lOMoARcPSD| 40551442
Câu 2. Đối ng điu chinh
Đối ng điu chnh ca lut TTDS VN các quan h gia tòa án,
vin kim sát, cơ quan thi hành án, đương sự, người đi din ca
đương sự, người bo v quyn và li ích hp pháp của đương sự,
người làm chứng, người giám định, người phiên dch, người định
giá tài sn những ngưi liên quan phát sinh trong ttds
Các quan h thuộc đôi tượng điêu chnh của LTTDS có đặc điêm
ch phát sinh trong t tng, vic thc hin mc đích ca t tng
động lc thiết lp các quan h.
Các quan h này gm nhiu loi:
Các quan h giữa tòa án, VKS, cơ quan thi hành án vi
đương sự, người đi din, người bo v quyn và li ích hp
pháp ca đương s, ngưi làm chng, giám định, phiên dch,
định giá tài sn nhng ngưi liên quan
Các quan h gia tòa án, VKS, quan thi hành án vi nhau
Các quan h giữa các đương s vi những người liên quan
Trong s các quan h này thì quan h gia tòa án các đương s
chiếm đa s bi đây 2 ch th ttds bn
Câu 3:
Phương pháp điu chnh
Phương pháp điều chnh ca LTTDS là tng hp nhng cách thc
mà LTTDS tác động lên các quan h thuộc đối tượng điều chinh
của nó. Do đối tượng điều chnh cơ bn ca lut ttds là các quan
h giữa các cơ quan nha nưc có nhim v bo v pháp lut vi
người tham gia vào quá trình gii quyêt v vic dân s và thi hành
án dân s n LTTDS điêu chinh các các quan h này băng 2
phương pháp mnh lnh định đot
Phương pháp mnh lnh :LTTDS quy định địa v ca tòa
án ,VKS,cơ quan thi hành án và các ch th khác trong t
tng không ging nhau :các ch th phi phc tùng tòa án,
VKS quan thi hành án ,các quyết định ca các quan
lOMoARcPSD| 40551442
này giá tr băt buc các ch th khác phi thc hin nếu
không s b ng chê thc hin.S pháp lut t tng dân
s quy đnh như vy xut phát ch tòa án, VKS
quan thi hành an nhim v bo v pháp lut, gii quyêt
v vic dân s, chc thi hành án dân s kim soát hot
động t tng. Để các quan này thc hin đưc chc năng,
nhim v ca mình, các cơ quan này phi có nhng quyn
lc pháp nht đnh đối vi các ch th t tng khác, do vy
s không s bình đăng gia tòa án, VKS các quan
thi hành án vi các ch th khác
Phương pháp đnh đot: Các đưng s đưc t quyết định
vic bo v quyn, li ích hp pháp ca h trước tòa. Khi có
quyn, li ích hp pháp b xâm phm hay tranh chp các
đương sự t quyết định vic khi kin ,yêu câu tòa án gii
quyết v vic. Trong qua trình gii quyêt v vic dân s
thi hành án dân sự, các đương sự vn có thế thương lượng
dàn xếp, thòa thun gii quyết nhng vn đề tranh chp rút
yêu cu rút đơn khi kin, t thi hành án hoc không yêu cu
thi hành án na.
Như vậy, LTTDS điu chinh các quan h phát sinh trong quá trình
t tng bằng 2 phương pháp mệnh lệnh và định đoạt trong đó chủ
yếu phương pháp mnh lnh
-
so sánh
Lut ttds
Ds
TThs
mnh lnh định
Phương pháp đặc
hai phương pháp:
đot
trưng đưc s dng
phương pháp
trong lut dân s
quyn uy, phương
tôn trng s bình
pháp phi hp
đẳng, tho thun
chế ước. Phương
ca các ch th
pháp quyn uy
tham gia quan h
điu chnh quan h
pháp lut dân s
gia quan tiến
hành t tng vi
lOMoARcPSD| 40551442
nhng người tham
gia t tng, trong
đó cơ quan tiến
hành t tng
quyn áp dng các
bin pháp t tng
còn những người
tham gia t tng
có nghĩa vụ chp
hành theo yêu cu
của cơ quan tiến
hành t tng.
Phương pháp phi
hp và chế ước
điu chnh mi
quan h gia Cơ
quan điều tra, Vin
kim sát Tán,
trong đó các cơ
quan này có nhim
v phi hp vi
nhau đ gii quyết
v án đồng thi
cũng chế ước nhau,
bảo đm sao cho
mỗi cơ quan đều
thc hin đúng
chức năng của
mình, tránh s lm
quyn, v phm
pháp lut.
Câu 4:
lOMoARcPSD| 40551442
Tiêu chí
V vic dân
s
V án dân
s
Vic dân s
Bn cht
tranh chp
xy ra.
Không
tranh chp
xy ra.
Định nghĩa
các tranh
chp din ra
trên nhiu
lĩnh vc ca
các yêu cu
v:
-
Dân s;
-
Hôn nhân
gia đình;
-
Kinh doanh
thương mi;
-
Lao đng.
Các tranh
chp này
th đưc Tòa
án th lý, gii
quyết theo
trình t, th
tc theo pháp
lut t tng
dân s hin
hành quy định
da trên s
có đơn khởi
kiện, đơn yêu
cu của cơ
quan, t chc,
nhân.
Là vic gii
quyết tranh
chp v các
vn đề dân s
gia cá nhân,
t chc này
vi nhân,
t chc khác;
có nguyên
đơn b đơn;
Tòa án gii
quyết trên c
bo v quyn
li ca người
có quyn và
buộc người có
nghĩa v thc
hin nghĩa v.
Là vic riêng
ca cá nhân,
t chc,
không có
nguyên đơn,
b đơn mà ch
có ngưi yêu
cu Tòa án
gii quyết, t
yêu cu ca
đương s, Tòa
án công nhn
quyn
nghĩa vụ cho
h.
lOMoARcPSD| 40551442
Các v vic
dân s bao
gm 02 loi:
+ V án dân
s;
+ Vic dân s.
Hình thc
gii quyết
ca ch th
Khi kin ti
tòa.
Yêu cu Tòa
án công nhn
hoc không
công nhn
mt s kin
pháp lý nào
đó là căn cứ
phát sinh
quyn
nghĩa vụ dân
s.
Cách thc
gii quyết
ca Tòa án
Có th tri
qua các giai
đon:
-
thm
-
Phúc thm
-
Th tc xét
li bn án,
quyết định đã
có hiu lc
pháp lut.
Xác minh, ra
quyết định,
tuyên b theo
yêu cu ca
cá nhân, t
chc.
Trình t, thi
gian gii
quyết
- Trình t, th
tc
nhiu, cht
ch n gii
quyết vic
dân s.
- Trình t gii
quyết gn
gàng, đơn
gin, thi gian
gii quyết
nhanh.
lOMoARcPSD| 40551442
- Gii quyết
v án dân s
phi m phiên
tòa.
- Gii quyết
vic dân s
bng vic m
phiên hp
công khai để
xét đơn yêu
cu.
Thành phn
gii quyết
Thm phán,
Hi thm
nhân dân,
Vin Kim sát.
Thm phán
(có th 1 hoc
3 thm phán
tùy tng v
vic dân s),
Vin Kim sát,
Trng tài
Thương mại
(nếu yêu cu
liên quan đến
vic Trng tài
Thương mại
Vit Nam gii
quyết tranh
chp theo quy
định ca pháp
lut v trng
tài thương
mi) theo
khon 2 Điu
31 ca
BLTTDS 2015.
Đương s
Nguyên đơn,
b đơn, người
có quyn li
nghĩa v liên
Ngưi yêu cu
và ngưi có
quyn li
nghĩa v liên
lOMoARcPSD| 40551442
quan.
quan.
Thi hn
kháng cáo,
kháng ngh
Dài hơn so vi
quyết định
gii quyết
vic dân s.
Ngắn hơn so
vi kháng
cáo, kháng
ngh bn án.
Phí, l phí
Án phí theo
giá ngch
(tính theo %)
án phí
không theo
giá ngch (c
định).
L phí c định
(được quy
định c th ti
Ngh quyết
326/2016).
Kết qu gii
quyết
Tuyên bng
bn án.
Tuyên bng
quyết định.
d
-
Tranh chp
tha kế;
-
Tranh chp
hp đồng dân
s;
-
Tranh chp
đất đai.
-
Tranh chp
v chia tài sn
chung ca v
chng trong
thi k hôn
nhân.
....
-
Yêu cu
tuyên b mt
người đã mất
tích;
-
Yêu cu hy
kết hôn trái
pháp lut;
-
Yêu cu
công nhn
bản án nước
ngoài ti Vit
Nam;
-
Yêu cu mt
người mt
năng lc hành
vi dân s.
....

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 2. Đối tượng điều chinh
Đối tượng điều chỉnh của luật TTDS VN là các quan hệ giữa tòa án,
viện kiểm sát, cơ quan thi hành án, đương sự, người đại diện của
đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự,
người làm chứng, người giám định, người phiên dịch, người định
giá tài sản và những người liên quan phát sinh trong ttds
Các quan hệ thuộc đôi tượng điêu chỉnh của LTTDS có đặc điêm
chỉ phát sinh trong tố tụng, việc thực hiện mục đích của tố tụng là
động lực thiết lập các quan hệ.
Các quan hệ này gồm nhiều loại:
• Các quan hệ giữa tòa án, VKS, cơ quan thi hành án với
đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự, người làm chứng, giám định, phiên dịch,
định giá tài sản và những người liên quan •
Các quan hệ giữa tòa án, VKS, cơ quan thi hành án với nhau •
Các quan hệ giữa các đương sự với những người liên quan
Trong số các quan hệ này thì quan hệ giữa tòa án và các đương sự
chiếm đa số bởi đây là 2 chủ thể ttds cơ bản Câu 3:
Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp điều chỉnh của LTTDS là tổng hợp những cách thức
mà LTTDS tác động lên các quan hệ thuộc đối tượng điều chinh
của nó. Do đối tượng điều chỉnh cơ bản của luật ttds là các quan
hệ giữa các cơ quan nha nước có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật với
người tham gia vào quá trình giải quyêt vụ việc dân sự và thi hành
án dân sự nên LTTDS điêu chinh các các quan hệ này băng 2
phương pháp mệnh lệnh và định đoạt •
Phương pháp mệnh lệnh :LTTDS quy định địa vị của tòa
án ,VKS,cơ quan thi hành án và các chủ thể khác trong tố
tụng không giống nhau :các chủ thể phải phục tùng tòa án,
VKS và cơ quan thi hành án ,các quyết định của các cơ quan lOMoAR cPSD| 40551442
này có giá trị băt buộc các chủ thể khác phải thực hiện nếu
không sẽ bị cưỡng chê thực hiện.Sở dĩ pháp luật tố tụng dân
sự quy định như vậy là xuất phát ở chỗ tòa án, VKS và cơ
quan thi hành an có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật, giải quyêt
vụ việc dân sự, tô chức thi hành án dân sự và kiểm soát hoạt
động tố tụng. Để các cơ quan này thực hiện được chức năng,
nhiệm vụ của mình, các cơ quan này phải có những quyền
lực pháp lí nhất định đối với các chủ thể tố tụng khác, do vậy
sẽ không có sự bình đăng giữa tòa án, VKS và các cơ quan
thi hành án với các chủ thể khác •
Phương pháp định đoạt: Các đượng sự được tự quyết định
việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của họ trước tòa. Khi có
quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm hay tranh chấp các
đương sự tự quyết định việc khởi kiện ,yêu câu tòa án giải
quyết vụ việc. Trong qua trình giải quyêt vụ việc dân sự và
thi hành án dân sự, các đương sự vẫn có thế thương lượng
dàn xếp, thòa thuận giải quyết những vấn đề tranh chấp rút
yêu cầu rút đơn khởi kiện, tự thi hành án hoặc không yêu cầu thi hành án nữa.
Như vậy, LTTDS điều chinh các quan hệ phát sinh trong quá trình
tố tụng bằng 2 phương pháp mệnh lệnh và định đoạt trong đó chủ
yếu là phương pháp mệnh lệnh - so sánh Luật ttds Ds TThs
mệnh lệnh và định Phương pháp đặc hai phương pháp: đoạt
trưng được sử dụng phương pháp
trong luật dân sự là quyền uy, phương tôn trọng sự bình pháp phối hợp và đẳng, thoả thuận chế ước. Phương của các chủ thể pháp quyền uy tham gia quan hệ điều chỉnh quan hệ pháp luật dân sự giữa cơ quan tiến hành tố tụng với lOMoAR cPSD| 40551442 những người tham gia tố tụng, trong đó cơ quan tiến hành tố tụng có quyền áp dụng các biện pháp tố tụng còn những người tham gia tố tụng có nghĩa vụ chấp hành theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng. Phương pháp phối hợp và chế ước điều chỉnh mối quan hệ giữa Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát và Toà án, trong đó các cơ quan này có nhiệm vụ phối hợp với nhau để giải quyết vụ án đồng thời cũng chế ước nhau, bảo đảm sao cho mỗi cơ quan đều thực hiện đúng chức năng của mình, tránh sự lạm quyền, vị phạm pháp luật. Câu 4: lOMoAR cPSD| 40551442 Tiêu chí
Vụ việc dân Vụ án dân Việc dân sự sự sự Bản chất Có tranh chấp Không có xảy ra. tranh chấp xảy ra. Định nghĩa các tranh Là việc giải Là việc riêng chấp diễn ra quyết tranh của cá nhân, trên nhiều chấp về các tổ chức, lĩnh vực của
vấn đề dân sự không có các yêu cầu
giữa cá nhân, nguyên đơn, về: tổ chức này bị đơn mà chỉ - Dân sự; với cá nhân, có người yêu - Hôn nhân
tổ chức khác; cầu Tòa án gia đình; có nguyên giải quyết, từ - Kinh doanh
đơn và bị đơn; yêu cầu của thương mại; Tòa án giải đương sự, Tòa - Lao động.
quyết trên cở án công nhận Các tranh
bảo vệ quyền quyền và chấp này có
lợi của người nghĩa vụ cho
thể được Tòa có quyền và họ.
án thụ lý, giải buộc người có quyết theo nghĩa vụ thực trình tự, thủ hiện nghĩa vụ. tục theo pháp luật tố tụng dân sự hiện hành quy định dựa trên cơ sở có đơn khởi kiện, đơn yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân. lOMoAR cPSD| 40551442 Các vụ việc dân sự bao gồm 02 loại: + Vụ án dân sự; + Việc dân sự. Hình thức Khởi kiện tại Yêu cầu Tòa giải quyết tòa. án công nhận của chủ thể hoặc không công nhận một sự kiện pháp lý nào đó là căn cứ phát sinh quyền và nghĩa vụ dân sự. Cách thức Có thể trải Xác minh, ra giải quyết qua các giai quyết định, của Tòa án đoạn: tuyên bố theo - Sơ thẩm yêu cầu của - Phúc thẩm cá nhân, tổ - Thủ tục xét chức. lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật. Trình tự, thời
- Trình tự, thủ - Trình tự giải gian giải tục quyết gọn quyết nhiều, chặt gàng, đơn chẽ hơn giải giản, thời gian quyết việc giải quyết dân sự. nhanh. lOMoAR cPSD| 40551442 - Giải quyết - Giải quyết
vụ án dân sự việc dân sự
phải mở phiên bằng việc mở tòa. phiên họp công khai để xét đơn yêu cầu. Thành phần Thẩm phán, Thẩm phán giải quyết Hội thẩm (có thể 1 hoặc nhân dân, 3 thẩm phán
Viện Kiểm sát. tùy từng vụ việc dân sự), Viện Kiểm sát, Trọng tài Thương mại (nếu yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài Thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về trọng tài thương mại) theo khoản 2 Điều 31 của BLTTDS 2015. Đương sự
Nguyên đơn, Người yêu cầu
bị đơn, người và người có có quyền lợi quyền lợi
nghĩa vụ liên nghĩa vụ liên lOMoAR cPSD| 40551442 quan. quan. Thời hạn
Dài hơn so với Ngắn hơn so kháng cáo, quyết định với kháng kháng nghị giải quyết cáo, kháng việc dân sự. nghị bản án. Phí, lệ phí Án phí theo Lệ phí cố định giá ngạch (được quy
(tính theo %) định cụ thể tại và án phí Nghị quyết không theo 326/2016). giá ngạch (cố định). Kết quả giải Tuyên bằng Tuyên bằng quyết bản án. quyết định. Ví dụ - Tranh chấp - Yêu cầu thừa kế; tuyên bố một
- Tranh chấp người đã mất hợp đồng dân tích; sự; - Yêu cầu hủy - Tranh chấp kết hôn trái đất đai. pháp luật; - Tranh chấp - Yêu cầu
về chia tài sản công nhận
chung của vợ bản án nước chồng trong ngoài tại Việt thời kỳ hôn Nam; nhân. - Yêu cầu một .... người mất năng lực hành vi dân sự. ....