



















Preview text:
22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Đ ĐỀ Ề C CƯƠ Ư ƠNG N G L U L U T Ậ S T O S S O Á S N Á H N BÀ B I À I 1 : 1 K : H K Á H I Á I N I N IỆ ỆM M V VỀ Ề L U L U T Ậ S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 1 . . 1 .TÊN TÊN M ÔN M ÔN H H C Ọ 1. 1 1 . . 1 1 . . 1 .L u L u t ậ ts o s o s án s h án Luật so sánh là m t ộ môn khoa h c ọ nghiên c u ứ và so sánh hệ thống pháp lu t ậ ở các n c ướ nh m ằ tìm ra nét t ng ươ đ ng ồ và khác bi t ệ đi n ể hình gi a ữ chúng trên c ơ s đó ở góp ph n ầ t o ạ thu n ậ lợi cho sự t ng ươ đ ng ồ hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia so v i ớ pháp lu t ậ c a ủ các n c ướ và qu c ố tế từ đó góp ph n ầ h i ộ nh p ậ qu c ố tế trong lĩnh v c pháp lu ự t ậ 1. 1 1 . . 1 2 . . 2 .M Mộ ột ts số ố đi điề ều u l u ư u ý - Tên g i ọ c a ủ môn h c ọ là Lu t ậ so sánh hay lu t ậ đ i ố chi u ế - Lu t ậ so sánh không ph i ả là m t ộ ngành lu t ậ th c ự đ nh ị vì nó không ch a ứ các quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ nh ư pháp lu t ậ th c ự đ nh ị (không quy đ nh ị v n ấ đề gì, không có đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh) ỉ mà Lu t so sánh đi nghiên c ậ u nh ứ ng cái quy đ ữ nh đ ị tìm ra ể nh ng tri ữ th c khoa h ứ c ọ - M c đích c ụ a Lu ủ t so sánh là tìm ra nh ậ ng n ữ t t ế ng đ ươ ng ồ và khác bi t ệ gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t ậ trên th ế gi i ớ và gi i ả t i ạ sao có sự t ng ươ đ ng ồ và khác bi t
ệ đó hay nói cách khác là tìm ra nguyên nhân c a ủ chúng từ đó đ a ư ra các gi i ả pháp pháp lý t i ố u ư hay chỉ ra h t ạ nhân pháp lý t i ố u ư (gi i ả pháp lý qu c ố gia nào là h p ợ lý nh t) ấ và cu i ố cùng là phân nhóm lu t ậ c a ủ n c ướ nào gi ng ố n c nào thì ta phân th ướ
ành m t nhóm và khác nhau ta p ộ hân thành một nhóm(ví d : ụ nhóm châu âu l c ụ đ a, ị nhóm anh m , ỹ nhóm XHCN) 1. 1 1 . . 1 3 . . 3 M Mộ ột s số ố v vấ ấn đ
đề l ư ưu ý v về ề vi v ệ ệc đánh đán gi g a s sự
ự t tươ ư ơng n đ đ n ồ g n và v kh k ác h ác b i b ệ ệt tg i g ữ ữa c a ác c ác h hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tt r t ê r n ê n t h t hế ế g i g i ớ - T ng đ ươ ng và khác bi ồ t là hai m ệ t c ặ a 1 v ủ n đ ấ nghĩa là chúng ề ta ti p ế c n ậ m t ộ v n ấ đề s ẻ có hai kh ả năng x y ả ho c ặ tư ng ơ đ ng ồ ho c ặ khác bi t ệ ho c ặ là cả hai đ u ề ch u ị tác đ ng ộ c a ủ m t ộ nhóm y u t ế ố Ví d : ụ Sự t ng ươ đồng trong hệ th ng ố kinh tế => s ự gi ng ố nhau gi a các h ữ th ệ ng pháp lu ố t t ậ ng ươ ng và ng ứ c l ượ i. ạ about:blank 1/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Dừ là t ng ươ đ ng ồ hay khác bi t ệ thì các hi n ệ t ng ượ pháp lý đ u ề chịu sự tác đ ng ộ c a ủ một nhóm y u ế tố gi ng ố nhau cho dù theo nh ng ữ h ng trái ng ướ c nhau. ượ Tương đ ng ồ (1 nhóm y u t ế =>1 v ố n đ ấ ) ề khác bi t ệ Ví d : ụ Sự t ng ươ đ ng ồ trong hệ th ng ố kinh tế sẽ => sự gi ng ố nhau gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t ậ t ng ươ ng ứ và sự khác bi t ệ trong hệ th ng ố kinh tế sẽ góp ph n ầ t o ạ nên sự khác nhau trong lĩnh v c pháp lu ự t. ậ - Trong các t ng h ườ p c ợ th ụ thì ể
quá trình so sánh lu t có th ậ ể t p ậ trung m t ộ khía c nh ạ nh t ấ đ nh ị ho c ặ chúng ta t p ậ trung chỉ ra nh ng ữ nét t ng đ ươ ng ho ồ c ch ặ t ỉ p trung ch ậ ra nh ỉ ng nét khác bi ữ t. ệ
Ví dụ khi so sánh hệ th ng ố pháp lu t
ậ Anh và Mỹ thì chúng ta nên so sánh nh ng ữ điểm khác bi t
ệ và tìm ra nguyên nhân c a ủ s ự khác bi t ệ nó thú vị h n ơ là so sánh nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ vì hai h ệ th ng ố này coa nhi u ề đ c ặ đi m ể gi ng ố nhau (có thể gi i ả thích về s ự gi ng ố nhau là do l ch s ị ử, đ a lý, kinh t ị , th ế ch ể chính tr ế ) ị - Nh ng ữ y u ế tố nào đ c
ượ coi là cớ liên quan và có vai trò quy t ế đ nh ị đ i ố v i ớ s ự hình thành c a ủ h ệ th ng ố pháp lu t ậ t t ấ nhiên ph ụ thu c ộ chủ y u
ế vào các giá tr ịhệ tư t ng ưở và các quan đi m ể khác c a ủ ng i ườ so sánh. Ví d : Các nhà so sánh lu ụ t d ậ i góc đ ướ quan đi ộ m tri ể t h ế c ọ
Mác – Lê nin thì so sánh lu t ậ d a ự trên c ơ c u ấ kinh t , ế các nhà so sánh lu t ậ d i
ướ góc đọ tôn giáo thì so sánh lu t ậ d a ự trên giáo lý, quan đi m tôn giáo ể 1. 1 1 . . 1 4 . . 4 m mộ ột s số ố v vấ ấn đ đề ề c cầ
ần l ư ưu ý v về ề vi v ệ ệc đánh đán gi g á các c h h t ạ nh n ân h gi g i ả p h p áp h áp c h c u h n u g n - Các gi i ả pháp pháp lý đ c ượ so sánh ph i ả có cùng ch c ứ năng, nghĩa là cùng đi u ề ch nh ỉ các tình hu ng ố và các v n ấ đề t ng t ươ . ự (c n ầ phải xem xét các gi i
ả pháp pháp lý đó có cùng m c ụ
đích hay không bởi vì có hai kh năng x ả y r ả a: + Có cùng m t ộ m c ụ đích nhưng có nhi u ề gi i ả pháp khác nhau. Ví d m ụ c đích gi ụ m dân s ả ố + Có nhi u ề gi i
ả pháp pháp lý khác nhau đ c ượ s d ử ng t ụ rong cùng m t m ộ c đích ). ụ about:blank 2/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh
Ví dụ khi so sánh pháp lu t ậ v ề n o ạ thai ở hai n c ướ n u ế đ o ạ lu t ậ này có m c
ụ tiêu hoàn toàn trái ng c
ượ nhau nhìn từ góc độ pháp lý, ta không thể k t ế lu n ậ quy đ nh ị nào t t ố h n: ơ ở n c ướ này thì mong mu n ố gi m ả sự bùng nổ dân s , ố ở n c ướ khác l i ạ mu n ố tăng tỷ l sinh. ệ - Có nh ng ữ tr ng ườ hợp gi i
ả pháp pháp lý đó có hi u ệ quả ở quốc gia này nh ng ư có khi không phát huy đ c ượ ở các qu c ố gia khác. Ví dụ ở nh ng ữ nước có n n ề kinh tế khác ho c ặ khác về tôn giáo chính th ng ố và các giá tr ịđ o ạ đ c. L ứ u t v ậ ề tăng tu i k ổ t ế hôn t i ố thi u ể sẽ không đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu làm gi m ả sự bùng nổ dân số n u ế quan hệ tr c
ướ hôn nhân và trẻ em ngoài giá thú về m t ặ xã h i v ộ n đ ẫ pc dân chúng ch ự p nh ấ n. ậ - Tùy góc đ , ộ giá trị và m c
ụ đích mà tiêu chí đánh giá tính h p ợ lý c a ủ gi i
ả pháp pháp lý là khác nhau d n ẫ đ n ế => ph ụ thu c ộ vào ý chí ch quan c ủ a nhà nghiên c ủ u. ứ Ví d : ụ ở Vi t ệ Nam, vi c ệ đăng kí k t ế hôn đ c ượ công nh n ậ ở y
Ủ ban nhân dân xã, ph ng…. ườ nh ng ư m t ộ s ố n c ướ khác thì hôn nhân đ c ượ ch ng ứ th c ự t i ạ nhà th . ờ Do v y ậ vi c ệ đánh giá gi i ả pháp pháp lý nào t t h ố n là ơ tùy thu c ộ vào cách nhìn nh n ậ c a ủ các nhà làm lu t. ậ 1. 1 2 . . 2 .L LỊ ỊCH C H S SỬ Ử H Ì H N Ì H N H THÀN H THÀN H L U L U T Ậ S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 2 . . 2 1 . . 1 .T r rướ ư ớc c n ăm n ăm 1 8 1 6 8 9 6 9 ( t ( r t rướ ư ớc t h t hế ế k k ỷ 1 9 1 ) 9 - Lu t ậ so sánh xu t ấ hi n ệ từ r t ấ s m ớ (từ nh ng ữ năm tr c ướ công nguyên). C th ụ : ể + Ng i ườ ta nghiên c u ứ hi n ế pháp các qu c ố gia khác nhau để lọc ra nh ng ữ thông tin phù h p ợ nh m ằ xây d ng ự hi n ế pháp cho qu c gia c ố a mình. ủ Nhà khoa h c ọ Aristore nghiên c u ứ 153 b n ả hi n ế pháp c a ủ Hi l p và các qu ạ c gia khác (384 – 322 ố TCN). + Nghiên c u ứ hiến pháp để so n ạ th o ả lu t ậ c a ủ nhà n c ướ Athen. + quá trình soạn th o 12 b ả n c ả a la mã. ủ - Th i kì đ ờ ch ế La Mã ế + Th i
ờ kì đế chế La Mã bành tr ng ướ lãnh th : ổ thì lu t ậ La Mã chi m ế u ư thế và chi ph i ố d n ẫ đ n ế quá trình xây d ng ự pháp luật của các qu c ố gia l y ấ lu t ậ La Mã làm ti n ề đ . ề Do đó, quá trình so sánh lu t b ậ ị ch ng l ữ i. ạ about:blank 3/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Th i ờ kì đế chế La Mã s p ụ đ : ổ Vị trí đ c ộ tôn c a ủ lu t ậ La Mã không còn do nghi th c ứ tôn giáo hay lu t ậ c a ủ giáo h i ộ đã hình thành d n ẫ đ n ế ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ đ c ượ khôi ph c ụ gi a ữ lu t La Mã và lu ậ ật giáo h i. ộ - Đ n ế thế kỷ 17 -18: Lu t ậ so sánh đ c ượ quan tâm nhi u ề hơn. Trong th i ờ kì này ng i ườ ta ti n ế hành so sánh lu t ậ qu c ố gia, lu t n ậ c ngoài và lu ướ t qu ậ c t ố . ế + Ở Anh: Ng i ườ ta ti n ế hành so sánh lu t ậ giáo h i ộ và lu t ậ Commonlaw (thông lu t, lu ậ t chung). ậ + Ở Pháp: So sánh lu t ậ t p ậ quán c a ủ pháp v i ớ lu t ậ c a ủ Dức. Đ c ặ biệt, là cu n ố sách " Tinh th n ầ pháp lu t" ậ c a ủ Monteckiơ dẫn đ n ế là k t ế quả c a ủ quá trình so sánh đ a ư ra mô hình xây d ng chính ph ự t ủ t nh ố t ấ 1. 1 2 . . 2 2 . . 2 .S au S au 1 8 1 6 8 9 6 9 ( s ( au s au t h t hế ế k k ỷ 1 9 1 ) 9 - Đây là năm xu t ấ hi n ệ lý luận đ u ầ tiên c a ủ lu t ậ so sánh mang tên "t p ạ chí lu t ậ so sánh" đ c ượ xu t ấ b n ả ở Pháp => đánh
dấu bước phát triển về ch t ấ c a ủ lu t ậ so sánh vì hành đ ng ộ so sánh trước đây ti n ế hành theo nhu c u ầ c a ủ cu c ộ s ng ố nh ng ư bây giờ hoạt đ ng ộ Luật so sánh ti n ế hành m t ộ cách bài b n ả h n ơ trên c s ơ lý lu ở n h ậ n hoi. ẳ
- Đây là năm đ u tiên môn lu ầ t so sá ậ nh đ c chính th ượ c đ ứ a ư vào chương trình gi ng ả d y ạ và đào t o ạ lu t. ậ Tuy nhiên, trong th i ờ kì này ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ chỉ t p ậ trung vào lu t ậ t , ư lu t ậ c , ổ và văn b n ả pháp lu t ậ (vì th c ự hi n ệ trên văn b n) ả d n ẫ đ n ế nên thi u tính th ế c ti ự n , góc nhìn th ễ c t ự . ế - Đ n th ế
ế kỷ 20, Hô thống Lu t so sánh đ ậ t đ ạ ược m c đích ụ + Hài hòa pháp lu t ậ hệ th ng ố pháp lu t ậ xích l i ạ (t ng ươ đồng). + Pháp đi n hóa pháp lu ể t: Th ậ ng nh ố t hóa pháp lu ấ t. ậ •L ch
ị sử hình thành hoạt đ ng ộ so sánh lu t ậ ở các qu c ố gia XHCN - Trước năm1950: H u nh ầ không có ho ư t đ ạ ng so sánh lu ộ t ậ - Sau năm 1950: Hệ th ng ố qu c ố gia XHCN hình thành thì ho t ạ động phát tri n ể nh ng ư chủ y u ế ở Liên Xô. Nh ng ư cũng g p ặ nhi u h ề n ch ạ , vì: ế + Ho t ạ động Lu t ậ so sánh chỉ ti n ế hành trong khuôn khổ các n c XHCN. ướ about:blank 4/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Các nhà lu t ậ h c ọ bây giờ không s n ẵ sàng ti p ế nh n ậ lu t ậ
pháp bên ngoài (hay ngo i lai). ạ + Do các thế bao vây c a ủ các th l ế c ự thù đ ch ị => không dễ dành ti p c ế n pháp lu ậ t n ậ c ngoài. ướ
Lịch sử hình thành Lu t so sánh ậ Vi ở t Nam ệ - Trước năm 1975: Ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ c c ự kì phát tri n ể nhưng ở miền nam Vi t ệ Nam. Đ c ặ bi t ệ là s ra đ ự i ờ c a ủ cu n ố sách "M t ộ số ng ứ dụng c a ủ Lu t ậ so sánh", đ c ượ xu t ấ b n ả năm 1965, nói về ch c ứ năng, ng ứ d ng ụ c a ủ Lu t ậ so sánh (tác gi : ả Ts Ngô Bá Thanh). - Sau năm 1975: Ho t đ ạ ng so sán ộ h lu t ch ậ ng l ữ i, vì: ạ + Khoa h c ọ Lu t
ậ pháp lý không phát tri n ể và thi u ế vị trí t ng xúng trong n ươ n khoa h ề ọc n c nhà. ướ + Pháp lu t th ậ c đ ự nh còn thi ị u và y ế u ế + B th ị ế bao vây quan h đ ệ i ngo ố i khép kín. ạ + Hệ th ng ố thông tin r t ấ khó khăn => nên vi c ệ ti p ế c n ậ lu t n ậ c ngoài h ướ n ch ạ . ế - T năm 1986 tr ừ đi: Ho ở t đ ạ ng so sánh lu ộ t phát tri ậ n vì: ể + Khoa h c
ọ pháp lý đã có vị trí t ng ươ x ng ứ trong n n ề khoa h c n ọ c nhà ướ + Pháp lu t th ậ c đ ự nh đã t ị ng đ ươ i hoàn ch ố nh ỉ + Quan h đ ệ i ngo ố i c ạ i m ở ở + Quá trình h i ộ nh p ậ trao đ i ổ thông tin d n ẫ đ n ế các qu c ố gia xích l i ạ g n ầ nhau => Nhu c u ầ tự thân nghiên c u ứ lu t ậ xu t ấ
hiện (nhu cầu tự thân c a ủ xã h i) ộ => ti n ế t i ớ m t ộ nguyên t c ắ chung là th ng nh ố t pháp lu ấ t (pháp đi ậ n hóa pháp lu ể t). ậ 1. 1 3 . . 3 .K H K OA H OA H HỌ ỌC C L U L U T Ậ S T O S S O Á S N Á H N 1. 1 3 . . 3 1 . . 1 .Đ Đố
ối t tượ ư ợng n g n g n h g i h ên ê n c cứ ứu: u l : u uậ ật s o s o s án s h án h n g n h g i h ên ê n c c u ứ : u - Pháp lu t n ậ c ngoài ướ - Pháp lu t qu ậ c gia ố - Pháp lu t qu ậ ốc tế - C ch ơ áp d ế ng pháp lu ụ t ậ - C quan b ơ o v ả pháp lu ệ t (c ậ quan t ơ pháp) ư - Ngh lu ề t. ậ 1. 1 3 . . 3 2 . . 2 .P h P hươ ư n ơ ư g n p h p áp h áp s o s o s á s nh n about:blank 5/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh • Tính so sánh c a v ủ n đ ấ ề Không ph i ả m i ọ sự v t, ậ hi n ệ t ng ượ đ u ế có thể đem so sánh mà đ vi ể c ệ so sánh có k t qu ế , hai đ ả i t ố ư ng so sánh c ợ n có ầ m t ộ đi m ể chung. Đi m
ể chung này là tiêu chí c n ầ có không chỉ
trong so sánh pháp lu t mà trong b ậ t c ấ lo ứ i hình so sánh nào. ạ - Đôi khi tính so sánh c a ủ m t ộ hiệ t ng ượ pháp lý rât dễ
nhận dạng thông qua ngôn ng , tên g ữ i, hình th ọ c bi ứ u hi ể n. ệ - Đôi khi tính so sánh c a ủ các hi n ệ t ng ượ pháp lý r t ấ khó được phát hi n ệ vì nó không bi u ể hi n ệ ra bên ngoài mà xét v ề n i ộ dung quy đ nh c ị a pháp lu ủ t. ậ - Đôi khi hình th c ứ bi u ể hi n ệ ra bên ngoài là gi ng ố nhau nhưng không ch c ắ ch n ắ r ng ằ hi n ệ t ng
ượ pháp lý để có tính so sánh. Ví d : ụ Khi m t ộ v n
ấ đề có tính so sánh thì m i ớ so sánh đư c. ợ Ng i ườ ta mu n ố so sánh l i ờ văn c a ủ quy đ nh ị trong pháp lu t ậ Đ c ứ về hôn nhân v i ớ quy đ nh ị dăng kí b t ấ đ ng ộ s n ả c a ủ Th y ụ Đi n. ể Hai quy đ nh
ị này có thể so sánh c u ấ trúc c a ủ chúng có nh ng ữ đi m
ể chung, cách phân chia đo n ạ trong lu t ậ c a ủ Th y ủ Đi n ể và c a ủ Đ c.
ứ Mặt khác, so sánh ch ng ẳ có ý nghĩa gì n u ế ta so sánh nội dung c a ủ hai quy ph m ạ pháp lu t ậ này, b i ở vì ch c ỉ n ầ xem qua ta có thể nh n th ậ y n ấ i dung c ộ a
ủ chúng là hoàn toàn khác nhau.
•Phương pháp so sánh : Lu t ậ so sánh là m t ộ ngành khoa học. - Phương pháp mô t ả và quan sát tr c ự ti p. ế Có nh ng ữ nh t ấ định xu t ấ phát từ đ i ố t ng ượ nghiên c u ứ và ph ng ươ pháp so sánh. Đ c ặ tr ng, ư tính chân th t ậ => ph i ả ti n ế hành quan sát nhi u ề l n ầ ở nhi u góc đ ề , m ộ c đ ứ khác nhau. ộ - Ph ng
ươ pháp so sánh trên cơ sở phân tích, đánh giá các y u t ế tác đ ố ng đ ộ
ến vi c hình thành các quy ph ệ m pháp lu ạ t. ậ +Chúng ta d a ự vào đi u ki ề n kinh t ệ , ế đi u ki ề n ệ t nhiên và ự các đi u ki ề n xã h ệ i đ ộ lý gi ể i ả . Đi u ề ki n ệ kinh t : ế M t ộ trong nh ng ữ đi u ề ki n ệ nh ả h ng ưở r t ấ lớn đ n
ế quá trình hình thành, phát tri n ể c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t. ậ Các n c ướ có h t ệ h ng ố kinh t
ế khác nhau thì có các quy
định khác nhau trong các lĩnh v c ự kinh t nh ế ng n ư u ế các qu c ố gia
có hệ thống kinh tế giông nhau nh ng ư trình đ ộ phát tri n ể kinh tế
khác nhau thì h thông pháp lu ệ ật có s khác bi ự t. ệ Đi u ki ề n t
ệ ự nhiên: about:blank 6/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Ví d : ụ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam hi n ệ t i ạ và tr c ướ đây có sung quy đ nh ị là mi n ễ gi m ả thuế cho nh ng ữ vùng thiên tai, d ch ị h a ọ => do tác đ ng c ộ a đi ủ u ki ề n t ệ nhiên. ự _Điều ki n ệ xã h i: ộ B i ố c nh ả đ c ặ tr ng ư xã h i ộ gi ng ố nhau thì h thông pháp lu ệ t cũng có nét t ậ ng đ ươ ng. ồ Ví d :
ụ Hiến pháp 1946 có nh ng ữ nét riêng bi t ệ do b i ố c nh ả xã h i lúc đó (m ộ i dành đ ớ ược đc lập). + Y u ế tố l ch ị s : ử Lịch sử phát tri n ể c a ủ đ t ấ n c ướ có nh ả h ng m ưở nh m ạ ẽ t i s ớ ự hình thành c a h ủ th ệ ng pháp lu ố t. Đây là ậ y u ế tố quan trọng đ quá ể trình hình thành nh ng ữ nét t ng ươ đ ng ồ và khác bi t. ệ + M i quan h ố ệ thu c v ộ l ề ch s ị ử _Hệ thống pháp lu t ậ c a ủ các qu c ố gia có m i ố quan hệ lệ
thuộc vào lịch sử =>t ng ươ đồng v i ớ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam có nhi u ề đi m ể tương đồng v i ớ pháp lu t ậ c a ủ Pháp (m i ố quan hệ là VN là thu c đ ộ ịa c a Pháp) ủ _Hệ th ng ố các qu c ố gia không có m i ố qun hệ về m t ặ l ch ị s ử > khác bi t ệ + Y u ế tố địa lý: như đ t ấ đai, khí h u, ậ tài nguyên thiên nhiên…đ u ề có nh ả h ng
ưở đáng kể đế hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ đó. VD1: Tiêu chu n ẩ xây d ng ự công trình ki n ế trúc ở Nh t ậ B n ả là khác so v i ớ VN chúng ta. Do Nh t ậ B n ả là đ t ấ n c ướ th ng ườ xuyên x y ẩ ra đ ng ộ đ t ấ nên các tiêu chu n ẩ ph i ả cao h n ơ và ch t ặ ch h ẽ n ơ VD2: Th i ờ h n ạ thêu đ t ấ canh tác t i ố đa theo pháp lu t ậ quốc gia Vanniratu t i ạ vùng Nam Thái Bình D ng ươ là 75 năm không ph i ả là con số tùy ti n
ệ mà là có nguyên nhân t ừ th c ự ti n: ễ 75 năm là số tu i ổ thọ trung bình c a ủ cây d a ừ (để cho ng i ườ thuê tr ng đ ồ c h ượ ng nh ưở ng thành qu ữ ) ả => đư ng ơ nhiên y u
ế tố này không tính đ n ế các n c ướ không tr ng d ồ a (đ ừ t đai) ấ + Y u t ế lý trí ố ý th c ch ứ quan c ủ ủa con ng i) ườ VD: Nh ng ữ quy đ nh ị xác đ nh
ị con trong giá thú hay con
ngoài giá thú (HNGĐ) => do các nhà làm lu t ậ áp đ t ặ ý chí chủ quan c a mình. ủ about:blank 7/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh + Y u ế tố ng u
ẫ nhiên: Sở thích cá nhân c a ủ con ng i ườ vĩ đại có quy n ề l c ự to l n ớ có thể nh ả h ng ưở nh ả h ng ưở quan trong t i h ớ thông. Ng ệ i ta nói r ườ ng hoàn c ằ nh gia đình c ả a Napoleong ủ là nguyên nhân ra đ i ờ c a ủ m t ộ s ố quy đ nh ị v ề gia đình c a ủ pháp khi bộ lu t ậ dân sự c a ủ Pháp đ c ượ thông qua d i ướ th i ờ c a ủ
Napoleong. _M t ộ số đ o ạ luật mang d u ấ n ấ c a ủ l m ạ phát ho c ặ thông qua vào th i ờ đi m ể siêu l m ạ phát, suy thoái, m c ặ dù ng i ườ ta có d đ ự nh ban hành chúng m ị t cách t ộ m th ạ i tình th ờ nh ế v ư y ậ . + Y u t ế xét v ố m ề t ý th ặ c h ứ ệ _Xây d ng ự trên cùng m t ộ n n ề t ng ả tư t ng ưở => h ệ th ng ố pháp lu t ậ có nét t ng ươ đ ng. ồ Ví d : ụ H ệ thông pháp lu t ậ các qu c ố gia XHCN. _NH ng ữ khác bi t ệ nhỏ trong hệ tư t ng ưở cũng có thể nh ả h ng
ưở tới hệ thống pháp lu t. ậ Ví d : ụ Th y ụ sỹ và Th y ụ Đi n ể có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng ồ nh ng ư ch ng ẳ h n ạ không có cùng quan
điểm về vấn đề sự cần thiết c a ủ công b ng ằ xã h i ộ và trách nhi m c ệ a nhà n ủ c ướ đối v i ớ phúc l i c ợ a
ủ t ng thành viên trong xã ừ hội và điều này đ c ượ thể hi n
ệ trong chính sách phúc l i ợ xã h i ộ và lu t thu ậ ch ế ng h ẳ n. ạ + Y u t ế khác: H ố th ệ ng chính tr ố , tôn giáo, dân s ị h ố c ọ
- Phương pháp so sánh tương phản và đ ng nh ồ t ấ Tương phản: Ch ra n ỉ h ng nét khác bi ữ t ệ Đ ng nh ồ ất: Ch ra nh ỉ ng nét t ữ ng đ ươ ng ồ > Đ i ngh ố ch nhau ị
- Phương pháp so sánh song di n và đa di ệ n ệ Song di n: So sánh gi ệ a hai hi ữ n t ệ ng pháp lý ượ Đa di n: ệ So sánh m t
ộ hiện tương pháp lý v i ớ nhi u ề hi n ệ t ng pháp lý khác ượ
- Phương pháp so sánh vi mô và vĩ mô Vi mô: Chi ti t, c ế th ụ , t ể ỷ mỉ, gi a ữ QPPL này v i QPPL khá ớ c
Vĩ mô: Tổng quát gi a QPPL này v ữ i QPPL khác ớ => Mu n ố so sánh vĩ mô ph i ả d a ự trên so sánh vi mô và ngược l i ạ
- Phương pháp so sánh hình th c qua ch ứ c năng ứ about:blank 8/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh So sánh c u ấ trúc c a ủ các quy đ nh ị pháp lu t ậ (hình th c)So ứ sánh v ch ề c năng (n ứ i dung đi ộ u ch ề nh v ỉ n đ ấ ) ề 1. 1 4 . . 4 .L U UẬ ẬT S T O S S O Á S N Á H N H V VỚ ỚI I VI VIỆ ỆC C N G N H G I H ÊN I ÊN C CỨ ỨU U L U L UẬ ẬT N T NƯỚ Ư C Ớ Ư C N G N OÀI G 1. 1 4 . . 4 1 . . 1 .N g N u g uồ ồn n t h t ô h n ô g n g t itn n v về ề h hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tn nư c ớ ư n g n o g ài o - Rõ ràng đi u ề ki n ệ tiên quy t ế cơ b n ả để nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c
ướ ngoài là khả năng có đ c ượ nh ng ữ thông tin chính th c, ứ c p ậ nh t ậ các ngu n ồ thông tin đáng tin c y ậ thông th ng ườ t t ố nh t ấ là nghiên c u ứ các bgu ng ồ thông tin chính th c ứ như các đ o ạ lu t, ậ
quy định, báo cáo, án lệ … c a ủ đ t ấ n c ướ có hệ th ng ố pháp lu t ậ c n nghiên c ầ u. ứ - Đôi khi vi c ệ s d ử ng các ngu ụ n ồ thông tin th c ứ p nh ấ sách ư
giáo khoa, các sách tham kh o,
ả các bài báo trong các t p ạ chí… l i ạ có nh ng ữ u th ư ế nh t đ ấ nh khi nghiên c ị u pháp lu ứ t n ậ pc ngoài. ứ - Yêu c u ph ầ i có ngu ả ng thông tin c ồ p nh ậ tcũng không quá ậ khắt khe trong ch ng ừ m c ự nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c ướ ngoài chỉ vì m c ụ đích học t p, ậ ví dụ nghiên c u ứ để làm bài t p ậ trong khuôn kh khóa h ổ c t ọ i tr ạ ng đ ườ i h ạ c. ọ about:blank 9/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh 1. 1 4 . . 4 2 . . 2 .G i G ả ải t h t í h ch c h v à v s à sử ử d dụ ụng n g c ác c ác n g n u g uồ ồn n l ự ực c n nướ ư c ớ ư c n g n o g ài o - S d ử ng ụ
+ Các luật sư Anh, Mỹ khi nghiên c u ứ pháp lu t ậ châu Âu l c ụ đ a,
ị tiếp cận VBPL nhưng vẫn hoài nghi nó ch a ư đ c ượ kh ng ẳ đ nh ị x lý b ử i các c ở quan Tòa án t ơ i cao. ố + Đ i ố v i ớ các lu t ậ sư châu âu l c ụ đ a ị khi nghiên c u ứ hệ th ng pháp lu ố t ậ Anh – Mỹ thì ch ti ỉ p ế c n đ ậ n ế các VBPL (đ o lu ạ t). ậ Ví d : ụ Lu t ậ sư Anh khi nghiên c u ứ lu t ậ Th y ụ Đi n ể có thể có nguy cơ xem nhẹ t m ầ quan tr ng ọ c a ủ các d ự th o ả lu t ậ và lu t ậ s ư Th y ụ Đi n ể khi nghiên lu t ậ c a ủ Anh qu c ố cũng có nguy cơ ph i ả sai l m ầ theo hướng ngược l i. ạ + Quá đề cao đ n ế án lệ ho c ặ văn b n ả c a ủ các nhà lu t ậ h c ọ châu âu l c ụ đ a, ị Anh – Mỹ khi ti p ế c n ậ đ n ế hệ th ng ố pháp lu t ậ => sự
thật là trong cả hai hệ th ng ố pháp lu t ậ (lu t ậ l c ụ đ a ị và pháp lu t ậ
Anh – Mỹ). Các VBPL và các phán quy t ế c a ủ Tòa án đ u ề là các ngu n lu ồ t cho dù v ậ trí c ị a chúng có khác nhau. ủ - Giải thích + Các ngu n ồ lu t ậ n c ngoài ướ nên đ c ượ gi i thích ả nh chúng ư đ c
ượ giải thích tại các n c ướ đã s n ả sinh ra các ngu n ồ lu t ậ y ấ . N u ế mu n ố hiểu m t
ộ cách chính xác ý nghĩa c a ủ đ o ạ lu t ậ hay phán quy t ế c a ủ Tòa án n c
ướ ngoài thì không thể gi i ả thích các đ o ạ lu t ậ ho c ặ phán quy t ế đó theo tinh th n ầ c a ủ hệ th ng ố pháp lu t ậ c a ủ n c mình. ướ + Đối v i ớ hệ thống pháp lu t ậ Anh – Mỹ có xu h ng ướ gi i ả thích các hệ th ng ố pháp lu t ậ căn c ứ vào tinh th n ầ c a ủ l i ờ văn, còn đ i ố v i ớ hệ th ng ố pháp lu t ậ Châu Âu l c đ ụ ịa t p ậ trung vào tinh th n ầ c a các quy đ ủ nh pháp lu ị t. ậ 1. 1 4 . . 4 3 . . 3 C Cầ ần th t i h ế ết ph p hả ải ng n h g i h ên ê c cứ ứu lu uậ ật n nướ ư ớc ng n o g ài o đ đặ ặt tr t o r n o g n m m i ố qu q an u an h h ệ t t ổ ổng n g t h t ể - Chú ý đ n ế c u ấ trúc hệ th ng ố pháp lu t: ậ Có th ể phân chia hệ th ng ố c a ủ hệ th ng ố pháp lu t ậ n c
ướ ngoài hoàn toàn khác v i ớ cách phân chia hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ c a ủ nhà nghiên c u. ứ Ch ng h ẳ n, ạ pháp lu t ậ c a Liên ủ
xô và cách đây không lâu, c ả pháp luật c a Anh trong ch ủ ng m ừ c nào đó cũng không có s ự phân chia ự thành lu t ậ công và lu t ậ t . ư M t khác, ặ h ệ th ng pháp ố lu t Châu ậ Âu lục địa l i
ạ không có cách phân chia mà lu t ậ c a ủ Anh có, nh ư phân chia thành "lu t" và "lu ậ t công bình ậ ". - Chú ý đ n khái ni ế m ệ about:blank 10/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Một y u
ế tố khác không nên bỏ qua đó là các nhà làm lu t ậ nước ngoài th m ẩ chí ở m t ộ đ t ấ n c ướ có các ngành lu t ậ t ng ươ tự nh ư đ t ấ n c ướ c a ủ ng i ườ nghiên c u ứ có th ể s ẻ ch n ọ ph ng ươ pháp khác để đ t ạ được m c ụ đích t ng ươ tự và đi u ề đó có nghĩa là các quy đ nh ị pháp lu t ậ có liên quan sẽ n m ằ ở m t ộ bộ ph n ậ khác trong h th ệ ng pháp lu ố t. ậ Ví dụ: Nếu lu t ậ gia Th y ụ Đi n ể quan tâm t i ớ các quy đ nh ị c a pháp ủ lu t v ậ ề tr c ợ p xã h ấ i cho gia đình đông ộ con Pháp anh ở ta không nên tự gi i ớ h n ạ vi c ệ nghiên c u ứ trong các quy đ nh ị c a ủ lu t ậ xã h i ộ như ở Thụy Đi n ể (trợ c p ấ cho trẻ em, trợ c p ấ nhà…), b i
ở vì ở Pháp chính phủ sẻ chia sẻ ph n ầ l n
ờ sự trợ giúp tài chình
với các gia đình đông con không thông qua hình th c ứ tr ợ c p ấ xã hội mà thông qua lu t ậ thuế d i ướ hình th c ứ gi m ả m t ộ m c ứ thuế
đáng kể cho các gia đình nêu trên (Th y ụ Đi n ể không sử d ng ụ bi n pháp này). ệ => Có thể kh ng ẳ đ nh ị ta không nên "c t ắ r i" ờ m t ộ chi ti t ế trong h th ệ ng ố pháp lu t ậ n c ngoài ướ và ch nghiên c ỉ u ứ chi ti t ế đó mà không tính đ n ế m i ố quan hệ c a ủ chi ti t ế đó t i ớ các ph n ầ còn l i c ạ a h ủ th ệ ng ố pháp lu t ậ 1. 1 4 . . 4 4 . . .B Bố ối c cả ảnh n h x ã x h ã hộ ội v à v m à mụ ục c t itêu ê u c củ ủa c a ác c ác q u q y u y đ đị ịnh n h p h p áp h áp l u u t ậ => hệ th ng ố pháp lu t ậ là hi n ệ t ng ượ xã h i ộ và chỉ th ể hi n ệ bình di n ệ nh t ấ định của xã h i. ộ Vì v y ậ , không thể tách r i ờ hệ th ng pháp lu ố t và các h ậ th ệ ng xã h ố i khác. ộ - Quan tâm đ n ế m c ụ tiêu c a ủ các quy đ nh ị trong b i ố c nh ả xã h i đó. ộ Ví dụ: Giả sử nhà n i ướ ban hành đ o ạ lu t ậ yêu c u ầ các cơ quan thuê m n ướ nhân công ph i ả có nghĩa vụ chi tr ả h c ọ phí h c ọ ti ng ế cho công nhân n c ướ ngoài m i ớ đ c ượ tuy n ể d ng. ụ Xét trên bề mặt, d ng ườ như đ o ạ lu t ậ này có l i ợ cho dân nh p ậ cư nh ng ư th c ự ra ý đinh và tác d ng ụ c a ủ nó l i ạ h n ạ ch ế nh p ậ c ư b ng ằ cách không khuy n
ế khích các cơ quan sử d ng ụ lao đ ng ộ thuê m n ướ người nhập c ư và bằng cách đó gi m ả tỉ lệ th t ấ nghi p ệ c a ủ ng i ườ lao đ ng trong n ộ c. ướ => Lu t ậ gia n c ướ ngoài thi u ế hi u ể bi t ế về b i ố c nh ả c a ủ n c ướ này (hi n ệ tr ng ạ n n ề kinh t , ế m c ứ độ th t ấ nghi p, ệ chính sánh nh p ậ c ) ư dễ có cái nhìn sai l m ầ về m c ụ đích th c ự sự c a ủ quy đ nh pháp lu ị
ật nêu trên cũng nh tác đ ư ng th ộ c t ự c ế a nó. ủ - Không phải hệ th ng ố pháp lu t ậ d a ự trên c ơ s ở gi ng ố nhau thì thường t ng ươ tự nhau. Các quy đ nh ị và thi t ế chế pháp lu t ậ about:blank 11/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh gi ng ố nhau ho c ặ t ng ươ đ ng ồ có thể có nh ng ữ vai trò khác nhau trong các xã h ii khác n ộ hau. Ví d : ụ Các n c ướ XHCN tr c
ướ đây ở Đông âu có đ o ạ lu t ậ về b o v ả ệ nhãn mác th ng m ươ i ạ r t ấ phát tri n, ể r t ấ chi ti t ế cho dù nó không có m c ụ đích th c ự ti n ễ vì ở các n c
ướ khi đó không có thị tr ng ườ c nh ạ tranh. Tuy v y ậ , các n c ướ XHCN này do ph i ả tuân thủ
các công ước quốc tế mà hộ tham gia nh m ằ b o ả vệ nhãn mác th ng
ươ mại của chính mình trên thị tr ng ườ thế gi i ớ thì đã ban hành pháp lu t v ậ nhãn mác th ề ng m ươ i. ạ - Khi nghiên c u ứ pháp lu t ậ n c
ướ ngoài thì chúng ta ph i ả nghiên c u ứ các hi n ệ t ng ượ ph m
ạ vi pháp lý (văn hoa, l ch ị s , ử đ o ạ đức…) => Tri th c ứ về các lĩnh v c ự khác nhau c a ủ xã h ii ộ có hệ th ng ố pháp lu t ậ c n
ầ nghiên cứu có giá trị không chỉ khi chúng ta mu n ố xem xét ch c ứ năng c a
ủ một số QPPL mà ngay cả khi ta mu n ố tìm hi u cách ể th c ứ xã h i ộ đó gi i ả quy t nh ế ng ữ v n ấ đ ề ch a ư đ c pháp lu ượ t đi ậ u ch ề nh. ỉ Ví d : ụ T i ớ ngày 1/1/1993, ở Th y ụ Đi n ể QHPL gi a ữ nh ng ữ người tổ ch c ứ du l ch ị
và khách hàng không có quy đ nh ị pháp lu t ậ nào đi u ề ch nh ỉ nh ng ư trên th c ự tế các tờ qu ng ả cáo ho c ặ trong các băn b n ả h p ợ đ ng ồ thì các tổ ch c ứ đ u ề vi n ệ d n ẫ đ n ế "các quy định chung về du l ch" ị do tổ ch c ứ th ng ươ m i ạ c a ủ các nhà tổ ch c du l ứ ch ph ị i h ố p v ợ i t ớ ch ổ c thanh tr ứ a khách hàng ban hành. 1. 1 4 . . 4 5 . . 5 .V Vấ ấn n đ đề ề d dị ịch c h t h t u h uậ ật tn g n ữ - Khi d ch ị thu t ậ ngữ thì ph i ả d a ự trên quan đi m ể pháp lu t ậ c a n ủ c s ướ t ở i. ạ - Đôi khi sẽ c m ả th y
ấ khó khăn khi từ ngữ thì gi ng ố nhau
nhưng cách hiểu thì khác nhau và đôi khi từ ngữ sử d ng ụ trong nhi u ề hệ thống pháp lu t ậ là khác nhau nh ng ư cách hi u ể là gi ng ố nhau. 1. 1 4 . . 4 6 . . 6 .Tí n Tí h n h h i h ệ ện n t h t hự ực c v à k à h k hả ả t h t i h c củ ủa h a hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u u t ậ 1. 1 4 . . 4 7. .X ác X ác đ đị ịnh n h p h p hạ ạm m v i v p h p áp h áp l u uậ ật th i h n ệ n h àn h h àn - Đ i ố v i ớ m t ộ số hệ th ng ố pháp lu t ậ thế gi i ớ thì pháp lu t ậ không d ng ừ l i ạ văn b n ả mà còn thể hi n ệ ở phong t c, ụ t p ậ quán, tôn giáo… - M t ộ hiện t ng ượ thường x y ẩ ra đ i ố v i ớ h u ầ h t ế các hệ thống pháp lu t ậ là m t ộ số quy đ nh ị pháp lu t ậ sẽ trở thành l i ỗ
thời, nghĩa là cho dù các quy đ nh ị y ấ có thể về m t ặ chính th c ứ v n ẫ còn hi u ệ l c ự nh ng ư trên th c ự tế ng i ườ ta đã không còn áp d ng chúng n ụ a. ữ about:blank 12/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Một số quy đ nh ị ở các hệ th ng ố pháp lu t ậ dù có ý nghĩa trên gi y t ấ còn kh ờ năng thi hành c ả a nó thì không có. ủ about:blank 13/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh 1.4.8. H Hệ ệ th thố ống pháp lu luậ ật củ ủa các n nướ ước trên th thế ế gi gi i ớ luôn luôn có điể ểm t m tươ ương đ ng đ ng ồ Điều đó nói lên r ng ằ trong lòng xã h i ộ sự khác bi t ệ c a ủ pháp lu t
ậ không phải cách xa nhau mà có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng, t ồ ng t ươ nhau. ự about:blank 14/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh BÀI 2: GIÁ TR BÀI 2: GIÁ TRỊ Ị CỦ ỦA LU A LUẬT SO SÁ Ậ NH 2. 2 1 . . 1 TRANG TRAN B BỊ Ị NH N HỮ ỮNG N KI K IẾ ẾN TH THỨ ỨC V VỀ Ề N NỀ ỀN T T N Ả G N VĂN HÓA H CH C U H N U G N , G Đ ĐẶ ẶC C B I B IỆ ỆT L T À L À N NỀ ỀN N T TẢ ẢNG N G K H K OA H H OA H C Ọ C P H P Á H P Á P L Ý L Lu t
ậ so sánh giúp cho các lu t ậ sư có ki n ế th c ứ toàn di n, ệ đó là nh ng kh ữ năng t ả ch ố t c ấ a m ủ ột con ng i trong môi tr ườ ng hi ườ n đ ệ i. ạ - Năng l c ự dự ki n (đ ế nh ộ y c ạ m, kh ả năng phán đoán) ả - S n ẳ sàng làm vi c ệ ở những môi tr ng ườ làm vi c ệ m i ớ m , ẻ xa lạ do ngành lu t ậ so sánh nâng cao ki n ế th c ứ và hi u ể bi t ế v ề văn hóa khác nhau vì so sánh lu t ậ là ho t ạ đ ng ộ trí tuệ h u
ữ ích và lý thú, nó khuy n ế khích vi c h ệ ọc và s d ử n ụ g ngoại ng . ữ 2. 2 2 . . 2 .H i H ể ểu u r õ r õ h hơ ơn n h hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tc củ ủa q a u q u c ố c g i g a m a ì m nh n - Có nh ng ữ thi t ế chế pháp lu t ậ t ng ưở r ng ằ đ ng ươ nhiên có trong hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia mình nh ng ư có nh ng ữ thi t ế chế pháp lu t ậ tồn t i ạ trong hệ th ng ố pháp lu t ậ qu c ố gia này mà không t n ồ t i ạ trong h th ệ ng pháp lu ố t qu ậ c gia khác. ố -Ví d : M ụ ột công dân M nghĩ r ỹ ng qu ằ c ố gia nào cũng có ch đ ế nh ị v lu ề t công ty nh ậ ng nh ư ng h ư đi sang các n ọ c khác thì không ướ có
- Khi nghiên cứu các hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ ngoài thì chúng ta có th ể bi t ế nh ng ữ chế đ nh ị tồn t i ạ c a ủ qu c ố gia mình có ngu n ồ g c ố từ n c ngoàivà ng ướ ược lại. Ví d : ụ Nhi u ề quy đ nh ị trong BLDS 2005 c a ủ chúng ta có ngu n ồ từ BLDS Napoleon ở Pháp. 2. 2 3 . . 3 Gi G á tr t rị ị c củ ủa Lu L uậ ật so s sán s h án đ đố ối v vớ ới qu q á u tr t ìrnh n ho h àn o th t àn h h àn h hệ ệ th t h n ố g n ph p áp h áp l u u t ậ - Trong nhi u ề trường h p ợ xây d ng ự và áp d ng ụ pháp lu t ậ m t ộ cách bế t c ắ thì ta nghiên c u ứ so sánh lu t ậ để h c ọ h i ỏ kinh nghi m ệ nh m tìm r ằ a các gi i pháp pháp lý t ả i ố u đ ư đem v ể ề ng d ứ ng. ụ - Nhà ho t ạ đ ng ộ so sánh lu t ậ mà thay vì ph i ả d ự đoán và có nguy cơ ph i ả ch u ị những gi i ả pháp kém thích h p, ợ họ có th khai ể thác, tham khảo các kinh nghi m
ệ quý báo, phong phú trong hệ th ng ố pháp lu t ậ n c ướ ngoài do v n ấ đề mà n c ướ khác đã gi i ả quy t. ế Nbh ng ữ kinh nghi m ệ nào đó có thể h c ọ đ c ượ ở đó có th ể tìm th y ấ nh ng ữ gi i ả pháp đơn giản hơn, ít t n ố kém h n ơ và đã đ c ượ áp d ng ụ có hi u ệ qu ả ở nư c ớ ngoài. Ví d : ụ Các quy t ế đ nh ị "đùng m t ộ cái" ch u ị nhi u ề r i ủ ro ch ng ẳ h n ạ quy t ế định c a ủ Thủ đô Hà N i ộ c m ấ m t ộ số ph ng ươ ti n ệ ngo i ạ thành about:blank 15/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh không đ c
ượ đi vào Thủ đô => ph n ả ng ứ gay g t ắ c a ủ nhân dân (và nó đ c xóa b ượ ngay). ỏ 2. 2 4 . . 4 .G i G á tr t rị ị c củ ủa L a u L uậ ật ts o s o s án s h án h đ đố ối v vớ ới q u q á u t á r t ìrnh n h n h n hấ ất tđi điể ển n h ó h a ó p a h p áp h áp l u u t ậ
- Hài hòa hóa là quá trình làm cho các nguyên t c ắ c a ủ hai hay nhi u ề hệ th ng ố pháp lu t ậ trở nên có nhi u ề đi m ể t ng ươ đ ng ồ khi gi i ả quy t cùng n ế t v ộ n đ ấ . ề - Nh t ấ điển hóa pháp lu t ậ là quá trình th ng ố nh t ấ ban hành các nguyên t c ắ pháp lý t ng ươ tự nhau gi a ữ hai hay nhi u ề hệ th ng ố pháp lu t. ậ Ví d : ụ Công c ướ Warsaw 1929 v ề th ng ố nh t c ấ ác quy đ nh v ị ề v n ậ chuy n ể hàng không qu c ố tế h u ầ như đ c ượ t t ấ cả các qu c ố gia thông qua đã t p ậ h p ợ đ c ượ số l ng ượ r t ấ l n ớ các quy t ế đ nh ị tư pháp c a ủ nhi u n ề c có liên quan t ướ i vi ớ c gi ệ i thích công ả c. ướ 2. 2 5 . . 5 Vai tr t ò r c củ ủa Lu L uậ ật so s sán s h án đ đố ối v vớ ới cô c n ô g n ph p áp h qu q uố
ốc t tế
ế và t tư ph p áp h qu q uố
ốc t ế 2. 2 5 . . 5 1 . . 1 G . i G á t á r t rị ị c củ ủa L a u L uậ ật s o s o s án s h án h đ đố ối v vớ ới c ô c n ô g n g p h p áp h áp q u q uố
ốc t ế - Lu t so ậ sánh cóa giá tr đ ị i v ố i quá ớ tình xây d ng đi ự u ề c qu ướ c ố t ( đi ế u ề c song ph ướ ng ho ươ c đa ph ặ ng) ươ - Lu t
ậ so sánh có giá trị đ i ố v i ớ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ qu c ố t . ế Đó là nguồn c a ủ đi u ề c a ủ đi u ề c ướ qu c ố t , ế t p ậ quán qu c ố t m, ế lu t ậ c a ủ các quốc gia trên th gi ế i. ớ - Lu t so sánh giúp xác đ ậ nh nguyên t ị c nào là nguyên t ắ c pháp lý ắ chung c a lu ủ t qu ậ c t ố . ế Ví d : ụ Các qu c ố gia theo nguyên t c ắ chung c a ủ công pháp qu c ố t , ế có nghĩa vụ đ i ố xử đ i ố v i ớ công dân n c ướ ngoàitheo chu n ẩ m c ự quốc tế t i ố thi u ể phù h p ợ v i ớ các tiêu chu n ẩ về đ o ạ đ c ứ c a ủ các gia văn minh => chỉ có s d ử ng ph ụ ng pháp nghiên c ươ u so sánh các h ứ th ệ ng ố pháp luật hi n ệ hành m i ớ có thể xá đ nh ị các chu n ẩ m c ự qu c ố tế t i ố thi u mang tính ph ể ổ bi n. ế 2. 2 5 . . 5 2 . . 2 .G i G ái ái t r t rị ị c củ ủa L a u L uậ ật ts o s o s án s h án h đ đố ối v vớ
ới t tư ư p h p áp h áp q u q uố ốc c t ế - Là lãnh v c ự pháp lu t ậ đ c ặ bi t ệ đi u ề ch nh ỉ các m i ố quan h ệ dân s có y ự u t ế n ố c ngoài. ướ
Chủ thể của pháp luật dân s :
ự Cá nhân, pháp nhân. N u ế như có y u ế tố n c ướ ngoài thì quan h ệ dân sự không đ c ượ đi u ề ch nh ỉ b i ở pháp lu t qu ậ c gia mà b ố ởi t pháp qu ư c t ố . ế - Giải quy t các mâu thu ế ẫn about:blank 16/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Ví d : ụ Pháp là n i ơ nhi u ề n c ướ ngoài g i ử ti n ề nh ng ư không may x y ả ra tranh ch p ấ mà vi c ệ gi i ả quy t ế nh ng ữ tranh ch p ấ đó ở m i ỗ hệ thống pháp lu t ậ khác nhau (xung đ t ộ pháp lý). Thì ng i ườ ta có s ử d ng ụ hai bi n ệ pháp: sử d ng ụ xung đ t ộ pháp lý ho c ặ pháp lu t ậ th c ự ch t ấ để giải quy t. ế + Xung đ t ộ pháp lý: s ử d ng ụ các quy ph m ạ xung đ t. ộ quy ph m ạ xung đ t ộ là quy ph m ạ không quy đ nh ị quy n ề và và nghĩa vụ c a ủ các
bên mà chỉ ra hệ thống pháp lu t ậ nào đ c ượ vi n ệ d n ẫ để gi i ả quy t ế (quy ph m ạ này cung c p ấ ki n ế th c ứ pháp lu t ậ c a ủ nhi u ề n c ướ trên thế giới). + Pháp lu t ậ th c ự ch t: ấ S ử d ng ụ quy ph m ạ th c ự ch t ấ là quy ph m ạ có quy đ nh ị quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các bên c ụ thể ho c ặ các đi u ề c ướ qu c gia đã th ố ống nhất. 2. 2 6 . . 6 .G i G á t á r t rị ị c củ ủa L a u L uậ ật ts o s o s án s h án h v vớ ới m mộ ột ts s
ố ứ ứng n g d d n ụ g n g k h k ác h - Rèn luy n trình đ ệ , kh ộ năng v ả ngo ề i ng ạ ữ - Nghiên cứu m i ố liên hệ l ch ị sử gi a ữ các hệ th ng ố pháp lu t. ậ about:blank 17/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh BÀI 3: H BÀI 3: HỆ Ệ TH THỐ ỐNG PHÁP LU NG PHÁP LUẬ ẬT TH T THẾ Ế GI GI I Ớ 3. 3 1 . . 1 .M MỘ ỘT S T SỐ Ố K H K Á H I Á I N I N I M Ệ 3. 3 1 . . 1 1 . . 1 .H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tq u q u c ố c g i g a l a à g à ì g ? Hệ thống pháp lu t ậ qu c ố gia là t p ậ h p ợ các quy ph m ạ pháp lu t ậ và các nguyên t c
ắ pháp lý do cơ quan nhà n c ướ ban hành hoặc th a ừ nhận, có m i ố liên hệ th ng ố nh t ấ n i ộ t i ạ v i ớ nhau đ c ượ
phân chia thành các bộ ph n ậ pháp lu t ậ và bi u ể hi n ệ ra bên ngoài với nh ng hình th ữ c nh ứ t đ ấ nh (d ị i góc nhìn c ướ a Lu ủ t so sánh). ậ 3. 3 1 . . 1 2 . . 2 .H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tt h t hế ế g i g i ớ Hệ thống pháp lu t ậ thế gi i ớ là khái ni m ệ dùng để chỉ t p ậ h p ợ m t ộ hệ thống pháp lu t ậ quốc gia có nh ng ữ đi m t ể ng ươ đ ng ồ lại thành m t ộ nhóm đ c ượ xác đ nh ị b i ở nh ng ữ tiêu chí nh t ấ đ nh ị (hệ thống pháp lu t ậ thế gi i ớ không ch a ứ đ ng ự quy ph m ạ pháp lu t). ậ 3. 3 2 . . 2 .C Á C C Á C T I T Ê I U Ê U C H C Í H Í P HÂ H N Â N N H N ÓM H ÓM H HỆ Ệ TH THỐ ỐNG N G P H P Á H P Á P L U L UẬ ẬT TH T THẾ Ế G I G I I Ớ 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 .H ì H nh n h t h t hứ ức c p h p áp h áp l u uậ ật 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 1 . . 1 .T T p ậ p q u q án u án p h p áp h Được đ c ượ sử d ng ụ b ng ằ cách là đ c ượ nhà n c ướ phê chu n ẩ hoặc thừa nh n ậ các t p ậ quán để l u ư truy n ề trong xã h i ộ phù h p ợ với l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th ng ố trị và nâng chúnh lên thành pháp lu t. ậ - u Ư đi m: ể Là thói quen đ c ượ m i ọ ng i ườ th a ừ nh n ậ nên vi c ệ th c
ự hiện dễ dàng, công tác tuyên truy n ề thu n ậ lợi. - Nh c ượ đi m: ể vì là nh ng
ữ thói quen nên khi nhà n c ướ mu n đi ồ u ch ề nh thay đ ỉ i thì h ổ t s ế c khó khăn. ứ 3. 3 2 . . 2 1 . . 1 2 . . 2 .Á n Á n l ệ ệ p h p áp h áp ( t ( it ề ền n l ệ p h p áp h ) áp Là quy t ế đ nh ị xét x ử tr c ướ đây c a ủ Tòa án hay c qu ơ an nhà n c
ướ khác được sử dụng lam khuôn m u ẫ để gi i ả quy t ế các vụ vi c t ệ ng t ươ sau này ự . - u đi Ư m ể : Tính c th ụ , chi ti ể t ế - nhược đi m: Thi ể
u tính khái quát nghĩa là không h ế ình dung đ c nh ượ ng m ữ i quan h ố phát sinh trong t ệ ng lai. ươ 3. 3 2 . . 2 2 . 2 C ăn C ăn c cứ ứ v ào v ào n g n u g uồ ồn n g gố ốc c l ị ịch c h s ử Châu âu l c đ ụ ịa: nh h Ả ng b ưở i lu ở ật La Mã. about:blank 18/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh Anh – M : H ỹ i Giáo ồ nh h ả ng giáo lý c ưở a đ ủ o H ạ i ồ 3. 3 2 . . 2 3 . 3 D Dự ựa v ào v ào s sự ự p h p ân h ân c h c i h a p a háp h áp l u uậ ật tg i g ữ ữa b a bộ ộ p h p hậ ận n p h p áp h áp l u uậ ật Bao g m lu ồ t công và lu ậ t t ậ ư - Lu t ậ công: Đi u ề chỉnh các m i ố quan hệ gi a ữ các c ơ quan
nhà nước, giữa cơ quan nhà n c v ướ i công dân… ớ - Lu t ậ t : ư Đi u ề ch nh ỉ các m i ố quan hệ c a ủ các chủ thể không mang l i quy ạ n l ề c nhà n ự c ướ 3. 3 2 . . 2 4 . 4 C ăn C ăn c cứ ứ v ào v ào v ai v ai t r t ò r ò l àm m l u uậ ật tc củ ủa c a ác c ác c cơ ơ q u q an u an t t ư p h p áp h 3. 3 2 . . 2 5 . Căn C c cứ ứ s sự ự ph p ân h đ đị ịnh n ph p áp h lu uậ ật th t àn h h àn lu uậ ật th t hự ực ch c h t ấ và v lu uậ
ật tt tố ố t t ụ ụng n g ( L ( u L uậ ật tn nộ ội d u d n u g n g v à v h à ì h nh n h t h t h c ứ ) c - Lu t ậ th c ự ch t: ấ Dùng QPPL quy đ nh ị quy n ề và nghiã vụ c a các bên ủ - Lu t ậ tố t ng: ụ Quy đ nh ị trình tự thủ t c ụ và cách th c ứ th c ự hi n
ệ quyền và nghĩa vụ (n c ướ ta nh n ấ m nh ạ lu t ậ th c ự ch t ấ nhưng trong giai đo n ạ hi n ệ nay đang chú ý nhi u ề h n ơ đ n ế lu t t ậ ố t ng). ụ 3. 3 2 . . 2 6 . 6 D Dự ựa v ào v ào ý ý t h t hứ ức c h ệ 3. 3 3 . 3 C Á C C Á C H HỆ Ệ TH THỐ ỐNG N G P H P Á H P Á P L U L UẬ ẬT TRÊN TRÊN TH THẾ Ế G I G I I Ớ 3. 3 3 . . 3 1 . 1 H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tc h c âu h âu âu âu l ụ ục c đ đị ịa: đ : đặ ặc c đi điể ểm m đ đặ ặc c t r t r n ư g n - Hình th c ứ pháp lu t c ậ b ơ n: VBPL ả Giá trị c a văn b ủ ản căn c vào v ứ trí c ị a c ủ qu ơ an ban hành - Ngu n g ồ c: Lu ố t La Mã ậ - Vai trò c a
ủ cơ quan tư pháp: Không nhìn nh n ậ vai trò c a ủ c quan t ơ pháp ư - Không có s phân đ ự ịnh rõ nét gi a lu ữ t công và lu ậ t t ậ ư - Không có sự phân đ ng ị rõ nét gi a ữ lu t ậ th c ự ch t ấ và lu t ậ t t ố ng ụ - Thành viên chủ y u: ế các n c ướ châu âu l c ụ đ a ị , các n c ướ t ng là thu ừ c đ ộ a, l ị thu ệ c vào các n ộ c này ướ . 3. 3 3 . . 3 2 . 2 H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tA n A h n h – – M M ỹ ( c ( o c m o m m o m n o n l aw) aw - Hình th c ứ pháp lu t: ậ Án lệ (ti n ề lệ pháp) là hình th c ứ pháp lu t ch ậ ủ y u ế - Ngu n g ồ c: lu ố t Anh c ậ ổ - Vai trò c a ủ cơ quan t ư pháp: có nhìn nh n ậ vai trò c a ủ cơ quan t pháp ư about:blank 19/37 22:52 2/8/24 De cuong luat so sanh - Không có sự phân đ nh ị gi a ữ lu t ậ th c ự ch t ấ và lu t ậ tố tụng - Không có s phân đ ự ịnh gi a lu ữ t công và lu ậ t t ậ ư
- Các thành viên: Anh, Mỹ và hệ th ng ố các n c ướ thu c ộ đ a ị c a Anh – M ủ ỹ 3. 3 3 . . 3 3 . 3 H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tX H X C H N C a. a. L Lị ịch c h s sử ử h ì h nh n h t h t àn h h àn h v à v p à h p át h át t r t ir n ể - Sự thống nh t ấ pháp luật c a ủ các n c ướ Châu âu l c ụ đ a ị thi t l ế p và duy trì hàng th ậ k ế trên c ỷ s ơ nh ở n m ấ nh lu ạ t t ậ . ư - Năm 1917, cánh m ng ạ Nga thành công n c ướ Nga ra đ i ờ thì
có sự chi phối lớn đ i v ố i ớ các n c ướ châu âu l c đ ụ a (kinh ị t , chính ế tr ,ị tư t ng). ưở
Sự thống nhất trong pháp lu t ậ Châu Âu l c ụ đ a ị bị rạn n t ứ và và pháp lu t
ậ công ngày càng phát tri n ể => t đó ừ pháp lu t
ậ XHCN được hình thành và t n ồ t i ạ đ c ộ l p ậ v i ớ hệ th ng ố pháp lu t truy ậ n th ề ng. ố
- Từ năm 1989 – 1990: hệ th ng ố pháp lu t ậ pháp lu t ậ XHCN tan rã xu t ấ phát từ khi hệ th ng ố các n c ướ XHCN tan rã và phát tri n theo ba h ể ng khác nhau: ướ + Đối v i ớ các nư c ớ Châu âu hòa nh p ậ trở l i ạ v i ớ hệ th ng ố
pháp luật Châu âu lạu địa + Đối với các n ic theo Đ ướ o h ạ ồi xu h ng áp d ướ ng lu ụ t h ậ i ồ giáo + Đối với các qu c ố gia kiên đ nh ị quan đi m ể CN Mác – Lênin thì ti p t ế c ụ xây d ng pháp lu ự t theo con đ ậ ng XHCN ườ nh ng ư ph c ụ v cho đ ụ ng l ườ i kinh t ố th ế tr ị ng. ườ b. b .N g N u uồ ồn n l u u t ậ Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ lu t ậ duy nh t ấ nh ng ư trong th c ự ti n ễ và th i ờ gian g n ầ đây thì coi t p ậ quán pháp và án lệ là nguồn lu t
ậ bổ sung (Hệ thông văn b n ả quy ph m ạ pháp lu tlà ậ t ng ổ thể m i ố t ng ươ quan gi a ữ văn b n ả lu t ậ và d i ướ văn b n lu ả t). ậ c. C Cấ ấu trúc củ ủa h hệ ệ th thố ống pháp luậ ật: Đ c ượ chia thành các ngành lu t ậ đ c ộ l p ậ (d a ự vào đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh ỉ và ph ng ươ pháp đi u ch ề nh) ỉ 3. 3 3 . . 3 4 . 4 H Hệ ệ t h t hố ống n g p h p áp h áp l u uậ ật tt ô t n ô n g i g áo áo ( h ( h i ồ g i g áo) áo a. Khái quát v a. Khái quát về ề pháp lu pháp luậ ật c củ ủa các qu a các quố ốc gia h c gia h i giáo ồ •Đ c chia làm hai b ượ ph ộ n ậ about:blank 20/37