình thành c a h ủ th ệ ng pháp lu ố t. Đây là ậ y u ế tố quan trọng đ quá ể trình hình thành nh ng ữ nét t ng ươ đ ng ồ và khác bi t. ệ + M i quan h ố ệ thu c v ộ l ề ch s ị ử _Hệ thống pháp lu t ậ c a ủ các qu c ố gia có m i ố quan hệ lệ
thuộc vào lịch sử =>t ng ươ đồng v i ớ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam có nhi u ề đi m ể tương đồng v i ớ pháp lu t ậ c a ủ Pháp (m i ố quan hệ là VN là thu c đ ộ ịa c a Pháp) ủ _Hệ th ng ố các qu c ố gia không có m i ố qun hệ về m t ặ l ch ị s ử > khác bi t ệ + Y u ế tố địa lý: như đ t ấ đai, khí h u, ậ tài nguyên thiên nhiên…đ u ề có nh ả h ng
ưở đáng kể đế hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ đó. VD1: Tiêu chu n ẩ xây d ng ự công trình ki n ế trúc ở Nh t ậ B n ả là khác so v i ớ VN chúng ta. Do Nh t ậ B n ả là đ t ấ n c ướ th ng ườ xuyên x y ẩ ra đ ng ộ đ t ấ nên các tiêu chu n ẩ ph i ả cao h n ơ và ch t ặ ch h ẽ n ơ VD2: Th i ờ h n ạ thêu đ t ấ canh tác t i ố đa theo pháp lu t ậ quốc gia Vanniratu t i ạ vùng Nam Thái Bình D ng ươ là 75 năm không ph i ả là con số tùy ti n
ệ mà là có nguyên nhân t ừ th c ự ti n: ễ 75 năm là số tu i ổ thọ trung bình c a ủ cây d a ừ (để cho ng i ườ thuê tr ng đ ồ c h ượ ng nh ưở ng thành qu ữ ) ả => đư ng ơ nhiên y u
ế tố này không tính đ n ế các n c ướ không tr ng d ồ a (đ ừ t đai) ấ + Y u t ế lý trí ố ý th c ch ứ quan c ủ ủa con ng i) ườ VD: Nh ng ữ quy đ nh ị xác đ nh
ị con trong giá thú hay con
ngoài giá thú (HNGĐ) => do các nhà làm lu t ậ áp đ t ặ ý chí chủ quan c a mình. ủ about:blank 7/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Y u ế tố ng u
ẫ nhiên: Sở thích cá nhân c a ủ con ng i ườ vĩ đại có quy n ề l c ự to l n ớ có thể nh ả h ng ưở nh ả h ng ưở quan trong t i h ớ thông. Ng ệ i ta nói r ườ ng hoàn c ằ nh gia đình c ả a Napoleong ủ là nguyên nhân ra đ i ờ c a ủ m t ộ s ố quy đ nh ị v ề gia đình c a ủ pháp khi bộ lu t ậ dân sự c a ủ Pháp đ c ượ thông qua d i ướ th i ờ c a ủ
Napoleong. _M t ộ số đ o ạ luật mang d u ấ n ấ c a ủ l m ạ phát ho c ặ thông qua vào th i ờ đi m ể siêu l m ạ phát, suy thoái, m c ặ dù ng i ườ ta có d đ ự nh ban hành chúng m ị t cách t ộ m th ạ i tình th ờ nh ế v ư y ậ . + Y u t ế xét v ố m ề t ý th ặ c h ứ ệ _Xây d ng ự trên cùng m t ộ n n ề t ng ả tư t ng ưở => h ệ th ng ố pháp lu t ậ có nét t ng ươ đ ng. ồ Ví d : ụ H ệ thông pháp lu t ậ các qu c ố gia XHCN. _NH ng ữ khác bi t ệ nhỏ trong hệ tư t ng ưở cũng có thể nh ả h ng
ưở tới hệ thống pháp lu t. ậ Ví d : ụ Th y ụ sỹ và Th y ụ Đi n ể có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng ồ nh ng ư ch ng ẳ h n ạ không có cùng quan
điểm về vấn đề sự cần thiết c a ủ công b ng ằ xã h i ộ và trách nhi m c ệ a nhà n ủ c ướ đối v i ớ phúc l i c ợ a
ủ t ng thành viên trong xã ừ hội và điều này đ c ượ thể hi n
ệ trong chính sách phúc l i ợ xã h i ộ và lu t thu ậ ch ế ng h ẳ n. ạ + Y u t ế khác: H ố th ệ ng chính tr ố , tôn giáo, dân s ị h ố c ọ
- Phương pháp so sánh tương phản và đ ng nh ồ t ấ Tương phản: Ch ra n ỉ h ng nét khác bi ữ t ệ Đ ng nh ồ ất: Ch ra nh ỉ ng nét t ữ ng đ ươ ng ồ > Đ i ngh ố ch nhau ị
- Phương pháp so sánh song di n và đa di ệ n ệ Song di n: So sánh gi ệ a hai hi ữ n t ệ ng pháp lý ượ Đa di n: ệ So sánh m t
ộ hiện tương pháp lý v i ớ nhi u ề hi n ệ t ng pháp lý khác ượ
- Phương pháp so sánh vi mô và vĩ mô Vi mô: Chi ti t, c ế th ụ , t ể ỷ mỉ, gi a ữ QPPL này v i QPPL khá ớ c
Vĩ mô: Tổng quát gi a QPPL này v ữ i QPPL khác ớ => Mu n ố so sánh vĩ mô ph i ả d a ự trên so sánh vi mô và ngược l i ạ
- Phương pháp so sánh hình th c qua ch ứ c năng ứ about:blank 8/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh So sánh c u ấ trúc c a ủ các quy đ nh ị pháp lu t ậ (hình th c)So ứ sánh v ch ề c năng (n ứ i dung đi ộ u ch ề nh v ỉ n đ ấ ) ề 1. 1 4 . . 4 .L U U T S T O S S O Á S N Á H N H V V I I VI VI C C N G N H G I H ÊN I ÊN C C U U L U L U T N T NƯỚ Ư C Ư C N G N OÀI G 1. 1 4 . . 4 1 . . 1 .N g N u g u n n t h t ô h n ô g n g t itn n v v h h t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tn nư c ư n g n o g ài o - Rõ ràng đi u ề ki n ệ tiên quy t ế cơ b n ả để nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c
ướ ngoài là khả năng có đ c ượ nh ng ữ thông tin chính th c, ứ c p ậ nh t ậ các ngu n ồ thông tin đáng tin c y ậ thông th ng ườ t t ố nh t ấ là nghiên c u ứ các bgu ng ồ thông tin chính th c ứ như các đ o ạ lu t, ậ
quy định, báo cáo, án lệ … c a ủ đ t ấ n c ướ có hệ th ng ố pháp lu t ậ c n nghiên c ầ u. ứ - Đôi khi vi c ệ s d ử ng các ngu ụ n ồ thông tin th c ứ p nh ấ sách ư
giáo khoa, các sách tham kh o,
ả các bài báo trong các t p ạ chí… l i ạ có nh ng ữ u th ư ế nh t đ ấ nh khi nghiên c ị u pháp lu ứ t n ậ pc ngoài. ứ - Yêu c u ph ầ i có ngu ả ng thông tin c ồ p nh ậ tcũng không quá ậ khắt khe trong ch ng ừ m c ự nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c ướ ngoài chỉ vì m c ụ đích học t p, ậ ví dụ nghiên c u ứ để làm bài t p ậ trong khuôn kh khóa h ổ c t ọ i tr ạ ng đ ườ i h ạ c. ọ about:blank 9/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh 1. 1 4 . . 4 2 . . 2 .G i G i t h t í h ch c h v à v s à s d d ng n g c ác c ác n g n u g u n n l c c n nướ ư c ư c n g n o g ài o - S d ử ng ụ
+ Các luật sư Anh, Mỹ khi nghiên c u ứ pháp lu t ậ châu Âu l c ụ đ a,
ị tiếp cận VBPL nhưng vẫn hoài nghi nó ch a ư đ c ượ kh ng ẳ đ nh ị x lý b ử i các c ở quan Tòa án t ơ i cao. ố + Đ i ố v i ớ các lu t ậ sư châu âu l c ụ đ a ị khi nghiên c u ứ hệ th ng pháp lu ố t ậ Anh – Mỹ thì ch ti ỉ p ế c n đ ậ n ế các VBPL (đ o lu ạ t). ậ Ví d : ụ Lu t ậ sư Anh khi nghiên c u ứ lu t ậ Th y ụ Đi n ể có thể có nguy cơ xem nhẹ t m ầ quan tr ng ọ c a ủ các d ự th o ả lu t ậ và lu t ậ s ư Th y ụ Đi n ể khi nghiên lu t ậ c a ủ Anh qu c ố cũng có nguy cơ ph i ả sai l m ầ theo hướng ngược l i. ạ + Quá đề cao đ n ế án lệ ho c ặ văn b n ả c a ủ các nhà lu t ậ h c ọ châu âu l c ụ đ a, ị Anh – Mỹ khi ti p ế c n ậ đ n ế hệ th ng ố pháp lu t ậ => sự
thật là trong cả hai hệ th ng ố pháp lu t ậ (lu t ậ l c ụ đ a ị và pháp lu t ậ
Anh – Mỹ). Các VBPL và các phán quy t ế c a ủ Tòa án đ u ề là các ngu n lu ồ t cho dù v ậ trí c ị a chúng có khác nhau. ủ - Giải thích + Các ngu n ồ lu t ậ n c ngoài ướ nên đ c ượ gi i thích ả nh chúng ư đ c
ượ giải thích tại các n c ướ đã s n ả sinh ra các ngu n ồ lu t ậ y ấ . N u ế mu n ố hiểu m t
ộ cách chính xác ý nghĩa c a ủ đ o ạ lu t ậ hay phán quy t ế c a ủ Tòa án n c
ướ ngoài thì không thể gi i ả thích các đ o ạ lu t ậ ho c ặ phán quy t ế đó theo tinh th n ầ c a ủ hệ th ng ố pháp lu t ậ c a ủ n c mình. ướ + Đối v i ớ hệ thống pháp lu t ậ Anh – Mỹ có xu h ng ướ gi i ả thích các hệ th ng ố pháp lu t ậ căn c ứ vào tinh th n ầ c a ủ l i ờ văn, còn đ i ố v i ớ hệ th ng ố pháp lu t ậ Châu Âu l c đ ụ ịa t p ậ trung vào tinh th n ầ c a các quy đ ủ nh pháp lu ị t. ậ 1. 1 4 . . 4 3 . . 3 C C n th t i h ế ết ph p h i ng n h g i h ên ê c c u lu u t n nướ ư c ng n o g ài o đ đ t tr t o r n o g n m m i qu q an u an h h t t ng n g t h t - Chú ý đ n ế c u ấ trúc hệ th ng ố pháp lu t: ậ Có th ể phân chia hệ th ng ố c a ủ hệ th ng ố pháp lu t ậ n c
ướ ngoài hoàn toàn khác v i ớ cách phân chia hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ c a ủ nhà nghiên c u. ứ Ch ng h ẳ n, ạ pháp lu t ậ c a Liên ủ
xô và cách đây không lâu, c ả pháp luật c a Anh trong ch ủ ng m ừ c nào đó cũng không có s ự phân chia ự thành lu t ậ công và lu t ậ t . ư M t khác, ặ h ệ th ng pháp ố lu t Châu ậ Âu lục địa l i
ạ không có cách phân chia mà lu t ậ c a ủ Anh có, nh ư phân chia thành "lu t" và "lu ậ t công bình ậ ". - Chú ý đ n khái ni ế m ệ about:blank 10/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Một y u
ế tố khác không nên bỏ qua đó là các nhà làm lu t ậ nước ngoài th m ẩ chí ở m t ộ đ t ấ n c ướ có các ngành lu t ậ t ng ươ tự nh ư đ t ấ n c ướ c a ủ ng i ườ nghiên c u ứ có th ể s ẻ ch n ọ ph ng ươ pháp khác để đ t ạ được m c ụ đích t ng ươ tự và đi u ề đó có nghĩa là các quy đ nh ị pháp lu t ậ có liên quan sẽ n m ằ ở m t ộ bộ ph n ậ khác trong h th ệ ng pháp lu ố t. ậ Ví dụ: Nếu lu t ậ gia Th y ụ Đi n ể quan tâm t i ớ các quy đ nh ị c a pháp ủ lu t v ậ ề tr c ợ p xã h ấ i cho gia đình đông ộ con Pháp anh ở ta không nên tự gi i ớ h n ạ vi c ệ nghiên c u ứ trong các quy đ nh ị c a ủ lu t ậ xã h i ộ như ở Thụy Đi n ể (trợ c p ấ cho trẻ em, trợ c p ấ nhà…), b i
ở vì ở Pháp chính phủ sẻ chia sẻ ph n ầ l n
ờ sự trợ giúp tài chình
với các gia đình đông con không thông qua hình th c ứ tr ợ c p ấ xã hội mà thông qua lu t ậ thuế d i ướ hình th c ứ gi m ả m t ộ m c ứ thuế
đáng kể cho các gia đình nêu trên (Th y ụ Đi n ể không sử d ng ụ bi n pháp này). ệ => Có thể kh ng ẳ đ nh ị ta không nên "c t ắ r i" ờ m t ộ chi ti t ế trong h th ệ ng ố pháp lu t ậ n c ngoài ướ và ch nghiên c ỉ u ứ chi ti t ế đó mà không tính đ n ế m i ố quan hệ c a ủ chi ti t ế đó t i ớ các ph n ầ còn l i c ạ a h ủ th ệ ng ố pháp lu t ậ 1. 1 4 . . 4 4 . . .B B i c c nh n h x ã x h ã h i v à v m à m c c t itêu ê u c c a c a ác c ác q u q y u y đ đ nh n h p h p áp h áp l u u t => hệ th ng ố pháp lu t ậ là hi n ệ t ng ượ xã h i ộ và chỉ th ể hi n ệ bình di n ệ nh t ấ định của xã h i. ộ Vì v y ậ , không thể tách r i ờ hệ th ng pháp lu ố t và các h ậ th ệ ng xã h ố i khác. ộ - Quan tâm đ n ế m c ụ tiêu c a ủ các quy đ nh ị trong b i ố c nh ả xã h i đó. ộ Ví dụ: Giả sử nhà n i ướ ban hành đ o ạ lu t ậ yêu c u ầ các cơ quan thuê m n ướ nhân công ph i ả có nghĩa vụ chi tr ả h c ọ phí h c ọ ti ng ế cho công nhân n c ướ ngoài m i ớ đ c ượ tuy n ể d ng. ụ Xét trên bề mặt, d ng ườ như đ o ạ lu t ậ này có l i ợ cho dân nh p ậ cư nh ng ư th c ự ra ý đinh và tác d ng ụ c a ủ nó l i ạ h n ạ ch ế nh p ậ c ư b ng ằ cách không khuy n
ế khích các cơ quan sử d ng ụ lao đ ng ộ thuê m n ướ người nhập c ư và bằng cách đó gi m ả tỉ lệ th t ấ nghi p ệ c a ủ ng i ườ lao đ ng trong n ộ c. ướ => Lu t ậ gia n c ướ ngoài thi u ế hi u ể bi t ế về b i ố c nh ả c a ủ n c ướ này (hi n ệ tr ng ạ n n ề kinh t , ế m c ứ độ th t ấ nghi p, ệ chính sánh nh p ậ c ) ư dễ có cái nhìn sai l m ầ về m c ụ đích th c ự sự c a ủ quy đ nh pháp lu ị
ật nêu trên cũng nh tác đ ư ng th ộ c t ự c ế a nó. ủ - Không phải hệ th ng ố pháp lu t ậ d a ự trên c ơ s ở gi ng ố nhau thì thường t ng ươ tự nhau. Các quy đ nh ị và thi t ế chế pháp lu t ậ about:blank 11/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh gi ng ố nhau ho c ặ t ng ươ đ ng ồ có thể có nh ng ữ vai trò khác nhau trong các xã h ii khác n ộ hau. Ví d : ụ Các n c ướ XHCN tr c
ướ đây ở Đông âu có đ o ạ lu t ậ về b o v ả ệ nhãn mác th ng m ươ i ạ r t ấ phát tri n, ể r t ấ chi ti t ế cho dù nó không có m c ụ đích th c ự ti n ễ vì ở các n c
ướ khi đó không có thị tr ng ườ c nh ạ tranh. Tuy v y ậ , các n c ướ XHCN này do ph i ả tuân thủ
các công ước quốc tế mà hộ tham gia nh m ằ b o ả vệ nhãn mác th ng
ươ mại của chính mình trên thị tr ng ườ thế gi i ớ thì đã ban hành pháp lu t v ậ nhãn mác th ề ng m ươ i. ạ - Khi nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c
ướ ngoài thì chúng ta ph i ả nghiên c u ứ các hi n ệ t ng ượ ph m
ạ vi pháp lý (văn hoa, l ch ị s , ử đ o ạ đức…) => Tri th c ứ về các lĩnh v c ự khác nhau c a ủ xã h ii ộ có hệ th ng ố pháp lu t ậ c n
ầ nghiên cứu có giá trị không chỉ khi chúng ta mu n ố xem xét ch c ứ năng c a
ủ một số QPPL mà ngay cả khi ta mu n ố tìm hi u cách ể th c ứ xã h i ộ đó gi i ả quy t nh ế ng ữ v n ấ đ ề ch a ư đ c pháp lu ượ t đi ậ u ch ề nh. ỉ Ví d : ụ T i ớ ngày 1/1/1993, ở Th y ụ Đi n ể QHPL gi a ữ nh ng ữ người tổ ch c ứ du l ch ị
và khách hàng không có quy đ nh ị pháp lu t ậ nào đi u ề ch nh ỉ nh ng ư trên th c ự tế các tờ qu ng ả cáo ho c ặ trong các băn b n ả h p ợ đ ng ồ thì các tổ ch c ứ đ u ề vi n ệ d n ẫ đ n ế "các quy định chung về du l ch" ị do tổ ch c ứ th ng ươ m i ạ c a ủ các nhà tổ ch c du l ứ ch ph ị i h ố p v ợ i t ớ ch ổ c thanh tr ứ a khách hàng ban hành. 1. 1 4 . . 4 5 . . 5 .V V n n đ đ d d ch c h t h t u h u t tn g n - Khi d ch ị thu t ậ ngữ thì ph i ả d a ự trên quan đi m ể pháp lu t ậ c a n ủ c s ướ t ở i. ạ - Đôi khi sẽ c m ả th y
ấ khó khăn khi từ ngữ thì gi ng ố nhau
nhưng cách hiểu thì khác nhau và đôi khi từ ngữ sử d ng ụ trong nhi u ề hệ thống pháp lu t ậ là khác nhau nh ng ư cách hi u ể là gi ng ố nhau. 1. 1 4 . . 4 6 . . 6 .Tí n Tí h n h h i h n n t h t h c c v à k à h k h t h t i h c c a h a h t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t 1. 1 4 . . 4 7. .X ác X ác đ đ nh n h p h p h m m v i v p h p áp h áp l u u t th i h n n h àn h h àn - Đ i ố v i ớ m t ộ số hệ th ng ố pháp lu t ậ thế gi i ớ thì pháp lu t ậ không d ng ừ l i ạ văn b n ả mà còn thể hi n ệ ở phong t c, ụ t p ậ quán, tôn giáo… - M t ộ hiện t ng ượ thường x y ẩ ra đ i ố v i ớ h u ầ h t ế các hệ thống pháp lu t ậ là m t ộ số quy đ nh ị pháp lu t ậ sẽ trở thành l i ỗ
thời, nghĩa là cho dù các quy đ nh ị y ấ có thể về m t ặ chính th c ứ v n ẫ còn hi u ệ l c ự nh ng ư trên th c ự tế ng i ườ ta đã không còn áp d ng chúng n ụ a. ữ about:blank 12/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Một số quy đ nh ị ở các hệ th ng ố pháp lu t ậ dù có ý nghĩa trên gi y t ấ còn kh ờ năng thi hành c ả a nó thì không có. ủ about:blank 13/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh 1.4.8. H H th th ng pháp lu lu t c a các n nướ ước trên th thế ế gi gi i luôn luôn có đi m t m tươ ương đ ng đ ng Điều đó nói lên r ng ằ trong lòng xã h i ộ sự khác bi t ệ c a ủ pháp lu t
ậ không phải cách xa nhau mà có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng, t ồ ng t ươ nhau. ự about:blank 14/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh BÀI 2: GIÁ TR BÀI 2: GIÁ TR C A LU A LUT SO SÁ NH 2. 2 1 . . 1 TRANG TRAN B B NH N H NG N KI K I N TH TH C V V N N N T T N G N VĂN HÓA H CH C U H N U G N , G Đ Đ C C B I B I T L T À L À N N N N T T NG N G K H K OA H H OA H C C P H P Á H P Á P L Ý L Lu t
ậ so sánh giúp cho các lu t ậ sư có ki n ế th c ứ toàn di n, ệ đó là nh ng kh ữ năng t ả ch ố t c ấ a m ủ ột con ng i trong môi tr ườ ng hi ườ n đ ệ i. ạ - Năng l c ự dự ki n (đ ế nh ộ y c ạ m, kh ả năng phán đoán) ả - S n ẳ sàng làm vi c ệ ở những môi tr ng ườ làm vi c ệ m i ớ m , ẻ xa lạ do ngành lu t ậ so sánh nâng cao ki n ế th c ứ và hi u ể bi t ế v ề văn hóa khác nhau vì so sánh lu t ậ là ho t ạ đ ng ộ trí tuệ h u
ữ ích và lý thú, nó khuy n ế khích vi c h ệ ọc và s d ử n ụ g ngoại ng . ữ 2. 2 2 . . 2 .H i H u u r õ r õ h hơ ơn n h h t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tc c a q a u q u c c g i g a m a ì m nh n - Có nh ng ữ thi t ế chế pháp lu t ậ t ng ưở r ng ằ đ ng ươ nhiên có trong hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia mình nh ng ư có nh ng ữ thi t ế chế pháp lu t ậ tồn t i ạ trong hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia này mà không t n ồ t i ạ trong h th ệ ng pháp lu ố t qu ậ c gia khác. ố -Ví d : M ụ ột công dân M nghĩ r ỹ ng qu ằ c ố gia nào cũng có ch đ ế nh ị v lu ề t công ty nh ậ ng nh ư ng h ư đi sang các n ọ c khác thì không ướ có
- Khi nghiên cứu các hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ ngoài thì chúng ta có th ể bi t ế nh ng ữ chế đ nh ị tồn t i ạ c a ủ qu c ố gia mình có ngu n ồ g c ố từ n c ngoàivà ng ướ ược lại. Ví d : ụ Nhi u ề quy đ nh ị trong BLDS 2005 c a ủ chúng ta có ngu n ồ từ BLDS Napoleon ở Pháp. 2. 2 3 . . 3 Gi G á tr t r c c a Lu L u t so s sán s h án đ đ i v v i qu q á u tr t ìrnh n ho h àn o th t àn h h àn h h th t h n g n ph p áp h áp l u u t - Trong nhi u ề trường h p ợ xây d ng ự và áp d ng ụ pháp lu t ậ m t ộ cách bế t c ắ thì ta nghiên c u ứ so sánh lu t ậ để h c ọ h i ỏ kinh nghi m ệ nh m tìm r ằ a các gi i pháp pháp lý t ả i ố u đ ư đem v ể ề ng d ứ ng. ụ - Nhà ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ mà thay vì ph i ả d ự đoán và có nguy cơ ph i ả ch u ị những gi i ả pháp kém thích h p, ợ họ có th khai ể thác, tham khảo các kinh nghi m
ệ quý báo, phong phú trong hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ ngoài do v n ấ đề mà n c ướ khác đã gi i ả quy t. ế Nbh ng ữ kinh nghi m ệ nào đó có thể h c ọ đ c ượ ở đó có th ể tìm th y ấ nh ng ữ gi i ả pháp đơn giản hơn, ít t n ố kém h n ơ và đã đ c ượ áp d ng ụ có hi u ệ qu ả ở nư c ớ ngoài. Ví d : ụ Các quy t ế đ nh ị "đùng m t ộ cái" ch u ị nhi u ề r i ủ ro ch ng ẳ h n ạ quy t ế định c a ủ Thủ đô Hà N i ộ c m ấ m t ộ số ph ng ươ ti n ệ ngo i ạ thành about:blank 15/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh không đ c
ượ đi vào Thủ đô => ph n ả ng ứ gay g t ắ c a ủ nhân dân (và nó đ c xóa b ượ ngay). ỏ 2. 2 4 . . 4 .G i G á tr t r c c a L a u L u t ts o s o s án s h án h đ đ i v v i q u q á u t á r t ìrnh n h n h n h t tđi đi n n h ó h a ó p a h p áp h áp l u u t
- Hài hòa hóa là quá trình làm cho các nguyên t c ắ c a ủ hai hay nhi u ề hệ th ng ố pháp lu t ậ trở nên có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng ồ khi gi i ả quy t cùng n ế t v ộ n đ ấ . ề - Nh t ấ điển hóa pháp lu t ậ là quá trình th ng ố nh t ấ ban hành các nguyên t c ắ pháp lý t ng ươ tự nhau gi a ữ hai hay nhi u ề hệ th ng ố pháp lu t. ậ Ví d : ụ Công c ướ Warsaw 1929 v ề th ng ố nh t c ấ ác quy đ nh v ị ề v n ậ chuy n ể hàng không qu c ố tế h u ầ như đ c ượ t t ấ cả các qu c ố gia thông qua đã t p ậ h p ợ đ c ượ số l ng ượ r t ấ l n ớ các quy t ế đ nh ị tư pháp c a ủ nhi u n ề c có liên quan t ướ i vi ớ c gi ệ i thích công ả c. ướ 2. 2 5 . . 5 Vai tr t ò r c c a Lu L u t so s sán s h án đ đ i v v i cô c n ô g n ph p áp h qu q u
c t tế
ế và t tư ph p áp h qu q u
c t ế 2. 2 5 . . 5 1 . . 1 G . i G á t á r t r c c a L a u L u t s o s o s án s h án h đ đ i v v i c ô c n ô g n g p h p áp h áp q u q u
c t ế - Lu t so ậ sánh cóa giá tr đ ị i v ố i quá ớ tình xây d ng đi ự u ề c qu ướ c ố t ( đi ế u ề c song ph ướ ng ho ươ c đa ph ặ ng) ươ - Lu t
ậ so sánh có giá trị đ i ố v i ớ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ qu c ố t . ế Đó là nguồn c a ủ đi u ề c a ủ đi u ề c ướ qu c ố t , ế t p ậ quán qu c ố t m, ế lu t ậ c a ủ các quốc gia trên th gi ế i. ớ - Lu t so sánh giúp xác đ ậ nh nguyên t ị c nào là nguyên t ắ c pháp lý ắ chung c a lu ủ t qu ậ c t ố . ế Ví d : ụ Các qu c ố gia theo nguyên t c ắ chung c a ủ công pháp qu c ố t , ế có nghĩa vụ đ i ố xử đ i ố v i ớ công dân n c ướ ngoàitheo chu n ẩ m c ự quốc tế t i ố thi u ể phù h p ợ v i ớ các tiêu chu n ẩ về đ o ạ đ c ứ c a ủ các gia văn minh => chỉ có s d ử ng ph ụ ng pháp nghiên c ươ u so sánh các h ứ th ệ ng ố pháp luật hi n ệ hành m i ớ có thể xá đ nh ị các chu n ẩ m c ự qu c ố tế t i ố thi u mang tính ph ể ổ bi n. ế 2. 2 5 . . 5 2 . . 2 .G i G ái ái t r t r c c a L a u L u t ts o s o s án s h án h đ đ i v v
i t tư ư p h p áp h áp q u q u c c t ế - Là lãnh v c ự pháp lu t ậ đ c ặ bi t ệ đi u ề ch nh ỉ các m i ố quan h ệ dân s có y ự u t ế n ố c ngoài. ướ
Chủ thể của pháp luật dân s :
ự Cá nhân, pháp nhân. N u ế như có y u ế tố n c ướ ngoài thì quan h ệ dân sự không đ c ượ đi u ề ch nh ỉ b i ở pháp lu t qu ậ c gia mà b ố ởi t pháp qu ư c t ố . ế - Giải quy t các mâu thu ế ẫn about:blank 16/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Ví d : ụ Pháp là n i ơ nhi u ề n c ướ ngoài g i ử ti n ề nh ng ư không may x y ả ra tranh ch p ấ mà vi c ệ gi i ả quy t ế nh ng ữ tranh ch p ấ đó ở m i ỗ hệ thống pháp lu t ậ khác nhau (xung đ t ộ pháp lý). Thì ng i ườ ta có s ử d ng ụ hai bi n ệ pháp: sử d ng ụ xung đ t ộ pháp lý ho c ặ pháp lu t ậ th c ự ch t ấ để giải quy t. ế + Xung đ t ộ pháp lý: s ử d ng ụ các quy ph m ạ xung đ t. ộ quy ph m ạ xung đ t ộ là quy ph m ạ không quy đ nh ị quy n ề và và nghĩa vụ c a ủ các
bên mà chỉ ra hệ thống pháp lu t ậ nào đ c ượ vi n ệ d n ẫ để gi i ả quy t ế (quy ph m ạ này cung c p ấ ki n ế th c ứ pháp lu t ậ c a ủ nhi u ề n c ướ trên thế giới). + Pháp lu t ậ th c ự ch t: ấ S ử d ng ụ quy ph m ạ th c ự ch t ấ là quy ph m ạ có quy đ nh ị quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các bên c ụ thể ho c ặ các đi u ề c ướ qu c gia đã th ố ống nhất. 2. 2 6 . . 6 .G i G á t á r t r c c a L a u L u t ts o s o s án s h án h v v i m m t ts s
ng n g d d n g n g k h k ác h - Rèn luy n trình đ ệ , kh ộ năng v ả ngo ề i ng ạ ữ - Nghiên cứu m i ố liên hệ l ch ị sử gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t. ậ about:blank 17/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh BÀI 3: H BÀI 3: H TH TH NG PHÁP LU NG PHÁP LU T TH T TH GI GI I 3. 3 1 . . 1 .M M T S T S K H K Á H I Á I N I N I M 3. 3 1 . . 1 1 . . 1 .H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tq u q u c c g i g a l a à g à ì g ? Hệ thống pháp lu t ậ qu c ố gia là t p ậ h p ợ các quy ph m ạ pháp lu t ậ và các nguyên t c
ắ pháp lý do cơ quan nhà n c ướ ban hành hoặc th a ừ nhận, có m i ố liên hệ th ng ố nh t ấ n i ộ t i ạ v i ớ nhau đ c ượ
phân chia thành các bộ ph n ậ pháp lu t ậ và bi u ể hi n ệ ra bên ngoài với nh ng hình th ữ c nh ứ t đ ấ nh (d ị i góc nhìn c ướ a Lu ủ t so sánh). ậ 3. 3 1 . . 1 2 . . 2 .H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tt h t hế ế g i g i Hệ thống pháp lu t ậ thế gi i ớ là khái ni m ệ dùng để chỉ t p ậ h p ợ m t ộ hệ thống pháp lu t ậ quốc gia có nh ng ữ đi m t ể ng ươ đ ng ồ lại thành m t ộ nhóm đ c ượ xác đ nh ị b i ở nh ng ữ tiêu chí nh t ấ đ nh ị (hệ thống pháp lu t ậ thế gi i ớ không ch a ứ đ ng ự quy ph m ạ pháp lu t). ậ 3. 3 2 . . 2 .C Á C C Á C T I T Ê I U Ê U C H C Í H Í P HÂ H N Â N N H N ÓM H ÓM H H TH TH NG N G P H P Á H P Á P L U L U T TH T TH G I G I I 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 .H ì H nh n h t h t h c c p h p áp h áp l u u t 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 1 . . 1 .T T p p q u q án u án p h p áp h Được đ c ượ sử d ng ụ b ng ằ cách là đ c ượ nhà n c ướ phê chu n ẩ hoặc thừa nh n ậ các t p ậ quán để l u ư truy n ề trong xã h i ộ phù h p ợ với l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th ng ố trị và nâng chúnh lên thành pháp lu t. ậ - u Ư đi m: ể Là thói quen đ c ượ m i ọ ng i ườ th a ừ nh n ậ nên vi c ệ th c
ự hiện dễ dàng, công tác tuyên truy n ề thu n ậ lợi. - Nh c ượ đi m: ể vì là nh ng
ữ thói quen nên khi nhà n c ướ mu n đi ồ u ch ề nh thay đ ỉ i thì h ổ t s ế c khó khăn. ứ 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 2 . . 2 .Á n Á n l p h p áp h áp ( t ( it n n l p h p áp h ) áp Là quy t ế đ nh ị xét x ử tr c ướ đây c a ủ Tòa án hay c qu ơ an nhà n c
ướ khác được sử dụng lam khuôn m u ẫ để gi i ả quy t ế các vụ vi c t ệ ng t ươ sau này ự . - u đi Ư m ể : Tính c th ụ , chi ti ể t ế - nhược đi m: Thi ể
u tính khái quát nghĩa là không h ế ình dung đ c nh ượ ng m ữ i quan h ố phát sinh trong t ệ ng lai. ươ 3. 3 2 . . 2 2 . 2 C ăn C ăn c c v ào v ào n g n u g u n n g g c c l ch c h s Châu âu l c đ ụ ịa: nh h Ả ng b ưở i lu ở ật La Mã. about:blank 18/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Anh – M : H ỹ i Giáo ồ nh h ả ng giáo lý c ưở a đ ủ o H ạ i ồ 3. 3 2 . . 2 3 . 3 D D a v ào v ào s s p h p ân h ân c h c i h a p a háp h áp l u u t tg i g a b a b p h p h n n p h p áp h áp l u u t Bao g m lu ồ t công và lu ậ t t ậ ư - Lu t ậ công: Đi u ề chỉnh các m i ố quan hệ gi a ữ các c ơ quan
nhà nước, giữa cơ quan nhà n c v ướ i công dân… ớ - Lu t ậ t : ư Đi u ề ch nh ỉ các m i ố quan hệ c a ủ các chủ thể không mang l i quy ạ n l ề c nhà n ự c ướ 3. 3 2 . . 2 4 . 4 C ăn C ăn c c v ào v ào v ai v ai t r t ò r ò l àm m l u u t tc c a c a ác c ác c cơ ơ q u q an u an t t ư p h p áp h 3. 3 2 . . 2 5 . Căn C c c s s ph p ân h đ đ nh n ph p áp h lu u t th t àn h h àn lu u t th t h c ch c h t và v lu u
t tt t t t ng n g ( L ( u L u t tn n i d u d n u g n g v à v h à ì h nh n h t h t h c ) c - Lu t ậ th c ự ch t: ấ Dùng QPPL quy đ nh ị quy n ề và nghiã vụ c a các bên ủ - Lu t ậ tố t ng: ụ Quy đ nh ị trình tự thủ t c ụ và cách th c ứ th c ự hi n
ệ quyền và nghĩa vụ (n c ướ ta nh n ấ m nh ạ lu t ậ th c ự ch t ấ nhưng trong giai đo n ạ hi n ệ nay đang chú ý nhi u ề h n ơ đ n ế lu t t ậ ố t ng). ụ 3. 3 2 . . 2 6 . 6 D D a v ào v ào ý ý t h t h c c h 3. 3 3 . 3 C Á C C Á C H H TH TH NG N G P H P Á H P Á P L U L U T TRÊN TRÊN TH TH G I G I I 3. 3 3 . . 3 1 . 1 H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tc h c âu h âu âu âu l c c đ đ a: đ : đ c c đi đi m m đ đ c c t r t r n ư g n - Hình th c ứ pháp lu t c ậ b ơ n: VBPL ả Giá trị c a văn b ủ ản căn c vào v ứ trí c ị a c ủ qu ơ an ban hành - Ngu n g ồ c: Lu ố t La Mã ậ - Vai trò c a
ủ cơ quan tư pháp: Không nhìn nh n ậ vai trò c a ủ c quan t ơ pháp ư - Không có s phân đ ự ịnh rõ nét gi a lu ữ t công và lu ậ t t ậ ư - Không có sự phân đ ng ị rõ nét gi a ữ lu t ậ th c ự ch t ấ và lu t ậ t t ố ng ụ - Thành viên chủ y u: ế các n c ướ châu âu l c ụ đ a ị , các n c ướ t ng là thu ừ c đ ộ a, l ị thu ệ c vào các n ộ c này ướ . 3. 3 3 . . 3 2 . 2 H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tA n A h n h – – M M ( c ( o c m o m m o m n o n l aw) aw - Hình th c ứ pháp lu t: ậ Án lệ (ti n ề lệ pháp) là hình th c ứ pháp lu t ch ậ ủ y u ế - Ngu n g ồ c: lu ố t Anh c ậ ổ - Vai trò c a ủ cơ quan t ư pháp: có nhìn nh n ậ vai trò c a ủ cơ quan t pháp ư about:blank 19/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Không có sự phân đ nh ị gi a ữ lu t ậ th c ự ch t ấ và lu t ậ tố tụng - Không có s phân đ ự ịnh gi a lu ữ t công và lu ậ t t ậ ư
- Các thành viên: Anh, Mỹ và hệ th ng ố các n c ướ thu c ộ đ a ị c a Anh – M ủ ỹ 3. 3 3 . . 3 3 . 3 H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tX H X C H N C a. a. L L ch c h s s h ì h nh n h t h t àn h h àn h v à v p à h p át h át t r t ir n - Sự thống nh t ấ pháp luật c a ủ các n c ướ Châu âu l c ụ đ a ị thi t l ế p và duy trì hàng th ậ k ế trên c ỷ s ơ nh ở n m ấ nh lu ạ t t ậ . ư - Năm 1917, cánh m ng ạ Nga thành công n c ướ Nga ra đ i ờ thì
có sự chi phối lớn đ i v ố i ớ các n c ướ châu âu l c đ ụ a (kinh ị t , chính ế tr ,ị tư t ng). ưở
Sự thống nhất trong pháp lu t ậ Châu Âu l c ụ đ a ị bị rạn n t ứ và và pháp lu t
ậ công ngày càng phát tri n ể => t đó ừ pháp lu t
ậ XHCN được hình thành và t n ồ t i ạ đ c ộ l p ậ v i ớ hệ th ng ố pháp lu t truy ậ n th ề ng. ố
- Từ năm 1989 – 1990: hệ th ng ố pháp lu t ậ pháp lu t ậ XHCN tan rã xu t ấ phát từ khi hệ th ng ố các n c ướ XHCN tan rã và phát tri n theo ba h ể ng khác nhau: ướ + Đối v i ớ các nư c ớ Châu âu hòa nh p ậ trở l i ạ v i ớ hệ th ng ố
pháp luật Châu âu lạu địa + Đối với các n ic theo Đ ướ o h ạ ồi xu h ng áp d ướ ng lu ụ t h ậ i ồ giáo + Đối với các qu c ố gia kiên đ nh ị quan đi m ể CN Mác – Lênin thì ti p t ế c ụ xây d ng pháp lu ự t theo con đ ậ ng XHCN ườ nh ng ư ph c ụ v cho đ ụ ng l ườ i kinh t ố th ế tr ị ng. ườ b. b .N g N u u n n l u u t Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ lu t ậ duy nh t ấ nh ng ư trong th c ự ti n ễ và th i ờ gian g n ầ đây thì coi t p ậ quán pháp và án lệ là nguồn lu t
ậ bổ sung (Hệ thông văn b n ả quy ph m ạ pháp lu tlà ậ t ng ổ thể m i ố t ng ươ quan gi a ữ văn b n ả lu t ậ và d i ướ văn b n lu ả t). ậ c. C C u trúc c a h h th th ng pháp lu t: Đ c ượ chia thành các ngành lu t ậ đ c ộ l p ậ (d a ự vào đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh ỉ và ph ng ươ pháp đi u ch ề nh) ỉ 3. 3 3 . . 3 4 . 4 H H t h t h ng n g p h p áp h áp l u u t tt ô t n ô n g i g áo áo ( h ( h i g i g áo) áo a. Khái quát v a. Khái quát v pháp lu pháp lu t c c a các qu a các qu c gia h c gia h i giáo •Đ c chia làm hai b ượ ph ộ n ậ about:blank 20/37