TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Musicians: nhạc sĩ, nhạc
công.
Arrange: sắp xếp.
Turning a page: lật qua trang.
Recording equipment: thiết
bị thu âm.
Stage: sân khấu.
Instruments: nhạc cụ.
Practice: luyện tập.
TEST 5
1.
(A) Recording equipment is being moved on
to a stage.
(B) Some women are practicing their
instruments.
(C) Chairs are being arraged in a classroom.
(D) One of the musicians is turning a page.
1. Một số phụ nữ đang luyện tập nhạc cụ.
2. Các ghế đang được sắp xếp trong lớp.
3. Thiết bị ghi âm đang được di chuyển lên
một sân khấu.
4. 1 trong những nhạc đang lật qua trang.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 2 ; D - 4
2.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Taking place: diễn ra.
Block: chặn.
Riders: người đạp xe.
Spectators: khán giả.
Stadium: sân vận động.
(A) Some performers are on a stage.
(B) An audience is seated in rows.
(C) Tickets are being collected.
(D) People are exiting a theater.
1. đang được thu.
2. Mọi người đang ra khỏi nhà hát.
3. Khán giả ngồi trong hàng.
4. Một số nghệ biểu diễn trên sân khấu.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 4 ; B - 3 ; C - 1 ; D - 2
3.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Clapping: vỗ tay.
Band: ban nhạc.
Tent: lều.
Filling off: lắp đầy, nộp
đơn.
Audience: khán giả.
Under: dưới.
(A) Spectators have gather along the street.
(B) A sporting event is taking place in a
stadium.
(C) The road has been block by some tires
(D) riders are getting on a bicycle
1. Người đi xe đạp đang leo lên xe đạp.
2. Các khán giả tụ tập dọc đường phố.
3. Một sự kiện thể thao đang diễn ra tại sân
vận động.
4. Con đường bị chặn bởi một số lốp xe..
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2 ; B - 3 ; C - 4 ; D - 1
4.
(A) A band is filling off a stage.
1. Mọi người đang biểu diễn dưới một cái
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Empty : trống rỗng.
(B) People are performance under a tent.
(C) An audience is clapping for some
musicians.
(D) Women are singing next to piano.
lều.
2. Người phụ nữ đang hát bên cạnh piano.
3. Một ban nhạc đang lên sân khấu.
4. Khán giả đang vỗ tay cho một số nhạc sĩ.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
5.
(A) A man is unpacking a suitcase.
(B) A musician is playing outdoors.
(C) Some park benches are empty.
(D) Some people are setting up a tent.
1. Nhạc công đang chơi nhạc ngoài trời.
2. Một số ghế dài ở công viên còn trống.
3. Một số người đang dựng lều.
4. Người đàn ông mvali.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 4 ; B - 1 ; C - 2 ; D - 3
6.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Lecture: bài giảng.
(A) They’re waiting in line together.
(B) They’re playing a game outdoors.
(C) They’re sitting at the dentist’s office.
(D) They’re opening the gate.
1. Họ đang ngồi tại phòng nha sĩ.
2. Họ đang chờ trong hàng cùng nhau.
3. Họ đang mở cổng.
4. Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 2 ; B - 4 ; C - 1 ; D - 3
7.
(A) The men are adjusting microphone.
(B) The men are playing music together.
(C) The men are listening to a lecture.
(D) The men are working in my garden.
1. Nhiều đàn ông đang chơi nhạc cùng nhau.
2. Nhiều đàn ông đang làm việc trong vườn.
3. Nhiều đàn ông đang điều chỉnh micro.
4. Nhiều đàn ông đang nghe một bài giảng.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
8.
Outdoors: ngoài trời.
Dentist: nha sĩ.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Roof : mái nhà
Trim : cắt
(A) People are stading behind the railing.
(B) People are putting bricks in a pile.
(C) People are crossing a street at an
intersection.
(D) People are waiting under bridge.
1. Mọi người đang chờ đợi dưới cầu.
2. Mọi người đang băng qua đường tại một
ngã tư.
3. Mọi người đang đứng sau một lan can.
4. Người ta đặt gạch vào một đống.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3 ; B - 4 ; C - 2 ; D - 1
9.
Bridge: cây cầu
Bricks: gạch
Putting: đặt.
Under: ở dưới
Intersection: ngã 4
Railing: lan can.
Pile: chất đống.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Lawn: bãi cỏ.
(A) Some chairs are arranged in a circle.
(B) Some stairs are being cleaned.
(C) A roof is being repaired.
(D) A tree is being trimed.
1. Một số cầu thang đang được làm sạch
2. Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn.
3. Một cáiy đang được cắt tỉa.
4. Một mái nhà đang được sửa chữa.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
10.
(A) Some people are riding bicycles
(B) Some people are standing in a group.
(C) Some people are sitting on a lawn.
(D) Some people are gather near a table.
1. Một số người đang ngồi trên bãi cỏ.
2. Một số người đang đạp xe đạp.
3. Một số người tụ tập gần một cái bàn.
4. Một số người đang đứng trong một nhóm.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 2 ; B - 4 ; C - 1 ; D - 3
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
grass: cỏ.
11.
(A) They're sitting outdoors.
(B) They're watering a garden.
(C) They're cutting a grass.
(D) They're moving some furniture
1. Họ tưới vườn.
2. Họ đang di chuyển một số đồ nội thất.
3. Họ đang ngồi ngoài trời.
4. Họ đang cắt cỏ.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
12.
(A) Some people are sitting outside.
(B) Some people are watching a movie.
(C) Some people are cutting a grass.
1. Một số người đang trồng cây.
2. Một số người đang cắt cỏ.
3. Một số người đang xem một bộ phim.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Dock: bến tàu.
Side: phía bên cạn
Folding up: gấp lại.
Tying: buộc.
Spreading out: trải ra.
Net: lưới.
Boat: thuyền.
(D) Some people are planting trees.
4. Một số người đang ngồi
bên ngoài.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 4
; B - 3
; C - 2
; D - 1
13.
(A) They’re spreading out a net.
(B) They're tying a boat to the dock.
(C) They're fishing from the side of a boat.
(D) They're folding up a tent.
1. Họ đang buộc chiếc thuyền vào bến u.
2. Họ đang gấp lại một cái lều.
3. Họ đang trải lưới ra.
4. Họ đang câu từ phía bên của thuyền.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
14.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Brought: mang ra.
Feeding: cho ăn.
Pull: kéo.
Seagulls: hải âu.
Diner: thực khách.
(A) A man is diving off a boat.
(B) Some boats are sailing on the water.
(C) Some people are fishing from a dock.
(D) People are watching a race from the
shore.
1. Một s người đang u từ bến tàu.
2. Người đàn ông đang lặn xuống thuyền.
3. Mọi người đang xem cuộc thi từ bờ.
4. Một số thuyền đang căng buồm trên mặt
nước.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 2 ; B - 4 ; C - 1 ; D - 3
15.
Boat: thuyền.
Shore: bờ.
Sailing: căng buồm.
Race: cuộc thi.
Diving: lặn.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
fishing pole: cần câu cá.
(A) Diners are feeding some seagulls.
(B) They're pulling their chairs up to the
table.
(C) Some people are eating near a water.
(D) Some food is being brought to the diner
1. Họ đang kéo ghế của họ lên bàn.
2. Một số người đang ăn gần nước.
3. Một số đồ ăn đang được mang đến cho
thực khách.
4. Thực khách đang cho hải âu ăn.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 4 ; B - 1 ; C - 2 ; D - 3
16.
(A) He's walking along a shore.
(B) He's swimming in a sea.
(C) He's holding a fishing pole.
(D) He's getting into a boat.
1. Anh ấy đang cầm cần câu
2. Anh ấy đang lên một chiếc thuyền
3. Anh ấy đang đi dọc bờ biển
4. Anh ấy đang bơi ngoài biển
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3 ; B - 4 ; C - 1 ; D - 2
17.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Swimmer: người bơi.
Pedestrians: người đi
bộ.
Out to sea: ra biển.
(A) They're driving along the shoreline.
(B) They're standing near a railing.
(C) They're handing out menus.
(D) They're dining at a restaurant.
1. Họ đang ăn ở một nhà hàng.
2. Họ đang đưa ra thực đơn.
3. Họ đang lái xe dọc bờ biển.
4. Họ đang đứng gần lan can.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3 ; B - 4 ; C - 2 ; D - 1
18.
shoreline: bờ biển.
handing out: đưa ra.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
taking off: gỡ ra, cởi ra
tool belt: đai lưng
wood: gỗ
(A) The swimmers are in the water.
(B) The boats are out to sea.
(C) The pedestrans are crossing the brigde.
(D) Some people are standing on shore.
1. Tàu thuyền ra biển.
2. Người đi bộ đang băng qua cây cầu.
3. Một số người đang đứng trên bờ.
4. Những người bơi lội đang trong ớc.
Đáp án Đúng:D
Nối: A - 4 ; B - 1 ; C - 2 ; D - 3
19.
A) He is wearing a tool belt.
B) He is going into a house.
C) He is carry some wood.
D) He is taking off his hat.
1. Anh ấy đang đi vào trong nhà.
2. Anh ấy đang cởi ra.
3. Anh ấy đang đeo đai lưng dụng cụ.
4. Anh ấy đang bưng 1i đồ gỗ.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
electrical: điện
cord: dây
rolling up: cuộn lại,
xắn lại.
folding: gấp lại
machine: máy móc
sleeves: tay áo
back of: phía sau của
painting: sơn
presentation: bài thuyết
trình
cabinet: tủ
made: thực hiện
20.
A) He is tunring on a machine.
B) He is rolling up his sleeves.
C) He is holding an electrical cord.
D) He is folding his jacket.
1. Anh ấy đang xắn tay áo của mình.
2. Anh ấy đang khởi động 1 cái máy.
3. Anh ấy đang gấp áo khoác của nh.
4. Anh ấy đang cầm 1 sợi dây điện.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 2 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 3
21.
A) A presentation is being made.
B) They’re painting the walls.
1. Họ đang sơn các bức tường.
2. Các tủ tài liệu đang được lắp đặt.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
Adjusting: điều chỉnh
purchase: mua hàng,
hàng hóa.
Photograth: bức ảnh
Paying: thanh toán
Fixing: đang sửa
Ground: đất
Watch: đồng hồ
C) One man is holding the back of a chair.
D) Cabinet are being install.
3. Một bài thuyết trình đang diễn ra.
4. Một người đàn ông đang cầm lưng ghế.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
22.
A) A man is painting a picture.
B) A man is paying for a purchase.
C) A man is handing up a photograth.
D) A man is adjusting a camera.
1. Người đàn ông đang treo 1 bức ảnh.
2. Người đàn ông đang điều chỉnh máy quay.
3. Người đàn ông đang thanh toán mua hàng.
4. Người đàn ông đang vẽ 1 bức tranh.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 4 ; B - 3 ; C - 1 ; D - 2
23.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
getting: lấy.
Unplugging: rút y
điện.
Picking up: lấy, nhặt,
đưa đón.
A) The man is fixing his watch.
B) The bicycle is lying on the ground.
C) The man is cleaning the shop.
D) The bicycle is in a repair shop.
1. Chiếc xe đạp đang nằm dưới đất.
2. Người đàn ông đang sửa đồng hồ đeo tay.
3. Chiếc xe đạp đang tiệm sửa chữa.
4. Người đàn ông đang lau dọn cửa hàng.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 2 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 3
24.
(A) The woman is getting a cup of coffee.
(B) The woman is sitting near the machine.
(C) The woman is picking up a doccument.
(D) The woman is unplugging the machine.
1. Người phụ nữ đang ngồi gần cái máy.
2. Người phụ nữ đang rút dây cắm điện của
máy.
3. Người phụ nữ đang lấy 1 cốc cà phê.
4. Người phụ nữ đang lấy tài liệu.
Đáp án Đúng:C
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
25.
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
(A) He’s reaching into a bookcase.
(B) He’s lifting some furniture.
(C) He’s adjusting a wire.
(D) He’s cutting a hole in a piece of a wood.
1. Anh ấy đang nâng 1 số đồ nội thất.
2. Anh ấy đang tạo 1 cái lỗ trên mảnh gỗ.
3. Anh ấy đang với tới giá sách.
4. Anh ấy đang điều chỉnh sợi dây.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
26.
Cutting: đang cắt
Hole: lỗ
Reaching into: với đến
Lifting: đang nâng
Wire: sợi dây
Piece: mảnh, miếng
Wood: gỗ
Bookcase: giá sách
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
boat: thuyền.
Each other: lẫn nhau.
River: con sông.
Tied: buộc lại.
Passing: lướt qua, vượt
qua.
(A) He’s moving baggage down the steps.
(B) He’s carrying suitcases in both hands.
(C) He’s taking suitcases from a vehicel.
(D) He’s standing next to a baggage trolley.
1. Anh ấy đang bưng vali cả 2 tay.
2. Anh ấy đang lấy vali từ 1 chiếc xe.
3. Anh ấy đang đứng cạnh 1 xe đẩy hành lý.
4. Anh ấy đang đưa hành lý xuống lầu.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 4 ; B - 1 ; C - 2 ; D - 3
27.
Baggage : hành
Both: cả 2
Suitcases: va li
Trolley: xe đẩy
Step: bậc thang
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
stocked with: lưu trữ
với.
Someone: một ai đó.
Unload: lấy xuống, dỡ
ra.
Warehouse: nhà kho.
Empty: trống rỗng.
Supplies: hàng hóa, đồ
dùng.
(A) The boat is full of people.
(B) The boat is tied at the dock.
(C) Some boats are passing each other on the
water.
(D) There are many cars next to the river.
1. Chiếc thuyền được neo đậu tại bến tàu.
2. Chiếc thuyền chở đầy người.
3. nhiều xe oto cạnh con sông.
4. Một vài chiếc thuyền đang lướt qua nhau
trên mặt nước.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 3
28
TOEIC MR.TRU 07.6677.6575
building: y, tạo ra.
Storm: bão.
Taken out: lấy ra, đưa
ra.
Tying up: buộc lại.
Caught: gặp.
(A) The office is stoked with supplies.
(B) Someone is working at the computer.
(C) Supples are being unloaded in the
warehouse.
(D) The shelfs in the office are empty.
1. Một người đang làm việc trên máy tính.
2. Ngững cái kệ trong văn phòng đang trống.
3. Văn phòng đầy đồng.
4. Đồ dùng được lấy xuống trong nhà kho.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3 ; B - 1 ; C - 4 ; D - 2
29.
(A) A man is building a boat by the water.
1. Những chiếc thuyền gặpo.

Preview text:

TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 TEST 5 1. Musicians: nhạc sĩ, nhạc công. Arrange: sắp xếp.
Turning a page: lật qua trang. Recording equipment: thiết bị thu âm. Stage: sân khấu. Instruments: nhạc cụ. Practice: luyện tập.
(A) Recording equipment is being moved on
1. Một số phụ nữ đang luyện tập nhạc cụ. to a stage.
2. Các ghế đang được sắp xếp trong lớp.
(B) Some women are practicing their
3. Thiết bị ghi âm đang được di chuyển lên instruments. một sân khấu.
(C) Chairs are being arraged in a classroom.
4. 1 trong những nhạc sĩ đang lật qua trang.
(D) One of the musicians is turning a page.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 2
; D - 4 2. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Audience: khán giả. Seated in rows: ngồi trong hàng. Exiting a theater: ra khỏi rạp hát. Performers: người biểu diễn. Collected: thu thập.
(A) Some performers are on a stage. 1. Vé đang được thu.
(B) An audience is seated in rows.
2. Mọi người đang ra khỏi nhà hát.
(C) Tickets are being collected.
3. Khán giả ngồi trong hàng.
(D) People are exiting a theater.
4. Một số nghệ sĩ biểu diễn trên sân khấu.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 4
; B - 3
; C - 1
; D - 2 3. Taking place: diễn ra. Block: chặn. Riders: người đạp xe. Spectators: khán giả. Stadium: sân vận động. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) Spectators have gather along the street.
1. Người đi xe đạp đang leo lên xe đạp.
(B) A sporting event is taking place in a
2. Các khán giả tụ tập dọc đường phố. stadium.
3. Một sự kiện thể thao đang diễn ra tại sân
(C) The road has been block by some tires vận động.
(D) riders are getting on a bicycle
4. Con đường bị chặn bởi một số lốp xe..
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2
; B - 3
; C - 4
; D - 1 4. Clapping: vỗ tay. Band: ban nhạc. Tent: lều.
Filling off: lắp đầy, nộp đơn. Audience: khán giả. Under: dưới.
(A) A band is filling off a stage.
1. Mọi người đang biểu diễn dưới một cái TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(B) People are performance under a tent. lều.
(C) An audience is clapping for some
2. Người phụ nữ đang hát bên cạnh piano. musicians.
3. Một ban nhạc đang lên sân khấu.
(D) Women are singing next to piano.
4. Khán giả đang vỗ tay cho một số nhạc sĩ.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 5. Empty : trống rỗng.
(A) A man is unpacking a suitcase.
1. Nhạc công đang chơi nhạc ngoài trời.
(B) A musician is playing outdoors.
2. Một số ghế dài ở công viên còn trống.
(C) Some park benches are empty.
3. Một số người đang dựng lều.
(D) Some people are setting up a tent.
4. Người đàn ông mở vali.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 4
; B - 1
; C - 2
; D - 3 6. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Outdoors: ngoài trời. Dentist: nha sĩ.
(A) They’re waiting in line together.
1. Họ đang ngồi tại phòng nha sĩ.
(B) They’re playing a game outdoors.
2. Họ đang chờ trong hàng cùng nhau.
(C) They’re sitting at the dentist’s office. 3. Họ đang mở cổng.
(D) They’re opening the gate.
4. Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 2
; B - 4
; C - 1
; D - 3 7. Lecture: bài giảng.
(A) The men are adjusting microphone.
1. Nhiều đàn ông đang chơi nhạc cùng nhau.
(B) The men are playing music together.
2. Nhiều đàn ông đang làm việc trong vườn.
(C) The men are listening to a lecture.
3. Nhiều đàn ông đang điều chỉnh micro.
(D) The men are working in my garden.
4. Nhiều đàn ông đang nghe một bài giảng.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 8. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Bridge: cây cầu Bricks: gạch Putting: đặt. Under: ở dưới Intersection: ngã 4 Railing: lan can. Pile: chất đống.
(A) People are stading behind the railing.
1. Mọi người đang chờ đợi dưới cầu.
(B) People are putting bricks in a pile.
2. Mọi người đang băng qua đường tại một
(C) People are crossing a street at an ngã tư. intersection.
3. Mọi người đang đứng sau một lan can.
(D) People are waiting under bridge.
4. Người ta đặt gạch vào một đống.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3
; B - 4
; C - 2
; D - 1 9. Roof : mái nhà Trim : cắt TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) Some chairs are arranged in a circle.
1. Một số cầu thang đang được làm sạch
(B) Some stairs are being cleaned.
2. Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn. (C) A roof is being repaired.
3. Một cái cây đang được cắt tỉa. (D) A tree is being trimed.
4. Một mái nhà đang được sửa chữa.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2
; B - 1
; C - 4
; D - 2 10. Lawn: bãi cỏ.
(A) Some people are riding bicycles
1. Một số người đang ngồi trên bãi cỏ.
(B) Some people are standing in a group.
2. Một số người đang đạp xe đạp.
(C) Some people are sitting on a lawn.
3. Một số người tụ tập gần một cái bàn.
(D) Some people are gather near a table.
4. Một số người đang đứng trong một nhóm.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 2
; B - 4
; C - 1
; D - 3 TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 11. grass: cỏ. (A) They're sitting outdoors. 1. Họ tưới vườn.
(B) They're watering a garden.
2. Họ đang di chuyển một số đồ nội thất. (C) They're cutting a grass.
3. Họ đang ngồi ngoài trời.
(D) They're moving some furniture 4. Họ đang cắt cỏ.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 12.
(A) Some people are sitting outside.
1. Một số người đang trồng cây.
(B) Some people are watching a movie.
2. Một số người đang cắt cỏ.
(C) Some people are cutting a grass.
3. Một số người đang xem một bộ phim. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(D) Some people are planting trees.
4. Một số người đang ngồi bên ngoài.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 4
; B - 3
; C - 2
; D - 1 13. Dock: bến tàu. Side: phía bên cạn Folding up: gấp lại. Tying: buộc. Spreading out: trải ra. Net: lưới. Boat: thuyền.
(A) They’re spreading out a net.
1. Họ đang buộc chiếc thuyền vào bến tàu.
(B) They're tying a boat to the dock.
2. Họ đang gấp lại một cái lều.
(C) They're fishing from the side of a boat.
3. Họ đang trải lưới ra.
(D) They're folding up a tent.
4. Họ đang câu cá từ phía bên của thuyền.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 14. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Boat: thuyền. Shore: bờ. Sailing: căng buồm. Race: cuộc thi. Diving: lặn.
(A) A man is diving off a boat.
1. Một số người đang câu cá từ bến tàu.
(B) Some boats are sailing on the water.
2. Người đàn ông đang lặn xuống thuyền.
(C) Some people are fishing from a dock.
3. Mọi người đang xem cuộc thi từ bờ.
(D) People are watching a race from the
4. Một số thuyền đang căng buồm trên mặt shore. nước.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 2
; B - 4
; C - 1
; D - 3 15. Brought: mang ra. Feeding: cho ăn. Pull: kéo. Seagulls: hải âu. Diner: thực khách. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) Diners are feeding some seagulls.
1. Họ đang kéo ghế của họ lên bàn.
(B) They're pulling their chairs up to the
2. Một số người đang ăn ở gần nước. table.
3. Một số đồ ăn đang được mang đến cho
(C) Some people are eating near a water. thực khách.
(D) Some food is being brought to the diner
4. Thực khách đang cho hải âu ăn.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 4
; B - 1
; C - 2
; D - 3 16. fishing pole: cần câu cá.
(A) He's walking along a shore.
1. Anh ấy đang cầm cần câu cá (B) He's swimming in a sea.
2. Anh ấy đang lên một chiếc thuyền
(C) He's holding a fishing pole.
3. Anh ấy đang đi dọc bờ biển (D) He's getting into a boat.
4. Anh ấy đang bơi ở ngoài biển
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3
; B - 4
; C - 1
; D - 2 17. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 shoreline: bờ biển. handing out: đưa ra.
(A) They're driving along the shoreline.
1. Họ đang ăn ở một nhà hàng.
(B) They're standing near a railing.
2. Họ đang đưa ra thực đơn.
(C) They're handing out menus.
3. Họ đang lái xe dọc bờ biển.
(D) They're dining at a restaurant.
4. Họ đang đứng gần lan can.
Đáp án Đúng: B
Nối: A - 3
; B - 4
; C - 2
; D - 1 18. Swimmer: người bơi. Pedestrians: người đi bộ. Out to sea: ra biển. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) The swimmers are in the water. 1. Tàu thuyền ra biển. (B) The boats are out to sea.
2. Người đi bộ đang băng qua cây cầu.
(C) The pedestrans are crossing the brigde.
3. Một số người đang đứng trên bờ.
(D) Some people are standing on shore.
4. Những người bơi lội đang ở trong nước.
Đáp án Đúng:D
Nối: A - 4
; B - 1
; C - 2
; D - 3 19. taking off: gỡ ra, cởi ra tool belt: đai lưng wood: gỗ A) He is wearing a tool belt.
1. Anh ấy đang đi vào trong nhà. B) He is going into a house.
2. Anh ấy đang cởi mũ ra. C) He is carry some wood.
3. Anh ấy đang đeo đai lưng dụng cụ. D) He is taking off his hat.
4. Anh ấy đang bưng 1 vài đồ gỗ.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 20. electrical: điện cord: dây rolling up: cuộn lại, xắn lại. folding: gấp lại machine: máy móc sleeves: tay áo
A) He is tunring on a machine.
1. Anh ấy đang xắn tay áo của mình.
B) He is rolling up his sleeves.
2. Anh ấy đang khởi động 1 cái máy.
C) He is holding an electrical cord.
3. Anh ấy đang gấp áo khoác của mình. D) He is folding his jacket.
4. Anh ấy đang cầm 1 sợi dây điện.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 2
; B - 1
; C - 4
; D - 3 21. back of: phía sau của painting: sơn presentation: bài thuyết trình cabinet: tủ made: thực hiện
A) A presentation is being made.
1. Họ đang sơn các bức tường.
B) They’re painting the walls.
2. Các tủ tài liệu đang được lắp đặt. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
C) One man is holding the back of a chair.
3. Một bài thuyết trình đang diễn ra. D) Cabinet are being install.
4. Một người đàn ông đang cầm lưng ghế.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 22. Adjusting: điều chỉnh purchase: mua hàng, hàng hóa. Photograth: bức ảnh Paying: thanh toán
A) A man is painting a picture.
1. Người đàn ông đang treo 1 bức ảnh.
B) A man is paying for a purchase.
2. Người đàn ông đang điều chỉnh máy quay.
C) A man is handing up a photograth.
3. Người đàn ông đang thanh toán mua hàng.
D) A man is adjusting a camera.
4. Người đàn ông đang vẽ 1 bức tranh.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 4
; B - 3
; C - 1
; D - 2 23. Fixing: đang sửa Ground: đất Watch: đồng hồ TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
A) The man is fixing his watch.
1. Chiếc xe đạp đang nằm dưới đất.
B) The bicycle is lying on the ground.
2. Người đàn ông đang sửa đồng hồ đeo tay.
C) The man is cleaning the shop.
3. Chiếc xe đạp đang ở tiệm sửa chữa.
D) The bicycle is in a repair shop.
4. Người đàn ông đang lau dọn cửa hàng.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 2
; B - 1
; C - 4
; D - 3 24. getting: lấy. Unplugging: rút dây điện. Picking up: lấy, nhặt, đưa đón.
(A) The woman is getting a cup of coffee.
1. Người phụ nữ đang ngồi gần cái máy.
(B) The woman is sitting near the machine.
2. Người phụ nữ đang rút dây cắm điện của
(C) The woman is picking up a doccument. máy.
(D) The woman is unplugging the machine.
3. Người phụ nữ đang lấy 1 cốc cà phê.
4. Người phụ nữ đang lấy tài liệu.
Đáp án Đúng:C
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 25. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Cutting: đang cắt Hole: lỗ Reaching into: với đến Lifting: đang nâng Wire: sợi dây Piece: mảnh, miếng Wood: gỗ Bookcase: giá sách
(A) He’s reaching into a bookcase.
1. Anh ấy đang nâng 1 số đồ nội thất.
(B) He’s lifting some furniture.
2. Anh ấy đang tạo 1 cái lỗ trên mảnh gỗ. (C) He’s adjusting a wire.
3. Anh ấy đang với tới giá sách.
(D) He’s cutting a hole in a piece of a wood.
4. Anh ấy đang điều chỉnh sợi dây.
Đáp án Đúng: C
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 26. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575 Baggage : hành lý Both: cả 2 Suitcases: va li Trolley: xe đẩy Step: bậc thang
(A) He’s moving baggage down the steps.
1. Anh ấy đang bưng vali cả 2 tay.
(B) He’s carrying suitcases in both hands.
2. Anh ấy đang lấy vali từ 1 chiếc xe.
(C) He’s taking suitcases from a vehicel.
3. Anh ấy đang đứng cạnh 1 xe đẩy hành lý.
(D) He’s standing next to a baggage trolley.
4. Anh ấy đang đưa hành lý xuống lầu.
Đáp án Đúng: D
Nối: A - 4
; B - 1
; C - 2
; D - 3 27. boat: thuyền. Each other: lẫn nhau. River: con sông. Tied: buộc lại. Passing: lướt qua, vượt qua. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) The boat is full of people.
1. Chiếc thuyền được neo đậu tại bến tàu.
(B) The boat is tied at the dock.
2. Chiếc thuyền chở đầy người.
(C) Some boats are passing each other on the
3. Có nhiều xe oto cạnh con sông. water.
4. Một vài chiếc thuyền đang lướt qua nhau
(D) There are many cars next to the river. trên mặt nước.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 2
; B - 1
; C - 4
; D - 3 28 stocked with: lưu trữ với. Someone: một ai đó. Unload: lấy xuống, dỡ ra. Warehouse: nhà kho. Empty: trống rỗng. Supplies: hàng hóa, đồ dùng. TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) The office is stoked with supplies.
1. Một người đang làm việc trên máy tính.
(B) Someone is working at the computer.
2. Ngững cái kệ trong văn phòng đang trống.
(C) Supples are being unloaded in the
3. Văn phòng có đầy đồ dùng. warehouse.
4. Đồ dùng được lấy xuống trong nhà kho.
(D) The shelfs in the office are empty.
Đáp án Đúng: A
Nối: A - 3
; B - 1
; C - 4
; D - 2 29. building: xây, tạo ra. Storm: bão. Taken out: lấy ra, đưa ra. Tying up: buộc lại. Caught: gặp.
(A) A man is building a boat by the water.
1. Những chiếc thuyền gặp bão.