Đề cương Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1. Phân tích đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam và nội dung sứmệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?a) Khái niệm giai cấp công nhân:- Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùngvới quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại, là giai cấp đại diện cho lựclượng sản xuất tiên tiến.- Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ CNTB lên CNXH.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 36844358
MN CH NGHA X HI KHOA HC – ĐI HC Y DC TP.HCM
Ngày thi: 23/02/2023
Cu 1. Phn tch đc đim ca giai cp cng nhn Vit Nam v ni dung s
mnh lch s ca giai cp cng nhn Vit Nam hin nay?
a) Khi nim giai cp cng nhn:
- Giai cp cng nhn là mt tp đoàn x hi n đnh, hnh thành và pht trin cng
vi qu trnh pht trin ca nn cng nghip hin đi, là giai cp đi din cho lc
lng sn xut tin tin.
- Là lc lng ch yu ca tin trnh lch s qu đ t CNTB ln CNXH.
b) Đc đim ca giai cp cng nhn:
Đc đim chung:
- Là sn phm ca nn đi cng nghip.
- Lao đng bng phng thc cng nghip mang tnh cht x hi ha cao.
- Ch th ca qu trnh sn xut vt cht hin đi.
- Tnh t chc, k lut lao đng, tinh thn hp tc và tm l lao đng cng
nghip.
- C tinh thn cch mng trit đ.
Đc đim ca giai cp cng nhn Vit Nam:
GCCN Vit Nam – Sn phm ca mt qu trnh cng nghip ho đc bit
- Ra đi t qu trnh “khai thc thuc đa” ca thc dn Php.
- Pht trin trong mt nc nng nghip lc hu, cng nghip ho mun.
- Tri qua chin tranh ko dài
GCCN Vit Nam c nhiu u th v chnh tr
- Sm tip thu CN Mc – Lnin, c Đng và c lnh t sng sut
- Đc rn luyn tt, c bn lnh chnh tr vững vàng
- Là nng ct, đi đu trong s nghip cch mng ca dn tc và qa
trnh đi mi theo đnh hng XHCN;
“L giai cp kin quyt nht, cch mng nht, đi đu trong đu tranh
cch mng” – H Ch Minh.
Quan h mt thit vi dn tc, nht là giai cp nng dn- Gn b li ch
giai cp vi li ch dn tc - Sm tr thành giai cp lnh đo dn tc.
- Nhn r k th ca giai cp và dn tc là mt
c) Ni dung s mnh lch s ca giai cp cng nhn Vit Nam hin nay
lOMoARcPSD| 36844358
- Về kinh t: Giai cp cng nhn là lc lng đi đu trong s nghip đy
mnh cng nghip ha, hin đi ha đt nc, làm cho đt nc tr thành mt
nc cng nghip theo hng hin đi, đnh hng x hi ch ngha.
- Về chnh tr - xã hi: Giai cp cng nhn cng vi nhn dn lao đng di
s lnh đo ca Đng cng sn cng c và hoàn thin h thng chnh tr x hi ch
ngha; xy dng nhà nc ca dn, do dn, v dn; xy dng nn dn ch x hi
ch ngha; bo v thành qu ca cch mng x hi ch ngha.
- Về văn hóa - tư tưởng: Xy dng và pht trin nn văn ha Vit Nam tin
tin đm đà bn sc dn tc, xy dng con ngi mi x hi ch ngha. Bo v s
trong sng ca ch ngha Mc-Lnin và t tng Hồ Ch Minh; chng li những
quan đim sai tri, quan liu, xuyn tc ca cc th lc th đch; kin đnh mc
tiu đc lp dn tc và ch ngha x hi
c) Lin h bản thn:
Đi vi em là sinh vin ca lp YHDP22, xt v v tr và vai tr tham gia vào đi
ngũ lc lng GCCN VN th em là cng dn c trnh đ, lao đng gn vi cng
vic tham gia vào lnh vc y t, đy là lnh vc rt là vinh quang và rt quan trọng,
lin quan đn tnh mng con ngi, vy nn bn thn em cn phi c gng vn
ln học tp, rn luyn bn lnh chnh tr vững vàng, chinh phc khoa học, làm ch
cng ngh, tăng năng sut lao đng gp phn thc hin mc tiu xy dng đt
nc văn minh, giàu mnh.
Cu 2. Phn tch tnh tt yu v đc đim ca thi k qu đ ln ch ngha xã
hi. Lin h vi Vit Nam?
a) Tnh tt yu ca thi k qu đ ln ch ngha xã hi
Mt là, CNXH và CNTB khc nhau v bn cht
+ CNXH : ch đ cng hữu v t liu sn xut, khng cn tnh trng p bc và bc
lt, khng cn đi khng giai cp.
+ CNTB : ch đ t hữu t nhn TBCN v t liu sn xut, c p bc bc lt và
đi khng giai cp
Hai là, CNTB to ra c s vt cht – k thut nht đnh cho CNXH, nhng đ c
s vt cht – k thut đ phc v cho CNXH cn phi c thi gian t chc, sp xp
li. Những nc cha tri qua CNTB tin ln CNXH, cn c mt thi gian dài đ
tin hành cng nghip ha XHCN.
Ba là, cc quan h x hi ca CNXH khng th t pht ra đi trong lng CNTB,
cc quan h x hi đ là kt qu ca qu trnh xy dng và ci to CNXH. Do đ,
lOMoARcPSD| 36844358
cn phi c thi gian đ hnh thành và pht trin những quan h x hi mi. Bn
là, xy dng CNXH là mt nhim v mi m, kh khăn và phc tp, cn phi c
thi gian đ giai cp cng nhn làm quen vi nhim v này.
- Ch y: Đ dài ca thi k qu đ t CNTB ln CNXH  cc nc là khc nhau:
+ Những nc tri qua CNTB pht trin cao th thi k qu đ c th ngn. +
Những nc tri qua CNTB  trnh đ trung bnh hoc tin t bn th thi k qu
đ s ko dài vi rt nhiu kh khăn, phc tp.
b) Đc đim ca thi k qu đ ln ch ngha xã hi
- “Đan xen” những mnh, những b phn ca c x hi cũ và x hi mi trn
mọi lnh vc
+ C.Mc: Thc cht ca thi k qu đ: qu đ chnh tr.
+ Lnin: làm r hn qu đ trong kinh t
- Trn lnh vc kinh t:
+ Pht trin lc lng sn xut.
+ Thc hin kinh t nhiu thành phn.
+ Cng nghip ha, đin kh ha, hp tc ha
+ S dng chuyn gia t sn
- Trn lnh vc chnh tr: Thit lp, tăng cng chuyn chnh v sn, thc
cht là giai cp cng nhn nm & s dng quyn lc nhà nc nhm trn p giai
cp t sn & t chc xy dng x hi mi.
- Trn lnh vc tư tưởng – văn hóa: Xc lp h t tng mi & xy dng
nn văn ha mi.
c) Tnh tt yu v đc đim ca thi k qu đ ln ch ngha xã hi ở Vit
Nam
Hon cảnh qu đ ln ln ch ngha xã hi ở Vit Nam
- Bt đu t năm 1954  min Nam và năm 1975 trn phm vi c nc. Sau khi
cuc cch mng dn tc dn ch nhn dn đ hoàn thành thng li, đt nc đ
hoà bnh thng nht qu đ ln ch ngha x hi
Đc đim
- Đc đim thi k qu đ ln ch ngha x hi  Vit Nam là “b qua ch đ
TBCN”
Bo qua
- Vic xc lp v tr thng tr ca quan h sn xut và kin trc thng tng t bn
ch ngha.
Khng bo qua
lOMoARcPSD| 36844358
+ Tip thu, k tha những thành tu mà nhn loi đ đt đc di ch ngha t
bn. Tnh cht ca thi k qu đ kh khăn, lu dài, phc tp
+ Đi hi phi c s quyt tm ca tt c ngi dn và cc t chc chnh tr
d) Lin h bản thn
- Mi sinh vin tch cc tuyn truyn, nng cao trnh đ dn tr, hiu bit php
lut đ ngi dn thc hin tt cc quyn ca mnh...
- Sinh vin đng gp cng sc vào xy dng nn nhà nc php quyn Vit
Nam đ Nhà nc ngày càng vững mnh, là cng c ci to x hi cũ, xy dng x
hi mi. Chung tay, ng h Nhà nc thc hin tt chc năng ca mnh.
Cu 3. Bản cht v đnh hưng ca ch đ dn ch xã hi ch ngha ở Vit
Nam
a) Bản cht nền dn ch Vit Nam
- Dn ch XHCN l: Nn dn ch cao hn v cht so vi nn dn ch t sn, là
nn dn ch mà  đ, mọi quyn lc thuc v nhn dn, dn là ch và dn làm
ch, dn ch và php lut nm trong s thng nht bin chng, đc thc hin
bng nhà nc php quyn x hi ch ngha, đt di s lnh đo ca Đng
Cng sn.
- Bản cht về chnh tr
+ Mang bn cht giai cp cng nhn.
+ Do Đng Cng sn lnh đo.
+ Nhn dn là ch th ca quyn lc nhà nc (nhà nc ca dn, do dn, v dn).
- Bản cht về kinh t
+ Chu s quy đnh ca c s kinh t XHCN (ch đ s hữu XH v TLSX ch
yu).
+ Khng ngng nng cao đi sng vt cht ca nhn dn.
- Bản cht về tư tưởng – văn hóa, xã hi
+ H t tng ch đo trong nhà nc là ch ngha Mc – Lenin.
+ K tha những gi tr ca cc NN trc đ trong xy dng NN XHCN.
+ Xa b s phn ha giai cp.
+ Bo đm quyn c bn ca con ngi (t do, bnh đng,...)
- Bản cht DCXHCN ở Vit Nam đưc thc hin thng qua cc hnh thc
dn ch trc tip v dn ch gin tip.
lOMoARcPSD| 36844358
+ Dn ch trc tip là hnh thc thng qua đ, nhn dn bng hành đng trc tip
ca mnh thc hin quyn làm ch nhà nc và x hi.
+ Dn ch gin tip là hnh thc dn ch đi din, đc thc hin do nhn dn y
quyn, giao quyn lc ca mnh cho t chc mà nhn dn trc tip bu ra.
- Thit ch thc hin dn ch: thng qua nhà nc và c h thng chnh tr.
- Do Đng cng sn lnh đo (thc hin nht nguyn chnh tr)
b) Đnh hưng
- Đy mnh cng nghip ha, hin đi ha đt nc gn vi s pht trin kinh
t, bo v tài nguyn mi trng.
- Xy dng nn văn ha tin tin, đm đà bn sc dn tc; xy dng con
ngi, nng cao đi sng nhn dn.
- Thc hin đng li đi ngoi đc lp, t ch, ha bnh, hữu ngh, hp tc
và pht trin; ch đng tch cc hi nhp quc t.
- Xy dng ĐCS Vit Nam trong sch, vững mnh vi t cch điu kin tin
quyt đ xy dng nn DCXHCNVN.
c) Phưng hưng
- Tip tc đi mi hot đng ca cc t chc trong h thng chnh tr nhm đm
bo quyn dn ch ca nhn dn.
- Tăng cng thc hin quy ch dn ch c s.
- B sung, hoàn thin h thng php lut theo hng đm bo dn ch và hi
nhpquc t; trin khai, gim st vic thc hin lut.
- Xy dng đi ngũ cn b, đng vin, cng chc, vin chc c đc, tài (hồng –
chuyn).
d) Lin h bản thn
Là 1 sinh vin, em  thc đc rng: Dn ch phi đi đi vi k lut k cng,
phi đi đi vi  thc trch nhim ca cng dn, ni t làm nhiu, ni phi đi đi
vi làm. T đ bn thn em nhn thc đc v tr, vai tr, trch nhim ca bn
thn:
- C gng vn ln trong học tp, tch cc trau dồi kin thc, rn luyn bn lnh
chnh tr vững vàng
- Lun rn dũa đo đc cho bn thn; nng cao trch nhim k lut, k cng
- Bo v, giữ gn tài nguyn, tài sn ca đt nc
- Lun hng v Đng, c mt tri tim yu t quc, chng li cc th lc th đch
trong và ngoài nc
lOMoARcPSD| 36844358
Cu 4. Phn tch ni dung ca lin minh giai cp, tng lp trong thi k qu
đ ln ch ngha xã hi Vit Nam v đề xut nhng phưng hưng giải php
nhm tăng cưng khi lin minh giai cp, tng lp ở nưc ta hin nay.
a) Ni dung ca lin minh giai cp, tng lp trong thi k qu đ ln ch
ngha xã hi Vit Nam
Ni dung chnh tr
- Giữ lp trng chnh tr - t tng ca giai cp cng nhn.
- Giữ vững vai tr lnh đo ca Đng Cng sn
- Xy dng và tng bc hoàn thin nn DCXHCN
Ni dung kinh t
- Thc hin đy mnh cng nghip ha, hin đi ha đt nc gn vi pht trin
kinh t tri thc theo đnh hng x hi ch ngha.
- Xc đnh đng c cu kinh t ca đt nc, ngành
- Xy dng k hoch đu t và t chc hot đng kinh t đ đm bo nhu cu, li
ch kinh t ca
cc giai cp, tng lp
Ni dung văn hóa – xã hi
- Kt hp giữa tăng trng kinh t vi pht trin văn ha, tin b và cng bng x
hi.
- Xy dng nn văn ha mi x hi ch ngha
- Bo v mi trng sinh thi; xy dng nng thn mi; nng cao cht lng
nguồn nhn lc.
- Thc hin xo đi gim ngho; thc hin tt cc chnh sch x hi đi vi cng
nhn, nng
dn, tr thc và cc tng lp nhn dn; chăm sc sc kho và nng cao cht lng
sng cho nhn dn; nng cao dn tr, thc hin tt an sinh x hi
b) Phưng hưng c bản nhm pht huy tnh tch cc ca bin đi c cu
hi – giai cp v tăng cưng lin minh giai cp, tng lp trong thi k qu đ
ln CNXH ở Vit Nam
- Đy mnh cng nghip ha, hin đi ha; gii quyt tt mi quan h giữa
tăng trng kinh t vi đm bo tin b, cng bng x hi.
- Xy dng và thc hin h thng chnh sch x hi tng th nhm tc đng
to s bin đi tch cc c cu x hi – giai cp.
- To s đồng thun và pht huy tinh thn đoàn kt thng nht giữa cc lc
lng trong khi lin minh và toàn x hi.
lOMoARcPSD| 36844358
- Hoàn thin th ch kinh t th trng đnh hng XHCN, pht trin khoa
học và cng ngh, to mi trng thun li đ pht huy vai tr ca cc ch th
trong khi lin minh.
- Đi mi hot đng ca Đng, Nhà nc, Mt trn T quc Vit Nam nhm
tăng cng khi lin minh và xy dng khi đi đoàn kt toàn dn.
Cu 5. Phn tch cưng lnh dn tc ca ch ngha Mc – L nin, Chnh sch
dn tc ca đảng v nh nưc ta hin nay ?
a) Cưng lnh dn tc ca CN Mc-Lnin
1- Quyền bnh đẳng
- Bnh đng dn tc là nguyn tc đu tin trong cng lnh dn tc ca Lnin
- Cc dn tc hoàn toàn bnh đng là quyn chnh đng ca cc dn tc, mà 
đ tt c mọi dn tc (k c b tc và chng tc) đu c quyn li và ngha v
ngang nhau, đc tn trọng và đi x nh nhau trn mọi lnh vc đi sng x hi.
Quyn bnh đng ca cc dn tc khng những đc ghi vào cng php quc t,
php lut quc gia mà quan trọng hn ht là phi tng bc hin ha  mọi lnh
vc kinh t, chnh tr, văn ha, x hi.
- Trong mt quc gia c nhiu dn tc đ đm bo quyn bnh đng ca cc
dn tc, phi khc phc s chnh lch v trnh đ pht trin kinh t, văn ha, x
hi giữa cc dn tc
- Trong quan h giữa cc quc gia dn tc, quyn bnh đng dn tc đc th
hin  cuc đu tranh chng ch ngha phn bit chng tc, chng s p bc bc
lt, s vi phm li ch ca cc nc ln, nc pht trin đi vi cc nc nh, lc
hu, km pht trin .
2- Quyền t quyt:
-Quyn t quyt là quyn thin ling nht ca cc dn tc. Đ là quyn ca mi
dn tc đc quyt đnh vn mnh ca dn tc mnh, khng ph thuc vào dn tc
khc. C th, cc dn tc đc t do la chọn con đng pht trin, ch đ chnh
tr trong qu trnh vn đng pht trin ca dn tc mnh
-Quyn dn tc t quyt bao gồm quyn t do phn lp thành cng đồng quc
gia dn tc đc lp và quyn t nguyn lin hip vi dn tc khc trn c s bnh
đng đ chng li nguy c xm lc t bn ngoài, giữ vững đc lp ch quyn
c thm những điu kin thun li cho s pht trin quc gia dn tc.
-Khi xem xt quyn t quyt ca cc dn tc cn đng vững trn lp trng ca
giai cp cng nhn, ng h cc phong trào dn tc tin b, kin quyt chng li
những m mu li dng quyn dn tc t quyt làm chiu bài đ can thip vào
cng vic ni b ca cc nc và chia r quyn dn tc
3- Lin hip cng nhn tt cả cc dn tc
lOMoARcPSD| 36844358
-Khi CNTB tr thành 1 lc lng quc t, đi hi giai cp CN cc dn tc phi
đoàn kt li vi nhau tr thành 1 lin mimh quc t
-Lin hip giai cp CN ca cc dn tc c vai tr quyt đnh đn vic xem xt,
thc hin quyn bnh đng dn tc và quyn dn tc t quyt. Đồng thi vic thc
hin quyn bnh đng và quyn t quyt cũng ty thuc vào s đoàn kt, thng
nht giữa giai cp CN cc dn tc trong tng quc gia cũng nh trn toàn TG. Ch
c đng vững trn lp trng ca GCCN mi thc hin đc quyn bnh đng và
quyn t quyt 1 cch đng đn.
-Ni dung lin hip ca GCCN cc dn tc đng vai tr lin kt c 3 ni dung
trong cng lnh dn tc ca ch ngha Mac-Lnin thành 1 chnh th. Ni dung
này ph hp vi tinh thn quc t chn chnh đang ln ting ku gọi cc dn tc
quc gia xch li gn nhau. Đoàn kt GCCN cc dn tc đng vai tr lin kt cc
lc lng yu chung ha bnh trn TG và tr thành sc mnh to ln ca thi đi
ngày nay.
b) Ch trưng ca đảng
- Đoàn kt dn tc – vn đ chin lc c bn, lu dài, đồng thi là vn đ
cp bch hin nay ca cch mng Vit Nam.
- Cc dn tc bnh đng, tng tr nhau cng pht trin và xy dng, bo v
t quc VN x hi ch ngha.
- Pht trin toàn din cc dn tc v chnh tr, kinh t, văn ha, x hi và an
ninhquc phng; gn tăng trng kinh t vi gii quyt cc vn đ x hi, thc
hin tt chnh sch dn tc...
- u tin đu t pht trin kinh t - x hi cc vng dn tc và min ni... -
Cng tc dn tc và thc hin chnh sch dn tc là nhim v ca toàn Đng, toàn
dn, toàn qun, ca cc cp, cc ngành, ca toàn b h thng chnh tr. c) Chnh
sch ca nh nưc
- Về chnh tr: thc hin bnh đng, đoàn kt, tn trọng, gip nhau cng pht
trin giữa cc dn tc.
- Về kinh t: pht huy tim năng kinh t ca tng vng, khc phc khong
cch chnh lch giữa cc vng, giữa cc dn tc.
- Về văn hóa: xy dng nn văn ha Vit Nam tin tin, đm đà bn sc dn
tc. - Về xã hi: thc hin chnh sch x hi, đm bo an sinh x hi trong vng
đồng bào dn tc thiu s.
- Về an ninh quc phng: tăng cng sc mnh bo v t quc trn c s
đm bo n đnh chnh tr, kinh t, văn ha, x hi, an ninh, quc phng cc đa
bàn vng dn tc thiu s, vng bin gii, rng ni, hi đo.
lOMoARcPSD| 36844358
d) Lin h bản thn
- Sinh vin nhn thc đc tn gio là vn đ nhy cm, trong lch s cc tn
gio,cc chc sc, tn đồ đ cng toàn th dn tc đu tranh giành đc lp dn tc
=> Mi sinh vin cn tn trọng tp qun, tn ngng, tn gio ca ngi khc, dn
tc khc, ph phn cc hành vi chia r, phn bit đi x giữa ngi theo và ngi
khng theo tn gio; ln n cc hành vi m tin d đoan, nh hng đn đi sng
tinh thn ca cc dn tc...
- Sinh vin phi học tp đ c kin thc, c tri thc v lch s, văn ha, tn
gio đhiu ci nguồn dn tc, gp sc vào vic xy dng khi đi đoàn kt dn
tc.
Cu 6. Nhng bin đi c bản ca gia đnh Vit Nam trong thi k qu đ ln
ch ngha xã hi.
a) Khi nim gia đnh
- Gia đnh là mt hnh thc cng đồng x hi đc bit, đc hnh thành, duy tr
và cng c ch yu da trn c s hn nhn, quan h huyt thng và quan h nui
dng, cng vi những quy đnh v quyn và ngha v ca cc thành vin trong
gia đnh.
-Yu t tc đng đn s bin đi
Bin đi chc năng gia đnh
Chc năng Gia đnh truyn thng Thi k qu đ Nguyn nhn
Gim s con, Những thành tu ca y Ti
sn xut ra con C con, đng con, c gim mc sinh, học hin đi. S điu
ngi con trai ni di gim mong mun chnh
bi chnh sch x c con trai hi ca Nhà
nc
Bin đi chc năng
tha mn nhu cu tm
sinh l, duy tr tnh
cm
Bin đi kinh t và Đp ng nhu cu ca th
T cp t tc Sn xut hàng ha t chc tiu dng
trng toàn cu.
Đa ra những mc tiu,
Bin đi chc năng Đ con ci c điu kin
lOMoARcPSD| 36844358
những yu cu ca gio Đu t v tài gio dc (x hi tip cn, ha
nhp vi th
dc x hi cho gio dc chnh hn
ha) gii
gia đnh
Bin đi mi quan h gia đnh
Gia đnh truyn
Thi k qu đ Nguyn nhn thng
Tc đng ca c ch
Ngi v làm ch gia
Bin đi quan h th trng, khoa hc
Ngi chồng đnh và m hnh c hn nhn và quan
cng ngh hin đi,
làm ch gia đnhhai v chồng cng h v chồng
toàn cu ha...
làm ch gia đnh
Sc p ca x hi
Bin đi quan h giữa cc th h, cc Dy bo ca Gio
dc tr em gn
S khc bit v
tui gi tr, chun mc ng bà, cha m nh ph mc cho nhà tc khi sng
chung văn ha ca gia t khi cn nh trng đnh
Bin đi quy m kt cu
- Trong gia đnh truyn thng : Ba bn th h cng chung sng di mt mi nhà
- Thi k qu đ : thu hp li
- Nguyn nhn : x hi ngày càng pht trin.
- Khch quan – ch quan: Pht trin ca kinh t th trng đnh hng x hi
ch ngha, cng nghip ha, hin đi ha gn vi pht trin kinh t tri thc, xu
th toàn cu ha và hi nhp quc t, cch mng khoa học và cng ngh hin đi,
ch trng, chnh sch ca Đng và Nhà nc v gia đnh
- Kt lun: Gia đnh Vit Nam đ c s bin đi tng đi toàn din, v quy m,
kt cu, cc chc năng cũng nh quan h gia đnh. Ngc li, s bin đi ca gia
đnh cũng to ra đng lc mi thc đy s pht trin ca x hi
b) Phưng hưng
lOMoARcPSD| 36844358
- Tăng cng s lnh đo ca đng, nng cao nhn thc ca x hi v xy
dng và pht trin gia đnh Vit Nam.
- Đy mnh pht trin kinh t - x hi, nng cao đi sng vt cht, kinh t h
gia đnh.
- K tha những gi tr ca gia đnh truyn thng đồng thi tip thu những
tin b ca nhn loi v gia đnh trong xy dng gia đnh Vit Nam hin nay.
- Tip tc pht trin và nng cao cht lng phong trào xy dng gia đnh văn
ha. c) Lin h bản thn
- Là sinh vin y dc, là cn b nhn vin y t tng lai, em nhn thc đc
rng phi lun bit tn trọng cc thành vin trong gia đnh, lun bit quan tm đn
gia đnh, sau này khi lp gia đnh phi thc hin tt chnh sch k hoch ha gia
đnh, tun th theo luth hn nhn gia đnh. Đ cao chc năng ca gio dc, khng
ngng học tp ci thin bn thn, thc đy gia đnh pht trin văn minh. Gp phn
xy dng gia đnh hnh phc, khe mnh bi gia đnh tin b là c s đ pht trin
x hi.
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358
MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM Ngày thi: 23/02/2023
Câu 1. Phân tích đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam và nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
a) Khái niệm giai cấp công nhân:
- Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng
với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại, là giai cấp đại diện cho lực
lượng sản xuất tiên tiến.
- Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ CNTB lên CNXH.
b) Đặc điểm của giai cấp công nhân:
Đặc điểm chung:
- Là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
- Lao động bằng phương thức công nghiệp mang tính chất xã hội hóa cao.
- Chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại.
- Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp.
- Có tinh thần cách mạng triệt để.
Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam:
✓ GCCN Việt Nam – Sản phẩm của một quá trình công nghiệp hoá đặc biệt
- Ra đời từ quá trình “khai thác thuộc địa” của thực dân Pháp.
- Phát triển trong một nước nông nghiệp lạc hậu, công nghiệp hoá muộn.
- Trải qua chiến tranh kéo dài
✓ GCCN Việt Nam có nhiều ưu thế về chính trị
- Sớm tiếp thu CN Mác – Lênin, có Đảng và có lãnh tụ sáng suốt
- Được rèn luyện tốt, có bản lĩnh chính trị vững vàng
- Là nòng cốt, đi đầu trong sự nghiệp cách mạng của dân tộc và qúa
trình đổi mới theo định hướng XHCN;
“Là giai cấp kiên quyết nhất, cách mạng nhất, đi đầu trong đấu tranh
cách mạng” – Hồ Chí Minh.
✓ Quan hệ mật thiết với dân tộc, nhất là giai cấp nông dân- Gắn bó lợi ích
giai cấp với lợi ích dân tộc - Sớm trở thành giai cấp lãnh đạo dân tộc.
- Nhận rõ kẻ thù của giai cấp và dân tộc là một
c) Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay lOMoAR cPSD| 36844358 -
Về kinh tế: Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, làm cho đất nước trở thành một
nước công nghiệp theo hướng hiện đại, định hướng xã hội chủ nghĩa. -
Về chính trị - xã hội: Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động dưới
sự lãnh đạo của Đảng cộng sản củng cố và hoàn thiện hệ thống chính trị xã hội chủ
nghĩa; xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân; xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa; bảo vệ thành quả của cách mạng xã hội chủ nghĩa. -
Về văn hóa - tư tưởng: Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên
tiến đậm đà bản sắc dân tộc, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa. Bảo vệ sự
trong sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; chống lại những
quan điểm sai trái, quan liêu, xuyên tạc của các thế lực thù địch; kiên định mục
tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c) Liên hệ bản thân:
Đối với em là sinh viên của lớp YHDP22, xét về vị trí và vai trò tham gia vào đội
ngũ lực lượng GCCN VN thì em là công dân có trình độ, lao động gắn với công
việc tham gia vào lĩnh vực y tế, đây là lĩnh vực rất là vinh quang và rất quan trọng,
liên quan đến tính mạng con người, vậy nên bản thân em cần phải cố gắng vươn
lên học tập, rèn luyện bản lĩnh chính trị vững vàng, chinh phục khoa học, làm chủ
công nghệ, tăng năng suất lao động góp phần thực hiện mục tiêu xây dựng đất
nước văn minh, giàu mạnh.
Câu 2. Phân tích tính tất yếu và đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội. Liên hệ với Việt Nam?
a) Tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Một là, CNXH và CNTB khác nhau về bản chất
+ CNXH : chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, không còn tình trạng áp bức và bốc
lột, không còn đối kháng giai cấp.
+ CNTB : chế độ tư hữu tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất, có áp bức bốc lột và đối kháng giai cấp
Hai là, CNTB tạo ra cơ sở vật chất – kỹ thuật nhất định cho CNXH, nhưng để cơ
sở vật chất – kỹ thuật đó phục vụ cho CNXH cần phải có thời gian tổ chức, sắp xếp
lại. Những nước chưa trải qua CNTB tiến lên CNXH, cần có một thời gian dài để
tiến hành công nghiệp hóa XHCN.
Ba là, các quan hệ xã hội của CNXH không thể tự phát ra đời trong lòng CNTB,
các quan hệ xã hội đó là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo CNXH. Do đó, lOMoAR cPSD| 36844358
cần phải có thời gian để hình thành và phát triển những quan hệ xã hội mới. Bốn
là, xây dựng CNXH là một nhiệm vụ mới mẻ, khó khăn và phức tạp, cần phải có
thời gian để giai cấp công nhân làm quen với nhiệm vụ này.
- Chú y: Độ dài của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH ở các nước là khác nhau:
+ Những nước trải qua CNTB phát triển cao thì thời kỳ quá độ có thể ngắn. +
Những nước trải qua CNTB ở trình độ trung bình hoặc tiền tư bản thì thời kỳ quá
độ sẽ kéo dài với rất nhiều khó khăn, phức tạp.
b) Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội -
“Đan xen” những mảnh, những bộ phận của cả xã hội cũ và xã hội mới trên mọi lĩnh vực
+ C.Mác: Thực chất của thời kỳ quá độ: quá độ chính trị.
+ Lênin: làm rõ hơn quá độ trong kinh tế
- Trên lĩnh vực kinh tế:
+ Phát triển lực lượng sản xuất.
+ Thực hiện kinh tế nhiều thành phần.
+ Công nghiệp hóa, điện khí hóa, hợp tác hóa
+ Sử dụng chuyên gia tư sản -
Trên lĩnh vực chính trị: Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, thực
chất là giai cấp công nhân nắm & sử dụng quyền lực nhà nước nhằm trấn áp giai
cấp tư sản & tổ chức xây dựng xã hội mới. -
Trên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa: Xác lập hệ tư tưởng mới & xây dựng nền văn hóa mới.
c) Tính tất yếu và đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Hoàn cảnh quá độ lên lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
- Bắt đầu từ năm 1954 ở miền Nam và năm 1975 trên phạm vi cả nước. Sau khi
cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành thắng lợi, đất nước đã
hoà bình thống nhất quá độ lên chủ nghĩa xã hội ❖ Đặc điểm
- Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là “bỏ qua chế độ TBCN” ❖ Bo qua
- Việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa. ❖ Không bo qua lOMoAR cPSD| 36844358
+ Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư
bản. Tính chất của thời kỳ quá độ khó khăn, lâu dài, phức tạp
+ Đòi hỏi phải có sự quyết tâm của tất cả người dân và các tổ chức chính trị
d) Liên hệ bản thân -
Mỗi sinh viên tích cực tuyên truyền, nâng cao trình độ dân trí, hiểu biết pháp
luật để người dân thực hiện tốt các quyền của mình... -
Sinh viên đóng góp công sức vào xây dựng nên nhà nước pháp quyền Việt
Nam để Nhà nước ngày càng vững mạnh, là công cụ cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã
hội mới. Chung tay, ủng hộ Nhà nước thực hiện tốt chức năng của mình.
Câu 3. Bản chất và định hướng của chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
a) Bản chất nền dân chủ Việt Nam
- Dân chủ XHCN là: Nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là
nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm
chủ, dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng, được thực hiện
bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
- Bản chất về chính trị
+ Mang bản chất giai cấp công nhân.
+ Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
+ Nhân dân là chủ thể của quyền lực nhà nước (nhà nước của dân, do dân, vì dân).
- Bản chất về kinh tế
+ Chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN (chế độ sở hữu XH về TLSX chủ yếu).
+ Không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân dân.
- Bản chất về tư tưởng – văn hóa, xã hội
+ Hệ tư tưởng chủ đạo trong nhà nước là chủ nghĩa Mác – Lenin.
+ Kế thừa những giá trị của các NN trước đó trong xây dựng NN XHCN.
+ Xóa bỏ sự phân hóa giai cấp.
+ Bảo đảm quyền cơ bản của con người (tự do, bình đẳng,...)
- Bản chất DCXHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua các hình thức
dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. lOMoAR cPSD| 36844358
+ Dân chủ trực tiếp là hình thức thông qua đó, nhân dân bằng hành động trực tiếp
của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã hội.
+ Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy
quyền, giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra.
- Thiết chế thực hiện dân chủ: thông qua nhà nước và cả hệ thống chính trị.
- Do Đảng cộng sản lãnh đạo (thực hiện nhất nguyên chính trị) b) Định hướng -
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với sự phát triển kinh
tế, bảo vệ tài nguyên môi trường. -
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con
người, nâng cao đời sống nhân dân. -
Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác
và phát triển; chủ động tích cực hội nhập quốc tế. -
Xây dựng ĐCS Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên
quyết để xây dựng nền DCXHCNVN.
c) Phương hướng
- Tiếp tục đổi mới hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị nhằm đảm
bảo quyền dân chủ của nhân dân.
- Tăng cường thực hiện quy chế dân chủ cơ sở.
- Bổ sung, hoàn thiện hệ thống pháp luật theo hướng đảm bảo dân chủ và hội
nhậpquốc tế; triển khai, giám sát việc thực hiện luật.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức có đức, tài (hồng – chuyên).
d) Liên hệ bản thân
Là 1 sinh viên, em ý thức được rằng: Dân chủ phải đi đôi với kỷ luật kỷ cương,
phải đi đôi với ý thức trách nhiệm của công dân, nói ít làm nhiều, nói phải đi đôi
với làm. Từ đó bản thân em nhận thức được vị trí, vai trò, trách nhiệm của bản thân:
- Cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực trau dồi kiến thức, rèn luyện bản lĩnh chính trị vững vàng
- Luôn rèn dũa đạo đức cho bản thân; nâng cao trách nhiệm kỉ luật, kỉ cương
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, tài sản của đất nước
- Luôn hướng về Đảng, có một trái tim yêu tổ quốc, chống lại các thế lực thù địch trong và ngoài nước lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 4. Phân tích nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam và đề xuất những phương hướng giải pháp
nhằm tăng cường khối liên minh giai cấp, tầng lớp ở nước ta hiện nay.

a) Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội Việt Nam
Nội dung chính trị
- Giữ lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân.
- Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
- Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền DCXHCN
Nội dung kinh tế
- Thực hiện đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển
kinh tế tri thức theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Xác định đúng cơ cấu kinh tế của đất nước, ngành
- Xây dựng kế hoạch đầu tư và tổ chức hoạt động kinh tế để đảm bảo nhu cầu, lợi ích kinh tế của
các giai cấp, tầng lớp
Nội dung văn hóa – xã hội
- Kết hợp giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, tiến bộ và công bằng xã hội.
- Xây dựng nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa
- Bảo vệ môi trường sinh thái; xây dựng nông thôn mới; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
- Thực hiện xoá đói giảm nghèo; thực hiện tốt các chính sách xã hội đối với công nhân, nông
dân, trí thức và các tầng lớp nhân dân; chăm sóc sức khoẻ và nâng cao chất lượng
sống cho nhân dân; nâng cao dân trí, thực hiện tốt an sinh xã hội
b) Phương hướng cơ bản nhằm phát huy tính tích cực của biến đổi cơ cấu xã
hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam
-
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa
tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội. -
Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm tác động
tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội – giai cấp. -
Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực
lượng trong khối liên minh và toàn xã hội. lOMoAR cPSD| 36844358 -
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, phát triển khoa
học và công nghệ, tạo môi trường thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối liên minh. -
Đổi mới hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhằm
tăng cường khối liên minh và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 5. Phân tích cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lê nin, Chính sách
dân tộc của đảng và nhà nước ta hiện nay ?
a) Cương lĩnh dân tộc của CN Mác-Lênin
1- Quyền bình đẳng
- Bình đẳng dân tộc là nguyên tắc đầu tiên trong cương lĩnh dân tộc của Lênin
- Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng là quyền chính đáng của các dân tộc, mà ở
đó tất cả mọi dân tộc (kể cả bộ tộc và chủng tộc) đều có quyền lợi và nghĩa vụ
ngang nhau, được tôn trọng và đối xử như nhau trên mọi lĩnh vực đời sống xã hội.
Quyền bình đẳng của các dân tộc không những được ghi vào công pháp quốc tế,
pháp luật quốc gia mà quan trọng hơn hết là phải từng bước hiện hóa ở mọi lĩnh
vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
- Trong một quốc gia có nhiều dân tộc để đảm bảo quyền bình đẳng của các
dân tộc, phải khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã
hội giữa các dân tộc
- Trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc, quyền bình đẳng dân tộc được thể
hiện ở cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống sự áp bức bốc
lột, sự vi phạm lợi ích của các nước lớn, nước phát triển đối với các nước nhỏ, lạc
hậu, kém phát triển .
2- Quyền tự quyết:
-Quyền tự quyết là quyền thiên liêng nhất của các dân tộc. Đó là quyền của mỗi
dân tộc được quyết định vận mệnh của dân tộc mình, không phụ thuộc vào dân tộc
khác. Cụ thể, các dân tộc được tự do lựa chọn con đường phát triển, chế độ chính
trị trong quá trình vận động phát triển của dân tộc mình
-Quyền dân tộc tự quyết bao gồm quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc
gia dân tộc độc lập và quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình
đẳng để chống lại nguy cơ xâm lược từ bên ngoài, giữ vững độc lập chủ quyền và
có thêm những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển quốc gia dân tộc.
-Khi xem xét quyền tự quyết của các dân tộc cần đứng vững trên lập trường của
giai cấp công nhân, ủng hộ các phong trào dân tộc tiến bộ, kiên quyết chống lại
những âm mưu lợi dụng quyền dân tộc tự quyết làm chiêu bài để can thiệp vào
công việc nội bộ của các nước và chia rẽ quyền dân tộc
3- Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lOMoAR cPSD| 36844358
-Khi CNTB trở thành 1 lực lượng quốc tế, đòi hỏi giai cấp CN các dân tộc phải
đoàn kết lại với nhau trở thành 1 liên mimh quốc tế
-Liên hiệp giai cấp CN của các dân tộc có vai trò quyết định đến việc xem xét,
thực hiện quyền bình đẳng dân tộc và quyền dân tộc tự quyết. Đồng thời việc thực
hiện quyền bình đẳng và quyền tự quyết cũng tùy thuộc vào sự đoàn kết, thống
nhất giữa giai cấp CN các dân tộc trong từng quốc gia cũng như trên toàn TG. Chỉ
có đứng vững trên lập trường của GCCN mới thực hiện được quyền bình đẳng và
quyền tự quyết 1 cách đúng đắn.
-Nội dung liên hiệp của GCCN các dân tộc đóng vai trò liên kết cả 3 nội dung
trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mac-Lênin thành 1 chỉnh thể. Nội dung
này phù hợp với tinh thần quốc tế chân chính đang lên tiếng kêu gọi các dân tộc
quốc gia xích lại gần nhau. Đoàn kết GCCN các dân tộc đóng vai trò liên kết các
lực lượng yêu chuộng hòa bình trên TG và trở thành sức mạnh to lớn của thời đại ngày nay.
b) Chủ trương cửa đảng -
Đoàn kết dân tộc – vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời là vấn đề
cấp bách hiện nay của cách mạng Việt Nam. -
Các dân tộc bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển và xây dựng, bảo vệ
tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa. -
Phát triển toàn diện các dân tộc vê chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và an
ninhquốc phòng; gắn tăng trưởng kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội, thực
hiện tốt chính sách dân tộc... -
Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc và miền núi... -
Công tác dân tộc và thực hiện chính sách dân tộc là nhiệm vụ của toàn Đảng, toàn
dân, toàn quân, của các cấp, các ngành, của toàn bộ hệ thống chính trị. c) Chính
sách của nhà nước
-
Về chính trị: thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát
triển giữa các dân tộc. -
Về kinh tế: phát huy tiềm năng kinh tế của từng vùng, khắc phục khoảng
cách chênh lệch giữa các vùng, giữa các dân tộc. -
Về văn hóa: xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc. - Về xã hội: thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng
đồng bào dân tộc thiểu số. -
Về an ninh quốc phòng: tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc trên cơ sở
đảm bảo ổn định chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng các địa
bàn vùng dân tộc thiểu số, vùng biện giới, rừng núi, hải đảo. lOMoAR cPSD| 36844358
d) Liên hệ bản thân -
Sinh viên nhận thức được tôn giáo là vấn đề nhạy cảm, trong lịch sử các tôn
giáo,các chức sắc, tín đồ đã cùng toàn thể dân tộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
=> Mỗi sinh viên cần tôn trọng tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo của người khác, dân
tộc khác, phê phán các hành vi chia rẻ, phân biệt đối xử giữa người theo và người
không theo tôn giáo; lên án các hành vi mê tin dị đoan, ảnh hưởng đến đời sống
tinh thần của các dân tộc... -
Sinh viên phải học tập để có kiến thức, có tri thức về lịch sử, văn hóa, tôn
giáo đểhiểu cội nguồn dân tộc, góp sức vào việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 6. Những biến đổi cơ bản của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.
a) Khái niệm gia đình
- Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì
và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi
dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
-Yếu tố tác động đến sự biến đổi
Biến đổi chức năng gia đình Chức năng
Gia đình truyền thống Thời kỳ quá độ Nguyên nhân Giảm số con,
Những thành tựu của y Tái
sản xuất ra con Có con, đông con, có giảm mức sinh, học hiện đại. Sự điều người
con trai nối dõi giảm mong muốn chỉnh
bởi chính sách xã có con trai hội của Nhà nước Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Biến đổi kinh tế và
Đáp ứng nhu cầu của thị Tự cấp tự túc
Sản xuất hàng hóa tổ chức tiêu dùng trường toàn cầu.
Đưa ra những mục tiêu, Biến đổi chức năng
Để con cái có điều kiện lOMoAR cPSD| 36844358
những yêu cầu của giáo Đầu tư về tài giáo dục (xã hội tiếp cận, hòa nhập với thế
dục xã hội cho giáo dục chính hơn hóa) giới gia đình
Biến đổi mối quan hệ gia đình Gia đình truyền
Thời kỳ quá độ Nguyên nhân thống
Tác động của cơ chế
Người vợ làm chủ gia Biến đổi quan hệ thị trường, khoa học Người chồng
đình và mô hình cả hôn nhân và quan
công nghệ hiện đại,
làm chủ gia đìnhhai vợ chồng cùng hệ vợ chồng toàn cầu hóa... làm chủ gia đình
Sức ép của xã hội
Biến đổi quan hệ giữa các thế hệ, các Dạy bảo của Giáo dục trẻ em gần Sự khác biệt về
tuổi giá trị, chuẩn mực ông bà, cha mẹ như phó mặc cho nhà tác khi sống
chung văn hóa của gia từ khi còn nhỏ trường đình
Biến đổi quy mô kết cấu
- Trong gia đình truyền thống : Ba bốn thế hệ cùng chung sống dưới một mái nhà
- Thời kỳ quá độ : thu hẹp lại
- Nguyên nhân : xã hội ngày càng phát triển.
- Khách quan – chủ quan: Phát triển của kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa, công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, xu
thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại,
chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về gia đình
- Kết luận: Gia đình Việt Nam đã có sự biến đổi tương đối toàn diện, về quy mô,
kết cấu, các chức năng cũng như quan hệ gia đình. Ngược lại, sự biến đổi của gia
đình cũng tạo ra động lực mới thúc đẩy sự phát triển của xã hội
b) Phương hướng lOMoAR cPSD| 36844358 -
Tăng cường sự lãnh đạo của đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây
dựng và phát triển gia đình Việt Nam. -
Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình. -
Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những
tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay. -
Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn
hóa. c) Liên hệ bản thân -
Là sinh viên y dược, là cán bộ nhân viên y tế tương lai, em nhận thức được
rằng phải luôn biết tôn trọng các thành viên trong gia đình, luôn biết quan tâm đến
gia đình, sau này khi lập gia đình phải thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia
đình, tuân thủ theo luâth hôn nhân gia đình. Đề cao chức năng của giáo dục, không
ngừng học tập cải thiện bản thân, thúc đẩy gia đình phát triển văn minh. Góp phần
xây dựng gia đình hạnh phúc, khỏe mạnh bởi gia đình tiến bộ là cơ sở để phát triển xã hội.