



















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG LÝ THUYẾT
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ MỤC LỤC
Chương 1: Tổng quan về thống kê học . . . .. . . . . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . 3
Câu 1: Nêu khái niệm thống kê, thống kê học ........................................................................ 3
Câu 2: Nêu đối tượng nghiên cứu của thống kê học .............................................................. 3
Câu 3: Phân biệt chỉ tiêu và tiêu thức .................................................................................... 5
Chương 2: Khái quát các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . 5
Câu 1: So sánh 2 hình thức điều tra. Theo em hình thức nào áp dụng nhiều hơn ................. 5
Câu 2: Từ đối tượng nghiên cứu của thống kê học em, hãy giải thích tại sao quá trình
nghiên cứu thống kê và trải qua 3 giai đoạn: điều tra, tổng hợp và phân tích ...................... 7
Câu 3: Nêu nguyên nhân và các biện pháp khắc phục sai số điều tra .................................... 8
Câu 4: Phân biệt các loại điều tra .......................................................................................... 8
Câu 5: Tại sao nói phân tích thống kê là công cụ để nhận thức và cải tạo xã hội ..................10
Chương 3: Phân tổ thống kê .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . 11
Câu 1: Trình bày các bước tiến hành phân tổ .......................................................................11
Câu 2: Trình bày các nhiệm vụ phân tổ. VD .........................................................................14
Câu 3: Tại sao phải lựa chọn tiêu thức phân tổ. Nêu căn cứ lựa chọn tiêu thức phân tổ ......15
Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế- xã hội .. . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . 16
Câu 1: Chứng minh SBQ cộng giản đơn là trường hợp đặc biệt của SBQ cộng gia quyền. Lấy
VD .........................................................................................................................................16
Câu 2: Chứng minh SBQ điều hòa giản đơn là trường hợp đặc biệt của SBQ điều hòa gia
quyền. Lấy VD .......................................................................................................................18
Câu 3: So sánh số tương đối động thái và số tương đối không gian( số tương đối so sánh) 19
Câu 4: Nêu điều kiện vận dụng số tuyệt đối, số tương đối ....................................................20
Câu 5: Phân biệt các loại số bình quân nhóm 1 và nhóm 2 ...................................................21
Câu 6: Nêu nội dung, ý nghĩa cách tính Mốt ..........................................................................23
Câu 7: Nêu nội dung, ý nghĩa cách tính trung vị ....................................................................24
Câu 8: Nêu nội dung, phương pháp tính và ý nghĩa của các chỉ tiêu độ biến thiên ...............25
Câu 9: Vì sao cần vận dụng SBQ chung kết hợp với SBQ tổ hoặc Dãy số phân phối? Ví dụ? .28
Câu 10: Phân tích điều kiện vận dụng số bình quân. Ý nghĩa số bình quân ..........................29
Câu 11: So sánh 3 loại SBQ nhóm 1 .......................................................................................31
Chương 6: Hồi quy- Tương quan .. . . . .. . . . . . . .. . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . 33
Câu 1: Trình bày ý nghĩa, nhiệm vụ chủ yếu của phương pháp Hồi quy tương quan ...........33
Chương 7: Dãy số biến động theo thời gian .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . .
33 Câu 1: Nêu ý nghĩa, đặc điểm dãy số biến động theo thời gian
.............................................33
Câu 2: Nêu nội, dung công, thức điều kiện áp dụng của chỉ tiêu tính mức độ bình quân theo
thời gian. Lấy ví dụ minh họa ...............................................................................................35
Câu 3: Phân tích nội dung, bản chất, điều kiện áp dụng công thức:......................................36
𝑌̅ = (𝑌̅1/2 + 𝑌̅2 + ⋯ + 𝑌̅𝑛 − 1 + 𝑌̅𝑛/2)/(𝑛 − 1) ...................................................................36
Câu 4: So sánh điểm giống và khác nhau giữa các công thức:
Câu 5: Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và ý nghĩa. Mối liên hệ giữa chúng ...............39
Chương 8: Chỉ số . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . ... .. . . . . . . . 41
Câu 1: Trình bày nội dung lý thuyết của hệ thống chỉ số ......................................................41
Câu 3: Phân biệt SBQ điều hòa và chỉ số bình quân điều hòa (Câu 2: Tương tự) .................42
Câu 4: So sánh chỉ số và số tương đối ...................................................................................43
Câu 5: Các loại chỉ số, tác dụng kinh tế, mối quan hệ giữa các loại chỉ số .............................44
Câu 6: Điểm giống và khác nhau của phương pháp thay thế liên hoàn với phương pháp
nghiên cứu tự động riêng biệt của từng nhân tố.Lấy VD ......................................................45
Câu 7: Tất cả các loại số tương đối có được coi là chỉ số không? Vì sao? .............................48
Câu 8: Trình bày nguyên lý chọn quyền số của chỉ số không gian ........................................49
Chương 9: Dự báo .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .. . .. . . . .. .. .. . . . . . . . 50
Câu 1: Nêu khái niệm ý nhiệm vụ của các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình dự báo thống kê
..............................................................................................................................................50
Chương 1: Tổng quan về thống kê học
Câu 1: Nêu khái niệm thống kê, thống kê học Thống kê
Thống kê học
là mộ t hệ thộ ng cà c phương phà p khộà hộ c
là mộ t mộ n khộà hộ c xà hộ i nghiệ n cư ù mà t
dù ng đệ thù thà p, xư lý và phà n tí ch cà c cộn sộ
lươ ng trộng mộ i qùàn hệ mà t thiệ t vơ i mà t chà t
(mà t lươ ng) cù à hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i sộ
cù à hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i sộ lơ n trộng điệ ù
lơ n đệ tí m hiệ ù bà n chà t và tí nh qùý lùà t vộ n cộ kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù thệ
cù à chù ng (mà t chà t) trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn
và khộ ng giàn cù thệ
(*Sộ lơ n: Là mộ t tộ ng thệ bàộ gộ m nhiệ ù hiệ n tươ ng cà biệ t cà ù thà nh nệ n)
Câu 2: Nêu đối tượng nghiên cứu của thống kê học 1. Khà i niệ m
- Thộ ng kệ hộ c: là khộà hộ c nghiệ n cư ù vệ mà t lươ ng trộng mộ i qùàn hệ mà t thiệ t vơ i mà t chà t cù à
hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i sộ lơ n, trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và đi à điệ m cù thệ - Gộ m hài lí nh vư c thộ ng kệ :
+ Thộ ng kệ mộ tà : bàộ gộ m cà c phương phà p: thù thà p sộ liệ ù, mộ tà , trí nh bà ý sộ liệ ù, tí nh tộà n
cà c đà c trưng độ lươ ng
+ Thộ ng kệ sùý diệ n: Bàộ gộ m cà c phương phà p: phà n tí ch mộ i liệ n hệ , dư bà ộ tư mà ù
2. Độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ -
Thộ ng kệ hộ c là mộ t mộ n khộà hộ c xà hộ i, Rà đơ i và phà t triệ n dộ nhù cà ù cù à cà c hộà t độ ng thư c tiệ n xà hộ i -
Cà c hiệ n tươ ng mà thộ ng kệ hộ c nghiệ n cư ù là cà c hiệ n tươ ng và qùà trí nh kinh tệ xà hộ i chù ýệ ù, bàộ gộ m:
+ Cà c hiệ n tươ ng, qùà trí nh sà n xùà t và tà i sà n xùà t mơ rộ ng cù à cà i và t chà t xà hộ i và sư phà n phộ i
thệộ hí nh thư c sư dù ng tà i ngùýệ n và sà n phà m xà hộ i
+ Cà c hiệ n tươ ng vơ i dà n sộ như: sộ nhà n khà ù, cà ù thà nh cù à nhà n khà ù (giài cà p, giơ i tí nh, tùộ i
tà c, nghệ nghiệ p, dà n tộ c...), tí nh hí nh biệ n độ ng cù à nhà n khà ù, tí nh hí nh phà n bộ dà n cư thệộ là nh thộ
+ Cà c hiệ n tươ ng vệ đơ i sộ ng và t chà t, và n hộ à cù à nhà n dà n như: mư c sộ ng và t chà t, trí nh độ và n hộ à, sư c khộ ệ...
+ Cà c hiệ n tươ ng vệ sinh hộà t, chí nh tri , xà hộ i như: cơ cà ù cà c cơ qùàn nhà nươ c, độà n thệ , sộ
ngươ i thàm già tùýệ n cư , mí t tinh.. -
Thộ ng kệ hộ c nghiệ n cư ù cà c hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i, khộ ng nghiệ n cư ù cà c hiệ n tươ ng tư
nhiệ n và ký thùà t. Tùý nhiệ n, hiệ n tươ ng kinh tệ -xà hộ i và tư nhiệ n, kí thùà t cộ mộ i qùàn hệ chà t
chệ vơ i nhàù chộ nệ n, trộng khi nghiệ n cư ù hiệ n tươ ng kinh tệ -xà hộ i, thộ ng kệ khộ ng thệ khộ ng
nhà c tơ i à nh hươ ng cù à cà c ýệ ù tộ tư nhiệ n và ký thùà t độ i vơ i sư phà t triệ n cù à sà n xùà t và điệ ù
kiệ n sinh hộà t xà hộ i -
Khi nghiệ n cư ù mà t lươ ng cù à sà n xùà t- xà hộ i, thộ ng kệ cù ng nghiệ n cư ù sư thàý độ i điệ ù
kiệ n tư nhiệ n mà sà n xùà t màng là i -
Như và ý độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ rà t rộ ng bàộ gộ m cà như ng hiệ n thư c xà hộ i
thùộ c lư c lươ ng sà n xùà t là n qùàn hệ sà n xùà t, thùộ c sơ hà tà ng, kiệ n trù c thươ ng tà ng. Thộ nh kệ
hộ c khộ ng trư c tiệ p nghiệ n cư ù bà n chà t mà nghiệ n cư ù mà t lươ ng trộng sư liệ n hệ mà t thiệ t vơ i
mà t chà t, cù à hiệ n tươ ng xà hộ i, nghiệ n cư ù biệ ù hiệ n bà ng sộ lươ ng cù à cà c mà t thùộ c vệ bà n chà t
và qùý lùà t cù à hiệ n tươ ng -
Thộ ng kệ hộ c cà n nệ ù lệ n bà ng cộn sộ vệ qùý mộ , kệ t cà ù, qùàn hệ tý lệ , tộ c độ phà t triệ n...
cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù. Độ là sộ lươ ng và qùàn hệ nà ý lùộ n bàộ hà m mộ t nộ i dùng kinh tệ -chí nh tri nhà t đi nh -
Hiệ n tươ ng sộ lơ n là mộ t tộ ng thệ bàộ gộ m nhiệ ù hiệ n tươ ng cà biệ t. Thộ ng kệ hộ c là ý độ
là m độ i tươ ng nghiệ n cư ù. Mà t lươ ng cù à hiệ n tươ ng cà biệ t chi ù tà c độ ng cù à cà c nhà n tộ ngà ù
nhiệ n (nhà n tộ khộ ng bà n chà t) và nhà n tộ tà t nhiệ n (bà n chà t). Thộ ng qùà việ c nghiệ n cư ù trệ n
hiệ n tươ ng sộ lơ n, tà c độ ng cù à cà c nhà n tộ ngà ù nhiệ n đươ c bù trư , triệ t tiệ ù và bà n chà t cù à hiệ n
tươ ng đươ c thệ hiệ n rộ -
Hiệ n tươ ng cà biệ t và hiệ n tươ ng sộ lơ n tộ n tà i mộ i liệ n hệ biệ n chư ng. Việ c nghiệ n cư ù kệ t
hơ p hài hiệ n tươ ng nà ý, giù p chộ việ c nhà n thư c hiệ n thư c xà hộ i tộà n diệ n phộng phù và sà ù sà c
hơn ( đà c biệ t khi nà ý sinh hiệ n tươ ng cà biệ t mơ i tiệ n tiệ n) -
Hiệ n kinh tệ xà hộ i bàộ giơ cù ng tộ n tà i trộng như ng điệ ù kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù
thệ . Trộng như ng điệ ù kiệ n li ch sư khà c nhàù, hiệ n tươ ng xà hộ i cộ đà c điệ m vệ chà t và biệ ù hiệ n vệ
lươ ng khà c nhàù. Dộ độ , tí nh cù thệ , chí nh xà c cù à sộ liệ ù thộ ng kệ cộ ý nghí à đà c biệ t qùàn trộ ng => Kệ t lùà n:
Độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ hộ c là mà t lươ ng trộng sư liệ n hệ mà t thiệ t vơ i mà t chà t cù à hiệ n
tươ ng và qùà trí nh kinh tệ - xà hộ i sộ lơ n trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và đi à điệ m cù thệ
Câu 3: Phân biệt chỉ tiêu và tiêu thức
Tiệ ù thư c thộ ng kệ
Chí tiệ ù thộ ng kệ
là khà i niệ m dù ng đệ chí cà c đà c điệ m cù à đơn
là cộn sộ chí mà t lươ ng gà n vơ i mà t chà t cù à vi tộ ng thệ
hiệ n tươ ng khộà hộ c sộ lơ n trộng điệ ù kiệ n thơ i
giàn và khộ ng giàn cù thệ Gộ m hài lộà i: Gộ m hài lộà i:
+ Tiệ ù thư c chà t lươ ng (thùộ c tí nh): phà n à nh
+ Chí tiệ ù chà t lươ ng: phà n à nh mà t chà t cù à
mà t chà t cù à đơn vi tộ ng thệ . Ví dù : giơ i tí nh,
tộ ng thệ . Ví dù : già cà , già thà nh, thơ i giàn hàộ
thà nh phà n dà n tộ c... phí ...
+ Tiệ ù thư c sộ lươ ng (lươ ng biệ n): phà n à nh
+ Chí tiệ ù sộ lươ ng: phà n à nh mà t lươ ng cù à
mà t lươ ng cù à đơn vi tộ ng thệ . Ví dù : chiệ ù càộ, tộ ng thệ . Ví dù : tộ ng sộ cộ ng nhà n, tộ ng lươ ng cà n nà ng... hà ng tiệ ù thù ...
Chương 2: Khái quát các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê
Câu 1: So sánh 2 hình thức điều tra. Theo em hình thức nào áp dụng nhiều hơn 1.
Điệ ù trà thộ ng kệ là tộ chư c mộ t cà ch khộà hộ c, thệộ mộ t kệ hộà ch thộ ng nhà t việ c thù nhà p
ghi chệ p ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù vệ cà c hiệ n tươ ng trộng qùà trí nh kinh tệ - xà hộ i 2.
Điệ ù trà thù thà p tà i liệ ù thộ ng kệ vệ hiệ n tươ ng kinh tệ - xà hộ i đươ c thư c hiệ n thệộ hài
hí nh thư c chù ýệ ù là : Bà ộ cà ộ thộ ng kệ đi nh ký và Điệ ù trà thộ ng kệ (điệ ù trà chùýệ n mộ n) -
Bà ộ cà ộ thộ ng kệ đi nh ký : là hí nh thư c tộ chư c điệ ù trà thộ ng kệ thù thà p tà i liệ ù vệ hiệ n
tươ ng kinh tệ xà hộ i mộ t cà ch thươ ng xùýệ n cộ đi nh ký thệộ nộ i dùng, phương phà p và mà ù biệ ù
cà ộ thộ ng kệ dộ cơ qùàn cộ thà m qùýệ n qùý đi nh thộ ng nhà t và chệ độ bà ộ cà ộ thộ ng kệ đi nh ký dộ nhà nươ c bàn hà nh -
Điệ ù trà thộ ng kệ (Điệ ù trà chùýệ n mộ n): là hí nh thư c điệ ù trà thù thà p tà i liệ ù thộ ng kệ vệ
hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i mộ t cà ch khộ ng thươ ng xùýệ n, khộ ng liệ n tù c thệộ mộ t kệ hộà ch, mộ t
phương à n và phương phà p điệ ù trà qùý đi nh riệ ng phù hơ p vơ i mộ i cùộ c điệ ù trà cù thệ
3. Giộ ng nhàù: Đệ ù là cà c hí nh thư c điệ ù trà đệ thù thà p ghi chệ p tà i liệ ù vệ hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i 4. Khà c nhàù
Báo cáo thống kê định kỳ
Điều tra thống kê
Thươ ng xùýệ n cộ đi nh ký
Khộ ng thươ ng xùýệ n, khộ ng liệ n tù c Tính chất Đối
- Là hí nh thư c tộ chư c điệ ù trà thệộ cộn -
Là hí nh thư c phộ biệ n trộng nệ n tượng
đươ ng hà nh trí nh bà t bùộ c đà ý là phà p
áp dụng lùà t cù à nhà nươ c vệ qùà n lý hộà t độ ng
kinh tệ thi trươ ng, chiệ m tý trộ ng lơ n
cù à cà c đơn vi kinh tệ Nhà nươ c - Á p
dù ng chù ýệ ù độ i vơ i cà c dộành nghiệ p
trộng tộ ng sộ cà c cùộ c điệ ù trà hà ng nà m
qùộ c dộành và cơ qùàn nhà nươ c -
Á p dù ng vơ i như ng cùộ c điệ ù trà
hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù khộ ng cộ ýệ ù cà ù
thệộ dộ i thươ ng xùýệ n liệ n tù c hộà c khộ ng
cộ khà nà ng tộ n kệ m chi phí càộ khi kiệ m
trà thươ ng xùýệ n liệ n tù c,... -
Như ng hiệ n tươ ng mà bà ộ cà ộ
thộ ng kệ đi nh ký khộ ng thệ thươ ng xùýệ n phà n à nh đươ c -
Điệ ù trà bà ộ cà ộ thộ ng kệ đi nh ký
đệ kiệ m trà chà t lươ ng Yêu cầu -
Bà ộ cà ộ thộ ng kệ là như ng biệ ù -
Mộ i cùộ c điệ ù trà khà c nhàù cộ cà c
mà ù bà ộ cà ộ phù hơ p chộ tư ng chí tiệ ù
ýệ ù cà ù kệ hộà ch và phương phà p điệ ù trà
ýệ ù cà ù bà ộ cà ộ cộ nộ i dùng gộ m tệ n gộ i
khà c nhàù dộ và ý phà i xà ý dư ng phương
cơ qùàn bàn hà nh đơn vi bà ộ cà ộ thơ i à n điệ ù trà
giàn đi nh ký là p và gư i bà ộ cà ộ -
Mộ i phương à n điệ ù trà gộ m: -
Phà n trí nh bà ý chí tiệ ù tiệ ù thư c
và sộ liệ ù tộ ng hơ p tí nh tộà n thệộ ýệ ù cà ù + Xà c đi nh mù c tiệ ù điệ ù trà cù à bà ộ cà ộ
+ Yệ ù cà ù phà m vi độ i tươ ng điệ ù trà
+ Đơn vi nộ i dùng phương phà p
+ Thơ i điệ m thơ i ký cơ qùàn tiệ n hà nh
+ Lư c lươ ng, cộ ng bộ kệ t qùà + Kinh phí điệ ù trà Ví dụ - Điệ ù trà dà n sộ
- Bà ộ cà ộ tà i chí nh
- Điệ ù trà già cà thi trươ ng
- Bà ộ cà ộ kệ t qùà sà n xùà t kinh dộành
- Hiệ n tươ ng thiệ n tài tài nà n làộ độ ng
- Bà ộ cà ộ tộ ng mư c bà n lệ
Câu 2: Từ đối tượng nghiên cứu của thống kê học em, hãy giải thích tại sao quá
trình nghiên cứu thống kê và trải qua 3 giai đoạn: điều tra, tổng hợp và phân tích
- Độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ hộ c là m mà t lươ ng trộng mộ i liệ n hệ mà t thiệ t vơ i mà t chà t cù à
hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i sộ lơ n trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù thệ
- Tư độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ hộ c qùà trí nh nghiệ n cư ù thộ ng kệ phà i trà i qùà 3 giài độà n:
+ Giài độà n điệ ù trà thộ ng kệ : thù thà p tà i liệ ù bàn đà ù vệ hiệ n tươ ng cùng cà p mà t lươ ng
+ Giài độà n tộ ng hơ p thộ ng kệ : tà p trùng cà c mà t lươ ng hệ thộ ng hộ à tà i liệ ù
+ Giài độà n phà n tí ch dư bà ộ: bà n chà t tí nh qùý lùà t cù à hiệ n tươ ng cà n dư bà ộ
1. Giài độà n điệ ù trà
- Là tộ chư c mộ t cà ch khộà hộ c thệộ mộ t kệ hộà ch thộ ng nhà t việ c thù thà p khi cà c ngùộ n tà i liệ ù
bàn đà ù cù à cà c hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i sộ lơ n trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù thệ
- Y nghí à: giù p cùng cà p ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù phù c vù chộ hài giài độà n sàù phà t hùý tà c dù ng
- Yệ ù cà ù: Chí nh xà c và trùng thư c
Ki p thơ i và đù ng lù c
Đà ý đù và tộà n diệ n
2. Giài độà n tộ ng hơ p
- Là việ c tà p trùng chí nh lý hệ thộ ng hộ à ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù cù à giài độà n điệ ù trà
- Y nghí à: giù p chộ ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù cù à giài độà n điệ ù trà phà t hùý tà c dù ng là m cơ sơ chộ giài độà n phà n tí ch
- Nhiệ m vù : là m chộ cà c đà c trưng riệ ng cù à tư ng đơn vi bươ c đà ù chùýệ n thà nh đà c trưng chùng cù à cà tộ ng thệ
3. Giài độà n phà n tí ch và dư bà ộ
- Là nệ ù lệ n mộ t cà ch tộ ng hơ p thộ ng qùà cà c biệ ù hiệ n bà ng sộ lươ ng bà n chà t và tí nh qùý lùà t cù à
hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù thệ - Y nghí à
+ Là khà ù cùộ i cù ng cù à qùà trí nh nghiệ n cư ù thộ ng kệ biệ ù hiệ n tộà n bộ kệ t qùà cù à qùà trí nh nà ý,
qùà độ nộ i lệ n tí nh qùý lùà t bà n chà t cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù và dư bà ộ hiệ n tươ ng độ trộng tương lài
+ Là cộ ng cù nhà n thư c và cà i tà ộ xà hộ i
- Ngùýệ n tà c phà n tí ch dư bà ộ
NT1: Dư à trệ n cơ sơ phà n tí ch lý lùà n kinh tệ xà hộ i
NT2: Cà n cư và ộ tộà n bộ sư kiệ n và đà t chù ng trộng mộ i qùàn hệ biệ n chư ng
NT3: Cà c hiệ n tươ ng khà c nhàù thí phà i à p dù ng phương phà p phà n tí ch phù hơ p
=>> Cà 3 giài độà n nà ý đệ ù rà t qùàn trộ ng giài độà n nà ý là cơ sơ chộ giài độà n kià khi nghiệ n cư ù
thộ ng kệ bà t bùộ c phà i trà i qùà là n lươ t cà bà giài độà n: điệ ù trà, tộ ng hơ p, phà n tí ch dư bà ộ. Nệ ù
khộ ng nghiệ n cư ù sệ dà n đệ n sài là m khộ ng thư c tệ và khộ ng cộ n ý nghí à trộng xà hộ i
Câu 3: Nêu nguyên nhân và các biện pháp khắc phục sai số điều tra
- Điệ ù trà thộ ng kệ là tộ chư c mộ t cà ch khộà hộ c thệộ mộ t kệ hộà ch thộ ng nhà t Việ c thù thà p ghi
chệ p ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù vệ cà c hiệ n tươ ng và qùà trí nh kinh tệ xà hộ i
- Sài sộ trộng điệ ù trà thộ ng kệ là chệ nh lệ ch giư à tri sộ thù thà p đươ c trộng điệ ù trà sộ vơ i tri sộ
thư c tệ cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù - Ngùýệ n nhà n + Sài sộ dộ ghi chệ p
+ Sài sộ dộ tí nh chà t đà i biệ ù: là lộà i sài sộ chí xà ý rà trộng điệ ù trà khộ ng tộà n bộ nhà t là sài sộ chộ n mà ù
- Biệ n phà p khà c phù c: Cà n là m tộ t hơn cộ ng tà c điệ ù trà, ghi chệ p và kiệ m trà tí nh đà i biệ ù cù à đơn vi đươ c điệ ù trà
Câu 4: Phân biệt các loại điều tra
Điệ ù trà thộ ng kệ là tộ chư c mộ t cà ch khộà hộ c thệộ mộ t kệ hộà ch thộ ng nhà t Việ c thù thà p ghi
chệ p ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù vệ cà c hiệ n tươ ng và qùà trí nh kinh tệ xà hộ i
1. Điệ ù trà thươ ng xùýệ n và điệ ù trà khộ ng thươ ng xùýệ n
-Thệộ tí nh chà t liệ n tù c hàý khộ ng liệ n tù c cù à cộ ng việ c ghi chệ p cộ thệ chià điệ ù trà thà nh hài lộà i
điệ ù trà thươ ng xùýệ n và điệ ù trà khộ ng thươ ng xùýệ n
-Giống nhau: đệ ù là hí nh thư c thù thà p thộ ng tin thộ ng kệ vệ cà c hiệ n tươ ng trộng qùà trí nh kinh tệ xà hộ i -Khác nhau
Chỉ tiêu Điều tra thường xuyên
Điều tra không thường xuyên Khái
là tiệ n hà nh thù thà p ghi chệ p tà i liệ ù bàn niệm
đà ù cù à hiệ n tươ ng mộ t cà ch liệ n tù c, thệộ sà t là tộ chư c điệ ù trà thù thà p tà i liệ ù
qùà trí nh phà t sinh, phà t triệ n cù à hiệ n tươ ng bàn đà ù mộ t cà ch khộ ng thươ ng
xùýệ n liệ n tù c, khộ ng gà n vơ i qùà
trí nh phà t sinh phà t triệ n cù à hiệ n tươ ng độ Tác
- cơ sơ đệ là p bà ộ cà ộ thộ ng kệ đi nh ký -
sộ liệ ù phù c vù điệ ù trà khộ ng dụng
- sộ liệ ù điệ ù trà phà n à nh chộ mộ t thơ i ký
cà n thiệ t điệ ù trà thươ ng xùýệ n -
sộ liệ ù phà n à nh chộ mộ t thơ i điệ m
chộ sộ liệ ù chí nh xà c ki p thơ i
tiệ t kiệ m chi phí , thơ i giàn, ngùộ n lư c Ưu điểm
tộ n kệ m thơ i giàn, ngùộ n lư c, chi phí Nhược
thộ ng tin khộ ng liệ n tù c, sộ liệ ù điểm khộ ng đà ý đù phà m vi hệ p phà m vi rộ ng Phạm vi áp dụng Ví dụ
- cà c hiệ n tươ ng cà n thệộ dộ i liệ n tù c dộ nhù
cà ù qùà n lý như: biệ n độ ng nhà n khà ù cù à đi à -
cà c hiệ n tươ ng í t biệ n độ ng,
phương, thù chi trộng già đí nh, sộ sà n phà m biệ n độ ng chà m
sà n xùà t tiệ ù thù , vộ n lưù độ ng, sộ cộ ng nhà n -
cà c hiệ n tươ ng cộ chi phí điệ ù
trà lơ n( dà n sộ nộ ng nghiệ p tà i sà n cộ đi nh…) -
cà c hiệ n tươ ng khộ ng xà ý rà
thươ ng xùýệ n( điệ ù trà dư kiệ n)
2. Điệ ù trà tộà n bộ và khộ ng tộà n bộ -
Điệ ù trà thộ ng kệ là tộ chư c mộ t cà ch khộà hộ c thệộ mộ t kệ hộà ch thộ ng nhà t việ c thù thà p
ghi chệ p ngùộ n tà i liệ ù bàn đà ù vệ cà c hiệ n tươ ng và qùà trí nh kinh tệ xà hộ i -
Xệ t thệộ phà m vi cù à độ i tươ ng đươ c điệ ù trà, điệ ù trà đươ c chià thà nh: điệ ù trà tộà n bộ và
điệ ù trà khộ ng tộà n bộ -
Giống nhau: đệ ù là hí nh thư c điệ ù trà thù thà p thộ ng tin thộ ng kệ vệ hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i - Khác nhau
Chỉ tiêu Điều tra toàn bộ
Điều tra không toàn bộ Khái
là tiệ n hà nh thù thà p, ghi chệ p tà i liệ ù bàn là tiệ n hà nh thù thà p tà i liệ ù trệ n mộ t niệm
đà ù trệ n tộà n thệ cà c đơn vi thùộ c độ i
hộà c mộ t sộ đơn vi đươ c chộ n rà tư cà c
tươ ng điệ ù trà, khộ ng bộ sộ t bà t ký đơn vi đơn vi thùộ c tộ ng thệ hiệ n tươ ng nghiệ n nà ộ cư ù Tác
cùng cà p tà i liệ ù đà ý đù nhà t chộ nghiệ n dụng -
dù ng kệ t qùà điệ ù trà chộ n mà ù=>
cư ù thộ ng kệ , đà c biệ t trộng nghiệ n cư ù tộ ng thệ kinh tệ , thi trươ ng -
điệ ù trà trộ ng điệ m=> nhà n biệ t nhành vệ hiệ n tươ ng -
điệ ù trà chùýệ n đệ => cơ sơ điệ ù trà qùý mộ Ưu điểm -
chi phí tương độ i thà p -
giù p tí nh đươ c cà c chí tiệ ù qùý mộ , -
cộ thệ là m nhiệ ù hơn điệ ù trà tộà n
khộ i lươ ng chí nh xà c
bộ vơ i nộ i dùng rộ ng hơn -
chộ phệ p nghiệ n cư ù cơ cà ù tí nh -
tiệ t kiệ m thơ i giàn ngùộ n lư c hí nh biệ n độ ng -
đà nh già thư c trà ng dư bà ộ xù
hươ ng biệ n độ ng cù à hiệ n tươ ng
tộ n thơ i giàn, chi phí , ngùộ n nhà n lư c
phà t sinh sài sộ , khộ ng chí nh xà c Nhược điểm
Phạm vi phà m vi hệ p phà m vi rộ ng Ví dụ
- điệ ù trà chộ n mà ù -
tộ ng điệ ù trà dà n sộ
- điệ ù trà trộ ng điệ m -
tộ ng điệ ù trà tộ n khộ và t tư, hà ng
- điệ ù trà chùýệ n đệ
hộ à - tộ ng điệ ù trà vộ n sà n xùà t kinh
dộành cù à dộành nghiệ p
Câu 5: Tại sao nói phân tích thống kê là công cụ để nhận thức và cải tạo xã hội
1. Phà n tí ch thộ ng kệ nhà m và ch rộ nộ i dùng cơ bà n cù à cà c tà i liệ ù đà đươ c chí nh lý trộng tộ ng hơ p
thộ ng kệ , già i đà p cà c ýệ ù cà ù nghiệ n cư ù đệ rà
2. Độ i tươ ng nghiệ n cư ù cù à thộ ng kệ hộ c là mà t lươ ng trộng sư liệ n hệ mà t thiệ t vơ i mà t chà t cù à
hiệ n tươ ng và qùà trí nh KT-XH sộ lơ n trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn và khộ ng giàn cù thệ - Mà t lươ ng
cù à hiệ n tươ ng KT-XH đươ c biệ ù hiệ n thộ ng qùà cà c cộn sộ như:
+ Sộ tùýệ t độ i chộ thà ý vệ qùý mộ , khộ i lương, kí ch thươ c..
+ Sộ tương độ i thệ hiệ n sư biệ n độ ng, thàý độ i, phà t triệ n...
+ Sộ bí nh qùà n đà i diệ n chộ mư c độ biệ ù hiệ n cù à 1 tiệ ù thư c cù à hiệ n tươ ng...
3. Đệ là m đươ c điệ ù độ phà i trà i qùà 3 giài độà n thộ ng kệ :
- Gđ điệ ù trà thộ ng kệ : Thù thà p tà i liệ ù bàn đà ù vệ hiệ n tươ ng
- Gđ tộ ng hơ p thộ ng kệ : Chí nh lý , hệ thộ ng hộà tà i liệ ù bàn đà ù
- Gđ phà n tí ch thộ ng kệ : Và ch rộ nộ i dùng cơ bà n thùộ c hiệ n tươ ng. Xà c đi nh mư c độ cù à hiệ n tươ ng,
xù hươ ng biệ n độ ng, tí nh chà t và trí nh độ chà tj chệ cù à cà c mộ i liệ n hệ giư à cà c hiệ n tươ ng, dư bà ộ
vệ hiệ n tươ ng độ trộng tương lài. Vơ i cà c phương phà p như: hộ i qùý tương qùàn, dà ý sộ biệ n độ ng
thệộ thơ i giàn, phương phà p chí sộ ... đệ phà n tí ch mộ i liệ n hệ giư à cà c nhà n tộ , hiệ n tươ ng nghiệ n
cư ù sư biệ n độ ng, thàý độ i hàý phà n tí ch cà ch thư c, ngùộ n gộ c, độ ng lư c, khùýnh hươ ng cù à sư
phà t triệ n cù à hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i. Tư độ , đưà rà cà c dư bà ộ vệ hiệ n tươ ng trộng tương lài. +
Phà n tí ch và dư bà ộ thộ ng kệ là khà ù cùộ i cù ng cù à qùà trí nh nghiệ n cư ù thộ ng kệ , biệ ù hiệ n tà p
trùng kệ t qùà cù à tộà n bộ qùà trí nh nghiệ n cư ù thộ ng kệ . Tà i liệ ù điệ ù trà và tộ ng hơ p phà i trà i qùà
mộ t qùà trí nh phà n tí ch sà ù sà c, tộà n diệ n mơ i cộ thệ nệ ù lệ n biệ ù hiệ n vệ mà t bà n chà t, tí nh qùý
lùà t cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù.
+ Phà n tí ch thộ ng kệ cộ ý nghí à qùàn trộ ng trộng qùà n lý kinh tệ . Nhơ cộ lý lùà n và phương phà p
thộ ng kệ phộng phù mà thộ ng kệ cộ thệ và ch rà ngùýệ n nhà n cù à việ c hộà n thà nh kệ hộà ch và cà c
cộ ng tà c qùà n lý , phà n tí ch à nh hươ ng cù à cà c nhà n tộ đệ n việ c sư dù ng ngùộ n lư c , xà c đi nh cà c mộ i
liệ n hệ , tí nh qùý lùà t chùng cù à hệ thộ ng
+ Phà n tí ch thộ ng kệ khộ ng chí giù p nhà n thư c rộ hơn vệ hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i mà cộ n cộ ý
nghí à qùàn trộ ng trộng cà i tà ộ xà hộ i thộ ng qùà đưà rà ý kiệ n, độ ng gộ p đệ đệ rà chù trương, chí nh
sà ch, phà t triệ n kinh tệ , và n hộà , xà hộ i... Ví dù như chí nh sà ch dà n sộ kệ hộà ch hộ à già đí nh. Xùà t
phà t tư độ i tươ ng nghiệ n cư ù ->phà n tí ch dư bà ộ ->đệ rà già i phà p, chù trương phù hơ p
+ Chư c nà ng cù à phà n tí ch thộ ng kệ ngà ý cà ng trơ nệ n qùàn trộ ng hơn, khộ i lươ ng cộ ng việ c nhiệ ù
hơn, vài trộ cù à thộ ng kệ trộng bộ mà ý nhà nươ c ngà ý cà ng nhiệ ù hơn. Chí nh ví thệ ,phà n tí ch thộ ng
kệ đươ c cội là mộ t cộ ng cù qùàn trộ ng giù p nhà n thư c và cà i tà ộ xà hộ i. Nệ ù khộ ng chù trộ ng, qùàn
tà m đệ n cộ ng tà c thộ ng kệ thí xà hộ i sệ trơ nệ n mà t kiệ m sộà t, qùà n lý hộ n độ n, biệ n độ ng khộ
lươ ng ơ mộ i lí nh vư c
Chương 3: Phân tổ thống kê
Câu 1: Trình bày các bước tiến hành phân tổ
1. Phà n tộ thộ ng kệ là cà n cư và ộ mộ t ( hàý mộ t sộ ) tiệ ù thư c nà ộ độ đệ tiệ n hà nh phà n chià hiệ n
tươ ng nghiệ n cư ù thà nh cà c tộ ( hộà c cà c tiệ ù tộ ) cộ tí nh chà t khà c nhàù
2. Cà c bươ c tiệ n hà nh phà n tộ thộ ng kệ
à. Lư à chộ n tiệ ù thư c phà n tộ
- Tiệ ù thư c phà n tư là tiệ ù thư c đươ c lư à chộ n là m cà n cư đệ tiệ n hà nh phà n tộ thộ ng kệ . Lư à chộ n
tiệ ù thư c phà n tư là và n đệ màng tí nh chà t cộ t lộ i cù à phà n tộ ng thộ ng kệ
- Mộ i tiệ ù thư c phà n à nh như ng mà t, khí à cà nh nhà t đi nh cù à cà c đơn vi tộ ng thệ . Dộ độ phà i lư à
chộ n chộ phù hơ p vơ i mù c đí ch nghiệ n cư ù
- Cà n cư và ộ cà c ngùýệ n tà c sàù đệ lư à chộ n tiệ ù thư c phà n tộ
Phà i dư à trệ n cơ sơ phà n tí ch lý lùà n mộ t cà ch sà ù sà c, nà m vư ng bà n chà t và tí nh qùý lùà t
cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù, đệ chộ n tiệ ù thư c bà n chà t nhà t, phù hơ p vơ i mù c đí ch nghiệ n cư ù
+ Tiệ ù thư c bà n chà t nộ i lệ n đươ c bà n chà t hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù, phà n à nh đà c trưng cơ bà n cù à
hiệ n tươ ng trộng điệ ù kiệ n thơ i, đi à điệ m cù thệ
+ VD: Khi phà n tộ cà c dộành nghiệ p thùộ c ngà nh sà n xùà t nà ộ độ , đệ nghiệ n cư ù đơn vi tiệ n tiệ n, là c
hà ù thí sư dù ng cà c tiệ ù thư c bà n chà t: già thà nh, nà ng sùà t làộ độ ng, lơ i nhùà n...Nhưng nghiệ n cư ù
qùý mộ dộành nghiệ p thí tiệ ù thư c bà n chà t: sộ cộ ng nhà n, già tri sà n xùà t, tà i sà n cộ đi nh Phà i
cà n cư điệ ù kiệ n li ch sư cù thệ cù à hiệ n tươ ng đệ chộ n rà tiệ ù thư c thí ch hơ p
+ Cù ng mộ t lộà i hiệ n tươ ng khi phà t sinh trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn, đi à điệ m khà c nhàù thí bà n chà t khà c nhàù
+ Nệ ù chí dù ng mộ t tiệ ù thư c phà n tư chùng trộng mộ i trươ ng hơ p thí cộ thệ trươ ng hơ p nà ý chộ
kệ t qùà chí nh xà c, trươ ng hơ p kià cộ thệ khộ ng cộ tà c dù ng gí cà
Tù ý thệộ mù c đí ch nghiệ n cư ù và điệ ù kiệ n tà i liệ ù thư c tệ mà qùýệ t đi nh phà n tộ hiệ n
tươ ng thệộ mộ t hàý nhiệ ù tiệ ù thư c ( phà n tộ già n đơn, phà n tộ kệ t hơ p)
+ Hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i thươ ng phư c tà p, việ c phà n bộ thệộ mộ t tiệ ù thư c dù là cà n bà n nhà t
cù ng chí phà n à nh đươ c mộ t mà t nà ộ độ . Việ c phà n bộ kệ t hơ p nhiệ ù tiệ ù thư c sệ phà n à nh nhiệ ù
mà t khà c nhàù cù à hiệ n tươ ng, chù ng bộ sùng chộ nhàù đệ việ c nghiệ n cư ù đươ c sà ù sà c, tộà n diệ n
+ Nhiệ ù trươ ng hơ p, phà n tộ kệ t hơ p giù p tà nghiệ n cư ù mộ i liệ n hệ giư à cà c tiệ ù thư c
+ Tùý nhiệ n, khộ ng nệ n chộ n qùà nhiệ ù tiệ ù thư c dệ là m chộ việ c phà n tộ trươ ng nệ n phư c tà p, dà n
đệ n sài sộ t, già m độ chí nh xà c cù à tà i liệ ù
+ Trệ n thư c tệ , thộ ng kệ thươ ng phà n tộ thệộ 2, 3 tiệ ù thư c
b. Xà c đi nh sộ tộ cà n thiệ t và khộà ng cà ch tộ - Cà n cư xà c đi nh:
+ Đà c điệ m cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù ( lươ ng thộ ng tin, phà m vi biệ n độ ng)
+ Tí nh chà t cù à tiệ ù thư c phà n tộ ( tiệ ù thư c thùộ c tí nh, sộ lươ ng)
- Phương phà p xà c đi nh
Phà n tộ thệộ tiệ ù thư c chà t lươ ng ( thùộ c tí nh)
+ Tiệ ù thư c thùộ c tí nh phà n à nh cà c tí nh chà t cù à đơn vi tộ ng thệ , khộ ng biệ ù hiệ n trư c tiệ p bà ng
cộn sộ . VD: giơ i tí nh, dà n tộ c, tí nh trà ng hộ n nhà n, nghệ nghiệ p…
+ Trươ ng hơ p đơn già n: tiệ ù thư c phà n tộ cộ í t biệ ù hiệ n hộà c cà c tộ chư c hí nh thà nh sà n trộng tư
nhiệ n hàý trộng xà hộ i thí khi lư à chộ n tiệ ù thư c phà n tộ tà cộ thệ biệ t ngàý sộ tộ cà n thiệ t. VD: Phà n
tộ nhà n khà ù thệộ giơ i tí nh sệ cộ hài tộ : nàm và nư
+ Trươ ng hơ p phư c tà p: tiệ ù thư c phà n tư cộ qùà nhiệ ù biệ ù hiệ n hộà c cà c tộ đươ c hí nh thà nh sà n
trộng tư nhiệ n qùà nhiệ ù, lù c nà ý khộ ng thệ mộ i biệ ù hiệ n hí nh thà nh nệ n mộ t tộ , sệ dà n đệ n qùà
nhiệ ù tộ , và mộ i tộ đươ c hí nh thà nh chưà chà c đà khà c nhàù rộ rà ng vệ chà t. Ví và ý phà i ghệ p cà c tộ
nhộ là i thà nh mộ t tộ lơ n thệộ ngùýệ n tà c: cà c tộ nhộ ghệ p là i vơ i nhàù phà i giộ ng nhàù hộà c gà n
giộ ng nhàù vệ tí nh chà t, vệ lộà i hí nh... giù p chộ phương phà p thộ ng kệ khộà hộ c hơn Phà n bộ
thệộ tiệ ù thư c sộ lươ ng
Tiệ ù thư c sộ lươ ng là lộà i tiệ ù thư c mà biệ ù hiệ n cù thệ rà như ng cộn sộ ( tùộ i, lương…)
+ Trươ ng hơ p lươ ng biệ n cù à tiệ ù thư c thàý độ i í t
=> Mộ i lươ ng biệ n là cơ sơ hí nh thà nh nệ n mộ t tộ ( thươ ng xà ý rà độ i vơ i lươ ng biệ n rơ i rà c)
+ Trươ ng hơ p lươ ng biệ n cù à tiệ ù thư c thàý độ i nhiệ ù
+ Khi xà c đi nh sộ tộ cà n thiệ t phà i tùà n thệộ qùý lùà t lươ ng chà t giới hạn dưới (Xmin)
• mộ i tộ sệ bàộ gộ m mộ t phà m vi lươ ng biệ n và cộ hài giơ i hà n: {
giới hạn trên ( Xmax) Tri sộ khộà ng cà ch tộ d= Xmàx-Xmin
• Khi lươ ng biệ n thàý độ i tương độ i đệ ù đà n thí cộ thệ phà n chià dà ý sộ lươ ng biệ n thà nh cà c 𝟏 phà m vi cộ
khộà ng cà ch tộ đệ ù nhàù h= (Xmàx -Xmin) 𝐧
=> Khi độ , độ i vơ i lươ ng biệ n liệ n tù c, giơ i hà n trệ n cù à tộ chư c trù ng giơ i hà n dươ i cù à tộ sàù đệ
đà m bà ộ khộ ng bộ sộ t biệ n nà ộ. Cộ n vơ i lươ ng biệ n rơ i rà c thí khộ ng thệ
• Phà n tộ mơ cộ tộ trệ n cù ng khộ ng cộ giơ i hà n dươ i và tộ cùộ i cù ng khộ ng cộ giơ i hà n trệ n.
Phà n tộ mơ cộ thệ chư à đư ng như ng lươ ng biệ n xùà t hiệ n độ t xùà t qùà nhộ hộà c qùà lơ n
trà nh việ c hí nh thà nh qùà nhiệ ù tộ . Qùý ươ c khộà ng cà ch tộ mơ = khộà ng cà ch tộ gà n nộ nhà t c. Dà ý sộ phà n phộ i
- Dà ý sộ phà n phộ i biệ ù hiệ n sộ lươ ng cà c đơn vi trộng tộ ng thệ đươ c phà n chià và ộ tư ng tộ thệộ cà c tiệ ù thư c nhà t đi nh
- Tiệ ù thư c phà n tư là tiệ ù thư c chà t lươ ng=> cộ dà ý sộ phà n phộ i thùộ c tí nh
- Tiệ ù thư c phà n tư là tiệ ù thư c sộ lươ ng=> cộ dà ý sộ phà n phộ i lươ ng biệ n
d. Chí tiệ ù già i thí ch
- Chí tiệ ù già i thí ch là chí tiệ ù là m sà ng rộ thệ m đà c trưng cù à tư ng tộ cù ng như cù à tộà n bộ tộ ng thệ
- Mùộ n xà c đi nh chí tiệ ù già i thí ch cà n cà n cư mù c đí ch nghiệ n cư ù và nhiệ m vù cù à phà n tộ đệ chộ n
rà chí tiệ ù cộ liệ n hệ vơ i nhàù và bộ sùng chộ nhàù
VD: Tà i liệ ù ơ DN Á cộ trí nh độ tùộ i nghệ và NSLĐ như sàù: Tùộ i nghệ NSLĐ Phà n tộ khộ ng đệ ù 1-4 5 4-9 10 9-15 15 15-22 20 Phà n tộ đệ ù 0-4 5 4-8 10 8-12 15 Phà n tộ mơ ≤ 4 5 4-8 10 >8 15
Câu 2: Trình bày các nhiệm vụ phân tổ. VD
- Phà n tộ thộ ng kệ là cà n cư và ộ mộ t ( hàý mộ t sộ ) tiệ ù thư c nà ộ độ đệ tiệ n hà nh phà n chià hiệ n
tươ ng nghiệ n cư ù thà nh cà c tộ ( hộà c cà c tiệ ù tộ ) cộ tí nh chà t khà c nhàù - Nhiệ m vù phà n tộ
1. Phà n chià cà c lộà i hí nh kinh tệ xà hộ i cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù ( phà n tộ phà n lộà i)
- Nghí à là : phà i nệ ù lệ n cà c đà c trưng riệ ng cù à tư ng lộà i hí nh và mộ i qùàn hệ giư à cà c lộà i hí nh độ -
V D: trộng cà c lộà i hí nh kinh tệ xà hộ i, tà cà n phà i chù trộ ng đệ n cà c thà nh phà n kinh tệ và thà nh
phà n giài cà p. Ví sư thàý độ i cà c lộà i hí nh nà ý sệ phà n à nh sư thàý độ i kệ t cà ù xà hộ i và qùàn hệ sà n xùà t
2. biệ ù hiệ n kệ t cà ù cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù ( phà n tộ kệ t cà ù)
- Già i thí ch: ví mộ i bộ phà n trộng tộ ng thệ nghiệ n cư ù chiệ m như ng tý trộ ng khà c nhàù trộng tộ ng
thệ và nộ i lệ n tà m qùàn trộ ng cù à mí nh trộng tộ ng thệ độ . Ví và ý mùộ n nghiệ n cư ù đươ c kệ t cà ù
cù à tộ ng thệ , tà phà i dư à trệ n cơ sơ phà n tộ , đà c biệ t là việ c thệộ dộ i tý trộ ng cà c bộ phà n trộng kệ t
cà ù tộ ng thệ qùà thơ i giàn sệ giù p tà thà ý đươ c xù hươ ng phà t triệ n cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù
- VD: cộ tà i liệ ù tà i dộành nghiệ p Á Phà n xươ ng NSLĐ Tí trộ ng CN (%) ký gộ c ký bà ộ cà ộ ký gộ c ký bà ộ cà ộ 1 10 11 50 20 2 15 16 50 80
Tà thà ý xù hươ ng phà t triệ n cù à nà ng sùà t làộ độ ng là :
+ Già m tý trộ ng cộ ng nhà n cộ nà ng sùà t làộ độ ng thà p
+ Tà ng tý trộ ng cộ ng nhà n cộ nà ng sùà t làộ độ ng càộ hơn
3. Biệ ù hiệ n mộ i liệ n hệ giư à cà c tiệ ù thư c ( phà n tộ liệ n hệ )
- Già i thí ch: ví cà c hiệ n tươ ng nhiệ n thươ ng cộ mộ i liệ n hệ phù thùộ c nhàù nệ n giư à cà c tiệ ù thư c
mà thộ ng kệ nghiệ n cư ù thươ ng cộ mộ i liệ n hệ vơ i nhàù. nghí à là sư thàý độ i cù à tiệ ù thư c nà ý (
gộ i là tiệ ù thư c ngùýệ n nhà n X) dà n đệ n sư thàý độ i cù à tiệ ù thư c khà c cộ liệ n qùàn ( gộ i là tiệ ù thư c kệ t qùà Y)
- VD: X- thù nhà p ngươ i làộ độ ng
Y- nhù cà ù tiệ ù dù ng
Câu 3: Tại sao phải lựa chọn tiêu thức phân tổ. Nêu căn cứ lựa chọn tiêu thức phân tổ
- Phà n tộ thộ ng kệ là cà n cư và ộ mộ t ( hàý mộ t sộ ) tiệ ù thư c nà ộ độ đệ tiệ n hà nh phà n chià hiệ n
tươ ng nghiệ n cư ù thà nh cà c tộ ( hộà c cà c tiệ ù tộ ) cộ tí nh chà t khà c nhàù
- Lý dộ cà n phà i lư à chộ n tiệ ù thư c phà n tộ ví trệ n mộ i đơn vi tộ ng thệ nghiệ n cư ù thươ ng cộ nhiệ ù
tiệ ù thư c khà c nhàù đệ tà lư à chộ n; cà c tiệ ù thư c phà n tộ khà c nhàù độ sệ nộ i lệ n như ng mà t khà c
nhàù cù à hiệ n tươ ng, cộ tiệ ù thư c chí rộ đươ c bà n chà t cù à hiệ n tươ ng và phù hơ p vơ i mù c đí ch
nghiệ n cư ù nhưng cộ như ng tiệ ù thư c chưà chí rộ đươ c bà n chà t cù à hiệ n tươ ng và cù ng khộ ng
phù hơ p vơ i mù c đí ch nghiệ n cư ù. Ví và ý tà phà i lư à chộ n đù ng tiệ ù thư c chộ phù hơ p, nệ ù chộ n
đù ng tiệ ù thư c thí sệ cộ kệ t lùà n đù ng, nệ ù chộ n sài sệ dà n đệ n kệ t lùà n sài là m
- Cà n cư và ộ cà c ngùýệ n tà c sàù đệ lư à chộ n tiệ ù thư c phà n tộ
+ Phà i dư à trệ n cơ sơ phà n tí ch lý lùà n mộ t cà ch sà ù sà c, nà m vư ng bà n chà t và tí nh qùý lùà t cù à
hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù, đệ chộ n tiệ ù thư c bà n chà t nhà t, phù hơ p vơ i mù c đí ch nghiệ n cư ù
+ Tiệ ù thư c bà n chà t nộ i lệ n đươ c bà n chà t hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù, phà n à nh đà c trưng cơ bà n cù à
hiệ n tươ ng trộng điệ ù kiệ n thơ i, đi à điệ m cù thệ
+ VD: Khi phà n tộ cà c dộành nghiệ p thùộ c ngà nh sà n xùà t nà ộ độ , đệ nghiệ n cư ù đơn vi tiệ n tiệ n, là c
hà ù thí sư dù ng cà c tiệ ù thư c bà n chà t: già thà nh, nà ng sùà t làộ độ ng, lơ i nhùà n...Nhưng nghiệ n cư ù
qùý mộ dộành nghiệ p thí tiệ ù thư c bà n chà t: sộ cộ ng nhà n, già tri sà n xùà t, tà i sà n cộ đi nh
+ Phà i cà n cư điệ ù kiệ n li ch sư cù thệ cù à hiệ n tươ ng đệ chộ n rà tiệ ù thư c thí ch hơ p
+ Cù ng mộ t lộà i hiệ n tươ ng khi phà t sinh trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn, đi à điệ m khà c nhàù thí bà n chà t khà c nhàù
+ Nệ ù chí dù ng mộ t tiệ ù thư c phà n tư chùng trộng mộ i trươ ng hơ p thí cộ thệ trươ ng hơ p nà ý chộ
kệ t qùà chí nh xà c, trươ ng hơ p kià cộ thệ khộ ng cộ tà c dù ng gí cà
+ Tù ý thệộ mù c đí ch nghiệ n cư ù và điệ ù kiệ n tà i liệ ù thư c tệ mà qùýệ t đi nh phà n tộ hiệ n tươ ng thệộ
mộ t hàý nhiệ ù tiệ ù thư c ( phà n tộ già n đơn, phà n tộ kệ t hơ p)
+ Hiệ n tươ ng kinh tệ xà hộ i thươ ng phư c tà p, việ c phà n bộ thệộ mộ t tiệ ù thư c dù là cà n bà n nhà t
cù ng chí phà n à nh đươ c mộ t mà t nà ộ độ . Việ c phà n bộ kệ t hơ p nhiệ ù tiệ ù thư c sệ phà n à nh nhiệ ù
mà t khà c nhàù cù à hiệ n tươ ng, chù ng bộ sùng chộ nhàù đệ việ c nghiệ n cư ù đươ c sà ù sà c, tộà n diệ n
+ Nhiệ ù trươ ng hơ p, phà n tộ kệ t hơ p giù p tà nghiệ n cư ù mộ i liệ n hệ giư à cà c tiệ ù thư c
+ Tùý nhiệ n, khộ ng nệ n chộ n qùà nhiệ ù tiệ ù thư c dệ là m chộ việ c phà n tộ trươ ng nệ n phư c tà p, dà n
đệ n sài sộ t, già m độ chí nh xà c cù à tà i liệ ù
+ Trệ n thư c tệ , thộ ng kệ thươ ng phà n tộ thệộ 2, 3 tiệ ù thư c
Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế- xã hội
Câu 1: Chứng minh SBQ cộng giản đơn là trường hợp đặc biệt của SBQ cộng gia quyền. Lấy VD 1.
SBQ cộ ng đươ c tí nh bà ng cà ch đệm tộ ng cà c lươ ng biệ n tiệ ù thư c chià chộ tộ ng sộ đơn vi
tộ ng thệ (tộ ng cà c tà n sộ ) 2.
SBQ cộ ng già n đơn đươ c tí nh trệ n cơ sơ bí nh qùà n hộ à cà c lươ ng biệ n trộng mộ t tộ ng thệ
trộng độ cà c lươ ng biệ n khà c nhàù chí xùà t hiệ n mộ t là n
- ĐKÁD: mộ i lươ ng biệ n chí xùà t hiệ n mộ t là n trộng tộ ng thệ ∑ 𝒙𝒊
𝒙𝟏+𝒙𝟐+⋯+𝒙𝒏 - Cộ ng thư c: 𝒙 =
= trộng độ : xi : lươ ng biệ n thư i (i= 1 , 𝑛 ) 𝒏 𝒏
n: sộ cà c lươ ng biệ n
3. SBQ cộ ng già qùýệ n là SBQ dù ng đệ tí nh trộng cà c trươ ng hơ p cà c mư c lươ ng biệ n xùà t hiệ n
nhiệ ù là n trộng tộ ng thệ
- ĐKÁD: cộ í t nhà t 1 lươ ng biệ n xùà t hiệ n là p là i tư 2 là n trơ lệ n - Cộ ng thư c: 𝒙 .𝒇𝒊
𝒙𝟏𝒇𝟏 𝒙𝟐𝒇𝟐 𝒙𝒏𝒇𝒏 𝒇𝒏
trộng độ : xi: lươ ng biệ n thư i (i= )
fi: tà n sộ ư ng vơ i xi ( qùýệ n sộ trộng cộ ng thư c)
4. SBQ cộ ng già n đơn và SBQ cộ ng già qùýệ n cộ nệ t tương độ ng: -
Đệ ù tí nh bà ng cà ch đệm tộ ng cà c lươ ng biệ n cù à tiệ ù thư c chià chộ tộ ng sộ đơn vi
tộ ng thệ - ĐKÁD: đệ ù phà i đươ c tí nh rà tư tộ ng thệ độ ng chà t, và n dù ng kệ t hơ p SBQ tộ và dà ý sộ
phà n phộ i. Mà t khà c SBQ cộ ng già n đơn là i là sư và n dù ng khà c biệ t cù à SBQ cộ ng già qùýệ n. Cà c
lươ ng biệ n khà c nhàù chí xùà t hiệ n 1 là n ơ SBQ cộ ng già n đơn trộng khi ơ SBQ cộ ng già qùýệ n cộ í t
nhà t mộ t lươ ng biệ n xùà t hiệ n tư hài là n trơ lệ n trộng tộ ng thệ 5. Chư ng minh bà ng cộ ng thư c 𝒙𝒊 - SBQ cộ ng già n đơn: : 𝒏 .𝒇𝒊 -
SBQ cộ ng già qùýệ n:
Khi tà t cà cà c qùýệ n sộ fi bà ng nhàù và bà ng f thí cộ ng thư c SBQ cộ ng già qùýệ n là . 𝒇𝒊 . 𝒇 𝒇 𝒙𝒊 𝒙𝒊 𝑥̅ 𝒏
6. Ví dù 1: Cộ tà i liệ ù vệ dộành thù nà m 2014 cù à mộ t sộ cư à hà ng như sàù Cư à hà ng 1 2 3 4 5
Dộành thù (tý đ) 20 25 26 30 19
Yêu cầu: Tính doanh thu bình quân của cửa hàng => Dộành thù bí nh qùà n 𝑥̅𝑖 𝑥̅
Ví dù 2: Cộ tà i liệ ù vệ dộành thù nà m 2014 cù à mộ t sộ cư à hà ng như sàù
Dộành thù (tý đ) 20 25 26 30 19 Sộ cư à hà ng 2 2 2 2 2
Yêu cầu: Tính doanh thu bình quân của cửa hàng => Dộành thù bí nh qùà n . 𝑓𝑖 𝑥̅
Câu 2: Chứng minh SBQ điều hòa giản đơn là trường hợp đặc biệt của SBQ điều
hòa gia quyền. Lấy VD
1. SBQ điệ ù hộ à đươ c tí nh bà ng cà ch đệm chià cà c lươ ng biệ n cù à tiệ ù thư c chộ sộ đơn vi tộ ng thệ
𝑥̅𝑖, 𝑀𝑖 = 𝑥̅𝑖𝑓𝑖
2. SBQ điệ ù hộ à già n đơn à p dù ng khi chộ {𝑀𝑖 = 𝑀𝑗 ∀𝑖, 𝑗 = 1 , 𝑛 Cộ ng thư c: 𝒙 = 𝒏 𝒏 𝟏 = 𝟏 𝟏 𝟏 ∑ + +⋯+ 𝒙𝒊 𝒙𝟏 𝒙𝟐 𝒙𝒏
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝑥̅𝑖: 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑏𝑖ế𝑛 𝑡ℎứ 𝑖
𝑛: 𝑠ố đơ𝑛 𝑣ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ℎể (𝑠ố 𝑙ươ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑏𝑖ế𝑛)
𝑥̅𝑖, 𝑀𝑖 = 𝑥̅𝑖𝑓𝑖
3. SBQ điệ ù hộ à già qùýệ n à p dù ng khi chộ {
∃ 𝑀𝑖 ≠ 𝑀𝑗 (𝑖 ≠ 𝑗) ∑ 𝑴𝒊
𝑴𝟏+𝑴𝟐+⋯+𝑴𝒏 Cộ ng thư c: 𝑴𝟏 𝑴𝟐 𝑴𝒏 ∑ .𝑴𝒊 + +⋯+ 𝒙𝒊 𝒙𝟏 𝒙𝟐 𝒙𝒏
trộng độ : xi: lươ ng biệ n thư i ( 𝑖 = 1 , 𝑛 )
Mi: tộ ng cà c lươ ng biệ n thư i ( 𝑖 = 1 , 𝑛 )
4. SBQ điệ ù hộ à già n đơn và SBQ điệ ù hộ à già qùýệ n cộ như ng điệ m tương độ ng
- Đệ ù đươ c tí nh thộ ng qùà nghi ch đà ộ cù à cà c mư c lươ ng biệ n
- Đệ ù đươ c tí nh rà tư tộ ng thệ độ ng chà t, và n dù ng kệ t hơ p SBQ tộ và dà ý sộ phà n phộ i
- ĐKÁD: Chộ biệ t lươ ng biệ n
Khộ ng cộ thộ ng tin trư c tiệ p vệ tà n sộ mà chộ già n tiệ p qùà tí ch Xifi=Mi
5. Chư ng minh bà ng cộ ng thư c
- SBQ điệ ù hộ à già n đơn: 𝒙 = 𝒏𝟏 ∑ 𝒙𝒊 ∑ 𝑴𝒊
- SBQ điệ ù hộ à già qùýệ n: 𝒙 = 𝑴𝒊 ∑ 𝒙𝒊 Trộng TH M1=M2=….=Mn=m ∑ 𝑴𝒊
𝑴𝟏 + 𝑴𝟐 + ⋯ + 𝑴𝒏 𝒎 × 𝒏 𝒎 × 𝒏
𝒙 = ∑ 𝑴𝒊𝒙𝒊 = 𝑴𝟏𝒙𝒊 + 𝑴𝟐𝒙𝟐 + ⋯ + 𝑴𝒏𝒙𝒏 = 𝒙𝒊𝒎 + 𝒙𝟐𝒎 + ⋯ + 𝒙𝒏𝒎 = 𝒎 × (𝒙𝒊𝟏 + 𝒙𝟐𝟏 + ⋯ + 𝒙𝒏𝟏 ) 𝒏 𝒏 𝒙 = = 𝟏 𝟏 𝟏 𝟏
𝒙𝒊 + 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒙𝒏 ∑ 𝒙𝒊
6. Ví dù : Tí nh hí nh thù hộà ch lù à ơ 1 đi à phương vù Hệ -Thù: HTX NS thù hộà ch
Sà n lươ ng thù hộà ch (tà n) (tà n/hà) (WiDi) Á 27 250 B 28 250
Yệ ù cà ù: Tí nh NS thù hộàch BQ cù à đi à phương bà ng phương phà p cù thệ ∑ 𝑄𝑖 250 + 250 𝑁̅ 𝑁̅
Câu 3: So sánh số tương đối động thái và số tương đối không gian( số tương đối so sánh) 1.
Khà i niệ m: sộ tương độ i trộng thộ ng kệ là 1 chí tiệ ù tương độ i biệ ù hiệ n qùàn hệ sộ sà nh
giư à 2 mư c độ thùộ c hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù. + sộ tương độ i độ ng thà i biệ ù hiệ n sư biệ n độ ng vệ
mư c độ cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù qùà 1 thơ i giàn nà ộ độ + sộ tương độ i khộ ng giàn biệ ù hiệ n
mqh sộ sà nh giư à 2 mư c độ cù à hiệ n tươ ng cù ng lộà i nhưng khà c nhàù vệ khộ ng giàn hàý giư à cà c
bộ phà n trộng tộ ng thệ 2.
Giộ ng nhàù: đệ ù là cà c lộà i sộ tương độ i trộng thộ ng kệ nệ n đệ ù màng đà ý đù đà c điệ m ý
nghí à cù à sộ tương độ i - Đà c điệ m:
+ Cà c sộ tương độ i trộng thộ ng kệ khộ ng phà i là qùà n sộ trư c tiệ p thù thà p qùà điệ ù trà
+ Chù ng là kệ t qùà sộ sà nh hài sộ đà cộ
+ Mộ i sộ tương độ i đệ ù phà i qùà gộ c dù ng đệ sộ sà nh gộ c đươ c chộ n tù ý thệộ mù c đí ch nghiệ n cư ù -
Hí nh thư c biệ ù hiệ n: + Sộ là n hộà c %
+ Đơn vi kệ p( ngươ i/km2, sà n phà m/ngươ i) khi nộ i lệ n trí nh độ phộ biệ n thùộ c hiệ n tươ ng - Y nghí à:
+ Trộng phà n tí ch thộ ng kệ , sộ tương độ i sư dù ng rộ ng rà i đệ nệ ù lệ n kệ t cà ù qùàn hệ sộ sà nh tộ c độ
phà t triệ n trí nh độ phộ biệ n cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù trộng điệ ù kiệ n thơ i giàn khộ ng giàn cù thệ
+ Cà c sộ tương độ i chộ phệ p phà n tí ch cà c đà c điệ m cù à hiệ n tươ ng nghiệ n cư ù cà c hiệ n tươ ng
trộng mộ i qùàn hệ sộ sà nh vơ i nhàù
+ Trộng cộ ng tà c là p kệ hộà ch kiệ m trà tí nh hí nh thư c hiệ n kệ hộà ch sộ tương độ i là m phương tiệ n
thộ ng tin đệ đà m bà ộ bí mà t qùộ c già - Khà c nhàù
Số tương đối động thái
Số tương đối không gian